16
Thông tin dữ liệu mạng Extreme BlackDiamond 8800 Series Switches Với các mô-đun 8500/8800/8900 Series Những nhà quản lý doanh nghiệp công nghệ thông tin và những nhà cung cấp dịch vụ đã phải mất rất nhiều thời gian hoặc chi phí để giải quyết những vấn đề phức tạp hơn về cơ sở hạ tầng mạng Dòng chuyển mạch BlackDiamond 8800 từ Extreme Netwok sẽ đơn giản hóa mọi kiến trúc phức tạp trên. Với mục đích xây dựng core, kết hợp, biên và trung tâm dữ liệu. Những thành phần cần thiết để xây dựng hệ thống mạng đều được đáp ứng trên khung của bạn. Dòng chuyển mạch BlackDiamond 8800 cung cấp với mật độ cao các cổng Power over Ethernet (PoE), Gigabit and 10 GbE bất cứ nơi nào cần thiết. Với 3 modules để lựa chọn, BlackDiamond 8800 có thể hỗ trợ mở rộng rất nhiều ứng dụng khác nhau. Trong mạng doanh nghiệp và những trung tâm dữ liệu, kiến trúc 3 lớp truyền thống có thể được thay thế với kiến trúc 2 lớp được sắp xếp hợp lý hơn giúp giảm chi phí đầu tư và đơn giản hơn trong việc quản lý. Nó đáp ứng hiệu suất chuyển mạch rất cao cho các mạng core của doanh nghiệp, những trung tâm dữ liệu với hàng nghìn cổng kết nối tốc độ cao. The BlackDiamond 8800 series switches với modules 8900-xl đáp ứng được những nhu cầu truyền tải mạng trong tương lai của nhà cung cấp dịch vụ cho các dịch vụ hội tụ và là ý tưởng cho việc triển khai các mạng metro core và mobile backhaul. BlackDiamond với module 8900-xm hỗ trợ các cổng 40 Gigabit đáp ứng được những nhu cầu trong tương lai của các trung tâm dữ liệu và nhà cung cấp dịch vụ. Một loạt các tính năng từ lớp 2 – 4 cho IPv4 và IPv6 cho phép tổng hợp các kết nối tốc độ cao, giảm thiểu tắc nghẽn giữa biên và core. BlackDiamond 8800 cũng phù hợp tốt với vai trò biên tại hầu hết các doanh nghiệp khắt khe nhất với Voice-over-IP, video, wireless và dữ liệu truy cập. BlackDiamond 8800 hiện nay hỗ trợ IPv6, chuẩn bị cho các doanh nghiệp trong tương lai. Mục đích ứng dụng · Chuyển mạch tốc độ cao cho các mạng doanh nghiệp vừa đến lớn. Thiết bị chuyển mạch BlackDiamond® 8800 series phù hợp cho các doanh nghiệp, các trung tâm dữ liệu và những nhà cung cấp dịch vụ. Khả năng sẵn sàng cao · Thiết kế dự phòng · Hệ điều hành ExtremeXOS® cho phép hoạt động liên tục · Giao thức phục hồi mạng Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) Hiệu suất kết nối cao và công suất tiêu thụ thấp · Mật độ cao các cổng gigabit, 10 Gigabit and 40 Gigabit · Hỗ trợ khả năng chuyển mạch tới 2,840 Mpps · Sẵn sàng hội tụ với Voice-over-IP (VoIP), tự động lập dự phòng. · Lựa chọn kết nối linh hoạt cho nhiều ứng dụng. · Tiêu thụ điện năng thấp giúp giảm chi phi điện năng và chi phí làm mát. · Điều chỉnh, phân chia bước sóng để giảm số lượng sợi quang chạy. Bảo mật hoàn toàn · Universal Port cung cấp những chính sách an ninh. · Phát hiện các mối đe dọa và phản ứng với xâm nhập với công cụ CLEAR-Flow Security Rules · Làm cứng cơ sở hạ tầng mạng. · Chứng chỉ tiêu chuẩn EAL3+ · Khả năng mở rộng và chuyển mạch linh hoạt cho metro core và những trung tâm mobile backhaul. · Mật độ chuyển mạch cao, cung cấp độ trễ thấp cho các trung tâm dữ liệu và HPCC · Tiết kiệm chi phí về hệ thống dây, tủ, switch biên cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1

Dsbd8800 s 1023

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu mạng Extreme

BlackDiamond 8800

Series Switches

Với các mô-đun 8500/8800/8900 Series

Những nhà quản lý doanh nghiệp công nghệ thông tin và những

nhà cung cấp dịch vụ đã phải mất rất nhiều thời gian hoặc chi phí

để giải quyết những vấn đề phức tạp hơn về cơ sở hạ tầng mạng

Dòng chuyển mạch BlackDiamond 8800 từ Extreme Netwok sẽ

đơn giản hóa mọi kiến trúc phức tạp trên. Với mục đích xây dựng

core, kết hợp, biên và trung tâm dữ liệu. Những thành phần cần

thiết để xây dựng hệ thống mạng đều được đáp ứng trên khung

của bạn. Dòng chuyển mạch BlackDiamond 8800 cung cấp với

mật độ cao các cổng Power over Ethernet (PoE), Gigabit and 10 GbE bất cứ nơi nào cần thiết. Với 3 modules để lựa chọn, BlackDiamond 8800 có thể hỗ trợ mở rộng rất nhiều ứng dụng khác nhau. Trong mạng doanh nghiệp và những trung tâm dữ liệu, kiến trúc 3 lớp truyền thống có thể được thay thế với kiến trúc 2 lớp được sắp xếp hợp lý hơn giúp giảm chi phí đầu tư và đơn giản hơn trong việc quản lý. Nó đáp ứng hiệu suất chuyển mạch rất cao cho các mạng core của doanh nghiệp, những trung tâm dữ liệu với hàng nghìn cổng kết nối tốc độ cao. The BlackDiamond 8800 series switches với modules 8900-xl đáp ứng được những nhu cầu truyền tải mạng trong tương lai của nhà cung cấp dịch vụ cho các dịch vụ hội tụ và là ý tưởng cho việc triển khai các mạng metro core và mobile backhaul. BlackDiamond với module 8900-xm hỗ trợ các cổng 40 Gigabit đáp ứng được những nhu cầu trong tương lai của các trung tâm dữ liệu và nhà cung cấp dịch vụ. Một loạt các tính năng từ lớp 2 – 4 cho IPv4 và IPv6 cho phép tổng hợp các kết nối tốc độ cao, giảm thiểu tắc nghẽn giữa biên và core. BlackDiamond 8800 cũng phù hợp tốt với vai trò biên tại hầu hết các doanh nghiệp khắt khe nhất với Voice-over-IP, video, wireless và dữ liệu truy cập. BlackDiamond 8800 hiện nay hỗ trợ IPv6, chuẩn bị cho các doanh nghiệp trong tương lai. Mục đích ứng dụng

· Chuyển mạch tốc độ cao cho các mạng doanh nghiệp vừa đến lớn.

Thiết bị chuyển mạch BlackDiamond® 8800 series phù hợp cho các doanh

nghiệp, các trung tâm dữ liệu và những nhà cung cấp dịch vụ.

Khả năng sẵn sàng cao · Thiết kế dự phòng · Hệ điều hành ExtremeXOS® cho phép hoạt động liên tục · Giao thức phục hồi mạng Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)

Hiệu suất kết nối cao và công suất tiêu thụ thấp

· Mật độ cao các cổng gigabit, 10 Gigabit and 40 Gigabit · Hỗ trợ khả năng chuyển mạch tới 2,840 Mpps · Sẵn sàng hội tụ với Voice-over-IP (VoIP), tự động lập dự phòng. · Lựa chọn kết nối linh hoạt cho nhiều ứng dụng. · Tiêu thụ điện năng thấp giúp giảm chi phi điện năng và chi phí làm mát. · Điều chỉnh, phân chia bước sóng để giảm số lượng sợi quang chạy.

