5
1 MT STHUT NGỮ THƯỜNG GP TRONG SINH HC PHツN TEnzyme " DNA polymerase: enzyme tng hp nên mch DNA mi tmtmch khuôn, có ththam gia vào quá trình sao chép hay sa sai. RNA polymerase: enzyme tng hp RNA tmch khuôn DNA. Dnase: enzyme thy phân liên kếtca phân tDNA. Rnase: enzyme thy phân liên kếtca phân tRNA. Protease: enzyme thy phân liên kếtca phân tprotein. DNA polymerase: enzyme tng hp nên mch DNA mitmtmch khuôn, có ththam gia vào quá trình sao chép hay sa sai. RNA polymerase: enzyme tng hp RNA tmch khuôn DNA. Enzyme Nuclease: enzyme thy phân liên kếtca phân tnucleic acid (phân tDNA và RNA). Endonuclease: enzyme phân ct liên kết bên trong mt mch nucleic acid; chúng có thmang tính đặc hiu đối vimt phân tRNA, mt phân tDNA mch đơn hay mch kép. Exonuclease: enzyme ctritng nucleotide mttừ đầu cuicamtmch polynucleotide; chúng có thể đặc hiu cho đầu 5’ hay đầu 3’ camt phân tDNA hay RNA. Endonuclease: enzyme phân ct liên kết bên trong mtmch nucleic acid; chúng có thmang tính đặc hiu đốivimt phân tRNA, mt phân tDNA mch đơn hay mch kép.

Chuong 0 thuat ngu(1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 0 thuat ngu(1)

1

MỘT SỐ THUẬTNGỮ THƯỜNGGẶP TRONG

SINH HỌCPHÂN TỬ

Enzyme• DNA polymerase: enzyme tổng hợp nên mạch DNA mới

từ một mạch khuôn, có thể tham gia vào quá trình saochép hay sửa sai.

• RNA polymerase: enzyme tổng hợp RNA từ mạchkhuôn DNA.

• Dnase: enzyme thủy phân liên kết của phân tử DNA.• Rnase: enzyme thủy phân liên kết của phân tử RNA.• Protease: enzyme thủy phân liên kết của phân tử protein.

• DNA polymerase: enzyme tổng hợp nênmạch DNA mới từ một mạch khuôn, cóthể tham gia vào quá trình sao chép haysửa sai.

RNA polymerase:enzyme tổng hợp

RNA từ mạchkhuôn DNA.

Enzyme• Nuclease: enzyme thủy phân liên kết của phân tử nucleic

acid (phân tử DNA và RNA).• Endonuclease: enzyme phân cắt liên kết bên trong một

mạch nucleic acid; chúng có thể mang tính đặc hiệu đốivới một phân tử RNA, một phân tử DNA mạch đơn haymạch kép.

• Exonuclease: enzyme cắt rời từng nucleotide một từ đầucuối của một mạch polynucleotide; chúng có thể đặchiệu cho đầu 5’ hay đầu 3’ của một phân tử DNA hayRNA.

Endonuclease: enzyme phân cắt liên kết bên trongmột mạch nucleic acid; chúng có thể mang tínhđặc hiệu đối với một phân tử RNA, một phân tửDNA mạch đơn hay mạch kép.

Page 2: Chuong 0 thuat ngu(1)

2

Exonuclease: enzyme cắt rời từng nucleotide một từ đầucuối của một mạch polynucleotide; chúng có thể đặchiệu cho đầu 5’ hay đầu 3’ của một phân tử DNA hayRNA.

Enzyme• Restriction enzyme – RE (Enzyme cắt giới hạn): enzyme

nhận biết một trình tự DNA ngắn chuyên biệt và cắtmạch kép DNA.

• Ligase: enzyme nối liền hai đoạn nucleic acid trong mộtquá trình tiêu hao năng lượng; ví dụ như DNA ligase nốiliền hai phân tử DNA thông qua liên kết phosphodiester.

Ligase

• DNA replication (sự sao chép DNA): là quá trình trongđó một phân tử DNA sản sinh ra hai phân tử con giốnghệt phân tử ban đầu.

• Transcription (sự phiên mã): sự tổng hợp RNA từkhuôn DNA.

• Reverse transcription (sự phiên mã ngược): sự tổnghợp DNA từ mạch khuôn RNA nhờ enzyme phiên mãngược (reverse transcriptase)

Page 3: Chuong 0 thuat ngu(1)

3

TRANSLATION

Gene (gen): một đoạn DNA mang một chức năng nhất địnhtrong quá trình truyền thông tin di truyền. Trên nhiễm sắc thể,một gene thường có một vị trí xác định và liên kết với các vùngđiều hòa phiên mã và các vùng chức năng khác để bảo đảm vàđiều khiển hoạt động của gene.

Exon : là các đoạn của một gen mang mã di truyền, biểuthị trong phân tử RNA trưởng thành.Intron : là một đoạn DNA được phiên mã nhưng bị loại bỏ

trong quá trình trưởng thành của RNA, không mang mã ditruyền như exon.

• Replicon: đơn vị saochép của bộ gen, cóchứa điểm khởi đầusao chép.

