57
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh Chương I TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 1.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ Bệnh nhân đến bệnh viện khám bệnh phải tiến hành như sau: Mang theo thẻ BHYT (nếu có). Đầu tiên phải qua bộ phận đón tiếp làm thủ tục, tại đây nhân viên sẽ lấy thông tin hành chính của bệnh nhân để viết phiếu khám bệnh, phân bệnh nhân vào các phòng khám đa khoa hoặc chuyên khoa. Sau đó, nhân viên vào sổ đăng kí khám bệnh với các thông tin như ở phiếu khám bệnh. Nếu là trường hợp cấp cứu thi bệnh nhân có thể được chuyển ngay vào khu điều trị cấp cứu. Bệnh nhân phải qua bộ phận thanh toán để nộp phí khám bệnh. Nếu tại các phòng khám bác sỹ yêu cầu bệnh nhân đi làm các xét nghiệm, chụp chiếu thì bệnh nhân cũng phải thanh toán các chi phí này rồi mới được tiến hành làm xét nghiệm, chụp chiếu. Nếu bác sỹ yêu cầu bệnh nhân nhập viên thì người bệnh phải đóng tiền đặt cọc trước khi được nhận vào điều trị. Khi ra viện người bệnh phải thanh toán hết các khoản viện phí. Tiếp theo, bệnh nhân được hướng dẫn vào các phòng khám tương ứng ghi trên phiếu khám bệnh. Tại các phòng khám đa khoa, bác sỹ thực hiện khám và kê đơn thuốc cho người bệnh. Trong quá trình khám, bác sỹ có thể yêu cầu bệnh nhân đi làm xét nghiệm hoặc gửi Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 1

Quản lý bệnh viện

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Chương I

MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ

1.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ

Bệnh nhân đến bệnh viện khám bệnh phải tiến hành như sau:

Mang theo thẻ BHYT (nếu có).

Đầu tiên phải qua bộ phận đón tiếp làm thủ tục, tại đây nhân viên sẽ lấy thông tin hành chính của bệnh nhân để viết phiếu khám bệnh, phân bệnh nhân vào các phòng khám đa khoa hoặc chuyên khoa. Sau đó, nhân viên vào sổ đăng kí khám bệnh với các thông tin như ở phiếu khám bệnh. Nếu là trường hợp cấp cứu thi bệnh nhân có thể được chuyển ngay vào khu điều trị cấp cứu.

Bệnh nhân phải qua bộ phận thanh toán để nộp phí khám bệnh.

Nếu tại các phòng khám bác sỹ yêu cầu bệnh nhân đi làm các xét nghiệm, chụp

chiếu thì bệnh nhân cũng phải thanh toán các chi phí này rồi mới được tiến hành

làm xét nghiệm, chụp chiếu.

Nếu bác sỹ yêu cầu bệnh nhân nhập viên thì người bệnh phải đóng tiền đặt cọc

trước khi được nhận vào điều trị. Khi ra viện người bệnh phải thanh toán hết các

khoản viện phí.

Tiếp theo, bệnh nhân được hướng dẫn vào các phòng khám tương ứng ghi trên phiếu khám bệnh.

Tại các phòng khám đa khoa, bác sỹ thực hiện khám và kê đơn thuốc cho người

bệnh. Trong quá trình khám, bác sỹ có thể yêu cầu bệnh nhân đi làm xét nghiệm

hoặc gửi người bệnh đi khám chuyên khoa tuỳ thuộc vào mức độ, tình trạng

bệnh. . Nếu bệnh nhẹ thì bệnh nhân được cho về điều tri tại nhà theo đơn thuốc.

Tại các phòng khám chuyên khoa, công việc thực hiện như ở phòng khám đa

khoa, ngoại trừ việc bác sỹ còn có thể yêu cầu người bệnh nhập viện, làm các

phẫu thuật/ thủ thuật / mổ.

Khi phải nhập viện điều trị, người bệnh sẽ được phân giường tại các khoa điều trị. Quá trình điều trị diễn ra hàng ngày (khám và điều trị hàng ngày) do các bác sỹ và y tá thực hiện, trong qua trình đó bệnh nhân có thể phải làm các xét nghiệm, thực hiện các ca phẫu thuật/ thủ thuật / mổ.

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7021

Page 2: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

1.2. Biểu đồ hoạt động

Bệnh nhân Phòng đón tiếp Phòng khám Phòng

thanh toán

Bộ phận

điều trị

Bộ phận xét

nghiệm/CLS

Bộ phận thuốc,

hoá chất,vật tư

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7022

Hình 1.1. Biểu đồ hoạt động quản lý khám chữa bệnh ở bênh viện

Yêu cầu cấp cứu

Giấy cấp thuốc

Yêu cầu xét nghiệm

kết qủa xét nghiệm

Yêu cầu xét nghiệm

kết qủa xét nghiệm

Yes

No

Tiếp nhận

Khám bệnh

Thu viện phí

Điều trị

Làm xét nghiệm

Cấp thuốc

Thanh toán viện phí

Yêu cầu cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị Có BHYT ko?

Giấy cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị

Yêu cầu cấp thuốc

Page 3: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống

1.3.1. Xây dựng biểu đồ ngữ cảnh

a. Xác định tác nhân

Từ bảng phân tích ta nhận thấy có các tác nhân chính sau:

Bên nhân (BỆNH NHÂN)

Bộ phận xét nghiệm, chiếu chụp (BP XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHUP)

Bộ phận quản lý thuốc, vật tư và thiết bị (BP QUẢN LÝ THUỐC/VT-TB).

