Upload
ictu
View
106
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1
Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH
PHÂN SUY RỘNG
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
Ngày 12 tháng 10 năm 2010
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
9.1 Định nghĩa, tính chất.
9.2 Hai phương pháp tính tích phân.
9.3 Tích phân suy rộng.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
9.1 Định nghĩa, tính chất.
9.2 Hai phương pháp tính tích phân.
9.3 Tích phân suy rộng.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
9.1 Định nghĩa, tính chất.
9.2 Hai phương pháp tính tích phân.
9.3 Tích phân suy rộng.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Tính diện tích S của miền phẳng giới hạn bởi: đường cong y = f (x),trục hoành, hai đường thẳng x = a và x = b
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Chia S một cách tùy ý ra n miền con S1,S2, ...,Sn
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Xấp xỉ mỗi miền con S1, S2, ...,Sn bằng các hình chữ nhật
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Hình dưới là các trường hợp chia S thành 2 và 4 phần
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Hình dưới là các trường hợp chia S thành 8 và 12 phần
Với n càng lớn, diện tích tính được càng chính xác
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Trên mỗi miền con S1, S2, ...,Sn lấy một điểm tùy ý
Ta có S = S1 + S2 + · · ·+ Sn
S ' f (x∗1 ) (x1 − x0) + f (x∗2 ) (x2 − x1) + · · · f (x∗n ) (xn − xn−1)
S 'n∑
i=1
f (x∗i ) ∆xi
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Bài toán
Nếu giới hạn I = lim∆xi→0
(n∑
i=1
f (x∗i ) ∆xi
)tồn tại không phụ thuộc
cách chia S và cách chọn điểm x∗i , thì I được gọi là tích phân xác địnhcủa hàm y = f (x) trên đoạn [a, b] và
S = limmax(∆xi )→0
(n∑
i=1
f (x∗i ) ∆xi
)=
b∫a
f (x)dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Tính diện tích S giới hạn bởi: đường cong y = x2, trục hoành, haiđường thẳng x = 0 và x = 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 4 miền và chọn điểm trung gian bên trái
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 4 miền và chọn điểm trung gian bên phải
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 8 miền và chọn điểm trung gian bên trái, bên phải
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 10 miền và chọn điểm trung gian bên trái, bên phải
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 30 miền và chọn điểm trung gian bên trái, bên phải
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Chia S thành 50 miền và chọn điểm trung gian bên trái, bên phải
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Ví dụ
Bảng thống kê một số giá trị
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Tính chất I
1. Nếu các hàm f (x), g(x) khả tích trên [a, b] thì các hàmf (x) + g(x), k .f (x) với k là hằng số cũng khả tích trên [a, b] và
b∫a
[f (x) + g(x)]dx =
b∫a
f (x)dx +
b∫a
g(x)dx
b∫a
kf (x)dx = k
b∫a
f (x)dx
2. Nếu hàm f khả tích trên các đoạn [a, c], [c , b] thì nó cũng khả tíchtrên [a, b] và
b∫a
f (x)dx =
c∫a
f (x)dx +
b∫c
f (x)dx
3. Nếu f (x) > 0,∀x ∈ [a, b] thìb∫a
f (x) dx > 0
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Tính chất II
4. Nếu f (x) 6 g (x) ,∀x ∈ [a, b] thìb∫a
f (x)dx 6b∫a
g(x)dx
5. Nếu m và M là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm f (x) trên [a, b]thì
m(b − a) 6
b∫a
f (x)dx 6 M(b − a)
6. Nếu f (x) là hàm lẻ thìa∫−a
f (x)dx = 0.
Nếu f (x) là hàm chẵn thìa∫−a
f (x)dx = 2a∫0
f (x)dx
7. Công thức Newton- Leibnitz: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a, b]và có nguyên hàm là F (x). Khi đó
b∫a
f (x)dx = F (x)|ba = F (b)− F (a)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Bài toán diện tích hình thang congVí dụTính chất
Tính chất III
8. Công thức đạo hàm theo cận trên: Nếu f (x) liên tục trên [a, b] thì
x∫a
f (t)dt
′
= f (x)
ϕ(x)∫a
f (t)dt
′
= f (x).ϕ′(x)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Phương pháp đổi biển số
Nếu f (x) là một hàm liên tục trên [a, b], x = ϕ(t) là một hàm xácđịnh và có đạo hàm liên tục trên [α, β] với ϕ(α) = a, ϕ(β) = b thì
b∫a
f (x)dx =
β∫α
f [ϕ(t)].ϕ′(t)dt
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Ví dụ:
Tính I =a∫0
√a2 − x2dx
Giải: Phép đổi biến x = a sin x ta có:
a2 − x2 = a2(1− sin2t) = a2cos2t, dx = a cos tdt
Đổi cận x = 0⇒ t = 0, x = a⇒ t =π
2. Do đó
I =
π/2∫0
a cos t.a cos tdt = a2
π/2∫0
cos2tdt =a2
2
π/2∫0
(1 + cos 2t)dt
=a2
2
(t +
1
2sin 2t
)∣∣∣∣π/2
0
=πa2
4
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Ví dụ:
Tính I =a∫0
√a2 − x2dx
Giải: Phép đổi biến x = a sin x ta có:
