View
1
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
“Đằngsaumộtôngchủthànhđạtlàcôngsứccủarấtnhiềunhânviêngiỏigiang.Phíahậutrườngcủamỗithànhcônggiốngnhưsaucánhgàcủasânkhấu,rấtnhiềucôngviệckhôngtên,rấtnhiềuđồđạcngổnngang,rấtnhiềutàiliệugiấytờlộnxộn.Bạncầnmộtphépthầnđểsắpxếplạimớhỗnđộnđó.Cuốnsáchnàychínhlàđôiđũathầnhỗtrợđắclựcchobạn,tùythuộcvàosựđiềukhiểncủabạnmàthôi.”
ÔngPhanNamBình–GiámđốcCôngtyCổphầnPháttriểnNhânTríViệtNam
“Đểđiềuhànhdoanhnghiệphiệuquảvàpháttriển,cáccấplãnhđạocầnsựhỗtrợkhôngchỉvềchuyênmônmàcònlàcáccôngviệcmangtínhsựvụ,đểcóthêmthờigianchocácnhiệmvụquantrọnghơn.Vìvậy,vaitròcủangườithưkýhànhchínhngàycàngtrởnênquantrọng,họtrởthànhmộttrợthủkhôngthểthiếu,làcánhtaytráiđắclựctrongmọihoạtđộngcủasếp.Nhữngchỉdẫnchitiết,thiếtthựctrongcuốnsáchnàysẽgiúpcácbạnhìnhdungrõhơnvềvaitròcủangườithưký-hànhchínhcũngnhưnhữngcôngviệcvănphòngnóichung.”
ÔngTrầnTrọngThành–ChủtịchHĐQTVinapo
“Nhữngngườilàmnghềthưký-hànhchínhngàynaycầnnhiềukỹnăng,vìphảiđảmnhiệmnhiềucôngviệcphứctạphơn.Nhữngngườimongmuốnthăngtiếntrongnghềnàyngoàiviệcđượcđàotạocáckỹnăngquảntrịđểtheokịpyêucầucôngviệc,cònphảitựhọchỏivàtraudồithêmnhiềukỹnăngkhácnữa.Cuốnsáchnàysẽcungcấpchobạnđọcnhữngkỹnăngcầnthiếtvàcáchrènluyệnnhậnthứcđểluônlinhhoạt,thíchứngvớimôitrườngchuyênnghiệpvàhiệnđại.”
TiếnsỹMaiThếCường,GiámđốcCôngtyTưvấnGoodwill
Chúngtôiluônmongmuốnnhậnđượcnhữngýkiếnđónggópcủaquývịđộcgiả
đểsáchngàycànghoànthiệnhơn.
Gópývềsách,liênhệvềbảnthảovàbảndịch:publication@alphabooks.vn
Liênhệvềdịchvụbảnquyền:copyright@alphabooks.vn
CÁNHTAYTRÁICỦASẾP
BảnquyềntiếngViệt©2010CôngtySáchAlpha
Khôngphầnnàotrongxuấtbảnphẩmnàyđượcphépsaochéphaypháthànhdướibấtkỳhìnhthứchoặcphươngtiệnnào
màkhôngcósựchophéptrướcbằngvănbảncủaCôngtySáchAlpha.
Thiếtkếbìa:Vu.NguyenD
BiêntậpviênAlphaBooks:ĐặngThịKhánhLy
AlphaBooks
(Biênsoạn)
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
CÁNHTAYTRÁICỦASẾPKỹnănghoànhảochonhânviênchuyênnghiệp
“CÁNHTAYTRÁI”CẦNGÌ?Đãquathờikỳngườithưkýhànhchínhchỉcầnbiếtđọc,biếtviết
vàbiếttínhtoán.Ngàynay,nhữngngườilàmcôngviệcnàycầnnhiềukỹnănghơn,đảmnhiệmnhữngcôngviệcphứctạphơn.
Trênthựctế,phạmvicôngviệccủangườithưkýhànhchínhbaoquátrộngrãi,từkếtoán-tàichínhchotớinhânsựvàcảtổnghợp-quảntrị.Đồngthời,họcònlàngườigiaodịchtrựctiếpvớicáckháchhàng,ngânhàng,bảohiểm,...
Họcũnglàngườiphânphốithôngtinvàtruyềnđạtcôngviệctừcấptrênđếncácbộphậntrongtổchức.Dođó,ngoàinănglựctạodựngquanhệnộibộ,phốihợptốtvớicấptrênvàcấpdưới,họcònphảitạodựngđượcmốiquanhệtốtvớikháchhàng,đốitác.Bêncạnhnhữngyêucầuđặcbiệtvềphẩmchấtcánhânnhư:khảnănggiaotiếp,đàmphán,sựtrungthực;ngườithưkýhànhchínhcònphảicónhữngkỹnănglàmviệcphụcvụthiếtyếuchocôngviệcnhư:kỹnăngquảnlýthờigian(lậpchươngtrìnhnghịsự,chuẩnbịlịchtrìnhcôngtác…);kỹnăngtổchứccôngviệc;…
TạiViệtNam,cáckỹnăngrấtquantrọngnày,cóvaitròquyếtđịnhđếnsựthànhcôngcủanhânviên,cũngnhưgópphầnvàosựthànhcôngcủasếp,củacôngtylạihầunhưkhôngđượchướngdẫnvàđàotạo.Hầuhếtcácbạnsinhviênvànhânviênmớiđilàmđềukhôngđượcđàotạocáckỹnăngnàyvàmấtkhánhiềuthờigianmớibắtkịpđượcyêucầucủacôngviệc.Khitraođổivớicácnhàquảnlý,giámđốc,tôithấyđâylàsựthiệtthòivàlãngphílớnvớicảcácbạnnhânviênvàcảcôngtytuyểndụng.Cánhtayphảicủasếplàphógiámđốc,làtrưởngphòngkinhdoanhvàcácchứcdanhquảnlýhỗtrợkhác…cònnhữngnhânviênvănphòngvàtrợlý,thưkýlạilànhữngcánhtaytrái,gópphầnlàmnênthànhcôngcủacôngty,tổchức.
Trướcthựctếđó,AlphaBooksbiênsoạncuốnsáchCánhtaytráicủasếpnhằmcungcấpchonhữngngườilàmviệctronglĩnhvựcnàynhữngkiếnthứccơbảnnhất,từviệcsửdụngđiệnthoạichođếncácmáymóchiệnđạikháctrongvănphòng;từcácbướcchuẩnbịchonhữngchuyếncôngtác,cáchộinghịhộithảođếncáchtrìnhbày
cácvănbảnthôngdụngtrongcôngviệccũngnhưnhữngthưtínquantrọngkhác…
Cuốnsáchkhôngchỉgiúpíchchonhữngngườithưkýhànhchínhmàcòngiúpchotấtcảnhữngngườilàmviệctrongvănphòngnóichung,nhấtlànhữngnhânviênmớibắtđầucôngviệc.Bạncóthểtìmtrongthấycuốnsáchnàylờigiảiđápchonhữngthắcmắctrongbuổiđầuđếnchỗlàm,cuốnsáchsẽhướngdẫnbạntừcáchsửdụngnhữngphầnmềmmáytínhthôngdụngnhấttớinhữngmẹonhỏgiúpbạnhoàntấtcôngviệctrongvănphòng.
PhầnPhụlụccungcấpnhữngmẫuvănbảnthôngdụngbằngcảtiếngViệtvàtiếngAnh,bạncóthểthamkhảonhữngmẫunàyđểsoạnthảoranhữngvănbảnhoànchỉnh,sửdụngthốngnhấttrongvănphòng.
Mỗicuốnsáchgiốngnhưmộtchìakhóagiúpbạnmởcánhcửabướcvàocănphòngmớivớinhiềuđiềuthúvịmớimẻ.Vớicuốnsáchnày,chúngtôimuốntraochocácbạnchiếcchìakhóamởcửacănphòngcónhữngđồđạctiệndụngnhấtchobạntrongcuộcsốngcũngnhưcôngviệc.
Khôngcótrườnghọcnàodạybạntấtcảmọiđiềucũngnhưkhôngcócuốnsáchnàođưađượcchobạntấtcảcácchỉdẫn,cuốnsáchnàycũngkhôngphảilàngoạilệ.Vìvậy,nếucónhữngđiềumớilạ,hãyhỏi,từbạnbè,ngườithânđếnđồngnghiệp.Đừngngạingầnbởiaicũngcónhữngngàybỡngỡđầutiên.Đósẽlànhữngkinhnghiệmquýbáuchobạn.
Chúccácbạnthànhcông.
HàNội,tháng8năm2010NGUYỄNCẢNHBÌNH
PhầnINHỮNGVẤNĐỀCHUNG
1TỔNGQUANVỀTHƯKÝHÀNH
CHÍNH1.Tạisaongườitacầnbạn
Làmộtthưkýhànhchính,bạngiúpđỡôngchủrấtnhiềuviệc,nhưnhữngthủtụcvănphòngvànhữngviệckháckhôngcầnsựthamgiatrựctiếpcủangườiquảnlý;bạnsẽlàngườiliênlạcgiữanhữngngườiquảnlývàcôngty,đôikhi,bạnphảilàmnhữngviệcngoàitráchnhiệmnhư:thốngkêdoanhsốbánhàng,giaodịchvớingânhàng,thựchiệnviệcthanhtoán,trìnhbảnglương,liênhệquảngcáo,quanhệcôngchúng,muahàngvànhiềuviệckhôngtênkhác.
Mọidoanhnhânđềumơướccómộtthưkýhànhchínhhoànhảovàmọithưkýhànhchínhđềumơướcmộtmôitrườnglàmviệchoànhảo.Hyvọngrằngbạnvànhữngngườiquảnlýsẽhợpnhauđểlàmviệcnhưmộtđội,tintưởngnhauđểtiếnhànhcôngviệchiệuquảnhất.
2.Nhàtuyểndụngmuốngìởbạn?
Biếtđượcnhàtuyểndụngmongchờgìởmộtthưkýhànhchínhhoànhảosẽgiúpbạnthểhiệnbảnthântốtnhấttrongquátrìnhphỏngvấnvàtrongnhữngtuầnlàmviệcđầutiên.Dướiđâylànhữngphẩmchấtquantrọngnhất:
Sựđúnggiờ.Ngườiquảnlýluônmuốnmộtthưkýhànhchínhđúnggiờvàcómặtkhicần.Mộtthưkýliêntụcđếnmuộndùchỉvàiphút,hoặcthườngxuyênốmcóthểgâyrasựkhóchịuvớihọ.Nhàtuyểndụngcókinhnghiệmrằngnhữngngườinhưvậycó
thểkhôngthựcsựyêuthíchcôngviệc.
Trongcuộcphỏngvấn,nhàtuyểndụngsẽcốgắngđặtnhữngcâuhỏivềsốngàynghỉốmtrongcôngviệctrước,hoạtđộngbênngoàitừngthamgia,...(họsẽcócáchđểkiểmtra,nênbạnđừngnóidối).Hãytrungthựcvàđừngcốgâyấntượngrằngbạn“quábậnrộn”vớicôngviệc,vìnhưthếlạigâychohọcảmgiácbạnlàngườikhôngbiếtthuxếpcôngviệc.
Sựđángtincậy.Nhàtuyểndụngxemxéttínhtìnhvànhâncáchcủaứngviên,đểxemhọcóđángtincậyhaykhông.Vídụnhư,ứngviênđósẽvộivãrờivănphòngvàođúng5giờchiềudùcònmộtđốngcôngviệc,haysẽởlạilàmviệcsaugiờlàm,nếunhưcótìnhhuốngkhẩncấp.
Khảnănghọchỏi.Nhàtuyểndụngxemxétsựsẵnsàngvàkhảnănghọchỏicủaứngviênkhôngchỉquanhữngbằngcấpchínhthứcmàcònquacáccâuhỏitrongcuộcphỏngvấn.Vídụ,nhàtuyểndụnghyvọngbạnbiếtphầnmềmmáytínhđặcthùmàcôngtyđangsửdụng,việcbạnsửdụngcóthànhthạohaykhôngkhôngquantrọng,nhưngbạnphảithểhiệnđượckhảnănghọchỏivàsựnhanhnhạycủamình.
Sẵnsànglàmtheohướngdẫn.Nhàtuyểndụngmongmuốnứngviênlàmtheochỉdẫncẩnthận,thựcthichínhxácquyếtđịnhcủahọ,khôngtranhluận,khôngchấtvấn,khôngquantâmđếncácphươngánthaythếhaycáchlàmcủangườitrước.Nóicáchkhác,nhàtuyểndụngmuốnmộtngườimàtínhcáchcủahọthểhiệnsựhợptác,tuânthủchứkhôngphảilàsựcảntrở.
Sựtrungthànhvàkhảnănggiữbímật.Nhữngngườiquảnlýđềumuốnthưkýcủamìnhcóphẩmchấtnày.Khôngaihưởngứng“ngườibahoa”,ngườinóiluônmồmvềnhữnggìvừangheđược,hoặctungtinđồnvôcăncứvàthôngtinbímậtvềcáckếhoạch.Khôngcầnbiếtngườithưkýđólàmviệchiệuquảthếnào,đượcgiáodụcvàcókinhnghiệmrasao,họsẽmauchóngbịmấtviệc.
Mộtvàiphẩmchấtkhác.Nhàtuyểndụngcònmuốnngườithưkýtươnglaicủamìnhnhanhnhẹn,linhhoạt,cótráchnhiệmtrongcôngviệc,cótrìnhđộvàkhảnănggiaotiếp,luôngiữđược
tháiđộlịchsự,đảmbảoviệcthiếtlậpmốiquanhệlâudàivớikháchhàngvàđồngnghiệp.
3.Mẹophỏngvấn
Trongcuộcphỏngvấn,hãytỏrathoảimáinhấtcóthể,đếnđúnggiờ,ănmặclịchsự,gọngàng.
Đừngcốgắnghếtsứcđểthểhiệnbảnthânvìsẽtạoraấntượngxấu.Hãyđểnhàtuyểndụngtựtạoraấntượngriêngcủahọ.Bởivìchínhhọbiếtrõnhấtailàngườithíchhợpchocôngviệcđó.Hơnnữa,còntùythuộcvàokiểungườihọthấythíchhơn.Nếubạnkhôngphảilàngườihọđangtìmkiếm,thìthậtmaymắnchocảhaibênkhilựachọnmộtứngviênkhác.
Nếumứclươngđềnghịthấphơnmứcbạnnghĩmìnhxứngđángđượcnhận,đặcbiệtvớinhữngngườimớiratrường,thìtrướckhitừchốinêntìmhiểuvềmứclươngchovịtrítrợlý,thưkývớitrìnhđộvàkinhnghiệmtươngđương,vềcơhộithăngtiếnvàtráchnhiệmcôngviệc.
4.Thờigianthửviệc
Ngaycảkhibạnđãcónhiềukinhnghiệm,thìbạnvẫnphảichuẩnbịmộtthờigianthửviệcvớicôngviệcvànơilàmviệcmới.Nhữngkinhnghiệmtrongquákhứchỉgiúpbạnnhanhnhạytrongnắmbắtvàđánhgiátìnhhình.Tạinơilàmviệcmới,việcsửdụnge-mail,cáchdùngkiểuchữ,v.v..cóthểrấtkhácvớinơilàmviệccũ,bạnnênsẵnsànghọctấtcảtừđầu.
Bạncóthểthấynơilàmviệcmớicónhữngtừngữchuyênngànhcầnphảihọc.Bạncũngcầnphảibiếtbạnđượcphépthêmbớtvàoláthưsếpmuốnbạngửiđihaychỉgửichínhxácnhữnggìsếptruyềnđạt.
Bạncầnphảilinhhoạtkhisửdụnghệthốngmáytínhtrongvănphònglàmviệcmới,làmquenvớiphầncứngvàphầnmềmvìcóthểcórấtnhiềukhácbiệtvớinhữnggìbạnđượchọcởtrườngvàởnơilàmviệccũ,thậmchí,bạncóthểphảiởlạisaugiờlàmviệcđểđọchướngdẫnvàthửnghiệm.
Tạimôitrườnglàmviệcmớivànhờvốnkinhnghiệmtrongcôngviệccũ,bạncóthểcóhàngtáýtưởngvàđềxuấttrongnhữngtuầnlàmviệcđầutiên,nhưngcóthểnócũngđãtừngđượcthựchiệntrướcđóhoặcđãbịtừchốivìnhữnglýdoxácđáng.Saukhihiểurõcôngtyvàquychếvậnhànhcủanó,bạncóthểsẽđưaranhữngđềxuấthợplýhơn.
Cáchtốtnhấtđểkhẳngđịnhbảnthânvàtàinănglànỗlựchếtmình,họchỏithậtnhanh,làmtheochỉdẫnchínhxácvàthôngminh,đồngthờihợptáctốtvớiđồngnghiệp.Hãythểhiệnsựquantâmđếnngườikhácngoàicôngviệc.Chođikhôngtốnchútchiphínàonhưngmanglạisựtintưởngvàtìnhbạnvớiđồngnghiệpcũngnhưnhữngngườiquảnlý.
2CÔNGVIỆCHÀNGNGÀY
1.Vănphònglàmviệc
Điềukiệnlàmviệccủathưkýhànhchínhrấtkhácnhau.Cóthểbạnsẽlàmviệcởtrongmộtvănphòng,cửahàng,nhàkho,mộtnhàmáyhoặcmộttậpđoànkinhdoanhđasảnphẩm,dịchvụ.Nơibạnlàmviệccóthểgầnnhữnghoạtđộngkinhdoanhchungnhưbánhàng,dịchvụ,hoặcsảnxuất,nhưngcũngcóthểcáchxatrungtâm.Nhữngđiềukiệnnàythayđổitheothờigianvàsựpháttriểnchungcủaxãhộicũngnhưcủanơilàmviệc.
Vịtrívàđiềukiệnnơilàmviệchàngngàycóảnhhưởngquantrọngđếnhiệuquảlàmviệc.Hãyxemxétchỗlàmcủabạnđượcbốtrínhưthếnào,bànlàmviệcđãđượckêhợplýchưa,cótiệnchoviệcđilạikhông,tủtàiliệucóởgầnchỗngồivàdànhchomìnhbạnhayphảidùngchungvớiđồngnghiệp?Cócáchsắpxếplạivănphòngnàotốthơnkhông?
Nênvẽlạisơđồbốtrívănphònglàmviệcvàtìmcáchsắpxếptốthơntrêngiấytrướckhiđưaragợiývớisếp.Mỗiđềxuấtthayđổibạnphảicânnhắchaicâuhỏi:
Bạnsẽlàmviệchiệuquảhơnkhivănphòngcócáchbốtríkhácđikhông?
Đềxuấtthayđổicủabạncóảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệccủanhữngngườikháckhông?
Khônggianlàmviệcvàbànlàmviệcphảiđượcsắpxếpđểbạncảmthấythoảimáivàchophépbạnlàmviệchiệuquả,gồm:bàn,ghế,tủtàiliệu,giásách.Khisắpxếp,hãyxemxétđếnthóiquenlàmviệccủabảnthâncũngnhưsựdichuyểncủachínhbạn,đồngnghiệpvàkháchhàng.
Ghếnêntạođượctưthếtốt,đỡlưngvàcóthểđiềuchỉnhđượcđểkhôngchóngcảmthấymệtmỏi.
Ánhsángđầyđủrấtquantrọngtrongbấtcứvănphònglàmviệcnào.Nơilàmviệcnêncóđủánhsángđểtránhmỏimắtvàđauđầu.
Bànnênđủlớnđểchứađượccácdụngcụsửdụngthườngxuyênvàtạorakhônggianlàmviệcthoángđãng.Nhữngcôngcụhỗtrợnhưđiệnthoại,giấynhớ,hộptàiliệu,ghim,sáchthamkhảo,…nênđểgọngàng,ngănnắptrênbànvàvừatầmtayvớiđểbạncóthểlấyngaylậptứckhicần.
Nhữngđồdùngmộtlần(giấynhớ,bút,giấyin,…)nênmuađủdùngtrongvòngítnhấtmộttuần.Đầutuầnnênthốngkêlạivàmuasắmbổsung.
Máytínhthườngđểtrênbànlàmviệc,cónốimạngnộibộvàmạngInternet.Dâynốimạngvàdâyđiệnnêntránhlốiđilạihoặcdánbăngdính,tránhvướngchânngườiqualạilàmmấtkếtnốihoặcvấpngã.Đểphòngtrườnghợpmạngtrụctrặc,nêndựtrữsẵncácổđĩacứng,ổđĩalưutrữmởrộng,đĩamềm,CD-ROM,hoặcUSB.Cũngchúýtớiviệckếtnốimáyin,nơiđểmáyinphùhợp,vìthôngthườngmộtnhómhoặcmộtphòngsẽdùngchungmộtmáyin.
Nếubạnlàmviệcchomộtvănphòngnhỏ,hãysắpxếpnhữngdụngcụnàysaochođồngnghiệpcũngcóthểsửdụngmàkhôngảnhhưởngtớicôngviệccủabạn.
2.Thiếtbịvănphòng
Tùythuộcvàoquymôcôngtyvàtráchnhiệmcủabạnmàcóthểphảiyêucầunhữngthiếtbịvănphòngchoriêngmình,chophòngbanhoặcchotoànbộcôngty.Bạncóthểmuanhữngthiếtbịnàyởcửahàngvănphòngphẩm,trựctiếphoặcquađiệnthoại,haye-mail.
Khiđặthàng,khôngnênmuanhiềuquá,vìcónhữngmặthàngkhôngdựtrữđượclâu,chỉnêngiữmộtlượngđủdùng.Nêntheodõiviệctiêuthụcácđồdùngvàthiếtbịvănphòngbằngmộtcuốnsổghichép.
Ngoàinhữngvậtdụnghàngngàynhưbútbi,bútchì,ghim,kẹpgiấy,cặptàiliệu,vàiđồdùngcầnxemxétđặcbiệtnhư:giấyfax,đĩa
CD,mựcvàhộpmựcthaythế,giấyincácloại,giấyphoto.Nhữngđồdùngnàyphảiphùhợpvớithiếtbịtrongvănphòng.
Cácđồdùngvănphòngnênđượctrữởtrongngănkéo,kệhoặcngănchứatàiliệu.Luôngiữkhuvựcnàygọngàng,sạchsẽ.Nhữngthứsửdụngnhiềunênđượcđểởnơidễthấyvàdễlấy.Nhữngthứdễrơinênđểởđáykệ.Cốgắngđánhdấungayởbaobìcủavậtdụngđểtiệnchoviệcsắpxếplại.Giấyphotovàgiấyincũngcầnđượcđánhdấuvìcórấtnhiềuloạivớichấtlượngkhácnhau,cóthểphânloạisửdụngnhưdùnggiấytrắngthườngchovănbảnlưuhànhnộibộ,giấytrắngtinhchovănbảnđốingoại,ngoàiracòncóthểsửdụnggiấyđãinmộtmặtđểinnháp.
Thamkhảodanhsáchcácvậtdụngvănphòngphổbiếndướiđây:
Thiếtbịcơbản:
Keo,băngdán
Dungdịchvệsinhthiếtbị
Giấythôngbáo,sổghichép,giấynhớ
Máydậpvàxéngiấy
Kétsắtvàcácthiếtbịantoàn
Condấu,hộpdấu
Ghimbấm,ghim
Phòngnghỉgiảilao:
Đồăn,uống
Cốc,đĩa,chén,tách…
Cáchộpđựng:
Cặptàiliệu
Hộpđựngdanhthiếp
Hộpđựngtàiliệuvàmẫu
Vậtdụngcầnthiếtkhiđicôngtác
Lịchvàbảnkếhoạch:
Sổđịachỉ
Lịch
Sổđiệnthoại
Bảnkếhoạchtreotường
Cácthiếtbịvệsinh:
Nướclaukính
Chổilaunhà
Khănlauchùi
Chổi,dụngcụhốtrác
Xàphòng,nướcrửatay
Bànchải
Máydọnsànvàthảm
Thùngrác
Máyhútbụi
Đồinấn:
Danhthiếp
Vănphòngphẩm
Giấyincólogocôngty
Phongbì
Bảninlưu/Tàiliệulưu
Bìakẹphồsơ
Giấy
Mựcin
Vậttưin
Bút,bútchìvàbútđánhdấu:
Cụctẩy
Bútghinhớ
Gọtbútchì
Bútviết
Giấyvàđồdùngchokhuvựcvệsinh:
Giấyvệsinh
Giấylaumặt
Khănướt
Khănlau
Sáchthamkhảo
Mỗivănphòngnêncómộtsốlượngsáchvàthôngtinthamkhảonhấtđịnh,đểhỗtrợcôngviệchoặctracứunhữngvấnđềliênquan.
Hãyluônđểmộtcuốntừđiểntrênbànlàmviệc,cảtiếngViệtvàtiếngAnh.Bạncóthểtracứutrêntrangweb,nhưngkhôngphảilúc
nàocũngchorakếtquảchínhxác.Hơnnữa,mộtcuốntừđiểncòngiúpbạnvềchínhtả,âmtiết,cáchphátâm,cáchsửdụng,từgốcvàcáctừđồngnghĩatrongnhiềutrườnghợp.
Ngoàira,bạnnênchọnmộtphầnmềmtừđiểnđểcàiđặttrênmáytính,giúptracứutiệndụngvànhanhchóng.
Trongvănphòngnêncómộtbảnđồthếgiới,bảnđồquốcgiavàbảnđồkhuvựcđểxácđịnhđượcđịađiểmkhicầnthiết.
3.Lậpkếhoạchlàmviệc
Việcđầutiênkhiđếnvănphònglàlàmthoángmátphòng(mởcửakính,cửasổ,…)sauđósắpxếplạibànghế,dọndẹp,laumặtbàn,…Đồngthời,kiểmtracácvậtdụngvănphòngđểbổsungkhicầnthiết;chuẩnbịsẵnsổghichépvàbútchìchoviệcnhậntinnhắnquađiệnthoạihayghichépkhiđượcgiaonhiệmvụquantrọng.
Thamkhảolịchtrênbànlàmviệchoặclịchtrênmáytínhđểghinhậncáccôngviệcphảilàmtrongngày.Kiểmtradanhsáchnhữngcôngviệcsẽdiễnranhư:hẹn,họp,hạnthanhtoán:lương,hóađơn,thuếvàbảohiểm.Đưachosếpdanhsáchnhữngcuộchẹn,chuẩnbịnhữngtàiliệucầnthiếtmàsếpsẽdùng.
Hãysắpxếpcáchoạtđộnghợplýđểđạthiệuquảcaonhất.Cốgắngthuxếpnhiềucôngviệckhiphảirờibànđểgiảiquyếtmộtloạt;sửdụngđiệnthoạihaythưđiệntửthayvìtậntaygửitinnhắn,trừkhiđượcyêucầu.
Nếubạnlàmviệcliênquanđếngửithưhaygiaohàng,hãylậpkếhoạchvềthờigiannhậnvàgiaohàngtrongđầu.Ghidanhsáchnhữngviệccầnlàmhàngngàytrêngiấyhoặctrênmáytính,vàgạchđitừngmụckhiđãhoànthành.
Trướckhirờivănphòng,hãyliệtkêdanhsáchnhữngcôngviệcbạnphảilàmvàongàyhômsau.Sauđó,cấttoànbộgiấytờvàdữliệuvềcôngviệcđangtiếnhànhvàongănkéohoặctủtàiliệu.Sổsách,tàiliệuquantrọngnhưdanhsáchkháchhànghaysổsáchkếtoán,hóađơn,chứngtừnênđượccấtởngănkéocókhóa.
Côngviệchàngngàycủabạncũnggồmviệcgiữchovănphòng
sạchsẽ.Địnhkỳdọndẹpngănkéo,tủtàiliệu.Máytính,máyđánhchữvànhữngthiếtbịvănphòngkhácnênđượclauchùibằngkhănẩm.Ổđĩadùngmộtđĩamềmđặcbiệtđểlaunhữngbộphậnbêntrong.Nếuvănphòngcủabạncónhiềumáytính,hãyliênhệvớimộthãngchuyênsửachữavàbảodưỡngmáytínhđểhọthựchiệnviệcbảodưỡngđịnhkỳvàsửachữakhicósựcố.
Lênkếhoạchbảodưỡngtoànbộcácthiếtbịtrongvănphòng,đừngđợiđếnkhicóhỏnghócmớisửachữa.
Cuốicùng,hãynghĩđếnnhữngcáchbạncóthểnângcaonăngsuấtvàhiệuquảlàmviệc.Hãytìmravấnđềvàcốgắnggiảiquyếtchúng.Côngviệcổnđịnhvàsuônsẻcórấtnhiềucơhộithànhcôngvàthànhcôngcủacôngtysẽđảmbảochothànhcôngcủachínhbạn.
4.Ghichép
Ngoàiviệcđểsẵnsổghichépvàbúttạibànlàmviệc,hãyđểchúngởnhữngvịtríthuậnlợitrongphònglàmviệccủasếp,đểbạncóthểghichépngaydùchỉtạtvàođểthôngbáocóngườigọihaychuyểntinnhắn.Điềunàysẽtiếtkiệmchocảhaikhánhiềuthờigianvìbạnsẽkhôngphảitrởlạibànlàmviệcđểlấyđồghichép.
Hãyviếtngàythángvàođầutranggiấy,khighichépxong,cũngghilạingàythángmộtlầnnữaởcuốitrangvàkẻmộtdòngngangtranggiấy.Trongtrườnghợpkhẩncấpcóthểdễdàngtìmđượccácghichépcầnthiết.
Trongquátrìnhghichépcóthểcófax,điệntín,hoặcnhữngphươngtiệnliênlạckháccầnđượchồiđáp,saukhighifax,điệntínhoặctrảlờinhữngláthưkhẩn,hãyđánhdấuvàođóđểnhắcrằngcóthểcónhữngđiềubịbỏqua.Nếuđólàđiềuquantrọng,liênquantrựctiếpđếncôngviệc,cầnphảihỏilạiđểbổsungthôngtinkịpthời.Sựchínhxácquantrọnghơnsựngạingần,bạnnênmạnhdạnngắtlờivàhỏilại,tháiđộnghiêmtúcvàtậntâmnhưvậysẽđượcđánhgiácao.
Khivănbảnghichépcótêncủangườilạ,hãyhỏixemđólàai,nếucótàiliệuhayvănbảngiảithíchvềhọ,cầnthamkhảonhữngvănbảnđótrướckhiđánhmáylạinộidungghichép.
5.Đánhmáylại
Khitàiliệughichéplàmộtchủđềmới,hãytìmhiểutàiliệuđótrướckhiđánhmáylại.
Đọcquamộtlượttrướckhiđánhmáylạighichép.Hãysoátlỗichínhtảcủavănbảnghichép,nếucónghingờhãythamkhảotừđiểnhoặchỏilại.Khigặpmộttừlạhãyghiragiấy,sauđóhỏilạiđểsửdụngchođúng.
Khikhôngthểghichépkịpcóthểsửdụngmáyghiâm.Bạncóthểkếtnốimáyghiâmvớimáytínhđểchuyểnfiledạngâmthanhvàomáytính,giúpbạnnghevàđánhmáylạidễdàng.
6.Phònglàmviệccủasếp
Vớimộtvàingười,phònglàmviệclànơikhôngđểngườikhácđụngvào,vớinhữngngườikháclạichophépthưkýsắpxếpvàdọndẹp.
Nếusếpkhôngmấyquantâm,hãybắtđầuxếplạinhữngtàiliệuđangdùng,nhữngtàiliệuđãsửdụngrồithìcấtvàongănkéo.Tuynhiên,hãyhỏisếptrướckhichuyểngiấytờvàtàiliệukhỏibànlàmviệc,đặcbiệtlànhữngtàiliệumàbạnđãthấyởđómộtthờigian.Thậntrọngluônluôncầnthiết.Khôngnênvượtquávaitròcủamìnhmàsắpxếpnhữnggiấytờ,tàiliệucánhânhoặcriêngtư.
Khiđượcyêucầulấymộttàiliệucánhân,hãygiữnguyênhiệntrạngvàchỉlấythứcầnthiết.
Khilênkếhoạchhẹngặpchosếp,nhớlưuchúnglạitrênlịchcủasếpvàcủabạn.Hãynhắcsếpvềnhữngcuộchẹnnày,đểsếpkhôngsắpxếpquánhiềucôngviệc.
7.Nhữngcôngviệckhôngtên
Trướckhilàmnhữngcôngviệcvănphòng,tấtcảcácthưkýhànhchínhđềugặpnhữngbàikiểmtravềtínhcách,cáchnhìnnhậnvàtrínhớ.Thưkýphảibiếtchínhxácnhữnggìmàsếpyêucầu.Cóthểhọsẽthẳngthắnyêucầuthưkýgiữkínviệcgì,nhưngkhisếpkhôngnóigìthìkhôngcónghĩalàbạnđượcquyềntiếtlộ.Khiaiđóhỏibạnvề
mộtvấnđềbímật,khôngcầnphảinóidối,hãythẳngthắnnóirằng:“Tôikhôngthểnóibâygiờ.”
Thưkýhànhchínhphảibiếtkiểmsoátbảnthân,phảikiềmchếnhữngcảmxúcnhấtthờivàtránhphêbìnhnhữngngườikhác.Cẩnthậnvớilờiăntiếngnóivàcáchcưxửcủabạnvớimọingườixungquanh,vìbạnkhôngchỉthểhiệnconngườibạn,màđôilúccònlàngười“phátngôn”chosếp.
Ngoàira,cònrấtnhiềuvấnđềtếnhịtrongmốiquanhệgiữathưkývàsếp,cóthểkhôngđượcnóiđến,bạncầnquansát,nắmbắtvàứngxửchophùhợp.Hiểunhausẽgópphầnvàothànhcôngchungcủahaingười.
3GIAOTIẾPQUAĐIỆNTHOẠI
1.Giaotiếpquađiệnthoại
Thưkýhànhchínhphảicócáchnóichuyệnđiệnthoạicởimở,thểhiệnsựnhãnhặnnhưngcũngrànhmạch,rõràng.Ngườiởđầudâybênkiadùkhôngnhìnthấynhưngvẫncóthểđánhgiábạn,côngtycũngnhưsếpbạn.
Khiđiệnthoạireo,hãynhấcmáyngay,nếubạnđangcóviệcbậnkhôngthểnhấcmáyngay,khitrảlờinhớxinlỗivàgiảithíchtìnhcảnhcủamình.Nênđểmộttậpgiấynhớvàbútchìgầnđiệnthoạiđểghichépcácthôngtin.Đồngthời,cómộtcuốnsổlưulạicáccuộcgọi,đểkhicầncóthểkiểmtralạithôngtin.Nếuphảimấtthờigianđểtìmkiếmnhữngthôngtinđượchỏi,đềnghịvớingườinghebạnsẽgọilạisau.Nếungườigọimuốngiữmáy,thìgiữmáytrongtaychứđừngđặtxuốngbànlàmviệc.
2.Nhậnvàchuyểncuộcgọi
Nếukhôngcótổngđàiđiệnthoại,hãynhắctêncôngtyhoặcbộphậnvàtêncủabạnkhitrảlờicuộcgọiđến.Nếucôngtybạncótổngđài,thìkhiđượcchuyểnmáyđến,bạnchỉcầnnhắctênmình.
Khingheđiệnthoạihộđồngnghiệp,hãynhắctêncủacảđồngnghiệpvàcủabạn.Nếungườiđượcgọikhôngcómặttạinơilàmviệc,hoặckhôngthểtrảlờingaylậptức,đềnghịngườingheđểlạitinnhắn.Bạncóthểghitinnhắnvàogiấynhớđểtrênbànlàmviệccủangườiđượcgọi,nhưngvẫnphảinóivớingườiđókhihọquaytrởlại.
3.Chuyểntiếpcuộcgọi
Nếucóthểgiảiquyếtvấnđềthìkhôngnênchuyểntiếpcuộcgọi.Trongtrườnghợpbuộcphảichuyểntiếp,bạnphảinóivớingườigọiđếnvềngườichịutráchnhiệmchínhchovấnđềđóvàthôngbáoviệcchuyểnmáy.Vídụnhư:“ÔngA.chịutráchnhiệmvềvấnđềnày,chắcrằngôngấysẽcógiảiđápchoông.Tôisẽchuyểnmáyngay”.
Nếuviệcchuyểnmáyphảithựchiệnquatổngđài,nhớcungcấpđủthôngtinđểngườigọikhôngphảigiớithiệulại:“CóôngX.gặpvấnđềvề…HãynốimáytớiôngA.đểgiảiquyết”.
4.Xửlýcáccuộcgọicủasếp
Khitrảlờiđiệnthoạihộsếp,bạnpháthiệnra,thưkýcủangườigọithựchiệncuộcgọi.Hãytrảlờilịchsự,sauđó,thôngbáolạichitiếtchosếpcủabạn;nếuôngấycóthểngheđượcthìnhớcảmơnhọvàchuyểnmáy.Khôngnênyêucầuthưkýcủangườigọichuyểnmáychosếpcủahọtrongbấtkỳtìnhhuốngnào.
Khithựchiệncuộcgọichosếp,bạnhãycốgắngđểthưkýcủangườigọichuyểnmáychosếpcủahọtrướckhibạnchuyểnmáychosếpcủamình.Nếuthưkýcủahọkhôngchịuchuyểnmáy,hãygiảithíchvớisếpcủabạntrướckhichuyểnmáy.
5.Nhậnlờinhắn
Nếucôngtykhôngcótổngđàiđiệnthoạithìthưkýhànhchínhsẽlàngườinhậncáccuộcgọiđếnvàthựchiệncáccuộcgọiđi.Nênlưulạicáccuộcgọiđếnvớicácthôngtinchitiếtnhư:tên,sốđiệnthoạingườigọi,mụcđíchcủacuộcgọivàcáctinnhắnnếucó.
Khingườigọimuốnđểlạitinnhắnchosếphoặcchođồngnghiệpcủabạn,nhớghilạichínhxáctinnhắn.Nếubạnkhôngngherõhọđangnóigì,đềnghịhọnhắclạiđểghiđúng.Nếutênngườigọikhóghi(nhưtênnướcngoài),yêucầuhọđánhvầnđểtruyềnđạtthôngtinđếnngườinhậnđầyđủ,chínhxácnhất.
Ngoàitậpgiấynhắcviệcvớinhữngmàusắckhácnhau,bạncóthểdùngmộtcuốnsổghicáctinnhắnđểgầnđiệnthoại.Cóthểkẻthànhbảngvớicácmục:tênngườigọi/tổchức/côngtygọiđến,ngàytháng,sốđiệnthoạicủangườigọi,nộidungtinnhắn,tênngườiđượcgọi,cộtcuốicùnglàtênhọcủabạnvớitưcáchlàngườinhậntinnhắn.Điềunàyphảnánhtinhthần,tráchnhiệmcủabạn,khẳngđịnhđượcbảnthânbạntrongmắtsếpvàđồngnghiệp.
6.Lọccáccuộcgọi
Trongnhiềutrườnghợpbạnsẽlàngườilọccáccuộcgọiđến,là
ngườiquyếtđịnhxemcónênchuyểncuộcgọichosếphaykhông.
Khilọccáccuộcgọi,hãythậtlịchsựđểkhônglàmngườigọiđếncảmthấykhóchịuvàgiữđượchìnhảnhcủacôngtycũngnhưsếp.Hãykhéoléođưaracâuhỏiđểkhaithácthôngtintừngườigọi,nhằmđánhgiátínhchấtcủacuộcgọi.Vídụ,“TôicóthểthôngbáochoôngAbiếtaiđanggọikhông?”.Nếungườigọitừchốicungcấpthôngtin,hãygiảithíchrằngsếpcủabạnkhôngthểnhậnđiệnthoạimàkhôngbiếtaiởđầudây.
Rấtnhiềungườigọichobiếtngaycâuhỏicủahọ.Bạncầnhỏiýkiếnsếptrướckhibỏquacuộcgọihaychuyểnmáyngaylậptức.
Đừngcốgắngbảovệsếpbằngcáchlọchếtcáccuộcđiệnthoạikhikhôngđượcyêucầulàmnhưvậy.Nhấtlàkhicôngviệckinhdoanhđangxuốngdốc,nhữngngườiquảnlýđềumongchờcáccuộcđiệnthoại,họsẽkhôngmuốnthưkýbỏquabấtkỳmộtkháchhàngtiềmnăngnào.Trongtrườnghợpđó,bạnchỉcầnnóivớingườigọi:“Cảmơnông/bàđãgọiđến.Tôisẽchuyểnmáychoông/bà…ngay.”
4DỊCHVỤCHUYỂNTHƯVÀBƯU
PHẨMThưtừlàphươngtiệnliênlạcquantrọnggiữacáccôngtyvới
nhaucũngnhưvớicáckháchhàngvàđốitáctrênthếgiới.Thưkýhànhchínhsẽphảixửlýquytrìnhhàngngàynhưphânloạithư,phânbổthưđếncácphòngbanhoặccánhân,xửlýthưcủasếp(chuyểnchosếphoặcđọctrước)…
Trongthờigianthựchiệncácchiếnlượckinhdoanhhoặcchămsóckháchhàng,côngtybạncóthểphảigửiđếnhàngnghìnláthư,chưakểđếnnhữngquàtặngđượcgửidướidạngbưuphẩmkhác.Đểtiếtkiệmthờigianvàtiềnbạcmàvẫngửithưhiệuquả,ngườithưkýhànhchínhcầncómộtchiếnlượccụthể.
Chiếnlượcđócóthểlàviệcnắmvữngnhữngquyđịnhcủabưuđiệnđểtậndụnglợithếcủadịchvụgửithư.Ngoàira,cònphảitậphợpđượcnhữngđịachỉnhàcungcấpdịchvụchuyểnthư,đápứngyêucầunhanhchóng,antoànvàtiếtkiệmnhất.
Giaiđoạnđầutiêncủagửithưlàsoạnthư,chuẩnbịphongbì,ghiđịachỉ,…đượchướngdẫncụthểởtrongnhữngchươngtiếptheocủacuốnsáchnày.Trongphầnnày,sẽchỉtậptrungvàoviệcgửithưđihiệuquảvàantoànnhất.
1.Ghiđịachỉ
Đốivớicácthưnộiđịa,địachỉphảighiđầyđủ,baogồmtênngườinhậnhoặctêncôngty,phòngbancụthểnhậnthư,sốnhà/phòng,ngõ/ngách,tênphố,đường,phường/xã,quận/huyện,thànhphố/tỉnh.
Nhữngbứcthưgửiranướcngoàibắtbuộcphảicótênđấtnướcbằngchữinhoaởdòngcuốicủađịachỉ.Đồngthời,cũngghirõkhuvựcbưuchính(nếucó),gộptrongtênthànhphố.Vídụ:
Mr.ThomasClark117RussellDriveLondonWlP6HQENGLAND.
Nếucôngtysửdụngloạiphongbìcóôcửasổđịachỉbằngnylon,hãychắcrằngtoànbộđịachỉđượchiểnthịrõràngkhichothưvàophongbì.Nếumộtphầncủađịachỉbịchelấp,thưcóthểbịloạibỏvàtrảlạingườigửi.
Dòngđịachỉphảiđượcinrõnét,khôngmấtchữ,khôngbịnhòe,đặcbiệtlàkhôngđượcviếtsaichínhtả.
Nếuthôngtinvềđịachỉkhôngchínhxácthìthưsẽlạiquayngượcvềtrảchocôngtybạn.Bạnnênsửdụngdịchvụcủabưuđiệnđểxácminhđịachỉđúngvàbổsungnhữngthôngtinquantrọngvàodanhsáchđịachỉ.
Dịchvụbưuđiệncungcấpdịchvụnàynhằmloạibỏnhữngbứcthưkhôngthểgửi,tiếtkiệmchiphíchocảbưuđiệnvàkháchhàng.
2.Temvàbưuphí
Đểgửithưđiđươngnhiêncôngtyphảitrảbưuphí.Nếuchỉgửisốlượngthưnhỏ,bạncóthểmuatemvàtựdánvàonhữngbứcthưnộiđịa.Nhưngnếuphảigửiđirấtnhiềuthưthìviệcdántemnàytốnrấtnhiềuthờigian,cóthểảnhhưởngđếncáccôngviệckháccủabạn.
Thôngthường,nếuthưkhôngdántem,bưuđiệnsẽtiếnhànhkiểmtracânnặngcủathưbằngcânchuyêndụng(đồnghồđobưuphí)vàđóngdấuđãthubưuphílênthư.
Đểviệcgửihàngloạtthưhiệuquả,bạnnênphânloạithư,tứclàtậphợpnhữngláthưgửicùngmộtloạitàiliệu,đemrabưuđiệnđểnhânviênbưuđiệnđobưuphívàđóngdấuthubưuphílênthư.Việcnàygiúpbạntiếtkiệmthờigian,đồngthờicònđảmbảocácthưđềuđượcđóngdấuthubưuphívàchuyểnđếnnơiantoàn.
Đừngquênlậpsẵnmộtbảngkêcácthưgửiđiđểcùngkiểmđếmvớinhânviênbưuđiện,yêucầuhọkýxácnhậnvàghihóađơndịchvụđểnộplạicôngty.
3.Bưuphẩm
Ngoàinhữngláthưđượcyêucầugửibạncòncóthểphảigửiđinhữngmónquà,sảnphẩm,tàiliệulớn.Đểbưuphẩmđếnnơiantoàn,bạnphảiđónggói,chúýđếnnhữngvấnđềsau:
·Dùnghộpuốnnếp:Nhữnghộpnàylàmbằngbìacáctông,cónhiềudạngnhưhộpváchđơn,váchđôivàbavách.
Chọnloạihộpđủlớnđểsắpxếpđồbêntrongtheomọihướng.Điềunàysẽđảmbảoantoànchođồgửiđikhôngbịthủnghaybiếndạngtrongquátrìnhvậnchuyển.Bạncóthểmuanhữnghộpkiểunàytừcôngtyvậnchuyểnhaycửahàngđónggóivàchuyểnthư.Nhớchọnhộpphùhợpvớigóihànggửiđi,đểtránhbưuphítăngthêmvìhộptovànặngquá.Nếuchiếchộpcũcòntốtvàphùhợpvớitrọnglượng,kíchcỡmónhàngcầngửithìbạncóthểsửdụnglại.
·Bảovệvậtchứabêntrong.Tùythuộcvàobưuphẩmcầngửimàđónggóibằngnhựahoặcgiữchonguyênliệugóikhôngdínhvàohànghóabêntrong.Cóthểdùnggiấyvụn(đượcxéntrongmáyhủytàiliệucủacôngty),giấybáocũ,…đểđệmchovậtchứakhôngbịvađậpmạnh,gâythủnghoặcbiếndạng.
·Đónghộpchắcchắn.Khôngnênsửdụngdâynylonvàgiấybóngvìchúngkhôngđủchắcđểgiữkínhộp.Thayvàođó,hãysửdụngdâychuyêndụngcủabưuđiện(dâyđay,dâygai)rấtbền,chắcvàkhôngbịtrơn.
·Dùngnhãnmácthíchhợp.Ngoàiđịachỉgiốngnhưgửithư,cóthểthêmvàocảsốđiệnthoạicủađịachỉnhận.Đồngthời,cũngghirõđịachỉhồibáocủacôngtybạn.Nêninđịachỉvàogiấycókíchcỡvừavớihộpđựngbưuphẩm.Khidánnhãnmác,hãyđặtởphíađỉnhcủagóibưuphẩm,đểdễnhìnvàxácđịnhđượcđâulànơimởhộp.
Nênviếtđịachỉbằngchữinhoa,códấuvàđểđảmbảoantoànthìcóthểchovàotúinylonđểtránhbịthấmướt.
Mặtngoàicủagóibưuphẩmnênđánhdấuđặcbiệtnhưdanhsáchdướiđây.Chúngchophépngườivậnchuyểnbiếtđượcbảnchấtcủagóihàng.
Đánhdấuhàngdễvỡnếuhànghóamỏng,giòn;
Đánhdấudễhỏnglêngóihàngchứađồănhoặcnhữngvậtnhanhhỏng.
Đánhdấutránhvađập,bẻconglênnhữnggóihàngcóchứaảnh,tácphẩmnghệthuậthaynhữnghàngtươngtự.
Nênđánhdấuđặcbiệtởbanơiphíatrênđịachỉ,phíasauhoặcdướicủagóihàng.Cũngcóthểyêucầunhânviênbưuđiệnđóngdấugóihàngvớinhữnglưuýnày.
Vớinhữngvậtcóhìnhdạngđặcbiệtvàchấtliệugiòn,mỏngthìhãyxinchỉdẫntừdịchvụvậnchuyểnđểbiếtcáchđónggóivàcáchtốtnhấtđểgửihàng.
4.Nhữngđiềucầnchúý
Trừnhữngđiềuđượcchophéptheoquyđịnhgửithư,bạncầnchúýđếnđiềukhoảnquyđịnhvềnhữngthứkhôngđượcchuyểnquađườngbưuđiện,đểtránhphiềntoáicũngnhưthiệthạichocôngty.
Tấtcảcácloạichấtđộchaynhữngthứchứachấtđộc;
Độngvậtsống,vitrùnggâybệnh;
Cácchấtdễnổ,dễcháyvànhữngdụngcụvàthànhphầnkỹthuật,hóahọcvànhữngdụngcụkhácdễbắtlửahoặcdễnổ;
Vũkhí,súng,daovànhữngdụngcụsắcnhọn;
Matúyvàcácchấtliênquanđếnmatúy…
Nhữngvậtphẩmvàchấtcótiềmnănggâyhạivànguyhiểmcóthểđượcvậnchuyểnnếuđápứngnhữngquyđịnhvềđónggóivànhãnmácđặcbiệt.Tuynhiên,nênliênhệvớibưuđiệnđểđượchướngdẫnchitiết.
5.Chuyểnphátnhanh
Chuyểnphátnhanhlàdịchvụchuyểnbưuphẩmđạtyêucầuvềtốcđộchuyểnphát,cóchỉtiêuthờigiantoàntrìnhcụthểđếntừngkhuvực.
Hiệnnay,dịchvụchuyểnphátnhanhEMScủaCôngtyCổphầnChuyểnphátnhanhBưuđiệnđãchuyểnphátrộngrãiđếnmộtsốxãhuyệnthuộc64tỉnh/thànhtrongcảnướcvàđến51quốcgiatrênthếgiới.
ThờigianEMStrongnướctừ24đến48giờ,EMSquốctếtừ02đến09ngàytùytheonướcnhận.
Đốivớibưuphẩm,kíchthướcmỗichiềuđónggóikhôngquá1,5mvàcânnặngtốiđa30kg.
Bạncóthểliênhệvớibưuđiệnkhuvựcđểbiếtthêmchitiếtvềdịchvụchuyểnphátnhanhbưuđiện.Nhìnchung,đâylàdịchvụkhátiệníchvàtiếtkiệm.
Hiệnnay,ởViệtNamcũngđãcókhoảnghơn20hãngchuyểnphátnhanhvớinhữngtêntuổinổitiếngthếgiới.Cóthểdễdàngtìmthấynhữngdịchvụnàynhư:DHL(thôngtinchitiếttrêntrangweb:http://www.dhl.com.vn);UPS(http://www.ups.com);Fedex(http://fedex.com)...
Tùytheoyêucầucủathưvàbưuphẩmcầnchuyểnmàtìmracáchvậnchuyểnphùhợpnhấtvớicôngtybạn.
6.Thưbảođảm
Ngoàidịchvụchuyểnphátnhanh,còncódịchvụthưbảođảm.
Dịchvụthưbảođảmchophépngườigửibiếtđượcngườinhậnđãnhậnđượcthưhaychưa,vàothờigiannàothôngquaviệchồibáolạitintứcvềngườinhậnchongườigửi.Trongtrườnghợpkhôngthểxácđịnhđượcngườinhận,thưsẽđượctrảnguyênvẹnvềchongườigửi,đảmbảokhôngbịthấtthoátthôngtin.
7.Dịchvụchuyểntiền
Bạnnênnhớrằng,khôngbaogiờđượcgửikèmtiềntrongthư,việcmấtmátcóthểxảyragâytổnhạichocảhaibênnhậnvàgửi.
Tốtnhấtlàsửdụngdịchvụchuyểntiềncủabưuđiệnhoặccủacáchãngdịchvụchuyểnphátđểchuyểntiềnchongườinhậnquasố
chứngminhnhândân.Bạncầnliênhệvớingườinhậnđểbiếtđịachỉvàsốchứngminhchínhxáccủahọ.Việcchuyểntiềnsẽđượcthựchiệnrấtnhanhđốivớinhữngđịabàncóbưuđiệnhoặcđạilýcủacáchãngchuyểnphát.
8.Cácdịchvụchuyểnthưđặcbiệtkhác
Vớiviệckhôngngừngtăngthêmvàmởrộngđịabàncủacácdịchvụbưuđiện,càngngàykháchhàngcàngcónhữnglựachọndađạngvàphongphúnhằmtốiđahóasửdụng.Ngườigửicóthểđượccungcấpmộtdịchvụtốtnhấtvềđónggóivàbảovệnhữngbứcthưđặcbiệt.
Hãygọichobưuđiệnkhuvựcđểcóthêmthôngtinchitiếthoặcliênhệvớicáchãngdịchvụchuyểnphátđểđượccungcấptừbảnggiácướcchotớinhữngdịchvụđặcbiệtkhác.
9.Biênlaithốngkêvàhóađơntàichính
Khimuốnchứngminhrằngthưđãđượcgửiđi,bạncầnxácnhậnthờiđiểmhànghóađượcgửiđitừphíabưuđiện.
Bạncóthểyêucầunhânviênbưuđiệncungcấpbảngkêvàhóađơnchotừnglầngửihoặchàngtháng.
Nếusửdụngdịchvụtừcáchãngcungứngdịchvụchuyểnphát,haibêncóthểkýkếthợpđồnglâudài.Theođó,chỉcầnbênbạngọi,ngườicủahãngsẽtớitậnnơinhậnthưhoặcbưuphẩm.Việcthanhtoánsẽđượctiếnhànhvàocuốithánghoặctheothỏathuậncủahaibên,hãngcungứngdịchvụsẽgửichobạnbảnkêchitiếttừnglầngửiđểđốichiếu,khithấyđúng,bênbạnkýxácnhậnvàhóađơntàichínhsẽđượcghitheoconsốthốngnhấtgiữahaibên.
10.Bảohiểmthưtín,hànghóa
Bảohiểmgiúpbảovệ,tránhmấtmát,thiệthạichocácgóihàngvớigiátrịbấtkỳ.Chiphínàydựatrênsốtiềnbảohiểmngườigửibỏrađểđảmbảochothưtínhayhànghóacủamình.
Bảohiểmantoànnhấtthườngdobưuđiệncungcấpvớicácbưukiệnđãđượcđăngký.Cácđiềukhoảnđăngkýđượcđặtdướisựgiám
sátchặtchẽtừđiểmgửiquacácbưuđiệntrunggiantớiphòngphânpháthoặcđịađiểmcuốicùng,nhằmbảovệhơnnữachocácbưukiệnquantrọngvàcógiátrị.Bạncóthểmuabảohiểmchocácbưukiệntrongcũngnhưngoàinướcvớicácgiátrịtùytheolựachọn.Đểchọnđượcgóibảohiểmphùhợp,cầncânnhắcgiữachiphícủagóihàngvớichiphíbảohiểm.
11.Nhậnvàgửibưuphẩmtừnướcngoài
TấtcảbưuphẩmcónguồngốctừnướcngoàiđềuchịukiểmtraHảiquankhinhậpcảnh.Dịchvụbưuchínhcũngthugiấyphéphảiquanvàphívậnchuyểntrêntừnghạngmụctínhthuế.
Việcnhận/gửibưuphẩmnướcngoàiđượcbưuđiệnhướngdẫncụthểkhicógiấybáonhậnhànghoặckhibạnyêucầu.Ngoàira,nếuviệcvậnchuyểndocáchãngcungứngdịchvụchuyểnphátthựchiệnthìbạncóthểtrảmộtkhoảnphíđểhọthaybạnlàmthủtụcnhậnhàngvàđemhàngvềtậnnơi,hayđếnlấyhàngvàđemgửiđichobạn.
Đốivớithôngtinvềhảiquan,cóthểtìmhiểuquathôngtintrêntrangwebcủaHảiquanViệtNam:http://www.customs.gov.vn.
Tấtcảấnphẩm,góihàngnhỏvàcácbưukiệnlớnđượcgửiranướcngoàicóthểthôngquavậnchuyểnhàngkhông,đườngbộhoặcđườngthủy.Tùytheoyêucầucủabạnmàkiểmtranhữngthôngtincụthểvềdịchvụbưuchínhvàvậnchuyểnbạnsửdụng.
12.Vậnchuyểnhàngkhông
Trongtìnhhuốngđặcbiệt,chẳnghạnnhưbưuphẩmlớnphảiđượcchuyểnđếntrongcùngmộtngày,cóthểsửdụngdịchvụvậnchuyểnhàngkhôngtừcáchãnghàngkhông.Nhữngchuyếnhàngthườngđượcchuyểntớivănphòngvậnchuyểnhànghóavànhậntạivănphòngvậnchuyểnhànghóađích.Phíchuyểntrongngàysẽcaohơnnhiềusovớivậnchuyểnhàngkhôngvàongàytiếptheohoặcdàingàyhơn.
13.Vậnchuyểnbằngxebuýt
Hầuhếtcáctuyếnxebuýtliêntỉnhcũngcungcấpdịchvụvậnchuyểnhànghóachoviệcchuyểncácgóihàngđếnthịtrấn,tỉnhlẻmà
việcvậnchuyểnbằngbưuđiệnhaycáchìnhthứckhácsẽmấtnhiềuthờigianhơn.Cácgóihàngđượcvậnchuyểncùngvớihànhkháchvàdỡxuốngtrạmxebuýttạiđiểmđếncốđịnh.Ngườinhậnphảinhậngóihàngtạibếnđãđịnh.
Đểvậnchuyểntheohìnhthứcnày,bạnnênliênhệvớicácbếnxetrungtâm,từđósẽcóthôngtinvềcáctuyếnđườngcốđịnhđểgửihàng.
ĐiểnhìnhlàvậnchuyểncủahãngvậntảiHoàngLongvàHảiÂu,cóthểgửithư,bưuphẩm,tiềnđếnmộtsốtỉnhthànhtrongcảnướcrấtthuậntiện.
14.Vậnchuyểnbằngxetải
Đốivớicáclôhànglớn,nặnghoặccồngkềnhthìcóthểđượccáccôngtyxetảichuyênvềvậnchuyểnhànghóachuyênchở.Cáccôngtynàysẽbốchàngtừnơibán,vậnchuyểntớingườimuavàdỡhàngvớimứcchiphícạnhtranh.Lôhàngvậnchuyểnvànơivậnchuyểnsẽquyếtđịnhthờigianvậnchuyển.
Ngoàira,đốivớinhữnghànghóalớn,còncóhìnhthứcvậnchuyểnbằngđườngthủy,cóthểliênhệvớicảnggầnvănphòngcủabạnnhấtđểđượccungcấpthôngtinchitiết.
15.Dịchvụchuyểnphátnhanh
Nếubạncầnvậnchuyểnmộtgóihàngtrongđịabàntỉnh/thànhcủacôngtybạn,nhưngkhôngcóngườiđiđưa,lựachọntốtnhấtlàdịchvụchuyểnphátnhanh.Hìnhthứcnàyhoạtđộngtạihầuhếtcácthịxã,thànhphốlớn,việcnhậnhàngvàgiaohàngđượcthựchiệnchỉtrongvòngvàigiờ.Giáchocácdịchvụnàythayđổitùytheoquãngđườngvậnchuyểnvàtrọnglượng,kíchthướccủagóihàng.Thôngthường,ngườigửithanhtoánchiphísaukhiđãcóxácnhậncủangườinhậnvềviệcnhậnhàng.Dịchvụchuyểnphátnhanhđượcbảođảmđốivớicáchànghóadễhỏng,dễvỡhoặckhẩncấp.
Bạnnênkiểmtradanhbạđiệnthoạivàviệcvậnchuyểnthườngxuyêntạicôngtyđểsửdụnglinhhoạtcácdịchvụchuyểnphát.
5SẮPXẾPVIỆCĐILẠICỦASẾPTrongthịtrườngcạnhtranhngàynay,cáccôngtytraođổivà
muabánsảnphẩm,dịchvụkhôngchỉởtrongnướcmàcòntrêntoànthếgiới.Vìthế,cácchuyếncôngtácphổbiếnvớicáccôngtythuộcmọingànhnghề.
Khimớitiếnhànhhoạtđộngkinhdoanh,cáccôngtychỉquantâmđếnthịtrườngđịaphương,nhưngkhicôngviệckinhdoanhpháttriểnvàmởrộng,thịtrườngnộiđịavàcảthịtrườngquốctếsẽđượcquantâmnhiềuhơn.Vìvậy,khikinhdoanhpháttriển,nhucầumởrộngthịtrườngtănglên,nhiệmvụcủathưkýhànhchínhsẽgồmcảviệcsắpxếpviệcđilạicủanhữngngườiquảnlý.
Thậmchí,ngaycảkhibạnlàmviệcchomộtcôngtylớn,cóphòngbanchuyêntổchứcviệcđilạithìthưkýhànhchínhvẫnnêntheodõicôngviệcnàyđểkhắcphụcsựcốkhicầnthiết.
1.Chuẩnbịchochuyếnđi
Mụcđíchchínhcủaviệcsắpxếp,tổchứcchuyếnđilàngườiđiđếnđúnggiờvàtrởvềantoànnhấtcóthể.Ngoàira,cònphảiđápứngnhữngyêucầukhácvềthờigianvàchiphí.Nếubạnlàthưkýhànhchínhmới,hãyxemxétcácchínhsáchvàtiềnlệchoviệcsắpxếpcácchuyếnđi.Nếukhôngtìmthấynhữngthôngtincầnthiết,hãyhỏiýkiếnsếpxemnênthựchiệnnhưthếnào.
Chodùbạntựsắpxếpchuyếnđihaysửdụngmộtđạilýdulịchthìvẫnphảixácđịnhđượcnhữngvấnđềcơbảnsau:
Mụcđíchcủachuyếnđi;
Ngàygiờmuốnkhởihànhvàtrởvề;
Lịchtrình;
Sốngườiđi;
Phươngtiệnmongmuốn,phươngtiệntốtnhấtchotừngđiểmđếncụthể.Nếukhôngchắcchắn,hãynhờđạilýdulịchcungcấpthôngtinvềcácđịabànkhôngquenthuộc;
Loạiphòngởnàophùhợpvớicáchoạtđộngcủachuyếnđi.Nếusếpcócáccuộchẹndàntrảitrongthànhphốthìkháchsạnởkhuthươngmại,gầnsânbayhoặcđườngcaotốclàthíchhợpnhất.
Nếusếpthườngxuyênphảiđilại,nênthiếtlậpmốiquanhệthânthiếtvớicácđạilýdulịch,ngoàiviệccungcấpcácthôngtinvềnơiđếnhọcòncóthểgiúpbạnmuavétàu,xe,máybaytrongnhữngthờigianquágấp.
Ngoàira,cũngluôngiữcuốndanhbạđiệnthoạiđểcóđượcthôngtinvềcáckháchsạnởđiểmđến.Nếubạntựsắpxếpchuyếnđi,hướngdẫntrongđósẽgiúpbạnđặtphòngcũngnhưlựachọnkháchsạnphùhợpnhất.
Ngàynay,thưkýhànhchínhởcôngtythườnglàngườisắpxếpchuyếnđichứkhôngquađạilýdulịch.Vìvậy,điềuđầutiêncầnphảilàmlàxácnhậnngàygiờkhởihànhvàtrởvềcủasếp,sauđóđặtphòng,muavévàthuxếpcácphươngtiệnkhác.
2.Đặtphòngkháchsạn
Nếucuộchọpdiễnraởmộtthànhphốlớn,hãytiếnhànhđặtphòngngay,vìnhữngkháchsạnởthànhphốthườngđượcđặtkíntrướchàngtuần.Hãynêutênsếp,địachỉvănphònghoặcđịachỉnhàriêng,sốđiệnthoạivàkiểuphòngyêucầu;đồngthời,cũngnêutênbạnvớidanhnghĩalàngườiliênlạcđểcóxácnhậnkhicầnthiết.Tốtnhấtlàyêucầuxácnhậnbằngvănbản(quafax)hoặcquae-mailđểcóthểinrachosếpmangtheolàmbằngchứng.
Nhữngkháchsạnlớnthườngcódịchvụđónkháchbằngôtô.Nếusếpcầnnhữngdịchvụnàythìhãyđặtcùngvớiviệcđặtphòng.Yêucầuxácnhậnvềthôngtinnàycùngvớiviệcđặtphòngđượcgửiquabưuđiệnhoặcfaxhaye-mailchobạn.
Hầuhếtcáckháchsạnsẽchophéphủybỏđặtphòngmàkhông
lấyphínếuhủytrướcngàydựđịnhđếnmộtkhoảngthờigian.Hãyhỏikháchsạnđểbiếtthêmchitiết,tránhthiệthạicóthểxảyra.
Nếunơiđếnlàmộtthànhphốchưabaogiờsếpđếnhoặchộinghịsếpthamdựkhôngnhắctớimộtkháchsạncụthểnào,hãykhảosáttrongdanhbạđiệnthoại,vàgọiđiệnđếnvàiđạilýdulịchcóđầumốitạiđóđểbiếtthêmthôngtin.
3.Đặtvémáybay
Hãygọiđếnphòngvémáybaythânthiếtnếucôngtyđãcómốiquanhệlâudàihoặcphòngvécóuytínđểđặtvé.
Ngaysaukhixácđịnhđượchãnghàngkhông,hãyđặtchỗngay,nêurõchỗngồisếpưathíchvàđặtluôncảxeđónnếucó.Cungcấpchongườitiếpnhậnnhữngthôngtincầnthiếtvàyêucầuhọgửixácnhậnđặtvéquae-mailhayfax.Cũnghỏirõvềviệcchuyểnvé,họsẽmangtớitậnnơihaybạnphảiđếnlấy.Nếuhọtới,hãychohọbiếtđịachỉchínhxácvàsốđiệnthoạicủabạnđểtiệnliênlạc.Ngượclại,nếubạnphảitớiđó,hãyhỏiđịachỉcủahọvàtênngườiliênhệđểkhôngphảimấtthờigiangiảithíchnếugặpngườikhác.
4.Véđiệntử
Véđiệntửchophépviệcđilạikhôngcầnvébằnggiấy.Véđiệntửxácnhậnviệcmuavéhàngkhôngcủabạn,ghichépduynhấtvềviệcmuabánvéđiệntửlàmẫuđơnđiệntửtronghệthốngmáytínhcủahãnghàngkhông.
Véđiệntửkháphổbiếnhiệnnay,ngườiđikhôngcònlosợviệcquênvénhưtrướcđây.Khiđặtvéđiệntử,tốtnhấtlàinramộttờxácnhậnđểsếpcầmtheokhiđếnsânbay.
Đừngquênnhắcsếpmangtheochứngminhthưhoặchộchiếuhaygiấytờtùythânhợplệkhácđểlàmthủtụclênmáybay.
5.Tàuhỏa
Trướcđây,tàuhỏalàphươngtiệnđểđilạikháphổbiến.Nhưngngàynay,khithờigianlàtiềnbạcthìviệcđilạibằngmáybayhiệuquảhơnnhiều.Nhưngvẫncónhữngngườikhôngthíchđibằngmáy
bayhoặcnơitớikhôngcódịchvụhàngkhông,việcvậnchuyểnbằngtàuhỏavẫnlàmộtlựachọnkhảquan.
Nếusếpthíchđilạibằngtàuhỏa,hoặcbuộcphảiđibằngphươngtiệnnày,hãytruycậpvàotrangwebcủađườngsắtViệtNam(http://www.vr.com.vn)đểbiếtthôngtinchitiếtchochặngđườngcủasếp.
6.Xehơi
Ngoàicácphươngtiệnvậnchuyểntrên,bạncòncóthểvậnchuyểnbằngôtôthôngquacáchãngvậntảichuyênnghiệp,bạncóthểgọiđiệntrựctiếpđếnbếnxehoặchãngvậntảiđểđặtvévàbiếtthêmcácthôngtinkhácvềlịchtrình.
Bêncạnhđó,cóthểsửdụngdịchvụthuêxe(tựláihoặccóngườilái)đểphụcvụchoviệcđilạihiệuquả.Hãyhỏiýkiếncủasếpvềloạixemuốnsửdụngcũngnhưloạihìnhthuêxe.
Việcthuêxecũnggiốngnhưviệcđặtphòng.Bạnphảicungcấpcácthôngtinsauđâyđểđặtthuêxe:
Địađiểmđi-đến;
Thờigianthuêxe(nhận-trảxe);
Nơigiaoxe;
Loạixemuốnthuê.
Hãytraođổivớisếptrướckhicungcấpcácthôngtinnày.Cũngcầnphảithỏathuậnrõvềviệcláixe,nếungườiláixelàngườicủacôngtybạn,hãychuẩnbịtrướcbảnđồvàcácchỉdẫnđườngđitớiđịađiểmdiễnrahộinghịhoặctớikháchsạnđãđặtchỗ.Bạncóthểliênhệvớibantổchứchộinghịhoặckháchsạnđểcóđượcthôngtincầnthiết.
7.Cáccôngtydulịch
Việcthiếtlậpmốiquanhệtốtvớiđạilýdulịchrấtcầnthiếtđốivớinhữngthưkýhànhchínhbậnrộn.Mộtđạilýdulịchtốtcóthể
cungcấphàngloạtcácdịchvụnhư:giớithiệukháchsạnvàđặtphòng;đặtvémáybay,vétàuhỏa;tậndụngđượcnhữngmứcphíưuđãidànhriêngchokháchhàngthânthiết;đặtthuêxe,trợgiúpvềhộchiếu;thôngtinvềlịchtrình;…
Thườngthìcáchãngdulịchkhôngtínhphíkhithựchiệncáccôngviệcđặttrướcvìhọnhậnhoahồngtrựctiếptừnhàcungcấp,tuynhiên,mộtvàihãngthêmmộtphầnphívàotronggiávé.Mứcphínàycũngcóthểlàdođặttrướcchỗ,nhưngcáchãngnàycóthểhoàntrảlạitiềnchonhữngvékhôngdùngđến.Hơnnữa,hãngdulịchcóthểgiảiquyếtnhữngvấnđềxảyratrongthờigiansếpcủabạnởđó.
Đểtìmđượcđạilýdulịchuytín,hãyhỏibạnbèhoặcđồngnghiệp,haytìmkiếmdanhsáchcácđạilýtrênmạngthôngtin.
Nếubạncầnthêmthôngtinvềcácđạilý,hãythamkhảodanhbạđiệnthoại.Khiđãtìmđượcmộtđạilýtốt,hãydùngdịchvụcủahọbấtcứkhinàosếpđicôngtác,dulịch.Đạilýnàysẽnhanhchóngquenthuộcvớithóiquenđilạivànhucầucủasếpvàdễdànghơnkhisắpxếpchuyếnđi.