Bộ phân thanh toán (BP TH.TOÁN)

Ban lãnh đạo (BAN L.ĐẠO)

b. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7023

Hình 1.2. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý khám chữa bênh

0

HỆ THỐNGTHÔNG TIN

QUẢN LÝ KHÁM ,

CHỮA BỆNH

Phiếu xuất thuốc

BP QUẢN LÝ THUỐC VẬT TƯ/ THIẾT BỊ

BỆNH NHÂN

BP XÉT NGHIỆM/CHIẾU CHỤP

kết qủa khám, chữa bệnh

tt bệnh nhân

Thông tin cấp thuốc

LÃNH ĐẠO

Yêu cầu báo cáo

Các báo cáo

kết qủa X

N

Yêu cầu XNtt bệnh của BN

thẻ BHYT

Đơn thuốcPhiếu khám

BP THANH TOÁN

phiếu thu, phiếu thanh toán

Phiếu phẫu thuật

Phiếu xét nghiệm

Phiếu khám vào viện

Phiếu thu

Phiếu thống kê thuốc tiêu hao

Phiếu dịch vụ

Page 4: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7024

Hình 1.3. Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống

2.4.Xử lý sau khám

2. Khám bệnh

2.3. Yêu cầu xét nghiệm

2.2. Ycầu khám chuyên khoa

2.1.Nhận phiếu, khám sơ bộ

2.4.1. Kê đơn thuốc

2.4.2. Lập phiếu khám bệnh vào viện

2.4.3. Nhập thông tin sau khám

Quản lí khám, chữa bệnh

4. Thống kê báo cáo

3.7. Xử lý sau điều trị

3.7.1. Viết giấy ra viện

3.7.2. Chuyển viện sau điều trị

3.7.3. Cập nhật thông tin sau điều trị

3. Điều trị

3.5. Yêu cầu xét nghiệm

3.2.Làm dịch vụ

3.1. Khám nhập viện, phân giưòng

3.3. Thực hiện y lệnh

3.4.Khám chuyên khoa

3.6. Phẫu thuật/ mổ

1. Đón tiếp

1.1. Phân loại bệnh nhân

1.2.Lập phiếu khám bệnh

1.3. Điều chuyển bệnh nhân

1.4. Ghi sổ

4.1. Sơ kết 15 ngày điều trị

4.2. Báo cáo hàng tháng lên lãnh đạo

Page 5: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

1.3.3. Các hồ sơ tài liệu sử dụng

a. Sổ bệnh nhân

b. Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa

c. Phiếu chụp X - Quang

d. Sổ phân phòng khám

e. Bệnh án

f. Phiếu khám bệnh

g. Phiếu xét nghiệm/ CLS

h. Phiếu làm dịch vụ

i. Phiếu phân giường

j. Tờ điều trị

k. Sổ theo dõi khám bệnh

l. Phiếu phẫu thuật/ mổ

m. Đơn thuốc

n. Sổ vào – ra – chuyển viện

o. Giấy chuyển viện

p. Phiếu theo dõi chức năng sống

q. Phiếu khám bệnh vào viện

r. Phiếu thống kê thuốc,vật dụng y tế tiêu hao

s. Giấy ra viện

t. Phiếu chăm sóc

u. Sổ báo cáo công tác tháng

v. Phiếu xuất thuốc

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7025

Page 6: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

1.3.4. Ma trận thực thể chức năng

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7026

Page 7: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Các thực thể

a. Sổ bệnh nhân

b. Sổ chuyển BN lên khoa

c. Phiếu chụp X- Quang

d. Sổ phân phòng khám

e.Bệnh án

f. Phiếu khám bệnh

g. Phiếu xét nghiệm

h. Phiếu dịch vụ

i. Phiếu phân giường

j. Tờ điều trị

k. Sổ theo dõi khám bệnh

l. Phiếu phẫu thuật

m. Đơn thuốc

n. Sổ ra-vào- chuyển viện

o. Giấy chuyển viện

p. Phiếu theo dõi CNS

q. Phiếu khám bệnh vào viện

r. Phiếu TK thuốc tiêu hao

s. Giấy ra viện

t. Phiếu chăm sóc

u. Sổ báo cáo công tác tháng

v. Phiếu xuất thuốc

Chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v

1. Đón tiếp U U U R C

2. Khám bệnh U C R U U U C C U

3. Điều trị U U R U C C U C U C U R U C U U

4. Thống kê báo cáo R R R R R R R R C R

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7027

Page 8: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Chương II

PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ

Xuất phát từ các yếu tố của mô hình nghiệp vụ ta tiến hành phát triển biểu đồ luồng dữ liêu mức 0 của hệ thống, ta nhận được các biểu đồ luồng dữ liệu sau:

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7028

Page 9: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT7029

BỆNH NHÂN

3.0

Điều trị

4.0

Thống kê báo cáo

2.0

Khám bệnh

1.0

Đón tiếp f phiếu khám bệnh

BỆNH NHÂN

r Thống kê thuốc tiêu hao

LÃNH ĐẠO

u Sổ báo cáo công tác tháng

tt yêu cầu báo cáo

Sổ

báo cáo

công tác

tháng

tt hành chính

BP THANH TOÁN

tt bệnh mắc phải

Phiếu

khám

bệnh

Tic

Phiếu

khám

bệnh

g Phiếu xét nghiệm

v Phiếu xuất thuốc

m Đơn thuốc

q Phiếu khám vào viện

e Bệnh án

Đơn thuốc

tt bệnh tật,

triệu chứn

g

BP XÉT

NGHIỆM/CLS

BP QL THUỐC,HC,VT,

TB

Phiếu

xét nghiệm

kết quả xét nghiệm

Phiếu

xuất thuốc j Tờ điều trị

t Phiếu chăm sóc

h Phiếu làm dịch vụ

BP THANH TOÁN

Phiếu

xét nghiệm

Phiếu

xét nghiệm

Phiếu

phẫu thuật/mổ

Phiếu

làm

dịch vụ

Phiếu

thanh toán ra

viện

Thốn

g kê thuốc và vật dụng y tế

Phiếu

thu

BP XÉT

NGHIỆM/CLS

BP QL THUỐC,HC,VT,

TB

Phiếu

xét nghiệm

kết quả xét nghiệm

Phiếu

xuất thuốc

Ch

ứng từ cấp thuốc

k Sổ theo dõi khám bệnh

Gi

ấy ra viện

n Sổ vào-ra-chuyển viện

Sổ

theo dõi khám

bệnh

hồ sơ bệnh án

d Sổ bệnh nhân

Sổ

bệnh nhân

e Bệnh án

k Sổ theo dõi khám bệnh

Phiếu

thu

Phiếu

thu

Phiếu

thu

p Phiếu theo dõi CNS

Hình 2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 của hệ thống khám chữa bệnh

