Upload
kimphabk
View
620
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
CHUONG 1 DONG PHAN 2016 SV.pdf
CHUONG 2 HIEU UNG 2016 SV.pdf
CHUONG 3 CO CHE PHAN UNG 2016 SV.pdf
CHUONG 4 ALKANE 2016 SV.pdf
CHUONG 5 ALKENE 2016 SV.pdf
CHUONG 5 ALKADIENE 2016 SV.pdf
CHUONG 5 ALKYNE 2016 SV.pdf
CHUONG 6 ARENE 2016 SV.pdf
ĐỒNG PHÂN HÓA HỌC
CHƯƠNG I
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
ĐỒNG PHÂN
Đồng phâncấu trúc
Đồng phânlập thể
Đồng phâncấu dạng
Đồng phân cấuhình
Đồng phânhình học
Đồng phânquang học
Đồng phân quang họcđối quang
Đồng phân quang học khôngđối quang
Isomers
Constitutional isomers Stereoisomers
Conformational isomers
Geometric isomers Optical isomers
Enantiomers Diastereomers
Configurational isomers
Cùng công thức phân tử
Khác trật tự sắp xếp nguyên tửtrong phân tử
Cùng trật tự sắp xếp nguyên tửtrong phân tử, khác nhau trật tựsắp xếp trong không gian
A. ĐỒNG PHÂN CẤU TRÚC
B. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ (Stereoisomers)
• Cùng trật tự sắp xếp nguyên tử trong phân tử (CÙNG CẤU TRÚC),
khác nhau trật tự sắp xếp trong không gian
Đồng phân lập thể
Đồng phân cấu dạng
Đồng phân cấu hình
Đồng phân hình học
Đồng phân quang học
II. ĐỒNG PHÂN CẤU DẠNG(Conformational isomers)
• Các cấu dạng có thể chuyển hóa lẫn nhau (không phải lànhững chất khác nhau)
• Không thể tách những đồng phân cấu dạng riêng lẻ
• Một chất tồn tại chủ yếu ở những cấu dạng bền
Hình thành do sự quay các nhóm thế xungquanh lk đơn C-C
CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC LẬP THỂ
NÉT ĐẬM, NÉT RỜI
(Wedge and dash)
CT giá cưa
(Sawhorse)
CT chiếu Newman
(Newman projection)
Cấu dạng xen kẽcủa ethane
Cấu dạng che khuấtcủa ethane
2. CẤU DẠNG CỦA ETHANE C2H6:
CHE KHUẤT
XEN KẼ
Cấu dạng che khuất : Lực đẩy giữa các cặp e của6 lk C-H lớn nhất kém bền nhất
Cấu dạng xen kẽ : các cặp e của 6 lk C-H xanhau nhất bền nhất
XEN KẼ ĐỐIXEN KẼ KỀ
3. CẤU DẠNG CỦA n-BUTHANE C4H10:
ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC(Cis- trans or geometric isomers)
Sự phân bố các nhóm thế cùng phía (cis) hoặc khác phía(trans) xung quanh liên kết đôi hoặc mặt phẳng vòng.
các nhóm thế không thể xoay tự do xung quanh lk đôi
Đồng phân cis- và trans- là 2 chất khác nhau
DANH PHÁP ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
1. CIS – TRANS : HỆ abC=Cac
2. E – Z: HỆ abC=Ccd
Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog• Quy tắc 1: Nguyên tử có số thứ tự lớn hơn thì hơn cấp
• Quy tắc 2: So sánh từ trong ra ngoài
Sắp xếp tính hơn cấp các nhóm thế sau:
a) C(CH3)3 , CH(CH3)2 và CH2CH3
b) CH2CH2OH và CH(CH3)2
c) CH2OH và C(CH3)3
1
2
• Quy tắc 3: Lk đôi = 2 lk đơn, lk ba = 3 lk đơn
• Quy tắc 4: Đối với các đồng vị, khối lượng nguyên tửsẽ quyết định tính hơn cấp
15
16
ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC (Optical isomers)
ÁNH SÁNG PHÂN CỰC
Đồng phân quang học là những đồng phân cấu hình có thểlàm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực sang phải hoặcsang trái một góc a chất hoạt động quang học
Chất không hoạt động quang học (a chiral compound) không làm xoay mp ánh sáng phân cực
Chất hoạt động quang học (chiral compound) làm xoay mp ánh sáng phân cực
TÍNH CHẤT KHÔNG TRÙNG VẬT ẢNH (chirality)
Vật thể có tính chiral(chiral object)
Vật thể khôngcó tínhchiral (achiral object)
• Phân tử có tính chiral vật và ảnh là 2 chất khácnhau
Chiral molecule
achiral molecule (vật ≡ ảnh)
Hầu hết các phân tử có tính chiral khi có chứa ítnhất một C bất đối xứng C liên kết với 4 nhómthế khác nhau
2 phân tử khác nhau là vật và ảnh của nhau qua gương được gọi là những enantiomer
• Phân tử chỉ chứa 1 C bất đối xứng sẽ có tính chiral --> có thể tồn tại ở một trong 2 dạng đồng phân quanghọc đối quang gọi là enantiomer.
• Các enatiomer có cùng tính chất vật lý• Các enantiomer là những chất hoạt động quanghọc và khác nhau ở khả năng làm xoay mặt phẳngánh sáng phân cực và cách thức chúng phản ứng vớinhững phân tử chiral khác.
B.-pr.4-p.1864
D.
M1.
28
BIỂU DIỄN ĐP QUANG HỌC• NÉT ĐẬM, NÉT RỜI
CHIẾU FISCHER
XÁC ĐỊNH CẤU HÌNH TUYỆT ĐỐI (R,S)
Nhóm thế nhỏ nhất (4)hướng ra xa người quan sát
Thứ tự hơn cấp
1 > 2 > 3 > 4
Mũi tên từ 1 2Cùng chiều kim đồng hồ (R)Ngược chiều kim đồng hồ (S)
2 enantiomersẽ có cấuhình tráinhau
Nhóm thế nhỏ nhất trên đường thẳng đứng từ 1 sang 2 cùng chiều kđh R, ngược chiều kđh S
Nhóm thế nhỏ nhất trên đường nằm ngang từ 1 sang 2 cùng chiều kđh S, ngược chiều kđh R
QUY ƯỚCQuay CT Fischer 90o hoặc 270o cấu hình đảo
Quay CT Fischer 180o cấu hình không đổi
HỖN HỢP RACEMIC
Hỗn hợp gồm 2 enantiomer với tỉ lệ
50% (R-) + 50% (S-) không hoạt động quang học
HỢP CHẤT CÓ 2 TRUNG TÂM BẤT ĐỐI
(2R,3R)-dihydroxybutanoic acid.
