197
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVNCPC-KT/QĐ.57 Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 1/197 I. QUY ĐỊNH CHUNG I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng. I.1.1. Mục đích: Qui định các yêu cầu về thông số kỹ thuật các vật tư, thiết bị lắp đặt trên lưới điện do Tổng công ty Điện lực miền Trung quản lý vận hành, bao gồm: 1. Máy biến áp; 2. Máy cắt trung áp; 3. Recloser trung áp; 4. RMU trung áp; 5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp; 6. Dao cách ly trung áp; 7. Dao cắt có tải trung áp; 8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải trung áp; 9. Máy biến dòng điện trung áp; 10. Máy biến điện áp trung áp; 11. Chống sét trung áp; 12. Tụ bù trung áp; 13. Cáp ngầm hạ áp; 14. Cáp ngầm trung áp; 15. Đầu cáp ngầm trung áp 16. Dây bọc trung áp; 17. Cáp vặn xoắn trung áp; 18. Dây dẫn trần; 19. Dây bọc hạ áp; 20. Cáp vặn xoắn hạ áp; 21. Cách điện trung áp; 22. Máy cắt hạ áp, áp tô mát.

QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 1/123

I. QUY ĐỊNH CHUNG

I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.

I.1.1. Mục đích:

Qui định các yêu cầu về thông số kỹ thuật các vật tư, thiết bị lắp đặt trên lưới điện do Tổng công ty Điện lực miền Trung quản lý vận hành, bao gồm:

1. Máy biến áp;2. Máy cắt trung áp;3. Recloser trung áp;4. RMU trung áp;5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp;6. Dao cách ly trung áp; 7. Dao cắt có tải trung áp; 8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải trung áp;9. Máy biến dòng điện trung áp;

10. Máy biến điện áp trung áp; 11. Chống sét trung áp;

12. Tụ bù trung áp; 13. Cáp ngầm hạ áp;

14. Cáp ngầm trung áp;15. Đầu cáp ngầm trung áp16. Dây bọc trung áp;17. Cáp vặn xoắn trung áp;18. Dây dẫn trần;19. Dây bọc hạ áp;20. Cáp vặn xoắn hạ áp;21. Cách điện trung áp;22. Máy cắt hạ áp, áp tô mát.

I.1.2. Phạm vi điều chỉnh:

Các yêu cầu kỹ thuật đối với vật tư thiết bị lưới điện phân phối trong Quy định này được tham chiếu, áp dụng trong việc:

1. Công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật công trình lưới điện phân phối;

2. Công tác lập hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị lưới điện phân phối;3. Công tác nghiệm thu vật tư thiết bị lưới điện phân phối;4. Công tác thẩm tra, thẩm định kỹ thuật lưới điện phân phối.

Page 2: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 2/123

5. Áp dụng cho các công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa lớn, thỏa thuận phương án kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật các công trình điện có đấu nối vào lưới điện phân phối trong toàn Tổng công ty Điện lực miền Trung.

I.1.2. Đối tượng áp dụng:

- Các đơn vị trực thuộc của Tổng công ty Điện lực miền Trung;

- Đối với các đơn vị thành viên là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty cổ phần có cổ phần chi phối của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, Người đại diện quản lý phần vốn góp của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, căn cứ Điều lệ Công ty, các quy định có liên quan và các nội dung trong Quy định này để chỉ đạo áp dụng hoặc tham gia ý kiến trong quá trình soạn thảo và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới điện phân phối để áp dụng trong đơn vị mình.

I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.

Quy định này do Trưởng Ban Kỹ thuật Tổng công ty biên soạn, Phó Tổng Giám đốc phụ trách Kỹ thuật theo ủy quyền của Tổng Giám đốc Tổng công ty soát xét, Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung phê duyệt ban hành.

I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt.Việc soạn thảo, soát xét, sửa đổi, phê duyệt, ban hành, thu hồi, huỷ bỏ

Quy định này phải tuân thủ theo “Thủ tục kiểm soát tài liệu” - mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01 do EVNCPC ban hành.

I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện.- Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng Ban Tổng

công ty liên quan, Chủ tịch/Giám đốc /Tổng Giám đốc các đơn vị thành viên EVN CPC đảm bảo cho Quy định này luôn được tuân thủ.

- Cán bộ công nhân viên liên quan: Nghiêm chỉnh thực hiện các nội dung trong Quy định này.

II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN

II.1. Định nghĩa:

- Đơn vị trực thuộc: là các đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự nghiệp thuộc EVN CPC.

- Công ty con: là công ty hạch toán độc lập, do EVNCPC nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm giữ quyền chi phối khác được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH MTV, Công ty cổ phần...

Page 3: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 3/123

- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con.II.2. Giải thích từ ngữ:

- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.- CB : Máy cắt.- CTĐL : Công ty Điện lực - CT TNHH MTV ĐL : Công ty TNHH MTV Điện lực- CTLĐCTMT : Công ty Lưới điện cao thế miền Trung- DCL : Dao cách ly.- ĐZ : Đường dây.- EVN : Tập đoàn Điện lực Việt Nam.- EVN CPC : Tổng công ty Điện lực miền Trung.- FCO : Cầu chì tự rơi.- HTĐ : Hệ thống điện.- IEC : Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế.- IEEE : Hiệp hội các kỹ sư điện và điện tử.- LA : Chống sét. - LBFCO : Cầu chì cắt có tải.- LBS : Dao cắt có tải.- MBA : Máy biến áp.- NMĐ : Nhà máy điện. - QLVH : Quản lý vận hành.- Recloser : Máy cắt tự động đóng lại.- TI : Máy biến dòng điện.- TU : Máy biến điện áp.- TNĐK : Thí nghiệm định kỳ.- RMU : Thiết bị đóng cắt mạch vòng.

II.3. Tài liệu viện dẫn:- Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản, mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01;- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước CHXHCNVN;- Quy phạm trang bị điện ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN

ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương);

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện ban hành kèm theo Quyết định số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương;

- Quy trình Điều độ hệ thống điện Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 56/2001/QĐ-BCN ngày 26/11/2001 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương);

- Thông tư 12/2010/TT-BCT ngày 15/04/2010 của Bộ Công thương về Quy định Hệ thống điện truyền tải;

Page 4: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 4/123

- Thông tư 32/2010/TT-BCT ngày 30/07/2010 của Bộ Công thương về Quy định hệ thống điện phân phối;

- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 05/02/2010 của Bộ Công Thương về việc thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực miền Trung;

- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ- EVN ngày 02/6/2010 của Hội đồng quản trị Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

- Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của các Ban thuộc Tổng công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-TC&NS/QĐ.07.

- Các tiểu chuẩn IEC60076, IEC 60056, 62271-100, IEC 62271-102, IEC 60694, 60129, IEC 611129, IEC 60265, IEC 60420, IEC 60282, IEC 61109, ANSI C37-41, ANSI C37-42...

Page 5: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 5/123

III. NỘI DUNG

III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:

- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C- Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00C- Nhiệt độ trung bình : 250C- Độ ẩm trung bình : 85%- Độ ẩm lớn nhất : 100%- Độ cao tuyệt đối : 1000 m

III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:

III.1.2.1. Lưới điện 6kV:- Điện áp định mức : 6,0 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

III.1.2.2. Lưới điện 10kV:- Điện áp định mức : 10 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 11 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

III.1.2.3. Lưới điện 15kV:- Điện áp định mức : 15 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 16,5 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống:

+ Lưới điện 15kV trung tính nối đất trực tiếp :* Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.* Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s.

+ Lưới điện 15kV trung tính cách đất:* Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.* Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

Page 6: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 6/123

III.1.2.4. Lưới điện 22kV:- Điện áp định mức : 22 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 24 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s.

III.1.2.5. Lưới điện 35kV:- Điện áp định mức : 35 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 38,5 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:

III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)

phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02

(hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.

III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:- Phải được chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu

chuẩn tương đương.- Vật tư, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và

bảo dưỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report)

do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp.- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (Routine test

report) hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất.- Vật tư, thiết bị phải có xác nhận của người sử dụng chứng tỏ đã được

vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm.- Vật tư, thiết bị phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi

trường làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lưới.- Chiều dài đường rò bề mặt của vật tư, thiết bị phải đảm bảo ≥ 25mm/kV.

Đối với các trường hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng.- Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải

được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.

Page 7: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 7/123

III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.2.1. Máy biến áp:

III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp phụ tải 3

pha và 1 pha loại ngâm trong dầu kiểu kín hoặc có bình dầu phụ; tản nhiệt kiểu cánh sóng hoặc với các cánh tản nhiệt; lắp đặt trong nhà, ngoài trời.

Để thuận tiện trong việc sửa chữa đối với các hư hỏng bên trong máy biến áp 3 pha, không chấp nhận các máy biến áp 3 pha có lõi thép được chế tạo theo công nghệ quấn liền và quấn dây trực tiếp lên lõi thép.

2. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076.

3. Công suất danh định: chọn các giá trị công suất danh định trong dãy sau: Máy biến áp 1 pha: 25; 31,5; 50kVA; Máy biến áp 3 pha: 100; 160; 250; 400; 560; 630; 1.000; 1.600; 2.000 kVA.

Nhằm chuẩn hoá dung lượng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Tổng công ty quy định sử dụng 03 gam dung lượng cơ bản đối với MBA 3 pha là: 100, 250, 400kVA.

4. Tổ đấu dây MBA: - Tổ đấu dây máy biến áp 3 pha:

+ D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 cho các MBA có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 250kVA.

+ D/y0-11 cho các MBA có công suất lớn hơn 250kVA.- Tổ đấu dây máy biến áp 1 pha: I/I0 hoặc I/2I0.

5. Nấc phân áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp

(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.

- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%. Các trường hợp thường gặp:

Máy biến áp một pha: + MBA 35(22)/2x0,23kV : 352x2,5%(222x4%)/2x0,23kV.+ MBA 22(15)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/2x0,23kV.+ MBA 22(10)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/2x0,23kV.

Page 8: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 8/123

+ MBA 22(6,3)/2x0,23kV : 222x2,5%(6,32x2,9%)/2x0,23kV.

Máy biến áp ba pha:

a. Đối với MBA công suất từ 250kVA trở xuống:+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 352x2,7%(222x2,5%)/0,4kV.+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x3% (15 2x2,5%)/0,4kV.+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV.+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 222x2,5%(6,32x2,5%)/0,4kV.

b. Đối với MBA công suất lớn hơn 250kVA:+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 352x2,5%(222x4%)/0,4kV.+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/0,4kV.+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV.+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (6,3 2x2,9%)/0,4kV.

6. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:

Cấp điện áp

(kV)

Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)

Điện áp chịu đựng xung sét(1,2/50s) (kV peak)

0,4(0,23) 3 N/A6 20 6010 28 7515 38 9522 50 12535 80 190

6. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 2.

7. Khả năng quá tải: - Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình

thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:

Bội số quá tải theo định

mức

Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C

13,5 18 22,5 27 31,5 36

1,05 Lâu dài

Page 9: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 9/123

Bội số quá tải theo định

mức

Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C

13,5 18 22,5 27 31,5 36

1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10

1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 -

1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -

1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -

1,30 1-10 0-50 0-30 - - -

- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện định mức theo các giới hạn sau:

Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao

hơn định mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.

8. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.

9. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.

10. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường xung quanh.

- Cuộn dây : 600C.- Lớp dầu trên cùng

+ Có bình dầu giãn nở : 500C.+ Tự giãn nở : 550C.

11. Mức tiếng ồn: cho phép của MBA không được quá 50dB.

12. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và

Page 10: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 10/123

không có hợp chất PolyChlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex.

Bảng 1: Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa.

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõLoại dầu Nêu rõTiêu chuẩn áp dụng IEC 60296Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2Quan sát bên ngoài Trong, sáng

không có nước và tạp chất.

Điểm chớp cháy+ Cốc hở + Cốc kín

O CO C

≥ 148≥ 144

Hàm lượng nước Ppm ≤ 30Điện thế đánh thủng+ Trước khi lọc sấy:+ Sau khi lọc sấy:

kVkV

≥ 35≥ 70

Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01Tỷ trọng Kg/dm3 ≤ 0,9Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa

% W ≤ 0,4

Ăn mòn Sulfur KhôngPCB Không (*)

(*): Giới hạn phát hiện chất PCB của dầu thiết bị cho phép là ≤ 5ppm

Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.

13. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV.

Lưu ý: sứ hạ áp phải là loại có tán, không chấp nhận loại sứ kiểu hình trụ đứng, ít hoặc không có tán.

Page 11: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 11/123

14. Các yêu cầu khác:- Vỏ MBA:

+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.

+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để tránh nước đọng lại.

+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không nhỏ hơn 80 m.

+ Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải được thiết kế để đảm bảo nâng toàn bộ MBA và được bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng đến các bộ phận khác (sứ MBA, bộ phân chuyển nấc ...) của MBA.

+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu (..).

- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.

Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn, khu vực có điều kiện vận hành khắc nghiệt... nên sử dụng MBA có bình dầu phụ, đồng thời yêu cầu lớp sơn tĩnh điện phải có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn.

15. Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: Theo tiêu chuẩn IEC60076.

Bảng 2: Yêu cầu về thông số vận hành (tôn hao không tải, tôn hao ngăn mạch, dong điện không tải, điện áp ngăn mạch) của MBA phụ tải

Dung lượng (kVA)

Tôn hao

không tải

ΔP0 (W)

Tôn hao

ngăn mạch

ΔPn (W)

Dong điện không tải

(I0%)

Điện áp ngăn mạch

(Un%)

Máy biến áp một pha25 ≤ 65 ≤ 335 1 2

31,5 ≤ 90 ≤ 400 1 250 ≤ 110 ≤ 570 1 2

Máy biến áp ba pha100 ≤ 205 ≤ 1.250 2 4-6160 ≤ 280 ≤ 1.940 2 4-6250 ≤ 340 ≤ 2.600 2 4-6

Page 12: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 12/123

Dung lượng (kVA)

Tôn hao

không tải

ΔP0 (W)

Tôn hao

ngăn mạch

ΔPn (W)

Dong điện không tải

(I0%)

Điện áp ngăn mạch

(Un%)

400 ≤ 433 ≤ 3.820 2 4-6560 ≤ 580 ≤ 4.810 2 4-6630 ≤ 780 ≤ 5.570 2 4-6

1.000 ≤ 980 ≤ 8.550 1,5 4-61.600 ≤ 1.305 ≤ 13.680 1 4-62.000 ≤ 1.500 ≤ 17.100 1 4-6

III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng

1. Cấp điện áp: - MBA trung gian 2 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)kV; 22/(6,3-15)kV.- MBA trung gian 3 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)/(6,3- 15)kV.

2. Phạm vi điều chỉnh điện áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp

(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.

- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%.

3. Tổ đấu dây: - MBA trung gian 2 cấp: Y/d-11; D/y-11.- MBA trung gian 3 cấp: Y(D)/y-12(11)12; D(Y)/y-11(12)12; Y(Y)/y-12(12)12 hoặc D(D)/y-11(11)12.

4. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:

Cấp điện áp

(kV)

Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)

Điện áp chịu đựng xung sét

(1,2/50s) (kV peak)6 20 6010 28 7515 38 9522 50 12535 80 190

Page 13: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 13/123

5. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 3.

