Upload
trinhdan
View
222
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
はじめましょう
1.
おはよう ございます。 Chào buổi sáng.
こんにちは。 Xin chào.
こんばんは。 Chào buổi tối.
さようなら。 Chào tạm biệt.
ありがとう ございます。 Cảm ơn.
すみません。 Xin lỗi. (sử dụng khi vào hoặc
rời khỏi phòng)
いただきます。 Tôi xin nhận. (sử dụng trước
khi ăn)
ごちそうさまでした。 Cảm ơn. (sử dụng sau khi ăn
hoặc uống)
しつれいします。 失礼します。 Xin phép. (sử dụng khi vào hoặc
rời khỏi phòng)
2-1.
ゼロ/れい ゼロ/零 (số) không
いち 一 (số) 1
に 二 (số) 2
さん 三 (số) 3
よん/し 四 (số) 4
ご 五 (số) 5
ろく 六 (số) 6
なな/しち 七 (số) 7
はち 八 (số) 8
きゅう/く 九 (số) 9
じゅう 十 (số) 10
2-2.
けいさつ 警察 trạm cảnh sát
1
しょうぼうしょ 消防署 sở phòng cháy chữa cháy
がっこう 学校 trường học
しやくしょ 市役所 ủy ban nhân dân (huyện)
かいしゃ 会社 công ty
2-3.
じゅういち 十一 (số) 11
じゅうに 十二 (số) 12
じゅうさん 十三 (số) 13
じゅうよん/ じゅうし
十四 (số) 14
じゅうご 十五 (số) 15
じゅうろく 十六 (số) 16
じゅうなな/ じゅうしち
十七 (số) 17
じゅうはち 十八 (số) 18
じゅうきゅう/ じゅうく
十九 (số) 19
にじゅう 二十 (số) 20
さんじゅう 三十 (số) 30
よんじゅう 四十 (số) 40
ごじゅう 五十 (số) 50
ろくじゅう 六十 (số) 60
ななじゅう/ しちじゅう
七十 (số) 70
はちじゅう 八十 (số) 80
きゅうじゅう 九十 (số) 90
ひゃく 百 (số) 100
3-1.
-じ -時 -giờ
2
3-2.
-じはん -時半 -giờ rưỡi
ごぜん 午前 buổi sáng (trước 12h); AM
ごご 午後 buổi chiều (sau 12h); PM
3-3.
いま なんじですか。 今 何時ですか。 Bây giờ là mấy giờ?
~です。 ~là; ~thì
4.
はじめましょう。 始めましょう。 Bắt đầu nhé!
おわりましょう。 終わりましょう。 Kết thúc nhé!
やすみましょう。 休みましょう。 Nghỉ ngơi thôi!
わかりますか。 分かりますか。 Bạn có hiểu không?
はい、わかります。 はい、分かります。 Vâng, tôi hiểu.
いいえ、わかりません。 いいえ、分かりません。 Không, tôi không hiểu.
みて ください。 見て ください。 Xin hãy nhìn đây!
きいて ください。 聞いて ください。 Xin hãy lắng nghe!
かいて ください。 書いて ください。 Xin hãy viết!
もう いちど いって ください。
もう 一度 言って ください。
Xin hãy nói lại 1 lần nữa!
なまえ 名前 tên
しけん 試験 bài kiểm tra; bài thi
しゅくだい 宿題 bài tập về nhà
れい 例 ví dụ
しつもん 質問 câu hỏi
こたえ 答え câu trả lời
-ばん -番 số-(theo thứ tự)
-ページ trang-
5.
にほんごで なんで すか。
日本語で 何ですか。 Câu này (chữ này) tiếng Nhật
gọi là gì?
けいたいでんわ 携帯電話 điện thoại di động
3
1課
わたし tôi
がくせい 学生 học sinh
~じん ~人 người~
エンジニア kỹ sư
~いん ~員 là thành viên của ~
ぎんこういん 銀行員 nhân viên ngân hàng
かいしゃいん 会社員 nhân viên công ty
せんせい 先生 giáo viên, giảng viên
けんきゅういん 研究員 nhà nghiên cứu
にほんごがっこう 日本語学校 trường Nhật ngữ
だいがく 大学 trường đại học
りょう 寮 ký túc xá
かんりにん 管理人 người quản lý
(お)なまえ (お)名前 tên (sử dụng khi hỏi)
(お)くに (お)国 quốc gia (sử dụng khi hỏi)
しゅみ 趣味 sở thích
すいえい 水泳 bơi
がっこう 学校 trường học
ともだち 友達 bạn bè
はい vâng, dạ
いいえ không
~さん bạn, anh, chị~(sử dụng khi gọi
tên người khác)
そうです。 Đúng vậy!
はじめまして。 初めまして。 Xin chào.(sử dụng khi lần đầu
gặp nhau)
どうぞ よろしく お ねがいします。(ど うぞ よろしく。)
どうぞ よろしく お願いします。
Rất vui được gặp bạn!Rất mong đ
ược bạn giúp đỡ/chỉ giáo cho!
(Mong được giúp đỡ/chỉ giáo)
4
こちらこそ どうぞ よろしく おねが いします。(こち らこそ どうぞ よろしく。)
こちらこそ どうぞ よろしく お願い します。
Tôi cũng mong được bạn giúp đỡ/chỉ giáo cho. (Tôi cũng vậy)
すみません。 Xin lỗi.
おなまえは? お名前は? Tên bạn là gì?
おくには どちらで すか。
お国は どちらですか。 Nước của bạn là nước nào vậy?
~から きました。 ~から 来ました。 Tôi đến từ ~.
~は? Còn~?
そうですか。 Vậy à?
れい 例 ví dụ
ちゅうごく 中国 Trung quốc
ペルー Peru
オーストラリア Úc
フランス Pháp
ベトナム Việt Nam
タイ Thái Lan
にほん 日本 Nhật Bản
アメリカ Mỹ, Hoa Kỳ
かんこく 韓国 Hàn Quốc
リン・タイ Linh Thai
アラン・マレ Aran Mare
レ・ティ・アン Le Thi Anh
マリー・スミス Mary Smith
ポン・チャチャイ Bon Chachai
エミ Emi
キム・ヘジョン Kim Hejon
イ・ミジャ Lee Mija
すずき きょうこ 鈴木 京子 Suzuki Kyoko
さとう さゆり 佐藤 さゆり Sato Sayuri
5
のぐち おさむ 野口 修 Noguchi Osamu
ナルコ・ハルトノ Naruko Harutono
いわさき いちろう 岩崎 一郎 Iwasaki Ichiro
きむら はるえ 木村 春江 Kimura Harue
きむら ひろし 木村 洋 Kimura Hiroshi
スバルにほんごがっ こう
スバル日本語学校 trường Nhật ngữ Subaru
みどりだいがく みどり大学 trường Đại học Midori
ITコンピューター IT, vi tính
スバルりょう スバル寮 ký túc xá trường Subaru
つかいましょう 使いましょう Sử dụng nào!
