63
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG NGHIÊN CỨU KHSPUƯD Giới thiệu Cách tiến hành Lập KHNC Phản hồi Tìm hiểu về nghiên cứu KHSPƯD Phương pháp nghiên cứu KHSPƯD Xác định đề tài nghiên cứu Lựa chọn thiết kế nghiên cứu Đo lường – Thu thập dữ liệu Phân tích dữ liệu Báo cáo đề tài nghiên cứu Mẫu kế hoạch nghiên cứu Ví dụ kế hoạch nghiên cứu Nội dung cần phản hồi Cách tiến hành Lập KHNC Lựa chọn thiết kế nghiên cứu Đo lường – Thu thập dữ liệu Phân tích dữ liệu Báo cáo đề tài nghiên cứu Mẫu kế hoạch nghiên cứu Ví dụ kế hoạch nghiên cứu Cách tiến hành Lập KHNC Lựa chọn thiết kế nghiên cứu Đo lường – Thu thập dữ liệu Phân tích dữ liệu Báo cáo đề tài nghiên cứu Mẫu kế hoạch nghiên cứu Ví dụ kế hoạch nghiên cứu Cách tiến hành Lập KHNC Lựa chọn thiết kế nghiên cứu Đo lường – Thu thập dữ liệu Phân tích dữ liệu Báo cáo đề tài nghiên cứu Mẫu kế hoạch nghiên cứu Ví dụ kế hoạch nghiên cứu Xác định đề tài nghiên cứu Cách tiến hành Lập KHNC Lựa chọn thiết kế nghiên cứu Đo lường – Thu thập dữ liệu Phân tích dữ liệu Báo cáo đề tài nghiên cứu Mẫu kế hoạch nghiên cứu Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

NG

HIÊ

N C

ỨU

KH

SPU

ƯD

Giới thiệu

Cách tiến hành

Lập KHNC

Phản hồi

Tìm hiểu về nghiên cứu KHSPƯD

Phương pháp nghiên cứu KHSPƯD

Xác định đề tài nghiên cứu

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

Đo lường – Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

Báo cáo đề tài nghiên cứu

Mẫu kế hoạch nghiên cứu

Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Nội dung cần phản hồi

Cách tiến hành

Lập KHNC

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

Đo lường – Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

Báo cáo đề tài nghiên cứu

Mẫu kế hoạch nghiên cứu

Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Cách tiến hành

Lập KHNC

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

Đo lường – Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

Báo cáo đề tài nghiên cứu

Mẫu kế hoạch nghiên cứu

Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Cách tiến hành

Lập KHNC

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

Đo lường – Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

Báo cáo đề tài nghiên cứu

Mẫu kế hoạch nghiên cứu

Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Xác định đề tài nghiên cứu

Cách tiến hành

Lập KHNC

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

Đo lường – Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

Báo cáo đề tài nghiên cứu

Mẫu kế hoạch nghiên cứu

Ví dụ kế hoạch nghiên cứu

Page 2: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

B. Cách tiến hành NC KHSPƯD.

B1. Xác định đề tài nghiên cứu.

B2. Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

B3. Đo lường – Thu thập dữ liệu

B4. Phân tích dữ liệu

B5. Báo cáo đề tài nghiên cứu

Page 3: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

33

B4. Phân tích dữ liệu

Page 4: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

44

Những nội dung chính

Sử dụng thống kê trong NCKHƯD

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

1. Mô tả dữ liệu

2. So sánh dữ liệu

3. Liên hệ dữ liệu

Thống kê và thiết kế nghiên cứu

B4. Phân tích dữ liệu

Page 5: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

55

Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD

- Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu.

- Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị.

=> Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu

Page 6: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

66

1. Mô tả dữ liệuMốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung bình

(Mean) và Độ lệch chuẩn (SD).2. So sánh dữ liệu

Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (chi square) và Mức độ ảnh hưởng (ES).3. Liên hệ dữ liệu

Hệ số tương quan Pearson (r).

Phân tích dữ liệu

Page 7: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

77

1. Mô tả dữ liệu- Là bước thứ nhất để xử lý dữ liệu đã

thu thập. - Đây là các dữ liệu thô cần chuyển thành thông tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết quả nghiên cứu.

