128
Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Giới thiệu Hệ thống camera ip và

Giải pháp camera ip

Page 2: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Nội dung

• Góp nhặt về IP camera

• Giải pháp IP camera Biển Bạc—Giải pháp sử dụng đầu ghi IP camera của

—Giải pháp sử dụng phần mềm NUUO IP+

—Giải pháp sử dụng phần mềm View100IP camera

camera ip của có 2 dòng sản sản phẩm:1Ệ Office Products: BL-C Series, BB-HCM Series

• Home use: BL-C1, BL-C101, BL-C121, BL-C140, BL-C160, BL- C111, BL-C131, BL-C210, BL-C230

• Business use: BB-HCM371, BB-HCM511, BB-HCM531, BB-

Page 3: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

HCM527, BB-HCM547, BB-HCM580/581, BB-HCM715, BB- HCM735, BB-

HCM701, BB-HCM705

Chi tiết tính tăng kỹ thuật xem tại:

2. Security Products: I-Pro Series, I-Pro smart HD Series

• I-Pro Series: WV-NP240, WV-NP304, WV-NF284, WV-NW484S, WV-NF302, WV-NS202, WV-NS950, WV-NW960

• I-Pro Smart HD Series: WV-SP102, WV-SP105, WV-NP502, WV- SP306, WV-305, WV-SP302, WV-NW502S, wV-SF336, WV-SF335, WV-

SF332, WV-SF346, WV-SF342, WV-Sf355, WV-Sf352, WV- SC384, wV-SC385,

WV-SW395

Chi tiết tính năng kỹ thuật xem tại:

JPEG, MJPEG, MPEG4, H264

• Trong lĩnh vực Camera giám sát sử dụng 4 chuẩn hìnhảnh chủ yếu là: JPEG, MJPEG, MPEG4 va H264.

Page 4: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• MPEG4 có thể truyền hình ảnh với kích cỡ và chất lượng tương đương mà chỉ chỉ chiếm 50% băng thông và dung lượng so với MJPEG.

• H264 có thể truyền hình ảnh với kích cỡ và chất lượng tương đương mà chỉ chỉ chiếm 70% băng thông và dung lượng so với MPEG4.

• Hiện nay tất cả các model IP camera của Panasonic đã hỗ trợ chuẩn hình ảnh MPEG4, một số model đã hỗ trợ chuẩn H264. (có thể chuyển đổi việc sử dụng MPEG4 và H264 nhưng không thể sử dụng đồng thời).

• Với JPEG và MJPEG, hình ảnh truyền từ camera đến PC là các hình ảnh

đầy đủ (I-FRAME). Với MPEG4 và H264 thì trong một nhóm hình ảnh

truyền từ camera đến PC, chỉ có 1 I- FRAME còn lại là các B-FRAME và

P-PRAME (các sai khác so với frame ban đầu I- FRAME).

Page 5: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Việc ra đời MPEG4 và nhất là H264 cho phép truyền hình ảnh với độ phân

giải cao từ SERVER (Camera) đến các CLIENT (PC) mà không chiếm dụng

băng thông quá lớn.

• Bảng so sánh băng thông của IP camera Panasonic với độ phân giải

640x480, frame rate = 30 hình/giây, chất lượng ảnh: Normal

Camera BL-C/ BB-HCM Series WV-Series

VGA, MJPEG 8400 Kbps 12480 Kbps

VGA, MPEG4/H264 2048 Kbps 2048 Kbps

V w

Số hình/giây (Frame Rate) tối đa của mỗi camera là bao

nhiêu ?Bảng sau liệt kê maximum frame rate của camera Panasonic

Office Products

Page 6: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Resolution: VGA

• Quality: Standard

• Số hình/giây được tính khi có 1 người truy cập

Camera MJPEG MPEG4 H264

BL-C1 7.5

BL-C101 15 30

BL-C121 15 30

BL-C140 15 30

BL-C160 15 30

BL-C111 15 30

BL-C131 15 30

BL-C210 15 30 30

BL-C230 15 30 30

BB-HCM371 10

BB-HCM511 15 30

BB-HCM531 15 30

BB-HCM527 15 30

BB-HCM547 15 30

BB-HCM581/580 15 30

Page 7: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

BB-HCM701 15 30 30

BB-HCM705 15 30 30

BB-HCM731 15 30 30

BB-HCM735 15 30 30

Với MJEG: maximum frame rate của camera phụ thuộc vào số lượng người đang

truy cập camera vào thời điểm đó. Ví dụ: BB-HCM 581, với độ phân giải

640x480, chất lượng ảnh Standard, 1 người trUy cập thìmaximum frame

rate là 15fps, nhưngvới 2 người trUy cập đồng thời thì maximum frame

rate cho mỗi người là 7.5 fps.

• Với MPEG4 và H264 maximum frame rate đến mỗi người truy cập là như

nhau nhưng maximum bitrate sẽ thay đổi. Ví dụ: BB-HCM705 có maximum

frame rate là 30 fps, maximum bitrate là 2048 Kbps. Khi có 2 người

truy cập đồng thời thì maximum frame rate vẫn là 30fps nhưng maximum

bitare cho mỗi người chỉ là 1024 Kbps, tương đương với việc chất lượng

hình ảnh bị giảm đi. Maximum frame rate có thể đặt được trong camera.

• Ngoài ra maximum frame rate của mỗi camera còn phụ thuộc vào chất

lượng ảnh được setup trong camera.

• Maximum frame rate của Panasonic I-Pro Series / MJPEG

Áp dụng với các Model: WV-NS202, WV-NP244, WV-NF284, WV-NW484, WV-

CameraH264

Page 8: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

NS202A, WV-NS954, WV-NW964

Xét trong các điều kiện: Refresh interval (JPEG): 30fps, Image

capture size: VGA, Image quality: 6 (about 42KB), MPEG-4

transmission: OFF, Audio mode: OFF, VMD alarm: OFF

# of user access JPEG frame rate1 user 29.7 fps2 user 16 fps3 user 10 fps4 user 8 fps5 user 6 fps6 user 5 fps7 user 4 fps8 user 4 fps

• Maximum frame rate của Panasonic I-Pro Series / MPEG4

• Áp dụng với các Model: WV-NS202, WV-NP244, WV-NF284,

WV-NW484, WV-NS20 2A, WV-NS954, WV-NW964

• Xét trong các điều kiện MPEG-4 transmission: ON, Image

Page 9: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

quality: Normal, Image capture size: VGA, Refresh

interval (MPEG-4): 3sec, Audio mode: OFF, VMD alarm:

OFF

# of user access

MPEG-4 bit rate settings

4096kbps 2048kbps 1024kbps 512kbps 64kbps

1 user 30 fps 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps2 user 30 fps 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps3 user N/A 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps4 user N/A 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps5 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps6 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps7 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps8 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps

• MPEG4 và H264 có các chế độ là FIXED BIRATE (cố

định bitrate) và FRAME RATE PRIORITY (ưu tiên

frame rate).

Page 10: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Bảng sau liệt kê maximum frame ở các chế độ này

MPEG-4 fixed bit rate mode (1 User* Audio=Off, Refresh-lnterval=3s) *Model; WV-NP502, NW502

1.3 Mega Pixel mode(30fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1 r024 1.536 2,048 3,072 4,096

QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 20 30 30 30Normal 2 5 10 15 20 25 30 30 30 30 30

Low 5 10 20 25 30 30 30 30 30 30 30VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 20 22.5

Normal 1 2 5 7.5 10 15 15 22.5 30 30 30Low 2 5 7.5 10 10 15 20 25 30 30 30

3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096

QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15Normal 2 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15

Low 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15

VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15Normal 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15

Low 2 5 7.5 10 10 15 15 15 15 15 15

Bit rate (kbps)

64 128 256 384 512 768 1.024 1:536 2,048 3,072 4,096 Unlimited

QVGA 5 10 20 20 30 30 30 30 30 30 30 30VGA 3 5 7.5 10 10 15 20 20 30 30 30 30

Page 11: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps)

64 128 256 384 512 768 1.024 1,536 2,048 3,072 4,096 Unlimited

QVGA 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15VGA 3 5 7.5 10 10 15 15 15 15 15 15 15

Bii rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096 8,192QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 20 30 30 30 -

Normal 5 10 15 20 25 30 30 30 30 30 30 -

Low 10 15 25 30 30 30 30 30 30 30 30 -

VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 20 22.5 -

Normal 2 5 7.5 10 15 20 22.5 30 30 30 30 -

Low 3 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30 30 -

4VGA Fine - - 1 1 2 3 5 7.5 10 15 20 30Normal - - 1 2 3 5 7.5 10 20 25 30 30

Low - - 3 5 7.5 10 15 20 30 30 30 30

3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bii rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096 8.192

QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 -

Mormal 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 -

Low 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 -

VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15 -

Normal 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 -

Low 3 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 -

4VGA Fine - - 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15Mormal - - 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15

Low - - 3 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15

Notice: These charts are target performance. Performance would be changed by the contrast or the motion in picture.

