38
TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

  • Upload
    others

  • View
    18

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Page 2: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

1 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

I. API

1. API LẤY ACCESS TOKEN

1.1 SỬ DỤNG USER/PASSWORD CỦA TENANT

- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Tenant.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/credentials/verify

- Content-Type: application/json

- Method: POST

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

name String Có User của Tenant

password String Có Password của Tenant

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

access_token String Access token dùng cho tenant

expires Integer Thời gian hết hạn

api_version String Phiên bản sử dụng

role String Loại user

name String Tên user

id Integer ID của tenant

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

Page 3: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

2 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ:

1.2 SỬ DỤNG EXTENSION NUMBER / PASSWORD CỦA EXTENSION

- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Extension.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/extension/sip/verify

- Content-Type: application/json

- Method: POST

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

extension_number String Có Số extension

sip_password String Có Password của Extension

domain String Có Domain Tenant của Extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

access_token String Access token dùng cho Extension

extension_number String Số Extension

extension_password String Password của Extension

indept_password String Password truy cập web của Extension

domain String Domain Tenant của Extension

expires Integer Thời gian hết hạn

api_version String Phiên bản sử dụng

role String Loại user

name String Tên của Extension

id Integer ID của tenant

transports Array Giao thức / Port của Extension

- Ví dụ:

Page 4: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

1.3 SỬ DỤNG EXTENSION NUMBER / WEB PASSWORD CỦA EXTENSION

- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Extension.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/extension/web/verify

- Content-Type: application/json

- Method: POST

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

extension_number String Có Số extension

web_password String Có Password truy cập web của

Extension

domain String Có Domain Tenant của Extension

- Ví dụ:

Page 5: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

4 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

access_token String Access token dùng cho Extension

extension_number String Số Extension

extension_password String Password của Extension

indept_password String Password truy cập web của Extension

domain String Domain Tenant của Extension

expires Integer Thời gian hết hạn

api_version String Phiên bản sử dụng

role String Loại user

name String Tên của Extension

id Integer ID của tenant

transports Array Giao thức / Port của Extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

Page 6: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

5 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

2. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN EXTENSION:

2.1 HIÊN THI DANH SACH GROUP EXTENSION

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/group/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

groups Array Thông tin các group Extension:

-id: id của group

-group_name: tên group

-members_count: số extension của

group

- Ví dụ:

Page 7: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

6 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

2.2 HIÊN THI CHI TIẾT CAC EXTENSION TRONG GROUP EXTENSION

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/group/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có ID của group

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ

liệu

Mô tả

id Integer ID của group

group_name String Tên group

group_description String Mô tả group

enable_management_console_access Boolean Cho phép thành viên trong group

được truy cập web

enable_call_cross_group Boolean Cho phép gọi nội bộ giữa thành

viên trong group

enable_intercom Boolean Cho phép tính năng gọi intercom

enable_external_call Boolean Cho phép thành viên trong group

gọi ra PSTN

Page 8: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

7 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

members Array Thông tin thành viên trong group:

-id: ID của Extension

-extension_number: số

Extension

-first_name: tên của Extension

-last_name: họ của Extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

2.3 HIÊN THI THÔNG TIN TẤT CẢ EXTENSION

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/list

- Content-Type: application/json

Page 9: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

8 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

extensions Array Thông tin các Extension:

-id: id của Extension

-extension_number: số Extension

-first_name: tên của Extension

-last_name: họ của Extension

-email: địa chỉ mail của Extension

-status: trạng thái của Extension

-user_agent: user agent của

Extension

- Ví dụ:

Page 10: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

9 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

2.4 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 EXTENSION CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.2 hoặc 1.3 để lấy thông tin ID của Extension và gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Page 11: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

10 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Extension (sử

dụng tại header)

id Integer Có ID của Extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ

liệu

Mô tả

id Integer ID của Extension

extension_number String Số Extension

password String Password của Extension

web_access_password String Password truy cập web của

Extension

profile Array Thông tin profile của Extension

belong_groups Array Thông tin group của Extension

options Array Thông tin liên quan đến cấu hình

của Extension

forward_rules Array Thông tin liên quan đến cấu hình

forward của Extension

voice_mail Array Thông tin liên quan đến cấu hình

Voice Mail của Extension

office_hours Array Thông tin liên quan đến cấu hình

thời gian làm việc của Extension

blfs Array Thông tin liên quan đến cấu hình

BLF của Extension

- Ví dụ:

Page 12: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

11 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

2.5 HIÊN THI THÔNG TIN QUOTA HIỆN TẠI CỦA 01 EXTENSION CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.2 hoặc 1.3 để lấy thông tin ID của Extension và gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/billing/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Extension (sử

dụng tại header)

id Integer Có ID của Extension

Page 13: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

12 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

id Integer Id của Extension

billing String Số tiền còn tại của Extension

currency String Mênh giá tiền

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

3. API THỰC HIỆN CUỘC GỌI RA TỪ MỘT EXTENSION

3.1 THỰC HIỆN CUỘC GỌI RA TỪ MỘT EXTENSION

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/call

- Content-Type: application/json

- Method: POST

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

src String Có Số extension dùng để gọi ra

to String Có Số bị gọi

domain String Có Domain tenant của extension

extension String Có

Số extension dùng để chứng thực

cuộc gọi (có thể trùng với tham số

src hoặc không, nhưng phải cùng

tenant)

auth String Có Web Access Password của tham

số extension

Page 14: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

13 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

4. API LẤY THÔNG TIN FILE GHI ÂM CỦA CUỘC GỌI

4.1 HIÊN THI THÔNG TIN FILE GHI ÂM CỦA CAC CUỘC GỌI

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/recordfiles/extension/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

start_time String Không Thời gian bắt đầu cuộc gọi

end_time String Không

Thời gian kết thúc cuộc gọi (nên

đi cùng start_time để trả về thông

tin đúng)

extension String Không Số extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

records Array Thông tin các file ghi âm:

-id: id của cuộc gọi

-filename: tên file

-filepath: thư mục file trên server. Để

tải file ghi âm về thì sử dụng đường

dẫn http://file.oncall.vn/<giá trị

filepath>

-caller: số chủ gọi

Page 15: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

14 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

-callee: số bị gọi

-start_time: thời gian bắt đầu cuộc

gọi

-end_time: thời gian kết thúc cuộc

gọi

-duration: tổng thời gian cuộc gọi

-status: trạng thái đọc file

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

5. API LẤY THÔNG TIN LICH SỬ CUỘC GỌI

5.1 HIÊN THI LICH SỬ CAC CUỘC GỌI

Page 16: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

15 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_logs/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

start_time String Không Thời gian bắt đầu cuộc gọi

end_time String Không

Thời gian kết thúc cuộc gọi (nên

đi cùng start_time để trả về thông

tin đúng)

extension String Không Số extension

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

details Array Thông tin lịch sử các cuộc gọi:

-id: id của cuộc gọi

-caller: số chủ gọi

-callee: số bị gọi

-start_time: thời gian bắt đầu cuộc

gọi

-answer_time: thời gian trả lời cuộc

gọi

-ringing_time: thời gian đổ chuông

-duration: tổng thời gian cuộc đàm

thoại

-ring_duration: tổng thời gian đổ

chuông

-talk_duration: tồng thời gian đàm

thoại

Page 17: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

16 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

-direction: phân loại cuộc gọi vào/ra

-end_reason: nguyên nhân kết thúc

cuộc gọi

-status: tình trạng cuộc gọi

-outcid: số đại diện gọi ra

-didcid: số đại diện gọi vào

-call_cost: cước cuộc gọi

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

5.2 HIÊN THI LICH SỬ CHI TIẾT 01 CUỘC GỌI CỤ THÊ

Page 18: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

17 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_logs/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của cuộc gọi, được lấy từ mục

4.1

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

count Integer Đếm kết quả trả về

id Integer Id của cuộc gọi

targets Array Thông tin lịch sử cuộc gọi:

-destination: trường số bị gọi

-add_time: thời gian bắt đầu cuộc

gọi

-answer_time: thời gian trả lời cuộc

gọi

-end_time: thời gian kết thúc cuộc

gọi

-ringing_time: thời gian đổ chuông

-fail_code: mã lỗi

-related_callid: thông tin cuộc gọi có

liên quan với cuộc gọi này

-ring_duration: tổng thời gian đổ

chuông

-talk_duration: tổng thời gian đàm

thoại

-direction: phân loại cuộc gọi vào/ra

-end_reason: nguyên nhân kết thúc

cuộc gọi

-status: tình trạng cuộc gọi

-target_cost: cước cuộc gọi

Page 19: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

18 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

-rating: bảng giá cước cuộc gọi

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

6. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CALL QUEUE

6.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CALL QUEUE

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Page 20: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