B4. Phân tích dữ liệu

Page 8: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

88

1. Mô tả dữ liệu:Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng điểm số là:

(1) Điểm số tốt đến mức độ nào?(2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp?Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm

ra:(1) Độ tập trung(2) Độ phân tán

Page 9: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

99

Mô tả Tham số thống kê

1. Độ tập trungMốt (Mode)Trung vị (Median)Giá trị trung bình (Mean)

2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD)

1. Mô tả dữ liệu:

Page 10: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

1010

* Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện nhiều nhất trong một tập hợp điểm số.

* Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự.

* Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình cộng của các điểm số.

* Độ lệch chuẩn (SD): là tham số thống kê cho biết mức độ phân tán của các điểm số xung quanh giá trị trung bình.

1. Mô tả dữ liệu

Page 11: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

11

Mốt =Mode (number 1, number 2… number n)

Trung vị =Median (number 1, number 2… number n)

Giá trị trung bình

=Average (number 1, number 2… number n)

Độ lệchChuẩn =Stdev (number 1, number 2… number

n)

Cách tính giá trị trong phần mềm Excel

Ghi chú: xem phần hướng dẫn cách sử dụng các công thức tính toán trong phần mềm Excel tại Phụ lục 1

Page 12: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

12

9

Ví dụ:

Kết quả điểm kiểmtra ngôn ngữ của:• Nhóm thực nghiệm• Nhóm đối chứng

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Trung vịGiá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩn

Page 13: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

13

Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel

Kết quả

Mốt =Mode (B2:B16) 75

Trung vị =Median (B2:B16) 75

Giá trị trung bình =Average (B2:B16) 76,3

Độ lệch chuẩn =Stdev (B2:B16) 4,2

Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:

Kết quả của nhóm thực nghiệm (N1)

Page 14: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

14

Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:

Kết quả của nhóm đối chứng (N2)

Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel

Kết quả

Mốt =Mode(C2:C14) 75

Trung vị =Median(C2:C14) 75

Giá trị trung bình =Average(C2:C14) 75,5

Độ lệch chuẩn =Stdev(C2:B14) 3,62

Page 15: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

15

2. So sánh dữ liệu

- Dữ liệu liên tục là dữ liệu có giá trị nằm trong một khoảng. Ví dụ, điểm một bài kiểm tra của học sinh có thể có giá trị nằm trong khoảng thấp nhất (0 điểm) và cao nhất (100 điểm). - Dữ liệu rời rạc có giá trị thuộc các hạng mục riêng biệt, ví dụ: số học sinh thuộc các “miền” đỗ/trượt; số HS giỏi/ khá/ trung bình/ yếu.

Page 16: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

16

Để so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi:

Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không?

Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào?

3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu nhiên không?

2. So sánh dữ liệu

Page 17: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

1717

* Kết quả này được kiểm chứng bằng : Phép kiểm chứng t-test (đối với dữ liệu liên tục) - trả lời câu hỏi 1.Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD) – trả lời cho câu hỏi 2Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (đối với dữ liệu rời rạc) - trả lời câu hỏi 3.

2. So sánh dữ liệu

Page 18: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

1818

Công cụ thống kê Mục đícha Phép kiểm chứng

t-test độc lậpXem xét sự khác biệt giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay không

b Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của cùng một nhóm có ý nghĩa hay không

c Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD)

Đánh giá mức độ ảnh hưởng (ES)của tác động được thực hiện trong nghiên cứu

d Phép kiểm chứng Khi bình phương (2 )

Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không

2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợp

Page 19: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

1919

2. So sánh dữ liệu

- Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.

- Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng ta tính giá trị p, trong đó: p là xác suất xảy ra ngẫu nhiên.

a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 20: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2020

2. So sánh dữ liệu

a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Giá trị p Giá trị trung bình của 2 nhóm≤ 0,05 Chênh lệch CÓ ý nghĩa

> 0,05 Chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa

Page 21: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2121

Ví dụ: 2 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm

1 Nhóm TN Nhóm ĐC

2 KT trước TĐ

KTsau TĐ

KT trước TĐ

KT sau TĐ

3 6 8 6n 74 7 7 7 75 8 9 7 76 7 8 8 87 6 7 6 68 7 8 7 79 6 7 6 6

10 7 8 6 711 7 8 7 712 6 8 7 7

Giá trị TB 6.7 7.8 6.7 6.9Độ lệch

chuẩn 0.674949 0.6324555 0.674949 0.5676

p 1 0.0036185    

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 22: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2222

2. So sánh dữ liệu

a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ: 3 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm

Phép kiểm chứng t-test cho biết ý nghĩa sự chênh lệch của giá trị trung bình các kết quả kiểm tra giữa nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 23: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2323

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích

p = 0,56 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra ngôn ngữ của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!p = 0,95 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra trước tác động của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 24: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2424

2. So sánh dữ liệu

a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích

p = 0,05 cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng là có ý nghĩa!