6. Khả năng quá tải: - Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình

thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:

Bội số quá tải theo định

mức

Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C

13,5 18 22,5 27 31,5 36

1,05 Lâu dài

1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10

1,15 2-5- 2-25 1-50 0-20 0-35 -

1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -

1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -

1,30 1-10 0-50 0-30 - - -

- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện

định mức theo các giới hạn sau:

Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.

7. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.

8. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.

9. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường xung quanh.

- Cuộn dây : 600C.- Lớp dầu trên cùng:

+ Có bình dầu giãn nở : 500C.+ Tự giãn nở : 550C.

Page 14: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 14/123

10. Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không được quá 50dB.

11. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất Polychlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex. Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa (Bảng 1).

Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.

12. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV.

13. Các yêu cầu khác:- Vỏ MBA:

+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.

+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để nước đọng lại.

+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không được nhỏ hơn 80 m.

+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.

- Các yêu cầu về thiết bị rơle bảo vệ đi kèm máy biến áp. - Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê

dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn… yêu cầu vỏ máy biến

áp phải được mạ nhúng kẽm nóng chống rỉ sét, ăn mòn với điều kiện vận hành khắc nghiệt.

14. Thử nghiệm và kiểm tra: Thực hiện theo tiêu chuẩn IEC60076.

Page 15: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 15/123

Bảng 3: Yêu cầu về thông số vận hành (tôn hao không tải, tôn hao ngăn mạch, dong điện không tải, điện áp ngăn mạch) của MBA trung gian:

Dung lượng (kVA)

Cấp điện áp(kV)

Tôn hao

ΔP0 (W)

Tôn hao

ΔPn (W)

Dong điện

không tải (I0%)

Điện áp ngăn mạch

(Un%)

2500 35/6,3; 22/6,3 ≤1.650 ≤16.500 0,7 7

35(22)/6,3 ≤1.700 ≤17.000 0,7 7

3200 35/6,3; 22/6,3 ≤2.100 ≤20.500 0,7 7

35(22)/6,3 ≤2.150 ≤21.500 0,7 7

4000 35/6,3; 22/6,3 ≤3.100 ≤26.500 0,7 7

35(22)/6,3 ≤3.150 ≤27.000 0,7 7

5600 35/6,3; 22/6,3 ≤4.100 ≤33.000 0,7 7

35(22)/6,3 ≤4.150 ≤33.500 0,7 7

6300 35/6,3; 22/6,3 ≤4.300 ≤34.000 0,7 7

35(22)/6,3 ≤4.500 ≤35.500 0,7 7,5

7500 35/6,3; 22/6,3 ≤5.350 ≤36.000 0,7 7,5

35(22)/6,3 ≤5.550 ≤38.000 0,7 7,5

10000 35/6,3; 22/6,3 ≤6.000 ≤49.500 0,6 7,5

35(22)/6,3 ≤6.200 ≤50.000 0,6 7,5

* Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết của MBA phân phối

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy biến áp1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 15 Thông số chung

Dạng Ngâm trong dầuSố pha 3 phaTần số làm việc Hz 50

Page 16: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 16/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuPhương pháp làm mát ONAN

6 Công suất định mức kVA “400”7 Điện áp định mức kV “22 2x2,5%/0,4”8 Bộ điều chỉnh điện áp

Loại Không tảiVị trí lắp đặt Phía sơ cấpDải phân áp “ 2x2,5%”+ Nấc 1 kV “23,10/0,4”+ Nấc 2 kV “22,55/0,4”+ Nấc 3 kV “22,00/0,4”+ Nấc 4 kV “21,45/0,4”+ Nấc 5 kV “20,90/0,4”

9 Vật liệu chế tạo các cuộn dây đồng10 Tổ đấu dây

- Máy biến áp 3 pha+ Dung lượng < 250kVA

+ Dung lượng > 250kVA

- Máy biến áp 1 pha

D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12

D/y0-11

I/I0

11Điện áp chịu đựng xung (1,2/50s) cuộn cao thế

kVpeak “125”

12Điện áp chịu đựng tần số công nghiệpCuộn dây cao thế kVrms “50”Cuộn dây hạ thế kVrms “3”

13 Tổn thất không tải W “433 – Theo Bảng 2”14 Tổn thất ngắn mạch W “3.820 – Theo Bảng 2”15 Dòng điện không tải % “2 – Theo Bảng 2”16 Điện áp ngắn mạch % “4-6 – Theo Bảng 2”17 Độ tăng nhiệt cho phép 0C

- Cuộn dây 60- Lớp dầu trên cùng 55

18Chiều dài dòng rò sứ cách điện phía cao áp

mm/kV

25

19 Các phụ kiện đi kèmĐầu cốt sơ cấp cho dây đồng CóĐầu cốt thứ cấp cho dây đồng Có

Page 17: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 17/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu19 Kích thước (dài, rộng, cao) mm Nêu cụ thể20 Trọng lượng Kg Nêu cụ thểII. Dầu máy biến áp1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ

2 Loại dầuMột trong các loại dầu sau: Castrol, Shell, BP, Nynax,

Caltex3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 602964 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2

5 Quan sát bên ngoàiTrong, sáng không có

nước và tạp chất.

6Điểm chớp cháy+ Cốc hở + Cốc kín

OCOC

≥ 148≥ 144

7 Hàm lượng nước Ppm ≤ 30

8Điện thế đánh thủng+ Trước khi lọc sấy:+ Sau khi lọc sấy:

kVkV

≥ 35≥ 70

9 Trị số trung hòa (độ acid)mgKO

H/g≤ 0,01

10 Tỷ trọngKg/dm3 ≤ 0,9

11 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa % W ≤ 0,412 Ăn mòn Sulfur Không13 PCB Không (*)

Ghi chú: Số trong “…” là ví dụ cho trường hợp điển hình của MBA 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV, tuỳ trường hợp cụ thể cần điều chỉnh phù hợp.

III.2.2. Máy căt trung áp ngoài trời:

III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:

- Máy cắt có hai cực hở, dùng môi trường chân không để dập tắt hồ quang, phù hợp cho việc lắp đặt ngoài trời.

- Máy cắt được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60056 hoặc 62271-100 và theo các yêu cầu nêu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dưới đây.

- Các kiểu và hình dáng sứ cách điện phải được chế tạo phù hợp với điều kiện môi trường xấu nhất như đã nêu trong bảng yêu cầu kỹ thuật.

Page 18: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 18/123

- Thiết kế máy cắt sao cho có thể kiểm tra và thay thế tiếp điểm và các bộ phận dễ bị mòn hoặc hư hỏng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy cắt phải trang bị các thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở để từ mặt đất có thể dễ dàng nhận dạng vị trí máy cắt.

- Việc thiết kế máy cắt phải đảm bảo việc gây ra quá áp thấp (< 2,5pu) khi khi thao tác đóng cắt và khi cắt ngắn mạch.

III.2.2.2. Bô truyền đông máy căt:

- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa điều khiển phụ và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và thiết bị phụ khác. Tủ truyền động phải được mạ kẽm và sơn phù hợp với với đặc tính kỹ thuật chung.

- Bộ truyền động có khả năng khóa tại vị trí đóng hoặc mở của máy cắt và phải có khả năng đóng hoặc mở sau khoảng thời gian đóng lặp lại.

- Bộ truyền động và các thiết bị phải có khả năng chịu đựng lực tác động của máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn IEC 60056, 62271-100 và có số lần đóng cắt ít nhất là 10.000 lần.

- Trang bị thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở truyền động của máy cắt để dễ dàng nhận dạng mà không cần phải mở cửa bộ truyền động. Bộ truyền động phải được chỉ thị cả 2 hướng.

- Trang bị các thiết bị sau đây tại mỗi vị trí điều khiển tại chỗ của máy cắt:

+ Khóa lựa chọn TAI CHÔ/TƯ XA: Lựa chọn phương thức vận hành ở vị trí “TAI CHÔ“ (“LOCAL”) phải tránh việc cung cấp nguồn điều khiển và bảo vệ từ xa. Khóa lựa chọn phải có khả năng khóa ở cả 2 vị trí.

+ Khóa điều khiển “MƠ/TRUNG GIAN/ĐONG” hoặc các các nút ấn đóng/mở: Phải trang bị 1 khóa lựa chọn có vị trí trung gian tại nơi lắp đặt nút ấn điều khiển. Khóa điều khiển phải có khả năng khóa ở vị trí trung gian.

- Máy cắt phải có bộ đếm để đếm số lần đóng cắt.

- Để thuận lợi trong khi bảo dưỡng, máy cắt phải có khả năng vận hành bằng tay các trạng thái đóng và mở chậm, các tiếp điểm di chuyển của máy cắt được nối trực tiếp với bộ truyền động.

* Bộ truyền động lo xo

- Lắp đặt chỉ báo từ xa để chỉ thị “lò xo máy cắt đã tích năng” và “lò xo máy cắt chưa tích năng”.

Page 19: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 19/123

- Ngoài tiếp điểm phụ dùng để báo tín hiệu tích năng lò xo và dùng để điều khiển động cơ, cần thiết phải trang bị một (01) công tắc hành trình tích năng lò xo thường mở dự phòng.

- Bộ truyền động lò xo có thể tích năng lo xo bằng tay để điều khiển máy cắt ở trạng thái mở hoặc đóng. Trong chế độ vận hành bình thường, việc tích năng lại lò xo phải bắt đầu ngay và tự động cùng với việc kết thúc một chu trình đóng được thực hiện với thời gian không vượt quá 15 giây. Quá trình tích năng lò xo không được gián đoạn cho đến khi lò xo tích năng hoàn toàn. Việc giải phóng lò xo sẽ không thể thực hiện cho đến khi lò xo được tích năng hoàn toàn.

- Phải chỉ báo ngay tình trạng tích năng lò xo bằng thiết bị cơ khí, hiển thị lên dòng chữ “LO XO TÍCH NĂNG” khi lò xo đã tích năng hoàn toàn và “LO XO CHƯA TÍCH NĂNG” khi lò xo chưa được tích năng. Thiết bị tích năng lò xo bằng tay tại chỗ phải được trang bị để tránh thao tác nhầm.

- Động cơ tích năng lò xo phải có khả năng hoạt động với nguồn điện áp một chiều 220VDC và/hoặc nguồn điện áp xoay chiều 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.

- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ tích năng và báo tín hiệu trạng thái tích năng lò xo.

* Yêu cầu kỹ thuật tủ điều khiển tại chỗ:

- Thiết bị chống đóng giã giò.

- Công tắc xác định chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.

- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.

- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.

- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 04NO/04NC.

- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chưa tích năng và điều khiển môtơ. Thiết bị sấy có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy căt:

a. Máy căt 24kV

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Số pha 36 Điện áp định mức kV 24

Page 20: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 20/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu7 Tần số hệ thống Hz 508 Buồng dập hồ quang Chân không

9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF610 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 5011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs

(BIL)kVpeak 125

12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm

(3s)kArms 25

14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear factor)

1,5

15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.00015.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 10015.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.00016 Thời gian cắt ms 35 – 6017 Thời gian đóng ms 65 – 75

Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ

lên dây cót19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển

máy cắtVAC 220

20 Điện áp cuộn đóng VDC và/hoặcVAC

220

21 Điện áp cuộn cắt VDC và/hoặcVAC

220

22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC và/hoặcVDC

220

23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2524 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:

Cấp bảo vệ IP55Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt   ≥ 4NO+4NCKhóa điều khiển tại chỗ, từ xa   CóNút nhấn đóng/mở máy cắt   CóCơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại   Có

Page 21: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 21/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuchỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi không có nguồn điều khiển).Bộ đếm số lần thao tác   CóĐộng cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ

  Có

Thiết bị chống giã giò   CóChỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được tích năng

  Có

Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích năng lò xo và điều khiển động cơ tích năng.

  Có

Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích năng bằng cần thao tác trong trường hợp mất nguồn

  Có

Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và chiếu sáng

  Có

Cơ cấu tích năng   Lò xo tích năng (động cơ và tay

quay)25 Giá đỡ máy cắt    

Nhà sản xuất   Nêu cụ thểNước sản xuất   Nêu cụ thểVật liệu   Thép mạ kẽm

26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn   6Vật liệu   Hợp kim nhômKích thước   Phù hợp với dây

dẫnBulông kẹp cực   Bằng thép không rỉ

27 Phụ kiện dự phòng    Cuộn đóng   1 cuộnCuộn cắt   1 cuộn

28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056, 62271-100

Page 22: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 22/123

b. Máy căt 40,5kV

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Số pha 36 Điện áp định mức kV 40,57 Tần số hệ thống Hz 508 Buồng dập hồ quang Chân không

9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF610 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 8011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs

(BIL)kVpeak 190

12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm

(3s)kArms 25

14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear factor)

1,5

15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.00015.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 10015.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.00016 Thời gian cắt ms 35 – 6017 Thời gian đóng ms 65 – 75

Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ

lên dây cót19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển

máy cắtVAC 220

20 Điện áp cuộn đóng VDC và/hoặcVAC

220

21 Điện áp cuộn cắt VDC và/hoặcVAC

220

22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220

Page 23: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 23/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuvà/hoặcVDC

23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2524 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:

Cấp bảo vệ IP55Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt   ≥ 4NO+4NCKhóa điều khiển tại chỗ, từ xa   CóNút nhấn đóng/mở máy cắt   CóCơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi không có nguồn điều khiển).

  Có

Bộ đếm số lần thao tác   CóĐộng cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ

  Có

Thiết bị chống giã giò   CóChỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được tích năng

  Có

Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích năng lò xo và điều khiển động cơ tích năng.

  Có

Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích năng bằng cần thao tác trong trường hợp mất nguồn

  Có

Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và chiếu sáng

  Có

Cơ cấu tích năng   Lò xo tích năng (động cơ và tay

quay)25 Giá đỡ máy cắt    

Nhà sản xuất   Nêu cụ thểNước sản xuất   Nêu cụ thểVật liệu   Thép mạ kẽm

26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn   6Vật liệu   Hợp kim nhômKích thước   Phù hợp với dây

dẫnBulông kẹp cực   Bằng thép không rỉ

Page 24: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 24/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu27 Phụ kiện dự phòng    

Cuộn đóng   1 cuộnCuộn cắt   1 cuộn

28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056, 62271-100

Ghi chú: Giá trị trong “…” tuỳ thuôc vào việc tính chọn máy căt.

