22
Window Form Window Form Trần Anh Tuấn Trần Anh Tuấn

Window Form

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Window Form

Window FormWindow Form

Trần Anh TuấnTrần Anh Tuấn

Page 2: Window Form

Window FormWindow Form

►Tạo project : New > ProjectTạo project : New > Project

►Tạo project : Chọn ngôn ngữ C# + Tạo project : Chọn ngôn ngữ C# + Window Application (Template) + Window Application (Template) + Name + Location + Solution NameName + Location + Solution Name

Page 3: Window Form

Window FormWindow Form

Page 4: Window Form

Window FormWindow Form

► Solution Explorer : cho biết cấu trúc một Solution Explorer : cho biết cấu trúc một solution solution

► Properties : cho biết thuộc tính của từng Properties : cho biết thuộc tính của từng controlcontrol

►Ở chế độ Design Form : ToolBox cho ta chọn Ở chế độ Design Form : ToolBox cho ta chọn đưa vào Form tất cả các control mong muốnđưa vào Form tất cả các control mong muốn

► Error List : hiến thị các danh sách lỗi khi biên Error List : hiến thị các danh sách lỗi khi biên dịchdịch

► F5: Start Debugging ; Ctrl + F5 : Start Without F5: Start Debugging ; Ctrl + F5 : Start Without DebuggingDebugging

Page 5: Window Form
Page 6: Window Form

PropertiesProperties

►Hiển thị các thuộc tính của control và Hiển thị các thuộc tính của control và các Events tương ứng ( nhấp đúp chọn các Events tương ứng ( nhấp đúp chọn event )event )

Page 7: Window Form

Window FormWindow Form

► Có các dạng control sau:Có các dạng control sau: Điều khiển thông thường :Điều khiển thông thường :

►Label , TextBox , Combobox , ListBox , CheckBox , Label , TextBox , Combobox , ListBox , CheckBox , RadioButton , ButtonRadioButton , Button

Điều khiển đặc biệt :Điều khiển đặc biệt :►Tooltip , HelpProvider , ErrorProvider , ProgressBar , Tooltip , HelpProvider , ErrorProvider , ProgressBar ,

ListView , TreeView , DateTimePicker , MonthlyCalenderListView , TreeView , DateTimePicker , MonthlyCalender

Điều khiển MenuĐiều khiển Menu Điều khiển container :Điều khiển container :

►GroupBox , TabControl , Panel v.v….GroupBox , TabControl , Panel v.v….

Page 8: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►Label :Label : Trình bày , chú giải tiêu đềTrình bày , chú giải tiêu đề Có hai loại Label và LinkLabelCó hai loại Label và LinkLabel

Page 9: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►TextBox : TextBox : Cho phép nhập dữ liệuCho phép nhập dữ liệu Hai dạng là TextBox và MaskedTextBoxHai dạng là TextBox và MaskedTextBox Các hình thức nhập của TextBox là : Các hình thức nhập của TextBox là :

PasswordChar và MultilinePasswordChar và Multiline MaskedTextBox : có nhiều dạng có sẵn MaskedTextBox : có nhiều dạng có sẵn

Numeric , Phone Number , Date , Time Numeric , Phone Number , Date , Time v.v…v.v…

Lấy nội dung nhập : [ObjectName].TextLấy nội dung nhập : [ObjectName].Text

Page 10: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►TextBox :TextBox :

Page 11: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►MaskedTextBoxMaskedTextBox

Page 12: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

► Combobox , ListBox:Combobox , ListBox: Liệt kê danh sách phần tử cho phép người dùng Liệt kê danh sách phần tử cho phép người dùng

chọn một hay nhiềuchọn một hay nhiều Có các thuộc tính chung quan trọng sau :Có các thuộc tính chung quan trọng sau :

►DataSource: chọn tập dữ liệu điền vào điều khiển (VD DataSource: chọn tập dữ liệu điền vào điều khiển (VD string [] , ArrayList là tập dữ liệu đưa vào)string [] , ArrayList là tập dữ liệu đưa vào)

►SelectedText , SelectValue , SelectedItem , SelectedText , SelectValue , SelectedItem , SelectedIndex để lấy giá trị hay đối tượng chọnSelectedIndex để lấy giá trị hay đối tượng chọn