Bảo mật hoàn toàn · Universal Port cung cấp những chính sách an ninh. · Phát hiện các mối đe dọa và phản ứng với xâm nhập với công cụ CLEAR-Flow Security Rules · Làm cứng cơ sở hạ tầng mạng. · Chứng chỉ tiêu chuẩn EAL3+

· Khả năng mở rộng và chuyển mạch linh hoạt cho metro core và những trung tâm mobile backhaul. · Mật độ chuyển mạch cao, cung cấp độ trễ thấp cho các trung tâm

dữ liệu và HPCC · Tiết kiệm chi phí về hệ thống dây, tủ, switch biên cho các doanh

nghiệp vừa và nhỏ. 1

Page 2: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Khả năng sẵn sàng cao Một kết nối mạng hiệu suất cao, dù được sử dụng để kết nối tới các máy tính và IP phone tại lớp truy cập hoặc kết nối tới các máy chủ, chỉ là hữu ích nếu nó cũng có tính sẵn sàng cao. BlackDiamond 8800 cung cấp khả năng mở rộng giúp dự phòng về phần cứng và hệ điều hành ExtremeXOS cung cấp khả năng phục hồi mạng theo yêu cầu của các ứng dụng.

Thiết kế hệ thống dự phòng

Modules quản lý dự phòng The BlackDiamond 8800 được cấu hình với cơ chế tự động chuyển đổi dự phòng nếu một module quản lý (MSM) lỗi, thì MSM thứ 2 sẽ tự động nhận trách nhiệm quản lý cho bộ chuyển mạch. Tính năng này rất quan trọng cho các mạng chạy các ứng dụng Voice và các ứng dụng quan trọng khác. (khả năng này không không có sẵn trên module BlackDiamond 8500-series) Thiết kế khung hiện đại cho khả năng sẵn sàng cao BlackDiamond 8800 series switches bao gồm một bảng kết nối đa năng được bổ sung bởi các yếu tố có thiết kế với độ sẵn sàng cao chẳng hạn như: control and data planes. Bảng điều khiển dự phòng cho việc phân phối nguồn, và điều khiển quạt và giám sát môi trường để xác định những yếu tố bất thường trước khi chúng gây ảnh hưởng đến khả năng sẵn sàng của mạng. Dự phòng và chia tải cho nguồn BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ cấu hình nguồn mà có thể chia tải tới 6 nguồn nội bộ cùng 1 lúc. Với 3 nguồn cung cấp thì sẽ sử dụng để cấp 2 và 1 nguồn được cấu hình dự phòng có thể cấp đủ nguồn cho khung với lắp đủ các cổng gigabit or 10 Gigabit. Ngoài ra, không cần các nguồn bên ngoài, 3 nguồn cung cấp điện là sẵn sàng để hỗ trợ thực hiện hệ thống PoE lớn. Dự phòng quạt làm mát và có thể thay thế nóng Hệ thống làm mát dự phòng được cung cấp bởi 1 khay gồm 9 quạt (BlackDiamond 8810) hoặc là 6 quạt (BlackDiamond 8806). Khay quạt có thể được thay thế nóng vì vậy BlackDiamond 8800 vẫn hoạt động bình thường trong khi các khay quạt được thay thế. Hệ điều hành cho phép hoạt động liên tục Ưu tiên xử lý nhiều nhiệm vụ và bảo vệ bộ nhớ BlackDiamond 8800 series switches cho phép một trong nhiều giao thức như Open Shortest Path First (OSPF) and Spanning Tree chạy như những qui trình riêng và được bảo vệ lẫn nhau. Điều này tăng tính toàn vẹn của hệ thống và giúp bảo vệ, chống lại những tấn công Denial of Service (DoS).

Giám sát tiến trình và khởi động lại ExtremeXOS làm tăng đáng tính sẵn sàng của mạng sử dụng giám sát các tiến trình và khởi động lại. Mỗi tính trình độc lâp trong OS được giám sát trong một thời gian thực. Nếu một tiến trình trở nên không có phản hồi hoặc đang dừng lại, nó có thể được tự khởi động lại. Có thể nạp thêm các module phần mềm Với thiết kế modun hóa của ExtremeXOS cho phép nâng cấp Các modun phần mềm 1 cách độc lập, điều này là cần thiết, Để nâng cao khả năng sẵn sàng trong mạng (xem hình 1).

Các giao thức nâng cao tính sẵn sàng của mạng

Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) EAPS cho phép mạng cung cấp mức độ phục hồi mạng và thời gian hoạt động mà người sử dụng mong đợi từ mạng của họ. EAPS thích ứng nhanh hơn là Spanning Tree hoặc Rapid Spanning Tree Protocols (khoảng nhỏ hơn 50 mili giây). Phục hồi và mang tới những chuyển đổi dự phòng phù hợp Bất kể số lượng các VLAN, số lượng nodes mạng hoặc topo mạng. Trong hầu hết các tình huống, các cuộc gọi VoIP sẽ không bị mất và các video sẽ không bị đóng băng bởi vì EAPS cho phép mạng khôi phục hầu hết những truyền tải từ link lỗi. Spanning Tree/Rapid Spanning Tree Protocols BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ Spanning Tree (802.1D), Per VLAN Spanning Tree (PVST+), Rapid Spanning Tree (802.1w) and Multiple Instances of Spanning Tree (802.1s) Giao thức cho khả năng phục hồi lớp 2. Phần mềm nâng cao tính sẵn sàng Phần mềm nâng cao tính năng sẵn sàng cho phép người dùng duy trì kết nối tới mạng thậm chí nếu một phần kiến trúc hạ tầng mạng bị lỗi. BlackDiamond 8800 series switches kiểm tra thường xuyên các kết nối lên trên sử dụng giao thức nâng cao lớp 3 như là OSPF, VRRP and Extreme Standby Router Protocol™ (ESRP, hỗ trợ lớp 2 hoặc lớp 3), và tự động định tuyến lại xung quanh vấn đề này.

2

Page 3: Dsbd8800 s 1023

SSH-2 V1.3.2

Kernel Kernel Loadable

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Khả năng sẵn sàng cao Cân bằng tải cho nhiều tuyến đường có chi phí bằng nhau Equal Cost Multipath (ECMP) routing được bật trên những đường nối lên trên để cân bằng tải cho hiệu năng và tiết kiệm chi phí trong khi cũng hỗ trợ chuyển đổi dự phòng khi cần thiết. Nếu một đường lên trên bị lỗi, dữ liệu sẽ được tự động định tuyến Tới đường lên trên còn lại và kết nối vẫn được duy trì. Tổng hợp kết nối (802.3ad) Cho phép kết hợp tới 8 kết nối thành một kết nối logic, băng thông kết nối lên tới 80 Gbps cho một kết nối logic.

Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG) M-LAG có thể giải quyết những hạn chế về băng thông và cải thiện khả năng phục hồi mạng, giảm thiểu rủi ro của 1 điểm lỗi duy nhất và cho phép cân bằng tải trên nhiều thiết bị chuyển mạch.

1

Memory protected processes under

real-time scheduling that cannot impact each other nor

kernel

BGP OSPF SSH-2V1.3.1

3

Designed to allow

application modules to be

upgraded during runtime

Third Party

Application

· Processes are monitored and can be restarted or other action taken if necessary

· Hitless failover infrastructure for dual management systems and stacking

2 Application

modules can be added during

runtime

ExtremeXOS Module

5027-04

hình 1: thiết kế phân cấp hệ điều hành ExtremeXOS

3

Page 4: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Hiệu suất kết nối cao BlackDiamond 8800 series switches cung cấp hiệu suất cao, tiết kiệm chi phí trong việc giải quyết các vấn đề về mạng như là tăng số lượng các thiết bị tại biên của mạng: IP telephones, wireless Access Points(APs) và các thiết bị khác. Những xu hướng mạng đòi hỏi các kết nối Gigabit tới các máy tính để bàn và sử dụng các kết nối lên tới 10 Gigabit.

Công suất chuyển mạch lớn BlackDiamond 8800 series switches cung cấp băng thông chuyển mạch 3.8 Tbps và trên 2,840 Mpps cho tốc độ chuyển mạch phần cứng tại lớp 2 – lớp 3.

· Băng thông 2 chiều lên tới 256 Gbps trên mỗi khe. · Chuyển mạch ngay trên tất cả module I/O.