8.Kếhoạchchohànhtrình
Kếhoạchchocuộchànhtrìnhsẽhữuíchchosếpvàcảthưkýhànhchính.Khiphátsinhvấnđề,bạncóthểthamkhảolịchtrìnhnàyvànhanhchóngtìmrakhâucầngiảiquyết.Nhưsếpquênđịachỉhoặcthờigiancủacuộchẹn;hoặctrongtìnhhuốngkhẩncấpsẽbiếtchínhxáccóthểliênlạcvớisếpởđâu.
Trướckhichuẩnbịlịchtrìnhchochuyếnđi,bạnphảibànbạcvớisếp,ghichútấtcảcáchoạtđộngtrongchuyếnđi.Đưachosếplịchtrìnhphácthảođểsửađổihoặcbổsungnhữngthôngtincònthiếu.Khihoàntấtlịchtrình,cóthểintrêngiấyđồngthờigửimộtbảnvàoe-mailđểsếpcóthểlưutrênmáytínhcánhânhoặcđiệnthoạivàtheodõibấtcứlúcnào.
9.Bảngkiểmtrướcchuyếnđi
Trướcchuyếnđi,bạncầnphảixácnhậnnhữngđiềusau:
Vémáybayvàsốhiệumáybay;
Thôngtinvàxácnhậnvềviệcthuêphòng,đưađóncủakháchsạnhoặccủađạilýdulịch;
Thôngtinvàxácnhậnvềviệcthuêxe;
Tiềnmặthaythẻtíndụng;
Hộchiếu,giấyphépxuấtcảnh,bằngláixe,haygiấyphépláixequốctế;
Lịchtrìnhchochuyếnđi;
Tên,địachỉ,sốđiệnthoạicủangườicầnliênlạctạinơiđến.
Thamkhảolịchtrìnhdướiđâyđểlậplịchtrìnhthuậntiệnvàđầyđủnhất.
10.Đilạiquốctế
Nếuchuyếnđimangtínhchấtquốctế,hãylênkếhoạchcàngsớmcàngtốtvìcórấtnhiềuvấnđềliênquan.Cónhiềuquyđịnhápdụngriêngchodoanhnhânmàkhôngápdụngvớikháchdulịchbìnhthường.
Đểđượcgiúpđỡtrongviệcđilạiquốctế,bạncóthểliênlạc:BộCôngthương(thamkhảothôngtintrêntrangweb:http://www.moit.gov.vn)vàBộNgoạigiao(http://www.mofa.gov.vn).
Đồngthời,bạncũngcóthểliênhệvớinhữngtổchức,đạidiệncủaViệtNamtạiđiểmđếnđểđượcgiúpđỡ.Ngoàira,bạncóthểhỏithôngtinvàyêucầutrợgiúptừchínhđốitáchoặckháchhàngmàsếpđịnhgặpgỡ.
Bạnnênsửdụngcôngtydulịchđángtincậykhiđilạiquốctế.Côngtyđókhôngchỉthạovềluậtvàquyđịnhđilạiquốctếmàcònlênlịchtrìnhphùhợpchotừngcánhân.
Côngtydulịchsẽsắpxếpviệcđilại,đặtphòngkháchsạn,thuêxevàcảnhữngchuyếnđithamquancácđiểmdulịchtạinơiđến.Họcũngcungcấpđầyđủcácthôngtincầnthiếtchomỗiquốcgiacụthểnhưhộchiếu,chứngnhậnsứckhỏe,giấyphépquácảnhvàcáchđểcóđượcnhữnggiấytờnày.Họsẽxửlýcáchìnhthứcthanhtoánhoặcthẻtíndụngnhưsếpmongmuốnvàđảmbảomộtlượngtiềncủaquốcgiasẽđếnđểcóthểchitiêunhữngkhoảncầntiềnmặt.
11.Giấyphépquácảnhvàhộchiếu
Khimuốnxuấtcảnhhoặcnhậpcảnh,mọingườiđềuphảicóhộchiếu.
Ngoàihộchiếu,nhiềuquốcgiađòihỏicógiấyphépnhậpcảnhhaycòngọilàvisa.Thườngthìphảicótrướcgiấyphépnhậpcảnhchứkhôngthểchờởbiêngiớihayđiểmnhậpcảnh.Giấyphépnhậpcảnhthườngdođạisứquánvàtòalãnhsựcủanhiềunướccấp.Mộtsốnướccấpvisamiễnphítrongkhimộtsốnướckhácthìphảimấtphí.Vìvậy,phảikiểmtratrướcxemvisacũcònhiệulựchaykhông,việcxincấpmớimấtthờigianbaolâu.
Nếucầnhộchiếu,hãylàmthủtụcxincấpởPhòngQuảnlýXuấtnhậpcảnh,Côngantỉnh/thànhphốnơingườixincấpđăngkýthườngtrúhoặctạmtrú.Trongtrườnghợpcầngấphoặcxinsửađổi,bổsung,cấplạithìlàmthủtụctạiCụcQuảnlýXuấtnhậpcảnh.
ChitiếtcóthểxemtạitrangwebcủaBộNgoạigiao:http://www.mofa.gov.vn.
12.Hảiquan
Khitrởvềnước,hànhkháchphảikhaibáonhữngvậtphẩmnhấtđịnhđểxemxétvậtphẩmđócóbịđánhthuếhaykhông.
Cầnchúýnhữngđiểmsau:
Khôngnênnóigiảmgiátrịcủavậtphẩmhaybópméobảnchấtcủavậtphẩm.Làmnhưvậycóthểdẫnđếnviệcbịtịchthuhoặctínhthuế.
Nếubănkhoăncónênkhaibáovậtphẩmhaykhông,thìcứkhaibáosauđótrìnhbàylạivớinhânviênhảiquan.
CóthểxemthôngtinđầyđủvàchitiếtvềquyđịnhhảiquantạitrangwebcủaHảiquanViệtNam:http://www.customs.gov.vn.
6SẮPXẾPCÁCCUỘCHỌP
1.Cấutrúccủacuộchọp
Chodùchúngtacóthíchhaykhôngthìcáccuộchọpvẫnluônlàhoạtđộngkháthườngxuyênvàtốnkémthờigiantrongcôngviệckinhdoanh.Bạnphảilậpkếhoạch,chuẩnbịtàiliệu,thôngbáonộidungvàgửitàiliệuchonhữngngườicóliênquanđếncuộchọp.Đâylàcôngviệcyêucầuthưkýhànhchínhphảicótinhthầntráchnhiệmcao,xửlýlinhhoạtvànhanhnhạy.
Cáccôngviệcchủyếugồm:kiểmtrathờigiantronglịchtrìnhcủanhữngngườithamdự,sauđóchọnthờigianvàđịađiểmphùhợp,gửithưmời,chuẩnbịtàiliệuvàcóthểphảigửicảtàiliệukèmthưmời.
Cónhữngcuộchọpđịnhkỳcủabangiámđốc,nhưngthưkývẫnphảilênlịchhọp,gửithưmời,thưxácnhận,lậpchươngtrìnhchocuộchọp.
Ngoàira,còncónhữngcuộchọpđộtxuất,chỉđượcthôngbáotrướcvàichụcphút.Khiđó,bạnphảisửdụngđiệnthoại,cóthểcảe-mailhoặcthôngbáochonhữngngườithamdự.Bêncạnhđó,bạncũngphảinhanhchóngchuẩnbịphònghọp,tàiliệuđểphátchonhữngngườithamdự(nếucó),nếucầnsửdụngmáychiếuvàcácdụngcụhỗtrợkhácthìcũngphảichuẩnbị.
2.Cáckiểuhọp
Cáccôngtyđềutổchứccáccuộchọphàngnăm,vàođầunămvàcuốinăm,đểtổngkếtlạinămcũvàđưarakếhoạchchonămmới.Trongđó,cóthểsẽlàbìnhbầu,đánhgiávềcácnhânviên,bổsunghoặcthayđổicácvịtríquảnlý,…
Đốivớicáccôngtyđạichúng,còncócuộchọpcổđôngđểlựachọnngườiquảnlý.Ngoàira,cáccuộchọpkhácđượctổchứckhicó
đềxuấtvàcầncósựđồngthuậncủatấtcảcáccổđôngnhư:tănghaygiảmvốn,sửađổiđiềulệcôngty,chiatáchhoặcsápnhậpcôngty.
Cáccuộchọpcổđônghàngnămcónhữngquyđịnhpháplýđặcbiệtvềthờigiangửithôngbáohọp.Thôngbáophảiđượcgửikèmvớinộidungcủacuộchọp,cácbiểumẫunhư:bỏphiếutínnhiệm,…,gửitheohìnhthứcthưbảođảmvàcướcphíđượcthanhtoántrước.
Nhiệmvụcủathưkýhànhchínhkhiđósẽbaogồm:chuẩnbịthôngbáochocuộchọp,cácbiểumẫu,giấyủyquyềntrongtrườnghợpcổđôngkhôngthểthamdựtrựctiếp,…Nhữngbiểumẫunàyphảiđượcgửichonhữngngườicóliênquantheođiềulệcủacôngty.Nhữngthôngbáonàyphảiđượcgửitrướcthờigiandiễnracuộchọptừ3đến4tuần.
Thưkýhànhchínhphảisắpxếpphònghọpvàcácthiếtbịcầnthiếtphụcvụcuộchọp.Phảichuẩnbịvàphânphátchươngtrìnhcuộchọpđếnnhữngngườicóliênquan.Vàongàyhọp,chuẩnbịcácgiấytờcầnthiếtvàđặttrênbàncủachủtịchcuộchọp.Ngoàira,bạncóthểsẽphảilođếnnhữngcôngtáchậutrườngkhácnhư:đồuốnghayănnhẹ,khăngiấy,hoa,…đểcuộchọpdiễnratrangtrọng,lịchsựnhất.
Bạncóthểcũngsẽlàthưkýcuộchọp,hãyngồibêncạnhchủtịchđểcóthểngherõnhất.Trướckhihọp,hãyđọctấtcảcácquyếtđịnhvàbáocáosẽđượctrìnhbày.Cànghiểurõvềmụcđíchvànhữngngườithamdựcuộchọp,bạncàngdễdàngghichép.
Cáccuộchọpcủabangiámđốcthườngđượcquyđịnhtrongđiềulệcôngty.Hầuhếtcáccôngtyđềucócáccuộchọpbangiámđốcđịnhkỳ,hàngquýhoặchàngnăm;cáccuộchọpnàycóthểkhôngbắtbuộcphảithôngbáobằngvănbản.Bạncóthểliênlạcvớicácgiámđốcbằngđiệnthoạihoặcthưđiệntửđểthôngbáochohọvềcuộchọpsắptới.Danhsáchnhữngngườithamdựcầnđượclậpvàduyệttrước.
Nhữngcuộchọpkháckhôngmangtínhđịnhkỳthìbuộcphảicólịchtrìnhtrước.Bạnnêngửithưmời,lịchtrìnhvànhắclạisauđó.
Hãykiểmtrathậtkỹnhữngthôngtintrênthưmờitrướckhiinra.Xácnhậnngày,tháng,giờ,địađiểmvàtêncủanhữngngườidiễnthuyết.
3.Lậpkếhoạchchocáccuộchọp
Trướcđây,việclậpkếhoạchchomộtcuộchọptốnrấtnhiềuthờigian.Ngàynay,vớicôngnghệmáytínhvàphầnmềmtrênmáytính,việclênlịchchomộtcuộchọpchỉcầnvàilầnkíchchuột.
Tuynhiên,bạnphảicânnhắccáchoạtđộngchínhtrongcuộchọp,đểsắpxếpchokhoahọcvàhiệuquảnhất;đồngthời,phảixemxétchứcvụ,địavịcủanhữngngườithamgiađểxếpchỗngồi,thểhiệnsựkínhtrọng.
Ngoàira,việcchọnđịađiểmcuộchọpcũngrấtquantrọng.Tùyquymô,tínhchấtcuộchọpmàlựachọndiệntíchphònghọpcũngnhưthiếtbịhỗtrợcầnthiết.
Đâylànhữngvấnđềthườngxảyrakhilậpkếhoạchchomộtcuộchọp:
Cuộchọpđãđượclênlịchvàkhimọingườiđềuđãđượcmời,bạnpháthiệnramộtvàithànhviênquantrọngkhôngthểthamdự.Bạnbuộcphảilênlịchvàomộtngàykhác.Khiđó,bạnlạiphảithựchiệnquytrìnhtừđầu.
Bạnkhôngthểtìmramộtngày,giờphùhợpchotấtcảnhữngngườithamdự.
Cuộchọpđãđượcxácnhậnnhưngsauđócầnphảithayđổi.
Địađiểmcủacuộchọpthayđổivàophútcuối,dođómộtsốngườivẫntheothôngbáovềđịađiểmbanđầuvàđếnnhầm.
Thôngbáovềcuộchọpđượcgửiđivàcósửađổinhiềulầnkhiếnmọingườibịlẫnlộnthôngtin,khôngxácđịnhđượcthôngtinchínhxáccuốicùngvềcuộchọp.
Mộtsốthànhviênthamdựcuộchọpkhôngcậpnhậtđượcthôngtindobạnsửdụngphầnmềmmớinhấtđểlậpkếhoạch.Họkhôngkiểmtrathưđiệntửhoặckhôngmởđượcnộidungvànhỡcuộchọp.
Cuộchọpđãđượclênkếhoạchvàđượcxácnhậnnhưngđịa
điểmhọpbịngườikhácđặtmất.
Khôngxácnhậnlạithôngtinvềcuộchọpđểnhắccácthànhviênthamdự,dođómộtvàingườiquên,khôngđếnhọp.
Truyềnđạtnộidungkhôngrõrànghoặcnhầmlẫn,khiếnthànhviênthamdựkhôngchuẩnbịnộidungphùhợp.
Đểtránhnhữngsaisótnày,bạncóthểsửdụngMicrosoftOutlookđểquảnlýthôngtincuộchọp.Chươngtrìnhnàychophépbạngửivànhậnthưđiệntử,quảnlýdanhbạ,lênlịchvàlậpkếhoạch,duytrìnhữngghichéphàngngày.
BạncóthểsửdụngchươngtrìnhOutlooklênlịchcáccuộchẹnvàphânbổkhốithờigiancủamình.KhixemlịchcủamìnhquaOutlook,nếubạnkíchvàoNEWtrênthanhcôngcụ,cửasổCuộchẹnmớisẽmởra.Trêncửasổnày,bạncóthểđiềnchủđề,địađiểm,thờigianbắtđầuvàkếtthúccuộchẹn.Nếucuộchẹntrùngvớikếhoạchkhác,sẽxuấthiệnthôngbáo.Bạncũngcóthểtạonhắcviệcchocuộchẹnđểnhắcbạnvềcuộchẹntrướcmộtkhoảngthờigiantùychọn.NhắcviệcsẽxuấthiệnkhibạnmởchươngtrìnhOutlook.
ĐểlậpkếhoạchchocuộchọptrongOutlook,hãysửdụngcôngcụMeetingPlannerđểtạovàgửilờimờivềcuộchọpvàđặttrướccácthứcầnthiết.MeetingPlannerchophépbạnmờinhữngngườithamdự,xemxétkhảnăngthamdựcủahọ,chọnđịađiểmvàthờigianhọp.BạncóthểđiềntênngườivàcácvậtdụngcầnthiếtvàodanhsáchAllAtendees(Tấtcảnhữngngườithamdự),hoặcbạncóthểdùngnút“Inviteothers”(Mờinhữngngườikhác).BạncóthểchọntừngcánhântừAddressBookvàthêmvàodanhsáchAllAttendees,đểchếđộlàbắtbuộchaykhôngbắtbuộc.DanhsáchAllAtendeessẽhiểnthịtừngngườivànộidungthuyếttrình(nếucó)tạicuộchọp.
Khicânnhắckhảnăngcómặtcủanhữngngườithamdự,côngcụMeetingPlannersẽchỉchobạnkếhoạchvềthờigianvớithanhmàuxanhkhingườiđóđãcókếhoạchchoviệckhác.Nếuthờigianđểtrống,thìngườiđósẵnsàng.
Saukhithôngbáovềcuộchọpđượcgửiđi,hồiđápvềcuộchọpsẽđượcgửiđếnHộpthưđếncủabạn(Inbox)vàcóthểđượctheodõitrongcửasổCuộchẹn(Appointmentwindow)
Tươngtựnhưvậy,bạncũngsẽnhậnnhữnglờimờihọptronghòmthưđến.Bạncóthểchấpnhận,từchối,hoặcđưaraphảnhồikhác.Khikíchvàomộttrongnhữngnútchấpnhận,Outlooksẽmởmộthộptinnhắnđểbạncóthểlựachọncáctrảlời.
Ngaysaukhithưmờiđượcgửiđivàchấpnhận,nósẽđượctựđộngthêmvàokếhoạchcủabạn.
Ngoàira,bạncóthểsửdụngchươngtrìnhIBMLotusNotesđểlênkếhoạchchocuộchọpvàxemxétkhảnăngcómặtcủanhữngngườithamdựvớitínhnăngtươngtựnhưMicrosoftOutlook.
4.Chươngtrìnhnghịsựcủacuộchọp
Chươngtrìnhnghịsựgiốngnhưbảnđồchỉđườngchocuộchọp.Chươngtrìnhnàychongườithamdựbiếtkếhoạchchocuộchọplàgì,đưaracáchướngdẫnvàmụcđích.Mộtchươngtrìnhnghịsựbaogồm:
Thờigianbắtđầuvàkếtthúccuộchọp;
Địađiểmcuộchọp;
Chủđềchínhvàcácvấnđềliênquan;
Thờigianmỗichủđềđượcthảoluận;
Ngườithuyếttrìnhchomỗichủđề;
Chủtrìcuộchọp(tên,chứcdanh,…)
Cóthểthamkhảomẫuchươngtrìnhnghịsựnhưdướiđây:
Ngườitriệutậpcuộchọp
Phiênhọpsố
Ngàytháng
Thờigian
Địađiểm
Trangphục
Phạmvi
cuộchọp
Chủđề
Ngườithuyếttrìnhchính
Bắtđầu
Kếtthúc
Lậpdanhsáchnhữngngườisẽthamdựđểkiểmtrasốngườithamdự.Nếucầncókýxácnhận,cóthểchuyểndanhsáchvòngtrònchonhữngngườithamdựkýkhicuộchọpbắtđầu.
Nếucần,cóthểvẽsơđồvịtrícuộchọpđểgiớithiệunhữngngườimớidễhơnvàtìmđượcngườinhanhnhất.
NếubạnsửdụngphầnmềmtrongMicrosoftWord,bạncóthểsửdụngAgendaWizardđểtạochươngtrìnhnghịsự.ĐểtruycậpvàoAgendaWizard,kíchvàotrìnhđơnFile,sauđóchọnNew.TrênhộpthoạiNew,chọntabOtherDocument,sauđóchọnAgendaWizardrồinhấnOK.
AgendaWizardsẽhỏibạnnhữngcâuhỏivềcuộchọpvàkhinàohoànthành,AgendaWizardsẽtạoramộtchươngtrìnhnghịsự.Bạncóthểgửichươngtrìnhnghịsựkèmtheothưmờihọphoặcinravàmangtớicuộchọp.
5.Biênbảncuộchọp
Biênbảncuộchọplàbảnghichépvềnhữnggìđãdiễnratrongcuộchọp.Biênbảngiúpngườithamdựcuộchọpxemxétlạicuộchọpsauđó,tìmkiếmnhữngvấnđềchưagiảiquyếtxongvànhữngviệccầnhànhđộng.Trongmộtsốtrườnghợp,nhưcuộchọpcổđônghoặcbangiámđốc,biênbảnđượclậptheomẫunhưquyđịnhcủaphápluậtvàcótrongquyđịnhbiểumẫucủacôngty.
Bạncóthểghichépbiênbảnbằngtay,gõtrênmáytínhhoặcsửdụngthiếtbịthuâm.Dùdùngphươngphápnào,bạnphảiđảmbảoghiđượcnhữngyếutốquantrọngcủacuộchọpnhư:loạihìnhhọp,têncôngty,ngàygiờ,ngườichủtrì,ngườithuyếttrìnhchủđềchính,vàcácnộidungkháccóliênquan.
Nếuđãchuẩnbịđềcươngdựatrênchươngtrìnhnghịsự,bạnđãcónhữngnộidungchínhcủabiênbản,trongcuộchọp,vàchỉphảighibổsungtrêndiễnbiếnthựctếcủacuộchọp.
Biênbảncuộchọpphảiđượcviếtbằngngônngữtrangtrọng,thôngthườngsẽcónhữngnộidungchủyếusau:
Têntổchức
Tênngườichủtrì
Ngày,giờvàđịađiểmcuộchọp
Danhsáchnhữngngườithamdựvànhữngngườivắngmặt
Nộidungcôngviệc/chủđềthảoluậntạicuộchọp
Ngườithuyếttrìnhcácchủđề
Cácvấnđềphátsinh,hướnggiảiquyết
Nhữngviệccòntồnđọng
Vănbảnphátsinhtrong/sauquátrìnhhọp
Ngàygiờcuộchọptiếptheo
Chữkýcủangườighichép,nhữngngườithamgiacuộchọp.
Tránhghilạitừnglờibìnhluậnmàchỉghinhữngýchính,tậptrunggiảiquyếttrựctiếpvấnđềđượcđưarathảoluận,sauđótổngkếtcácýkiến.
Đểviệcghichéphiệuquả,bạnnênchuẩnbịtrướcnộidungbiênbảnđểtheosátdiễnbiếncuộchọp.Cũngđừngđợiquálâumớighibiênbảnvìcóthểsẽbỏsótthôngtin.
Ngoàira,còncócáccuộchọptrùbịđểthảoluậntrướcnhữngvấnđềnày.Khiđó,việcghivănbảncóthểkhôngcầnthiết.
Nếucôngtylớn,còncócáccuộchọptrongnhóm,bộphận,phòngban,khiđóngườighibiênbảncóthểlàngườitrongphòngbanhoặchọyêucầusựgiúpđỡcủathưkýhànhchínhvớitưcáchlàthưkýcuộchọp,thựchiệnviệcghichép.Bạnhãysẵnsàngmỗikhiđượcyêucầu.
Ngoàibiênbảncuộchọp,còncóthểcócácvănbảnkhácđượclậpvàthôngquatạicuộchọpnhư:Nghịquyết,Quyếtđịnh,…ThamkhảocácvănbảnnàytrongPhụlục1.
6.Chuẩnbịchohộinghị
Ngoàicáccuộchọp,côngtycòntổchứccáchộinghịnhư:Hộinghịcổđông,hộinghịkháchhàng,…Thưkýhànhchínhsẽđượcyêucầutrợgiúptrongviệclênkếhoạchvàhợptáctrongcáchộinghịcủacôngty,cáccôngviệcnhư:chuẩnbịsựkiện,thựchiệncáctráchnhiệmtrongsuốthộinghịvàlàmtheocáchoạtđộngsaukhihộinghịkếtthúc.
Chuẩnbịchohộinghịbaogồmxemxétcáckhoảnmụcliênquanđếntiệnnghivàngườithuyếttrìnhcủahộinghị:
Đặtchỗchohộinghị:đặttrướcphòngkháchsạn,chọnquymôphòngvàmứcgiá,…(cóthểcóphòngtổchứcchínhvàphònggiảilao);
Kiểmtrathiếtbịphụcvụchohộinghị(máychiếu,loa,…)vàthiếtbịantoàn(phòngchốngcháynổ,báođộng,cửathoáthiểm,…);
Phụcvụđồănuống;
Gửithưmờivàxácnhậnsốlượngthamdự.
Cáchoạtđộngchuẩnbịtrựctiếpchohộinghịgồm:
Tàiliệuphụcvụhộinghị(nộidungchươngtrình,giớithiệuvềngườidiễnthuyết,…)đểphátchokháchmời;
Căncứsốlượngkháchđểchuẩnbịbàn,ghế;
Cácbáocáocầnphêduyệt:vềnộidunghộinghị,báocáotàichính,kếhoạchchitiêu;
Kếhoạchquảngbá,truyềnthông;
Lậpchươngtrìnhnghịsự,kếhoạchđilại/đưađónkháchmời.
Đểtránhthiếusót,bạnnênxếpsẵntàiliệuthànhcáctậpdễtìm,trênvémờivẽsơđồchỉdẫnđườngđi,…Nếuchươngtrìnhcònkếthợpvớiđidulịch,thămcácditích,cảnhquantạiđịaphươnghoặccócácsựkiệnngoàitrờithìphảicósựhỗtrợcủacácđơnvịchuyên
nghiệptổchức.Bạncầnphảihợptácvớiđịađiểmtổchứchộinghịlênkếhoạchchocácbữaăn,đồuống;cânnhắcthựcđơnđểdựtrùkinhphívàphươngthứcphụcvụ.
Vớinhữnghộinghịlớn,bạncònphảichuẩnbịhuyhiệu,hoacài,băngrôn,biểnhiệu.Bạnnênchuẩnbịdanhsáchkháchmờiđểđảmbảokhôngbịthiếu;danhsáchnàycũngđượcđểtạibànđăngkývàongàyđầutiêncủahộinghị,saukhinhậnđượchuyhiệu,hoacài,kháchmờisẽkýnhậnvàbạndễdàngkiểmsoátđượcsốlượngkháchmời.Cóthểphátluônchohọtàiliệu,véăntạibànđăngký.
Phảicóchỉdẫnphíabênngoàiđịađiểmvềphòngnghỉngơivàphònghộinghị.
Nếuhộinghịcókháchquốctế,bạncầnphảichuẩnbịphiêndịch.
Lênkếhoạchđăngtintrênbáochí,cáchoạtđộngtruyềnthông,bốtríngườichụpảnhđểbámsátcáchoạtđộngcủahộinghị.
Cầnhợptácvềanninhvớiđịađiểmtổchứchộinghịhoặcdịchvụanninh;liênhệvớibãiđỗxeđểcóchỗđỗxechonhữngngườithamdự.Cungcấpchobênthựchiệndịchvụanninhvàquảnlýbãiđỗxechươngtrìnhnghịsựchínhthức,liệtkêthờigiancácsựkiệnđểhọbốtrílựclượngcầnthiếtvàđảmbảovềbãiđỗxe.
Khikháchtới,bạnnênchàođónvàđưahọtớihộinghị.Hãyđóngvaitròchủnhàvàgiớithiệumọingườivớinhau,hộtống,hướngdẫnvàgiúpđỡmọingườiởnhữngnơibạncóthể.
Bạncóthểđượcyêucầuthamgiamộtvàicuộchọpnhóm,ghibiênbản,xửlýthưtừhoặcgửi/nhậnhàngchuyểnphátnhanhđếntrongquátrìnhhộinghị.
Kếtthúchộinghị,gỡbỏtấtcảtàiliệu,băngrôncònlạitrongphònghọp.Kiểmtralạicácthiếtbịtrongphòngđểbàngiaochođiểmtổchứchộinghị.Nếucómấtmát,cầntiếnhànhtìmkiếmvàbáolạichongườicótráchnhiệm,lậpbiênbảncókýnhậncủanhữngngườiliênquan.
Khitrởlạivănphòng,cầnhoànthànhbáocáo,biênbảnhoặccácgiấytờ,thưtừliênquanđếnhộinghị.Bạncũngcầngửithưcảmơn,
biênbảncuộchọpđếnkháchmờivànhữngngườiliênquan.
Cuốicùng,cầntínhtoánchiphívàđiềnvàobảntổngkếtthuchi,sauđócậpnhậttàiliệucuộchọp.Nếubạncóđềxuất,sángkiếnđểcảithiện,hãyghivàogiấynhớ,kèmtheotàiliệu.
Đểviệcghichéphiệuquả,bạnnênsửdụngthiếtbịghiâm,khicuộchọpởhồigaycấn,sẽcónhiềugiọngnóicùnglúc,máyghiâmsẽhỗtrợbạntrongviệcghichép.
7LƯUTRỮHỒSƠ
1.Nhiệmvụthenchốt
Lưugiữcácghichépchínhxácvàduytrìhệthốngsắpxếpdữliệucậpnhậtthườngxuyênlàtráchnhiệmcủađasốcácthưkýhànhchính.
Nhữngcôngtylớnthườngcóbộphậnlưugiữtàiliệuchung,tấtcảcácgiấytờđượccấtgiữ,bảoquảnchuyênnghiệp.Ngoàira,tàiliệucònđượclưutrữtheokhuvựchànhchínhvànhữngcôngtynhỏcóthểchỉcómộtvàingăntủchứatàiliệuchohoạtđộngtoàncôngty.Trongtrườnghợpnày,thưkýhànhchínhluônlàngườichịutráchnhiệmlưutrữvàcậpnhật.Bạncầnlàmquenvớicáchệthốngsắpxếpdữliệuthườngđượcsửdụngtrongcácvănphòng.
Ngàynay,đasốcáccôngtyđềucấtgiữthưtừvàtàiliệutrongmáytínhvàđĩa.Nhưngkhốilượngthưtừvàtàiliệuđượclưutrữtănglênhàngngày,vìvậy,thưkýhànhchínhphảicậpnhậtvàduytrìviệclưutrữthườngxuyên.
Sauđâylàdanhsáchkiểmtratrướckhisắpxếptàiliệuvàotủlưutrữ:
Chuẩnbịgiấytờbằngcáchtáchriêngthưtừcánhânvàthưtừ,tàiliệukinhdoanh;
Kiểmtratàiliệuđượcghim,đảmbảorằngnhữnggiấytờcùngloạiđãđượcghimcùngnhau;
Gỡbỏtoànbộcáckẹpgiấy;
Lấybănggiấydínhlạicáctàiliệubịrách;
Gạchdướibằngbútđánhdấutênhoặcchủđềcủagiấytờđượcsắpxếp.
Trêncácthưmụctàiliệu,đặtmiếnggắnởgiữahoặcởvịtríbênphảilềcủathưmụcđểdễnhậnbiết.
Khisửdụngnhiềubộtàiliệu,nêntáchcácbộtàiliệubằngnhữngmàunhãnkhácnhau.Mỗimụcnêncómàuriêngđểcóthểtìmthấydễdàng.Trêncácnhãnghirõtênthưmục,ngàylập,sốlượng,…
2.Hệthốngsắpxếpcơbản
Nhữnghệthốngsắpxếpcơbảnđượcsửdụngtrongcácvănphòngkinhdoanhbaogồm:bảngchữcái,chủđề,khuvực.
Tàiliệuđượcsắpxếpdưới10hoặcíthơn,đánhsốtừ000đến900.Mỗichủđềđượcchiarathành10,cáctiểuđềtừ10đến90vàtheotrướclàsốhàngtrăm.Mỗitiểuđềcóthểđượcchianhỏrathành10,cácchủđềsâuhơnđánhsốtừ1đến9,theotrướclàsốhàngchụcvàhàngtrăm.
Hệthốngbảngchữcáilàphươngphápsắpxếpđượcsửdụngrộngrãinhất,vìhiệuquảcaovàkhôngquáphứctạp.Tàiliệuđượcsắpxếptheothứtựbảngchữcáitêncủacácchủđề.Mỗinhãnđượcghitênvàdínhvàomỗithưmục.
Cácgiấytờtrongthưmụcđượcsắpxếptheothứtựthờigianvớingàygầnnhấtthìởtrước.Khicóquánhiềuthưtừvớimộtkháchhàng,sẽcầnvàithưmụcđểlưutấtcảcáctàiliệu.Trongtrườnghợpnày,nênchiatàiliệutheokhoảngthờigiannhưthưmụcchotừngnămmột.Nếucóvàidựánchomộtkháchhàng,mỗithưmụcnêncónhãnghirõtêncủatừngkháchhàng,xếpchungtrongthưmụcdựán,…
Trongnhữngtuầnđầucủanămmớinêngiữnhữngtàiliệucủanămcũvànămmớicạnhnhau,đểkhitìmthấycóthểbổsung.Nêndùngmàukhácnhauđánhdấuchocácnămkhácnhauđểtiệntracứu.
Khitàiliệucầnphânloạitheochủđềchứkhôngtheotêncủamộtngườihoặcmộtcôngtythìsắpxếptheochủđề.Cáchnàyhữuíchkhigiảiquyếtvớicácvấnđềquảngcáo,tênsảnphẩm,chinhánhhoặckhốilượngtàiliệulớnthuộccùngmộtvấnđề.
Danhsáchchủđềnêndễhiểu,đơngiảnvàxếptheothứtựbảngchữcáihoặcmãsố.Nếusửdụngmãsố,phảicóbảngchúdẫnkèm.Tàiliệutrongcácthưmụcchủđềđượcsắpxếptheothứtựthờigianvàluônđểnhữngngàygầnnhấtlêntrước.
Bảngchúdẫnchủđềgiúpbạntránhviệcsắpxếptàiliệuvớimộtchủđềmớikhiđãcómộtthưmụcchochủđềđó.Bảngchúdẫnchủđềcũnggiúpmộtngườikhôngphảithưkýhànhchínhcóthểtheodõithôngtintrongtàiliệu.
Sắpxếptheobảngchữcáicáctàiliệuvàbảngchúdẫnnhưsau:
Tênriênghoặctêncánhân:Têncủangườiđượcsắpxếptheotênhọ.Khitênhọgiốngnhau,thìcăncứvàothờigianxuấthiện;
Têncôngtyhoặctênkinhdoanh:Cáctừđượcnốibằngdấugạchngangđượccoinhưmộttừ.Nếudấugạchngangđượcdùngtrongtêncôngtythayvìdấuphẩy,từngtừtrongtênđượccoinhưmộttừriêng,dođótênđượcsắpxếptheotừđầutiên.Tênthứhaisaudấugạchngangchỉdùngkhicótêncôngtykháctrùngvớitênđầutiên.
Nếutêncôngtylàmộtcụmdanhtừhoặcđượcviếtnhưhaitừ,thìsắpxếpthứtựgiốngnhưkhichỉcómộttừ.
Trongtrườnghợptêncôngtylàtênmộtngườiđầyđủ,sẽsắpxếptheotênhọ,sauđólàtêngọivàtênđệmnếucó.
Khicónhiềuhơnhaicôngtycótêngiốngnhauthìxếpcôngtyxuấthiệntrướclêntrước.
Nhữngchữcáiđơnlẻđượccoinhưtừvàđượcsắpxếptheothứtựbảngchữcái,đứngtrướccáctừchỉtên.
Viếttắtcũngđượcsắpxếptheothứtựbảngchữcáinhưkhiđượcviếtđầyđủ.
3.Tủchứatàiliệu
Tủchứatàiliệutiêuchuẩncóbốnngănkéo,chứađượcnhữngtàiliệuviếttrêngiấykhổA4.Nếucôngtysửdụngnhiềukhổgiấykhác
nhau,nhiềubảnvẽ,thuyếttrìnhthìcầnnhữngngăntủrộngchuyênbiệtchonhữngkhổgiấynày.
Ngăntủchứatàiliệunênđểgầnbànlàmviệccủabạnvìbạnsẽphảidùngtớinóthườngxuyên.Dánnhãnchocácngănkéotheohàngngang(từtráisangphải)hoặcdọc(từtrênxuốngdưới).Nếusửdụnghệthốngbảngchữcái,ngănkéotrêncùngnênđánhdấu“A-G”,ngănthứhai“H-M”…
Bàncủathưkýnêncómộtngănkéoliền,thuậntiệnchonhữngtàiliệudùngthườngxuyên,bạncóthểlấytàiliệunhanhchóngmàkhôngphảirờibànlàmviệc.
PhầnIITHIẾTBỊVĂNPHÒNGVÀMÁY
TÍNH
8CÁCLOẠIMÁYVĂNPHÒNG
1.Máyin
Hầuhếtcáccôngtyđềucómáyin,khimuamáyincầnchúýđếntốcđộinvàloạimựcin.Cónhữngcôngtysửdụngcảmáyinmàuvàinđentrắng.Điềunàytùythuộcvàohiệusuấtsửdụngcủacôngtybạn.Nếuthựcsựcầnthiếtinmàuthìmuasắmlàcầnthiết.
Cócáckiểumáyinsau:
·Máyinkim:Loạinàythườngđượcdùngtrongnhữngvănphònggắnliềnvớicửahàng,dùngđểinhóađơnvàcácchứngtừtínhtiền.
·Máyinlaser:Đâylàloạimáyinphổbiếnnhấtvớichấtlượngvàtốcđộinổnđịnh.Cóthểdễdàngmuađượcmộtchiếcmáyinlaserphùhợpvớinhucầucủavănphòngbạn,tùytínhnăng,côngsuất,vớigiácảphảichăng,đồthaythếdễdàng,tiệndụng.
Tuynhiên,bạnvẫncầnliênhệvớicơsởchuyênnghiệpđểthựchiệnbảodưỡng,nângcấpđịnhkỳ,cũngnhưcôngtyhoặcđạilýcungcấpmựcinđểđổmực,thaytrốngtheođịnhkỳ.
2.Máyphotocopy
Mộtdụngcụvănphòngthiếtyếukháclàmáyphotocopy.Ởmộtmứcđộnàođó,máytínhđãgiảmsựphụthuộcvàomáyphotocopy,nhưngrấtnhiềutàiliệucầnđượcsaochépmàkhôngcóbảngốc
trongmáytính.
Cáccôngtynhỏthườngmangtàiliệurangoàicửahàngchuyênsaochép.Nhưngnếucôngtythườngxuyênphảisaochépthìnênmuahoặcthuêmộtchiếcmáyphotocopyđểchủđộnghơn.
Nhữngmáyphotocopyhiệnđạicónhiềuchứcnăng,sửdụngrấttiệníchnhư:phóngtohoặcthunhỏkíchcỡcủabảnsao,làmrõhơn,saochépnhiềubảncùnglúc,saochéphaimặt,…Thậmchí,còncóbộphậncungcấptàiliệutựđộng,ngăngiấy,máysànglọcvàthậmchícảdậpghimgắnliền.
Cầnlựachọnmộtmáysaochépphùhợpvớinhucầucủacôngtydựatrêncáctínhtoánvề:
Nhữngtínhnăngcầnthiết
Độphângiải
Chiphí:mua,bảodưỡng,nângcấp,thaythế,…
Dịchvụbảodưỡng
Hiệuquảsửdụng
Nhữngcôngtynhỏcóthểchỉcầnmộtmáyphotocopymini,giákhôngquáđắtvàtiệnsửdụng.
3.Máytínhđiệntử
Cáccôngtyđềucầnsửdụngmáytínhđiệntửnhỏ.Máytínhđiệntửrấthữuíchkhilàmviệckếtoán,tàichínhvànhữngcôngviệcliênquađếnconsố.Vớinhữngdựánlớn,cầnkếthợpbảngtínhtrênmáyvitínhcánhânvớimáytínhđiệntử.
Máytínhđiệntửcónhiềukiểuvàkíchthước,tínhnăng,từcộngtrừđơngiảnđếntínhtoánphứctạp,cóthểsửdụngnănglượngmặttrờihoặcdùngpinhaynguồnđiệnngoài.Tùyvàonhucầusửdụngtạivănphòngmàcóthểlựachọnmuamáytínhđiệntửchophùhợp,vídụnhưcácphòngkỹthuật,kếtoánthìcầnmáytínhnhiềuchứcnăng,cònphònghànhchínhthìchỉcầnmáytínhđơngiản…
4.Nhữngthiếtbịvănphòngkhác
a.Máyfax
Dùcácbảnfaxđangdầnbịthaythếbởithưđiệntử,nhưngvẫncầnduytrìmộtmáyfaxtrongvănphòng.Máyfaxngàynaynhanhhơnvàđanănghơn.Cóthểkếtnốimáyfaxcủabạnvớihệthốngmáytính,bạncóthểkiểmtratinfaxvàgửifaxtừhệthốngmáytính.
Nếubạnchọnmáyfaxchocôngtyhoặcphòngban,hãytínhđếnlượngsửdụngđểchọnchohợplý.Cóthểdựatrênnhữngyếutốsau:
Loạigiấy:Cómáyfaxdùnggiấynhiệt,cóloạidùnggiấythường.Nếucôngtybạnsửdụngnhiều,hãychọnloạidùnggiấythường,máyfaxdùnggiấythườngsẽđắthơnmáydùnggiấynhiệt,nhưnggiấynhiệtlạiđắthơnvàmấtthờigianthaygiấy;
Tínhnăng:Nếucôngviệccầngửihoặcnhậnảnh,hìnhminhhọa,đồhọa,hãymuamáyfaxcókhảnăngchuyểnhìnhảnhvàđộphângiảicao;
Độphângiải:Hầuhếtcácmáyfaxcóđộphângiảitrungbình,thíchhợpvớihầuhếtcácthưtừkinhdoanhvàcácđườngvẽđơngiản.Nếucôngviệccủabạnyêucầuhìnhảnhsắcnéthơnthìchọnmáycóđộphângiảicao.
Cácchứcnăngcủamáyfaxnhưđốivớiđiệnthoại:lưusố,hoãngửi,hiểnthịthôngtintrêntrangfax,lậpdanhsáchngườinhậnđểgửiđồngloạt,…
Ngoàira,cóthểgửifaxquamáytính,bạnsoạnvănbảntrênmáytính,sauđó,truycậpvàophầnmềmđikèmvớimodemfaxvàchuyểntàiliệunàygiốngnhưmáyfaxthôngthường.Faxgửiđếnđượclưutrữtrongbộnhớmáytính,cóthểsửdụngphầnmềmđểđọcfaxhoặcinra.
b.Máyquéttàiliệu(scanner)
Máyquéttàiliệuđượcdùngkháphổbiếntrongcácvănphòngđểxửlýnhữngtàiliệukhôngcóbảngốctrongmáytính,hoặcdùngđểquétnhữngvănbảnkhôngthểgửibảngốcđiđược.
Máyquéthiệnđạiđượckếtnốivớimáytínhcóthểgiúpthưkýhànhchínhtiếtkiệmthờigiankhixửlýnhữngvănbản,tàiliệukhôngcóbảnmềmtrongmáytính,cóthểchuyểntừdạngảnhsangdạngvănbản.
c.Máytrìnhchiếu
Máytrìnhchiếuvàmáychiếuvideothườngđượcsửdụngtrongnhữngcuộchọpvàthuyếttrình.
Ngàynay,máytrìnhchiếuđượcsửdụngphổbiếnhơnmáychiếuvideo.Vớimáychiếuhiệnđại,cácslidethuyếttrìnhđượctạobằngcáchsửdụngchươngtrìnhnhưMicrosoftPowerPoint.Cácslideđượchiểnthịtrênbảngtrắnghoặcmànhình.Ngườithuyếttrìnhcóthểthayđổislide,lựachọnchếđộ,thờigianchophùhợpvớinộidungthuyếttrình.
d.Máyhủytàiliệu
Sửdụngmáyhủytàiliệulàbiệnphápantoànđểbảovệnhữngtàiliệubímật.
Máyhủytàiliệuđượcsửdụngđểhủycácsaochépnhápvànhữngtàiliệucũthayvìnémchúngvàothùngrác.Máyhủygiấycórấtnhiềukíchthước,cóthểđểvừatrênthùngráchoặcnhữngmẫulớnđứngriênglẻ.
e.Điệnthoại
Trongkinhdoanhvớiquymônhỏ,điệnthoạinhiềuđườngdâychophéptrảlờicuộcgọiđếntừbấtcứnơiđâutrongvănphòngvàchuyểnđếnmộtđiệnthoạikhácchỉvớimộtnútbấm.Nếumộtđườngdâyđangbận,bạncóthểsửdụngđườngdâykhácđểgọirangoài.
Điệnthoạiđachứcnăng:Córấtnhiềuđiệnthoạikếtnốidịchvụđiệnthoạivớimáytính,sửdụngmáytínhnhưLED(ánhsángphátratừhaicực)chỉđịnhvàchọnđườngdâycũngnhưchỉrasốđiệnthoạicầngọi.
Ngoàira,còncónhữngchứcnăngkhácnhư:lênchươngtrìnhđểlưutrữnhữngsốđiệnthoạithườngxuyêngọitrongbộnhớđiện
thoại;ốngnóingoài(đểkhôngphảicầmtaykhinóichuyện);tựđộnggọilại;kếtnốigiữahaimáyvàtựtrảlời.
Hộpthưthoạivàtrảlờitựđộng:Khibạnkhôngcóởbànlàmviệcvàkhôngcóaingheđiệnthoại,bạnnênsửdụngmộtmáytrảlờiđiệnthoạihoặchệthốngthưthoạiđượclậptrìnhtrước.Nhưvậy,bạnkhôngbịlỡnhữngcuộcgọiquantrọng,đồngthời,kháchhàngcũngđánhgiácaotínhchuyênnghiệpcủacôngtybạndùchưabiếtquymônhưthếnào.
Hệthốngthưthoạiđượcmáytínhhóa,thườngđượcdùngtrongnhữngcôngtylớn,gồmcóhệthốngmáytínhvớimộtmodemkếtnốivớiđườngdâyđiệnthoại.Hệthốngnàynhậncuộcgọiđếnvàchuyểnđếnnhữnghộpthưthoạicủatừngnhânviên.Tấtcảnhữngtinnhắnđềuđượclưutrongbộnhớcủamáytínhhoặctrênđĩacứng.
Dịchvụđiệnthoạiđặcbiệt:Bạncóthểđăngkýsửdụngnhiềudịchvụđặcbiệtđểcủngcốhệthốngđiệnthoạicủacôngtynhư:
Đợimáy:làdịchvụhữuíchchocánhânhoặccôngtynhỏkhichỉcómộtđườngdâyđiệnthoạigọiđến.Khibạnđangnghemộtcuộcgọi,nếucómộtcuộcgọikhácđangđợibạn,thìđiệnthoạisẽcótínhiệubáo,bạncóthểđểcuộcgọihiệntạichờmáyvàchuyểnsangtrảlờicuộcgọimới.
Lựachọnđợimáy:Chỉchophépđợimáyđốivớinhữngcuộcgọiđượclậptrìnhchođiệnthoại,phátratiếngbíptheophươngthứccuộcgọichờ.
Chuyểntiếpcuộcgọi:Chophépchuyểncuộcgọitừmáycủabạnđếnmộtmáykhác.
Chophépchuyểncuộcgọi:Bạnlênchươngtrìnhchođiệnthoạivớidanhsáchchỉnhữngngườibạnmuốnmớicóthểliênlạcvớibạnởsốđiệnthoạichuyểntiếp.
Thảoluậnbabên:Chophépgọiđiệnchonhiềungườivàocùngmộtthờiđiểmđểthamgiavàocuộcthảoluận.
Hiểnthịsốgọiđến:Bancóthếthấytênvàsốđiệnthoạicủa
ngườigọiđến,giốngnhưmộtmáynhắntinbỏtúi,chophépbạnquyếtđịnhnhậncuộcgọi,trảlờisauhaybỏqua.
Gọilạisốbận:Tựđộnggọiđếnsốbậnchođếnkhiđườngdâyrảnh,điệnthoạisẽnhắcbạnkhikếtnốiđược.
Tinnhắnthoại:Chophépngườigọiđểlạitinnhắnchobạn,giốngnhưmộtmáytrảlời.Tinnhắnthoạigiốngnhưthưthoại,nhưngkhôngcầncómộtthiếtbịđặcbiệtnào.
Dịchvụđiệnthoạiđườngdàivàquốctế:Nếucôngtybạnthườngxuyênphảigọiđiệnthoạiđườngdàihayquốctế,bạncóthểmuathẻđểlấytàikhoảntừđơnvịcungcấphoặcsửdụngđầu178hoặc171trướcsốđượcgọiđểtiếtkiệmchiphí.
Hộinghịquađiệnthoại:Đểgiảmchiphíđilại,cóthểsửdụnghìnhthứchọpquađiệnthoại.Cóthểlênlịchhọpquađiệnthoạitừtrước,chuẩnbịvềthờigianvàcôngviệc,đểkhôngcócuộcgọiđếnnàohoặcphảichờtrongsuốtthờigiancuộchọp.
Cóhaicáchcơbảnđểđiềukhiểnmộtcuộchọpquađiệnthoại:
Cáchthứnhất,mỗingườigọiquaymộtsốđiệnthoạiđặcbiệtvàothờigianđịnhtrướcvàtừngngườimộtsẽđượckếtnốiđếnnhóm;
Cáchthứhailàsửdụngngườitrựctổngđài,gọivàkếtnốitừngngườiđếncuộchọp.
Điệnthoạidiđộng:Mộttrongnhữngcáchlinhhoạtnhấtđểliênlạckhiởngoàivănphònglàsửdụngđiệnthoạidiđộng.
Hiệnnay,ởViệtNam,điệnthoạidiđộngrấtphổbiến,vớichiphíchođiệnthoạivàcướcphíphảichăng,hơnnữa,sóngđiệnthoạidiđộngđãđượcphủhầukhắpcácvùngmiền.
Tùytheonhucầusửdụngmàbạnlựachọnloạihìnhthanhtoánchođiệnthoạidiđộng,cóthểlàtrảtrước(dùngthẻ)hoặctrảsau(thanhtoánhàngthángvàphảichịumộtkhoảnthuêbao).Hiệnnay,cónhiềugóicướctiệníchvớigiácảphảichăng,ngườisửdụngđượcquyềnlựachọnloạihìnhdịchvụtốtnhấtchomình.
9CÁCMÁYVITÍNHSỬDỤNG
TRONGVĂNPHÒNG1.Máyvitínhvănphòng
Ngàynay,mọicôngtydùvớiquymônàođềusửdụngmáyvitínhcánhânhoặcmáyvitínhđểbàntrongvănphòng.Nếuvănphòngchỉcómộtmáyvitính,thìngườilàmcôngviệcthưký,hànhchínhlàngườisửdụngthườngxuyênnhất.
Córấtnhiềuloạimáyvitínhphùhợpchocôngviệckinhdoanh,từmáycóbộnhớkhổnglồtớiloạinhỏđếnhệthốngmạnglướimáytínhcánhân.Vớinhữngcôngviệckinhdoanhnhỏ,máytínhcánhânhaymáytínhđểbànlàlựachọnhợplý.
Máytínhcánhânmàchúngtasửdụngthựcchấtlàmộthệthốngmáytính.Tuynhiên,giaodiệnngườisửdụngcòncónhiềuyếutốkhácnhau,tạothànhhệthốngmáytính.Nhữngyếutốnàyđượcgọilàthiếtbịngoạivi,baogồmbànphím,mànhình,chuột,ổđĩavàmáyin.
Mộthệthốngmáytínhgồmnămyếutố:
Thiếtbịđầuvào,nhưbànphímvàchuột,kếtnốingườisửdụngvớimáytính;
Thiếtbịđầura,nhưmànhìnhhoặcmáyin,kếtnốimáytínhvớingườisửdụng;
Bộxửlýmáytínhxửlýdữliệu.Đơnvịxửlýtrungtâm(CPU)là“bộnão”củahệthốngmáytính;
Hệthốngdựtrữ,nhưđĩamềmhayđĩacứng,lưulạicôngviệcbằngđiệntử;
Phầnmềmcungcấpchỉdẫnchomáytínhdướidạngchương
trình.
Hình9-1.Hệthốngmáytínhvănphòngthôngdụng
2.Phầncứng
Nhìnbênngoài,hệthốngđơnvịmáytínhchỉlàmộtchiếchộpchứacácthànhphầnđiệntử.Hệthốngđơnvịnàythườngđượcgọichunglà“máytính”vìđólàbộphậntrungtâm,thựchiệntấtcảcáccôngviệccầnxửlý.Cónhiềuthiếtkếmáytínhkhácnhau,nhưhệthốngđểbàn,hệthốngđứngtrênsàn,vàmáytínhxáchtay.
Hình9-2.Hệthốngmáytínhdạngđứng
Tấtcảcácmáytínhđềucónúttắt/mởtrênhệthốngđơnvị,đặtởphíatrướchoặcphíasaucủahộp.Ởphíatrướccóthểcómộtổđĩa,
dướidạngmộtổđĩamềm3½inchhaymộtổđĩacứngđượcđưavàotronghệthốngđơnvịhoặccómộthộpriêngvàđượckếtnốiquadâycáp.Thêmvàođó,hầuhếtcácmáytínhđềucóổCD-ROMhoặcDVD-ROM.
Mỗiổđĩađềucókýtự,số,hoặctênđểcóthểdễdàngtảihoặclưutrữthôngtintớihoặctừmộtổđĩacụthể.TrongmáytínhcủaIBM,ổđĩamềmđầutiênđượcgọilàổA,ổđĩathứhaiđượcgọilàổB,vàổđĩacứngđượcgọilàổC;ổđĩaCF-ROMvàDVD-ROMcóthểđượcgọilàổD.TrongmáytínhcủaAppleMacintosh,ổđĩađượcđặttênhoặcgắnnhãnmác.
Hình9-3.Ổđĩacứng
BêntrongmộthệthốngđơnvịcủamáytínhtươngthíchvớiIBM,ổđĩavàổđĩacứngđượcđưavàotronghộpvàbảnmạchinchínhchiếmhầuhếtphíabêntrongcủamáytính.Bảnmạchlớnchứarấtnhiềumạchđiệntửsiêunhỏvàbộxửlý,trênbảnmạchinchínhcórấtnhiềukhecắmmởrộng.Nếubạnmuốndùngmộtmànhìnhhoặcmáyincùngvớimáytính,bạncóthểcắmmộtthẻgiaodiệnvàokhecắmnàyđểthiếtbịkếtnốivớimáytính.
Khecắmmởrộngtrongbảnmạchinchínhcungcấptínhiệuđiệntửchunggọilàtuyến.Mộttuyếnchophéptínhiệuđiệntửđượcchuyểntừphầnnàytớiphầnkháccủamáytính.Cómộtvàidạngtuyếnmáytínhkhácnhautrongmáytínhcánhân,baogồm:
SystemBus(tuyếnhệthống)–đườnggiữaCPUvàbộnhớ;
BacksideBus(tuyếnsau)–đườnggiữaCPUvàbộnhớtruycậpnhanhbêntrong;
FrontsideBus(tuyếntrước)–đườnggiữaCPU,bộnhớchínhvàthiếtbịngoạivi;
PeripheralBus(tuyếnngoạivi)–phầncủatuyếntrướcbaogồmcáctuyếnISA,PCI,vàAGP.
Mộtvàibộđiềuhợpcómộtổcắmởcuốiđểcóthểcắmmộtthiếtbịnhưổđĩahoặcmáyin,đượcgọilàcổng.Mộtvàicổngđượcđặttrênbộđiềuhợp,mộtvàicổngđượckếtnốitrựctiếptớibảnmạchchính.Haicổngphổbiếnnhấtlàcổngsongsong,dùngchủyếuchomáyinhaykếtnốimodemviễnthông.MộtcổnghữuíchkháclàcổngUniversalSerialBus(USB).
Nhìnvàophíasaucủamộtmáytínhđiểnhìnhsẽthấymộtcổngsongsongchomáyin,cổnghàngchomodem,chuộtvàcổngvideochomànhình.
Mộtthànhphầnchínhkháccủamáytínhlàmạchđiệntửbộnhớsiêunhỏvàmạchđiệntửxửlý.Đasốcácmáytínhđềuchophépnângcấpbộnhớ.VớicácmáytínhtươngthíchIBMvàAppleMacintosh,bạncóthểnângcấpbộnhớchomáytínhbằngcáchcắmvàomạchđiệntửRandomAccessMemory(RAM–bộnhớtruycậpngẫunhiên).MạchđiệntửRAMcóthểđượccắmvàokhecắmtrênbảnmạchchínhcủamáytínhđểtăngbộnhớchohệthống.
Điềuquantrọngkhichọnmộtmáytínhlàtốcđộvàvậnhànhtốt.Dođó,đầutưvàomộtmáytínhtốtsẽtiếtkiệmđượcnhiềuthờigian.
3.Bộnhớ
Bộnhớmáytínhthườnggâyrắcrốichongườisửdụngvìmặcđịnhrằngmáytínhsẽtựđộnglưudữliệu.Tuynhiên,nếubạntạomộttàiliệuvàkhônglưulạithìsaukhitắtmáytínhđitàiliệuđósẽbịmất.Khôngmaylàhầuhếtnhữngngườisửdụngmáytínhđềugặpphảivấnđềnàyítnhấtmộtlầntrongđời,đặcbiệtlàtronggiaiđoạnđầu,khimớilàmquenvớimáytính.
Bộnhớmáytínhcủabạnlànơicácchươngtrìnhvàdữliệuđượcsaochéptạmthờitừmộtđĩamềmhoặcmộtđĩacứngđểsửdụng.Dichuyểnchươngtrìnhhoặctàiliệutrongbộnhớđượcgọilàtảihoặcmởtàiliệu.Cũnggiốngnhưviệclấytàiliệurakhỏingănkéovàđặtnólênbànlàmviệccủabạn.Tuynhiên,khimáytínhcấtmộtchươngtrìnhhoặctàiliệuvàobộnhớ,nóchỉcấtbảnsao,đểbảngốcnguyênvẹntrênđĩa.
Bộnhớtruyxuấtngẫunhiên(RAM)lànơichươngtrìnhvàtàiliệucủabạnđượctảilên.Bộnhớđượcđobằngbit,byte,kilobyte,megabytevàgigabyte.
Vớinhiềuứngdụngvàhệđiềuhành,bộnhớtốithiểuphảilà128MBvàphổbiếnlà256MB.CóhailoạiRAMkhácnhau:MainRAMvàVideoRAM.
VideoRAMthườngđượccàiđặttrongbộđiềuhợphiểnthịvideovàđượcdùngriêngchoquảnlýquátrìnhđồhọa.
CóhaidạngMainRAM:StaticRAM(SRAM–RAMtĩnh)vàDynamicRAM(DRAM–RAMđộng).
Bộnhớchỉđọc(ROM)làmộtdạngkháccủabộnhớgắntrongmáytínhvàkhôngthểthayđổiđược.MạchđiệntửROMchứabộnhớvĩnhviễn,hỗtrợchovậnhànhchungcủamáytính.
4.Thiếtbịđầuvào
Đểsửdụngmáytính,bạncầnkếtnốivớichúngthôngquacácthiếtbịđầuvào.Dạngthiếtbịđầuvàophổbiếnnhấtlàbànphím.Bằngcáchgõlênbànphím,thôngtinđượcgửivàomáytínhđểxửlý.Đểthấyđượcbạnvừađưathôngtingìvào,hầuhếtmáytínhsửdụngmộtmànhìnhhoặchiểnthịvideo.Mỗikýtựđượcgõlênbànphím,sẽxuấthiệntrênmànhình.
Trongsốnhữngthiếtbịđầuvào,quenthuộcnhấtlàbộđiềukhiểntròchơi,nhưcầnđiềukhiển,vàconchuột.
Bằngviệcdichuyển,conchuộtcungcấpđầuvàochomáytínhđểdichuyểnđiểmtrênmànhình.Máytínhxáchtaythườngsửdụngchuộttừhoặckhôngdây.
Vớinhữnghọasĩvànhàthiếtkếđồhọavànhữngngườicầnđưavàonhữngbảnvẽchínhxác,cóthểsửdụngmộtthiếtbịvẽđặcbiệtđượcgọilàbảnđồhọa.Bảnđồhọagồmmộtbảngnhựacómạnglướidâydẫnđiệntốt;mộtbútvẽđặcbiệt.Khibútvẽđượckếtnốivớihệthốngdâyđiệntử,thôngtinvịtrícủabútvẽsẽđượcgửiđếnmáytínhđểtạorahìnhảnhđồhọatrênmànhình.
Bêncạnhđó,mộtdụngcụđầuvàokhácđượchọasĩđồhọasửdụnglàmáyquét.
Cuốicùng,cóthểsửdụngmáyảnhkỹthuậtsốđểcóđượchìnhảnhkỹthuậtchuyểnvàomáytínhvàsửdụngtrongứngdụngchếbảnđiệntử.
5.Thiếtbịđầura
Khilàmviệcvớimáytính,bạnhầunhưchỉtậptrungvàothiếtbịđầura.Vìđâylànơibạnthấyđượckếtquảlàmviệccủamình.Thiếtbịđầuraphổbiếnnhấtlàmànhìnhvàmáyin.Cảhaithiếtbịđầuranàyđềucórấtnhiềukiểudáng.
Mànhình:Mànhìnhhiểnthịthôngtinbằngcáchhiểnthịlênmànảnhnhữngdấuchấmmàunhỏxíuđượcgọilàđiểmảnh.Ngàynay,córấtnhiềuloạimànhình,đápứngyêucầuđadạngcủangườisửdụng.Phổbiếncóhaidạng,mànhìnhtinhthểlỏng(LCD)vàmànhìnhốngtiađiệntử(CRT)truyềnthống.
Kíchthướcmànhìnhrấtkhácnhau,đượcđotheođườngchéo.Kíchthướcmànhìnhtiêuchuẩnlà15inch,nhưngcũngcómànhình17,19,21inch.
Máyin:Cùngvớimànhìnhhiểnthị,mộtdạngđầuraphổbiếnkhácchomộthệthốngmáytínhlàmáyin.Máyintạorabảnsaobằnggiấynhữnggìcótrênmànhìnhhiểnthị.
Hình9-4.Máyinlaserthôngdụng
Máyincóbộnhớgắnkèmgiúptăngtốcđộin.Nếuphảiintàiliệusốlượnglớnhoặctàiliệuvớihìnhảnhđồhọaphứctạp,máyincóthêmbộnhớsẽlàmtốcđộintăngcao.
Nhữngthiếtbịđầurakhác:Mộtthiếtbịkhácthuộcđầuramáytínhlàmáyvẽ,tạoracáchìnhchấtlượngcaobằngcáchdichuyểntổhợpcácbúttrênmặtgiấy,thườngđượcdùngnhiềutrongcácvănphòngkiếntrúchoặcthiếtkế.Ngoàira,cónhiềuthiếtbịđầurakhácnhưloa,nhạccụđiệntử,thiếtbịâmthanh,modemđểliênlạcđầuravàcácthiếtbịđiệntửkhácđiềukhiểnbằngmáytính.
6.Thiếtbịlưutrữ
Khảnănglưutrữ,tìmkiếmvàphụchồinhữngthôngtinchitiếtcủabộphậnlưutrữdữliệulâudàirấthữuíchchothưkýkhisắpxếp,tổchứccôngviệccủacácphòngbanvàcủatoàncôngty.Sửdụnghệthốngtệptinđiệntử,bạnsẽtiếtkiệmđượcnhiềuthờigiancũngnhưtănghiệuquảtrongcôngviệchàngngày.
Máytínhlưutrữcôngviệctronghaikhuvực:tạmthờivàlâudài.
LưutrữtạmthờilàbộnhớmáytínhRAM.LưuýrằngRAMchỉlưutrữđượcthôngkhimáytínhđangởchếđộbật.
Thiếtbịlưutrữlâudàichínhlàổcứngmáytính.Ổcứngcóthểđượcđưavàobêntronghộpmáytínhhoặccóhộpriêngvàđượckếtnốivớimáytínhquadâycáp.Lưuthôngtintrênởcứngđượcgọilàghilênổđĩa,cóthểgỡbỏthôngtintrênmộtổđĩa,đượcgọilàxóathôngtin.
MộtphươngtiệnlưutrữdữliệungàycàngphổbiếnkhácnữalàCD-ROMvàDVD-ROM.Hệthốngnàysửdụngmộtđĩacompactđểlưutrữdữliệumáytính.MộtCD-ROMlưutrữđượckhoảng600megabyte.Tuynhiên,CD-ROMkhôngchophépbạnchỉnhsửadữliệuđãđượclưulạitrongđó.Bạnchỉcóthểđọcdữliệumàkhôngghithêmdữliệuvàođược.
7.Máytínhxáchtay
Rấtnhiềuvănphòngsửdụngmáytínhxáchtay(laptop)thaythếchomáytínhđểbànđểnhânviêncóthểlinhđộngtrongcôngviệc.Vớimáytínhxáchtay,tấtcảđềuđượckếtnốithànhmộtđơnvị,từCPU,mànhình,ổcứng,CD-ROMtớiloa,…Bạncóthểkếtnốimáytínhxáchtayvớimáyin,đườngdâyđiệnthoạivàmạnglướivănphòng,…
Hình9-5.Máytínhxáchtay
Mộtđiểmhấpdẫncủalaptoplàpingắnliền.Pinnàycóthểcungcấpnănglượngchomáytínhtrongvàitiếngđồnghồmàkhôngcầnkếtnốivớiổđiện.
Cóthểkếtnốimộtconchuộtbênngoàivớimáytínhxáchtay,nhưngcũngcóthểsửdụngchuộttừvớimộtnútnhỏtrênbànphímhoặcmộtmặtphẳngđểditayđiềukhiểnthaychuột.
8.Thiếtbịhỗtrợkỹthuậtsốcánhân(PDA)
Thiếtbịhỗtrợkỹthuậtsốcánhân(PDA)đangnhanhchóngthaythếvaitròcủasổđịachỉtrongnhiềuvănphòng.Nhiềunhàquảntrịsửdụngthiếtbịnàyđểghichú,lưutrữthôngtinliênlạcvàlậpkếhoạch.
Hình9-6.Thiếtbịhỗtrợkỹthuậtsốcánhân
PDAcóthểđượckếtnốitớimáytínhđểbànbằngcáchsửdụngdâycáphoặckếtnốikhôngdâyđểđưathôngtinlênhoặctảithôngtinvề.Theođó,ngườisửdụngcóthểtruycậpvàothôngtintươngtựvớimáytínhcánhâncủahọ.
9.Bảodưỡngmáytính
Lauchùiconchuột.Khilănchuộttrêntấmkêhoặcmặtbàn,conchuộtcóthểbịdínhxơvảivàbụibặm,làmtắcbánhxevàconlănbêntrong.Nếuthấychuộtkhôngnhạynữa,hãyxemlạihướngdẫnsửdụngđểgỡbibêntrong.Sauđó,cóthểlauchùibằngkhănmềmkhôvàchảisạchbộbaconlănbêntrong.Thườngthìkhiconchuộtbịbẩn,conlănsẽphủmộtlớpbẩndày,nêncạosạchrồilaubằngvảimềm.
Quétổđĩa(ScanDisk).Đâylàmộttiệníchđikèmvớimáytính,cóthểbảovệvàkhôiphụccáclỗiổcứnggâyrarắcrốitrongkhivậnhành.CóthểchạyScanDisktrongMicrosoftWindowsbằngcáchmởbiểutượngMyComputervàkíchphảivàomộtbiểutượngổ
cứng.Từtrìnhđơnbậtlên,kíchvàoProperties,tronghộpthoạiProperties,kíchtabToolsvàchọnErrorChecking.
Giảmphântánđĩa(DiskDefragmenter).Khisửdụngmáytính,cáctệptinlưubịchiavàtrảirộngtrênnhữngkhoảngtrốngkhácnhaucósẵntrênổcứng.Tệptincàngbịtrảirộnghoặcphântánthìhoạtđộngcủamáytínhcàngbịảnhhưởng.TiệníchDiskDefragmentersẽnốilạinhữngtệptinnàyvàlưuchúnglạitrongmộtdảiliêntục.Việcnàysắpxếplạiổcứngvàtănghiệusuấtcủaổđĩa.
BạncóthểchạyDiskDefragmentertrongMicrosoftWordbằngcáchmởbiểutượngMyComputervàkíchphảivàobiểutượngổcứng.Từtrìnhđơnbậtlên,kíchvàoProperties,tronghộpthoạiProperties,kíchvàotabToolsvàchọnDefragmenter.
Hình9-7.TiệníchDiskDefragmentertrongMicrosoftWord
Lauchùiđĩa(DiskCleanup).Khilàmviệcvớinhiềudữliệukhácnhau,bạntạoracáctàiliệumới,thựchiệnlệnhin,xemcáctrangweb,…Nhữngthôngtinđượclưutrữtạmthờitrênmáytính,chúngcóthểtăngdầnvềquymôvàchiếmkhônggiancủanhữngdữliệukhác.Vìvậy,nênthườngxuyênxóanhữngtệptinnày.
TiệníchDiskCleanupsẽkiểmtranhữngtệptinnàytrongmáy
tínhvàxóachúng.BạncóthểtruycậpvàotiệníchDiskCleanuptrongMicrosoftWindowsbằngcáchkíchvàonútStart,sauđó,chọnProgram,Accessories,SystemToolsvàDiskCleanup.
Saochépdựphòngdữliệu.Khiổcứngbịhỏng,bạncóthểbịmấttoànbộdữliệu.Vìổcứnggiốngnhưmộtngăntủtàiliệuchứarấtnhiềudữliệuquantrọngcủacôngty,việcbảovệnhữngthôngtinnàylàvôcùngcầnthiết.Dođó,bạnnênsaodựphòngổcứngthườngxuyênbằngcáchsaochépdữliệuvàomộtổcứngbênngoài,mộtổđĩahệthống,băngdựphòng,đĩamềmhoặcCD-RW,DVD-RhoặcDVD-RW.
NênlậpkếhoạchdựphòngđịnhkỳvàxácđịnhtệptinmuốnsaochépbằngcáchsửdụngtiệníchBackupdoMicrosoftWindowscungcấp.BạncóthểtruycậpvàotiệníchnàytừMicrosoftWindowsbằngcáchmởbiểutượngMyComputer,kíchphảivàomộtbiểutượngổcứng.Từtrìnhđơnbậtlên,kíchvàoProperties,tronghộpthoạiProperties,kíchvàotabTools,sauđóchọnBackup.
10PHẦNMỀMMÁYTÍNH
1.Hệravàocơsở
Trừkhibạnlàmộtngườilậptrìnhvàbiếtviếtmãchươngtrìnhđểliênhệtrựctiếpvớiphầncứngmáytínhnhằmthựchiệnmộtchứcnăng,nếukhông,bạncầnmộthệthốngvậnhànhvàphầnmềm.Nhữnghướngdẫncơbảnchophầnmềmnàylàhệvàoracơsởcủamáytính(BasicInputOutputSystem–BIOS).
BIOSđượccàiđặttrongmạchđiệntửsiêunhỏcủabộnhớchỉđọc(ROM)trênbảnmạchinchínhcủamáytính.BIOSlàthứtảixuốngđầutiênkhimáytínhkhởiđộng.Nhữnghướngdẫncơbảnnàykiểmtramáytínhđểchắcchắnrằngnósẽđượcvậnhànhchínhxácvàsauđó,nhậndạngrấtnhiềuthànhphầnkhácbaogồmCPU,bộnhớ,bànphím,mànhình,…
Saukhimáytínhkhởiđộngvàhoạtđộng,BIOStiếptụchoạtđộngnhưmộtgiaodiệngiữamáytínhvàhệđiềuhành.BIOSgiảithíchlệnhđểtruycậpvàoổcứng,hiểnthịthôngtintớimànhình,nhậntínhiệutừbànphímvàđiềukhiểncácđiềukiệnhệthống.
