Transcript
Page 1: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

LOGO

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN

TẠI NHNN&PTNT HUYỆN TRI TÔN

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn TàiLớp: DH9NHMSSV: DNH083260

CHUYÊN ĐỀ NĂM 3

Page 2: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích hoạt động ngắn hạn tại NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

Giới thiệu1

Cơ sở lý thuyết2

Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn3

Kết luận4

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 3: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN

Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn

Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng

Giải pháp đề xuất nhằm cải thiện tình hình tín dụng

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 4: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Khái quát tình hình cho vay của ngân hàng

Chỉ tiêu 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

Doanh số cho vay 77.536 128.434 50.898 65,64

Doanh số thu nợ 46.727 96.163 49.436 105,80

Dư nợ 53.881 86.152 32.271 59,90

Nợ quá hạn 150 115 -35 -30,43

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

Chỉ tiêu 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

Doanh số cho vay 77.536 128.434 50.898 65,64

Doanh số thu nợ 46.727 96.163 49.436 105,80

Dư nợ 53.881 86.152 32.271 59,90

Nợ quá hạn 150 115 -35 -30,43

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

ĐVT: Triệu đồng

-30,43-35115150Nợ quá hạn

59,9032.27186.15253.881Dư nợ

105,8049.43696.16346.727Doanh số thu nợ

65,6450.898128.43477.536Doanh số cho vay

%Số tiền

2010/2009

20102009Chỉ tiêu

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

ĐVT: Triệu đồngĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

ĐVT: Triệu đồng

Page 5: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số cho vay

Thành phần kinh tế 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

DNTN 2.800 3.854 1.054 37,64

TNHH 1.490 1.500 10 0,67

HTX 0 844 844 -

Hộ SX 77.065 117.589 40.524 52,58

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Thành phần kinh tế 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

DNTN 2.800 3.854 1.054 37,64

TNHH 1.490 1.500 10 0,67

HTX 0 844 844 -

Hộ SX 77.065 117.589 40.524 52,58

ĐVT: Triệu đồng

Page 6: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số cho vay

0

20

40

60

80

100

120

2009 2.8 1.49 0 77.065

2010 3.854 1.5 0.844 117.589

DNTN TNHH HTX Hộ SX

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 7: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số thu nợ

Thành phần kinh tế 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

DNTN 920 850 -70 -0,08

TNHH 990 300 -690 -69,70

HTX 350 573 223 63,71

Hộ SX 42.730 84.319 41.589 97,33

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 8: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số thu nợ

0

20

40

60

80

100

DNTN TNHH HTX Hộ SX

2009

2010

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 9: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số dư nợ

Thành phần kinh tế 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

DNTN 2.480 2.900 420 16,94

TNHH - 500 500 -

HTX 145 89 -56 -38,62

Hộ SX 95.198 61.928 -33.270 -34,95

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 10: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Doanh số dư nợ

0

1020

30

40

5060

70

80

90100

DNTN TNHH HTX Hộ SX

2009

2010

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 11: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Nợ quá hạn

Thành phần kinh tế 2009 2010

2010/2009

Số tiền %

DNTN 957 791 -166 -17,34

TNHH - - - -

HTX - - - -

Hộ SX 26.748 25.594 -1.154 -4,31

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 12: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích tín dụng theo thành phần kinh tế

Nợ quá hạn

0

5

10

15

20

25

30

DNTN TNHH HTX Hộ SX

2009

2010

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 13: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng

Chỉ tiêu 2009 20102010/2009

Số tiền %

Doanh số cho vay 77.536 128.434 50.898 65,64

Doanh số thu nợ 46.727 96.163 49.436 105,80

Dư nợ 53.881 86.152 32.271 59,90

Nợ quá hạn 150 115 -35 -30,43

Dư nợ bình quân 15.392 25.422 10.030 65,16

Vốn huy động 82.486 133.900 51.414 62,33

Dư nợ/Vốn huy động (%) 65,32 64,34 -0,98 -0,02

Thu nợ/Doanh số cho vay (%) 60,26 74,87 14,61 24,24

Nợ quá hạn/Dư nợ (%) 0,29 0,13 -0,16 -0,55

Vòng quay vốn tín dụng (vòng) 3,03 3,78 0,75 24,75

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn: Phòng tín dụng NHNN&PTNT Huyện Tri Tôn

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 14: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

Giải pháp đề xuất nhằm cải thiện tình hình tín dụng

Thực hiện kiểm tra, đánh giá tình hình nợ thường xuyên, định kỳ và phân loại để nắm rõ thực trạng dư nợ tín dụng.Đình kỳ kiểm tra, quản lý danh mục tín dụng của ngân hàng để đảm bảo thực hiện đúng mục tiêu về giới hạn.Tổ chức xem xét, thẩm định và đánh giá dự phòng khả năng xảy ra rủi ro.Thực hiện hoàn chỉnh, bổ sung và quản lý chặt chẽ hồ sơ tín dụng.Có chính sách khen thưởng, giao chỉ tiêu thu nợ đối với cán bộ tín dụng.

GVHD: Ngô Văn Quí SVTH: Trịnh Tấn Tài

Page 15: Dh9 nh2 trinh tan tai_dnh083260

LOGO


Recommended