Mật độ kết nối cao BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ lên tới 2,352 Cổng gigabit hoặc lên tới 582 cổng 10 Gigabit, cho phép BlackDiamond 8800 series switches tiết kiệm chi phí kết nối cần thiết cho một loạt các biên, tổng hợp, lõi và trung tâm dữ liệu. Hỗ trợ Jumbo Frame Hỗ trợ jumbo frames cho phép tính toán các ứng dụng để tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống mạng. Hỗ trợ chuyển tiếp các gói tin IPv6 IPv6 có sẵn hàng nghìn tỷ địa chỉ ip mới và được phân bổ tốt hơn , các tính năng và các dịch vụ cũng tốt hơn. BlackDiamond 8800 series switches hiện nay hỗ trợ IPv6 Và cho phép các doanh nghiệp sẵn sàng các lưu lượng dữ liệu IPv6 trong hệ thống mạng của họ. Kết nối sẵn sàng hội tụ với VoIP BlackDiamond 8800 series switches tới 8 hàng đợi trên 1 cổng và một loạt các công nghệ QoS mà có thể được ưu tiên và Xử lý sát sao các lưu lượng ưu tiên hoặc hạn chế. Gán nhãn 802.1q đánh dấu với những dữ liệu đi vào và định hình với những dữ liệu khi đi ra. Dòng chuyển mạch BlackDiamond 8800 cho phép những nhà quản lý mạng xây dựng hệ thống mạng với hiệu suất rất cao. Mật độ cổng PoE dày BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ triển khai IP telephony và wireless AP với qui mô lớn. Hỗ trợ lên tới 333 lớp 3 port trong

Hỗ trợ Link Layer Discovery Protocol (LLDP) BlackDiamond 8800 series switches tích hợp LLDP để đơn giản hóa quá trình khắc sự cố của mạng doanh nghiệp và tăng cường khả năng của các công cụ quản lý mạng để khám phá và duy trì chính xác mô hình mạng. Universal Port—Voice-over-IP (VoIP) BlackDiamond 8800 series switches thiết lập cho các ứng dụng hội tụ bởi cho phép các doanh nghiệp thêm các thiết bị truy cập mới mà không gây gián đoạn. Các dịch vụ Voice and wireless có thể dễ dàng thực hiện mà không cần thực hiện nâng cấp mạng chính. BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ tự động cung cấp VoIP sử dụng LLDP và support automatic provisioning of VoIP using LLDP and dựa trên khả năng của câu lệnh. Nó cho phép tự động cấu hình các VLANs của voice và QoS. Khả năng tự động cấu hình này cho phép bạn cấu hình cài đặt VoIP phone như là cài đặt các VLAN voice, gọi tới địa chỉ cấu hình máy chủ..vv. Đơn giản trong việc quản lý mạng có thể giúp giảm chi phí hoạt động.

Kết nối linh hoạt The BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ ảo hóa, định tuyến ảo riêng và tự chuyển động của các máy chủ ảo hóa.

Hỗ trợ ảo hóa cho những trung tâm dữ liệu Direct Attach™ sẽ loại trừ chuyển mạch tại lớp chuyển mạch ảo, đơn giản hóa và nâng cao hiệu suất mạng. Direct Attach™cho phép đơn giản hóa trung tâm dữ liệu bởi việc giảm lớp mạng từ 4 hoặc 5 thành 3 hoặc 2 lớp, tùy theo kích thước của trung tâm dữ liệu.

một khung duy nhất 14RU và tối đa có thể lên tới 432 cổng PoE.

4

Page 5: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 series

Hiệu suất kết nối cao XNV™ (ExtremeXOS Network Virtualization) là tập hợp các phần mềm cho hệ điều hành ExtremeXOS® dựa trên danh mục đầu tư các thiết bị chuyển mạch đầu tư và có sẵn thông qua các tính năng của trung tâm dữ liệu, một hệ thống mạng và các ứng dụng quản lý. XNV mang tới một cái nhìn sâu sắc, điều khiển và tự động hóa việc ảo hóa những trung dữ liệu tới hệ thống mạng. Kiểm soát dòng lưu lượng ưu tiên (PFC, or IEEE 802.1Qbb) cho phép lưu lượng dữ liệu được điều khiển độc lập dựa trên các lớp dịch vụ. PFC cho phép những lưu lượng mạng mà đòi hỏi phải không giảm chất lượng phải được ưu tiên. Trong khi các loại dữ liệu khác mà không yêu cầu hoặc hiệu suất tốt hơn mà không cần PFC vẫn có thể tiếp tục bình thường. (đòi hỏi module 8900-10G24X-c I/O, part number 41632B.) Hỗ trợ cho nhà cung cấp dịch vụ metro core và các ứng dụng Mobile backhaul The BlackDiamond 8800 series với module 8900-xl or -xm series Cung cấp lên tới 198 cổng 10 GbE, 1,200 cổng GbE (quang hoặc đồng), hoặc là 40 cổng GbE. Khả năng cung cấp dịch vụ rất tốt, mật độ cổng dày đặc và khả năng phục hồi thông qua giao thức EAPS, là một ý tưởng cho mạng core hoặc giải pháp tổng hợp cho việc chuyển tải các gói tin trong tương lai. Cho dù được triển khai như một bộ chuyển mạch metro core hoặc là tại các trung tâm tổng hợp tập trung cho mobile backhaul, thiết bị chuyển mạch này cung cấp khả năng hội tụ mạng tốc độ cao trên mạng truyền tải bao gồm kinh doanh thoại, điện thoại di động và các dịch vụ dữ liệu. Thiết bị chuyển mạch hỗ trợ IEEE 802.1ag các dịch vụ quản lý lỗi một cách liên tục và chủ động và phần cứng hỗ trợ chất lượng dịch vụ cho multicast.

Dễ dàng quản lý Extreme Networks đã phát triển một số công cụ nhằm tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong việc quản lý mạng của bạn. The Universal Port Có khả năng tự động cấu hình cho VoIP phones, ví dụ, đơn giản hóa trong việc quản lý sự thay đổi của mạng. Ridgeline network và các dịch vụ quản lý cung cấp lỗi, cấu hình, thống kê, hiệu suất và những chức năng bảo mật, cho phép quản lý hiệu quả các sản phẩm của Extreme Networks, giải pháp và các thiết bị của bên thứ 3 trong một mạng hội tụ. Đối với hoạt động mạng, Ridgeline cho phép giám sát chuyển mạch để quản lý các dịch vụ một cách chủ động.

Bảo vệ vốn đầu tư Với việc có sẵn một loạt các modul I/O và các modules quản lý, the BlackDiamond 8800 series switches cung cấp bảo vệ đầu tư vượt trội so với những sản phẩm suốt đời. ví dụ, modules the BlackDiamond 8500-series có thể hỗ trợ ứng dụng làm biên cho các doanh nghiệp nhỏ. Một ngày nào đó, modules BlackDiamond 8800 c-series có thể được thực hiện để hỗ trợ các doanh nghiệp vừa, triển khai core hoặc tổng hợp. Và modules the BlackDiamond 8900-series với hiệu suất cao và mật độ cổng dày có thể hỗ trợ các doanh nghiệp lớn hoặc là các kết nối cho trung tâm dữ liệu và các ứng dụng HPCC. Các modules trước kia và sau này đều tương thích với bất kì khung BlackDiamond 8800 series.

Hỗ trợ DWDM cho phép những nhà cung cấp dịch vụ và những người khác điều chỉnh XFP 10 Gigabit quang tới một tần số cụ thể, giảm nhu cầu chạy thêm quang và XFP tối thiểu. Digital Diagnostics Monitoring Interface (DDMI) hỗ trợ cho phép các nhà cung cấp dịch vụ theo dõi và chuẩn chuẩn đoán kết nối quang trong thời gian thực

Công suất tiêu thụ thấp

The BlackDiamond 8800 series switches thường tiêu thụ 1.5 Watts ( lớn nhất là 2.1 Watts) trên cổng Gigabit and 7.0 Watts (lớn nhất là 10.4 Watts) trên 10 cổng Gigabit. Điều này thấp hơn đáng kể so với các thiết bị chuyển mạch khác trong công nghiệp và tiết kiệm được đáng kể chi phí về điện năng và chi phí làm mát.

