92
1 Kỹ năng Tổ chức Hội nghị – Hội thảo Tâm Việt Group

Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

1

Kỹ năng Tổ chức

Hội nghị – Hội thảo

Tâm Việt Group

Page 2: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

2

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 3: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

3

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 4: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

4

Cuộc họp là gì?

Cuộc họp xảy ra khi hai hay nhiều người:

trực tiếp gặp mặt nhau;

thông qua phương tiện điện tử;

thông qua điện thoại

để:

chia sẻ thông tin;

ra quyết định, kế hoạch hay hành động.

Page 5: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

5

Phân loại

Theo cấp độ:

Cấp tỉnh/ thành phố/ địa phương.

Cấp bộ.

Cấp chính phủ.

Cấp quốc gia.

Cấp quốc tế.

Page 6: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

6

Phân loại

Theo mục đích Cung cấp thông tin.

Trao đổi thông tin.

Đào tạo.

Thu nhận ý kiến.

Ra quyết định.

Yêu cầu trợ giúp.

Page 7: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

7

Phân loại

Theo cách thức:

Gặp mặt trực tiếp.

Tele-conference.

Video conference.

Page 8: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

8

Khâu tổ chức quan trọng?

Tạo khả năng truyền tải nội dung hiệu quả.

Tạo khả năng lĩnh hội nội dung hiệu quả.

Tạo ấn tượng và thiện cảm.

Page 9: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

9

Thách thức khi tổ chức?

Phối hợp.

Xử lý tình huống bất thường.

Page 10: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

10

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 11: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

11

Quy trình tổ chức

Bước 1. Lập kế hoạch.

Bước 2. Chuẩn bị.

Bước 3. Điều khiển.

Bước 4. Tổng kết.

Page 12: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

12

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 13: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

13

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 14: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

14

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 15: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

15

Mục tiêu

Xác định mục tiêu là gì?

Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định mục tiêu?

Định hướng cho tất cả các hoạt động khác.

Page 16: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

16

Mục tiêu

Các loại mục tiêu:

Cung cấp thông tin.

Trao đổi thông tin.

Đào tạo.

Thu nhận ý kiến.

Ra quyết định.

Yêu cầu trợ giúp.

Page 17: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

17

Mục tiêu

Cách đặt mục tiêu: Rõ ràng.

Ngắn gọn, súc tích.

Trọng tâm.

Ví dụ: Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB

Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét

Thông qua luật đất đai sửa đổi

Page 18: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

18

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 19: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

19

Thành phần

Xác định thành phần là gì? Những cá nhân, tổ chức được mời

tham gia vào hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định thành phần? Giúp đạt mục tiêu đề ra.

Truyền tải nội dung.

Tiếp nhận nội dung.

Page 20: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

20

Thành phần

Các thành phần chủ yếu: Tham dự.

Thuyết trình.

Điều khiển/ dẫn chương trình.

Ban tổ chức.

Thư ký.

Hỗ trợ.

Truyền thông báo chí.

Page 21: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

21

Thành phần

Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:

Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.

Khả năng đề xuất ý kiến.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn

lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo.

Page 22: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

22

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 23: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

23

Thời gian

Xác định thời gian là gì?

Xác định thời điểm tổ chức

Xác định khoảng thời gian phù hợp

Tại sao phải xác định thời gian?

Truyền tải thông tin.

Thu nhận và xử lý thông tin.

Ra quyết định.

Page 24: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

24

Thời gian

Các phân loại thời gian:

Ban ngày.

Buổi tối.

Ngày làm việc.

Ngày nghỉ.

Page 25: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

25

Thời gian

Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:

Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.

Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.

Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.

Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.

Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.

Sử dụng kinh nghiệm quá khứ.

Page 26: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

26

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 27: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

27

Chương trình

Xác định chương trình là gì?

Trình tự phối hợp của các hoạt động.

Tại sao phải xác định chương trình?

Thu nhận thông tin.

Tiếp nhận và xử lý thông tin.

Page 28: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

28

Chương trình

Các phần của chương trình:

Đón tiếp.

Khai mạc.

Nội dung.

Kết thúc.

Page 29: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

29

Chương trình

Đón tiếp:

Chào mừng.

Chuyển tài liệu.

