56
はじめましょう 1. おはよう ございます。 Chào buổi sáng. こんにちは。 Xin chào. こんばんは。 Chào buổi tối. さようなら。 Chào tạm biệt. ありがとう ございます。 Cảm ơn. すみません。 Xin lỗi. (sử dụng khi vào hoặc rời khỏi phòng) いただきます。 Tôi xin nhận. (sử dụng trước khi ăn) ごちそうさまでした。 Cảm ơn. (sử dụng sau khi ăn hoặc uống) しつれいします。 失礼します。 Xin phép. (sử dụng khi vào hoặc rời khỏi phòng) 2-1. ゼロ/れい ゼロ/零 (số) không いち (số) 1 (số) 2 さん (số) 3 よん/し (số) 4 (số) 5 ろく (số) 6 なな/しち (số) 7 はち (số) 8 きゅう/く (số) 9 じゅう (số) 10 2-2. けいさつ 警察 trạm cảnh sát 1

Xin chào. - 3anet.co.jp · はじめましょう 1. おはよう ございます。 Chào buổi sáng. こんにちは。 Xin chào. こんばんは。 Chào buổi tối

Embed Size (px)

Citation preview

はじめましょう

1.

おはよう ございます。 Chào buổi sáng.

こんにちは。 Xin chào.

こんばんは。 Chào buổi tối.

さようなら。 Chào tạm biệt.

ありがとう ございます。 Cảm ơn.

すみません。 Xin lỗi. (sử dụng khi vào hoặc

rời khỏi phòng)

いただきます。 Tôi xin nhận. (sử dụng trước

khi ăn)

ごちそうさまでした。 Cảm ơn. (sử dụng sau khi ăn

hoặc uống)

しつれいします。 失礼します。 Xin phép. (sử dụng khi vào hoặc

rời khỏi phòng)

2-1.

ゼロ/れい ゼロ/零 (số) không

いち 一 (số) 1

に 二 (số) 2

さん 三 (số) 3

よん/し 四 (số) 4

ご 五 (số) 5

ろく 六 (số) 6

なな/しち 七 (số) 7

はち 八 (số) 8

きゅう/く 九 (số) 9

じゅう 十 (số) 10

2-2.

けいさつ 警察 trạm cảnh sát

1

しょうぼうしょ 消防署 sở phòng cháy chữa cháy

がっこう 学校 trường học

しやくしょ 市役所 ủy ban nhân dân (huyện)

かいしゃ 会社 công ty

2-3.

じゅういち 十一 (số) 11

じゅうに 十二 (số) 12

じゅうさん 十三 (số) 13

じゅうよん/ じゅうし

十四 (số) 14

じゅうご 十五 (số) 15

じゅうろく 十六 (số) 16

じゅうなな/  じゅうしち

十七 (số) 17

じゅうはち 十八 (số) 18

じゅうきゅう/ じゅうく

十九 (số) 19

にじゅう 二十 (số) 20

さんじゅう 三十 (số) 30

よんじゅう 四十 (số) 40

ごじゅう 五十 (số) 50

ろくじゅう 六十 (số) 60

ななじゅう/ しちじゅう

七十 (số) 70

はちじゅう 八十 (số) 80

きゅうじゅう 九十 (số) 90

ひゃく 百 (số) 100

3-1.

-じ -時 -giờ

2

3-2.

-じはん -時半 -giờ rưỡi

ごぜん 午前 buổi sáng (trước 12h); AM

ごご 午後 buổi chiều (sau 12h); PM

3-3.

いま なんじですか。 今 何時ですか。 Bây giờ là mấy giờ?

~です。 ~là; ~thì

4.

はじめましょう。 始めましょう。 Bắt đầu nhé!

おわりましょう。 終わりましょう。 Kết thúc nhé!

やすみましょう。 休みましょう。 Nghỉ ngơi thôi!

わかりますか。 分かりますか。 Bạn có hiểu không?

はい、わかります。 はい、分かります。 Vâng, tôi hiểu.

いいえ、わかりません。 いいえ、分かりません。 Không, tôi không hiểu.

みて ください。 見て ください。 Xin hãy nhìn đây!

きいて ください。 聞いて ください。 Xin hãy lắng nghe!

かいて ください。 書いて ください。 Xin hãy viết!

もう いちど いって  ください。

もう 一度 言って   ください。

Xin hãy nói lại 1 lần nữa!

なまえ 名前 tên

しけん 試験 bài kiểm tra; bài thi

しゅくだい 宿題 bài tập về nhà

れい 例 ví dụ

しつもん 質問 câu hỏi

こたえ 答え câu trả lời

-ばん -番 số-(theo thứ tự)

-ページ trang-

5.

にほんごで なんで すか。

日本語で 何ですか。 Câu này (chữ này) tiếng Nhật

gọi là gì?

けいたいでんわ 携帯電話 điện thoại di động

3

1課

わたし   tôi

がくせい 学生 học sinh

~じん ~人 người~

エンジニア kỹ sư

~いん ~員 là thành viên của ~

ぎんこういん 銀行員 nhân viên ngân hàng

かいしゃいん 会社員 nhân viên công ty

せんせい 先生 giáo viên, giảng viên

けんきゅういん 研究員 nhà nghiên cứu

にほんごがっこう 日本語学校 trường Nhật ngữ

だいがく 大学 trường đại học

りょう 寮 ký túc xá

かんりにん 管理人 người quản lý

(お)なまえ (お)名前 tên (sử dụng khi hỏi)

(お)くに (お)国 quốc gia (sử dụng khi hỏi)

しゅみ 趣味 sở thích

すいえい 水泳 bơi

がっこう 学校 trường học

ともだち 友達 bạn bè

はい vâng, dạ

いいえ không

~さん bạn, anh, chị~(sử dụng khi gọi

tên người khác)

そうです。 Đúng vậy!

はじめまして。 初めまして。 Xin chào.(sử dụng khi lần đầu

gặp nhau)

どうぞ よろしく お ねがいします。(ど うぞ よろしく。)

どうぞ よろしく  お願いします。

Rất vui được gặp bạn!Rất mong đ

ược bạn giúp đỡ/chỉ giáo cho!

(Mong được giúp đỡ/chỉ giáo)

4

こちらこそ どうぞ  よろしく おねが いします。(こち らこそ どうぞ  よろしく。)

こちらこそ どうぞ よろしく お願い します。

Tôi cũng mong được bạn giúp đỡ/chỉ giáo cho. (Tôi cũng vậy)

すみません。 Xin lỗi.

おなまえは? お名前は? Tên bạn là gì?

おくには どちらで すか。

お国は どちらですか。 Nước của bạn là nước nào vậy?

~から きました。 ~から 来ました。 Tôi đến từ ~.

~は? Còn~?

そうですか。 Vậy à?

れい 例 ví dụ

ちゅうごく 中国 Trung quốc

ペルー Peru

オーストラリア Úc

フランス Pháp

ベトナム Việt Nam

タイ Thái Lan

にほん 日本 Nhật Bản

アメリカ Mỹ, Hoa Kỳ

かんこく 韓国 Hàn Quốc

リン・タイ Linh Thai

アラン・マレ Aran Mare

レ・ティ・アン Le Thi Anh

マリー・スミス Mary Smith

ポン・チャチャイ Bon Chachai

エミ Emi

キム・ヘジョン Kim Hejon

イ・ミジャ Lee Mija

すずき きょうこ 鈴木 京子 Suzuki Kyoko

さとう さゆり 佐藤 さゆり Sato Sayuri

5

のぐち おさむ 野口 修 Noguchi Osamu

ナルコ・ハルトノ Naruko Harutono

いわさき いちろう 岩崎 一郎 Iwasaki Ichiro

きむら はるえ 木村 春江 Kimura Harue

きむら ひろし 木村 洋 Kimura Hiroshi

スバルにほんごがっ こう

スバル日本語学校 trường Nhật ngữ Subaru

みどりだいがく みどり大学 trường Đại học Midori

ITコンピューター IT, vi tính

スバルりょう スバル寮 ký túc xá trường Subaru

つかいましょう 使いましょう Sử dụng nào!

