View
87
Download
3
Category
Preview:
Citation preview
A. Axit nitric
I. Cấu tạo phân tử
- CTPT: HNO3
- Số oxi hóa của nguyên tử nitơ: +5
- CTCT: H O N
O
O
II. Tính chất vật lí
- Trạng thái: chất lỏng
- Màu sắc: không màu
- Tính tan: tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
- Độ bền: kém bền
- Nồng độ của dung dịch đậm đặc: 68%
- Khối lượng riêng: 1,4g/cm3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ
- Tác dụng với bazơ
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn
CuO+2HNO3→Cu (NO 3 )2+H 2O
Mg (OH )2+2HN O3→Mg (N O3 )2+2H 2O
NaHCO 3+HNO3→NaNO3+CO2+H 2O
2. Tính oxi hóa:
- HNO3 có tính oxi hóa mạnh
- Tùy thuộc vào nồng độ của dung dịch axit và bản chất của chất khử mà HNO3 sẽ bị khử tạo ra NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH4NO3.
a. Tác dụng với kim loại
- Các kim loại sẽ bị oxi hóa lên mức oxi hóa cao nhất và tạo muối nitrat.
Fe + 4HNO3 (loãng)Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Ag + 2HNO3 (đặc)NO3 + NO2 + H2O
- Pt và Au không phản ứng với dung dịch HNO3.
4Mg + 10HNO3 (loãng)4Mg(NO3)2 + NH4NO3
+ 5H2O
5Zn + 12HNO3 (loãng)(NO3)2 + N2 + 6H2O
- Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Các kim loại mạnh khử HNO3 loãng thành N2, N2O hoặc NH4NO3.
b. Tác dụng với phi kim
0 6
3 2 4 2 26HNO S H S O 6NO 2H O
0 5
3 3 4 2 25HNO P H P O 5NO H O
0 4
3 2 2 24HNO C CO 4NO 2H O
Recommended