Upload
others
View
18
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
1 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
I. API
1. API LẤY ACCESS TOKEN
1.1 SỬ DỤNG USER/PASSWORD CỦA TENANT
- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Tenant.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/credentials/verify
- Content-Type: application/json
- Method: POST
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
name String Có User của Tenant
password String Có Password của Tenant
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
access_token String Access token dùng cho tenant
expires Integer Thời gian hết hạn
api_version String Phiên bản sử dụng
role String Loại user
name String Tên user
id Integer ID của tenant
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
2 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ:
1.2 SỬ DỤNG EXTENSION NUMBER / PASSWORD CỦA EXTENSION
- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Extension.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/extension/sip/verify
- Content-Type: application/json
- Method: POST
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
extension_number String Có Số extension
sip_password String Có Password của Extension
domain String Có Domain Tenant của Extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
access_token String Access token dùng cho Extension
extension_number String Số Extension
extension_password String Password của Extension
indept_password String Password truy cập web của Extension
domain String Domain Tenant của Extension
expires Integer Thời gian hết hạn
api_version String Phiên bản sử dụng
role String Loại user
name String Tên của Extension
id Integer ID của tenant
transports Array Giao thức / Port của Extension
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
3 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
1.3 SỬ DỤNG EXTENSION NUMBER / WEB PASSWORD CỦA EXTENSION
- Phạm vi áp dụng của access token: cho phép truy cập và lấy thông tin của Extension.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/account/extension/web/verify
- Content-Type: application/json
- Method: POST
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
extension_number String Có Số extension
web_password String Có Password truy cập web của
Extension
domain String Có Domain Tenant của Extension
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
4 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
access_token String Access token dùng cho Extension
extension_number String Số Extension
extension_password String Password của Extension
indept_password String Password truy cập web của Extension
domain String Domain Tenant của Extension
expires Integer Thời gian hết hạn
api_version String Phiên bản sử dụng
role String Loại user
name String Tên của Extension
id Integer ID của tenant
transports Array Giao thức / Port của Extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
5 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
2. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN EXTENSION:
2.1 HIÊN THI DANH SACH GROUP EXTENSION
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/group/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
groups Array Thông tin các group Extension:
-id: id của group
-group_name: tên group
-members_count: số extension của
group
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
6 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
2.2 HIÊN THI CHI TIẾT CAC EXTENSION TRONG GROUP EXTENSION
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/group/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có ID của group
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ
liệu
Mô tả
id Integer ID của group
group_name String Tên group
group_description String Mô tả group
enable_management_console_access Boolean Cho phép thành viên trong group
được truy cập web
enable_call_cross_group Boolean Cho phép gọi nội bộ giữa thành
viên trong group
enable_intercom Boolean Cho phép tính năng gọi intercom
enable_external_call Boolean Cho phép thành viên trong group
gọi ra PSTN
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
7 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
members Array Thông tin thành viên trong group:
-id: ID của Extension
-extension_number: số
Extension
-first_name: tên của Extension
-last_name: họ của Extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
2.3 HIÊN THI THÔNG TIN TẤT CẢ EXTENSION
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/list
- Content-Type: application/json
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
8 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
extensions Array Thông tin các Extension:
-id: id của Extension
-extension_number: số Extension
-first_name: tên của Extension
-last_name: họ của Extension
-email: địa chỉ mail của Extension
-status: trạng thái của Extension
-user_agent: user agent của
Extension
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
9 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
2.4 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 EXTENSION CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.2 hoặc 1.3 để lấy thông tin ID của Extension và gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
10 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Extension (sử
dụng tại header)
id Integer Có ID của Extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ
liệu
Mô tả
id Integer ID của Extension