Page 4: Chuong 0 thuat ngu(1)

4

• Complex: một phức hợp các enzyme cóhoạt tính

• Factor: là các yếu tố tham gia vào việchình thành nên các complex có hoạt tính

• Initiation: khởi đầu, khởi sự một quá trình• Initiator: yếu tố khởi đầu• Elongation: kéo dài một quá trình• Termination: Kết thúc một quá trình• Terminator: yếu tố kết thúc

Promoter: một trình tự đặc biệt trên phân tử DNA, nơiRNA polymerase gắn vào để khởi động phiên mã.Operon: một đơn vị biểu hiện và điều hòa gen ở vi khuẩn,bao gồm các gen cấu trúc nằm cạnh nhau và các nhân tốđiều hòa, các gen cấu trúc này cùng chịu những tác độngđiều hòa như nhau.Operator: một đoạn DNA ngắn trên nhiễm sắc thể của vikhuẩn, nơi gắn các protein điều hòa, có chức năng kiểm soátsự phiên mã của các gen kế cận.Codon: là một triplet (bộ ba) của những nucleotide, mã hóacho một amino acid hay cho một “dấu hiệu” bắt đầu hay kếtthúc dịch mã.bp(base pair): cặp base, là liên kết A-T hoặc C-G trên mộtphân tử DNA mạch kép, và là đơn vị đo chiều dài của mộtphân tử DNA.

Upstream Downstream Template Nontemplate Replication buble: là vùng tự tái bản ở vị trí fork Replication fork: là cấu trúc có hình chữ Y khi mạch

đôi DNA tách dần thành hai mạch đơn Splicing: là quá trình mô tả sự cắt intron ra và nối

exon lại Translation: sự dịch mã hay giải mã là quá trình

tổng hợp protein mới trên mRNA. ORF (open reading frame) ORI (origin of replication)

• Plasmid: là một DNA dạng vòng, nằm ngoài nhiễmsắc thể và có khả năng tự sao chép độc lập.

• Phage (bacteriophage: thực khuẩn thể): là các virusxâm nhiễm vi khuẩn

• Primer (mồi): một trình tự DNA hay RNA ngắn, bắtcặp với một mạch khuôn DNA và có mang một đầu3’OH tự do giúp DNA polymerase bắt đầu tổng hợpmạch mới

• Probe (mẫu dò): một đoạn RNA hay DNA chuyên biệtđược đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ hay bằng hóachất, dùng để định vị một trình tự nucleic acid nhấtđịnh thông qua kỹ thuật lai phân tử.

•Plasmid: là một DNA dạngvòng, nằm ngoài nhiễm sắcthể và có khả năng tự saochép độc lập.

In vivo: chỉ các hiện tượng xảy ra trong tế bào nguyênvẹn hay trong cơ thể sinh vậtIn vitro: từ mà các nhà sinh hóa học dùng để chỉ một quátrình xảy ra trong dịch chiết tế bào không chứa tế bàonguyên vẹn; còn được các nhà tế bào học dùng để chỉ cáctế bào nuôi cấy trong môi trường nhân tạo

Ex vivo:dùng để chỉ các thínghiệm thực hiệntrên tế bào nuôicấy, các tế bào nàysau đó sẽ được đưavào một cơ thểsống

Page 5: Chuong 0 thuat ngu(1)

5

• PCR (Polymerase ChainReaction): kỹ thuật phổbiến trong sinh học phântử nhằm khuyếch đại vềmặt số lượng (tạo ra nhiềubản sao) một trình tự DNAđích mà không cần sửdụng các sinh vật sống;thông qua chu kỳ gồm 3bước: biến tính, bắt cặpvới mồi và tổng hợp mạchmới nhờ DNApolymerase.

Denaturation (sự biến tính ): sự biến tính của DNA hoặc RNAlà sự chuyển từ dạng mạch kép sang dạng mạch đơn do nănglượng nhiệt hoặc tác nhân hóa học làm gãy cầu nối hydrogen.Renaturation (sự hồi tính): là sự tái bắt cặp của hai mạch đơnDNA bổ sung của một phân tử DNA mạch kép.Molecular hybridization (lai phân tử): quá trình trong đó haimạch nucleic acid bổ sung (A-T, G-C) bắt cặp hình thành nênmột mạch kép; là một kỹ thuật hữu hiệu để phát hiện một trìnhtự nucleotide chuyên biệt.Southern blot: kĩ thuật chuyển và cố định DNA đã biến tính từgel agarose lên màng lai; thường dùng để chỉ cả công đoạn laiDNA này với mẫu dò.Northern blot: kĩ thuật chuyển và cố định RNA đã biến tính từgel agarose lên màng lai; thường dùng để chỉ cả công đoạn laiDNA này với mẫu dò.

• Recombination (sự tái tổ hợp): quá trình trong đó nhiễm sắcthể hay phân tử DNA đứt ra rồi các phần tử đứt được nối lạitheo một tổ hợp mới. Quá trình này có thể xảy ra trong tếbào sống (qua sự trao đổi chéo trong phân bào giảm nhiễm)hay trong ống nghiệm nhờ các enzyme cắt và nối DNA.

• Crossing over (trao đổi chéo): sự trao đổi vật chất giữa cácnhiễm sắc thể xảy ra trong quá trình phân bào giảm nhiễm,là tác nhân của sự tái tổ hợp di truyền.

• Clone: dòng vô tính là một quần thể tế bào đồng nhất về mặtdi truyền.

• Vector: trong kĩ thuật tạo dòng (cloning), là plasmid hayphage dùng để “chuyên chở” một đoạn DNA lạ gắn vào đóvới mục đích tạo ra một số lượng bản sao lớn hay một sảnphẩm protein từ đoạn DNA này.