Hướng dẫn chỗ ngồi.

Page 30: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

30

Chương trình

Khai mạc:

Thông báo mục đích – chủ đề.

Thông báo chương trình.

Thành phần tham dự.

Diễn văn/ tiết mục khai mạc.

Khen thưởng – ghi nhận.

Page 31: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

31

Chương trình

Nội dung: Thứ tự các nội dung. Cách thức chuyển tiếp. Người chịu trách nhiệm Người hỗ trợ. Các hoạt động chung:

• Thư giãn giữa giờ giải lao• Sổ xố vui...

Page 32: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

32

Chương trình

Kết thúc: Thông qua nghị quyết.

Kêu gọi cam kết.

Diễn văn bế mạc.

Hoạt động chung:

• Chụp hình

• Liên hoan…

Page 33: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

33

Chương trình

Cách xác định chương trình:

Đủ để đạt mục tiêu.

Phù hợp với đối tượng tham dự.

Phù hợp với phân bổ thời gian.

Page 34: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

34

Chương trình

Lưu ý:

Lập thời gian chi tiết cụ thể.

Các phương án dự phòng.

Page 35: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

35

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 36: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

36

Địa điểm

Xác định địa điểm là gì?

Địa điểm diễn ra.

Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.

Tại sao phải xác định địa điểm?

Tạo thuận lợi cho việc tham dự.

Page 37: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

37

Địa điểm

Địa điểm tổ chức:

Số lượng phòng.

Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.

Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu

cầu trưng bày/ trang trí.

Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe.

Page 38: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

38

Địa điểm

Địa điểm tổ chức (tiếp):

Khu vực thảo luận theo nhóm.

Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.

Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.

Bảng chỉ dẫn.

Địa điểm của các hoạt động chung.

Page 39: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

39

Địa điểm

Địa điểm nơi ăn nghỉ:

Khoảng cách đến nơi tổ chức.

Danh sách ghép phòng (nếu cần).

Thực đơn.

Phương tiện di chuyển.

Page 40: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

40

Địa điểm

Cách xác định địa điểm phụ thuộc:

Số lượng thành phần tham dự.

Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.

Yêu cầu của chương trình.

Page 41: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

41

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 42: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

42

Trang bị và tài liệu

Xác định trang bị & tài liệu là gì?

Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.

Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.

Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?

Đảm bảo truyền tải thông tin.

Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin.

Page 43: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

43

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến Trang bị:

LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.

Flip chart, bảng, bút viết.

Dụng cụ trình diễn và trang trí.

Tai nghe, giấy bút.

Công cụ cho các hoạt động chung.

Page 44: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

44

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến tài liệu:

Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.

Các biểu mẫu cần dùng.

Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà.

Page 45: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

45

Trang bị và tài liệu

Cách xác định Trang bị & Tài liệu:

Phù hợp với thành phần tham dự.

Phù hợp với thời gian phân bổ.

Phù hợp với từng nội dung.

Phù hợp với địa điểm tổ chức.

Page 46: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

46

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 47: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

47

Nguồn lực

Xác định nguồn lực là gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

Tại sao phải xác định nguồn lực?

Triển khai tổ chức thành công.

Page 48: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

48

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến nhân lực:Đón tiếp.

Chỉ dẫn.

Bảo vệ.

Điều khiển âm thanh, ánh sáng.

Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.

Điều khiển các hoạt động chung.

Page 49: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

49

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến vật lực:

Trang thiết bị.

Công cụ dụng cụ

Tài liệu.

Page 50: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

50

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến tài lực:

Địa điểm.

Thành phần tham dự.

Trang thiết bị và tài liệu.

Page 51: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

51

Nguồn lực

Cách xác định nguồn lực:

Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.

Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.

Đưa ra các phương án dự phòng.

Page 52: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

52

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 53: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

53

Chuẩn bị

Nguồn lực

Địa điểm

Trang bị & tài liệu

Thành phần

Diễn tập

Page 54: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

54

Nguồn lực

Chuẩn bị nguồn lực gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

Page 55: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

55

Nhân lực

Phê duyệt.

Điều động.

Phổ biến mục tiêu.

Huấn luyện đào tạo.

Động viên tinh thần.

Page 56: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

56

Vật lực

Phê duyệt.