extension_number String Số Extension
password String Password của Extension
web_access_password String Password truy cập web của
Extension
profile Array Thông tin profile của Extension
belong_groups Array Thông tin group của Extension
options Array Thông tin liên quan đến cấu hình
của Extension
forward_rules Array Thông tin liên quan đến cấu hình
forward của Extension
voice_mail Array Thông tin liên quan đến cấu hình
Voice Mail của Extension
office_hours Array Thông tin liên quan đến cấu hình
thời gian làm việc của Extension
blfs Array Thông tin liên quan đến cấu hình
BLF của Extension
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
11 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
2.5 HIÊN THI THÔNG TIN QUOTA HIỆN TẠI CỦA 01 EXTENSION CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.2 hoặc 1.3 để lấy thông tin ID của Extension và gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/billing/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Extension (sử
dụng tại header)
id Integer Có ID của Extension
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
12 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
id Integer Id của Extension
billing String Số tiền còn tại của Extension
currency String Mênh giá tiền
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
3. API THỰC HIỆN CUỘC GỌI RA TỪ MỘT EXTENSION
3.1 THỰC HIỆN CUỘC GỌI RA TỪ MỘT EXTENSION
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/extensions/call
- Content-Type: application/json
- Method: POST
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
src String Có Số extension dùng để gọi ra
to String Có Số bị gọi
domain String Có Domain tenant của extension
extension String Có
Số extension dùng để chứng thực
cuộc gọi (có thể trùng với tham số
src hoặc không, nhưng phải cùng
tenant)
auth String Có Web Access Password của tham
số extension
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
13 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
4. API LẤY THÔNG TIN FILE GHI ÂM CỦA CUỘC GỌI
4.1 HIÊN THI THÔNG TIN FILE GHI ÂM CỦA CAC CUỘC GỌI
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/recordfiles/extension/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
start_time String Không Thời gian bắt đầu cuộc gọi
end_time String Không
Thời gian kết thúc cuộc gọi (nên
đi cùng start_time để trả về thông
tin đúng)
extension String Không Số extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
records Array Thông tin các file ghi âm:
-id: id của cuộc gọi
-filename: tên file
-filepath: thư mục file trên server. Để
tải file ghi âm về thì sử dụng đường
dẫn http://file.oncall.vn/<giá trị
filepath>
-caller: số chủ gọi
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
14 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
-callee: số bị gọi
-start_time: thời gian bắt đầu cuộc
gọi
-end_time: thời gian kết thúc cuộc
gọi
-duration: tổng thời gian cuộc gọi
-status: trạng thái đọc file
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
5. API LẤY THÔNG TIN LICH SỬ CUỘC GỌI
5.1 HIÊN THI LICH SỬ CAC CUỘC GỌI
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
15 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_logs/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
start_time String Không Thời gian bắt đầu cuộc gọi
end_time String Không
Thời gian kết thúc cuộc gọi (nên
đi cùng start_time để trả về thông
tin đúng)
extension String Không Số extension
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
details Array Thông tin lịch sử các cuộc gọi:
-id: id của cuộc gọi
-caller: số chủ gọi
-callee: số bị gọi
-start_time: thời gian bắt đầu cuộc
gọi
-answer_time: thời gian trả lời cuộc
gọi
-ringing_time: thời gian đổ chuông
-duration: tổng thời gian cuộc đàm
thoại
-ring_duration: tổng thời gian đổ
chuông
-talk_duration: tồng thời gian đàm
thoại
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
16 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
-direction: phân loại cuộc gọi vào/ra
-end_reason: nguyên nhân kết thúc
cuộc gọi
-status: tình trạng cuộc gọi
-outcid: số đại diện gọi ra
-didcid: số đại diện gọi vào
-call_cost: cước cuộc gọi
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
5.2 HIÊN THI LICH SỬ CHI TIẾT 01 CUỘC GỌI CỤ THÊ
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
17 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_logs/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của cuộc gọi, được lấy từ mục
4.1
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
count Integer Đếm kết quả trả về
id Integer Id của cuộc gọi
targets Array Thông tin lịch sử cuộc gọi:
-destination: trường số bị gọi
-add_time: thời gian bắt đầu cuộc
gọi
-answer_time: thời gian trả lời cuộc
gọi
-end_time: thời gian kết thúc cuộc
gọi
-ringing_time: thời gian đổ chuông
-fail_code: mã lỗi
-related_callid: thông tin cuộc gọi có
liên quan với cuộc gọi này
-ring_duration: tổng thời gian đổ
chuông
-talk_duration: tổng thời gian đàm
thoại
-direction: phân loại cuộc gọi vào/ra
-end_reason: nguyên nhân kết thúc
cuộc gọi
-status: tình trạng cuộc gọi
-target_cost: cước cuộc gọi
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
18 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
-rating: bảng giá cước cuộc gọi
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
6. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CALL QUEUE
6.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CALL QUEUE
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