Page 12: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Bit rate (kbps)

64 128 256 384 512 768 1,024 1.536 2,048 3,072 4,096 8,192 Unlimited

QVGA 10 15 20 30 30 30 30 30 30 30 30-

30VGA 3 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30 30

-

304VGA

- -

3 5 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30

3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps)

64 128 256 384 512 768 1,024 1,536 2,048 3,072 4,096 8,192 Unlimited

QVGA 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15-

15VGA 3 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 15

-

154VGA

- -

3 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15

Notice: These charts are target performance. Performance would be changed by the contrast or the motion in picture.

Page 13: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Bao nhiêu người có thê đồng thời truy cập camera (Maximum User)?

• Với dòng camera Panasonic office products maximum user phụ thuộc vào model, chuẩn hình ảnh,

có sử dụng âm thanh hay không?

• Bảng sau liệt kê chi tiết maximum user với mỗi loại camera

• Tối đa số người sử dụng có thể nghe được âm thanh là 10

Camera MJPEG MPEG4 H264

BL-C1 20

BL-C101 10 5

BL-C121 10 5

BL-C140 10 5

BL-C160 10 5

BL-C111 10 5

BL-C131 10 5

BL-C210 10 4 2

BL-C230 10 4 2

BB-HCM371 30 5

Page 14: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

BB-HCM511 30 5

BB-HCM531 30 5

BB-HCM527 30 5

BB-HCM547 30 5

BB-HCM581/580 30 5

BB-HCM701 30 10 10

BB-HCM705 30 10 10

BB-HCM731 30 3 3

BB-HCM735 30 3 3

Maximum user truy cập đồng thời camera cũng là maximum user có thể truy cập đồng thời camera ở

chế độ MJPEG.

Ví dụ: BB-HCM 705 có số người truy cập tối đa ở chế độ MJPEG là 30 thì số người truy cập tối

đa của camera là 30.

Number User (MJPEG) + Number User (MPEG4/H264) <= 30

CameraH264

Page 15: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Khi nào thì cần đến Gigabit?

Local Client Local Client

Viewer Viewer

2Mbps

50 + 50 = 100 Mbps<--------------------

25 camera x 2Mbps = 50 Mbps

Streaming

Server

RecordingSoftware

NetworkRecorder

50Mbps

50Mbps

2Mbps

Page 16: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Với loại switch thường, băng thông (bitrate) trên mỗi port tối đa là 100 Mbps, nếu tính

đến hiệu suất thực tế (70%) thì là 70Mbps.

• Tổng băng thông của các camera phải nhỏ, hơn 70 Mbps. Nếu lớn hơn thì se phải dùng đến

switch gigabit (tốc độ 1000 Mbps).

• Tuy mỗi cổng của switch có thể đạt tới 100 Mbps (hay 1000 Mbps) nhưng không có nghĩa là

băng thông của switch = số cổng x 100 Mbps (1000 Mbps). Băng thông của switch phụ thuộc

loại switch, các nhà sản xuất thương không nêu ra thông số này.

• Thông thường trong các thiết kế thì đường kết nối từ switch đến camera chọn là đường

100Mbps, đường trục tổng từ switch đến switch là đường gigabit hoặc cáp quang.

• Switch kết nối đếncamera chọn loại có tất cả các cổng là 100Mbps, có 1-2 cổng gigabit

(hoặc quang) để kết nối với trục tổng.

• Tùy thuộc số lượng camera, đặc tính hệ thống, khả năng mở rộng sau này mà chọn loại

switch cho phù hợp.

• Dây mạng chạy cho đường Gigabit phải là CAT5e hoặc CAT6.

Page 17: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Port 1000Mbps

Port 100Mbps

Switch co 1 port

Gigabit

Port 100Mbps

Port 1000Mbps

Port 100Mbps Switch c6 !

port Gigabit

Port 1000Mbps

----------->

Switch co 1 port

Gigabit

SwitchGigabit

Page 18: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Maximum bitrate của camera là 4096 Kbps (4Mbps)• Total bitrate của WJ-ND200 là 48 Mbps

• Total bitrate của WJ-NV200 là 80 Mbps

• Total bitrate của WJ-ND300 là 97 Mbps trong đó bitrate cho camera port là 50 Mbps

• Total bitrate của WJ-ND400 là 200 Mbps trong đó bitrate cho camera port là 128 Mbps

• Khi setup các camera vào đầu ghi, phải chọn bitrate của mỗi camera phải nhỏ hơn

tổng bitrate dành cho camera port. (Trong đầu ghi có mục measurement để đo tổng

bitrate của các camera). Nếu chọn Stream Type là MJPEG thì phải điều chỉnh các

thông số như Resolution, Frame Rate.

Page 19: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Normal wiring

E5

.....mm .Power over Ethernet Switch

Khi nào thì cần đến PoE ??

<---------------- ■ - ---------------------------------—-----------1

Images1

r 1

litigesr

! Images : WV-NP240 Soncs Jî_

• Các camera thuộc I-Pro Series sử dụng nguồn 12V đều

không được bán kèm theo nguồn, nhưng có thể sử dụng

bằng bất kỳ nguồn 12 VDC nào khác.

Power Supply J J J

I ■+■

■"

Power

I appaEthernet Switch

PoE wiringWV-NS202A

'Sề <- Power

Power

Images

Page 20: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Các camera thuộc BB-HCM Series (ngoại trừ BB-HCM580)

hiện tại được bán không kèm nguồn. Do jắc nguồn trên

camera là loại đặc biệt nên nếu muốn dùng nguồn phải

đặt hàng thêm bộ nguồn của Panasonic BB-HCA3A/BB-

HCA3CE

Page 21: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Tuy nhiên, các camera này đều hỗ trợ việc cấp

nguồn ngay trên sợi cáp mạng. Do đó khi thiết kế

các dự án có thể cân nhắc việc thay thế: Cáp điện

+ Adapter + Switch thường = Switch PoE. Có thể

trong một số trường hợp không được phép chạy dây

nguồn 220VAC như trong kho xăng dầu thì PoE là

giải pháp tối ưu.

• Hầu hết các camera IP của Panasonic sử dụng chuẩn PoE

standard IEEE 802.3af-2003 (công suất đầu ra 15.4W),

một số loại sử dụng chuẩn IEEE 802.3at (công suất đầu

ra 25.5W) như WV-SW39S nên cần chọn loại cho phù hợp.

Page 22: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

What are any notes about installation ofexternal microphone or speaker?

The external microphone input terminal does not correspond to a line level. Audio

may be distorted when the line level is input. Audio distortion will be solved

if you insert the following circuits. Under no circumstance should high level

audio, such as from a speaker, be connected to this input terminal. Doing so

is likely to damage the camera

Page 23: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

Thư giãn

Page 24: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

• Tất cả các IP camera Panasonic đều cho phép hiển thị Tên, Ngày giờ lên trên hình ảnh

camera. Điều này cần thiết khi nhìn vào hình ảnh ghi được mà muốn biết camera ở vị trí nào

và hình ảnh được chụp vào lúc nào.

Camera dòng BL-C và BB-HCM cho phép đặt banner quảng cáo.

Khi click vào banner sẽ cho phép link đến trang web đặt trước (ví dụ:

Page 25: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

• Tiện ích so sánh tính năng camera:Select three models from the pull-down menus belfffv and view a side-bv-side product comparison.