Điều động.

Bảo dưỡng/ chuẩn bị.

Kiểm tra

Page 57: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

57

Tài lực

Phê duyệt.

Giải ngân.

Phân bổ cho các phần.

Page 58: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

58

Cách thức chuẩn bị nguồn lực

Tiếp cận các nguồn lực cần thiết:

Lập đề xuất và kế hoạch chi tiết.

Nêu bật lợi ích và tầm quan trọng của

các nội dung chuẩn bị.

Đặc biệt lưu ý các nguồn lực liên quan

đến kế hoạch dự phòng.

Page 59: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

59

Địa điểm

Chuẩn bị địa điểm là gì?

Kiểm soát quyền sử dụng các địa điểm

và phương tiện cần thiết.

Tại sao phải chuẩn bị địa điểm?

Tạo thuận lợi truyền tải nội dung.

Tạo thuận lợi thu nhận nội dung.

Page 60: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

60

Địa điểm

Các yếu tố liên quan đến đặt chỗ:

Hợp đồng – văn bản.

Đặt cược – cam kết.

Làm rõ khung thời gian (giờ cụ thể).

Thời gian để chuẩn bị.

Phương tiện đi lại giữa các địa điểm.

Page 61: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

61

Địa điểm

Các yếu tố liên quan đến bố trí:

Chữ U.

Bàn tròn.

Theo nhóm.

Lớp học.

Đặc biệt

Page 62: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

62

Địa điểm

Cách thức chuẩn bị địa điểm:

Văn bản – văn bản – văn bản.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 63: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

63

Trang bị và Tài liệu

Chuẩn bị trang bị & tài liệu là gì?

Hoàn tất và tập kết trang bị & tài liệu.

Các yếu tố liên quan:

Hợp đồng cung ứng.

Tập kết, kết nối thử.

Duyệt nội dung các tài liệu.

In ấn, đóng tập, chia bộ.

Page 64: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

64

Trang bị và Tài liệu

Cách thức chuẩn bị trang bị & tài liệu:

Văn bản – văn bản – văn bản.

Mắt thấy – Tai nghe.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 65: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

65

Thành phần

Chuẩn bị thành phần là gì?

Thông báo cho các thành phần tham dự.

Phối hợp với các thành phần tham dự.

Các yếu tố liên quan:

Giấy mời, thông báo trước.

Phối hợp với các nhân sự thuyết trình.

Kế hoạch các cơ quan truyền thông báo chí

Họp phân công các nhân sự hỗ trợ.

Page 66: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

66

Thành phần

Cách thức chuẩn bị thành phần:

Đảm bảo chắc chắn về địa điểm và thời gian.

Đánh giá mức độ ưu tiên của các thành phần.

Kiểm chứng lại để xác nhận thông tin.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 67: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

67

Diễn tập

Diễn tập là gì?

Tự kiểm định diễn biến thực tế.

Tại sao phải diễn tập?

Tìm ra các thiếu sót để điều chỉnh.

Page 68: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

68

Diễn tập

Các yếu tố liên quan đến diễn tập:

Địa điểm như dự kiến.

Thời gian như dự kiến.

Chương trình như dự kiến.

Trang bị – tài liệu như dự kiến.

Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến

Page 69: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

69

Diễn tập

Cách thức diễn tập:

Diễn tập nhiều lần.

Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.

Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng.

Page 70: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

70

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 71: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

71

Điều khiển

1. Đón tiếp

2. Khai mạc

3. Nội dung

4. Kết thúc

Page 72: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

72

Tại sao phải đón tiếp?

Hướng dẫn vị trí.

Gây ấn tượng

Tạo không khí thân thiện.

Page 73: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

73

Các yếu tố liên quan

Chào hỏi xã giao.

Chuyển các văn kiện, tài liệu.

Chỉ dẫn về địa điểm.

Page 74: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

74

Điều khiển phần đón tiếp

Bố trí nhân lực đầy đủ.

Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn.

Nhận diện thành phần tham dự.

Thông tin kịp thời các tình huống.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 75: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

75

Khai mạc

Chính thức mở đầu.

Làm rõ mục đích.

Tạo sự tập trung.

Tạo không khí và ấn tượng.