Thuộc tính riêng :Thuộc tính riêng :►Combobox : DropDownStyle ( DropDown : cho phép Combobox : DropDownStyle ( DropDown : cho phép

nhập thêm chuỗi ; DropDownList : chỉ cho phép chọn nhập thêm chuỗi ; DropDownList : chỉ cho phép chọn chuỗi đã có )chuỗi đã có )

►ListBox : SelectionMode (True : cho phép chọn nhiều )ListBox : SelectionMode (True : cho phép chọn nhiều )

Page 13: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►Combobox : chọn Items để thêm dữ Combobox : chọn Items để thêm dữ liệuliệu

Page 14: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►ListBox:ListBox:

Page 15: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

► CheckBox , RadioButton :CheckBox , RadioButton : cho phép người dùng chọn một hay nhiều giá trịcho phép người dùng chọn một hay nhiều giá trị Có thuộc tính Checked (true/false) để kiểm tra xem Có thuộc tính Checked (true/false) để kiểm tra xem

có check chọn hay khôngcó check chọn hay không Có thuộc tính Text (string) để cho biết chọn nội Có thuộc tính Text (string) để cho biết chọn nội

dung gì.dung gì.

► CheckListBox : Kết hợp checkbox trong ListBox CheckListBox : Kết hợp checkbox trong ListBox trong trường hợp có qua nhiều lựa chọntrong trường hợp có qua nhiều lựa chọn

► Radiobutton : Dùng container gom nhóm để Radiobutton : Dùng container gom nhóm để phân biệt các nhóm radiobuttonphân biệt các nhóm radiobutton

Page 16: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►CheckBox :CheckBox :

Page 17: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►RadioButtonRadioButton

Page 18: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►CheckListBox : Phương thức Add cho phép CheckListBox : Phương thức Add cho phép thêm dữ liệu. Hoặc dùng Properties > Itemsthêm dữ liệu. Hoặc dùng Properties > Items

Page 19: Window Form

Điều khiển thông thườngĐiều khiển thông thường

►Button :Button : Dùng chuột nhấn để thao tácDùng chuột nhấn để thao tác Có thể show Icon trên buttonCó thể show Icon trên button

Page 20: Window Form

Điều khiển đặc biệtĐiều khiển đặc biệt

►Các nhóm sẽ trình bày seminarCác nhóm sẽ trình bày seminar

Page 21: Window Form

Danh sách đề tài SeminarDanh sách đề tài Seminar

► 1 . Delegate , Event (1 nhóm)1 . Delegate , Event (1 nhóm)► 2 . Test and Debug in C# (1 nhóm)2 . Test and Debug in C# (1 nhóm)► 3 . Xử lý File trong C# (2 nhóm)3 . Xử lý File trong C# (2 nhóm)► 4 . ArrayList ,Collection ,Dictionary (1 nhóm)4 . ArrayList ,Collection ,Dictionary (1 nhóm)► 5 . Đồ Họa trong C# ( 2 nhóm)5 . Đồ Họa trong C# ( 2 nhóm)

1 nhóm lý thuyết , 1 nhóm demo1 nhóm lý thuyết , 1 nhóm demo► 6 . Các control đặc biệt ( 2 nhóm)6 . Các control đặc biệt ( 2 nhóm)► 7 . Menu (các loại , demo) (1 nhóm)7 . Menu (các loại , demo) (1 nhóm)► 8 . User Control (1 nhóm)8 . User Control (1 nhóm)

Page 22: Window Form

Danh sách đề tài SeminarDanh sách đề tài Seminar

►9 . Database : Giới thiệu tổng quan về 9 . Database : Giới thiệu tổng quan về CDSL trong C# (1 nhóm)CDSL trong C# (1 nhóm)

►10. Database : ADO.NET (1 nhóm)10. Database : ADO.NET (1 nhóm)►11. Sử dụng các control để kết nối & 11. Sử dụng các control để kết nối &

hiển thị dữ liệu (1 nhóm)hiển thị dữ liệu (1 nhóm)►12. Preprosessor (Tiền xử lý trong C#)12. Preprosessor (Tiền xử lý trong C#)

(1 nhóm )(1 nhóm )

Random 15 nhómRandom 15 nhóm