Page 10: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.1.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1

a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70210

fphiếu khám bệnh

Có thẻ BHYT ko1.2

Lập phiếu khám bệnh

1.3

Điều chuyển bệnh nhân

1.4

Ghi sổ

1.1

Phân loại bệnh nhân

BỆNH NHÂN

tt , hành chínhbệnh tật

tt phân loại bệnh nhân

q Phiếu khám bệnh vào viện

g Phiếu xét nghiệm

Phiếu khám bệnh

bSổ chuyển bệnh nhân lên khoa

aSổ bệnh nhân

dSổ phân phòng khám

Phiếu khám

Phiếu khám bệnh

Cập nhật thông tin LÃNH ĐẠO

Yêu cầu báo cáo

Báo cáo

tt bệnh nhân

tt bệnh nhân

Phiếu thuBP

THANH TOÁN

BỆNH NHÂN

Phiếu thu

Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp của hệ thống khám chữa bệnh

Page 11: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70211

2.4

Xử lý sau khám

2.2

Yêu cầu khám chuyên

khoa

2.3

Yêu cầu xét nghiệm

g Phiếu xét nghiệm/cls

q phiếu khám bệnh vào viện

e Bệnh án

BP XÉT NGHIỆM/

CHIẾUCHỤP

kết quả xét nghiệm

m đơn thuốc

tt bệnh cập nhật

BP QUẢN LÝ THUỐC,H

C,VT,TB

phiếu xét nghiệm

NH

Đ

ẠO

Y

êu cầu xử lý

yêu cầu báo cáo

k Sổ theo dõi khám bệnh2.1

Nhận phiếu, khám sơ bộ

f phiếu khám bệnh

BỆNH NHÂN

tt bệnh tật,triệu chứng

tt bệnh nhân

Phi

ếu khám

bệnh

v Phiếu xuất thuốcphiếu xuất thuốc

Sổ

khám

bệnh

Ph

iếu thu

thẻ BHYT

báo cáo

BPTHANH TOÁN

phiếu xét nghiệm

BỆNH NHÂN

Đơn thuốcPhiếu khám bệnh vào viện

Bệnh án

c Phiếu chụp chiếu X-Quang

u cầu khám

tt bệnh nhân

tt bệnh nhân

Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh của hệ thống khám chữa bệnh

Page 12: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70212

3.1

Khám nhập viện, phân

giường điều trị

Yêu cầu báo cáo

3.6

Phẫu thuật/ mổ

3.4

Khámchuyên khoa

3.3

Thực hiện y lệnh

3.2

Làmdịch vụ

3.5

Yêu cầu xét nghiệm

e Bệnh án

i phiếu phân giường

BỆNH NHÂN

Phiếu xuất thuốc

q Phiếu khám bệnh vào viện

tt bệnh tật

g Phiếu xét nghiệm

Phiếu phân giườngPhiếu phẫu thuật / mổ

t pPhiếu chăm sóc

Phiếu khám bệnh vào viện

kết thúc điêù trị

tt qtrình điều trị

BỆNH NHÂN

Phiếu làm dịch vụ

kết qủa phẫu thuật /mổCác báo cáoBP

QUẢN LÝ THUỐC, HC,VT,

TB

Ph

iếu thanh toán ra viện

nSổ vào-ra-chuyển viện

3.7

Xử lý sau điều trị

LÃNH ĐẠO

Bệnh án

tt bệnh tật

bệnh án

j pTờ điều trị

BP XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHỤP

Phiếu xét nghiệm

Kết quả xét nghiệm

l Phiếu phẫu thuật/mổ

h Phiếu làm dịch vụ

BỆNH NHÂN

Phiếu xuất thuốc

Phiếu xuất thuốc

e Bệnh án

s Giấy ra viện

o Giấy chuyển viện

BP THANH TOÁN

Phiếu phẫu thuật/ mổ

Hồ sơ bệnh án

r pPhiếu thống kê thuốc tiêu hao

Phiếu thu

v Phiếu xuất thuốc

p Phiếu theo dõi CNS

Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị của hệ thống khám chữa bệnh

Yêu cầu báo cáo

Page 13: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thống kê báo cáo

2.1.3. Các biểu đồ dữ liệu mức 2

a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70213

4.1

Sơ kết 15 ngày điều trị

4.2

Báo cáo hàng thángn Sổ vào- ra- chuyển viện

r pPhiếu thống kê thuốc tiêu hao

p Phiếu theo dõi chức năng sống

k Sổ theo dõi khám bệnh

r Báo cáo tháng

r Sơ kết 15 ngày điều trị

LÃNH ĐẠO

Yêu

cầu báo cáo

kết 15 ngày đtrị

Yêu

cầu báo cáo

Báo

cáo hàng tháng

3.7.1

Viết giấy ra việnBỆNH

NHÂN

eBệnh án

3.7.3

Cập nhật thông tin sau điều

trị

3.7.2

Viết giấy chuyển

viện

sGiấy ra viện

Phi

ếu thanh toán ra viện

oGiấy chuyển viện

n Sổ vào- ra- chuyển viện

Tt

chuyển viện

tt ra viện

Giấy

chuyển viện

Giấy

ra viện

LÃNH ĐẠO

Yêu

cầu báo cáo

báo cáo

u Sổ báo cáo công tác tháng

Phiếu

thanh toán ra

viện

Hình 2.6. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị của hệ thống

Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Thống kê báo cáo của hệ thống

Page 14: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám

2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm

2.2.1. Liệt kê chính xác, chọn lọc thông tin

2.2.2. Bảng xác định các thực thể và thuộc tính

Thuộc tính tên gọi Thực thể Các thuộc tínhHọ tên bệnh nhân 1. BỆNH NHÂN + Mã bệnh nhân