For details. see Sue spöüäkatiiDB pass far sidi model

BB-HCM735 ỹ BB-HCM527 - I *

81 HCM735 * HCM527Serrer

Image compression JPEG (Motion JPEG). MPEG-4, H.264 JPEG (Motion JPEG). MPEG-4 JPEG (Motion JPEG). MPEG-4

Yíde Ữ resolution 12S0 a 9Ổ0; 640 3 4S0r 320 K 240 (đĩfault): 192 r 144 640 % 4S0f320 Ị 240 (ifeËult), m K 144 540 x 4S0.320 * :40 (default), 192 s 144

Ima^e quality JPEG (iavsr clarity, ^tạãdard. favor motion).

MPEG4.~H.264

JPEG (iavor clarity t standard. favor motion). MPEG-4 JPEG (favor clarity. standard. favor motion). MPEG-4

Frame rate Mas. 30 frames, sec. (H.264:12S0x 960; 640 E. 4S

0; 3Ü0 K 240r 192 É144)

Mas. 30 frames !K. (640x4s0; 320 s 240; m ¿144) Mas. 30 ffainii 3 sc (540 x 4S0; 320 x 240 or 192 x

144)

Security Ụsern>PầSswtHĩỉ, SSL Ul er ID Pa* swrord. SSL User ID 'password, HTTPS

s uppo rted pro tocols IPv4 IPv6 Dual-Stack IPv4: TCP. UDP. if, HTTP,

FTP, SMTP, ' DHCP. DNS. AÉF, ICMP: PGPỊ NTP,

UPtiP , SMTP Authentication. RIP. RTSP*3.

RTCP. SSL, HTTPS;' TLS IPvtì: TCP; UDP. IP

HTTP. FTP. SMTP. DNS.

IPv4. IPvtì Dual-S tack IPv4: TCP. UDF. P. HTTP.

FTP. SMTP, DHCP, DNS. ARP, ICMP, POP3; NTF,

LTiiP™ SMTP Authîtmcation. RTF. RTSP*3_ RTCP.

SSL ; Hi' IPS ; TLS IPvi: TCP; UDP. ZP. HTTP. FTP.

SMTP. DNS.

pv4 IPv6 Dual-Stack IPv4: TCP. UDP; IP, HTTP,

FTP; SMTP, DHCP. DNS. ARP, ICMP: POP3. NTP;

UPiiP"1^1. SMTP Authentication. RTP. RT5P. RTCP.

SSL; HTTPS; TLS '

IPv6: TCP. UDP. IP. HTTP. FTP.

Page 26: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

Tính toán băng thông của camera:

Page 27: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

• Tính toán dung lượng ghi hình với BB-HNP15/17:http://panasonicệnet/pcc/support/netwkcam/technic/rcrdr calculator/indexệhtml

Panasonicideas for life

RecordSize Bandwidth CalculatorInsert all of the parameters.

MJPEG for BB.BL SeriesTypeị

Resolution Qualitv Soiỉnữ *Rsconi Frequency Duration Nismbạrof

Cimera

ImiES Disk Capacity Size(KB) to Record(GB)

Tc-tiil;GB '

R*qiiữ»dBandcñdth(Kbps)

í 640*480 T FavorMotion T No Sound ▼ 15 image /1 second T 1day V 1 T 27 33.37 33.37 3240

2 640*480 ÿ FavorMation ▼ No Sound ▼ 15 image / 1 second T Iday V 1 T 27 33.37 3337 3240

3 640*480 T FavorMotion ▼ No Sound T 15 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 27 33.37 33.37 3240

4 640*480 Sí FavorMotion ▼ No Sound w 15 image / 1 second ▼ Iday V 1 ▼ 27 33.37 3337 3240

i 640*480 T FavorMotion ▼ No Sound T 15 image /1 second ▼ 1day T 1 ▼ 27 33.37 33.37 3240

Total(GB) 166.S5 Total Band width (Kbps) 16200

MJPEG for wv series

HResolution Quail tv Sound * Record Fr«pency Duration Number Imase of Size

Camsra (KB)ữisk Capacitv to Record (GB)

Teta!(GB)

ReqiiữeđBandwidth(Kbps)

1 640*480 T 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 -r 138 341.13 341.13 33120

2 640*480 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 138 341.13 341.13 33120

3 640*480 T 0 Superfine T No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 13S 341.13 341.13 33120

4 640*480 V 0 Superfine T No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 138 341.13 341.13 33120

i 640*480 T 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 - 138 341.13 341.13 33120

Total(GB) 1705.65 Total Bandwidth (Kbps) 165600

Resolution QualitvMax. Bit Rate Sound Max. Record Frequency

Duration Numberof

Camera

Disk Capacitv to Racor<KGB)

Total(GB)

Reqnữec Bancr.’idth (Kbps)

1 MPEG-4 (640*480) 2048 ▼ withSound

30fps 1day ▼ 1 æ 21.42 21.42 2043

2 MPEG-4 (640*480) V 2048 ▼ withSound

30fps Id ay ▼ 1 V

KJ 1

—•

4+1

KJ

21.42 2043

3 MPEG-4 (640*480) T 2048 ▼ withSound

3ỡfps 1day ▼ 1 » 21.42 21.42 2Ữ4B

Page 28: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

4 MPEG-4 (640*480) T 2048 ▼ uithSoixic

30fpa Iday ▼ ■ ị 21.42 21 42 2Ó4B

w

Tính toán lựa chọn ống kính

http://wwwệpanasonicệcom/business/securitv/calculators/Lens Estimator/LensCal culator.exe

Page 29: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

Page 30: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?

Giải pháp IP camera sử dụng đầu ghihình Panasonic

CJ

Page 31: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Switch

Network Video Recorder

Switch

PC + Software ASM 100

Video DecoderAnalogCamera

VideoEncoder

Page 32: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Đặc tính chủ yếu• Các camera được đưa tới đầu để ghi lại hình ảnh do đó hệ thống hoạt động độc lập không cần

kết nối tới máy tính.

• Máy tính kết nối với đầu ghi để: Hiển thị hình ảnh trực tiếp, Điều khiển Pan Tilt Zoom, Xem

lại hình ảnh đã ghi.

• Mỗi đầu ghi có thể quản lý được tối đa 16 camera (WJ- ND200, Wi-NV200), 32 camera (đầu ghi

WJ-ND300) hay 64 camera (đầu ghi WJ-ND400).

• Dung lượng lưu trữ của mỗi đầu ghi WJ-ND400 có thể mở rộng lên đến 54 TB bằng cách sử dụng

các bộ mở rộng WJ- HDE400 (với đầu ghi WJ-ND300 là 14TB, sử dụng bộ mở rộng WJ-HDE300).

• Sử dụng phần mềm quản lý tập trung (WV-ASM100) có thể quản lý được tới 100 đầu ghi.

• Bằng cách sử dụng các Video Decoder với các output HDMI, hệ thống cho phép hiển thị camera

với độ phân giải cao

Page 33: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Hiển thị đồng thời trên 3 màn hình: Operation

Window, Live Window, Map Window

Easy Sight of Camera Location and Status

■Camera layout overview* Camera seiect by icons (for operation display)

* Alarm status by camera icon color■Map navigation by map iconsIntuitive Camera/Recorder Control■Live viewing (1/4/9/16)■Camera control■Playback (Spot, Quad)■Search

* Save as still Image■Print■Record download■ Alarm messageReal-time Live Monitoring

■Live viewing [1/4/9/1B)

■Camera group (1/4/9/13)

■Live Sequence (1/4/9/16)

■ Alarm viewing

Page 34: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

WJ-ND4Q0

Sfr dung vol ban diiu khien WV-CU950

• Hỗ trợ RAID nhằm đảm bảo an toàn dữ liệu ■ ■

Restore

Ethernet System Controllerwith 3D-Joystick & Jog/Shuttle

WV-CU&m • Multiscreen selection

• Sequence select• AUX open/close

• Recorder Control

• Camera select

• Group select

• Preset position select

• Preset program

• Camera Control -Pan/Tilt -Zoom-Iris-Focus-Assignable functions

Page 35: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Một số tiện ích ■ ■

• Tính toán dung lượng ghi hình đầu ghi WJ-NV200

• http://panasonic.net/pss/security/library/calc/software/nv200/NV 200Clac ENG/Contents/calc nv200.html

Panasonic Security Recorder Calculator ver 1.00(Novễ 16th, 2010)Panasonic

Requirements : Windows 7/Vista/XP Internet Explorer 8/7/6 or later RAM 512MB or more WJ-NV200- Depending on objects, difference may be occurred between the calculation result and actual reocttling days NOTE: - There may be a little bit difference between the result of this calculatcr and the cne of NV200.- Wien result of recording days is ower 999 days, it is shown as 999 days.-In ~Easy Startccfrpressicn, image capture size and audio are fi>oed.-Face matching of Ch 1 is checked, ccrrpression, image capture size and audio are fixed.