a2 − x2 = a2(1− sin2t) = a2cos2t, dx = a cos tdt
Đổi cận x = 0⇒ t = 0, x = a⇒ t =π
2. Do đó
I =
π/2∫0
a cos t.a cos tdt = a2
π/2∫0
cos2tdt =a2
2
π/2∫0
(1 + cos 2t)dt
=a2
2
(t +
1
2sin 2t
)∣∣∣∣π/2
0
=πa2
4
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Ví dụ:
Tính I =
π/2∫0
sin x
1 + cos2xdx
Giải: Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin xdx , đổi cận
x = 0⇒ t = 1, x =π
2⇒ t = 0
I =
0∫1
−dt1 + t2
=
1∫0
dt
1 + t2= arctgt|10 =
π
4
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Ví dụ:
Tính I =
π/2∫0
sin x
1 + cos2xdx
Giải: Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin xdx , đổi cận
x = 0⇒ t = 1, x =π
2⇒ t = 0
I =
0∫1
−dt1 + t2
=
1∫0
dt
1 + t2= arctgt|10 =
π
4
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Phương pháp tích phân từng phân
Nếu u và v là các hàm số cùng với các đạo hàm của chúng liên tụctrên [a, b] thì
b∫a
f (x) dx =
b∫a
udv = uv |ba −b∫
a
vdu
Thật vậy, uv |ba =b∫a
d(uv) =b∫a
(vdu + udv) =b∫a
vdu +b∫a
udv
Ví dụ: Tính I =2∫1
ln xdx
Giải: Đặt u = ln x , dv = dx ta có du =dx
x, v = x suy ra
I = x ln x |21−2∫
1
dx = 2 ln 2− 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Phương pháp tích phân từng phân
Nếu u và v là các hàm số cùng với các đạo hàm của chúng liên tụctrên [a, b] thì
b∫a
f (x) dx =
b∫a
udv = uv |ba −b∫
a
vdu
Thật vậy, uv |ba =b∫a
d(uv) =b∫a
(vdu + udv) =b∫a
vdu +b∫a
udv
Ví dụ: Tính I =2∫1
ln xdx
Giải: Đặt u = ln x , dv = dx ta có du =dx
x, v = x suy ra
I = x ln x |21−2∫
1
dx = 2 ln 2− 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Phương pháp đổi biến sốPhương pháp tích phân từng phần
Phương pháp tích phân từng phân
Nếu u và v là các hàm số cùng với các đạo hàm của chúng liên tụctrên [a, b] thì
b∫a
f (x) dx =
b∫a
udv = uv |ba −b∫
a
vdu
Thật vậy, uv |ba =b∫a
d(uv) =b∫a
(vdu + udv) =b∫a
vdu +b∫a
udv
Ví dụ: Tính I =2∫1
ln xdx
Giải: Đặt u = ln x , dv = dx ta có du =dx
x, v = x suy ra
I = x ln x |21−2∫
1
dx = 2 ln 2− 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Bài toán
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y = f (x) ≥ 0, trục hoành, đường thẳng x = a
S =
+∞∫a
f (x) dx = limb→+∞
b∫a
f (x) dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Bài toán
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y = f (x) ≥ 0, trục hoành, đường thẳng x = a
S =
+∞∫a
f (x) dx = limb→+∞
b∫a
f (x) dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tích phân suy rộng loại 1
Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) khả tích trên đoạn [a, b], với mọi b > a. Tíchphân
+∞∫a
f (x) dx = limb→+∞
b∫a
f (x) dx
được gọi là tích phân suy rộng loại 1.
Các tích phân sau cũng được gọi là tích phân suy rộng loại 1
a∫−∞
f (x) dx = limb→−∞
a∫b
f (x) dx
+∞∫−∞
f (x) dx =a∫−∞
f (x) dx ++∞∫a
f (x) dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tích phân suy rộng loại 1
Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) khả tích trên đoạn [a, b], với mọi b > a. Tíchphân
+∞∫a
f (x) dx = limb→+∞
b∫a
f (x) dx
được gọi là tích phân suy rộng loại 1.
Các tích phân sau cũng được gọi là tích phân suy rộng loại 1
a∫−∞
f (x) dx = limb→−∞
a∫b
f (x) dx
+∞∫−∞
f (x) dx =a∫−∞
f (x) dx ++∞∫a
f (x) dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng loại 1
Nếu giới hạn limb→+∞
b∫a
f (x) dx tồn tại hữu hạn thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx được gọi là hội tụ. Ngược lại, nếu tích phân không tồn tại
hoặc bằng vô cùng thì tích phân gọi là phân kỳ.
Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng
1 Tính tích phân suy rộng
2 Khảo sát sự hội tụ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng loại 1
Nếu giới hạn limb→+∞
b∫a
f (x) dx tồn tại hữu hạn thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx được gọi là hội tụ. Ngược lại, nếu tích phân không tồn tại
hoặc bằng vô cùng thì tích phân gọi là phân kỳ.
Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng
1 Tính tích phân suy rộng
2 Khảo sát sự hội tụ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng loại 1
Nếu giới hạn limb→+∞
b∫a
f (x) dx tồn tại hữu hạn thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx được gọi là hội tụ. Ngược lại, nếu tích phân không tồn tại
hoặc bằng vô cùng thì tích phân gọi là phân kỳ.
Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng
1 Tính tích phân suy rộng
2 Khảo sát sự hội tụ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng loại 1
Nếu giới hạn limb→+∞
b∫a
f (x) dx tồn tại hữu hạn thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx được gọi là hội tụ. Ngược lại, nếu tích phân không tồn tại
hoặc bằng vô cùng thì tích phân gọi là phân kỳ.
Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng
1 Tính tích phân suy rộng
2 Khảo sát sự hội tụ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tính tích phân suy rộng (công thức newton-Leibnitz)
Công thức Newton-Leibnitz
Giả sử F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên [a,+∞) khi đó
+∞∫a
f (x)dx = limb→+∞
b∫a
f (x)dx = limb→+∞
(F (b)− F (a))
Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại limb→+∞
F (b) := F (∞)
+∞∫a
f (x)dx = F (x)|+∞a = F (+∞)− F (a)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tính tích phân suy rộng (công thức newton-Leibnitz)
Công thức Newton-Leibnitz
Giả sử F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên [a,+∞) khi đó
+∞∫a
f (x)dx = limb→+∞
b∫a
f (x)dx = limb→+∞
(F (b)− F (a))
Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại limb→+∞
F (b) := F (∞)
+∞∫a
f (x)dx = F (x)|+∞a = F (+∞)− F (a)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y =1
x, trục
hoành, đường thẳng x = 1
S =
+∞∫1
1
xdx = lim
a→+∞
a∫1
1
xdx = lim
a→+∞(ln |x |) |a1 = lim
a→+∞(ln |a|) = +∞
S có diện tích là vô hạn
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y =1
x, trục
hoành, đường thẳng x = 1
S =
+∞∫1
1
xdx = lim
a→+∞
a∫1
1
xdx = lim
a→+∞(ln |x |) |a1 = lim
a→+∞(ln |a|) = +∞
S có diện tích là vô hạnĐàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y =1
x2 + 1và trục hoành
S =
+∞∫−∞
1
x2 + 2dx = 2
+∞∫0
1
x2 + 2dx = 2 lim
a→+∞
(arctan x |a0
)= π
S có diện tích là π
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi: đường cong y =1
x2 + 1và trục hoành
S =
+∞∫−∞
1
x2 + 2dx = 2
+∞∫0
1
x2 + 2dx = 2 lim
a→+∞
(arctan x |a0
)= π
S có diện tích là π
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫1
e−2xdx
Ta có
I =
+∞∫1
e−2xdx = −1
2e−2x |+∞1 = −
(e−∞
2− e−2
2
)=
1
2e2
Ví dụ 2: Tính I =+∞∫4
dx
x2 − 5x + 6
Ta có
I =
+∞∫4
1
x2 − 5x + 6dx =
+∞∫4
(1
x − 3− 1
x − 2
)dx = lim
x→∞
(ln
∣∣∣∣x − 3
x − 2
∣∣∣∣)−ln ∣∣∣∣4− 3
4− 2
∣∣∣∣ = ln 2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫1
e−2xdx
Ta có
I =
+∞∫1
e−2xdx = −1
2e−2x |+∞1 = −
(e−∞
2− e−2
2
)=
1
2e2
Ví dụ 2: Tính I =+∞∫4
dx
x2 − 5x + 6
Ta có
I =
+∞∫4
1
x2 − 5x + 6dx =
+∞∫4
(1
x − 3− 1
x − 2
)dx = lim
x→∞
(ln
∣∣∣∣x − 3
x − 2
∣∣∣∣)−ln ∣∣∣∣4− 3
4− 2
∣∣∣∣ = ln 2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫1
e−2xdx
Ta có
I =
+∞∫1
e−2xdx = −1
2e−2x |+∞1 = −
(e−∞
2− e−2
2
)=
1
2e2
Ví dụ 2: Tính I =+∞∫4
dx
x2 − 5x + 6
Ta có
I =
+∞∫4
1
x2 − 5x + 6dx =
+∞∫4
(1
x − 3− 1
x − 2
)dx = lim
x→∞
(ln
∣∣∣∣x − 3
x − 2
∣∣∣∣)−ln ∣∣∣∣4− 3
4− 2
∣∣∣∣ = ln 2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫1
e−2xdx
Ta có
I =
+∞∫1
e−2xdx = −1
2e−2x |+∞1 = −
(e−∞
2− e−2
2
)=
1
2e2
Ví dụ 2: Tính I =+∞∫4
dx
x2 − 5x + 6
Ta có
I =
+∞∫4
1
x2 − 5x + 6dx =
+∞∫4
(1
x − 3− 1
x − 2
)dx = lim
x→∞
(ln
∣∣∣∣x − 3
x − 2
∣∣∣∣)−ln ∣∣∣∣4− 3
4− 2
∣∣∣∣ = ln 2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫0
e−2x cos xdx
Đặt{u = e−2x ⇒ du = −2e−2xdx
dv = cos xdx ⇒ v = sin x⇒ I = e−2x sin x
∣∣+∞0
+2
+∞∫0
e−2x sin xdx
Ta có limx→+∞
(e−2x sin x
)= 0 suy ra I = 2
+∞∫0
e−2x sin xdx
Đặt
{u = e−2x ⇒ du = −2e−2xdx
dv = sin xdx ⇒ v = − cos xsuy ra
I = −2(e−2x cos x
)∣∣+∞0− 4
+∞∫0
e−2x cos xdx = 2− 4I ⇒ I =2
5
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫0
e−2x cos xdx
Đặt{u = e−2x ⇒ du = −2e−2xdx
dv = cos xdx ⇒ v = sin x⇒ I = e−2x sin x
∣∣+∞0
+2
+∞∫0
e−2x sin xdx
Ta có limx→+∞
(e−2x sin x
)= 0 suy ra I = 2
+∞∫0
e−2x sin xdx
Đặt
{u = e−2x ⇒ du = −2e−2xdx
dv = sin xdx ⇒ v = − cos xsuy ra
I = −2(e−2x cos x
)∣∣+∞0− 4
+∞∫0
e−2x cos xdx = 2− 4I ⇒ I =2
5
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫0
arctan x
(1 + x2)3/2dx
Đặt t = arctan x ⇒ dt =dx
1 + x2, đổi cận
x → 0⇒ t → 0
x → +∞⇒ t → π
2
x = tan t ⇒ 1 + x2 =1
cos2t
Suy ra
I =
+∞∫0
arctan x
(1 + x2)3/2dx =
+∞∫0
arctan x√1 + x2
dx
1 + x2=
π/2∫0
t cos tdt =π
2− 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =+∞∫0
arctan x
(1 + x2)3/2dx
Đặt t = arctan x ⇒ dt =dx
1 + x2, đổi cận
x → 0⇒ t → 0
x → +∞⇒ t → π
2
x = tan t ⇒ 1 + x2 =1
cos2t
Suy ra
I =
+∞∫0
arctan x
(1 + x2)3/2dx =
+∞∫0
arctan x√1 + x2
dx
1 + x2=
π/2∫0
t cos tdt =π
2− 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét tích phân+∞∫a
1
xαdx (a > 0)
1 Với α > 1+∞∫a
1
xαdx =
1
1− α1
xα−1
∣∣∣∣+∞a
=1
(α− 1) aα−1
hữu hạn, khác 0 nên tích phân hội tụ.2 Với α < 1
+∞∫a
1
xαdx =
x1−α
1− α
∣∣∣∣+∞a
= +∞
nên tích phân phân kỳ.3 Với α = 1
+∞∫a
1
xdx = ln |x ||+∞a = +∞
nên tích phân phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét tích phân+∞∫a
1
xαdx (a > 0)
1 Với α > 1+∞∫a
1
xαdx =
1
1− α1
xα−1
∣∣∣∣+∞a
=1
(α− 1) aα−1
hữu hạn, khác 0 nên tích phân hội tụ.