III.2.3. Recloser:

III.2.3.1. Recloser 27kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

I Recloser 27kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Cách điện trung gian Silicon rubber

hoặc Epoxy6 Buồng dập hồ quang Chân không7 Chế độ làm việc Ngoài trời

(Outdoor)8 Số pha 39 Điện áp định mức kVrms 2710 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 5012 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs

(BIL)kVpeak 125

13 Dòng điện định mức Iđm A 63014 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm

(3s)kArms 12,5

15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/Từ trường

16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít

nhất)17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.00017.2 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn

ANSI 15 - 20% Dòng cắt định mức Lần 44

Page 25: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 25/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu(minimum X/R = 3) 45 - 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 7)

Lần 56

90 – 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14)

Lần 16

18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều

khiểnAcqui tự sạc, lắp sẵn trong tủ điều

khiển20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp,

rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ

21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 22022 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt

sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng)

Vi xử lý

1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 22 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s

(BIL)kVpeak 5

3 Chức năng bảo vệ và lưu trữ dữ liệu3.1 Bảo vệ 50/51; 50N/51N3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ

dữ liệu4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại

chỗ và/hoặc máy tính xách tay

5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ Recloser

6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn(Standard inverse)

Rất dốc(Very inverse)

(Cực dốc)Extremely inverse

7 Số lần đóng lặp lại lần 38 Khoảng thời gian đóng lặp lại

Lần 1 S 0 – 45 Lần 2 S 0 – 45

Page 26: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 26/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Lần 3 S 0 – 45

9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 18010 Đo lường Dòng rms các pha

sau 5 đến 15 phútDòng đất rms sau 5

đến 15 phútDòng rms cực đại

của các phaDòng rms đất cực

đại11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày

Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha, dòng đất rms, thời

điểm ghi sự cốSố giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,

mỗi giá trị lưu trữ cách nhau 5 đến 15

phút 12 Lưu trữ tình trạng vận hành

Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra sự kiện

Dòng rms của các pha, dòng đất rms

Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra

Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất13 Cấp bảo vệ IP55III Yêu cầu kết nối SCADA1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU

và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.

2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master

Page 27: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 27/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuprotocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.

3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền

4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).

Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu

của hệ thống SCADA/DMS

5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101

6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.

IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tính năng của bộ điều khiển

1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá2 Số pha 1 pha 2 sứ 3 Điện áp định mức kVrms 244 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,225 Tần số định mức Hz 506 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 507 Điện áp chịu đựng xung sét

1,2/50s(BIL)kVpeak 125

8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25V Thiết bị, phụ kiện đi kèm1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có2 Giá lắp chống sét Có3 Giá lắp Recloser Có4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu

nối thực tếCó

6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp

nguồn điều khiển Có

Page 28: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 28/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy

tính (4 mét)Sợi 1

9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-101… có bản quyền và hướng dẫn cài đặt

VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60

III.2.3.2.Recloser 38kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtI Recloser 38kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Cách điện trung gian Silicon rubber

hoặc Epoxy6 Buồng dập hồ quang Chân không7 Chế độ làm việc Ngoài trời

(Outdoor)8 Số pha 39 Điện áp định mức kVrms 3810 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút,

khôkVrms 70

12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs (BIL)

kVpeak 170

13 Dòng điện định mức Iđm A 63014 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm

(3s)kArms 12,5

15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/từ trường

16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít

nhất)17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.00017.3 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn

ANSI C37.60

Page 29: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 29/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật 15 - 20% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 3)

Lần 44

45 - 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 7)

Lần 56

90 – 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14)

Lần 16

18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều khiển Acqui tự sạc, lắp

sẵn trong tủ điều khiển

20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp, rời

21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 22022 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt sẵn

và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng)

Vi xử lý

1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút, khô

kVrms 2

2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)

kVpeak 5

3 Chức năng bảo vệ 50/51; 50N/51N3.1 Tự động hoá Điều khiển tự động

đóng lặp lại3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ

dữ liệu4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại

chỗ và máy vi tính5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ

Recloser6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn

(Standard inverse)Rất dốc

(Very inverse)(Cực dốc)

Extremely inverse7 Số lần đóng lặp lại lần 38 Khoảng thời gian đóng lặp lại

Lần 1 S 0,5 – 45

Page 30: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 30/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Lần 2 S 1,8 – 45 Lần 3 S 1,8 – 45

9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 18010 Đo lường Dòng rms các pha

sau 5 đến 15 phútDòng đất rms sau 5

đến 15 phútDòng rms cực đại

của các phaDòng rms đất cực

đại11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày

Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha, dòng đất rms, thời

điểm ghi sự cốSố giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,

mỗi giá trị lưu trữ cách nhau 5 đến 15

phút 12 Lưu trữ tình trạng vận hành

Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra sự kiện

Dòng rms của các pha, dòng đất rms

Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra

13 Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất14 Cấp bảo vệ IP55III Yêu cầu kết nối SCADA1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và

card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.

2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check

Page 31: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 31/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtlist for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.

3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.

4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).

Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu

của hệ thống SCADA/DMS

5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101

6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.

IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tính năng của bộ điều khiển

1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá2 Số pha 1 pha 2 sứ 3 Điện áp định mức kV 384 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 38 (22-15-10)/0,22 5 Tần số định mức Hz 506 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 807 Điện áp chịu đựng xung sét

1,2/50s(BIL)kVpeak 190

8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25V Thiết bị, phụ kiện đi kèm1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có2 Giá lắp chống sét Có3 Giá lắp Recloser Có4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu

nối thực tếCó

6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp Có

Page 32: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 32/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtnguồn điều khiển

8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy tính (4 mét)

Sợi 1

9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-10 có bản quyền và hướng dẫn cài đặt

VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).

III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV

III.2.4.1. Yêu cầu chung:

- Chủng loại: RMU loại có thể mở rộng được.- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 62271-200.- Điều kiện sử dụng : Trong nhà (trạm xây hoặc trạm hợp bộ)- Thiết kế:Tủ dao cắt tải mạch vòng được ghép nối với nhau theo từng mo-đun chức

năng riêng lẻ. Mỗi “ngăn lộ” được chế tạo riêng thành từng tủ và ghép liên thông với nhau qua thanh cái đồng.

1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các

tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải.

Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối với đầu cáp loại trong nhà binh thường (loại hở).

2. Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp” dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và

ngắn mạch cho máy biến áp. Bao gồm một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp, ngoại trừ trường hợp đóng điện vào máy biến áp đang bị ngắn mạch tại các đầu cực.

Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối với đầu cáp loại trong nhà bình thường (loại hở).

3. Ngăn thanh cái:

Page 33: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 33/123

Ngăn liên thông phần trên vị trí đặt các dao cắt tải của các ngăn lộ sẽ bố trí các đoạn thanh cái 3 pha, 630A bằng đồng bọc cách điện để liên kết các ngăn lộ lại với nhau.

4. Bố trí ngăn lộ:Tuỳ theo nhu cầu của người sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng

mô-đun xuất tuyến (XT) hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lưu ý mỗi dàn tủ phải có 2 tấm vách bìa ở 2 đầu dàn tủ.

Các dạng tủ như sau:+XTMBA: 1 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến

áp”;+XTMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy

biến áp”;+XTMBAXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy

biến áp”;+XTMBAMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 2 ngăn lộ “bảo vệ

máy biến áp”;

Hoặc, đối với các trạm cắt:+ XTXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;+ XTXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;+ XTXTXTXT: 4 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”.

5. Vỏ tủ:Mỗi dao cắt tải được đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và

đặt trong vỏ tủ bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…

6. Các phụ tùng và phụ kiện:Mặt trước tủ điện phải được trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể

hiện các thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị.Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải và dao tiếp đất.

7. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong- Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: cấp bảo vệ thùng chứa

IP65, cấp bảo vệ vỏ tủ IP2X.- Bảo vệ chống sự cố bên trong: trường hợp các sự cố phóng điện trong

các ngăn lộ, nổ cầu chì, phóng điện ngăn cáp sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây nguy hại đến người đứng gần tủ.

8. Độ bền theo IEC 60298:

Page 34: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 34/123

- Độ bền cơ khí: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 1.000 lần thao tác mà không phải sửa chữa bảo trì.

- Độ bền điện: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 100 lần thao tác khi mang dòng tải định mức mà không phải sửa chữa bảo trì.

9. Khóa liên động:Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn

cho người và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phương pháp khác. Không được sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện.

9.1 Dao tiếp đất:Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”:- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở

vị trí “Đóng”.

Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp”:- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó

đang ở vị trí “Đóng”.

9.2 Độ chắc chắn của liên động:Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực

hiện các thao tác vận hành bị cấm.

10. Khóa thao tác:Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phương tiện khóa

(móc khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải và dao tiếp địa.

11.Đấu nối:- Tủ “dao cắt lộ đến”: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp

theo thực tế.+ Tủ “bảo vệ máy biến áp”: có thể nối với 1 cáp 22(24)kV- tiết diện phù

hợp theo thực tế.

12. Nhãn nhận dạng:Mỗi tủ RMU phải được lắp đặt một tấm nhãn bằng kim loại, có thể hiện

các nội dung sau:- Loại RMU- Tên nhà sản xuất/Xuất xứ

Page 35: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 35/123

- Số sản xuất (serial number)- Năm sản xuất- Điện áp- Dòng điện định mức- Dòng ngắn hạn định mức- Điện áp xung.- Trọng lượng.

III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:

a. Thử nghiệm xuất xưởng: - Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main

circuit) - Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and

control circuits) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main

circuit). - Kiểm tra độ vặn chặt (Tightness test) - Kiểm tra thiết kế (Design and visual checks)- Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement)- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests)- Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices)

b. Thử nghiệm điển hình: - Thử nghiệm điện môi (Dielectric tests) (*)- Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main

circuit) (*)- Kiểm tra độ tăng nhiệt (Temperature-rise tests) (*)- Kiểm tra khả năng ổn định nhiệt và ổn định động (Short-time withstand

current and peak withstand current tests) (*)- Kiểm tra thêm trên mạch điện phụ và mạch điều khiển (Additional tests

on auxiliary and control circuits) - Kiểm tra khả năng đóng và cắt (Verification of making and breaking

capacities) (*)- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) (*)- Thử nghiệm sự cố hồ quang phát sinh bên trong tủ (Internal arcing test)

(*)- Thử nghiệm kiểm tra cấp bảo vệ IP (IP verification). (*): Các hạng mục thử nghiệm bắt buộc thực hiện

Page 36: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 36/123

III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Loại Tủ dạng mô-đun lắp ghép

theo chức năng, mở rộng được

5 Thiết kế: các ngăn tủ, dao cắt tải, nối đất, vỏ tủ, liên động, khoá liên động…

Đáp ứng yêu cầu ở mục III.2.4.1

6 Cấp bảo vệ IP 65 cho thùng chứa thiết bị

IP 2X cho vỏ tủ và ngăn cáp7 Điện áp định mức kV 248 Dòng điện định mức

- Phần thanh cái- Ngăn lộ “Dao cắt lộ đến”- Ngăn lộ “Bảo vệ máy biến áp”

A630630200

9 Khả năng chịu đựng ngắn mạch/3s kA 2010 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn,

50Hz trong 1 phútkV 50

12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL)

kVp 125

13 Cầu chì HCR theo tiêu chuẩn DIN (chọn theo dung lượng MBA)

A 10, 15, 20, 25, 30

14 Độ bền cơ khí Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt không tải không cần bảo trì

15 Độ bền điện Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt với tải định mức không cần

bảo trì16 Phụ kiện đi kèm Cần thao tác, bulong định vị17 Đồng hồ chỉ thị áp lực khí SF6 Có18 Yêu cầu kết nối SCADA

18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-

Page 37: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 37/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu5-101.

18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại RMU phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.

18.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.

18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).

Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống

SCADA/DMS 18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao

thức IEC 60870-5-101Có

18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.

Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).

III.2.5. Thiết bị đóng căt tụ bù trung áp 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt tụ (Capacitor

switching)1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm Nhiệt đới hoá

Page 38: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 38/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuviệc

6 Chủng loại 1 pha7 Điện áp định mức (pha - đất/

pha-pha)kV 15/27

8 Tần số định mức Hz 509 Buồng dập hồ quang Chân không10 Cách điện trung gian Chân không, SF611 Điện áp chịu đựng tần số

nguồn kVrms

11.1 - Khô (1 phút) 50112 - Ướt (10s) 4512 Điện áp chịu đựng xung sét

(1,2/50µs)kVpeak

12513 Dòng điện định mức A 20014 Khả năng đóng cắt dòng điện

điện dung định mứcA 200

15 Dòng ngắn mạch không đối xứng (1 s)

kA9

16 Số lần đóng cắt cơ khí không bảo dưỡng

lần10.000

17 Chiều dài đường rò cách điện mm ≥ 49018 Điện áp cấp nguồn điều khiển VAC 22019 Tiêu chuẩn chế tạo ANSI C37.66

IEC 62271-100II Bộ điều khiển (Capacitor switching controller)1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Điện áp làm việc VAC 190-2507 Màn hình hiển thị và cài đặt LCD8 Thể hiện số lần đóng cắt máy

cắt tụ Có9 Có thể cài đặt và truy xuất các

thông số vận hành tại bàn phím (bằng tay) của tủ điều khiển.

10 Chức năng điều khiển Có

Page 39: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 39/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu10.1 - Chế độ đóng cắt Tự

động/Bằng tay10.2 - Đóng cắt tụ tự động theo hệ

số công suất cos10.3 - Đóng cắt tụ tự động theo thời

gian.11 Chức năng lưu trữ, đo lường Có

11.1 - Ghi lại các sự kiện đóng cắt11.2 - Điện áp và hệ số công suất

cos trước và sau khi đóng cắt.

12 Cổng giao diện với máy tính RS232 Có

13 Phần mềm cài đặt và hướng dẫn sử dụng Có

III Biến điện áp1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Chủng loại 2 pha

7Dung lượng đảm bảo cung cấp cho 3 máy cắt tụ và hoạt động của bộ điều khiển

8 Tỷ số biến KV 22/0,229 Điện áp chịu đựng tần số

nguồn kVrms 50

10 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak125

11 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490IV Biến dong điện (Tuỳ theo giải

pháp lấy tín hiệu để điều khiển tụ bù, có thể dùng TI sensor để lấy tín hiệu dòng)

1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)

Page 40: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 40/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Chủng loại

7 Dung lượng VAPhù hợp với yêu cầu của bộ điều

khiển tụ8 Điện áp định mức kV 249 Tỷ số biến A 100-200-300-400/510 Điện áp chịu đựng tần số

nguồn kVrms 50

11 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak125

12 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490V Phụ kiện1 Biến dòng có tỷ số biến phù

hợp với đặc tính làm việc của tủ điều khiển

2 Cáp điều khiển phải có rack cắm 2 đầu

3 Cáp cấp nguồn có rack cắm 2 đầu

4 Cáp giao diện với máy tính Sợi Có5 Các đầu cốt Có

III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):

III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:

- Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.- Dao cách ly được thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.- DCL được chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao được đặt trên giá

đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lưỡi dao.

- DCL có kiểu quay ngang. Lưỡi dao cách ly các pha được liên động cơ khí với nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.

- Các trụ cực được truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển hướng.

- Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá tải

- Các tiếp điểm phụ thường đóng hoặc thường mở phải đủ để thực hiện theo yêu cầu riêng của hệ thống.

Page 41: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 41/123

* Dao tiếp đất kèm dao cách ly.- Dao tiếp đất được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng

tay.- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên

động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng vận hành liên kết được dễ dàng.

III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Dao cách ly 40,5kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,

1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất5 Điện áp làm việc định mức kV 40,56 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời7 Tần số định mức Hz 50

8Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút

kVrms 80

9Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)

kVpeak

19010 Dòng điện định mức A 630

11Dòng điện ngắn mạch định mức (3s)

kArms 25

12Dòng đóng, cắt MBA không tải

A 2,5

13Dòng đóng, cắt đường dây không tải

A 10

14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25

15Cơ cấu truyền động- Dao chính- Dao tiếp đất

-Bằng động cơ và bằng tay-Bằng tay

16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60129

17 Hộp truyền động Có18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4NO19 Phụ kiện đi kèm

Page 42: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 42/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm

nhúng nóng, đảm bảo khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành, đảm bảo không bị rung.

- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay

- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M-120

- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn (6 cái/1 DCL)

+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp cực và thép không rỉ đối với bulông – đai ốc

+ Kích thước phù hợp với dây

III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,

1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất5 Điện áp làm việc định mức kV 246 Điều kiện lắp đặt   Ngoài trời7 Tần số định mức Hz 508 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1

phút kVrms 50

9Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL) 

kVpeak 125

10 Dòng điện định mức A 63011 Dòng điện ngắn mạch định mức

(3s)kArms 25

12 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5

13Dòng đóng, cắt đường dây không tải A 10

Page 43: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 43/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25

15Cơ cấu truyền động

 Bằng động cơ và bằng

tay.16 Tiêu chuẩn chế tạo   IEC 6012917 Hộp truyền động Có18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4 NO19 Phụ kiện đi kèm

-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo

khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành,

đảm bảo không bị rung.- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay

- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M-120

- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn (6 cái/1 DCL)

+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp cực và thép không rỉ đối với bulông – đai

ốc+ Kích thước Phù hợp với dây

III.2.7. Dao căt có tải (LBS - Load break switch):

III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao căt có tải 40,5kV:

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc định mức kVrms 40,5kV5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6. 6 Chế độ làm việc Ngoài trời7 Số pha 38 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng tần số nguồn 8011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s 185

Page 44: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 44/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu(BIL) 

12 Dòng điện định mức A 250-400-63013 Dòng cắt tải định mức A 250-400-63014 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức lần 1.00015 Số lần đóng cắt cơ khí lần 2.00016 Dòng cắt ngắn mạch định mức (3s) kArms 1617 Chiều dài đường rò cách điện mm/kV 2518 Cơ cấu truyền động Bằng tay và động

cơ19 Phụ kiện

- Giá đỡ Có - Các đầu cốt đấu nối Có - Cần thao tác Có

17 Tủ điều khiển truyền động Có18 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều

khiển Có

18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.

18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại LBS phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.

18.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.

18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).

Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống

SCADA/DMS

Page 45: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 45/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức

IEC 60870-5-101Có

18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.

19 Điện áp điều khiển VAC 22020 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,

60129

22Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động

22.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá22.2 Số pha 1 pha 2 sứ 22.3 Điện áp định mức kV 38

22.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms38

(22-15-10)/0,22 22.5 Tần số định mức Hz 5022.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80

22.7Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL) kVpeak 190

22.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn

giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).

Lưu ý: yêu cầu LBS có kết nối SCADA ở những khu vực đã hoặc săp có MiniSCADA, các khu vực khác có thể sử dụng loại LBS không có hệ thống kết nối SCADA.

III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao căt có tải 24kV:

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc định mức kVrms 24kV5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6.6 Chế độ làm việc Ngoài trời7 Số pha 38 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút 50

Page 46: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 46/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s

(BIL) 125

12 Dòng điện định mức A 400-63013 Dòng cắt tải định mức A 400-63014 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức Lần 1.00015 Số lần đóng cắt cơ khí Lần 2.00016 Dòng điện ngắn mạch định mức (3s) kArms 2017 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2518 Cơ cấu truyền động Bằng tay

và động cơ19 Phụ kiện

- Giá đỡ Có - Các đầu cốt đấu nối Có - Cần thao tác Có

20 Tủ điều khiển truyền động Có21 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều

khiển Có

21.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.

21.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại LBS phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.

21.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.

21.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).

Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống

Page 47: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 47/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầuSCADA/DMS

21.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101

21.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.

22 Điện áp điều khiển VAC 22023 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC24 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,

6012925 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS

vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động25.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá25.2 Số pha 1 pha 2 sứ 25.3 Điện áp định mức kVrms 2425.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,2225.5 Tần số định mức Hz 5025.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50

25.7Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL)

kVpeak 125

25.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).

III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi căt có tải.

III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:

1. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện gốm:STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125

Page 48: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 48/123

(BIL) đến đất và giữa các cực9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Chiều dài đường rò bề mặt (không

nhỏ hơn)mm 430

12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)

Yêu cầu cung cấp

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện PolymerSTT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs

(BIL) đến đất và giữa các cựckVpeak 125

9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Chiều dài đường rò bề mặt (không nhỏ

hơn)mm 480

12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)

Yêu cầu cung cấp

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109

ANSI C37-41, ANSI C37-42

III.2.8.2. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV:

1. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV cách điện gồm:

Page 49: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 49/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs

(BIL) đến đất và giữa các cựckVpeak 125

9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Số lần đóng cắt có tải lần 10012 Chiều dài đường rò bề mặt (không

nhỏ hơn)mm 430

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV cách điện polymer: TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công

nghiệpkArms 50

8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL)

kVpeak 125

9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Số lần đóng cắt có tải lần 10012 Chiều dài đường rò bề mặt (không

nhỏ hơn)mm 480

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109 ANSI C37-41, ANSI

C37-42.

Page 50: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 50/123

III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:

1. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện gốm:

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 365 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công

nghiệpkVrms 70

8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL)

kVpeak 170

9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức. kArms 1011 Chiều dài đường rò bề mặt (không

nhỏ hơn)mm 720

12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)

Yêu cầu cung cấp

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện polymer:STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 365 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV 708 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs

(BIL) kVpeak 170

9 Dòng điện định mức A 100

Page 51: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 51/123

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1011 Chiều dài đường rò bề mặt (không

nhỏ hơn)mm 900

12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)

Yêu cầu cung cấp

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109 ANSI C37-41, ANSI C37-42

III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:

1. MBA 1 pha 1 sứ:

TT

Dung lượng MBA (kVA)

Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV

1 25 10K 6K 3K 2K 1K2 31,5 12K 8K 6K 3K 2K3 50 15K 10K 8K 6K 3K

3. MBA 1 pha 2 sứ:

TT

Dung lượng MBA (kVA)

Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV

1 25 6K 3K 2K 1K 1K2 31,5 8K 6K 3K 2K 1K3 50 10K 6K 6K 3K 2K

4. MBA 3 pha:

TT

Dung lượng MBA (kVA)

Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV

4 100 15K 8K 6K 6K 3K5 160 25K 12K 10K 6K 6K6 250 30K 20K 15K 10K 6K7 320 50K 25K 20K 12K 8K8 400 65K 30K 25K 15K 10K

Page 52: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 52/123

9 560 80K 50K 30K 20K 15K10 630 100K 50K 40K 25K 15K11 750 100K 65K 40K 30K 20K12 1.000 80K 65K 40K 25K13 1.250 100K 80K 50K 30K14 1.600 65K 40K

III.2.9. Máy biến dong điện trung áp.

III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát.

- Máy biến dòng chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-1, hoặc tương đương chủng loại 1 pha.

- Phương pháp thiết kế máy biến dòng phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.

- Đối với tất cả các máy biến dòng, giá trị dòng điện thứ cấp danh định là 1A hoặc 5A.

- Máy biến dòng điện phải có các cấp chính xác như sau:+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.

III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:

a. Máy biến dong 40,5kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-1 hoặc

tương đương5 Chủng loại 1 pha, ngâm trong dầu 6 Điện áp định mức kVrms 40,57 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 50

9Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 190

10

Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp- Cuộn thứ cấp

kVrms803,0

11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 2512 Khả năng chịu quá tải liên tục định 120% dòng định mức

Page 53: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 53/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầumức

13

Tỷ số biến

- Biến dòng lộ tổng A400-800-1.600/1/1

Hoặc400-800-1.600/5/5

- Biến dòng xuất tuyến A200-400-600/1/1

Hoặc200-400-600/5/5

14

Khả năng chịu dòng ngắn mạch- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3

15

Công suất - Cấp chính xác

- Cuộn đo lường

10VA – 0,5 đối với 1A

30VA – 0,5 đối với 5A

- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20 16 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng

17 Phụ kiện đi kèmBu lông, kẹp cực phù hợp với dây dẫn và

dây nối đất

b. Máy biến dong 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu 1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-1 hoặc

tương đương

5 Chủng loại1 pha, loại đúc êpoxy hoặc ngâm trong dầu

6 Điện áp định mức kVrms 247 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 50

9Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 125

10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)

Page 54: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 54/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu - Cuộn sơ cấp kVrms 50- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0

11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25

12Khả năng chịu quá tải liên tục định mức

120% dòng định mức

13

Tỷ số biến

- Biến dòng lộ tổngA 400-800-1.600/1/1

Hoặc400-800-1.600/5/5

- Biến dòng xuất tuyến A 200-400-600/1/1Hoặc

200-400-600/5/5

14Khả năng chịu dòng ngắn mạch- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3

15

Công suất - Cấp chính xác

- Cuộn đo lường10VA – 0,5 đối với 1A30VA – 0,5 đối với 5A

- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20 16 Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù

hợp với dây dẫn và dây nối đất

III.2.10. Máy biến điện áp trung áp.

III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-2,

hoặc tương đương, chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng.- Biến điện áp phải được chế tạo phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ

thuật.- Đối với tất cả các máy biến điện áp, giá trị điện áp hệ thống thứ cấp

danh định là 110V;- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác như sau:

+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P.

III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:a. Máy biến điện áp 40,5kV:

Page 55: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 55/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-2 hoặc

tương đương

5 Chủng loại1 pha, kiểu cảm ứng,

ngâm trong dầu6 Điện áp định mức kVrms 40,57 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190

10

Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp kVrms 80- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0

11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25

12Hệ số quá điện áp định mức- Liên tục- 08 giờ

Lần 1,21,9

13 Tỷ số biến điện áp kV

14Công suất - Cấp chính xác- Cuộn đo lường- Cuộn bảo vệ

10VA – 0,530VA – 3P

15 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng

16Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù

hợp với dây dẫn và dây nối đất

b. Máy biến điện áp 24kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-2 hoặc

tương đương5 Chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng,

loại đúc êpoxy hoặc

Page 56: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 56/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầungâm trong dầu

6 Điện áp định mức kVrms 247 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 125

10

Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp- Cuộn thứ cấp

kVrms503,0

11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 2512 Hệ số quá điện áp định mức

- Liên tục- 30 giây

lần1,21,9

13 Tỷ số biến điện áp kV

14 Công suất - Cấp chính xác- Cuộn đo lường- Cuộn bảo vệ

10VA – 0,530VA – 3P

15 Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù hợp với dây dẫn

và dây nối đất

III.2.11. Chống sét trung áp:

III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:- Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099-4 hoặc tương

đương, chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.- Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs)

được dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện áp bằng cách phóng điện xuống đất.

- Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm tra ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.

- Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực đại không vượt quá 10pC.

III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:a. Chống sét 42kV:

Page 57: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 57/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60099-4 hoặc tương

đương

5 Chủng loạiChống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt

ngoài trời

6Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống

kVrms 38,5

7 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 509 Dòng xả định mức (8/20s) kA 1010 Điện áp định mức (Ur) kVrms 42

11Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)

kVrms ≥ 34

12Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) trong thời gian 7.200s

kVrms ≥ 38,5

13Điện áp dư tại dòng điện phóng định mức

kVpeak (2,3÷3,6) Ur

14 Cấp độ phóng điện 115 Khả năng giải phóng áp suất kArms 20

15Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)

kA 100

16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 1400

17Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)

kVrms 80

18Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 190

19Khả năng giải phóng năng lượng định mức

kJ/kV Ur

≥ 3,4

20 Phụ kiện đi kèm

Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng

cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp

Page 58: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 58/123

b. Chống sét 18kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60099-4 hoặc tương

đương

5 Chủng loạiChống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt

ngoài trời

6Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống

kVrms 24

7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 509 Dòng xả định mức (8/20s) kAp 1010 Điện áp định mức (Ur) kV 18

11Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)

kVrms ≥ 15,3

12Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV)

kVrms ≥ 18,19

13Điện áp dư tại dòng điện phóng định mức

kVpeak (2,3÷3,3) Ur

14 Cấp độ phóng điện 1

15Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)

kA 100

16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 550

17Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)

kVrms 50

18Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 125

19Khả năng giải phóng năng lượng định mức

kJ/kV Ur

2,2

20 Phụ kiện đi kèm

Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng

cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp

Page 59: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 59/123

III.2.12. Tụ bù trung áp:

III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV, 22kV):

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)

5Điều kiện môi trường làm việc

Nhiệt đới hoá

6 Chủng loạiTụ dầu không chứa chất PCB, loại

1 pha 2 sứ điện môi bằng film7 Điện áp định mức (Un) kV 13,8

8Điện áp làm việc lớn nhất cho phép

kV 15

9Khả năng chịu quá áp tại tần số định mức

9.1- 1,1Un trong thời gian 12 giờ mỗi ngày.

Yêu cầu

9.2- 1,15Un trong thời gian 30 phút mỗi ngày

Yêu cầu

9.3- 1,2Un trong thời gian 5 phút

Yêu cầu

9.4- 1,3Un trong thời gian 1 phút.

Yêu cầu

10 Dung lượng kVAR 100 – 20011 Tần số định mức Hz 50

12Khả năng chịu quá dòng liên tục

1,3 lần dòng định mức

13Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 125

14Điện áp chịu đựng tần số nguồn

kVrms

14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2.0Un14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4.0Un

15 Tổn thất lớn nhất của tụW/

kVAR 0,1

Page 60: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 60/123

16

Điện trở xả tụ lắp sẳn bên trong, đảm bảo giảm điện áp của tụ xuống 50V trong vòng 5 phút sau khi cách ly tụ ra khỏi hệ thống

Khẳng định rõ

17Chiều dài dòng rò của sứ cách điện

mm ≥490

18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài19 Vỏ tụ Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện20 Kích thước mm Khẳng định rõ.21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60871-1

III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá

6 Chủng loạiTụ dầu không chứa chất PCB, loại 1 pha 2 sứ điện môi bằng

film7 Điện áp định mức (Un) kV 15

8Điện áp làm việc lớn nhất cho phép

kV 16,5

9Khả năng chịu quá áp tại tần số định mức

9.1- 1,1Un trong thời gian 12 giờ mỗi ngày.

Yêu cầu

9.2- 1,15Un trong thời gian 30 phút mỗi ngày

Yêu cầu

9.3 - 1,2Un trong thời gian 5 phút Yêu cầu9.4 - 1,3Un trong thời gian 1 phút. Yêu cầu10 Dung lượng kVAR 100 - 20011 Tần số định mức Hz 50

12Khả năng chịu quá dòng liên tục

1,3 lần dòng định mức

13Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 125

14 Điện áp chịu đựng tần số kVrms

Page 61: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 61/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầunguồn

14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2,0Un14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4,0Un

15 Tổn thất lớn nhất của tụW/

kVAR 0,1

16

Điện trở xả tụ lắp sẳn bên trong, đảm bảo giảm điện áp của tụ xuống 50V trong vòng 5 phút sau khi cách ly tụ ra khỏi hệ thống

Khẳng định rõ

17Chiều dài dòng rò của sứ cách điện

mm ≥490

18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài

19 Vỏ tụBằng thép không gỉ, sơn tĩnh

điện20 Kích thước mm Khẳng định rõ.21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC871-1

Ghi chú: Tụ 15kV lắp cho lưới điện 15kV (đấu tam giác) điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) là 95 kVpeak, để có thể sử dụng tụ 15kV này lắp đặt ở lưới điện 22kV (khi cải tạo lưới điện 15kV lên 22kV) thì có thể lựa chọn điện áp xung sét (1,2/50µs) là 125 kVpeak.