6

2課

これ cái này (gần người nói)

それ cái đó (gần người nghe)

あれ cái kia (xa cả người nói và

người nghe)

この cái này (theo sau phải là danh

từ)

その cái đó (theo sau phải là danh

từ)

あの cái kia (theo sau phải là danh

từ)

ノート quyển vở

ほん 本 quyển sách

ざっし 雑誌 tạp chí

パソコン máy tính cá nhân

かさ 傘 cây dù

かばん túi xách, cái cặp

テレビ ti vi

ボールペン bút bi

さいふ 財布 cái ví

しんぶん 新聞 tờ báo

さとう 砂糖 đường (ăn)

しお 塩 muối

しょうゆ xì dầu, nước tương

ソース nước sốt

うどん mì Udon (nhìn giống mì quảng)

そば mì Soba

みず 水 nước

ジュース nước trái cây

こうちゃ 紅茶 hồng trà

コーヒー cà phê

カタログ ca-ta-lô

コンピューター máy tính

カメラ máy ảnh

けいたいでんわ 携帯電話 điện thoại di động

7

くるま 車 ôtô, xe hơi

~せい ~製 sản phẩm của nước~

ひと 人 người

シャープペンシル bút chì bấm

とりにく とり肉 thịt gà

ぶたにく 豚肉 thịt heo

ぎゅうどん 牛どん cơm tô với thịt bò

ぎゅうにく 牛肉 thịt bò

にく 肉 thịt

おやこどん 親子どん cơm tô với thịt gà và trứng

すきやき すき焼き một món ăn có thịt cùng những

thực phẩm khác được xào sơ sau

đó nấu lên

ラーメン mì

やきにくていしょく 焼肉定食 cơm phần thịt nướng

CD đĩa CD

~ご ~語 tiếng~

なん 何 cái gì

だれ ai

ドイツ Đức

イタリア Ý

イギリス Anh

わたなべ あき 渡辺 あき Watanabe Aki

トム・ジョーダン Tom Jordan

8

3課

ここ ở đây, chỗ này

そこ ở đó, chỗ đó

あそこ ở kia, chỗ kia

しょくどう 食堂 nhà ăn

うけつけ 受付 tiếp nhận

~しつ ~室 phòng~

じむしつ 事務室 văn phòng

かいぎしつ 会議室 phòng họp

コンピューターしつ コンピューター室 phòng máy vi tính

トイレ nhà vệ sinh

としょしつ 図書室 thư viện

きょうしつ 教室 lớp học

ロビー sảnh

コピーき コピー機 máy copy

ゆうびんきょく 郵便局 bưu điện

びょういん 病院 bệnh viện

たいしかん 大使館 đại sứ quán

ぎんこう 銀行 ngân hàng

コンビニ cửa hàng tiện lợi

デパート thương xá, cửa hàng

えき 駅 nhà ga

じしょ 辞書 từ điển

ちず 地図 bản đồ

れいぞうこ 冷蔵庫 tủ lạnh

エアコン máy điều hòa

とけい 時計 đồng hồ

でんしレンジ 電子レンジ lò vi sóng

せんたくき 洗濯機 máy giặt

そうじき 掃除機 máy hút bụi

ポット bình thủy

おちゃ お茶 trà

ワイン rượu vang

ビール bia

チョコレート sô cô la

9

くつ 靴 giày

ゼロ/れい ゼロ/零 (số) không

いち 一 (số) 1

に 二 (số) 2

さん 三 (số) 3

よん/し 四 (số) 4

ご 五 (số) 5

ろく 六 (số) 6

なな/しち 七 (số) 7

はち 八 (số) 8

きゅう/く 九 (số) 9

じゅう 十 (số) 10

ひゃく(びゃく/ ぴゃく)

百 (số) 100

せん(ぜん) 千 (số) 1000

まん 万 (số) 10,000

―かい/がい -階 tầng -

なん~ 何~ là ~ gì?

なんがい 何階 tầng mới

-えん -円 -yên (đơn vị tiền Nhật)

どこ ở đâu

いくら bao nhiêu tiền

じゃ vậy thì…

ちがいます。 違います。 Sai rồi, không đúng.

どうも。 Cảm ơn. (thân mật)

~を ください。 Xin cho tôi ~.

おいしいですね。 Ngon quá!

サントリー Suntory

ロッテ Lotte

ナイキ Nike

アップル APPLE

キヤノン Canon

ゆりだいがく ゆり大学 trường Đại học Yuri

10

4課

パン bánh mì

さかな 魚 cá

くだもの 果物 trái cây

やさい 野菜 rau

カレー cà ri

ぎゅうにゅう 牛乳 sữa

(お)さけ (お)酒 đồ uống có cồn, rượu gạo Nhật

Bản

たまご 卵 trứng

えいが 映画 phim

おんがく 音楽 âm nhạc

クラシック nhạc cổ điển

ジャズ* nhạc jazz

ロック* nhạc rock

J-ポップ* J-pop (nhạc pop Nhật Bản)

テニス quần vợt

しゅくだい 宿題 bài tập về nhà

ジョギング chạy bộ

サッカー bóng đá

ゲーム trò chơi

てがみ 手紙 lá thư

おかね お金 tiền

きって 切手 tem

としょかん 図書館 thư viện

こうえん 公園 công viên

うち nhà

レストラン nhà hàng

スーパー siêu thị

~や ~屋 cửa hàng ~

パンや パン屋 cửa hàng bánh mì

ひるごはん 昼ご飯 bữa trưa, cơm trưa

11

あさごはん* 朝ご飯 bữa sáng, cơm sáng

ばんごはん* 晩ご飯 bữa tối, cơm tối

ごはん* ご飯 bữa ăn, cơm

(お)べんとう (お)弁当 cơm hộp

りょうり 料理 món ăn, thức ăn

こんばん 今晩 tối nay, đêm nay

あした ngày mai

きょう* 今日 hôm nay

あさって* ngày mốt

まいあさ 毎朝 mỗi sáng

まいばん* 毎晩 mỗi đêm

まいにち* 毎日 mỗi ngày

たべます Ⅱ 食べます ăn

のみます Ⅰ 飲みます uống

かいます Ⅰ 買います mua

かきます Ⅰ 書きます viết

ききます Ⅰ 聞きます nghe

みます Ⅱ 見ます xem

よみます Ⅰ 読みます đọc

します Ⅲ làm

おろします[おかね を~] Ⅰ

下ろします[お金を ~]

rút [tiền]

なに 何 gì

いつも luôn luôn

ときどき 時々 thỉnh thoảng

それから sau đó, sau đó

しつもん 質問 câu hỏi

12

5課

いま 今 bây giờ

ごぜん 午前 buổi sáng, a.m.

ごご 午後 buổi chiều, buổi tối p.m.