MaymắnlàhầuhếtnhữngngườisửdụngmáytínhkhôngbaogiờtươngtácvớiBIOSmáytínhcủahọ.LầnduynhấtbạncóthểcầntruycậpvàsửdụngtrựctiếpBIOSlàkhicàiđặtmộtổcứngmới.BạncóthểtruycậpvàoBIOSbằngcáchấnphímDELETEtrênbànphímsaukhikhởiđộngmáytính.
2.Cáchệđiềuhành
Hệđiềuhànhlàmộtphầnmềmcơbảnchophépcácchươngtrìnhkhácvậnhànhvớicáclựachọntrìnhđơn,quytrình,chứcnăngtươngtự.Hệđiềuhành,cònđượcgọilàOS,làmộttậphợpcácquytắcmàcácchươngtrìnhkhácphảilàmtheo.Hệđiềuhànhhoạtđộngnhưliênlạctrunggiangiữaphầnmềmvàphầncứngmáytính.
MicrosoftWindowslàhệđiềuhànhmáytínhđượcsửdụngrộng
rãinhất.Cóvàihệđiềuhànhthaythếnhư:AppleOSchoMacintosh,Unix,Linux.
VìMicrosoftWindowslàhệđiềuhànhphổbiếnnhấthiệnnay,nênchúngtôisẽchỉgiớithiệuvềhệđiềuhànhnày.
3.HoạtđộngcủahệđiềuhànhMicrosoftWindows
MicrosoftWindowslàphầnmềmmànhiềunhàsảnxuấtmáytínhcàiđặtnhất.Hệđiềuhànhlàgiaodiệngiữangườisửdụngvàcácthànhphầncủamáytính.Khichohệđiềuhànhbiếtbạnmuốnthựchiệnđiềugì,hệđiềuhànhsẽthựchiệnnhiệmvụđónếuđượcthôngbáođúngcách.Vìvậy,bạncầnhọccáchđể“liênlạc”vớihệđiềuhànhmáytính.
MicrosoftWindowscógiaodiệnđồhọangườisửdụng(GUI)đểtạomộtgiaodiệndễhiểuchongườisửdụng.VớiMicrosoftWindows,cóthểnhìnbằngđồhọanhữnggìcầnlàmvàhoànthànhnóthôngquagiaodiệnđồhọa.
4.MànhìnhnềnWindows(WindowsDesktop)
MànhìnhbạnnhìnthấykhikhởiđộngmáytínhlàWindowsDesktop.KhisửdụngWindows,bạnnênsắpxếplại,gỡbỏvàcàiđặtnhữnghạngmụcvàoDesktop,giốngnhưmộtmànhìnhthật.Desktopcórấtnhiềutínhnăngnhư:
BiểutượngmànhìnhnhưMyComputer
Thanhtácvụ(Taskbar)
NútStart
TaskbarđượcmặcđịnhchiếmlĩnhcạnhđáycủaDesktop,cóthểdichuyểnlêncạnhbênhoặccóthểẩnđivàhiểnthịkhicầnthiết.
Hình10-1.MànhìnhnềnDesktopđiểnhình
TrìnhđơnStartđượcmởrakhikíchvàonútStartphíadướibêntaytráicủathanhtácvụ.Làmộthệthốngvậnhành,Windowssẽhiểnthịgiaodiệnchongườisửdụng.
NgườimớisửdụngsẽdùngtrìnhđơnStartnhưnềntảngchomọihoạtđộngtrongWindows.GiốngnhưtrongWindows,trìnhđơnStartcóthểthayđổiphụthuộcvàonhữngchươngtrìnhvàchọnlựanhấtđịnhmàbạncàiđặtvàomáytính.
LựachọntiếptheotrêntrìnhđơnStartlàPrograms.KhicontrỏởtrênPrograms,mộttrìnhđơnmớixuấthiệnbênphảicủatrìnhđơnStart.Đểbắtđầumộtchươngtrình,bạnchọnnótừtrìnhđơnProgramsbằngcáchkíchchuộtvàođó.Chươngtrìnhsẽđượctảivàxuấthiệntrênmànhình.
LựachọncuốicùngtrêntrìnhđơnStartlàtắtmáy(ShutDown).Mặcdùbạncóthểtắtmáytínhbằngcáchngắtnguồnhoặcsửdụngnúttắt/mở,nhưnglàmvậycóthểmấtdữliệuvàsaisóttàiliệu.Vìvậy,bạnphảithựchiệntắtmáytheođúngquytrìnhchuẩn,làchọnStart,kíchvàoTurnOffComputer,chọnTurnOff.
5.TrợgiúpWindows(WindowsHelp)
Cóhailoạitrợgiúpcơbản:trợgiúptrựctuyếnchochínhWindowsvàtrợgiúptrựctuyếnchocácứngdụngkhácchạytrongWindows.CácnhàsảnxuấtphầnmềmsửdụngthiếtbịgắnliềncủaWindowsHelp,dođó,cácứngdụngđềucóđiểmtrợgiúptươngtự.
Mộtvàihộpthoạicũngcócôngcụtrợgiúp,bạncóthểấnnútF1hoặcchọnHelp.
Cácứngdụngcóhệthốnggiúpđỡcủariêngchúng.ThườngthìchúngsửdụngnhữngmôhìnhgiốngnhưWindows.
6.Hộpthoại(DialogBoxes)
Khibạnchọnmộtmụctừmộttrìnhđơn,nhưlệnhinchẳnghạn,mộtcửasổmớisẽxuấthiệntrênmànhình,thườngđượcgọilàhộpthoại(DialogBoxes).Hộpthoạithườngđượcsửdụngđểđiềuchỉnhrấtnhiềucàiđặt,nhưvớihộpthoạiin,cóthểchọnchấtlượngin,khổgiấy,sốbảnin,trangin,…
Hình10-2:HộpthoạiintrongMicrosoftWord
TrongmộtDialogBoxbạnthườngsửdụngnútgọilàcácnútRadio.CácnútRadiohìnhtrònvàcácnútđượcchọncómộtdấu
chấm,luôntheonhómcótừhainúttrởnên.Khibạnchọnmộtnútkhácthìnútđượcchọntrướcđóbịloạibỏ,giốngnhưkhiấnmộtnúttrênradiotrênxehơi.
DialogBoxcóthểchứahộpnhậpvănbản.Khikíchvàomộttrongnhữngkhoảngtrống,contrỏxuấthiện,chỉrõkýtựtiếptheođượcgõsẽxuấthiện.Cóthểsửdụngkỹthuậtnàyđểchỉnhsửacácgiátrịmặcđịnh.
7.Têntinvàthưmục
Tệptin(file)làmộttàiliệuđãđượctạorahoặclàmộtứngdụngđãđượccàiđặttrênmáytính.Tệptintươngtựnhưchồngdựántrênbànlàmviệccủabạn.Thưmục(FolderhoặcDirectory)làmộtthưmụcchứacáctệptin.
Thưmụccóthểđượcsửdụngđểsắpxếptàiliệuđãđượctạora;cũngcóthểsắpxếpcáctệptinthànhnhómhợplý.Thưmụccóthểchứacácthưmụckhác.Thưmụcđầutiêngọilàthưmụcvàcácthưmụcbêntronggọilàthưmụccon.
Lưutệptin:Khitạomộttàiliệu,bạnmuốnlưunólạiđểtránhmấtdữliệu.Khimởmộttệptinmới,bạnsẽphảiđặttênchotệptinvàchọnmộtthưmụcđểlưunó.
CóthểlưubằngcáchmởtrìnhđơnFilevàchọnSavehoặcSaveAs.TrongứngdụngnhưMicrosoftWord,cóthểkíchvàonútSavetrênthanhcôngcụ(Toolbar),hộpthoạiSaveAsxuấthiệnnếulàlầnlưuđầutiên,bạnđặttênvàthưmụclưu.Từđây,mỗilầnkíchvàonútSave,tàiliệuđượclưulạingaytạiđó.Nếubạnmuốnlưunólạivớicáitênmới,bạnmởtrìnhđơnFilevàchọnSaveAs.
CũnggiốngnhưhộpthoạiOpen,hộpthoạiSaveAschứarấtnhiềutínhnăngcủaExplorer,nhưchỉramộtổđĩavàthưmục,hoặcquảnlýtệptinnhưxóahoặcđặtlạitêntệptin,xóathưmụcvàtạothưmụcmới.
Intệptin:CóthểintàiliệubằngcáchkíchvàotrìnhđơnFilevàchọnPrinthoặcchọnbiểutượngintrênthanhcôngcụ.Khiđó,cóthểhộpthoạiPrintsẽmởra,hoặcsẽintàiliệungaylậptứcmàkhônghiểnthịhộpthoại.
TronghộpthoạiPrint,cóthểchọnmáyinmuốnsửdụngnếucónhiềumáyintrênmạnglưới;chọnphầntàiliệumuốnin,sốlượngbảnin,khổgiấy,...
Tìmmộttệptin:Findlàmộtcôngcụtìmkiếmhữuích.KhibạnấnF3trênbànphím,hộpthoạiFindsẽxuấthiện.BạnralệnhFindđểxácđịnhvịtrímộttệptin,nósẽbắtđầutìmkiếmtừthưmụcđếnổđĩađượcchỉra;nếubạnđưarađượcthưmụccụthểthìviệctìmkiếmsẽtiếnhànhnhanhhơn.
Mỗilầnbạntạomộttệptin,ngàyvàgiờcũngđượclưucùngvớitệptinđó.Khitệptinđượcsửađổi,ngàyvàgiờcũngđượccậpnhật.BạncóthểsửdụngmốcthờigianđểtìmkiếmtệptinvìDocumentstrêntrìnhđơnStartsẽnhớ15tệptincuốicùngđượcchỉnhsửa.Nếukhôngtìmthấy,bạncóthểdùngFindđểhiểnthịcáctệptintrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.
Cuốicùng,bạncóthểtìmkiếmtệptinvàthưmụcdựatrêndạng,kíchthướchoặcthậmchívănbảncótrongtệptin.Việctìmkiếmtheovănbảnphảimấtnhiềuthờigian,dođó,nênthuhẹpdiệntìmkiếmbằngcáchxácđịnhmộtthưmụccụthể,hoặcnhữngtiêuthứckhácnhưthờigian.
Phímtắt(Shortcut)lànhữngtệptintắtdẫntớinhữngtệptin,thưmụcvàchươngtrìnhkhác.KhibạnkíchvàoShortcut,tệptin,thưmụcvàchươngtrìnhnàysẽđượcmởra,chodùchúngđượclưuởbấtkỳổnào.Vìvậy,bạnnêntạoShortcuttrênDesktopđểcóthểmởđượcchươngtrìnhcầnnhanhnhất.
Xóatệptin,thưmụcvàshortcut:Bạncóthểxóatệptin,thưmụcvàshortcutbằngcáchchọnchúngrồikéotớibiểutượngRecycleBin,hoặcấnphímDeletetrênbànphím,haymởtrìnhđơnnhấpchuộtphảivàchọnDelete.
Khôiphụclạinhữngmụcđãxóa:Nếumuốnkhôiphụclạimộttệptin,bạncóthểkéonórakhỏicửasổRecycleBin.RecycleBincóthểđượccàiđặtđểkhicáctệptintrongRecycleBinchiếmmộtkhoảngnhấtđịnhtrênổđĩa,nhữngtệptincũnhấtđượctựđộngxóabỏvĩnhviễn.HoặcchínhngườisửdụngcóthểxóatệptinkhỏithưmụcRecyclebằngcáchchọntệptinđótrongcửasổRecycleBinvàxóalạichúngmộtlầnnữabằngphímDelete.Bạncũngcóthểkích
chuộtphảitrênRecycleBin,rồichọnEmptyRecycle.
8.ControlPanel
ControlPanel(Bảngđiềukhiển)chứamộtnhómcácchươngtrìnhtiệních,chophépbạnđiềuchỉnhmáytính,hệđiềuhànhWindowsvàđiềukhiểncácthiếtbịphầncứng.NhữngbiểutượngnhấtđịnhđượcthêmvàoControlPanelkhicàiđặtchươngtrìnhvàtínhnăngtrongWindows.Cácchươngtrìnhtiệníchthườngđượcsửdụngphổbiếnnhấtlà:
Add/Remove(Thêmvào/Gỡbỏ)
Date/Time(Ngày/giờ)
Display(Hiểnthị)
Mouse(Chuột)
Printer(Máyin)
Hình10-3:ControlPanel
Add/RemoveProgram:Khimuamộtchươngtrìnhmới,bạncóthểcàiđặttừbiểutượngAdd/RemovePrograms.Từhộpthoại
này,kíchvàonútInstallđểcàiđặtchươngtrìnhmới.Nếumuốngỡbỏmộttrongnhữngchươngtrìnhnày,chọnchươngtrìnhđótừdanhsách,sauđóấnRemovePrograms.
TínhnăngAdd/RemoveProgramscủaControlPanelcungcấpmộtquytrình(wizard)chocàiđặtphầnmềm.KhimởAdd/RemoveProgram,wizardsẽcungcấpmộtquytrìnhcàiđặt.
Nếucầncàiđặtphầnmềm,hãylàmtheocácbướcsau:
KíchvàotrìnhđơnStart
ChọnSettings
KíchvàoControlPanel
KíchđôivàobiểutượngAdd/RemovePrograms
Làmtheohướngdẫncàiđặttừwizard
MộtphươngphápkhácđểcàiđặtlàdùnglệnhRun,vàcầnphảibiếttêncủachươngtrìnhcàiđặt,thôngthường,chươngtrìnhcàiđặtđượcgọilàsetup.exehoặcinstall.exe.
ĐểcàiđặtphầnmềmvớilệnhRun,chọnRuntừtrìnhđơnStart,xácđịnhtệptincàiđặtbằngcáchkíchvàoBrowse.Chọntệptincóđuôimởrộng.exevàkíchOpen,chọnOKđểbắtđầuquátrìnhcàiđặtvàhướngdẫnphùhợpđểhoànthànhthaotác.
Date/Time:BạncóthểkíchphảivàođồnghồtrênTaskbar,Date/Timechophépngườisửdụngcàiđặtngàyvàgiờchođồnghồmáytính.Đồnghồmáytínhđượcsửdụngđểghinhớngàygiờcáctệptinđượctạovàchỉnhsửa.
Display:MànhìnhcóthểđượcchỉnhsửathôngquabiểutượngDesktop.HộpthoạinàycũngcóthểđượctruycậpbằngcáchkíchphảivàoDesktopvàchọnProperties.Mànhìnhnền(Background)làbềmặtcủaDesktop,cóthểcàiđặtcácmàusắc,kiểudánghoặchiểnthịbằnghìnhảnhđồhọađượcgọilàWallpaper.TabBackgroundchophépcàiđặtkiểudánghoặcchọnWallpaper.TabAppearanceđểcàiđặtmàusắc.
Mộttínhnăngphổbiếnkháclàbảovệmànhình(ScreenSaver).Đâylàmànhìnhxuấthiệnsaumộtkhoảngthờigianđịnhtrướcvớimụcđíchlàđểngănkhôngchonhữnghìnhảnhtĩnhpháhoạimànhình.
TabSettingscủaDisplayDialoglànơibạncóthểthayđổiđộphângiảicủamànhìnhvàsốmàuđượchiểnthị.Độphângiảiđiểnhìnhlà640x480,800x600,và1024x768.Độphângiảimàucótừ16màuchotới32bit(màuthực).
Chuột(Mouse):Bạncóthểchỉnhsửacàiđặtcủachuộtđểsửdụngthoảimáihơn.
TabButtonschophépđảongượccácnút,đốivớingườithuậntaytráicóthểđảongượcnútbêntráisẽđảmnhiệmhoạtđộngcủacácnútbênphảivàngượclại.Bạncũngcóthểcàiđặttốcđộkíchđôi,vàcómộtkhuvựckiểmtranhữngcàiđặtkhác.
Cómộthoặcnhiềubiểutượngmáyin,mỗibiểutượngđạidiệnchomộtmáyinsẵnsànghoạtđộng,đượckếtnốivớimáytínhcủabạnhoặcquamạngmáytính.
Thôngthường,lệnhinđượcgửitớiđườngốngmáyintrước(spool),nghĩalàcáclệnhinrađượcgửitớimộttệptintrênđĩatạmthờisauđómớitớimáyin.Điềunàychophéplượnginlớnđượcchuyểntớitệptinspool,trongkhibạntiếptụccôngviệckhitàiliệuđượcinra.Nếubạncónhiềulệnhinhoặcnhiềungườitrongmạngmáytínhcùnginthìchúngsẽxếphàngđợichođếnkhimáyinsẵnsàng.
BiểutượngmáyintrênControlPanelchophépquansátnhữnglệnhinđangđợi.Bạncóthểsắpxếplạihoặcxóalệnhincủabạn.
9.Phầnmềmứngdụng
Ngoàihệđiềuhànhmáytính,cónhiềuchươngtrìnhphầnmềmkhácchocácứngdụngcụthể.Nhữngchươngtrìnhnàyđượcgọilàphầnmềmứngdụng.Chúngđượcthiếtkếđểhoànthànhnhữngnhiệmvụhoặcứngdụngcụthểnhưquảnlýcơsởdữliệuhoặctínhtoán.
Hầuhếtcácphầnmềmứngdụngđềucósáchhướngdẫnthamkhảo.Mộtvàiphầnmềmcótrợgiúptrựctuyếnvàhướngdẫnsửdụng.ĐasốcácphầnmềmứngdụngđượcchứatrongmộtCD–ROM.Nếumáytínhđượctrangbịmộtổđĩacứng,bạnnêncàiđặtcácphầnmềmứngdụngtrênổcứngđểtruycậpnhanhhơn.
Sauđâylàdanhsáchcácdạngchínhcủaphầnmềmứngdụng:
Tínhtoán(Accounting)
Thưđiệntử(Electronicmail)
Biểuđồ/đồhọa(Charting/graphing)
Phầnmềmtíchhợp(Integratedsoftware)
Hìnhmẫu(Clipart)
Đaphươngtiện(Multimedia)
Truyềnthông(Communications)
Hỗtrợthiếtkếbằngmáytính(Computer-aideddesign-CAD)
Quảnlýcơsởdữliệu(Databasemanagement)
Quảnlýdựán(Projectmanagers)…
11QUẢNLÝCƠSỞDỮLIỆU
1.Thiếtlậpvàsửdụngdữliệu
Hệthốngquảnlýcơsởdữliệulànhữngcôngcụsắpxếpvàxửlýlượngthôngtinlớnnhư:kếtoán,ghichépkiểmkêkháchhàng,…Dữliệuámchỉnhữngkhoảnthôngtincánhânnhưtên,địachỉvàsốđiệnthoạikháchhàng;cơsởdữliệulàtậphợpcácdữliệu;hệthốngquảnlýcơsởdữliệulàphầnmềmmáytínhchophéplưutrữvàquảnlýdữliệutrongcơsởdữliệu.
Mặcdù,cónhiềuchươngtrìnhcơsởdữliệukhácnhaunhưngchìakhóachotấtcảcácchươngtrìnhlàcáchsắpxếpdữliệu.Tùythuộcvàocáchbạnmuốnlưutrữthôngtinmàcócáchsắpxếpkhácnhau.
2.Trườngdữliệu,bảntindữliệuvàtệptindữliệu:
Đểbắtđầutạocơsởdữliệu,cầnphảixácđịnhđượccấutrúccủanó.Mộttrườnglàmộtloạithôngtinđơnlẻ,cóthểlàtên,địachỉ,thànhphố,quốcgia,mãbưuđiệnvàsốđiệnthoạicủakháchhàng.Mỗitrườngcầnđượcxácđịnhriêngvàcầncótên.Bạnphảichocơsởdữliệubiếttrườngđóchứathôngtinvănbảnhaychữsốvàsốkýtựtốiđacủamỗitrườnglàgì.
Hình11-1.MộtcơsởdữliệuđượctạotrênMicrosoftWords.
Khiđãxácđịnhđượctấtcảcáctrường,bướctiếptheolànhậpthôngtinhoặcdữliệuvàotrongcơsởdữliệu.Trongcơsởdữliệudanhsáchgửithư,mộtbảnghilàtên,địachỉ,thànhphố,quốcgiavàmãbưuđiệncủamộtngười.Cácchươngtrìnhquảnlýcơsởdữliệucóthểchứađượchàngnghìnbảnghi,nóchỉbịgiớihạnbởidunglượngbộnhớmáytính.
Hình11-2.MộtbảnghitrongcơsởdữliệutrênMicrosoftWords
Bạncóthểquansátdữliệutrongcơsởdữliệubằngcáchxemcácbảnghichépriênglẻhoặchiểnthịtrênbảngsắpxếpcơsởdữliệu.Đểhỗtrợviệcnhậpbảnghi,phầnmềmquảnlýcơsởdữliệucómộtmẫunhậpdữliệuhoặcchophépngườisửdụngthiếtkếmẫuriêng.Vớimẫunhậpdữliệuhiểnthịtrênmànhình,bạnđiềnthôngtinvàobảng.Khimộtbảnghiđượcnhậpvàohệthống,chươngtrìnhsẽhiểnthịmộtmẫutrốngmới.
Hình11-3.MộtbảnghiểnthịcơsởdữliệuđượclậptrongMicrosoftWords.
Nhữngbảnghimớicóthểđượcthêmvàocuốitệptincủabảnghi.Nhữngthayđổitrongnhữngbảnghihiệntạiđượcthựchiệnbằngcáchtruycậpvàobảnghiđó,xóathôngtinhiệntạivàgõthôngtincậpnhậtvào.
Phânloạicơsởdữliệu:
Khiđãthêmvàonhữngbảnghimới,bạncóthểsửdụngphầnmềmquảnlýcơsởdữliệu.Mộttrongnhữngviệcđầutiênbạnnênlàmlàphânloạicơsởdữliệu.Tùytheomụcđíchmàcócáchphânloạikhácnhau,nhưtheotên,theođịachỉ,hoặctheonhữngnộidungkhác.
Hình11-4.SắpxếpcơsởdữliệuvớiMicrosoftWords
Mộtứngdụngkhácnữacủacơsởdữliệulàtìmrathôngtinđápứngtiêuchuẩncụthểnàođó;cóthểđưaratiêuchuẩnđơngiản,nhưhiểnthịđịachỉcủanhữngngườicótênbắtđầubằngchữAhoặcxácđịnhthôngtincủatấtcảnhữngngườisốngtrongkhuvựccụthểnàođó.Hoặcđưaranhữngtiêuchuẩnphứctạphơn,nhưgộpcủahaihoặcnhiềuthôngtinđơngiản.
Phầnmềmquảnlýcơsởdữliệucóthểxửlýcácnhiệmvụnàymộtcáchdễdàng.Quátrìnhnàyđượcgọilàtruyvấncơsởdữliệu,ngườisửdụngđưaracâuhỏivàcởsởdữliệutrảlời.
Chỉđạomộttìmkiếm:
Cáchnhanhnhấtđểtìmmộtthôngtincụthểtrongcơsởdữliệulàchỉđạotìmkiếm.Phầnlớncácchươngtrìnhquảnlýcơsởdữliệucótínhnăngtìmkiếmtruycậpthôngqualệnh.Khilệnhtìmkiếm(Search)đượcchọn,bạnsẽgõthôngtinsosánh.Sauđó,chươngtrìnhtìmkiếmtrongcơsởdữliệubấtcứbảnghinàochứathôngtinsosánhvàhiểnthịbảnghiđó.
Inthôngtin:
Mộtchươngtrìnhquảnlýcơsởdữliệusắpxếpvàinthôngtinbạnchọntheomẫu.Bảninracủamộtcơsởdữliệuđượccoilàmộtbáocáo.Mộtbáocáocóthểlàdanhsáchtên,hóađơnkháchhàng,hoặcbáocáohàngtháng.Đasốcácchươngtrìnhquảnlýcơsởdữliệuchophépbạnthiếtkếbáocáogồmcácthôngtinmongmuốnvớicáchbốtríphùhợpvớiyêucầucủabạn.Mộtvàichươngtrìnhđượcthiếtkếđểhiểnthịvàindữliệutheomẫucụthểnhưmẫubảohiểm,mẫubáocáothuế,…
3.Cácdạngcơsởdữliệu
Trongcôngviệccủathưkýhànhchính,thườngcóhaidạngcơsởdữliệucơbảnlà:cơsởdữliệuquảnlýtệptinvàcơsởdữliệuquanhệ.Quảnlýtệptinlàdạngcơsởdữliệuđơngiản,giốngnhưtủchứatàiliệuthôngthường.Bạnsửdụngnókhicầnsắpxếpmộtnhómthôngtinđơnlẻ,nhưtênvàđịachỉcủatệptin.Mộtvàiứngdụngquảnlýcơsởdữliệuđượcthiếtkếđểdùngvớiphầnmềmquảnlýdữliệu.
Nhữngchươngtrìnhkhácchophéptạoradạngcơsởdữliệuphứctạphơn,đólàcơsởdữliệuquanhệ.Dạngcơsởdữliệunàyliênquanđếnthôngtintrongmộttệptincơsởdữliệuhoặcthôngtintrongmộtcơsởdữliệukhác.Giảsửbạncóhaicơsởdữliệu:cơsởdữliệuđịachỉkháchhàngvàcơsởdữliệuđơnđặthàngcủakháchhàng.HaicơsởdữliệunàyđượcliênkếtbằngmộttrườngchunglàsốIDkháchhàng.KhibạngõsốIDkháchhàngvàomộtđơnhàng,cơsởdữliệuđơnhàngnhậnđượctênvàđịachỉcủamộtkháchhàngtừcơsởdữliệuđịachỉ.Dođó,bạnkhôngphảigõlạitênvàđịachỉcủakháchhàngmỗilầnhoànthànhmộtđơnhàng,vừatiếtkiệmthờigian,côngsứcvừagiảmthiểucácsaisót.
12HỆTHỐNGMÁYTÍNH
1.Kếtnốivớinhữngmáytínhkhác
Sửdụngmáytínhcánhâncóthểgiúpbạncónhữngbướcpháttriểnvượttrội,nângcaohiệuquảvàtổchứccôngviệc.Việckếtnốivớimáytínhkhácđểchiasẻthôngtincũngnhưthiếtbịhỗtrợcóthểtạoranhiềukếtquảtốthơnnữa.Cóhaicáchcơbảnđểkếtnốimáytínhvớinhaulàmạngviễnthôngvàmạngmáytính.
Viễnthônglàkếtnốimáytínhthôngquađườngdâyđiệnthoại,thựchiệnthôngquamộtthiếtbịcứnggọilàbộđiềugiải(modem).
Mạngmáytínhlàliênkếtcácmáytínhvớinhausửdụngdâycápđặcbiệttrongphạmvivănphòng.Mỗimáytínhđượckếtnốitớimạngmáytínhcóthểliênlạcvớibấtkỳmáytínhnàotronghệthốngnhưchiasẻtệptin,thiếtbịtrongvănphòng.Thôngthường,mộtmáytínhsẽđượccàiđặtđểcấtgiữnhữngdữliệuvàchươngtrìnhquantrọng,đượcgọilàmáychủ.Máytínhnàychophépcácmáytínhkháctrongmạngtruycậpvàotàiliệucầnthiếtbấtcứkhinào.
Hình12-1.Mộtsơđồhệthốngmáytính
2.Modem(Bộđiềugiải)
Cóhaidạngmodem:bêntrongvàbênngoài.Modembênngoàikếtnốitớimáytínhthôngquadâycápvàtớiđườngdâyđiệnthoạithôngquamộtdâycápkhác.Modembêntrongđượcthêmvàobêntrongmáytínhquakhecắmmởrộngmàkhôngcầndâycápđểkếtnốitớimáytính,nhưngvẫnphảikếtnốinóđếnđườngdâyđiệnthoại.
Mụcđíchcủamodemlàđểchuyểnđổidữliệusangdạngcóthểgửiquađườngdâyđiệnthoại.Ởđầukia,modemsẽnhậnđườngtruyềnvàchuyểnđổinóthànhdữliệuvàomáytính.
Hoạtđộngcủamodemđượcđobằngsốbitcủadữliệuđượctruyềnđimỗigiây,gọilàtốcđộbốt(baud).Tốcđộbốtchungchomỗimodemlà56K.
3.Phầnmềmtruyềnthông
Đểsửdụngmodemcùngvớimáytính,bạnphảicómộtchươngtrìnhviễnthông.CórấtnhiềuchươngtrìnhviễnthôngnhưtínhnăngmạngquaysốtrongMicrosoftWindows.Nhữngchươngtrìnhnàyđượcgọilàtrìnhquaysố.
Mộttrìnhquaysốsẽchophépmáytínhkếtnốivớimodemđểthựchiệnnhữngchứcnăngnhưquaysốhaytrảlờiđiệnthoại,thiếtlậpliênkếtvớimộtmáytínhkhácvàtựđộngkiểmtralỗitrongtruyềndữliệu.
Hầuhếtcácchươngtrìnhtruyềnthôngchophépngườisửdụngchọngiaothứctruyềnthông,bộquytắcvàthủtụcđượcsửdụngđểtruyềndữliệugiữahaimáytính.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,giaothứcsửdụngsẽđượcxácđịnhbởimáychủ.Cácmáytínhtronghệthốngsẽphảidùnggiaothứcvàcáccàiđặtmàmáychủđangdùng.
Hình12-2.GiaothứctruyềnthôngcàiđặttrongMicrosoftWindows.
Việckếtnốihaimáytínhgiúpngườisửdụngtruyềncáctệptin.Bạncóthểgửichongườikháctàiliệuđểhọxemxétvàngượclại.Hầuhếtcácphầnmềmtruyềnthôngcórấtnhiềulệnhchophépbạngửivànhậntệptin.
4.Mạngmáytính
Mộtmụcđíchhữudụngkháccủaliênlạcmáytínhlàliênkếtgiữacácmáytínhvớinhautrongmộtvănphònghaytrongmộttòanhà,đượcgọilàmạngmáytính.Mạngmáytínhyêucầucóhaithànhphầnchính:phầncứngmạngmáytínhđặcbiệtvàphầnmềmmạngmáytínhgắnkếtvớinhauthànhhệthốnglàmạngnộibộ(LocalAreaNetwork,còngọilàmạngLAN).
Cácmạngmáytínhhữuíchtrongviệcchiasẻdữliệu,lưutrữlượngthôngtinnhiềuhaychiasẻcácthiếtbị.Vớimộtmạngmáytính,cóthểchạychươngtrìnhnhiềungườisửdụngnhưcơsởdữliệu,hệthốngkếtoán,…Mỗinhânviêntrongvănphòngsửdụngmộtmáytínhkếtnốitớimạngmáytínhcóthểthêmhoặclấythôngtinhaychiasẻnhữngthiếtbịchung.
Ngàynay,Internetlàmạnglướicủacácmạnglướiliênkếtthế
giới,đượctruycậpbởihàngtrămtriệungườidùngsửdụngtừmodemquaysố,DigitalSubscriberLine(đườngdâyDSL),cápvàvệtinh.TốcđộkếtnốicủamáytínhvớimạngInternetngàycàngtăng.
5.Thưđiệntử(e-mail)
Làviệctraođổithưtừquamạnglướimáytính.Trongnhiềuvănphòng,thưđiệntửthaythếchogiấynhắcviệc,gặpmặttrựctiếptạivănphòngvàđiệnthoạithămhỏi.ThưđiệntửlàmộttrongnhữngcôngcụphổbiếnvàhiệuquảnhấtđểliênlạcvớingườikhácthôngquamạngInternet.
a.Tàikhoảnthưđiệntử
MộttàikhoảnthưđiệntửchophépkếtnốivớimạnglướivàInternet,thôngquaNhàcungcấpdịchvụInternet(ISP).KhitạomộttàikhoảnvớiISP,bạnsẽđượccungcấp:
Địachỉthưđiệntử:gồmtênhoặcbiệtdanhcủangườisửdụng,theosaulàkýtự@vàmộtnhậndạngcủaISPvàthườngkếtthúcvớiđuôi(.com)hoặc(.net);
Tênsửdụng:têncủangườisửdụngxuấthiệntrongđịachỉthưđiệntửtrướckýhiệu@.TênsửdụngđượcdungđểtruycậpvàohệthốngcủaISPcùngvớimộtmậtkhẩu;
Mậtkhẩu:làmãbímậtcủangườisửdụngđểbảomậthòmthưđiệntử.Nênđổimậtkhẩuthườngxuyênvàsửdụngcảchữvàsố.
Hầuhếttrongcácvănphònghiệnnay,mỗingườiđềucómộttàikhoảnthưđiệntử.Ngườiquảntrịhệthốngcủacôngtysẽtrợgiúpbạncàiđặtmáytínhđểnhận/gửithưđiệntử.
b.Chươngtrìnhthưđiệntử
CóthểtruycậpthưđiệntửtừmộtWebsite,thườngđượcgọilàWebmailhoặcsửdụngphầnmềmthưđiệntửdoISPcungcấp.Tronghầuhếtcáccôngty,nhữngchươngtrìnhthưđiệntửphổbiếnthườnglà:
MicrosoftOutlookExpress
MicrosoftOutlook
IBMLotusNotes
Tấtcảcácchươngtrìnhthưđiệntửđềucódanhmụctệptinđểsắpxếpthư,thanhcôngcụ,thanhtrìnhđơn,danhsáchtinnhắn,cửasổđọctin,…Cáclệnhphổbiếnnhấttrênthanhtrìnhđơnlà:
NewMessage:tạotinnhắnmới;
Print:intinnhắn;
Read:đọctinnhắntrongmộtcửasổriêng;
Reply:trảlờimộttinnhắnnàođó;
ReplytoAll:trảlờitấtcảnhữngngườiđượcgửitrongtinnhắntrước;
SendandReceive:gửivànhậntinnhắnmới;
Forward:gửinguyêndạngtinnhắnnhậnđượcđếnmộtngườikhác;
Attachment:gửitệptinkèmtheotinnhắn.
Hình12-3.MộtthưđiệntửmớiđượctạotrongMicrosoft
Outlook.
c.MicrosoftOutlookExpress
MicrosoftOutlookExpressdoMicrosoftInternetExplorercungcấp,chophépgửinhữngvănbảnđơngiảnhoặcthưđiệntửdạngHTML.ThưđiệntửdạngHTMLchophépngườisửdụngđịnhdạngthưđiệntử,sửdụngphôngchữ,…
MicrosoftOutlooklàmộtchươngtrìnhquảnlýthưđiệntửhiệnđạibaogồmbộứngdụngchươngtrìnhMicrosoftOffice.MicrosoftOutlooklàmộttrongnhữngchươngtrìnhthưđiệntửphổbiếnnhấthiệnnay.Ngoàiviệcgửivànhậnthưđiệntử,ngườidùngcóthểquảnlýlịchcánhân,lênlịchchocáccuộchọpvàquảnlýliênlạc.
d.Quảnlýthưđiệntử
Khinhậnthư,chươngtrìnhthưđiệntửsẽlưunótronghộpthưđến(Inbox).Khikíchvàohộpthưđến,sẽthấydanhsáchcáctinnhắnnhậnđược.Khichọnmộttinnhắntừdanhsách,nộidungcủatinnhắnsẽđượchiểnthịtrongmộtcửasổ;cóthểđọccáctinnhắnkhácbằngcáchkíchvàodanhsáchtrongcửasổhộpthưđến.
Biểutượngbêntráicủatinnhắnchobiếttinnhắnđãđượcđọchaychưa.Khibạnđọcmộttinnhắn,biểutượngđósẽtựđộngchuyểnthànhmộtbaothưđãmở.
Cóthểsắpxếpcácthưtronghộpthưđếntheothứtựngàynhận,theochủđềhoặctheođịachỉgửiđến.Hoặccóthểchuyểntinnhắnsangcácthưmụckháctronghộpthưđến.
CóthểxóabớtcáctinnhắnkhôngcầnthiếtbằngcáchchọntincầnxóavàấnphímDeletehoặcchuyểntớiDeletedItems.
Cũngtươngtựnhưvậyđốivớinhữngthưgửiđi.CácthưgửiđiđượclưutrongSentItems;cóthểxóabớtthưgửi,sắpxếpvàđưavàocácthưmụckháctrongSentItemsđểquảnlýthưgửiđi.
IntinnhắnbằngcáchmởtinnhắncầninvàkíchvàobiểutượngPrinttrênthanhcôngcụ.
Đểsoạnmộttinnhắnmới,kíchvàobiểutượngNewMailtrênthanhcôngcụ.Saukhihoànthànhtinnhắn,kíchvàonútSendtrênthanhcôngcụđểgửiđi.
Khiphảigửitệptinđínhkèmvớitinnhắn,kíchvàobiểutượngAttachtrênthanhcôngcụ,hộpthoạiInsertAttachmentsẽxuấthiệnđểlựachọntệptinvàđínhkèmnóvớitinnhắn.Sauđó,phầnđínhkèmđượchiểnthịdướidạngbiểutượngkèmtheotinnhắn.
Khinhậnthưcófileđínhkèm,cóbiểutượngbêncạnhtinnhắntronghộpthưđến,thôngthườngbiểutượngnàylàhìnhchiếckẹpgiấy.Khimởtinnhắnsẽthấydanhsáchnhữngtệptinđínhkèm.Kíchđúpvàobiểutượngđó,tệptinđínhkèmsẽmởra.
Đểtránhviệcgửinhữngtàiliệudunglượnglớn,cóthểphầnmềmnénnhưWinzip.Lưuýrằngđịnhdạngcủatàiliệucóthểthayđổitrênmáytínhcủangườinhận.Nếumuốnđịnhdạngtàiliệukhôngđổitrênmànhìnhcũngnhưtrênbảnintừmáytínhcủangườinhận,hãysửdụngAdobeAcrobat.
Hạnchếgửifileđínhkèmnếuthấykhôngcầnthiết.Cóthểtránhgửitệptinđínhkèmbằngcách:
Cắtvàchuyểndữliệuvàotrongthưđiệntử;
Gửitệptintrênmộttrangwebđểtảivề;
GửitệptintrênđĩamềmhoặcCD–ROM;
Gửifaxtàiliệu;
Intàiliệuvàgửiquabưuđiện.
Nếukhôngthểmởđượcfileđínhkèm,hãyhỏilạingườigửi.Nếucầnthiết,cóthểđềnghịhọgửilại.
Hãycẩnthậnvớitệptinđínhkèmvớinhữngđuôimởrộngnhưexe,vbs,com,drv,dll,bin,sys,…rấtdễnhiễmvirus.Hãysửdụngvàthườngxuyêncậpnhậtphầnmềmdiệtvirus.Khôngmởtệptinđínhkèmvớinhữngthưnhậnđượctừnhữngngườikhôngquenbiết.
Tấtcảcácchươngtrìnhe-mailđềucódanhbạđịachỉ(AddressBooks)đểquảnlýcácđịachỉliênlạc.CóthểtạodanhsáchchoAddressBookbằngcáchđiềnthôngtinhoặcthêmvàomộtdanhsáchtheomộttrìnhlệnh.Khicầngửithưđiệntử,bạncóthểlấyđịachỉcủangườicầngửitrongdanhbạ.
e.Tệptinchữký
Tệptinchữkýlàmộttệptinvănbảnnhỏcóthểtựđộngthêmvàocuốimỗithưđiệntửđượctạo.
Nộidungcủatệptinnàylànhữngthôngtinbạnmuốnđưarađểngườinhậnthưbiếtvềmình,như:họtên;chứcdanh;tên,địachỉ,điệnthoại,sốfax,website,…củacôngty,địachỉthưđiệntử,tríchdẫnhoặcmộtcâunóiưathích;hoặccóthểđưavàomộtliênkếttớimộttrangwebkhác.
f.Gửithưđiệntử
Đểgửitinnhắn,kíchvàophầnNewMail,sẽmởragiaodiệnthưđiệntửchung,trongđó,cónhữngthôngtinnhưsau:
To:ghiđịachỉthưđiệntửcủangườinhận.Nếungườinhậnđãcótrongdanhbạđịachỉ,thìkhikíchvàotênsẽtựđộngđiềnđịachỉ.Phảiđảmbảoghiđúngđịachỉthưđiệntử,đểthưkhôngbịgửinhầmngườihoặcbịchậm;
CC:nếumuốnnhữngngườikhácngoàingườinhậnchínhtrongTocũngnhậnđượctinnhắn(đểthôngbáohoặcđểthamkhảomàkhôngcầnphảitrảlời,…)thìghiđịachỉthưđiệntửcủahọvào;
BCC:dànhchonhữngngườinhậnđểnhữngngườithuộcTohoặcCCkhôngbiếthọcũngnhậnđượctinnhắn.SửdụngtrườngBCCđểgửinhữngtinnhắnmàngườinhậncầnbímậtđịachỉthưđiệntửhoặcđểhạnchếthôngtinvềhọ;
Dòngchủđề(subjectline):Đặtnhữngchủđềngắngọnvàđầyđủthôngtinvềtinnhắnđượctạo.Cóthểthêmtênvàodòngchủđềđểngườinhậnbiếtaigửi,vàhọcầnđọcthưcủabạn.
Nếuđâylàlầnđầutiênbạngửithưđiệntửtớingườinhận,hãygiớithiệuvềbảnthânvàgiảithíchtạisaobạnlạigửithư.Hãytỏrakínhtrọngđốivớinhữngngườibạnkhôngbiết.
Tạotinnhắnngắngọnđểtiếtkiệmthờigianchocảhaibên.Nếucónhiềuchủđề,thìgửithànhnhữngláthưriêngbiệtđểngườinhậncóthểxửlýthôngtinđộclậpvàtrảlờitừngvấnđềtrongthờigianngắnnhất.
Hãysửdụngthểchủđộngtrongtinnhắnthayvìthểbịđộng;dùngngônngữtrunglập,đểtránhnhữnglỗicóthểhiểulầmvềphânbiệtgiớitính,khuvực,vùngmiền,…Đồngthời,hãysửdụngngônngữlịchsự,trangtrọng,đốivớinhữngyêucầu,đềnghị,hãydiễnđạtlịchsựđểnhậnđượcsựhợptác.
Đừngquênkiểmtralỗichínhtảtrongtinnhắndùhầuhếtcácchươngtrìnhthưđiệntửđềucóchứcnăngkiểmtrachínhtảgắnliền,nhưngbạnvẫnnênđọcvàsửatinnhắntrướckhigửi.
Bạncóthểdùngnhữngchữviếttắtphổbiếnđượcdùngtrongkinhdoanhnếuchắcrằngngườinhậncóthểhiểu.
Tránhdùngnhữngchữinhoatrongnộidungcủatinnhắn.TheoquyđịnhcủaInternet,điềunàycónghĩalàlahét,trừtrườnghợpbạncầnnhấnmạnhmộttừnhưNGUYHIỂMhoặcCẢNHBÁO.
Vớinhữngthưđiệntửgửirangoài,nêncoingườinhậnđangsửdụnghệthốngthưđiệntửdạngvănbảnđơngiản.Dođó,khigửithưđiệntửbạnkhôngnênsửdụng:
Kiểuchữnghiêng,đậmhoặcgạchdưới
Cácdấuchấmtròn
Bấtkỳbiểutượnghoặcphôngchữđặcbiệtnào(màusắc,kíchcỡ)
Tab
Khoảngcáchthụtlềđoạnvăn
Hạnchếdùngcácbiểutượngcảmxúc,vìcóthểgâychongười
nhậncảmgiácthiếunghiêmtúc.Tuynhiên,trongmộtsốtrườnghợp,chúngcóthểđượcsửdụngđểlàm“mềm”tinnhắn.
Đốivớinhữngtinnhắncôngviệc,nênkếtthúctrangtrọng.Sửdụngcáccụmnhư:trântrọng,chânthành,kínhthư,sauđólàchữkýcủabạn.
g.Trảlờithưđiệntử
Vớicácthưđiệntửđượcgửiđếnchoriêngbạn,nêntrảlờivàocuốingàylàmviệc.Nếuthưđiệntửyêucầucôngviệc,trừtrườnghợpkhẩncấp,phảitrảlờingay,bạnnênphânbổthờigiantrảlờihợplý,đểkhôngtốnquánhiềuthờigian.Vídụ,bạncóthểgửinhữngthưyêucầuvàođầugiờsángvànhữngthưtrảlờivàocuốigiờchiều.
Đểtiếtkiệmthờigian,cóthểdùngmẫuchungchonhữngcâuhỏiphổbiếnhoặcthưthườngxuyênnhậnđược,nhưthôngtinvềsảnphẩmchínhhoặcchỉdẫnvềvănphòngcủabạn.
Khigửitinnhắnđi,khôngnênmongchờsẽđượctrảlờingaytứckhắc,trừkhilàtinnhắnkhẩncấp.Nếutrongtrườnghợpđóbạncóthểgọiđiệnthoạichohọ.
h.Mộtvàilưuýtronggửi/nhậnthư
Nếunhậnđượcmộttinnhắngửinhầm,hãybớtchútthờigiantrảlờingườigửiđểhọbiếtthưcủahọđếnnhầmđịachỉ.Vìcóthểchínhbạncũngtừngcósaisótnhưvậy,nhưngkhôngápdụngđiềunàychothưrác.
Khitrảlờimộtthưđiệntử,hãygửikèmbảnsaocủathưđóhoặctríchdẫnnhữngthôngtinquantrọng.Điềunàygiúpngườinhậnbiếtbạntrảlờitinnhắnnào.
Khihộpthưđếnđầytinnhắn,hãytrảlờinhữngthưmớinhất,nhằmđápứngđượcyêucầuvềmứcđộkhẩntrươngcủacôngviệc.Sauđó,xóabớtnhữngthưkhôngcầnthiết,sắpxếpvàđưavàothưmụclưunhữngthưđãđọcvàtrảlời.
Nênđánhdấuthư“khẩncấp”hoặc“ưutiêncao”trongtrườnghợpcầnthiết.Trênthựctế,khigửimộtthưkhẩncấp,nêncânnhắc
xemđóđãlàphươngtiệntruyềntintốtnhấthaychưa,vìmộtcuộcđiệnthoạicóthểhiệuquảhơnnhiều.
Tronghệthốngthưđiệntửnộibộ,cóthểlựachọnhìnhthứcthôngbáokhimộtngườinhậnđượcthưcủabạn.Khithưđượcđọc,ngườigửisẽnhậnđượcmộtxácnhậnđọc.
Chuyểntiếpthưchophépbạndễdàngchiasẻthôngtinvớingườikhác,nhưngcónguycơsẽtrởthànhthưcôngcộng.Nếukhôngmuốnthưgửiđibịchuyểntiếp,hãynóirõtrongthưlàthôngtinchỉdànhriêngchohọ.
Trongtrườnghợpbuộcphảichuyểntiếp,hãykiểmtrađểchắcchắnnộidungthưphùhợp.Gỡbỏmọinộidungkhôngcầnthiếtvànhạycảmtrướckhichuyểntiếp.
Khicầngửithưtớimộtnhómngười,cóthểđưađịachỉcủatấtcảvàotrườngTovàCC.Tuynhiên,điềunàycónghĩalàđịachỉthưđiệntửcủahọsẽđượcchiasẻchotấtcảngườinhậnthư.Đểtránhđiềunày,cóthểtạomộtnhómhoặcdùngtrườngBCC.
NhiềuchươngtrìnhthưđiệntửnhưMicrosoftOutlookchophéptạonhómvàlưuđịachỉthưđiệntửtừdanhbạ.Khigửithưđếnnhóm,mọingườitrongdanhsáchđềunhậnđượcthư.
Thưđiệntửngàynayrấttiệndụngnhưngkhôngnênlạmdụng.Tùynộidungvàmụcđíchtraođổimàsửdụngthưđiệntử,điệnthoại,haygặpmặttrựctiếphoặcgửinhữngvănbảngiấytrangtrọngđểđạtđượchiệuquảthôngtincaonhất.
Nếubạnphảirờivănphòngdàingàymàkhôngthểkiểmtravàtrảlờithưđiệntử,nêndùngmộtthôngbáovắngmặttựđộngtrảlờithưđến.
Thưđiệntửrác(spam)cóthểtựđộngchạyvàohòmthưcủabạn.Đừngbaogiờđượctrảlờispamcũngkhôngbaogiờkíchvàobấtkỳliênkếtwebnàotrongthưspamvìnhưvậysẽkhiếnbạnbịnhậnnhiềuspamhơndokẻgửithưrácbiếtđịachỉthưđiệntửthậtcủabạn.
Khôngnênsửdụngđịachỉthưđiệntửtạicôngtychomụcđíchriêngtư,vìthưđócóthểđượcchuyểntiếpđếnnhữngngườikhác.Ngaycảkhibạnxóathưđóđi,côngtyvẫncóthểxemlạichúng.Vìvậy,cầntuânthủnhữngquyđịnhvềsửdụngthưđiệntửcũngnhưthờigiankhaithácmạngInternetcủacôngty.
13SỬDỤNGMẠNGINTERNET
1.Mạnglướitoàncầu(WorldWideWeb)
Ngàynay,WorldWideWeb(www)chiếmmộttỷtrọnglớnlưulượngInternet.Cáccôngtylợinhuận,philợinhuận,trườnghọc,thưviện,chínhphủvàhàngtriệucánhânđềucómặttrêntrangweb.TrangwebsửdụnggiaothứccơsởgiốngnhưmạngInternet,nhưngđượcbổsungthêmnhữngcôngnghệdễtruycậphơnchongườisửdụngtrêntoànthếgiới.Nhữngcôngnghệnàybaogồmphầnmềmtrìnhduyệt,côngcụtìmkiếmvàHTML(ngônngữđánhdấusiêuvănbản).
Ngàynay,tàiliệuwebcóthểbaogồmvănbản,đồhọa,videovàâmthanh.WorldWideWebchophéptruycậpvàonhữngtàiliệuđaphươngtiệntrêntoàncầu.
2.KếtnốivớimạngInternet
ĐểkếtnốivớimạngInternet,bạncầnnhữngthiếtbịsau:
Modem(bộđiềugiải):làmộtthiếtbịdịchvàchuyểndấuhiệuđượcgửiquađườngdâyđiệnthoại.Ngàynay,nhiềumáytínhcómodemgắnliềnbêntrong.Vớinhữngmáytínhkhôngcómodemgắnliền,bạncóthểmuamodemgắnvàomáytính.
Phầnmềm:Khiđãcàiđặtmodem,cầnthêmphầnmềmtrìnhduyệtđểđọcnhữngtàiliệucótrênWorldWideWeb.Chươngtrìnhduyệttìmđọc,giảithíchvàhiểnthịtàiliệu.
ISPs(InternetServiceProviders):nhữngnhàcungcấpdịchvụInternet,lànhữngcôngtyhoặctổchứccungcấpquyềntruycậpvàomạngInternet.
NhữngkếtnốiInternetnhanhđượccoilà“băngthôngrộng”.Kếtnốibăngthôngrộngnhanhhơnkếtnốiquaysốkhoảng50lần,kết
nốibăngthôngrộngbaogồm:
DSL–dịchvụđườngthuêbaosốkếtnốivớitốcđộcaothôngquađườngdâyđiệnthoại.
Modemcáp–kếtnốitốcđộcaocungcấpquacáptruyềnhình.
Modemvệtinh–kếtnốitốcđộcaocungcấpquadịchvụthuêbaovệtinh.
BêncạnhviệccungcấptruycậptrựctiếpvàomạngInternet,cácISPcòncungcấpdịchvụhoạtđộngtrựctuyếnthúvịnhưphòngtròchuyện,giảitrí,muasắmtrựctuyến…
3.CáctrìnhduyệttìmvàHTML
CácchươngtrìnhphầnmềmchophépquansátmạngInternetđượcgọilàtrìnhduyệttìm.NetscapeNavigatorvàInternetExplorercủaMicrosoftlàhaitrìnhduyệttìmđượcsửdụngphổbiếnnhấtngàynay.Nhữngtrìnhduyệttìmđượcthiếtkếđểđọcnộidungcủatrangwebvàhiểnthịdữliệutrênmànhình.
Cácliênkết(links)đượcghivàomộttrangwebthôngquahệthốngmãgọilàNgônngữđánhdấusiêuvănbản(HTML).Khibạnkíchvàomộttrongnhữngđườnglinknày,trangwebsẽthựchiệnkếtnốitớimáychủchứatàiliệubạncầnvàđưaratàiliệuđómàkhôngcầnngườisửdụngphảicóquytrìnhchuyểndịchdữliệucơsở.
4.Webpagevàwebsite
Mộttrangweb(webpage)làmộttàiliệugầngiốngtàiliệuxửlýtừcóthểđượchiểnthịbởitrìnhduyệtwebcủabạn.Trangwebchứavănbản,đồhọa,âmthanh,hìnhảnh,tệptincóthểtảivềvàsiêuliênkết.
Mộtwebsitelàmộtnhómcáctrangwebcótổchức.Vídụ,cuốnsáchnàycóthểđểtrênwebvàcóthểcoilàmộtwebsite.Mỗitrangsáchcóthểđượcxemnhưlàmộttrangweb.
Khivàomộtwebsite,trangđầutiênxuấthiệngọilàtrangchủ.Trangchủchứacácliênkếttớicáctrangkháctrênwebsite.Nếucuốn
sáchnàylàmộtwebsite,trangchủcóthểchứabảngnộidungvớicácsiêuliênkếtđượcliệtkêđểbạncóthểtớitrangmàbạnchọn.
5.ĐịachỉInternet(URLs)
MỗitrangtrênwebcómộtURL-UniversalResourceLocator(địachỉtớitrạmInternet)riêng.
Mỗiloạitổchứccótênmiềnriêng,vídụnhư:http://www.alphabooks.vn/a/home/.PhầncuốicùngcủaURL–saudấugạchchéo(/)–chỉđịnhmộttệptintrongmiềnđó.Nếukhôngnhậptêntệptincụthể,URLthườngđưabạntớitrangchủcủađịachỉđó.
6.Sửdụngtrìnhduyệtweb
NhiềutínhnăngvàchứcnăngcủatrìnhduyệtMicrosoftExplorergiốngnhưhoặcgầngiốngvớiNetscapeNavigator.Nhữngtínhnăngbạnsẽsửdụngthườngxuyênbaogồm:
Thanhtrìnhđơn(ToolBar)
Trợgiúp(Help)
Thanhcôngcụ(Tools)
Hộpđịachỉ(Address)
Danhsáchlịchsử(History)
Danhmụcưathích(Favourites)
ThanhtrìnhđơnrấtphổbiếnđốivớihầuhếtcácứngdụngWindowsvàMacintosh.Baogồmcácchứcnăngsửdụngthườngxuyênkhilàmviệcnhư:File,Edit,View,Go,Bookmarks,Tools,Windows,vàHelp.
Thanhcôngcụbaogồmcácnútvớicácchứcnăngphổbiếnnhấttrongsửdụngkhiduyệttìmtrênweb,thôngthườngbaogồm:
Back:xemlạitrangwebđãxemtrướcđó;
Forward:trởlạitrangwebbanđầusaukhikíchvàonútBack;
Stop:dừngtảimộttrangweb;
Refresh:tảilạitrangwebđểcậpnhật;
Home:tảitrangweblàmtrangchủ.
Danhmụcưathích(Favourites):đểtruycậpvàomộtđịachỉwebđãđượcthêmvàotrongdanhsáchcácđịachỉwebưathích.CảNetscapeNavigatorvàMicrosoftInternetExplorerđềuchochứcnănglàmdấuđểgiữnhữngghichépđiệntửvềtrangưathích(trongExplorerlà“Favorites”,trongNavigatorlà“Bookmarks”).
Lịchsử(History):chophéptruycậpvàobấtcứtrangwebnàomàbạnđãxemtrướcđó.
7.Cácthaotácvớimộttrangweb
Inmộttrangweb:Đểinmộttrangweb,bạnkíchvàobiểutượngmáyintrênthanhcôngcụcủatrìnhduyệttìm,hoặckíchvàotrìnhđơnFilesauđóchọnPrint.Tùythuộcvàoloạitrangweb,cửasổPrintcóthểyêucầuchỉrõkhungcầnin.
Lưumộttrangweb:chophéptảivàlưumộttrangwebvàoổcứngmáytínhđểcóthểxemlạitrangnàymàkhôngcầnphảivàomạng.Đểlưumộttrangweb,kíchvàotrìnhđơnFile,sauđókíchvàoSaveAs.CửasổSaveWebPage(lưutrangweb)xuấthiện,chophéplưuvàovịtríbạnmuốn.
Tảivềvàtảilêntệptin:Khixemmộttrangwebvớitrìnhduyệtweb,trìnhduyệtwebđangtảitệptinvềmáytínhcủabạn.Nhữngtệptinnàyđượcgiữtạmthờitrongbộnhớcủamáytínhkhibạnđangxemchúng.
TảivềlàviệcchuyểnmộttệptintừmạngInternetvềmáytính.Nhữngtệptinnàycóthểlàtệptindữliệu,chươngtrìnhmới,phầnmềmđiềukhiểnchonhữngthiếtbịmới,đồhọa,nhạc…
TảilênlàquátrìnhchuyểntệptintừmáytínhcủabạntớimáytínhkháctrênmạngInternet.Vídụ,khibạnnộpđơnxinviệctrực
tuyến,bạnphảitảilýlịchcủabạnlên.Đaphần,việctảivềchỉcầnkíchvàoliênkếtphùhợpđểtảitệptinvềvàchọnvịtrílưutệptinmuốngửi.
8.Côngcụtìmkiếm
CóhàngtriệutrangwebtrênWorldWideWeb.Rấtnhiềucôngtyđãpháttriểnnhữngchươngtrìnhtìmkiếmtrangwebvềnhữngthôngtinmàngườisửdụngmongmuốn.CôngcụtìmkiếmchínhlànhữngđịachỉkhácnhautrênmạngInternetcungcấpdịchvụnày.
Côngcụtìmkiếmgiốngnhưmộtthưviệntựđộng,nhữngtrangwebđượctìmdựavàotừkhóamàngườisửdụngcungcấp.
Hiệnnay,córấtnhiềucôngcụtìmkiếmhỗtrợngườisửdụngtrongtìmkiếmthôngtin.PhổbiếnnhấtlàtrangGoogle(http://www.google.com).Googleliênkếtvớihàngtriệutrangweb,vìthếngườisửdụngcóthểtìmkiếmthôngtinmàhọmuốnthôngquacáctừkhóa.Googlecũngtậndụngcôngnghệtìmkiếmcủamìnhvàonhiềudịchvụtìmkiếmkhác,baogồmImageSearch(tìmkiếmảnh),GoogleNews(tìmkiếmtintức),trangwebsosánhgiácảFroogle,cộngđồngtươngtácGoogleGroups,GoogleMaps…
Ngoàira,cóthểtìmkiếmtrênYahoo(http://www.yahoo.com;http://www.yahoo.com.vn),hoặccôngcụtìmkiếmLivesearchcủaMicrosoft(http://www.live.com).
ỞViệtNam,cónhữngtrangtìmkiếmnhư:http://www.timnhanh.com.vn;http://www.search.com.vn,...
Tùythuộcvàothôngtincầntìmkiếmmàbạnlựachọncôngcụtìmkiếmphùhợp,thôngquatừkhóacáccôngcụtìmkiếmsẽcungcấpchobạnnhữngthôngtinhữuíchnhất.Cóthểnângcaohiệuquảtìmkiếmthôngquaviệcsửdụngcúpháptìmkiếm.Kếthợpcúpháptìmkiếmvớicâuhỏisẽgiúptìmkiếmhiệuquảhơn.
Tìmkiếmnângcaothaythếcôngcụtìmkiếmthôngthường,cóthểxácđịnhđiềukiệntìmkiếmvàcácđiềukiệnđóphảixuấthiệntheothứtựcụthể.Hơnnữa,cóthểchỉđịnhtừnhấtđịnhnàokhôngxuấthiện,vídụ:Từ“and”đượcđặtgiữahaitừđểchỉrằngtàiliệuphảichứacảhaitừđó;“or”đặtgiữahaitừđểchỉtàiliệucóthểchứa
mộthoặccảhaitừ;“not”đặttrướcmộttừcóýnghĩatừnàykhôngđượcxuấthiệntrongtàiliệu;“near”đặttrướcmộttừđểnóirằngnhữngtừnàyphảixuấthiệntrongvòng10từ.
Hoặccóthểchỉramốiquanhệgiữađiềukiệnkhóabằngcáchđặtdấutoánhọcgiữachúng.Vídụ,thêmdấucộng(+)giữacáctừtrongtìmkiếmsẽđemlạicáckếtquảgồmcótấtcảcáctừ.
9.Cáctrangwebtiệníchchocôngviệcthưký-hànhchính
Cáctrangtìmkiếm:
http://www.google.com
http://www.yahoo.com(http://www.yahoo.com.vn)
http://www.live.com
http://www.search.com.vn
http://www.timnhanh.com.vn
http://www.rongbay.com
Cáctrangthôngtin:
http://www.nhungtrangvang.com.vn(thôngtindanhbạ)
http://www.vnpt.com.vn(mạngbưuchínhviễnthông)
http://www.careerlink.vn(mạngthôngtinvềnhânsự,việclàm)
http://www.vietnamworks.com(mạngthôngtinvềnhânsự,việclàm,tuyểndụng)
14CÁCCHƯƠNGTRÌNHTHÔNG
DỤNGĐỐIVỚICÔNGVIỆCTHƯKÝHÀNHCHÍNH
1.Phầnmềmbảngtính
Nhiềuthưkýhànhchínhsửdụngphầnmềmbảngtínhđểthựchiệncôngviệctínhtoán,cânđốingânsáchvànhữngcôngviệctươngtự.Bảngtínhhìnhcộtđượcchiathànhnhiềucộttừđỉnhvàhàngchạysangbêncạnh.Hàngvàcộtgiaonhautạimộthộpnhỏđượcgọilàô,mỗiôcómộtđịachỉduynhất,cóhàngtrămhộpnhỏnhưthếtrênmỗitrang.
Bảngtínhlớnnhấtcóthểchứahàngtriệuôtùythuộcvàobộnhớmáytính.Đốivớihầuhếtcácứngdụngbạndùngcótừ500-1000ô.
CóhaichươngtrìnhbảngtínhđượcsửdụngphổbiếnnhấttrongkinhdoanhngàynaylàMicrosoftExcelvàIBMLotus1-2-3.
Đểsửdụngbảngtính,cácphầnmềmbảngtínhcóbảngđiềukhiển(controlpanel).Bảngđiềukhiểnhiểnthịthôngtinvềôđanghoạtđộngvàkhoảngtrốngđểngườisửdụngcóthểgõthôngtinvào.Ngoàira,cònhiểnthịtrìnhđơnchonhữnghoạtđộngnhưlưu,in,tải,vàcácchứcnăngkhác.
Trongmộtbảngtính,thườngcócácthôngtinsau:nhãn,sốhoặccôngthức.Nhãndùngđểmiêutảthôngtintrongbảngtính,nhưgiấy,bút,máytính,tạpphẩm,…Consốlàchiphíchovậtphẩmvănphòng.Côngthứcđượcdùngđểtínhtoán:tổngchitiêu,nhữngnhómchitiêutheotừngmụchàng,…Trướccáccôngthức,luôncódấu“=”.
Cũnggiốngnhưcácphầnmềmkhác,cóthểsaochép,cắtdãnnhãn,consốvàcôngthứctừvịtrínàyđếnvịtríkhác.Đồngthời,cũngcóthểsaochéptoànbộbảngtínhđểcómộtbảngtínhmớimàkhôngphảimấtthờigiantạolạitừđầu.
Bảngtínhchophépngườisửdụngsắpxếp,bốtrítheocáchtiệníchnhất,cóthểthayđổinộidụngcủabấtkỳônào,thêmhoặcxóahànghoặccột,saochép,cắt,dándữliệutừô,hàng,cột,hoặckhốisangkhuvựctươngtự.
Việclưuvàinbảngtínhgiốngnhưtrongcácchươngtrìnhứngdụngkhác.Cóthểlưubảngtínhvàđặttênchobảngtínhtạiổđĩamuốnlưutệptin.Khiinbảngtính,chúýđếnđịnhdạngbảngtínhđểbảninhiểnthịrõràng,khoahọc.
Đốivớinhữngbảngtínhquantrọng,cầnchúýđếnanninhdữliệu.Thôngtincủacôngtykhôngchỉcógiátrịtrongnộibộcôngtymàcònvớinhữngngườingoàicôngty.Nhữngthôngtinliênquanđếnghichépbímậtnhưgiaodịchngânhànghoặcsốthẻtíndụngcôngty,hoặccácgiấytờvàtệptinmáytínhvềkháchhàng,sảnphẩmmới,chiếnlượcbánhàng…Nếunhữngthôngtinnàybịmất,bịhỏnghoặcbịđốithủăncắpthìviệckinhdoanhcủacôngtybịảnhhưởngnghiêmtrọng.Đólàlýdoanninhdữliệuđặcbiệtquantrọng,bạnphảibảovệmáytínhkhỏikẻtrộm,sửdụngsaimụcđíchvàcácnguycơkhác.
2.Chươngtrìnhsoạnthảo
Hiệnnay,chươngtrìnhsoạnthảophổbiếnvàthôngdụngnhấtdùngchungchonhữngngườisửdụngmáytínhcũngnhưthưkýhànhchínhlànhữngphầnmềmnhư:MicrosoftWord,CorelWordPerfectvàLotusWordPro.Trongđó,MicrosoftWordđượcsửdụngrộngrãinhất.
Cácmáytínhđềuđượccàichươngtrìnhsoạnthảovàviệcsửdụngkháđơngiản,tiệnlợi.Ngoàiviệctạomớivănbản,chươngtrìnhcòncócácchứcnăngnhư:xóavănbản,khôiphụclạivănbản,cắtdánđểdichuyểnvănbản,tìmkiếmvàthaythếcáckýtự/chuỗikýtựtrongvănbản,…Nhữngtínhnăngnàyhỗtrợngườisửdụngrấtnhiềutrongcôngviệc,đặcbiệtkhicôngviệcthườngxuyêncủamộtthưkýhànhchínhlàchuẩnbịgiấytờ,tàiliệu.
Đểcóđượcnhữngbảninđẹpmắt,bạnphảichúýđếnđịnhdạngtàiliệu,khoảngcáchdòng,lề,kiểuchữ,cỡchữ,quyđịnhvềthụtđầudòng,…
Đểthốngnhấtchotoànbộtàiliệu,bạnnêndùngđịnhdạngtrangchotấtcảhoặctừngphầnvănbản.
Chứcnănginchophépxácđịnhcụthểthôngtinvềvănbảnđượctrìnhbàynhư:nhữngtrangnàosẽđượcin,inởchếđộbìnhthườnghaytiếtkiệmmực,inrabaonhiêubản,vănbảntrìnhbàydạngđứnghaynằmngang,khổgiấysửdụngvàinmộthayhaimặt.
Cácchươngtrìnhđềucótínhnăngxemtrướckhiin,chophépngườisửdụngnhìnbảninhiểnthịtrênmànhìnhgiốngnhưkhitàiliệuđượcinratrêngiấy.Khiđãlựachọnđượcbảninchuẩn,nhớlưulạiđểtránhtrườnghợplỗimáyincóthểlàmmấtvănbảncuốicùng.
Việclưutàiliệugiúpbạnxemlạikhicần,hoặcsửdụngchúngđểtạomộttàiliệutươngtựmàkhôngphảilàmlạitừđầu.Trongquátrìnhcậpnhậttàiliệu,phảighiliêntụcđểcóthểlưulạiđượcnhữngthayđổidùlànhỏnhấtcủavănbản.
Ngoàira,cácchươngtrìnhsoạnthảocòncótínhnăngkiểmtrachínhtảtựđộng,chỉranhữnglỗisaicảvềvănphạmvàchínhtả.Sửdụngtínhnăngnàyrấthữuíchchothưkýhànhchính,vìmộtlỗinhỏcũngcóthểảnhhưởngđếnlợiíchcủacôngtynhưmấtmộtkháchhànghoặclỡmộtcơhội.
Tuynhiên,đâychỉlàcôngcụhỗtrợnênbạnvẫnphảiđọcvàsoátlạitàiliệutrướckhiinrahoặcgửiđi.Máymóckhôngthểđảmbảohoàntoànchobạn,chúngkhôngthểpháthiệnramộttừhoặccụmtừđúngsongữphápnhưnglạikhôngđúngtrongngữcảnhđểchỉnhsửa.
3.Kỹthuậtchếbảnđiệntử
Kỹthuậtchếbảnđiệntửchophéptạoquảngcáo,thưmờivàsáchhướngdẫnmàkhôngphảiđitớicơsởchuyênnghiệp.Rấtnhiềuthưkýhànhchínhsửdụngphầnmềmchếbảnđiệntửđểtạocácấnphẩmchấtlượngcaocóthểinngaytạivănphònghoặcmangtớihànginđểsaochépvớikhốilượnglớn.
Kỹthuậtchếbảnđiệntửtậptrungvàocáchbốtrívănbảnvàđồhọatrênmộttrang,cóthểsửdụngmộtvàichươngtrìnhnhưMicrosoftWordđểchếbảnđiệntử.Nhưngcầnphảicóphầnmềm
chuyêndụngvớinhiềucôngcụđểtạođồhọa,thêmhiệuứngđặcbiệtvàbốtrídanhmụctrongphầnmềmchếbảnđiệntử.
Ngoàiphầnmềmchếbảnđiệntử,bạncầnmộthệthốngthiếtbịmáytínhvănphòngđầyđủ.Phầncứngchếbảnđiệntửgồm:mộtthẻđồhọa,máyinmàu,máyquétvàmáyảnhkỹthuậtsố.
CácchươngtrìnhnhưAdobePageMaker,QuarkXPressvàMicrosoftPublisherlànhữngphầnmềmliênkếtchặtchẽvớikỹthuậtchếbảnđiệntử.Nhữngphầnmềmnàychophépliênkếtgiữavănbảnvàhìnhảnhtrêntrang,tạocácthiếtkếnghệthuật.
ChươngtrìnhminhhọanhưAdobeIllustratorvàCorelDRAWchophépvẽdựađểtạohìnhnghệthuật,biểutrưngvànhữnghìnhvẽkhác.
ĐồhọaBitmapsửdụngphầnmềmchỉnhsửahìnhảnh.Nhữnghìnhảnhthựcnàycóthểtạobằngcáchquétảnh,sửdụngmáyảnhkỹthuậtsố,…Nhữngchươngtrìnhnàychophépsửamàu,cắtdán,thêmvănbản,nốivàsắptầnghìnhảnh,thêmcáchiệuứngđặcbiệt.
Bướcđầutiêntrongchếbảnđiệntửlàquyếtđịnhkiểutàiliệusẽđượctạora.
Tiếpđólàxácđịnhcácnộidung,hìnhảnhđưavào,tìmphôngchữ,cỡchữphùhợp.Cóthểhìnhdungquytrìnhthiếtkếquacácbướccơbảnsau:
Xácđịnhmẫuvàkiểutàiliệu:chọnrađượcmẫuphùhợpvớitàiliệudựđịnh;
Chọnkhổgiấyvàtạolề;
Chọnmàucơbản;
Địnhdạngđoạnvăn;
Chọnfontchữ,kiểuchữ;
Xácđịnhvịtrívănbản,…
Hìnhdungbốcục;
Tạophácthảothô;
Chọnhìnhảnh:Hìnhảnhcóthểđượctạorabằng:chụpảnhkỹthuậtsố,sửdụngmáyquét,tìmkiếmvàchọnhìnhảnhtừbộsưutậphìnhảnh,…
Hình14-1.MànhìnhcủaAdobePhotoshop
Khihoànthànhtệptin,bướccuốicùnglàintàiliệu.Phảixemlạitàiliệutrướckhiquyếtđịnhin,việcinmàukhôngchỉtốnkémvềchiphícòntốncảthờigianchờđợi.Đểtránhsaihỏng,cóthểintrướcmộtbảnđentrắngđểxemlại,cónhữngđiềuchỉnhkịpthờitrướckhiinchínhthức.
