25
KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA) 23/06/2014 GiẢI PHÁP NÂNG CẤP CHUỖI GIÁ TRỊ ỚT TỈNH ĐỒNG THÁP Người trình bày: PGS. TS. NGUYỄN PHÚ SON

KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

  • Upload
    amelia

  • View
    88

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

GiẢI PHÁP NÂNG CẤP CHUỖI GIÁ TRỊ ỚT TỈNH ĐỒNG THÁP. Người trình bày: PGS. TS. NGUYỄN PHÚ SON. 23/06/2014. KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA). MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. Phân tích hoạt động của CGT ớt tỉnh ĐT Xác định khó khăn, trở ngại trong SX và TT ớt Phân tích kinh tế chuỗi ớt tỉnh ĐT - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

23/06/2014

GiẢI PHÁP NÂNG CẤP CHUỖI GIÁ TRỊ ỚT TỈNH ĐỒNG THÁP

Người trình bày:

PGS. TS. NGUYỄN PHÚ SON

Page 2: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

2

PHƯƠNG PHÁP TIÊP CÂN- Lý thuyết “chuỗi giá trị” của Kaplinsky & Morris (2000), “hệ thống chuỗi giá trị” của Recklies (2001)

và “Kết nối chuỗi giá trị - ValueLinks” (2007) của Eschborn GTZ.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Phân tích hoạt động của CGT ớt tỉnh ĐT Xác định khó khăn, trở ngại trong SX và TT ớt Phân tích kinh tế chuỗi ớt tỉnh ĐT Đề xuất giải pháp nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm ớt

Page 3: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

3

PHƯƠNG PHÁP CHON MÂU

Tỉnh Đồng ThápDT: 2.766 haSL: 30.428 tấn

H. Thanh BìnhDT: 1.763 ha (63,7%)SL: 19.393 tấn (63,7%)

TG: 800 ha

TG + ĐT: > 60% DT ớt ĐBSCL

TG: 800 ha

TG + ĐT: > 60% DT ớt ĐBSCL

Page 4: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

4

130

CƠ CẤU QUAN SÁT MÂU

TRƯỚCTRƯỚC

SAU 5 NĂMSAU 5 NĂM

N.DânN.Dân

TLáiTLái VựaVựa

DN-CtyDN-Cty

Nhà hỗ trợNhà hỗ trợ

Page 5: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

5

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ỚT ĐT giai đoạn 2009 – 2013

Page 6: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

6

Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013Trung bình

1. Diện tích (ha)1.006 837 1.387 2.053 1.763 1.409

Tốc độ tăng (%) -16,80 65,71 48,02 -14,13 15,06

2. Sản lượng (tấn) 25.150 19.251 30.514 30.795 19.393 25.021

Tốc độ tăng (%) -23,46 58,51 0,92 -37,03 -6,29

3. Năng suất (tấn/ha) 25,00 23,00 22,00 15,00 11,00 19,20

Tốc độ tăng (%) -8,00 -4,35 -31,82 -26,67 -18,56

TỐC ĐỘ TĂNG GIẢM NS & SL 2013

Page 7: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

7

Bệnh thán thư, bệnh khảm

Bệnh bọ trĩ

DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỊCH BỆNH TRÊN ỚT

Bệnh héo xanh

Page 8: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

8

CÁC VẤN ĐỀ CHÍNHCỦA SX & TT ỚT TỈNH ĐT NĂM 2013

Phơi ớt không đảm bảo VSATTPLệ thuộc vào TT Trung Quốc

NS và SL ớt giảm Thiếu LK ngang Thiếu máy móc CB Thiếu kết nối TT

Dư lượng thuốc BVTV

Dư lượng thuốc BVTV

Page 9: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

9

CHUỖI GIÁ TRỊ

ỚT TỈNH ĐỒNG THÁP

Page 10: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

10

Trung Quốc

Ớt khô: ớt có màu đỏ cam, khô, giòn, không lẫn tạp chất

Hàn Quốc

- Ớt tươi: trái to, bóng, cứng trái, dài không quá 5 cm, màu đỏ bordo, cuống xanh

- Ớt khô: ớt có màu nâu cánh gián, khô, giòn, không lẫn tạp chất

Thái Lan

Ớt tươi: trái to, bóng, cứng trái, màu sáng đẹp, cuống xanh, không bị bong cuống

Malaysia, Singapore

Ớt tươi: ớt tươi dài 5-6 cm, ớt có màu vàng cam; cấp ớt theo tiêu chuẩn GAP

YÊU CẦU THỊ TRƯỜNG

Page 11: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

11

YÊU CẦU HỢP ĐỒNG XK

Hợp đồng xuất khẩu hàng tuần (ớt tươi cấp đông)

TỈNHTHỜI GIAN THU HOẠCH

(tháng)

