Upload
maithuong85
View
225
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Khuech Dai Thuat Toan
Citation preview
1
CHƯƠNG 2: KĐ THUẬT TOÁN
Operational Amplifiers
Giảng viên: TS. Nguyễn Phương Huy
Bộ môn Kỹ thuật Điện tử
Khoa Điện tử
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp04/21/23
Nội dung chính
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
Cấu trúc đảo
Cấu trúc không đảo
Bộ khuếch đại vi sai
Mạch tích phân và mạch vi phân
Ảnh hưởng của hệ số khuếch đại vòng hở giới hạn
và băng thông
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn04/21/23 2
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
Các đầu vào/ra của khuếch đại thuật toán
04/21/233
Kí hiệu mạch của khuếch đại thuật toán
Sự thể hiện của khuếch đại thuật toán khi kết nối với nguồn cấp một chiều
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
4
− Trở kháng vào vô cùng lớn
− Trở kháng ra bằng 0
− Hệ số khuếch đại chế độ chung
bằng 0 hay tương đương, sự
loại bỏ chế độ chung là vô hạn
− Hệ số khuếch đại vòng hở A vô
cùng lớn
− Dải tần số làm việc vô cùng lớnMạch tương đương của khuếch đại
thuật toán lý tưởng
Chức năng và đặc tính của khuyếch đại thuật toán lý tưởng
Low Output stages
outZ OutputInverting input Differential
input stage
Intermediate Amplifier stagesNoninverting
input
1
2
3
Inverting input
Noninverting input
Output
Common terminal2v
1 0i
2 0i
1v
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
04/21/23 5
− Tín hiệu vào vi sai là sự sai lệch giữa hai tín hiệu đầu vào
12 vvvId
− Tín hiệu vào chế độ chung là giá trị trung bình của hai tín hiệu vào
212
1vvvIcm
21Id
Icmv
vv 22Id
Icmv
vv Biểu diễn nguồn tín hiệu và theo các thành phần tín hiệu vào vi sai và tín
hiệu vào chế độ chung
Tín hiệu vi sai và tín hiệu chế độ chung
Cấu trúc đảo
Giới thiệu
Một cấu trúc dạng đảo của mạch khuếch đại thuật toán
6
Cấu trúc đảo
Hệ số khuếch đại vòng kín
11
1//
R
Avv
R
Avvi oIoI
210 RiA
vvo
21
0 /R
R
Avv
A
v Io
ARR
RR
v
vG
I
o
//11
/
12
12
Hệ số khuếch đại vòng kín:
7
CCV
CCV
iv
ov
1G /fR R
CCV
GCCV
G
Cấu trúc đảo
Hệ số khuếch đại vòng kín
Phân tích mạch dạng đảo. Các số được
khoanh tròn cho thấy các bước phân tích
2
1 1
o
v
v RA
v R Hệ số khuếch đại vòng kín:
8
Cấu trúc đảo
Trở kháng vào và ra
111 /
RRv
v
i
vR
I
IIi
− Để tránh suy giảm tín
hiệu ta chọn R1 lớn ?
− R2 ?
Trở kháng ra của bộ khuếch đại vòng kín là bằng 0
Trở kháng vào
9
Cấu trúc đảo
Trở kháng vào và ra
3
4
2
4
1
2
1
0 1R
R
R
R
R
R
v
v
Giải pháp tăng trở kháng vào
10
Cấu trúc đảo
Sử dụng IC KĐTD khuếch đại dòng
Mạch KĐ dòng với trở kháng vào bằng 0, và trở kháng ra bằng vô cùng11
Cấu trúc đảo
Sử dụng IC KĐTD khuếch đại dòng
Mạch KĐ dòng với trở kháng vào bằng 0, và trở kháng ra bằng vô cùng12
Cấu trúc đảo
Bộ cộng có trọng số
13
Cấu trúc đảo
Bộ cộng có trọng số
Bộ cộng có khả năng thực hiện phép cộng hai hệ số khác dấu
44
33
22
110 R
Rv
R
Rv
R
R
R
Rv
R
R
R
Rvv cc
b
ca
b
ca
14
Cấu trúc không đảo
Giới thiệu
15
fR
1R
1i
fi
iv
ov
CCV
CCV
iv
1G fR / R
CCV
GCCV
G
Cấu trúc không đảo
Hệ số khuếch đại vòng kín
16
ARR
RR
v
vG
I //11
/1
12
120
10 0
2 1
( )I
Rv A v v
R R
Cấu trúc không đảo
Hệ số khuếch đại vòng kín
2
1
1V
RA
R
Phân tích cấu trúc không đảo. Thứ tự các bước phân tích
được thể hiện bởi các số khoanh tròn.