2 Với α < 1+∞∫a
1
xαdx =
x1−α
1− α
∣∣∣∣+∞a
= +∞
nên tích phân phân kỳ.3 Với α = 1
+∞∫a
1
xdx = ln |x ||+∞a = +∞
nên tích phân phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét tích phân+∞∫a
1
xαdx (a > 0)
1 Với α > 1+∞∫a
1
xαdx =
1
1− α1
xα−1
∣∣∣∣+∞a
=1
(α− 1) aα−1
hữu hạn, khác 0 nên tích phân hội tụ.2 Với α < 1
+∞∫a
1
xαdx =
x1−α
1− α
∣∣∣∣+∞a
= +∞
nên tích phân phân kỳ.
3 Với α = 1+∞∫a
1
xdx = ln |x ||+∞a = +∞
nên tích phân phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét tích phân+∞∫a
1
xαdx (a > 0)
1 Với α > 1+∞∫a
1
xαdx =
1
1− α1
xα−1
∣∣∣∣+∞a
=1
(α− 1) aα−1
hữu hạn, khác 0 nên tích phân hội tụ.2 Với α < 1
+∞∫a
1
xαdx =
x1−α
1− α
∣∣∣∣+∞a
= +∞
nên tích phân phân kỳ.3 Với α = 1
+∞∫a
1
xdx = ln |x ||+∞a = +∞
nên tích phân phân kỳ.Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Vậy tích phân I =+∞∫a
1
xαdx (α > 0) hội tu khi α > 1 và phân kỳ khi
α 6 1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên [a, b] và0 6 f (x) 6 g (x) , x > a. Khi đó
1 Nếu+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếu+∞∫a
f (x) dx phân kỳ thì+∞∫a
g (x) dx phân kỳ.
Để khảo sát sự hội tụ của I =+∞∫a
f (x)dx thường so sánh với+∞∫a
dx
xαđã
biết kết quả.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên [a, b] và0 6 f (x) 6 g (x) , x > a. Khi đó
1 Nếu+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếu+∞∫a
f (x) dx phân kỳ thì+∞∫a
g (x) dx phân kỳ.
Để khảo sát sự hội tụ của I =+∞∫a
f (x)dx thường so sánh với+∞∫a
dx
xαđã
biết kết quả.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên [a, b] và0 6 f (x) 6 g (x) , x > a. Khi đó
1 Nếu+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếu+∞∫a
f (x) dx phân kỳ thì+∞∫a
g (x) dx phân kỳ.
Để khảo sát sự hội tụ của I =+∞∫a
f (x)dx thường so sánh với+∞∫a
dx
xαđã
biết kết quả.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Trong định lý so sánh 1
1 f (x) , g (x) là các hàm số không âm.
2 Chỉ cần tồn tại α sao cho α > a (∀x ∈ [α,+∞)) f (x) 6 g(x)
3 Cận dưới của tích phân+∞∫a
dx
xαlà số dương a > 0
Ví dụ 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
dx
2x2 + sin23x
Ta có f (x) =1
2x2 + sin23x6
1
2x2= g(x). Vì
+∞∫1
dx
2x2hội tụ, theo định
lý so sánh 1 suy ra I hội tụ.
Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
ln3xdx
x + 5
Ta có f (x) =ln3x
x + 5>
1
x + 5>
1
2x= g (x) ,∀x > 5. Vì
+∞∫1
dx
2xphân kỳ,
theo định lý so sách 1 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Trong định lý so sánh 1
1 f (x) , g (x) là các hàm số không âm.
2 Chỉ cần tồn tại α sao cho α > a (∀x ∈ [α,+∞)) f (x) 6 g(x)
3 Cận dưới của tích phân+∞∫a
dx
xαlà số dương a > 0
Ví dụ 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
dx
2x2 + sin23x
Ta có f (x) =1
2x2 + sin23x6
1
2x2= g(x). Vì
+∞∫1
dx
2x2hội tụ, theo định
lý so sánh 1 suy ra I hội tụ.
Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
ln3xdx
x + 5
Ta có f (x) =ln3x
x + 5>
1
x + 5>
1
2x= g (x) ,∀x > 5. Vì
+∞∫1
dx
2xphân kỳ,
theo định lý so sách 1 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Trong định lý so sánh 1
1 f (x) , g (x) là các hàm số không âm.
2 Chỉ cần tồn tại α sao cho α > a (∀x ∈ [α,+∞)) f (x) 6 g(x)
3 Cận dưới của tích phân+∞∫a
dx
xαlà số dương a > 0
Ví dụ 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
dx
2x2 + sin23x
Ta có f (x) =1
2x2 + sin23x6
1
2x2= g(x). Vì
+∞∫1
dx
2x2hội tụ, theo định
lý so sánh 1 suy ra I hội tụ.
Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
ln3xdx
x + 5
Ta có f (x) =ln3x
x + 5>
1
x + 5>
1
2x= g (x) ,∀x > 5. Vì
+∞∫1
dx
2xphân kỳ,
theo định lý so sách 1 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Trong định lý so sánh 1
1 f (x) , g (x) là các hàm số không âm.
2 Chỉ cần tồn tại α sao cho α > a (∀x ∈ [α,+∞)) f (x) 6 g(x)
3 Cận dưới của tích phân+∞∫a
dx
xαlà số dương a > 0
Ví dụ 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
dx
2x2 + sin23x
Ta có f (x) =1
2x2 + sin23x6
1
2x2= g(x). Vì
+∞∫1
dx
2x2hội tụ, theo định
lý so sánh 1 suy ra I hội tụ.
Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
ln3xdx
x + 5
Ta có f (x) =ln3x
x + 5>
1
x + 5>
1
2x= g (x) ,∀x > 5. Vì
+∞∫1
dx
2xphân kỳ,
theo định lý so sách 1 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Trong định lý so sánh 1
1 f (x) , g (x) là các hàm số không âm.
2 Chỉ cần tồn tại α sao cho α > a (∀x ∈ [α,+∞)) f (x) 6 g(x)
3 Cận dưới của tích phân+∞∫a
dx
xαlà số dương a > 0
Ví dụ 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
dx
2x2 + sin23x
Ta có f (x) =1
2x2 + sin23x6
1
2x2= g(x). Vì
+∞∫1
dx
2x2hội tụ, theo định
lý so sánh 1 suy ra I hội tụ.
Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
ln3xdx
x + 5
Ta có f (x) =ln3x
x + 5>
1
x + 5>
1
2x= g (x) ,∀x > 5. Vì
+∞∫1
dx
2xphân kỳ,
theo định lý so sách 1 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên [a, b] và
limx→+∞
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phân+∞∫a
f (x) dx và+∞∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phân+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phân+∞∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phân+∞∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên [a, b] và
limx→+∞
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phân+∞∫a
f (x) dx và+∞∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phân+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phân+∞∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phân+∞∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên [a, b] và
limx→+∞
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phân+∞∫a
f (x) dx và+∞∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phân+∞∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phân+∞∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phân+∞∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phân
+∞∫a
f (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Cách sử dụng định lý so sánh 21 Kiểm tra f (x) là các hàm số không âm.2 Tìm hàm g (x) bằng cách tìm hàm tương đương của f (x) khi
x → +∞3 Tính K = lim
x→+∞
f (x)
g(x)và kết luận
Hai hàm f (x) , g (x) không âm: Nếu f (x)x→+∞' g(x) thì
+∞∫a
f (x) dx và
+∞∫a
g (x) dx cùng tính chất trên.
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
√x3dx
1 + x2
Giải: Ta có limx→+∞
√x3
1 + x2
1
x
= +∞. Do+∞∫1
dx
xphân kỳ, nên theo định
lý so sánh 2 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Cách sử dụng định lý so sánh 21 Kiểm tra f (x) là các hàm số không âm.2 Tìm hàm g (x) bằng cách tìm hàm tương đương của f (x) khi
x → +∞3 Tính K = lim
x→+∞
f (x)
g(x)và kết luận
Hai hàm f (x) , g (x) không âm: Nếu f (x)x→+∞' g(x) thì
+∞∫a
f (x) dx và
+∞∫a
g (x) dx cùng tính chất trên.
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
√x3dx
1 + x2
Giải: Ta có limx→+∞
√x3
1 + x2
1
x
= +∞. Do+∞∫1
dx
xphân kỳ, nên theo định
lý so sánh 2 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Cách sử dụng định lý so sánh 21 Kiểm tra f (x) là các hàm số không âm.2 Tìm hàm g (x) bằng cách tìm hàm tương đương của f (x) khi
x → +∞3 Tính K = lim
x→+∞
f (x)
g(x)và kết luận
Hai hàm f (x) , g (x) không âm: Nếu f (x)x→+∞' g(x) thì
+∞∫a
f (x) dx và
+∞∫a
g (x) dx cùng tính chất trên.
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
√x3dx
1 + x2
Giải: Ta có limx→+∞
√x3
1 + x2
1
x
= +∞. Do+∞∫1
dx
xphân kỳ, nên theo định
lý so sánh 2 suy ra I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý:
Cách sử dụng định lý so sánh 21 Kiểm tra f (x) là các hàm số không âm.2 Tìm hàm g (x) bằng cách tìm hàm tương đương của f (x) khi
x → +∞3 Tính K = lim
x→+∞
f (x)
g(x)và kết luận
Hai hàm f (x) , g (x) không âm: Nếu f (x)x→+∞' g(x) thì
+∞∫a
f (x) dx và
+∞∫a
g (x) dx cùng tính chất trên.
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
√x3dx
1 + x2
Giải: Ta có limx→+∞
√x3
1 + x2
1
x
= +∞. Do+∞∫1
dx
xphân kỳ, nên theo định
lý so sánh 2 suy ra I phân kỳ.Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ
thì+∞∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ và được gọi
+∞∫a
f (x) dx hội tụ tuyệt đối.
Nếu+∞∫a
f (x) dx hội tụ nhưng+∞∫a
|f (x)| dx phân kỳ thì+∞∫a
f (x) dx
được gọi là bán hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ
thì+∞∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ và được gọi
+∞∫a
f (x) dx hội tụ tuyệt đối.
Nếu+∞∫a
f (x) dx hội tụ nhưng+∞∫a
|f (x)| dx phân kỳ thì+∞∫a
f (x) dx
được gọi là bán hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ
thì+∞∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếu+∞∫a
|f (x)| dx hội tụ thì+∞∫a
f (x) dx hội tụ và được gọi
+∞∫a
f (x) dx hội tụ tuyệt đối.
Nếu+∞∫a
f (x) dx hội tụ nhưng+∞∫a
|f (x)| dx phân kỳ thì+∞∫a
f (x) dx
được gọi là bán hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ, để khảo sát sự hội tụ của tích phân+∞∫a
f (x) dx ta khảo sát sự hội tụ của tích phân có hàm không âm
+∞∫a
|f (x)| dx . Khi đó ta có thể sử dụng được các định lý so sánh.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ:
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
sin xdx
x2 + ln 2x
Giải: Nếu áp dụng định lý so sánh đánh giá
f (x) =sin x
x2 + ln 2x6
1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2= g(x)
suy ra I hội tụ, Kết quả này sai vì f (x) có dấu bất kỳ.