Page 76: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

76

Điều khiển phần khai mạc

Tuân thủ thời gian.

Nếu chậm trễ -> thông báo công khai.

Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí.

Gây chú ý cho những người tham dự.

Tránh các tác động gây mất tập trung.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 77: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

77

Điều khiển phần nội dung

Phối hợp diễn biến các phần

chính của chương trình.

Page 78: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

78

Điều khiển phần nội dung

Tuân thủ thứ tự các phần.

Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian.

Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp.

Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi).

Hướng dẫn những người đến muộn.

Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 79: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

79

Kết thúc

Tóm tắt kết quả của buổi họp.

Tạo sự cam kết.

Tạo không khí và ấn tượng.

Page 80: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

80

Điều khiển phần kết thúc

Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết.

Phối hợp trong các hoạt động chung.

Hướng dẫn lối đi.

Trao quà lưu niệm.

Kiểm soát thời gian.

Lưu ý phương án dự phòng.

Page 81: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

81

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 82: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

82

Tổng kết

1. Thanh quyết toán

2. Đánh giá kết quả

3. Rút kinh nghiệm

4. Chuẩn hoá quy trình

Page 83: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

83

Thanh, quyết toán

Địa điểm.

Trang bị & tài liệu.

Thành phần.

Cách thức:

Theo hợp đồng.

Lên kết toán tổng thể trước khi TQT.

Giải trình đối với tình huống bất thường.

Page 84: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

84

Đánh giá kết quả

Đánh giá:

Kết quả đạt được so với mục tiêu.

Thực tế diễn biến so với kế hoạch ban đầu.

Page 85: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

85

Cách thức đánh giá

So sánh kết quả thực tế với mục tiêu.

Tập trung vào các mục tiêu quan trọng.

Số liệu – số liệu – số liệu.

Khách quan – khách quan – khách quan.

Đánh giá việc chuẩn bị các p/ án dự phòng

Xen xét đến các tình huống bất thường.

Page 86: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

86

Rút kinh nghiệm

Phát hiện các điểm mạnh – điểm yếu.

Phát huy điểm mạnh, loại trừ điểm yếu.

Page 87: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

87

Cách thức rút kinh nghiệm

Liệt kê các điểm đã làm tốt.

Liệt kê các điểm còn thiếu sót.

Liệt kê các điểm có thể làm tốt hơn.

Mọi người cùng tham gia.

Ghi nhận các tình huống bất thường.

Page 88: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

88

Chuẩn hóa quy trình

Đảm bảo khiếm khuyết không lặp lại.

Cách thức chuẩn hoá quy trình:

Trọng tâm vào các quy trình then chốt.

Mọi người cùng tham gia góp ý.

Bổ sung các tình huống bất thường.

Công thức hoá các phần chuẩn bị.

Page 89: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

89

Ôn tập nội dung

Bước 1. Lập kế hoach.

Mục tiêu: 6 mục tiêu.

Thành phần: khả năng, quyền hạn, ảnh hưởng

Thời gian: trong giờ – ngoài gìờ.

Chương trình: 4 phần.

Địa điểm: 3 yếu tố.

Trang bị và tài liệu: truyền đạt, thu nhận, xử lý

Nguồn lực: 3 loại nguồn lực.

Page 90: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

90

Ôn tập nội dung

Bước 2: Chuẩn bị.

Nguồn lực: phê duyệt – điều động.

Địa điểm: văn bản – văn bản – văn bản.

Trang bị & tài liệu: mắt thấy – tai nghe.

Thành phần: kiểm chứng – phối hợp.

Diễn tập: sát thực – thời gian.

Page 91: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

91

Ôn tập nội dung

Bước 3: Điều khiển.

Đón tiếp: thông tin – điều chỉnh.

Khai mạc: thời gian – gây chú ý.

Nội dung: tiến độ – phối hợp.

Kết thúc: thoả thuận – tồn đọng.

Page 92: Ky nang to chuc hoi nghi hoi thao

92

Ôn tập nội dung

Bước 4: Tổng kết.

Thanh quyết toán: kết toán, thanh toán.

Đánh giá: trọng tâm, khách quan.

Rút kinh nghiệm: ưu điểm, nhược điểm.

Chuẩn hoá: tình huống, công thức hoá