Việcdàntranglàthiếtkếđượcdùngthốngnhấttrongsuốtmộtấnphẩmđểquyếtđịnhnhữngvấnđềsau:
Kíchthướctrang
Vịtrícủahìnhminhhọavàlogo
Cáchsửdụngthanhngang,thanhdọc
Hướngtrang(thẳngđứng/nằmngang)
Lềtrang
Đầutrangvàchântrang
Đánhsốtrang
Trướckhidàntrang,nênxemquatoànbộvănbảnđểnắmđượcnhữngmụccơbảncầntrìnhbày,đưarađượccáchtrìnhbàythốngnhấtvàkhoahọcnhất.
4.Anninhdữliệu
Khibạnlàmcôngviệccủathưkýhànhchính,bạncóthểsẽphảiquảnlýrấtnhiềutàiliệuquantrọngcủacôngty.Hãychúýđếnnhữngmốiđedọatừbênngoàiđểluôncóchếđộbảovệdữliệuthíchhợp.
Hacking–độtnhậpvàohệthốngmáytínhđểtruycậpvàonhữngthôngtinriênghoặchạnchế;
Freaking–giànhđượcsốđiệnthoạicủacôngtysửdụngthẻtíndụnghoặcmãtruycậpđườngdàiăntrộmđược;
Crashing–độtnhậpvàohệthốngmáytínhđểtắthệthốngđó;
Trashing–thaythếhoặcxóatệptindữliệucủacôngty;
Viruses–chươngtrìnhmáytínhcóhạipháhủydữliệuhoặctruycậptráiphépvàomáytínhchứadữliệucủacôngty.
Ngoàinhữngnguycơbịtấncôngtừbênngoài,mộttrongnhữngmốiđedọatớiantoàndữliệukinhdoanhởchínhnộibộcôngty.Nhữngngườilàmviệctrongcôngtycóthểlạmdụngmáytínhhoặctệptindữliệunhưmộthìnhthứctrảthùhoặclợiíchcánhân.Dạngtộiphạmmáytínhnàyvôcùngnguyhại,cóthểlàmthấtthoátthôngtinđánggiáhàngnghìnđô-la.
Tuynhiên,vấnđềnàyrấtkhólường,bạnchỉcóthểđềcaocảnhgiác,thậntrọngtrongviệctiếtlộthôngtin,sửdụngbảomậtcánhân
vớinhữngtệptinquantrọngvàtừchốinhữnglờiđềnghịhợptácvớitộiphạm.
Đểbảovệdữliệucôngtykhỏinhữngmốiđedọanày,bạncóthểápdụngcácbiệnphápsau:
Auditlogs:làbảnghichépvềnhữngngườiđãsửdụnghệthốngmáytính,ghilạithờigian,tênngườisửdụng,tệptinngườiđótruycậpvàkhinàohọthoátra.Bảnghichépcóthểcungcấpnhữngbằngchứngcầnthiếtkhicótộiphạmmáytính.
Mã:làviệctựđộngmãhóatệptindữliệuvàliênlạccủangườisửdụng.Nếucóngườicốtìnhngănchặnvàkhaithácthôngtincóthểnhậnđượcmộttệptingiốngnhưnhữngbiểutượngngẫunhiên,ngănhọsửdụngdữliệu.
Phầnmềmchốngvirus:Đểđốiphóvàngănngừavirusđangpháttriểnnhanh,córấtnhiềuphầnmềmchốnglạivirustrênthịtrường.Hãymuaấnbảnmớinhấtvàsauđócậpnhậtthườngxuyên.Khivirusmớixuấthiện,chươngtrìnhchốngviruscũcóthểkhôngxóađượcchúng.
Càiđặthệtthốngcậpnhậtanninhvàcậpnhậtphầnmềm.
Càiđặtvàdụngphầnmềmbứctườnglửa.
Bêncạnhnhữngnguycơtrên,ngườisửdụngcònphảiđốimặtvớinguycơkháckhiếnhệthốngmáytínhsaihỏnghoặcmấtdữliệuvĩnhviễn,như:lụtlội,sấmchớp,hỏahoạn,…Nhữngthayđổiđộtngộtvềđiệntửhoặcxungđiệnápcóthểpháhủycácbộphậnquantrọngcủamáytính,nhưphávỡhoặclàmrốiloạnbộphậnlưutrữdữliệu.Mấtđiệnbấtngờcóthểtắthệthốngmáytínhlàmmấtdữliệutrongbộnhớ.
Ngoàira,cònnhữngvấnđềvềmáymóckhiếnổcứngcóthểbịhỏng,làmmấtdữliệu.nhữngthayđổiđộtngộtvềnhiệtđộhoặcđộẩm,haynhữngvađập,rơi,đổhệthốngmáytínhkhiổcứngđangvậnhànhcóthểlàmhỏngổcứng.Ổmềmcóthểbịhỏngvìrấtnhiềurủiro,từđổđồuốngtớiđểgầnnamchâmtrongđiệnthoại.
5.Nhữngbiệnphápantoàn
Cónhiềucáchđểbảovệdữliệumáytínhtừcácmốiđedọatừconngườivàtựnhiên.Nếubạncótráchnhiệmquảnlývănphòng,bạncóthểthựchiệnnhữngbiệnphápdướiđâyvớicácphòngbanhoặccôngtycủabạn.
Lắpđặtthiếtbịchốngtrộm,từkhóamáytínhtớikhóamànhình.
Lắpđặtquạtlàmmátbêntronghệthốngmáytínhđểkiểmsoátnhiệtđộ,đồngthờicũnggiúptăngthêmtuổithọchomáytính.
Khôngđểtạpnhiễmđiệntửvàđộtbiếnnhiệtpháhoạihệthốngmáytínhbằngcáchsửdụngmộtbộổnápchocảhệthốngmáytínhcủacôngty.
Sửdụngnguồncungcấpđiệnliêntục,cấpđiệnchomáytínhtrongmộtkhoảngthờigiansaukhibịmấtđiện,đủđểngườisửdụnglưulạidữliệucầnthiết.
Tạobảnsaodựphòngcủatấtcảcáctàiliệuđượclưugiữ,cóthểlàindữliệuragiấy,sửdụnghệthốngbăngdựphòng,CD-RW,hoặcDVD-RW,hoặctrênđĩamềm.
Bạnnênmuabảohiểmhệthốngvàphầnmềmmáytínhcủacôngty,đặcbiệtlànhữngcôngtylớnvớihệthốngmáytínhđồsộ.Nếucôngtynhỏ,bạnkiểmxemđãmuabảohiểmchưa.
Tuynhiên,trongtrườnghợpcórủiroxảyra,việcđượcthanhtoánchiphícủathiếtbịcũngkhôngthểlấylạiđượcnhữngdữliệuquantrọng,quyếtđịnhviệckinhdoanhcủacôngty.Hầuhếtcáctổchứclớnđềucócácphươngándựphòngtrongtrườnghợprủironhưchuyểndữliệusangmộtnơiantoànhơnhoặclưutrữdữliệuđồngthờitạitừhaivịtrítrởlên.Nhưngnếucôngtycủabạnnhỏ,cũngnênxâydựngphươngánbằngcách:
Chuẩnbịthiếtbịmáytínhdựphòng
Cóphầnmềmvàdữliệudựphòng
Cáchànhđộngnhânviênnênlàmtrongtrườnghợpcótaihọa
Nhữngdựánvànhiệmvụưutiên
Nếucôngtynhỏ,giảiphápbanđầucóthểlàthêmmộthệthốngmáytính,phầnmềmvànguồncungtạinhàcủamộtngườinắmgiữvịtríquảnlýcủacôngty.Điềunàygiốngnhưcóthêmmộtchínhsáchbảohiểm,giúpcôngtylưutrữcácdữliệunếurủiroxảyra.
15ĐAPHƯƠNGTIỆNVÀPHẦNMỀM
TRÌNHCHIẾU1.Tổngquátvềđaphươngtiện
Đaphươngtiệntrongmáytínhđượcđịnhnghĩalàsựkếthợpcủanhiềuphươngtiệnnhưhoạthọa,âmthanh,đồhọa,vănbảnvàvideo.Khimáytínhđượckếtnốivớimộtmáychiếuhình,hìnhchiếusẽđượctrìnhbàydướidạngcáchìnhtrượt(slideshow)vàđượcđưalênmànhìnhđểmọingườicùngxem.
Thuậtngữđaphươngtiệnđượcsửdụngtừtrướckhimáytínhxuấthiệntrongvănphòng.Banđầu,đólàmộtthuậtngữđểđịnhnghĩaviệctrìnhchiếuhoặcbàigiảngcóthêmnhữngyếutốngoàingônngữnóihoặcviếtthôngthường.Máychiếuslide,âmthanh,phimảnhvàtranhảnhthườngđượcphốihợpvớibàigiảnghoặcbàithuyếttrìnhđểthêmphầnphongphú.
Ngàynay,thuậtngữđaphươngtiệnmangnhiềuýnghĩakhácnhauvớinhữngngườisửdụngkhácnhau.Từviệcdunhậpvàothếgiớiảovàtươngtácvớicácnhânvậttrongcáctròchơitrênmáytính,tớiviệcmởcácliênkếttrêntrangwebđểtiếpcậntệptinhìnhảnhhoặcâmthanh,hoặclàsửdụngchươngtrìnhPowerPointđểthuyếttrìnhchomộtkếhoạchhayquanđiểmnàođó.
2.Nhữngyêucầucủahệthốngđaphươngtiện
Nhữngyêucầucủamộtmáytínhđaphươngtiệnphụthuộcvàoyêucầucủangườisửdụng.Tấtcảcácchươngtrìnhđaphươngtiệnthươngmạiđềuđòihỏidunglượngbộnhớtăngdần(RAM).Điềucầnghinhớlàcôngnghệthayđổiliêntụcvànhữnghướngdẫnnàycóthểnhanhchónglạchậu.Cầnphảicậpnhậtthườngxuyênnhữngyêucầuhệthống.
Thôngthường,mộthệthốngđaphươngtiệncấpthấpbaogồm:
Bộvixửlýchạy200MHz
RAM32MB
Ổcứng10GB
Windows95hoặcđờicaohơn
ỔđĩaCD–ROM4X
ThẻvideocóRAM8MB
Thẻvàloa16bit
Modem56Kbps
Nếuhệthốnghiệntạicủabạncónhữngđặcđiểmkỹthuậtnàyhoặccaohơnthìcóthểchạyrấtnhiềuứngdụngđaphươngtiện,nhưMicrosoftPowerPointhoặcLotusFreelanceGraphics,đểtạocácdựánđaphươngtiệncấpthấp.
Vớinhữngsảnphẩmđaphươngtiệnhiệnđại,mộthệthốngcấpcaolàcầnthiết.Dướiđâylàmộthệthốngcấpcaotốithiểu,vìcóthểthêmdunglượngvàosaumộtthờigiansửdụng:
BộvixửlýIntelIV
RAM256MB
Ổđĩacứng80GB
WindowsXPhoặccaohơn
ỔđĩaCD–RW(8Xhoặccaohơn)
Thẻvideo64bitcóRAM2MBvàmànhìnhmàu24bit
Thẻâmthanh32bitcóWavetablevàbộloachấtlượngcao
Micro
Modem56Kbps(hoặclớnhơn)
Hệthốngcấpcaocóthểthựchiệnmọicôngviệcmàhệthốngcấpthấplàm,thêmvàođó,hệthốngcấpcaocókhảnăngchạynhữngchươngtrìnhsảnxuấtđaphươngtiệnphứctạp.
3.Chươngtrìnhtrìnhbàyvàtạođaphươngtiện
Phầnmềmtrìnhbàyvàtạođaphươngtiệnlàcáccôngcụchophépngườisửdụngmangtấtcảthànhphầnđaphươngtiệnvàomộtbảntrìnhbàymạchlạchoặcmộtsảnphẩm.
CácchươngtrìnhtrìnhchiếunhưMicrosoftPowerPointsửdụngvàtrìnhchiếucácthôngtintheokiểutuyếntính,hìnhchiếunàynốitiếpsauhìnhchiếukhác.Trênmỗihìnhchiếu,bạncóthểthêmnhữngtệptintruyềnthôngcùnghìnhảnh,đoạnphimhoặcâmthanh.Mộtvàichươngtrìnhchophéptạonhánhchocácchuỗituyếntínhhoặctạochươngtrìnhtrìnhchiếuđaphươngtiệntươngtáclẫnnhau.
a.SửdụngMicrosoftPowerPointtrongtạođaphươngtiện
MicrosoftPowerPointlàmộtphầncủaphầnmềmMicrosoftOfficeSuiterấtphổbiếntrongkinhdoanhngàynay.NếuphầnmềmPowerPointđượccàiđặttrênmáytính,bạncóthểtạotrìnhchiếuđaphươngtiện.
PowerPointchophépxemphầntrìnhchiếutheonhiềucáchkhácnhau.SlideViewđượcdùngđểthiếtkếdiệnmạochocácslide.Cóthểthựchiệnvớinhiềuphôngchữ,màusắc,nền,…
Cóthểxemphầntrìnhchiếutrongnộidung,vìbạnsẽthấyvănbảncủanhiềuslidemộtlúc.TrongNotesView,bạncóthểtạocácghichúvềmỗislide.Ngoàira,bạndễdàngthêm,sắpxếplạihoặcxóacácslidecủaphầnvừatạo.
TrongSlideSorterView,bạnsẽthấytoànbộslidevớikíchthướcthunhỏ.Côngcụnàyđượcdùngđểsắpxếp,càiđặt,chuyểnđổi,xâydựngcácslidevànhữngtínhnăngkhác.Khiđếnslidecuốicùngcủabàitrìnhchiếu,chươngtrìnhsẽthoátkhỏiSlideShow,mànhìnhtrởlạinhưtrướckhibắtđầutrìnhchiếu.
b.TínhnăngtrợgiúpcủaPowerPoint
TínhnăngtrợgiúpchủyếucủaPowerPointlàOfficeAssistant,đượcthiếtkếđểgợiýcácchủđềTrợgiúpdựatrênhoạtđộnghiệntạicủabạncũngnhưđưaracáccâutrảlờichocâuhỏicụthể.OfficeAssistanthiểnthịnhữngchủđềtrợgiúpdựatrêntiêuthứchoặcsẽxuấthiệnvớimộtbóngđènsáng.ĐiềunàychobiếtOfficeAssistantcólờikhuyênliênquanđếnhoạtđộngđangthựchiện.Đểxemchitiết,bạnchỉcầnkíchvàobóngđèn.
Ngoàira,bạncũngcóthểtruycậpvàotrợgiúpthôngquaHelpMenucủaPowerPoint.
c.Làmviệcvớinhiềutrìnhchiếu
GiốngnhưnhiềuchươngtrìnhWindows,PowerPointchophéplàmviệcvớinhiềutậptincùnglúc.BạncóthểmởvàitệptintrìnhchiếumộtlúctrongPowerPoint,vàmỗitrìnhchiếucóriêngmộtcửasổtrongphạmvicửasổứngdụngcủaPowerPoint,đượcgọilàcửasổvănbản.
KhilàmviệcvớislidetrongSlideView,cóthểthayđổikíchthướccủahìnhảnhđểlàmviệcthuậntiệnhơn.Phíacuốibêntayphảicủathanhcôngcụ,cóZoomControl(điềukhiểnphóngto/thunhỏ)hiểnthịdướidạngphầntrăm.Kíchvàomộttrongnhữngphầntrămtrongdanhsách,cóthểphóngtohoặcthunhỏkíchthướccủaslide.
d.LàmviệcvớiOutlineView
OutlineViewlàphầntrìnhbàyđượchiểnthịtrênmànhình,trongđó,mỗislideđượctrìnhbàybằngbiểutượngslidexuấthiệnbêntráicủatiêuđề.TừOutlineViewcóthểthêmmới,xóaslide,chỉnhsửanộidungcủaslidevàsắpxếptrìnhtựcủaslide.Cửasổnổidánmàu(Color)hiểnthịphiênbảnthunhỏcủaslideđangtạo,chophépthựchiệnnhữngthayđổimàkhôngcầnphảitrởlạiSlideView.
[Hình15-1.OutlineViewtrongMicrosoftWord][53]
ThêmmộtslidemớibằngcáchchọnnơimuốnthêmvàkíchvàonútNewSlide.HoặcbắtđầumộtdòngmớiởviềnngoàicaonhấtbằngcáchấnENTERởcuốicủadòngtrướcđó,vănbảnđầutiênsẽlàtựađềcủaslide.
Nếucầndichuyểnvănbảntừslidenàytớislidekhác,bạncóthểthựchiệnbằngcáchchọnvănbảnvàkéonótớislideđótrongOutlineView.
Nếucầnthêmvàivănbảnbổsungvàomộtslidehiệntại,cóthểsửdụngCTRLvàENTERvàocuốidòngtựađề,khiđó,sẽtựđộngxuấthiệndấuchấmđầudòngvàchophépnhậpdòngtiếptheo.
Đểthayđổitrìnhtựcủaslide,nênchuyểntớiSlideSorterView.ĐểxóaslidetrongSlideSorterView,bạnchọnslidecầnxóavàấnphímDELETE.SlideSorterViewcũngchophépbạntạochuyểntiếpgiữacácslidetrongbàithuyếttrìnhbằngcáchsửdụngnútSlideTransition.
TrongOutlineView,bạncóthểtậptrungvàonộidungtrìnhchiếu,vănbảnvàsắpxếp.SửdụngSlideViewđểlàmviệcvớihìnhthứccủabàitrìnhchiếu,chophépxemxéttổngquan,vềmàusắc,
diệnmạochungvàbốtríslidephùhợp.
e.Lưumộtbàitrìnhchiếu
TrongNotesPageViewbạncóthểtạoghichúvềmỗislidetrongbàitrìnhchiếu.Nhữngghichúnàycóthểlàcâutrảlờihoặcbảntinchokhángiả.
Slidexuấthiệndướihìnhthứccủamộttờgiấy,vớiphầnphíadướidànhchoghichú.Đểtạoghichú,bạncóthểkíchvàotronghộpghichúđểcontrỏxuấthiện.
Khiđãtạoxongbàitrìnhchiếu,bạnlưunólạibằngcáchkíchvàoFileMenuvàsauđókíchvàoSavehoặcSaveAs.
HộpthoạiSummaryInfochophépthêmbìnhluậnhoặcvănbảnmiêutảkhácchotệptintrìnhchiếuđểcóthểtìmkiếmsauđó.Bạncóthểthêmbìnhluậnvềviệcbạntạotrìnhchiếunhưthếnào,hoặctêncủanhữngphòngbankháccóthểsửdụngtệptin,haynhữngthôngtinbaogồmtêntácgiả,từkhóavàtựađềcủatrìnhchiếu.
g.Chạytrìnhchiếuslide
MộttínhnănghấpdẫncủaPowerPointlàcóthểtrìnhchiếuslidebấtcứkhinàokểcảđangtrongquátrìnhtạoslide.
SlideMasterđiềukhiểnđịnhdạngchomỗislidetrongthuyếttrình.Vídụ,khimuốnthayđổikíchthướctựađềcủaslide,chỉviệcthayđổikhuvựctựađềmộtlầntrênSlideMaster.
PowerPointchophépxemnhữngbảngốckhácnhautươngứngvớinhữngcáchquansátcôngviệckhácnhau.Điềunàygiúpbạnquansátcáchsắpxếpkhuônmẫuvàđưaracáchđịnhdạnglạivănbảntrênbảngốc.
h.KhuônmẫuPowerPoint
Mộtkhuônmẫulàmộtbàithuyếttrìnhmàđịnhdạnglượcđồmàuvàcáchsắpxếpcóthểđượcápdụngchonhữngbàithuyếttrìnhkhác.TrongPowerPointcórấtnhiềukhuônmẫuđượcthiếtkếchuyênnghiệpcóthểsửdụngkhitạotrìnhchiếuslidemới.
Saukhitạophầntrìnhbày,bạncóthểlưulạiđểsửdụngtrongnhữngtrìnhbàykhácbằngcáchápdụngkhuônmẫuchotệptinmới.
Thayđổikhuônmẫulàcáchtácđộngđểđịnhdạnglạitoànbộphầnthuyếttrình.Khithayđổikhuônmẫu,tấtcảnhữngsửađổiđịnhdạngthựchiệnvớiSlideMaster,kểcảkiểu,cỡ,phôngchữ,màusắc,vịtrívănbảnđềuđượccàiđặtlại.Tuynhiên,nhữngthayđổivớitừngslidesẽđượcgiữlạidùđãthayđổikhuônmẫu.
g.Truyềnthôngtrựcquan
TruyềnthôngtrựcquancóthểlấytừnhiềunguồnnhưcácđoạnclipnghệthuậthoặcCD-ROMhìnhảnhhaytừnhữngcôngtycungcấphìnhảnhhoặcmáytính.Hìnhmẫu(clipart)làmộttrongnhữngnguồnhìnhảnhđượcsửdụngphổbiếnnhấthiệnnay.
Đểmởnhữngtệptinnày,sửdụnglệnhClipArttrêntrìnhđơnInsert.
Mộthìnhảnhđượcdánvàoslidecóthểđượcthựchiệnbằngcáchdichuyểnhoặctạolạikíchthướcđểphùhợpvớiyêucầu.Tránhdùngnhiềuhìnhmẫutrongmộtslide,gâyrasựlộnxộnvàảnhhưởngkhôngtốttớithôngđiệp.
NgoàiviệctạoClipart,đồhọacóthểđượctạotrênmáytínhbằngcáchsửdụngchươngtrìnhvẽ,nhưMicrosoftPaint,hoặcAdobePhotoshop.
Cóthểkếthợpvideovàotrongbàithuyếttrìnhđơngiảnnhưđểhìnhđồhọatrênmànhình.Ngoàihìnhảnhvàvideo,bạncóthểsửdụngâmthanhđểgâythêmhiệuứngtrongtruyềntảithôngđiệp.
h.Lênkếhoạchthuyếttrình
Khichuẩnbịthuyếttrình,bạnphảichúýđếnnhữngvấnđềsau:
·Xácđịnhmụcđích:Việcnàytrảlờichocâuhỏi:Bạnmongmuốnhoànthànhcáigì?Mụcđíchcủabạnlàthuyếtphụchaychỉđểthôngbáo?Bạnmuốnkhángiảthamgiathảoluậnhaychỉđơnthuầnthuhútsựquantâmcủahọ.
·Hãylàmđơngiản:Bấtkểmụcđíchthuyếttrìnhlàgì,hãyluônlàmnóđơngiảnvàtậptrung.Mộtthôngđiệpđơngiảnvàrõràngsẽcóảnhhưởnglớnhơntớikhángiảvàhiệuquảhơn.Khitrìnhbàyvềmỗichủđềhãychắcrằngthôngtintrênmỗisliderõràngvàdễhiểu.
·Sắpxếpnộidungtheochủđềcóbắtđầu,phầngiữavàkếtthúc.Hãytậptrungvàsắpxếpcácýtheokếtluậnlogic.Nhữnglýlẽvàlogicđầyđủđãđượcchứngminhlàphươngpháphiệuquảnhất.
·Thiếtkếấntượng:Hãythiếtkếtrìnhbàycủabạntheomộtđườngcongấntượng.Hãythuhútsựquantâmcủakhángiảđếntậnkhikếtthúcthôngđiệp,đưarakếtluậnchínhkhithuhútđượcsựchúýcủatấtcảmọingười.
·Lênkếhoạchvềlựachọnphươngtiện.Hãylênkếhoạchvềphươngtiệnchophùhợpvớimôitrườngvàkhángiảnhất.Bạncócầnphảichuẩnbịgìnhưtàiliệuhoặcthôngtinbổsungchokhángiảkhông?
·Hãychúýđếnkhángiả.Đốitượngchínhcủabàithuyếttrìnhlànhânviên,kháchhàng,doanhnhân,chuyêngiahaylẫnlộn?Bạnbiếthếtnhữngngườinàyhaytoànlàngườilạ?Quymôcủakhángiảthếnào,íthaynhiều?Cómốiliênhệvớinhauvềtổchứckhông?Đồngthời,bạncũngphảicânnhắcsựthânthuộccủakhángiảvớichủđề.Nếuhọkhôngquenhoặcnếuchủđềlàvềvấnđềkỹthuật,hãytrìnhbàycácnộidungmạchlạcvàtiếnhànhtheochuỗi.
·Điềukhôngthểbỏqualàviệcluyệntập.Bạncóthểtậptrướcbằngthuyếttrìnhvớiđồngnghiệphoặcbạnbè.Ngoàiviệcgiúpbạntrìnhbàytrôichảyhơn,bạnbècóthểđưaranhữngnhậnxéthữuích,đểbạnđiềuchỉnhchophùhợphơn.
Ngoàinhữngbướcchuẩnbịtrên,bạnnênkiểmtralạitoànbộbàithuyếttrìnhtrướckhitrìnhchiếu;cũngchuẩnbịkếhoạchdựphòngtrongtrườnghợpmáytínhhoặccácthiếtbịkhácbịhỏng.Kếtthúcphầnthuyếttrình,hãytổngkếtlạixemđiềugìbạnđãlàmtốt,điềugìchưatốt,cáctìnhhuốngthựctếphátsinhvàcáchxửtríđểlầnsaucókếtquảtốthơn.
PhầnIIIMỘTSỐLOẠIVĂNBẢN
THƯỜNGSỬDỤNGTRONGCÔNGVIỆCHÀNHCHÍNH
16THƯKINHDOANH
Bấtchấpsựpháttriểnkhôngngừngcủacáchìnhthứctruyềnthônghiệnđạinhưđiệnthoạivàthưđiệntử,thưkinhdoanhvẫncótầmảnhhưởngnhấtđịnh.
Ngàynay,dùgiaothôngđãđượccảithiện,nhưngkhôngphảikháchhànghayđốitáccóthểngaylậptứcđếntậnvănphònghaytrụsởcủanhàcungcấp.Nhấtlàkhicườngđộcôngviệcđượcđẩycao,việcdichuyểnvàgặpmặttrựctiếpsẽtốnnhiềuthờigianmàchưachắcđãmanglạihiệuquảnhưmongđợi.Vìvậy,“gươngmặt”màkháchhàngvàđốitácgặpbanđầu,thườngxuyênchínhlàthưtừcủacôngty.
Mộtláthưtrìnhbàykhôngchuẩnmực,lộnxộnhoặccónhữngsaisótcơbảnvềngữpháphaychínhtảsẽđểlạiấntượngxấuvềsảnphẩm,dịchvụvàchínhcôngtycungcấp.Nóicáchkhác,mộtláthưtrìnhbàykhoahọc,trangtrọng,câuchữrõràng,đúngvănphạmsẽkhiếnkháchhàngcũngnhưđốitáchìnhdungvềmộtcôngtyhiệnđại,cótổchứcvàthànhcông.
Việcviếtthưchiếmítnhấtmộtphầnbathờigiangiảiquyếtcáccôngviệcvănphòngcủabạn.Bấtkỳkỹnăngnàobạncóhoặccảithiệntronglĩnhvựcnàykhôngchỉgiúpbạnlàmviệcnhanhhơn,hiệuquảhơnmàcònnângcaokhảnăngthăngtiếncủabạn.
1.Phongcáchthưtừ
Nếulàngườimớithìbạnsẽkhôngđượcquyếtđịnhphongcáchthưtừsửdụngtrongcôngty.Mộtphongcáchcóthểđãđịnhhìnhtrướcđósaurấtnhiềuthửnghiệm.
Theođó,bạnsẽđượchướngdẫnphongcáchtrìnhbàyvàviếtthư.Nhiềucôngtycónhữngquyđịnhrõràngvề:hìnhthứctrìnhbày(kiểuchữ,cỡchữ,lề,cáchđặttiêuđề,chữký,khẩuhiệu,biểutượng,…),vănphong(trangtrọnghaythânmật),vớimộtsốthưcòncóthểcómẫusẵn,chỉviệcthaytênđốitượngvàngàytháng…
Trongtrườnghợpnày,bạnhãyđọckỹquyđịnhvàtuânthủcácquyđịnhđó.Đểchắcrằngcôngviệcmìnhlàmlàhợplệvàkhônggâyrabấtcứsaisótnào,hãyápdụngcácmẫuthưcósẵnhoặcthamkhảoýkiếncủanhữngngườilàmtrướctrướckhigửiđimộtthôngđiệpchínhthức.
2.Cácphầncơbảncủathưkinhdoanh
Mộtthưkinhdoanhbaogồmcácphầncơbảnnhưsau:
·Ngàytháng:đượcđặtkhoảngtừdòngthứhaitớithứsáukểtừdòngcuốicùngcủaphầninđầugiấyviếtthư.ĐốivớithưtừtiếngAnh,nênviếtngàythángtheodạng:January1,2006;còntrongtiếngViệt,ngàythángthườngđượcđikèmvớiđịađiểm:HàNội,ngày25tháng6năm2010.
·Sốthamkhảo:làcáchđánhsốthưtừ,vănbản,tàiliệucủacôngtybạn,thườngđượcviếtphíadướidòngngàytháng.
·Ngườinhận:nếugửithưchotổchức,nênghitêntổchứcđótrước,sauđómớiđếntênngườinhận,nhớghiđầyđủhọtên,chứcvị(nếucó).
·Lờichào:mộtdòngsaudòngtênngườihoặctổchứcnhậnthư.
·Dòngchủđề:đưaramộtcáinhìntổngquátvềnộidungthư,cóthểngaysaulờichàohoặccùngdòngvớilờichào.
·Thôngbáo:phầnthâncủathưgồmnhiềuchiađoạn,theotừngnộidungcụthể.
·Lờikết:khoảnghaidòngphíadướidòngcuốicùngcủathôngbáo.
·Chữký:đượcxếpthẳnghàngvớicâukết,cóthểgồmtênvàchứcvịhoặcchỉcóchữký.
·Táibút:khoảnghaidòngdướivănbảncuốicùngtrêntranggiấy,kýhiệuP.Svàsauđólàmộtcâungắn.Nhìnchung,trongthưkinhdoanhthìhạnchếphầnnày,trừtrườnghợpmuốnchúýcủangườinhậnvềmộtđiềugìđó.
3.Dòngngàytháng
TrongvănbảntiếngAnh,nếutênvàđịachỉcôngtyinđầuthưởchínhgiữathìdòngngàythángcóthểđểvềphíalềphải.Khigiấykhôngcóphầninđầuthư,dòngngàythángđượctrìnhbàytheochuẩnvàlàmộtphầncủatiêuđềbadòng,baogồm:địachỉngườiviếtthưvàngàythángviếtthư:
1501GuadalupeSt
Austin,Texas78702May27,2004
---
CòntrongvănbảntiếngViệt,dòngngàythángđượcđểởngaydướiphầnđầuthưbêntayphảihoặclàđểởdướicùng,sauphầnkếtthúcthưvàtrênchữký.
Khôngđểtêncủangườiviếtvàophầntiêuđềtrênvìtênthuộcvềphầnkếtcủathư.
Khighingàytháng,khôngviếttắttênthánghaysửdụngchữsốtrongvănbảntiếngAnh.Chỉsửdụngsốchongày,khôngthêmnd,d,rd,sthoặcth.
Dùngsai DùngđúngMay27th,2005 May27,2005
June22d,2005 June22,2005HàNội,13/06/2010 HàNội,ngày13tháng6năm2010
4.Địachỉbêntrong
Tênvàđịachỉcủangườinhậncầnchínhxácnhưđượcghitrênbìthư.
Nếuđịachỉdàivàphảidùngđếnhơnhaidòngthìhãyđặtphầnítquantrọnghơnlêntrên:
Tòanhà…
Khubiệtthự…Số…,Đường…,Quận…,Thànhphố…
---
Nếuđịachỉlàcủamộtcánhântrongmộtcôngty,hãyghitêncủacánhânvàchứcvụtrước,têncôngtyởbêndưới,cáchdòngđơn.Nếuđịachỉdàivàphảighitronghaidòngthìthụtdòngthứhaibadấucách:
Ông…-GiámđốcKinhdoanh
Côngty…Số…,Đường…,Quận…,Thànhphố…
---
Khôngbaogiờviếttắttêncủacôngtytrừkhitênđăngkýcủacôngtyviếttắtnhư:Co,Inc,hoặc&…,vànhữngviếttắtnhưvậyđượcchỉratrênphầninđầugiấyviếtthưchínhthứccủacôngty.
Nhữngquyđịnhvềghitênngười,chứcvụ,têncôngty/tậpđoàn,sốnhà,đườngphố,…trongvănbảntiếngAnhcóthểthamkhảotrong
cuốnSổtaytiếngAnhtrongcôngviệchànhchínhdoCôngtySáchAlphaxuấtbảnnăm2010.
5.Chứcvụ
Trongviếtthưkinhdoanh,bạnkhôngđượcviếttắtchứcvụ.
Đồngthời,cũngphảicẩnthậnkhiviếtthưchongườinắmgiữnhiềuchứcvụcùnglúc.Hãysửdụngchứcvụcaonhấtcủahọ,trừkhiđểtrảlờimộtthưcủangườiđókýdướimộtchứcvụkhác.
Khigửithưtớimộtphòngbancủacôngty,hãyđặttêncôngtyởtrên,tênphòngbanởdòngdưới:
Côngty…
PhòngKinhdoanh
Số…,Đường…,Quận…,Thànhphố…
---
TrongvănbảntiếngAnhdòngghiđíchdanhngườinhậnđặtcáchhaidòngdướidòngcuốicủatênvàđịachỉngườinhận,thẳnglềtráicủathưhoặcởchínhgiữatranggiấy.Khiđoạnvănđượcthụtdòng,dòngngườinhậnđượcđặtvàochínhgiữacủatranggiấy.
Cầncẩnthậnkhingườinhậnlànữvàbạnsửdụngtừxácđịnhgiớitínhtrướctên(Ms.haylàMrs.).Đểchắcchắn,bạncóthểgọiđiệnhỏilại.
Dùngsai DùngđúngJohnsonSmith&Company,Inc.1500MainStreetGreenville,Texas75401Attn.hoặcAttention:Mr.HoraceWauson
JohnsonSmith&Company,Inc.1500MainStreetGreenville,Texas75401AttentionMr.HoraceWauson
TrongvănbảntiếngViệthiệnnay,hầuhếtđềudùngÔng/Bàtrướctênđểbàytỏsựtrangtrọng.
6.Lờichào
TrongvănbảntiếngAnh,thườngcólờichào,đượcđặtcáchdòngđịachỉngườinhậnhoặcdòngngườinhậnkhoảnghaidòng.Từđầutiêncủalờichàobắtđầubằngchữinhoa,giốngnhưtênngườinhận.Trongthưkinhdoanh,saulờichàothườnglàdấuhaichấm(:).Trongnhữngthưtừcánhân,saulờichàolàdấuphẩy(,).
DearGovernorThompson:
MydearMrsThomas:DearJane,
---
Đôikhi,bạnđượcyêucầuviếtthưkhôngphảichomộtcánhânhaycôngtycụthể,màlàmộtláthưgiớithiệu,thìsẽsửdụngchữinhoacholờichào:
TOWHOMITMAYCONCERN
CòntrongvănbảntiếngViệtthìkhôngcódòngnày,sẽtậptrungluônvàonộidung.
7.Dòngchủđề
Dòngchủđềcủathưđểphânloạihoặcđặttiêuđềchothư.Dòngchủđềcóthểđượcđặtởchínhgiữađểthuhútsựchúý,nhưngthườngđượcđặtthẳngvớilềtrái,phíadướicủadòngngườinhận.
Bạncóthểgạchchândòngchủđề,nhưngnếudòngchủđềdàihơnmộtdòngthìkhôngnênsửdụnggạchchân.
Hãyđặtchủđềngắngọnnhưngcóýnghĩađểcóthểtácđộngtớingườinhận.Nếuthưvềmộtđơnhàngmualụa,màdòngchủđềchỉghiđơngiảnlà“Lụa”thìsẽchẳngthuhútđượcsựquantâmcủaaicả.Tuynhiên,nếudòngchủđềlà:“Lụađượctrảlại-Đơnhàngsố8939.”thìngườithưkýkhimởthưsẽngaylậptứcchuyểnnótới
ngườichịutráchnhiệmtrongcôngty.
Thôngthường,trongvănbảntiếngViệt,chủđềthườngđượcbắtđầubằngtừVềviệc,viếttắtV/vhoặcV.v.sauđólàghichủđề.Vídụ:V/v.KýkếtHợpđồngsố…
8.Nộidung
Trongphầnnộidungthư,trướctiênphảixemxétbốcụctổngthểcủaláthư.Bạnphảixácđịnhđộdài,ngắncủathư,cácýchínhvànhữngđiểmmuốnnhấnmạnh,cáchbốtrícácđoạntrêntranggiấy.
Đâylàphầnquantrọngnhấtcủamộtláthư,bạnnêntrìnhbàyngắngọnvàdễhiểu.Cóthểphầnlớnthưkinhdoanhlàcácthưquantrọng,nhưnghãysoạnthưvớimộtgiọngvăntrangtrọngchứkhôngquákhôcứng,nêntạorakhôngkhíthoảimáinhưmộtcuộctròchuyện.
Độdàicủathưtùythuộcvàonộidungmuốntruyềntải.Nhưngnếutrongthưcóquánhiềuvấnđềthìnêntáchrathànhnhiềuthư,mỗithưmộthoặchaichủđềtươngthích.Tránhnhữngláthưquádài,nhiềunộidunglàmngườiđọcbịphântánvàcũngkhôngquángắn,làmngườinhậncócảmgiácbịxemnhẹ.
9.Kếtthúcthư
TrongvănbảntiếngAnh,khilờichàolà“DearSir”hoặc“MyDearSir”,thìlờikếtcóthểlà“Yourstruly”hoặc“Verytrulyyours”.
Nếutrongthưlàmốiquanhệcánhânthìcóthểđặt“Sincerely”hoặc“Sincerylyyours”,khôngbaogiờsửdụngcáccụmnàytrongthưgửitớicôngty.Cụm“Respectfullyyours”chỉxuấthiệntrongnhữngthưgửitớinhữngngườicóthếlựcđượcthừanhậnhoặctrongthưtrangtrọng.
Tránhdùngnhữngcâucatụngnhư:YoursforlowerpriceshoặcIremain,Cordiallyyoursvànhữngcụmtừvớinhiềuhàmýkhác.TrongcuốnSổtaytiếngAnhtrongcôngviệchànhchínhcũngđãnêunhữnglỗisáomònkiểunày,bạnnênthamkhảođểtránhđiềunày.
TrongvănbảntiếngViệt,kếtthúcthưcóthểlànhữngcụmnhư:Trântrọng,Trântrọngcảmơn,Chânthànhcảmơn,…Tùytínhchấtcủatừngthưmàsửdụngcụmtừhợplý,cóthểcónhữngthưkhôngcầnsửdụng.
10.Chữký
TrongvănbảntiếngAnh,nếutrongphầnnộidung,ngườiviếtchỉđềcậptớichủthểlàchúngtôi(làcôngty)màkhôngcóyếutốcánhânthìchữkýsẽgồmtêncủacôngtyởphíadướicâukết,khoảngtrốngchochữkýcủangườiviết,têncùngvớichứcvụcủangườiviết.Toànbộchữkýđượctrìnhbàythànhkhối,bắtđầudướichữcáiđầutiêncủalờikết.Vídụ:
Verytrulyyours,
GRAM’SQUILTCOMPANYEvelynWauson,President
---
Khithưđềcậptớichủthểlàcánhânnhưtôi,củatôithìtêncủangườiviếtsẽđikèmvớichứcvụ,khôngghitêncôngty.
Verytrulyyours,EvelynWauson,President
---
ĐốivớivănbảntiếngViệt,nếutrongthưnóirõlàcôngtythìcuốithưsẽghirõchứcvụởlềphảicủathư:
ThaymặtCôngty
Giámđốc
(chữký)NguyễnAnhTuấn
---
Nếungườiviếtthưvớitưcáchcánhân,nêurõnhóm/bộphậnhọđạidiệnthìcuốithưcóthểghirõtênngười,nhóm/bộphậnngaydướidòngcuốicủathư,vềphíalềphải:
TrưởngBộphậnBánhàng
(chữký)NguyễnThịCẩmNhung
---
11.Mộtsốlưuýkhác
a.Tàiliệuđínhkèm
Nếuthưcótàiliệuđínhkèm,bạnnênnhắcđếntàiliệunàyởphíadướiphầnhọtênkhoảnghaidòng.Điềunàygiúpbộphậngửi/nhậnthưphânloạithưchúýhơn,tránhmấtmát,thấtlạc.Ngoàira,điềunàycũnggiúpngườinhậnthưgiữnộidungcủathưđikèmvớinhau,khicầnthiếtcóthểkhôngphảiđọcnộidungthưmàchỉxemphầntàiliệu.
Cũngtươngtựnhưvậy,trongvănbảntiếngViệt,phầnđínhkèmcóthểđượcnhắcđếntrongnộidungthư,khicóthôngtinliênquan,thườngđượctríchdẫnbằngcâu“Chitiếttrongtàiliệuđínhkèm”.Tạiphíalềtrái,phíadướiphầnghichứcdanhkhoảnghaidòng,ghirõ:
Tàiliệuđínhkèm:
Hồsơmờithầu
Tómtắtdựán
---
b.Táibút
Đôikhi,cóthểsửdụngtáibút,đặtởphíadưới,sauhọtênhọhoặcdướichữkýhoặctênhọviếttắtthamchiếuhaidòng,mởđầubằng:P.S.đểđưathêmmộtsốthôngtin.Khôngdùngtáibútđểthêmnhữnggìđãquênkhiviếtthư,thayvàođóhãyviếtlạithư.
TrongvănbảntiếngViệtcũngvậy,phầntáibútđểcungcấpthêmthôngtinchongườinhận,kiểunhư:
T.B.ĐốivớimảngsảnphẩmcủachúngtôitạikhuvựcA,cóthểliênhệvớiĐạilýB(địachỉ,điệnthoại)đểbiếtthêmchitiết.
---
c.Xemlạitổngthể
ĐốivớicảvănbảntiếngViệtcũngnhưtiếngAnh,trướckhiinhoặcgửithưđi,hãyxemlạitổngthểbứcthưnhưkhiđượctrìnhbàytrêngiấy.BạncóthểsửdụngphầnPrintPreviewđểxemvănbản.Trướchết,đọctừđầuđếncuối,đểhìnhdungvềbốcục,kếtcấuvănbản,vàngữnghĩa.Nhữngphầnnàochưasángtỏthìlàmrõthêm,nhữngphầnnàochỉđểđưađẩy,khôngquantrọng/cầnthiết,cóthểrútgọnhoặcxóabỏ.Bướccuốicùnglàkiểmtralạichínhtả,ngữpháp,dấuchấmcâu.
Thưkinhdoanhnênđượcgấpgọngàngvàchínhxác.Cáccạnhbênphảikhớpnhau,cốgắnggấpthưítnhấtcóthể,đểkhớpvớibìthư.Điềunàygiúpngườinhậncóthểlấythưrakhỏibìthưvàđọcthưngay,đồngthời,cũngtránhquánhiềunếpgấp,làmnhàuvànhòechữtrênthư.
Điềulưuýcuốicùng,nênnhớrằngđâylàấntượngđầutiêncủangườinhậnvềtổchứccủabạn.
17THƯKÝHÀNHCHÍNHVIẾTTHƯ1.Lậpkếthoạchviếtthư
Đểtránhdàidòngbạnnêntậptrungvàonhữngýtưởngchính,sửdụngtừngữrõràng,thuyếtphụcngườiđọc,vàlênkếhoạchviếtthưtrướckhibắtđầu.
Trướchết,phảitrảlờicáccâuhỏi:Láthưnàyđượcviếtnhằmmụcđíchgì?Choai?Đâylàthưđưathôngtinhayyêucầuthôngtin?Hayyêucầuhànhđộng?Ngoàinhữngphầntrìnhbàytrongthư,còncódữliệunàobênngoàikhông?
Nguyêntắctrongphầnnàylàxácđịnhchủđềthư.Xuấtpháttừmụcđíchviếtthưđểxácđịnhchủđề.Nếucóquánhiềumụcđích,hãychiathànhcácthưkhácnhau,mỗithưchỉchứatừmộttớihaichủđề,đểtránhphântánnộidungcũngnhưgặprắcrốitrongtrìnhbày.
2.Chọngiấy
Việcchọngiấyrấtquantrọngtrongliênlạcbằngvănbản.Giấyvàbìthưcórấtnhiềukíchcỡ,màusắcvàchấtlượng.
Bạncóthểsửdụnggiấytrắngthường,khôngcóphầninđầugiấyvềthôngtincôngty.Đốivớiloạinày,nênchọnloạigiấytốtnhấtvềđộdày,độtrắng.Nếusửdụnggiấyđãinsẵnphầnđầu(letterhead)chuyêndùngđểviếtthưthìbạnhãychuẩnbịsẵnmộtmẫuthưphùhợpvớiloạigiấynày.
3.Bìthư
Bìthưcórấtnhiềukíchthước,nhữngbìthưantoànthìcóthêmđộdàyđểtàiliệukhôngthểđọcđượcquabìthưkhiđểdướinguồnsáng.Bìthưcótrổcửasổbằngnhựađểhiểnthịđịachỉghibêntrongthưmàkhôngcầnphảiinđịachỉbênngoàirồidánvàohoặcghitay.
Địachỉcầncónhữngmụcsau:tên,chứcvụ,côngty/tổchức,địa
chỉ(ghirõphố,sốnhà,phường,quận,thànhphố/tỉnh…)Nênviếthoanhữngchữcáiđầutiêntrongmỗitừđịachỉ.
Trênbìthưluônghiđịachỉhồiđápđềphòngtrườnghợpthưthấtlạc,ngườinhậnchuyểnđinơikhác,…thìcóthểgửingượctrởlạichobạn.Phầnđịachỉnàythườngđượcđặtởgóctrêncùngbêntráicủabìthư.
VớiMicrosoftWord,bạncóthểinbìthưchoviệcgửithưđạichúngbằngcáchlấyđịachỉtừdanhsáchđịachỉ.Bướcđầutiênlàtạomộtvănbảntrống,sauđó,trêntrìnhđơnToolskíchvàoLettersandMailings,chọnMailMerge,hộpthoạiMailMergehiệnra,chophépbạnchọnloạithưhoặcbìthưđểinmẫuthư,địachỉhoặcbìthư.
4.Mộtsốmẹosoạnthảothư
a.Hãythẳngthắn
Ngaytrongdòngnộidungđầutiên,hãyđềcậpđếnmụcđíchviếtthưđểngườiđọcbiếtláthưnhằmvàovấnđềgì;sauđó,tiếptụcvớinhữnggiảithíchcầnthiết.
b.Hãychủđộngvàtrựctiếp
Sửdụnggiọngvănchủđộng,từngữgợisựhưởngứnglạcquan.Hãyviếtsaochogiốngnhưbạnđangnóitrựctiếpvớingườiđọctừquanđiểmcủangườiđọcchứkhôngphảicủangườithứbanhìnvào.Thểhiệnđượcđiềunàysẽkhiếnngườitiếpnhậnthôngtincảmthấyđượctôntrọng,thuhútsựchúývàchuẩnbịviệctrảlờithư.
c.Sửdụngngônngữtrungtính
Trongthưkinhdoanh,khôngthểhiệnnhữngbìnhluậnthôngminh,sựsắcsảohaydùngtiếnglóng.Điềunàykhiếnngườitiếpnhậncảmthấysựthiếukhiêmtốnhoặckhôngđượctôntrọng.Chưakểđếnviệcsửdụngtiếnglóngcòncóthểkhiếnngườiđọchiểusainghĩa.Đồngthời,bạncũngnêntránhviệcthổiphồng,chếnhạohoặcbìnhluậnxúcphạmđếnbấtcứtổchức,cánhâncũngnhưsảnphẩmnào,nhấtlàcủađốithủcạnhtranh.
d.Xácđịnhrõdanhtínhngườiviết
Ngaytừđầu,xácđịnhxemailàngườisẽkýtêndướithưđểsoạnthảochophùhợp.Nếusếpbạnthíchcácláthưđượcviếtdướitêncủasếp,hãysửdụngngônngữvàphongcáchriêngcủasếp.Nếusếpđọcthưchobạnghichépngắngọn,súctích,chitiếtthìthưphảithểhiệnđượcđiềuđó.Chữkýsếpcóthểlàmẫudấuchữkýhoặccóbảnmềmđượcquétđểsẵntrênmáytínhđểbạncóthểinraluôn.
Khôngbaogiờsửdụngnhữngcụmtừnhư:KýthaymặtGiámđốcCôngty.Đólàxúcphạmđốivớingườinhận,thểhiệnrằngsếpcủabạnkhôngquantâmvàkhôngdànhthờigianđọcvàkývàothư.
Cònnếubạnviếtthưthaymặtsếpvàdùngtêncủachínhbạn,hãythểhiệnrõvaitròcủamình,sauchữkýhãyđiềntênvàvịtríbạnnắmgiữ.Điềunàykhiếnngườiđọcthấyđượctầmvóccủacôngtybạn.
5.Mộtsốkiểuthưthôngdụng
a.Thưhẹngặpvàthưthôngbáonhận
Thưkýhànhchínhcóthểsoạnthưyêucầumộtcuộchẹnchosếphoặcthôngbáonhậnđượcnhữngláthưgửitới.Trongthư,ghirõlýdochocuộcgặp,thờigian,địađiểmgặpvàyêucầuxácnhận.
Đốivớithưthôngbáonhận,nếulàthưđềnghịcuộcgặpthìtraođổivớisếpđểxácnhậncuộchẹn.Nếusếpbậnvàothờigianđượcyêucầuthìhãyđềnghịmộtthờigiankhácvàyêucầuxácnhận.
Đốivớinhữngthưvềnộidungkhácnhưngsếpchưatrảlờiđược,cóthểviếtthưđểxácnhậnđãnhậnđượcvàhẹnsẽcótrảlờivàothờigianmàsếpđãđồngý;nếuchưabiếtvềthờigiancụthể,hãyviếtrằngsẽhồiđáptrongthờigiansớmnhất.
b.Đặtchỗ
Trongthưviếtchokháchsạnđểđặtchỗtrước,bạnhãycungcấpđủthôngtinvềphòngmuốnđặt:kiểuphòng,loạiphòng,nhữngyêucầuđặcbiệt(vềtầmnhìn,sựyêntĩnh,…);têncủangườilưutrú;ngàygiờnhận/trảphòng.Đừngquênyêucầuviệcxácnhậnbằngvănbản.
Đốivớiviệcđặtvémáybay,tàuxe,hãygiữmộtmốiquanhệthânthiếtvớimộtđạilývémáybayhoặcdulịch,đểkhicầnthìcóthểyêu
cầuhọđặtchỗmàkhôngcầnthư.Tuynhiên,đểtránhnhữngsaisótcóthểxảyra,hãycốgắnggiữthôngtinliênlạcbằngvănbảnhoặcquathưđiệntửđểxácnhậnsựtraođổicủabạn.
c.Thưtiếptheothưtrước
Trongmộtsốvănphòng,thưkýhànhchínhsửdụngmộthồsơliêntụcđểkiểmtranhữnghồiđápbịhoãnsaumộtquãngthờigiannhấtđịnh.Khibạnviếtmộtláthưtiếptheothưtrước,nhớđềcậpđếnthưcũ,nhắclạinộidungcũngnhưngàythángvàcóthểkèmtheomộtbảnsaonếuthưcónhiềuchitiếthữuíchđểngườinhậnkhôngphảitìmlạithưcũ.
Nếucónhiềuthưphảiviếtliêntiếp,thayvìsoạntừngthưnhắcnhởriêng,hãychuẩnbịmộtmẫuyêucầuchung,bạnchỉviệcđiềnthôngtinchitiếtvàođó.
d.Thưriêng
Bạnsẽthấyrấtnhiềuthưtrong“ngânhàngthư”củasếplàthưriêng,dùvẫnliênquanđếncôngviệc,bởilàquanhệriêngnhưngvớiđốitáchoặckháchhàng,thườnglànhữngthưnhư:chúcmừng,chiabuồn…Nhữngláthưnhưvậyrấtkhóviết,vìchúngphảithểhiệntínhchânthành,thânthiện.
BạncóthểthamkhảomộtsốmẫuthưriêngtưtrongphầnPhụlục2.
e.Thưtừchối
Trongtrườnghợphủybỏgầnsátngàydiễnrasựkiện,hãychuyểnthưngaylậptứcbằngdịchvụchuyểnphátnhanh,faxhoặcthưđiệntửnếungườinhậnởmộtthànhphốkhác.Cònnếukhôngkịp,tốtnhấtnêngọiđiệnthoạitrướckhithưtớinơi,đểtránhnhữngthiệthạikhôngđángcó.
f.Thưbáovàthưđiệntửgiữacácphòng
Trongcôngtylớnthìrấtnhiềuthưtừdocácphòngbankháchoặctừcácchinhánhởkhắpnơichuyểnvề,cóthểsẽcómộtngườilàmcôngtácvănthư.
Hiệnnay,hầuhếtcácghinhớgiấyđãđượcthaythếbằngthưđiệntử.Tuynhiên,vẫncórấtnhiềuthôngtinkhôngphùhợpdùngthưđiệntử,màvẫnđượcinratrêngiấyvàchuyểntớitừngngườihoặcbộphận.
Bảnghinhớnênđượcgửitrựctiếpđếnnhữngngườinhậnvàphảikýhoặcviếttắttênngườigửi.Nếubảnghinhớcócácthôngtinbímật,hãygửitrongphongbìcóniêmphong.
6.Cácvănbảnthôngdụngkhác
a.Báocáo
Làthưkýhànhchính,bạncóthểđượcyêucầulậprấtnhiềubáocáokhácnhau.Mộtvàibáocáocóthểđượcsửdụngthườngxuyênvàtạotừnhiềunguồnthôngtinkhácnhau.Đốivớinhữngbáocáoquantrọngthìviệccungcấpnguồnthôngtincóthểsẽtừcácvịtríquảnlý,vàchínhhọsẽxemxét,chỉnhsửa.
Vềcơbản,thưkýhànhchínhcóthểlậpbáocáophổbiếnvớicácphầnnhưsau:lờigiớithiệu,nộidung,bảngbiểu,hìnhminhhọa,bảngchúgiảithuậtngữ,…Ngoàira,báocáocòncóthểcóphụlục,lờicảmơn,…tùythuộcvàonộidungvàmụcđíchcủabáocáo.
Báocáocóthểđượcđóngquyển,cóbìachínhvàbìagiả.Trênbìaphảicóđầuđềvàtêntácgiả,đầuđềnênđượcviếthoa.Bìacóthểintrêngiấycứnghoặcgiấymàu.
Nếutrongbáocáocóbảngbiểu,nênlậpmộtdanhsáchcácbảngbiểuởphụlụcphầnđầubáocáo,cóđánhsốtrang.
Nếubáocáosửdụnghìnhminhhọa,nêncómộtdanhsáchsốhình,sốtrangvàlờichúthíchchohìnhvẽtrongphầnnộidungcủabáocáo.
Nếucótàiliệuthamkhảobổsunghoặcnguồntracứu,nênđểcuốibáocáotrongphầntàiliệuthamkhảo.
Trongbáocáosửdụngtừviếttắthoặccácthuậtngữkỹthuậtthìnêncóbảngchúgiảiởngayphầnđầubáocáo.
Nếubáocáodàivớinhiềunộidungvàcácphầntìnhbày,nênlậpmụclụcđểngườiđọctìmđượcthôngtincầnthiết.
b.Thôngcáobáochí
Khiviếtmộtthôngcáobáochí,nênbắtđầunhữngýchínhtrước,sauđólànhữngchitiếtchínhliênquan,từđótriểnkhainhữngchitiếtcụthểhơnvàcácthôngtinbổsung.Nhữngyếutốchínhcầnxemxétlà:ai,cáigì,khinào,ởđâuvàtạisao.
Thôngcáobáochíphảimangtínhchânthực,đángchúývàcónhiềuthôngtin.Tấtcảcácchitiếtnênđượckiểmtra,đọcvàsửacẩnthận.
Thôngcáobáochínênđượcintrêngiấyvănphòng;cáchdòng,cỡchữvàphôngchữrõràng,dễđọc.
Phầntrêncùngcủathôngcáobáochíđưacácthôngtinliênlạcvớitên,địachỉ,sốđiệnthoạivàthưđiệntử.CụmtừThôngcáobáochínênđặttoởgiữatrang,dướiphầnthôngtinliênlạc,cóthểghingàythángởphíatrêncụmtừThôngcáobáochívàđểsátlềphải.
Cốgắngtrìnhbàythôngcáobáochítrongmộttrang.NếubuộcphảikéothànhhaitrangthìphảiđánhsốtrangvàđặtmộtđầuđềngắnởphầnFooter.
c.Bảngbiểu
Đểsắpxếpthôngtindễđọc,ngắngọnthìcáchtốtnhấtlàsửdụngbảngbiểu.
TrongphầnmềmMicrosoftWord,cónhữngbảngmặcđịnhcóhệthốngôkẻngangvàdọc,tùysốcộtvàhàngcầnsửdụngmàlựachọnkhitạobảng.Trongquátrìnhđiềnthôngtin,cóthểthêmhànghoặccộtnếucần.
Tiêuđềcộtthườngđượcthêmvàophầntrêncủamỗicột.Hàngđầutiêncủamỗicộtđượchợplạithànhmộthàngđơnđểliệtkêđầuđề,cộtđầuđềnêninđậmhoặcviếthoa.
Vănbảntiêuđềcũngnhưcácvănbảnkháctrongbảngbiểucóthể
inđậm,nghiêng.Đểtăngtínhhấpdẫncủabảngbiểu,cóthểthayđổimàucủavănbảnvàthêmhiệuứngtôbóngchohàngvàcột.
Sửdụngtínhnăngđườngviềnvàhiệuứngtôbóngchotoànbảnghoặctừngphầncủabảng;bạncũngcóthểthayđổikíchthướchoặckiểudángcủahệthốngđườngkẻ.
Nênviếthoanhữngtừđầutiêncủamỗimụctrongbảng,đốivớivănbảntrongbảngcódanhsáchcầnđượcđánhsốvàhệthốngdấucâugiốngnhưtrongvănbảntàiliệuthôngthường.
Khichènbảngvàomộtbáocáo,nênđểbảngngaysauđoạnvănbảnđềcậptớinộidungcủabảngđó.Tránhtrìnhbàybảngthànhhaitrang,nếucầnthiếthãybắtđầubảngởmộttrangmới.
7.Soạnthảovàchỉnhsửa
Đốivớithưkýhànhchính,việcsoạnthảomộttàiliệuđòihỏinhiềukiếnthứccũngnhưkỹnăng.Tuynhiên,cónhữngvấnđềsaubạnkhôngthểbỏqua:ngữpháp,chínhtả,độchínhxác,cácdấuchấmcâu,hìnhthứctrìnhbày.
Trongmộtsốvănphònglớn,côngviệcsoạnthảovănbảnchotừngbộphậncóthểdochínhngườicủanhómđóđảmnhiệm,nhằmđảmbảosựchínhxácvềnộidung,ngữnghĩa,đặcbiệtlàtàiliệuliênquanđếnkỹthuật.Sauđó,cóthểchuyểnđếnchothưkýhànhchínhhoặcnhữngngườiđảmtráchvềthôngtinnhưbộphậntruyềnthông,quảngcáocủacôngtyđểchỉnhsửahoànthiện.
Đốivớinhữngvănbảnthôngthường,nhưcácthôngbáo,thưmờichungcủatoàncôngtycóthểdothưkýhànhchínhđảmnhiệm.
Đốivớinhữngvănbảnquantrọng,cóthểsếpsẽlàngườiđọcvàkiểmtratàiliệucuốicùng,sauđótrảlạichothưkýhànhchínhđểhoànchỉnh.
a.Sửabảnthảo
Đểchỉnhsửabảnthảohiệuquả,nênsửdụngdanhsáchkiểmtrasaukhisửabảnthảohoặctàiliệunhưdướiđây:
Đánhsốtiêuđềvàtiểumụcđãphùhợp,nhấtquánchưa;
Cólỗichínhtảnàokhông;
Kiểmtralạicáctênriêngđượcdùngtrongsuốtvănbản;
Sốtrangvănbản,tàiliệuđãđượcđánhsốđúngchưa;
Kiểmtradòngghingàytháng;
Dấuchấmcâusửdụngthếnào;
Cácchữinhoatiêuđềđãsửdụngnhấtquánchưa;
Danhmụcsáchthamkhảothếnào…
b.Xemxétlạibằngđiệntử
Ngàynay,chủyếuviệcsửalạibảnthảođềuđượcthựchiệntrênmáyvitính,trênchínhcácfilegốcdongườisoạnbanđầulậpra.
TrongchươngtrìnhMicrosoftWord,hãysửdụngtínhnăngTrackChangesđểhiểnthịnhữngsửađổi,bổsungcủamỗilầnthựchiện,chophépnhiềungườisửalạivàbìnhluận.Saukhixemxétphầnsửalại,bạncóthểchấpnhậnhoặcloạibỏ.
c.Đọcvàsửabảninthử
Đểviệcđọcvàsửabảninthửhiệuquả,tốtnhấtlàsửdụngdanhmụckiểmtrasaukhiđọcvàsửatàiliệutrênfilemềmcũngnhưbảnin:
Tiêuđềvàcácphầnvănbảnkháccóđồngnhấttronglốiviếtvàcáchtrìnhbày;
Kiểmtradòngngàytháng,tênhọviếttắt,bảngửikèmvàkýhiệusaochépđãchínhxácchưa;
Cáctríchdẫnthamkhảothếnào;
Địnhdạngchungcủatoànbộvănbảnđãnhấtquánchưa;
Tínhliêntụccủavănbản:cótrangnào,phầnnàobịbỏquahaythiếusótkhông;
Cáccâu,chữ,từngữđãđúngchínhtả,linhhoạtchưa;cóbịtrùnglặphaytốinghĩakhông;
Ngoàira,tùythuộcvàotínhchấtcủavănbảncầnđọcthử,hãytựbổsungvàodanhmụckiểmtranhữngchúýkháchoặccácđặctrưngcủatàiliệuđó.
Nhưđãnêuởphầntrên,nếuvănbảnởdạngfilemềmthìsửdụngTrackChangeskhitiếnhànhchỉnhsửa;nếuởdạngbảninthử,hãydùngmộtchiếcbútđỏđểchỉrõnhữngphầncầnthayđổi,bổsung.
ĐốivớicácvănbảnthôngdụngtrongcôngviệchànhchínhvănphòngcóthểthamkhảocácmẫutạiPhụlục1vàPhụlục2cuốicuốnsáchnày.
ĐốivớicácvănbảntiếngAnh,cóthểthamkhảocuốnSổtaytiếngAnhtrongcôngviệchànhchính(CôngtySáchAlphaxuấtbảnnăm2010)đểnắmđượccáccáchtrìnhbàycơbảnvàtránhcáclỗithườnggặptrongsửdụngtiếngAnh.
PHẦNIVNÂNGCAOHIỆUQUẢTRONG
LAOĐỘNGVĂNPHÒNG
18MỘTSỐCÁCHGIẢMCĂNGTHẲNGKHILÀMVIỆCTRONGVĂNPHÒNG
Ngàynay,giớilaođộngvănphòngchiếmsốlượngđôngđảotronglựclượnglaođộngcủamỗiquốcgia,việcđảmbảochongườilaođộngcónhữngđiềukiệnvàmôitrườnglaođộngtốtnhấtlàbiệnpháphữuhiệuđểnângcaohiệuquảlaođộng.
Khoahọcnghiêncứuvềlaođộngchỉrabakhíacạnhvềnơilàmviệc:vậtchất,môitrườngvàcánhân.Yếutốvậtchấttạorasựtươngthíchgiữangườilaođộngvànơilàmviệc.Yếutốmôitrườngbaogồmtừánhsángđếnkhôngkhílàmviệc.Yếutốcánhânlànhucầunghỉngơiđịnhkỳcũngnhưtrongngàylàmviệcđểphụchồinănglượng.
Nhậnbiếtsớmvềnhữngtriệuchứngthểchấtchophépthíchnghi,tìmkiếmgiúpđỡvàgiảmthiểukhóchịu.Nếubạncảmthấymệtmỏi,căngthẳngvàkhóchịuởbấtcứbộphậnnào,hãyhànhđộngngaylậptứcđểloạibỏnhữngcảmgiácđó.Điềuquantrọnglàphảichúýđếnnhữngdấuhiệuvàtriệuchứngbanđầuđểtránhdẫnđếnnhữngtổnthươnglớnhơnsaunày.
Hãyxemxétnhữngtriệuchứngsau:
·Bạncảmthấyngứaran,têcứnghaylạnhcóngởcáckhớpxươnghaytứchi.
·Lựccủatayyếuđihaymấtđisựkhéoléo.
·Bạngặpkhókhănkhivặnnắmđấmcửahaygiữcácvậtkhác.
Nếubạngặpnhữngtriệuchứngnàycũngđừngvộihốthoảng,cóthểnóchỉmangtínhtạmthời.Hoặccóthểđóchỉlàkếtquảcủanhữnghoạtđộnggiảitrínhưchơithểthaoquásức,saiđộngtác,…Cònnếutriệuchứngkéodàithìnêncanthiệpsớmđểtránhnhữngkhóchịukéodài.
Tuynhiên,chodùlàlàmviệchaygiảitrí,nênkiểmtranhữngyếutốnguyhạitronghoạtđộngnhưsau:
·Bạnthamgianhữnghoạtđộngkéodài,cócườngđộcaomàkhôngđượcnghỉngơi;
·Bànlàmviệcđãsắpxếpkhoahọcđểcóthểdễdàngvớitớiđiệnthoạihaynhữngtàiliệuthamkhảochưa;
·Bạnthườngxuyênngồimộtvịtrímàkhôngdichuyển,khôngnghỉngơi,khôngvậnđộngtrongmộtkhoảngthờigiandài.Bạnnênnghỉngơiítnhấtmộtlầnítnhất10phútmỗitiếng;
·Bạnphảidùngquánhiềulựckhicầmbúthaybútchì;
·Bạnphảithựchiệnnhữngcôngviệcyêucầucườngđộcaovềthịgiácmàkhôngnghỉngơi
·Bạnphảilàmviệcởnơicónhiệtđộthayđổilớn,nhiềubụi,gió,ánhsángyếuhoặckhôngđềuhaytiếngồnquámức…
1.Điềuchỉnhtưthếngồi
Cóbatưthếphùhợpđểngồivàobànlàmviệc.Ngồithẳnglàtưthếquenthuộcnhấtkhilàmviệcvớimáytính.Khingồi,gócgiữaphầntrênvàdướicơthểbạnkhoảng90độ.Lưngnênđượcđỡvàthẳng.Chânđặttrênsànhoặcmiếngđểchân.Đâylàtưthếtốtnhấtkhilàmviệcvớimáytính.
Vịtríngồiphổbiếnthứhailàtựa.Vớikiểunày,bạntựalưngvàoghế.Hãyđảmbảorằngtoànbộlưngđượcđỡvàmôngkhônghướngvềphíatrước.Chânvẫnđặttrênsànhoặcmiếngđểchân.Đâylàtưthếtốtđểxemthôngtintrênmànhìnhhoặcđọctàiliệu.
Cáchngồithứbalànghiêngmình.Trongtưthếnày,phầntrêncủacơthểsẽthẳngđứngtrongkhiphầnđùinghiêngnhẹ,chânđặttrênsànhoặctrênmiếngđểchân.Lưngghếđượcchỉnhgầnnhưthẳngđứngđểhỗtrợcholưng.Đâycũnglàtưthếtốtđểlàmviệcvớimáytính.
Bạncóthểthựchiệnvàiđiềuchỉnhđểthoảimáihơnnhư:điềuchỉnhđộcaocủachỗngồi,độcaocủatựalưng,độnghiêngcủatựalưngvàchỗđểtay.
Độcaocủaghếngồinênđiềuchỉnhsaochokhuỷutaycủabạngầnbằngđộcaocủabànphím.Môngnênsongsongvớisànvàchânđểthoảimáitrênsàn.Điềunàygiúpmôngtránhbịnénvàkhôngbịthiếumáu,cũnggiúpchânkhôngbịmỏi.Đồngthời,cũnggiúpbạnngồithẳnghơnvàtựalưngtrênghếgiảmcăngthẳngchophầnlưngdưới.
Điềuchỉnhđộcaocủatựalưngđểlưngdướicủabạnđượcđỡ.Khiđiềuchỉnhđúng,phầnđỡnganglưngcủatựalưngsẽphùhợpvớiđộuốncongcủaxươngsốngdưới.Điềuchỉnhnàygiúplưngdướiduytrìđộuốntựnhiênvàgiúpxươngsốngcóđộnéntốt,giảmmệtmỏichocáccơlưng.Ngàynay,giớilaođộngvănphòngchiếmsốlượngđôngđảotronglựclượnglaođộngcủamỗiquốcgia,việcđảmbảochongườilaođộngcónhữngđiềukiệnvàmôitrườnglaođộngtốtnhấtlàbiệnpháphữuhiệuđểnângcaohiệuquảlaođộng.
Khoahọcnghiêncứuvềlaođộngchỉrabakhíacạnhvềnơilàmviệc:vậtchất,môitrườngvàcánhân.Yếutốvậtchấttạorasựtươngthíchgiữangườilaođộngvànơilàmviệc.Yếutốmôitrườngbaogồmtừánhsángđếnkhôngkhílàmviệc.Yếutốcánhânlànhucầunghỉngơiđịnhkỳcũngnhưtrongngàylàmviệcđểphụchồinănglượng.
Nhậnbiếtsớmvềnhữngtriệuchứngthểchấtchophépthíchnghi,tìmkiếmgiúpđỡvàgiảmthiểukhóchịu.Nếubạncảmthấymệtmỏi,căngthẳngvàkhóchịuởbấtcứbộphậnnào,hãyhànhđộngngaylậptứcđểloạibỏnhữngcảmgiácđó.Điềuquantrọnglàphảichúýđếnnhữngdấuhiệuvàtriệuchứngbanđầuđểtránhdẫnđếnnhữngtổnthươnglớnhơnsaunày.
Hãyxemxétnhữngtriệuchứngsau:
·Bạncảmthấyngứaran,têcứnghaylạnhcóngởcáckhớpxươnghaytứchi.
·Lựccủatayyếuđihaymấtđisựkhéoléo.