6
2課
これ cái này (gần người nói)
それ cái đó (gần người nghe)
あれ cái kia (xa cả người nói và
người nghe)
この cái này (theo sau phải là danh
từ)
その cái đó (theo sau phải là danh
từ)
あの cái kia (theo sau phải là danh
từ)
ノート quyển vở
ほん 本 quyển sách
ざっし 雑誌 tạp chí
パソコン máy tính cá nhân
かさ 傘 cây dù
かばん túi xách, cái cặp
テレビ ti vi
ボールペン bút bi
さいふ 財布 cái ví
しんぶん 新聞 tờ báo
さとう 砂糖 đường (ăn)
しお 塩 muối
しょうゆ xì dầu, nước tương
ソース nước sốt
うどん mì Udon (nhìn giống mì quảng)
そば mì Soba
みず 水 nước
ジュース nước trái cây
こうちゃ 紅茶 hồng trà
コーヒー cà phê
カタログ ca-ta-lô
コンピューター máy tính
カメラ máy ảnh
けいたいでんわ 携帯電話 điện thoại di động
7
くるま 車 ôtô, xe hơi
~せい ~製 sản phẩm của nước~
ひと 人 người
シャープペンシル bút chì bấm
とりにく とり肉 thịt gà
ぶたにく 豚肉 thịt heo
ぎゅうどん 牛どん cơm tô với thịt bò
ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
にく 肉 thịt
おやこどん 親子どん cơm tô với thịt gà và trứng
すきやき すき焼き một món ăn có thịt cùng những
thực phẩm khác được xào sơ sau
đó nấu lên
ラーメン mì
やきにくていしょく 焼肉定食 cơm phần thịt nướng
CD đĩa CD
~ご ~語 tiếng~
なん 何 cái gì
だれ ai
ドイツ Đức
イタリア Ý
イギリス Anh
わたなべ あき 渡辺 あき Watanabe Aki
トム・ジョーダン Tom Jordan
8
3課
ここ ở đây, chỗ này
そこ ở đó, chỗ đó
あそこ ở kia, chỗ kia
しょくどう 食堂 nhà ăn
うけつけ 受付 tiếp nhận
~しつ ~室 phòng~
じむしつ 事務室 văn phòng
かいぎしつ 会議室 phòng họp
コンピューターしつ コンピューター室 phòng máy vi tính
トイレ nhà vệ sinh
としょしつ 図書室 thư viện
きょうしつ 教室 lớp học
ロビー sảnh
コピーき コピー機 máy copy
ゆうびんきょく 郵便局 bưu điện
びょういん 病院 bệnh viện
たいしかん 大使館 đại sứ quán
ぎんこう 銀行 ngân hàng
コンビニ cửa hàng tiện lợi
デパート thương xá, cửa hàng
えき 駅 nhà ga
じしょ 辞書 từ điển
ちず 地図 bản đồ
れいぞうこ 冷蔵庫 tủ lạnh
エアコン máy điều hòa
とけい 時計 đồng hồ
でんしレンジ 電子レンジ lò vi sóng
せんたくき 洗濯機 máy giặt
そうじき 掃除機 máy hút bụi
ポット bình thủy
おちゃ お茶 trà
ワイン rượu vang
ビール bia
チョコレート sô cô la
9
くつ 靴 giày
ゼロ/れい ゼロ/零 (số) không
いち 一 (số) 1
に 二 (số) 2
さん 三 (số) 3
よん/し 四 (số) 4
ご 五 (số) 5
ろく 六 (số) 6
なな/しち 七 (số) 7
はち 八 (số) 8
きゅう/く 九 (số) 9
じゅう 十 (số) 10
ひゃく(びゃく/ ぴゃく)
百 (số) 100
せん(ぜん) 千 (số) 1000
まん 万 (số) 10,000
―かい/がい -階 tầng -
なん~ 何~ là ~ gì?
なんがい 何階 tầng mới
-えん -円 -yên (đơn vị tiền Nhật)
どこ ở đâu
いくら bao nhiêu tiền
じゃ vậy thì…
ちがいます。 違います。 Sai rồi, không đúng.
どうも。 Cảm ơn. (thân mật)
~を ください。 Xin cho tôi ~.
おいしいですね。 Ngon quá!
サントリー Suntory
ロッテ Lotte
ナイキ Nike
アップル APPLE
キヤノン Canon
ゆりだいがく ゆり大学 trường Đại học Yuri
10
4課
パン bánh mì
さかな 魚 cá
くだもの 果物 trái cây
やさい 野菜 rau
カレー cà ri
ぎゅうにゅう 牛乳 sữa
(お)さけ (お)酒 đồ uống có cồn, rượu gạo Nhật
Bản
たまご 卵 trứng
えいが 映画 phim
おんがく 音楽 âm nhạc
クラシック nhạc cổ điển
ジャズ* nhạc jazz
ロック* nhạc rock
J-ポップ* J-pop (nhạc pop Nhật Bản)
テニス quần vợt
しゅくだい 宿題 bài tập về nhà
ジョギング chạy bộ
サッカー bóng đá
ゲーム trò chơi
てがみ 手紙 lá thư
おかね お金 tiền
きって 切手 tem
としょかん 図書館 thư viện
こうえん 公園 công viên
うち nhà
レストラン nhà hàng
スーパー siêu thị
~や ~屋 cửa hàng ~
パンや パン屋 cửa hàng bánh mì
ひるごはん 昼ご飯 bữa trưa, cơm trưa
11
あさごはん* 朝ご飯 bữa sáng, cơm sáng
ばんごはん* 晩ご飯 bữa tối, cơm tối
ごはん* ご飯 bữa ăn, cơm
(お)べんとう (お)弁当 cơm hộp
りょうり 料理 món ăn, thức ăn
こんばん 今晩 tối nay, đêm nay
あした ngày mai
きょう* 今日 hôm nay
あさって* ngày mốt
まいあさ 毎朝 mỗi sáng
まいばん* 毎晩 mỗi đêm
まいにち* 毎日 mỗi ngày
たべます Ⅱ 食べます ăn
のみます Ⅰ 飲みます uống
かいます Ⅰ 買います mua
かきます Ⅰ 書きます viết
ききます Ⅰ 聞きます nghe
みます Ⅱ 見ます xem
よみます Ⅰ 読みます đọc
します Ⅲ làm
おろします[おかね を~] Ⅰ
下ろします[お金を ~]
rút [tiền]
なに 何 gì
いつも luôn luôn
ときどき 時々 thỉnh thoảng
それから sau đó, sau đó
しつもん 質問 câu hỏi
12
5課
いま 今 bây giờ
ごぜん 午前 buổi sáng, a.m.
ごご 午後 buổi chiều, buổi tối p.m.
