28
GIỚI THIỆU VIETINBANK Năm 2015 (Số liệu BCTC kiểm toán) Nâng giá trị cuộc sống

vn update 2015 kiem toan out

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: vn update 2015 kiem toan   out

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Năm 2015(Số liệu BCTC kiểm toán)

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: vn update 2015 kiem toan   out

Nội dung chính1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: vn update 2015 kiem toan   out

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Cơ cấu tổ chức Giải thưởng

Page 4: vn update 2015 kiem toan   out

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: vn update 2015 kiem toan   out

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1

Nâng cao chất lượng dịch vụ2

Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: vn update 2015 kiem toan   out

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con, Ngân hàng

con và công ty liên kết

Phòng giao dịch

Công ty cho thuê tài chính

VietinBank

Công ty Chứng khoán

VietinBank

Công ty Bảo hiểm

VietinBank

Công ty Bảo hiểm nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Quản lý

quỹ VietinBank

Cho thuê tài chính

Quản lý tài sản

Bảo hiểm phi nhân

thọ

Bảo hiểm

nhân thọQuản lý

quỹ

Tài chính ngân hàng

Công ty Vàng bạc

dá quý VietinBank

Chứng khoán

Ngân hàng liên doanh Indovina

Sản xuất, thiết kế và kinh

doanh vàng, bạc, đá quý

1 2 3 4 5 6

Quỹ tiết kiệm

Công ty Chuyển tiền

toàn cầu VietinBank

Thanh toán quốc tế

7 8 10

Công ty Quản lý nợ

và KTTS VietinBank

Ngân hàng TNHH

Công Thương VN tại Lào

Tài chính ngân hàng

9

Page 7: vn update 2015 kiem toan   out

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ

Các ủy ban

Ban thư ký HĐQT

Ủy ban Quản lý rủi ro

Ủy ban nhân sự, tiền lương

Ủy ban chính sách

Ủy ban quản lý tài sản nợ - có

Trụ sở chínhTT Tài trợ thương mại

& các chi nhánhCác đơn vị sự nghiệp

Các Văn phòng đại diện

Phòng giao dịchQuỹ tiết kiệm

Hội đồng tín dụngHội đồng định chế tài chính

Các Phòng/BanTrụ sở chính

Đại hội đồng cổ đông

Page 8: vn update 2015 kiem toan   out

Giải thưởng

Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới

Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam

VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000

• Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012

• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam

• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam

• Trao giải bởi Bộ Công thương

• Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014

• Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp

• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp

• Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam

• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp

Page 9: vn update 2015 kiem toan   out

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản Thị phần Mạng lưới hoạt động Thương hiệu và cơ sở khách hàng Hỗ trợ của cổ đông lớn Quản trị doanh nghiệp và nhân sự Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: vn update 2015 kiem toan   out

Tiềm lực vững mạnh

23

4

56

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12,4%)• Huy động vốn (9,6%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• Dịch vụ thanh toán thẻ (22%)

Hoàn thành xuất sắc, thắng lợi kế hoạch kinh doanh năm 2015

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đông

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: vn update 2015 kiem toan   out

Quy mô vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánh

Khố

i NH

TM N

hà n

ướ

cK

hối N

HTM

cổ

phần

205

221

126

293

201

674

851

779

11

23

14

23

13

46

41

56

9

16

12

19

9

27

34

37

408

318

417

346

328

725

1,113

Ghi chú: Số liệu đến 31/12/2015Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank.

Page 12: vn update 2015 kiem toan   out

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:• Trụ sở chính tại Hà Nội• 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội• 149 Chi nhánh, 961 Phòng giao dịch và Quỹ TK ở

khắp các tỉnh, thành trên cả nước• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM• 03 Đơn vị sự nghiệp• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài

chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

• Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức• 01 Ngân hàng con tại Lào• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội

151 chi nhánh, 961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con01 NH con

03 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

71 chi nhánh &Trung tâm tài trợ

thương mại

Miền Trung

27 Chi nhánh

Miền Nam

51 Chi nhánh

Page 13: vn update 2015 kiem toan   out

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Trung tâm Tài trợ thương mại

tại Hà Nội

151 chi nhánh961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con và 01 Ngân hàng con

03 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.• Nâng cấp CN Lào thành

Ngân hàng con tháng 8/2016

Giai đoạn 2016-2017• Nâng cấp PGD

Pakse thành CN• Mở thêm PGD mới tại

Vienchan và các địa bàn khác

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 15: vn update 2015 kiem toan   out