-じ -時 -giờ

-ふん/ぷん -分 -phút

-じはん -時半 -giờ rưỡi

なんじ 何時 mấy giờ

なんぷん* 何分 mấy phút

インターネット internet

メール e-mail

コンサート buổi hòa nhạc

せつめい 説明 giải thích

~かい ~会 buổi~, hội~

せつめいかい 説明会 buổi giải thích

パーティー bữa tiệc

ぶんぽう 文法 văn phạm, ngữ pháp

かいわ 会話 hội thoại

かんじ 漢字 Hán tự

ていしょく 定食 cơm phần

アルバイト việc làm bán thời gian

(お)ふろ (お)風呂 bồn tắm

おすもうさん お相撲さん Sumo, đô vật

みなさん 皆さん mọi người

せんしゅう 先週 tuần trước

こんしゅう* 今週 tuần này

らいしゅう* 来週 tuần sau

まいしゅう* 毎週 mỗi tuần

げつようび 月曜日 thứ hai

かようび 火曜日 thứ ba

すいようび 水曜日 thứ tư

13

もくようび 木曜日 thứ năm

きんようび 金曜日 thứ sáu

どようび 土曜日 thứ bảy

にちようび 日曜日 chủ nhật

なんようび* 何曜日 thứ mấy

きのう 昨日 hôm qua

おととい* hôm kia

あさ 朝 buổi sáng

けさ* 今朝 sáng nay

ひる* 昼 trưa, ban ngày

ばん* 晩 buổi tối, ban đêm

よる* 夜 buổi tối, ban đêm

おきます Ⅱ 起きます thức dậy

ねます Ⅱ 寝ます ngủ

べんきょうします Ⅲ 勉強します học

けんきゅうします Ⅲ 研究します nghiên cứu

はたらきます Ⅰ 働きます đi làm

およぎます Ⅰ 泳ぎます bơi

おわります Ⅰ 終わります hoàn thành, kết thúc

はじまります* Ⅰ 始まります bắt đầu

れんしゅうします Ⅲ 練習します luyện tập, thực hành

はいります Ⅰ 入ります vào (nơi chốn + trợ từ に)

やすみます Ⅰ 休みます nghỉ ngơi, nghỉ học

つくります Ⅰ 作ります làm, tạo ra

-さい -歳 - tuổi

なんさい 何歳 bao nhiêu/mấy tuổi

~から từ~

~まで đến~

~ごろ khoảng~

もしもし alô

Chào (buổi sáng).おはよう ございます。

14

ロンドン Luân Đôn

ペキン Bắc Kinh

とうきょう 東京 Tokyo

シカゴ Chicago

ニューヨーク New York

カイロ Cairo

バンコク Băng Cốc

シドニー Sydney

サンパウロ Sao Paulo

モンゴル Mông Cổ

すばるやま すばる山 Subaruyama

ぶんかセンター 文化センター trung tâm Văn hóa

えいがかい 映画会 hội chiếu phim

15

6課

たんじょうび 誕生日 sinh nhật

バス xe buýt

ひこうき 飛行機 máy bay

でんしゃ 電車 xe điện

じてんしゃ 自転車 xe đạp

ちかてつ 地下鉄 xe điện ngầm

どうぶつえん 動物園 sở thú

パンダ gấu trúc

サラダ salad, món rau trộn

ケーキ bánh kem

プール hồ bơi

ドライブ chuyến lái xe đi chơi

(お)まつり (お)祭り lễ hội

バイク xe máy

はなび 花火 pháo hoa

(お)てら (お)寺 chùa

しんかんせん 新幹線 Shinkansen (tên một loại xe đ

iện tốc hành)

おんせん 温泉 suối nước nóng

ふね 船 con tàu

こうこうせい 高校生 học sinh trung học phổ thông

しゅうまつ 週末 cuối tuần

なつやすみ 夏休み nghỉ hè

ふゆやすみ* 冬休み nghỉ đông

らいげつ 来月 tháng tới

こんげつ* 今月 tháng này

せんげつ* 先月 tháng trước

きょねん 去年 năm ngoái

ことし* 今年 năm nay

らいねん* 来年 năm tới

いきます Ⅰ 行きます đi

かえります Ⅰ 帰ります về

16

きます Ⅲ 来ます đến

しょくじします Ⅲ 食事します ăn

あいます Ⅰ 会います gặp (người + trợ từ に)

-がつ -月 tháng -

なんがつ* 何月 tháng mấy

-にち -日 ngày -

なんにち* 何日 ngày mấy

ついたち 1日 ngày một

ふつか 2日 ngày hai

みっか 3日 ngày ba

よっか 4日 ngày bốn

いつか 5日 ngày năm

むいか 6日 ngày sáu

なのか 7日 ngày bảy

ようか 8日 ngày tám

ここのか 9日 ngày chín

とおか 10日 ngày muời

じゅうよっか 14日 ngày mười bốn

はつか 20日 ngày hai mươi

にじゅうよっか 24日 ngày hai mươi bốn

いつ khi nào

あるいて 歩いて đi bộ

いっしょに 一緒に cùng với nhau

ひとりで 一人で một mình

こんど 今度 lần sau

ええ ừ, ờ... (cách nói thân mật của

はい)

~とき、 ~ khi~, lúc~

いいですね。 Tốt rồi còn gì.

すみません。 Xin lỗi.

17

ちょっと……。 Thật là khó nói, nhưng….(cách n

ói khéo khi từ chối)

ほっかいどう 北海道 Hokkaido

さっぽろ 札幌 Sapporo

せんだい 仙台 Sendai

よこはま 横浜 Yokohama

なごや 名古屋 Nagoya

きょうと 京都 Kyoto

おおさか 大阪 Osaka

ひろしま 広島 Hiroshima

べっぷ 別府 Beppu

おおさかじょう 大阪城 Thành Osaka

げんばくドーム 原爆ドーム Gembaku Dome (tòa nhà hình vòm

ở Hiroshima bị bom nguyên tử tà

n phá trong Thế Chiến thứ 2)

たなか まさお 田中 正男 Tanaka Masao

18

まとめ1

りんご quả táo

まとめ tóm tắt

おやすみなさい。 Chúc ngủ ngon.

19

7課

はな 花 hoa

へや 部屋 phòng

アパート chung cư

アニメ hoạt hình

たべもの 食べ物 đồ ăn

せいかつ 生活 cuộc sống, sinh hoạt

やま 山 núi

うみ* 海 biển

バドミントン cầu lông

スポーツ thể thao

さくら 桜 hoa anh đào

バナナ chuối

まち 町 thành phố, thị trấn

ゲームソフト phần mềm game

コート áo khoác

ところ   nơi, chỗ

もの vật

しゃしん 写真 hình, ảnh

たてもの 建物 tòa nhà

おおきい 大きい to

ちいさい 小さい nhỏ

あたらしい 新しい mới

ふるい 古い cũ

おもしろい 面白い thú vị

たかい 高い cao, đắt tiền, mắc

ひくい* 低い thấp

やすい 安い rẻ

たのしい 楽しい vui

いい tốt

おいしい ngon

むずかしい 難しい khó

あおい 青い xanh dương

20

くろい 黒い đen

しろい 白い trắng

あかい* 赤い đỏ

ひろい 広い rộng

せまい* 狭い hẹp

げんき[な] 元気[な] khỏe mạnh, hoạt bát

しんせつ[な] 親切[な] tử tế

かんたん[な] 簡単[な] đơn giản

きれい[な] đẹp, sạch sẽ

にぎやか[な] nhộn nhịp

しずか[な] 静か[な] yên lặng

べんり[な] 便利[な] tiện lợi

ゆうめい[な] 有名[な] nổi tiếng

たいへん[な] 大変[な] vất vả, cực nhọc

どう như thế nào

どんな ~ như thế nào

どれ cái nào (từ 3 vật trở lên)