·Bạngặpkhókhănkhivặnnắmđấmcửahaygiữcácvậtkhác.
Nếubạngặpnhữngtriệuchứngnàycũngđừngvộihốthoảng,cóthểnóchỉmangtínhtạmthời.Hoặccóthểđóchỉlàkếtquảcủanhữnghoạtđộnggiảitrínhưchơithểthaoquásức,saiđộngtác,…Cònnếutriệuchứngkéodàithìnêncanthiệpsớmđểtránhnhữngkhóchịukéodài.
Tuynhiên,chodùlàlàmviệchaygiảitrí,nênkiểmtranhữngyếutốnguyhạitronghoạtđộngnhưsau:
·Bạnthamgianhữnghoạtđộngkéodài,cócườngđộcaomàkhôngđượcnghỉngơi;
·Bànlàmviệcđãsắpxếpkhoahọcđểcóthểdễdàngvớitớiđiệnthoạihaynhữngtàiliệuthamkhảochưa;
·Bạnthườngxuyênngồimộtvịtrímàkhôngdichuyển,khôngnghỉngơi,khôngvậnđộngtrongmộtkhoảngthờigiandài.Bạnnênnghỉngơiítnhấtmộtlầnítnhất10phútmỗitiếng;
·Bạnphảidùngquánhiềulựckhicầmbúthaybútchì;
·Bạnphảithựchiệnnhữngcôngviệcyêucầucườngđộcaovềthịgiácmàkhôngnghỉngơi
·Bạnphảilàmviệcởnơicónhiệtđộthayđổilớn,nhiềubụi,gió,ánhsángyếuhoặckhôngđềuhaytiếngồnquámức…
1.Điềuchỉnhtưthếngồi
Cóbatưthếphùhợpđểngồivàobànlàmviệc.Ngồithẳnglàtưthếquenthuộcnhấtkhilàmviệcvớimáytính.Khingồi,gócgiữaphầntrênvàdướicơthểbạnkhoảng90độ.Lưngnênđượcđỡvàthẳng.Chânđặttrênsànhoặcmiếngđểchân.Đâylàtưthếtốtnhấtkhilàmviệcvớimáytính.
Vịtríngồiphổbiếnthứhailàtựa.Vớikiểunày,bạntựalưngvàoghế.Hãyđảmbảorằngtoànbộlưngđượcđỡvàmôngkhônghướngvềphíatrước.Chânvẫnđặttrênsànhoặcmiếngđểchân.Đâylàtưthếtốtđểxemthôngtintrênmànhìnhhoặcđọctàiliệu.
Cáchngồithứbalànghiêngmình.Trongtưthếnày,phầntrêncủacơthểsẽthẳngđứngtrongkhiphầnđùinghiêngnhẹ,chânđặttrênsànhoặctrênmiếngđểchân.Lưngghếđượcchỉnhgầnnhưthẳngđứngđểhỗtrợcholưng.Đâycũnglàtưthếtốtđểlàmviệcvớimáytính.
Bạncóthểthựchiệnvàiđiềuchỉnhđểthoảimáihơnnhư:điềuchỉnhđộcaocủachỗngồi,độcaocủatựalưng,độnghiêngcủatựalưngvàchỗđểtay.
Độcaocủaghếngồinênđiềuchỉnhsaochokhuỷutaycủabạngầnbằngđộcaocủabànphím.Môngnênsongsongvớisànvàchânđểthoảimáitrênsàn.Điềunàygiúpmôngtránhbịnénvàkhôngbịthiếumáu,cũnggiúpchânkhôngbịmỏi.Đồngthời,cũnggiúpbạnngồithẳnghơnvàtựalưngtrênghếgiảmcăngthẳngchophầnlưngdưới.
Điềuchỉnhđộcaocủatựalưngđểlưngdướicủabạnđượcđỡ.Khiđiềuchỉnhđúng,phầnđỡnganglưngcủatựalưngsẽphùhợpvớiđộuốncongcủaxươngsốngdưới.Điềuchỉnhnàygiúplưngdướiduytrìđộuốntựnhiênvàgiúpxươngsốngcóđộnéntốt,giảmmệtmỏichocáccơlưng.
Điềuchỉnhđộnghiêngcủatựalưnglàđiềuchỉnhgócgiữatựalưngvàghếngồi.Gócđónênnhỏhơn90độ.Tránhđểtựalưngquáxahayquágầnbànphímvìsẽkhiếnkhuỷutayphảiconglênnhiều.
Điềuchỉnhchỗđểtaylàđiềuchỉnhđộcaocủachỗđểtayđểkhuỷutaynghỉngơimộtcáchtựnhiênmàkhôngcầntrùnghoặcnhúnvai.Nênđiềuchỉnhđộrộnggiữachỗđểtayđểchỗnàyngayphíadướikhuỷutaynhằmgiảmáplựcchovai.
Nếughếcủabạnkhôngthểđiềuchỉnhđượcthìcóthểlàmchúngphùhợphơnbằngcáchkêcaovàthêmvàophầnđỡnganglưng.Bạncóthểđiềuchỉnhđộcaobằngcáchkêmộttấmđệmvàochỗngồi,vàthêmnệmlưng,gốihoặcmộtcáikhăncuốntrònđểđỡnganglưng.
2.Xácđịnhvịtríchochuộtvàbànphím
Bànphímvàchuộtlàthứmàbạnsửdụngnhiềunhấttrongsuốtquátrìnhlàmviệc.
Đểthoảimáinhấtkhilàmviệcvớibànphímvàchuột,nênđặtchúngđúngvịtrịvànếucầnthiếtcóthểkiếmthêmphụkiệnchochúng.
NênđặtbànphímngayphíatrướcmànhìnhsaochophímGvàHởchínhgiữamànhình.Ngồisaochogóckhuỷutayxấpxỉ90độ.Duytrìmộtđườngthẳnggiữatayvàcẳngtay.
Nênđểchuộtcóđộcaotươngứngvàgầnngaycạnhbànphím,duytrìtưthếtựnhiênvàtăngmứcđộthoảimái.
Mộtvàiphụtrợchobànphímvàchuộtcóthểgiúpbạnthấythoảimáihơnnhưkhayvànềnbànphímcóthểđiềuchỉnhđượcđểđặtbànphímởmọiđộcaogiúpcổtayvàcánhtayởtưthếtựnhiênvàthưgiãn.Khaybànphímcóthểtrượtra/vàotừngăndướicủabànlàmviệc.
3.Vịtrímáytính
Vịtrívàhướngcủamànhìnhhiểnthịphụthuộcvàođặcđiểmvềánhsángnơilàmviệccủabạn,khoảngcáchvàgócxem,vàđiềuchỉnhánhsáng.Điềuchỉnhánhsánglàchìakhóađểtránhmỏimắtvànhữngkhóchịukhác.Bạncóthểsửdụngmànhìnhchốnglóatrongtrườnghợpnơilàmviệckhôngthểsắpxếphoặcđiềuchỉnhđượcnguồnánhsáng.
Nếucóthể,hãychọnvịtrílàmviệcđểmànhìnhthẳngđứngvớicửasổvàtránhxanhữngnguồnsáng.
Nênđiềuchỉnhđộtươngphản,ánhsáng,màusắccủamànhìnhđểthoảimáinhất.Bạncóthểphảithayđổinhữngđiềuchỉnhnàythườngxuyênkhiánhsángphòngthayđổi.
Khoảngcáchgiữamắtvàphầnhiểnthịcóthểlàbấtcứkhoảngcáchnàomanglạisựthoảimáinhất,giúpbạndễdàngđọcđượccáckýtựtrênmànhình.Khôngnênngảvềphíatrướchoặcnghiêngvề
phíasauđểđọcđượcmànhình.Mộttrongnhữngnguyêntắcantoànlàngồicáchmànhìnhhiểnthịmộtcánhtay.
Bạncóthểđiềuchỉnhmànhìnhlênhoặcxuốngkhicầnthiết,cốgắngduytrìgóc90độvớiđườngthẳngvịtríbạnngồi.Bạnnênthựchiệnnhữnghướngdẫnvềxácđịnhvịtríchophầnhiểnthị,tránhbịmỏimắt,gâykhóchịuchocổvàlưng.
4.Sắpxếpchỗlàmviệccủabạn
Cáchsắpxếpchỗlàmviệcphùhợpvớinhucầucánhânlàđiềuquantrọngđểlàmviệcthoảimái.Hãycốgắngthuxếpmộtkhônggianlàmviệcđủđểđặtmáytính,sắpxếpbànlàmviệcđểhoạtđộngtốtnhất.
Đặtnhữngdụngcụthườngxuyênsửdụngnhưđiệnthoại,sổghichéptrênbàn,đểdễdàngvớitới,giảmthiểusựdichuyểntrongquátrìnhlàmviệc.
Côngviệccủathưkýhànhchínhchủyếulàxửlýcáctàiliệu,bạnnênđặttàiliệuphùhợpđểtránhmỏimắtvàcổ.Bạncóthểsửdụngthiếtbịgiữtàiliệuđểgiảmdichuyểnkhinhìntớinhìnluigiữamànhìnhvàtàiliệu.
Nếubạnphảingherấtnhiềucuộcđiệnthoạitrongngàythìtránhđặtốngnghevàogiữataivàvai.Điềunàydẫntớicảmgiáckhóchịuchocổ,bạncóthểkiếmmộttaingheđiệnthoạiđểtránhcảmgiácnày.
5.Điềuchỉnhcườngđộcôngviệc
Chưacầnbiếtchỗlàmviệccủabạnđượcsắpxếptốtnhưthếnào,bạnnênbốtríthờigiannghỉngơithườngxuyên.Nghỉngơithườngxuyêngiúpbạntránhmệtmỏikhiphảithựchiệnnhữngcôngviệcliêntiếp,cócườngđộcaovàlặpđilặplạinhiều.Sựnghỉngơinàycóthểchỉđơngiảnlàviệcbạnthayđổitưthếngồihoặcđứnglênvàvươnvaitạichỗ,điềunàygiúpbạngiảmđượccăngthẳngvàtránhmệtmỏikéodài.
Khilàmviệcvớimáytính,bạnnênnghỉngơiítnhấtmỗitiếngmộtlần.Thờigiannghỉngơitừ30giâyđến5phútvànênđilạiđể
giảmmệtmỏi.Nênđứngkhinóichuyệnđiệnthoạihoặctraođổivớiđồngnghiệp.Thỉnhthoảng,cũngnênđiphototàiliệu,đưathôngbáohoặctàiliệutớitừngngườitrongvănphòngthayvìgọihọtớilấy…
Nênchomắtnghỉngơihợplý,vìlàmviệctrongthờigiandàikhiếnmắtcủabạnbịmỏi,giảmhiệuquả.Việcnghỉngơicủamắtcóthểchỉlànhìnrachỗkhácthayvìliêntụcnhìnmànhìnhhoặcđọctàiliệu,cũngnênnhắmmắtlạivàiphútsaukhoảngmộtgiờđọcliêntục.Nếucảmthấykhômắt,cóthểsửdụngthuốcnhỏmắthỗtrợ.
Nhữngnghiêncứunàygiúpngườilaođộnghiểuvềchínhmôitrườnglaođộngcủamình,từđócónhữngđiềuchỉnh,thayđổi,cảitạophùhợp,vừađảmbảosứckhỏevừagópphầnnângcaohiệusuấtlaođộngcủachínhmìnhcũngnhưcủacảtậpthể.
19NHỮNGTÌNHHUỐNGKHÓXỬ
TRONGCÔNGVIỆCVÀCÁCHXỬTRÍ
Họlàtrợthủđắclựccủacácgiámđốc.Họđứngsauthànhcôngcủacácgiámđốc.Họđảmnhiệmmộtnghềđượckhencũngnhiềunhưngcũngbịchêkhôngít.Đóchínhlàcácthưkýhànhchínhngàynay.
Đượcnhậnđịnhlà“bộmặtthứhaicủagiámđốc”,thưkýhànhchínhngàynayđượccoilàngười“đứngdướimộtngườinhưngtrênrấtnhiềungười”.Họlàngườitruyềnđạtcácmệnhlệnhquyếtđịnhcủagiámđốctớitoànthểcôngtyhaynhữngngườicóliênquan.Thưkýhànhchínhcònthaymặtgiámđốcđểgiaotiếp,liênhệvớinhữngđốitáccầnthiếtđểlênlịchtrìnhcuộchẹnvàbốtríthờigiancuộcgặpchogiámđốc…
Vớitínhchấtcôngviệcnhưvậy,thưkýhànhchínhcũngphảiđốimặtvớinhữngtìnhhuốngkhóxử,cầnphảicócáchxửtríkịpthời,đúngmực,vừađảmbảohiệuquảcôngviệcvừađảmbảovịthếcủamình.
Dướiđâylàmộtsốtìnhhuốngkhóxửmàcácthưkýhànhchínhthườnghaygặpphảivàcáchứngxửphùhợp.Cácbạncóthểthamkhảođểápdụngnếutrườnghợpđóxảyravớibạn.
Bịmangtiếnglà“sếpthứhai”trongcôngty.Dosựquágầngũivớigiámđốccũngnhưcáccấpquảnlý,cộngthêmtínhchấtcôngviệc(truyềnđạtcácmệnhlệnh,chuyểncácquyếtđịnhvàthôngtintừsếptớinhữngngườicóliênquan,…)nêncácthưkýhànhchínhrấtdễbịđồngnghiệpsămsoi,cholà“cậyquyềnỷthế”,nhưthểmệnhlệnhđólàtừhọchứkhôngphảitừsếp.
Thưkýhànhchínhphảithậtcẩntrọngtrongtừnglờiăntiếngnóicũngnhưhànhđộngcủamình.Việctruyềnđạtcácmệnhlệnh
nênrõràngnhưngcũngmềmdẻo,thểhiệnrõđólàcủasếpchứkhôngphảicủabạn.
Bịkháchhàng/đốitáccoilàràocảngiữahọvớigiámđốc.Đốivớikháchhàng,đốitác,nếuthưkýhànhchínhtỏrathiếunhiệttìnhhoặcchưachuđáo,haythậmchícảkhithưkýhànhchínhđangcưxửthậntrọngđểnắmbắtđượcmụctiêucủađốitáccũngdễgâyratâmlýchánnảnvàthấtvọngchohọ.
Giảipháplàgiữtháiđộthẳngthắn,trungthựcvàtạosựtincậychokháchhàng.Thưkýhànhchínhnêntỏrõquanđiểmcủamình,tìmhiểuthấuđáovềyêucầucủađốitácvàtruyềnđạtthôngtintrungthựctớisếp.Đồngthời,cũngthểhiệnrõsựchuyênnghiệptrongxửlýthôngtin,tạođượcấntượngtốtvềcôngtycủabạnvớikháchhàngđểgiữchânhọ,vàvẫn“ghiđiểm”trongmắtsếp.
Bị“nghingờ”vềmốiquanhệvớisếp.Quanhệvớigiámđốclàmộttrongkhókhănlớnnhấtcủangườilàmcôngviệccủathưkýhànhchính.Trongcôngviệchàngngày,cácthưkýhànhchínhsẽkhôngthoátkhỏinhữnglúccácsếpmuốntìmtớiđểchiasẻnhữngniềmvuinỗibuồn.Lúcnàygiámđốcthựcsựlàmộtngườibạnchứkhôngphảilàsếpnữa.Nhưngnhữngngườixungquanhđâuhiểuđượctìnhhuốngkhóxửcủabạn,họnghingờvàkhôngítkẻ“xấutính”códịpđể“chơibẩn”bạn.
Giữtháiđộâncần,chuđáovớigiámđốcnhưngluôngiữkhoảngcáchcầnthiếttrongtìnhcảm.Giámđốccũnglàconngười,mộtthựcthểtồntạigiữacuộcsốngđờithườngvớibaoràngbuộc,chiphốibởicácquanhệxãhộiphứctạp.Vìvậy,thưkýhànhchínhnênthểhiệnsựchânthành,lắngnghetâmsựcủasếp,nhưngcũngđừngtỏrayếuđuối,vượtquagiớihạncầnthiếtgiữahaingười.Điềunàycũnglàđểgiữchocôngviệcvàvịthếcủachínhbạn.
Trântrọngsựchiasẻvàtìnhcảmcủagiámđốc,nhưngđừngmắcphảisailầmlàđểtínhtòmòảnhhưởngtớicôngviệc,điquásâuvàođờitưcủagiámđốc.Hàngngày,cóthểbạnđượcnghevôsốchuyệntừgiámđốcnhưngbạncầnphảibỏngoàitaimọichuyệnvàgiữtháiđộimlặng,khôngbaogiờ(ngaycảtronglúcchuyệntròvuivẻvớibạnbè,ngườithân)đemchuyệngiámđốcrakểđể
tỏramìnhlàngườiđượcsếptincậycũngnhư“lấycâuchuyệnlàmquà”.
Nhữngkhókhăntrongviệcduytrìmốiquanhệvớisếp.Vìlàngườigầncậnnhấtvớisếp,cũngnhưhầuhếtthờigianlàmviệccủathưkýhànhchínhlàvớisếp,nênkhôngthểtránhkhỏinhữnglúcbạnphảihứngchịunhữngcáubẳn,bựcbộicủasếpmàcóthểnguyênnhânkhôngphảitừbạn.Cưxửcủabạnsẽquyếtđịnhmốiquanhệgiữahaibênđượcduytrìrasao,thậmchícònảnhhưởngcảđếntínhổnđịnhvàlâudàitrongcôngviệccủabạn.
Thưkýhànhchínhnêntậndụngkiếnthứctâmlýcủamìnhđểphântíchxemgiámđốclàngườinhưthếnào,nóngtínhhaytrầmtĩnh,hoạtbáthaytrìtrệ,lạnhlùnghayđacảmđểtìmracáchứngxửxửphùhợpnhấttrongmọitìnhhuốngphátsinhhàngngày.
Nếugiámđốclàngườinóngtính,dễcáubẳn,khiếmnhã,đừngcãilạihọhoặcphảnhồingaylậptứcnhữnggìvừangheđược.Hãychờkhicơnnónggiậncủagiámđốcnguôiđi,rồihãynhắclạikhéoléochuyệnvừaqua,vừagiảithíchtìnhhuốngthựctếphátsinh,đưaranhữnglờithanhminhcầnthiếtchobạnvàlờiphêbìnhtếnhịvớisếp.Điềunàysẽcótácdụngvềlâudài,đảmbảokhôngsứtmẻmốiquanhệgiữabạnvàsếpcũngnhưgiữasếpvớinhữngngườikhác.
Đốivớinhữnggiámđốccótínhcáchtrầmtĩnh,quyếtđoán,cácthưkýsẽcầncótháiđộứngxửkhác.Nhữnggiámđốckiểunàylàngườicóthầnkinhthép,họtinvàosứcmạnhcủachấtxám,thíchcáchsuynghĩvàhànhđộngmangtínhtrítuệ.Cácthưkýnêntìmcơhộithểhiệnnănglựccủamìnhtrongnhữngtrườnghợpcụthể,nhưđưaramộtsuynghĩdựđoánvềhướngkinhdoanhnàođó,nhậnxétsắcsảo,phântíchhợplývụviệcxảyra…
Bêncạnhhaikiểungườitrên,còncónhữnggiámđốcđacảm.Họlànhữngngườibêncạnhtráchnhiệmtrongcôngviệccònluônđốimặtvớicuộcsốngđờithường,còndànhmộtgóctâmhồnchonhữngmộngmơnghệsỹ.Cácthưkýhànhchínhphảihếtsứcthậntrọngvàkhéoléovớimộtvịgiámđốcnhưthếnày.Thườngnhữngngườinhưvậycótínhcáchthấtthường,maunhớmauquên.Vìvậy,trongcôngviệc,thưkýhànhchínhphảiđặcbiệtthậntrọng,ghichépvànếucóthểnênyêucầusếpchuyểnmệnhlệnhbằngvănbản.Đồngthời,cũngtuyệtđốikhôngđượcđemchuyệnriêngtư,xúcđộngrakểlểvớisếp
đểkhơigợilòngtrắcẩn,sựcảmthôngcủahọ.Vìsựrungđộngtrongconngườigiámđốcđacảmnàysẽkhiếnhọkhôngkiểmsoátđượcmìnhvàcónhữnghànhđộngvượtquágiớihạncầnthiết,đẩythưkýhànhchínhvàotìnhtrạng“tiếnthoáilưỡngnan”.
Nhữngrắcrốitrongquanhệvớingườithânhaybạnbèsếp.Trongcácquanhệgiaotiếp,đốixửvớingườithân,bạnbècủagiámđốc,ngườithưkýhànhchínhcũnggặprấtnhiềukhókhăn.Ngườithânvàbạnbèsếpcóthể“lợidụng”mốiquanhệcủahọđểlàmphiềnbạnhoặcquấyrầysếptrongthờigianlàmviệc,khôngdễđểbạntừchốihọ.
Trongnhữngtrườnghợpnhưthế,ngườithưkýhànhchínhcầncótháiđộgầngũinhưngvẫnlịchsựvàgiữkhoảngcáchđúngmức.Nhiềuthưkýđãrơivàotìnhthếkhóxửkhiđượcbạnbè,ngườithâncủagiámđốcmờiđiănuốngbởibấthạnhcóthếậpxuốngqualờinóivôtìnhhaycửchỉvôý.Dođó,tốtnhấtlàcácthưkýhànhchínhnêntừchốikhéonhữnglờimờinhưvậy.
Cóthểnói,côngviệccủathưkýhànhchínhkhôngdễchútnào.Đểthànhcông,bêncạnhnhữngkiếnthứcchuyênmônbạncầncảnghệthuậtsốngnữa.Nhữngthưkýhànhchínhthăngtiếnlànhữngngườibiếtpháttriểnnănglựclàmviệctheokịpvớinhịpđiệucủacôngty,thôngthạođườngđinướcbướccủahoạtđộngthịtrường,cũngnhưcủacáccơhộikhác.Khôngaichorằngđâylàmộtnghềdễdàngvàđãlànghềthìbạnbuộcphảithôngthạomớichớpđượccơhộithăngtiếnchosựnghiệpcủamình.
20CƠHỘITHĂNGTIẾNCHOTHƯKÝHÀNHCHÍNHCHUYÊNNGHIỆPThưkýhànhchínhvàcôngviệccủahọđãthayđổirấtnhiềukểtừ
khimáytínhvàcácphầnmềmhỗtrợnghiệpvụvănphòngxuấthiện.Từvaitròquảnlýcácđịachỉgiaodịch,thưkýhànhchínhtrởthànhbộmặtkhôngthểthiếugiữangườichủdoanhnghiệpvàmôitrườnghoạtđộngcủacôngty,trongcácquanhệvớikháchhàngvàđốitác.Vềmặtquanhệcấpbậccũngcósựthayđổi;quanhệgiữagiámđốcvàthưkýcókhuynhhướngmởrakhônggiancấpbậccao.Cáccôngtymuốngiảmchiphí,nênthưkýhànhchínhkhôngchỉlàmviệcvớigiámđốcmàcònvớicáccấplãnhđạokhác.
Mộtvănphòngthưkýhànhchínhcóthểcónhiềungười,hoạtđộnghỗtrợnhautrênnhiềulĩnhvực.Ngườichủdoanhnghiệpthườngtìmchođượcngườithưkýhànhchínhnăngđộngtrongcáccôngviệcđó.Thưkýcónănglựcsánggiákhôngkhácgìnhữngcácnhânviênchuyênmôngiỏigiangkhác.
Nhữngyêucầucaođókhôngđồngnghĩavớiviệcđểlàmđượcthưkýhànhchínhthạoviệclàphảicónăngkhiếuhaythiênhướngnàođó.Màbuộchọphảilaovàocáchoạtđộngtíchcựcvàcótínhđộclập.Hiệnnaycókhánhiềuthưkýlànhnghềkhôngtrảiquađàotạochuyênnghiệpởtrườnglớp,điềuquantrọnglàhọphảicónhữngphẩmchấtchungnhưdướiđâyđểđặtnhữngbướcchânđầutiênlênlộtrìnhpháttriểnnghềnghiệp.
Khảnăngphảnxạtốtvàsuyxétnhạybén.Trongđàmphán,ngườithưkýhànhchínhphảiđóngvaitrònhưmộttrợlý,lúcnàynănglựctínhtoánvàkhảnăngsuyđoánluônđượcđềcao.Bằngcấpkhôngnhấtthiếtlàmộtđòihỏitrọngyếu,nhưngkhảnăngphảnxạtốtvàsuyxétnhạybénluôncầnthiếtvớingườithưkýhànhchính.Điềunàygiúpbạnứngphókịpthờivớicáctìnhhuốngđộtxuấtxảyratrongcôngviệc,nhấtlànhữngtìnhhuốngphứctạp,tếnhịrấthayxảyrađốivớingườithưkýhànhchính.Sựsuyxétnhạybéncóthểgiúpbạnrútluikịpthời,tránh
bịrơivàotìnhhuốngkhóxử;hoặcđưaranhữngquyếtđịnhsángsuốt,thứcthờikhác.
Cóđầuócsángkiếnvàkhảnăngtổchức.Ngườithưkýhànhchínhngàynaythườngxuyênđốimặtvớicáchộinghị,hộithảocũngnhưcáccuộchọphành,gặpgỡcủacôngty.Tổchứchộihọplàviệchọphảilàmthườngxuyên,vìvậy,đầuócsángkiếnvàkhảnăngtổchứchỗtrợtíchcựcchongườithưkýhànhchínhtrongcôngviệchàngngày.Cácgiámđốcngàynaycũngluônchútrọngtìmchođượcnhữngngườithưkýhànhchínhnăngđộngtrongcôngviệcvàhọthựcsựsánggiákhôngkémgìnhữngcánbộchủchốtkhác
Sửdụngthànhthạomộtngoạingữ.Ngàynay,ngoạingữtrởthànhmộtcôngcụkhôngthểthiếutrongnềnkinhtếhộinhập.Nhữngngoạingữthôngdụnghiệnnaygồmtiếng:Anh,Hoa,Nhật,HànQuốc.Thànhthạongoạingữlàyếutốquantrọnggópphầnvàoquátrìnhlàmviệc,nhấtlàkhithưkýhànhchínhlàngườitiếpxúcbanđầuvớikháchhàng,đốitácmàcóthểlàngườinướcngoài.Hạnchếtronggiaotiếphoặcchiasẻýtưởngvớikháchhàngsẽảnhhưởngđếnhiệuquảcôngviệccủacôngtynóichungcũngnhưđếnviệcđánhgiákhảnăngcủabạnnóiriêng.
Khảnănglàmviệcđộclập.Giámđốcthườngxuyênbậnrộnvàđicôngtácthườngxuyênvàthưkýhànhchínhlàngườiphảigiảiquyếtthaysếpnhữngvấnđềcầnkíp.Đôikhi,họcóthểthaymặtgiámđốcđểgiaodịch,thươngthảovớicácđốitác.Dovậy,ýthứclaođộngtựgiác,tinhthầntráchnhiệmvàkhảnăngquyếtđịnhlànhữngkỹnănghếtsứccầnthiết.
Khảnăngquảnlývàsửdụngthờigianhiệuquả.Giámđốclàngườiluônbậnrộn,dovậy,nhữngcôngviệcnhưchuẩnbịcáccuộchọp(lênchươngtrình,soạntàiliệu,lậpbiênbản...),chuẩnbịcácchuyếnđicôngtác(lênhànhtrình,thuxếpcáccuộcgặp,nơiănở...)phảiđượcthưkýhànhchínhđảmnhiệmtốt.Ởđây,thưkýhànhchínhphảithểhiệnđượckhảnăngquảnlývàsửdụngthờigianhợplý,hiệuquả.
Khảnănggiaotiếpvàxâydựngquanhệ.Thưkýhànhchínhcònlàngườiphânphốithôngtinvàtruyềnđạtcôngviệctừ
cấptrênđếncácbộphận,dođó,bạncầncónănglựcxâydựngquanhệ,phốihợptốtvớimọicấpvớicấptrên,vớicấpdưới,vớikháchhàngvàđốitácđếngiaodịchtạidoanhnghiệp.Đikèmđólàtínhtìnhvuivẻhòanhã,khôihàiđúnglúctronggiaotiếp,ứngxử.
Bêncạnhđó,ngườilàmcôngviệccủathưkýhànhchínhcònphảicónhữngphẩmchấtcánhânkhácnhư:trungthực,cótrítiếnthủ,hamhọchỏi.Vìtínhchấtcôngviệc,thưkýhànhchínhlàngườiđượctiếpxúcvớinhiềuthôngtincơmậtcủadoanhnghiệp,nênthưkýhànhchínhphảilàngườiđángtincậy,biếtgiữbímật.Thưkýhànhchínhgiỏicũnglàđốitượngcấpquảnlýnhắmđếnkhiđềbạt.Dovậy,đểsẵnsàngchonhữngnấcthangcaohơntrongtổchức,thưkýhànhchínhcầnkhôngngừngrènluyệnđểcóđượckiếnthứcsâuvàđủrộngvềkinhtế,thươngmại,kếtoán,tàichính,vàphápluật.
Ngoàira,ngoạihìnhcũnglàyếutốcầnđượcxemxétnếuthưkýhànhchínhlànữ.Vìhọthườngxuấthiệnbêncạnhnhàquảnlýcấpcaotrongcácbuổigặpgỡ,đàmphán,kýkếthợpđồng.Mộtngoạihìnhưanhìn,trangphụclịchsự,cóthẩmmỹkếthợpvớigiaotiếplịchthiệpsẽgiúpthưkýhànhchínhghiđượcđiểmtrongmắtđốitáccũngnhưsếp,mởranhiềucơhộithăngtiến.
Xuhướnghiệnđạihoátrongcácvănphònghiệnđạingàynayđãđemlạichongườithưkýhànhchínhmôitrườngpháttriểnmới,nhiềuđòihỏivàthửtháchcũngnhưnhiềucơhộithăngtiếnhơn.
Sựpháttriểntoàncầucũngkhiếncáctổchứckinhdoanhcóthêmnhiềuđốithủcạnhtranhlàmchovaitròcủangườilãnhđạongàycàngnặngnề,khókhăn.Dovậy,đểcóthểđiềuhànhhoạtđộnghiệuquả,giúpdoanhnghiệpkhôngchỉtồntạimàcònpháttriển,cấplãnhđạocầncósựhỗtrợvềcôngviệcnhấtlàcôngviệcmangtínhsựvụđểcóthêmthờigianchocácnhiệmvụquantrọnghơn.Vìthế,thưkýhànhchínhđãtrởthànhmộttrongnhữngtrợthủđắclựcnhấtcủalãnhđạo.
Bêncạnhđó,thựctếcôngviệcvànhữngphấnđấu,thànhcôngcủanhiềuthưkýhànhchínhđãdầndầnthayđổinhữngtưtưởnghẹphòivàđịnhkiếnvềnghềthưký,vàtăngthêmcơhộithăngtiếnchohọkhôngchỉtrongcôngviệcmàcòntrongcảquanniệmxãhộivề
nghềnghiệptíchcựchơn,làmchođịavịxãhộicủanghềnàycũngđượcnânglên.
Đểcóthểtiếnlênnấcthangnghềnghiệpcaohơn,trởthànhmộtthưkýhànhchínhthànhcông,bảnthânhọphảicólòngyêunghề,quyếttâm,nghịlựcbềnbỉtheođuổiquátrìnhbồidưỡngnghiệpvụ,traudồiphẩmchấtđểđápứngmộtcáchtốtnhấtnhữngyêucầuđặtra.
Cóthểhìnhdungcáccấpbậctrongnghềthưkýhànhchínhhiệnnaynhưsau:
Nhânviênphònghồsơ–lưutrữ
Thưkýtiếptân
Thưkýsoạnthảo/xửlývănbản
Thưkýhànhchính
Thưkýđiềuhành
Trợlýgiámđốc
Theocáccấpbậctrên,mứclươngcủangườithưkýhànhchínhđượcchialàmcácbậctươngứng,tùyvàovịtrílàmviệc,kinhnghiệmvàtàinăngcủangườiđó.
Tuynhiên,nhữngcấpbậcnàychỉđểthamkhảotrongcácnấcthangthăngtiếncủangườithưkýhànhchính.Ngoàira,mộtthưkýhànhchínhvẫncóthểcónhữngthànhcônglớnhơntrongsựnghiệpnhưphógiámđốchaygiámđốcnhưngthườngnghiêngvềbộphậnhànhchính,nhânsựhayđiềuhànhhơn.
Thựctếchothấy,thưkýhànhchínhlàmộtnghềcótínhchuyênnghiệp,đòihỏicao,ngàycàngphổbiếnvàđemlạitiềmnăngthăngtiếnchotấtcảnhữngngườiđangtheođuổilĩnhvựcnghềnghiệpnàyvàcảnhữngngườithưkýhànhchínhtươnglai.
Phụlục1:MỘTSỐMẪUVĂNBẢNTIẾNGVIỆTTHƯỜNGSỬDỤNG
TRONGCÔNGVIỆCTHƯKÝHÀNHCHÍNH
[MẪUGIẤYỦYQUYỀN]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
Số:
[Địađiểm],ngày...tháng...năm...
GIẤYỦYQUYỀN
Ngườiủyquyền
Họvàtên:............................................................................................................
Ngàysinh:............................................................................................................
Chứngminhnhândân/Hộchiếusố:............................cấpngày.........................
Tại........................................................................................................................
Chức
vụ:..............................................................................................................
Ngườiđượcủyquyền
Họvàtên:............................................................................................................
Ngàysinh:............................................................................................................
Chứngminhnhândân/Hộchiếusố:............................cấpngày.........................
Tại:......................................................................................................................
Chứcvụ:..............................................................................................................
Phạmviủyquyền:
1...........................................................................................................................
2...........................................................................................................................
3...........................................................................................................................
Thờihạnủyquyền:Từngày.................................đếnngày..........................
Hếtthờihạnủyquyềntrên,Giấyủyquyềntựđộnghếthiệulực.
NGƯỜIỦYQUYỀN
(Ký,ghihọtên)
NGƯỜIĐƯỢCỦYQUYỀN
(Ký,ghihọtên)
[Nếungườiủyquyềncóchứcvụthìđóngdấucông
[MẪUNGHỊQUYẾT]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
Số:
[Địađiểm],ngày...tháng...năm...
NGHỊQUYẾTCỦAHỘIĐỒNGQUẢNTRỊ
Vềviệc.......................................................................................
HỘIĐỒNGQUẢNTRỊ
Căncứ(Luật).............................................................................
Căncứ(Điềulệ).........................................................................
Căncứ(phiênhọp,hộinghịngày).............................................
Saukhinghebáocáocủa...........................................................
QUYẾTĐỊNH:
1.
2.
3.
Nơinhận:(Cáccánhânvàphòngbanliênquan)
TM.HỘIĐỒNGQUẢNTRỊ(Ghirõchứcvụ,Họtên,Kýtên,Đóngdấu)
Lưu:01
CÔNGTYCỔPHẦNM&M
HỘIĐỒNGQUẢNTRỊ
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo-Hạnhphúc
Số:03/NQ-HĐQT
TP.HồChíMinh,ngày31tháng3năm2010
NGHỊQUYẾTCỦAHỘIĐỒNGQUẢNTRỊ
Vềviệcchiacổtứcnăm2009vàphươnghướngnăm2010
HỘIĐỒNGQUẢNTRỊ
CăncứĐiềulệHoạtđộngcủaCôngtyCổphầnM&M,đượcbanhànhvàđăngkýngày25/10/1999;
CăncứphiênhọpĐạihộiCổđôngcủaCôngtyCổphầnM&M,tổchứcngày31/3/2010;
SaukhinghebáocáocủaGiámđốcCôngtyCổphầnM&MvàTrưởngBanKiểmsoát,
QUYẾTĐỊNH:
1. Chiacổtứcnăm2009chocổđôngvớimức18%tínhtrênvốncổphầncủacổđông,tổngcộng4.500.000.000đồng(Bốntỷnămtrămtriệuđồngchẵn./.)
2. ThôngquadựánxâydựngthêmmộtxưởngsảnxuấtmớiởKCNSóngThần(BìnhDương)(đínhkèmbảndựán).
3. NghiêncứuđềánliêndoanhmộtphầnhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhvớiTậpđoànHANKOOKcủaHànQuốc.ĐềánnàysẽđượctrìnhbàytạikỳhọpcủaHộiđồngQuảntrịtháng9/2010,đểthôngquagiaiđoạnnghiêncứukhảthi,sauđó,đưaraquyếtđịnhởĐạihộiCổđôngnăm2011,tổchứctrongQuýInăm2010./.
Nơinhận:
CácthànhviênHĐQT;
CácGiámsátviên;
GiámđốcCôngty
LưuHC:01
TM.HỘIĐỒNGQUẢNTRỊCHỦTỊCH
NguyễnVănA
[MẪUQUYẾTĐỊNH]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
Số:
[Địađiểm],ngày...tháng...năm...
QUYẾTĐỊNH
V/v................................
[NGƯỜIRAQUYẾTĐỊNH]
Căncứvào...
Căncứvào...
...
QUYẾTĐỊNH
Điều1.[Nộidungquyếtđịnh]
Vídụ:Bổnhiệmông/bà:
Họvàtên:............................................................................................................
Ngàysinh:...........................................................................................................
Chứngminhnhândânsố:...........................cấpngày..........................................
Tại:.......................................................................................................................
LàmKếtoántrưởngcủaCôngtytừngày:..........................................................
Điều2.[Nhữngngườithựchiện]
Vídụ:Ông/bà...cótênnêutrên,PhòngTàichínhKếtoán,PhòngNhânsựvàcácphòngbancóliênquankhácnghiêmchỉnhchấphành
quyếtđịnhnày.
Điều3.[Hiệulựccủaquyếtđịnh]
Vídụ:Quyếtđịnhnàycóhiệulựckểtừngày....................................................
Nơinhận:(Cáccánhânvàphòngbanliênquan)
THAYMẶTCÔNGTY(Ghirõchứcvụ,Kýtên,Đóngdấu)
Vídụ:
Ông/bà(cótênnêutrên)
PhòngTàichínhKếtoán
PhòngNhânsự
Lưu:01
[MẪUBIÊNBẢNHỌP]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
BIÊNBẢNHỌPSố:……………..
1.Thờigian,địađiểm:
Thờigianbắtđầu:............................Kếtthúc,ngày:
....................................
Địađiểm:.......................................................................................................
2.Thànhphầnthamdự:
Ông:......................................Chứcvụ:..........................................................
Bà:Chứcvụ:.......................................
Chủtọacuộchọp:..........................................................................................
Thưkýcuộchọp:..........................................................................................
Nộidung:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Nhữngngườithamgiacuộchọp
[MẪUCÔNGVĂN]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
Số:
[Địađiểm],ngày…tháng…năm…
Kínhgửi
:[Nơigửicôngvăn]
Vídụ:
Kínhgửi:CHICỤCHẢIQUANKHUVỰCI
[Lờimởđầu–cóthểcóhoặckhông]
Trướchết,Côngty..............gửitớiQuýCơquanlờichàotrântrọng.
[Cungcấpthôngtincôngty/tổchức]
Côngtychúngtôicóthôngtinnhưsau:
Tênđầyđủ:..........................................................................................................
Trụsởchính:........................................................................................................
Điệnthoại:................................................Fax:...................................................
Đăngkýkinhdoanhsố:................ngày..................do...............................cấp
Mãsốthuế:..........................................................................................................
[Nộidungchính]
Chúngtôixintrìnhbàymộtviệcnhưsau:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
[Kếtluận/Đềđạt]
Vớisựviệcnhưtrên,chúngtôirấtmongnhậnđượcsựgiúpđỡcủaQuýCơquanđể:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
[Lờicảmơn]
Mọithôngtintraođổivàyêucầuliênquan,vuilòngliênhệvớichúngtôitheođịachỉtrên.
Chúngtôixintrântrọngcảmơn.
Nơinhận:(Cáccánhânvàphòngbanliênquan)
THAYMẶTCÔNGTY
[Ghirõchứcvụ,Kýtên,Đóngdấu]
[MẪUTHÔNGBÁO]
TênCôngty
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
Số:
[Địađiểm,ngày…tháng…năm…]
THÔNGBÁOV/v……………………
V/v.Chuyểnđịađiểmkinhdoanh
[Lờimởđầu–cóhoặckhông]
[Nộidungthôngbáo]
Côngty…xintrântrọngthôngbáo:
Kểtừngày…Côngtychúngtôichuyểntớiđịađiểmkinhdoanhmớinhưsau:
Địachỉ:.................................................................................................................
Điệnthoại:..............................................Fax:.....................................................
MọithôngtinkhácliênquantớiCôngtyvẫnkhôngthayđổi.
[Nhắclại/củngcốthôngtin]
Nếucógìchưarõhoặcđểbiếtthêmchitiết,vuilòngliênhệvớiCôngtychúngtôitheođịachỉtrên.
[Lờicảmơn]
RấtmongnhậnđượcsựhợptáccủaQuývị.
Chúngtôixintrântrọngcảmơn.
THAYMẶTCÔNGTY
[Ghirõchứcvụ,Kýtên,Đóngdấu]
[MẪUTHÔNGCÁOBÁOCHÍ]
[TiêuđềCôngty]
THÔNGCÁOBÁOCHÍ
[Dòngtiêuđề]
Ramắtdòngsảnphẩmứngdụngđộnétcao…
[Giớithiệutintức/sựkiện]:Làmrõnộidungcủatiêuđề.Baogồmcácthôngtin:
Địađiểm,ngàythángdiễnrasựkiện
Sựkiện
Nhữngngườiliênquan
TạiTP.HồChíMinh,ngày25tháng7năm2007,Côngty…đãramắtdòngsảnphẩmứngdụngđộnétcao,baogồm:…
Cácsảnphẩmnàysẽđượcphânphốitại…kểtừngày…bởi…
Đâylàsảnphẩmhợptácgiữa…ứngdụngcôngnghệ…
[Lợiích/Tácđộngcủasảnphẩm/dịchvụ/sựkiệnđótớingườiđọc],baogồm:
Lợiích/Tácđộngcủasảnphẩm/dịchvụ/sựkiện
Thờigiancủasựkiện
Lờitríchdẫncủanhữngngườiliênquan
Sảnphẩmnàykhôngchỉgiúpngườisửdụng…màcòn…
Việccungcấpsảnphẩmsẽđượcthửnghiệmtrongvòng…tháng,nhữngngườisửdụngbanđầusẽđượchưởngmứcưuđãi…
Ông…,GiámđốcKinhdoanhCôngty…chobiết,“Đâylàsảnphẩmmangtínhứngdụngcao,đemlạinhữngtiệních…”
[Thôngtinliênlạc]
Mọiyêucầu,đềnghị,câuhỏicũngnhưđểbiếtthêmchitiết,liênhệtheođịachỉsau:
Họtên:.................................................................................................................
Địachỉ:................................................................................................................
Điệnthoại:...........................................................................................................
E-mail:
[MẪUHỢPĐỒNG]
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập–Tựdo–Hạnhphúc
-------------
HỢPĐỒNG
V/v.MUABÁNHÀNGHÓA
Số:………………..
CăncứvàoLuậtThươngmạicủanướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNambanhànhngày
CăncứvàoBộluậtDânsựcủanướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNambanhànhngày...
Căncứvàokhảnăngnhucầucácbên.
Hômnay,ngày........tháng......năm...........
Chúngtôigồm:.....................................................................................................
BÊNBÁN:
Địachỉtrụsởchính:.............................................................................................
Điệnthoại:...........................................................................................................
Ngườiđạidiện:....................................Chứcvụ:.................................................
Giấyủyquyềnsố:..................ngày.......tháng.......năm.......do....................ký.
[nếucóviệcủyquyền]
Mãsốthuế:..........................................................................................................
Tàikhoảnsố:.................................tạiNgânhàng................................................
SauđâygọilàBênA
BÊNMUA:
Địachỉtrụsởchính:.............................................................................................
Điệnthoại:...........................................................................................................
Ngườiđạidiện:................................Chứcvụ:.....................................................
Giấyủyquyềnsố:......................ngày......tháng......năm.......do..................ký.
[nếucóviệcủyquyền]
Mãsốthuế:..........................................................................................................
Tàikhoảnsố:...............................tạiNgânhàng:................................................
SauđâygọilàBênB.
HaibênđồngýkýkếtHợpđồngthuêcănhộ(sauđâygọitắtlà“Hợpđồng”)vớicácđiềukiệnvàđiềukhoảnsauđây:
ĐIỀU1.NỘIDUNGHỢPĐỒNG
BênAđồngýbánchoBênB,BênBđồngmuacủaBênAhànghóavớisốlượng,chấtlượng,đơngiáchitiếtnhưsau:
TT Tênhànghóa
Đơnvị
Sốlượng
Đơngiá
Thànhtiền
Ghichú
Cộng…
·Tổnggiátrịbằngchữ:
·Giátrênlàgiáđã/chưabaogồmthuếgiátrịgiatăng(…%);
·Giátrênđã/chưabaogồmchiphílắpđặt/vậnchuyển/….
ĐIỀU2.CHẤTLƯỢNGVÀQUYCÁCHHÀNGHÓA
Hànghóalàhàngmới,đượcsảnxuấttheotiêuchuẩn…của…
ĐIỀU3.ĐÓNGGÓIVÀKÝMÃHIỆUHÀNGHÓA
Hànghóađượcđónggóitrongbaobìloại…vớisốlượng…/baobì.
Quycáchbaobì:[màusắc,kíchcỡ,…]
Trọnglượngcảbì:
Trọnglượngtịnh:
ĐIỀU4.PHƯƠNGTHỨCGIAONHẬN
HànghóađượcBênAgiaotạitrụsở/kho/cửahàngcủaBênBhoặcdoBênBchỉđịnh.
Hànghóađượcgiaothànhcácđợtcụthểnhưsau:
TT Tênhànghóa
Đơnvị
Sốlượng
Thờigian
Địađiểm
Ghichú
Phươngtiệnvậnchuyểnvàchiphívậnchuyểndobên……chịu.Chiphíbốcxếp(mỗibênchịumộtđầuhoặcdohaibênthỏathuậncụthể).
NếuBênBkhôngđếnnhậnhàngthìphảichịumọichiphílưukhobãiphátsinhthựctế.NếuBênAkhônggiaohàngđúnglịchtrìnhtrênthìphảichịumọichiphíthựctếphátsinhcủaBênBliênquanđếnviệcchậmtrễgiaohàng.
BênBcótráchnhiệmkiểmnhậnphẩmchất,quycáchhànghóatạichỗvàkývàobiênbảngiaonhậnxáclậpgiữahaibên.Mọithiếuhụtvềsốlượngcũngnhưkhôngđảmbảođúngquycách,chấtlượnghàngđềuđượclậpthànhbiênbản,cóchữkýcủacảhaibên.
Trườnghợpgiaonhậnhàngtheonguyênđai,nguyênkiện,nếusaukhinhậpkhoBênBmớihiệncóviphạmthìphảilậpbiênbảnvàcóxácnhậncủacơquankiểmtratrunggian.BiênbảnphảigửiđếnBênAtronghạn10ngàytínhtừkhilậpbiênbản.Sau15ngàynếuBênAđãnhậnđượcbiênbảnmàkhôngtrảlờithìcoinhưđãchịutráchnhiệmbồithườnglôhàngđó.
Mỗilôhàngkhigiaonhậnphảicóxácnhậnchấtlượngbằngphiếuhoặcbiênbảnkiểmnghiệm;khinhậnhàng,ngườinhậnphảicóđủ:
·Giấygiớithiệucủacơquanbênmua;
·Phiếuxuấtkhocủacơquanbênbán;
·Giấychứngminhnhândân.
ĐIỀU5.BẢOHÀNHVÀHƯỚNGDẪNSỬDỤNGHÀNGHÓA
BênAcótráchnhiệmbảohànhchấtlượngvàgiátrịsửdụngloạihàng………choBênBtrongthờigianlà……………tháng.
BênAphảicungcấpđủmỗiđơnvịhànghóamộtgiấyhướngdẫnsửdụng(nếucần).
ĐIỀU6.PHƯƠNGTHỨCTHANHTOÁN
BênBthanhtoánchoBênAbằnghìnhthức……….trongthờigian……theocácđợtnhưsau:
·Đợt1:BênBthanhtoánchoBênAsốtiền…%củaHợpđồng(tươngứngvớisốtiền:…,bằngchữ:…)trongvòng…..ngàykểtừngàykýkếtHợpđồng.
·Đợt2:BênBthanhtoánchoBênAsốtiền…%củaHợpđồng(tươngứngvớisốtiền:…,bằngchữ:…)trongvòng…ngàykểtừngàynhậnđượchànghóalần…
ĐIỀU7.GIẢIQUYẾTTRANHCHẤP
Haibêncầnchủđộngthôngbáochonhautiếnđộthựchiệnhợpđồng.Nếucóvấnđềgìbấtlợiphátsinhcácbênphảikịpthờithôngbáochonhaubiếtvàbànbạcgiảiquyết(cầnlậpbiênbảnghitoànbộnộidung).
TrongquátrìnhthựchiệnHợpđồngnày,nếuphátsinhtranhchấp,cácbêncùngnhauthươnglượnggiảiquyếttrênnguyêntắctôn
trọngquyềnlợicủanhau;trongtrườnghợpkhôngthươnglượngđượcthìmộttronghaibêncóquyềnkhởikiệnđểyêucầutoàáncóthẩmquyềngiảiquyếttheoquyđịnhcủaphápluật.
ĐIỀU8.SỰKIỆNBẤTKHẢKHÁNG
Sựkiệnbấtkhảkhánglàcácsựkiệnxảyramangtínhkháchquanvànằmngoàitầmkiểmsoátcủacácbênkhônggiớihạnbởicáctrườnghợpsau:thiêntai;hoảhoạn;chiếntranh,sựthayđổivềchínhsáchcủaChínhphủdẫnđếnphảidừnghoặctạmdừngthựchiệncôngviệchoặcgâythiệthạichomộttronghaibên.
ViệcmộtbênkhônghoànthànhnghĩavụcủamìnhdosựkiệnbấtkhảkhángsẽkhôngphảilàcơsởđểbênkiachấmdứtHợpđồng.Tuynhiên,bênbịảnhhưởngbởisựkiệnbấtkhảkhángcónghĩavụphải:
·Tiếnhànhcácbiệnphápngănngừahợplývàcácbiệnphápthaythếcầnthiếtđểhạnchếtốiđaảnhhưởngdosựkiệnbấtkhảkhánggâyra
·Thôngbáongaychobênkiavềsựkiệnbấtkhảkhángxảyratrongvòng7(bảy)ngàyngaysaukhixảyrasựkiệnbấtkhảkhángvàhaibêntiếnhànhlậpbiênbảnxácnhậnxảyrasựkiệnbấtkhảkháng.
Trongtrườnghợpxảyrasựkiệnbấtkhảkháng,thờigianthựchiệnHợpđồngsẽđượckéodàibằngthờigiandiễnrasựkiệnbấtkhảkhángmàbênbịảnhhưởngkhôngthểthựchiệncácnghĩavụtheoHợpđồngcủamình.
ĐIỀU9.CÁCTHỎATHUẬNKHÁC
Cácđiềukiệnvàđiềukhoảnkháckhôngghitrongnàysẽđượccácbênthựchiệntheoquyđịnhhiệnhànhcủacácvănbảnphápluậtliênquan.
Mọisửađổi,bổsungđốivớiHợpđồngnàychỉcóhiệulựckhiđượclậpthànhvănbảnvàđượchaibênkýxácnhận.
Hợpđồngnàycóhiệulựctừngày.....................đếnngày.........................
Hợpđồngnàyđượclàmthành…bản,cógiátrịnhưnhau.Mỗibêngiữ…bản.
ĐẠIDIỆNBÊNA
(Kýtên,đóngdấu)
ĐẠIDIỆNBÊNB
(Kýtên,đóngdấu)
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo-Hạnhphúc
-------------
HỢPĐỒNG
V/v.THUÊCĂNHỘ
Số:.....................
CăncứvàoBộluậtDânsựcủanướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNambanhànhngày...
CăncứvàoLuậtThươngmạicủanướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNambanhànhngày
Căncứvàokhảnăngnhucầucácbên.
Hômnay,ngày....tháng...năm....
Chúngtôigồm:
BÊNCHOTHUÊ:
Địachỉ:...........................................................................................................
Điệnthoại:...........................................................................................................
Ngườiđạidiện:.............................Chứcvụ:........................................................
Mãsốthuế:..........................................................................................................
Tàikhoảnsố:........................................................tạiNgânhàng.........................
SauđâygọilàBênA
BÊNTHUÊ:
Địachỉ..................................................................................................................
Điệnthoại:...........................................................................................................
Ngườiđạidiện:.............................Chứcvụ:........................................................
Mãsốthuế:..........................................................................................................
Tàikhoảnsố:........................................................tạiNgânhàng.........................
SauđâygọilàBênB
HaibênđồngýkýkếtHợpđồngthuêcănhộ(sauđâygọitắtlà“Hợpđồng”)vớicácđiềukiệnvàđiềukhoảnsauđây:
ĐIỀU1.NỘIDUNGHỢPĐỒNG
CănhộthuộcquyềnsởhữucủaBênAtheo
.................................................................................................................................,cụthểnhưsau:
Địachỉ:...........................................................................................................
Cănhộsố:......................tầng........................................................................
Tổngdiệntíchsửdụng:......................................................................................
Diệntíchxâydựng:............................................................................................
Kếtcấunhà:...................................................................................................
Sốtầngnhàchungcư:................tầng
Cănhộnêutrênlàtàisảngắnliềnvớithửađấtsau:
Thửađấtsố:........................................................................................................
Tờbảnđồsố:.......................................................................................................
Địachỉthửađất:.................................................................................................
Diệntích:................................m2(bằngchữ:)....................................................
Hìnhthứcsửdụng:
Sửdụngriêng:................................................................................................m2
Sửdụngchung:...............................................................................................m2
Mụcđíchsửdụng:...............................................................................................
Thờihạnsửdụng:................................................................................................
Nguồngốcsửdụng:.............................................................................................
Nhữnghạnchếvềquyềnsửdụngđất(nếu
có):...................................................
ĐIỀU2.THỜIHẠNTHUÊ
ThờihạnthuêcănhộnêutạiĐiều1củaHợpđồngnàylà............................kểtừngày............................................................................................................
ĐIỀU3.MỤCĐÍCHTHUÊ
MụcđíchthuêcănhộnêutạiĐiều1củaHợpđồngnàylà:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐIỀU4.GIÁTHUÊVÀPHƯƠNGTHỨCTHANHTOÁN
4.1.GiáthuêcănhộnêutạiĐiều1củaHợpđồngnàylà:...........................đồng
(bằngchữ:.....................................................................................đồngViệtNam
4.2.Phươngthứcthanhtoán:.............................................................................
4.3.Việcgiaovànhậnsốtiềnnêutạikhoản1Điềunàydohaibêntựthựchiệnvàchịutráchnhiệmtrướcphápluật.
ĐIỀU5.NGHĨAVỤVÀQUYỀNCỦABÊNA
5.1.BênAcócácnghĩavụsauđây:
GiaocănhộnêutạiĐiều1củaHợpđồngnàychobênBvàothờiđiểm:;
BảođảmchobênBsửdụngổnđịnhcănhộthuêtrongthờihạnthuê;
Bảodưỡng,sửachữacănhộtheođịnhkỳhoặctheothoảthuận;nếubênAkhôngbảodưỡng,sửachữamàgâythiệthạichobênBthìphảibồithường.
5.2.BênAcócácquyềnsauđây:
Nhậnđủtiềnthuêcănhộ,theophươngthứcđãthoảthuận;
ĐơnphươngđìnhchỉthựchiệnhợpđồngnhưngphảibáochobênBbiếttrướcmộtthángnếubênBcómộttrongcáchànhvisauđây:
·Khôngtrảtiềnthuêcănhộliêntiếptrongbathángtrởlênmàkhôngcólýdochínhđáng;
·Sửdụngcănhộkhôngđúngmụcđíchthuê;
·Làmcănhộhưhỏngnghiêmtrọng;
·Sửachữa,đổihoặcchongườikhácthuêlạitoànbộhoặcmộtphầncănhộđangthuêmàkhôngcósựđồngýcủabênA;
·Làmmấttrậttựcôngcộngnhiềulầnvàảnhhưởngnghiêmtrọngđếnsinhhoạtbìnhthườngcủanhữngngườixungquanh;
·Làmảnhhưởngnghiêmtrọngđếnvệsinhmôitrường;
Cảitạo,nângcấpcănhộchothuêkhiđượcBênBđồngý,nhưngkhôngđượcgâyphiềnhàchoBênB;
ĐượclấylạicănhộkhihếthạnHợpđồngthuê.
ĐIỀU6.NGHĨAVỤVÀQUYỀNCỦABÊNB
6.1.BênBcócácnghĩavụsauđây:
Sửdụngcănhộđúngmụcđíchđãthoảthuận;
Trảđủtiềnthuêcănhộ,theophươngthứcđãthoảthuận;
Giữgìncănhộ,sửachữanhữnghưhỏngdomìnhgâyra;
Tôntrọngquytắcsinhhoạtcôngcộng;
TrảcănhộchobênAsaukhihếthạnHợpđồngthuê.
6.2.BênBcócácquyềnsauđây:
Nhậncănhộthuêtheođúngthoảthuận;
Đượcchothuêlạicănhộđangthuê,nếuđượcbênAđồngýbằngvănbản;
ĐượctiếptụcthuêtheocácđiềukiệnđãthoảthuậnvớibênA,trongtrườnghợpthayđổichủsởhữucănhộ;
Đượcưutiênkýhợpđồngthuêtiếp,nếuđãhếthạnthuêmàcănhộvẫndùngđểchothuê;
YêucầubênAsửachữacănhộđangchothuêtrongtrườnghợpcănhộbịhưhỏngnặng;
ĐơnphươngđìnhchỉthựchiệnhợpđồngthuêcănhộnhưngphảibáochobênAbiếttrướcmộtthángvàyêucầubồithườngthiệthại,nếubênAcómộttrongcáchànhvisauđây:
·Khôngsửachữacănhộkhichấtlượngcănhộgiảmsútnghiêmtrọng;
·Tănggiáthuêcănhộbấthợplý;
·Quyềnsửdụngcănhộbịhạnchếdolợiíchcủangườithứba.
ĐIỀU7.TRÁCHNHIỆMNỘPLỆPHÍ
LệphíliênquanđếnviệcthuêcănhộtheoHợpđồngnàydobên...................chịutráchnhiệmnộp.
ĐIỀU8.PHƯƠNGTHỨCGIẢIQUYẾTTRANHCHẤP
TrongquátrìnhthựchiệnHợpđồngnày,nếuphátsinhtranhchấp,cácbêncùngnhauthươnglượnggiảiquyếttrênnguyêntắctôntrọngquyềnlợicủanhau;trongtrườnghợpkhôngthươnglượng
đượcthìmộttronghaibêncóquyềnkhởikiệnđểyêucầutoàáncóthẩmquyềngiảiquyếttheoquyđịnhcủaphápluật.
ĐIỀU9.CAMĐOANCỦACÁCBÊN
BênAvàbênBchịutráchnhiệmtrướcphápluậtvềnhữnglờicamđoansauđây:
9.1.BênAcamđoan
Nhữngthôngtinvềnhânthân,vềcănhộđãghitrongHợpđồngnàylàđúngsựthật;
TạithờiđiểmgiaokếtHợpđồngnày:
·Cănhộkhôngcótranhchấp;
·Cănhộkhôngbịkêbiênđểbảođảmthihànhán;
ViệcgiaokếtHợpđồngnàyhoàntoàntựnguyện,khôngbịlừadối,khôngbịépbuộc;
ThựchiệnđúngvàđầyđủcácthoảthuậnđãghitrongHợpđồngnày.
9.2.BênBcamđoan
NhữngthôngtinvềnhânthânđãghitrongHợpđồngnàylàđúngsựthật;
Đãxemxétkỹ,biếtrõvềcănhộnêutạiĐiều1cuaHợpđồngnàyvàcácgiấytờvềquyềnsởhữucănhộ,quyềnsửdụngđất;
ViệcgiaokếtHợpđồngnàyhoàntoàntựnguyện,khôngbịlừadối,khôngbịépbuộc;
ThựchiệnđúngvàđầyđủcácthoảthuậnđãghitrongHợpđồngnày.
ĐIỀU10.ĐIỀUKHOẢNCUỐICÙNG
Haibênđãhiểurõquyền,nghĩavụ,lợiíchhợpphápcủamìnhvàhậuquảpháplýcủaviệcgiaokếtHợpđồngnày.
MọisửađổibổsungđốivớiHợpđồngnàychỉcógiátrịpháplýkhiđượclậpthànhvănbản,cóxácnhậncủacảhaibênvàcôngchứngtheoquyđịnhcủaphápluật.
BênA
(Kývàghirõhọtên)
BênB
(Kývàghirõhọtên)
LỜICHỨNGCỦACÔNGCHỨNGVIÊNNgày.........tháng...........năm.........(bằngchữ:
....................................................)
tại:........................................................................................................................
tôi..............................,Côngchứngviên,PhòngCôngchứngsốtỉnh/thànhphố
.............................................................................................................................
CÔNGCHỨNG:
Hợpđồngthuênhà/cănhộchungcưđượcgiaokếtgiữaBênAlà:
.............................................................................................................................
vàBênBlà:cácbênđãtựnguyệnthoảthuậngiaokếthợpđồng;
Tạithờiđiểmcôngchứng,cácbênđãgiaokếthợpđồngcónăng
lựchànhvidânsựphùhợptheoquyđịnhcủaphápluật;
Nộidungthoảthuậncủacácbêntronghợpđồngkhôngviphạmđiềucấmcủaphápluật,khôngtráiđạođứcxãhội;
Hợpđồngnàyđượclàmthành..........bảnchính(mỗibảnchínhgồm.......tờ,........trang),giaocho:
BênA......bảnchính;
BênB.......bảnchính;
LưutạiPhòngCôngchứngmộtbảnchính.
Số................................,quyểnsố................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNGCHỨNGVIÊN
(Ký,đóngdấuvàghirõhọtên)
Phụlục2:MỘTSỐMẪUVĂNBẢNTIẾNGANHTHƯỜNGSỬDỤNG
TRONGCÔNGVIỆCTHƯKÝHÀNHCHÍNH
[THƯCHÚCMỪNG]
DearJohn,
IhavejustreadinTheWallStreetJournalofyourpromotiontoGeneralSalesManager.Idon’tthinkthatSmithandCompanycouldhavechosenabetterpersonforthejob.
Sincerelyyours,
[Kýtên]Phil
DearJohn,
IappreciateyourgenerousletteraboutmypromotiontoExecutiveVicePresident.Suchgoodwishesandkindwordswillhelpmedoabetterjob,I’msure.
Thanksforyournoteandforyourvaluedfriendship.
Sincerelyyours,
[Kýtên]Phil
[THƯCHIABUỒN]
DearMrs.Wilson
ItiswithgreatregretthatIjustreadofyourson’spassing.Iknownowordsofminecanconsoleyouinthissorrowfultime,butIdowantyoutoknowofmydeepestsympathy.Youhavemanyfriends
whoarethinkingofyou.
Sincerelyyours,
PhilipBrown,President
DearMr.Crenshaw
AllofusatThorneandSonsweresaddenedtolearnofyourwife’sdeath.
Weknowthereisnothingwecansaytohelpyouinthistimeofgrief,butwedowantyoutoknowthatweextendtoyouourverydeepsympathy.
Sincerelyyours,
PhilipBrown,President
DearMrs.Holmes
WeatLibertyOilCompanyweresorrytoreadofthetornadothatstruckyourDenisonfactory.Weknowthelosswasverygreat,butweknowalsothatyouwillriseandgoaheadwithrebuilding.
Ifwecanbeofserviceinhelpingyouovercomeyourpresentproblems,pleasecallonus.WehaveenjoyeddoingbusinesswithR.G.HolmesCorporationandlookforwardtoresumingourenjoyablerelationshipinthenearfuture.
Sincerelyyours,
PhilipBrown,President
[THƯCẢMƠN]
DearHenry,
Yourcardandbeautifulbouquetofroseshelpedagreatdealtomakelastweekbearable.
IambackattheofficeandfeelIshallbegoodaseververysoon.Theaccidentwasashock,butwithgoodfriendslikeyou,Iknowthedaysaheadwillbebrighter.
YoumaybesurethatIappreciateyourfriendshipallthemoreatatimelikethis.
Sincerelyyours,
[Kýtên]
[THƯRIÊNGTƯVÀNGỎÝNHỜGIÚPĐỠ]
DearJanet,
Ifithadn’tbeenforyourkeenmindandableassistance,ourrecentsalesmeetingmighthavebeenacompleteflop.BecauseIhadneverbeforeconductedsuchameeting,Icertainlywasluckytohaveyourhelp.
Thankyouforyourgoodjudgmentandwisesuggestions.
Sincerelyyours,
[Kýtên]
[THƯGIỚITHIỆUMỐIQUANHỆKINHDOANH/CỘNGSỰ]
DearMrFielding:
Thiswillintroduceagoodfriendofmine,JohnAugust,whoisassociatedwithourstate’sDepartmentofCommerce.HehasheardofthefineworkyouaredoinginOhioandhopeshewillhaveachancetotalkwithyouforafewminuteswhenhevisitsCincinnatinextTuesday,March22.
IhaveaskedMr.AugusttotelephoneyouuponhisarrivalinCincinnatitolearnwhetheryoucanseehimonthatday.Ifyoucan,Ishallappreciateit.Ithinkyouwillenjoymeetinghim.
ItwasgreattoseeyouattheBostonconvention,andIlookforwardtotheBuffaloconventioninSeptember.
Sincerelyyours,
PhilipBrown,President
[THƯGIỚITHIỆUMỐIQUANHỆCÁNHÂN]
DearTom,
Averygoodfriendofmine,JohnAugust,willbepassingthroughNashvilleonhiswaytoBostonnextTuesday,andIhaveaskedhimtostopbyyouroffice.Johnisafellowyouwillenjoymeeting.
IshallappreciateanycourtesyyoumayextendtohimwhileheisNashville—hisfirstvisittoyourgreatcity,bytheway.
Sincerelyyours,
[Kýtên]
[THƯMỜIVÀCHẤPNHẬN/TỪCHỐILỜIMỜIĂN/DỰTIỆC]
DearMr.Brueck:
TheAmericanConsolidatedLifeInsuranceCompanyisholdingadinnernextThursdayeveninghonoringitsmillion-dollar-a-yearsalespeople.Willyoujoinusasourhonoredguest?
Sinceyouwouldbeseatedattheheadtable,weareaskingyoutojoinusinRoom200oftheWaldorfHotelatseven-thirty,sothatwemayarriveatthebanquetroominagroup.
Sincerelyyours,
NoraDrake,President
DearRoger,
ArthurWhitfieldiscomingtotownnextFriday,andMarySmithandIareentertaininghimataluncheonattheRitz.Wehopeyoucansetasideacoupleofhourssoastojoinus.IamsureArthurwillbehappytoseeyou,asIshallalso.
TheluncheonwillbeheldinthePersianRoomattwelve-fifteen.
Sincerelyyours,
[Kýtên]
DearMs.Drake:
ItisapleasuretoacceptyourinvitationtoattendthedinnernextThursdayeveninghonoringyourmillion-dollar-a-yearsalespeople.
IshallbeinRoom200oftheWaldorfHotelpromptlyatseven-thirty,asyourequest.
Thankyouverymuchforyourinvitation.
Sincerelyyours,
BobBrueck
DearMr.Brown:
IshallbedelightedtospeaktotheChicagoRotaryClubnextThursday.Thankyouforinvitingme.
YoursuggestionthatIrepeatmyDetroitaddressmeansthatIwon’thavetoprepareanewone.
IshalllookforwardtoseeingyouintheVenetianRoomatnoon.
Sincerelyyours,
BarryLee
DearMs.Drake:
Onlyyesterday,IacceptedaninvitationtospeakinBostononJuly12,thedateofyourdinnermeetinghonoringyourmillion-dollar-a-yearsalespeople.Thiswillmakeitimpossibleformetobeyourguestthatevening.
Itwaskindofyoutoinviteme,andIregretmyinabilitytoattend.Ihopetheoccasionwillbeaverysuccessfulone.
Sincerelyyours,
SteveWauson
MyDearMrs.Scott:
InreplytoyourletterofMay3invitingmetoparticipateinyourassociation’sfundraisingcampaign,Iappreciateyourthoughtfulnessinwritingtome.
Iamfamiliarwithyourassociation’sgoodwork,andinthepastithasbeenmypleasuretocontributetoit.Itiswithregret,therefore,thatImusttellyouthatallmyavailablefundsforpurposesofthisnaturehavebeenpledged.Itisnotpossibleformetobeapartytoyourworthyprogramatthistime.
Youhavemybestwishesforahighlysuccessfulcampaign.
Sincerelyyours,
Mrs.SusanWilson
DearMr.Bryson
Idislikewritingaletterthatwillcausesomeoneinconvenience,butthisonefallswithinthatcategory,tomyregret.
Thismorning,Iwasadvisedthatacloserelativehadpassedawayin
Denver,andIshallbeleavingthisafternoontoattendtheservicetomorrow,thedayofyourmeeting.
IamsorrythatIshallnotbeabletospeaktoyourgroupandespeciallythatyouwillhavetofindaspeakertoreplacemeatthislatedate.IhopeyouunderstandthatIamhelplesstoavoidthistrip.
Ihopeyourmeetingwillbesuccessfulineveryway.
Sincerelyyours,
ElizabethWright,President
[BẢNGHINHỚNỘIBỘ]
TO:MaryAnneScott,ShippingDepartmentManager
FROM:BobBrueck,President
DATE:May12,2006
SUBJECT:Meetingtodiscussvariousoverseascarriers
AmeetinghasbeenscheduledforTuesday,May12,inmyofficetodiscusswithseveralcarrierrepresentativessuggestedmethodsandcoststodeliverourproductstointernationalmarkets.Yourattendanceisrequested.
Distribution:
TomAlberton
MarthaReeves
[MẪUCÔNGCHỨNG]
Foranindividual
Stateof............................................SS
Countyof............................................
Onthe.......................................dayof.......................,200..............................,
beforemecameknowntometobetheindividualdescribedinandwhoexecutedtheforegoinginstrumentandacknowledgedthathe(orshe)executedthesame.(S)
NotaryPublic
[Đóngdấuvàchứngthực]
Foracorporation
Stateof............................................SS
Countyof...........................................
Onthe.......................................dayof......................,200.............................,
beforemepersonallyappeared............tomeknown,who,beingbymedulysworn,diddeposeandsaythathe(orshe)residesat;thathe(orshe)is(title)of(Company),thecorporationdescribedinandwhichexecutedtheforegoinginstrument;thatheknowsthesealofsaidcorporation;thatthesealaffixedtosaidinstrumentissuchcorporateseal;thatitwassoaffixedbyorderofthe(title)ofsaidcorporation;andthathe(orshe)signedhis(orher)nametheretobylikeorder.