Page 36: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Tính toán dung dượng ghi hình của đầu ghi WJ-ND

• http://panasonic.net/pss/securitv/librarv/calc/software/nv200/Calc V.1.3/f iles/indexa.htm

Caution " ^ 8*10íter fsfrssk tf-tsrval ứ-ar. the üaÊulî value mtỹ ir-ak2 the £ar.í Í3ie ỉowerẵ

- A bit fat* fcotr. cameos to Mtwode ffliy bs varied depending orằ object Of networi: 1ÌUIE5.- Fmne ratas -ữtứa multiple ă&:ođừ.ẹ (H.264 mi JPEG Of MPEG-4 xrA JPEG) rỉ not considered.

- The results of calculât!«! ix ND200 and NV2Ö0 will not b? sbov.'n under ứ» corjditiofi that thô fiuir.t>5f flfNW canutas íítcesós 256.REFRESH will be dor.-a ỉ*± operation toch Is cunea r.i^r.i>sri Of video condition.

Recording conditionType Num. Model number Resolution Quality Rec. (fps) Bit rate Der one camera

JPEG(VGA/QVGA) □

i-PRO camera(supported less than Meea-Pixel)

VGA - 5 (SF)_____ 30fps 48KB ▼ 30fps (*) ▼ 13.248 Mbps

MBB-HCM7** ▼ VGA - Normal (FQ) 30fps 40KB ▼ 30fps (*) ▼ I 11.040 Mbps

JPEG(3M/SXVGA) ri - Bit rate limitation of BB-HCM*** is needed to setting. If it is not

limited properly, pictures from a because of bit rate exceeding.

be configure in the camera 13fps (*) ▼ 15.309 Mbps

nr 11 camera may not be recorded 18fps (*) ▼ 13.248 Mbps

Type Num. iViooei numoer resolution “ .* rnor mooe mode Quality Bit rate per one camera

MPEG-4

nrOther i-PROs ▼ VGA - 1.3M -r Bit rate ▼ Normal (FQ) ▼ 2048 kbps 30fps ▼

rrBB-HCM7** -r VGA - 2048(2662)kbps(*) ▼

H.264 (Except face

matching) Ci-PRO SmartHD ▼ VGA T 1.3M ▼ Frame rate ▼ Normal (FQ) - 4096kbps(*) 30fps ▼

nBB-HCM7** SXVGA ▼ 2048(2662)kbps ▼

H.264 (Face

matching)

r~ See this tip SXVGA ▼ SF * 5fps 4096kbps ▼

Rec. DurationHour(s) per day 24 ▼ Da><s) 1 30

HDDCapacity 2000GB ▼ RAID Single ▼

VMDAudto □ VMD Info, n Audio * sets to All cameras

Text file output Pîïïi the button on the 1=5 to set result in text data. r=i Copy tbs t«ct to year đocuiTiSRt. * ' Ctecfc to show détail

Result

Theoreticalresult

Total bit rateiMbps) C-aution fcf result of this calculator64.313 Capacity(TB) I 18.61

NV700 WJ-NV200

mHDD - CapacityCTB) Watt(W)

1 1Total Height(U) -

ND400 WJ-ND400 WJ-HDE400 I 1 HDD 10 Capacity(TB) I 19.80 W*tt(W) 300 Total Heiaht(U) 6U

ND300A WJ-ND300A

nWJ-HDE300 I 1 HDD 12 Capaatv(TB) I 23.26 Watt(W) 255 Total Heieht(U) 6U

ND200 WJ-ND200

r~HDD - CapaátyCTB) I - Watt(W) Total HeÍEht(U) -

NWDR Calculator Ver 130R13 ENG (20110204)

Requirement: Windows 7 Vista XP, Internet Explorer 8/7/6, RAM 512MB over

- Depending on objects, dtflérence m*y bs oroared between the calculation «suit iT-đ fKOföifiE time or HDD capacity.- Fran:« rate-, under MPEG-4 and H.264 stream are biieđ on the đe&ult ideth interval Ợ-ẾanM interval).

Page 37: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

|ñJ|IX'0 SKOÿn r

0J BMl̂OS

OnnN

¡fWtftkj ĩ

.VJI.i a .-I :

fiiúLU&y

Miạjsswjjg g^v, ■ -■■■-

J

................................í*dd ÜAN onnN

Hittfeld V

1*4 |A a.-j 1

ttiỊAeO M

ja^AVÛd

VUHjtO

Page 38: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Suñp íỌS BJ0UJBD dl dei|d ỊBỊE)

Page 39: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Màn hình

chính

Page 40: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 41: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Man hinh

Playback

Page 42: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Man

Page 43: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

hinh Remote Live View

Page 44: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

■» ̂r

Page 45: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Đặc điêm chủ yêu

• Ma

xi

mu

m

64

ca

me

ra

(v

ới

53

ng

11

00

mo

Page 46: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

de

l,

số

ợn

g

ca

me

ra

y

th

uộ

c

cấ

u

nh

y

nh

)

• Hỗ trợ tất cả

Page 47: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

các định dạng

MJPEG, MPEG-

4, H264

• Playback cùng

lúc 16 camera

• Hỗ trợ việc

hiên thị trên

3 màn hình

• Quản lý bằng

bản đồ E-Map

• Hiên thị tối

đa 64 camera

trên 1 màn

hình.

• Tích

hợp

POS

các

thiêt

bị IO

Page 48: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

bên

ngoài

hay

các

IO

ngay

trên

camer

a

• Tích

hợp

Count

ing

Appli

catio

n,

các

hiệu

ứng

thông

minh

như:

Forei

gn

Page 49: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Objec

t,

Missi

ng

Objec

t,

Motio

n

Detec

tion,

...

• Hỗ trợ

transcode

multiple

stream

profile

cho phép

truyền

hình ảnh

trên các

mạng có

tốc độ

khác

Page 50: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

nhau.

• Hỗ trợ

Remote

Live

Viewer,

Remote

Playback,

Web

Viewer,

Web

Playback,

Mobile

Viewer

• Tương thích

với NUUO CMS

(Central

Management

System)Một số tiện tích cân thiết khi thiết kê hệ thống IP camera sử dụng phân mềm NUUO IP+

• Cô

Page 51: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ng cụ hỗ

trợ

thiêt kê

hệ thống

(tính

toán

băng

thông,

tính

toán

dung

lượng ổ

cứng,

Page 52: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

lên cấu

hình máy

tính...)

http://

support.nuuo.

com/

calculator/

• Cô

ng cụ

tính

toán

dung

lượng

Page 53: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ghi hình

của NVR/

DVR/

NDVR

(downloa

d file

excels)

http://

www.nuuo.com/

faq.php?

node=688

Page 54: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

^ Internet | Protected Mode: Off

NUUO Design Tool(By camera parameter)

Function

S] Display EH Motion Record [2] Smart Guard SI Remote Viewer

Recording Parameters

Camera Type Analog Type IP !▼! NT SC ~ I Add Camera |

Page 55: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Type Camera Mode Channels Resolution Frame Rate Video Format Quality Scenario Hours (Complexity) per day Days Bandwidth Disk Space SampleVideo

Remove

IP 1 1 D1 (720x480) f ▼ | 30;-r H.264 0 High | ▼ | Highway 0 24 i | ? 0 552.4 kbit/s 41.76 GB XIP 2 1 D1 (720x480) fT| 300 H.264 0 High 0 Highway |®| |24|»| * E 552.4 Kbit's 41.76 GB P XIP 3 1 D1 (720x480) [▼] 30 7 H.264 0 High 0 Highway 0 24|-r| 552.4 kbit/s 41.76 GB o XIP 4 1 D1 (720x480) [ -r | 30 [-r H.264 0 High |»| Highway 0 241 | * 0 552.4 kbit/S 41.76 GB o XIP 5 1 D1 (720x480) |T| 30[. H.264 0 High 0 Highway 0 24 w\ 552.4 kbit/S 41.76 GB » X

Calculate

Recording Server Recommendations

Page 56: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Giâi phap IP camea voi View100 V4

Version: 4.0.3.1 Release

Date: 03/06/2011

Page 57: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

IP Camera

Page 58: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

SERVER

Page 59: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Đặc điểm chủ yếuẵ Hỗ trợ các chuẩn MJEG, MPEG4, H264 từ camera.