あまり không ~ lắm

とても rất ~

いちばん số một, nhất

そして ~, Và ~

~ が、~。 ~, nhưng ~

オーストリア Áo

ふじさん 富士山 Núi Phú Sĩ

ウィーン Vienna

オペラハウス Nhà hát kịch Opera

テレサ Teresa

いけいようし い形容詞 tính từ い

なけいようし な形容詞 tính từ な

けいようし* 形容詞 tính từ

めいし* 名詞 danh từ

どうし* 動詞 động từ

21

8課

おとこの こ 男の 子 bé trai

おとこの ひと 男の 人 người con trai, người đàn ông

おとこ* 男 nam, đàn ông, con trai

おんなの こ 女の 子 bé gái

おんなの ひと 女の 人 người phụ nữ, người con gái

おんな* 女 nữ, con gái

こども 子供 trẻ con

いぬ 犬 chó

き 木 cây

じどうはんばいき 自動販売機 máy bán hàng tự động

ねこ 猫 mèo

はこ 箱 cái hộp

つくえ 机 bàn làm việc

パジャマ đồ ngủ

ピアノ đàn dương cầm

ベッド giường

テスト kiểm tra

テーブル bàn

こうばん 交番 trạm cảnh sát

バスてい バス停 trạm dừng xe buýt

ポスト hộp thư, thùng thư

でんわ 電話 điện thoại

ロッカー két, tủ

エレベーター thang máy

いす ghế

にしぐち 西口 cửa tây

ひがしぐち* 東口 cửa đông

みなみぐち* 南口 cửa nam

きたぐち* 北口 cửa bắc

きょうかい 教会 nhà thờ

みずうみ 湖 hồ

つり 釣り câu cá

どうぶつ 動物 động vật

(お)みやげ (お)土産 quà lưu niệm

みせ 店 tiệm, quán

うえ 上 trên

22

した 下 dưới

まえ 前 trước

うしろ 後ろ sau

なか 中 trong

そと* 外 ngoài

よこ 横 bên cạnh (ngang)

となり 隣 bên cạnh, kế bên

あいだ 間 giữa

ちかく 近く khu vực lân cận, vùng phụ cận

あります Ⅰ có (vật không chuyển động)

います Ⅱ có (vật có chuyển động)

うたいます Ⅰ 歌います hát

おどります Ⅰ 踊ります khiêu vũ

とおい 遠い xa

ちかい* 近い gần

いそがしい* 忙しい bận rộn

ひま[な] 暇[な] rảnh rỗi

ひとり 1人 một người

ふたり 2人 hai người

-にん -人 ーngười

なんにん 何人 bao nhiêu người

たくさん nhiều

ええと ừm…để tôi xem…

へえ ủa, vậy à…

~や ~ nào là~ (liệt kê)

~ですか。 ~ phải không? (hỏi lại, xác

nhận lại lời nói trước đó của đ

ối phương)

どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn rất nhiều.

わかりました。 分かりました。 Tôi đã hiểu rồi.

また あした。 Hẹn gặp lại ngày mai.

カナダ Canada

みどりえき みどり駅 Ga Midori

23

9課

すし món sushi

やきゅう 野球 bóng chày

まんが 漫画 truyện tranh

そうじ 掃除 dọn dẹp, vệ sinh

せんたく* 洗濯 giặt giũ

え 絵 tranh

うた 歌 bài hát

えいご 英語 tiếng Anh

かたかな 片仮名 chữ Katakana

ひらがな* 平仮名 chữ Hiragana

アナウンス thông báo

ルール quy tắc

まど 窓 cửa sổ

かいもの 買い物 mua sắm

てんき 天気 thời tiết

あめ 雨 mưa

ちゅうしゃ 注射 tiêm chích

じかん 時間 thời gian

つうやく 通訳 thông dịch

デート hẹn hò

やくそく 約束 lời hứa

やまのぼり 山登り leo núi

ドラマ phim truyền hình nhiều tập

りょこう 旅行 du lịch

ゴルフ gôn

きょうし 教師 giáo viên

モデル người mẫu, mô hình

べんごし 弁護士 luật sư

せんしゅ 選手 tuyển thủ, vận động viên

サッカーせんしゅ サッカー選手 cầu thủ bóng đá

ミュージシャン nhạc sĩ

24

ばんぐみ 番組 chương trình

テレビばんぐみ テレビ番組 chương trình truyền hình

おとうさん お父さん cha (người khác)

おかあさん お母さん mẹ (người khác)

おにいさん お兄さん anh trai (người khác)

おねえさん お姉さん chị (người khác)

おとうとさん 弟さん em trai (người khác)

いもうとさん 妹さん em gái (người khác)

ちち 父 cha tôi

はは 母 mẹ tôi

あに 兄 anh trai tôi

あね 姉 chị tôi

おとうと 弟 em trai tôi

いもうと 妹 em gái tôi

(ご)かぞく (ご)家族 gia đình (người khác)

(ご)りょうしん (ご)両親 bố mẹ (người khác)

かきます[えを~] Ⅰ かきます[絵を~] vẽ [tranh]

わかります Ⅰ 分かります hiểu

あけます Ⅱ 開けます mở

さんぽします Ⅲ 散歩します tản bộ

あります Ⅰ có (thời gian, hẹn)

おみあいします Ⅲ お見合いします nam nữ gặp nhau qua sự giới

thiệu, mai mối, xem mắt

あまい 甘い ngọt

からい* 辛い cay

あつい 暑い (trời) nóng

さむい* 寒い (trời) lạnh

ねむい 眠い buồn ngủ

すき[な] 好き[な] thích

きらい[な] 嫌い[な] ghét

じょうず[な] 上手[な] giỏi

25

へた[な]* 下手[な] dở

ざんねん[な] 残念[な] đáng tiếc

どうして tại sao

すこし 少し một chút, một vài

だいたい đại khái, trên cơ bản

よく thường

ぜんぜん 全然 hoàn toàn không ~

はやく 早く sớm, nhanh chóng

うーん tốt (đồng ý với cái gì đó)

~から、~ vì ~

どうしてですか。 Tại sao vậy?

そうですね。 Để xem nào…

(do dự, dùng khi đang suy nghĩ)

よろしく おねがい します。

よろしく お願いし ます。

Xin được giúp đỡ.

スペイン Tây Ban Nha

さゆり Sayuri

えり Eri

ともみ Tomomi

あきら Akira

ひろし Hiroshi

26

10課

プレゼント món quà

カード thẻ

えはがき 絵はがき bưu ảnh

せんぱい 先輩 người đi trước, lớp anh chị đi

trước

こうはい* 後輩 người vô sau, lớp đàn em vô sau

おちゃ お茶 trà

ネックレス dây chuyền, dây đeo cổ

ネクタイ cà vạt

シャツ áo sơ mi

おっと 夫 chồng tôi

(ご)しゅじん (ご)主人 chồng (người khác)

つま 妻 vợ tôi

おくさん 奥さん vợ (người khác)

こどもさん* 子供さん con (người khác)

せっけん 石けん xà phòng

みかん quýt

(ご)ちゅうもん (ご)注文 gọi món (dùng trong nhà hàng,

quán ăn), đặt hàng

サンドイッチ bánh sandwich

スパゲティ mì Ý

ステーキ bít tết

はし đũa

スプーン muỗng, thìa

ナイフ dao

フォーク nĩa, xiên

て 手 tay

レポート báo cáo

こうくうびん 航空便 gửi hàng bằng đường máy bay

にもつ 荷物 hành lý

かきとめ 書留 gửi bảo đảm

いろ 色 màu sắc

セーター áo len mỏng mặc khoác ngoài

クラス lớp

かします Ⅰ 貸します cho mượn

あげます Ⅱ   cho, tặng

27

おしえます Ⅱ 教えます dạy

おくります Ⅰ 送ります gửi

かけます[でんわを  ~] Ⅱ

かけます[電話を~] gọi [điện thoại]

かります Ⅱ 借ります mượn

ならいます Ⅰ 習います học

もらいます Ⅰ nhận được

します Ⅲ chọn (vật+trợ từ に)

はなします Ⅰ 話します nói chuyện

すてき[な] tuyệt vời

ひとつ 1つ một (đơn vị đếm)

ふたつ 2つ hai

みっつ 3つ ba

よっつ 4つ bốn

いつつ 5つ năm

むっつ 6つ sáu

ななつ 7つ bảy

やっつ 8つ tám

ここのつ 9つ chín

とお 10 mười

いくつ bao nhiêu

-だい -台 -chiếc/cái (đơn vị đếm xe, máy

móc)

なんだい* 何台 bao nhiêu chiếc/cái

-まい -枚 -tờ/tấm (đơn vị đếm giấy, tem,

áo)

なんまい* 何枚 bao nhiêu/mấy tờ

また nữa, sẽ

はじめて 初めて đầu tiên

~を おねがいします。 ~を お願いします。 Cho tôi ~.