(S)...................................NotaryPublic
[Chứngthực]
Forapartnership
Stateof.............................................SS
Countyof............................................
Onthe....................................dayof.........................,200..............................,
beforemepersonallyappearedtomeknown,andknowntometobeamemberof(nameofpartnership),andthepersondescribedinandwhoexecutedtheforegoinginstrumentinthefirmnameof................,andhe(orshe)dulyacknowledgedtomethathe(orshe)executedthesameasandfortheactanddeedofsaidfirmof.................(repeatnameofpartnership).
(S)....................................
[MẪUHỢPĐỒNG]
THISAGREEMENT,madethis..............dayof...................................,200,
betweenof............,FirstParty(hereinaftercalledtheSeller),and..........acorporationunderthelawsoftheStateof...............,withprincipalplaceofbusinessin................................(cityandstate),SecondParty(hereinaftercalledthePurchaser),
WITNESSETH:
WHEREAStheSellerhasthisdayagreedto————;andWHEREASthePurchaseriswillingto————;andWHEREAS————;NOW,THEREFORE,itisagreedthat————,WITNESSthesignaturesofthepartiesheretoonthedateaforesaid.
(S)————————
Seller
(S)————————Purchaser
By————————President
[XácnhậncủaCôngty]
[MẪUGIẤYỦYQUYỀN]
[XácnhậncủaCôngty]
I,JOHNWILLIAMSMITH,doherebyconstituteandappointHAROLDJACKSONattorneyandagentforme,tovoteasmyproxyatameetingofthestockholdersofTHEJOHNSMITHCORPORATION,accordingtothenumberofvotesIshouldbeentitledtocastifpersonallypresent.
Date:————————(S)————————
TÀILIỆUTHAMKHẢO1. AdministrativeAssistance’sandSecretary’sHandbook;Tácgiả:JamesStroman,KevinWilsonvàJenniferWauson,2004;
2. TheHardTruthaboutSoftSkills;Tácgiả:PeggyKlause,2007;
3. JobStreet.comCareerGuide;2008
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
AlphaBooksxintrântrọnggiớithiệu
BỘSÁCHS4S1. BảnCVhoànhảo–2009
2. Vượtquathửtháchtrongphỏngvấntuyểndụng–2009
3. 50điềutrườnghọckhôngdạybạn–2009
4. 20điềucầnlàmtrướckhirờighếnhàtrường–2009
5. CánhtaytráicủaSếp–2010
6. EnglishPro–2010
7. 60kỹnăngmềmthiếtyếu–Sắpxuấtbản
8. Nghềnàochobạn–nghềnàochotôi–Sắpxuấtbản
9. Nhữngđiềudoanhnghiệpkhôngdạybạn–Sắpxuấtbản
2.Hiệnnay,nhiềutàiliệuvàsáchbáodịchthuậtngữ“brand”là“thươnghiệu”tứcmộtdạngtắtcủacụmtừ“thươnghiệuthươngmại”.Tuynhiênchúngtôichorằngdịch“brand”là“thươnghiệu”sẽkhôngchínhxácvìkhôngchỉcócáccôngtyvàtậpđoàncóbrandmàngaycảnhữngtổchứckhônghềkinhdoanhhaycóhoạtđộngthươngmạinhưcáctổchứcphichínhphủ,philợinhuậnnhưtổchứcChữThậpĐỏ(RedCross)hayQuỹBảovệĐộngvậtHoangdã(WWF)cũngcóbrandcủahọ.Hơnnữa,việcchuyểnngữnhưvậysẽgâynhiềunhầmlẫnvềmặttừgốcvớithuậtngữ“trademark”.Trongcuốnsáchnày,cũngnhưtấtcảcáccuốnsáchvềtiếpthịvàxâydựngthươnghiệucủacùngnhómdịchvàhiệuđínhcủaCôngtySáchAlpha,thuậtngữ“brand”sẽđượcchuyểnngữthành“thươnghiệu”và“trademark”sẽđượcgọilà“thươnghiệuđăngký”.1.Kháchquen:regularmarket/regularcustomers.Kháiniệmmarkettrongmarketingcònđểchỉtậpthểcáckháchhàngcómộtsốđặcđiểmchungnàođó.1.ThuyềntrưởngAhab:nhânvậtchínhtrongphimMobyDickdựatrêntiểuthuyếtcùngtêncủaHermanMelville.ĐólàmộtngườiđãcốgắnggiếtchếtconcávoiMobyDickròngrãnhiềunămkểtừkhibịmấtmộtchântrongcuộcchiếnvớinó.Ahabđãkhiếncácthủythủđoànvàcontàucủamìnhlâmnguytrongcuộcchiếnđấuđểgiếtconcávoi.2.Whiteelephant:(voitrắng)thànhngữchỉvậtcồngkềnhđắttiềnmàkhôngcóíchgìlắm.3.AllyMcBeal:tênmộtsêriphimtruyềnhìnhnổitiếngcủaMỹ,cũnglàtênnhânvậtchính.1.Đâylàmộtphépchơichữ.LogobiểutượngcủaNhữngtrangvànglàhìnhmấyngóntaydichuyển.2.DailyBugle:mộttờbáogiảtưởngcủathànhphốNewYork,làphầnkhôngthểthiếucủaMarvelUniverse(nhữngtậptruyệntranhgiảtưởngdocôngtyMarvelComicsxuấtbản).NổitiếngnhấttrongsốcáctruyệntranhcủacôngtynàylàNgườiNhện.3.LuậtcủaMoore(Moore’sLaw):Vàonhữngnăm90,sốlượngcácbóngbándẫntrêncácconchipvixửlýcứ18thánglạitănggấpđôi.TrướcđóđãcómộtnhàtiênphongvềbándẫnngườiMỹtênlàGordonMooređãdựbáotrướcvềviệcnày.Năm1965,Mooređãdựđoánrằngsốlượngcácbóngbándẫntrênmộtconchipvitínhmỗinămsẽtănggấpđôi.DựđoánnàyđượcgọilàLuậtcủaMoore.Đếncuốithậpkỷ90cácchipvixửlýđãgồmnhiềutriệubóngbándẫn,chuyểnđược64bitdữliệumỗilầnvàthựchiệnhàngtỷlệnhmỗigiây.1.CóthểthấyQuyluậtphườnghộitạiViệtNamtừxưavớiHàNội36Phốphường-mỗiphốbuônbánmộtloạimặthàngvàmặthàngđótrởthànhtêncủaphố:HàngBạc,HàngTrống,HàngĐường,HàngHòm…Luậtbuôncó
hộibáncóphườngđếnnayxemravẫnđúngdùloạihànghóađượcbánkhôngthểhiệnởtênphốnữa.ỞHàNộingàynaycóphốHàngĐào,HàngNgangbánquầnáo;HàngĐườngbánômai,bánhkẹo;HàngMãbánđồhàngmã;CầuGỗbánđồtrangsứcmỹký;HàngBạcbánvàngbạc;TrầnNhânTôngbánquầnáobò;CátLinhbánvậtliệuxâydựng;LýNamĐếbánphụkiệntinhọc...3.YahoođangphảinhườngbướcchoGoogle.LầnđầutiênxuấthiệntrongDanhsách100thươnghiệumạnhnhấtthếgiớinăm2005củaInterbrand,giátrịthươnghiệucủaGoogleđãlà8,461tỷđô-la,đứngthứ38trongdanhsách,trongkhigiátrịthươnghiệucủaYahoo!,dùlàchiếnbinhlâunăm,chỉlà5,256tỷđô-la,đứngcáchGoogle20bậcxếpthứ58trongtổngsắp(mặcdùgiátrịthươnghiệuđãtănglên16%sovớinăm2004).1.ForresterResearch:ĐượcGeorgeF.Colonysánglậpvàonăm1983,ForresterResearchlàmộtcôngtyđộclậpnghiêncứuthịtrườngvàcôngnghệ.Côngtynàycũngcungcấpcácdịchvụtưvấntiêntiếnvàcótínhứngdụngcaovềcácảnhhưởngcủacôngnghệtớidoanhnghiệpvàngườitiêudùng.Tronghơn22nămnay,Forresterđãlàmộtnhàtưvấnđángtincậy,mộtnhàchiếnlượchàngđầu,thôngquacácchươngtrìnhnghiêncứu,tưvấn,sựkiệnvàđiềuhànhđồngđẳng(peer-to-peer),hãngđãgiúpcáckháchhàngtrênkhắpthếgiớiđạtđượcvịtrídẫnđầutrongcácthịtrườngcủahọ.ForrestercótrụsởchínhtạiMỹ.Đếntháng6năm2005,tổngsốnhânviêncủacôngtyđãlàhơn640ngườivàtổngsốcáccôngtykháchhànglàhơn1.900.Trongbảynămliêntiếp,côngtycũngnằmtrongtop75trongdanhsách200côngtynhỏthànhcôngnhấtdotạpchíForbesbầuchọn.2.Địachỉcủatạpchítrựctuyếnnày:www.slate.com4.Đâylàmộtcáchchơichữ,“bullish”cónghĩalàmtănggiácổphiếu,bull(tứcconbòtót)cònlàlogocủahãngMerrillLynch.1.Colanguyênlàtênmộtloạicâynhiệtđới,gốcchâuPhi,cóchứachấtcà-phê-in(caffeine),nayđượctrồngnhiềuởchâuMỹnhiệtđới.Nótrởthànhhươngliệutrongthứnướcgiảikhátmàusẫmđượccacbônáthóa,màngườiphátminhraloạinướcgiảikhátnàylàTiếnsỹJohnPemberton(sinhngày8tháng5năm1886,tạiAtlanta).CáitênCoca-Cola(gọitắtlàCoke)làdongườicộngsựFrankRobinsonđặtcho.Sauđó,doanhnghiệpnàyđượcbánchoAsaCandlernăm1888,vànhàmáysảnxuấtCoca-Colađầutiênđượcthànhlậpnăm1895tạiDallas,Texas.1.LuậtGresham(Gresham’slaw):GiảthuyếtcủanhàtàichínhngườiAnhSirThomasGresham(1519-1579)chorằng:“Badmoneydrivesgoodmoneyoutofcirculation”.(Tiềnxấuhấtcẳngtiềntốtkhỏivòngquaylưuthôngtiềntệ).Theođó,khicáckimloạivớigiátrịkhácnhaucùngcósứcmạnhnhưtiềntệ(legaltender)thìthứkimloạirẻhơnsẽtrởthànhphươngtiệnlưuhànhvàthứkiabịchôngiấu,tíchtrữ,hayxuấtkhẩu.Ởđâytácgiảsosánh
trongmarketing,nếutheođúnggiảthuyếtcủaGresham,cácthươnghiệunhánhsẽhấtcẳngthươnghiệuchính(tứcthươnghiệugốc)khỏithịtrường.2.TheoKotlertrong“Cácquyluậtmarketing”,cóhaimôhìnhmarketingquantrọnglà:từtrongrangoài(inside-out)vàtừngoàivàotrong(outside-in).Theoquanđiểminside-outthìquytrìnhmarketingsẽlà:nhàmáycácsảnphẩmhiệncóbánhàngvàxúctiếnbánhànglợinhuậnthôngquadoanhsố.Theoquanđiểmoutside-in:thịtrườngnhucầucủakháchhàngmarketingtíchhợplợinhuậnthôngquasựthỏamãncủakháchhàng1.Biểutượngcóthểmangnhiềuýnghĩathúvị.VídụlogocủacôngtymáytínhApplegồmbiểutượngtráitáobịcắnmộtmiếngvàhàngchữApple.KháchhàngtinhýsẽliêntưởngđếnquảtáoAdam(Adam’sApple)trongKinhThánh.ĐólàquảtrítuệmàThượngĐếcấmAdamvàEvaăn.Dođónótrởthànhtráicấm.VàkhẩuhiệumàApplekèmtheolà:“Takeabite!”(Hãycắnmộtmiếngđi!).NghĩalàhãymuamáytínhApple.Nhưthếcũnglàănđượcquảtrítuệđểkhônngoansángsuốt.HoặcnhưlogocủaAlphaBooks,côngtythựchiệncuốnsáchnày,cóhìnhmẫutựAlphatrongchữHyLạp.LàtênchữcáiđầutiêntrongbảngchữcáiHyLạp,Alphacòncónghĩalànguyênbản,làsựkhởiđầu.AlphacũnglàtênngôisaosángnhấttrongmộtchòmsaotrêndảiThiênHàcủaVũTrụ.ĐócũngchínhlàhìnhảnhvềAlphaBooksmàcôngtymongmuốnxâydựngtrongsuynghĩcủabạnđọc.1.Greenpeace,HealthyChoice,vàSnackWell’s:theothứtựlàtổchứcHòabìnhXanh(tổchứcphichínhphủđượcthànhlậpvớimụctiêubảovệmôitrường),HealthyChoice(thươnghiệuthựcphẩmđônglạnhvàđượcgiữlạnhdocôngtyConAgraFoodsInc.sởhữu).TheolịchsửcủacôngtyConAgra,thươnghiệunàyrađờisaukhiCEOcủaConAgralàCharles“Mike”Harperbịmộtcơnđautimnăm1985.Bịbuộcphảithayđổichếđộănuống,ôngđãđưaraýtưởngvềmộtdòngsảnphẩmđônglạnhtốthơnchosứckhỏe.ConAgrahiệnđangbánnhiềumónăndướithươnghiệuHealthyChoice,trongđócócácbữatrưađượcgiữlạnh,cácmónănphụ,thịtđônglạnhbántheolát,súpđónghộp,kem,bánhmỳ,nướcsốtmỳÝvàcảbắprăngbơ.SnackWell’slàthươnghiệuđồănnhẹcủaKraftFoodInc,mộtcôngtythựcphẩmcủaMỹ.2.GoldenArches:biểutượngchiếccổngvàngnàylàbiểutượngnổitiếngcủaMcDonald’s,mộtcôngtysởhữuchuỗinhàhàngbánđồănnhanhcótrụsởtạiChicago(Mỹ).Côngtyrađờinăm1953,vàkhiđóDickvàMacMcDonald-hainhàsánglập,đãbắtđầunhượngquyềnsửdụngthươnghiệucủacôngtyhọ.Biểutượngcóhìnhhaichiếccổngvòmởhaibênhìnhảnhmộtquầybánbánhhamburgerlưuđộng.Khiđượcnhìntừmộtgócđộnàođó,biểutượngnàykhiếnngườitaliêntưởngđếnchữcáiM,vàđãđượcbiếnthểthànhlogocủacôngty.MặcdùtrênthựctếMcDonald’sđãbỏhìnhảnhcáccổngvòmnàykhỏicácnhàhàngcủamìnhtừnhữngnăm60củathếkỷ
20,GoldenArchesvẫncòntồntạitronglogocôngtyvàthườngđượcsửdụngnhưmộtthuậtngữphổbiếnđểnóiđếncôngtyMcDonald’s.CáitênnàycònđượchiểurộnghơnnhưlàmộtdấuhiệucủachủnghĩatưbảnhaysựtoàncầuhóavìcôngtyMcDonald’slàmộttrongnhữngtậpđoànnổibậtnhấtcủaMỹđãcókhảnăngthựchiệntoàncầuhóatrongtầmtay(ngoàiCoca-ColavàNike).3.Bánhhamburger:làmộtloạibánhmìtrònđượcbổđôikẹpthịtvàrau,càchua…TênbánhnàycóxuấtxứtừĐức.4.M&M:thươnghiệukẹoviênsôcôlasữacủaMỹdocôngtyMarssảnxuất.M&M’sđượctạoranăm1940saukhiForrestMars(Cha)nhìnthấycácquânnhânTâyBanNhaăncácthanhkẹosôcôlacómộtlớpđườngphủngoàitrongthờikỳNộichiếnTâyBanNha.M&M’slàtênviếttắt(vàsaunàytrởthànhtênchínhthức)củacụmtừ“Mars&Murrie”(đốitáckinhdoanhcủaMarslàBruceMurrie).M&M’sngaylậptứctrởthànhmộthiệntượngvìvàothờiđiểmđó,khôngcóthiếtbịđiềuhòanhiệtđộtrongcáccửahàng,nhàởvàcácthanhkẹosôcôlarấtdễbịchảy,tuynhiênkẹoM&M’scólớpđườngbọcngoàinênkhôngbịchảy.SôcôlaviênM&M’sđượclàmvớisáumàu:đỏ,cam,vàng,xanhlácây,nâuvàtím.5.Macy’s:thươnghiệuMacy’slàtênmộtchuỗicáccửahàngbáchhóacủaMỹ,trongđócócửahàngởthànhphốNewYorktựgọimìnhlàcửahànglớnnhấtthếgiới.Macy’slàmôtphầncủaFederatedDepartmentStores.Macy’sđượcRowlandHusseyMacythànhlậpnăm1851ởHaverhill,bangMassachusetts(Mỹ).6.Caterpillar:tậpđoànsảnxuấtcácthiếtbịxâydựng,lâmnghiệp,cácđộngcơtốcđộvừavàcáccôngcụtàichínhliênquancủaMỹ.7.UnitedParcelService:côngtygiaonhậnbưuphẩmlớnnhấtthếgiới,mỗingàycôngtynàygiaonhậnhơn14triệubưuphẩmđếnhơn200nướctrênthếgiới.Gầnđâyhọđãmởrộnglĩnhvựchoạtđộngrahậucầnvàcáclĩnhvựcliênquanđếnvậntải.TrụsởcôngtyđóngtạiAtlanta,bangGeorgia(Mỹ).UPSnổitiếngvớicácxetảimàunâucủahọ(dođótênlóngcủacôngtynàylà“BigBrown”).MàunâuUPSsửdụngtrêncácphươngtiệnvậntảivàđồngphụccủahọđượcgọilàmàunâuPullman,đặttheotêncủanhữngtoangủtrêntàudoGeorgePullmantạoracómàunâu.UPScũngcóhãnghàngkhôngriêngcủahọ.ĐốithủchínhcủaUPSlàUnitedStatesPostalService(USPS),FedEx,vàDHL.8.BigBlue:tênlóngcủaIBM(cónghĩalàCôngtyMàuxanhKhổnglồ)vìlogocủacôngtynàycómàuxanh.Chođếnnhữngnăm90củathếkỷ20,nhânviêncủaIBMvẫnmặcđồngphụcvétxanhlơ,sơmitrắngvàcàvạtsẫmmàu.1.“War”trongtiếngĐứckhôngcónghĩagìngoạitrừlàdạngquákhứcủađộngtừsein(tứcđộngtừ“tobe”trongtiếngAnh).Nhưngđốivớingườisử
dụngtiếngAnh,nógợiraýnghĩachiếntranh(war).Cólẽđólàmộtlýdokhiếnngườitakhôngmặnmàvớithươnghiệunày.2.Perdue:mộttrongnhữngthươnghiệuđượctincậyvàđượcnhậnbiếtrộngrãinhấtcủaMỹthuộcsởhữucủaPerdueFarms,mộtcôngtaythựcphẩmvànôngsảnhàngđầuthếgiớivớidoanhsốvềgiacầmlớnthứbatrongngành.Thànhlậpnăm1920,côngtynàycungcấpcácsảnphẩmvàdịchvụvềthựcphẩmtớihơn40quốcgiatrênthếgiớivớihơn20.000côngtythànhviênvàlàđốitáccủa7.500trangtrạigiađình.1.Delicatessen:cửahàngbáncácmónănsẵn–còngọilàdeli.2.Submarinesandwich:bánhmìổdài,bổdọc,nhồinhânthịt,xalát,phomát...ổbánhdàigiốngnhưchiếctàungầm.3.Totalqualitymanagement:chủtrươngchútrọngchấtlượngsảnphẩm,baogồmcácchiếnlượcnhằmcảithiệnchấtlượngliêntục4.TomMonaghan,MichaelvàMarianIlitch,vàJohnSchnatter:NhữngngườisánglậpDomino’sPizza,LittleCaesarsvàPapaJohn’s.1.RushLimbaugh:RushHudsonLimbaughIII(sinhngày12tháng1năm1951ởMũiGirardeau,Missouri),làmộtngườikhánổitiếngtronggiớigiảitríMỹvàlàngườidẫnmộtchươngtrìnhtròchuyệntrênradiođượcưachuộngởMỹ.Làmộtnhàbìnhluậncóquanđiểmbảothủ,ôngthườngbìnhluậnvềchínhtrịvàcácsựkiệnđươngthờitrongchươngtrìnhcủamình,chươngtrìnhTheRushLimbaughShow.Hơn15nămqua,RushLimbaughđãlàngườidẫnchươngtrìnhtròchuyệntrênradiođượcnhiềungườinghenhấtởMỹvàthếgiới,vàsốthínhgiảcủaôngtheoướctínhđãlênđếnkhoảng20triệumỗituần,caothứnhìthếgiớichỉsausốthínhgiảcủachươngtrìnhPaulHarvey.2.LauraSchlessinger:LauraSchlessinger(sinhngày16tháng1năm1947)làmộtnhàbìnhluậnđạođứcvàvănhóaMỹ,đượcbiếtđếnvớitưcáchlàngườidẫnchươngtrìnhtròchuyệntrựctiếpvớithínhgiảtrênsóngradioBácsỹLaura.Chươngtrìnhnàyđượcphátsóngtrênkhắpcảnướcvàkéodàibatiếngmỗingàyvàocuốituần.SchlessingerlàmộtnhàphêbìnhnóithẳngthắnvềnhữnggìquáthịnhhànhtrongnềnvănhóađươngđạiMỹ.Đólà:tìnhdụcngoàihônnhân,sốngchungtrướckhicưới,nhữngngườicha/mẹđộcthân,cácbàmẹđilàm,hônnhânquásớm,việcchamẹquánuôngchiềuconcái,cáichếtêmáichonhữngngườimắcbệnhnany,lidịdùkhôngaicólỗivàhônnhânđồngtính…Chươngtrìnhcủabàthườngtậptrungvàonhữngđoạnbìnhluậnngắnvềnhữngvấnđềtrênvàcácchủđềxãhộivàchínhtrịkhácsaunhữngcâutrảlờitrựctiếp,thẳngthắnvàhợplýrấtđặctrưngcủabàchonhữngcâuhỏidothínhgiảgọiđếnhoặcnhữngkhúcmắcđạođứckhác.Bàcũnglàtácgiảcủanhiềucuốnsáchkỹnăngsống,trongđónổitiếnglàcuốnMườiđiềuNgungốcPhụnữlàmđểXáotrộnCuộcsốngcủaHọvànhiềucuốnsáchvềtôngiáo.Sáchcủabàvừađượcưachuộnglại
vừagâynhiềutranhcãi.Tuynhiên,chươngtrìnhtruyềnhìnhBácsỹLaurađãkhôngthànhcôngvàđãbịhủy.3.HowardStern:HowardAllanStern(sinhngày1tháng12năm1954ởRoosevelt,LongIsland,NewYork)làmộtnhânvậtnổitiếngtronggiớitruyềnthanhMỹ.“VịVuacủatấtcảcácphươngtiệntruyềnthông”tựphongnàyđãđượcgánchomộtcáitênlóngvìsựhàihướcvềtìnhdụcvàchủngtộckhásàmsỡvàgâynhiềutranhcãicủamình.ÔngcũnglànhânvậttrênradiođượctrảthùlaohậuhĩnhnhấtởMỹvàlàngườinổidanhvàgiỏinhấttronglịchsửtruyềnthanh.CácchươngtrìnhtruyềnhìnhphátsóngtrênmạnglướiquốcgiaMỹcóchươngtrìnhHowardSternShow(từnăm1990-2005trênkênhE!)vàchươngtrìnhHowardSternRadioShow(1998-2001trênCBS).4.A&E:MạnglướitruyềnhìnhA&ENetworklàmộtmạnglướitruyềnhìnhcápvàvệtinhcótrụsởtạiNewYork,Mỹ.Mạnglướitruyềnhìnhnày,vớicácchươngtrìnhchủyếuvềsinhhọc,phimtàiliệuvàcácsêriphimtruyềnhình,đãmởrộngrathêmcácchươngtrìnhtruyềnhìnhkhácvàcólượngkhángiảđếnhơn85triệuhộgiađinhtạiMỹ.A&ElàliêndoanhgiữaHearstCorporationvớitỷlệvốn37,5%,ABC,Inc.(Disneysởhữu),37,5%;vàNBCUniversal,25%.5.QVC:làmộttậpđoànđaquốcgiacótrụsởtạiWestChester,Pennsylvania,Mỹ,chuyênvềcácchươngtrìnhmuasắmtrêntruyềnhìnhtạigia.DoJosepthSegelsánglậpnăm1986,QVCphátsóngởbốnquốcgiachínhtới141triệungườitiêudùng.Têntậpđoànlàviếttắtcủacụmtừ“Quality,Value,Convenience”(Chấtlượng,Giátrị,Sựtiệnlợi)-baýchínhtrongtầmnhìncủangườisánglậpvềcôngty.6.Showtime:làmộtthươnghiệutruyềnhìnhthuêbaodomộtsốkênhtruyềnhìnhvàhệthốngtruyềnhìnhsửdụngtrênkhắpthếgiới,nhưngchủyếuđềcậpđếnmộtnhómcáckênhtruyềnhìnhtạiMỹ.7.Nickelodeon:(gọitắtlàNick)làmộtmạnglướitruyềnhìnhcápdànhchotrẻem.NơicómạnglướitruyềnhìnhNickelodeonđầutiênlàMỹ,tuynhiênhiệnnaynhiềunướckháccũngđãpháttriểnmạnglướinày:Nhật,Úc,vàAnh.1.Citicorp:TậpđoàncótiềnthânlàCitibank(thànhlậpnăm1812vớitênbanđầulàCityBankcủathànhphốNewYork).Năm1894,ngânhàngnàytrởthànhngânhànglớnnhấtnướcMỹ.Năm1902nódầnmởrộngphạmvihoạtđộngratoàncầuvàtrởthànhngânhànglớnđầutiêncủaMỹcómộtvănphòngởnướcngoài.Đếnnăm1930Citibanktrởthànhngânhànglớnnhấtthếgiớivới100chinhánhở23nước,chưakểnướcMỹ.NgânhàngnàyđổitênthànhTheFirstNationalCityBankofNewYorkvàonăm1955,sauđólạiđổithànhFirstNationalCityBankvàonăm1962,vàthànhCitibanknăm1976.Vàonăm1981,CitibankđãmởthêmmộtcôngtyconởSouth
Dakotađểtậndụngnhữngưuthếdocácluậtmớiđemlại,theođómứclãisuấttốiđađốivớicáckhoảnvaylà25%(lúcđólàcaonhấtnướcMỹ).CitibanklàmộttrongnhữngngânhàngđầutiêncủaMỹgiớithiệumáyrúttiềntựđộngvàonhữngnăm70củathếký20đểgiảmsốlượngnhânviêngiaodịchvàgiúpkháchhàngcóthểtiếpcậncáctàikhoảncủamình24/24.CitibankhiệnlàchinhánhdịchvụngânhàngchocôngtyvàcánhâncủatậpđoàndịchvụtàichínhkhổnglồCitigroup,tậpđoànlớnnhấtthếgiớitrongngànhnày.Ngoàicácgiaodịchngânhàngthôngthường,Citibankcũngcócácsảnphẩmđầutư,bảohiểmvàthẻtíndụng.Cácdịchvụtrựctuyếncủahọlàmộttrongnhữngdịchvụthànhcôngnhấttrongngànhngânhàngvớikhoảng15triệungườisửdụng.1.NursingHomeforDyingBrands:cólẽđâylàtênlóngdànhchocáccôngtydịchvụchuyênvềtáiđịnhvịthươnghiệu.2.Kraft:thươnghiệutậpđoànKraftFoods:KraftcótrụsởchínhtạiGlenview,CookCounty,bangIllinois,Mỹ.TạiMỹ,tậpđoànnàynổitiếngvớicácsảnphẩmphomát,nhấtlàthươnghiệuKraftMacaronivàphomátKraftDinner.CácthươnghiệukhácxuấthiệntạinhiềuthịtrườngtrênthếgiớinhưDairylea(ởAnh),Jacobs(càphê),Suchard,Baker’s,Toblerone,Daim,sữaMilka,MiracleWhip,Philadelphia,Vegemite,Velveeta,OscarMayer,móntrángmiệngJell-OGelatin,Planters,bộtngũcốcPostCereals,thạchKnox,StoveTop,Kool-Aid,vàCapriSun(chỉcóởBắcMỹ).ỞĐức,tậpđoànnàynổitiếngvớiMiracoli,mộtsảnphẩmmỳÝănliềnđượcpháttriểntừnhữngnăm60,cũngnhưKaffeeHag.Digiorno,mộtloạibánhpizzađểlạnh(còncótênkháclàDelissioởCanada).1.Quảngcáo(advertising)vàquảngbá(publicity)giốngnhauởchỗchúngđềulànhữngthôngtintuyêntruyềnvềmộtcôngtyvàsảnphẩmcủacôngty;điểmkhácnhaulà:thôngtinquảngcáodochínhcôngtybỏtiềnthuêmộtdiệntíchtrênbáo/tạpchíhaymộtthờilượngphátsóngtrêntivi/radio,cònthôngtinquảngbádocáccơquantruyềnthôngđạichúngđưatinmộtcáchtíchcựcvềcôngtyvàsảnphẩmnhưmộtdạngthôngtinthôngthường.Trênlýthuyếtcôngtyđókhôngphảitrảkhoảnchiphínàocả.Tâmlýngườitiêudùngthườngchorằngquảngbáđángtincậyhơnquảngcáo.2.D’Arcy,MasiusBenton&Bowles:CôngtyquảngcáocủaMỹ.4.GroupwarelàphầnmềmmàmộtnhómngườisửdụngchungvớinhautrênhệthốngmạngnộibộvàmạngInternet.Nóhoạtđộngtrênnguyêntắcsửdụngmạngmáytínhđểgiúpcácngườidùngnângcaohiệuquảcácsảnphẩmcủahọbằngcáchcộngtácvàchiasẻthôngtin.Thưđiệntửlàmộthìnhthứccủagroupware.Nóchophépcácngườidùngliênlạcvớicácngườidùngkhác,hợptáchoạtđộng,vàchiasẻcácthôngtinmộtcáchdễdàng.Thưđiệntửlàhệthốngnềntảngvàhệthốngtruyềntảidữliệucủanhiềutrìnhứngdụnggroupware.ỨngdụnggroupwaregầnđâynhấtlàWikipedia–
Báchkhoatoànthưmở.4.GiátrịthươnghiệucủaCoca-Colanăm2005theođánhgiácủahãngInterbrand:67,525tỷđô-la.Xinxemthêmchúdẫnsố12.1.Trongnhiềunămtrởlạiđây,mỗinămInterbrandđưaramộtdanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiới.Theodanhsáchmớinhấtcủanăm2005thìCoca-Colavẫngiữvữngvịtrísố1(bốnnămliêntiếp)vớigiátrịthươnghiệulà67,525tỷđô-la.Thươnghiệuđứngthứ100trongdanhsáchnàylàHeinekenvớigiátrịthươnghiệulà2,35tỷđô-la.2.Stockoption:Quyềnưuđãimuacổphiếu.Đâyđượccoinhưmộttrongsốnhữngđãingộđặcbiệtdànhchocácnhânviên(phổbiếnởcấpquảntrị).Hiệnnaytrongđàmphánvềcáclợiíchvềlươngbổngcủanhânviên,stockoptionđượccoinhưmộtmục,ngoàilươngcơbản,thưởng,nhữngchuyếnnghỉdưỡngdocôngtytổchức,bảohiểm…3.TheoDanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiớicủaInterbrandnăm2005,giátrịthươnghiệuYahoo!là5,256tỷđô-la,xếpthứ58.GiátrịcủaAOLnăm2004là3,248tỷđô-la,nhưngđếnnăm2005thươnghiệunàyđãkhôngcònchỗđứngtrongdanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiớinữa.5.SockPuppet:Thươnghiệumộtloạirốitất.Sockpuppetcũnglàtêngọicủaloạiconrốinày,cáchchơirốinàycũngrấtđơngiản:chotayvàomộtchiếctất,vớicáccửđộngcủacácngóntay,nhấtlàngóncáivàngóntrỏ,chiếctấtsẽnhưcómắtmũimiệngvà“nói”thựcsựvớithuậtnóitiếngbụngcủangườibiểudiễn.Đôikhingườitacònrạchhẳnmộtđoạntấtđểlàmmiệngchoconrối.Ngườibiểudiễnrốitấtthườnggiấumìnhsaumộtbụcvàchỉgiơtaylênđểlộconrối.6.Prince:casỹPrince(tênkhaisinhPrinceRogersNelsonsinhngày7tháng6năm1958ởMinneapolis,Minnesota):casỹ,ngườiviếtbàihát,nhàsảnxuấtbăngđĩavànhạccông(cóthểchơinhiềuloạinhạckhí)đượcyêuthíchvàcóảnhhưởng.Âmnhạccủaanhđãgópphầnpháttriểnthêmnhiềubiếnthểcủanhữngkiểunhạckhuônmẫunhưfunk,pop,rock,R&B/soul,vàhiphop,vàanhđượccoilà“LinhhồncủaMinneapolis”.Princeđổitênmìnhthànhmộtdấuhiệukhôngthểđánhvầnđượcvàonăm1993,nhưngđãlấylạicáitênPrincevàonăm2000.1.Đâylàmứcgiáquảngcáotạithờiđiểmtácgiảviếtcuốnsáchnày.1.ÝnóingườiđọchọccáchtạodựngthươnghiệucủamìnhtrênInternetkhiđọccuốnsáchnày,chỉcầnbỏramộtsốtiềnmuasáchrấtkhiêmtốnsovớikhoảnphíphảitrảchonhàtưvấnxâydựngthươnghiệu.1.MickeyD:TêngọilóngcủahãngMcDonald’s.2.CreditSuisseFirstBoston:CreditSuisseFirstBoston(CSFB)làmộthãngcungcấpcácdịchvụtàichínhvàđầutưngânhàng.NólàmộtphầncủatậpđoànCreditSuissevàthựctếsẽđượcđổitênthànhCreditSuissevàotháng1năm2006.Hãngnàyphụcvụchobanhómkháchhàngkhácnhau:các
kháchhàngquantâmđếnđịnhchế,đầutưngânhàngvàquảnlýđầutư.Nhómkháchhàngđịnhchếsẽđượcnhữngbộphậnsaucủacôngtyphụcvụ:CSFBHOLT,Equities,FixedIncome,LifeFinance,PrimeServices,vàResearch.Nhómkháchhàngđầutưngânhàngsẽtiếpcậnvớicácbộphận:Mergers&AcquisitionsEquityCapitalMarkets,DebtCapitalMarkets,PrivatePlacement,LeveragedFinance,IndustryExperience,vàRegionalPresence.Nhómkháchhàngquảnlýđầutưsẽđượccácbộphậnsaucủatậpđoànchămsóc:AlternativeCapital,AssetManagement,CSFBVOLARIS,vàPrivateClient.3.YogiBerra:LawrencePeter“Yogi”Berra(sinhngày12tháng5năm1925)làmộtcựuquảnlývàcầuthủchơivịtríbắtbóngtạiLiênđoànBóngchàyMỹ,hầunhưtrongsuốtsựnghiệpcủamìnhchơichođộiNewYorkYankees.AnhlàmộttrongbốncầuthủđạtdanhhiệuCầuthủGiátrịnhấtcủaLiênđoànBóngchàyMỹbalần,vàlàmộttrongsáungườiquảnlýđã¬đưađộibóngchàyMỹvàLiênđoànBóngchàyquốcgiaMỹđếnvớigiảithiđầuquốctếWorldSeries.Anhđượccoilàmộttrongnhữngcầuthủchơivịtríbắtbónggiỏinhấttronglịchsử.BerracũngkhánổitiếngvớixuhướngdùngtừsainghĩamộtcáchbuồncườivàtáchrờingônngữtiếngAnhđểtrêuchọcngườikhácmộtcáchduyêndáng.ChínhxuhướngnàycủaanhlànguồngốccủatừYogiisms(chủnghĩaYogi).YogiđãđượctạpchíEconomistbầuchọndanhhiệuNgườingốcThôngtháinhấttrong50nămquavàotháng1năm2005.1.BMW=BavarianMotorWorks,cónghĩalànhàmáysảnxuấtôtôtạibangBavaria(miềnnamnướcĐức),nguyêngốctiếngĐứclàBayerischeMotorewerke.2.Ýnóikhăntaybằngvảithôngthườngsaukhidùngxonglạiđượcchovàotúi,nhưvậykhôngvệsinh,khácgìchobệnhcảmvàotúi.Chonênhãydùngkhăngiấy,xonglàvứtđi.3.NgườinàyđồngnhấtkhăngiấyvớiKleenexnênvẫngọiđólàcáiKleenex,dùthựctếnóhiệuScott.Đólàkhimộtdanhtừriêngđượcsửdụngnhưmộtdanhtừchung.1.PhilipsNV:KoninklijkePhilipsElectronicsN.V.(RoyalPhilipsElectronicsN.V).(tứcCôngtyĐiệntửHoànggiaPhilips),thườngđượcgọilàPhilips,làmộttrongnhữngcôngtyđiệntửlớnnhấtthếgiới.Doanhthunăm2004củacôngtynàylà30,3tỷEurovàsốnhânviênlàhơn159.000ngườitrênhơn60quốcgia.Philipsđượctổchứcthànhmộtsốbộphận:hàngđiệntửtiêudùngPhilips,hàngbándẫnPhilips,đènPhilips,cáchệthốngmáymócytếPhilipsvàcácthiếtbịgiadụngvàchămsóccánhânPhilips.2.Đâylàthôngtinvàonămcuốnsáchđượcviết.Thựctếhiệnnaycáccôngtydotcomđangsốnglại.Côngnghiệpkinhdoanhtrựctuyếntrêntoàncầu,trongđócóViệtNam,đanghồisinhcùngcácdịchvụmiễnphí.Dịchvụ
emailYahoochẳnghạn,đangphảicạnhtranhgaygắtvớidịchvụthưđiệntửmớiGmailcủaGoogle.1.Năm1942,Coca-Colađãtiếnhànhchiếndịchquảngcáocótên“ChỉcómộtthứduynhấtgiốngnhưCoca-Cola,đólàchínhbảnthânCoca-Cola.Đólàhàngthật”.(TheonlythinglikeCoca-ColaisCoca-Colaitself.It’stherealthing”).Năm1970,điệpkhúc“hàngthật”trongkhẩuhiệuđóđượcháttrongcácđoạnquảngcáotrongkhoảngmộtnăm.1.MarshallMcLuhan:HerbertMarshallMcLuhan(21/7/1911-31/12/1980)lànhàgiáodục,triếtgiavàhọcgiảngườiCanada,làgiáosưngànhvănhọcAnh,phêbìnhvănhọcvàlànhàlýluậngiaotiếp,làmộttrongnhữngnhàsánglậpngànhsinhtháihọctruyềnthôngvàhiệnlàchuyêngiadanhdựtronggiớinhữngngườiyêuthíchkỹthuật.1.Greyhound:GreyhoundLineslàcôngtyxebusvậnchuyểnhànhkháchtrongnộithịlớnnhấtởBắcMỹcóđến2.200điểmđếntạiMỹ.CôngtyđượcthànhlậpởHibbing,bangMinnesotavàonăm1914vàchínhthứctrởthànhTậpđoànGreyhoundnăm1926.Hiệnnay,côngtyđóngtrụsởchínhtạiDallas,bangTexas.TênvàlogocôngtylấytheotênloàichóGreyhound,giốngchóchạynhanhnhấtđượcnuôiđểchạythitrongcáccuộcđuachó.1.ChođếnthờiđiểmnàyYahoo!đãmấtvịtríwebsitetìmkiếmthôngtinhàngđầuvàotayGoogledùđãliênkếtvớiGoolgevàotháng6năm2000.SựnổilênnhanhchóngcủaGoogleđuợccoilàmộthiệntượngtrongcáccôngtydotcom.GoogledoLarryPagevàSergeyBrinsánglậpvàotháng9năm1998.Cuốinăm2000,mỗingàycóđến100triệuyêucầutìmkiếmthôngtinđượcthựchiệntạiGoogle.com.2.Theodanhsách100thươnghiệumạnhnhấtnăm2005củaInterbrand,thươnghiệugiátrịnhấttrênInternetlàeBayđứngthứ55trêntổngsắpvớigiátrị5,701tỷđô-la,trongkhiYahoo!cógiátrịthươnghiệulà5,256tỷđô-la(đứngthứ58).3.CâuchuyệnthànhcôngcủaGoogle:mặcdùrađờisauYahoo!,Googleđangdầnchiếmlĩnhvịtrínhàcungcấpdịchvụtìmkiếmthôngtintrựctuyếnhàngđầu.GooglecũngmớitungradịchvụemailmiễnphíGmailcạnhtranhvớidịchvụemailcủaYahoo!.1.Sears,RoebuckandCo,côngtybánlẻhàngđầuởMỹtrongsuốtthếkỷ20.Searsbánnhiềuloạihàngtiêudùng,trongđócóđồdệtmay,cácthiếtbị,dụngcụ,linhkiệnôtôvàđồgiadụng.CôngtynàycótrụsởtạiHoffmanEstates,IllinoisgầnChicago.TậpđoànSearsHoldingsCorporationlàhãngbánlẻlớnthứbaởMỹ,chỉsauWal-MartvàTheHomeDepot.Côngtynàythànhlậpnăm2005saukhiSears,RoebuckandCompanyofHoffmanEstates,IllinoisđượcTậpđoànKmartCorporationởTroy,Michiganmualại.TrụsởtậpđoànvẫntiếptụcđóngtạiHoffmanEstates,vàtậpđoànvẫngiữthươnghiệuKmart.SearsHoldingscókhánhiềuthươnghiệuđộcquyền
như:côngcụCraftsman,cácthiếtbịKenmore,pinôtôDieHard,cácvậtdụngtrangtrínhàcửacóthươnghiệuMarthaStewart,quầnáothươnghiệuJaclynSmith,quầnáothươnghiệuSesameStreet,quầnáovàđồtrangsứchiệuThaliaSodiand,quầnáohiệuLands'End,quầnáohiệuRoute66,đồlóthiệuJoeBoxer.1.Tàisảncủamộtcôngty,ngoàitàisảnlưuđộng(currentassets)vàtàisảncốđịnh(fixedassets)còncótàisảnvôhìnhhaytàisảnphivậtthể(intangibleasset).Đólàtêntuổicủacôngty(goodwill)vàlàmộtthứtàisảncóthểđemrakinhdoanhđược.2.Chaebol=tậpđoàntàiphiệt;đâylàloạiconglomerate(tậpđoànđạixínghiệp)củaHànQuốc,quảnlýtheolốigiađình,khốngchếnềnkinhtếHànQuốcvàpháttriểntừviệckếthừahìnhthứctậpđoànZaibatsu(tàiphiệt)củaNhậtđộcquyềnkhốngchếnềnkinhtếTriềuTiênsauThếchiếnII.EdomlàmộtkhuvựclịchsửđịnhcưcủangườiSemitethuộcmiềnNamLevantnằmởphíanamcủaxứJudeavàBiểnChết,phầnlớnởNegev.NóđượcđềcậptrongcáchồsơKinhThánhlàVươngquốcEdomthờikỳđồsắttạithiênniênkỷ1TCN.CựuThếgiới(TheOldWorld):baogồmcácphầncủatráiđấtđượcngườichâuÂubiếtđếntrướckhiChristopherColumbustrongchuyếnhảihànhcủamìnhpháthiệnrachâuMỹvàonăm1492,baogồm:châuÂu,châuÁvàchâuPhi(mộtcáchtổngthểgọilàđạilụcPhi-Á–Âu)vàcácđảobaoquanh.ThuậtngữnàyđượcdùngphânbiệtvớithuậtngữTânThếgiới(TheNewWorld),gồmcảchâuMỹ.SephardicJews/SephardiJews/Sephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOttoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.BaronvonRothschild:thuộcGiatộcRothschildlàmộtgiatộcDoTháicónguồngốctừFrankfurt,Đức.Họđãtạonênmộtđếchếtàichính–ngânhàngtạichâuÂubắtđầutừcuốithếkỷ18.KhảHãn(Khan):mộtdanhhiệudànhchonhữngngườicaitrịvàcácquanchứcởcácvùngTrungÁ,AfghanistanvàmộtsốquốcgiaHồigiáokhác.Dhimmi:làmộtthuậtngữlịchsửđốivớicôngdânkhôngphảiHồigiáosốngtạimộtnhànướcHồigiáo.Theonghĩađencónghĩalà“ngườiđượcbảovệ.”Theocáchọcgiả,quyềnlợicủacácdhimmisđượcbảovệđầyđủtrongcộngđồngcủahọ,nhưngtrongvaitròlànhữngcôngdântrongquốcgiaHồigiáo,họphảichịunhữnghạnchếnhấtđịnhvàphảitrảthuếjizya.GreatSchism:Sựchiarẽchínhthức(1054)giữaChínhthốnggiáoĐôngPhương(EasternOrthodoxChurch)vàGiáohộiCônggiáoRôma(RomanCatholicChurch).
MizrahicJews/Mizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.Gen:mộtđơnvịditruyềnđượcchuyểntừchamẹsangconcáivàđượcdùngđểxácđịnhmộtsốđặctínhcủaconcái.Khazars:làmộtdântộcTurkicbándumụcđãtạoramộtđếchếgiữanhữngnămcuốithếkỷ7vàthếkỷ10(650-965).ĐếchếKhazarsthốngtrịkhuvựcrộnglớnkéodàitừThảonguyênVolga-DonđếnĐôngCrimeavàBắcCaucasus.DNAtythể:mitochondrialDNA–mtDNA.DNAtythểlàcơsởcủanhântốditruyềnngoàinhân.ChâuPhihạ-Sahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làkhuvựccủalụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Y-chromosome:nhiễmsắcthểY.LàmộtcấutrúccótổchứccủaADNvàproteinnằmtrongcáctếbào.Haplotype:làmộtđạidiệncủaDNAnằmdọctheosợinhiễmsắcthể.KhazarKhaganate(HãnquốcKazan):làtênmộtliênminhcácdântộcdumụcthuộccácdântộcTurkởkhuvựcdãynúiAltaivàcũnglàtêngọimộthãnquốchùngmạnhởTrungÁtronggiaiđoạntừthếkỷ6tớithếkỷ7.Cáchlyditruyền:geneticisolation.Lowlands(cácvùngđấtthấp):cáckhuvựccủaScotlandnằmởphíanamvàphíađôngcủavùngcaonguyên.NgônngữSlavic:mộtnhómcácngônngữliênquankháchặtchẽcủacácdântộcSlavơvàmộtnhómnhỏcủacácngônngữẤn–Âu,đượcdùngởhầuhếtcácnướcĐôngÂu,phầnlớncácnướcvùngBalkan,cácbộphậncủaTrungÂuvàvùngBắccủachâuÁ.AnusimlànhữngngườiDoThái,theoluậtDoThái(halakha),đãbịbuộcphảitừbỏđạoDoTháingượclạiýmuốncủahọ,thườngkhibuộcphảichuyểnđổisangtôngiáokhác.ThuậtngữnàyxuấtpháttừcụmtừTalmudic“`averahb’ones(Hebrew:עבירהבאונס)”,cónghĩalà“mộtsựviphạmbắtbuộc”.Krymchaks:làmộtcộngđồngsắctộc–tôngiáocủavùngCrimeabắtnguồntừcáctínđồnóitiếngTurkiccủaRabbinicJudaism.TheolịchsửhọsốngởgầngũivớingườiCrimeanKaraites.CrimeanKaraites:lànhữngngườithựchànhKaraismlàhìnhthứcbanđầucủaDoTháigiáotheomặckhảicủaThiênChúatrongKinhTorah.KaraiteJudaismtừchốinhữngbổsungsaunàycủaTanakh(KinhThánhHebrewnhưKhẩuLuậtRabbinic(RabbinicOralLaw)vàđặttráchnhiệmcuốicùngcủaviệcgiảithíchThánhKinhchotừngcánhân.Turkic:CácdântộcTurkiclàmộtnhómcácsắctộcsốngởmiềnBắc,Đông,TrungvàTâyÁ,TâyBắcTrungQuốcvàcácvùngcủaĐôngÂu.DoTháigiáoRabbinichayRabbinismlàdòngchínhcủaDoTháigiáotừthế
kỷthứ6,saukhiTalmudBabylonđượcquyđiểnhóa.PháttriểntừDoTháigiáoPharisaic,DoTháigiáoRabbinicdựatrênniềmtinrằngtạinúiSinai,MosesđãnhậnđượctừThiênChúa“TorahViết”,cùngvớilờigiảithíchbằngmiệng,đượcgọilà“TorahNói”màMosesđãtruyềnlạichomọingười.DoTháigiáoKaraitehayKaraismlàmộtphongtràocủangườiDoTháiđặctrưngbởisựcôngnhậnTanakhlàthẩmquyềnpháplýtốicaoduynhấttrongHalakhavàthầnhọc.ĐólàkhácbiệtcủaDoTháigiáoKaraitevớiDoTháigiáoRabbinic.DoTháigiáoRabbiniccoiTorahNói,nhưđãhệthốnghóatrongTalmudvàcácvănbảntiếptheo,lànhữnggiảithíchcóthẩmquyềncủaTorah.CònDoTháigiáoKaraitegiữtháiđộrằngtấtcảcácgiớirănmàThiênChúatruyềnlạichoMosesđãđượcghinhậntrongTorahViếtmàkhôngcầnbổsunghoặcgiảithíchcủaTorahNói.Kếtquảlà,ngườiDoTháiKaraitekhôngchấpnhậncáctruyềnthốngtruyềnmiệngtrongTalmudvàcácvănbảnkhác.ChâuPhiHạSahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làphầnlụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Vềmặtchínhtrị,nóbaogồmtấtcảcácnướcchâuPhitoànbộhaymộtphầnnằmởphíanamcủasamạcSahara(ngoạitrừSudan).ĐếchếSonghai(SonghaiEmpire):làquốcgiaSonghaiđãthốngtrịTâySaheltrongthếkỷ15và16.SahellàvùngkhíhậusinhtháivàđịasinhhọccủaquátrìnhchuyểnđổiởchâuPhigiữasamạcSaharaởphíabắcvàSudanianSavannaởphíanam.DoTháigiáoquyphạm(normativeJudaism):theotruyềnthống,việcthựchànhDoTháigiáođượcdànhchoviệcnghiêncứuKinhTorahvàchấphànhcácluậtlệvàđiềurăn.TrongDoTháigiáoquyphạm,TorahvàluậtDoTháilàkhôngthayđổi,nhưngcáchdiễngiảicủaluậtlàcởimởhơn.Nóđượccoilàmộtmitzvah(giớiluật)đểnghiêncứuvàhiểuluật.TheSyrianMalabarNasranilàmộtnhómethno-religioustừKerala,ẤnĐộ.NóámchỉnhữngngườiđãtrởthànhKitôhữuởbờbiểnMalabartrongnhữngngàyđầucủaKitôgiáo,baogồmcảngườibảnđịavàngườiDoTháiDiasporaởKerala.TêngọiNasraniđượccholàxuấtpháttừtênNazarétđượcsửdụngbởicácKitôhữuDoTháicổxưaởvùngCậnĐôngđãtinvàothiêntínhcủaChúaJesus,nhưngvẫnbámvíuvàorấtnhiềucácnghilễMosaic.NhiễmsắcthểYAaron(Y-chromosomalAaron):làtênđượcđặtchogiảthuyếttổtiênchunggầnđâynhấtcủanhiềungườitrongtầnglớptưtếDoThái(Jewishpriestlycaste)theophụhệđượcgọilàKohanim(sốítlà“Kohen”,“Cohen”,hoặcKohane).TheoKinhTorah,tổtiênnàyđượcxácđịnhlàAaron,anhemtraicủaMoses.Dođó,tổtiênchunggầnđâynhấttheogiảthuyếtđượcđặttênlà“nhiễmsắcthểYAaron”,tươngtựvới“nhiễmsắcthểYAdam”.
Amerindian:làbấtkỳthànhviêncủacácdântộcsốngởBắchayNamMỹtrướckhingườichâuÂuđến.Sabra(Hebrew:צבר)làmộttừlóngkhôngchínhthứcdùngđềchỉngườiDoTháiIsraelsinhratạiIsrael.SephardicHaredimlànhữngngườiDoTháigốcSephardivàMizrahitheoDoTháigiáoHeradi.MosesMendelssohn(1729-1786)làmộttriếtgiaDoTháiĐức,làngườiđãkhởinguồnHaskalah.YishuvlàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.ConđườngnàyđượccholàbắtđầutừnơiChúaJesusbịxétxửtớinơiNgườibịđóngđinhvàchôncấttạiđồiGolgotha.HalutztrongtiếngHebrewcónghĩalàtiênphong.Hinduđềcậpđếnbấtcứaitựcoimìnhnhưvănhóa,sắctộchoặctôngiáogắnliềnvớicáckhíacạnhcủaẤnĐộgiáo(Hindusm).Intifada:phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael.UmKulthoum:mộtcasỹ,nhạcsỹvànữdiễnviênđiệnảnhAiCậpnổitiếngquốctếtrongnhữngnăm1920-1970.Trongýnghĩachínhcủanó,mitzvahtrongtiếngHebrewđềcậpđếngiớiluậtvànhữngđiềurăncủaChúa.NóđượcsửdụngtrongDoTháigiáoRabbinicđểnóiđến613điềurăntrongTorahởnúiSinaivàcộngthêmbảyđiềurănkhácđặtrasauđó,tổngsốlà620.AggadahđềcậpđếnvănbảnchúgiảikhôngmangtínhpháplýtrongvănhọccổđiểncủagiáođoànDoTháigiáo,đặcbiệtđượcghilạitrongTalmudvàMidrash.MidrashlàmộtphươngphápgiảithíchnhữngcâuchuyệnKinhThánhvượtrangoàinhữngchắtlọcđơngiảncủagiáolýtôngiáo,pháplý,hoặcđạođức.NhữnggiảithíchnàyđượccácRabbiđiềnvàonhững“khoảngtrống”đượctìmthấytrongKinhTorah.Beatniklàmộtkhuônmẫutruyềnthôngthịnhhànhtrongsuốtnhữngnăm1950đếngiữanhữngnăm1960,trưngbàynhữngkhíacạnhnôngcạncủaphongtràovănhóaBeattrongnhữngnăm1950.ĐịnhcưPale(ThePaleofSettlement):làthuậtngữđượcđặtchomộtkhuvựccủaĐếquốcNga,trongđóngườiDoTháiđượcphépthườngtrú,cònvượtquađóthìbịcấm.Nickelodeon:rạpchiếuphimnhỏ,vénămxu,thịnhhànhởMỹtrongnhữngnăm1905-1915.
MiriamlàchịgáicủaMosesvàAaron,vàlàcongáiduynhấtcủaAmramvàJochebed.BàlàmộttiêntrivàxuấthiệnđầutiêntrongSáchXuấtHànhtrongKinhThánhHebrew.DeborahlàmộttiêntricủaThiênChúacủaIsrael,ThẩmphánthứtưcủaIsraelthờitiềnquânchủ,cũnglàmộtchiếnbinhvàlàvợcủaLapidoththeoSáchThẩmPhán.LànữthẩmphánduynhấtđượcđềcậptrongKinhThánh,DeborahdẫnđầucuộcphảncôngthànhcôngchốnglạicáclựclượngcủaJabin–VuaCanaan–vàchỉhuyquânđộicủaônglàSisera.Câuchuyệnđượckểlạitrongchương4SáchThẩmPhán.AmidahcũnggọilàShmonehEsreh(18“,עשרהשמנהlờicầunguyện”),làkinhcầunguyệnchínhcủanghilễDoTháigiáo.NgườiDoTháigiáocầunguyệnAmidahtạimỗitrongbalễcầunguyệntrongmộtngàyđiểnhình:buổisáng,buổichiều,vàbuổitối.BứctườngÂmthanhchínhlàtốcđộcủaâmthanhtruyềntrongkhôngkhí,khoảng336m/s.Khitốcđộcủamộtvậtdichuyểntrongkhôngkhítừthấphơn,tăngdầnđếnmứcđạtvàvượttốcđộnàythìngườitanóirằngnóđãvượtqua“bứctườngâmthanh”.Indierocklàmộtthểloạinhạcalternative(Alternativerock)cónguồngốctừVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1980.HaggadahlàmộtvănbảnDoTháiquyđịnhthứtựcủabữaăntốitrongngàylễVượtQua.ShtetlslànhữngthịtrấnnhỏvớidânsốDoTháilớntồntạiởTrungvàĐôngÂutrướcHolocaust.Arcade:hànhlangcómáichevớicáccửahàngvàquầyởhaibên.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,ĐôngBắcSyria,vàphầnnhỏcủaĐôngNamThổNhĩKỳvàTâyNamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN–thếkỷ5,6CN):làmộtđếquốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntioch(thuộcThổNhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletianusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantine)kéodàiđếnnăm1453.AliyahlàsựnhậpcưcủangườiDoTháitừcáccộngđồngDiasporavềlạiVùngđấtIsrael.Palestine:trongthếkỷthứnhất,ĐếchếLaMãđánhbạidântộcJudea1.000-năm-tuổi,pháhủyĐềnThờJerusalemvàđầyảihàngtrămnghìnngườiDo
Thái.ĐểxóatấtcảkýứcvềxứJudea,RomeđổitênJudeathành‘Palestine’theotênkẻthùcủangườiDoTháitrongKinhThánh–Philistines–làdântộcđãtừngđịnhcưdọctheobờbiểnxứCanaan.Vềsau,ngườiphươngTâygọiĐấtThánhDoThái-KitôgiáolàPalestine.DântộcẢrậpđãkhôngchấpnhậnrộngrãitên‘Palestine’chođếnthếkỷ20.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.HọctròcủaPlato.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.(xemCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc)Noah:theoSáchSángThế,ôngNoahđóngcontàulớnmàngàynaygọilàtầuNoahđểtựcứuôngvàgiađình,bảotồnthếgiớiđộngvật,thựcvậtkhỏibịdiệtvongbởitrậntrừngphạtđạihồngthủycủaThiênChúa.MariLetters:làmộtbộsưutậpcácthưtừhoànggiatừMari,mộtthànhphốcổtrênsôngEuphrates.AmarnaLetters:thưtừngoạigiao,trênbảngđấtsét,chủyếugiữachínhquyềnAiCậpvàđạidiệncủahọởCanaanvàAmurrutrongkhoảngthờigiannhữngnăm1300TCN.Semitic:nhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhivàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi–Á.NgônngữSemiticđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtiếngẢrập,Amharic,Hebrew,TigriniavàAramaic.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).Pharaoh:tướchiệucủavuaAiCậpcổđại.Mặckhải:mộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.BaTư(Persia):mộtquốcgiacổởphíatâynamchâuÁ,naylàIran.Jericho:thànhcổnằmgầnBờTâycủasôngJordan.Vềmặtđịalý,TransjordangồmcáckhuvựcphíađôngcủasôngJordan,baophủphầnlớnJordanngàynay.Xứcdầu(anointing)diễntảhànhđộngxoadầutrêncơthể,hayđổdầulênđầunhằmmộtmụcđíchnàođó.Sựxứcdầubaogồmnhiềumụcđíchvàýnghĩakhácnhau.TrongthờiCựuước,xứcdầuđượcxemlàmộtnghithứcquantrọngnhằmxácchứngrằng:ngườiđượcxứcdầuđượcĐứcChúaTrờichỉđịnhđểthihànhmộtsứmệnhđặcbiệt.Samaritanslàmộtnhómsắctộc-tôngiáocủaLevant,hậuduệcủacưdânSemiticcổcủakhuvực.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMã,đóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).
Gnosticism:ThuyếtNgộĐạo(từtiếngHyLạpcổđại:gnostikosγνωστικός,“học”,từGnosisγνῶσις,kiếnthức)môtảmộttậphợpcáctôngiáocổxưaxalánhthếgiớivậtchất–màhọxemnhưđượctạobởicácđấngtạohóa–vàchấpnhậnthếgiớitâmlinh.ThờiTrungcổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.LevantlàmộtthuậtngữlịchsửđịalýđềcậpphỏngchừngđếnmộtkhuvựcrộnglớnởTâyNamÁbaobọcbởidãynúiTauruscủaAnatoliaởmiềnBắc,BiểnĐịaTrungHảiởphíatây,vàsamạcmiềnBắcẢrậpvàMesopotamiaởphíađông.MộtsốcácquốcgiahoặccácbộphậncủacácquốcgianằmtrongkhuvựcLevantlàCyprus,AiCập,Iraq,Israel,Jordan,Lebanon,Palestine,Syria,ThổNhĩKỳ.ĐôikhibánđảoSinaicũngđượcbaogồm,mặcdùphầnnhiềuđượccoilàmộtvùngtrunggian,ngoạibiêntạothànhmộtcầunốigiữaLevantvàBắcAiCập.Aramaic:thuộccậnhọSemitic,nằmtronghọngônngữPhi–Á(Afro-asiatic).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitic,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtiếngHebrewvàtiếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.BộLuậtDoThái:(Hebrew: הָכָלֲה ,Sephardic:(halaχa);phiênâmnhưhalachahoặchalachah)hoặchalocho(Ashkenazic:(haloχo))làtậphợpcácluậttôngiáocủangườiDoTháicónguồngốctừTorahViếtvàTorahNói.Baogồm613điềurăn,luậtTalmudicvàRabbinic,cácphongtụcvàtruyềnthốngbiêndịchtrongShulchanAruch(thườngđượcgọilà“CodeofJewishLaw”–“BộLuậtDoThái”).BánđảoIberianằmởcựctâynamchâuÂu,đượcbaoquanhbởiĐịaTrungHảivềhướngđôngvànam,vàbởiĐạiTâyDươngvềhướngtâyvàbắc.DãynúiPyreneeslàmthànhbiêngiớiđôngbắccủabánđảo.Gibraltar,điểmcựcnamcủabánđảo,đượcngăncáchvớichâuPhibởieobiểncùngtên.ĐâylàbánđảolớnnhấtchâuÂuvớidiệntích582.860km².BánđảoIberiagồmcócácquốcgiavàvùnglãnhthổ:TâyBanNha,BồĐàoNha,AndorravàGibraltar.SephardiJewshaySephardicjewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.AshkenaziJewshayAshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháigốcĐứcsốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂumàhiệnnaylàmiềnBắcnướcPháp,ĐứcvàThụySỹ.BánđảoBalkanlàmộtkhuvựcđịalýcủakhuvựcĐôngNamchâuÂu.baogồmtoànbộhoặcmộtphầncủaAlbania,BosniavàHerzegovina,Bulgaria,Croatia,HyLạp,Kosovo,CộnghòaMacedonia,Montenegro,Serbia,Slovenia,vàphầnchâuÂucủaThổNhĩKỳ.NovorossiyalàmộtthuậtngữlịchsửcủaĐếchếNgabiểuthịmộtkhuvực
phíabắccủaBiểnĐen(naylàmộtphầncủaUkraina).ĐếquốcOttoman:còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử.MizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.Zionist:NgườitheoChủnghĩaPhụcquốcDotháiXemthêmởchươngSinhtố,vitaminE.Cơthểchỉdựtrữchấtbéo.(*)Enzymelànhữngchấtxúctácsinhhọccóbảnchấtlàprotein.Chúngxúctácchohầuhếtcácphảnứngchuyểnhóadiễnratrongcơthểsống.Nấuthứcăn(tảngthịtlớnhoặcheo,bò,gà,vịtcònnguyêncon)nhờnhiệtkhôcủangọnlửahaytronglònướng.Giốngnhưnướngbỏlònhưngnhiệtđộcaohơnnhờhơinóngkhôcủalònướng.Theocáchnày,mộtlượngmỡrấtlớnvẫncònởdướilớpda.Nấuđồănlâuvớinhiệtkhôdotácdụngchuyểnnhiệttronglònướng.Thứcănđượcsắptrênkhayrồiđặttrongkhôngkhínóngvàkhôcủalònướng.Phảiphếtbơ,dầuđểtránhdínhkhayvàlàmẩmthứcăn.Cáchnàyvẫnlàmchomónăncónhiềudầumỡ.Xàoápchảolànấunhữngmiếngthứcănnhỏvàmỏngthậtnhanhvớinhiệtđộcao,mộtchútdầumỡThứcăntháimỏngtiếpxúctrựctiếpvớinguồnnhiệt,đểchomỡchảyrakhỏithứcăn.Kemlàphầnchấtbéođượctáchratừsữa.Thànhphầndinhdưỡngcủakembaogồm87%chấtbéo,6%chấtđạmvà7%đường.Đâylàloạichấtbéobãohòa1.QuanđiểmchorằnghaiquytrìnhkhácnàycùngtồntạiđãđượcđưarabởiHenryMintzbergvàJamesWaterstrongnghiêncứukinhđiểncủahọ“OfStrategies,DeliberateandEmergent,”StrategicManagementJournal6(1985):257.GiáosưRobertBurgelmancủaĐạihọcStanfordlàhọcgiảxuấtsắctronglĩnhvựcnày,vànhiềunghiêncứucủaôngđãđượctríchdẫntrongchươngnày.Hainghiêncứuquantrọngnhấtcủaônglà“IntraorganizationalEcologyofStrategyMakingandOrganizationalAdaptation:TheoryandFieldResearch,”OrganizationScience2,no.3(August1991):239–262;và“StrategyasVectorandtheInertiaofCoevolutionaryLock-in,”AdministrativeScienceQuarterly47(2002):325–357.CuốnsáchmớiđâycủaBurgelmanlàStrategyIsDestiny(NewYork:FreePress,2002)đãtómtắtrấtnhiềupháthiệncủaông.CácgiáosưRitaMcGrathvàIanMacMillancủaTrườngkinhdoanhColumbiavàtrườngWhartoncũngđãnghiêncứunhữngvấnđềnày.Chúngtôithấybàiviết“Discovery-DrivenPlanning”(HarvardBusinessReview,July–August1995)củahọđặcbiệthữuíchtrongviệctìmhiểuquátrìnhpháttriểnchiếnlượcnàolàthíchhợptrongtừnghoàncảnh.Cuốicùng,chúngtôicũnghọchỏirấtnhiềutừcôngtrìnhcủaGiáosư
AmarBhide,TheOriginandEvolutionofNewBusiness(OxfordandNewYork:OxfordUniversityPress,2000).2.MintzbergandWaters,“OfStrategies,”258.3.Điềunàycũnglàkhởinguồncủaphươngpháptiếpcậntruyềnthốngvềcáchxâydựngchiếnlược“đúngđắn”.Thôngthường,cáchọcgiảkinhdoanhđãápdụngcáchtiếpcận“hoặc-hoặc”trongquátrìnhxâydựngchiếnlược,nhưđãđượctrìnhbàyởnhữnglầntranhluậnvôhìnhgiữaHenryMintzberg(“từdướilên”)vàIgorAnsoff(“từtrênxuống”)trongcuốnStrategicManagementJournal(vol.11,1990,andvol.12,1991).4.AndrewGrove,OnlytheParanoidSurvive(NewYork:Doubleday,1996),146.5.CácgiáosưhàngđầuthếgiớiJosephL.BowercủaTrườngKinhdoanhHarvardvàGiáosưRobertBurgelmancủaTrườngStanfordđãmôtảcácnguồnlựcđượcphânbổnhưthếnàođểchốnglạisựđầutưcạnhtranhtrongcáccấpcủatổchức.XemJosephL.Bower,ManagingtheResourceAllocationProcess(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1970);vàRobertA.BurgelmanandLeonardSayles,InsideCorporateInnovation(NewYork:FreePress,1986).6.Hiệuquảmàbộlọcgâyrachochiếnlượccủacôngtycóthểrấtsâusắc.Vídụ,tậpđoàn3Mlàmộttrongnhữngcôngtysángtạonhấttronglịchsửcậnđạivềkhảnăngápdụngnềntảngcôngnghệcốtlõichomộtloạtcácứngdụngchothịtrường.Mặcdùtấtcảsảnphẩmmớicầnđápứngmụctiêulợinhuậntươngđốicao,côngtycũngnêntậptrungvàonhữngphânkhúcthịtrườngnhỏvàbìnhdânhơn,đồngthờingănchặntấtcảtrừmộtsốíthànghóađểđưavàothịtrườngđạichúng.7.SựkiệnnàyđượcghichéptrongRobertA.Burgelman,“FadingMemories:AProcessStudyofStrategicBusinessExitinDynamicEnvironments,”AdministrativeScienceQuarterly29(1994):24–56;vàGrove,OnlytheParanoidSurvive.8.EPROMlàbộnhớtruycậpdữliệucóthểxóavàlậptrìnhđược.Cũnggiốngnhưbộvixửlý,dòngsảnphẩmEPROMcủaIntelcũnglàkếtquảcủachiếnlượcphátsinhchứkhôngphảichiếnlượccẩntrọng.XemBurgelman,“FadingMemories”.9.CónhiềunguyênnhâncácnhàquảnlýcấpcaoliêntụcđầutưvàoDRAM.Lấyvídụ,nhàquảnlýtinrằngDRAMlà“bộđiềukhiểncôngnghệ”vàviệcgiữvữngsựcạnhtranhcủaDRAMlàcầnthiếtđểtiếptụccạnhtranhtrongdòngsảnphẩmkhác.10.Grove,OnlytheParanoidSurvive.11.Bộvixửlýlàmộtcôngnghệmangtínhđộtpháthịtrườngmớiđãđượcđưavàonhiềuứngdụngmàtrướcđâykhôngkhảthi,vớicùngquymôvàchiphícủacácbảngmạchdâyinlớnđượcsửdụngtrongcácmáytínhthờiđiểm
đó.Tuynhiên,sovớimôhìnhkinhdoanhcủaIntel,bộvixửlýlàmộtcảicáchbềnvững.SảnphẩmnàyđãgiúpIntelkiếmthêmnhiềutiềnhơnvàdođónguồntàinguyêncũngđượcphânbổdễdànghơn.Điềunàyminhhọamộtnguyêntắcrấtquantrọng–phávỡchỉcóthểđượcdiễnđạttrongmốitươngquanvớimôhìnhkinhdoanhcủacôngtyvớiđốithủcạnhtranhcủahọ.12.BằngchứngxácthựcchođiềunàyđượcthảoluậntrongAmarBhide,TheOriginandEvolutionofNewBusinesses(NewYork:OxfordUniversityPress,2000).13.MintzbergandWaters,“OfStrategies,”271.14.Trongmộtloạtphátbiểuvàbàibáo,TiếnsĩJohnSeeleyBrownđãđưaraquanđiểmnày–đólàrấtkhóđểdựđoántrướclàmthếnàomọingườisẽsửdụngcáccôngnghệđộtphácóthểthayđổicáchsốngvàlàmviệccủahọ.ChúngtôikhuyêncácbạnđọcnêntìmhiểutấtcảnhữngbàiviếtcủaTiếnsĩBrown.Ôngđãgâyảnhhưởngsâusắcđếntưduycủachúngta.Vídụ,xemJ.S.Brown,ed.,SeeingDifferently:InsightsonInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPublishing,1997);J.S.Brown,“ChangingtheGameofCorporateResearch:LearningtoThriveintheFogofReality,”trongTechnologicalInnovation:OversightsandForesights,eds.RaghuGarud,PraveenRattanNayyar,andZurBaruchShapira(NewYork:CambridgeUniversityPress,1997),95–110;vàJ.S.BrownandPaulDuguid,TheSocialLifeofInformation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2000).15.Mộtquanđiểmquantrọngđượcgọilà“sựphụthuộcnguồnlực”khẳngđịnhrằngcácđốitượngbênngoàitổchứcđãkiểmsoátnhữngđiềumàtổchứccóhoặckhôngthểlàm.Cácđốitượngấy–kháchhàngvànhàđầutư–đãcungcấpchotổchứccácnguồnlựcmànócầnđểpháttriểnmạnh.Nhàquảnlýkhôngthểlàmnhữngviệcmàkhôngphụcvụlợiíchcủacácđốitượngấy,hoặclàhọsẽgiữlạicácnguồnlựccủamìnhvàcôngtysẽngừnghoạtđộng.XemJeffreyPfefferandGeraldR.Salancik,TheExternalControlofOrganizations:AResourceDependencePerspective(NewYork:Harper&Row,1978).CuốnTheInnovator’sDilemmađãdànhrấtnhiềukhônggianđểbànbạcvềvấnđềnàyvàlưuýrằngcơchếquảnlýsựthayđổibềmặtcủasựphụthuộcnguồnlựclàđểtạoracáctổchứccóthểlàdựavàocácnhàcungcấpkhác,ngườiđềcaocácsảnphẩmđộtphá.16.NhàxãhộihọcArthurStinchcombeđãviếtnhiềuvềtầmquantrọngcủađiềukiệnbanđầutrongviệcxácđịnhhệquảcủacácquyếtđịnhvàsựkiện.17.ClaytonChristensen,“MaterialsTechnologyCorp.,”Case9-694-075(Boston:HarvardBusinessSchool,1994);andClaytonChristensen,“LinkingStrategyandInnovation:MaterialsTechnologyCorp.,”Case9-696-082(Boston:HarvardBusinessSchool,1996).