ẵ Hỗ trợ camera của các hãng Panasonic, Axis, Sony, Vivotek, Lilin và các Card ghi hình.

ẵ Thiêt lập View linh hoạt, hỗ trợ việc hiển thị đồng thời lên 3 màn hình khác nhau.

ẵ Ghi hình và tiêng vào cùng 1 file video.

ẵ Có thể PTZ số, tua, xem với tốc độ nhanh/chậm, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản khi xem lại các video.

ẵ Cho phép thiêt lập các chê độ tự động như: Di chuyển lân lượt tới các vị trí đặt trước (Preset Sequence), Di chuyển theo lịch trình đặt trước (Tour), Hiển thị lân lươt các camera, hiển thị lân lươt các View.

■ W m m

Page 60: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ẵ Cho phép theo dõi các đâu vào trên camera (Digital Input - DI) để phát tín hiệu cảnh báo ra loa ngoài, điều khiển PTZ đên vị trí đặt trước hay đưa tín hiệu ra các đâu ra trên camera (Digital Output - DO).

ẵ Cho phép chọn camera, điều khiển PTZ từ bàn phím máy tính để giả lập Joystick.

ẵ Tích hợp Streaming Server cho phép 1 máy tính nhận hình ảnh từ camera và phát hình ảnh đên máy tính khác. Chức năng này cho phép nhiều máy tính trong mạng LAN có thể xem được hình ảnh từ camera với chắt lượng/tốc độ như nhau.

Giao diện phân mêm

Page 61: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 62: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

View100 V4 Ghi h'inh nhtf thé nào ?

Lich sfr View100■

e

1

JPEG, MJPEG

MJPEG

Encoding frame by frame

encoding

MJPEG, MPEG4, H264 [encoding]

;2

Video File

(*.avi)

Video File

(*.mp4)

Video File

(*.avi)

Video File

(*.avi)

Video File

(*.mp4)

Page 63: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ẵ View100 V2 và các phiên bản trước đó (NCR16) chỉ lắy được các hình ảnh JPEG, MJPEG từ camera. Các hình ảnh này sau khi được lắy về sẽ được nén và ghi thành các file video. Quá trình nén hình ảnh tốn nhiều tài nguyên của hệ thống nên View100 V2 chỉ thích hợp cho các camera JPEG (WV-NM100) hay các camera có số hình/giây nhỏ (< 5fps).

ẵ View100 V3 chỉ lắy được hình ảnh MJPEG từ camera. Các hình ảnh này được ghi thành file video dưới định dạng AVI mà không qua bắt kỳ khâu nén hình ảnh nào. Vì là hình ảnh MJPEG nên các file AVI này có dung lượng khá lớn (khoảng 450 MB cho 15 phút ghi hình với độ phân giải 640x480, FPS = 15 hình/giây). Các file AVI này sau đó sẽ được nén với MPEG4 codec và ghi ra file với định dạng MP4. Các file MP4 này dung lượng còn

Page 64: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

khá nhỏ (KhoảngQn I \ / ID\

ẵ View100 V4 hoạt động với nguyên lý tương tự như View100 V3 nhưng do lắy được các hình ảnh MPEG4, H264 từ camera nên không cân quá trình nén file video AVI sang file MP4 vì bản thân file AVI đã là file video nén rồi. Tuy nhiên View100 V4 vẫn có lựa chọn để nén hay không nén các file video này.

ẵ Quá trình nén file video cũng là quá trình để lựa chọn kích cỡ và số hình/giây của mỗi file video. Vì View100 V4 không có quá trình nén video nên sẽ tốn ít tài nguyên (CPU, RAM) hơn, file ghi hình sẽ có kích cỡ và số hình/giây đúng bằng hình ảnh được hiển thị từ camera.

Dung lượng mỗi file ghi hình của View100 là bao nhiêu ?

Page 65: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Kích cỡ file ghi hình phụ thuộc vào:• Chuẩn hình ảnh sử dụng (MJPEG, MPEG4, H264)• Số hình/giây hay băng thông (bandwidth) setup cho

mỗi camera• Mức độ chuyển động của các vật thể trong hình ảnh

Chuẩn hình

ảnh

Độ phân» 2 » giải

Số

hình/giây

Bitrate

(Kbps)Thời gian ghi

(giờ)

Dung lượng

(MB)

MJPEG 64Gx48G 1S 1 6GG

MPEG4 64Gx48G SG 2G48 1 6GG

H264 64Gx48G SG 2G48 1 7GG

View100 V4 có thê kết nôi đươc tôi■

đa bao nhiêu camera?

• Số lượng camera tối đa phụ thuộc vào:

— Cấu hình máy tính cài phần mềm View100

— Số hình/giây (frame rate) hoặc birate của mỗi

Page 66: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

camera.

— Licence được cấp. Hiện View100 có các license cho 4, 9, 16 camera và Full License không giới hạn số lượng camera.

__ r ■> 7 ,

• Cấu hình máy tính có thê tham khảo bángr 7 ' ' ___

tính cấu hình máy tính của phân mem NUUO:http://support.nuuo.com/calculator/

Camera Type Analog Type IP ▼ NT SC Add Camera ỊIType Camera Model Channels Resolution Frame Rate Video Format Quality Scenario

(Complexity)Hours per day

Days Bandwidth Disk Space SampleVideo

Remove

IP 1 D1 (720x480) I ▼ 30 H H.264 |~»1 High J ▼ Highway ▼24 M 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB %ề XIP 1 D1 (720x480) T I 30 ¡E H.264 p*~| High J ▼ Highway ▼24 M 7 3 552.4 kbit/s 41.76 GB %ề XIP 1 D1 (720x480) 30 ^ H.264 P'l High J ▼ Highway ▼24 M 1 H 552.4 kbiưs 41.76 GB XIP 1 D1 (720x480) 30 I H.264 r^l High J ▼ Highway ▼24M 7 3 552.4 kbiưs 41.76 GB 0 XIP 1 D1 (720x480) I ▼ 30]T H.264 r^~| High J ▼ Highway ▼24 M 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB

O XIP 1 D1 (720x480) T I 30 E H.264 p*~| High J ▼ 1 Highway ▼24 M 7 □ 552.4 kbiưs 41.76 GB

O XIP 1 D1 (720x480) 300 H.264 r^l High Ị ▼ Highway ▼24! H 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB o XIP 1 D1 (720x480) 30 T H.264_pl High \ ▼ Highway ▼24|r| 7 FI 552.4 kbiưs 41.76 GB €» XIP 1 D1 (720x480) 30.F1 H.264nr] High ▼ Highway ▼241- 7 ra 552.4 kbiưs 41.76 GB o X

CalculateRecording Server Recommendations

PC Based

• Minimum CPU Intel Core I3-540 CPU Benchmark

• Minimum RAM 2GB

• Minimum Bandwidth 4.97 Mbps

• HDD Throughputs 4.97 Mbps

• Total Disk Space 0.376 TB

• NUUO Product NVR (IP+12ch)

NVRmini Based

Page 67: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• ! iVRrruii MV-4160

Hybrid Appliance [US Only]• Model Name NH-4000-Professional

• Video Capture Card

Bảng Test thực tế với một số máy tínhCPU RAM VGA Hê điều ■ Resolution Bitrate r

Số lượng Camerahành &Frame (trung

Rate

(trung

bình)

bình) Ghi hình

(3G fps)