いらっしゃいませ。 Xin kính chào quý khách.

~に よろしく。 Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ~.

28

11課

はな 鼻 mũi

め 目 mắt

くび 首 cổ

あし 足 chân

みみ 耳 tai

せ 背 lưng, dáng

あたま 頭 đầu

かお* 顔 mặt

くち* 口 miệng

からだ* 体 cơ thể

りゅうがくせい 留学生 du học sinh

けいざい 経済 kinh tế

~がくぶ ~学部 khoa ~

けいざいがくぶ 経済学部 khoa Kinh tế

かんきょう 環境 môi trường

がくひ 学費 học phí

キャンパス khuôn viên

れきし 歴史 lịch sử

しごと 仕事 công việc

てんぷら 天ぷら món tempura

とんカツ 豚カツ món tonkatsu

のみもの 飲み物 thức uống

いちご dâu tây

すいか dưa hấu

メロン dưa lưới

じゅうどう 柔道 judo

スケート trượt băng

いちねん 1年 một năm

はる 春 mùa xuân

なつ 夏 mùa hè

あき 秋 mùa thu

ふゆ 冬 mùa đông

どくしん 独身 độc thân

29

マンション chung cư

ちゅうしゃじょう 駐車場 bãi đậu xe hơi

おおい 多い nhiều

すくない* 少ない ít

ながい 長い dài

みじかい 短い ngắn

あたたかい 暖かい ấm

すずしい* 涼しい mát

あかるい 明るい sáng

くらい* 暗い tối

やさしい 優しい hiền, tốt bụng

はやい 速い nhanh

おそい* 遅い chậm

うるさい ồn ào

たいせつ[な] 大切[な] quan trọng

まじめ[な] chăm chỉ

-ねん -年 năm -

なんねん* 何年 năm mấy

-へいほうメートル(㎡)

-平方メートル -mét vuông

どちら bên nào, cái nào, phía nào…

どちらも cả hai

ずっと suốt

でも nhưng, tuy nhiên

きゅうしゅう 九州 Kyushu

マニラ Manila

パリ Bali

なら 奈良 Nara

ソウル Seoul

さくらマンション Chung cư Sakura

みどりアパート Chung cư Midori

30

12課

やすみ 休み nghỉ giải lao, ngày nghỉ, việc

nghỉ học/làm

ひるやすみ 昼休み nghỉ trưa

はなみ 花見 ngắm hoa anh đào

おにぎり cơm nắm, cơm vắt

じゅんび 準備 chuẩn bị

ホテル khách sạn

じゅぎょう 授業 giờ học

きもの 着物 Kimono (quần áo truyền thống

của Nhật Bản)

フェリー phà

くうこう 空港 sân bay

~たち (hậu tố để chỉ số nhiều)

わたしたち chúng tôi

はし 橋 cây cầu

あか 赤 màu đỏ

きいろ 黄色 màu vàng

けしき 景色 cảnh sắc, phong cảnh

しま 島 hòn đảo

はっぴょうします Ⅲ 発表します phát biểu, trình bày

のぼります Ⅰ 登ります leo (núi + trợ từ に)

とまります Ⅰ 泊まります ở lại qua đêm (khách sạn + trợ

từ に)

きます Ⅱ 着ます mặc

ぬぎます* Ⅰ 脱ぎます cởi

かかります Ⅰ tốn (thời gian, tiền bạc)

とります Ⅰ 撮ります chụp ảnh

きびしい 厳しい nghiêm khắc, nghiêm trọng

こわい 怖い đáng sợ

おもい 重い nặng

かるい* 軽い nhẹ

つめたい 冷たい lạnh

31

-ふん/ぷん -分 - phút

なんぷん 何分 bao nhiêu/mấy phút

-じかん -時間 - tiếng

なんじかん 何時間 bao nhiêu/mấy tiếng

-にち -日 - ngày

なんにち* 何日 bao nhiêu ngày

-しゅうかん -週間 - tuần

なんしゅうかん* 何週間 bao nhiêu/mấy tuần

-かげつ -か月 - tháng

なんかげつ 何か月 bao nhiêu/mấy tháng

-ねん* -年 - năm

なんねん* 何年 bao nhiêu/mấy năm

はんとし* 半年 nửa năm

どのぐらい khoảng bao lâu

あ ah

ちょっと một chút

~ぐらい khoảng~

どうぞ。 Xin mời.

ありがとう。 Cảm ơn.

シアトル Seattle

ローマ Roma

プサン Busan

ふくおか 福岡 Fukuoka

かごしま 鹿児島 Kagoshima

なりた 成田 Narita

みやじま 宮島 Miyajima

32

まとめ2

とり 鳥 chim

かみ 髪 tóc

ことば 言葉 từ vựng, câu nói

ライオン sư tử

くじゃく con công

ペンギン chim cánh cụt

にんげん 人間 con người

とります Ⅰ 捕ります bắt (cá, chim...)

めずらしい 珍しい hiếm

いろいろ[な] nhiều thứ khác nhau

~の なかで ~の 中で trong số~

こたえ 答え câu trả lời

もんだい* 問題 câu hỏi, vấn đề

33

13課

ふとん 布団 cái chăn, cái mền, cái nệm

(お)さら (お)皿 đĩa, dĩa

コップ コップ tách

ハイキング đi bộ đường dài

しやくしょ 市役所 ủy ban nhân dân thành phố

(huyện)しちょう 市長 chủ tịch ủy ban nhân dân thành

phố (huyện)

こうじょう 工場 nhà máy

けんがく 見学 tham quan học hỏi

がいこくじんとうろく 外国人登録 đăng ký người nước ngoài

スキー trượt tuyết

~かた ~方 cách ~, phương pháp ~

つくりかた 作り方 cách làm

すもう 相撲 sumo, đô vật

チケット vé

だいがくいん 大学院 cao học

ロボット người máy

こうがく 工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng

ロボットこうがく ロボット工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng về

người máy

しょうらい 将来 tương lai

あそびます Ⅰ 遊びます vui chơi, chơi

かえします Ⅰ 返します trả lại

むかえます Ⅱ 迎えます đón

もちます Ⅰ 持ちます mang, giữ, có

てつだいます Ⅰ 手伝います giúp đỡ, hỗ trợ

あらいます Ⅰ 洗います rửa

つかいます Ⅰ 使います sử dụng

ほしい 欲しい muốn

いたい 痛い đau

だいじょうぶ[な] 大丈夫[な] không sao

34

-ねんせい -年生 học sinh, sinh viên năm thứ -

-(ねん)まえに -(年)前に - (Năm) trước, cách đây - năm

ありがとう ございます。 Xin cảm ơn rất nhiều!

がんばって ください。 頑張って ください。 Cố gắng nhé!

どう しますか。 Bạn sẽ làm gì? Bạn sẽ làm thế n

ào?

Bạn làm sao?

つかれました。 疲れました。 (Tôi) mệt mỏi.

のどが かわきました。 のどが 渇きました。 (Tôi) khát.

おなかが すきました。   (Tôi) đói.