Xét tích phân có hàm không âm J =+∞∫1
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ dx , ta có
|f (x)| =
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ 6 1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2
Do+∞∫1
1
x2dx hội tụ, do đó J hội tụ. Áp dụng định lý suy ra I hội tụ tuyệt
đối.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ:
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
sin xdx
x2 + ln 2x
Giải: Nếu áp dụng định lý so sánh đánh giá
f (x) =sin x
x2 + ln 2x6
1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2= g(x)
suy ra I hội tụ, Kết quả này sai vì f (x) có dấu bất kỳ.
Xét tích phân có hàm không âm J =+∞∫1
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ dx , ta có
|f (x)| =
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ 6 1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2
Do+∞∫1
1
x2dx hội tụ, do đó J hội tụ. Áp dụng định lý suy ra I hội tụ tuyệt
đối.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ:
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =+∞∫1
sin xdx
x2 + ln 2x
Giải: Nếu áp dụng định lý so sánh đánh giá
f (x) =sin x
x2 + ln 2x6
1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2= g(x)
suy ra I hội tụ, Kết quả này sai vì f (x) có dấu bất kỳ.
Xét tích phân có hàm không âm J =+∞∫1
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ dx , ta có
|f (x)| =
∣∣∣∣ sin x
x2 + ln 2x
∣∣∣∣ 6 1
x2 + ln 2x
x→+∞' 1
x2
Do+∞∫1
1
x2dx hội tụ, do đó J hội tụ. Áp dụng định lý suy ra I hội tụ tuyệt
đối.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý
1 Các tích phâna∫−∞
f (x) dx ,+∞∫−∞
f (x) dx cũng có kết quả tương tự.
2 Với các tích phân chỉ có một điểm suy rộng+∞∫a
f (x)dx khi tách có
dạng vô định G (x)|+∞a + H(x)|+∞a =∞−∞ chưa kết luận được
tích phân ban đầu phân kỳ.
3 Với tích phân có hai điểm suy rộng+∞∫−∞
f (x) dx khi tách ra thành
các tích phâna∫−∞
f (x)dx ++∞∫a
f (x)dx chỉ cần một trong hai tích
phân phân kỳ thì tích phân ban đầu phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý
1 Các tích phâna∫−∞
f (x) dx ,+∞∫−∞
f (x) dx cũng có kết quả tương tự.
2 Với các tích phân chỉ có một điểm suy rộng+∞∫a
f (x)dx khi tách có
dạng vô định G (x)|+∞a + H(x)|+∞a =∞−∞ chưa kết luận được
tích phân ban đầu phân kỳ.
3 Với tích phân có hai điểm suy rộng+∞∫−∞
f (x) dx khi tách ra thành
các tích phâna∫−∞
f (x)dx ++∞∫a
f (x)dx chỉ cần một trong hai tích
phân phân kỳ thì tích phân ban đầu phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Chú ý
1 Các tích phâna∫−∞
f (x) dx ,+∞∫−∞
f (x) dx cũng có kết quả tương tự.
2 Với các tích phân chỉ có một điểm suy rộng+∞∫a
f (x)dx khi tách có
dạng vô định G (x)|+∞a + H(x)|+∞a =∞−∞ chưa kết luận được
tích phân ban đầu phân kỳ.
3 Với tích phân có hai điểm suy rộng+∞∫−∞
f (x) dx khi tách ra thành
các tích phâna∫−∞
f (x)dx ++∞∫a
f (x)dx chỉ cần một trong hai tích
phân phân kỳ thì tích phân ban đầu phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Định nghĩa 1
Điểm x0 được gọi là điểm bất thường (hay điểm kỳ dị) của đườngcong y = f (x) nếu lim
x→x0
f (x) =∞
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà x0 = b
Khi đó
b∫a
f (x)dx := limt→0
b−t∫a
f (x)dx
(0 < t < b − a) được gọi là tíchphân suy rộng loại hai của f (x)trên [a, b]
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Định nghĩa 1
Điểm x0 được gọi là điểm bất thường (hay điểm kỳ dị) của đườngcong y = f (x) nếu lim
x→x0
f (x) =∞
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà x0 = b
Khi đó
b∫a
f (x)dx := limt→0
b−t∫a
f (x)dx
(0 < t < b − a) được gọi là tíchphân suy rộng loại hai của f (x)trên [a, b]
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà x0 = a
Khi đó tích phân suy rộng loại haicủa f (x) trên [a, b] là
b∫a
f (x)dx := limt→0
b∫a+t
f (x)dx
trong đó (0 < t < b − a)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà c ∈ [a, b]
Khi đó tích phân suy rộng loại haicủa f (x) trên [a, b] là
b∫a
f (x)dx =
c∫a
f (x)dx+
b∫c
f (x)dx
= limt→0
c−t∫a
f (x)dx + limt→0
b∫c+t
f (x)dx
Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ khi cả hai tích phân ở vế phải hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà c ∈ [a, b]
Khi đó tích phân suy rộng loại haicủa f (x) trên [a, b] là
b∫a
f (x)dx =
c∫a
f (x)dx+
b∫c
f (x)dx
= limt→0
c−t∫a
f (x)dx + limt→0
b∫c+t
f (x)dx
Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ khi cả hai tích phân ở vế phải hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định nghĩa
Giả sử trên [a, b] hàm số y = f (x) có một điểm bất thường duy nhấtlà c ∈ [a, b]
Khi đó tích phân suy rộng loại haicủa f (x) trên [a, b] là
b∫a
f (x)dx =
c∫a
f (x)dx+
b∫c
f (x)dx
= limt→0
c−t∫a
f (x)dx + limt→0
b∫c+t
f (x)dx
Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ khi cả hai tích phân ở vế phải hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Nhận xét
1 Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân suy rộngloại một.
2 Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn so sánh chotích phân hàm không âm.
3 Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân suy rộngloại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Nhận xét
1 Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân suy rộngloại một.
2 Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn so sánh chotích phân hàm không âm.
3 Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân suy rộngloại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Nhận xét
1 Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân suy rộngloại một.
2 Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn so sánh chotích phân hàm không âm.