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 25: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2525

2. So sánh dữ liệu

a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về kết luận

Các nhóm không có chênh lệch có ý nghĩa giữa giá trị trung bình kết quả kiểm tra ngôn ngữ và kiểm tra trước tác động, nhưng chênh lệch giá trị trung bình giữa các kết quả kiểm tra sau tác động là có ý nghĩa, nghiêng về nhóm thực nghiệm.

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 26: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2626

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

90% khi làm, giá trị là 3= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)

= 3: Biến không đều

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2

Page 27: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2727

2. So sánh dữ liệu

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc so sánh giá trị trung bình giữa hai bài kiểm tra khác nhau của cùng một nhóm.

Trong trường hợp này, so sánh kết quả bài kiểm tra trước tác động và sau tác động của nhóm thực nghiệm.

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩn

Page 28: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2828

2. So sánh dữ liệu

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (27,6 – 24,9 = 2,7 điểm).p = 0,01 < 0,05 cho thấy chênh lệch này có ý nghĩa (không xảy ra ngẫu nhiên)

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Page 29: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

2929

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Phân tích tương tự với nhóm đối chứng, giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (25,2 – 24,8 = 0,4 điểm).p = 0,4 > 0,05 cho thấy chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa (nhiều khả năng xảy ra ngẫu nhiên).

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

2. So sánh dữ liệu

Page 30: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3030

2. So sánh dữ liệu

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm cao hơn kết quả kiểm tra trước tác động là có ý nghĩa, nhưng không thể nhận định như vậy với nhóm đối chứng.

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩnGiá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Ví dụ: Kết luận

Page 31: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3131

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

= 1

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2

Page 32: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3232

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

90% khi làm, giá trị là 3

= 1: T-test theo cặp/phụ thuộc

= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)

= 3: Biến không đều T-test độc lập

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2,

Page 33: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3333

Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào

Ví dụ:Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh lên một bậc.

=> Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang lại.

2. So sánh dữ liệu

c. Mức độ ảnh hưởng

Page 34: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3434

Trong NCKHSPƯD, độ lớn của chênh lệch giá trị TB (SMD) cho biết chênh lệch điểm trung bình do tác động mang lại có tính thực tiễn hoặc có ý nghĩa hay không (ảnh hưởng của tác động lớn hay nhỏ)

2. So sánh dữ liệu

SMD =Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng

Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng

c. Mức độ ảnh hưởng (ES)

Page 35: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3535

2. So sánh dữ liệu

Để giải thích giá trị của mức độ ảnh hưởng, chúng ta sử dụng Bảng tiêu chí của Cohen:

c. Mức độ ảnh hưởng (ES)

Giá trị SMD Mức độ ảnh hưởng

> 1,00 Rất lớn0,80 – 1,00 Lớn0,50 – 0,79 Trung bình0,20 – 0,49 Nhỏ

< 0,20 Rất nhỏ

Page 36: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

36 36

2. So sánh dữ liệu

c. Mức độ ảnh hưởng (ES)Ví dụ

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứngKiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bìnhĐộ lệch chuẩn

SMD KT sau tác động =27,6 – 25,2

3,83= 0,63

SMD

Kết luận: Mức độ ảnh hưởng trung bình

Page 37: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3737

2. So sánh dữ liệu

Đối với các dữ liệu rời rạc Chúng ta sử dụng phép kiểm chứng Khi bình phương để đánh giá liệu chênh lệch này có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.

Ví dụ :

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Đỗ TrượtNhóm thực

nghiệm108 42

Nhóm đối chứng 17 38

Page 38: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3838

2. So sánh dữ liệu

Phép kiểm chứng Khi bình phương xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Đỗ TrượtNhóm thực

nghiệm108 42

Nhóm đối chứng 17 38Sự khác biệt về KQ đỗ/trượt của hai nhóm có ý nghĩa hay không?