-じ -時 -giờ
-ふん/ぷん -分 -phút
-じはん -時半 -giờ rưỡi
なんじ 何時 mấy giờ
なんぷん* 何分 mấy phút
インターネット internet
メール e-mail
コンサート buổi hòa nhạc
せつめい 説明 giải thích
~かい ~会 buổi~, hội~
せつめいかい 説明会 buổi giải thích
パーティー bữa tiệc
ぶんぽう 文法 văn phạm, ngữ pháp
かいわ 会話 hội thoại
かんじ 漢字 Hán tự
ていしょく 定食 cơm phần
アルバイト việc làm bán thời gian
(お)ふろ (お)風呂 bồn tắm
おすもうさん お相撲さん Sumo, đô vật
みなさん 皆さん mọi người
せんしゅう 先週 tuần trước
こんしゅう* 今週 tuần này
らいしゅう* 来週 tuần sau
まいしゅう* 毎週 mỗi tuần
げつようび 月曜日 thứ hai
かようび 火曜日 thứ ba
すいようび 水曜日 thứ tư
13
もくようび 木曜日 thứ năm
きんようび 金曜日 thứ sáu
どようび 土曜日 thứ bảy
にちようび 日曜日 chủ nhật
なんようび* 何曜日 thứ mấy
きのう 昨日 hôm qua
おととい* hôm kia
あさ 朝 buổi sáng
けさ* 今朝 sáng nay
ひる* 昼 trưa, ban ngày
ばん* 晩 buổi tối, ban đêm
よる* 夜 buổi tối, ban đêm
おきます Ⅱ 起きます thức dậy
ねます Ⅱ 寝ます ngủ
べんきょうします Ⅲ 勉強します học
けんきゅうします Ⅲ 研究します nghiên cứu
はたらきます Ⅰ 働きます đi làm
およぎます Ⅰ 泳ぎます bơi
おわります Ⅰ 終わります hoàn thành, kết thúc
はじまります* Ⅰ 始まります bắt đầu
れんしゅうします Ⅲ 練習します luyện tập, thực hành
はいります Ⅰ 入ります vào (nơi chốn + trợ từ に)
やすみます Ⅰ 休みます nghỉ ngơi, nghỉ học
つくります Ⅰ 作ります làm, tạo ra
-さい -歳 - tuổi
なんさい 何歳 bao nhiêu/mấy tuổi
~から từ~
~まで đến~
~ごろ khoảng~
もしもし alô
Chào (buổi sáng).おはよう ございます。
14
ロンドン Luân Đôn
ペキン Bắc Kinh
とうきょう 東京 Tokyo
シカゴ Chicago
ニューヨーク New York
カイロ Cairo
バンコク Băng Cốc
シドニー Sydney
サンパウロ Sao Paulo
モンゴル Mông Cổ
すばるやま すばる山 Subaruyama
ぶんかセンター 文化センター trung tâm Văn hóa
えいがかい 映画会 hội chiếu phim
15
6課
たんじょうび 誕生日 sinh nhật
バス xe buýt
ひこうき 飛行機 máy bay
でんしゃ 電車 xe điện
じてんしゃ 自転車 xe đạp
ちかてつ 地下鉄 xe điện ngầm
どうぶつえん 動物園 sở thú
パンダ gấu trúc
サラダ salad, món rau trộn
ケーキ bánh kem
プール hồ bơi
ドライブ chuyến lái xe đi chơi
(お)まつり (お)祭り lễ hội
バイク xe máy
はなび 花火 pháo hoa
(お)てら (お)寺 chùa
しんかんせん 新幹線 Shinkansen (tên một loại xe đ
iện tốc hành)
おんせん 温泉 suối nước nóng
ふね 船 con tàu
こうこうせい 高校生 học sinh trung học phổ thông
しゅうまつ 週末 cuối tuần
なつやすみ 夏休み nghỉ hè
ふゆやすみ* 冬休み nghỉ đông
らいげつ 来月 tháng tới
こんげつ* 今月 tháng này
せんげつ* 先月 tháng trước
きょねん 去年 năm ngoái
ことし* 今年 năm nay
らいねん* 来年 năm tới
いきます Ⅰ 行きます đi
かえります Ⅰ 帰ります về
16
きます Ⅲ 来ます đến
しょくじします Ⅲ 食事します ăn
あいます Ⅰ 会います gặp (người + trợ từ に)
-がつ -月 tháng -
なんがつ* 何月 tháng mấy
-にち -日 ngày -
なんにち* 何日 ngày mấy
ついたち 1日 ngày một
ふつか 2日 ngày hai
みっか 3日 ngày ba
よっか 4日 ngày bốn
いつか 5日 ngày năm
むいか 6日 ngày sáu
なのか 7日 ngày bảy
ようか 8日 ngày tám
ここのか 9日 ngày chín
とおか 10日 ngày muời
じゅうよっか 14日 ngày mười bốn
はつか 20日 ngày hai mươi
にじゅうよっか 24日 ngày hai mươi bốn
いつ khi nào
あるいて 歩いて đi bộ
いっしょに 一緒に cùng với nhau
ひとりで 一人で một mình
こんど 今度 lần sau
ええ ừ, ờ... (cách nói thân mật của
はい)
~とき、 ~ khi~, lúc~
いいですね。 Tốt rồi còn gì.
すみません。 Xin lỗi.
17
ちょっと……。 Thật là khó nói, nhưng….(cách n
ói khéo khi từ chối)
ほっかいどう 北海道 Hokkaido
さっぽろ 札幌 Sapporo
せんだい 仙台 Sendai
よこはま 横浜 Yokohama
なごや 名古屋 Nagoya
きょうと 京都 Kyoto
おおさか 大阪 Osaka
ひろしま 広島 Hiroshima
べっぷ 別府 Beppu
おおさかじょう 大阪城 Thành Osaka
げんばくドーム 原爆ドーム Gembaku Dome (tòa nhà hình vòm
ở Hiroshima bị bom nguyên tử tà
n phá trong Thế Chiến thứ 2)
たなか まさお 田中 正男 Tanaka Masao
18
7課
はな 花 hoa
へや 部屋 phòng
アパート chung cư
アニメ hoạt hình
たべもの 食べ物 đồ ăn
せいかつ 生活 cuộc sống, sinh hoạt
やま 山 núi
うみ* 海 biển
バドミントン cầu lông
スポーツ thể thao
さくら 桜 hoa anh đào
バナナ chuối
まち 町 thành phố, thị trấn
ゲームソフト phần mềm game
コート áo khoác
ところ nơi, chỗ
もの vật
しゃしん 写真 hình, ảnh
たてもの 建物 tòa nhà
おおきい 大きい to
ちいさい 小さい nhỏ
あたらしい 新しい mới
ふるい 古い cũ
おもしろい 面白い thú vị
たかい 高い cao, đắt tiền, mắc
ひくい* 低い thấp
やすい 安い rẻ
たのしい 楽しい vui
いい tốt
おいしい ngon
むずかしい 難しい khó
あおい 青い xanh dương
20
くろい 黒い đen
しろい 白い trắng
あかい* 赤い đỏ
ひろい 広い rộng
せまい* 狭い hẹp
げんき[な] 元気[な] khỏe mạnh, hoạt bát
しんせつ[な] 親切[な] tử tế
かんたん[な] 簡単[な] đơn giản
きれい[な] đẹp, sạch sẽ
にぎやか[な] nhộn nhịp
しずか[な] 静か[な] yên lặng
べんり[な] 便利[な] tiện lợi
ゆうめい[な] 有名[な] nổi tiếng
たいへん[な] 大変[な] vất vả, cực nhọc
どう như thế nào
どんな ~ như thế nào
どれ cái nào (từ 3 vật trở lên)
あまり không ~ lắm
とても rất ~
いちばん số một, nhất
そして ~, Và ~
~ が、~。 ~, nhưng ~
オーストリア Áo
ふじさん 富士山 Núi Phú Sĩ
ウィーン Vienna
オペラハウス Nhà hát kịch Opera
テレサ Teresa
いけいようし い形容詞 tính từ い
なけいようし な形容詞 tính từ な
けいようし* 形容詞 tính từ
めいし* 名詞 danh từ
どうし* 動詞 động từ
21
8課
おとこの こ 男の 子 bé trai
おとこの ひと 男の 人 người con trai, người đàn ông
おとこ* 男 nam, đàn ông, con trai
おんなの こ 女の 子 bé gái
おんなの ひと 女の 人 người phụ nữ, người con gái
おんな* 女 nữ, con gái
こども 子供 trẻ con
いぬ 犬 chó
き 木 cây
じどうはんばいき 自動販売機 máy bán hàng tự động
ねこ 猫 mèo
はこ 箱 cái hộp
つくえ 机 bàn làm việc
パジャマ đồ ngủ
ピアノ đàn dương cầm
ベッド giường
テスト kiểm tra
テーブル bàn
こうばん 交番 trạm cảnh sát
バスてい バス停 trạm dừng xe buýt
ポスト hộp thư, thùng thư
でんわ 電話 điện thoại
ロッカー két, tủ
エレベーター thang máy
いす ghế
にしぐち 西口 cửa tây
ひがしぐち* 東口 cửa đông
みなみぐち* 南口 cửa nam
きたぐち* 北口 cửa bắc
きょうかい 教会 nhà thờ
みずうみ 湖 hồ
つり 釣り câu cá
どうぶつ 動物 động vật
(お)みやげ (お)土産 quà lưu niệm
みせ 店 tiệm, quán
うえ 上 trên
22
した 下 dưới
まえ 前 trước
うしろ 後ろ sau
なか 中 trong
そと* 外 ngoài
よこ 横 bên cạnh (ngang)
となり 隣 bên cạnh, kế bên
あいだ 間 giữa
ちかく 近く khu vực lân cận, vùng phụ cận
あります Ⅰ có (vật không chuyển động)
います Ⅱ có (vật có chuyển động)
うたいます Ⅰ 歌います hát
おどります Ⅰ 踊ります khiêu vũ
とおい 遠い xa
ちかい* 近い gần
いそがしい* 忙しい bận rộn
ひま[な] 暇[な] rảnh rỗi
ひとり 1人 một người
ふたり 2人 hai người
-にん -人 ーngười
なんにん 何人 bao nhiêu người
たくさん nhiều
ええと ừm…để tôi xem…
へえ ủa, vậy à…
~や ~ nào là~ (liệt kê)
~ですか。 ~ phải không? (hỏi lại, xác
nhận lại lời nói trước đó của đ
ối phương)
どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn rất nhiều.