Chuyển sang công thức chiếu Fischer
Rotate 180o
Một hợp chất có n C bất đối xứng có thể có tối đa 2n
đồng phân quang học.
3-bromo-2-butanol có 4 đồng phân quang học là 2 cặpđối quang
8. ĐỒNG PHÂN MESO
• Chứa nhiều hơn 1 trung tâm bất đối, và có mp đối xứngtrong phân tử Không hoạt động quang học
Hợp chất có cấu trúc đối xứng dạng Cabx-Cabx 3 đồngphân lập thể : 1 meso + 1 cặp đối quang
diastereomers
enantiomers
Đồng phân quang học không đối quang (diastereomers)
Diastereomers: các đồng phân quang học nhưng khôngphải là vật và ảnh của nhau trong gương (không đối quang)
diastereomers
a) 1,2 – dichlorocyclobutaneb) 1,3 - dichlorocyclobutane
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: 1.1, 1.2, 1.5, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13, 1.14, 1.15, 1.16, 1.18, 1.19, 1.20
CÁC LOẠI HIỆU ỨNG
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
CHƯƠNG 2
PHÂN LOẠI
2
HIỆU ỨNG(Effects)
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
(Electronic effects)
1. Hiệu ứng cảm ứng(Inductive effects)
2. Hiệu ứng liên hợp(Conjugation effects)
3. Hiệu ứng siêu liên hợp(Hyperconjugation effects)
HIỆU ỨNG KHÔNG GIAN
(Steric effects)
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG
• Sự phân cực liên kết s gây ra do sự chênh lệch
về độ âm điện
• Ký hiệu: I (Inductive effect)
3
Liên kết C-C phân cực do ảnh hưởng của F
Liên kết C-C không phân cực
4
Hiệu ứng cảm ứng + (+I)
Các nhóm cho hiệu ứng +I
• Nhóm alkyl :
• Kim loại : Li, Na, Mg...
5
(+I ) -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
Z có độ âm điện nhỏ hơn C e lk bịhút về phía C Z gây ra hiệu ứng +I
Hiệu ứng cảm ứng - (-I)
• Nhóm mang điện tích +: +NR3, +OR2
• Nguyên tử có độ âm điện cao hơn C:
F, Cl, Br, I, OH, SH, NH2…
• Nhóm không no: CH=CH2, -C≡CH, C=O, -NO2, -SO2R..
6
X có độ âm điện cao hơn C e lk bịhút về phía X X gây ra hiệu ứng -I
QUY LUẬT
1) -I tỷ lệ với độ âm điện
-I: -NR2 < -OR < -F
-I: -F > -Cl > -Br > -I
-I: -OR > -SR > -SeR
-I: -CH=CH2 < -CH=NH < CH=O
2) –I tỷ lệ với độ không no
7
-I: -CH=CH2 < -C6H5 < -CCH < -CN < -NO2
ĐẶC ĐIỂM
Hiệu ứng cảm ứng giảm rất nhanh theo chiều dài mạch C
– CH3CH2CH2COOH 1.5 (Ka*105)
– CH3CH2CH(Cl)COOH 139
– CH3CH(Cl)CH2COOH 8.9
– ClCH2CH2CH2COOH 3.0
Hiệu ứng cảm ứng xem như không đáng kể sau 5 lk
Hiệu ứng cảm ứng ít bị ảnh hưởng bởi yếu tố không gian
8
1. Which is the stronger acid in each of the following pairs?
9
HỆ LIÊN HỢP: xảy ra khi có sự xen phủ của từ 3 orbital p cạnh nhau trở lên
Hệ liên hợp p-p: Liên kết p và s xen kẽ nhau
10
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP (Conjugation effect)
11
Hệ liên hợp p-p: liên kết p cách obital p 1 liên kết s
Hiệu ứng liên hợp: hiệu ứng hút hoặc đẩyelectron truyền trên hệ liên hợp
12
HIỆU ỨNG LIÊN HỢP + (+C)
12
+C-C
Nhóm thế có khả năng cho điện tử vào phần còn lại củahệ liên hợp
Các ntử, nhóm ntử, ion âm có cặp e không liên kết (lonepair) khi tham gia vào hệ liên hợp đều cho hiệu ứng +C
HIỆU ỨNG LIÊN HỢP - (-C)Nhóm thế có khả năng hút điện tử từ phần còn lại của hệliên hợp
13
-C +C
Đa số các nhóm ntử mang –C là những nhóm không no
1) +C của ion âm mạnh hơn của nguyên tử trung hòa
+C:
2) Trong cùng chu kỳ nhỏ, +C tỉ lệ nghịch với độ âm điện
+C:
3) Trong 1 phân nhóm chính, +C giảm từ trên xuống (tỉ lệnghịch với bán kính nguyên tử)
+C:
14
ĐẶC ĐIỂM CỦA +C QUY LUẬT
F Cl> > Br I>
SH OH>
4) Trong C=Z, -C tỉ lệ độ âm điện, điện tích của Z
-C:
-C:
5) Các nhóm trung tính -CH=CH2, -N=NH, -CCH, -C6H5
15
có thể cho +C hoặc –C tùy vào nhóm liên kết với nó
ĐẶC ĐIỂM
1) HULH thay đổi rất ít khi kéo dài mạch liên hợp(HƯCƯ?)
2)
16
Hiệu ứng liên hợp giảm khi tính phẳng hệ liên hợpgiảm
NH
H
C6H5NH2 NR
R
C6H5NR2
III. HIỆU ỨNG SIÊU LIÊN HỢP (Hyperconjugation effect)
HIỆU ỨNG SIÊU LIÊN HỢP + (+H): sự dịch chuyển e
từ orbital sp3 của lk C-H vào orbital p ở bên cạnh
17
Sự xen phủ bêngiữa orbital sp3
của lk C-H với
orbital p (sự siêuliên hợp) etừ orbital sp3 củalk C-H có thể chovào orbital ptrống giúp ổnđịnh carbocation
ĐẶC ĐIỂM
• +H phụ thuộc số lk C-H (C no) ở bên cạnh orbital p
18
-CH3 > -CH2CH3 > - CH(CH3)2 > -C(CH3)3
So sánh +I ?