III.2.13. Cáp hạ áp:

III.2.13.1. Yêu cầu chung:

- Cáp điện 1 đến 4 lõi , ruột đồng hoặc nhôm, dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định

- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây

       *   140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .                    *   160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2  

- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60502-1, TCVN 5935-1995. - Điện áp định mức (Um) : 0,6/1 kV- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo Tiêu chuẩn Việt nam

III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:

Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất

Page 62: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 62/123

xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 5935- 1995, IEC 60502.

III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:

1. Cấu tạo cáp hạ áp 3 pha 4 lõi:Cáp hạ áp XLPE 3 pha 4 lõi có cấu tạo bao gồm 6 lớp- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)- 3. Lớp độn (Filler)- 4. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)- 5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng

đối với cáp hạ áp đi ngầm).- 6. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

2. Cấu tạo cáp hạ áp 1 pha:Cáp hạ áp XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 4 lớp- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)- 3. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng

đối với cáp hạ áp đi ngầm).- 4. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:

1. Lõi cáp (dây dẫn).Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp

đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết nứt...

Đối với cáp ngầm hạ áp: Lõi cáp phải được bảo vệ chống thấm nước dọc trục. Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn. Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm.

2. Lớp cách điện XLPE:Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống

được tất cả các tác nhân môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện phải đồng đều, sai lệch về bề dày của vỏ cách điện phải nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn. Quy định như sau:

Page 63: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 63/123

Mặt căt danh định

(mm2)

Bề dày danh định của lớp cách điện XLPE tn

(mm)

Bề dày nhỏ nhất của lớp cách điện XLPE

(mm)35 0,90 0,7150 1,00 0,8070 1,10 0,8995 1,10 0,89120 1,20 0,98150 1,40 1,16185 1,60 1,34240 1,70 1,43300 1,80 1,52400 2,00 1,70500 2,20 1,90

Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định.

3. Lớp vỏ bọc bên trong và chất đôn:- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn

ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong phải được điền đầy bằng

chất độn.- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp

với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.

- Chất độn: Phải sử dụng sợi PP mềm để thuận lợi trong thi công lắp đặt cáp.

4. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:

Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính như:

- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.

- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm.

5. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:

Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.

Page 64: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 64/123

III.2.12.5 Ký hiệu:- Trên bề mặt các lõi cách điện phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để

phân biệt các lõi cáp.- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ

dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu cáp: - Tiết diện:- Điện áp định mức : 0,6kV.- Số mét:

III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruôt và điện trở môt chiều ở 200C:

Bảng 1.1: Theo tiêu chuẩn TCVN 5397-1991Mặt căt danh

định (mm2)Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở

200C (/km)Đồng Nhôm Đồng Nhôm

35 7 7 0,5240 0,868050 19 19 0,3870 0,641070 19 19 0,2680 0,443095 19 19 0,1930 0,3200120 37 37 0,1530 0,2530150 37 37 0,1240 0,2060185 37 37 0,0991 0,1640240 61 61 0,0754 0,1250300 61 61 0,0601 0,1000400 61 61 0,0470 0,0778500 61 61 0,0366 0,0605

III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):1. Cáp hạ áp 3 pha 4 lõi M(3x185 + 1x120):

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 34 Kiểu cáp ngầm “M(3x185 + 1x120)”5 Tiết diện dây dẫn mm2

Page 65: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 65/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu- Dây pha- Dây trung tính

“185”“120”

6 Vật liệu dẫn điện Đồng mềm7 Hình dạng lõi Tròn

8Số sợi tối thiểu- Dây pha- Dây trung tính

Sợi

M(3x185 + 1x120) Sợi“37”“37”

9 Vật liệu cách điệnXLPE màu đen, hàm

lượng tro ≥ 2%

10Chiều dày lớp cách điện- Dây pha- Dây trung tính

mm

M(3x185 + 1x120) mm“2,0”“1,6”

11 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi pp mềm12 Lớp bảo vệ chống va đập cơ học Nêu cụ thể

13Lớp vỏ bọc bên ngoài- Vật liệu chế tạo- Chiều dày

mmPVC

Nêu cụ thể

14Dòng điện liên tục cho phép- Dây pha- Dây trung tính

A

M(3x185 + 1x120) A Nêu cụ thể

15Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-1phút

kVrms 3,5

16Điện trở 1 chiều 20oC

- Dây pha- Dây trung tính

/km

M(3x185 + 1x120) /km“0,0991”“0,153”

17 Khối lượng cáp kg/km Nêu cụ thể18 Chiều dài dây dẫn/rulô m Nêu cụ thể19 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể20 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.

Page 66: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 66/123

2. Cáp hạ áp 1 pha M(1x240):STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x240)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 15 Tiết diện mm2 “240”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi Sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc

trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu11 Vật liệu chế tạo màng kim loại

phi từ tínhđồng

12 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính

mm2 Nêu cụ thể

13 Vật liệu cách điện XLPE hàm lượng tro ≥ 2%

14 Bề dày trung bình của lớp cách điện

mm 1,7

15 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài

PVC

16 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học

Nêu cụ thể

17 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể18 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-

5 phút kVrms 3,5

19 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0754”20 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể21 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể22 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể23 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%24 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể25 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể26 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể27 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.

Page 67: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 67/123

III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):

III.2.14.1. Yêu cầu chung: Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250oC tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam

TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2.1. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV: + Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV.+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms.+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.

2. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 40,5kV: + Điện áp định mức (Um) : 20/35(40,5)kV.+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (1,2/50s) : 170 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 80 kVrms.+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 8,8mm.

III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình

(type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xưởng do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn IEC60502-2.

III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:1. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 1 pha:Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp:

1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -

Metallic Armour).8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

2. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 3 pha:

Page 68: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 68/123

Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 3 pha có cấu tạo bao gồm 9 lớp:1. Lõi cáp (Conductor).2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).6. Lớp độn (Filler)7. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)8. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -

Metallic Armour).9. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:1. Lõi cáp ngầm (dây dẫn).Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp

đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt. Lõi cáp phải được bảo vệ chống thấm nước dọc trục.

Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn.

Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm.

2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trường tác dụng lên lớp cách điện XLPE phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp.

3. Lớp cách điện XLPE:Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống

được tất cả các tác nhân môi trường.Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày

danh định đã quy định. Bề dày tối đa và tối thiểu tại một điểm bất kỳ không được vượt quá quy định của tiêu chuẩn IEC 60502.

4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài:

Page 69: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 69/123

Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên cách điện của từng lõi.

Lớp bán dẫn cách điện ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp cách điện XLPE và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều 19.21 tiêu chuẩn IEC 60502-2.

5. Màng kim loại phi từ tính:Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng

ôm sát trên từng lõi riêng biệt.

6. Lớp vỏ bọc bên trong và chất đôn:- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn

ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (chỉ áp dụng đối với cáp 3

pha) phải được điền đầy bằng chất độn. Chất độn bắt buộc phải làm bằng sợi PP mềm.

- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.

- Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phương pháp đùn được qui định như sau:

Đường kính giả định của lõi (mm)

Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo kiểu đùn (mm)

< 25 1,025 – 35 1,235 – 45 1,445 – 60 1,660 – 80 1,8

> 80 2,0- Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm

đối với các đường kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm đối với đường kính giả định lớn hơn.

7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính

như:

Page 70: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 70/123

- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.

- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm 8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương

tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.

III.2.14.5. Ký hiệu:-Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký

hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ

dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu cáp: - Tiết diện:- Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV; 20/35(40,5kV).- Số mét:

III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm.

1. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 3 pha XLPE/PVC M(3x120)-24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà sản xuất Nêu rõ3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(3x120)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “120”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi 379 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể 10 Hệ thống chống thấm nước dọc

trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5

Page 71: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 71/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầudẫn trong

13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu

14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài

Nêu cụ thể

15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính

đồng

16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi

mm2 Nêu cụ thể

17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách

điệnmm 5,5

19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc

bên trongNêu cụ thể

21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài

Nêu cụ thể

22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học

Nêu cụ thể

23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-

5 phút (routine tests)kVrms 42

25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)

kVrms 48

26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s

kVpeak 125

27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,153”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại

1,73Uo)pC 5

30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Page 72: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 72/123

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “… ”.

2. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “500”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc

trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán

dẫn trongmm > 0,5

13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu

14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài

Nêu cụ thể

15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính

đồng

16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi

mm2 Nêu cụ thể

17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách

điệnmm 5,5

19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc

bên trongNêu cụ thể

21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài

Nêu cụ thể

22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học

Nêu cụ thể

Page 73: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 73/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-

5 phút (routine tests)kVrms 42

25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)

kVrms 48

26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s

kVpeak 125

27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại

1,73Uo)pC 5

30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.

3. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-40,5kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “500”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc

trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu

vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5

Page 74: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 74/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầudẫn trong

13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu

14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài

Nêu cụ thể

15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính

đồng

16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi

mm2 Nêu cụ thể

17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách

điệnmm 8,8

19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc

bên trongNêu cụ thể

21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài

Nêu cụ thể

22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học

Nêu cụ thể

23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-

5 phút (routine tests)kVrms 70

25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)

kVrms 80

26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s

kVpeak 170

27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại

1,73Uo)pC 5

30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Page 75: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 75/123

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.

III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp.

III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha.STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu Ngoài trời, đơn pha, co

nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ướt

-300h (wet) kVrms 15

6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sương muối-1000h (salt fog)

kVrms 15

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút

kVrms 54

8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút

kVrms 30

9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain)

kVrms 48

10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 12511 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at

1.73Uo) pC <10

12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút

kV 48

13 Trọng lượng Nêu cụ thể14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha.TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu trong nhà, đơn pha, co

nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút

kVrms 54

6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút

kVrms 30

Page 76: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 76/123

7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 1258 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at

1.73Uo) pC <10

9 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút

kV 48

10 Trọng lượng Nêu cụ thể11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu Ngoài trời, 03 pha,

co nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ẩm

ướt -300h (wet) kVrms 15

6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sương muối-1000h (salt fog)

kVrms 15

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút

kVrms 54

8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút

kVrms 30

9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain)

kVrms 48

10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 12511 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at

1.73Uo) pC <10

12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút

kV 48

13 Trọng lượng Nêu cụ thể14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha.

TT Hạng mụcĐơn

vịYêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu trong nhà, 03 pha, co

nguội

Page 77: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 77/123

4 Kích thước Phù hợp loại cápĐiện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút

kVrms 54

6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút

kVrms 30

7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 1258 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at

1.73Uo) pC <10

9 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút

kV 48

10 Trọng lượng Nêu cụ thể11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.16. Dây bọc trung áp:

III.2.16.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.- Điện áp định mức (Um) :12,7/22(24) kV.- Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s) : 75 kVpeak - Điện áp chịu đựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz): 24 kVrms.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 30 kVrms.- Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 2,8mm.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:

+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.

III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:

Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.- Một hệ thống chống thấm nước.- Một vỏ cách điện XLPE.

1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.

2 Hệ thống chống thấm nước:Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các

sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.

Page 78: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 78/123

Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc.

3 Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường. Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 2,8mm. Bề dày cực tiểu và cực đại tại mọi điểm không được nhỏ hơn 2,5mm và không quá 3,2 mm.

III.2.16.3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:

- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây

đồng bọc chống thấm nước.- Tiết diện:- Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV.- Số mét:Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,

tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:XE1998-AlWB-185-12,7kV-....

Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN

5397-1991 có các thông số kỹ thuật như sau:

Mặt căt danh định

Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở 200C (/km)

(mm2) Đồng Nhôm Đồng Nhôm35 7 7 0,5240 0,868050 19 19 0,3870 0,641070 19 19 0,2680 0,443095 19 19 0,1930 0,3200120 37 37 0,1530 0,2530150 37 37 0,1240 0,2060185 37 37 0,0991 0,1640240 61 61 0,0754 0,1250

Page 79: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 79/123

Mặt căt danh định

Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở 200C (/km)

300 61 61 0,0601 0,1000400 61 61 0,0470 0,0778500 61 61 0,0366 0,0605

Tải trọng phá huỷ tối thiểu của lõi cáp được quy định như sau:

Mặt căt danh định Tải trọng phá huỷ tối thiểu (N)(mm2) Dây Nhôm Dây Đồng

35 5.913 13.14150 8.198 17.45570 11.288 27.11595 14.784 37.637120 19.890 46.845150 24.420 55.151185 29.832 73.303240 38.192 93.837300 47.569 107.422400 63.420 144.988

Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Số lượng mối hàn không được vượt quá số lượng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.

Chiều dài dây dẫn (m)Số lượng các lớp dây dẫn

Số lượng mốihàn cho phép

1 2 3 4L 1500 2

1500< L2000

L 1500 3

L > 2000 1500< L2000

L 1500 4

2000< L2500

1500< L2000

L 1500 5

L > 2500 2000< L2500

1500< L2000

6

2500< 2000< 7

Page 80: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 80/123

Chiều dài dây dẫn (m)Số lượng các lớp dây dẫn

Số lượng mốihàn cho phép

L3000 L25003000<

L35002500<

L30008

L > 3500 3000< L3500

9

3500< L4000

10

L > 4000 11Số lượng mối hàn cho phép trên một độ dài cho trước

III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50.

STT Mô tả Đơn vị Yêu cầuGhi chú

Chào thầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu dây TK504 Tiêu chuẩn áp dụng IEC60227-1,

TCVN 6610:2000,

TCVN 5933:1995.

5 Số sợi thép và đường kính sợi

19/1,8

6 Tiết diện toàn bộ mm2 48,3 *7 Khối lượng tối thiểu của

kẽm mạ lõi thépg/m2 180

8 Lực kéo đứt nhỏ nhất daN 5.330 *9 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể10 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể11 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

PHỤ LỤC

Page 81: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 81/123

Phụ kiện dây bọc trung áp (loại cách điện bán phần)

1. Yêu cầu chung:

- Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trường hợp làm hư hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố.

- Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện :+ Phụ kiện không được làm hư hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn.+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh

không cho nước thâm nhập vào lõi dây dẫn.

2. Môt số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện:

a. Khoá néo dây dẫn:Khoá néo dây dẫn thường sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc,

néo cuối).

A

b

c

DHình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc.

b. Dây buộc cổ sứ:

a. Dây buộc cổ sứ định hình bằng composit

b. Dây buộc cổ sứ định hình bằng kim loại

Page 82: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 82/123

Hình 2 : Dây buôc cổ sứ

Dây buộc cổ sứ có thể sử dụng dây buộc cổ sứ định hình bằng vật liệu composit, kim loại hoặc plastic. Ngoài ra có thể sử dụng dây nhôm bình thường (nhưng cách buộc theo hình 2b) làm dây buộc cổ sứ.

Trong công tác thi công lắp đặt dây buộc cổ sứ, yêu cầu: Dây buộc cổ sứ phải ôm chặt dây dẫn, không được hở ra tạo sự phóng điện giữa các đầu dây và dây dẫn bọc gây hư hỏng cách điện (xem hình 3).