わかりました。 分かりました。 Tôi đã hiểu rồi.
また あした。 Hẹn gặp lại ngày mai.
カナダ Canada
みどりえき みどり駅 Ga Midori
23
9課
すし món sushi
やきゅう 野球 bóng chày
まんが 漫画 truyện tranh
そうじ 掃除 dọn dẹp, vệ sinh
せんたく* 洗濯 giặt giũ
え 絵 tranh
うた 歌 bài hát
えいご 英語 tiếng Anh
かたかな 片仮名 chữ Katakana
ひらがな* 平仮名 chữ Hiragana
アナウンス thông báo
ルール quy tắc
まど 窓 cửa sổ
かいもの 買い物 mua sắm
てんき 天気 thời tiết
あめ 雨 mưa
ちゅうしゃ 注射 tiêm chích
じかん 時間 thời gian
つうやく 通訳 thông dịch
デート hẹn hò
やくそく 約束 lời hứa
やまのぼり 山登り leo núi
ドラマ phim truyền hình nhiều tập
りょこう 旅行 du lịch
ゴルフ gôn
きょうし 教師 giáo viên
モデル người mẫu, mô hình
べんごし 弁護士 luật sư
せんしゅ 選手 tuyển thủ, vận động viên
サッカーせんしゅ サッカー選手 cầu thủ bóng đá
ミュージシャン nhạc sĩ
24
ばんぐみ 番組 chương trình
テレビばんぐみ テレビ番組 chương trình truyền hình
おとうさん お父さん cha (người khác)
おかあさん お母さん mẹ (người khác)
おにいさん お兄さん anh trai (người khác)
おねえさん お姉さん chị (người khác)
おとうとさん 弟さん em trai (người khác)
いもうとさん 妹さん em gái (người khác)
ちち 父 cha tôi
はは 母 mẹ tôi
あに 兄 anh trai tôi
あね 姉 chị tôi
おとうと 弟 em trai tôi
いもうと 妹 em gái tôi
(ご)かぞく (ご)家族 gia đình (người khác)
(ご)りょうしん (ご)両親 bố mẹ (người khác)
かきます[えを~] Ⅰ かきます[絵を~] vẽ [tranh]
わかります Ⅰ 分かります hiểu
あけます Ⅱ 開けます mở
さんぽします Ⅲ 散歩します tản bộ
あります Ⅰ có (thời gian, hẹn)
おみあいします Ⅲ お見合いします nam nữ gặp nhau qua sự giới
thiệu, mai mối, xem mắt
あまい 甘い ngọt
からい* 辛い cay
あつい 暑い (trời) nóng
さむい* 寒い (trời) lạnh
ねむい 眠い buồn ngủ
すき[な] 好き[な] thích
きらい[な] 嫌い[な] ghét
じょうず[な] 上手[な] giỏi
25
へた[な]* 下手[な] dở
ざんねん[な] 残念[な] đáng tiếc
どうして tại sao
すこし 少し một chút, một vài
だいたい đại khái, trên cơ bản
よく thường
ぜんぜん 全然 hoàn toàn không ~
はやく 早く sớm, nhanh chóng
うーん tốt (đồng ý với cái gì đó)
~から、~ vì ~
どうしてですか。 Tại sao vậy?
そうですね。 Để xem nào…
(do dự, dùng khi đang suy nghĩ)
よろしく おねがい します。
よろしく お願いし ます。
Xin được giúp đỡ.
スペイン Tây Ban Nha
さゆり Sayuri
えり Eri
ともみ Tomomi
あきら Akira
ひろし Hiroshi
26
10課
プレゼント món quà
カード thẻ
えはがき 絵はがき bưu ảnh
せんぱい 先輩 người đi trước, lớp anh chị đi
trước
こうはい* 後輩 người vô sau, lớp đàn em vô sau
おちゃ お茶 trà
ネックレス dây chuyền, dây đeo cổ
ネクタイ cà vạt
シャツ áo sơ mi
おっと 夫 chồng tôi
(ご)しゅじん (ご)主人 chồng (người khác)
つま 妻 vợ tôi
おくさん 奥さん vợ (người khác)
こどもさん* 子供さん con (người khác)
せっけん 石けん xà phòng
みかん quýt
(ご)ちゅうもん (ご)注文 gọi món (dùng trong nhà hàng,
quán ăn), đặt hàng
サンドイッチ bánh sandwich
スパゲティ mì Ý
ステーキ bít tết
はし đũa
スプーン muỗng, thìa
ナイフ dao
フォーク nĩa, xiên
て 手 tay
レポート báo cáo
こうくうびん 航空便 gửi hàng bằng đường máy bay
にもつ 荷物 hành lý
かきとめ 書留 gửi bảo đảm
いろ 色 màu sắc
セーター áo len mỏng mặc khoác ngoài
クラス lớp
かします Ⅰ 貸します cho mượn
あげます Ⅱ cho, tặng
27
おしえます Ⅱ 教えます dạy
おくります Ⅰ 送ります gửi
かけます[でんわを ~] Ⅱ
かけます[電話を~] gọi [điện thoại]
かります Ⅱ 借ります mượn
ならいます Ⅰ 習います học
もらいます Ⅰ nhận được
します Ⅲ chọn (vật+trợ từ に)
はなします Ⅰ 話します nói chuyện
すてき[な] tuyệt vời
ひとつ 1つ một (đơn vị đếm)
ふたつ 2つ hai
みっつ 3つ ba
よっつ 4つ bốn
いつつ 5つ năm
むっつ 6つ sáu
ななつ 7つ bảy
やっつ 8つ tám
ここのつ 9つ chín
とお 10 mười
いくつ bao nhiêu
-だい -台 -chiếc/cái (đơn vị đếm xe, máy
móc)
なんだい* 何台 bao nhiêu chiếc/cái
-まい -枚 -tờ/tấm (đơn vị đếm giấy, tem,
áo)
なんまい* 何枚 bao nhiêu/mấy tờ
また nữa, sẽ
はじめて 初めて đầu tiên
~を おねがいします。 ~を お願いします。 Cho tôi ~.
いらっしゃいませ。 Xin kính chào quý khách.
~に よろしく。 Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ~.