19 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

queues Array Thông tin các Call Queue:

-id: Id của Call Queue

-extension_number: số Extension

của Call Queue

-name: tên của Call Queue

-polling_strategy: phương thức đổ

chuông cái máy thành viên của Call

Queue

- Ví dụ:

Page 21: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

20 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

6.2 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 1 QUEUE CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 5.1

Page 22: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

21 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

id Integer Id của Call Queue

name String Tên của Call Queue

outbound_caller_id String Số đại diện dùng để gọi ra PSTN

extension_number String Số Extension của Call Queue

ring_time Integer Thời gian đổ chuông của Call Queue

polling_strategy String Phương thức đổ chuông cái máy

thành viên của Call Queue

max_callers Integer Số người gọi tối đa vào 01 Call

Queue

moh_fileid String Thông tin file ghi âm nhạc chờ cho

Call Queue

members Array Thông tin các thành viên trong Call

Queue

- Ví dụ:

Page 23: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

22 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

6.3 HIÊN THI THÔNG TIN CUỘC GỌI ĐANG TRONG HÀNG ĐỢI CỦA 1 QUEUE CỤ

THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/wait/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

-

- Input:

Page 24: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

23 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 5.1

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

count Integer Đếm kết quả trả về

wait_members Array Thông tin các cuộc gọi đang trong

hang đợi của Call Queue:

-display_name: số chủ gọi

-extension_number: trường số chủ

gọi

-waittime: thời gian đang chờ cuộc

gọi được tiếp nhận

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

7. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CONFERENCE

7.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONFERENCE ROOM

Page 25: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

24 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

rooms Array Thông tin các Conference Room:

-id: Id của Conference Room

-extension_number: số Extension

của Conference Room

-room_pin: mã Pin của Room

-admin_pin: mã Pin của Admin

Room

-mode: loại Conference Room

-subject: tên của Conference Room

-maximum_participants: số thành

viên tối đa được phép tham gia vào

Room

- Ví dụ:

Page 26: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

25 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

7.2 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 CONFERENCE ROOM CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 6.1

Page 27: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

26 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

id Integer Id của Conference Room

room_pin String Mã Pin của Room

outbound_caller_id String Số đại diện dùng để gọi ra PSTN

extension_number String Số Extension của Conference Room

subject Integer Tên của Conference Room

admin_pin String Mã Pin của Admin Room

mode String Loại Conference Room

max_participants Integer Số thành viên tối đa được phép tham

gia vào Room

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

Page 28: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

27 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

7.3 HIÊN THI THÔNG TIN THÀNH VIÊN ĐANG THAM GIA TRONG 1 ROOM CỤ

THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/participants/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của Room, lấy từ mục 6.1

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

count Integer Đếm kết quả trả về

participants Array Thông tin các cuộc gọi đang trong

Room:

-participant: số chủ gọi

-muted: thông tin tính năng “Mute”

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

Page 29: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

28 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

8. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CONTACT

8.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONTACT GROUP

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/group/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

contactGroups Array Thông tin các Contact Group:

-id: Id của Contact Group

-count: số contact trong group

-name: tên Contact Group

-description: mô tả Contact Group

- Ví dụ:

Page 30: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

29 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

8.2 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONTACT TRONG 1 GROUP CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/list

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

pagination Integer Có Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang

contact_grpid Integer Có Id của Contact Group, lấy từ mục

7.1

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Page 31: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

30 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

pagination Integer Số trang chứa thông tin

pagesize Integer Số dòng của 1 trang

sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả

count Integer Đếm kết quả trả về

contacts Array Thông tin các Contact trong Group:

-id: Id của Contact

-first_name: tên

-last_name: họ

-company: công ty

-mobile_phone: số điện thoại di

động

-mobile_phone2: số điện thoại di

động 2

-home_phone: số điện thoại cố định

-home_phone2: số điện thoại cố định

2

-email: địa chỉ email

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Page 32: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

31 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

8.3 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 CONTACT CỤ THÊ TRONG 1 GROUP CỤ THÊ

- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.

- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/show

- Content-Type: application/json

- Method: GET

- Input:

Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả

access_token String Có Access token của Tenant (sử

dụng tại header)

id Integer Có Id của Contact, lấy từ mục 7.2

- Ví dụ:

- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

id Integer Id của Contact

first_name String Tên

last_name String Họ

company String Công ty

mobile_phone String Số điện thoại di động

mobile_phone2 String Số điện thoại di động 2

home_phone String Số điện thoại cố định

home_phone2 String Số điện thoại cố định 2

email String Địa chỉ email

- Ví dụ:

Page 33: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

32 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

err_code String Mã lỗi

msg String Nguyên nhân lỗi

- Ví dụ:

II. EVENT URL - Mục đích: gửi các thông tin liên quan đến chi tiết cuộc gọi và các sự kiện liên quan đến Extension đến

client thông qua Webhook, cụ thể như sau:

Đăng ký Extension

Cuộc gọi đi từ 01 Extension.

Cuộc gọi đến 01 Extension.

- Hướng dẫn cấu hình: tại trang quản trị của Tenant, chọn Profile > Event URL

Page 34: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

33 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

Tại mục CDR events, cấu hình các thông tin như sau:

o Authentication method: chọn phương pháp chứng thực tương ứng phía client để cho phép

gửi bản tin. Nếu không yêu cầu chứng thực thì chọn “None”

o Username: username dùng để chứng thực.

o Password: password dùng để chứng thực.

o CDR URL: URL của client dùng để nhận các bản tin. Ví dụ: http://

www.clientserver.com/notification.php

o Enable: nhấn chọn để cho phép gửi CDR events đến client.

Tại mục Extension event, cấu hình các thông tin sau:

o Authentication method: chọn phương pháp chứng thực tương ứng phía client để cho phép

gửi bản tin. Nếu không yêu cầu chứng thực thì chọn “None”

o Username: username dùng để chứng thực.

o Password: password dùng để chứng thực.

o Event URL: URL của client dùng để nhận các bản tin. Ví dụ: http://

www.clientserver.com/notification.php

o Enable: nhấn chọn để cho phép gửi Extension event đến client.

- Output của CDR events

Param name Data type Description

answered_time String Thời gian trả lời cuộc gọi (định dạng

UNIX)

Page 35: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

34 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

call_id String Id cuộc gọi

call_status String Trạng thái cuộc gọi

callee String Số bị goi

callee_domain String Domain của số bị gọi

caller String Số chủ gọi

caller_display_name String Tên/Số chủ gọi được hiển thị

caller_domain String Domain của số chủ gọi

did_cid String DID hoặc CID

direction String Phân loại cuộc gọi vào/ra

ended_reason String Nguyên nhân kết thúc cuộc gọi

ended_time String Thời gian kết thúc cuộc gọi (định

dạng UNIX)

fail_code String Mã code lỗi khi cuộc gọi kết thúc

final_dest String Số bị gọi cuối cùng

outbound_caller_id String Số đại diện dùng khi gọi ra

related_callid1 String Id cuộc gọi liên quan 1

related_callid2 String Id cuộc gọi liên quan 2

ring_duration String Tổng thời gian đổ chuông

ring_time String Thời gian đổ chuông (định dạng

UNIX)

start_time String Thời gian bắt đầu cuộc gọi (định

dạng UNIX)

talk_duration String Tổng thời gian đàm thoại

tenant_id String Id của tenant

tenant_name String Tên tenant

call_targets Array Chi tiết cuộc gọi con:

-add_time: thời gian bắt đầu cuộc gọi

(định dạng UNIX)

-answered_time: thời gian trả lời

cuộc gọi (định dạng UNIX)

-end_reason: nguyên nhân kết thúc

cuộc gọi

-ended_time: thời gian kết thúc cuộc

gọi (định dạng UNIX)

-fail_code: mã code lỗi khi cuộc gọi

kết thúc

-related_callid: id cuộc gọi liên quan

-ring_duration: tổng thời gian đổ

Page 36: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

35 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

chuông

-ring_time: thời gian đổ chuông (định

dạng UNIX)

-status: trạng thái cuộc gọi

-talk_duration: tổng thời gian đàm

thoại

-target_number: số bị gọi

-trunk_name: trunk cuộc gọi

- Ví dụ của CDR events

Page 37: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

36 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Output của Extension event

Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả

call_id String Id của cuộc gọi

callee String Trường số bị goi

caller String Trường số chủ gọi

event_type String Trạng thái cuộc gọi

tenant_id String Id của tenant

time String Thời gian (định dạng UNIX)

Page 38: TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - FTI · 2020. 12. 1. · FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973 3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL - Output: Trường

FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973

37 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL

- Ví dụ của Extension event