17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH CHUYÊN ĐỀ NĂM 3 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Thùy Lớp: DH9QT – Mã số sinh viên: DQT083334 Giảng viên hướng dẫn: Ngô Văn Quí

Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANGKHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ NĂM 3

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc ThùyLớp: DH9QT – Mã số sinh viên:

DQT083334Giảng viên hướng dẫn: Ngô Văn Quí

Page 2: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU

ACBGIAI ĐOẠN 2008 – 2010

Page 3: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

GIỚI THIỆU

PHÂN TÍCH CƠ BẢN

KẾT LUẬN

Page 4: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Đề tài nghiên cứu chỉ tập trung vào phân tích cổ phiếu của ngân hàng ACB giai đoạn 2008 – 2010 bằng phân tích cơ bản.

• Xác định tình hình tài chính của ngân hàng ACB trong giai đoạn 2008 -2010

• Phân tích biến động giá cổ phần của ngân hàng ACB

• Dự báo giá thị trường của cổ phần trong ngắn hạnN

ĂM

200

8 Khủng hoảng tài chính thế giới

M 2

010 Tình hình

chính trị thế giới lại bất ổn

Kết quả kinh doanh có phải là nhân tố ảnh hưởng?

1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀICƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI

2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨUMỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

3 PHẠM VI NGHIÊN CỨUPHẠM VI NGHIÊN CỨU

4 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨUÝ NGHĨA NGHIÊN CỨU

5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương pháp phân tích dữ liệu

Doanh thu và giá cổ phiếu sẽ được xử lý qua phần mềm excel để dự báo

doanh thu theo phương pháp Brown.

Biểu đồ giá sử dụng để phân tích biến động giá của cổ phần được vẽ từ

trang www.cophieu68.com

Các chỉ số tài chính, chỉ số tăng trưởng sẽ dùng để xác

định tình hình tài chính của ngân hàng.

Giúp nhà đầu tư có thể dự đoán được tình hình biến động giá của cổ phiếu khi tình hình kinh tế lặp lại như giai đoạn 2008 – 2010.

Làm cơ sở để đầu tư trong tương lai.

GIỚI THIỆU

Phương pháp thu thập dữ liệu: Dữ liệu thứ cấp

Page 5: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

PHÂN TÍCH CƠ BẢN

Phân tích các điều kiện kinh tế vĩ mô.

Phân tích ngành

Phân tích tài chính doanh nghiệp

So Sánh Ngân Hàng TMCP Á Châu và các ngân hàng khácPhân tích biến động giá dựa vào đường xu hướng

Dự báo giá trong ngắn hạn

Page 6: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

3• Tình hình biến động của lãi suất.

GDP năm 2008 theo giá so sánh 1994

ước tính tăng 6,23% so với năm 2007 thấp hơn tốc độ

tăng 8,48% của năm 2007 và mục tiêu kế hoạch điều chỉnh là

tăng 7,0%.

Lãi Suất Cơ Bản

0%

5%

10%

15%

1/1/

2008

3/1/

2008

5/1/

2008

7/1/

2008

9/1/

2008

11/1

/200

8

1/1/

2009

3/1/

2009

5/1/

2009

7/1/

2009

9/1/

2009

11/1

/200

9

1/1/

2010

3/1/

2010

5/1/

2010

lãi suất cơ bản

Phân tích các điều kiện kinh tế vĩ mô.

1• Sự tiến triển của nền kinh tế quốc dân,

tình hình kinh tế khu vực và thế giới.

2• Lạm phát.

Biến động giá Khủng hoảng tài chính toàn cầu

Năm 2008

• 22.3%

Năm 2009

• dưới 7%

Năm 2010

• 11.75%.

Page 7: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

PHÂN TÍCH NGÀNH

Lãi suất cơ bản biến động

Các ngân hàng cạnh tranh với nhau

Khó khăn trong vấn đề huy động vốn

Page 8: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Thanh Toán Hiện Hành Và Thanh Toán Nhanh

0.540.71 0.81

1.99

2.52

2.03

0.540.71 0.81

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Tỷ số hiện hành Trung bình ngành Tỷ số thanh toán nhanh

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

TỶ SỐ SINH LỢI4

TỶ LỆ THANH TOÁN NHANH 1TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG2

TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH3

TỶ SỐ THỊ TRƯỜNG5

Page 9: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Vòng quay tổng tài sản

0.01 0.01 0.010

0.01 0.01

0%1%2%3%4%5%6%7%8%9%

10%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Vòng quay tổng tài sản Trung bình ngành

TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG2

Vòng quay tổng tài sản.

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần

Hiệu Suất Sử Dụng Tài Sản Cố Định.