19 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
queues Array Thông tin các Call Queue:
-id: Id của Call Queue
-extension_number: số Extension
của Call Queue
-name: tên của Call Queue
-polling_strategy: phương thức đổ
chuông cái máy thành viên của Call
Queue
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
20 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
6.2 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 1 QUEUE CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 5.1
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
21 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
id Integer Id của Call Queue
name String Tên của Call Queue
outbound_caller_id String Số đại diện dùng để gọi ra PSTN
extension_number String Số Extension của Call Queue
ring_time Integer Thời gian đổ chuông của Call Queue
polling_strategy String Phương thức đổ chuông cái máy
thành viên của Call Queue
max_callers Integer Số người gọi tối đa vào 01 Call
Queue
moh_fileid String Thông tin file ghi âm nhạc chờ cho
Call Queue
members Array Thông tin các thành viên trong Call
Queue
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
22 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
6.3 HIÊN THI THÔNG TIN CUỘC GỌI ĐANG TRONG HÀNG ĐỢI CỦA 1 QUEUE CỤ
THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/call_queues/wait/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
-
- Input:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
23 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 5.1
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
count Integer Đếm kết quả trả về
wait_members Array Thông tin các cuộc gọi đang trong
hang đợi của Call Queue:
-display_name: số chủ gọi
-extension_number: trường số chủ
gọi
-waittime: thời gian đang chờ cuộc
gọi được tiếp nhận
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
7. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CONFERENCE
7.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONFERENCE ROOM
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
24 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
rooms Array Thông tin các Conference Room:
-id: Id của Conference Room
-extension_number: số Extension
của Conference Room
-room_pin: mã Pin của Room
-admin_pin: mã Pin của Admin
Room
-mode: loại Conference Room
-subject: tên của Conference Room
-maximum_participants: số thành
viên tối đa được phép tham gia vào
Room
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
25 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
7.2 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 CONFERENCE ROOM CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của Call Queue, lấy từ mục 6.1
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
26 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
id Integer Id của Conference Room
room_pin String Mã Pin của Room
outbound_caller_id String Số đại diện dùng để gọi ra PSTN
extension_number String Số Extension của Conference Room
subject Integer Tên của Conference Room
admin_pin String Mã Pin của Admin Room
mode String Loại Conference Room
max_participants Integer Số thành viên tối đa được phép tham
gia vào Room
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
27 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
7.3 HIÊN THI THÔNG TIN THÀNH VIÊN ĐANG THAM GIA TRONG 1 ROOM CỤ
THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/conference_room/participants/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của Room, lấy từ mục 6.1
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
count Integer Đếm kết quả trả về
participants Array Thông tin các cuộc gọi đang trong
Room:
-participant: số chủ gọi
-muted: thông tin tính năng “Mute”
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
28 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
8. API LẤY THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CONTACT
8.1 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONTACT GROUP
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/group/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
contactGroups Array Thông tin các Contact Group:
-id: Id của Contact Group
-count: số contact trong group
-name: tên Contact Group
-description: mô tả Contact Group
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
29 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
8.2 HIÊN THI THÔNG TIN CAC CONTACT TRONG 1 GROUP CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/list
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
pagination Integer Có Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Không Số dòng của 1 trang
contact_grpid Integer Có Id của Contact Group, lấy từ mục
7.1
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
30 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
pagination Integer Số trang chứa thông tin
pagesize Integer Số dòng của 1 trang
sort_by String Phương thức sắp xếp kết quả
count Integer Đếm kết quả trả về
contacts Array Thông tin các Contact trong Group:
-id: Id của Contact
-first_name: tên
-last_name: họ
-company: công ty
-mobile_phone: số điện thoại di
động
-mobile_phone2: số điện thoại di
động 2
-home_phone: số điện thoại cố định
-home_phone2: số điện thoại cố định
2
-email: địa chỉ email
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
31 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
8.3 HIÊN THI THÔNG TIN CỦA 01 CONTACT CỤ THÊ TRONG 1 GROUP CỤ THÊ
- Sử dụng access token ở mục 1.1 để gọi API.