かぶきざ 歌舞伎座 nhà hát kịch Kabuki

ただいま。 Tôi về rồi đây! (câu chào khi

về nhà)

ホール đại sảnh, hội trường

35

14課

ギター đàn ghi-ta

たたみ 畳 chiếu Nhật

かれ 彼 anh ấy, người yêu

かのじょ 彼女 cô ấy, người yêu

りょうきん 料金 tiền phí

でんわりょうきん 電話料金 tiền điện thoại

いけばな 生け花 nghệ thuật cắm hoa

にんじゃ 忍者 Ninja (gián điệp Nhật Bản ngày

xưa)

カラオケ Karaoke

ゆかた 浴衣 áo Yukata (áo đơn giản hơn

Kimono, làm bằng chất liệu

cotton mặc vào mùa hè)

ペット vật nuôi

バーベキュー cuộc liên hoan ngoài trời có dù

ng

món thịt nướng

テント lều

めざましどけい 目覚まし時計 đồng hồ báo thức

シャワー vòi sen

は 歯 răng

スピーチ bài diễn văn

ブログ blog

バスケットボール bóng rổ

ボウリング bowling

スノーボード trượt ván trên tuyết

ダンス khiêu vũ

からて 空手 karate

きょく 曲 bài hát

まちます Ⅰ 待ちます đợi

しにます Ⅰ 死にます chết

ひきます Ⅰ 弾きます chơi (nhạc cụ)

できます Ⅱ có thể

すわります Ⅰ 座ります ngồi (chỗ + trợ từ に)

たちます* Ⅰ 立ちます đứng lên

36

はらいます Ⅰ 払います trả tiền

セットします Ⅲ thiết lập, cài đặt

あびます[シャワー を~] Ⅱ

浴びます[シャワー を~]

tắm [vòi sen]

みがきます Ⅰ 磨きます đánh răng

けします Ⅰ 消します tắt

でかけます Ⅱ 出かけます đi công chuyện

のります Ⅰ 乗ります đi xe, đi tàu (phương tiện +

trợ từ に)

おります* Ⅱ 降ります xuống xe, xuống tàu (phương

tiện +

trợ từ を)

はじめます Ⅱ 始めます bắt đầu

のせます Ⅱ 載せます đăng bài (blog, đài, báo chí +

trợ từ に) (ký sự, ảnh + trợ từ

を)

みせます Ⅱ 見せます cho xem

-メートル(m) - mét

なんメートル(m) 何メートル bao nhiêu/mấy mét

この まえ この 前 mấy hôm trước

じぶんで 自分で tự mình

うん ừ (trả lời khẳng định, chỉ dùng

với người thân)

~とか nào là ~ (liệt kê)

~ まえに ~ trước

はこね 箱根 Hakone

ながの 長野 Nagano

みえ 三重 Mie

にんじゃむら 忍者村 làng Ninja

ぶんかセンター 文化センター trung tâm Văn hóa

ますけい ます形 thể ます

じしょけい 辞書形 thể từ điển

37

15課

プリント tài liệu (được in và phát ra)

なべ cái nồi

ボール quả bóng

スリッパ dép mang trong nhà

さんこうしょ 参考書 sách tham khảo

しりょう 資料 tư liệu, tài liệu

すいせんじょう 推薦状 giấy giới thiệu, giấy tiến cử

ごみ rác

だいどころ 台所 nhà bếp

コート sân bóng

じゅうしょ 住所 địa chỉ

いそぐ Ⅰ 急ぐ vội vàng

あつめる Ⅱ 集める thu thập, tập hợp

コピーする Ⅲ in sao

きる Ⅰ 切る cắt

いれる Ⅱ 入れる cho vào (cái gì đó + trợ từ に)

( vật + trợ từ を)

にる Ⅱ 煮る nấu, ninh

ならべる Ⅱ 並べる bày ra

とる Ⅰ 取る lấy

いう Ⅰ 言う nói

しゅうりする Ⅲ 修理する sửa chữa

あがる Ⅰ 上がる vào nhà, bước lên, lên trên

はく Ⅰ 履く mang (dép, giày...),mặc (quần,

váy)

すてる Ⅱ 捨てる vứt đi

はこぶ Ⅰ 運ぶ chở, mang (nơi chốn + trợ từ

へ)

(vật + trợ từ を)ふく Ⅰ lau

あぶない 危ない nguy hiểm

ほかの khác

38

もう いちど もう 一度 một lần nữa

すぐ ngay bây giờ

どうぞ xin mời

どうも cảm ơn (dùng khi nhấn mạnh cảm

giác biết ơn, tạ tội)

しつれいします。 失礼します。 Xin phép. (nói khi vào hoặc ra

khỏi

phòng)

いただきます。 Cho tôi xin. (câu nói trước khi

ăn / uống)

すみませんが、~ Xin lỗi,~

いいですよ。 Được, không vấn đề gì.

てけい て形 thể て

39

16課

(お) かし (お) 菓子 kẹo, bánh

たばこ thuốc lá

ちゅうがくせい 中学生 học sinh cấp 2 (trung học cơ

sở)びじゅつかん 美術館 bảo tàng mỹ thuật

ふく 服 quần áo

デザイン thiết kế

かいしゃ 会社 công ty

ばしょ 場所 nơi chốn

ばんごう 番号 số

でんわばんごう 電話番号 số điện thoại

メールアドレス địa chỉ e-mail

かめ con rùa

(お) しろ (お)城 thành, lâu đài

おひめさま お姫様 công chúa

おどり 踊り khiêu vũ

そぼ 祖母 bà tôi

そふ* 祖父 ông tôi

おばあさん* bà (người khác)

おじいさん* ông (người khác)

ほんやく 翻訳 phiên dịch

きかい 機械 máy móc

きかいこうがく 機械工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng về

cơ khí

なか 仲 mối quan hệ

(お) てつだい (お) 手伝い hỗ trợ, giúp đỡ

ほんとう 本当 thật

まいとし 毎年 mỗi năm

まいつき* 毎月 mỗi tháng

チェックする Ⅲ kiểm tra

おく Ⅰ 置く đặt, để ( nơi chốn + trợ từ に)

(vật + trợ từ を )

とめる Ⅱ 止める dừng (địa điểm + trợ từ に)

(phương tiện + trợ từ を)

すう[たばこを~] Ⅰ 吸う[たばこを~] hút [thuốc lá]

けっこんする Ⅲ 結婚する kết hôn

40

すむ Ⅰ 住む sống (nơi chốn + trợ từ に)

けいえいする Ⅲ 経営する kinh doanh

しる Ⅰ 知る biết

きく Ⅰ 聞く hỏi

たすける Ⅱ 助ける giúp đỡ

のりかえる Ⅱ 乗り換える chuyển, đổi (xe, tàu + trợ từ

に)

たいしょくする Ⅲ 退職する nghỉ hưu,

さわる Ⅰ 触る đụng vào, chạm vào

いれる Ⅱ 入れる pha (trà, cà phê)

やく Ⅰ 焼く nướng

もって くる Ⅲ 持って 来る mang đến

もって いく* Ⅰ 持って 行く mang đi

やくに たつ Ⅰ 役に 立つ có ích

すごい hay, giỏi, tốt…

どうやって làm thế nào

すぐ ngay lập tức

もう đã

あのう xin lỗi…, dùng lúc ngập ngừng

chuẩn bị nói

わあ (từ cảm thán)

しんじゅく 新宿 Shinjuku

うえの 上野 Ueno

ひがしぎんざ 東銀座 Higashi-Ginza

うえのどうぶつえん 上野動物園 sở thú Ueno

こうきょ 皇居 Hoàng cung

ローラ Laura

モハメド Mohamed

たろう 太郎 Taro

JR JR, đường sắt Nhật Bản

さくらだいがく さくら大学 đại học Sakura

ユースホステルへ ようこそ Xin chào đón đến nhà trọ chúng

tôi!