17
Cấu trúc không đảo
Đặc điểm của mạch khuếch đại không đảo
18
− Hệ số khuếch đại của bộ
khuếch đại không đảo là
dương
− Trở kháng đầu vào bằng vô
cùng
− Trở kháng đầu ra của bộ
khuếch đại bằng 0.
Cấu trúc không đảo
Mạch lặp điện áp
19
Cấu trúc không đảo
Bài tập ví dụa. Sử dụng nguyên lý xếp chồng tìm điện áp ra của mạch?
b. Bỏ điện trở 1 k đi và thay vào đó là một nguồn tín hiệu vào v3
Tìm v3 theo v1 , v2 , v3 ?
Bộ khuếch đại vi sai
Giới thiệu
cmcmIddo vAvAv
||
||log20
cm
d
A
ACMRR Tỉ số loại bỏ tín hiệu chế độ chung (CMRR):
Bộ khuếch đại vi sai
Mạch khuếch vi sai dùng khuếch đại thuật toán đơn
4 22 2
3 4 1
1o I
R Rv v
R R R
21 1
1o I
Rv v
R
1
2
1
2
34
4 1R
R
R
R
RR
R
1
2
3
4
R
R
R
R
IdIIo vR
Rvv
R
Rv
1
212
1
2 1
2
R
RAd
Bộ khuếch đại vi sai
Mạch khuếch vi sai dùng khuếch đại thuật toán đơn
42 2
3 4o Icm
Rv v i R
R R
134
3
34
4
11
11
RRR
Rvv
RR
Rv
Ri IcmIcmIcm
34 2
4 3 1 4
1O Icm
RR Rv v
R R R R
4
3
1
2
43
4 1R
R
R
R
RR
R
v
vA
Icm
ocm
4 2
3 1
R R
R R
Xác định hệ số khuếch đại chế độ chung
Bộ khuếch đại vi sai
Mạch khuếch vi sai dùng khuếch đại thuật toán đơn
1111 0 iRiRvId 12RRId Hạn chế!
Bộ khuếch đại vi sai
Bộ khuếch đại vi sai cải tiến
Vẫn còn hạn chế!
Bộ khuếch đại vi sai
Bộ khuếch đại vi sai cải tiến
Mạch tối ưu?
Bộ khuếch đại vi sai
Bộ khuếch đại vi sai cải tiến
Bộ khuếch đại vi sai
Bộ khuếch đại vi sai cải tiến
Xác định hệ số khuếch đại chế độ chung
Mạch tích phân và mạch vi phân
Cấu hình đảo với trở kháng
Mạch tích phân và mạch vi phân
Cấu hình đảo với trở kháng
a) Tìm biểu thức hàm truyền
Vo(s)/Vi(s).
b) Hãy tìm hệ số khuếch đại một
chiều
c) Tìm tần số 3 dB.
d) Thiết kế mạch khuếch đại với
hệ số khuếch đại một chiều
bằng 40 dB, tần số 3 dB là 1
kHz, và trở kháng vào là 1 k.
