19
HÌNH ẢNH HỌC KHUẾCH TÁN Vũ Việt Phương

Staff difusion

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Staff difusion

HÌNH ẢNH HỌC KHUẾCH TÁN

Vũ Việt Phương

Page 2: Staff difusion

NGUYÊN TẮC

-Đặt một gradient bổ sung để đảo pha: b0, b500, b1000 (milli

teslas/mm2).

- Đợi rồi đặt một gradient hồi pha tương tự.

- Nếu các phân tử nước có chuyển động giảm (khuếch tán hạn

chế), gradient hồi pha có hiệu quả: tín hiệu cao trên T2 vẫn tồn

tại.

- Nếu các phân tử nước có chuyển động nhiều: Nước, DNT

(khuếch tán tăng), hồi pha không hoàn toàn = mất tín hiệu:

DNT và dịch tự do có tín hiệu thấp trên b1000

Page 3: Staff difusion

CÁC CHỈ ĐỊNH CHÍNH

1. Nhồi máu não:

- Chẩn đoán một hay nhiều vùng nhồi máu mới, có thể nằm

giữa những tổn thương cũ.

- Ly giải huyết khối? Hình ảnh khuếch tán xác định độ lan

rộng của phù độc tế bào không hồi phục được nữa.

2. Lý giải một tổn thương dạng nang:

- khuếch tán hạn chế: áp xe

- Khuếch tán gia tăng: u hoại tử (u nguyên bào đệm, di căn).

Page 4: Staff difusion

CÁC CHỈ ĐỊNH CHÍNH3. Các lập luận gợi ý tính chất của mô:

- Khuếch tán hạn chế: u nhiều tế bào (lymphoma, u nguyên bào tủy, u dây

thần kinh, u màng não).

- Khuếch tán gia tăng: u ít tế bào (u tế bào đệm)

Kết quả xử lý hình ảnh

• Hình ảnh sau khi dụng một trường trống b = 0 cho hình ảnh T2 tương tự như

hình ảnh T2 * không có lợi ích trong chẩn đoán, nó giúp tính toán cho bản đồ

ADC.

• Bản đồ ADC có được bằng cách tính từ b0 và b1000 loại trừ thành phần T2

của hình ảnh, đó là hình ảnh thực sự của khuếch tán

Page 5: Staff difusion

KHUẾCH TÁN TRONG THỰC HÀNH

-Lâm sàng gợi ý NMN rất mới 1-3 giờ, Xquang cắt lớp điện toán và

CHT bình thường. Hình ảnh khuếch tán gợi ý nhồi máu rất mới

(b1000: Nhồi máu có tín hiệu cao do khuếch tán, bản đồ ADC tín

hiệu thấp so với vùng mô bình thường. Lưu ý nguy cơ nhầm lẫn với

máu tuuj rất mới tăng trên b1000 giảm trên ADC xem trên T2*)

- Tổn thương dạng nang trên CHT

- Các lập luận gợi ý tính chất của mô.

Page 6: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

-Acute mca infarct

Page 7: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Diffuse Axonal injury MRI

Page 8: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Bleed diffusion hyperintense

Page 9: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

cerebellitis MRI

Page 10: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

cholesteatoma

Page 11: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

cjd mri

Page 12: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Page 13: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

herpes

Page 14: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Page 15: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

medullobastoma mri

Page 16: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

abscess

Page 17: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Page 18: Staff difusion

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA

Page 19: Staff difusion

BONUS

Giai đoạn Thành phần chính TW T2W

Tối cấp (< 24h) Nước tự doOxyhemoglobin

Thấp Cao

Cấp (1-3 ngày) Deoxyhemoglobin Thấp Thấp

Bán cấp Methemoglobin

Sớm (> 3 ngày) - Nội bào Cao Thấp

Muộn (> 7 ngày) - Ngoại bào Cao Cao

Mạn (> 14 ngày hemosiderin Thấp Thấp