5

Page 6: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 series

Hiệu suất kết nối cao

Figure 2: Connectivity Options by I/O Module Figure 3: I/O Module by Application

6

Connectivity 8900-Series Modules 8800 c-Series Modules 8500-Series Modules

I/OModuleNam

8900-

40G6X-xm 8900-

10G8X-xl 8900-

G48X-xl 8900-

G48T-xl 8900-

G96T-c 8900-

10G24X-c G24Xc G48Te2 G48Tc G48Xc 10G4Xc 10G8Xc 8500- G24X-e

8500- G48T-e

ACL Hardware Resources

4k 60k ACLs 60k ACLs 60k ACLs 8k ACLs per 48-port

block 2k ACLs

per 12-port block

4k ACLs per24-port

block 1kACLspe

r 24-port

4k ACLs per24-port

block 4k ACLs

per24-port block

4k ACLs per2-port

block 4k ACLs

per2-port block

1k ACLs per24-port

block 1k ACLs

per24-port block

Policy Based Routing Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

® sFlow Sampling Yes Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware IPFIX Yes Yes Yes Yes Yes No No No No No No No No No CLEAR-Flow Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes No Yes Yes Yes Yes No No 10/100/1000 BASE-T Ports / / / 48 96 / / 48 48 / / / / 48 PoE / / / S-PoE Card / / / S-PoECard S-PoECard / / / / S-PoE Card 1000BASE-X Ports / / 48 / / 24 SFP 24 SFP / / 48 SFP / / 24 SFP / 10GBASE-XPort

s 24 (using

breakoutcables with40GBASE-

8 XFP / / / 24 SFP+ / / / / 4 XFP 8 XFP / /

40GBASE-XPort

6 / / / / / / / / / / / / /

Backplane capacity(Gbps)2 MSM/1 MSM

160/80 128/64 [BlackDiamond

8806] 80/40

[BlackDiamond

128/64 [BlackDiamond

8806] 80/40

[BlackDiamond

128/64 [BlackDiamond

8806] 80/40

[BlackDiamond

128/64 [BlackDiamond

8806] 80/40

[BlackDiamond

128/64 [BlackDiamond

8806] 80/40

[BlackDiamond 8810]

48/24 48/24 48/24 48/24 48/24 48/24 48/24 48/24

Load Sharing Groups 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 Layer2MACFD

128k 512k 512k 512k 32k 32k 32k 8k 32k 32k 32k 32k 8k 8k

IPv4 Longest Prefix Match (LPM) Entries

16k 512k 512k 512k 12k 12K 12K 480 12K 12K 12K 12K 480 480

IPv4 Host Table 6k 16k 16k 16k 8k 8k 6k 1k 6k 6k 6k 6k 1k 1k Extended IPv4 Host Cache Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes IP Multicast (S,G,V) 3k 6k 6k 6k 6k 6k 2k 1k 2k 2k 2k 2k 1k 1k IPv6Forwarding Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware Hardware

Target Applications

8900-Series Modules 8800 c-Series Modules 8500-Series Modules

I/O Module Name 8900- 40G6X-xm

8900- 10G8X-xl

8900- G48X-xl

8900- G48T-xl

8900- G96T-c

8900- 10G24X-c G24Xc G48Te2 G48Tc G48Xc 10G4Xc 10G8Xc 8500-

G24X-e 8500-

G48T-e High-Performance Enterprise Core

√ √ √ √ √ √ √ √ √

EnterpriseDataCenters √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ TraditionalAggregation Layer

√ √ √ √ √ √ √ √ √

High-Density Gigabit Edge

√ √ √ √

High Performance Cluster Computing √ √ √ √ √ √ √ √

Metro Core √ √ √ √ Mobile Ethernet Backhaul √ √ √ √

Page 7: Dsbd8800 s 1023

Perf

orm

ance

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 series

Hiệu suất kết nối cao Figure 4: MSM Module Options

Recommended Module Deployment

8900-xl/xm series modules

8500-series modules

8800 c-series modules

8900-series

modules

Small Large

Network Size 5255-04 Hình 5: các mô-đun khuyến cáo triển khai

7

8900-MSM128 8800-MSM-48c 8500-MSM24 CPU 700MHz Dual Core 700MHz Dual Core 700MHz Single Core DRAM 1GB ECC SDRAM 1GB ECC SDRAM 512MB ECC SDRAM Flash 512MB Compact Flash 512MB Compact Flash 512MB Compact Flash Slot Capacity with two MSMs installed

Up to 160Gbps for BlackDiamond 8806 Up to 80Gbps for BlackDiamond 8810

Up to 48Gbps for BlackDiamond 8806 and BlackDiamond 8810

Up to 48Gbps for BlackDiamond 8806 and BlackDiamond 8810

MSM Failover Hitless Failover Hitless Failover Automatic Failover CLEAR-Flow Yes Gigabit Uplink Optional 8-port 1G SFP (S-G8Xc) 10 Gigabit Uplink Optional 1-port 10G XFP (S-10G1Xc)

Optional 2-port 10G SFP+ (S-10G2Xc)

Page 8: Dsbd8800 s 1023

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Quản lý bảo mật toàn diện Thực hiện bảo mật mạng có nghĩa là cung cấp bảo vệ tại vành đai mạng cũng như core. BlackDiamond 8800 series switch sử dụng những chức năng bảo mật hiện đại trong việc bảo vệ mạng của bạn từ các mối đe dọa tiềm năng.

Liên kết an ninh

Network Login and hồ sơ bảo mật động Network Login có khả năng thực hiện trong hệ điều hành ExtremeXOS . BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ một loạt các tùy chọn đăng nhập mạng bằng cách cung cấp đại lý dựa trên 802.1x, một Web-based (agentless) với khả năng đăng nhập dựa trên web cho khách và một kiểu chứng thực dựa vào địa chỉ MAC cho thiết bị. Với các chế độ đăng nhập mạng chỉ có những users và những thiết bị đã được chứng thực có thể kết nối tới mạng và được gán tới các VLAN phù hợp. Những hồ sơ bảo mật động cái mà đồng bộ với Network Login, cho phép bạn thực hiện những chính sách bảo mật mạnh mẽ. Sau khi xác thực, thiết bị chuyển mạch có thể tự động chạy ACL/QoS cho các user hoặc nhóm các user, để từ chối hoặc cho phép truy cập tới các ứng dụng của servers hoặc là các phân đoạn trong mạng. Hỗ trợ nhiều truy vấn Việc thiết kế hệ thống mạng thường liên quan đến vấn đề sử dụng chia sẻ cổng truy cập cho IP telephony và truy cập không dây. Với khả năng hỗ trợ nhiều truy vấn trên thiết bị chuyển mạch mang tới bảo mật truy cập như trong thiết kế bởi việc xác thực duy nhất và chấp nhận các chính sách phù hợp và VLANS cho mỗi user trên một cổng chia sẻ. Kiểm tra tính toàn ven của máy chủ Kiểm tra tính toàn vẹn của máy chủ giúp đưa các máy bị lỗi hoặc những máy không tương thích ra khỏi hệ thống mạng. BlackDiamond 8800 series switches Hỗ trợ tính toàn vẹn của máy chủ hoặc là một giải pháp toàn vẹn cho các thiết bị đầu cuối dựa trên mô hình từ các nhóm máy tính đáng tin cậy. Quản lý danh tính Quản lý danh tính cho phép những người quản trị mạng theo dõi những người mà truy cập hệ thống mạng của họ. Danh tính của người sử dụng được xác định dựa trên việc chứng thực đăng nhập, khám phá sử dụng LLDP và Kerberos snooping. Hệ điều hành ExtremeXOS sử dụng những thông tin để sau đó báo cáo như địa chỉ vật lý của thiết bị, VLAN, tên thiết bị và vị trí cổng của người sử dụng. Hơn nữa, quản lý danh tính có thể tạo được cả vai trò và các chính sách và sau đó kết hợp chúng lại với nhau để tạo nên hồ sơ vai trò của một tổ chức hoặc là một nhóm và sau đó áp dụng chúng cho nhiều người sử dụng để cho phép các ứng dụng truy cập tới tài nguyên mạng.