3 Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân suy rộngloại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính I =0∫−1
dx√1− x2
Giải: Ta có điểm x = −1 là điểm bất thường nên
I =0∫−1
dx√1− x2
= limε→0
0∫−1+ε
dx√1− x2
= limε→0
(arcsin x |0−1+ε
)= limε→0
(− arcsin (−1 + ε)) =π
2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính I =0∫−1
dx√1− x2
Giải: Ta có điểm x = −1 là điểm bất thường nên
I =0∫−1
dx√1− x2
= limε→0
0∫−1+ε
dx√1− x2
= limε→0
(arcsin x |0−1+ε
)= limε→0
(− arcsin (−1 + ε)) =π
2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =3∫0
dx
x − 1
Giải: Ta có điểm x = 1 là điểm bất thường trên [0, 3] nên
I =
1∫0
dx
x − 1+
3∫1
dx
x − 1= I1 + I2
Mặt khác do
I1 = limt→0
1−t∫0
dx
x − 1= lim
t→0ln |x − 1| |1−t
0 = limt→0
ln |t| = +∞
Vậy I phân kỳ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tính tích phân I =3∫0
dx
x − 1
Giải: Ta có điểm x = 1 là điểm bất thường trên [0, 3] nên
I =
1∫0
dx
x − 1+
3∫1
dx
x − 1= I1 + I2
Mặt khác do
I1 = limt→0
1−t∫0
dx
x − 1= lim
t→0ln |x − 1| |1−t
0 = limt→0
ln |t| = +∞
Vậy I phân kỳ
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =b∫a
1
(b − x)αdx (a < b, α > 0)
Giải: Ta có x = b là điểm bất thường
Với α 6= 1 ta có
I = limε→0
b−ε∫a
1
(b − x)αdx = lim
ε→0
(b − x)1−α
α− 1|b−εa =
= limε→0
[1
α− 1ε1−α +
1
1− α(b − a)1−α
]=
+∞ khi α > 1
(b − a)1−α
1− αkhi α < 1
Với α = 1 ta có
b∫a
1
(b − x)αdx =
b∫a
1
b − xdx = − lim
ε→0
[ln |b − x | |b−εa
]= −∞
Vậy I hội tụ khi α < 1, phân kỳ khi α ≥ 1.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =b∫a
1
(b − x)αdx (a < b, α > 0)
Giải: Ta có x = b là điểm bất thường
Với α 6= 1 ta có
I = limε→0
b−ε∫a
1
(b − x)αdx = lim
ε→0
(b − x)1−α
α− 1|b−εa =
= limε→0
[1
α− 1ε1−α +
1
1− α(b − a)1−α
]=
+∞ khi α > 1
(b − a)1−α
1− αkhi α < 1
Với α = 1 ta có
b∫a
1
(b − x)αdx =
b∫a
1
b − xdx = − lim
ε→0
[ln |b − x | |b−εa
]= −∞
Vậy I hội tụ khi α < 1, phân kỳ khi α ≥ 1.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =b∫a
1
(b − x)αdx (a < b, α > 0)
Giải: Ta có x = b là điểm bất thường
Với α 6= 1 ta có
I = limε→0
b−ε∫a
1
(b − x)αdx = lim
ε→0
(b − x)1−α
α− 1|b−εa =
= limε→0
[1
α− 1ε1−α +
1
1− α(b − a)1−α
]=
+∞ khi α > 1
(b − a)1−α
1− αkhi α < 1
Với α = 1 ta có
b∫a
1
(b − x)αdx =
b∫a
1
b − xdx = − lim
ε→0
[ln |b − x | |b−εa
]= −∞
Vậy I hội tụ khi α < 1, phân kỳ khi α ≥ 1.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =b∫a
1
(b − x)αdx (a < b, α > 0)
Giải: Ta có x = b là điểm bất thường
Với α 6= 1 ta có
I = limε→0
b−ε∫a
1
(b − x)αdx = lim
ε→0
(b − x)1−α
α− 1|b−εa =
= limε→0
[1
α− 1ε1−α +
1
1− α(b − a)1−α
]=
+∞ khi α > 1
(b − a)1−α
1− αkhi α < 1
Với α = 1 ta có
b∫a
1
(b − x)αdx =
b∫a
1
b − xdx = − lim
ε→0
[ln |b − x | |b−εa
]= −∞
Vậy I hội tụ khi α < 1, phân kỳ khi α ≥ 1.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Tương tự tích phân I =b∫a
1
(x − a)αdx (a < b, α > 0) hội tụ khi
α < 1, phân kỳ khi α ≥ 1.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên (a, b] với x = a là điểmbất thường duy nhất sao cho 0 ≤ f (x) ≤ g (x) ,∀x ∈ (a, c] ; a < c < b .Khi đó
1 Nếub∫a
g (x) dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếub∫a
f (x) dx phân kỳ thìb∫a
g (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên (a, b] với x = a là điểmbất thường duy nhất sao cho 0 ≤ f (x) ≤ g (x) ,∀x ∈ (a, c] ; a < c < b .Khi đó
1 Nếub∫a
g (x) dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếub∫a
f (x) dx phân kỳ thìb∫a
g (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên (a, b] với x = a là điểmbất thường duy nhất sao cho 0 ≤ f (x) ≤ g (x) ,∀x ∈ (a, c] ; a < c < b .Khi đó
1 Nếub∫a
g (x) dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếub∫a
f (x) dx phân kỳ thìb∫a
g (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Tiêu chuẩn hội tụ
Định lý so sách 1
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) khả tích trên (a, b] với x = a là điểmbất thường duy nhất sao cho 0 ≤ f (x) ≤ g (x) ,∀x ∈ (a, c] ; a < c < b .Khi đó
1 Nếub∫a
g (x) dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ.