Giải thích độ bền carbocation: (+H, +C)
19
Carbon mang điện + lai hóa sp2, có 1 orbital p trống
20
21
2. List the carbocations in order of decreasing stability.
22
23
Giải thích độ bền gốc tự do: (+H, +C)
24
25
Giải thích độ bền alkene (+C, +H)
26
(M1)
HIỆU ỨNG KHÔNG GIAN
• Gây ra do các nhóm thế có kích thước lớn, cồng kềnhtrong không gian, có thể:
- Cản trở sự tấn công của các nhóm khác vào một vị trí nào đó
- Làm giảm hoặc mất tính phẳng của hệ liên hợp
27R = H phản ứng xảy raR = CH3 phản ứng không xảy ra
28
LƯU Ý:- Thông thường hiệu ứng liên hợp C > hiệu ứng siêu liênhợp H > hiệu ứng cảm ứng I- Hiệu ứng liên hợp, siêu liên hợp hầu như không thayđổi khi kéo dài hệ liên hợp (với điều kiện hệ liên hợp vẫnđảm bảo)- Hiệu ứng cảm ứng giảm rất nhanh theo chiều dài mạch
29
• + C của một số nhóm thông dụng
• - C của một số nhóm thông dụng
• Halogen: thông thường -I quyết định hơn +C
HIỆU ỨNG ORTHO
• Gây ra bởi các nhóm thế ở vị trí ortho trong vòng benzene
• HU Ortho: nhiều yếu tố (S1, S2, I, lkết hydro)
30
CO O
H
O
H
>
CO O
H
OH
CO O
H
OH
>
31
pKa pKa
(CH3)3C-OH 20 HCC-CH2-OH 13.6
CH3-CH2-OH 18 Cl2-CH-CH2-OH 12.9
CH3-OH 16 F3C-CH2-OH 12.4
H-OH 15.7 (F3C)2CH-OH 9.3
HO-CH2-CH2-OH 15.1 (F3C)3C-OH 5.4
Cl-CH2-CH2-OH 14.3
Sử dụng hiệu ứng giải thích tính acid - base
32
OH
CH3
OH OH
CH3
CH3> >
10.08 10.11 10.28
OH
OCH3
OHOH
OCH3
OCH3
> >
9.05 9.08 10.21
33
34
35
36
CH2=CH-COOH > CH3COOH
(4.25) (4.8)
37
38
39
TỔNG QUAN VỀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
CHƯƠNG 3
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
I. PHÂN LOẠI CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HỮU CƠDựa trên sự thay đổi cấu trúc chất phản ứng
• Phản ứng thế (Substitution reactions - S)
• Phản ứng tách loại (Elimination reactions - E)
• Phản ứng cộng (A)
2
Dựa trên cách liên kết bị bẻ gãy hoặc hình thành
3
Phản ứng bẻ gãy liên kết đồng ly, dị ly
Đồng ly cặp e lk chia đều cho mỗi bên gốc tự do xảy ra trong các phản ứng theo cơ chế gốc
Dị ly cặp e lk đi về một phía cation và anion xảy ratrong các phản ứng phân cực
4
Đồng hợp lk mới được tạo ra do mỗi bên đóng góp 1 e xảy ra trong các phản ứng gốc tự do
Phản ứng hình thành liên kết đồng hợp, dị hợp
Dị hợp lk mới được tạo ra do một bên đóng góp vào xảy ra trong các phản ứng phân cực
Cặp e không lk của B cho vào orbital trống của A tạo lk giữa A và B
5
6
Phản ứng gốc tự do
Phản ứng thế gốc tự do (SE)
Phản ứng cộng gốc tự do (AE)
Các phản ứng xảy ra khi có sự tham gia của gốc tự do
Phản ứng phân cực• Phản ứng xảy ra giữa những trung tâm dư điện tử (Nu: -
Nucleophile) với những trung tâm thiếu điện tử (E –Electrophile)
7
Nu: (Nucleophile – tác nhân ái nhân)
• Nu: có khả năng cho cặp e vào các trung tâm thiếu điệntử.
• Nu: có thể mang điện âm hoặc trung hòa thườngchứa ít nhất 1 cặp e không liên kết.
8
E (Electrophile – tác nhân ái điện tử)
9
• E chứa trung tâm thiếu điện tử có thể nhận cặp e từ Nu:
• E thường chứa nguyên tử mang điện tích dương hoặc
mang một phần điện tích dương có chứa orbital trốngcó thể nhận thêm e.
10
• Trong các phản ứng phân cực, cặp e chuyển từNu: sang E tạo lk giữa Nu và E
11
Trong một số trường hợp Nu: có thể cho cặp e của lkp hoặc lk s vào E
12
13
Điện tích hình thức (formal charge)• Điện tích hình thức là điện tích được xác định trên các
nguyên tử trong công thức Lewis.
• Điện tích hình thức giúp theo dõi sự biến động e hóa trịxung quanh mỗi nguyên tử, nhưng nó có thể khôngtương đồng với điện tích thực.
14
O: FC = 6 – (1 e bonding + 6e non bonding) = -1
CH4
NH4
15
C : FC = 4 – 4e bonding = 0H: FC = 1 – 1e bonding = 0
N: FC = 5 – 4e bonding = +1
NH3-BH3
Common bonding patterns in organic compounds and ions
16
D.1.13. Determine formal charge in following structures
17
• L. 1.6
18
Một số quy tắc khi viết cơ chế phản ứng
1. Mũi tên cong chỉ sự di chuyển cặp e từ Nu: sang E
19
2. Điện tích của hệ được bảo toàn sau mỗi phản ứng
20
21M1
3. Các nguyên tố chu kỳ 2 luôn phải bảo đảm quy tắc octet
- Nguyên tố chu kỳ 2 (C, N, O, F) không được có quá 8 e(cấu hình octet) ngoài cùng
- Hydro không được có quá 2 e.
- Nếu một cặp e di chuyển tới một nguyên tử đã đạt octetsẽ có cặp e đồng thời phải rời đi để đảm bảo cấu hìnhoctet.