- URL: http://118.68.169.39:8899/api/contacts/show
- Content-Type: application/json
- Method: GET
- Input:
Tên tham số Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả
access_token String Có Access token của Tenant (sử
dụng tại header)
id Integer Có Id của Contact, lấy từ mục 7.2
- Ví dụ:
- Output: Trường hợp thành công (Status: 200 OK)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
id Integer Id của Contact
first_name String Tên
last_name String Họ
company String Công ty
mobile_phone String Số điện thoại di động
mobile_phone2 String Số điện thoại di động 2
home_phone String Số điện thoại cố định
home_phone2 String Số điện thoại cố định 2
email String Địa chỉ email
- Ví dụ:
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
32 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output: Trường hợp lỗi (Status: 400 Bad Request)
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
err_code String Mã lỗi
msg String Nguyên nhân lỗi
- Ví dụ:
II. EVENT URL - Mục đích: gửi các thông tin liên quan đến chi tiết cuộc gọi và các sự kiện liên quan đến Extension đến
client thông qua Webhook, cụ thể như sau:
Đăng ký Extension
Cuộc gọi đi từ 01 Extension.
Cuộc gọi đến 01 Extension.
- Hướng dẫn cấu hình: tại trang quản trị của Tenant, chọn Profile > Event URL
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
33 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
Tại mục CDR events, cấu hình các thông tin như sau:
o Authentication method: chọn phương pháp chứng thực tương ứng phía client để cho phép
gửi bản tin. Nếu không yêu cầu chứng thực thì chọn “None”
o Username: username dùng để chứng thực.
o Password: password dùng để chứng thực.
o CDR URL: URL của client dùng để nhận các bản tin. Ví dụ: http://
www.clientserver.com/notification.php
o Enable: nhấn chọn để cho phép gửi CDR events đến client.
Tại mục Extension event, cấu hình các thông tin sau:
o Authentication method: chọn phương pháp chứng thực tương ứng phía client để cho phép
gửi bản tin. Nếu không yêu cầu chứng thực thì chọn “None”
o Username: username dùng để chứng thực.
o Password: password dùng để chứng thực.
o Event URL: URL của client dùng để nhận các bản tin. Ví dụ: http://
www.clientserver.com/notification.php
o Enable: nhấn chọn để cho phép gửi Extension event đến client.
- Output của CDR events
Param name Data type Description
answered_time String Thời gian trả lời cuộc gọi (định dạng
UNIX)
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
34 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
call_id String Id cuộc gọi
call_status String Trạng thái cuộc gọi
callee String Số bị goi
callee_domain String Domain của số bị gọi
caller String Số chủ gọi
caller_display_name String Tên/Số chủ gọi được hiển thị
caller_domain String Domain của số chủ gọi
did_cid String DID hoặc CID
direction String Phân loại cuộc gọi vào/ra
ended_reason String Nguyên nhân kết thúc cuộc gọi
ended_time String Thời gian kết thúc cuộc gọi (định
dạng UNIX)
fail_code String Mã code lỗi khi cuộc gọi kết thúc
final_dest String Số bị gọi cuối cùng
outbound_caller_id String Số đại diện dùng khi gọi ra
related_callid1 String Id cuộc gọi liên quan 1
related_callid2 String Id cuộc gọi liên quan 2
ring_duration String Tổng thời gian đổ chuông
ring_time String Thời gian đổ chuông (định dạng
UNIX)
start_time String Thời gian bắt đầu cuộc gọi (định
dạng UNIX)
talk_duration String Tổng thời gian đàm thoại
tenant_id String Id của tenant
tenant_name String Tên tenant
call_targets Array Chi tiết cuộc gọi con:
-add_time: thời gian bắt đầu cuộc gọi
(định dạng UNIX)
-answered_time: thời gian trả lời
cuộc gọi (định dạng UNIX)
-end_reason: nguyên nhân kết thúc
cuộc gọi
-ended_time: thời gian kết thúc cuộc
gọi (định dạng UNIX)
-fail_code: mã code lỗi khi cuộc gọi
kết thúc
-related_callid: id cuộc gọi liên quan
-ring_duration: tổng thời gian đổ
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
35 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
chuông
-ring_time: thời gian đổ chuông (định
dạng UNIX)
-status: trạng thái cuộc gọi
-talk_duration: tổng thời gian đàm
thoại
-target_number: số bị gọi
-trunk_name: trunk cuộc gọi
- Ví dụ của CDR events
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
36 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Output của Extension event
Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả
call_id String Id của cuộc gọi
callee String Trường số bị goi
caller String Trường số chủ gọi
event_type String Trạng thái cuộc gọi
tenant_id String Id của tenant
time String Thời gian (định dạng UNIX)
FPT TELECOM INTERNATIONAL HOTLINE: 1900 6973
37 TÀI LIỆU MÔ TẢ API VÀ EVENT URL ONCALL
- Ví dụ của Extension event