31
(a) Xác định hàm truyền đạt. ( ) / ( )o iv s v s
Giải:
1 2
1 2
2 1
2 2
02 2
2
/
( ) 1
( ) ( ) ( )
1
1
1
1
o
i
v s
v s z s Y s
R sC
R R
sC R
R
ωC R
2R
1R
2C
iv
ov
Mạch tích phân và mạch vi phân
32
02 2
(c) Evaluate 3-dB frequency
the 3-dB freque1
ncy ωC R
2
1
(b) find the dc gain
The dc gai Kn R
R
2 1
(d) design the circuit to obtain a dc gain of 40 dB,
a 3-dB frequency of 1 kHz, and input resistance of 1 k .
In order to obtain a dc gain of 40 dB, we select R /R 100.
Solu
For
tion:
an in
1
2 0 2
0 2 3 32 2 0 2
put resistance of 1 k , we select R 1 k , and thus
R 100k , for a 3-dB frequency 1kHz, we select C from
1 1 1 1.59 F.
2 1 10 100 10
f
ω C nC R ω R π
Mạch tích phân và mạch vi phân
33
Mạch tích phân đảo
RC
ov
1i
1i
iv
Cv
OPA10
10
1( ) ( )
1( ) ( ) ( )
t
C C
t
o C C
v t V i tC
v t v t V i tC
34
12
We can be described alternatively in the frequency domain
1by subtituting ( ) , and ( )
( )Z s R Y s sC
Z s
1
1
1
1
1,
(
/ 90
the unity gai
)
n frequency as
1
1
( )
( ) 1
( )
o
o
oo to
t
t
v
vv v
v
s
v s sRC
v j
v j j RC
RC
RC
1
RC
20dB/decade
(dB)o
i
V
V
0
Mạch tích phân đảo
35
1
2
1
( )
1( )
1 1
( ) /1
( ) 1
1the Corner frequency as ,
the dc gain as /F
F
F
F
F
F
o FF
F
Z s R
RZ s
sR
R
CscR
R
v s R RsR C
v s C
R
sR
R
R
C
Fig2.42 The Miller integrator with a large resistance RF connectedin parallel with C in order to provide negative feedback and
hence finite gain at dc
FR
1R
C
( )iv t
( )ov t
Mạch tích phân đảo
36
i oi C C
o
R
i oR C
i
dv vdQQ Cv , i i C , I
dt dt Rdv v
idv
v RCdt
i Cdt R
iv
R
C
ov
Ri
Ci OPA
Mạch vi phân
37
1 2
The frequency domain transfer function of the differentiator circuit
1can be found by subtituting ( ) , and ( )Z s Z s R
sC
1
1
1
1
,
/ 90
the unity gain frequency as
1
( ) ( )
( ) ( )
o
t
oo
t
o
t
o
vR
v s v jsRC j RC
v s v
Cv
v v
RC
j
1/ RC
20dB/decade
/ (dB)o iV V
0
Mạch vi phân
38
2.6.1 Offset Voltage
fR
1R
osV
Offset-free op amp
2
1
1o os
RV V
R
OPAoV
To rest of circuit
Offset-nullingterminals
+V
V
Ảnh hưởng của nguồn một chiều
Điện áp lệch không
39
1
2
31BI
2BI
1 2
1 2
2B B
B
OS B B
I II
I I I
Phân cực đầu vào và dòng lệch không
Ảnh hưởng của nguồn một chiều
40
2R
1R
1BI
2BI
0
1BI
1 2o BV I R
1 2 2O B BV I R I R
Ảnh hưởng của nguồn một chiều
41
2R
1R
3R
1BI
2BI
31 2
1B B
RI I
R
2 3
1
BI R
R
2BI oV
2 3BI R
2 3 2 1 2 3 1
1 2
2 3 2 1
3
2 1 23 1 2
2 1 1 2
/
Consider first case , which results in
1 /
Thus we can reduce to zero by selecting such that
//1 /
O B B B
B B B
O B
O
V I R R I I R R
I I I
V I R R R R
V R
R R RR R R
R R R R
Ảnh hưởng của nguồn một chiều
Ảnh hưởng của hệ số khuếch đại vòng hở giới hạn và băng thông
Sự phụ thuộc tần số của hệ số khuếch đại vòng hởHệ số khuếch đại vòng hở của một mạch KĐTT có bù trong
b
o
s
AsA
/1
b
o
j
AjA
/1
b Với
j
AjA bo
boAjA
Dải thông hệ số khuếch đại: 2/ttf 1o bt
t
AA j
f
fjA tt
Vậy:
Ảnh hưởng của hệ số khuếch đại vòng hở giới hạn và băng thông
Đáp ứng tần số của bộ khuếch đại vòng kín
2 1 2 1
2 1 2
1 2 1
/ /
1 1 / / 11 1
/ 1 /
o
i
t
V R R R R
V R R A R sA R R R
− Hệ số khuếch đại vòng kín của bộ khuếch đại đảo
2 1
2 1
/
1/ 1 /
o
i
t
V s R RsV sR R
123 /1 RR
tdB
Hệ số khuếch đại một chiều=?