ゆ 湯 nước nóng

41

17課

はと bồ câu

えさ mồi, thức ăn cho động vật

いけ 池 ao

えだ 枝 nhánh cây

せんせい 先生 bác sĩ, giáo viên (được dùng để gọi giáo viên, bác sĩ…khi giao tiếp)

ぜいきん 税金 (tiền) thuế

しけん 試験 kiểm tra, thi

さくぶん 作文 bài luận

おうさま 王様 vua

ちゅうがく 中学 trường trung học cơ sở

こうこう 高校 trường trung học phổ thông

でんげん 電源 nguồn điện

ファイル tập tin

アドレス địa chỉ e-mail

しあい 試合 trận đấu

せん 栓 cái nút, cái van

(お)ゆ (お)湯 nước nóng

タオル khăn

にさんにち 2、3日 hai, ba ngày

なく Ⅰ 泣く khóc

わらう Ⅰ 笑う cười

おす Ⅰ 押す đẩy, ấn

おこる Ⅰ 怒る tức giận

やる Ⅰ cho [thức ăn cho động vật]

(dùng cho người nhỏ hơn, động

vật, thực vật)

おる Ⅰ 折る gấp, xếp

うんてんする Ⅲ 運転する lái xe

42

うける[しけんを~] Ⅱ 受ける[試験を~] nhận/lãnh/dự [thi], tham dự

[cuộc thi]

ならぶ Ⅰ 並ぶ xếp hàng

あやまる Ⅰ 謝る xin lỗi

やる Ⅰ chơi (quần vợt), làm gì đó (cá

ch nói thông thường của する)

そつぎょうする Ⅲ 卒業する tốt nghiệp

きる Ⅰ 切る tắt (nguồn, điện)

ほぞんする Ⅲ 保存する bảo quản

そうしんする Ⅲ 送信する gửi

さくじょする Ⅲ 削除する xoá

とうろくする Ⅲ 登録する đăng ký

かける Ⅱ chan, rưới (đồ vật + trợ từ に)

(chất bột, chất lỏng + trợ từ

を)ぬく Ⅰ 抜く  mở nắp

でる Ⅱ 出る ra khỏi (bồn tắm), tắm xong

ある Ⅰ có tổ chức, tiến hành

がんばる Ⅰ 頑張る cố gắng

むりを する Ⅲ 無理を する cố làm quá sức

ない phủ định ある

まだ  chưa

ぜんぶ 全部 toàn bộ, tổng cộng, tất cả

さきに 先に trước

もう すこし もう 少し một chút nữa

ううん không (cách nói thân mật)

しみんグラウンド 市民グラウンド sân vận động nhân dân Thành phố

おめでとう ございます。 Xin chúc mừng!

ないけい ない形 thể ない

43

18課

かぶき 歌舞伎 kabuki (biểu diễn nghệ thuật

truyền thống Nhật Bản)

ぼんおどり 盆踊り điệu nhảy được nhảy vào dịp lễ

Vu Lan ở Nhật

パンフレット tập tài liệu giới thiệu

ひっこし 引っ越し chuyển nhà

ガス khí ga

ガスがいしゃ ガス会社 công ty ga

すいどう* 水道 đường nước máy, nước sinh hoạt

ろんぶん 論文 luận văn, luận án

わすれもの 忘れ物 đồ để quên

こいびと 恋人 người yêu

なっとう 納豆 đậu nành lên men

ぞう 象 con voi

あくしゅ 握手 bắt tay

ホームステイする Ⅲ ở nhà dân (Du học sinh vào ở

chung với gia đình người bản xứ

và sinh hoạt như một thành viên

trong gia đình.)

さがす Ⅰ 探す tìm

にづくりする Ⅲ 荷造りする chuẩn bị, xếp hành lý

れんらくする Ⅲ 連絡する liên lạc

きが つく Ⅰ 気が つく nhận ra (sự việc + trợ từ に)

だす Ⅰ 出す đưa ra

しっぱいする Ⅲ 失敗する thất bại

わかれる Ⅱ 別れる chia tay (người + trợ từ と)

かんせいする Ⅲ 完成する hoàn thành

おもいだす Ⅰ 思い出す nhớ ra

たのしみに する Ⅲ 楽しみに する mong, chờ đợi

だいすき[な] 大好き[な] rất thích

-かい -回 - lần

なんかい  何回 bao nhiêu lần

44

どの ~nào

ぜひ nếu có dịp, nếu được

やっと cuối cùng

えっ (từ cảm thán khi bất ngờ)

~ あとで sau khi~

いつが いいですか。 Khi nào được?

いつでも いいです。 Bất cứ lúc nào cũng được.

たけい た形 thể た

45

まとめ3

ピザ bánh pizza

せんもんがっこう 専門学校 trường dạy chuyên môn, cao đẳng

nghềカップ cái tách

コーヒーカップ tách cà phê

フリーマーケット Một hình thức chợ tự do, ai

muốn bán gì thì đăng ký, thuờng

được tổ chức ở các công viên và

diễn ra trong ngày.

あなた bạn

みつける Ⅱ 見つける tìm

ほんとうに 本当に thật sự

46

19課

ちきゅう 地球 trái đất

じんこう 人口 dân số

つき 月 mặt trăng, tháng

しゅるい 種類 chủng loại

(お)いしゃ(さん) (お)医者(さん) bác sĩ

かぜ 風邪 cảm

インフルエンザ cúm

くすり 薬 thuốc

ようじ 用事 công chuyện, việc riêng

ぼうねんかい 忘年会 tiệc tất niên

ミーティング cuộc họp

そうべつかい 送別会 tiệc chia tay

こくさいけっこん 国際結婚 kết hôn với người nước ngoài

しゅうかん 習慣 thói quen

りゅうがく 留学 du học

はれ 晴れ trời nắng

くもり* 曇り trời u ám, có mây

もり 森 rừng

かわ 川 sông

みなと 港 cảng

きもち 気持ち cảm giác, tâm trạng

ラッシュアワー giờ cao điểm

ベル chuông

むかし 昔 ngày xưa

そう như vậy

おもう Ⅰ 思う nghĩ

ふえる Ⅱ 増える tăng

へる* Ⅱ 減る giảm

なくなる Ⅰ biến mất, mất

なおる Ⅰ 治る khỏi

47

のむ[くすりを~] Ⅰ 飲む[薬を~] uống [thuốc]

でる Ⅱ 出る tham dự, có mặt (hội họp + trợ từ に)

ちがう Ⅰ 違う khác

あるく Ⅰ 歩く đi bộ

みえる Ⅱ 見える nhìn thấy được

つかれる Ⅱ 疲れる mệt mỏi

きびしい 厳しい nghiêm khắc, khó tính

ひつよう[な] 必要[な] cần thiết

これから từ nay

ちょっと có chút việc

それに ngoài ra, thêm vào đó

さあ từ nói lên với ý nghĩa không hiểu rõ

~に ついて về ~

そうですね。 Đúng như bạn nói.

おだいじに。 お大事に。 Cẩn thận, mau hết bệnh nhé. (nó

i với người bệnh)

こんで います 込んで います đông

ていねいけい 丁寧形 thể lịch sự

ふつうけい 普通形 thể ngắn

48

20課

ひ 火 lửa

ビル tòa nhà

きけん 危険 nguy hiểm

うちゅう 宇宙 vũ trụ

うちゅうステーション 宇宙ステーション trạm không gian vũ trụ

ゆめ 夢 giấc mơ

かがくしゃ 科学者 nhà khoa học

じっけん 実験 thực nghiệm

バイオぎじゅつ バイオ技術 công nghệ sinh học

サンダル dép mang ra đường, giày sandal

ぼうし 帽子 mũ, nón

スカート   váy

めがね 眼鏡 mắt kính

かみ 紙 giấy

はさみ cây kéo

Tシャツ áo thun cổ tròn

アンケート thăm dò ý kiến

テーマ chủ đề, đề tài

うんどう 運動 vận động

シート tấm trải

その た その 他 những cái khác

こわす Ⅰ 壊す phá hủy, phá hỏng

しらせる Ⅱ 知らせる cho biết, thông báo

せっけいする Ⅲ 設計する thiết kế

うまれる Ⅱ 生まれる được sinh ra

そだてる Ⅱ 育てる nuôi dạy

かぶる[ぼうしを~]  Ⅰ

かぶる[帽子を~] đội [nón]

かける[めがねを~]  Ⅱ

掛ける[眼鏡を~] đeo [mắt kính]

49

する Ⅲ việc tô điểm trang trí cho cơ

thể ví dụ: đeo (bông tai),

thắt (cà vạt)...