Không

ghi hình

Dual Core 1 GB Intel G41 WINDOWS 64Gx48G 2G48 7 12

ES4GG @ 2.7 onboard 7 - 32 bit &3G fps Kbps

Ghz

Dual Core 2 GB

2.6 Ghz

Core 2 Dou 3 GB ATI WINDOWS 64Gx48G 2G48 9 16

E4SGG @ 2.2 Radeon 7 - 64 bit &3G fps Kbps

Ghz X16SG

series

Core 2 Quad 2GB 32 48

Xeon ESSG4 4 GB NVIDIA WINDOWS 64Gx48G 2G48 64 64

2.G Ghz Quadrorv coXP - 64 bit &3G fps Kbps

Page 68: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Interlace , Progressive, Deinterlace

Page 69: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 70: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Xet thong so ky thuat cua 2

camera WV-CP280 va WV-CP240Modal No. WV-CP2SC WV-CP2 64

Camera Inage Sensor 1/3-type irterlhe transief ccD

|Scanning Mode 2:1 interlace scan

OL^iSi II IIIIU i*-1! ■*t. E? 1 ? A O.Scanning Frecpjency Harizonla:. i5.fi25 khz, Vertical: 50 Hz

Scanning Line 625 lines

Horizontal Reso Ltlcn □40 TV lires (Colour)

r/inimum Illumination C.6 Ijx (Cciout) at F 1.2. 0 4 lux [B W} at Fl .2

SgnaMc-Noise Ralo 50 JB (Equiua ent tc AGG Off. weight Gn)

Wh:e Balance ATW

AG C GAIN Always ON

Lioht Control ALC ELG

Adaptive Blas-i S-re-ch ON/OFF

BLC ONV CF-

Syncnrcn'zation Intenal ilNTj. Multiplexed Vedcal Dnve [VD2). Line'Look (LL)

Biack and While Moae ON ■' CFF (No ;R fiiter sn fting)

Lens Mount CS-maunt

Fnputi'

Output

Video Outpur 1.0 V [p-p] J PAL composite 75 Q!

BNC Con rector Mu Itipiexed VD2 capable

General! Power Source and Pawei

Consumption

220 - 240 V AG 5C Hz. 3.2 W 24 V AC 5C Hz; 2 7 W 12 V

DC. 220 mAAmbient Operating Ten’perature -10 DC - +5C CC

A mb ient Operatin g H u rr idt iy 90 -/a or iess (no ccnSensation)

Dimensions {YY x h x Dj □ 7 mm k 65 mm k 139.5 mm [without lensji

We glr (approx.) 510 o 350 c

Page 71: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

TV System NTSC 1 PAL

Camera Image Sensor 6 mm (1/3 inch) progressive scan CCD

F f f ec|i fi.sq mi ¥ 434 m

1 Scanning Mode Progressive scan

scanning area 4.a ụ-ụ X TE (VJ mmMinimum illumination Color (3ŨỈRE): 1.5 lux (Sens up: OFF), Ữ.09 lux (Sens up: IGx) at

F1.4White Balance AUTO f HOLD

Light Control ALC or ELC

BLC ON /OFF

AG C Always ON

Electronic Shutter For flicker less mode: 1/100 “ 3/100 (Auto select)"'

Electronic Sensitivity UP OFF / AUTO (2x: 4x, Bx, 16x)

Digital Zoom 1xs 1.5x. 2x. 2.5x. 3x, Controlled by browser GUI

Video Motion Detector 4 areas. 6 Sensitivity: High / Middle Ỉ Low

Back Focus Adjustment Manual

Lens Mount CS-mount

Synchronization Internal

• Camera với Scaning Mode jà Interlace sẽ cho hình ánh bị nhòe khi các đối tượng trong hình ánh chuyên động.

• Camera với Scaning Mode là Progresstive Scan sẽ cho hình ánh rõ

Page 72: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ràng, sắc nét ngay cá khi đối tượng chuyên động nhanh.

• Khi sử dụng, camera cho việc giám sát giao thông cân chú y đến 1 thông số khác là Shutter Speed.

• Camera có shutter speed 1/500 sẽ quan sát được phương tiện có vận tốc tối đa 64 km/h mà hình ánh không bị nhòe.

• Camera có shutter speed 1/1000 sẽ quan sát được xe có vận tốc tối đa 128 km/h mà hình ánh không bị nhòe.

• Dòng Panasonic I-Pro, I-Pro Smart HD

series thì chỉ WV-NS202 có Scaning Mode

là Interlace, còn lại là Progresstive.

• Dòng Panasonic Office (Home series:

BL-C, Bussiness: BB-HCM) BB-HCM

Page 73: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

580/581, BB- HCM547, BB-HCM527, BB-

HCM511, BB- HCM531, BB-HCM371 có

Scanning Mode là Progresstive. Các

model khác không nói rõ.• Với các camera có Scaning Mode là

Interlace, muốn xem được hình ánh rõ nét th\ các thiết bị thu hình (Đầu ghi, Card ghi hình, Phân mềm ...) phái có chế độ Deinterlace các nguồn video này.

• Có nhiều cách đê Deinterlace các nguồn video „ như giám 1/2 kích cỡ hình ánh, tăng gấp đôi số hình/giây ế...

• Các hình ánh chỉ bị ánh hưởng của interlace khi resolution > 320x240.

• Thực tế hâu hết các đâu ghi đều có chức năng Deinterlace. Thử nghiệm với đâu ghi TIBET 4 kênh nhưng không cái thiện

Page 74: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

được nhiều, hình ánh vẫn bị nhòe khi các đối tượng di chuyên.

View100 co Deinterlace khong?

Page 75: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 76: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Car

Tên Camera

Chủng loại Đia

chì Kiếu hình

ánh Cong

HTTP Protocol

Tên truy cập

Độ phân giải

Frame Rate

c

2

[ E n a b l e Audio

Deinterlace Video Source [7| Enable Streaming Streaming

Port S002

Playback Port 9002

Một vài chức năng mới trong View100

• Hầu hết các camera hỗ trợ Protocol RTSP (realtime trasmission streaming protocol) để truyền các video MPEG4/H264.

• Trong mỗi camera có 1 cổng riêng để truyền các video này là cổng RTSP (RTSP Port).

Page 77: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

ẵ Đối với camera Panasonic BL-C, BB-HCM series:— KHI CHỌN KIỂU HÌNH ẢNH (STREAM TYPE) LÀ MPEG4 THÌ

CÓ THỂ CHỌN PROTOCOL LÀ HTTP HAY RTSP. VỚI PROTOCOL LÀ HTTP THÌ CÂN CHỈ RA HTTPPORT, VỚI PROTOCOL LÀ RTSP THÌ CÂN CHỈ RA CẢ HTTPPORT VÀ RTSPPORT. (RTSP PORT ĐƯỢC SETUP TRONG MENU SETUP -> VIDEO STREAMING CỦA CAMERA).

— KHI CHỌN KIỂU HÌNH ẢNH LÀ H264 THÌ CÂN CHỌN PROTOCOLLÀ HTTP.

— CÂN CHỌN ĐÚNG RESOLUTION.

— CAMERA HOẶC CHỈ CHO PHÉP LẮY HÌNH ẢNH MPEG4, HOẶC CHỈ CHO PHÉP LẮY HÌNH ẢNH H264. CHUYỂN ĐỔI GIỮA 2 CHẾ ĐỘ NÀY TRONG MENU SETUP ^ VIDEO STREAMING CỦA CAMERA.

Page 78: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Basic Video StreamingNetwork (IPv4)

Network (IPv6)

Date and Time

Video Streaming

Account

Administrator

Buffer/Transfer

Motion Detection

HTTPS

DynamicDNS

Set the following H.264/MPEG-4 streaming and multicast settings.

Max. Image Size Determines the maximum size of streamed

images

Note: (1 >When 1280x960 is selected, certain

features are limited.

o 1280x960

o 640x480 (2)The camera must be restarted after

changing this setting.

r streaming Format Select the video format use^o^™ streaming.