28
11課
はな 鼻 mũi
め 目 mắt
くび 首 cổ
あし 足 chân
みみ 耳 tai
せ 背 lưng, dáng
あたま 頭 đầu
かお* 顔 mặt
くち* 口 miệng
からだ* 体 cơ thể
りゅうがくせい 留学生 du học sinh
けいざい 経済 kinh tế
~がくぶ ~学部 khoa ~
けいざいがくぶ 経済学部 khoa Kinh tế
かんきょう 環境 môi trường
がくひ 学費 học phí
キャンパス khuôn viên
れきし 歴史 lịch sử
しごと 仕事 công việc
てんぷら 天ぷら món tempura
とんカツ 豚カツ món tonkatsu
のみもの 飲み物 thức uống
いちご dâu tây
すいか dưa hấu
メロン dưa lưới
じゅうどう 柔道 judo
スケート trượt băng
いちねん 1年 một năm
はる 春 mùa xuân
なつ 夏 mùa hè
あき 秋 mùa thu
ふゆ 冬 mùa đông
どくしん 独身 độc thân
29
マンション chung cư
ちゅうしゃじょう 駐車場 bãi đậu xe hơi
おおい 多い nhiều
すくない* 少ない ít
ながい 長い dài
みじかい 短い ngắn
あたたかい 暖かい ấm
すずしい* 涼しい mát
あかるい 明るい sáng
くらい* 暗い tối
やさしい 優しい hiền, tốt bụng
はやい 速い nhanh
おそい* 遅い chậm
うるさい ồn ào
たいせつ[な] 大切[な] quan trọng
まじめ[な] chăm chỉ
-ねん -年 năm -
なんねん* 何年 năm mấy
-へいほうメートル(㎡)
-平方メートル -mét vuông
どちら bên nào, cái nào, phía nào…
どちらも cả hai
ずっと suốt
でも nhưng, tuy nhiên
きゅうしゅう 九州 Kyushu
マニラ Manila
パリ Bali
なら 奈良 Nara
ソウル Seoul
さくらマンション Chung cư Sakura
みどりアパート Chung cư Midori
30
12課
やすみ 休み nghỉ giải lao, ngày nghỉ, việc
nghỉ học/làm
ひるやすみ 昼休み nghỉ trưa
はなみ 花見 ngắm hoa anh đào
おにぎり cơm nắm, cơm vắt
じゅんび 準備 chuẩn bị
ホテル khách sạn
じゅぎょう 授業 giờ học
きもの 着物 Kimono (quần áo truyền thống
của Nhật Bản)
フェリー phà
くうこう 空港 sân bay
~たち (hậu tố để chỉ số nhiều)
わたしたち chúng tôi
はし 橋 cây cầu
あか 赤 màu đỏ
きいろ 黄色 màu vàng
けしき 景色 cảnh sắc, phong cảnh
しま 島 hòn đảo
はっぴょうします Ⅲ 発表します phát biểu, trình bày
のぼります Ⅰ 登ります leo (núi + trợ từ に)
とまります Ⅰ 泊まります ở lại qua đêm (khách sạn + trợ
từ に)
きます Ⅱ 着ます mặc
ぬぎます* Ⅰ 脱ぎます cởi
かかります Ⅰ tốn (thời gian, tiền bạc)
とります Ⅰ 撮ります chụp ảnh
きびしい 厳しい nghiêm khắc, nghiêm trọng
こわい 怖い đáng sợ
おもい 重い nặng
かるい* 軽い nhẹ
つめたい 冷たい lạnh
31
-ふん/ぷん -分 - phút
なんぷん 何分 bao nhiêu/mấy phút
-じかん -時間 - tiếng
なんじかん 何時間 bao nhiêu/mấy tiếng
-にち -日 - ngày
なんにち* 何日 bao nhiêu ngày
-しゅうかん -週間 - tuần
なんしゅうかん* 何週間 bao nhiêu/mấy tuần
-かげつ -か月 - tháng
なんかげつ 何か月 bao nhiêu/mấy tháng
-ねん* -年 - năm
なんねん* 何年 bao nhiêu/mấy năm
はんとし* 半年 nửa năm
どのぐらい khoảng bao lâu
あ ah
ちょっと một chút
~ぐらい khoảng~
どうぞ。 Xin mời.
ありがとう。 Cảm ơn.
シアトル Seattle
ローマ Roma
プサン Busan
ふくおか 福岡 Fukuoka
かごしま 鹿児島 Kagoshima
なりた 成田 Narita
みやじま 宮島 Miyajima
32
まとめ2
とり 鳥 chim
かみ 髪 tóc
ことば 言葉 từ vựng, câu nói
ライオン sư tử
くじゃく con công
ペンギン chim cánh cụt
にんげん 人間 con người
とります Ⅰ 捕ります bắt (cá, chim...)
めずらしい 珍しい hiếm
いろいろ[な] nhiều thứ khác nhau
~の なかで ~の 中で trong số~
こたえ 答え câu trả lời
もんだい* 問題 câu hỏi, vấn đề
33
13課
ふとん 布団 cái chăn, cái mền, cái nệm
(お)さら (お)皿 đĩa, dĩa
コップ コップ tách
ハイキング đi bộ đường dài
しやくしょ 市役所 ủy ban nhân dân thành phố
(huyện)しちょう 市長 chủ tịch ủy ban nhân dân thành
phố (huyện)
こうじょう 工場 nhà máy
けんがく 見学 tham quan học hỏi
がいこくじんとうろく 外国人登録 đăng ký người nước ngoài
スキー trượt tuyết
~かた ~方 cách ~, phương pháp ~
つくりかた 作り方 cách làm
すもう 相撲 sumo, đô vật
チケット vé
だいがくいん 大学院 cao học
ロボット người máy
こうがく 工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng
ロボットこうがく ロボット工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng về
người máy
しょうらい 将来 tương lai
あそびます Ⅰ 遊びます vui chơi, chơi
かえします Ⅰ 返します trả lại
むかえます Ⅱ 迎えます đón
もちます Ⅰ 持ちます mang, giữ, có
てつだいます Ⅰ 手伝います giúp đỡ, hỗ trợ
あらいます Ⅰ 洗います rửa
つかいます Ⅰ 使います sử dụng
ほしい 欲しい muốn
いたい 痛い đau
だいじょうぶ[な] 大丈夫[な] không sao
34
-ねんせい -年生 học sinh, sinh viên năm thứ -
-(ねん)まえに -(年)前に - (Năm) trước, cách đây - năm
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn rất nhiều!
がんばって ください。 頑張って ください。 Cố gắng nhé!
どう しますか。 Bạn sẽ làm gì? Bạn sẽ làm thế n
ào?
Bạn làm sao?
つかれました。 疲れました。 (Tôi) mệt mỏi.
のどが かわきました。 のどが 渇きました。 (Tôi) khát.
おなかが すきました。 (Tôi) đói.