18.ĐốivớiChristensen,nghiêncứunhữngvấnđềnàyđãchỉrõrằngcôngnghệcủaMTClàmộtcảicáchbềnvữngđộtphá:côngtyđãcốgắngđểđưasảnphẩmtốthơnvàonhữngthịtrườngđượcthiếtlậpsẵn,vàcôngnghệđộtphákéotheosựphụthuộcsâurộnglẫnnhautrongpháttriểnvàthiếtkếsảnphẩm.MTCđãđưararấtnhiềuquyếtđịnhsailầmnhưđãđượcmôtảtrongcuốnsáchnày–vàkếtquảlàmặcdùcôngtyvẫnsốngsótvàcólợinhuậnnhưnghọđãgặpphảirấtnhiềugiantruân.19.XemRitaGuntherMcGrathandIanC.MacMillan,“Discovery-DrivenPlanning,”HarvardBusinessReview,July–August1995,44–56.CácgiáosưMcGrathvàMacMillanđãviếtnhữngđiềurấthữuíchvềkiểmsoátviệcthànhlậpcácdoanhnghiệpmới,đạidiệnlàbàibáonày.ChúngtôikhuyếnkhíchbạntìmđọcchúngởvănphòngtạiColumbiahoặcWhartonđểcóthêmnhiềuýtưởnghay.Trongnhữngbàiviếtđó,họsửdụngthuậtngữ“Lậpkếhoạchdựatrênnềntảng”.Thayvàođó,chúngtôigọiđâylà“lậpkếhoạchchiếnlượcthậntrọng”đểthốngnhấtvớihệthốngthuậtngữđượcsửdụngởnhữngnơikháctrongchươngnày.20.Chúngtôilongạirằngmộtkhicáccôngtyđầutưmạohiểmđãbịlấnátbởicácnhàphântíchítkinhnghiệm,nhữngngườichỉbiếtvềchiếnlượccẩntrọngtrongcáckhóahọcThạcsỹQuảntrịKinhdoanhcủamình,họcầnnhiềubằngchứngvàdữliệuchặtchẽhơnnữađểcóthểchứngminhmộtchiếnlượclàđúngđắn.Sauđóhọgâyáplựclêncácđộiquảnlýcủamộtloạtcôngtyđể“thựchiện”.Họchỉtrởlạimộtchếđộcẩntrọngbanđầukhinhàđầutưchitiêuhoangphívànhữngnhàquảnlýsánglậpbịsathải,vàkhôngcósựlựachọnnàokhácngoàiviệctìmkiếmmộtchiếnlượckhảthithôngquacácquytrìnhphátsinh.21.Chúngtôilongạirằngmộtkhicáccôngtyđầutưmạohiểmđãbịlấnátbởicácnhàphântíchítkinhnghiệm,nhữngngườichỉbiếtvềchiếnlượccẩntrọngtrongcáckhóahọcThạcsỹQuảntrịKinhdoanhcủamình,họcầnnhiềubằngchứngvàdữliệuchặtchẽhơnnữađểcóthểchứngminhmộtchiếnlượclàđúngđắn.Sauđóhọgâyáplựclêncácđộiquảnlýcủamộtloạtcôngtyđể“thựchiện”.Họchỉtrởlạimộtchếđộcẩntrọngbanđầukhinhàđầutưchitiêuhoangphívànhữngnhàquảnlýsánglậpbịsathải,vàkhôngcósựlựachọnnàokhácngoàiviệctìmkiếmmộtchiếnlượckhảthithôngquacácquytrìnhphátsinh.1.Nhiềucuốnsáchđượcviếtvềkhókhăntrongviệckếthợpđồngtiềnđúngvớicơhộihợplý.Bacuốntheochúngtôilàhữuíchtrongsốđó:MarkVanOsnabruggeandRobertJ.Robinson,AngelInvesting:MatchingStartupFundswithStartupCompanies:TheGuideforEntrepreneurs,IndividualInvestors,andVentureCapitalists(SanFrancisco:Jossey-Bass,2000);DavidAmisandHowardStevenson,WinningAngels:TheSevenFundamentalsofEarly-StageInvesting(London:FinancialTimesPrenticeHall,2001);và
HenryChesbrough,OpenInnovation:TheNewImperativeforCreatingandProfitingfromTechnology(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).3.TrongngônngữcủatácgiảvànhàđầutưmạohiểmGeoffreyMoore,đâylàkhi“cơnlốc”xuấthiện.XemGeoffreyA.Moore,InsidetheTornado(NewYork:HarperBusiness,1995)vàLivingontheFaultLine(NewYork:HarperBusiness,2000).4.MộtlầnnữachúngtôichỉdẫnđộcgiảđếnnghiêncứutìnhhuốngdàinhưmộtcuốnsáchxuấtsắccủagiáosưStanfordRobertBurgelmanvềquytrìnhpháttriểnvàthựchiệnchiếnlượcởIntel,StrategyIsDestiny(NewYork:FreePress,2002).Trongbảnbáocáođó,Burgelmannhấnmạnhtầmquantrọngkhichiếnlượcbộvixửlýxuấthiện,AndyGrovevàGordonMooređãtậptrungquyếtliệttấtcảsựđầutưcủatậpđoànvàochiếnlược.5.XemAlfredRappaportandMichaelMauboussin,ExpectationsInvesting:ReadingStockPricesforBetterReturns(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001).Chúngtôiđãnhắcđếnđiểmnàytrongchương1,nhưngnóxứngđángđượcnhắclạiởđây.Dothịtrườngchiếtkhấutăngtrưởngdựbáovàogiácổphiếuhiệntại,cáccôngtyđạtđượcnhữnggìnhàđầutưđãtiênđoánvàchiếtkhấusẽchỉkiếmđượctiềntrảchocổđôngtrungbình.Đúnglàtrongtoànbộlịchsửcủamình,cáccôngtytăngtrưởngởtốcđộnhanhhơnchotiềnlãivớicổđôngcaohơnnhữngcôngtytăngtrưởngchậmhơn.Nhưngnhữngcổđôngcábiệttronglịchsửnhậnthấynhữngngườicómứclãitrêntrungbìnhmớilànhữngngườigiữcổphầnkhithịtrườngnhậnrarằngdựđoáncủanóvềtăngtrưởngcủacôngtylàquáthấp.6.Nhữngcáchgiảmchiphíchophépcôngtytạodòngtiềnmạnhhơnđiềunhàđầutưmongđợitấtnhiêncũngtạoragiátrịcổđông.Chúngtôixếpchúngvàocảicáchbềnvữngbởichúngchophépcáccôngtyhàngđầukiếmnhiềutiềnhơntheocáchchúngđượckếtcấuđểkiếmtiền.Vìnhàđầutưthôngthườngcóthểmongđợinhữngsựcảithiệnnăngsuấttừbấtkỳcôngtynào,tuyênbốcủachúngtôiởđâychỉđơngiảnphảnánhsựthậtrằngtạogiátrịcổđôngbằngcáchvượtquamongđợicủanhàđầutưvềhiệusuấthoạtđộngthườngchỉnânggiácổphầnlênmứccaohơnnhưngphẳnghơn.Nghiêngđộdốccủabiểuđồgiácổphầnlênyêucầucảicáchđộtphá.7.Điềunàythườngđúngtrongcáctìnhhuốngbềnvững–điềuquantrọnglàphảiđầutưquyếtliệttrướckhiramắtsảnphẩmđểđảmbảocáckênhđượclấpđầyvàtrangbịnănglựctồntạiđểđápứngyêucầumongđợi.Nhưngnókhôngápdụngtrongcáctìnhhuốngphávỡ.8.XemCorporateStrategyBoard,StallPoints(WashingtonDC:TheCorporateStrategyBoard,1998).9.ĐâylàchủđềcủamộtchuỗicôngtrìnhquantrọngcủagiáosưRobertKaplanvàđồngnghiệpkhiếnhọủnghộviệcsửdụngmộtcôngcụgọilàThẻđiểmcânbằng,thayvìnhữngbáocáotàichính,nhưmộtcáchkiểmtrasức
khỏechiếnlượclâudàicủatổchức.Vídụ,xemRobertS.KaplanandDavidP.Norton,TheStrategy-FocusedOrganization(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001).10.Khikhẳngđịnhrằngnhàquảnlýcầnđểlýthuyếtchỉdẫnhànhđộngcủahọvàđừngchờtớikhidữliệuthuyếtphụcxuấthiện,chúngtôichắcchắnhyvọngrằngđộcgiảkhôngdiễngiảirằngchúngtôiđangkhuyênnhàquảnlý“đâmđầuvàotường”.Đánhgiáchitiếthoạtđộngsảnxuấtcủanhữngdoanhnghiệpcódanhtiếng,vàđưaraquyếtđịnhdựatrênnhữngsốliệuđóquantrọngvớidịchchuyểnlợinhuậnđilênquỹđạobềnvững.Khithamgiavàokếhoạchdựatrênpháthiệnchocácdựánkinhdoanhphávỡmới,việcmôhìnhtàichínhhoácáckếtquảtheoquyướccóthểgiúpngườilậpkếhoạchhiểugiảđịnhnàolàquantrọngnhất.Nhữngquyếtđịnhtácđộngbởilýthuyếttrongtrườnghợpcủachúngtôibắtnguồntừniềmtinrằnglýthuyếtvữngchắccóthểgiúpnhàlãnhđạogắnýnghĩachiếnlượcchonhữngconsốmàbìnhthườngsẽbỏlửng.11.Nhưđãkhámphátrongchương6,chúngtôihyvọngrằnggiáodụcquảnlýtạichỗ,mộtphávỡthịtrườngmới,sẽlàngànhcôngnghiệpđơnthểriêngrẽnơikhảnăngtạolợinhuậnhấpdẫnkhócókhảnăngnằmtrongviệcthiếtkếvàhệthốngcáckhóahọc.Tuyvậyhầuhếtcáctrườngkinhdoanhđềuđangcốgắngcạnhtranhtrongthịtrườngnàybằngcáchthiếtkếvàphânphốicáckhóahọcgiáodụclãnhđạochocáctậpđoànlớn.Theoquanđiểmcủachúngtôi,cáctrườngkinhdoanhcầnbổsungrấtnhiềulýthuyết.Thayvìchỉđưaracáctìnhhuốngvàbàiviết,chiếnlượctốthơnchohọlàtạoracácmôđungiáotrìnhgiátrịgiatăngchophéphàngchụcnghìnnhàđàotạotậphợpđượcnộidungđàotạothuyếtphụcgiúpnhânviênhiểuđượcđiềuhọcầnhọc,họckhinàovàởđâu.Cácnhàđàotạonàycũngcầnbiếtcáchgiảngdạythậtthuyếtphụcvàhấpdẫnkhiếnkhôngmộthọcviênnàomuốnquaylạihọctrườngkinhdoanhnữa.Nếulịchsửlàkimchỉnam,nếuđơnvịxuấtbảncủacáctrườngkinhdoanhlàmđượcđiềunày,thìhọsẽcótácđộngrộnghơnvàthuđượcnhiềulợinhuậnhơnnhiềusovớinhữngtổchứcgiảngdạytạinhàtrường.12.Córấtnhiềutàiliệuđánhgiánănglựccủacáchoạtđộngthâutómvàsápnhập,vàđiềungạcnhiênlàchúngrấttốinghĩa.Nhiềunghiêncứuđãtiếtlộrằngnhiều,vàcóthểhầuhết,cácthươngvụsápnhậpđềupháhỏnggiátrịcủacôngtybịthôntính;vídụxemMichaelPorter“FromCompetitiveAdvantagetoCompetitiveStrategy,”HarvardBusinessReview65,no.3(1987),43–59,andJ.B.Young,“AConclusiveInvestigationintotheCausativeElementsofFailureinAcquisitionsandMergers,”inHandbookofMergers,Acquisitions,andBuyouts,ed.S.J.LeeandR.D.Colman(EnglewoodCliffs,NJ:Prentice-Hall,1981),605–628.Trongđiềukiệntốtnhất,ngườithắngcuộcduynhấtcóvẻlànhữngngườibán;vídụxemG.A.
Jarrell,J.A.Brickley,andJ.M.Netter,“TheMarketforCorporateControl:TheEmpiricalEvidenceSince1980,”JournalofEconomicPerspectives2(1988):21–48,andM.C.JensenandR.S.Ruback,“TheMarketforCorporateControl:TheScientificEvidence,”JournalofFinancialEconomics11(1983):5–50.Ngaycảkhinhữngmụctiêuthôntínhđược“tuyểnchọn”từquanđiểmchiếnlượcthongthườngthìvẫncóbằngchứngquantrọngchỉrarằngnhữngkhókhăntrongthựchiệncóthểlàmtrậtbánhnhậnthứcbấtcứthứgìđượccoilàlợiích;vídụxemAnthonyB.BuonoandJamesL.Bowditch,TheHumanSideofMergersandAcquisitions:ManagingCollisionsBetweenPeople,Cultures,andOrganizations(SanFrancisco:Jossey-Bass,1988),andD.J.RavenscraftandF.M.,“TheProfitabiliyofMergers,”InternationalJournalofIndustrialOrganization7(1989):101–116.13.Chúngtôimuốnnhấnmạnhrằngthôngđiệpcủachúngtôikhôngphảilàsựthôntínhcóthểgiảiquyếtvấnđềtăngtrưởngcủacôngty.Nhưchúngtôiđãlưuý,ngaycảmộtvụthôntíncácdoanhnghiệptrưởngthànhthànhcôngcũngkhôngthayđổiđượcquỹđạotăngtrưởngcủamộttậpđoàn–nóchỉđặtdoanhthutậpđoànởvịtrícaohơnnhưngbằngphẳnghơn.Vàocuốinhữngnăm1990,CiscotheođuổimộtchiếnlượcthôntínhrấtkhácvớinhữnggìchúngtôiđãmôtảởviệckinhdoanhMDDcủaJ&J.BộđịnhtuyếnchuyểndữliệucủaCiscođãtạoralànsóngphávỡđốiđầuvớiLucentvàNortel,nhữngcôngtysảnxuấtthiếtbịchuyểnmạchchongànhđiệnthoại.HầuhếtcácvụthôntínhcủaCiscođềulàbềnvữngđốivớimôhìnhkinhdoanhvàvịtrítrênthịtrườngcủahọ,theonghĩachúnggiúpcôngtydịchchuyểnlênthịtrườngcaocấptốthơnvànhanhhơn.Chúngkhônglàmnênnềntảngchonhữngdựánkinhdoanhtăngtrưởngphávỡmới.14.ĐâylàmộttrongnhữngkếtluậntrongsáchmớicủagiáosưDonaldN.Sull,RevivaloftheFittest(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).15.Thựcra,chúngtôilongạirằngđâychínhlànguyênnhânkhiếncácnhàlãnhđạocấpcaocủaHewlett-Packardkếthợpcácbộphậnkinhdoanhcủacôngtythànhmộtsốtổchứckhổnglồ.Rõrànglàcáchtổchứclạinàygiúpgiảmchiphí.Nhưngtheoquanđiểmcủachúngtôi,nóchỉlàmcuộcchiếncủacôngtyvớicácgiátrịvàothờiđiểmmàkhởiđộnglạităngtrưởnglàrấtquantrọngtrởnêntệhơn.Cùnglúcđó–vàđâylàlýdotạisaolýthuyếttốtlạiquantrọngđếnvậy–sự“nhỏbé”đốiđầuvới“sựlớnmạnh”khôngphảilàcáchphânloạithíchhợpkhinghĩvềnhữnglợiíchcủanhữngvụsápnhậpnàyhoặclợithếcủasựnhỏbédochiacắttổchứchoặctáchrời.Sựhợpnhấtcóthểgiúptiếtkiệmchiphí,nhưngnhưchúngtôiđãchỉratrongchươngnày,nócóthểlàmhỏnggiátrịcầncóđểtheođuổicáccơhộiphávỡtiềmnăng.Cáctổchứcnhỏhơn–haycáctổchứclớnbịtáchrathànhchuỗinhữngtổchứcnhỏhơn–cóthểdễdànghơnkhigiảiquyếtthửtháchthâu
tómnhữnggiátrịthânthiệnvớiphávỡ,nhưngnhưchúngtôiđãchỉratrongchương5và6,cáctổchứccũngphảiđốimặtvớinhucầuphụthuộcvềcấutrúc,thườngđòihỏinhữngtổchứctíchhợphơn,lớnhơn.Theoquanđiểmcủachúngtôi,vấnđềkhôngphảilàởchỗđánhđổi;haycòngọilàchấpnhậnnhữngthỏahiệpkhôngthểtránhkhỏiđược,màlàvềviệcnhậnratìnhhuốngcủamìnhvàlựachọngiảipháphợplýchovấnđềcấpbáchnhất.16.Chúngtôithườngxuyênđượchỏimộtdựánnênđượcphépthualỗbaonhiêutiền,vàsaubaolâuthìnênmongđợilợinhuận.Tấtnhiênkhôngcóquyluậtcốđịnh,bởimứcđộphícốđịnhcủamỗidoanhnghiệpkhácnhau.Ngànhđiệnthoạidiđộnglàngànhkinhdoanhtăngtrưởngphávỡđòihỏiđầutưchiphícốđịnhlớn,vàdođókhoảnlỗlớnhơncácngànhkhác.Khiđưaranhữnglờikhuyênnày,chúngtôiđơngiảnchỉhyvọngđưarachocácnhàlãnhđạonguyêntắccótínhkimchỉnamrằnglỗcàngítthìcànglãi.17.KinhnghiệmcủaHondađượctómtắttừtrang153đến156củacuốnTheInnovator’sDilemma.CâuchuyệnđóđãđượccôđọngtừnghiêncứutìnhhuốngcủaEvelynTatumChristensenvàRichardTannerPascale,“Honda(B),”Case9-384-050(Boston:HarvardBusinessSchool,1983).18.TìmkiếmthànhcôngkhôngmongđợithayvìđiềuchỉnhnhữnggìchệchhướngtừkếhoạchlàmộttrongnhữngnguyêntắcquantrọngnhấtmàPeterF.DruckerdạytrongcuốnsáchkinhđiểnTinhthầndoanhnhânkhởinghiệpvàsựđổimới(NewYork:Harper&Row,1985).19.Xuhướngtậptrunglạingaylậptứcvàocốtlỗikhimọithứtrởnêntồitệ,ngaycảkhikhôngcólợichonhữnggiảipháplâudàichovấnđềlàmhỏngcốtlõi,đượccácnhàtâmlýhànhvigọilà“sựcứngnhắcđedọa”.Xemthêmchương4.20.KinhnghiệmcủaFioređượcmôtảcụthểtrongClaytonM.ChristensenandTaraDonovan,“NickFiore:HealerorHitman?(A)”Case9-601-062(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).21.BàithuyếttrìnhcủaTiếnsỹNickFioretrướcsinhviêntrườngKinhdoanhHarvard,26thángHainăm2003.22.GiáosưWilliamSahlmancủatrườngKinhdoanhHarvardđãnghiêncứuhiệntượngđầutưbongbóngvốnmạohiểmsuốthaithậpkỷ.Ôngquansátthấykhicácnhàđầutưmạohiểmkếtluậnrằnghọcầnnhữngvịtríđầutưmạnhtrongmột“danhmục”,nhàđầutưmắcchứng“thiểncậnthịtrườngvốn”–mộtcáchnhìnkhôngcânnhắctácđộngmàcáckhoảnđầutưcủacáccôngtykhácảnhhưởngđếnkhảnăngthànhcôngcủakhoảnđầutưriêngbiệtcủamình.Khinhữngkhoảnđầutưmạohiểmlớntậptrungvàomộtngànhcôngnghiệpmàcácnhàđầutưnhậnthấykinhtếhọcthangbiểudốcvàtácdụngkếtnốimạnh,cácquỹvàcôngtymàhọđầutưvàobuộcphảithamgiavàohànhvi“chạyđua”.Cáccôngtytìmcáchtiêumạnhtaytrongcuộcđua,bởitốcđộtiêutiềntươngđốicủamộtcôngtyvàkhảnăngthực
hiệntươngđốicủahọsẽquyếtđịnhthànhcông.Sahlmanghichúrằngmộtkhimộtcuộcđuanhưthếđãbắtđầu,cácquỹmạohiểmkhôngcólựachọnnàongoàiviệcthamgiavàohànhviđónếuhọmuốnthamgiavàodanhmụcđầutư.Sahlmanquansátthấygiữanhữngnăm1980vàđầunhữngnăm1990–khoảngthờigiantheosaunhữngbongbóngđầutưđầutiên–tiềnlãichođầutưmạohiểmlàconsốkhông.Chúngtađãnhìnthấysựsuygiảmtươngtựtronglãimạohiểmtrongnhữngnămtiếptheocuộckhủnghoảngdotcomvàtruyềnthôngcuốinhữngnăm1990.23.Nhữngkhoảnđầutưthiếukiênnhẫnvớilợinhuậnvàtăngtrưởngrấtthíchhợpvớinhữnggiaiđoạnsaucủabước1củavòngxoáy,khicôngtycầntậptrungvàomộtchiếnlượcthắnglợiđãtrởnênrõràng.ThúvịlàBainCapital,mộttrongnhữngdoanhnghiệpđầutưthànhcôngnhấttrongsuốtthậpkỷqua,đãthựchiệncuộcchuyểnđổirấthiệuquả.Banđầu,Bainđầutưvàonhữngdựánkhánhỏ.VídụnhưhọcungcấpvốnbanđầuchoStaples,cửahàngvănphòngphẩm.Họđãquáthànhcôngvớiquỹđầutiênđếnnỗicácnhàđầutưchỉđơngiảnlàđổthậtnhiềutiềnvàocácquỹtiếptheo,trongmứcBainchophép.Điềunãycónghĩalàgiátrịcủacôngtythayđổi,vàhọkhôngthểưutiêncácdựánđầutưnhỏđượcnữa.Tuynhiên,đốilậpvớihànhvicủaquỹmạohiểmtrongbongbóng,Bainngừngcácdựánđầutưởgiaiđoạnsớmkhihọlớnmạnhhơn.Họtrởthànhnhàđầutưvốncổphầnởgiaiđoạnsau,vàtiếptụchoạtđộngxuấtsắc.Theocáchnóicủamôhìnhxâydựnglýthuyếtmàchúngtôitrìnhbàytrongphầngiớithiệu,khinhữngquỹđầutưnàytăngtrưởng,họsẽởtrongnhữngtìnhhuốngkhác.Nhữngchiếnlượcdẫnđếnthànhcôngtrongtìnhhuốngnàycóthểdẫnđếnthảmhọaởtìnhhuốngkhác.BainCapitalthayđổichiếnlượckhitìnhhuốngthayđổi.Nhiềuquỹđầutưmạohiểmđãkhônglàmvậy.1.TrongchươngnàychúngtôisửdụngcụmtừnhàđiềuhànhcấpcaođểchỉnhữngngườiởcácvịtrínhưChủtịchhộiđồng,PhóChủtịch,Giámđốcđiềuhành,vàChủtịch.Điềuhànhcấpcao,nhữngngườicóthểthựchiệntốtvaitròlãnhđạomàchúngtôimôtảtrongchươngnàycầnphảicósứcmạnhvàsựtựtinđểtuyênbốrằngnhữngquytắcnhấtđịnhnàocủacôngtyphảituântheo,trongtrườnghợpdựánkinhdoanhtăngtrưởngđanggặpphải.2.NhưđãđềcậptrongChương8,Sonylàvídụduynhấtmàchúngtabiếtvềmộtnhàphávỡđịnhkỳ,đãtạoramộtchuỗiphávỡgồmhàngchụcdựánkinhdoanhcótốcđộtăngtrưởngmớigiữanăm1950và1982.Hewlett-Packardđãlàmđiềunàyítnhấthailần,khihọramắtmáytínhdựatrênvixửlývàmáyinphun.Gầnđây,chúngtôinhậnthấyrằngIntuitđangtíchcựctìmkiếmđểtạoradựánkinhdoanhcótốcđộtăngtrưởngmớithôngquacácbiệnphápmangtínhphávỡ.Nhưngđốivớiđạiđasốcáccôngty,phávỡlàmộtsựkiệnchỉdiễnramộtlần.3.Mộtlầnnữa,chúngtôimongđộcgiảthamkhảoStrategyisDestinycủa
RobertBurgelman;ghichépcựckỳsâusắcvềchấtlượngtrướcvàsaucácquyếtđịnhchiếnlượccóảnhhưởnglớnđãđượcphânphốiquacáclớpquảnlýtạicôngtyIntel.4.Nhữngthóiquennhư“quảnlýbằngcáchđiquanhvănphòng”,đượcphổbiếnrộngrãibởiThomasPetersvàRobertWatermantrongphươngphápquảnlýcổđiểncủahọ,InSearchofExcellence(NewYork:Warner,1982)nhắmđếntháchthứcnày.Hyvọngrằngbằngcáchđixungquanh,cácnhàquảnlýcấpcaocóthểcảmnhậnđượccâuhỏiquantrọnglàgì,đểhọyêucầuthôngtincầnthiếtđểđưaraquyếtđịnhđúngđắn.5.Mộtsốngườikhẳngđịnhrằngnhữngnhàđiềuhànhcaocấpvẫncầnphảithamgiatrongcácquyếtđịnhvềnhữngchiphílớnvìtráchnhiệmđượcủytháccủahọkhôngchophépchitiêunhiềuhơnmứccôngtyphảichitiêu.6.MinhhọanàytómtắtmộttìnhhuốnggiáodụcbởiClaytonChristensenvàRebeccaVoorheis,ManagingInnovationatNypro,Inc.(A),”Case9-696-061(Boston:HarvardBusinessSchool,1995)và“ManagingInnovationatNypro,Inc.(B),”Case9-697-057(Boston:HarvardBusinessSchool,1996).7.Đểgiảithíchđiềunày,chúngtôiđangsửdụngngônngữcủamôhìnhcủamình.Lanktonkhôngbiếtvềnghiêncứucủachúngtôivàdođóhànhđộngnhờtrựcgiáccủamình,khôngphảinhờlờikhuyêncủachúngtôi.Tuynhiêntrựcgiáccủaôngnhấtquánmộtcáchtuyệtvờivớicáchchúngtôisẽxemxéttìnhhình.8.Thúvịlàbấtchấpthựctếlàcôngtyđãbỏlỡ(chođếnnay)cơhộiđểnắmbắtlànsóngtăngtrưởngphávỡtrongviệcsảnxuấtđadạng,sốlượngthấptrênmỗimôhình,côngtyđãlàmrấttốt.Họđãtheomôhìnhnêutrongchương6,lấndầnvềphíatrướctừcuốilên,tíchhợpsảnxuấtthànhphầnvàolắpráptừngcụmphụthuộclẫnnhauvềcôngnghệvàthậmchílắprápsảnphẩmcuốicùng.Côngtytănglợinhuậngấpbalầndoanhthutớigần1tỷđô-latừnăm1997đến2002–mộtkhoảngthờigianmàcácđốithủcạnhtranhlớnthấtbại.9.Bảnchấtcủaphávỡcủacáccôngtynàyđượcphântíchởhình2-4vàcácphụlụcchương2.10.Điềuđángchúýlàchúngtôichưanghiêncứutỷlệthànhcôngtươngđốicủadựánđượcdẫndắtbởingườisánglậpsovớinhàquảnlýdẫnđầusángkiếnđộtphá.Tấtcảnhữnggìchúngtôicóthểnóitrêncơsởphântíchchúngtôiđãthựchiệnchođếnnaylàtỷlệthànhcôngtươngđốicủađộtphádongườisánglậpdẫndắtlàcaohơnsovớiquảnlý.Chúngtôichưathểkếtluậnchắcchắnvềtỷlệthànhcôngtrungbìnhcủabênnàocaohơn.Vớilýdodễhiểulàthậtkhómàlấyđượcdữliệuvềnhữngnỗlựckinhdoanhsángtạobịthấtbại.11.ClaytonM.Christensen,MarkJohnson,andDarrellK.Rigby,“FoundationsforGrowth:HowtoIdentifyandBuildDisruptiveNew
Businesses,”MITSloanManagementReview,Spring2002,22–31.ChúngtôirấtbiếtơnDarrellRigbyđãchỉrakhảnăngmộtcỗmáytăngtrưởngcóthểtạora.12.Mộtcôngcụtốtđểsửdụngtrongquytrìnhdựthảongânsáchđượcgọilàlênkếhoạchdựántổnghợp.StevenC.WheelwrightvàKimB.ClarkđãmôtảphươngphápnàytrongcuốnsáchcủahọRevolutionizingProductDevelopment(NewYork:FreePress,1992).KháiniệmcủahọđãđượcmởrộngđếnquátrìnhphânbổnguồnlựccủacôngtytheophươngphápđượcgiảithíchbởiClaytonChristensen,“UsingAggregateProjectPlanningtoLinkStrategy,Innovation,andtheResourceAllocationProcess,”Note9-301-041(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).13.XemRitaG.McGrathandIanMacMillan,“Discovery-DrivenPlanning,”HarvardBusinessReview,July–August1995,44–54.1.Mặcdùchúngtôichưathựcsựphântíchtổnghợpnhưngcóbốnnghiêncứucôngbốgầnđâyđềuđồngtìnhvớiướctínhrằngtrongsốmườicôngtythànhcôngvớiviệcduytrìtăngtrưởng.ChrisZookvàJamesAllenxétthấytrongnghiêncứuProfitfromtheCore(Boston:HarvardBusinessSchoolPress)côngbốnăm2001rằngchỉ13%trongnhómmẫucủahọgồm1.854côngtylàcóthểtăngtrưởngổnđịnhtrongsuốt10năm.Cũngtrongnăm2001,RichardFostervàSarahKaplancôngbốnghiêncứu,CreativeDestruction(NewYork:Currency/Doubleday),theodõi1.008côngtytừnăm1962đến1998.Họnhậnthấyrằngchỉ160côngty,tứclàkhoảng16%,làcóthểtồntạitrongkhoảngthờigiannày,vàkếtluậnrằngcôngtyluônhoạtđộngtốthơnlàkhôngtưởng.JimCollinscũngđãcôngbốnghiêncứuGoodtoGreat(NewYork:HarperBusiness)vàonăm2001,trongđóôngnghiêncứumộthệthốnggốm1.435côngtytrongvòng30năm(1965-1995).Collinsnhậnthấyrằngchỉ126côngty,tứclàkhoảng9%,cóthểvượtquamứctrungbìnhcủathịtrườngvốncổphầntrongmộtthậpkỷtrởlên.KếtquảnghiêncứucủaCorporateStrategyBoardtrongStallPoints(Washington,DC:CorporateStrategyBoard,1988),đượctổnghợpchitiếttrongbài,chothấy5%sốcôngtytrongbảngxếphạngFortune50đãduytrìthànhcôngmứctăngtrưởngcủamình,và4%đãkhởiđộnglạiđượcmộtphầntăngtrưởngsaukhichữnglại.Cácnghiêncứuđềuủnghộkhẳngđịnhcủachúngtôirằngxácsuất10%thànhcôngtrongcôngcuộctìmkiếmtăngtrưởngbềnvữnglàmộtconsốướclượngrộngrãi.2.Vìtấtcảcácgiaodịchnàyđềubaogồmcổphiếunênđơnvịđolường“đíchthực”chogiátrịcủacácthỏathuậnkhácnhaulàrấtmơhồ.Dùkhimộtthỏathuậnđãkếtthúc,mộtgiátrịcuốicùngcóthểđượcchốtthìgiátrịđịnhtrướccủagiaodịchvàothờiđiểmthỏathuậnđượccôngbốcũngsẽhữuích:Nóchothấycácbênliênquanmuốntrảvànhậnbaonhiêuvàomộtthờiđiểmnàođó.Giácổphiếuthayđổisaukhithỏathuậnđượccôngbốthường
làhệquảcủacácsựkiệnngoạilệkháchầunhưkhôngliênquanđếnbảnthânthỏathuậnđó.Khicóthể,chúngtôiđềusửdụnggiátrịcủacácthỏathuậntạithờiđiểmcôngbốthayvìkhikếtthúc.Nguồndữliệucủahàngloạtcácgiaodịchnàybaogồm:NCR:“FatalAttraction(AT&T’sFailedMergerwithNCR),”TheEconomist,23March1996;“NCRSpinoffCompletesAT&TRestructurePlan,”BloombergBusinessNews,1January1997.McCawandAT&TWirelessSale:TheWallStreetJournal,21September1994.“AT&TSplitsOffAT&TWireless,”AT&Tnewsrelease,9July2001.AT&T,TCI,andMediaOn:“AT&TPlansMailingtoSellTCICustomersPhone,WebServices,”TheWallStreetJournal,10March1999;“TheAT&T-MediaoneDeal:WhattheFCCMissed,”BusinessWeek,19June2000;“AT&TBroadbandtoMergewithComcastCorporationin$72BillionTransaction,”AT&Tnewsrelease,19December2001;“ConsumerGroupsStillQuestioningComcast-AT&TCableMerger,”AssociatedPressNewswires,21October2002.3.GiácổphiếucủaCabotvượtquamứctrungbìnhthịtrườngtừnăm1991đến1995khihọquaylạitậptrungvàodựánkinhdoanhcốtlõicủamình,vìhailýdo.Ởmộtbêncủaphươngtrình,nhucầumuộithanởchâuÁvàBắcMỹtănglênvìdoanhsốbánôtônhảyvọt,từđótăngnhucầulốpxe.Vềphíacung,hainhàsảnxuấtmuộithankháccủaMỹvừarờingànhvìkhôngmuốnđápứngmứcđầutưcầnthiếtchoquảnlýmôitrường,dođótăngsứcépgiácảcủaCabot.CầutăngvàcunggiảmdẫnđếnlợinhuậntăngvọtchocáchoạtđộngsảnxuấtmuộithantruyềnthốngcủaCabot,thểhiệnởgiácổphiếucủacôngty.Tuynhiên,từ1996đến2000,giácổphiếucủahọlạigiảmxuống,phảnảnhsựthiếutriểnvọngtăngtrưởng.4.MộtnghiêncứuquantrọngvềxuhướngthựchiệncácđầutưkhôngthểtạođượctăngtrưởngcủacáccôngtyđãđượcGiáosưMichaelC.Jensenthựchiện:“Cuộccáchmạngcôngnghiệphiệnđại,lốithoátvàthấtbạicủacáchệthốngquảnlýnộibộ”,JournalofFinance(Tháng7năm1993):831-880.GiáosưJensencũngthựchiệnnghiêncứunàyđểgửilênHiệphộiTàichínhMỹ.ThúvịlàởchỗnhiềudoanhnghiệpđượcJensendẫnchứnglàđãgặtháităngtrưởnghiệuquảtừcáckhoảnđầutưcủamìnhđềulàcácnhàcảicáchđộtphá–mộtkháiniệmthenchốttrongcuốnsáchnày.Đơnvịphântíchtrongcuốnsáchnày,cũngnhưtrongcôngtrìnhcủaJensen,làtừngdoanhnghiệpchứkhôngphảihệthốngtạotăngtrưởnglớnhơntrongmộtnềnkinhtếthịtrườngtựdotưbảnchủnghĩa.CáccôngtrìnhnhưTheoryofEconomicDevelopment(Cambridge,MA:HarvardUniversityPress,1934)vàCapitalism,Socialism,andDemocracy(NewYork:London,Harper&Brothers,1942)củaJosephSchumpeterđềulàcáccôngtrìnhbướcngoặccóảnhhưởnglớn,đềcậpđếnmôitrườngnơicácdoanhnghiệphoạtđộng.Ởđâychúngtôikhẳngđịnhrằngdùthànhtíchcủacácnềnkinhtếthịtrườngtự
dotrongviệctạotăngtrưởngởmứcvĩmôlànhưthếnàothìthànhtíchcủacácdoanhnghiệpcáthểvẫnlàkhánghèonàn.Chínhthànhtíchcủacácdoanhnghiệptrongmộtthịtrườngcạnhtranhlàđiềumàchúngtôimuốnđónggóp.5.Câuchuyệnđơngiảnnàylạihóaraphứctạpbởithịtrườngdườngnhưkếthợpmộtsự“suythoái”kỳvọngvàotỷlệtăngtrưởngcủabấtkỳcôngtynào.Phântíchthựcnghiệmchothấythịtrườngkhôngkỳvọngbấtkỳcôngtynàotăngtrưởng,haythậmchílàtồntại,mãimãi.Vìvậy,nókếthợpvàogiáhiệntạimộtsựgiảmsútdựđoánvớitỷlệtăngtrưởngtừmứcđộhiệntạivàsựgiảithểcuốicùngcủadoanhnghiệp.Điềunàygiảithíchtầmquantrọngcủagiátrịcuốitronghầuhếtcácmôhìnhđịnhgiá.Giaiđoạnsuythoáinàyđượcướclượngbằngphântíchhồiquy,vàướclượngbiếnthiênrấtrộng.Vìvậy,nóiđúngrathìnếumộtcôngtyđượckỳvọngsẽtăngtrưởngởmức5%vớigiaiđoạnsuythoáilà40năm,vàsau5nămtừkhibắtđầugiaiđoạn40nămấymànóvẫntăngtrưởngởmức5%thìgiácổphiếusẽtăngởmứctạođượclợinhuậnchocổđông,vìgiaiđoạnsuythoái40nămsẽbắtđầutrởlại.Tuynhiên,vìcáchđịnhgiánàyápdụngchocáccôngtytăngtrưởngởmức5%cũngnhưởmức25%nênnókhôngthayđổiýnghĩamàchúngtôimuốntrìnhbày;đólà,thịtrườnglàmộtđốccôngnghiêmkhắc,vàchỉđạtkỳvọngkhôngthôilàchưađủđểtạođượclợinhuậncóýnghĩa.6.Tấtnhiên,trongsuốtlịchsửlâudàicủacáchdoanhnghiệpthìtrungbình,doanhnghiệpnàotăngtrưởngnhanhhơnsẽthuđượclợinhuậncaohơn.Tuynhiên,doanhnghiệptăngtrưởngnhanhhơnsẽtạođượclợinhuậncaohơnsovớidoanhnghiệptăngtrưởngchậmhơnchỉđốivớicácnhàđầutưtrongquákhứ.Nhữngngườimuakhitiềmnăngtăngtrưởngtươnglaiđãđượcchiếtkhấuvàogiácổphiếusẽkhôngnhậnđượclợinhuậntrênmứcthịtrường.MộtbàithamkhảocholuậnđiểmnàycóthểđượctìmthấytrongExpectationsInvesting:ReadingStockPricesforBetterReturns(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001)củaAlfredRappaportvàMichaelJ.Mauboussin.RappaportvàMauboussinchỉdẫnchonhàđầutưcácphươngphápđểnhậnrakhinàokỳvọngcủathịtrườngđốivớimứctăngtrưởngcủamộtcôngtycóthểkhôngđúng.7.Đâylàgiáđóngcửathịtrườngchocổphiếuthườngngày21tháng8năm2002.Khôngcógìđặcbiệtvàongàyđócả:Đóchỉlàngàyhoànthànhphântích.HOLTAssociates,mộtbộphậncủaCreditSuisseFirstBoston(CSFB),đãthựchiệncáctínhtoánnàysửdụnghệphươngphápnghiệpchủápdụngchocácdữliệutàichínhcôngkhai.Phầntrămtươnglailàthướcđođểtínhxembaonhiêuphầncủagiácổphiếuhiệntạiquychocácdòngtiềnhiệntạivàbaonhiêuphầnlàtừkỳvọngcủacácnhàđầutưvềmứctăngtrưởngvàthànhtíchtươnglai.TheođịnhnghĩacủaCSFB/HOLT:Phầntrămtươnglailàsốphầntrămcủatổnggiátrịthịtrườngmàthịtrườngấnđịnhchokhoản
đầutưkỳvọngtrongtươnglaicủacôngty.Phầntrămtươnglailàtổnggiátrịthịtrường(nợcộngvốncổphần)trừđiphầnquychogiátrịhiệntạicủacáctàisảnvàkhoảnđầutưhiệncórồichiachotổnggiátrịthịtrườngcủanợvàvốncổphần.CSFB/HOLTtínhgiátrịhiệntạicủacáctàisảnhiệncólàgiátrịhiệntạicủacácdòngtiềnliênquanđếntàisảnchậmlạivànhượnglạivốnluânchuyểnkhôngkhấuhaoliênquan.PhươngphápđịnhgiáHOLTCFROIbaogồm40nămsuythoáilợinhuậntươngđươngvớilợinhuậntrungbìnhcủatoànthịtrường.Phầntrămtươnglai=[Tổngnợvàvốncổphần(thịtrường)–Giátrịhiệntạicủatàisảnhiệncó]/[Tổngnợvàvốncổphần(thịtrường)].8.XemStallPoints(Washington,DC:CorporateStrategyBoard,1998).9.Trongphầnnày,chúngtôichỉtậptrungvàoáplựcmàthịtrườngvốncổphầnđòihỏicáccôngtytăngtrưởng,nhưngcòncónhiềuáplựckhác.Ởđâychúngtôisẽđềcậpđếnmộtvàiáplựckhác.Thứnhất,khicôngtyđangtăngtrưởngsẽcóthêmcơhộichonhânviênđượcđềbạtlêncácvịtríquảnlýđangđểngỏ.Dođó,tiềmnăngtăngtrưởngtrongtráchnhiệmvàkhảnăngquảnlýởmộtdoanhnghiệpđangtăngtrưởngsẽlớnhơnrấtnhiềusovớimộtdoanhnghiệptrìtrệ.Khităngtrưởngchậmlại,nhàquảnlýcócảmgiáckhảnăngthăngtiếncủamìnhsẽkhôngbịhạnchếbởitàinăngvàthànhtíchcánhânmàlàbằngsốnămtừgiờchođếnkhiquảnlýcấptrêncủahọnghỉhưu.Khiđiềunàyxảyra,nhiềunhânviêncónănglựccóxuhướngrờicôngty,ảnhhưởngđếnkhảnăngtáitạotăngtrưởngcủacôngty.Đầutưvàocôngnghệmớicũngtrởnênkhókhăn.Khidoanhnghiệpđangtăngtrưởngthiếucôngsuấtvàphảixâydựngnhàmáyhoặccửahàngmớithìrấtdễđểsửdụngcôngnghệmớinhất.Khicôngtyđãngừngtăngtrưởngvàvượtquácôngsuấtsảnxuấtthìcácđềánđầutưvàocôngnghệmớithườnglàkhôngổnvìtổngchiphívốnvàchiphísảnxuấttrungbìnhchocôngnghệmớiđượcsosánhvớichiphíbiêntếđểsảnxuấttrongmộtnhàmáyđãkhấuhaohoàntoàn.Kếtquảlàcácdoanhnghiệpđangtăngtrưởngthườngcólợithếvềcôngnghệsovớicácđốithủtăngtrưởngchậm.Nhưnglợithếnàykhônghẳnlàxuấtpháttừtầmnhìnxatrôngrộngcủanhàquảnlýmàlàtừsựkhácbiệttrongtìnhhuốnggiữatăngtrưởngvớikhôngtăngtrưởng.10.Minhchứngchitiếtchođánhgiánàyđượccungcấpởghichú1.11.XemvídụởStrategiesforChange:LogicalIncrementalism(Homewood,IL:R.D.Irwin,1980)củaJamesBrianQuinn.Quinnđềxuấtrằngbướcđầutiênmàcácgiámđốcdoanhnghiệpcầnlàmđểxâydựngdoanhnghiệpmớilàkhuyếnkhíchýtưởng,sauđópháttriểnýtưởnghứahẹnnhấtvàbỏquasốcònlại.Theoquanđiểmnày,chìakhóađếncảicáchthànhcôngnằmởchỗchọnđúngýtưởngđểpháttriển–vàquyếtđịnhđóphảidựavàocáccảmnhậntrựcgiácphứctạp,cóđượcnhờkinhnghiệm.CôngtrìnhmớiđâycủaTomPeters(ThrivingonChaos:Handbookfora
ManagementRevolution[NewYork:Knopf/RandomHouse,1987])khuyêncácnhàquảnlýcảicách“thấtbạinhanhchóng”–đểtheođuổicácýtưởngkinhdoanhmớitrênquymônhỏvàtheomộtcáchthulạiđượcphảnhồinhanhchóngvềtínhkhảthicủaýtưởng.Nhữngngườiủnghộcáchtiếpcậnnàykhuyêncáclãnhđạocôngtykhôngnênnảnchítrướcthấtbạivìphảithửnhiềulầnthìdoanhnghiệpmớithànhcôngmớicóthểrađời.Nhữngngườikhácviệndẫnphéploạisuyvớitiếnhóasinhhọc,trongđóđộtbiếnxảyratheonhữngconđườngcóvẻngẫunhiên.Giảthuyếttiếnhóathừanhậnrằngsinhvậtđộtbiếnpháttriểnhaychếtđilàdựatrênsựphùhợpcủanóvới“môitrườnglựachọn”–cácđiềukiệntrongđónóphảicạnhtranhvớicácsinhvậtkhácđểcóđượcnguồnsốngcầnthiết.Dođó,tinrằngcáccảicáchtốtvàxấuxuấthiệnngẫunhiên,cácnhànghiêncứunàykhuyêncáclãnhđạocôngtytậptrungvàothiếtlậpmột“môitrườnglựachọn”trongđócácýtưởngkhảthimớiđượcsànglọckhỏicácýtưởngtồicàngnhanhcàngtốt.VídụnhưGaryHamelủnghộthiếtlập“ThunglũngSiliconbêntrong”–mộtmôitrườngtrongđócáckếtcấuhiệncóliêntụcđượcphádỡrồikếthợplạitheocáchmớivàthửnghiệmđểđạtđượcmộtkếtcấuthựcsựhiệuquả.(XemGaryHamel,LeadingtheRevolution[Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001].)Chúngtôikhôngphêpháncáccuốnsáchnày.Vớihiểubiếthiệntại,chúngcóthểrấthữuíchvìnếuquátrìnhcảicáchđúnglàngẫunhiênthìcácnhàquảnlýsẽcóđượcmộtbốicảnhtrongđóhọcóthểđẩynhanhtốcđộcảicáchvàthửnghiệmcácýtưởng.Nhưngnếuquátrìnhnàyvềbảnchấtkhôngphảingẫunhiên,theoýkiếncủachúngtôi,thìtậptrungvàobốicảnhsẽchỉgiảiquyếtđượctriệuchứngchứkhôngphảinguồngốcvấnđề.Đểlýgiảiđiềunày,hãyxemxétcácnghiêncứuvềkhảnăngtrứdanhcủa3Mtrongcôngcuộcthựchiệnmộtloạtcáccảicáchtạotăngtrưởng.Mộtđiểmnổibậttrongcácnghiêncứunàylà“quyluật15%”của3M:Ở3M,nhiềunhânviênđượcphépdành15%thờigiancủamìnhđểtriểnkhaicácýtưởngcủariênghọvềcácdựántăngtrưởngmới.Khoảngthờigian“bêtrễ”nàyđượcbùđắpbởimộtdựtoánđầutưrảirácrộngkhắpđểnhânviêncóthểđầutưthửchocácđộngcơtăngtrưởngcủamình.Nhưngchínhsáchnàyhướngdẫnđượcgìchomộtkỹsưở3M?Anhtađượccho15%thờigian“bêtrễ”đểthiếtlậpcácdựántăngtrưởngmới.Anhtacũngđượcdặnrằngthứmàanhtanghĩrasẽphảichịucácáplựclựachọnthịtrườngnộivi,rồiđếncácáplựclựachọnthịtrườngngoạivi.Tấtcảđềulàcácthôngtinhữuích,nhưngkhôngthôngtinnàogiúpanhtanảyramộtýtưởnghayquyếtđịnhxemýtưởngnàolàđángtheođuổi.Thếbếtắcnàylàphổbiếnđốivớicácnhàquảnlývànhàđiềuhànhởmọicấpbậctrongtổchức.Từkỹsưđếnquảnlýbậctrung,từtrưởngphòngđếnCEO,chỉtậptrungvàotạobốicảnhchocảicáchphùhợpvớikếtquảtừbốicảnhđólàchưađủ.Rútcụcthìcácnhàquảnlýphảitạorađượcmộtcáigìđóvững
chắc,vàthànhcôngcủaquátrìnhấyphụthuộcvàocácquyếtđịnhcủanhàquảnlý.Tấtcảcáccáchtiếpcậnnàytạonênmột“thoáiluivôhạn”.Bằngviệcđưathịtrường“vàonộibộ”,thựcratađãtựchuốclấyvấnđề:Cácnhàquảnlýlàmthếnàođểquyếtđịnhđượcýtưởngnàosẽđượctriểnkhaiđếnmộtmứcnàođómàởđóchúngcóthểchịuđượccácáplựclựachọncủathịtrườngnộivi?Đưathịtrườngvàosâubêntrongcũngsẽđặtravấnđềhócbúatươngtự.Rútcụcthìcácnhàcảicáchphảiquyếtđịnhxemhọsẽtậptrungvàolàmgìvàlàmnhưthếnào–vànhữnggìhọnêncânnhắckhiđưaraquyếtđịnhchínhlànhữnggìởtronghộpđen.Khiđó,chấpnhậntínhngẫunhiêncủacảicáchkhôngphảilàbànđạphayconđườngdẫntớihiểubiếtmàlàràocản.TiếnsĩGaryHamellàmộttrongnhữnghọcgiảđầutiênnghiêncứuvềvấnđềnàylêntiếngvớiGiáosưChristensenvềkhảnăngrằngquảnlýcảicáchthựcchấtcótiềmnăngmanglạikếtquảdựđoánđược.Chúngtôixincảmơnôngvìcácýkiếnrấthữuíchnày.12.HọcgiảgiớithiệucáctácđộngnàychochúngtôilàGiáosưJosephBowerởTrườngKinhdoanhHarvardvàGiáosưRobertBurgelmanởTrườngKinhdoanhStanford.Chúngtôimangơnhọrấtnhiều.XemJosephL.Bower,ManagingtheResourcesAllocationProcess(Homewood,IL:RichardD.Irwin,1970);RobertBurgelmanvàLeonardSayles,InsideCorporateInnovation(NewYork:FreePress,1986);vàRobertBurgelman,StrategyisDestiny(NewYork,FreePress,2002).13.ClaytonM.ChristensenvàScottD.Anthony,“What’stheBIGidea?”Case9-602-105(Boston:HarvardBusinessSchool,2001).14.Chúngtôiđãcốýchọncáccụmtừnhư“tăngxácsuấtthànhcông”vìgâydựngdoanhnghiệpcólẽsẽkhôngbaogiờtrởnênhoàntoàndựđoánđượcvìítnhấtbalýdo.Lýdothứnhấtnằmởbảnchấtcủathươngtrườngcạnhtranh.Cáccôngtymàhànhđộnghoàntoàndựđoánđượcsẽbịđánhbạikhádễdàng.Vìvậy,tấtcảcáccôngtyđềumuốnhànhđộngthậtkhóđoán.Lýdothứhailàtháchthứctínhtoánđikèmvớibấtkỳhệthốngnàocósốlượngkếtquảcóthểxảyraquálớn.Cờvualàmộtvídụvềtròchơihoàntoànđượcđịnhđoạt:Saunướcđiđầutiêncủaquântrắng,quânđensẽluôntừbỏ.Nhưngsốlượngváncờcóthểdiễnravàtháchthứctínhtoánlớnđếnnỗingaycảkếtquảcácváncờgiữacácsiêumáytínhcũngvẫnkhôngthểdựđoánđược.Lýdothứbanằmởgiảthuyếtphứctạp,trongđóngaycảcáchệthốngđãxácđịnhhoàntoànkhôngvượtquakhảnăngtínhtoáncủachúngtavẫncóthểtạoracáckếtquảngẫunhiên.Đánhgiámứcđộdựđoánđượccủakếtquảcảicáchvàýnghĩacủabấtkỳđiềukhôngchắcchắncònlạinàovẫncònlàmộttháchthứcvềgiảthuyếtvớicáchàmýthựctếquantrọng.15.Tháchthứccảithiệnmứcđộdựđoánđượcđãđượcgiảiquyếtthànhcôngphầnnàonhờkhoahọctựnhiên.Nhiềungànhkhoahọcngàynaycóvẻbịảnhhưởngvàxuốngdốc–vídụnhưdựđoánđượchoặcbịchiphốibởi
cácluậtnhânquảrõràng.Nhưngkhôngphảilúcnàocũngvậy:Nhiềusựviệcxảyratrongthếgiớitựnhiêncóvẻrấtngẫunhiênvàphứctạpđếnkhônghiểunổiđốivớingườicổđạivàcácnhàkhoahọcthờikỳđầu.Nghiêncứubámchặtlấyphươngphápkhoahọcđãmanglạitínhdựđoánđượcđểtừđóđạtđượcnhiềutiếntriển.Ngaycảkhicácgiảthuyếttiêntiếnnhấtcủachúngtađãthuyếtphụcđượccácnhàkhoahọcrằngthếgiớinàykhônghềtấtđịnhthìítnhấtcáchiệntượngcũngxảyrangẫunhiêntheocáchdựđoánđược.Vídụnhưcáccănbệnhlâynhiễmtrướcđâydườngnhưxuấthiệnrấtngẫunhiên.Conngườikhônghiểuđiềugìđãgâyrachúng.Aisống,aichếtthậtkhóđoánđịnh.Tuykếtquảcóvẻngẫunhiênnhưngquátrìnhdẫnđếnkếtquảthìkhônghềngẫunhiên–màchỉlàkhôngđượchiểuđầyđủ.Ngàynay,vớirấtnhiềuloạiungthư,xácsuấtsốngsótcủabệnhnhânchỉcóthểđượcdiễnđạtbằngphầntrăm,tươngtựnhưtrongthếgiớicủavốnđầutưmạohiểm.Tuynhiên,lýdokhôngphảivìkếtquảkhôngđoánđịnhđược,màlàchúngtachưahiểuđượcquátrình.16.PeterSengegọicácgiảthuyếtlàcácmôhìnhtrítuệ(xemPeterSenge,TheFifthDiscipline[NewYork:BantamDoubledayDell,1990]).Chúngtôiđãcânnhắcviệcsửdụngthuậtngữmôhìnhtrongcuốnsáchnàynhưngcuốicùngđãchọndùngtừgiảthuyết.Chúngtôilàmvậyđểkhuyếnkhíchngườiđọccoitrọngmộtthứthựcsựcógiátrị.17.Mộtbàimôtảđầyđủvềquátrìnhxâydựnggiảthuyếtcũngnhưcáchcáctácgiảvàviệnsĩkinhdoanhlờđivàviphạmcácnguyêntắccơbảncủaquátrìnhnàycóthểđượctìmthấytrongmộtbàinghiêncứuhiệnđangđượcduyệt,“TheProcessofTheoryBuilding”củaClaytonChristensen,PaulCarlilevàDavidSundahl.CácbảningiấyhoặcđiệntửhiệncóởvănphòngcủaGiáosưChristensen,cchristensen@hbs.edu.Chúngtôiđãdựavàomộtsốhọcgiảđểtổnghợpmôhìnhxâydựnggiảthuyếtđượctrìnhbàytrongnghiêncứunày(vàđượctómtắtrấtngắngọntrongcuốnsáchnày),theothứtựbảngchữcáilà:E.H.Carr,WhatIsHistory?(NewYork:VintageBooks,1961);K.M.Eisenhardt,“BuildingTheoriesfromCaseStudyResearch,”AcademyofManagementReview14,no.4(1989):532–550;B.GlaserandA.Straus,TheDiscoveryofGroundedTheory:StrategiesofQualitativeResearch(London:WiedenfeldandNicholson,1967);A.Kaplan,TheConductofInquiry:MethodologyforBehavioralResearch(Scranton,PA:Chandler,1964);R.Kaplan,“TheRoleforEmpiricalResearchinManagementAccounting,”Accounting,OrganizationsandSociety4,no.5(1986):429–452;T.Kuhn,TheStructureofScientificRevolutions(Chicago:UniversityofChicagoPress,1962);M.PooleandA.VandeVen,“UsingParadoxtoBuildManagementandOrganizationTheories,”AcademyofManagementReview14,no.4.1989):562–578;K.Popper,TheLogicofScientificDiscovery(NewYork:BasicBooks,1959);F.