Ảnh hưởng của hệ số khuếch đại vòng hở giới hạn và băng thông
Đáp ứng tần số của bộ khuếch đại vòng kín
Hệ số khuếch đại một chiều=?
− Hệ số khuếch đại vòng kín của bộ khuếch đại không đảo
2 1 2 1
2 1
2 1
1 / 1 /
1 1 / / 1/ 1 /
o
i
t
V R R R RsV R R AR R
12
3 /1 RRt
dB
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn
Sự bão hòa điện áp đầu ra
− L+ và L- nhỏ hơn khoảng 1V so
với điện áp nguồn dương và âm
− VD : một bộ khuếch đại thuật
toán hoạt động với nguồn cung
cấp là ± 15 V thì nó sẽ bị bão hòa
khi điện áp đầu ra đạt khoảng
+13V mức dương và -13V mức
âm
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn
Giới hạn dòng điện đầu ra
Dòng điện đầu ra bị giới hạn ở mức cực đại nhất
định.
Ví dụ với bộ khếch đại 741, dòng điện đầu ra cực
đại thông thường là ±20mA.
Phải đảm bảo rằng dòng điện đầu ra không được
vượt quá 20mA ( bao gồm cả dòng điện trong
mạch hồi tiếp cũng như dòng điện cấp tới điện trở
tải)
47
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn
Cho mạch khuếch đại không đảo như hình dưới. Bộ KĐTT được thiết kế với điện áp bão hòa đầu ra là ±13V, Dòng điện bão hòa đầu ra là ±20mA.
(a) Với vP =1V và RL=1k, xác định
tín hiệu đầu ra bộ khuếch đại
2
1
1+ =10
10V10mA
1kΩ10V
=1mA(9+1)kΩ
L
F
RG
R
i
i
2 9kR
1 1kR
LR
1I
fI
iv
ov
0
PV
oI LI
48
Sol: is increased to 1.5V , will saturate at 13V
13V 13V 13mA, =1.3mA
1kΩ (9+1)kΩ
= 14.3 mA, well under its limit of 20 mA.
p o
L F
o
V V
i i
i
ov
ccV
ccV
13V
15V
13V
15V
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn
(a) Với VP =1,5V và RL=1k, xác định tín hiệu đầu ra bộ khuếch đại
49
(d) Find Vp=1V, what is the lowest value of RL for which an
undistorted sine-wave output is obtained?
(max)min
min
Sol: 1.5V ,
10V 10V 20mA=
9k +1k
=526 .
p
oL
L
V
iR
R
Sol: The maximum value of for undistoted sine-wave output 1.3V.
The output will be a 13-V peak sine-wave.
The op-amp output current at peak will be 14.3mA.
PV
(c) Find RL=1k, what is the maximum value of VP for which an
undistorted sine-wave output is obtained?
Mạch khuếch đại thuật toán tín hiệu lớn