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%8.03%

19.73%

7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Cổ đông khác

Page 16: vn update 2015 kiem toan   out

So sánh VietinBank và các ngân hàng – 31/12/2015

ĐVT: Tỷ đồng CTG (*) BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung

bìnhTổng tài sản 779,483 850,748 673,910 201,457 292,542 125,829 221,042 204,765 418,722

Vốn điều lệ 37,234 34,187 26,650 9,377 18,852 12,355 16,000 9,486 20,518 Bảng cân đối kế toán                  Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 66,019 67,189 130,734 10,122 2,208 7,833 28,659 29,826 42,824

Cho vay khách hàng 538,080 598,457 387,152 134,032 185,917 84,760 121,349 131,427 272,647

Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 123,371 130,277 117,522 38,780 39,808 19,085 50,229 15,322 66,799

Chứng khoán kinh doanh 3,346 8,872 9,467 168 95 0 3,469 19 3,180

Chứng khoán đầu tư 120,024 121,405 108,055 38,612 39,713 19,085 46,760 15,303 63,620

Góp vốn đầu tư dài hạn 3,892 5,251 3,557 208 327 1,931 1,606 303 2,134

Tài sản có khác 27,022 20,111 10,281 9,852 44,518 2,613 9,431 19,006 17,854

Nghĩa vụ nợ                  

Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 99,169 79,751 72,135 2,433 2,951 7,933 7,509 28,144 37,503

Tiền gửi khách hàng 492,960 564,589 499,764 174,919 260,668 98,431 181,565 148,813 302,714

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 54,237 35,295 0 162 1,793 0 318 415 11,527

Các khoản nợ khác 42,802 17,837 11,914 2,901 4,198 1,804 4,605 3,551 11,201

Vốn và các quỹ 56,110 40,934 46,138 12,788 22,578 14,116 22,593 11,255 28,314

Kết quả kinh doanh                  

Thu nhập lãi thuần 18,839 19,372 15,453 5,884 6,615 3,398 7,319 3,373 10,031

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1,460 2,335 1,862 745 1,171 292 544 251 1,083

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 2,445 2,997 3,876 (408) 677 138 909 279 1,364

Tổng thu nhập 22,744 24,704 21,191 6,220 8,463 3,828 8,772 3,904 12,478

Chi phí hoạt động 10,719 10,958 8,295 4,022 4,862 2,305 3,449 2,035 5,831

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 4,679 5,802 6,068 884 -2,132 1,434 2,102 842 2,460

Tổng lợi nhuận trước thuế 7,345 7,944 6,828 1,314 1,470 89 3,221 1,027 3,655

Lợi nhuận sau thuế 5,717 6,382 5,333 1,028 1,146 62 2,512 812 2,874

(*): Chỉ có số liệu của CTG là số liệu BCTC kiểm toán năm 2015

Page 17: vn update 2015 kiem toan   out

3. Kết quả hoạt động (Số liệu BCTC kiểm toán năm 2015)

Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng Kết quả hoạt động vững mạnh Các công ty con hoạt động hiệu quả Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG

Page 18: vn update 2015 kiem toan   out

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng)Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồngVòng ngoài: Tại 31/12/2015: 711,794 tỷ đồng

0.79%17%

71%

5%1%4%

1.86%

14%

69%

8%3% 4%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2010 2011 2012 2013 2014 20150

100

200

300

400

500

600

206 257 289364

42449335

74

97

81

104

99

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 19: vn update 2015 kiem toan   out

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (31/12/2015)

Hệ số CAR

23.06%

5.55%

8.59%56.25%

6.55% DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

14.49%

82.08%

0.62%2.81%

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng

Tiền gửi ký quỹ 2010 2011 2012 2013 2014 20150%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

8.02%

10.57% 10.33%

13.17%

10.40% 10.31%

Page 20: vn update 2015 kiem toan   out

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (31/12/2015)

2010 2011 2012 2013 2014 20150

100

200

300

400

500

600

234293

333376

440

538

2010 2011 2012 2013 2014 2015

63.69%63.71%

66.20%65.28%

66.53%

69.03%

56.03%

11.17%

32.80%Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

24.92%

5.07%

48.45%

20.85%

0.72%

DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

Page 21: vn update 2015 kiem toan   out

Nợ xấu được kiểm soát tốt

2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015.000%.500%

1.000%1.500%2.000%2.500%3.000%3.500%4.000%4.500%

1.81% 0.61% 0.66% 0.75%

1.47%1.00% 1.12%

0.92%

2.10%2.50% 2.40%

3.47%

4.09%3.79%

3.25%

2.50%

VietinBank Trung bình ngành

Nhóm

2015 2014 2013 2012

Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) %

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn 529,927 98.48 431,193 98.03 369,774 98.27 327,054 98.11