22
23M1
24
GiỚI THIỆU MỘT SỐ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Thế
Thế ái nhân SN
Thế ái điện tử SE
Thế gốc tự doSR
CộngCộng ái điện tử AE
Cộng ái nhân AN
Tách
Thế ái nhân (Nuclephilic substitution SN)
• Phản ứng đặc trưng của các hợp chất alkyl halogen (chương 7)
25
Thế ái điện tử(Electrophilic substitution SE)
• Phản ứng đặc trưng của hợp chất thơm (chương 6)
26
27
28
Thế gốc tự do (Radical substitution SR)
• Phản ứng đặc trưng của alkane (chương 4)
29
Cộng ái điện tử(Electrophilic addition AE)
• Phản ứng đặc trưng của các hydrocarbon không no mạchhở - alkene, alkyne, alkadiene (chương 5)
30
31
32
Cộng ái nhân(Nucleophilic addition AN)
• Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl (chương 9)
33
34
Phản ứng tách loại(Elimination reactions - E)
• Phản ứng đặc trưng của alkyl halide hình thànhalkene (chương 7)
35
36
ALKANE
CHƯƠNG 4
1GV : PHAN THỊ HOÀNG ANH
DANH PHÁP IUPAC
International Union of Pure and Applied Chemistry
2
3
Tên gọi hợp chất hữu cơ gồm 3 phần chính.
• Tên mạch chính (parent name) xác định số C của mạch dài
nhất trong phân tử chứa nhóm chức chính
• Phần tiếp vĩ ngữ (suffix) cho biết nhóm chức chính
• Phần tiếp đầu ngữ (prefix) cho biết tên gọi, vị trí và số nhóm
thế gắn với mạch chính.
4
1. Xác định mạch chính: mạch dài nhất chứa nhóm chứcchính.
Nếu có 2 mạch dài nhất có cùng số C, chọn mạch chứa nhiều nhómthế hơn.
NOT
2. Đánh số mạch chính: theo hướng để vị trí nhóm thếđầu tiên là nhỏ nhất.
5
Nếu vị trí nhóm đầu tiên khi đánh số theo cả 2 hướng là nhưnhau, thì đánh số để vị trí nhóm thế thứ hai nhỏ hơn.
Nếu đánh số mạch chính theo cả 2 hướng đều cho vị trí cácnhóm thế là như nhau, chọn cách đánh số để nhóm thế đứngtrước trong bảng chữ cái có vị trí nhỏ hơn.
6
Lưu ý: Các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra, sec, và tert được bỏ quakhi xét ưu tiên nhóm thế theo bảng chữ cái , nhưng iso, neo,and cyclo vẫn được xét đến.
3. Kết hợp prefix + parent + suffix.
Các nhóm thế được viết theo thứ tự bảng chữ cái, phía trước làvị trí của nhóm thế đó trên mạch chính.
Sử dụng dấu - để phân cách giữa vị trí nhóm thế và tên nhómthế, dấu phẩy giữa các chỉ số vị trí nhóm thế.
Nếu cùng một nhóm thế xuất hiện nhiều lần trên mạch chính,dùng tiếp đầu ngữ di-, tri-, tetra- ..
7
8
4. Viết tên nhóm thế phức tạp
9
Xem nhóm thế như một alkane, chọn mạch dài nhất và đánh sốmạch dài nhất của nhóm thế theo hướng để vị trí C liên kết vớimạch chính là nhỏ nhất
10
Một số nhóm alkyl dưới đây có tên riêng được IUPAC chấp nhận sửdụng như tên hệ thống
B. – pr. 61- p109
Gọi tên IUPAC các hợp chất sau:
11
1.
2.
1
3.
4.
12
13
NGUỒN ALKANE
• Khí thiên nhiên : 75% methane, 10% ethane, and 15%propane tùy vào nguồn
• Dầu mỏ: hỗn hợp lỏng chứa khoảng 50 hydrocarbons,trong đó gần một nữa là alkane, cycloalkane.
14
• Natural gas: C1-C4 –can be liquefied under pressure• Gasoline: C5-C11• Kerosene, jet fuel: C9-C16• Heating oil, diesel oil: C15-C25• Lubricants, greasese: highest boiling fraction• Asphalt, tar: nonvolatile residue
15
Chưng cất dầu thô thu đượccác phân đoạn hydrocarbon theo nhiệt độ sôi
16
TỔNG HỢP ALKANE
1) Hydro hóa alkene, alkyne
17
2) Khử aldehydes, ketones
3) Phản ứng Wurtz
R-X + 2Na + X-R ----> R-R + 2NaX
• Giới hạn trong tổng hợp alkane đối xứng từ RI, RBr
• Phản ứng Wurtz giữa 2 alkyl halide khác nhau cho hỗnhợp alkane thường khó phân tách
• Với alkyl halide bậc 3 dễ xảy ra phản ứng tách loại tạoalkane
18
4) Phản ứng ghép sử dụng Lithium dialkylcuprate reagents
19
Ghép giữa 2 gốc R, R’Lithium dialkylcuprate
(Gilman reagent)
R, R’ có thể là alkyl, aryl, vinyl
• Tổng hợp tác nhân Gilman R2CuLi
20
HOẠT TÍNH CỦA ALKANES
21
• Liên kết s trong alkane là liên kết bền.
• Độ âm điện của C và H xấp xỉ nhau các lk trongalkane xem như không phân cực
Alkane không chịu ảnh hưởng của các tác nhân áinhân Nu: và tác nhân ái điện tử E.
Alkanes rất kém hoạt động Paraffins (from Latinparum affinis – ‘ little affinity’)
Hầu hết các phản ứng thông dụng trong alkane(halogenation, combustion, cracking..) xảy ra trongđiều kiện năng lượng cao hoặc nhiệt độ cao
Phản ứng halogen hóa(halogenation of alkane)
22
Thông dụng nhất là chloro hóa và brom hóaPhản ứng fluoro hóa xảy ra tỏa nhiệt rất mạnh và khó khống chếPhản ứng iod hóa thu nhiệt và xảy ra rất chậm, ngay cả ở nhiệt độcao 500oK (L)
Xảy ra ở nhiệt độ cao hoặc khi có mặt ánh sáng
23
Cơ chế: thế gốc tự do (SR)3 giai đoạn: khơi mào, tiến triển và kết thúc
So sánh chloro hóa và brom hóa• Phản ứng chlor hóa xảy ra nhanh hơn, cần năng lượng thấp hơn so
với phản ứng brom hóa.