かぶきざ 歌舞伎座 nhà hát kịch Kabuki
ただいま。 Tôi về rồi đây! (câu chào khi
về nhà)
ホール đại sảnh, hội trường
35
14課
ギター đàn ghi-ta
たたみ 畳 chiếu Nhật
かれ 彼 anh ấy, người yêu
かのじょ 彼女 cô ấy, người yêu
りょうきん 料金 tiền phí
でんわりょうきん 電話料金 tiền điện thoại
いけばな 生け花 nghệ thuật cắm hoa
にんじゃ 忍者 Ninja (gián điệp Nhật Bản ngày
xưa)
カラオケ Karaoke
ゆかた 浴衣 áo Yukata (áo đơn giản hơn
Kimono, làm bằng chất liệu
cotton mặc vào mùa hè)
ペット vật nuôi
バーベキュー cuộc liên hoan ngoài trời có dù
ng
món thịt nướng
テント lều
めざましどけい 目覚まし時計 đồng hồ báo thức
シャワー vòi sen
は 歯 răng
スピーチ bài diễn văn
ブログ blog
バスケットボール bóng rổ
ボウリング bowling
スノーボード trượt ván trên tuyết
ダンス khiêu vũ
からて 空手 karate
きょく 曲 bài hát
まちます Ⅰ 待ちます đợi
しにます Ⅰ 死にます chết
ひきます Ⅰ 弾きます chơi (nhạc cụ)
できます Ⅱ có thể
すわります Ⅰ 座ります ngồi (chỗ + trợ từ に)
たちます* Ⅰ 立ちます đứng lên
36
はらいます Ⅰ 払います trả tiền
セットします Ⅲ thiết lập, cài đặt
あびます[シャワー を~] Ⅱ
浴びます[シャワー を~]
tắm [vòi sen]
みがきます Ⅰ 磨きます đánh răng
けします Ⅰ 消します tắt
でかけます Ⅱ 出かけます đi công chuyện
のります Ⅰ 乗ります đi xe, đi tàu (phương tiện +
trợ từ に)
おります* Ⅱ 降ります xuống xe, xuống tàu (phương
tiện +
trợ từ を)
はじめます Ⅱ 始めます bắt đầu
のせます Ⅱ 載せます đăng bài (blog, đài, báo chí +
trợ từ に) (ký sự, ảnh + trợ từ
を)
みせます Ⅱ 見せます cho xem
-メートル(m) - mét
なんメートル(m) 何メートル bao nhiêu/mấy mét
この まえ この 前 mấy hôm trước
じぶんで 自分で tự mình
うん ừ (trả lời khẳng định, chỉ dùng
với người thân)
~とか nào là ~ (liệt kê)
~ まえに ~ trước
はこね 箱根 Hakone
ながの 長野 Nagano
みえ 三重 Mie
にんじゃむら 忍者村 làng Ninja
ぶんかセンター 文化センター trung tâm Văn hóa
ますけい ます形 thể ます
じしょけい 辞書形 thể từ điển
37
15課
プリント tài liệu (được in và phát ra)
なべ cái nồi
ボール quả bóng
スリッパ dép mang trong nhà
さんこうしょ 参考書 sách tham khảo
しりょう 資料 tư liệu, tài liệu
すいせんじょう 推薦状 giấy giới thiệu, giấy tiến cử
ごみ rác
だいどころ 台所 nhà bếp
コート sân bóng
じゅうしょ 住所 địa chỉ
いそぐ Ⅰ 急ぐ vội vàng
あつめる Ⅱ 集める thu thập, tập hợp
コピーする Ⅲ in sao
きる Ⅰ 切る cắt
いれる Ⅱ 入れる cho vào (cái gì đó + trợ từ に)
( vật + trợ từ を)
にる Ⅱ 煮る nấu, ninh
ならべる Ⅱ 並べる bày ra
とる Ⅰ 取る lấy
いう Ⅰ 言う nói
しゅうりする Ⅲ 修理する sửa chữa
あがる Ⅰ 上がる vào nhà, bước lên, lên trên
はく Ⅰ 履く mang (dép, giày...),mặc (quần,
váy)
すてる Ⅱ 捨てる vứt đi
はこぶ Ⅰ 運ぶ chở, mang (nơi chốn + trợ từ
へ)
(vật + trợ từ を)ふく Ⅰ lau
あぶない 危ない nguy hiểm
ほかの khác
38
もう いちど もう 一度 một lần nữa
すぐ ngay bây giờ
どうぞ xin mời
どうも cảm ơn (dùng khi nhấn mạnh cảm
giác biết ơn, tạ tội)
しつれいします。 失礼します。 Xin phép. (nói khi vào hoặc ra
khỏi
phòng)
いただきます。 Cho tôi xin. (câu nói trước khi
ăn / uống)
すみませんが、~ Xin lỗi,~
いいですよ。 Được, không vấn đề gì.
てけい て形 thể て
39
16課
(お) かし (お) 菓子 kẹo, bánh
たばこ thuốc lá
ちゅうがくせい 中学生 học sinh cấp 2 (trung học cơ
sở)びじゅつかん 美術館 bảo tàng mỹ thuật
ふく 服 quần áo
デザイン thiết kế
かいしゃ 会社 công ty
ばしょ 場所 nơi chốn
ばんごう 番号 số
でんわばんごう 電話番号 số điện thoại
メールアドレス địa chỉ e-mail
かめ con rùa
(お) しろ (お)城 thành, lâu đài
おひめさま お姫様 công chúa
おどり 踊り khiêu vũ
そぼ 祖母 bà tôi
そふ* 祖父 ông tôi
おばあさん* bà (người khác)
おじいさん* ông (người khác)
ほんやく 翻訳 phiên dịch
きかい 機械 máy móc
きかいこうがく 機械工学 khoa học kỹ thuật ứng dụng về
cơ khí
なか 仲 mối quan hệ
(お) てつだい (お) 手伝い hỗ trợ, giúp đỡ
ほんとう 本当 thật
まいとし 毎年 mỗi năm
まいつき* 毎月 mỗi tháng
チェックする Ⅲ kiểm tra
おく Ⅰ 置く đặt, để ( nơi chốn + trợ từ に)
(vật + trợ từ を )
とめる Ⅱ 止める dừng (địa điểm + trợ từ に)
(phương tiện + trợ từ を)
すう[たばこを~] Ⅰ 吸う[たばこを~] hút [thuốc lá]
けっこんする Ⅲ 結婚する kết hôn
40
すむ Ⅰ 住む sống (nơi chốn + trợ từ に)
けいえいする Ⅲ 経営する kinh doanh
しる Ⅰ 知る biết
きく Ⅰ 聞く hỏi
たすける Ⅱ 助ける giúp đỡ
のりかえる Ⅱ 乗り換える chuyển, đổi (xe, tàu + trợ từ
に)
たいしょくする Ⅲ 退職する nghỉ hưu,
さわる Ⅰ 触る đụng vào, chạm vào
いれる Ⅱ 入れる pha (trà, cà phê)
やく Ⅰ 焼く nướng
もって くる Ⅲ 持って 来る mang đến
もって いく* Ⅰ 持って 行く mang đi
やくに たつ Ⅰ 役に 立つ có ích
すごい hay, giỏi, tốt…
どうやって làm thế nào
すぐ ngay lập tức
もう đã
あのう xin lỗi…, dùng lúc ngập ngừng
chuẩn bị nói
わあ (từ cảm thán)
しんじゅく 新宿 Shinjuku
うえの 上野 Ueno
ひがしぎんざ 東銀座 Higashi-Ginza
うえのどうぶつえん 上野動物園 sở thú Ueno
こうきょ 皇居 Hoàng cung
ローラ Laura
モハメド Mohamed
たろう 太郎 Taro
JR JR, đường sắt Nhật Bản
さくらだいがく さくら大学 đại học Sakura
ユースホステルへ ようこそ Xin chào đón đến nhà trọ chúng
tôi!