Note: The camera must be restarted after

changing this setting.H.264 (640x480/320x240)MJPEG (640x480/320x240/192x144)

o MPEG-4 (640x480/320x240/192x144) MJPEG (640x480/320x240/192x144)

I Max. No. of HTTP Sessions Set the maximum number of HTTP sessions

so that the total number of H.264/M PEG-4

and 1.1 JPEG sessions is no more than 30.H.264/MPEG-4 3 -

MJPEG 10 T Note: (1)Cannot be set when [Max. Image

Size] is set to 1280x960.

(2)The camera must be restarted after ch a n

q in ^h^settin^^

Chọn độ phân giải

tối đa (chỉ với

camera megapixel)

Chọn

MPEG4 hay

H264 (chỉ

với camera

hỗ trợ H264)

Tối đa số

người truy

cập đồng

thời vào

camera là

bao nhiêu?Max. No. of HTTPS Sessions Set the maximum number of HTTPS

sessions so that the total number of H

264/M PEG-4 and 1.1 JPEG sessions is

no more than 8.

Note: (1}Cannot be set when [Max. Image

Size] is set to 1280x960.

(2)The camera must be restarted after

changing this setting.

Produces images with less degradation

than traditional digital zoom.

Note: (1>Cannot be set when [Max. Image

Size] is set to 1260x960.

(2)The camera must be restarted after

changing this setting.

Image becomes brighter.

Note: (1}Cannot be set when [Max. Image

Size] is set to 1260x960.

Sound Detection

H.264/MPEG-4

MJPEG

Shock Detection

Alarm Log

Advanced

Extra zoomImage Display

s UseMulti-Camera

Preset Sequence

Operation Time

I 2x2 Pixel BinningIndicator Control

Use

Page 79: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Basic Video Streaming

¿ft ▼ «i 100% -Done ^ Internet I Protected Mode: Off

Page 80: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Preset Sequence

Indicator Control

Done

MulticastImage DisplayDetermines whether Multicast is enabled. Multicast allows you to stream the same data over the network to multiple parties.

E Multicast settings screen is displayedOperation Time

Save I [ Cancel

^ Internet I Protected Mode: Off

Motion Detection

Sound Detection

Shock Detection

e I Multi ¡Buffered Image! Setup Maintenance I Support

2x2 Pixel Binning

Use

MPEG-4 Max. Frame Rate

1280x960

640x480

320x240

192x144

MPEG-4 Bit Rate

1280x960

640x480

320x240

192x144

Alarm Log

Advanced

Kbps to 4096 Kbps 1024 - Kbps

to 2048 - Kbps

64 ▼ Kbps to 1024 - Kbps

32 » Kbps to 512 Kbps

I8914

(2 to 65400, Use Even 33000 to 33128 Number)

Frames/Sec.

15 ▼ Frames/Sec.

30 ▼ Frames/Sec.

30 ▼ Frames/Sec

Port No(1 to 65535, Usually Use 554)

Port No

30

Determines the minimum and maximum

bit rate. Bit rate may decrease depending

on network conditions and the number of

connections, but will not decrease below

the minimum bit rate setting.

Image becomes brighter.Note: (1}Cannot be set when [Max. Image Size] is set to 1280x960.(2)The camera must be restarted after changing this setting.

Determines the maximum frame rate

Frame rate may decrease depending on

network conditions and the number of

connections.

Determines the port number used for the

video and audio streaming transmission

protocol.

RTSP controls the H.264/MPEG-4 stream of

connected clients.

Định nghĩa tối đa số

hình/giây với các độ

phân giải khác nhau

Định nghĩa tối đa băng

thông với các độ phân

giải khác nhau

Định nghĩa cổng RTSP

Page 81: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Đối với camera Panasonic I-Pro series:— Khi chọn kiểu hình ảnh là MPEG4 hay H264

thì bắt buộc chọn Protocol là RTSP. Cần chỉ ra cả HttpPort (nếu muốn điều khiển PTZ) và RTSP Port.

— Chế độ MPEG4/H264 chọn trong menu Setup của camera. Cần bật ON chế độ Internet Mode (Over Http)

— Nếu bật (ON) MPEG4/H264 transmission trong camera thì tối đa số hình/giây của camera ở chế độ MJPEG là S (I-Pro series) và 1O (I-Pro Smart HD). Nếu tắt chế độ này đi thì tối đa số hình/giây của camera ở chế độ MJPEG mới là SO hình/giây.

— Camera WV-NP5O2, WV-NWSO2S (SD) và Smart HD hỗ trợ 2 stream MPEG4/H264.

Page 82: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Nếu muốn View100 kết nối đến Stream 1 thì để

mặc định Stream Index là 0 hoặc chọn là 1.■ ■ ■ ■

Nếu muốn kết nối đến Stream 2 thì chọn■

Stream Index là 2.

• View100 hỗ trợ các encoder WJ-NT304, WJ-

NT314, WJ-GXE500 (chuyển đổi Analog ^ IP).

Nhập Kênh = 1 nếu muốn lấy video từ kênh 1

của encoder, Kênh = 2 nếu muốn lấy video từ

kênh 2 của encoder.

Panasonic I-Pro

Page 83: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 84: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

WV

-NP

50

2,

WV

-NW

50

2S

Sm

art

HD

Page 85: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Streaming Server cua View100 a dau ?

• View100 chi co 1 ban cai dat duy nhat, khong phan biet Client - Server.

• Khi lay dug hlnh anh t^ camera View100 se hien thi + ghi hlnh anh do va dong thai phat hlnh anh (streaming) do len mot dia chi khac.

| 192.168.1.200/camera1

VIEW100 .

Live View Recording

Streaming:

| 192.168.1.200/camera25

192.168.1.200

Page 86: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Áp dụng Đủng

CÁC HÌNH ẢNH STREAMING TỪ CAMERA TẠO THÀNH 1 LOẠI CAMERA

MỚI GỌI LÀ: VIEW100 STREAMING SERVER.

CÁC THIẾT LẬP CHO STREAMING SERVER:

Thiết lập cãu hình hệ thõng

•> ?

Công HTTP của Streaming Server

Thiết lập chung Cameras Views I hông số khác Bán đồ Người 5ử dụng

Chạn □ đĩa lưu trữ

Dung lưdng trống tối thiếu cùa ố đĩa:

Khi các Ổ đĩa không còn dung lượng trống: Thư

mục lưu trữ hình ánh chụp từ camera: Tùy chọnE3 Khới động cùng voi Window

C:\NCR3Snapshot

Cẩu hình Server

Client có thể điều khiển PTZ

các camera

/: Cho pháp Web Server hoạt động ỉ Cho phẻp Live

StreamiiT^^erveMToạUÌỘn^ỊĐịa chỉ IP của Streaming Server - Là

địachỉ IP của máy tínhEnable/Disable

Streaming ServerServer IP 127.0.0.1

Server Port 1024 *

m Cho phẻp Remote Playback Server hoạt động

5 I (giây)

I hoi gian tự động hiến thi các Camera Thời

gian tự động hien thị các View

5 ị (giây)

Page 87: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Đõng ỷ Hùy bó

[Enable Audio

Deinterlace Video Source [71 Enable Streaming Streaming Port soooPlayback Port 9000

[7] Enable Text Overlay Caching Time 2ŨŨ

Ghi chú

Test Connection

ViewIÜQStröamingServer T Kênh 1

Tên Camera

Chủng loại Đia

chì Kiếu hình

ánh Cong

HTTP Protocol

Tên truy cập

Độ phân giải

Frame Rate

CốngRTSP 554

RTSP

Standard

Chọn loại camera là

ViewlOOStreamingServer

Mật khẩu

Chất luọng ánh640x450

Auto

Page 88: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Kênh là số thứ tự của

camera ở Server

Cổng HTTP là cổng HTTP của

streaming Server

Cổng RTSP là streaming Port

của camera

Streaming Port

Không sử dụng (dự phòng

nâng cấp)

Page 89: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Bao nhiêu ViewlQQ client có thể kết nối đến ViewlQQ Server ?