• Phản ứng chloro hóa có độ chọn lọc thấp, cho hỗn hợp sản phẩm
• Phản ứng brom hóa xảy ra chậm hơn, cần năng lượng cao hơn(>125oC), tuy nhiên có độ chọn lọc cao, cho một sản phẩm chính cóhiệu suất cao.
24
Sự phân bố sản phẩm phụ thuộc 2 yếu tố
• Xác suất thế: phụ thuộc vào số H bị thế tại C đó
• Hoạt tính thế: phụ thuộc bậc C gắn với H bị thế
25
Gốc tự do tạo thành càng bền, càng dễ hình thành, hoạttính thế càng cao H tại C bậc 3 dễ bị thế hơn so với Hcủa C bậc 2 và bậc 1.
26
Hoạt tính tương đối tạo gốc tự do alkyl b.1, b.2, b.3 khi thực hiện phảnứng chloro hóa ở nhiệt độ phòng
Hoạt tính tương đối tạo gốc tự do alkyl b.1, b.2, b.3 khi thực hiệnphản ứng brom hóa ở nhiệt độ 125oC
Trong phản ứng brom hóa, sự khác nhau giữa hoạt tính tương đốitạo gốc tự do bậc 3, bậc 2, bậc 1 khác nhau quá lớn, do vậy là yếutố quyết định sản phẩm chính Sản phẩm chính trong phảnứng brom hóa là sản phẩm thế H gắn với C bậc cao nhất.
27
LẬP THỂ PHẢN ỨNG
28
Halogen tấn công vàoorbital p từ cả 2 phía trên vàdưới mặt phẳng lk s tạo
hỗn hợp R và S (1 cặpenantiomers)
Phản ứng không có tínhchọn lọc lập thể.
29
30
31
32
Radical Substitution of Benzylic and Allylic Hydrogens
33
2.11. Dự đoán tất cả những sản phẩm chủ yếu có thể hình thành của cácphản ứng sau đây, bao gồm các đồng phân lập thể với công thức chiếuFisher hoặc công thức không gian ba chiều
f)
34
2.12. Xác định tất cả các đồng phân chủ yếu có thể hình thành của cácphản ứng sau đây, bao gồm các đồng phân lập thể với công thức chiếuFisher hoặc công thức không gian ba chiều:
35
2.14. Khi thực hiện phản ứng thế một lần giữa đồng phân (S)-2-bromppentane với Br2 ở nhiệt độ 125 oC để hình thành các sản phẩm 2,3-dibromopentane. Trong các đồng phân sau đây, đồng phân nào không phải làsản phẩm từ phản ứng nói trên? Giải thích?
36
2.18. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau đây (tính cả các đồng phân lập thể nếu có):
a)
37
• N-Bromosuccinimide (NBS) is frequently used to brominateallylic positions
38
allylicposition
NBS allows the bromination to be carried out without subjecting thereactant to a relatively high concentration of Br2 that could add to itsdouble bond
From NBS
The Br2 used in the second step of the preceding reaction sequence isproduced in low concentration from the reaction of NBS with HBr.
39 2.15
Product Mixtures in Allylic HalogenationHalogenation at an allylic carbon often results in a mixture of products.
A mixture is obtained because the reaction proceeds via a resonance-stabilized radical, an allylic radical, which can form two non-identicalresonance structures.
40
ALKENES
CHƯƠNG 5
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
2
DANH PHÁP ALKENE• Mạch chính: mạch dài nhất chứa lk đôi, tên gọi là tên alkane
tương ứng, đổi đuôi ane thành ene.
• Đánh số mạch chính để vị trí lk đôi là nhỏ nhất
3
4
5
B.-pr.27-p.139
• Give the systematic name for each of the following compounds:
6
1
7
f)
TỔNG HỢP ALKENE
1. Tách nước từ rượu
8
H+
Xúc tác acid (H2SO4, H3PO4..)
D
• Cơ chế E1 có thể xảy ra sự chuyển vị carbocation.
9
Sản phẩm chính
B.-pr.12-p.451
• Give the major product formed when each of the following alcohols is heated in the presence of H2SO4:
10
2
2. Tách loại HX từ alkyl halide
11
Tách loại HX bằng base mạnh hình thành lk đôi
Base thường dùng:
• NaOH, KOH, NaOCH3, NaOC2H5 sản phẩm Zaitsev– alkene thế nhiều hơn (alkene giữa mạch)
12
Cơ chế E2
• Base cồng kềnh: CH3)3CONa, (C2H5)3CONa.. sản phẩm
chính sẽ là alkene đầu mạch nếu việc tấn công của base vào Hgiữa mạch bị cản trở không gian do các nhóm thế bên cạnh
13
Sản phẩmchính là
alkene đầumạch
3. Hydro hóa alkyne
Xúc tác Lindlar cis - alkene
Na hoặc Li/ NH3 (lỏng) trans - alkene
14
The Lindlar catalyst is a finely divided palla-dium metal that has been precipitated onto acalcium carbonate support and then deactivated by treatment with lead acetate and quinoline,an aromatic amine
4. Phản ứng Wittig
15This reaction proved so useful that Wittig received the Nobel Prize in Chemistry in 1979 for this discovery
PHẢN ỨNG CỦA ALKENE
• sp2 hybrid carbon
16
Điện tử p dễ bị tấn côngbởi các tác nhân ái điện tử
Phản ứng cộng hợp ái điện tử (AE)
17
Các phản ứng bắt đầu với sựtấn công của tác nhân áiđiện tử vào 1 trong 2 carboncủa lk p và kết thúc với sự tấncông của tác nhân ái nhânvào carbon còn lại
1. Cộng HX (hydrogen halide)
18
• Phản ứng tuân theo quy tắc Markonikov: Hydro cộng vào Carbonchứa nhiều hydro hơn
• Có thể xảy ra chuyển vị Carbocation
Chuyển vịCarbocation ??
Carbocationtrung gian
19
• Sự chuyển vị Carbocation• Không phải mọi carbocation đều chuyển vị• Carbocation chỉ chuyển vị nếu sự chuyển vị tạo ra carbocation mới
bền hơn.