きめる Ⅱ 決める quyết định

まとめる Ⅱ tổng kết, hệ thống, tóm tắt

―ほん/ぼん/ぽん ―本 -chai/cây(đơn vị đếm vật thon,

dài)なんぼん* 何本 bao nhiêu (chai/cây)

ゆうべ tối qua

よく thường

~だけ chỉ

いじょうです。 以上です。 Xin hết. (dùng khi kết thúc phá

t biểu)

まあ。 biểu hiện đồng ý một cách ngại

ngùng, miễn cưỡng

いいなあ。 Đã quá,ước gì được thế! (dùng

thân mật)

クイズ câu đố

カエサル Caesar

むらさきしきぶ 紫式部 Murasaki Shikibu

ナポレオン Napoléon

マリリン・モンロー Marilyn Monroe

ジョン・レノン John Lennon

チャップリン Chaplin

クレオパトラ Cleopatra

50

21課

ゆき 雪 tuyết

ざんぎょう 残業 tăng ca

びょうき 病気 bệnh

みち 道 đường

キャッシュカード thẻ ATM

こうつう 交通 giao thông

じこ 事故 tai nạn

こうつうじこ 交通事故 tai nạn giao thông

じしん 地震 động đất

たいふう* 台風 bão

けいさつ 警察 cảnh sát

エンジン động cơ

ちょうし 調子 tình trạng, trạng thái

じゅけんひょう 受験票 phiếu báo danh (thi)

あさねぼう 朝寝坊 ngủ nướng buổi sáng

ラブレター thư tình

せいせき 成績 thành tích

おしゃべり nói chuyện, người nhiều chuyện

ず 図 hình

いえ 家 nhà

ちから 力 sức mạnh

とし 年 tuổi, năm

へび con rắn

おや 親 cha mẹ, phụ huynh

ふつう 普通 bình thường

ツアー tour du lịch

もうしこみ 申し込み việc đăng ký

~しょ ~書 giấy ~ , đơn ~

もうしこみしょ 申込書 giấy đăng ký

ちゅうし 中止 hủy bỏ

ふる Ⅰ 降る (mưa) rơi

まよう Ⅰ 迷う lạc (đường),phân vân (đường +

trợ từ に)

51

なくす Ⅰ đánh mất

あう Ⅰ 遭う gặp (tai nạn, sự cố + trợ từ

に)おきる Ⅱ 起きる xảy ra

わすれる Ⅱ 忘れる quên

ひろう Ⅰ 拾う nhặt

たりる Ⅱ 足りる đủ

つく Ⅰ 着く đến (nơi chốn + trợ từ に)

とどく Ⅰ 届く được chuyển đến, đến

さく Ⅰ 咲く nở

しょうかいする Ⅲ 紹介する giới thiệu

やめる Ⅱ dừng, bỏ

くみたてる Ⅱ 組み立てる lắp ráp

ふとる Ⅰ 太る béo lên, tăng cân

やせる* Ⅱ gầy đi, giảm cân

おとす Ⅰ 落とす làm rớt

われる Ⅱ 割れる vỡ

よう Ⅰ 酔う say

こわれる Ⅱ 壊れる hỏng

ちゅういする Ⅲ 注意する chú ý, nhắc nhở

けんかする Ⅲ đánh nhau, cãi nhau

すききらいする Ⅲ 好き嫌いする cầu kỳ, thích này ghét kia

サボる Ⅰ trốn, cúp (học)

わるい 悪い xấu

よわい 弱い yếu

つよい* 強い mạnh

あまい 甘い chiều chuộng, dễ dãi, không

nghiêm khắc

しあわせ[な] 幸せ[な] hạnh phúc

しんぱい[な] 心配[な] lo lắng

-にんのり -人乗り xe chở - người

~いか ~以下 dưới~

~いじょう ~以上 trên~

~までに (hạn) đến~

52

22課

にんぎょう 人形 búp bê

ハンカチ khăn tay

けいこうとう 蛍光灯 đèn huỳnh quang

けが (bị) thương, trầy xước

プロジェクター máy chiếu

ひ 日 ngày

とおく 遠く (nơi) xa

インターンシップ thực tập (tại công ty)

たのしみ 楽しみ niềm vui

みなさま 皆様 quý vị (cách dùng trịnh trọng

của みなさん)

こと điều, việc

きかい 機会 cơ hội

こちら ở đây (lịch sự tương đương của

ここ)

そちら* ở đó (lịch sự tương đương củaそこ)

あちら* ở kia (lịch sự tương đương của

あそこ)

くれる Ⅱ cho, tặng (tôi)

つれて いく Ⅰ 連れて 行く dẫn theo, dắt đi

つれて くる* Ⅲ 連れて 来る dẫn đến, dắt đến

みる Ⅱ 見る kiểm tra (máy điều hòa không kh

í)

なおす Ⅰ 直す sửa chữa

とりかえる Ⅱ 取り替える thay

ごうかくする Ⅲ 合格する thi đỗ, đậu (kỳ thi + trợ từ に)

わたす Ⅰ 渡す trao, đưa (vật gì) cho ai đó

つける Ⅱ bật (đèn) (chú ý : từ này được

dùng trong nhiều trường hợp với

nhiều nghĩa khác nhau)

くばる Ⅰ 配る phân phối, cung cấp, phân phát

うれしい vui sướng

この あいだ この 間 hôm vừa rồi, mấy bữa trước

53

~けん ~県 tỉnh ~

~と ~都 thủ đô ~

~し ~市 thành phố ~

~く ~区 quận ~

~さま ~様 ông~, bà~ (lịch sự của ~さん)

ごめん。 Xin lỗi. (cách nói thân mật

tương đương vớiすみません)

おせわに なりました。 お世話に なりました。 Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi.

いいえ、こちらこそ。 Không có gì! (đáp lễ khi người

khác cám ơn mình)

おげんきで。 お元気で。 Giữ gìn sức khỏe nhé.

おげんきですか。 お元気ですか。 Bạn khoẻ không?

そうでしたね。 Đúng là như vậy nhỉ.

トルコ Thổ Nhĩ Kỳ

ぶんきょうく 文京区 Quận Bunkyo

こいしかわ 小石川 Koishikawa

ながさき(けん) 長崎(県) (Tỉnh) Nagasaki

うえだし 上田市 Thành phố Ueda

うえだ 上田 Ueda

54

まとめ4

ぼく 僕 tôi ( tương đương củaわたし, nam thường dùng)

けしゴム 消しゴム cục tẩy

ドア cái cửa (ra vào)

しょうがっこう 小学校 trường tiểu học

みんな mọi người

こえ 声 giọng, tiếng

ぶん 文 câu (văn)

おどろく Ⅰ 驚く bất ngờ

さびしい 寂しい buồn, cô đơn

ある ~ ~ nào đó,~ nọ (ví dụ: một đất

nước nào đó, một cơ hội nào đ

ó,...)

おなじ ~ 同じ ~ giống, tương tự ~

~くん ~君 bạn, em ~ (đứng sau tên người,

cách nói thân mật, tương đương

vớiさん, chủ yếu được sử dụng

bởi người đàn ông)

おめでとう。 Chúc mừng.

いしだ 石田 Ishida

ゆうた 勇太 Yuta

55

巻末

-ぶんの- -分の- -phần-

おく 億 trăm triệu

-てん- -点- -phẩy-

かず 数 số

じこく 時刻 thời gian

ようび 曜日 thứ

おととし năm kia

さらいねん 再来年 năm tới

カレンダー lịch

-ねんはん -年半 -năm rưỡi

かぞえかた 数え方 cách đếm

よびかた 呼び方 cách gọi

やまだ 山田 Yamada

かたち 形 hình thức

チャート biểu đồ

             翻訳 ABK❖公益財団法人アジア学生文化協会❖

56