- Họ tên bệnh nhân

- Ngày sinh

- Giới tính

- Chức vụ

- Nghề nghiệp

- Địa chỉ

- Dân tộc

- Ngoại kiều

- Nơi làm việcHọ tên người nhà bệnh nhân

2. NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN

+ Mã người nhà

- Họ tên người nhà

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70214

2.4.1

Kê đơn thuốc

BỆNH NHÂN

gPhiếu xét nghiệm

2.4.3

Cập nhật thông tin sau khám

2.4.2

Viết phiếu khám

bệnh vào viện

mĐơn thuốcP

hiếu xét nghiệm

qPhiếu khám vào viện

k Sổ theo dõi khám bệnh

tt vào viện

Phi

ếu khám

vào viện

Đơn

thuốc

LÃNH ĐẠO

Yêu

cầu báo cáo

báo cáo

dBệnh án

Sổ

bệnh án

tt khám xong

Hình 2.7. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám của hệ thống

Page 15: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

- Địa chỉ người nhà

- Điện thoại người nhàHọ tên nhân viên 3. NHÂN VIÊN + Mã nhân viên

- Họ tên nhân viên

- Chức danhTên thuốc 4. THUỐC + Mã thuốc

- Tên thuốc

- Đơn vị tính

- Xuất xứ thuốcTên cơ sở y tế 5. CƠ SỞ Y TẾ + Mã cơ sở y tế

- Tên cơ sỏ y tếThẻ BHYT 6. THẺ BHYT + Số thẻ BHYTTên phòng khám 7. PHÒNG KHÁM + Số phòng khámTên đối tượng xét nghiệm

8. ĐỐI TƯỢNG XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHỤP

+ Mã đối tượng

- Tên đối tượngTên dịch vụ 9. DỊCH VỤ + Mã DV

- Tên DV

- Đơn giá DVTên phẫu thuật 10. LOẠI PHẪU THUẬT + Mã loại phẫu thuật

- Tên loại PT

- Mức độTên sổ bệnh án 11. SỔ BỆNH ÁN + Số sổ bệnh ánTên chuyên ngành 12. CHUYÊN NGÀNH + Mã chuyên ngành

- Tên chuyên ngànhTên đối tượng bệnh nhân

13. ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN

+ Mã đối tượng bệnh nhân

- Tên đối tượng bệnh nhân

Tên bệnh 14. BỆNH LÝ +Mã bệnh

- Tên bệnh Tên mức khám 15. MỨC KHÁM + Tên mức khámTên khoa 16. KHOA + Tên giường bệnhSố giường bệnh 17. GIƯỜNG BỆNH + Số giường bệnh

- Số phòng bệnhTên bệnh án 18. LOẠI BỆNH ÁN + Mã loại bệnh án

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70215

Page 16: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

- Tên loại bệnh án

II.2.3. Bảng xác định các quan hệ

Mối quan hệ Các thực thể tham gia Thuộc tính của quan hệ< Thuộc 1> NHÂN VIÊN, KHOA< Khám 1 – (Khám đa khoa)>

NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, PHÒNG KHÁM

Số thứ tự

Ngày khám

Đề nghị khám

Kết quả khám

Hướng điều trị

< Nằm> BỆNH NHÂN, GIƯỜNG BỆNH

Ngày nhận giuờng

Ngày đi

< Xét nghiệm> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, ĐỐI TƯỢNG XN/ CC

Số phiếu XN

Ngày giờ yêu cầu XN

Ngày giờ thực hiện XN

Kết quả XN

< Chiếu chụp> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, ĐỐI TƯỢNG XN/ CC

Số phiếu CC

Ngày giờ yêu cầu CC

Ngày giờ thực hiện CC

Kết quả CC

< Dùng> BỆNH NHÂN, NHÂN VIÊN, THUỐC

Ngày dùng

Số lượng

< Yêu cầu cấp> NHÂN VIÊN, THUỐC Ngày yêu cầu

Ngày cấp

Số lượng yêu cầu

Số lượng cấp phát

< Kê đơn> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, THUỐC

Số đơn

Số lượng

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70216

Page 17: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Cách dùng

Ngày kê đơn

< Sử dụng> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, DỊCH VỤ

Số phiếu

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Số lượng

< Phẫu thuật> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, LOẠI PHẪU THUẬT