Cách buộc đúng Cách buộc sai

Hình 3 . Cách buộc cô sứ dây bọc cách điệna. Sử dụng dây buộc cổ sứ loại compositb. Sử dụng dây buộc cổ sứ bằng kim loại

c. Kẹp răng cách điện:Kẹp răng cách điện được dùng tại các vị trí đấu nối dây dẫn bọc cách điện

không chịu lực. Yêu cầu của kẹp răng cách điện:- Phải đảm bảo tiếp xúc giữa các lõi dây dẫn và kẹp răng cách điện.- Phải đảm bảo độ kín, tránh nước thâm nhập vào lõi cách điện qua vị trí

đấu nối.Lưu ý: Không được bóc lớp cách điện để sử dụng các kẹp đấu nối thông

thường (kẹp đấu nối sử dụng cho dây dẫn trần).

Page 83: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 83/123

Hình 4: Kẹp răng cách điệnd. Các phụ kiện khác:

Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địahoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị

a. b.Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.

Page 84: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 84/123

Hình 7: Đầu cốt

Hình 8: Ống nối cách điện1. Ống nối.2. Lớp bọc cách điện

Page 85: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 85/123

Hình 9: Cách tạo bộ thoát quá điện áp. 1: Kẹp răng cách điện. 2: Mỏ phóng tự tạo.

III.2.17. Cáp vặn xoăn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable):

III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC: Cáp vặn xoắn trung áp MV-ABC có các đặc tính sau:1.1 Kiểu: ruột thép chịu lực căng đỡ toàn bộ cáp.1.2 Cấu tạo: + Ruột dẫn: sợi nhôm tuân thủ AS1125 (hoặc IEC60889, TCVN5064,

ASTM B230M): xoắn đồng tâm theo chiều trái và ép chặt.+ Màn chắn ruột: là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.+ Lớp cách điện bằng XLPE.+ Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.+ Màn chắn kim loại là sợi đồng quấn với bội số bước xoắn 10.+ Băng quấn quanh lớp màn chắn kim loại.+ Vỏ bằng HDPE.

Page 86: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 86/123

III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp vặn xoắn trung áp phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm

điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và IEC61089, IEC60502-2.

III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:

STT Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể

3Ký hiệu của nhà sản xuất

Nêu cụ thể

4Các tiêu chuẩn sản xuất & kiểm tra

AS 3599.1, TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và IEC61089, IEC60502-2.

5Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001-2000

6Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất

Nêu rõ

7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.8 Cách điện - XLPE9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.11 Tiết diện ruột dẫn mm2 35 50 70 95 120 150 185

12 Số sợi/Đường kính sợi

sợi/mm

7/2,56

7/2,99

19/2,17

19/2,56

19/2,84

19/3,25

37/2,56

13 RDCmax của ruột dẫn ở 20oC

/km

0,8680,64

10,44

30,320 0,253 0,206 0,164

14RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C

/km

1,110,82

20,56

80,411 0,325 0,265 0,211

15Cường độ dòng điện cho phép (**)

A 165 200 245 300 345 390 450

16Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép (MBL )

kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4

17Lực căng làm việc tối đa (50% MBL)

kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2

Page 87: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 87/123

STT Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

18Lực căng hằng ngày tối đa (25% MBL)

kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6

19Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ

mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3

20Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện

mm 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4

21Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện

mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8

* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 2kA/1s :

STTHạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

Tiết diện ruột dẫn mm2

35 50 70 95 120 150 185

22 Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ

mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9

23 Đường kính danh định của lõi pha.

mm 23,5 24,5 26,5 28 29,5 31,5 33

24 Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép

Sợi/

mm

7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0

19/2,019/2,019/2,0

25 Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.

mm 53 57 59 63 66 69 72 76

26 Trọng lượng gần đúng của cáp

kg/km

1886

2187 2382

2669 3018

3298

3734

4180

27 Chiều dài cáp trên ru-lô

m 500 500 500 500 250 250 250 250

* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 8kA/1s :

Page 88: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 88/123

TT Hạng mụcĐơn

vịYêu cầu

Tiết diện ruột dẫn

mm2

35 50 70 95 120 150 185

22 Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ

mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9

23 Đường kính danh định của lõi pha.

mm 24,5 25,5 27,5 29 30,5 32,5 34

24 Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép

Sợi/mm

7/2,0

19/2,0 19/2,0

19/2,0

19/2,0 19/2,0

19/2,0 19/2,0

25 Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp

mm 55 59 61 65 68 71 74 78

26 Trọng lượng gần đúng của cáp

kg/km

2992

3293 3488

3775

4123 4404

4840 5287

27 Chiều dài cáp trên ru- lô

m 500 500 500 500 250 250 250 250

Page 89: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 89/123

III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:

TT Hạng mụcĐơn

vịYêu cầu

1 Nhà sản xuất 2 Nước sản xuất 3 Ký hiệu của nhà sản

xuất 4 Các tiêu chuẩn sản

xuất & kiểm tra AS 3599.1

5 Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001-2000

6 Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất

Nêu cụ thể

7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.8 Cách - XLPE 9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.11

Tiết diện ruột mm2 35 50 70 95 120 150 185

12

Số sợi / Đường kính sợi/mm

7/2,56 7/2,99 19/2,17 19/2,56 19/2,84 19/3,25 37/2,56

13

RDcmax của ruột dẫn ở 20oC

/km

0,868 0,641 0,443 0,320 0,253 0,206 0,164

14

RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C

/km

1,11 0,822 0,568 0,411 0,325 0,265 0,211

15

Cường độ dòng điện cho phép (**)

A 165 200 245 300 345 390 450

16

Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép (MBL )

kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4

17

Lực căng làm việc tối đa (50% MBL)

kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2

18

Lực căng hằng ngày tối đa (25% MBL)

kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6

19

Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ

mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3

Page 90: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 90/123

TT Hạng mụcĐơn

vịYêu cầu

20

Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện

mm 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5

21

Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện

mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8

* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 2kA/1s :

TT Hạng mụcĐơn

vịYêu cầu

Tiết diện ruột dẫnmm

2 35 50 70 95 120 150 185

22Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp vỏ

mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0

23Đường kính danh định của lõi pha.)

mm 27,5 29 30,5 32,5 33,5 35,5 37

24Số sợi/Đ.kính sợi của lõi thép

sợi/mm

7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0

25Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.

mm 61 65 68 71 75 77 82 85

26Trọng lượng gần đúng của cáp

kg/km

2333 2634 2851 3170 3580 3886 4391 4839

27Chiều dài cáp trên ru lô

m 500 500 500 500 250 250 250 250

* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng điện ngắn mạch 8kA/1s :

TT Đặc tính kỹ thuật Đ.vị Yêu cầuTiết diện ruột mm2 35 50 70 95 120 150 185

22

Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ

mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0

23

Đường kính danh định của lõi pha.

mm 28,5 30 31,5 33,5 34,5 36,5 38

Page 91: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 91/123

24

Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép

sợi/mm

7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0

25

Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.

mm 63 67 70 73 77 79 84 87

26

Trọng lượng gần đúng của cáp

kg/km

3439 3740 3957

4275

4687

4993 5498

5947

27

Chiều dài cáp trên ru lô

m 500 500 500 500 250 250 250 185

III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:

III.2.18.1. Yêu cầu chung:

- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994, 5064/SĐ1-1995, 6483:1999.

- Dây dẫn phải có bề mặt đồng đều không có khuyết tật mà mắt thường nhìn thấy được. Các sợi bện không chồng chéo, xoắn gãy hay đứt đoạn cũng như các khuyết tật khác cho quá trình sử dụng. Tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn.

- Các lớp kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải, các lớp xoắn phải đều và chặt.

- Các sợi thép của dây nhôm lõi thép phải được mạ kẽm chống rỉ lớp mạ phải bám chặt không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số giữa đường kính lõi thử và đường kính sợi thép là:

+ 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4 mm.

+ 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5 mm.

- Đối với các dây nhôm lõi thép sử dụng cho các vùng nhiễm mặn, lõi thép phải được bôi mỡ trung tính chịu nhiệt chống rỉ. Lớp mỡ trung tính chịu nhiệt phải đồng đều, không có chỗ khuyết.

- Các sợi thép mạ kẽm của dây nhôm lõi thép không được có mối nối bằng bất cứ hình thức nào.

- Trên mỗi sợi bất kỳ số lượng mối nối không được vượt quá qui định nêu trong bảng sau. Mặt khác, khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Mối nối phải được hàn bằng phương pháp hàn chảy.

Page 92: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 92/123

Số lớp Số lượng mối nối cho phép trên toàn bộ chiều dài dây1 22 33 44 5

III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:

* Đặc tính kỹ thuật dây nhôm trần:

Mặt căt danh định

Kết cấu cáp Mặt căt tính toán

Điện trở một chiều ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)35 7 x 2,51 40,00 0,8347 5.91350 7 x 3,00 49,50 0,5748 8.19870 7 x 3,55 69,30 0,4131 11.28895 7 x 4,10 92,40 0,3114 14.784120 19 x 2,80 117,00 0,2459 19.890150 19 x 3,15 148,00 0,1944 24.420185 19 x 3,50 182,80 0,1574 29.832240 19 x 4,00 238,70 0,1205 38.192300 37 x 3,15 288,30 0,1000 47.569

* Đặc tính kỹ thuật dây đồng trần:

Mặt căt danh định

Kết cấu cáp Mặt căt tính toán

Điện trở một chiều ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)16 7 x 1,70 15,90 1,1573 6.03125 7 x 2,13 24,90 0,7336 9.46335 7 x 2,51 34,61 0,5238 13.14150 7 x 3,00 49,40 0,3688 17.45570 19 x 2,13 67,70 0,2723 27.11595 19 x 2,51 94,60 0,1944 37.637120 19 x 2,80 117,00 0,1560 46.845150 19 x 3,15 148,00 0,1238 55.151185 37 x 2,51 183,00 0,1001 73.303240 37 x 2,84 234,00 0,0789 93.837300 37 x 3,15 288,00 0,0637 107.422

Page 93: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 93/123

400 37 x 3,66 398,00 0,0471 144.988

* Đặc tính của dây nhôm lõi thép:

Mặt căt danh định

Kết cấu cáp(Số sợi x Đ.kính)

Mặt căt tính toán

Điện trở một chiều

ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

(mm2) Phần nhôm Phần thép (mm2) (/km) (N)35/6,2 6 x 2,80 1 x 2,80 36,9/6,15 0,7774 13.52450/8,0 6 x 3,20 1 x 3,20 48,2/8,04 0,5951 17.11270/11 6 x 3,80 1 x 3,80 68,0/11,30 0,4218 24.130

Mặt cắt danh định

Kết cấu cáp(Số sợi x Đ.kính)

Mặt cắt tính toán

Điện trở một chiều

ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

70/72 18 x 2,20 19 x2,20 68,4/72,20 0,4194 96.82695/16 6 x 4,50 1 x 4,50 95,4/15,90 0,3007 33.36995/141 24 x 2,20 37x2,20 91,2/141,0 0,3146 180.775120/19 26 x 2,40 7 x 1,85 118/18,80 0,2440 41.521120/27 30 x 2,20 7 x 2,20 114/26,60 0,2531 49.465150/19 24 x 2,80 7 x 1,85 148/18,80 0,2046 46.307150/24 26 x 2,70 7 x 2,10 149/24,20 0,2039 52.279150/34 30 x 2,50 7 x 2,50 147/34,30 0,2061 62.643185/24 24 x 3,15 7 x 2,10 187/24,20 0,1540 58.075185/29 26 x 2,98 7 x 2,30 181/29,00 0,1591 62.055185/43 30 x 2,80 7 x 2,80 185/43,10 0,1559 77.767185/128 54 x 2,10 37 x2,10 187/128,0 0,1543 183.816240/32 24 x 3,60 7 x 2,40 244/31,70 0,1182 75.050240/39 26 x 3,40 7 x 2,65 236/38,60 0,1222 80.895240/56 30 x 3,20 7 x 3,20 241/56,30 0,1197 98.253300/39 24 x 4,00 7 x 2,65 310/38,60 0,0958 90.574300/48 26 x 3,80 7 x 2,95 295/47,80 0,0978 100.623

* Đặc tính cơ bản của sợi nhôm:

Đường kính sợi nhôm

Sai lệch cho phép lớn nhất

Suất kéo đứt Nhỏ nhất

Độ giãn dài tương đối nhỏ nhất

(mm) (mm) (N/mm2) (%)1,50 - 1,85 0,02 190 1,51,85 - 2,00 0,03 185 1,52,00 - 2,30 0,03 180 1,52,30 - 2,57 0,03 175 1,52,57 - 2,80 0,04 170 1,6

Page 94: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 94/123

2,80 - 3,05 0,04 170 1,63,05 - 3,40 0,04 165 1,73,40 - 3,80 0,04 160 1,83,80 - 4,50 0,05 160 2,0

* Đặc tính cơ bản của sợi thép:

Đường kính danh định

Sai lệch cho

phép lớn nhất

Suất kéo đứtnhỏ nhất

Ứng suất nhỏ nhất khi giãn 1%

Độ giãn dài

tương đối

nhỏ nhất

Khối lượng lớp mạ kẽm không

nhỏ hơn

Số lần nhúng

trong dung dịch

CuSO4

trong 1 phút

(mm) (mm) (N/mm2) (N/mm2) (%) g/mm2

1,50 0,04 1.313 1.166 4 190 21,65 0,04 1.313 1.166 4 190 21,85 0,06 1.313 1.166 4 190 22,00 0,06 1.313 1.166 4 190 22,10 0,06 1.313 1.166 4 190 22,30 0,06 1.313 1.166 4 190 22,40 0,06 1.313 1.166 4 230 32,50 0,06 1.313 1.137 4 230 32,65 0,06 1.313 1.137 4 230 32,80 0,07 1.274 1.137 4 230 32,95 0,07 1.274 1.137 4 230 33,05 0,07 1.274 1.098 4 230 33,20 0,07 1.274 1.098 4 230 33,40 0,07 1.274 1.098 4 230 33,60 0,08 1.176 1.098 4 250 43,80 0,08 1.176 1.098 4 250 44,50 0,08 1.176 1.098 4 250 4

* Đặc tính cơ bản của sợi đồng:

Đường kính sợi đồng

Sai lệch cho phép lớn nhất

Suất kéo đứt nhỏ nhất

Độ giãn dài tương đối nhỏ nhất

(mm) (mm) (N/mm2) (%)1,00 – 3,00 0,02 400 1,03,00 – 4,00 0,03 380 1,54,00 – 5,00 0,04 380 1,5

Page 95: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 95/123

* Trọng lượng lớp mỡ trung tính đối với dây nhôm lõi thép sử dụng ở các vùng nhiễm mặn:

Mặt căt

danh định

Kết cấu cáp Khối lượng mỡ trung tính chịu nhiệt (kg/km)

(Số sợi x Đ.kính)Lõi thép được bôi

mỡ

Toàn bộ dây được bôi mỡ trừ lớp ngoài cùng

Toàn bộ dây được bôi moăc, kể cả lớp

ngoài cùng

Toàn bộ dây được bôi mỡ,

trừ bề mặt ngoài của các

sợi của lớp ngoài cùng

(mm2)Phần nhôm

Phần thép

TH 1 TH 2 TH 3 TH 4

35/6,2 6 x 2,801 x

2,807,5 3,6

50/8,0 6 x 3,201 x

3,209,8 4,7

70/11 6 x 3,801 x

3,8013,9 6,6

95/16 6 x 4,501 x

4,5019,4 9,3

120/1926 x 2,40

7 x 1,85

3,3 12,5 27,2 19,4

120/2730 x 2,20

7 x 2,20

4,6 13,9 27,8 20,4

150/2426 x 2,70

7 x 2,10

4,2 15,8 34,4 24,6

150/3430 x 2,50

7 x 2,50

6,0 17,9 35,9 26,3

185/2926 x 2,98

7 x 2,30

5,2 19,3 41,9 29,9

185/4330 x 2,80

7 x 2,80

7,5 22,5 45,0 33,0

240/3926 x 3,40

7 x 2,65

6,7 25,1 54,6 39,0

240/5630 x 3,20

7 x 3,20

9,8 29,4 58,8 43,1

300/4826 x 3,80

7 x 2,95

8,4 31,3 68,2 48,7

Ghi chú: TH1 và TH2 là các trường hợp sử dụng phổ biến.