ゆ 湯 nước nóng
41
17課
はと bồ câu
えさ mồi, thức ăn cho động vật
いけ 池 ao
えだ 枝 nhánh cây
せんせい 先生 bác sĩ, giáo viên (được dùng để gọi giáo viên, bác sĩ…khi giao tiếp)
ぜいきん 税金 (tiền) thuế
しけん 試験 kiểm tra, thi
さくぶん 作文 bài luận
おうさま 王様 vua
ちゅうがく 中学 trường trung học cơ sở
こうこう 高校 trường trung học phổ thông
でんげん 電源 nguồn điện
ファイル tập tin
アドレス địa chỉ e-mail
しあい 試合 trận đấu
せん 栓 cái nút, cái van
(お)ゆ (お)湯 nước nóng
タオル khăn
にさんにち 2、3日 hai, ba ngày
なく Ⅰ 泣く khóc
わらう Ⅰ 笑う cười
おす Ⅰ 押す đẩy, ấn
おこる Ⅰ 怒る tức giận
やる Ⅰ cho [thức ăn cho động vật]
(dùng cho người nhỏ hơn, động
vật, thực vật)
おる Ⅰ 折る gấp, xếp
うんてんする Ⅲ 運転する lái xe
42
うける[しけんを~] Ⅱ 受ける[試験を~] nhận/lãnh/dự [thi], tham dự
[cuộc thi]
ならぶ Ⅰ 並ぶ xếp hàng
あやまる Ⅰ 謝る xin lỗi
やる Ⅰ chơi (quần vợt), làm gì đó (cá
ch nói thông thường của する)
そつぎょうする Ⅲ 卒業する tốt nghiệp
きる Ⅰ 切る tắt (nguồn, điện)
ほぞんする Ⅲ 保存する bảo quản
そうしんする Ⅲ 送信する gửi
さくじょする Ⅲ 削除する xoá
とうろくする Ⅲ 登録する đăng ký
かける Ⅱ chan, rưới (đồ vật + trợ từ に)
(chất bột, chất lỏng + trợ từ
を)ぬく Ⅰ 抜く mở nắp
でる Ⅱ 出る ra khỏi (bồn tắm), tắm xong
ある Ⅰ có tổ chức, tiến hành
がんばる Ⅰ 頑張る cố gắng
むりを する Ⅲ 無理を する cố làm quá sức
ない phủ định ある
まだ chưa
ぜんぶ 全部 toàn bộ, tổng cộng, tất cả
さきに 先に trước
もう すこし もう 少し một chút nữa
ううん không (cách nói thân mật)
しみんグラウンド 市民グラウンド sân vận động nhân dân Thành phố
おめでとう ございます。 Xin chúc mừng!
ないけい ない形 thể ない
43
18課
かぶき 歌舞伎 kabuki (biểu diễn nghệ thuật
truyền thống Nhật Bản)
ぼんおどり 盆踊り điệu nhảy được nhảy vào dịp lễ
Vu Lan ở Nhật
パンフレット tập tài liệu giới thiệu
ひっこし 引っ越し chuyển nhà
ガス khí ga
ガスがいしゃ ガス会社 công ty ga
すいどう* 水道 đường nước máy, nước sinh hoạt
ろんぶん 論文 luận văn, luận án
わすれもの 忘れ物 đồ để quên
こいびと 恋人 người yêu
なっとう 納豆 đậu nành lên men
ぞう 象 con voi
あくしゅ 握手 bắt tay
ホームステイする Ⅲ ở nhà dân (Du học sinh vào ở
chung với gia đình người bản xứ
và sinh hoạt như một thành viên
trong gia đình.)
さがす Ⅰ 探す tìm
にづくりする Ⅲ 荷造りする chuẩn bị, xếp hành lý
れんらくする Ⅲ 連絡する liên lạc
きが つく Ⅰ 気が つく nhận ra (sự việc + trợ từ に)
だす Ⅰ 出す đưa ra
しっぱいする Ⅲ 失敗する thất bại
わかれる Ⅱ 別れる chia tay (người + trợ từ と)
かんせいする Ⅲ 完成する hoàn thành
おもいだす Ⅰ 思い出す nhớ ra
たのしみに する Ⅲ 楽しみに する mong, chờ đợi
だいすき[な] 大好き[な] rất thích
-かい -回 - lần
なんかい 何回 bao nhiêu lần
44
どの ~nào
ぜひ nếu có dịp, nếu được
やっと cuối cùng
えっ (từ cảm thán khi bất ngờ)
~ あとで sau khi~
いつが いいですか。 Khi nào được?
いつでも いいです。 Bất cứ lúc nào cũng được.
たけい た形 thể た
45
まとめ3
ピザ bánh pizza
せんもんがっこう 専門学校 trường dạy chuyên môn, cao đẳng
nghềカップ cái tách
コーヒーカップ tách cà phê
フリーマーケット Một hình thức chợ tự do, ai
muốn bán gì thì đăng ký, thuờng
được tổ chức ở các công viên và
diễn ra trong ngày.
あなた bạn
みつける Ⅱ 見つける tìm
ほんとうに 本当に thật sự
46
19課
ちきゅう 地球 trái đất
じんこう 人口 dân số
つき 月 mặt trăng, tháng
しゅるい 種類 chủng loại
(お)いしゃ(さん) (お)医者(さん) bác sĩ
かぜ 風邪 cảm
インフルエンザ cúm
くすり 薬 thuốc
ようじ 用事 công chuyện, việc riêng
ぼうねんかい 忘年会 tiệc tất niên
ミーティング cuộc họp
そうべつかい 送別会 tiệc chia tay
こくさいけっこん 国際結婚 kết hôn với người nước ngoài
しゅうかん 習慣 thói quen
りゅうがく 留学 du học
はれ 晴れ trời nắng
くもり* 曇り trời u ám, có mây
もり 森 rừng
かわ 川 sông
みなと 港 cảng
きもち 気持ち cảm giác, tâm trạng
ラッシュアワー giờ cao điểm
ベル chuông
むかし 昔 ngày xưa
そう như vậy
おもう Ⅰ 思う nghĩ
ふえる Ⅱ 増える tăng
へる* Ⅱ 減る giảm
なくなる Ⅰ biến mất, mất
なおる Ⅰ 治る khỏi
47
のむ[くすりを~] Ⅰ 飲む[薬を~] uống [thuốc]
でる Ⅱ 出る tham dự, có mặt (hội họp + trợ từ に)
ちがう Ⅰ 違う khác
あるく Ⅰ 歩く đi bộ
みえる Ⅱ 見える nhìn thấy được
つかれる Ⅱ 疲れる mệt mỏi
きびしい 厳しい nghiêm khắc, khó tính
ひつよう[な] 必要[な] cần thiết
これから từ nay
ちょっと có chút việc
それに ngoài ra, thêm vào đó
さあ từ nói lên với ý nghĩa không hiểu rõ
~に ついて về ~
そうですね。 Đúng như bạn nói.
おだいじに。 お大事に。 Cẩn thận, mau hết bệnh nhé. (nó
i với người bệnh)
こんで います 込んで います đông
ていねいけい 丁寧形 thể lịch sự
ふつうけい 普通形 thể ngắn
48
20課
ひ 火 lửa
ビル tòa nhà
きけん 危険 nguy hiểm
うちゅう 宇宙 vũ trụ
うちゅうステーション 宇宙ステーション trạm không gian vũ trụ
ゆめ 夢 giấc mơ
かがくしゃ 科学者 nhà khoa học
じっけん 実験 thực nghiệm
バイオぎじゅつ バイオ技術 công nghệ sinh học
サンダル dép mang ra đường, giày sandal
ぼうし 帽子 mũ, nón
スカート váy
めがね 眼鏡 mắt kính
かみ 紙 giấy
はさみ cây kéo
Tシャツ áo thun cổ tròn
アンケート thăm dò ý kiến
テーマ chủ đề, đề tài
うんどう 運動 vận động
シート tấm trải
その た その 他 những cái khác
こわす Ⅰ 壊す phá hủy, phá hỏng
しらせる Ⅱ 知らせる cho biết, thông báo
せっけいする Ⅲ 設計する thiết kế
うまれる Ⅱ 生まれる được sinh ra
そだてる Ⅱ 育てる nuôi dạy
かぶる[ぼうしを~] Ⅰ
かぶる[帽子を~] đội [nón]
かける[めがねを~] Ⅱ
掛ける[眼鏡を~] đeo [mắt kính]
49
する Ⅲ việc tô điểm trang trí cho cơ
thể ví dụ: đeo (bông tai),
thắt (cà vạt)...