Ngày yêu cầu

Ngày thực hiện

Kết quả PT

< Chuyển viện> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, CƠ SỞ Y TẾ

Số giấy chuyển

Tiền sử bệnh

Chuẩn đoán

Ngày ký chuyển

Ngày nhận

< Thuộc 2> GIƯỜNG BỆNH, KHOA

< Thuộc 3> NHÂN VIÊN, CHUYÊN NGÀNH

< Nhập/ Điều trị>

NHÂN VIÊN,BỆNH NHÂN, KHOA, BỆNH LÝ

Ngày giờ vào

Ngày giờ ra

Phương pháp điều trị

Kết qủa điều trị

Lời khuyên của bác sỹ

< Khám 2- ( Khám chuyên khoa)>

NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, BỆNH LÝ, MỨC KHÁM

Ngày khám

Đề nghị khám

Chuẩn đoán

Kết quả khám

< Theo dõi điều trị>

NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, BỆNH LÝ

Ngày giờ theo dõi

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70217

Page 18: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Diễn biến bệnh

Chỉ số huyết áp

Chỉ số cân nặng

Chỉ số nhịp thở

Y lệnh

Thực hiện y lệnh

< Cấp> THẺ BHYT,BỆNH NHÂN Ngày cấp

Ngày hết hạn

< Có> BỆNH NHÂN, NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN

< Lập> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, BỆNH ÁN

Ngày lập

< Thuộc 3> NHÂN VIÊN, CHUYÊN NGÀNH

< Thuộc 4> BỆNH NHÂN, ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN

< Thuộc 5> SỔ BỆNH ÁN, LOẠI BỆNH ÁN

II.2.4. Mô hình E - R

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70218

Page 19: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

`

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70219

SỔ BỆNH ÁN

LOẠI PHẪU THUẬT

THUỐC

BỆNH NHÂN

ĐỐI TƯỢNG XN/CC

DỊCH VỤ

NHÂN VIÊN

Kê đơn

Xét nghiệm

Chiếu chụp

phẫu thuật

THẺ BHYTCấp

thuộc 1 KHOA

Dùng

sử dụng

PHÒNG KHÁMKhám 1

Yêu cầu

Nhập/điều trị

Theo dõi điều trị

NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN có

nằmGIƯỜNG BỆNHthuộc 2

Lập

Chuyển viện

BỆNH LÝ

MỨC KHÁMKhám 2

CƠ SỞ Y TẾ

ĐỐI TƯỢNG BN thuộc 4

CHUYÊN NGÀNHthuộc 3

LOẠI BỆNH ÁN

thuộc5

Số lượng yc

Ngày ycầu

Ngày yc cấpNgày cấp

Cách dùng

Kết quả XN

số phiếu XN

Ngày yêu cầu XN

số phiếu CC

Ngày yc CC

Ngày giờ theo dõi Diễn biến bệnh

Đề nghị khámNgày giờ vào

Số đơn Số lượng

Ngày cấp

Ngày lập

số thứ tự

Số phiếu

Ngày nhận giường

Ngày khám

Ngày dùng

Kết quả khám

Ngày đi

Ngày thực hiện Ngày thực hiện

Kết quả CC

Số lượng

Ngày bđầu

Ngày kthúc

Số lượng

Ngày thực hiện kết quả PT

Ngày yêu cầu

Số giấy CV

Ngày ký chuyểntiền sử bệnh

Cách dùng

Chuẩn đoán

Ngày giờ ra

PP điều trị Lời khuyên của BS

Kết quả điều trị

Ngày khámKết quả khám

Chuẩn đoán

Đề nghj khám

thực hiện y lệnh

Y lệnh điều trị

Ngày hết hạn

Page 20: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Chương III

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1. Thiết kế CSDL lôgic

3.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ

1. [BỆNH NHÂN] => BENHNHAN ( MaBN; HotenBN, Ngaysinh, Gioitinh, Nghenghiep, Diachi, Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec)

2. [NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN] => NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN)

3. [NHÂN VIÊN] => NHANVIEN ( MaNV, HotenNV, Chucdanh)

4. [THUỐC] => THUOC(Mathuoc, Tenthuoc, Donvitinh, Xuatxu)

5. [THẺ BHYT] => THEBHYT( SotheBHYT)

6. [BỆNH LÝ] => BENHLY( Mabenh, Tenbenh)

7. [PHÒNG KHÁM] => PHONGKHAM ( Sophongkham)

8. [GIƯỜNG BỆNH] => GIUONGBENH( Sogiuongbenh, Sophongbenh)

9. [KHOA] => KHOA ( Tenkhoa)

10. [ĐỐI TƯỢNG XÉT NGHIỆM/ CHỤP CHIẾU] =>DOITUONGXNCC (Madoituong, Tendoituong)

11. [MỨC KHÁM] => MUCKHAM ( Tenmuckham)

12. [DỊCH VỤ ] => DICHVU (MaDV, TenDV, DongiaDV)

13. [LOẠI PHẪU THUẬT] => LOAIPHAUTHUAT ( MaPT, TenPT, Mucdo)

14. [SỔ BỆNH ÁN] => SOBENHAN ( SosoBA)

15. [CHUYÊN NGÀNH] => CHUYENNGANH (Machuyennganh, Tenchuyennganh)

16. [ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN] => DOITUONGBN (MadoituongBN, TendoituongBN)

17. [CƠ SỞ Y TẾ] => COSOYTE ( MaCSYT, TenCSYT)

18. [LOẠI BỆNH ÁN] => LOAIBENHAN ( MaloaiBA, TenloaiBA)

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70220

Page 21: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

3.1.2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể thành các quan hệ

1. < Thuôc 1>: (3) (3’)

NHANVIEN (MaNV, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa)

2. < Thuộc 2>: (8) (8’)

GIUONGBENH ( Sogiuongbenh, Sophongbenh, Tenkhoa)

3. < Thuộc 3>: (3’) (3’’)

NHANVIEN ( MaNV, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa, Machuyennganh)

4. < Thuộc 4>: (1) (1’)

BENHNHAN ( MaBN, HotenBN, Ngaysinh, Tuoi, Gioitinh, Nghenghiep, Diachi, Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec, MadoituongBN)

5. < Thuộc 5>: (14) (14)’

SOBENHAN (SosoBA, MaloaiBA)

5. < Cấp>: Thêm quan hệ mới THẺ BHYT

THEBHYT ( SotheBHYT, MaBN, Ngaycap, Ngayhethan)

6. <Có>: (2’) (2’’)

NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN, MaNV)

7. <Lập>: Thêm quan hệ LẬP SỔ BỆNH ÁN:

LAPSOBENHAN ( SosoBA, Ngaylap, MaNV, MaBN)

8. < Theo dõi điều trị>: Thêm quan hệ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ

THEODOI_DIEUTRI ( Mabenh, Ngaytheodoi, Dienbienbenh, Chisohuyetap,Chisocannang, Chisonhiptho, Ylenh, Thuchienylenh, MaNV, MaBN)

9.< Phẫu thuật>: Thêm quan hệ PHIẾU PHẪU THUẬT

PHIEUPHAUTHUAT ( SophieuPT, Ngayyeucau, Ngaythuchien, KetquaPT, MaPT, MaNV, MaBN)

10. <Sử dụng>: Thêm quan hệ PHIẾU DỊCH VỤ

PHIEUDICHVU ( SophieuDV, Ngaybatdau, Ngayketthuc, Soluong, MaDV, MaNV, MaBN)

11. <Dùng>: Thêm quan hệ PHIẾU THỐNG KÊ THUỐC

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70221

Page 22: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

PHIEUTKTHUOC ( SophieuTK, Ngaydung, Soluongdung, Mathuoc, MaNV, MaBN)