MiềnNhóm

Page 39: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

3939

2. So sánh dữ liệu

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)Chúng ta có thể tính giá trị Khi bình phương và giá trị p (xác suất xảy ra ngẫu nhiên) bằng công cụ tính Khi bình phương theo địa chỉ:http://people.ku.edu/~preacher/chisq/chisq.htm

Giá trị Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

Page 40: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4040

2. So sánh dữ liệu

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)1. Nhập các dữ liệu và ấn nút “Calculate” (Tính)

Giá trị Khi bình phương

Mức độ tự doGiá trị p

2. Các kết quả sẽ xuất hiện!

Page 41: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4141

2. So sánh dữ liệu

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)Giải thích

Đỗ Trượt TổngNhóm thực

nghiệm108 42 150

Nhóm đối chứng

17 38 55

Tổng 125 38 205

Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

p = 9 x 10-8 = 0,00000009 < 0,001=> Chênh lệch về KQ đỗ/trượt là có ý nghĩa => Các dữ liệu không xảy ra ngẫu nhiên. KQ thu được là do tác động

Page 42: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4242

Phép kiểm chứng "khi bình phương"

Có thể dùng phép kiểm chứng “khi bình phương” đối với các bảng có từ hai cột và 2 hàng trở lên

Miền 1 Miền 2+3 Miền 4 Tổng cộng

Nhóm Sao

Nhóm khác

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Page 43: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4343

Phép kiểm chứng "khi bình phương"

Nhóm Sao + Nhóm Khác Nhóm thực nghiệmMiền 1 + Miền 2 Đỗ

Miền 1 Miền 2+3 Miền 4 Tổng cộng

Nhóm Sao

Nhóm khác

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Tổng cộng

Nhóm thực nghiệm

Đỗ Trượt

Bảng gốc được gộp thành một bảng 2x2 vì một số ô có tần suất <5

Page 44: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

44

3. Liên hệ dữ liệu

Khi cùng một nhóm được đo với 2 bài kiểm tra hoặc làm một bài kiểm tra 2 lần, cần xác định:

- Mức độ tương quan kết quả của 2 bài kiểm tra như thế nào?

- Kết quả của một bài kiểm tra (ví dụ bài kiểm tra sau tác động) có tương quan với kết quả của bài kiểm tra khác không (ví dụ bài kiểm tra trước tác động)?

Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm chúng ta sử dụng hệ số tương quan Pearson (r).

Page 45: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4545

1. Kết quả kiểm tra ngôn ngữ có tương quan với kết quả kiểm tra trước và sau tác động không?

2. Kết quả kiểm tra trước tác động có tương quan với kết quả kiểm tra sau tác động hay không?

Ví dụ:Hệ số tương quan Pearson (r)

Page 46: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4646

Tính hệ số tương quan Pearson (r)

Hệ số tương quan

Page 47: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4747

Giá trị r Mức độ tương quan< 0,1 Rất nhỏ

0,1 – 0,3 Nhỏ0,3 – 0,5 Trung bình0,5 – 0,7 Lớn0,7 – 0,9 Rất lớn0,9 - 1 Gần như hoàn toàn

Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta sử dụng Bảng Hopkins:

Hệ số tương quan

Page 48: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4848

Hệ số tương quan

Giải thích

Trong nhóm thực nghiệm, kết quả KT ngôn ngữ có tương quan ở mức độ trung bình với kết quả KT trước và kiểm tra sau tác động

Kết quả KT trước tác động có tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau tác động => HS làm tốt bài KT trước tác động rất có khả năng làm tốt bài KT sau tác động!

Page 49: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

4949

Thống kê và thiết kế nghiên cứu

Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu.

Page 50: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5050

Thống kê và Thiết kế nghiên cứu

KT trước tác động

Tác động

KT sau tác động

Nhóm thực

nghiệm: G1 O1 X O3

Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Mức độ ảnh hưởng, Hệ số tương quan

Nhóm đối

chứng: G2 O2 --- O4

Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Hệ số tương quan

Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng

Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng

Không thể sử dụng hệ số tương quan (r) ở đây, vì sao?

Page 51: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5151

1. Sử dụng bảng Excel dưới đây để tính các số liệu thống kê theo yêu cầu và so sánh kết quả với câu trả lời trong các slide trình chiếu.

Bài tập

Page 52: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5252

2. Nếu phân tích dữ liệu tính được mức độ ảnh hưởng ES = +1,35, bạn sẽ báo cáo kết quả nghiên cứu thế nào?

3. Nếu hệ số tương quan (r) giữa điểm bài kiểm tra quốc gia và bài kiểm tra sau tác động là r = 0,75, bạn sẽ giải thích sự tương quan này như thế nào?