• 3 cơ chế chuyển vị:• 1,2-hydride shift,
• 1,2-methyl shift,
• Ring-expansion
20
1,2-hydride shift
Chú ý: khi có sự chuyển vị xảy ra, sản phẩm chính là sảnphẩm cộng vào carbocation sau khi chuyển vị
21
Cơ chế
1,2-methyl shift
Cơ chế
22
Ring expansion
Bất kỳ phản ứng nào dẫn đến sự tạo thành carbocation, cầnkiểm tra xem sự chuyển vị có xảy ra hay không
1.44
Sự chuyển vị tạo ra carbocationbậc 3 và vòng 5 bền hơn so vớicarbocation ban đầu
23
Lập thể phản ứng cộng HX
Hỗn hợp racemix
24
25
Phản ứng cộng HBr theo cơ chế gốc: Cộng trái Markovnikov
26
Mechanism
Chỉ xảy ra với HBr (không xảy ra với HCl, HI)
27
2. Cộng halogen
28
• If H2O là dung môi, sản phẩm chính là halohydrin.
29
30
Lập thể phản ứng cộng X2
• Cộng theo kiểu anti 2 halogen cộng về 2 phíacủa liên kết đôi (trên và dưới mặt phẳng lk s)
31
32
33
3. Cộng H2O xúc tác H+
34
Cần xúc tác H+, thường dùng H2SO4, H3PO4 loãng.
Có thể xảy ra chuyển vị Carbocation
Sản phẩm tuân theo quy tắc Markonikov
???
35
Carbocation trung gianChuyển vị ??
4. Cộng H2O thông qua Hg(OAc)2
Không xảy ra chuyển vị carbocationSản phẩm tuân theo quy tắc Markonikov
36
37
2 giai đoạn:1. Cộng Hg(OAc)2 – Cộng hợp ái điện tử của mercury acetate Hg(OAc)2
trong dung môi tetrahydrofuran (THF) vào lk đôi
2. Khử thủy ngân với NaBH4 thay liên kết C-Hg thành C-H
38
5. Cộng H2O thông qua borane (BH3)
39
Sản phẩm trái Markonikov
Không xảy ra chuyển vị Carbocation
2 giai đoạn
1. Hydrobor hóa : Cộng hợp ái điện tử của borane vào lkđôi trialkylborane
40
2. Oxi hóa alkylborane bằng hydrogen peroxide, H2O2
trong base thay liên kết C-B bằng C-OH
Lập thể phản ứng cộng H2O thông qua borane
41
Cộng theo hướng syn OH và H cộng vào cùng phíacủa lk đôi
6. Hydro hóa alkene
42
43
44
Cộng theo kiểu syn 2 H cộng vào cùng phía củalk đôi
Lập thể phản ứng cộng H2
45
7. Epoxide hóa akene anti-hydroxyl hóa
46
Peroxy acids (peracid), e.g. CH3COOOH, C6H5COOOH .. oxy hóa alkene epoxide
Cơ chế
47
Cis-alkene cis-epoxideTrans-alkene trans-epoxide
Lập thể phản ứng epoxide hóa
48
anti-hydroxyl hóa 2 OH cộng vàoở 2 phía của lk đôi
Epoxides dễ bị thủy phân mở vòng dưới tác dụng của xúctác acid 1,2-diol
Phản ứng mở vòng epoxide
49
Mở vòng xúc tác acid
Tác nhân ái nhân tấn côngvào C thế nhiều hơn (bậccao hơn)
50
Mở vòng xúc tác Base
Tác nhân ái nhân tấn côngvào C ít thế hơn
51
B.-pr.18-p.457
• Give the major product of each of the following reactions:
52
8
8. Syn-hydroxyl hóa alkene
53
Syn-hydroxyl hóa 2 nhóm OH cộng vào cùng phía củalk đôi
Chỉ xảy ra khi KMnO4 trong môi trường trungtính hoặc kiềm yếu ở nhiệt độ thấp (~0oC)
54
9. Oxy hóa bẻ gãy lk đôi bởi KMnO4
55
10. Ozone hóa alkene
56
2 giai đoạn:
1. Cộng O3 hình thành ozonide
57
2. Work-up: hoàn tất phản ứng - Cắt đứt ozonide
Nếu giai đoạn work-up có mặt tác nhân oxy hóa như H2O2, sản phẩm
sẽ là ketones / carboxylic acids (aldehyde bị oxy hóa thành acid)
Tác nhânkhử
Tác nhânkhử
Tác nhânoxy hóaTác nhânoxy hóa
58
59
60
61
62
63
3.7. Hoàn thành các phản ứng sau đây, xác định tất cả các đồng phân lập thể (nếu có) của sản phẩm từ phản ứng:
64
3.8
65
3.12. Xác định đồng phân hình học của các alkene đượcsử dụng để điều chế ra các hợp chất sau đây, cùng vớicác điều kiện thực hiện phản ứng thích hợp:
d)
66
3.15. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau đây, không tính các đồng phân lập thể hình thành trong các phản ứng:
67
68
3.16. Đề xuất quy trình điều chế các chất sau đây từ cáchợp chất alcohol có bốn nguyên tử carbon hay ít hơn vàcác chất vô cơ tự chọn
ALKADIENE
CHƯƠNG 5
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
2
Phản ứng mỗi lk đôi hoàn toàn tương tự alkene
DANH PHÁP
3
ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
4
CẤU DẠNG
5
TỔNG HỢP 1,3-BUTADIENE
6
Trong công nghiệp: Đề hydro hóa nhiệt butane với xúc tác thíchhợp
Trong phòng thí nghiệm: phản ứng tách loại rượu khôngno hoặc alkyl halide không no
CẤU TRÚC
7
PHẢN ỨNG CỦA ALKADIENE LIÊN HỢP
8
1. Cộng halogen, cộng HX:
Tỷ lệ 1:1 hỗn hợp sản phẩm cộng 1,2- and 1,4
9
Cơ chế: cộng hợp ái điện tử
Sản phẩm động học Sản phẩm nhiệt động học
B.- pr.8-p.309
10
2
11
Sản phẩm động học, nhiệt động học
12
Sản phẩm chính
Sản phẩm chính
Ở nhiệt độ thấp, sản phẩm động học chiếm ưu thế, ở nhiệt độ cao,sản phẩm nhiệt động học chiếm ưu thế
Phản ứng cộng hợp của diene khôngliên hợp
13
B.-pr.6-p.306
Give the major product of each of the following reactions, and show thestereoisomers that would be obtained (equivalent amounts of reagentsare used in each case):
14
3
15
3.17. Hoàn thành các phản ứng sau đây trong đó tác chất được sử dụng theo tỷ lệ 1:1, chưa quan tâm đến các đồng phân lập thể hình thành trong phản ứng
16
17
2. Phản ứng DIELS-ALDERS
4 electron p 2 electron p
Phản ứng cộng giữa 1,3-diene và 1 alkene (gọi làdienophile), to hình thành vòng 6 cạnh.