12. < Nằm>: Thêm quan hệ PHÂN GIƯỜNG

PHANGIUONG ( MaBN, Ngaynhan, Ngaydi, Sogiuongbenh)

13. < Khám 1>: Thêm quan hệ PHIẾU KHÁM

PHIEUKHAM ( MaBN, MaNV, Sophongkham, Sott, Ngaykham, Denghikham, Ketluan, Huongdieutri)

14. < Xét nghiệm>: Thêm quan hệ PHIẾU XÉT NGHIỆM

PHIEUXETNGHIEM ( SophieuXN, NgayyeucauXN, NgaythuchienXN, KetquaXN, Madoituong, MaNV, MaBN)

15. < Chiếu chụp>: Thêm quan hệ PHIẾU CHIẾU CHỤP X- QUANG

PHIEUCHIEUCHUP ( SophieuCC, NgayyeucauCC, NgaythuchienCC, KetquaCC, Madoituong, MaNV, MaBN)

16. < Yêu cầu cấp>: Thêm quan hệ CẤP THUỐC

CAPTHUOC ( SophieuXT, Mathuoc, Ngayyeucau, Ngaycap, Soluongyeucau, Soluongcapphat, MaNV)

17. < Kê đơn>: Thêm quan hệ ĐƠN THUỐC

DONTHUOC ( Sodon, Ngaykedon, Soluong, Cachdung, Mathuoc, MaNV, MaBN)

18. < Chuyển viện>: Thêm quan hệ GIẤY CHUYỂN VIỆN

GIAYCHUYENVIEN ( SogiayCV, Tiensubenh, Chuandoan, Ngaykychuyen, Ngaynhan, MaCSYT1, MaCSYT2, MaNV, MaBN)

19. < Nhập/ Điều trị>: Thêm quan hệ GIẤY RA VIỆN

GIAYRAVIEN ( SogiayRV, Ngaygiovao, Ngaygiora, PhuongphapĐT, KetquaĐT, LoikhuyencuaBS, Mabenh, Makhoa, MaBN, MaNV)

20. < Khám 2>: Thêm quan hệ KHÁM CHUYÊN KHOA

KHAMCHUYENKHOA ( Ngaykham, Denghikham, Chuandoan, Ketquakham, Mabenh, Muckham, MaBN, MaNV)

3.1.3. Mô hình quan hệ

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70222

Page 23: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70223

Page 24: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý

Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL – Server 2000

2.1 Bảng NhanVien

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaNV Char (10) PK Mã nhân viênHotenNV Char (27) Họ tên nhân viênChucdanh Char (25) Chức danhTenkhoa Char (20) FK Tên khoaMachuyennganh Char (10) FK Mã chuyên

ngành

2.2. Bảng BenhNhan

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaBN Char (10) PK Mã bệnh nhân HotenBN Char (27) Tên bệnh nhânGioitinh Char (3) Giới tínhNgaysinh DateTime (8) Giới tínhTuoi Int (4) TuổiNghenghiep Char (30) Nghề nghiệpĐiachi Char (100) Địa chỉDantoc Char (20) Dân tộcNgoaikieu Char (20) Ngoại kiềuNoilamviec Char (50) Nơi làm việcMadoituong Char (10) FK Mã đối tượng

2.3. Bảng BenhLy

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMabenh Char (10) PK Mã bệnh Tenbenh Char (50) Tên bệnh

2.4. Bảng Thuoc

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMathuoc Char (10 ) PK Mã thuốcTenthuoc Char (30) Tên thuốcDonvitinh Char (10) Đơn vị tínhXuatxu Char (10) Xuất xứ

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70224

Page 25: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.5. Bảng DichVu

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaDV Char (10) PK Mã dịch vụTenDV Char (50) Tên dịch vụĐongia Numeric (9) Đơn giá

2.6. Bảng Khoa

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúTenkhoa Char (20) PK Tên khoa

2.7. Bảng GiuongBenh

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSogiuongbenh Int (4) PK Số giường bệnhSophongbenh Char (10) Số phòng bệnhTenkhoa Char (20) FK Tên khoa

2.8. Bảng CoSoYTe

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaCSYT Char (10) PK Mã Cơ sở y tếTenCSYT Char (50) Tên cơ sở y tế

2.9. Bảng PhongKham

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúTenphongkham Int (4) PK

2.10. Bảng ChuyenNganh

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMachuyennganh Char (10) PK Mã chuyên ngànhTenchuyennganh Char (20) Tên chuyên

ngành

2.11. Bảng MucKham

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúTenmuckham Char (10) PK Tên mức khám

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70225

Page 26: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.12. Bảng SoBHYT

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSotheBHYT Char (15) PK Số thẻ BHYT

2.13. Bảng LoaiPhauThuat

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaPT Char (10) PK Mã phãu thuậtTenPT Char (50) Tên phẫu thuậtMucdo Char (20) Mức độ

2.14. Bảng PhieuKham

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viênSophongkham Int (4) FK Số phòng khámSott Int (4) Số thứ tự Ngaykham Datetime (8) Ngày khámDenghikham Char (50) Đề nghị khámKetluan Char (100) Kết luậnHuongdieutri Char (100) Hướng điều trị

2.15. Bảng DoiTuongXNCC

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMadoituong Char (10) PK Mã đối tượngTendoituong Char (25) Tên đối tượng

2.16. Bảng LoaiBenhAn

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaloaiBA Char (10) FK Mã loại bệnh ánTenloaiBA Char (20) Tên loại bệnh án

2.17. Bảng SoBenhAn

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSosoBA Char (10) PK Số sổ bệnh ánMaloaiBA Char (10) PK Mã loại bệnh án

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70226

Page 27: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.18. Bảng DonThuoc

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSodon Char (10) PK Số đơn thuốcSoluong Int (4) Số lượng thuốcCachdung Char (50) Cách dùngNgaygiokedon Datetime (8) Ngày kê đơnMathuoc Char (10) FK Mã thuốcMasoBN Char (10) FK Mã số bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.19. Bảng PhieuXetNghiem