Số lượng Client có thể kết nối đến Server phụ thuộc vào:

—Số lượng camera và băng thông mỗi camera

—Cấu hình máy Server

—Hệ thống mạng LAN

Ví dụ: Máy Server có 16 camera, băng thông mỗi camera là 2Mbps. Như vậy để lấy được hình ảnh từ các camera về Server cần băng thông cho việc download là 16 x 2 = 32Mbps.

- Mỗi Client kết nối đến Server để lấy đủ hình ảnh

Page 90: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

của 16 camera thì Server sẽ cần băng thông cho việc upload là 16 x 2 = 32Mbps.

Như vậy khi có 1 client kết nối đến Server thì sẽ cần băng thông: 32 (down) + 32 (up) = 64 Mbps.

Khi có 2 client kết nối đến Server thì sẽ cần băng thông: 32 (down) + 32 (up) + 32 (up) = 96 Mbps.

- Với cấu hình máy tính có 1 card mạng LAN 100Mbps chỉ có thể có 1 client kết nối đến server.

- Muốn có nhiều hơn Client kết nối đến được Server thì hệ thống mạng LAN phải là Gigabit (1000 Mbps), card mạng của máy tính cũng phải là Gigabit.

- Nếu không đảm bảo các yếu tố này, hình ảnh trên các Client sẽ bị nhòe.

Page 91: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Playback co gl mö’i?Chup anh | - Save VideoSap xep theo:

«►-'Tim ban ghi Camera ▼

Camera Ngäy Bat dau

C1 23/05/2011 10:55:44

Ct 23/05/2011 11:00:25

C1 (23/05/2011 11:30:25

C 1 23/05/2011 12:0026

C1 23/05/2011 12:30:26

c 1 23/05/2011 13:00:27

ki* ViewlOO Remote Playback

Page 92: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Video File Count: 6

Tro ve mac dinh

Path D .NCHJFiesRecond'iCAMl '2011D523-2C110523 30327.avi

Video Effects

me mVideo Effects

Brightness 10

Contrast 11

Gamma 9

*{? ViewlOO Remote Playback

Sap xep theo:

<>-JTim ban ghi Camera ▼

Camera Ngäy Bat dau

C1 23/05/2011 13:55:44

Cl 23/05/2011 11:00:25

C1 23/05/2011 11:30:25

C1 23/05/2011 12:00:26

23/05/2011 12:30:26

_______________

m------------------------;

13:00:27

l> Chup änh I Save Video

o © u' i i _______________►

Page 93: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

w

Thiet lap vj tri dat - Preset

Page 94: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip
Page 95: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Thiết lập lịch trình - Tour

Lịch trình - là tập hợp các vị trí đặt. Khi cameraF

được thiêt lập một lịch trình nào đó thì nó sẽ■ ■ I ■ ■

A F

quay lần lượt đên các vị trí đặt có trong lịch

trình.

Page 96: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Thiết lập cảnh báo - Alarm

View100 cho phép theo dõi các tín hiệu đầu vào của camera. Dựa trên các tín hieu đầu vào này có thể thiết lập các hành động khác nhau như: Phóng to màn hình camera, ^Đưa tín hiệu ra các đầu /a của camera (đối với camera có đầu ra - output), hay phát âmthanh cảnh báo.

Page 97: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Điều khiển PTZ bằng bàn phím máytính

*Mr /

iart r

0 Ị lĩ

1 2 3 LIVĨEI

ỈNÌ 1

• Phím UP hoặc NumKey 8: Move UP

7 8 ■ 9 Ỉ

4 5 6

0In*.

I

D*

Page 98: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Phím DOWN hoặc NumKey 2: Move Down• Phím LEFT hoặc NumKey 4: Move Left• Phím RIGHT hoặc NumKey 6: Move Right

• NumKey 7: Move Up + Left• NumKey 9: Move Up + Right• NumKey 3: Move Down + Right• NumKey 1: Move Down + Left• CÁCH CHỌN CAMERA: PHÍM .DEL (CỦA CỤM NUMERIC

KEY) + SỐ THỨ TỰ CAMERA (01 - 99) + ENTER

• VÍ DỤ CHỌN CAMERA SỐ 1 TRONG DANH SÁCH ĐỂ HIỂN THỊ RA MÀN HÌNH: DEL + 0 + 1 + ENTER

• CÁCH CHỌN VIEW: PHÍM / (PHÉP CHIA CỦA CỤM NUMERIC KEY) + SỐ THỨ TỰ CỦA VIEW (01 - 99) + ENTER

Page 99: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• VÍ DỤ CHỌN VIEW SỐ 2 ĐỂ HIỂN THỊ: / + 0 + 2 + ENTER■ ■ ■ #

• CHUYỂN CAMERA ĐẾN VỊ TRÍ ĐẶT TRƯỚC (GOTO PRESET): PHÍM * (PHÉP NHÂN CỦA NỤM NUMERIC KEY) + PRESET NUMBER + ENTER

Một vài thông số cài đặt của View100 V4

* NumKey 5: Move Home Position• Phím + (numeric key) hoặc Page Up: Zoomln• Phím - (numeric key) hoặc Page Down: ZoomOut

Page 100: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Dọn dẹp dữ liệu: Xóa các dữ liệu cũ■ ■ I ■

Page 101: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

• Dung lượng trống tối thiểu của ổ đĩa: Khi ổ đĩacòn dung lượng trống tối thiểu View1QQ sẽ tự động xóa các file cũ nhất (mặc định là 1QQ file và tổng dung lượng của các file bị xóa không nhỏ hơn dung lượng trống tối thiểu) hoặc dừng ghi.

• Khởi động cùng với Windows: View1QQ sẽ tự động chạy mỗi lần khởi động máy tính.

• Mở lại View cuối cùng khi mở chương trình:Giả sử màn hình đang quan sát View1, khi tắt View1QQ và mở lại thì View1QQ sẽ tự động mở View1.

• Thời gian tự động hiển thị các camera: Đây

Page 102: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

là khoảng thời gian hiển thị camera trong

chế độ tự động các camera (lần lượt mở

từng camera).

• Thời gian tự động hiển thị các view: Đây là

khoảng thời gian hiển thị view trong chế

độ tự động các view (lần lượt mở từng

view).

Page 103: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

Audio Sample Rate 44100

Ap dụng

Đang nhập: Supervisor Quyen truy cập: Level 1Đang ghi tại C:\\NCR3FilesRecord

Hệ thõng Hiến thị Ghì hình TrỢgiúpVừa màn hình 1 0Đay màn hình i Bàn điều khiến 1 Dừng ghi

Thiẽtlập chẽ độ hiẽn thỊ nhiêu màn hình

Mo bàn phím ào

Free space: 21.33 GB Encoding: OlCamera: 2ICPU: 37% RAM: 894MB|pown: 4.06 mbps Up: 0.00 kbps

■tã)

Bàn đồ Người sử dụng

V ewioo Advance

Video Output Module SI Enable

GPU Acceleration Enable

Marquee Filter □ Enable Logo

Filter

defaul t

Thiẽt lập chung Camer as Ị Views ị Thông số khác Ghi

hìnhflñ riài filo \riHon 30 m (phút)

Chẽ độ nén video sau khi ghi hình

Thiết ỉập cấu hình hê thõng (

Không nén

Hệ thống

SI Tự khởi động lại máy tính vào lúc 01:00 c Camera Reconnect Interval (seconds) mux

ts ipv4_timeout

ttl 127 1 network cachina

6C

15CCCGiao diện chưdng trình khi khỏi động

000Bình thuờng

Màu giao diện Control

0 Hiển thị ừạng thái CPU. RAM Sl Hiễn

thị tốc độ Download. Upload S] Hiến thị

ừạng thái đãng nhập Sl Hiển thị ừạng

thái ghi hình Sl Hiển thị thời gian hoạt

động

video Encoding Parameter

Video Codec mp4

Video Biừate 1024

Audio Codec mp4

Audio Biừate 128

Audio Chanel 2

B "Cl Cameras

I . . *0 C2

Ế-Ũ Views

I. .0 View 2x2

. . 0 View 3x3

H View 8

Page 104: Giới thiệu Hệ thống camera ip và Giải pháp camera ip

1)0:17:47

• Ví dụ chuyển đến vị trí đặt số 10 của camera đang chọn: *

+ 1 + 0 + Enter