Phát hiện các mối đe dọa và đối phó

Công cụ bảo mật CLEAR-Flow Công cụ bảo mật CLEAR-Flow giúp phát hiện ra những nguy cơ đe dọa một cách sớm nhất và giảm nhẹ chúng và sau đó sao lưu lưu lượng tới một ứng dụng bảo mật chuyên dụng như IDS/IPS để phân tích sâu hơn về những lưu lượng đáng nghi trong mạng. CLEAR-Flow giúp tiết kiệm được khá nhiều chi phí cho việc phát hiện các mối an nguy hiểm đe dọa mạng. sFlow sFlow® là một công nghệ mà có khả năng cung cấp về dòng chảy lưu lượng của các mức ứng dụng trên tất cả các giao diện cùng một lúc. Hỗ trợ phần cứng IPFIX IPFIX (Internet Protocol Flow Information eXport) là một giao thức để bổ sung cho giao thức sFlow. IPFIX tập hợp thông tin về những dòng lương lượng mạng thông qua chuyển mạch và gửi thông tin tới những người thu thập. Lựa chọn module I/O 8900 cho BlackDiamond 8800 series switches giúp hỗ trợ Phần cứng để theo dõi và lưu trữ lại những những lưu lượng để giúp theo dõi hồ sơ lưu lượng. Xem những thông số kỹ thuật của sản phẩm để biết thêm thông tin. Ánh xạ cổng BlackDiamond 8800 series switches hỗ trợ ánh xạ một-nhiều và ánh xạ chéo. Khả năng này có thể được sử dụng để ánh xạ các lưu lượng truy cập vào một thiết bị mạng bên ngoài giúp người quản trị mạng phân tích và phát hiện những thiết bị xâm nhập. Nó là một công cụ giúp người quản trị chuẩn đoán và chống đỡ lại những đợt tấn công mạng. Danh sách kiểm soát truy cập BlackDiamond 8800 series switches support danh sách kiểm soát truy cập (ACLs) dựa trên những thông tin tiêu đề về lớp 2,3 hoặc 4 như là địa chỉ MAC của thiết bị, địa chỉ ip nguồn, ip đích hoặc là số cổng TCP/UDP.

Bảo vệ cơ sở hạ tầng mạng

Bảo vệ trước tấn công từ chối dịch vụ (DoS) BlackDiamond 8800 series switches xử lý những cuộc tấn công DoS một cách rất hoàn hảo. Nếu thiết bị chuyển mạch phát hiện số lượng lớn bất thường của các gói tin trong hàng đợi vào CPU nó sẽ tự động chặn các gói dữ liệu tới CPU. Sau một khoảng thời gian, các danh sách truy cập bị xóa. Nếu các cuộc tấn công vẫn tiếp tục diễn ra thì chúng sẽ lại bị xử lý giống như trên.

8

Page 9: Dsbd8800 s 1023

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Quản lý bảo mật toàn diện Định tuyến dựa trên những chính sách Định tuyến dựa trên những chính sách cung cấp một cơ chế linh hoạt cho những người quản trị mạng để tùy chỉnh những lưu lượng dữ liệu trong mạng của họ. Danh sách truy cập được cấu hình trên thiết bị chuyển mạch có thể chuyển hướng các gói tin đi từ con đường bình thường tới các cổng vật lý khác. Các gói tin được lựa chọn phù hợp với điều kiện của danh sách điều khiển truy cập chẳng hạn như là QoS, VLAN, địa chỉ IP , các giao thức, số cổng hoặc là các tiêu chuẩn khác. Phân loại tiền tố phù hợp dựa vào ASIC

Quản lý bảo mật Sử dụng những giao thức như SSH2, SCP and SNMPv3 được hỗ trợ bởi a BlackDiamond 8800 series switch giúp đánh chặn việc ăn cắp thông tin và những cuộc tấn công từ một người trong mạng. . Giao thức định tuyến với mã hóa MD5 Các giao thức định tuyến sử dụng xác thực MD5 giúp ngăn chặn những đợt tấn công với những thông điệp giả mạo và những phiên tấn công định tuyến.

Định tuyến LPM loại bỏ những phần mềm kiểm soát không cần thiết để học những cái mới và cho phép mạng đàn hồi tốt dưới những đợt tấn công DoS.

9

Page 10: Dsbd8800 s 1023

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Mục tiêu ứng dụng

Mô-đun 8500-Series

Mật độ các cổng PoE dày BlackDiamond 8800 series switches mang tới Hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí để giải quyết xu hướng mạng sử dụng ngày các nhiều các thiết bị như IP telephones, wireless APs và các thiết bị mạng khác tại lớp biên của mạng. Sử dụng các kết nối Gigabit tới các máy tính và sử dụng 10 Gigabit với các công nghệ kết nối. BlackDiamond 8800 series switches cho phép các lớp biên và lớp tổng hợp truyền thống kết hợp thành một lớp truy cập thống nhất.

Mô-đun 8800 c-Series

Chuyển mạch cho các mạng vừa BlackDiamond 8800 series switches cung cấp một giải pháp chuyển mạch hợp lý đáp ứng được nhu cầu chuyển mạch của những doanh nghiệp vừa và nhỏ. Cung cấp mật độ cổng PoE cao cho IP telephony, hiệu suất cao cho các dịch vụ và bảo mật toàn diện.

Network Core

BlackDiamond® 8810 with 8500-series modules BlackDiamond 8806

D EF 3 MN O 6

WX Y Z9 7PQ R S 8TU V

+| #+| U

5031-05

BlackDiamond® 8810 with 8800 c-series modules

D EF3

MNO 6 WXYZ

7PQR S 8TU V+| U 9

#+|

Lớp tổng hợp truyền thống Extreme Networks tin rằng mô hình mạng 2 lớp là một phương pháp đơn giản. Đòi hỏi một lớp tổng hợp. Lớp này thông thường tổng hợp các kết nối gigabit hoặc 10 gigabit từ các thiết bị chuyển mạch biên và kết nối tới core thông qua kết nối gigabit hoặc 10 gigabit. BlackDiamond 8800 series cung cấp mật độ các cổng gigabit và 10 gigabit mà đáp ứng cho lớp tổng hợp.

Network Core

5033-05

Page 11: Dsbd8800 s 1023

Triple-Play

BusinessEnterpri

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Mục tiêu ứng dụng

Mô-đun 8900-Series

Mạng core doanh nghiệp với hiệu suất cao BlackDiamond 8800 series switches mạng lại ý tưởng cho mạng core với hiệu suất cao cho các hệ thống mạng có kích thước vừa phải và mật độ dày các cổng gigabit và 10 gigabit. Khách hàng có thể kết nối lên tới 192 cổng 10 gigabit hoặc 768 cổng gigabit trên một khung hệ thống BlackDiamond 8810.

BlackDiamond 8810 with 8900-series

modules BlackDiamond 8810

with 8900-series

. Summit® Summit Summit Summit 5052-04

Trung tâm dữ liệu của doanh nghiệp Hiệu suất kết nối cao với các cổng kết nối gigabit and 10 gigabit với độ trễ thấp và mức tiêu thụ điện năng thấp giúp the BlackDiamond 8800 series

Network Core

chiến thắng các nền tảng chuyển mạch khác cũng sử dụng cho trung tâm dữ liệu. Mật độ dày đặc cho phép 768 cổng với tốc độ Gigabit trên khung 14RU thông thường 1.5 Watts trên 1 cổng và 192 cổng 10 Gigabit thông thường tiêu thụ 7.0 Watts trên một cổng. Điều này cho phép khách hàng tiết kiệm điện năng và chi phí làm mát. Trong khi vẫn cung cấp hiệu suất chuyển mạch cao cần thiết cho trung tâm dữ liệu. Để đáp ứng những nhu cầu ảo hóa cho trung tâm dữ liệu, mô-đun 8900-xl có thể hỗ trợ tới 512 nghìn máy chủ ảo hóa. Cung cấp dịch Metro Core và mạng Mobile Backhaul The BlackDiamond 8800 serie với mô-đun 8900-xl and -xm series phù hợp với các mạng metro core hỗ trợ các doanh nghiệp những chi nhánh triển khai backhaul. Cung cấp mật độ cổng với hiệu suất cao gigabit, 10 GbE hoặc là 40 GbE với 320 Gbps băng thông trên 1 khe.