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSophieuXN Char (10) PK Số phiếu XNNgayyeucauXN Datetime (8) Ngày yêu cầu XNNgaythuchienXN Datetime (8) Ngày thực hiện

XN KetquaXN Char (100)Madoituong Char (10) FK Mã đối tượngMasoBN Char (10) FK Mã số bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.20. Bảng PhieuChieuChupXQTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

SophieuCC Char (10) PK Số phiếu chiếu chụp

Lanchụp Int (4) Lần chụpNgayyeucauCC Datetime (8) Ngày yêu cầuNgaythuchienCC Datetime (8) Ngày thực hiệnKetquaCC Kết quả chiếu chụpMadoituong Char (10) FK Mã đối tượngMasoBN Char (10) FK Mã số bệnh nhân

MaNV Char (10) FK Mã nhân viên 2.21. Bảng NguoiNhaBenhNhan

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaNN Char (10) PK Mã người nhàHotenNN Char (27) Họ tên người nhàDiachiNN Char (100) Địa chỉ người nhàDienthoaiNN Char (10) Điện thoại người

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70227

Page 28: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

nhàMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhân

2.22. Bảng TheBHYT

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSotheBHYT Char (15) PK Số thẻ BHYTMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhânNgaycap Datetime (8) Ngày cấpNgayhethan Datetime (8) Ngày hết hạn

2.23. Bảng PhieuDichVu

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSophieuDV Char (10) PK Số phiếu dịch vụNgaybatdau Datetime (8) Ngày bắt đầuNgayketthuc Datetime (8) Ngày kết thúcSoluong Int (4) Số lượngMaDV Char (10) FK Mã dịch vụMaNV Char (10) FK Mã nhân viênMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhân

2.24. Bảng CapThuoc

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMathuoc Char (10) PK Mã thuốcSoluongyeucau Numeric (9) Số lượng yêu cầuSoluongcapphat Numeric (9) Số lượng xuấtNgayyeucau Datetime (8) Ngày yêu cầu Ngaycap Datetime (8) Ngày cấp phátMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.25. Bảng TheoDoi_DieuTri

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMabenh Char (10) PK Mã bệnh Ngaytheodoi Datetime (8) Ngày theo dõiChisocannang Char (10) Chỉ số cân nặngChisohuyetap Char (10) Chỉ số huyết ápChisonhiptho Char (10) Chỉ số nhịp thởYlenh Nchar (1000) Y lệnhNgaythuchien Datetime (8) Ngày t.hiện y lệnhThuchienYlenh Nchar (1000) Thực hiện y lệnhMaNV Char (10) Mã nhân viên

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70228

Page 29: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

MaBN Mã bệnh nhân

2.26. Bảng PhieuPhauThuat

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSophieuPT Char (10) PK Số phiếu PTKetquaPT Char (50) Kết quả phẫu thuậtNgayyeucauPT Datetime (8) Ngày yêu cầu PTNgaythuchien Datetime (8) Ngày thực hiện PTMaPT Char (10) FK Mã phẫu thuậtMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.27. Bảng PhieuTKThuoc

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúSophieuTK Char (10) PK Số phiếu thống kêMasoBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMathuoc Char (10) FK Mã thuốcMaNV Char (10) FK Mã nhân viênNgaydung Datetime (8) Ngày dùngSoluongdung Int (4) Số lượng dùng

2.28. Bảng PhanGiuong

Tên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chúMaBN Char (10) PK Mã bệnh nhânNgaynhan Datetime (8) Ngày nhận giườngNgaydi Datetime (8) Ngày điSogiuongbenh Int (4) FK Số giường bệnh

2.29. Bảng KhamChuyenKhoaTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

Mabenh Char (10) FK Mã bệnh Tenmuckham Char (10) FK Tên mức khámMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viênNgaykham Datetime (8) Ngày khámDenghikham Char (50) Đề nghị khámChuandoan Char (100) Chuẩn đoánKetquakham Char (100) Kết quả khám

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70229

Page 30: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

2.30. Bảng GiayRaVienTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

SogiayRV Char (10) PK Số giấy ra việnNgaygiovao Datetime (8) Ngày giờ vào việnNgaygiora Datetime (8) Ngày giờ ra việnPhuongphapDT Char (100) Phương pháp điều tKetquaDT Char (100) Kết quả điều trịLoikhuyencuaBS Char (100) Lời dặn của bác sỹMabenh Char (10) FK Mã bệnhTenkhoa Char (20) FK Tên khoaMasoBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.31. Bảng GiayChuyenVienTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

SogiayCV Char (10) PK Số giấy chuyển viện

Tiensubenh Char (200) Tiền sử bệnhChuandoan Char (100) Chuẩn đoánNgaykychuyen Datetime (8) Ngày ký chuyển

việnNgaynhan Datetime (8) Ngày nhận MaCSYT1 Char (10) FK Mã cơ sở y tế 1MaCSYT2 Char (10) FK Mã Cơ sở y tế 2MaBN Char (10) FK Mã bệnh nhânMaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.32. Bảng LapSoBenhAnTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

SosoBA Char (10) PK Số sổ bệnh ánNgaylap Datetime (8) Ngày lập bệnh ánMaBN Char (10) FK Mã bệnh nhân MaNV Char (10) FK Mã nhân viên

2.33. Bảng DoiTuongBenhNhanTên trường Kiểu dữ liệu Khoá Ghi chú

MadoituongBN Char (10) PK Mã đối tượng BNTendoituongBN Datetime (8) Tên đối tượng BN

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70230

Page 31: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

4.2. Xác định các giao diện

4.2.1. Các giao diện cập nhật

Thông tin Bệnh nhân

Thông tin Nhân viên

Thuốc

Đối tượng xét nghiệm/ chiếu chụp

Dịch vụ

Bệnh án

Giường bệnh

Khoa

Phẫu thuật

Phòng khám

4.2.2. Các giao diện xử lý

Tạo phiếu khám bệnh và Ghi sổ bệnh nhân

Lập bệnh án và Ghi sổ Khám bệnh

Tạo phiếu xét nghiệm

Lập phiếu Chiếu chụp X-Quang

Kê đơn thuốc và Ghi sổ khám bệnh

Lập phiếu khám bệnh vào viện và Ghi sổ khám bệnh

Lập phiếu phẫu thuật

Tạo phiếu làm Dịch vụ

Tạo phiếu phân giường

Lập lệnh (Tờ điều trị)