Nhóm 2Nợ cần chú ý 3,211 0.60 3,771 0.86 2,744 0.73 1,412 0.42

Nợ xấu 4,942 0.92 4,905 1.12 3,770 1.00 4,890 1.47

Tổng 538,080 100 439,869 100 376,289 100 333,356 100

Page 22: vn update 2015 kiem toan   out

•VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

•Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù hợp

•Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

•Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượngThiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề,

lĩnh vực địa lý

•Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

•Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự

phòng một cách toàn diện

•Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 23: vn update 2015 kiem toan   out

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng)

2010 2011 2012 2013 2014 201524%

25%

26%

27%

28%

29%

30%

31%

0

50

100

150

200

250

110

134 134

160

174

195

30.01%

28.98%

26.64%

27.25%

26.27%

28.46%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

43.43%

54.33%

0.06%

2.18%33.83%

63.95%

0.23%

1.99%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 31/12/2015

Page 24: vn update 2015 kiem toan   out

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2010 2011 2012 2013 2014 20150

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

7,662

13,27112,530

11,87611,204

12,024

3,494

6,279 6,259 5,810 5,727 5,717

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

2010 2011 2012 2013 2014 2015.000%

.500%

1.000%

1.500%

2.000%

2.500%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

1.50%

2.03%1.70%

1.40%1.20% 1.02%

22.10%

26.74%

19.90%

13.70%10.50% 10.29%

ROA ROE

2010 2011 2012 2013 2014 20150%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

82% 90% 84% 84% 84% 83%

10% 5% 6% 7% 7% 6%

9% 5% 10% 9% 9% 11%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần

2010 2011 2012 2013 2014 201536%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

50%48.57%

40.57%

42.96%

45.49%46.72% 47.13%

Page 25: vn update 2015 kiem toan   out

Các công ty con hoạt động hiệu quả

Tên công tyTổng vốn

đã góp(Tỷ đồng)

Tỷ lệ góp vốn

(%)

Vốn điều lệ tại ngày 31/12/2015

(Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày

31/12/2015(Tỷ đồng)

Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào (*) 1.110 100% 1.110 78,40

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1000 100% 1000 (**) 101,93

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 59,92

Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 837,3 (***) 95,13

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 68,79

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 9,00

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 2,46

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 11,67

Nâng giá trị cuộc sống

(*): Chính thức đi vào hoạt động từ 31/07/2015, Vốn và LNTT được quy đổi từ đồng Kíp Lào sang USD và sang VND tại từng thời điểm, tính lũy kế từ đầu năm 2015.(**): Tăng vốn từ 800 tỷ đồng lên 1000 tỷ đồng theo Nghị quyết HĐQT VietinBank(***): Tăng vốn từ 790 tỷ đồng lên 837,3 tỷ đồng do trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 6%

Page 26: vn update 2015 kiem toan   out

Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – 2015

05/01/201509/03/201507/05/201501/07/201525/08/201520/10/201514/12/20150

5

10

15

20

25

01,0002,0003,0004,0005,0006,0007,0008,0009,00010,000

Diễn biến giao dịch cp CTG năm 2015

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ngh

ìn đ

ồng)

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu năm 2015 (05/01/2015) 13.900 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối năm 2015 (31/12/2015) 18.600 đồng/cp

Biến động giá trong năm 2015 13.900 – 23.000 đồng/cp

Khối lượng giao dịch 549.662.506 cp

Giá trị giao dịch 11.033 tỷ đồng

Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 28.357.900 cp

Sở hữu của nước ngoài 1.099.638.640 cp (29,53%)

Room còn lại cho nước ngoài

17.382.727 cp (0,47%)

EPS 3.071 đồng/cp

P/E (31/12/2015) 6,06x

BVPS 13.917 đồng/cp

P/B (31/12/2015) 1,34x

05/01/2015 04/03/2015 23/04/2015 18/06/2015 07/08/2015 29/09/2015 18/11/201560%

80%

100%

120%

140%

160%

180%

200%

220%

240%Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng

(Năm 2015)

CTG VCB BID MBB STB ACBVNIndex

Page 27: vn update 2015 kiem toan   out

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 28: vn update 2015 kiem toan   out

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.