BlackDiamond® 8810 with 8900-series

modules

Residential

BlackDiamond® 8810 with 8900-XL series modules

BlackDiamond 8810 with 8900-series

modules

5051-04

Mobile Backhaul

BlackDiamond 8810 with 8900-XL series modules

Summit® Summit Summit

E4G

Residential Business Mobile Backhaul

5617-01

11

Page 12: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Hỗ trợ các giao thức và các tiêu chuẩn Một danh sách các giao thức và các tiêu chuẩn hỗ trợ có sẵn trên các trang web của extreme Networks tại: http://www.extremenetworks.com/go/xos

Technical Specifications

General Specifications

Switching Capacity

BlackDiamond 8810 · 3.8 Tbps total switching capacity · 2,840 Mpps Layer 2 HW forwarding rate · 2,840 Mpps Layer 3 HW forwarding rate

BlackDiamond 8806 · 1,952 Gbps total switching capacity · 1,420 Mpps Layer 2 HW forwarding rate · 1,420 Mpps Layer 3 HW forwarding rate

Port Capacity BlackDiamond 8810

· 72 ports 10GBASE-X (XENPAK) (64 ports if 2 MSMs)

· 768 ports 10/100/1000BASE-T · 440 ports 1000BASE-X SFP

(400 ports if 2 MSMs) · 216 ports 10GBASE-X SFP+

(192 ports if 2 MSMs) BlackDiamond 8806

· 40 ports 10GBASE-X (XENPAK) (32 ports if 2 MSMs)

· 384 ports 10/100/1000BASE-T · 248 ports 1000BASE-X SFP

(208 ports if 2 MSMs) · 120 ports 10GBASE-X SFP+

(96 ports if 2 MSMs) Management Switch Modules

· The management and switching module contains the control path and the switch fabric for the BlackDiamond 8800

BlackDiamond 8900-Series Modules: 8900-MSM128 BlackDiamond 8900 Management Switch Module, optional I/O port BlackDiamond 8800 c-Series Modules: 8800-MSM-48c BlackDiamond 8800 Management Switch Module, optional I/O port BlackDiamond 8500-Series Modules: 8500-MSM-24 BlackDiamond 8500 Management Switch Module, optional I/O port

I/O Module Options BlackDiamond 8900-Series Modules: 8900-10G8X-xl 8-port 10GBASE-X XFP 8900-G48T-xl 48- port

10/100/1000BASE-T, RJ45, optional PoE 8900-G48X-xl 48-port 1000BASE-X SFP 8900-40G6X-xm 6-port 40GBASE-X QSFP+ 8900-G96T-c 96-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module 8900-10G24X-c 24-port 10GBASE-SFP+ BlackDiamond 8800 c-Series Modules: G24Xc 24-port 1000BASE-X SFP G48Xc 48-port 1000BASE-X SFP G48Tc 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module, optional PoE card G48Te2 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card 10G4Xc 4-port 10GBASE-XFP 10G8Xc 8-port 10GBASE-XFP BlackDiamond 8500-Series Modules: 8500-G24X-e 24-port 1000BASE-X SFP 8500-G48T-e 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card

Pluggable Options · S-G8Xc 8-port 1G SFP card

(add-on module for MSM) · S-10G1Xc 1-port 10G XFP card

(add-on module for MSM) · S-10G2Xc 2-port 10G SFP+ card

(add-on module for MSM24, MSM-48c and MSM128)

· S-PoE PoE card

IEEE 802.3 Standard G48Te2, G48Tc, and 8500-G48T-e Gigabit Ethernet modules comply with the following standards

· IEEE 802.3 10BASE-T · IEEE 802.3u 100BASE-T · IEEE 802.3ab 1000BASE-T

G24X, G48Xa, G48Xc, and 8500-G24X-e Gigabit Ethernet modules comply with the following standard

· IEEE 802.3z 1000BASE-X

Power Supply Options Both AC and DC power supplies are available

· AC power supplies can run from 90-264 VAC, and deliver – 700W at 90V to 100V, or – 1200W at 200V to 220V

· 48V DC power supplies deliver 1200W of

power

Power over Ethernet (PoE) 802.3af

· 333 ports with 802.3af class 0 devices supported with 6 power supplies

· 432 ports with 802.3af class 1 devices supported with 6 power supplies

· 432 ports with 802.3af class 2 devices supported with 6 power supplies

· 333 ports with 802.3af class 3 devices supported with 6 power supplies

Physical Specifications

Dimensions

BlackDiamond 8810 Chassis: 24.47” high x 17.51” wide x 18.23” deep (62.2 cm x 44.5 cm x 46.3 cm) BlackDiamond 8806 Chassis: 17.5” high x 17.51” wide x 18.23” deep (44.45 cm x 44.5 cm x 46.3 cm) Power Supply: 4.75” high x 2.75” wide x 13.75” deep (12.1 cm x 6.99 cm x 34.9 cm) MSM Module Dimensions: 1.63” high x 15.26” wide x 15.25” deep (4.1 cm x 38.8 cm x 38.7 cm) I/O Module Dimensions: 1.63” high x 15.26” wide x 15.25” deep (4.1 cm x 38.8 cm x 38.7 cm) S-G8Xc, S-10G1Xc and S-10G2Xc Dimensions: 1.32” high x 6.94” wide x 11.19” deep (3.35 cm x 17.63 cm x 28.42cm) S-PoE Card Dimensions: 1.25” high x 14.31” wide x 4.81” deep (3.18 cm x 36.35 cm x 12.22 cm)

Weight BlackDiamond 8810 Chassis: 79 lb (35.8 kg) BlackDiamond 8810 Chassis fully loaded (max): 200.5 lb (90.9 kg) BlackDiamond 8806 Chassis: 65 lb (29.5 kg) BlackDiamond 8806 Chassis fully loaded (max): 151 lb (68.5 kg)

12

Hung, Nguyen Van
Page 13: Dsbd8800 s 1023

Thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series Power Supply: 7 lb (3.2 kg) BlackDiamond 8900-Series Modules:

· 8900-MSM128 Module: 6.30 lb (2.86 kg) · 8900-10G8X-xl Module: 7.45 lb (3.37 kg) · 8900-G48X-xl Module: 8.50 lb (3.85 kg) · 8900-G48T-xl Module: 8.55 lb (3.87 kg) · 8900-40G6X-xm Module: 7.30 lb (3.31 kg) · 8900-G96T-c Module: 8.15 lb (3.7 kg) · 8900-10G24X-c Module: 8.35 lb (3.79 kg)

BlackDiamond 8800 c-Series Modules: · MSM-48c Module: 6.45 lb (2.93 kg) · S-G8Xc Card: 2.20 lb (1.0 kg) · S-10G1Xc Card: 2.10 lb (0.95 kg) · G48Te2 Module: 7.75 lb (3.52 kg) · S-PoE Card: 0.80 lb (0.36 kg) · G48Tc Module: 7.75 lb (3.52 kg) · G24Xc Module: 6.95 lb (3.15 kg) · G48Xc Module: 7.55 lb (3.42 kg) · 10G4Xc Module: 6.50 lb (2.95 kg) · 10G8Xc Module: 6.91 lb (3.13 kg)

BlackDiamond 8500-Series Modules: · 8500-MSM24 Module: 6.45 lb (2.93 kg) · 8500-G48T-e Module: 7.75 lb (3.52 kg) · 8500-G24X-e Module: 6.95 lb (3.15 kg)