Lập phiếu xuất thuốc

Cập nhật bệnh nhân ra viện và in Giấy ra viện

Cập nhật bệnh nhân chuyển viện và in Giấy chuyển viện

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70231

Page 32: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

4.2.3. Minh hoạ thiết kế giao diện

a. Giao diện cập nhật: Thông tin bệnh nhân

b. Giao diện xử lý: Lập phiếu xét nghiệm

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70232

CẬP NHẬT THÔNG TIN BỆNH NHÂN Mã bệnh nhân: Tuổi: Giới tính Nam NữHọ tên bệnh nhân: Địa chỉ:

Nghề nghiệp : Dân tộc:

Nơi làm việc:

Xem đầu Xem cuối cuối

Xem trước Xem sau

Ghi lại

Kết thúc

Nhập mới Xóa Sửa In danh sách

LẬP PHIẾU XÉT NGHIỆM Số phiếu

Họ tên bệnh nhân: Đối tượng xét nghiệm: : Ngày lập phiếu: (dd/mm/yy) Nhân viên lập phiếu:

Nhập mới Ghi lại Sửa Xoá Thoát

Xem đầu Xem cuối Xem trước Xem sau In danh sách

Page 33: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

4.3. Sơ đồ hệ thống giao diện tương tác

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70233

Truy nhập hệ thống

0Menu chính

2Khám bệnh

0

1Đón tiếp

0

3Điều trị

0

4Thống kê báo cáo

0

1.1CN thông tinBệnh nhân

1

1.3Tạo phiếu

khám bệnh và Ghi sổ

1

2.1Lập phiếu xét nghiệm/ CC

1

2.2Kê đơn thuốc

1

2.3Lập phiếu KB

vào viện1

2.4Lập sổ bệnh án

và lưu sổ1

3.4Lập y lệnh

1

3.1Lập phiếu xét nghiệm/ CC

1

3.3Lập phiếu

dịch vụ1

3.2Lập phiếu phẫu thuật

1

3.5Viết giấy RV

1

3.6Viết giấy CV

1

4.1TK BN khám

1

4.2TK BN điều trị

1

Page 34: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Chương V

KẾT QUẢ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH

5.1. Một số giao diện chính

a. Giao diện đăng nhập

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70234

Hình 6.1: Giao diện đăng nhập

Page 35: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

b. Giao diện chính

b. Giao diện cập nhật tổng hợp

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70235

Hình 6.2. Menu chính

Hình 6.9. Giao diện cập nhật tổng hợp

Page 36: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

c. Giao diện cập nhật nhân viên

d. Giao diện cập nhật đối tượng

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70236

Hình 6.4. Giao diện cập nhật nhân viên

Hình 6.5. Giao diện cập nhật đối tượng BN và đối tượng XN

Page 37: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

e. Giao diện đăng ký khám

Phiếu khám bệnh

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70237

Hình 6.3. Giao diện đăng kí khám

Page 38: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

f. Giao diện lập đơn thuốc

g. Giao diện Lập phiếu xét nghiệm

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70238

Hình 6.6. Giao diện tạo đơn thuốc

Hình 6.7. Giao diện tạo Phiếu xét nghiệm

Page 39: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

KẾT LUẬN

1. Nhận xét bản thân

Trong quá trình nghiên cứu và làm bài, em đã củng cố lại được các kiến thức

cơ bản về Cơ sở dữ liệu, về phương pháp phân tích thiết kế hướng cấu trúc, về

ngôn ngữ lập trình Visual Basic và hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000.

Có khả năng xây dựng được một phần mềm ứng dụng từ khâu khảo sát đến

phân tích thiết kế hệ thống.

Chương trình chưa được hoàn thiện do thời gian không nhiều và trình độ

chuyên môn của em chưa cao. Em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô và sự

góp ý của các bạn để có thể phát triển chương trình ngày một hoàn thiện hơn.

2. Kết quả đạt được

Chương trình nhằm mục đích giúp cho người quản lý giải quyết các công

việc được thuận lợi và dễ dàng hơn là quản lý trên giấy tờ, giảm chi phí nhân công

và thời gian. Giúp cho bệnh nhân đến đăng ký và khám bệnh làm thủ tục được

nhanh chóng.

Việc phân tích và thiết kế hệ thống đã tương đối chặt chẽ, đầy đủ và bám sát

với nghiệp vụ hoạt động của việc khám chữa bệnh trong bệnh viện.

Việc cập nhật các dữ liệu là tương đối tốt.

Chương trình được thiết kế để dễ dàng cho việc mở rộng các chức năng của

chương trình.

3. Những hạn chế

Ở phần cài đặt chương trình thử nghiệm, do thời gian không nhiều, trình độ

chuyên môn của em chưa cao nên chưa giải quyết được trọn vẹn những vấn đề nảy

sinh trong quá trình thực hiện khám và điều trị

Phần xử lý dữ liệu vẫn chưa đạt kết quả mong muốn.

4. Hướng phát triển của đề tài

Chương trình mới chỉ chạy trên một máy đơn lẻ vì vậy cần nâng cấp và ứng

dụng chạy trên môi trường nhiều người dùng.

Chỉnh sửa giao diện thân thiện với người dùng hơn.

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70239

Page 40: Quản lý bệnh viện

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Tài liệu tham khảo

[1]. PGS. Nguyễn Văn Vỵ, Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin,

NXB thống kê, Hà Nội ( 2004).

[2]. Nguyễn Thị Ngọc Mai , Visual Basic 6.0, Nhà xuất bản lao động- xã hội, (1997).

[3]. Phạm Hữu Khang,Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL Server 2000 , Nhà xuất bản lao động -xã hội (2005).

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT70240