Bài tập

Page 53: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5353

a. Mô tả dữ liệuGiá trị trung bình (mean) =Trung vị (median) =Mode =Độ lệch chuẩn (SD) =

Bài tập

Page 54: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5454

Bài tập

Nhóm thực nghiệm (Ex) và Nhóm đối chứng

(Co)

Giá trị p

Chênh lệch có ý nghĩa?

a. KT ngôn ngữb. KT trước tác độngc. KT sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập giữa:

Page 55: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5555

Bài tập

a. Nhóm thực nghiệm (Ex)

Giá trị p

Chênh lệch có ý nghĩa không?

KT trước & sau tác độngb. Nhóm đối chứng (Co)

Giá trị p

Chênh lệch có ý nghĩa không?

KT trước & sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc giữa:

Page 56: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5656

Bài tập

Bài kiểm tra SMD Mức độ ảnh hưởng

a. Trước tác độngb. Sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính mức độ ảnh hưởng (ES) của:

Page 57: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5757

Bài tập

Đỗ Trượt TổngNhóm thực

nghiệm108 42

Nhóm đối chứng

17 38

Tổng

c. So sánh dữ liệu rời rạcSử dụng công cụ tính các giá trị của phép kiểm chứng Khi bình phương tại địa chỉ sau:http://www.psych.ku.edu/preacher/chisq/chisq.htm

Page 58: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5858

Bài tập

d. Liên hệ dữ liệuTính hệ số tương quan Pearson (r)

Page 59: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

5959

Bài tập

Câu hỏi:1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không?2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không?

Giữa Giá trị r(Nhóm thực

nghiệm)

Giá trị r(Nhóm đối

chứng)KT ngôn ngữ & KT

trước tác độngKT ngôn ngữ & KT

sau tác độngKT trước tác động &

KT sau tác động

Page 60: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

60

Đề tài của nhóm:…..

Bước Nội dung1. Hiện trạng2. Giải pháp thay thế3. Vấn đề nghiên cứu4. Thiết kế5. Đo lường6. Phân tích7. Kết quả

Page 61: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

61

Bài tập 4

Các nhóm xác định các phép kiểm chứng phù hợp với đề tài đã chọn

Page 62: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

62

Áp dụng vào thực tiễn của VN Trong điều kiện không có phương tiện CNTT, có thể tính

chênh lệch giá trị trung bình của hai nhóm (TB N1 – TB N2 ≥ 0)

Ví dụ đề tài nghiên cứu tại trường tiểu học Nậm Loỏng (Xem tài liệu word phần thứ hai)

Lớp Số HS Giá trị TB

Lớp thực nghiệm 15 6,8Lớp đối chứng 15 5,46Chênh lệch 1,34

Kết quả TB của nhóm thực nghiệm cao hơn nhóm đối chứng là 1,34 điểm (6,8 – 5,46 = 1,34), có thể kết luận tác động có kết quả, chấp nhận giả thuyết đặt ra là đúng

Page 63: Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG

63

• Có thể sử dụng cách tính phần trăm (%)Ví dụ về đề tài nghiên cứu của Singapo (Xem tài liệu phần thứ hai)Bảng tổng hợp kết quả tự nhận thức về hành vi thực hiện nhiệm vụ

Trong giờ Toán Lớp 2F Lớp 4G

Trước TĐ Sau TĐ Chênhlệch

Trước TĐ Sau TĐ Chênhlệch

1 Tôi cố gắng hết sức. 67,6% 75,6% 8% 93,3% 100% 6, 7%

2 Tôi luôn chăm chú. 51,4% 69,4% 18% 80% 96,8% 16,8%

3 Tôi không lãng phí thời gian ngồi chờ GVhướng dẫn hoặc phản hồi.

16,2% 16,7% 0.4% 50% 73,3% 23,3%

4 Tôi thường không lơ mơ hoặc ngủ gật. 48,6% 52,% 3.4% 50% 90,0% 40%

5 Tôi không ngồi đếm thời gian đến khi kếtthúc giờ học.

29,7% 61,1% 31.4% 53,3% 73,3% 20%

Chênh lệch % của KQ sau tác động lớn hơn kết quả trước tác động. Như vậy có thể kết luận tác động đã có kết quả và chấp nhận giả thuyết đưa ra là đúng