Power BlackDiamond 8810 Chassis with Fan Trays: 55W (Heat Dissipation: 188 BTU) BlackDiamond 8806 Chassis with Fan Trays: 45W (Heat Dissipation: 154 BTU) BlackDiamond 8900-Series Modules: 8900-MSM128 Module: 150W (Heat Dissipation: 512 BTU) 10G8X-xl Module: 250W (Heat Dissipation 853 BTU) G48T-xl Module: 150W (Heat Dissipation 512 BTU) G48X-xl Module: 175W (Heat Dissipation 598 BTU) 40G6X-xm Module: 140W (Heat Dissipation 478 BTU) 8900-10G24X-c Module: 250W (Heat Dissipation: 853 BTU) 8900-G96T-c Module: 250W (Heat Dissipation: 699 BTU) BlackDiamond 8800 c-Series Modules: MSM-48 Module: 150W (Heat Dissipation: 512 BTU) G48Te2 Module: 110W (Heat Dissipation: 376 BTU) G48Tc Module: 110W (Heat Dissipation: 376 BTU) G48Tc Module with S-PoE card: 110W (Heat Dissipation: 376 BTU) G24Xc Module: 100W (Heat Dissipation: 341 BTU) G48Xc Module: 125W (Heat Dissipation: 427 BTU) 10G4Xc Module: 100W (Heat Dissipation: 341 BTU) 10G8Xc Module: 135W (Heat Dissipation: 461 BTU)

BlackDiamond 8500-Series Modules: 8500-MSM24 Module: 150W (Heat Dissipation: 512 BTU) 8500-G48T-e Module: 110W (Heat Dissipation: 376 BTU) 8500-G24X-e Module: 100W (Heat Dissipation: 341 BTU)

Legacy Products Management Switch Modules: MSM-G8X Module: BlackDiamond 8800 Management Switch Module, with 8 1000BASE-X SFP ports MSM-48 Module: BlackDiamond 8800 Management Switch Module, no I/O port I/O Module Options: G48Pe 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module with PoE 2:1 oversubscription G48T 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module G48P 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module with PoE G48Ta 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module G48Te 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module 2:1 oversubscription G24X 24-port 1000BASE-X Gigabit Ethernet module, SFP modules required G48Xa 48-port 10/100/1000BASE-T Gigabit Ethernet module, SFP modules required 10G4X 4-port 10GBASE-X 10 Gigabit Ethernet module, XENPAK modules required 10G4Xa 4-port 10GBASE-X Gigabit Ethernet module, XFP modules required 10G4Ca 4-port 10GBASE-CX4 10 Gigabit Ethernet module

Physical Specifications Weight MSM-G8X Module: 7.5 lb (3.1 kg) MSM-48 Module: 7.5 lb (3.1 kg) G48Pe Module: 6.75 lb (3.06 kg) G48T Module: 7.75 lb (3.5 kg) G48P Module: 8 lb (3.6 kg) G48Ta Module: 6.75 lb (3.1 kg) G48Te Module: 6.75 lb (3.06 kg) G48Xa Module: 8 lb (3.6 kg) G24X Module: 7.75 lb (3.5 kg) 10G4X Module: 7.75 lb (3.5 kg) 10G4Xa Module: 6.5 lb (2.9 kg) 10G4Ca Module: 6.5 lb (2.9 kg) Power MSM-G8X Module: 150W (Heat Dissipation: 512 BTU) MSM-48 Module: 150W (Heat Dissipation: 512 BTU) G48Pe Module: 120W (Heat Dissipation: 409 BTU)

G48T Module: 105W (Heat Dissipation: 358 BTU) G48P Module: 110W (Heat Dissipation: 375 BTU) G48Ta Module: 120W (Heat Dissipation: 409 BTU) G48Te Module: 120W (Heat Dissipation: 409 BTU) G24X Module: 105W (Heat Dissipation: 358 BTU) G48Xa Module: 105W (Heat Dissipation: 358 BTU) 10G4X Module: 105W (Heat Dissipation: 358 BTU) 10G4Xa Module: 120W (Heat Dissipation: 409 BTU) 10G4Ca Module: 105W (Heat Dissipation: 358 BTU) IEEE 802.3 Standard G48Pe, G48T, G48P, G48Te and G48Ta Gigabit Ethernet modules comply with the following standards

· IEEE 802.3 10BASE-T · IEEE 802.3u 100BASE-T · IEEE 802.3ab 1000BASE-T

MSM-G8X Gigabit Ethernet module complies with the following standard: IEEE 802.3z 1000BASE-X 10GX4 and 10G4Xa 10 Gigabit Ethernet modules comply with the following standard: IEEE 802.3ae 10GBASE-X 10G4Ca complies with the following standard: IEEE 802.3ak 10GBASE-CX4 Operating Specifications

Operating Conditions Operating Temperature Range: 0° C to 40° C (32° F to 104° F) Operating Humidity: 10% to 93% relative humidity, non-condensing Operational Shock: 30 m/s2 (3g), 11ms, 60 Shocks Operational Sine Vibration: 5-100-5 HZ @ 0.2G, 0-Peak, 01 Oct./min. Operational Random Vibration: 3-500MHz @ 1.5g rms Regulatory/Safety Standards

North American Safety of ITE · UL 60950-1:2003 1st Ed., Listed Device (U.S.) · CSA 22.2#60950-1-03 1st Ed.(Canada) · Complies with FCC 21CFR Chapter1,

Subchapter J (U.S. Laser Safety) · CDRH Letter of Approval (U.S. FDA Approval) · IEEE 802.3af 6-2003 Environment A for

PoE Applications

13

Page 14: Dsbd8800 s 1023

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

European Safety of ITE · EN60950-1:2001+A11 · EN 60825-1+A2:2001 (Lasers Safety) · TUV-R GS Mark by German Notified Body · 73/23/EEC Low Voltage Directive

International Safety of ITE · CB Report & Certificate per IEC

60950-1:2001+All Country Deviations · AS/NZX 60950-1 (Australia/New Zealand)

EMI/EMC Standards

North America EMC for ITE · FCC CFR 47 part 15 Class A (U.S.) · ICES-003 Class A (Canada)

European EMC Standards · EN 55022:1998 Class A · EN 55024:1998 Class A

– Includes IEC 61000-4-2, 3, 4, 5, 6, 8, 11 · EN 61000-3-2,3 (Harmonics & Flicker) · ETSI EN 300 386:2001

(EMC Telecommunications) · 89/336/EEC EMC Directive

International EMC Certifications

· CISPR 22:1997 Class A (International Emissions)

· CISPR 24:1997 Class A (International Immunity)

· IEC/EN 61000-4-2 Electrostatic Discharge, 8kV Contact, 15kV Air, Criteria A

· IEC/EN 61000-4-3 Radiated Immunity 10V/m, Criteria A

· IEC/EN 61000-4-4 Transient Burst, 1kV, Criteria A

· IEC/EN 61000-4-5 Surge, 2kV, 4kV, Criteria A

· IEC/EN 61000-4-6 Conducted Immunity, 0.15-80MHz, 10V/m unmod. RMS, Criteria A

· IEC/EN 61000-4-11 Power Dips & Interruptions, >30%, 25 periods, Criteria C

Country Specific · VCCI Class A (Japan Emissions) · AS/NZS 3548 ACA (Australia Emissions) · CNS 13438:1997 Class A (BSMI-Taiwan) · NOM/NYCE (Mexico) · MIC Mark, EMC Approval (Korea)

Telecom Standards · ETSI EN 300 386:2001

(EMC Telecommunications) · ETSI EN 300 019 (Environmental

for Telecommunications)

IEEE 802.3 Media Access Standards

· IEEE 802.3z 1000BASE-X · IEEE 802.3ab 1000BASE-T · IEEE 802.3ae 10GBASE-X

· IEEE 802.3ak 10GBASE-CX4 · IEEE 802.3af Power over Ethernet

Environmental · EN/ETSI 300 019-2-1 v2.1.2 –

Class 1.2 Storage · EN/ETSI 300 019-2-2 v2.1.2 –

Class 2.3 Transportation · EN/ETSI 300 019-2-3 v2.1.2 –

Class 3.1e Operational · EN/ETSI 300 753 (1997-10) – Acoustic Noise · NEBS GR-63 Issue 2 – Sound Pressure · ASTM D3580 Random Vibration

Unpackaged 1.5G

Security · Common Criteria EAL3+

Warranty · Ltd. 1-year on Hardware · 90-days on Software · BlackDiamond 8500-Series Modules Feature

a Limited Lifetime Warranty with Express Advanced Hardware Replacement. Modules include: – 8500-MSM24 – 8500-G24X-e – 8500-G48T-e