2 Nếub∫a
f (x) dx phân kỳ thìb∫a
g (x) dx phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên (a, b] với
x = a là điểm bất thường duy nhất và limx→a+
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phânb∫a
f (x) dx vàb∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phânb∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phânb∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phânb∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phânb∫a
f (x) dx
phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên (a, b] với
x = a là điểm bất thường duy nhất và limx→a+
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phânb∫a
f (x) dx vàb∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phânb∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phânb∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phânb∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phânb∫a
f (x) dx
phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên (a, b] với
x = a là điểm bất thường duy nhất và limx→a+
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phânb∫a
f (x) dx vàb∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phânb∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phânb∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phânb∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phânb∫a
f (x) dx
phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Định lý so sánh 2
Định lý so sách 2
Giả sử các hàm số f (x) , g (x) không âm, khả tích trên (a, b] với
x = a là điểm bất thường duy nhất và limx→a+
f (x)
g (x)= k . Khi đó
Nếu 0 < k < +∞ thì các tích phânb∫a
f (x) dx vàb∫a
g (x) dx cùng
hội tụ hay cùng phân kỳ.
Nếu k = 0 và tích phânb∫a
g (x) dx hội tụ thì tích phânb∫a
f (x) dx
hội tụ.
k = +∞ và tích phânb∫a
g (x) dx phân kỳ thì tích phânb∫a
f (x) dx
phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thì
b∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ và được gọib∫a
f (x) dx
hội tụ tuyệt đối.
Nếub∫a
f (x) dx hội tụ nhưngb∫a
|f (x)| dx phân kỳ thìb∫a
f (x) dx được
gọi là bán hội tụ.
Tương tự với x = b là điểm bất thường duy nhất.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thì
b∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ và được gọib∫a
f (x) dx
hội tụ tuyệt đối.
Nếub∫a
f (x) dx hội tụ nhưngb∫a
|f (x)| dx phân kỳ thìb∫a
f (x) dx được
gọi là bán hội tụ.
Tương tự với x = b là điểm bất thường duy nhất.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Trường hợp f (x) có dấu bất kỳ
Định lý
Giả sử hàm số f (x) có dấu bất kỳ. Khi đó nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thì
b∫a
f (x) dx cũng hội tụ.
Định nghĩa:
Nếub∫a
|f (x)| dx hội tụ thìb∫a
f (x) dx hội tụ và được gọib∫a
f (x) dx
hội tụ tuyệt đối.
Nếub∫a
f (x) dx hội tụ nhưngb∫a
|f (x)| dx phân kỳ thìb∫a
f (x) dx được
gọi là bán hội tụ.
Tương tự với x = b là điểm bất thường duy nhất.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =2∫1
dx√x2 − 1
Giải: Ta có x = 1 là điểm bất thường và
f (x) =1√
(x − 1)(x + 1)
x→1+
' 1√2(x − 1)1/2
Chọn g(x) =1
(x − 1)1/2⇒ lim
x→+∞
f (x)
g(x)=
1√2hữu hạn khác 0, do đó
hai tích phân cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Mặt khác tích phân2∫1
1
(x − 1)1/2dx hội tụ, nên I hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =2∫1
dx√x2 − 1
Giải: Ta có x = 1 là điểm bất thường và
f (x) =1√
(x − 1)(x + 1)
x→1+
' 1√2(x − 1)1/2
Chọn g(x) =1
(x − 1)1/2⇒ lim
x→+∞
f (x)
g(x)=
1√2hữu hạn khác 0, do đó
hai tích phân cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Mặt khác tích phân2∫1
1
(x − 1)1/2dx hội tụ, nên I hội tụ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =4∫0
dx√x − 2
Giải: Ta có x = 4 là điểm bất thường và
f (x) =1√x − 2
=
√x + 2
x − 4
x→4−' 4
(x − 4)1
Chọn g (x) =1
x − 4⇒ lim
x→4
f (x)
g (x)= lim
x→4
x − 4√x − 2
= 4 hữu hạn khác 0,
do đó hai tích phân cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Mặt khác tích phân4∫0
1
x − 4dx phân kỳ nên I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Ví dụ
Xét sự hội tụ của tích phân I =4∫0
dx√x − 2
Giải: Ta có x = 4 là điểm bất thường và
f (x) =1√x − 2
=
√x + 2
x − 4
x→4−' 4
(x − 4)1
Chọn g (x) =1
x − 4⇒ lim
x→4
f (x)
g (x)= lim
x→4
x − 4√x − 2
= 4 hữu hạn khác 0,
do đó hai tích phân cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Mặt khác tích phân4∫0
1
x − 4dx phân kỳ nên I phân kỳ.
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Bài tập I
1 Tính các tích phân sau
a,∫ π2
0
4dx
3 + 5 cos x, b,
∫ π20
cos3x
cos3x + sin3xdx
c,∫ π2
0 e5x sin 4xdx , d,1∫0
e−x ln(ex + 1)dx
e,1∫0
x arctan x√1 + x2
dx , f,
√3
2∫1
2
dx
x√1− x2
2 Tính các tích phân suy rộng sau
a, I =+∞∫0
xe−xdx , b, I =∫ +∞
0x3e−x2
dx
c, I =∫ +∞
0e−√
xdx , d, I =∫ 2
0
√x + 2√2− x
dx
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định nghĩa, tính chấtHai phương pháp tính tích phân
Tích phân suy rộng
Tích phân suy rộng loại 1Tích phân suy rộng loại 2 (Hàm dưới dấu tích phân có điểm gián đoạn vô cực trong khoảng lấy tích phân)Bài tập
Bài tập II
e, I =∫ 3
1
dx√4x − x2 − 3
, f,3∫−3
x2
√9− x2
dx
3 Xét sự hội tụ của các tích phân sau
a, I =∫ +∞
0
√xe−xdx , b, I =
∫ +∞1
ln(1 + x2
)x
dx
c,+∞∫3
dx√x (x − 1) (x − 2)
, d,+∞∫1
(1− cos
1
x
)dx
e,1∫0
sin 2x√1− x2
dx , f, I =∫ 1
0
xndx√1− x4
(n ∈ N)
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Bài giảng: TOÁN CAO CẤP 1 Chương IX: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH - TÍCH PHÂN SUY RỘNG