6 electron p
new s bond
new s bond
new p bond
18
Hoạt tính của dienophile tăng lên nếu có gắn với cácnhóm hút điện tử , vd -C=O, -C≡ N
B. – PR.13-P.318
19
3.18
20
3.22. Xác định cấu trúc của các tác nhân diene và ái dieneđược sử dụng trong phản ứng cộng hợp đóng vòng Diels-Alderđể hình thành các chất sau đây?
21
22
Major product
3.22
23
Lập thể phản ứng Diels-Alder
Nếu phản ứng Diels-Alder tạo ra 1 carbon bất đối xứngtrong sản phẩm sẽ tạo ra hỗn hợp racemic
2424
• Phản ứng cộng theo kiểu syn
• Các nhóm thế ở vị trí cis trong dienophile sẽ cis trong sản phẩm
• Các nhóm thế trans trong dienophile sẽ trans trong sản phẩm
25
Các nhóm thế trong diene cũng sẽ giữ cấu hình tương đốicủa chúng trong sản phẩm.
3.23
26
Phản ứng cộng theo kiểu syn phản ứng Diels-Alder chỉxảy ra khi diene ở cấu dạng s-cis
endo exo
B.-pr.17-p.321
• Which of the following conjugated dienes would not react with a dienophile in a Diels–Alder reaction?
27
3.19
B.-pr.18-p.321
• List the following dienes in order of decreasing reactivity in a Diels–Alder reaction:
28
3.20
29
3.23. Hoàn thành các phản ứng cộng hợp đóng vòng Diels-Aldersau đây, xác định tất cả các đồng phân lập thể có thể hình thànhtrong phản ứng?
30
ALKYNES
1GV : PHAN THỊ HOÀNG ANH
CHƯƠNG 5
2
DANH PHÁP
3
Hợp chất chứa đồng thời lk đôi và lk ba:- Mạch chính là mạch dài nhất chứa cả 2 nhóm chức
- Tên mạch chính chứa cả đuôi –en và yne, cùng với chỉ số vị trí lk
đôi và lk ba trên mạch chính, en viết trước
- Đánh số mạch chính theo hướng để vị trí lk không no (không phân
biệt lk đôi hay lk ba) là nhỏ nhất.
4
Nếu đánh số ở cả 2 hướng đều cho cùng vị trí nhóm không no, chọnhướng đánh để vị trí lk đôi là nhỏ hơn.
5
Tổng hợp acetylene
• Từ CaC2
6
Tách loại dihalide
Tổng hợp alkyne
7
8
sp sp
CẤU TRÚC
9
1. Tính acid của alkyne đầu mạch
10
Ứng dụng: tổng hợp alkyne từ acetylene
Tổng hợp alkyne đầu mạch
Tổng hợp alkyne giữa mạch
11
Phản ứng hiệu quả nhất với alkyl halide bậc 1
Alkyl halide bậc 2, bậc 3 dễ xảy phản ứng tách loại
Cơ chế : SN2
Lindlar catalyst is prepared by precipitating palladium on calcium carbonate andtreating it with lead(II) acetate and quinoline.
2. Hydro hóa alkyne
12
Xúc tác Lindlar cis-alkene
Na or Li/NH3(lỏng) trans-alkene
13
3. Cộng halogen
14
4. Cộng HX
Nếu dư HX geminal dihalide
15
Sản phẩm Markonikov
Cộng HBr có mặt peroxide cộng trái - Markonikov
16
5. Cộng H2O xúc tác H+
• Acetylene acetaldehyde
Sp Markovnikov• Other alkynes ketone
17
6. Cộng H2O thông qua disiamylborane
Trái Markovnikov
Theo Markovnikov
Cộng H2O trái Markonikov
Disiamylborane: Di Secondary iso amyl borane
18
B.-pr.21-p.257
Starting with acetylene, how could the following compounds be synthesized?
19
3
20
7. Ozone hóa alkyne
Alkyne đầu mạch CO2
CHƯƠNG 6
ARENE
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
BENZENE
2
TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH TÍNH THƠM
3
• Một hợp chất có tính thơm (aromaticity) phải thỏamãn 2 tiêu chí :
1. Phải có một đám mây điện tử p liên tục khép kíntrong vòng
2. Đám mây điện tử p phải chứa 4n+2 e (n = 0,1,2..)(Hückel’s rule)
4
5
6
B.-pr.25-p.619
Hợp chất nào sau đây có tính thơm
1
DANH PHÁP• Benzene có 1 nhóm thế: tên nhóm thế + benzene
7
Benzene được xem là nhóm thế (gọi là “phenyl”) khi gắn vớinhóm alkyl nhiều hơn 4C.
9
9
Một số dẫn xuất thế của benzene có tên riêng đượcchấp nhận trong tên hệ thống
• Benzene có 2 nhóm thế
10
Nếu một nhóm thế khi gắn vòng benzene là hợp chất có tên riêng thì hợp chấtđó sẽ là mạch chính, và nhóm còn lại là nhóm thế gắn của mạch chính đó.
11
Một số dẫn xuất 2 lần thế của benzene có tên riêng
Benzene thế nhiều lần: đánh số vòng benzene để vị trícác nhóm thế trên vòng là nhỏ nhất.