きめる Ⅱ 決める quyết định
まとめる Ⅱ tổng kết, hệ thống, tóm tắt
―ほん/ぼん/ぽん ―本 -chai/cây(đơn vị đếm vật thon,
dài)なんぼん* 何本 bao nhiêu (chai/cây)
ゆうべ tối qua
よく thường
~だけ chỉ
いじょうです。 以上です。 Xin hết. (dùng khi kết thúc phá
t biểu)
まあ。 biểu hiện đồng ý một cách ngại
ngùng, miễn cưỡng
いいなあ。 Đã quá,ước gì được thế! (dùng
thân mật)
クイズ câu đố
カエサル Caesar
むらさきしきぶ 紫式部 Murasaki Shikibu
ナポレオン Napoléon
マリリン・モンロー Marilyn Monroe
ジョン・レノン John Lennon
チャップリン Chaplin
クレオパトラ Cleopatra
50
21課
ゆき 雪 tuyết
ざんぎょう 残業 tăng ca
びょうき 病気 bệnh
みち 道 đường
キャッシュカード thẻ ATM
こうつう 交通 giao thông
じこ 事故 tai nạn
こうつうじこ 交通事故 tai nạn giao thông
じしん 地震 động đất
たいふう* 台風 bão
けいさつ 警察 cảnh sát
エンジン động cơ
ちょうし 調子 tình trạng, trạng thái
じゅけんひょう 受験票 phiếu báo danh (thi)
あさねぼう 朝寝坊 ngủ nướng buổi sáng
ラブレター thư tình
せいせき 成績 thành tích
おしゃべり nói chuyện, người nhiều chuyện
ず 図 hình
いえ 家 nhà
ちから 力 sức mạnh
とし 年 tuổi, năm
へび con rắn
おや 親 cha mẹ, phụ huynh
ふつう 普通 bình thường
ツアー tour du lịch
もうしこみ 申し込み việc đăng ký
~しょ ~書 giấy ~ , đơn ~
もうしこみしょ 申込書 giấy đăng ký
ちゅうし 中止 hủy bỏ
ふる Ⅰ 降る (mưa) rơi
まよう Ⅰ 迷う lạc (đường),phân vân (đường +
trợ từ に)
51
なくす Ⅰ đánh mất
あう Ⅰ 遭う gặp (tai nạn, sự cố + trợ từ
に)おきる Ⅱ 起きる xảy ra
わすれる Ⅱ 忘れる quên
ひろう Ⅰ 拾う nhặt
たりる Ⅱ 足りる đủ
つく Ⅰ 着く đến (nơi chốn + trợ từ に)
とどく Ⅰ 届く được chuyển đến, đến
さく Ⅰ 咲く nở
しょうかいする Ⅲ 紹介する giới thiệu
やめる Ⅱ dừng, bỏ
くみたてる Ⅱ 組み立てる lắp ráp
ふとる Ⅰ 太る béo lên, tăng cân
やせる* Ⅱ gầy đi, giảm cân
おとす Ⅰ 落とす làm rớt
われる Ⅱ 割れる vỡ
よう Ⅰ 酔う say
こわれる Ⅱ 壊れる hỏng
ちゅういする Ⅲ 注意する chú ý, nhắc nhở
けんかする Ⅲ đánh nhau, cãi nhau
すききらいする Ⅲ 好き嫌いする cầu kỳ, thích này ghét kia
サボる Ⅰ trốn, cúp (học)
わるい 悪い xấu
よわい 弱い yếu
つよい* 強い mạnh
あまい 甘い chiều chuộng, dễ dãi, không
nghiêm khắc
しあわせ[な] 幸せ[な] hạnh phúc
しんぱい[な] 心配[な] lo lắng
-にんのり -人乗り xe chở - người
~いか ~以下 dưới~
~いじょう ~以上 trên~
~までに (hạn) đến~
52
22課
にんぎょう 人形 búp bê
ハンカチ khăn tay
けいこうとう 蛍光灯 đèn huỳnh quang
けが (bị) thương, trầy xước
プロジェクター máy chiếu
ひ 日 ngày
とおく 遠く (nơi) xa
インターンシップ thực tập (tại công ty)
たのしみ 楽しみ niềm vui
みなさま 皆様 quý vị (cách dùng trịnh trọng
của みなさん)
こと điều, việc
きかい 機会 cơ hội
こちら ở đây (lịch sự tương đương của
ここ)
そちら* ở đó (lịch sự tương đương củaそこ)
あちら* ở kia (lịch sự tương đương của
あそこ)
くれる Ⅱ cho, tặng (tôi)
つれて いく Ⅰ 連れて 行く dẫn theo, dắt đi
つれて くる* Ⅲ 連れて 来る dẫn đến, dắt đến
みる Ⅱ 見る kiểm tra (máy điều hòa không kh
í)
なおす Ⅰ 直す sửa chữa
とりかえる Ⅱ 取り替える thay
ごうかくする Ⅲ 合格する thi đỗ, đậu (kỳ thi + trợ từ に)
わたす Ⅰ 渡す trao, đưa (vật gì) cho ai đó
つける Ⅱ bật (đèn) (chú ý : từ này được
dùng trong nhiều trường hợp với
nhiều nghĩa khác nhau)
くばる Ⅰ 配る phân phối, cung cấp, phân phát
うれしい vui sướng
この あいだ この 間 hôm vừa rồi, mấy bữa trước
53
~けん ~県 tỉnh ~
~と ~都 thủ đô ~
~し ~市 thành phố ~
~く ~区 quận ~
~さま ~様 ông~, bà~ (lịch sự của ~さん)
ごめん。 Xin lỗi. (cách nói thân mật
tương đương vớiすみません)
おせわに なりました。 お世話に なりました。 Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi.
いいえ、こちらこそ。 Không có gì! (đáp lễ khi người
khác cám ơn mình)
おげんきで。 お元気で。 Giữ gìn sức khỏe nhé.
おげんきですか。 お元気ですか。 Bạn khoẻ không?
そうでしたね。 Đúng là như vậy nhỉ.
トルコ Thổ Nhĩ Kỳ
ぶんきょうく 文京区 Quận Bunkyo
こいしかわ 小石川 Koishikawa
ながさき(けん) 長崎(県) (Tỉnh) Nagasaki
うえだし 上田市 Thành phố Ueda
うえだ 上田 Ueda
54
まとめ4
ぼく 僕 tôi ( tương đương củaわたし, nam thường dùng)
けしゴム 消しゴム cục tẩy
ドア cái cửa (ra vào)
しょうがっこう 小学校 trường tiểu học
みんな mọi người
こえ 声 giọng, tiếng
ぶん 文 câu (văn)
おどろく Ⅰ 驚く bất ngờ
さびしい 寂しい buồn, cô đơn
ある ~ ~ nào đó,~ nọ (ví dụ: một đất
nước nào đó, một cơ hội nào đ
ó,...)
おなじ ~ 同じ ~ giống, tương tự ~
~くん ~君 bạn, em ~ (đứng sau tên người,
cách nói thân mật, tương đương
vớiさん, chủ yếu được sử dụng
bởi người đàn ông)
おめでとう。 Chúc mừng.
いしだ 石田 Ishida
ゆうた 勇太 Yuta
55