For warranty details, visit www.extremenetworks.com/go/warranty

14

Page 15: Dsbd8800 s 1023

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Ordering Information

15

Part Number Description Information

41011 10-Slot Chassis BlackDiamond 8810 10-Slot Chassis including Fan Tray 41012 6-Slot Chassis BlackDiamond 8806 6-Slot Chassis including Fan Tray

60020 700W/1200W 100-240V PSU

BlackDiamond 10808/BlackDiamond 8800 700W/1200W 100-240V PSU

41050 600W/900W PSU BlackDiamond 8806 600W/900W 100-240V PSU 60021 1200W -48V DC PSU BlackDiamond 10808/BlackDiamond 8800 1200W -48V DC PSU Management Module Options BlackDiamond 8900-Series Modules 41231 8900-MSM128 BlackDiamond 8900 Management Switch Module, optional I/O port BlackDiamond 8800 c-Series Modules 41213 MSM-48c BlackDiamond 8800 Management Switch Module, optional I/O port BlackDiamond 8500-Series Modules 41251 8500-MSM24 BlackDiamond 8500 Management Switch Module, optional I/O Port I/O Module Options BlackDiamond 8900-xl/xm Series Modules 41711 8900-40G8X-xm BlackDiamond 8900-xm 6-port 40GBASE-X, QSFP+ 41631 8900-10G8X-xl BlackDiamond 8900 8-port 10GBASE-X, XFP 41531 8900-G48T-xl BlackDiamond 8900 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card 41521 8900-G48X-xl BlackDiamond 8900 48-port 1000BASE-X, SFP BlackDiamond 8900-Series Modules 41632B 8900-10G24X-c BlackDiamond 8900 24-port 10GBASE-X SFP+ 41532 8900-G96T-c BlackDiamond 8900 96-port 10/100/1000BASE-T MRJ-21 BlackDiamond 8800 c-Series Modules 41516 G48Te2 BlackDiamond 8800 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card 41517 G48Tc BlackDiamond 8800 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card 41543 G24Xc BlackDiamond 8800 24-port 1000BASE-X SFP 41544 G48Xc BlackDiamond 8800 48-port 1000BASE-X SFP 41614 10G4Xc BlackDiamond 8800 4-port 10GBASE-XFP 41615 10G8Xc BlackDiamond 8800 8-port 10GBASE-XFP BlackDiamond 8500-Series Modules 41551 8500-G48T-e BlackDiamond 8500 48-port 10/100/1000BASE-T RJ-45, optional PoE card 41561 8500-G24X-e BlackDiamond 8500 24-port 1000BASE-X SFP Pluggable Options 41821 S-G8Xc BlackDiamond 8800 8-port 1G SFP card (add-on module for MSM) 41822 S-10G1Xc BlackDiamond 8800 1-port 10G XFP card (add-on module for MSM) 41823 S-10G2Xc BlackDiamond 8800 2-port 10GBASE-X SFP+ card (add-on module for MSM-24, MSM-4

8c 41811 S-PoE BlackDiamond 8800 PoE card

Accessories 41311 Core License BlackDiamond 8800 ExtremeXOS Core Software Upgrade 41312 BD8800 MPLS

Feature Pack ExtremeXOS MPLS Feature Pack for BlackDiamond 8800 series switches, requires MSM128

41311 Core License BlackDiamond 8800 ExtremeXOS Core Software Upgrade

Page 16: Dsbd8800 s 1023

Phone +65 6836 5437 Japan

thông tin dữ liệu: BlackDiamond 8800 Series

Thông tin mua hàng

Make Your Network Mobile

Corporate and North America Extreme Networks, Inc. 3585 Monroe Street Santa Clara, CA 95051 USA Phone +1 408 579 2800

Europe, Middle East, Africa and South America Phone +31 30 800 5100

Asia Pacific

Phone +81 3 5842 4011

extremenetworks.com © 2012 Extreme Networks, Inc. All rights reserved. Extreme Networks, the Extreme Networks logo, BlackDiamond, Extreme Standby Routing Protocol, ExtremeXOS, ExtremeXOS Screenplay, Ridgeline and Summit are either registered trademarks or trademarks of Extreme Networks, Inc. in the United States and/or other countries. sFlow is the property of InMon Corporation. Specifications and product availability are subject to change without notice. 1023_29 04/2012

Part Number Description Information

Accessories 41312 BD8800 MPLS

Feature Pack ExtremeXOS MPLS Feature Pack for BlackDiamond 8800 series switches, requires MSM128

11011 Direct Attach Feature Pack

Direct Attach Feature Pack for Summit X450a/X460/X480, Summit X650 and BlackDiamond 8800 Series with ExtremeXOS 12.5.1 or Greater

41111 Spare Fan Tray BlackDiamond 8810 Spare Fan Tray 65043 Spare Fan Tray BlackDiamond 8806 Spare Fan Tray 41112 Spare PSU/Fan Controller BlackDiamond 8800 Spare PSU/Fan Controller Board 41121 Spare Blank Panel BlackDiamond 8800 Spare Blank Panel 41141 Mid Mount Kit BlackDiamond 8810 Mid Mount Kit 41151 Cable Management Clip Kit BlackDiamond 8800 Cable Management Kit 10312 QSFP+ passive copper

cable, 1.0M QSFP+ passive copper cable, 1.0M

10315 QSFP+ active fiber cable, 10M

QSFP+ active fiber cable, 10M

10318 QSFP+ active fiber cable, 100M

QSFP+ active fiber cable, 100M

10301 10GBASE-SR SFP+ 10GBASE-SR SFP+, 850nm, LC Connector, transmission length of up to 300m on MMF 10302 10GBASE-LR SFP+ 10GBASE-LR SFP+, 1310nm, LC Connector, transmission length of up to 10km on SMF 10309 10GBASE-ER SFP+ 10GBASE-ER SFP+, 1550nm, LC connector, transmission length of up to 40km on SMF 10303 SFP+ LRM Module 10 Gigabit Ethernet SFP+ module, 1310nm, legacy MMF 220m link, LC connector 10304 10GBASE-CR SFP+ 1m 10GBASE-CR SFP+ pre-terminated twin-ax copper cable with link lengths of 1m 10305 10GBASE-CR SFP+ 3m 10GBASE-CR SFP+ pre-terminated twin-ax copper cable with link lengths of 3m 10306 10GBASE-CR SFP+ 5m 10GBASE-CR SFP+ pre-terminated twin-ax copper cable with link lengths of 5m 10307 10GBASE-CR SFP+ 10m 10GBASE-CR SFP+ pre-terminated twin-ax copper cable with link lengths of 10m 10051 1000BASE-SX SFP 1000BASE-SX SFP, LC Connector 10052 1000BASE-LX SFP 1000BASE-LX SFP, LC Connector 10053 1000BASE-ZX SFP 1000BASE-ZX SFP, Extra Long Distance SMF 70 km/21 dB Budget, LC Connector 10056 1000BASE-BX-D SFP 1000BASE-BX-D SFP, SMF (1490nm TX/1310nm RX Wavelength) 10057 1000BASE-BX-U SFP 1000BASE-BX-U SFP, SMF (1310nm TX/1490nm RX Wavelength) 10060 100FX/1000LX SFP SFP, Dual-speed 100 FX/1000LX, LC Connector 10063 100FX SFP Module SFP, 100BASE-FX MMF, LC Connector 10064 1000BASE-LX100 SFP 1000BASE-LX100 SFP, Extra Long Distance SMF 100 km/30dB Budget, LC Connector 10065 10/100/1000BASE-T SFP 10/100/1000BASE-T, SFP, CAT 5 cable 100m, RJ-45 Connector 10121 SR XFP Module 10GBASE-SR XFP Transceiver, 850nm up to 300m on Multimode Fiber, LC Connector 10122 LR XFP Module 10GBASE-LR XFP Transceiver, 1310nm, up to 10km on Single-mode Fiber, LC Connector 10124 ER XFP Module 10GBASE-ER XFP Transceiver, 1550nm up to 40km on Single-mode Fiber, LC Connector 10200 Tunable DWDM XFP 10 Gigabit Ethernet XFP Tunable DWDM module, C-band, SMF 80 km, LC Connector