Đồng Tháp 12 – 3

Tiền Giang 8 - 11

Đáp ứng nhu cầu HĐ XK

Tuy nhiên, cần rải vụ không trùng thời gian thu họach của Tây Ninh và Đà Lạt để tăng GTGTTuy nhiên, cần rải vụ không trùng thời gian thu họach của Tây Ninh và Đà Lạt để tăng GTGT

Page 12: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

12

SƠ ĐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ ỚT ĐT 2013

Công ty CB

Xuất khẩuXuất khẩu

Tiêu dùng nội địa

Tiêu dùng nội địa

Nhà cc:

-Giống -Phân-Thuốc

- Nôngdân

- Hợp tác xã

Chủ vựa

Thương lái

Đầu vào Sản xuất Thu gom Phân loại/Chế biến Thương mại

Bán lẻ

Chính sách tín dụng, Ngân hàng Chính sách tín dụng, Ngân hàng

Viện/Trường CBKN, Sở

NNPTNN, Sở KHCN

Viện/Trường CBKN, Sở

NNPTNN, Sở KHCN

15,0%

76,3%

Chính quyền địa phương các cấpChính quyền địa phương các cấp

1,7%

6,8%

3,2%

0,7%

87,4%

100,0% 100,0%

0,9%

84,8%

0,2%

Bán lẻBán sỉ

Công ty XK

Tiêu thụ

Tiêu dùng nội địa

Tiêu dùng nội địa

1,7% 1,7%

6,8%

0,9%

3,2%

87,4%

Cty, ĐL BVTV, Thương lái, Chủ vựa

Cty, ĐL BVTV, Thương lái, Chủ vựa

Sở Công ThươngSở Công Thương

Page 13: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

13

Chỉ tiêu Nông dân Thương lái Chủ vựaCông ty

XKTổng

1. Sản lượng (tấn) 30.428 25.803 27.781 974  

2. Giá bán (đ/kg) 22.160 24.297 28.706 30.800  

3. Lợi nhuận (đ/kg) 11.074 998 1.110 500

13.682

% Lợi nhuận 80,9 7,3 8,1 3,7 100,0

4. Tổng lợi nhuận (tỉ đồng) 337,0 25,8 30,8 0,5 394,0

% Tổng lợi nhuận 85,5 6,5 7,8 0,1 100,0

5. Tổng thu nhập (tỉ đồng) 674,3 626,9 797,5 30,0 2.128,7

% Tổng thu nhập 31,7 29,5 37,5 1,4 100,0

6. Sản lượng TB/CT/năm (tấn) 6,6 997,0 1.852,0 107,9  

7. Lợi nhuận TB/CT/năm (tr.đ) 73,1 995,0 2.055,8 54,0

% Lợi nhuận/chủ thể/năm 2,3 31,3 64,7 1,7 100,0

PHÂN TÍCH TỔNG HỢP KINH TÊ CHUỖI GIÁ TRỊ ỚT ĐT

Page 14: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

14

KẾT LUẬN

• Thị trường: Tiềm năng lớn (TTNĐ + XK) nhưng sản xuất chưa đáp ứng theo yêu cầu về số lượng và chất lượng.

• Sản xuất: - DT tăng, NS & SL có xu hướng giảm do biến đổi khí hậu. - Thiếu liên kết ngang (THT & HTX) sx theo GAP qui mô lớn, CL đồng loạt. - Sự khác biệt giữa mùa vụ ớt và hợp đồng tiêu thụ thường xuyên.

- Nông dân chưa “chung thủy” với HĐ tiêu thụ

Page 15: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

15

KẾT LUẬN (t.t)

• Tiêu thụ:

- Các công ty chưa đầu tư vùng nguyên liệu

- Vựa có hao hụt và rủi ro thị trường cao

- Vựa + Cty chưa có liên kết trách nhiệm với nông dân để sản xuất sản phẩm tốt.

- Sản phẩm giá trị gia tăng XK còn hạn chế

Page 16: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

16

KẾT LUẬN (t.t)

• Hỗ trợ: - Chứng nhận VG + GbG: hạn chế - Tập huấn kỹ thuật - Kiến thức TT - Xây dựng mô hình rải vụ - Nghiên cứu … - Tìm đầu ra, kết nối thị trường

KINH PHÍ CÒN HẠN CHẾ

Page 17: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

17

MỤC TIÊU

2.Tăng xuất khẩu ớt khô bằng hợp đồng trực tiếp sang các TT khó tính

1.Tăng xuất khẩu ớt tươi cấp đông lên 30-40%

NÂNG CẤP CGT ỚT TỈNH ĐT

Page 18: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

18

Công ty CB 1*

CB2*

Xuất khẩuXuất khẩu

Tiêu dùng nội địa

Tiêu dùng nội địa

Nhà cc:

-Giống -Phân-Thuốc

- THT

- Hợp tác xã

Chủ vựa

Thương lái

Đầu vào Sản xuất Thu gom Phân loại /Chế biến

Thương mại

CB1Bán lẻ

100,0% 100,0%

Bán lẻBán sỉ

Công ty XK

Tiêu thụ

Tiêu dùng nội địa

Tiêu dùng nội địa

Ớt tươi cấp đông

30-40%

SP-GTGT 10%

CB2 Ớt khô 15-20%

Ớt tươi TD nội địa 2%

Xuất khẩu ớt khô TT-TQ 28-38%

SƠ ĐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ TIỀM NĂNG ỚT TỈNH ĐT

CB1: Cty CB hiện có; CB2: Cty CB ớt khô tiềm năngCB1: Cty CB hiện có; CB2: Cty CB ớt khô tiềm năng

Page 19: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

19

Khâu đầu vào:• Cải tạo hoặc thay đổi giống theo nhu cầu TT• Cung cấp phân Hữu cơ để cải tạo đất

Khâu sản xuất: • Tập huấn kiến thức về thị trường theo cách tiếp cận

CGT• Phát triển LK ngang: THT và HTX ớt • Hỗ trợ chứng nhận và tái chứng nhận theo TC GAP• Phát triển liên kết dọc giữa các tác nhân trong chuỗi

GIẢI PHÁP NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG SẢN PHẨM ỚT

Page 20: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

20

Khâu tiêu thụ: •Thương lái: giữ vai trò vệ tinh cho chủ vựa và công ty, hạn chế hoạt động phơi ớt không đảm bảo VSATTP.

•Chủ vựa:– Gia tăng xuất khẩu trực tiếp ớt tươi cấp đông

– Giảm xuất khẩu ớt khô sang Trung Quốc còn 38%

•Cty chế biến:– Cty CB1: tăng cường SP GTGT đạt chuẩn vào Sthị hay xuất

khẩu, cần được vay vốn ưu đãi đầu tư máy móc chế biến

– Cty CB2: cần hỗ trợ Cty CBNS Việt Đức sớm đi vào hoạt động để tăng giá trị xk và GTGT cho toàn chuỗi.

GIẢI PHÁP NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG SẢN PHẨM ỚT (tt)

Page 21: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

21

Nông dân

Cần thay đổi tư duy trong SX và TT theo yêu

cầu của thị trường

Thay đổi cách SX theo tiêu chuẩn sạch, tiến tới

chuẩn chất lượng VietGap hoặc GlobalGap

Cần “chung thủy” và có trách nhiệm với hợp

đồng đã ký kết

AI !? VÀ LÀM GÌ ĐỂ NÂNG CẤPAI !? VÀ LÀM GÌ ĐỂ NÂNG CẤP

Page 22: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

22

Thương lái Chủ vựa

Thương lái: Tổ chức lại để làm vệ tinh cho Cvựa và Cty CB2; Hạn chế tối đa phơi ớt không đảm bảo VSATTP

Chủ vựa: Nâng cấp kho cấp đông ớt tươi để cung cấp cho Cvựa tỉnh khác, Cty XK TP.HCM hoặc XK trực tiếp.

Công ty

Đối với chủ vựa và Cty XK ớt tươi cấp đông:

Cần đầu tư và phát triển vùng nguyên liệu theo

yêu cầu thị trường.

Đối với Cty Việt Đức: Cần hoàn thiện cơ sở hạ

tầng; tiếp cận yêu cầu TT; cần đầu tư vùng

nguyên liệu cho Nhà máy trong tương lai.

Page 23: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

23

Tỉnh Đồng Tháp

Hỗ trợ thành lập các liên kết ngang (THT, HTX)

Hỗ trợ phát triển THT và HTX sản xuất xoài theo tiêu chuẩn GAP

Hỗ trợ liên quan đến nhà máy chế biến NÔNG SẢN VIỆT ĐỨC sớm đi ào họat động

Hỗ trợ liên kết cung cấp và tiêu thụ ớt giữa ĐT và Tiền Giang

Cần dự báo nhu cầu TT các SP chủ lực của tỉnh

Cần trang bị kiến thức TTrường và cách tiếp cận CGT để quản lý sản xuất và tiêu thụ hiệu quả hơn Cần hỗ trợ đầu tư theo chuỗi

Page 24: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

24

Dự án ODI

Hỗ trợ xây dựng 2 mô hình sản xuất ớt ĐT & TG theo hướng “cánh đồng lớn“

Hỗ trợ kinh phí tập huấn kiến thức TT, SX và TThụ theo cách tiếp cận CGT cho 2 sản phẩm xoài và ớt.

Hỗ trợ kinh phí chứng nhận và tái chứng nhận theo TC VietGAP và GlobalGAP cho 2 MH ở ĐT & TG

Hỗ trợ nghiên cứu hoàn chỉnh nước sấy ớt làm thuốc phòng trừ sâu bệnh trên ớt (SX sạch).

Hỗ trợ đầu tư cho Cty chế biến nông sản Việt Đức

Page 25: KHOA KINH TẾ & QTKD (SEBA)

25

XIN CẢM ƠN RẤT NHIỀU

SƯ CHÚ Y LĂNG NGHE

CỦA QUY ĐẠI BIỂU!