3.463.21

3.95

0

1

2

3

4

5

2008 2009 2010

hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Hiệu Suất Sử Dụng Vốn Cổ Phần

0.35

0.28

0.37

0.000.050.10

0.150.200.250.30

0.350.40

2008 2009 2010

Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần

Page 10: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH3

ATỷ số nợ trên tổng tài sản

BTỷ số nợ trên vốn cổ phần

CTỷ số tài sản trên vốn cổ phần

Tỷ Số Nợ Phải Trả Trên Tổng Tài Sản

93% 94% 94%91% 91% 92%

0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%

100%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản Trung bình ngành

Tỷ Số Nợ Phải Trả Trên Vốn Chủ Sở Hữu

1256%

1561%1703%

1256%1146% 1193%

0%200%400%600%800%

1000%1200%1400%1600%1800%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Tỷ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu Trung bình ngành

Tỷ số tài sản trên vốn cổ phần

18.0313.56

16.61

0

5

10

15

20

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Tỷ số tài sản trên vốn cổ phần

Page 11: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Lợi Nhuận Ròng Biên

81% 79% 56%100%

368%

78%

0%50%

100%150%200%250%300%350%400%450%500%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Lợi nhuận ròng biên Trung bình ngành

ROA

2%1% 1%

0%1% 1%

0%1%2%3%4%5%6%7%8%9%

10%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản Trung bình ngành

ROE

28%22% 21%

4%15% 14%

0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%

100%

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu Trung bình ngành

TỶ SỐ SINH LỢI4

Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu

Tỷ số sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)

Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Page 12: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

EPS

2,829 3,0013,497

2,083

3,241 3,187

0500

1,0001,5002,0002,5003,0003,5004,000

2008 2009 2010

ACB VCB

Tỷ số giá thị trường trên thu nhập

7.98

13.15

8.7

0

2

4

6

8

10

12

14

2008 2009 2010

Tỷ số giá thị trường trên thu nhập P/E

Tỷ số giá trị thị trường trên thư giá (P/B)

2.27

2.86

1.79

0.00

0.50

1.00

1.50

2.00

2.50

3.00

3.50

2008 2009 2010

Tỷ số giá trị thị trường trên thư giá P/B

Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)

Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)

Tỷ số giá trị thị trường trên thư giá (P/B)

TỶ SỐ THỊ TRƯỜNG5

Page 13: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

So Sánh Ngân Hàng TMCP Á Châu và các ngân hàng khác

So sánh một số chỉ tiêuChỉ tiêu ACB Sacomban

kEximbank Đông Á Kỹ

ThươngQuân Đội

Tổng tài sản

Khách hàng

Dư nợ cho vay

Lợi nhuân trước thuế

167.881

108.992

62.358

2.838

104.019

76.701

59.657

2.175

65.448

46.989

38.382

1.533

42.520

31.352

34.356

788

92.582

63.034

42.093

2.253

69.008

40.257

29.588

1.505

Page 14: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

Phân tích biến động giá dựa vào đường xu hướng

Page 15: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

STT Tháng Giá trung bình SES(St’) DES(St’’) at bt

1 01/2008 44.90 44.90 44.90

2 02/2008 39.30 43.22 44.40 42.04 -0.36

3 03/2008 33.25 40.23 43.15 37.31 -0.15 41.68

4 04/2008 30.95 37.45 41.44 33.45 -0.11 37.17

5 05/2008 22.10 32.84 38.86 26.83 -0.07 33.35

… … … … … … … …

40 04/2011 22.30 22.68 23.45 21.90 -0.55 21.44

41 05/2011 20.85 22.13 23.06 21.20 -0.46 21.35

42 06/2011 21.15 21.84 22.69 20.98 -0.50 20.74

43 07/2011 20.48

44 08/2011 19.98

Dự báo giá trong ngắn hạn

tYtYtY

Bằng Phương pháp Brown với = 0.3a

Page 16: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

KẾT LUẬN Giá cổ phần giai đoạn 2008 – 2010 có nhiều

biến động nguyên nhân do tác động gián tiếp của nền kinh tế vĩ mô làm kết quả hoạt động kinh doanh bị sụt giảm.

Tình hình tài chính của ngân hàng giai đoạn 2008 – 2010 gặp nhiều khó khăn. Trong thời gian tới ngân hàng không ngừng tăng vốn điều lệ nhằm cải tạo nhu cầu vốn hoạt động, cải tạo trụ sở, mua sắm trang thiết bị và đầu tư vào một số dự án công nghệ thông tin.

Giá cổ phần có xu hướng giảm trong ngắn hạn khi tình hình kinh tế vĩ mô không thay đổi.

 

Page 17: Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334

THẢO LUẬN