12
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06 Lần sửa đổi : 00 Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 1/12 THIẾT BỊ CHẤT TẢI (UNIT LOAD DEVICES) 1. GENERAL INFORMATION ULD là gì ? ULD là từ viết tắt của Unit Load Device, tên này được gán cho các loại mâm (tấm nhôm dẹt) và thùng (hộp nhôm). Tất cả hàng hóa, hành lý, bưu kiện được chất xếp và chằng buộc trên mâm hoặc trong thùng trước khi chất xếp lên máy bay. ULD phải phù hợp với hình dáng bên trong hầm hàng máy bay, phải tương thích với hệ thống khóa hãm và tuân thủ các tiêu chuẩn, qui định của IATA (International Air Transport Association). Hệ thống khóa hãm

Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 1/10

THIẾT BỊ CHẤT TẢI (UNIT LOAD DEVICES)

1. GENERAL INFORMATION

ULD là gì ?

ULD là từ viết tắt của Unit Load Device,

tên này được gán cho các loại mâm (tấm nhôm dẹt) và thùng (hộp nhôm). Tất cả hàng hóa, hành lý, bưu kiện được chất xếp và chằng buộc trên mâm hoặc trong thùng trước khi chất xếp lên máy bay.

ULD phải phù hợp với hình dáng bên trong hầm hàng máy bay,

phải tương thích với hệ thống khóa hãm và

tuân thủ các tiêu chuẩn, qui định của IATA (International Air Transport Association).

Kết quả là ULD phải được thiết kế và sản xuất chính xác theo các tiêu chuẩn, vì vậy ULD rất đắt tiền, cho nên chúng ta phải sử dụng sao cho phù hợp.

Hệ thống khóa hãm

Page 2: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 2/10

Để dễ nhận biết, mỗi một ULD đều có số nhận dạng riêng (Số ULD)

Số ULD được in trên các bề mặt thùng hoặc đóng dấu lên đế mâm.

Số ULD theo mẫu chuẩn được IATA qui định,

được cấu thành bởi một tiền tố 3 mẫu tự, một dãy số 4 hoặc 5 con số và mã của hãng Hàng không sở hữu ULD (2 mẫu tự).

Tiền tố ULD cho chúng ta biết thông tin quan trọng về đặc thù ULD vì mỗi mẫu tự biểu thị cho một đặc điểm khác nhau của ULD.

Mẫu tự đầu tiên - phân biệt mâm hoặc thùng

A : thùng hàng tiêu chuẩn (Certified container)

D : thùng hàng không tiêu chuẩn (Non-certified container)

R : thùng cách nhiệt (Thermal container) dành cho việc vận chuyển hàng hóa cần ướp lạnh để bảo quản.

P : mâm hàng (Pallet)

AKE 15210 VN

PMC 12001VN

Page 3: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 3/10

Mẫu tự thứ hai - cho biết kích thước đáy của ULD

K hoặc V : có kích thước đáy là 60.4” x 61.5”

A hoặc 1 : có kích thước đáy là 88.0” x 125.0”

M hoặc 6 : có kích thước đáy là 96.0” x 125.0” ...

Mẫu tự thứ ba - liên quan đến hình dáng bên ngoài (đường bao ngoài) của ULD và đối với thùng cho biết tính tương hợp với nhiều loại máy bay khác nhau.

General Rules (Các qui định chung khi chất xếp thùng hàng không tiêu chuẩn)

Thùng hàng không tiêu chuẩn không được chứa các kiện hàng rời có trọng l ượng vượt quá 150 kg/ kiện, hoặc các kiện hàng mà hình dạng tự nhiên của nó có góc cạnh sắc nhọn hay có trọng lượng riêng lớn dễ gây nguy hiểm.

Các tài liệu cân bằng trọng tải của hầu hết các loại máy bay đều chỉ rõ rằng để có thể chấp nhận thùng không tiêu chuẩn phải là thùng rỗng hoặc tối thiểu là đầy 75-80% thể tích, có nghĩa là chất xếp đến 75% hay 80% chiều cao của thùng.

Thùng không tiêu chuẩn không được trang bị các thiết bị chốt giữ tải bên trong.

2. TYPES OF ULD

Các loại ULD sau có thể chất xếp được trong khoang hàng phía dưới.

ULD Code Dimensions Size Code

LD1/ LD3 60.4” x 61.5” KLD2 60.4” x 47.0” PLD4/ LD8 60.4” x 96.0” QP1/ LD7/ LD9 88.0” x 125.0” AP6 96.0” x 125.0” MLD5/ LD11/ LD10

60.4” x 125.0” L

Size Code K

Page 4: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 4/10

Size Code L

Page 5: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 5/10

Size Code P

Page 6: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 6/10

Size Code Q

Size Code A

Page 7: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 7/10

Page 8: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 8/10

Size Code M

Page 9: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 9/10

Size Code N

Page 10: Chuong II - P10 Thietbichattai ULD

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

CÂN BẰNG TRỌNG TẢI A330 MÃ KS : CBTT-330-06

Lần sửa đổi : 00

Chương II - Phần 10 : Thiết bị chất tải Trang : II.10- 10/10

CỐ Ý ĐỂ TRỐNG