Page 96: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 96/123

III.2.19. Dây bọc hạ áp:

III.2.19.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60228, TCVN 6610:2000, TCVN 5935-1995.- Điện áp định mức (Um) : 0,6 kV.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.- Cách điện XLPE.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:

+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.

III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp: Dây bọc XLPE hạ áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.- Một hệ thống chống thấm nước.- Một vỏ cách điện XLPE.

TH 1 TH 2 TH 3 TH 4

Page 97: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 97/123

1. Lõi dây dẫn.

Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.

2. Hệ thống chống thấm nước:Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các

sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.

Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc.

3. Vỏ cách điện XLPE:

Lớp vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện được quy định như sau:

Mặt căt danh định (mm2)

Bề dày danh định của lớp cách điện XLPE tn (mm)

Bề dày nhỏ nhất của lớp cách điện XLPE (mm)

50 1,00 0,8070 1,10 0,8995 1,10 0,89120 1,20 0,98150 1,40 1,16185 1,60 1,34240 1,70 1,43300 1,80 1,52

Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định.

III.2.19.3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:

- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số).- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây

đồng bọc chống thấm nước.- Tiết diện:- Điện áp định mức: 0,6V.

Page 98: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 98/123

- Số mét:Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,

tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:XE1998-AlWB-185-0,6kV-....

Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruôt dẫn không ép chặt:

Ruột dẫn -Conductor Bề dàycách điện

Đường kínhtông(gần

đúng)

Kh. lượng dây(gần

đúng)

Điện trở DCở 20OC

Lực kéođứt

(min)

Mặt căt

Danh định

Kết cấu

Đ/kínhRuột dẫn

mm2 N0

/mmmm mm mm Kg/Km /km N

10 7/1,35 4,05 1,3 6,7 62 3,08 195011 7/1,40 4,20 1,3 6,8 66 2,81 214514 7/1,60 4,80 1,4 7,6 83 2,17 266016 7/1,70 5,10 1,5 8,1 94 1,91 302122 7/2,00 6,00 1,6 9,2 131 1,38 396025 7/2,14 6,42 1,6 9,6 136 1,20 450030 7/2,30 6,90 1,6 10,1 151 1,041 519835 7/2,52 7,56 1,7 11,0 179 0,868 591338 7/2,60 7,80 1,8 11,4 193 0,814 608050 19/1,80 9,00 1,8 12,6 233 0,641 819860 19/2,00 10,00 1,8 13,6 275 0,507 960070 19/2,14 10,70 1,9 14,5 313 0,443 1128880 19/2,30 11,50 2,0 15,5 358 0,384 1280095 19/2,52 12,60 2,0 16,6 415 0,320 14784100 19/2,60 13,00 2,0 17,0 437 0,300 17000120 19/2,80 14,00 2,1 18,2 503 0,253 19890125 19/2,90 14,50 2,2 18,90 541 0,242 21250150 37/2,30 16,10 2,2 20,5 635 0,206 24420185 37/2,52 17,64 2,3 22,2 751 0,164 29832200 37/2,60 18,20 2,4 23 803 0,154 32000240 61/2,25 20,25 2,4 25,1 954 0,125 38192

Page 99: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 99/123

250 61/2,30 20,70 2,4 25,5 991 0,120 40000300 61/2,52 22,68 2,5 27,7 1173 0,100 47569325 61/2,60 23,40 2,6 28,6 1252 0,0946 52001400 61/2,90 26,10 2,6 31,5 1514 0,0778 63420500 61/3,20 28,80 2,8 34,4 1833 0,0605 80000630 61/3,61 32,49 2,8 38,1 2270 0,0469 100800800 61/4,11 36,99 2,8 42,6 2855 0,0367 128000

III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruôt dẫn ép chặt:

Ruột dẫn -Conductor Bề dàycách điện

Đường kínhtổng(gần

đúng)

Khối lượng dây(gần

đúng)

Điện trở DCở 20OC

(max)

Mặt cắtdanh định

Kết cấu

Đường kính

ruột dẫn

mm2 N0

/mmmm mm mm Kg/Km /km

16 7/1,73 4,74 1,5 77 89 1,9122 7/2,03 5,58 1,6 88 117 1,3825 7/2,17 5,97 1,6 92 129 1,2030 7/2,33 6,42 1,6 96 144 1,04135 7/2,56 7,03 1,7 104 170 0,86838 7/2,64 7,25 1,8 109 184 0,81450 19/1,83 8,37 1,8 12 223 0,64160 19/2,03 9,30 1,8 129 264 0,50770 19/2,17 9,95 1,9 138 300 0,44380 19/2,33 10,70 2,0 147 344 0,38495 19/2,56 11,72 2,0 157 399 0,320100 19/2,64 12,09 2,0 161 420 0,300120 19/2,84 13,02 2,1 172 483 0,253125 19/2,94 13,49 2,2 179 520 0,242150 37/2,33 14,97 2,2 194 613 0,206185 37/2,56 16,41 2,3 21 725 0,164200 37/2,64 18,55 2,4 217 775 0,154240 61/2,28 18,83 2,4 236 924 0,125250 61/2,33 19,25 2,4 241 959 0,120300 61/2,56 21,09 2,5 261 1136 0,100325 61/2,64 21,76 2,6 27 1212 0,0946400 61/2,94 24,27 2,6 295 1468 0,0778

Page 100: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 100/123

500 61/3,25 26,78 2,8 324 1777 0,0605630 61/3,65 30,18 2,8 358 2203 0,0469800 61/4,15 34,37 2,8 399 2772 0,0367

III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruôt dẫn không ép chặt:

Ruột dẫn -ConductorBề dày cách điện

Đ. Kính tông (gần

đúng)

Kh. lượng

dây (gần đúng)

Đ. Trở DC ở 20OC

Lực kéo Đứt

(min)

Mặt căt

Danh định

Kết cấu

Đ/kính Ruột dẫn

mm2 N0

/mmmm mm mm Kg/Km /k N

10 7/1,35 4,05 0,7 5 39 3,08 195011 7/1,40 4,20 0,7 6 42 2,81 214514 7/1,60 4,80 0,7 6 52 2,17 266016 7/1,70 5,10 0,7 7 59 1,91 302122 7/2,00 6,00 0,9 8 83 1,38 396025 7/2,14 6,42 0,9 8 93 1,20 450030 7/2,30 6,90 0,9 9 106 1,041 519835 7/2,52 7,56 0,9 9 125 0,868 591338 7/2,60 7,80 1,0 10 135 0,814 608050 19/1,80 9,00 1,0 11 169 0,641 819860 19/2,00 10,00 1,0 12 205 0,507 960070 19/2,14 10,70 1,1 13 236 0,443 1128880 19/2,30 11,50 1,1 14 269 0,384 1280095 19/2,52 12,60 1,1 15 319 0,320 14784100 19/2,60 13,00 1,2 15 342 0,300 17000120 19/2,80 14,00 1,2 16 392 0,253 19890125 19/2,90 14,50 1,2 17 419 0,242 21250150 37/2,30 16,10 1,4 19 513 0,206 24420185 37/2,52 17,64 1,6 21 620 0,164 29832200 37/2,60 18,20 1,6 21 656 0,154 32000240 61/2,25 20,25 1,7 24 801 0,125 38192250 61/2,30 20,70 1,7 24 834 0,120 40000300 61/2,52 22,68 1,8 26 997 0,100 47569325 61/2,60 23,40 1,9 27 1064 0,0946 52001400 61/2,90 26,10 2,0 30 1314 0,0778 63420500 61/3,20 28,80 2,2 33 1599 0,0605 80000630 61/3,61 32,49 2,4 37 2026 0,0469 100800

Page 101: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 101/123

800 61/4,11 36,99 2,6 42 2598 0,0367 128000

III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruôt dẫn ép chặt :Ruột dẫn -Conductor Bề

dàycách

điện

Đường kínhtông(gần

đúng)

Khối lượng dây(gần

đúng)

Điện trở DC ở

20OC(max)

Mặt cătdanh định

Kết cấu

Đ/kínhruột dẫn

mm2 N0 /mm mm mm mm Kg/Km /km16 7/1,73 4,74 0,7 6 57 1,9122 7/2,03 5,58 0,9 7 80 1,3825 7/2,17 5,97 0,9 8 90 1,2030 7/2,33 6,42 0,9 8 103 1,04135 7/2,56 7,03 0,9 9 121 0,86838 7/2,64 7,25 1,0 9 131 0,81450 19/1,8

38,37 1,0 10 165 0,641

60 19/2,03

9,30 1,0 11 200 0,507

70 19/2,17

9,95 1,1 12 230 0,443

80 19/2,33

10,70 1,1 13 262 0,384

95 19/2,56

11,72 1,1 14 311 0,320

100 19/2,64

12,09 1,2 14 333 0,300

120 37/2,06

13,02 1,2 15 382 0,253

125 19/2,94

13,49 1,2 16 408 0,242

150 37/2,33

14,97 1,4 18 501 0,206

185 37/2,56

16,41 1,6 20 606 0,164

200 61/2,03

18,55 1,6 20 642 0,154

240 61/2,28

18,83 1,7 22 784 0,125

Page 102: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 102/123

250 61/2,33

19,25 1,7 23 817 0,120

300 61/2,56

21,09 1,8 25 976 0,100

325 61/2,64

21,76 1,9 26 1042 0,0946

400 61/2,94

24,27 2,0 28 1287 0,0778

500 61/3,25

26,78 2,2 31 1567 0,0605

630 61/3,66

30,18 2,4 35 1985 0,0469

800 61/4,16

34,37 2,6 40 2547 0,0367

 

Page 103: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 103/123

* Chỉ tiêu Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn ép chặt bằng Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn không ép chặt nhân với Hệ số trong bảng sau

Xoăn (stranding)Hệ số (Rating factor)

%Số sợi (No. of wire)

Số lớp (No. of layer)

7193761

1234

96939190

III.2.20. Cáp vặn xoăn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle Cable)

III.2.20.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE

0211 của Đức.- Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kVrms trong vòng 4 giờ giữa

các lõi và nước.- Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s:

+ 15kVpeak đối với mặt cắt lõi 35 mm2.+ 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2.

- Cách điện XLPE .- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:

+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.

III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoăn chịu lực chia đều:

       Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV-ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.

a. Lõi dẫn điện:

Lõi các dây dẫn được chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn.

Có thể hàn nối dây nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.

Page 104: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 104/123

b. Cách điện:

Cách điện làm bằng XLPE hàm lượng tro không ít hơn 2% được thực hiện bằng phương pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng.

Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp

căng là 40 MPa.

c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoăn chịu lực chia đều:

Các thông số kỹ thuật đặc trưng của loại cáp này là:- Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2.- Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm2 (được

xác định bằng 50%).- Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi

kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp néo lấy bằng 40N/mm2.

- Các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:

TT Hạng mục Đơnvị

Mặt căt ruột danh định (mm2)16 25 35 50 70 95 120 150

1 Dạng ruột dẫn Ruột dẫn điện tròn được ép chặt2 Số sợi nhôm trong

ruột dẫn7 7 7 7 19* 19* 19* 19*

3 Đường kính ruột dẫn - Nhỏ nhất. - Lớn nhất

mm4,54,8

5,86,1

6,87,2

8,08,4

9,610,1

11,311,9

12,813,5

14,114,9

4 Điện trở một chiều lớn nhất ở 20oC

/km 1,91 1,20 0,868 0,641

0,443 0,32 0,253 0,206

5 Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (Dựa trên tính toán theo suất kéo đứt nhỏ nhất bằng 140N/mm2)

kN 2,2 3,5 4,9 7,0 9,8 13,3 16,8 21,0

6 Bề dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chỗ gân nổi và chỗ in nhãn nổi)

mm 1,3 1,3 1,3 1,5 1,5 1,7 1,7 1,7

7 Bề dày nhỏ nhất của cách điện ở một vị trí bất kỳ

mm 1,07 1,07 1,07 1,25 1,25 1,43 1,43 1,43

Page 105: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 105/123

TT Hạng mục Đơnvị

Mặt căt ruột danh định (mm2)16 25 35 50 70 95 120 150

8 Bề dày lớn nhất của các điện ở một vị trí bất kỳ (không đo ở chổ gân nổi)

mm 1,9 1,9 1,9 2,1 2,1 2,3 2,3 2,3

9 Đường kính lớn nhất của lõi cáp (không đo ở chỗ gân nổi)

mm 7,9 9,2 10,3 11,9 13,6 15,9 17,5 18,9

10 Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện.- X-90 và X-FP-90- Chỉ có X-FP-90

kg

++

++

++

100+

140+

190110

240+

300+

Ghi chú: + Chưa xác định.* Cho phép chế tạo theo yêu cầu của khách hàng.

3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu để phân biệt. Có thể sử

dụng một trong 2 cách sau:

Phương pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và được đánh số dễ đọc, bằng phương pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính.

Phương pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu cho trung tính.

Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây được dập chìm, dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm

- Nhà sản xuất : XY.- Năm sản xuất : 4 chữ số- Tên loại dây dẫn : Ví dụ NAF2- Tiết diện tính bằng mm : Ví dụ 95mm2

- Cấp điện áp định mức : 0,6/1kV- Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây : 250m.

Page 106: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 106/123

Các ký hiệu được trên được ghi theo trình tự dưới đây:

Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:

2XY1998-NAF2-95-0,6/1kV 250m.

III.2.21. Cách điện trung áp:

III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:

1. Yêu cầu kỹ thuật chung:- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Line Post không có ty

ngầm trong lòng cách điện. - Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC

60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ

một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.

+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.

- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.

- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.

Page 107: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 107/123

2. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 22kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24

5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)

mm 530

6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)

kN 12,5

7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)

kVrms 85

8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ước (không nhỏ hơn)

kVrms 65

9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 16010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150

Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại line Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh.

3. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 35kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 35kV4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5

5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)

mm 720

6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)

kN 12,5

7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)

kVrms 110

8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ước (không nhỏ hơn)

kVrms 85

9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 20010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190

Page 108: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 108/123

III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:

1. Yêu cầu kỹ thuật:Đặc tính kỹ thuật sứ đứng 22kV loại pin post dùng cho vùng ô nhiễm sử

dụng trên đường dây phân phối trên không 22kV của Tổng công ty Điện lực miền Trung. Cách điện sẽ la loại sứ, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khi hậu nhiệt đới, ẩm ướt, vùng có môi trường nhiễm mặn, sương muối.

- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện.

- Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được

phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.

+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.

- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.

- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.

2. Thông số kỹ thuật cách điện Pin Post 22kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24

5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)

mm 600

6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)

kN 12,5

7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)

kVrms 85

8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ước (không nhỏ hơn)

kVrms 65

9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 16010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150

Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh.

Page 109: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 109/123

III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:1. Yêu cầu chung:

- Cách điện đứng được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 383, 471, 720 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

- Chất lượng bề mặt cách điện đứng:+ Bề mặt cách điện đứng trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được

phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.

+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.

- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm.

+ Liên kết giữa ty cách điện và cách điện bằng ren. Phần ren phải được bọc chì để chống ứng suất cơ học giữa cách điện và ty, chiều dài ren cũng như kích thước ty sứ phải đảm bảo lực phá hủy cơ học của sứ khi chịu uốn.

Ghi chú: Không dùng cách điện đứng có liên kết trực tiếp giưa ty và cách điện bằng ximăng.

- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt cách điện và không bị mờ do thời gian sử dụng.

- Cách điện chống nhiễm mặn phải có cấu tạo đặc biệt chống lại sự ảnh hưởng do nhiễm mặn đến ty sứ.

2. Thông số kỹ thuật cách điện đứng 35kV loại Pin Type:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 35Kv4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5

5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)

mm 720

6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)

kN 12,5

7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)

kVrms 110

8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ước (không nhỏ hơn)

kVrms 85

9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 200

Page 110: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 110/123

10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190

III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:

1. Yêu cầu kỹ thuật:Cách điện treo được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

Vật liệu chế tạo: thủy tinh Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có

các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.

Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện.

2. Thông số kỹ thuật yêu cầu của bát cách điện treo thủy tinh:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)

mm 320

5Lực phá hủy cơ học khi chịu kéo (không nhỏ hơn)

kN 70

6Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút ở trạng thái khô

kV 70

7Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút mưa nhân tạo

kV 40

8 Điện áp đánh thủng kV 120

9Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1,2/50μs

kVpeak 100

10 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 305, 383 hoặc

tương đương

Page 111: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 111/123

III.2.21.5. Cách điện polymer.

1. Yêu cầu kỹ thuật cách điện treo polymer 22kV:- Cách điện treo sử dụng cách điện polymer được chế tạo theo tiêu chuẩn

ANSI C29.13-2000 hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Không chấp nhận vật liệu thuần MPDE.

- Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có các khuyết tật sau : Các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.

- Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá huỷ cơ học của cách điện.

- Chuỗi cách điện treo phải đảm bảo một đầu bắt vào xà và một đầu bắt vào khoá néo (đỡ) dây dẫn.

2.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 70kN:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 LoạiPolymer (Silicone

rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 11096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 707 Điện áp định mức kV 248 Điện áp làm việc cực đại kV 279 Chiều dài đường rò mm 600

10

Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/lower end fittings

mmmm

45016/17

11

Điện áp chịu đựng xung tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây

kVrms

kVrms

130100

12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 19013 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu

sứ thông thường thép mạ nhúng nóng kẽm,

Page 112: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 112/123

* Vòng treo / chốt bi

* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực

tánmm

bề dày lớp mạ tối thiểu 80m

818

3.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 70kN:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 LoạiPolymer (Silicone

rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 707 Điện áp định mức kV 358 Điện áp làm việc cực đại kV 38,59 Chiều dài đường rò mm 900

10

Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings

mmmm

54016/17

11

Điện áp chịu đựng xung tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây

kVrms

kVrms

180145

12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 28013 Mô tả chi tiết

* Vòng treo / chốt bi

* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực

tán

mm

Phù hợp với kết cấu sứ thông thường

Thép mạ nhúng nóng kẽm, bề dày lớp mạ

tối thiểu 80m818

Page 113: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 113/123

4.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 120kN:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 LoạiPolymer (Silicone

rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 1207 Điện áp định mức kV 248 Điện áp làm việc cực đại kV 279 Chiều dài đường rò mm 600

10

Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings

mmmm

51516 / 17

11Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây

kVrms

kVrms

130100

12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 19013 Mô tả chi tiết

* Vòng treo / chốt bi

* Số tấn cách điện* Đường kính lõi chịu lực tán

mm

Phù hợp với kết cấu sứ thông thườngThép mạ nhúng

nóng kẽm, bề dày lớp mạ tối thiểu

80m824

5. Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 120kN:

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể

Page 114: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 114/123

3 LoạiPolymer (Silicone

rubber)4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611095 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 1206 Điện áp định mức kV 357 Điện áp làm việc cực đại kV 38,58 Chiều dài đường rò mm 900

9

Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings

mmmm

60716 / 17

10Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây

kVrms

kVrms

185145

11 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 28012 Mô tả chi tiết

* Vòng treo / chốt bi

* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực

tánmm

Phù hợp với kết cấu sứ thông thườngThép mạ nhúng

nóng kẽm, bề dày lớp mạ tối thiểu

80m824

6. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 22kV:

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể3 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001

4Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm

IEC 61952 : 2002

5 Loại cách điện Silicone rubber6 Điện áp làm việc định mức kV 24

7 Chiều dài đường rò mm530

8 Đường kính lõi chịu lực mm 28

Page 115: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 115/123

9Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn(không nhỏ hơn)

kN 13

10Điện áp chịu đựng tần số nguồn 1 phút ở trạng thái khô.

kVrms 85

11Điện áp chịu đựng tần số nguồn 10 giây mưa nhân tạo.

kVrms 65

12Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1.2/50µs

kVpeak 150

13

Biên bản thí nghiệm điển hình do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp phải cung cấp đầy đủ như yêu cầu

- Thử nghiệm đặc tính điện môi.- Đo chiều dài đường rò.- Thử nghiệm tải cơ học (SCL).- Thử nghiệm tải của lõi lắp ráp (Assembled core load tests)- Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests for the core material)- Thử nghiệm lão hóa và ăn mòn (Tracking and Erosion test)

14Phụ kiện đi kèm cách điện

Ty của cách điện phần bắt và xà

7. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 35kV:

STT

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001

5Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm

IEC 61952 : 2002

6 Loại cách điện Silicone rubber7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,58 Chiều dài đường rò mm 7209 Đường kính lõi chịu lực mm 32

10Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn(không nhỏ hơn)

kN 13

Page 116: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 116/123

11Điện áp chịu đựng tần số nguồn 1 phút ở trạng thái khô.

kVrms 110

12Điện áp chịu đựng tần số nguồn 10 giây mưa nhân tạo.

kVrms 85

13Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1.2/50µs

kVpeak 200

14 Biên bản thí nghiệm điển hình do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp phải cung cấp đầy đủ như yêu cầu

- Thử nghiệm đặc tính điện môi.- Đo chiều dài đường rò.- Thử nghiệm tải cơ học (SCL).- Thử nghiệm tải của lõi lắp ráp (Assembled core load tests)- Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests for the core material)- Thử nghiệm lão hóa và ăn mòn (Tracking and Erosion test)

15Phụ kiện đi kèm cách điện

Ty của cách điện phần bắt và xà

III.2.22. Máy căt hạ thế - Áp tô mát:

III.2.22.1 Máy căt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)a. Mô tả chung:

- ACB được dùng chủ yếu làm máy cắt tổng các tủ điện chính hoặc bảo vệ MBA, máy phát, các mạch điện có dòng tải lớn và dòng điện sự cố lớn.

- Dòng định mức và dòng cắt cao (Iđm = 630 – 6300A; Ic lên tới 130kA). - Được trang bị rơle kỹ thuật số (Digital Trip Relay) dưới dạng module.

Có thể thay đổi đặc tính cắt của ACB bằng cách thay đổi các module mà không phải thay đổi cả ACB.

- ACB có màn hình tích hợp để theo dõi các thông số của lưới điện như tần số, dòng điện, điện áp, pha..

- Có 2 loại: cố định (Fixed Type) và loại kéo ra ngoài (Draw – out Type). Có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng động cơ.b. Thông số kỹ thuật của máy cắt hạ thế:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Nhà sản xuất Khẳng định rõ

1 Nước sản xuất Khẳng định rõMã hiệu Khẳng định rõ

Page 117: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 117/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu 2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60947-23 Chủng loại 3 hoặc 4 cực4 Dòng điện định mức A 630 – 63005 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 65 – 1306 Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức kA/1s 65 – 1307 Điện áp làm việc định mức VAC 415 – 6908 Điện áp cách điện định mức VAC 10009 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 810 Tần số định mức Hz 5011 Tổng thời gian cắt Ms ≤ 4012 Tổng thời gian đóng Ms ≤ 8013 Độ bền cơ

Iđm = 1000 – 2.500A Lần 20.000Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 15.000Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 12.000

14 Độ bền điệnIđm = 1000 – 2.500A Lần 8.000Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 5.000Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 2.000

15Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu)

16 Nguyên tắc bảo vệĐiện tử, đặc tuyến bảo vệ điều chỉnh

được

III.2.22.2. Áptômát:1. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB-Mold Case Circuit

Breaker):TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số

Nhà sản xuất Khẳng định rõ1 Nước sản xuất Khẳng định rõ

Mã hiệu Khẳng định rõ2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60947-23 Chủng loại 2, 3 hoặc 4 cực4 Dòng điện định mức A 15-1.2006 Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics) kA/rms 50

Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu)

% 75

Page 118: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 118/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số 7 Điện áp định mức VAC 4158 Điện áp cách điện VAC 7509 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 610 Tần số định mức Hz 5011 Độ bền cơ (chu kỳ đóng mở)

Iđm = 15 - 250A Lần 25.000Iđm >250 - 630A Lần 20.000Iđm >630 – 1.000 A Lần 20.000

12 Độ bền điện (chu kỳ đóng mở) LầnIđm = 15 - 250A Lần 8.000Iđm >250 - 630A Lần 7.000Iđm >630 – 1.000 A Lần 4.000

13 Nguyên tắc bảo vệIđm ≤ 250A Nhiệt-từIđm > 250A – 1.000 A Điện tử

2. Thông số kỹ thuật của Áptômát tép (MCB-Miniature circuit breaker):TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Khẳng định rõ2 Nước sản xuất Khẳng định rõ3 Mã hiệu Khẳng định rõ

4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60898/IEC60947-2

5 Chủng loại 1, 2,3 hoặc 4 cực

6 Dòng điện định mức A06 – 63, 80, 100,

1257 Điện áp định mức VAC 230 – 4008 Tần số định mức Hz 5010 Dòng cắt kA 6 – 1011 Số lần đóng mở

1 - 63A Lần 800080 - 125A 6000

12 Nguyên tắc bảo vệ Nhiệt và từ

Page 119: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 119/123

IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:

Hồ sơ công việc được lập và lưu trữ theo Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành và lưu trữ văn bản trong Cơ quan Tổng Công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-VP/QĐ.01.

Page 120: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 120/123

MỤC LỤC

I. QUY ĐỊNH CHUNG.........................................................................................1I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng..................................1

I.1.1. Mục đích:..............................................................................................1I.1.2. Phạm vi điều chỉnh................................................................................1I.1.2. Đối tượng áp dụng:...............................................................................2

I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.................................................2I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt......................................................2I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện..............................................2

II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TƯ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN..............2II.1. Định nghĩa:.................................................................................................2- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con...........3II.2. Giải thích từ ngữ:.......................................................................................3II.3. Tài liệu viện dẫn:........................................................................................3

III. NỘI DUNG.....................................................................................................5III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.............................................................................................5

III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:..........................................................5III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:....................................................................5

III.1.2.1. Lưới điện 6kV:...................................................................5III.1.2.2. Lưới điện 10kV:.................................................................5III.1.2.3. Lưới điện 15kV:.................................................................5III.1.2.4. Lưới điện 22kV:.................................................................6III.1.2.5. Lưới điện 35kV:.................................................................6

III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:.....................................................................6III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:........................................................6III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:.............................................................6

III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.............................................................................................7

III.2.1. Máy biến áp:.......................................................................................7III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:...........................................................7III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng....12

III.2.2. Máy cắt trung áp ngoài trời:.............................................................17III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:..................................................17III.2.2.2. Bộ truyền động máy cắt:..................................................18III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy cắt:............................19

III.2.3. Recloser:...........................................................................................24III.2.3.1. Recloser 27kV:................................................................24III.2.3.2.Recloser 38kV:.................................................................28

III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV...................................................................32

Page 121: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 121/123

III.2.4.1. Yêu cầu chung:................................................................32III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:..................................................35III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:.................................................36

III.2.5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 24kV:.............................................37III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):.................40

III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:..............................................40III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất:....................................................................................41III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:............42

III.2.7. Dao cắt có tải (LBS - Load break switch):.......................................43III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao cắt có tải 40,5kV:........................43III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao cắt có tải 24kV:..........................45

III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải.............................................47III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:..............................................47III.2.8.2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV:.........................48III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:...............................................50III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:.................................................51

III.2.9. Máy biến dòng điện trung áp............................................................52III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát..............................................52III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:..........................................52

III.2.10. Máy biến điện áp trung áp..............................................................54III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................54III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................54

III.2.11. Chống sét trung áp:.........................................................................56III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................56III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................56

III.2.12. Tụ bù trung áp:...............................................................................59III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV, 22kV):.............................................................................................59III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):..60

III.2.13. Cáp hạ áp:.......................................................................................61III.2.13.1. Yêu cầu chung:..............................................................61III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................61III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:...................................................62III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:.........................................62III.2.12.5 Ký hiệu:...........................................................................64III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruột và điện trở một chiều ở 200C:......................................................................64III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):.......................................64

III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):..............................................67III.2.14.1. Yêu cầu chung:..............................................................67

Page 122: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 122/123

III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................67III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:...........................................67III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:........................................68III.2.14.5. Ký hiệu:..........................................................................70III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm...............70

III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp......................................75III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha...................................................................................................75III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha...................................................................................................75III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.........................................................................................................76III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha...................................................................................................76

III.2.16. Dây bọc trung áp:...........................................................................77III.2.16.1. Yêu cầu chung:..............................................................77III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:...................................77III.2.16.3. Ký hiệu:..........................................................................78III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:...78III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50...............80

III.2.17. Cáp vặn xoắn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable): 85III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC:..................85III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................86III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:...............................86III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:...........................89

III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:........................91III.2.18.1. Yêu cầu chung:..............................................................91III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:.........................................................92

III.2.19. Dây bọc hạ áp:................................................................................96III.2.19.1. Yêu cầu chung:..............................................................96III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp:........................................96III.2.19.3. Ký hiệu:..........................................................................97III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn không ép chặt:............................................................................................98III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn ép chặt:........................................................................................................99III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn không ép chặt:...............................................................................100III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn ép chặt :..............................................................................................101

Page 123: QD57 Ky Thuat Vat Tu Thiet Bi

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

EVNCPC-KT/QĐ.57

Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 123/123

III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle Cable).........................................................................................................102

III.2.20.1. Yêu cầu chung:............................................................102III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:...............102

III.2.21. Cách điện trung áp:.......................................................................105III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:...............................105III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:.................................107III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:...........................108III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:..........................109III.2.21.5. Cách điện polymer.......................................................110

III.2.22. Máy cắt hạ thế - Áp tô mát:..........................................................115III.2.22.1 Máy cắt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)...............115III.2.22.2. Áptômát:......................................................................116

IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:.................................................................................118