12
B.-pr.36-p.663
Draw the structure of each of the following compounds:
• a. m-ethylphenol• b. p-nitrobenzenesulfonic acid• c. (E)-2-phenyl-2-pentene• d. o-bromoaniline• e. 2-chloroanthracene• f. m-chlorostyrene• g. o-nitroanisole• h. 2,4-dichlorotoluene
13
2
B.-pr.37-p.663
• Name the following compounds:
14
3
15
PHẢN ỨNG THẾ ÁI ĐiỆN TỬ SE CỦA BENZENE
16
Giai đoạn 1- tác nhân ái điện tử Y+ tấn công vào vòng benzene tạo carbocation trung gian
Giai đoạn 2- Carbocation mất proton tái tạo lại vòng thơm
17
1.1. Nitro hóa benzene (nitration)
18
Xúc tác H2SO4
Electrophile
1.2. Sulfo hóa benzene (sulfonation)
19
Tác nhân: oleum (dung dịch SO3 trong sulfuric acid) hoặcH2SO4 đậm đặc
Phản ứng thuận nghịch
Thủy phân benzene sulfonic acid xúc tác acid sẽ giải phóng lại vòngthơm
20
Electrophile
1.3. Halogen hóa benzene (halogenation)
21
Xúc tác: Lewis acids, vd AlCl3, FeCl3, SnCl4..hoặc Fe
I+ được tạo ra khi xử lý I2 với tác nhân oxy hóa như HNO3
22
Fluorine is so reactive that its reaction with benzene is difficult to control
23
Phản ứng halogen hóa mạch nhánh củaalkylbenzen
Điều kiện: nhiệt độ hoặc ánh sáng, không có mặt acid Lewis
Cơ chế gốc tự do, dễ xảy ra hơn nhiều so với alkane
Sản phẩm chính: thế H benzylic
vị trí benzylic
1.4. Alkyl hóa Friedel-Crafts (alkylation)
24
Xúc tác: Lewis acids, vd. AlCl3, FeCl3, SnCl4, ZnCl2..
Có thể xảy ra chuyển vị carbocation
Carbocation Chuyển vị ??
25Sản phẩm chính
26
Alkyl hóa sử dụng alkene, alcohol
Xúc tác : H+ , có thể xảy ra chuyển vị carbocation
Carbocation
Chuyển vị ??
1.5. Acyl hóa Friedel-Crafts (Acylation)
27
Xúc tác: Lewis acids, vd. AlCl3, FeCl3, SnCl4, ZnCl2..
Electrophile Không chuyển vị
28
Tổng hợp benzaldehyde (Gatterman-Koch synthesis)
29
Lưu ý: nếu vòng thơm có gắn những nhóm giảm hoạtmạnh, vd. NR3
+, -NO2, -CN, -SO3H, -CHO, -COCH3, -COOH, -COOCH3, phản ứng alkyl hóa và acyl hóa Friedel-Craftskhông xảy ra.Aniline và N-alkylaniline cũng không tham gia phản ứngalkyl hóa, acyl hóa Friedel–Crafts
No Friedel Crafts alkylation or acylation
B.-pr.15-p.642
• Give the products, if any, of each of the following reactions:
30
4
Alkyl hóa Benzene thông qua Acyl hóa – Khử
31
??Alkyl hóa trực tiếp chohiệu suất thấp
B.-pr.24-p.617
• Describe how the following compounds could be prepared from benzene:
32
5
3333
2. Phản ứng thế với vòng benzene đã chứasẵn 1 nhóm thế
34
Z: Nhóm tăng hoạtTăng khả năng phản ứngthế ái điện tử của vòngthơm
Y: Nhóm giảm hoạtGiảm khả năng phản ứngthế ái điện tử của vòngthơm
định hướng nhóm thứ hai
vào vị trí Ortho, parađịnh hướng nhóm thứ
hai vào vị trí Meta
Z cho điện tử vàovòng thơm
Y hút điện tử củavòng thơm
35
Z: nhóm cho điện tử(+C,
+H > +I)
Y: nhóm hút điện tử
(-C > -I)
36
Meta attack: Oxygen lone pair cannot be used to stabilize positive charge in any of these structures, all have six electrons around positive charged carbon
37
38
Chú ý : trường hợp ngoại lệ
39
Halogen (F, Cl, Br, I) nhóm giảm hoạt yếu
Định hướng Ortho-paraNhưng
Tỷ lệ sản phẩm Otho/para
40
Tăng kíchthướcnhóm thế
Giảm tỷ lệo/p
B.-pr.45-p.665• Arrange the following groups of compounds in order of
decreasing reactivity toward electrophilic aromaticsubstitution:
a. benzene, ethylbenzene, chlorobenzene, nitrobenzene, anisole
b. 1-chloro-2,4-dinitrobenzene, 2,4-dinitrophenol, 2,4-dinitrotoluene
c. toluene, p-cresol, benzene, p-xylene
d. benzene, benzoic acid, phenol, propylbenzene
e. p-nitrotoluene, 2-chloro-4-nitrotoluene, 2,4-dinitrotoluene, p-chlorotoluene
f. bromobenzene, chlorobenzene, fluorobenzene, iodobenzene
41
6
B.-pr.11-p.638
What product(s) would result from nitration of each of the following compounds?
• a. propylbenzene
• b. bromobenzene
• c. benzaldehyde
• d. benzenesulfonic acid
• e. cyclohexylbenzene
• f. benzonitrile
42
7
B.-pr.51-p.666
• Give the product(s) obtained from the reaction of each of the following compounds with Br2/FeBr3
43
8
44
Trường hợp benzene chứa nhiều nhóm thếNhóm thế tăng hoạt mạnh nhất sẽ quyết định vị trí tấn côngcủa nhóm tiếp theo vào vòng thơm
NHCH3 directs here
45
Khó tiếp cận do bịcản trở không gian của2 nhóm bên cạnh
B.-pr.48-p.665• For each of the following compounds, indicate the ring carbon that
would be nitrated if the compound were treated with HNO3/H2SO4
46
9
47
2. Phản ứng thế ái nhân aryl halideAryl halide không phản ứng với tác nhân ái nhân ở điềukiện thường
phản ứng thế ái nhân của aryl halide xảy ra ở điều kiện êmdịu hơn nếu nhân thơm có gắn các nhóm hút điện tử mạnh(thường là NO2) ở vị trí ortho, para so với halogen
49
50
3. Oxy hóa alkylbenzen
51
Tuy nhiên, mạch nhánh alkyl có chứa ít nhất 1 H ở vị tríbenzylic dễ bị oxy hóa cắt mạch chuyển thành nhóm COOH
Vòng benzene khá trơ với các tác nhân oxy hóa nhưKMnO4 , Na2Cr2O7/H+
52
Không có H benzylic
B.-pr.53-p.666
• What products would be obtained from the reaction of the following compounds with Na2Cr2O7 + H+ + D
53
10
B.-pr.40-p.664
• Give the product(s) of each of the following reactions:
54
11
B.-pr.46-p.665
• Give the products of the following reactions:
55
12