Roethlisberger,TheElusivePhenomena(Boston:HarvardBusinessSchoolDivisionofResearch,1977);ArthurStinchcombe,“TheLogicofScientificInference,”chapter2inConstructingSocialTheories(NewYork:Harcourt,Brace&World,1968);AndrewVandeVen,“ProfessionalScienceforaProfessionalSchool,”inBreakingtheCodeofChange,eds.MichaelBeerandNitinNohria(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2000);KarlE.Weick,“TheoryConstructionasDisciplinedImagination,”AcademyofManagementReview14,no.4,(1989):516–531;andR.Yin,CaseStudyResearch(BeverlyHills,CA:SagePublications,1984).18.Điềuchúngtôimuốnnóilàthànhcôngcủamộtgiảthuyếtphảiđượcđobằngđộchínhxáckhinódựđoánkếtquảquamộtloạtcáctìnhhuốngmàcácnhàquảnlýgặpphải.Dođó,chúngtôikhôngtìmkiếm“sựthật”theonghĩatuyệtđối;tiêuchuẩncủachúngtôilàtínhthựctiễnvàhữuích.Nếugiúpcácnhàquảnlýđạtđượcthànhcôngmongmuốnthìchúngtôiđãthànhcông.Đomứcđộthànhcôngcủacácgiảthuyếtdựatrêntínhhữuíchcủachúnglàmộttruyềnthốngđượcđánhgiácaotrongtriếtlýkhoahọc,đượcthểhiệnđầyđủnhấttrongchủnghĩathựcchứnglogic.XemR.Carnap,Empiricism,SemanticsandOntology(Chicago:UniversityofChicagoPress,1956);W.V.O.Quine,TwoDogmasofEmpiricism(Cambridge,MA:HarvardUniversityPress,1961);andW.V.O.Quine,EpistemologyNaturalized.(NewYork:ColumbiaUniversityPress,1969).19.Đâylàmộtthiếusótnghiêmtrọngcủanhiềunghiêncứuvềquảnlý.Cácnhàkinhtếlượnggọiđâylà“lấymẫutrênbiếnsốlệthuộc”.Nhiềutácgiảcũngnhưnhiềungườitựcoimìnhlàcácviệnsĩnghiêmtúcđềuháohứcchứngminhgiátrịcủacácgiảthuyếtcủamìnhđếnnỗicốtìnhbỏquapháthiệnvềnhữngđiềubấtthường.Trongnghiêncứutìnhhuống,điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcẩnthậnlựachọncácvídụchứngminhchogiảthuyết.Trongcácnghiêncứuhọcthuậtchínhquyhơnthìđiềunàyđượcthựchiệnbằngcáchbỏquacácdữliệukhôngphùhợpvới“giátrịngoạilệ”củamôhìnhvàtìmcáchbiệnhộchoviệcloạibỏchúngkhỏiphântíchthốngkê.Cảhaicáchlàmnàyđềuhạnchếnghiêmtrọngtínhhữuíchcủanhữnggìđượcviếtra.Thựcra,chínhpháthiệnvềhiệntượngmàgiảthuyếthiệntạikhônggiảithíchđượcsẽgiúpcácnhànghiêncứuxâydựnggiảthuyếttốthơndựatrênmộtkếhoạchphânloạitốthơn.Chúngtacầnnghiêncứutìmrasựdịthườngchứkhôngphảiđểbỏquasựdịthường.Chúngtôiđãkhuyếnkhíchcácnghiêncứusinhđangtìmkiếncâuhỏinghiêncứutiềmnăngchobàiluậnvăncủamìnhchỉcầnđặtcâuhỏikhinàomộtgiảthuyết“kỳcục”khôngsửdụngđược–vídụnhư“Khinàotáikỹnghệquytrìnhlàmộtýtưởngtồi?”hoặc“Liệubạncóbaogiờmuốnthuêngoàimộtviệclàthếmạnhcơbảncủabạn,vàtựlàmmộtviệckhôngphảithếmạnhcủamình?”Đặtracáccâuhỏinhưvậygầnnhưluônluôncảithiệncăncứcủagiảthuyếtbanđầu.Cơhội
cảithiệnhiểubiếtnàythườngtồntạingaycảtrongcácbàinghiêncứutốtnhất.VídụnhưmộtkếtluậnquantrọngtrongcuốnTừtốtđếnvĩđại(NewYork:HarperBusiness,2001)củaJimCollinslàcácnhàđiềuhànhcủacáccôngtythànhcôngnàykhôngphảilànhữngconngườihàonhoángvàđầylôicuốn,màlànhữngconngườikhiếmtốnbiếttôntrọngýkiếncủangườikhác.MộtcơhộitốtđểpháttriểncăncứnghiêncứucủaCollinslàđặtcâuhỏi“CókhinàobạnthựcsựkhôngmuốncómộtCEOkhiêmtốn,kémlôicuốnkhông?”Chúngtôinghĩlàcó–vàxácđịnhcáctìnhhuốngkhácnhautrongđócátínhvàtínhkhiêmtốnlàưuđiểmhoặcnhượcđiểmsẽgiúpíchrấtnhiềuchobangiámđốc.20.ChúngtôimuốncảmơnMatthewChristensencủaTậpđoànTưvấnBostonvìđãgợiýdùngvídụtừngànhhàngkhôngnàyđểgiảithíchvìsaophânloạiđúngcáchlànềntảngđểmanglạitínhdựđoánđược.Hãyđểýtầmquantrọngcủaviệccácnhànghiêncứuđãpháthiệnracáctìnhhuốngtrongđócáccơchếcấtcánhvàổnđịnhkhônggiúpchuyếnbaythànhcông.Chínhcôngcuộctìmkiếmthấtbạiđãkhiếnthànhcôngtrởnênkhảthivữngchắcnhưvậy.Khôngmaylànhiềungườinghiêncứuvềquảntrịlạicóvẻmongmuốnkhôngphảichỉranhữngtrườnghợpmàgiảthuyếtcủahọkhôngdựđoánđượcchínhxác.Họtránhnghiêncứunhữngđiềudịthườngthayvìtìmkiếmsựdịthườngvàvìvậygópphầngiatăngsựkhóđoánđịnh.Vìvậy,phầnlớnsựkhóđoánđịnhtronggâydựngdoanhnghiệptồntạilàdochínhnhữngngườinghiêncứuvàviếtláchvềcácvấnđềnày.Đôikhichúngtôicũngchịuthuavấnđềđó.Chúngtôikhẳngđịnhrằngtrongquátrìnhpháttriểnvàcảithiệncácgiảthuyếttrongcuốnsáchnày,chúngtôithựcsựđãcốgắngpháthiệncáctrườnghợpngoạilệvàdịthườngmàgiảthuyếtkhôngdựđoánđược;nhờđó,chúngtôiđãcảithiệnđángkểcácgiảthuyếtnày.Nhưngdịthườngvẫntồntại.Ýthứcđượcđiềunày,chúngtôiđãghichúlạitrongsách.Nếucóđộcgiảnàoquenthuộcvớicácdịthườngmàcácgiảthuyếtnàychưalýgiảiđượcthìhãygiảithíchchochúngtôi,đểchúngtacóthểcùngnhaucảithiệnmứcđộdựđoánđượckhixâydựngdoanhnghiệp.21.Vídụnhưtrongcácnghiêncứuvềcáchcáccôngtygiảiquyếtthayđổivềcôngnghệ,cácnhànghiêncứutrướcđâyđềxuấtphânloạitheothuộctính,chẳnghạnnhưthayđổilượnggiavàthayđổiđẳngphương,thayđổisảnphẩmvàthayđổiquytrình.Mỗicáchphânloạidùngchomộtgiảthuyếtkhácnhaudựatrênsựtươngquan,xemcáccôngtymớithànhlậpvàcáccôngtylâunămbịảnhhưởngbởithayđổinhưthếnào,vàmỗicáchtươngứngvớimộtsựcảithiệntrongkhảnăngdựđoánsovớikếhoạchphânloạitrướcđó.Ởgiaiđoạnnàycủaquátrình,hiếmkhicómộtgiảthuyếtđượcnhấttrílàtốtnhấtvìhiệntượngcóquánhiềuthuộctính.Cáchọcgiảcủaquátrìnhnàyđãquansátthấyrằngsựhỗnloạnnàylàmộtgiaiđoạnquantrọngnhưngkhôngtránhkhỏikhixâydựnggiảthuyết.XemThomasKuhn,The
StructureofScientificRevolutions(Chicago:UniversityofChicagoPress,1962).Kuhnghichépđầyđủnỗlựccủanhữngngườiủnghộcácgiảthuyếtđốiđầukhácởgiaiđoạnnàytrướckhitiếntớimộtmôhình.Thêmvàođó,mộttrongnhữngcuốnsáchcóảnhhưởnglớnnhấtvềnghiêncứuquảntrịvàkhoahọcxãhộiđãđượcBarneyG.GlaservàAnselmL.Straussviếtnên(TheDiscoveryofGroundedTheory:StrategiesofQualitativeResearch[London:WiedenfeldandNicholson,1967]).Dùhọđặttênchokháiniệmmấuchốtcủamìnhlà“giảthuyếtvữngchắc”nhưngcuốnsáchthựcrađượcviếtvềphânloại,vìquátrìnhnàylàtrọngtâmđểxâydựnggiảthuyếtđúngđắn.Thuậtngữ“giảthuyếtđộclập”củahọcũnggiốngnhưthuậtngữ“nhómloạidựavàothuộctính”củachúngtôi.Họmôtảcáchmộtnhómcácnhànghiêncứucuốicùngđãthànhcôngtrongviệcbiếnhiểubiếtcủamìnhthành“giảthuyếtchínhthức”màchúngtôigọilà“nhómloạidựavàotìnhhuống”.22.ClaytonM.Christensen,TheInnovator’sDilemma:WhenNewTechnologiesCauseGreatFirmstoFail(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1997).23.Cácnhàquảnlýcầnbiếtliệumộtgiảthuyếtcóápdụngđượcchotrườnghợpcủahọhaykhông,liệuhọcónêntinnókhông.MộtcuốnsáchrấthữuíchvềvấnđềnàylàCaseStudyResearch:DesignandMethods(BeverlyHills,CA:SagePublications,1984)củaRobertK.Yin.TừkháiniệmcủaYin,chúngtôikếtluậnrằngtínhứngdụngcủamộtgiảthuyết(màYingọilàgiátrịngoài)đượcthiếtlậpbởikếhoạchphânloạihợplýcủanó.Khôngcòncáchnàokhácđểđánhgiáxemgiảthuyếtápdụnghaykhôngápdụngđượcởđâu.Đểlýgiải,hãyxemxétmôhìnhcảicáchđộtpháđượcsinhratừnghiêncứuvềngànhsảnxuấtổđĩatrongcácchươngđầutiêncủacuốnTheInnovator’sDilemma.Tấtnhiên,mốibậntâmmàcácđộcgiảcủanghiêncứunàynêuralàliệugiảthuyếtđócóápdụngđượcchocácngànhkháchaykhông.CuốnTheInnovator’sDilemmađãcốgắnggiảiquyếtcácmốibậntâmnàybằngcáchchothấychínhgiảthuyếtgiảithíchvìsaoaithànhcônghaythấtbạitrongngànhsảnxuấtổđĩacũnggiảithíchđượcnhữnggìxảyratrongngànhsảnxuấtmáyxúccơhọc,thép,bánlẻ,xemáy,phầnmềmkếtoán,điềukhiểnmôtô,máytínhvàđiềutrịtiểuđường.Cácngànhđadạngnàyđượclựachọnđểcủngcốtínhứngdụngcủagiảthuyết.Nhưnglàmvậycũngkhônghếtđượccácmốibậntâm.Độcgiảtiếptụchỏiliệugiảthuyếtnàycóápdụngđượcchohóahọc,phầnmềmcơsởdữliệu,v.v...haykhông.Ápdụngbấtkỳgiảthuyếtnàochocácngànhkhácnhaukhôngthểchứngminhđượctínhứngdụngcủanóvìnósẽluônkhiếncácnhàquảnlýtựhỏiliệutìnhhuốnghiệntạicònđiềugìkhiếngiảthuyếtkhôngtincậyđược.Mộtsốnhànghiêncứuhọcthuật,vớinỗlựckhôngvượtquátínhđúngđắncủanhữnggìhọcóthểkhẳngđịnhvàkhôngkhẳngđịnh,đãtốnrấtnhiềucôngsứcđểxácđịnhcác“điềukiệnranhgiới”trongđókhámphácủahọcóthể
tincậyđược.Làmvậylàrấttốt,nhưngnếuhọkhôngtựxácđịnhcáctìnhhuốngnàokhácnằmngoàicác“điềukiệnranhgiới”trongnghiêncứucủachínhmìnhthìhọđãhạnchếnhữnggìmìnhcóthểđónggópchomộtgiảthuyếthữuích.24.Mộtvídụvềtầmquantrọngcủaviệcphânloạiđúngcóthểthấyđượckhiđặtcạnhnhauhaicuốnsáchđượcviếtbởicácsinhviênrấtthôngminhvềquảntrịvàcạnhtranh,tạonêncáctrườnghợpvớicácgiảipháphoàntoànđốilậpchomộtvấnđề.Cácnhómnghiêncứugiảiquyếtcùngmộtvấnđềcơbản–tháchthứctạoratăngtrưởnglợinhuậnlâudài.TrongcuốnCreativeDestruction(NewYork:Currency/Doubleday,2001),RichardFostervàSarahKaplannêuluậnđiểmrằngnếucácdoanhnghiệpmuốntăngtrưởngbềnvữngvớitỷlệngangbằngvớithịtrườngthìhọphảisẵnsàngkhámphácácmôhìnhkinhdoanhmớivàđốimặtvớisựhỗnđộnlàmnênthịtrườngvốn.Cùnglúc,mộtnghiêncứuxuấtsắckháclàProfitfromtheCore(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001)củacácnhàcốvấnởBainlàChrisZookvàJamesAllencũngdựavàobằngchứnghiệntượnghọcấy–rằngchỉmộtphầnrấtnhỏtrongsốcáccôngtylàcóthểduytrìlợinhuậncaohơnmứcthịtrườngtrongmộtthờigianđủdài.Nhưngcuốnsáchcủahọlạikhuyếnkhíchcáccôngtytậptrungvàocủngcốcácdựánhiệntạihơnlàcốgắngdựđoánhaythậmchílàphảnứngtrướcsựthấtthườngcủacácnhàđầutưvốncổphầnbằngcáchnỗlựctạotăngtrưởngmớiởcácthịtrườngkémliênquanhơn.TrongkhiFostervàKaplanthúcđẩykếtquảvềmứcđộphùhợptăngtrưởngtrongquákhứtrongbốicảnhcạnhtranhliêntụcvàủnghộthayđổitrongtìnhhìnhcấpbáchhiệnnay,thìZookvàAllengiữquanđiểmrằngtậptrungvẫnlàmuônthuởvàlàchìakhóadẫnđếnthànhcông.Quanđiểmcủahọloạitrừlẫnnhau.Chúngtanênnghetheolờikhuyêncủaai?Hiệntại,cácnhàquảnlýđangvậtlộnvớivấnđềvềtăngtrưởngkhôngcólựachọnnàokhácngoàicáchđitheomộtphedựatrêndanhtiếngcủatácgiảvàlờigiớithiệutrênbìasách.Câutrảlờilàcómộtcơhộilớnđểcácnhànghiêncứutheohướngtìnhhuốngđilêntừnềntảngquýgiámàhainhómtácgiảnàythiếtlậpnên.Câuhỏicầnđượctrảlờigiờđâylà:Trongtìnhhuốngnàothìtậptrungvàohoặcgầncốtlõisẽmanglạilợinhuậnvàtăngtrưởngbềnvững,vàkhinàothìnênđitheohướngrộnghơncủaFoster?1.Chúngtôiđãđềcậpởchương1rằngtrongcácgiaiđoạnđầukhixâydựnggiảthuyết,cáchọcgiảchỉcóthểđềxuấtcácphânnhómđượcxácđịnhbởithuộctínhcủahiệntượng.Cácnghiêncứuđólànhữngbướcđiquantrọngtrongquátrình.MộtcuốnsáchquantrọngtrongsốđólàRichardFoster,Innovation:TheAttacker’sAdvantage(NewYork:SummitBooks,1986).Mộtnghiêncứukhácdựđoánrằngcácdoanhnghiệpđiđầusẽthấtbạikhixuấthiệnmộtcảicáchchứađựngnhữngcôngnghệhoàntoànmới.XemMichaelL.TushmanandPhilipAnderson,“TechnologicalDiscontinuities
andOrganizationalEnvironments,”AdministrativeScienceQuarterly31(1986).NghiêncứucủaGiáosưJamesM.UtterbackcủaMITvàcácđồngnghiệpvềcácthiếtkếvượttrộiđãcócôngđưagiảthuyếtnàyđếnchỗphânloạidựatrêntìnhhuống.VídụcóthểxemJamesM.UtterbackandWilliamJ.Abernathy,“ADynamicModelofProcessandProductInnovation”Omega33,no.6(1975):639–656;vàClaytonM.Christensen,FernandoF.Suarez,andJamesM.Utterback,“StrategiesforSurvivalinFast-ChangingIndustries,”ManagementScience44,no.12(2001):207–220.2.Cáckháchhàngđòihỏilànhữngkháchhàngsẵnsàngtrảchonhữngcảitiếnvềmộtsốmặtcủasảnphẩm–tốcđộnhanhhơn,kíchthướcnhỏhơn,độtincậycaohơn,v.v...Cáckháchhàngítđòihỏihoặckhôngđòihỏilànhữngkháchhàngmuốntraođổikiểukhác,chấpnhậnhiệuquảthấphơn(tốcđộchậmhơn,kíchthướclớnhơn,độtincậythấphơn,v.v...)đểđổilấygiáthấphơntươngứng.Chúngtôibiểuthịchúnglàcácđườngthẳngvìtheothựcnghiệm,khiđượcvẽtrêngiấykẻthìchúngđúnglàđườngthẳng,chothấyrằngkhảnăngtậndụngcảitiếncủachúngtatăngvớitốcđộcấpsốmũ–tuyvẫnlàmộttốcđộchậmhơnsovớitiếnbộcôngnghệ.3.Saukhitheodõicácsinhviênvànhàquảnlýđọc,hiểuvànóivềsựkhácbiệtgiữacôngnghệbềnvữngvàđộtphánày,chúngtôiđãnhậnthấyxuhướngchungcủaconngườilàtiếpnhậnmộtkháiniệm,dữliệuhoặclốisuynghĩmớivàbiếnđổinósaochophùhợpvớimôhìnhtrongđầuhọ.Vìvậy,nhiềungườiđãđánhđồngthuậtngữcảicáchbềnvữngcủachúngtôivớicấutrúccảicách“lượnggia”củahọ,vàđánhđồngthuậtngữcôngnghệđộtphávớicáctừcấptiến,độtphá,sángtạohoặckhácbiệt.Sauđóhọkếtluậnrằngcácýtưởngphávỡ(theonhưhọđịnhnghĩathuậtngữnày)làđầutưtốtvàxứngđáng.Chúngtôirấttiếclàđiềunàyđãxảyravìkếtquảnghiêncứucủachúngtôigắnliềnvớimộtđịnhnghĩacụthểcủatínhphávỡ,nhưđãđượcnêuởtrên.Vìlýdođómàtrongcuốnsáchnàychúngtôiđãthaythuậtngữcôngnghệđộtphábằngcảicáchđộtphá–đểgiảmthiểukhảnăngđộcgiảbiếnđổikháiniệmnàychophùhợpvớinhữnggìmàchúngtôitinlàmộtcáchphânloạitìnhhuốngkhôngđúng.4.CuốnTheInnovator’sDilemmanêurằngcácdoanhnghiệplớnmạnhchỉcóthểtrụvữngởvịtríđầungànhkhigặpphảicôngnghệđộtphákhicácdoanhnghiệplớnthànhlậpmộttổchứchoàntoànriêngbiệtvàchonóđặcquyềnđượctựdoxâydựngmộtdựánhoàntoànmớivớimộtmôhìnhkinhdoanhhoàntoànmới.Vìvậy,IBMcóthểtrụvữngởvịtríđầungànhkhimáytínhminiphávỡmáytínhlớnvìhọcạnhtranhởthịtrườngmáytínhminivớimộtđơnvịkinhdoanhkhác.Khimáytínhcánhânrađời,IBMđốiphóvớiphávỡđóbằngcáchthiếtlậpmộtđơnvịkinhdoanhtựtrịởFlorida.Hewlett-Packardvẫndẫnđầungànhsảnxuấtmáyinvìđãthiếtlậpmộtbộphậnsảnxuấtvàbánmáyinphunmựchoàntoànkhônglệthuộcvàobộ
phậnsảnxuấtmáyinởBoise,nơisảnxuấtvàbánmáyinlaze.TừkhicuốnTheInnovator’sDilemmađượcxuấtbản,mộtloạtcáccôngtyphảiđốimặtvớiphávỡđãthànhcôngtrongviệctrởthànhnhữngngườidẫnđầutronglànsóngphávỡnhắmvàohọbằngcáchthiếtlậpcácđơnvịtổchứcriêngrẽđểđốiphóvớiphávỡ.CharlesSchwabtrởthànhhãngmôigiớitrựctuyếnhàngđầu;Teradyne,hãngsảnxuấtthiếtbịkiểmtrachấtbándẫn,đứngđầungànhsảnxuấtmáykiểmtramáytínhcánhân;vàIntelgiớithiệuchipCeleron,đòilạiphânkhúcthấpcủathịtrườngvixửlý.Chúngtôihyvọngrằngnhiềucôngtylớnhọcđượccáchđốiphóvớiphávỡquacácđơnvịkinhdoanhđộclậpkhiphảiđốimặtvớicáccơhộiphávỡ,lợithếvốnthuộcvềcácdoanhnghiệpmớivàngườicấpvốncủahọsẽchuyểnsangchocácdoanhnghiệpđầungànhđangtìmkiếmcơhộităngtrưởngmới.5.MộtngoạilệchođiềunàyđượctìmthấyởNhậtBản,nơimộtvàinhàmáyphứchợpsaunàyđãmualạicáccôngtythépnhỏ.6.Quanđiểmđơngiảncủacácnhàkinhtếhọcrằnggiáđượcxácđịnhlàđiểmgiaonhaucủađườngcungvàcầugiảithíchchohiệntượngnày.Giáhướngvềchiphítiềnmặtcủanhàsảnxuấtbiêntế(haychiphícaohơn);côngsuấtcủanhàsảnxuấtnàylàcầnthiếtđểlượngcầuđápứngđượclượngcung.Khicácnhàsảnxuấtbiêntếlàcácnhàmáyphứchợpchiphícaothìcácnhàmáynhỏcóthểkiếmlợinhuậntừcốtthép.Khicácnhàsảnxuấtbiêntếlàcácnhàmáynhỏthìgiácốtthéptụtdốc.Cơchếtươngtựđãpháhỏnglợinhuậntạmthờicủacácnhàmáynhỏởmỗiphânkhúcthịtrường,nhưđãđượcmôtảởtrên.7.ViệcgiảmchiphíhiếmkhitạođượclợithếcạnhtranhđượcbiệnluậnđầythuyếtphụctrongMichaelPorter,“WhatIsStrategy?”HarvardBusinessReview,November–December1996,61–78.8.ChúngtôikhuyênđọcStevenC.WheelwrightandKimB.Clark,RevolutionizingNewProductDevelopment(NewYork:TheFreePress,1992);StefanThomke,ExperimentationMatters:UnlockingthePotentialofNewTechnologiesforInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003);StefanThomkeandEricvonHippel,“CustomersasInnovators:ANewWaytoCreateValue,”HarvardBusinessReview,April2002,74–81;andEricvonHippel,TheSourcesofInnovation(NewYork:OxfordUniversityPress,1988).9.MôhìnhnàygiảithíchkhárõràngvìsaocáccôngtyhàngkhônglớnởMỹthuđượcítlợinhuậnnhưvậy.SouthwestAirlinesgianhậpvớitưcáchmộtnhàphávỡthịtrườngmới(kháiniệmđượcđịnhnghĩaởchương3),cạnhtranhởTexasnhằmthuhútnhữnghànhkháchđánglẽđãkhôngchọnbaymàthayvàođólàôtôvàxebuýt.Hãnghàngkhôngnàyđãthậntrọngchọncácsânbaynhỏ,tránhcạnhtranhtrựctiếpvớicáchãnglớn.Chínhcácnhàphávỡcấpthấptrongngànhnày–cáchãnghàngkhôngnhưJetBlue,
AirTran,PeopleExpress,FloridaAir,RenoAir,Midway,Spirit,Presidentialvànhiềuhãngkhác–đãgâyrasựkémlợinhuậnấy.Khicácdoanhnghiệpđứngđầuởhầuhếtcácngànhkhácbịtấncôngbởicácnhàphávỡcấpthấp,họcóthểbỏlênthịtrườngcấpcaovàvẫncólãi(vàthườnglàtănglãi)trongmộtthờigian.Cáccôngtythépphứchợptiếnlênthịtrườngcấpcaotránhkhỏicácnhàmáynhỏ.Cáccửahàngbáchhóatoàndịchvụtiếnlênthịtrườngcaocấpcủaquầnáo,nộithấtvàmỹphẩmkhicáccửahàngbáchhóachiếtkhấutấncôngcácloạihàngxàibềncóthươnghiệunhưphầncứng,sơn,đồchơi,hàngthểthaovàdụngcụnhàbếpởphânkhúclợinhuậnthấpcủahỗnhợphànghóa.NgàynaycáccửahàngbáchhóachiếtkhấunhưTargetvàWal-Martđangtiếnlênthịtrườngcaocấpcủaquầnáo,nộithấtvàmỹphẩmkhicácnhàchiếtkhấuhàngxàibềnnhưCircuitCity,Toys‘RUs,Staples,HomeDepotvàKtchensEtc.tấncôngphânkhúcthịtrườngthấp;v.v...Vấnđềtrongngànhhàngkhônglàcáchãnglớnkhôngthểtiếnlênthịtrườngcaocấp.Cơcấuchiphícốđịnhcaocủahọkhiếnhọkhôngthểbỏphânkhúcthịtrườngthấp.Vìvậy,cácnhàphávỡthịtrườngthấptấncôngdễdàng;tuynhiên,khimộttrongsốhọđãtrởnênlớnmạnhthìcáchãnglớnsẽtuyênbốrằngthếlàđủ,vàquayrachiếnđấu.Chínhvìvậymàchưacónhàphávỡcấpthấpnàotồntạiđượchơnvàinăm.Nhưngvìphávỡcấpthấpbởicáccôngtymớicóthểđượcthựchiệndễdàngđếnvậynêncáchãnglớnkhôngbaogiờcóthểtănggiácấpthấplênmứclợinhuậnhấpdẫn.10.QuátrìnhnàyđượcthuậtlạitrongmộtnghiêncứutuyệtvờicủaRichardS.Rosenbloom,“FromGearstoChips:TheTransformationofNCRandHarrisintheDigitalEra”,HarvardBusinessSchoolBusinessHistorySeminar,Boston,1988.11.Sẽthậtngungốckhituyênbốrằngkhôngthểthiếtlậpcáccôngtytăngtrưởngmớibằngmộtchiếnlượcbềnvững,vượtquacạnhtranh.Nóichínhxáchơnlàkhảnăngthànhcônglàrấtthấp.Nhưngmộtsốcôngtymớibềnvữngđãthànhcông.Vídụ,tậpđoànEMCđãchiếmthịphầnthiếtbịlưutrữdữliệucaocấpcủaIBMtrongnhữngnăm1990bằngmộtkếtcấusảnphẩmkhácvớiIBM.Nhưngnhưnhữnggìchúngtôiđượcbiết,cácsảnphẩmcủaEMCtốthơnIBMởchínhnhữngứngdụngmàIBMphụcvụ.MáyinlazecủaHewlett-Packardlàmộtcôngnghệbềnvữngđốivớimáyinmatrận,mộtthịtrườngdoEpsonthốngtrị.NhưngEpsonđãbỏlỡnó.Độngcơmáybayphảnlựclàmộtcảicáchtriệtđểnhưngbềnvữngđốivớiđộngcơpittông.HainhàsảnxuấtđộngcơpittônglàRolls-RoycevàPratt&Whitneyđãchuyểnsangsảnxuấtmáybayphảnlựcthànhcông.Cáchãngkhác,chẳnghạnnhưFord,thìkhôngnhưvậy.GeneralElectriclàngườimớitrongcuộccáchmạngmáybayphảnlựcvàtrởnênrấtthànhcông.Đâylànhữngđiềubấtthườngmàgiảthuyếtphávỡkhôngthểgiảithích.Tuyhướngcủachúngtôilàcoinhưhầuhếtcácnhàquảnlýlúcnàocũngkiểmsoátdoanhnghiệp
củamìnhvàquảnlýnómộtcáchhiệuquảnhưngđôikhihọcũngcóthểbỏquacơhội.12.ĐiềunàyphầnnàogiảithíchtạisaoDellComputerđãphávỡthànhcôngđếnvậy–vìhọđãtiếnlênthịtrườngcấpcaođểcạnhtranhvớicácnhàsảnxuấtmáytínhtrạmvàservervớichiphícao,chẳnghạnnhưSunMicrosystems.Ngượclại,Gatewaykhôngphátđạtđượcnhưvậydùbanđầucómôhìnhkinhdoanhtươngtựvìhọkhôngtiếnlênthịtrườngcaocấpmạnhmẽbằngvàbịmắckẹtvớicácchiphíkhôngphânhóađượckhibánmáytínhkhôngphânhóađược.ChúngtôitinrằnghiểubiếtnàylàmộtphụlụchữuíchchoquanđiểmbanđầucủagiáosưMichaelPorterrằngcóhailoạichiếnlượckhảthi–khácbiệthóavàchiphíthấp(MichaelPorter,CompetitiveStrategy[NewYork:FreePress,1980]).NghiêncứuvềphávỡbổsungmộtphươngdiệnđộnglựcchocôngtrìnhcủaPorter.Vềcơbản,mộtchiếnlượcchiphíthấpchỉmanglạilợinhuậnhấpdẫnchođếnkhicácđốithủcạnhtranhchiphícaohơnđãbịđẩyrakhỏimộtphânkhúccủathịtrường.Sauđó,đốithủchiphíthấpcầnphảitiếnlênthịtrườngcaocấpđểcóthểcạnhtranhlạivớicácđốithủchiphícaohơn.Nếukhôngthểtiếnlênthịtrườngcaocấp,chiếnlượcchiphíthấptrởthànhchiếnlượcchiphítươngđương.13.XemClaytonM.Christensen,TheInnovator’sDilemma(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1997),130.14.KháiniệmmạnglướigiátrịđượcgiớithiệutrongClaytonM.Christensen,“ValueNetworksandtheImpetustoInnovate,”chương2cuốnTheInnovator’sDilemma.GiáosưRichardS.RosenbloomcủaTrườngKinhdoanhHarvardbanđầuđãnhậnthấysựtồntạicủacácmạnglướigiátrịkhicốvấnchonghiêncứubanđầucủaChristensen.Trongnhiềucách,tìnhhuốngtrongmộtmạnglướigiátrịtươngứngvớimột“thếcânbằngNash”,đượcpháttriểnbởiJohnNash(ngườiđãđoạtgiảiNobelvàsaunàycàngtrởnênnổitiếnghơnquabộphimABeautifulMind).TrongthếcânbằngNash,vớihiểubiếtcủaCôngtyAvềchiếnlượctốiưu,tưlợi(lợinhuậntốiđa)củamỗicôngtycònlạitronghệthống,CôngtyAkhôngthểthấyđượcchiếnlượcnàotốthơnchomìnhhơnlàchiếnlượcmànóđangtheođuổi.Điềunàycũngđúngchotấtcảcáccôngtykháctronghệthống.Vìvậy,khôngcôngtynàocóđộnglựcđểthayđổihướngđi,vàdođócảhệthốngsẽkháchậmthayđổi.KhicáccôngtytrongmộtmạnglướigiátrịđangởthếcânbằngNash,nóhạnchếmứcđộnhanhchóngmàkháchhàngcóthểbắtđầutậndụngcáccảitiếnmới.ỨngdụngnàycủathếcânbằngNashđốivớihiểubiếtvềcảicáchmớiđâyđãđượcgiớithiệutrongBhaskarChakravorti,TheSlowPaceofFastChange(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).TuyChakravortikhôngtựxâuchuỗilạinhưngkháiniệmcủaônglàmộtcáchtốtđểhìnhdunghaiđiềuvềmôhìnhcảicáchphávỡ.Nógiảithíchvìsaotốcđộ
pháttriểncôngnghệvượtquákhảnăngtậndụngpháttriểnấycủakháchhàng.Nócũnggiảithíchvìsaocạnhtranhvớikháchhàngkhôngtiêuthụ,tạoramộtmạnglướigiátrịhoàntoànmới,vềlâudàithườnglàcáchdễdànghơnđểtấncôngmộtthịtrườngổnđịnh.15.Mộtvàingườithỉnhthoảngđãkếtluậnrằngkhingườidẫnđầukhôngbịphávỡtiêudiệtngaylậptứcthìcáctácđộngcủaphávỡđãphầnnàongừnghoạtđộng,cònnhữngkẻtấncôngthìđangbịkìmchân.(Vídụ,xemConstantinosCharitouandConstantinosMarkides,“ResponsestoDisruptiveStrategicInnovation,”MITSloanManagementReview,Winter2003,55.)Cáckếtluậnnàyphảnánhmộtcáchhiểunôngcạnvềhiệntượngnày,vìphávỡlàmộtquátrìnhchứkhôngphảimộtsựkiện.Cáctácđộngđanghoạtđộngmọilúcmọinơi.Ởmộtsốngành,cáctácđộngphảimấtvàithậpkỷđểgâyảnhhưởnglêntoànngành.Trongcáctrườnghợpkhác,chúngcóthểchỉmấtvàinăm.Nhưngcáctácđộng–thựcrachínhlàviệcchạytheolợinhuậntươngđươngvớilợithếcạnhtranh–luônhoạtđộng.Tươngtựnhưvậy,đôikhicáctácgiảkhácđãnhậnthấyrằngdoanhnghiệpđầungànhthựcrakhôngbịphávỡtiêudiệtmàlạibắtkịplànsóngrấtthuầnthục.Vìvậyhọkếtluậnrằnggiảthuyếtphávỡlàsailầm.Kếtluậnnàycũngkhôngđúng.Khitathấymáybaybaytrêntrời,nókhôngbácbỏđịnhluậthấpdẫn.Lựchấpdẫnvẫncótácđộngđốivớichiếcmáybayđangbay–chỉcóđiềucáckỹsưđãtìmracáchđốiphóvớitácđộngấy.Khitathấymộtcôngtyphávỡthànhcôngthìđólàvìđộingũquảnlýđãtìmracáchkhaitháccáctácđộngdẫnđếnthànhcông.16.XemClaytonM.ChristensenandRichardS.Tedlow,“PatternsofDisruptioninRetailing,”HarvardBusinessReview,January–February2000,42–45.17.CuốicùngthìWal-MartđãcóthểthiếtlậpcácquátrìnhxoayvòngtàisảnnhanhhơnKmart.Điềunàychophéphọđạtlợinhuậncaohơnởmứclợinhuậncậnbiêntươngđương,choWal-Marttốcđộtăngtrưởngbềnvữngcaohơn.18.Cácdoanhnghiệpởvịtrícủacáccửahàngbáchhóatoàndịchvụcóthểtrốntránhphávỡdễdànghơnrấtnhiềusovớiđứnglạichiếnđấulàvìtrongtươnglaigần,xoayvòngtàisảnvàhàngtồnkhorấtkhóthayđổi.Cáccửahàngbáchhóatoàndịchvụcungcấpchokháchhànglựachọnsảnphẩmrộnglớnhơnrấtnhiều(nhiềuđơnvịhànghóatồnkhohơnchomỗiloạihàng),khôngtránhkhỏilàmgiảmxoayvònghàngtồnkho.Cáccửahàngchiếtkhấukhôngchỉcungcấpphạmvihànghóahẹphơn,chỉtậptrungvàocácmặthàngxoayvòngnhanhnhất,màcơsởhạtầnghữuhìnhcủahọthườngcũngsắpxếptấtcảhànghóaởtầngbánhàng.Ngượclại,cáccửahàngbáchhóathườngphảiduytrìcácbuồngkhođểcungcấphàngthaythếchosốlượnghànghóahạnchếđượcđặttrênnhữngkệhàngđầyắpcủahọ.
Vìvậy,khicáccửahàngchiếtkhấuphávỡxâmchiếmmộtphânkhúchỗnhợphànghóacủahọtừbêndưới,cáccửahàngbáchhóakhôngthểngaylậptứcgiảmbiênlợivàđẩynhanhxoayvòng.Tiếnlênthịtrườngcaocấpnơibiênlợivẫncònđủcaoluônlàlựachọnkhảthivàhấpdẫnhơn.19.CácphávỡcấpthấplàvídụtrựctiếpvềđiềumànhàkinhtếhọcJosephSchumpetergọilà“pháhủysángtạo”.Cácphávỡcấpthấpgiúpnhanhchónggiảmthiểuchiphítrongmộtngành–nhưngchỉđạtđượckhicácdoanhnghiệpmớitiêudiệtcácdoanhnghiệplớnmạnh.Ngượclại,phávỡthịtrườngmớilàmộtgiaiđoạnsángtạoquantrọng–tiêuthụmới–trướckhitiêudiệttiêuthụcũ.20.Đểtìmhiểusâuhơnvềtácđộngvĩmôcủaphávỡ,xemClaytonM.Christensen,StuartL.Hart,andThomasCraig,“TheGreatDisruption,”ForeignAffairs80,no.2(March–April2001):80–95;vàStuartL.HartandClaytonM.Christensen,“TheGreatLeap:DrivingInnovationfromtheBaseofthePyramid,”MITSloanManagementReview,Fall2002,51–56.NghiêncứuForeignAffairschỉrarằngphávỡlàđộngcơcơbảncủaphépmàukinhtếNhậtBảntrongnhữngnăm1960,1970và1970.Giốngnhưcáccôngtykhác,cácnhàphávỡnày–Sony,Toyota,NipponSteel,Canon,Seiko,Honda,v.v...–đãtiếnlênthịtrườngcaocấp,sảnxuấtmộtsốsảnphẩmchấtlượngcaonhấtthếgiớitrongthịtrườngcủamình.GiốngnhưcáccôngtyMỹvàchâuÂumàhọđãphávỡ,nhữngngườikhổnglồcủaNhậtBảngiờđâyđangmắckẹtởphânkhúccấpcaocủathịtrường,nơikhôngcócơhộităngtrưởng.NềnkinhtếMỹkhôngbịtrìtrệtrongmộtthờigiandàisaukhicáccôngtyhàngđầubịkẹtởthịtrườngcấpcaolàvìmọingườicóthểbỏcáccôngtyđó,nhặtnhạnhvốnđầutưmạohiểmtrênđườngđixuốngthịtrườngcấpthấpvàkhởiđầucáclànsóngtăngtrưởngphávỡmới.Ngượclại,nềnkinhtếNhậtthiếutínhlưuđộngcủathịtrườnglaođộngvàcơsởhạtầngvốnđầutưmạohiểmđểlàmđượcđiềunày.Vìvậy,NhậtBảnphávỡmộtlầnvàthulợilớn,nhưngrồibịmắckẹt.Cóvẻnhưthựcsựcónhữngcănnguyênvimôđốivớibấtổnkinhtếvĩmôởđấtnướcnày.NghiêncứuSloandựatrênnghiêncứuForeignAffairschỉrarằngcácquốcgiađangpháttriểnhiệnnaylàthịtrườngkhởiđầulýtưởngchonhiềucảicáchphávỡ,vàrằngphávỡlàmộtchínhsáchpháttriểnkinhtếhiệuquả.21.Cáchdùngtừcủachúngtôiởđoạnnàylàrấtquantrọng.Khikháchhàngkhôngthểphânbiệtđượccácsảnphẩmvềbấtcứmặtnàoquantrọngđốivớihọ,thìgiácảthườnglàcơsởđểhọlựachọn.Tuynhiênchúngtôikhôngchorằngkhimộtkháchhàngmuasảnphẩmgiáthấpnhấtthìtrụccạnhtranhsẽdựatrênchiphí.Câuhỏicầnđặtralàliệukháchhàngcósẵnsàngtrảgiácaohơnchocáccảitiếnvềchứcnăng,độtincậyhaytiệnlợihaykhông.Miễnlàkháchhàngtrảchocáccảitiếngiáocaohơn,chúngtôisẽcoiđólàminhchứngrằngtốcđộcảitiếnhiệuquảchưavượtquánhữnggìkháchhàngcó
thểsửdụng.Khihiệudụngbiêntếmàkháchhàngnhậnđượctừcảitiếnbổsungtrênbấtkỳmặtnàotiếnvềkhôngthìchiphísẽđúnglàcơsởcạnhtranh.22.Chúngtôinhấnmạnhthuậtngữchiếnlượcsảnphẩmtrongcâunàyvìrõrànglàcócơhộichohaiphávỡcấpthấpkháctrongthịtrườngnày.MộtlàchiếnlượcnhãnhàngriêngđểphávỡnhãnhiệuHewlett-Packard.Hailàchiếnlượcphânphốichiphíthấpquamộtnhàbánlẻtrựctuyến,chẳnghạnnhưDellComputer.23.Thựcracònmộtchiếnlượcthứtưđểđánhgiáởđây–sảnxuấtcácbộphậnđểbánchoHewlett-Packardvàcácnhàcungcấphệthốngconcủahọ.Chúngtôisẽbànkỹhơnvềchiếnlượcnàyởchương4và5.24.Trênthựctế,Matsushitađãthửxâmnhậpvớimộtchiếnlượcbềnvữngyhệtnhưvậytrongnhữngnăm1990.DùcóthươnghiệumạnhPanasonicvàkhảnănglắprápcácsảnphẩmđiệncơtầmcỡthếgiớinhưngcôngtynàyvẫnthấtbạivàchỉcóđượcthịphầnkhiêmtốn.1.Xemchương7củaDorothyLeonard,WellspringsofKnowledge(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1996).2.Mộtsốnhànghiêncứu(chẳnghạnnhưJoePine,trongcuốnsáchkinhđiểncủamìnhlàMassCustomization[Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1992])nêurằngxétchocùngthìphânkhúccólẽlàkhôngquantrọngvìnhucầucủacáckháchhàngriênglẻnênđượcgiảiquyếtriênglẻ.Dùđiềunàylàcóthểhiểuđượcnhưngđểđiđượcđếnđócũngphảimấtmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.Chúngtôisẽđềcậpđếnởchương5và6rằngtrongnhiềutìnhhuống,điềuđólàkhôngthể.Nóicáchkhác,phânkhúcluônluônđóngvaitròquantrọng.3.Chúngtôixinchânthànhcảmơnhaiđồngnghiệpđãgiớithiệuchochúngtôilốitưduyvềcấutrúcthịtrườngnày.NgườiđầutiênlàRichardPedi,CEOcủaGageFoodsởBensenville,Illinois.Rickđặtrachochúngtôicụmtừ“côngviệccầnthựchiện”.AnthonyUlwickcủaLansana,Florida–basedStrategyn,Inc.đãtriểnkhaivàsửdụngmộtkháiniệmtươngtựtrongnghiêncứucốvấncủamình,đólàcụmtừ“cáckếtquảmàkháchhàngđangtìmkiếm”.Tonyđãxuấtbảnmộtloạtnghiêncứuvềcáckháiniệmnày,baogồm“TurnCustomerInputintoInnovation”,HarvardBusinessReview,January2002,91–98.Tonysửdụngcáckháiniệmnàyđểgiúpkháchhàngcủadoanhnghiệpôngtriểnkhaicácsảnphẩmkếtnốiđượcvớinhữnggìmàkháchhàngcủahọđangcốgắngthựchiện.ChúngtôicũngrấtbiếtơnDavidSundahl,cộngsựcủaGiáosưChristensen,đãgópphầntrìnhbàythànhhệthốngrấtnhiềunhữngýtưởngbanđầuxâydựngnênchươngnày.4.Nhiềuchitiếtởđâyđãđượcthayđổiđểbảovệlợiíchđộcquyềncủacôngtytrongkhivẫnbảođảmđượcđặctínhcơbảncủanghiêncứuvàcáckếtluậncủanó.
5.Ngônngữtrongđoạnnàychothấymộthệthốnglồngghép.Trongcôngviệcbaoquátcầnthựchiệnlànhiềukếtquảkhácnhaucầnđạtđượcđểcôngviệcđượcthựchiệnhoànhảo.Vìvậy,khisửdụngtừkếtquảtrongnghiêncứuvềphânđoạn,chúngtôiámchỉnhữngcôngviệcriênglẻcầnđượcthựchiện,chẳnghạnnhưkéodàilâu,khônglàmlộnxộn,v.v…đểcôngviệcđượcthựchiệntốt.6.Tacóthểthấyđượcvấnđềnàyngaytừxuhướngmarketinggầnđâyhướngtớinhữngcáigọilàthịtrườngđộctôn.Thịtrườngđộctônthúcđẩycáccôngtycungcấpcáclựachọntheoyêucầu,đápứngđượcnhucầucủatừngkháchhàngriênglẻ.Nhưnglàmtheoyêucầucũngcócáigiácủanó.Hơnnữa,nóthườngkhôngcungcấphiểubiếtlogictrêncơsởhướngđếnkếtquảcủacácquyếtđịnhmuahàng.Vìcáccôngcụnghiêncứuthịtrườngphứctạpnhưgeocodecũngchúýđếnđặcđiểmcủaconngườinênchúngkhôngthểtạoracáckếhoạchphânđoạnthịtrườngcóýnghĩavớikháchhàng–mỗingườiđềucórấtnhiềucôngviệccầnthựchiện.Thựcracórấtnhiềuđiểmtươngđồngtrongnhữngcôngviệccầnthựchiệntrongmộtbộphậnngườivàcôngty,chothấyrằngtậptrungvàocácthịtrườngđộctônthườngkhôngphảilàmụctiêumarketingnêntheođuổi.7.Nhậnxétrằngkháchhàngtìmkiếmtrongcácnhómsảnphẩmnhằmtìmracáchđạtđượckếtquảmongmuốnđượcdựatrênnghiêncứutâmlýhọc,nêurằngcáchệthốngtrigiáccủachúngtađượchướngđếntìmhiểuxemchúngtacóthểdùngđồvậtlàmgìvàliệuchúngcóphảilàtốiưuchocácmụcđíchđóhaykhông.VídụnhưnhàtâmlýhọcJamesJ.Gibson,đượcbiếtđếnrộngrãinhờnghiêncứuvềcácgiảthuyếttrigiác,đãviếtvề“tínhnăng”,mộtkháiniệmtươngtựvớinhữnggìchúngtôigọilà“côngviệc”hoặc“kếtquả”.TheoGibson,“Tínhnăngcủamôitrườnglànhữnggìnócungcấphoặctrangbị,dùtốthayxấu.”Gibsonkhẳngđịnhrằngchúngtanhìnnhậnthếgiớikhôngphảivềmặtđặctrưngchủđạo,nhưlàmàuvànghaynặng500gam,màlàvềkếtquả:“Cáichúngtanhậnbiếtđượckhinhìnvàođồvậtlà[kếtquả]củachúngchứkhôngphảilàđặctrưng.Chúngtacóthểphânbiệtcáckhíacạnhkhácbiệtnếucầnlàmvậytrongmộtthửnghiệm,nhưngnhữnggìđồvậtđóthểhiệnchochúngtalànhữnggìtathườngchúýtới.”Vídụnhư,vaitròquantrọngcủamặtđấtlàcungcấpchochúngtamộtnềnvữngchắcđểđứng,đilại,v.v...Chúngtakhông“thuê”mặtđấtvìmàusắchayđộẩmcủanó.TheocáchnóicủaGibson,tínhnăngcủasảnphẩmlàcáckếtquảmàsảnphẩmđóchophépngườisửdụngđạtđược.XemJamesJ.Gibson,TheEcologicalApproachtoVisualPerception(Boston:HoughtonMifflin,1979),127.8.Tìmramột“ứngdụngmangtínhtriệttiêu”làtônchỉcủacácnhàcảicáchtừkhiLarryDownesvàChunkaMuigiớithiệuthuậtngữnàytrongcuốnUnleashingtheKillerApp(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1998).
Khôngmaylàphầnlớnnhữnggìđượcviếttrongcuốnsáchnàychỉbaogồmnhữngghichépvềcácứngdụngtiêudiệtthànhcôngtrongquákhứ.Chúngtôinghĩrằngmộtnghiêncứukỹcàngvềcácứngdụngkiểunàysẽchothấyrằngchúngtiêudiệtvìsảnphẩmhaydịchvụđóđượcđịnhvịrõràngchomộtcôngviệcmàrấtnhiềungườiđangcốgắngthựchiện–cảicáchnàygiúphọhoànthànhviệcđótốthơnvàtiệnlợihơn.9.DoanhnghiệpdoNgàiUlwickđiềuhànhmàchúngtôiđềcậpởghichú3cócácphươngphápđộcquyềnđểphânloạicácthịtrườngtheocôngviệcvàđịnhlượngquymôcủachúng.10.ThôngtinnàyđượcthuậtlạichochúngtôitrongmộtcuộcphỏngvấnvàothángBảynăm2000vớiMickeySchulhoff,ngườiđãgiữvịtríCEOcủaSonyAmericatrongvònghơn20nămvàlàthànhviênbangiámđốccủaTậpđoànSonytrongphầnlớnthờigianđó.11.Chúngtôicầnnhấnmạnhrằngchúngtôikhônghềcóthôngtinnộibộvềbấtkỳcôngtyhaysảnphẩmnàođượcđềcậpởphầnnày,vàchúngtôicũngchưathựchiệnbấtkỳcuộcnghiêncứuthịtrườngchínhthứcnàovềcácsảnphẩmhaycôngviệcnày.Thayvàođó,chúngtôiđãviếtphầnnàychỉđểminhhọacáchcáchgiảthuyếtđượcxâydựngdựatrêncácphânnhómtheotìnhhuốngvềsảnphẩmkếtnốiđượcvớikháchhàngcóthểmanglạisựrõràngvàđoánđịnhđượcchomộtcôngviệccủacảicách.Chẳnghạnnhư,nếuchiếnlượccủaRIMlànêubậtdoanhthuvớikháchhàngdoanhnghiệphơnlàcánhânthìCIO(Giámđốccôngnghệthôngtin)sẽlàngườichịutráchnhiệm:đảmbảorằngcácnhânviênlaođộngtríóccókhảnăngliênlạcvàliênlạcđược.Cáchlàmđócũngsẽhữuíchnếuápdụngchocôngviệcnày.12.Trênthựctế,khicuốnsáchnàyđangđượcviết,RIMvàNokiacôngbốmộtquyếtđịnhhợptác,trongđóNokiasẽsửdụngphầnmềmcủaRIMđểtạotínhnăngemailkhôngdâytrênđiệnthoạicủaNokia–mộtthỏathuậnhợplýchocảhaibênvìvềnhiềumặt,sảnphẩmcủahọđượcthuêđểlàmcùngmộtcôngviệc.LiệuhọmuốnsảnxuấtchiếcBlackBerrycạnhtranhvớiđiệnthoạikhôngdâyđểlàmcôngviệcnày,haycungcấpphầnmềmtrongđiệnthoạikhôngdâycủahãngkhácnhưthỏathuậnNokia-RIM,làcâuhỏimàgiảthuyếtởchương5và6sẽtrảlời.13.Chúngtôiđãtươngđốiliềulĩnhkhituyênbốnhưvậyvìtươnglaivẫnchưađến.Chúngtôitrìnhbàyphântíchnàynhưvậyđểminhhọachonguyênlýcơbản.Rấtcóthểlàcácnhàsảnxuấtthiếtbịcầmtaykhôngdâysẽthamgiavàomộtcuộcđuatíchhợpcáctínhnăngmớinhấtcủatấtcảcácđốithủvàosảnphẩmcủamình,khiếnngànhcôngnghiệpcònnontrẻnàyrơivàotìnhtrạngtrongđócácsảnphẩmđềunhangnhácnhau,khôngcógìkhácbiệt.Khiđiềunàyxảyra,chúngtôimongđộcgiảkhôngkếtluậnrằng“ChristensenvàRaynorđãsailầm.”Theochúngtôi,dùviệcxóanhòavàbắtchướctínhnăngchắcchắnsẽxảyranhưngnếumỗinhàsảnxuấtđềutập
trungvàotíchhợpcácđặctínhvàchứcnăngvàđịnhvịtốtthôngđiệpmarketingcủamìnhtrongmộtcôngviệc,thìcácnhàcungcấpcácthiếtbịnàysẽcànglớnmạnhvìhọsẽgiànhđượcthịphầntừcácsảnphẩmvàdịchvụkhácđượcthuêđểlàmcáccôngviệcnày.Chúngtôicũngchorằngcácdoanhnghiệpnàysẽduytrìđượcsựkhácbiệtvàlợinhuậncủamìnhlâuhơnnếuhọtậptrungcảitiếnvàomộtcôngviệcduynhất.14.XemLeonard,WellspringsofKnowledge;EricvonHippel,TheSourcesofInnovation(NewYork:OxfordUniversityPress,1988);vàStefanThomke,ExperimentationMatters:UnlockingthePotentialofNewTechnologiesforInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).15.Tấtnhiên,vềlýthuyết,tấtcảkháchhàngđềumuốnmangtheomộtthiếtbịnhỏlàmđượctấtcảmọiviệctrongmộtchiếcvalihoặctúixách.Nhưngđểlàmđượcđiềuđóđòihỏiphảiđánhđổivềcôngnghệ.Phầnmềmsẽgiúpthiếtkếmộtnềntảnghữuhìnhduynhấtchomộtloạtcáccôngviệctậptrungđỡtốnkémhơn.Tuynhiên,chúngtôichorằngngaycảtrongtìnhhuốngnày,côngtysẽcólợihơnkhidùngmộtnềntảngphầncứngduynhấtchocácsảnphẩmphầnmềmtốiưuhóakhácnhauđượcđịnhvịchonhiềucôngviệckhácnhau.Cólẽtrongmộtthờigiandài,cácthiếtbịđiệntửkếthợpnhiềutínhnăngnhưvậynhằmmụcđíchlàmđượcnhiềuviệccùngmộtlúc–sắpxếp,kếtnối,giảitrí,v.v...–sẽthànhragiốngnhưmộtcondaođanăng:daokhásắc,kéocùn,cáimởnắptạmổnvàcáituavíttệhại.Miễnlàcáccôngviệcmàkháchhàngcầnthựchiệnphátsinhvàocácthờiđiểmvàđịađiểmkhácnhauthìchúngtôinghĩrằnghầuhếtkháchhàngsẽtiếptụcsửdụngnhiềuthiếtbịkhácnhauchođếnkhimộtthiếtbịđanăngcóthểlàmđượctấtcảmọiviệctốtnhưcácđốithủcạnhtranhtậptrungcủanó.16.KinhnghiệmcủaIntuitkhiphávỡthịtrườngphầnmềmkếtoándoanhnghiệpnhỏbằngsảnphẩmQuickBookscủahọlàvídụtiêubiểuchotrườnghợpnày.Đếnđầunhữngnăm1990,phầnmềmdoanhnghiệpnhỏduynhấttrênthịtrườngđượcviếtbởikếtoánvàdànhchokếtoán.Vìhọđịnhnghĩathịtrườngcủamìnhtheosảnphẩmnênhọxácđịnhđốithủcạnhtranhcủamìnhlàcácnhàthiếtkếphầnmềmkếtoánkhác.Vìvậy,địnhnghĩanàymangđếnchohọtầmnhìnvềcáchvượtquađốithủ,đólàthamgiavàomộtcuộcđua:Bổsungcácđặctínhvàchứcnăngnhanhhơndướidạngcácbáocáovàphântíchmớicóthểvậnhànhđược.Dầndầnngànhnàybaogồmnhữngsảnphẩmđachứcnăngnhangnhácnhau,trongđómọihãngđềutíchhợptínhnăngcủacáchãngkhác.CácnhânviênmarketingcủaIntuitđãquenvớiviệcquansátxemkháchhàngmuaphầnmềmquảnlýtàichínhcánhânQuickencủaIntuitđangcốgắnghoànthànhviệcgìkhisửdụngsảnphẩmnày.Trongquátrìnhđó,họrấtngạcnhiênkhiquansátthấyrằngphầnlớnnhữngngườisửdụngQuickendùngnóđểkiểmsoáttìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệpnhỏcủahọ.Họnhậnrarằngcôngviệccơbảnlàkiểmsoát
tiền.Cácchủsởhữudoanhnghiệpnhỏnàynhúngtayvàomọimặtcủadoanhnghiệpmìnhvàkhôngcầnđếntấtcảnhữngbáocáovàphântíchtàichínhmàcácnhàcungcấpphầnmềmthịnhhànhđãtíchhợpvàosảnphẩmcủahọ.IntuitchoramắtQuickBooksnhằmthựchiệncôngviệcmàcácchủsởhữudoanhnghiệpnhỏcầnlàm–“Giúptôiđảmbảorằngtôikhônghếttiền”–vàthànhcôngrựcrỡ.Trongvònghainăm,côngtyđãthâutóm85%thịphầnbằngmộtsảnphẩmphávỡthiếuhầuhếtcáctínhnăngcủacácsảnphẩmcạnhtranh.17.TheodoreLevittlàngườitiênphongđềxướngquanđiểmnàytrongsốnhữngngườinghiêncứuvàviếtvềcácvấnđềtrongmarketing.Christensennhớlạikhicònlàmộthọcviêncaohọc,ôngđãngheTedLevitttuyênbố:“Ngườitakhôngmuốnmuamộtcáimáykhoan6milimét,màlàmộtcáilỗ6milimét”.Nóitheocáchcủachúngtôilàhọcóviệccầnlàmvàhọthuêmộtthứđểlàmcôngviệcđó.CáchlýgiảiđượcbiếtđếnrộngrãinhấtcủaLevittchocácnguyênlýnàyđượctrìnhbàytrongTheodoreLevitt,“MarketingMyopia”,HarvardBusinessReview,September1975,reprint75507.18.Đểtìmhiểuvềcáchxácđịnhquymôcủacácphânkhúcthịtrườngtheocôngviệc,xemAnthonyW.Ulwick,“TurnCustomerInputintoInnovation,”HarvardBusinessReview,January2002,91–98.19.ChúngtôirấtbiếtơnMikeCollins,nhàsánglậpkiêmCEOcủaTậpđoànBigIdea,vìnhữngbìnhluậncủaôngđãdẫnđếnrấtnhiềuýtưởngtrongphầnnày.Mikeđãbiêntậpbảnthảobanđầucủachươngnày,vàcácýkiếncủaônghếtsứchữuích.20.Mộtlýdovìsaomộtsố(nhưngkhôngphảitấtcả)cáckiểubánlẻ“diệttrừphânnhóm”–cáccôngtynhưHomeDepotvàLowe’s–đãcóthểphávỡđượccácnhàbánlẻlớnmạnhthànhcôngđếnvậylàvìhọđượctổchứcdựatrêncáccôngviệccầnthựchiện.21.Vìnhiềunhàmarketingtìnhcờvàcóxuhướngphânđoạnthịtrườngcủahọtheođặctínhcủacácnhómsảnphẩmvàkháchhàngnênthậtkhôngmay,nhưngkhôngcógìngạcnhiên,làhọthườngquảngbáthươnghiệunhưnhữnggìhọđãlàmvớisảnphẩmcủamình.Thươnghiệuthườngđãtrởthànhnhữngtừngữbaotrùm,khônglàmtốtđượcbấtkỳviệcgìmàkháchhàngcầnlàmkhi“thuê”thươnghiệuđó.Vìhầuhếtcácnhàquảngcáođềumuốnýnghĩacủathươnghiệuđủlinhhoạtchomộtloạtcácsảnphẩmmànóchứađựngnênnhiềuthươnghiệuđãmấtđisựliênkếtgiữanóvớicôngviệc.Khiđiềunàyxảyra,kháchhàngvẫnlúngtúngkhôngbiếtmuasảnphẩmnàođểthựchiệncôngviệckhigặpmộttìnhhuốngnhấtđịnh.1.Cácnhàkinhtếhọccóngônngữrấthayđểmiêutảhiệntượngnày.Khihiệuquảcủamộtsảnphẩmvượtquákhảnăngsửdụngcủakháchhàng,kháchhànggặpphảihiệudụngbiêntếgiảmdầnkhihiệuquảsảnphẩmtăngdần.Quathờigian,giábiêntếmàkháchhàngsẵnsàngtrảchocảitiếnsẽ
tươngđươngvớihiệudụngbiêntếmàhọnhậnđượctừviệcsửdụngcảitiến.Khigiátrịtăngcủagiábiêntếmàcôngtycóthểduytrìtrênthịtrườngchomộtsảnphẩmcảitiếntiếnvề0thìhiệudụngbiêntếmàkháchhàngcóđượctừviệcsửdụngsảnphẩmcũngsẽtiếnvề0.2.Chúngtôiđãđềcậpởphầntrướcrằngkhôngcócôngnghệnàolàbềnvữnghayphávỡvềbảnchất.Đâylàcácgiớihạncủamộttậpsốthựccontinum,vàtínhphávỡcủamộtcảicáchchỉcóthểđượcmiêutảtươngđốisovớicácmôhìnhkinhdoanh,kháchhàngvàcáccôngnghệkhác.Trườnghợpbóngbándẫnchothấyrằngthươngmạihóamộtsốcôngnghệnhưcáccảicáchbềnvữngtrongcácthịtrườnglớnlàrấttốnkém.3.Hình4-2đượcvẽnêntừdữliệudoAmericanHeartAssociationNationalCenter(TrungtâmNghiêncứuQuốcgiaHiệphộiTimmạchHoaKỳ)cungcấp.Vìcácdữliệunàychỉđolườngcácquytrìnhđượcthựchiệntrongbệnhviênnêncácquytrìnhnongmạchthựchiệnởcácphòngkhámngoạitrúvàcácđịađiểmkháckhôngphảibệnhviệnđềukhôngđượckểđến.Điềunàycónghĩalàcácconsốnongmạchtrongđồthịthấphơnsovớithựctế,vàđánhgiákhôngđúngmứcnàyngàycàngtrởnênđángkể.4.Córấtnhiềuvídụkhácngoàinhữnggìđượcliệtkêởtrên.Chẳnghạnnhư,cácnhàmôigiớichứngkhoánnhưMerrillLynchtiếptụctiếnlênthịtrườngcấpcaotrongmạnglướigiátrịbanđầucủamìnhhướngtớicáckháchhàngcógiátrịrònglớnhơn,từđóthunhậpròngvàtổngdoanhthucủahọcũngđượccảithiện.Họchưanhậnthấymốiđedọamàcuốicùnghọsẽphảitrảinghiệmkhicácnhàmôigiớichiếtkhấutrựctuyếntìmracáchcungcấpdịchvụtốthơn.5.XemClarkGilbertandJosephL.Bower,“DisruptiveChange:WhenTryingHarderIsPartoftheProblem,”HarvardBusinessReview,May2002,94–101;vàClarkGilbert,“CanCompetingFramesCo-exist?TheParadoxofThreatenedResponse,”workingpaper02-056,Boston,HarvardBusinessSchool,2002.6.DanielKahnemanandAmosTversky,“Choice,Values,andFrames,”AmericanPsychologist39(1984):341–350.KahnemanvàTverskyđãviếtvềnhữngđiềurấtlớnlaotrongcácấnbảnnày.Phầnthamkhảonàychỉlàmộtvídụtrongcôngtrìnhcủahọ.7.Hiệntượng“threatrigidity”đãđượcnhiềuhọcgiảnghiêncứu,trongđónổibậtlàJaneDuttonvàcácđồngnghiệpcủamình.XemJaneE.DuttonandSusanE.Jackson,“CategorizingStrategicIssues:LinkstoOrganizationalAction,”AcademyofManagementReview12(1987):76–90;vàJaneE.Dutton,“TheMakingofOrganizationalOpportunities—AnInterpretivePathwaytoOrganizationalChange”,ResearchinOrganizationalBehavior15(1992):195–226.8.ArthurStinchcombeđãviếtrấtnhiềuvềđịnhđềrằngcóđượccácđiều
kiệnbanđầucầnthiếtlàmấuchốtđểcácsựkiệntiếptheoxảyrađúngnhưmongmuốn.XemArthurStinchcombe,“SocialStructureandOrganizations,”trongHandbookofOrganizations,ed.JamesMarch(Chicago:McNally,1965),142–193.9.ClarkGilbert,“Pandesic—TheChallengesofaNewBusinessVenture,”case9-399-129(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).1.Chúngtôichânthànhcảmơncácnhànghiêncứulỗilạcđãpháthiệnrasựtồntạivàvaitròcủanănglựccốtlõitrongviệcđưaranhữngquyếtđịnhtrên.NhữngngườinàybaogồmC.K.PrahaladandGaryHamel,“TheCoreCompetenceoftheCorporation,”HarvardBusinessReview,May–June1990,79–91;vàGeoffreyMoore,LivingontheFaultLine(NewYork:HarperBusiness,2002).Cầnlưuýrằng“nănglựccốtlõi”vốnlàthuậtngữđượcC.K.PrahaladvàGaryHamelđặtratrongbàiviếtchuyênđềcủahọ,thựcralàmộtlờixinlỗidànhchocáccôngtykinhdoanhđangành.Họđangpháttriểnmộtcáinhìnvềđangànhdựatrênviệckhaitháccáckhảnăngthiếtlập,nóitheonghĩarộng.Chúngtôitrìnhbàythànhquảcủahọnhưmộtsựthốngnhấtvớinhữnghướngnghiêncứuvàsựpháttriểnlýthuyếtđángđượctôntrọngmàkhởiđầulàquyểnsáchrađờinăm1959TheTheoryoftheGrowthoftheFirm(NewYork:Wiley).Dòngsuynghĩnàycótácđộngrấtmạnhmẽvàhữuích.Tuynhiên,hiệnnaythuậtngữ“nănglựccốtlõi”đãtrởnênđồngnghĩavớitừ“tậptrung”,nghĩalànhữngcôngtytìmcáchkhaithácthếmạnhcốtlõicủahọsẽkhôngđadạnghóa–mặtkhác,họtậptrungkinhdoanhvàonhữnghoạtđộngmàhọlàmđặcbiệttốt.Chúngtôicảmthấychínhcái“ýnghĩatrênthựctế”nàylàsailầm.2.IBMđượccholàcókhảnăngcôngnghệlớnhơntrongviệcthiếtkếvàsảnxuấthệđiềuhànhvàcácmạchtíchhợpsovớiIntelvàMicrosofttạithờiđiểmIBMđưacáccôngtynàyvàohoạtđộng.Vìvậy,cólẽsẽchínhxáchơnnếunóiquyếtđịnhnàydựanhiềuvàonhữnggìlàcốtlõihơnlànănglực.PhánđoánrằngIBMcầnphảithuêngoàidựatrênnhậnthứcđúngđắncủacácnhàquảnlýliêndoanhmớilàhọcầnphảicómộtcấutrúcvớichiphíthấphơnđểmanglạilợinhuậnchấpnhậnđượcchotậpđoànvàphảipháttriểnsảnphẩmmớinhanhhơnnữasovớiquytrìnhpháttriểnnộibộđãvữngchắccủacôngty,điềunàyđãđượcmàigiũatrongmộtthếgiớicủanhữngsảnphẩmtươngthuộcphứctạpvớichutrìnhpháttriểndàihơn,cóthểgiảiquyếtđược.3.Trongthậpkỷqua,đãcómộtsựnởrộnhữngnghiêncứuquantrọngvềcáckháiniệmnày.Chúngtôithấynhữngnghiêncứusauđâylàđặcbiệthữuích:RebeccaHendersonandKimB.Clark,“ArchitecturalInnovation:TheReconfigurationofExistingProductTechnologiesandtheFailureofEstablishedFirms,”AdministrativeScienceQuarterly35(1990):9–30;K.Monteverde,“TechnicalDialogasanIncentiveforVerticalIntegrationin
theSemiconductorIndustry,”ManagementScience41(1995):1624–1638;KarlUlrich,“TheRoleofProductArchitectureintheManufacturingFirm,”ResearchPolicy24(1995):419–440;RonSanchezandJ.T.Mahoney,“Modularity,FlexibilityandKnowledgeManagementinProductandOrganizationDesign,”StrategicManagementJournal17(1996):63–76;vàCarlissBaldwinandKimB.Clark,DesignRules:ThePowerofModularity(Cambridge,MA:MITPress,2000).4.Ngônngữchúngtôisửdụngởđâylàđặctrưngchotươngthuộchoàntoànvàchúngtôichọnđiểmcựctrêntrụcđơngiảnlàđểlàmchokháiniệmrõnhấtcóthể.Tronghệthốngsảnphẩmphứctạp,córấtnhiềumứcđộtươngthuộckhácnhautheothờigianvàtheothànhphần.Nhữngtháchthứccủatươngthuộccũngcóthểđượcgiảiquyếtởmộtmứcđộnàođóquabảnchấtcácmốiquanhệnhàcungcấp.CóthểthamkhảothêmJeffreyDyer,CollaborativeAdvantage:WinningThroughExtendedEnterpriseSupplierNetworks(NewYork:OxfordUniversityPress,2000).5.Rấtnhiềuđộcgiảđãđánhđồnghaikháiniệm“độtphá”và“phávỡ”.Khôngnhầmlẫnhaikháiniệmnàylàcựckỳquantrọngchomụcđíchthấuhiểuvàdựđoán.Hầunhưkhôngthayđổi,theocáchnóicủachúngtôi,cáctácgiảtrướcđóđãcoicác“độtphá”côngnghệcómộttácđộngbềnvữngđếnquỹđạocảitiếncôngnghệ.Mộtsốcảicáchbềnvữngkháđơngiản,tăngdầntheotừngnăm.Sốkháclànhữngthayđổimạnhmẽ,nhữngbướcnhảyvọtđộtphávượtlêntrêncuộccạnhtranh,trênquỹđạobềnvững.Tuynhiên,đốivớimụcđíchdựđoán,sựkhácbiệtgiữacôngnghệđộtphávàcôngnghệgiatăngkhôngphảilàvấnđềquantrọng.Docảhailoạiđềucónhữngtácđộngbềnvững,cáccôngtycóuytínthườnglàngườichiếnthắng.Cảicáchphávỡthườngkhôngbaogồmnhữngđộtphácôngnghệ.Thayvàođó,họkếthợpnhữngcôngnghệsẵncóvàomôhìnhkinhdoanh.Nhữngđộtphácôngnghiệpmớixuấthiệntừcácphòngnghiêncứuthườngcótínhbềnvữngvàhầunhưluônbaogồmcáctươngthuộckhôngdựđoánđượcvớicáchệthốngconkháccủasảnphẩm.Vìvậy,cóhailýdolớngiảithíchchoviệcvìsaocáccôngtycóuytínlạicólợithếlớntrongviệcthươngmạihóacáccôngnghệnày.6.CuốnTheVisibleHand(Cambridge,MA:BelknapPress,1977)củaGiáosưAlfredChandlerlàmộtnghiêncứukinhđiểnvềviệcnhưthếnàovàtạisaoliênkếtdọclàquantrọngđốivớisựpháttriểncủanhiềungànhcôngnghiệptrongthờikỳđầu.7.Kháiniệmcủacácnhàkinhtếhọcvềtínhhữudụng,hoặcsựhàilòngmàkháchhàngcóđượckhihọmuavàsửdụngmộtsảnphẩm,làmộtcáchtốtđểgiảithíchcạnhtranhtrongngànhđãthayđổinhưthếnàokhiđiềunàyxảyra.Độthỏadụngbiênmàkháchhàngnhậnđượclàviệctăngsựhàilòngcủahọvớimộtsảnphẩmcóhiệuquảtốthơn.Mứcgiámàhọsẵnsàngtrảthêm
chomộtsảnphẩmtỷlệthuậnvớisựtiệníchgiatănghọnhậnđượctừviệcsửdụngnó.Nóicáchkhác,sựcảithiệnvềgiácảsẽbằngvớisựcảithiệnvềđộthỏadụngbiêncủasảnphẩm.Khikháchhàngkhôngthểsửdụngnhữngsựcảitiếncủasảnphẩmthêmnữa,độthỏadụngbiênrơixuốngbằngkhông,vàkếtquảlàkháchhàngkhôngmuốntrảthêmtiềnchonhữngsảnphẩmtốthơn.8.SanchezvàMahoney,trong“Modularity,FlexibilityandKnowledgeManagementinProductandOrganizationDesign”,làmộttrongnhữngngườiđầutiênmôtảhiệntượngnày.9.TácphẩmmangtínhbướcngoặtcủagiáosưCarlissBaldwinvàKimB.Clark,đượctríchdẫntrongchúthích3,đãmôtảcácquátrìnhđơnthểhóamộtcáchrấtthuyếtphụcvàhữuích.Chúngtôimuốngiớithiệucuốnsáchnàytớinhữngaiquantâmnghiêncứuquátrìnhmộtcáchkỹlưỡnghơn.10.RấtnhiềungườinghiêncứulịchsửcủaIBMsẽkhôngđồngývớiquanđiểmcủachúngtôirằngcạnhtranhbuộcIBMmởrộngcấutrúccủamình,màsẽtranhluậnrằngluậtchốngđộcquyềncủachínhphủMỹmớilàđiềubuộcIBMphảimởrộng.CáchànhđộngchốngđộcquyềnrõràngcóảnhhưởngđếnIBM,nhưngchúngtôisẽlậpluậnrằngdùcónhữnghànhđộngđócủachínhphủhaykhông,cáclựclượngcạnhtranhvàgiánđoạncũngsẽdừngquyềnlựcgầnnhưđộcquyềncủaIBMlại.11.TácphẩmđoạtgiảiPulitzercủaTracyKidder,bảnbáocáođãgiànhchiếnthắngvớinộidungvềpháttriểnsảnphẩmtạiDataGeneral,TheSoulofaNewMachine(NewYork:AvonBooks,1981),môtảcuộcsốngsẽnhưthếnàokhicơsởcủacạnhtranhbắtđầuthayđổitrongngànhcôngnghiệpmáytínhmini.12.GiáosưCharlesFine,MITcũngđãviếtmộtcuốnsáchquantrọngvềchủđềnày:Clockspeed(Reading,MA:PerseusBooks,1998).Finequansátthấyrằngngànhcôngnghiệptrảiquacácchukỳcủatíchhợpvàkhôngtíchhợptrongmộtloạichukỳ“Xoắnkép”.Chúngtôihyvọngrằngcảhaimôhìnhnêuraởđâyvàtrongchương6đềuxácnhậnvàcungcấpthêmnhữngquanhệnhânquảvàopháthiệncủaFine.13.Cơcấupháttriểncủangànhcôngnghiệpchovaychothấymộtvídụrõràngcủanhữnglựclượngnàytrongkinhdoanh.CácngânhàngtíchhợpnhưJPMorganChasecólợithếcạnhtranhrấtlớntrongcáctầngphứctạpnhấtcủathịtrườngchovay.Tíchhợpchínhlàchìakhóachokhảnăngkếthợplạinhữnggóitàichínhkhổnglồ,phứctạpchonhucầucủacáckháchhàngphứctạptrêntoàncầu.Quyếtđịnhliệucóchovaykhôngvànếucóthìchovaybaonhiêukhôngthểđượcđưaradựavàonhữngcôngthứcvàbiệnphápnhấtđịnh.Chúngchỉcóthểđượcthựchiệndựavàotrựcgiáccủacácnhânviêngiàukinhnghiệm.Tuynhiên,côngnghệtínhđiểmtíndụngvàchứngkhoánhóatàisảnđanglàmgiánđoạnvàphânrãnhữngtầngđơngiảncủathị
trườngchovay.Ởnhữngtầngnày,ngườichovaybiếtvàcóthểtínhtoánchínhxácnhữngyếutốquyếtđịnhliệungườivaycótrảkhoảnnợhaykhông.Thôngtincóthểkiểmchứngvềngườiđivay–chẳnghạnnhưhọđãsốngbaolâuởnơiởhiệntại,họđãlàmviệcbaolâutạinơihọđanglàmviệc,thunhậpcủahọlàbaonhiêu,vàhọcótrảnhữnghóađơnkhácđúngthờihạnkhông–đượckếthợplạiđểđưaraquyếtđịnhcóchovayhaykhôngdựatrênthuậttoán.Tínhđiểmtíndụngbắtđầuxuấthiệnvàonhữngnăm1960ởtầngđơngiảnnhấtcủathịtrường,khicáccửahàngquyếtđịnhcópháthànhthẻtíndụngcủamìnhkhông.Sauđó,khôngmaychocácngânhànglớn,đámđônggiánđoạndichuyểnhoàntoànlênphíatrêncủathịtrườngđểchạyđuatheolợinhuận–đầutiênlàcáckhoảnvaytíndụngcủangườitiêudùngnóichung,sauđólàcáckhoảnvaymuaôtôvàvaythếchấp,vàbâygiờlàvayvốnkinhdoanhnhỏ.Ngànhcôngnghiệpchovayởnhữngtầngđơngiảnnàyđãbịphânrãhoàntoàn.Cácchuyêngiaphingânhàngđãpháttriểnđểcungcấpgiátrịgiatăngchomỗitầngnày.Nếutíchhợplàmộtlợithếlớntrongnhữngtầngphứctạpnhấtcủathịtrườngthìtrongnhữngtầngđãbãohòa,nólạilàmộtbấtlợi.14.KếtluậncủachúngtôihỗtrợchonhữngkếtluậncủaStanJ.LiebowitzvàStephenE.MargolistrongcuốnWinners,Losers&Microsoft:CompetitionandAntitrustinHighTechnology(Oakland,CA:IndependentInstitute,1999).15.MộtminhhọatốtcủaviệcnàylàcúđẩyđượcthựchiệnbởiAppleComputer,tạithờiđiểmviếtbàinày,làcánhcửachongườitiêudùngtiếpcậnvớigiảitríđaphươngtiện.SựtíchhợptươngthuộccủahệđiềuhànhvàcácứngdụngcủaAppletạorasựtiệnlợimàkháchhàngđánhgiácaovàothờiđiểmnàybởivìsựtiệnlợivẫnchưađủtốt.Cóthểchỉrõđược,cóthểkiểmchứngđượcvàcóthểdựđoánđượckếthợplạitạothànhthuậtngữ“thôngtinđầyđủ”chomộtthịtrườnghiệuquảxuấthiệntừmộtgiaodiện,chophépcáccôngtycạnhtranhvớinhautrongkhoảngcáchđủxa.Mộtnguyênlýcơbảncủachủnghĩatưbảnlàbàntayvôhìnhtrongthịtrườngcạnhtranhvượtquásựgiámsátcủaquảnlýnhưmộtcơchếđiềuphốigiữacáctácnhântrongthịtrường.Đâylàlýdotạisao,khimộtgiaodiệnđơnthểđượcxácđịnh,mộtngànhcôngnghiệpsẽphânrãtạigiaodiệnđó.Tuynhiên,khicácđiềukiệncóthểchỉrõđược,cóthểkiểmchứngđượcvàcóthểdựđoánđượckhôngtồntại,thịtrườnghiệuquảkhôngthểhoạtđộngđược.Trongnhữngtrườnghợpnày,quảnlýgiámsátvàphốihợpthựchiệnchứcnăngđiềuphốitốthơnlàthịtrườngcạnhtranh.ĐâylàmộtvấnđềcơbảnpháthiệnđoạtgiảicủagiáosưTarunKhannavàcộngsự,chothấyrằngtrongcácnềnkinhtếđangpháttriển,cáctậpđoànkinhdoanhđadạngsẽchiếnthắngcáccôngtytậptrung,độclập,trongkhiđiềungượclạiápdụngchocácnướcpháttriển.CóthểthamkhảothêmTarunKhanna
vàKrishnaG.Palepu,“WhyFocusedStrategiesMayBeWrongforEmergingMarkets,”HarvardBusinessReview,July–August1997,41–51;vàTarunKhannaandJanRivkin,'EstimatingthePerformanceEffectsofBusinessGroupsinEmergingMarkets”,StrategicManagementJournal22(2001):45–74.Mộtnềntảngcủacáckháiniệmtrongviệctìmhiểulýdotạisaotíchhợptổchứclàrấtquantrọngkhicácđiềukiệncủađơnthểkhôngđượcđápứngđượcpháttriểntrongngànhkinhtếhọcchiphígiaodịch(TCE)mànguồngốccủanólàtácphẩmcủaRonaldCoase(RHCoase,“TheNatureoftheFirm”Econometrica4[1937]:386-405).Coaselậpluậnrằngcáccôngtyđượctạorakhinóđãlà“quáđắt”đểđàmphánvàthựcthihợpđồnggiữabên“độclập”.Gầnđây,tácphẩmcủaOliverWilliamsonđãchứngminhảnhhưởngtrongviệcnghiêncứuchiphígiaodịchlàyếutốquyếtđịnhranhgiớigiữacáccôngty.CóthểthamkhảoOEWilliamson,MarketsandHierarchies(NewYork:FreePress,1975),“TransactionCostEconomics”,trongTheEconomicInstitutionsofCapitalism,ed.,O.E.Williamson(NewYork:FreePress,1985),15–42;và“Transaction-CostEconomics:TheGovernanceofContractualRelations”,inOrganiationalEconomics,ed.,J.B.BarneyandW.G.Ouichi(SanFrancisco:Jossey-Bass,1986).Đặcbiệt,TCEđãđượcsửdụngđểgiảithíchtheonhiềucáchkhácnhau,trongđócáccôngtycóthểmởrộngquymôhoạtđộngcủahọ,hoặcthôngquađadạnghóakhôngliênkết(C.W.L.Hill,etal.,“CooperativeVersusCompetitiveStructuresinRelatedandUnrelatedDiversifiedFirms,”OrganizationScience3,no.4[1992]:501–521);Đadạngliênkết(D.JTeece,“EconomicsofScopeandtheScopeoftheEnterprise,”JournalofEconomicBehaviorandOrganization1[1980]:223–247)vàDJTeece,“TowardanEconomicTheoryoftheMultiproductFirm,”JournalofEconomicBehaviorandOrganization3[1982],39–63),hoặcliênkếtdọc(K.Arrow,TheLimitsofOrganization[NewYork:W.W.Norton,1974];B.R.G.Klein,etal.,“VerticalIntegration,AppropriableRentsandCompetitiveContractingProcess,”JournalofLawandEconomics21[1978]297–326;vàK.R.Harrigan,“VerticalIntegrationandCorporateStrategy,”AcademyofManagementJournal28,no.2[1985]:397–425).Nóimộtcáchtổngquát,nhữngnghiêncứunàyđượcbiếtđếnnhưmôhìnhvềsự“thấtbạicủathịtrường”đểgiảithíchsựthayđổitrongquymôcủadoanhnghiệp(K.N.MDundas,vàP.RRichardson,“CorporateStrategyandtheConceptofMarketFailure,”StrategicManagementJournal1,no.2[1980]:177-188).Chúngtôihyvọngrằngmìnhđãthúcđẩydòngsuynghĩnàybằngcáchbổsungmộtcáchchínhxácnhữngvấnđềlàmphátsinhnhữngkhókhăntrongviệckýkếthợpđồng,vàcũnglàtrọngtâmcủaTCE.17.Ngaycảkhicáccôngtytổngđàinộihạtđịaphươngtrongngành(ILECs)khônghiểurõtấtcảnhữngsựphứctạpvàhậuquảkhônglường
trướcbằngcáckỹsưCLECs,vềmặttổchức,họởvịthếtốthơnnhiềuđểgiảiquyếtbấtkỳkhókhănnàobởivìhọcóthểkhiếunạiđếncáccơchếtổchứcthayvìphảidựavàocáchợpđồngcồngkềnhvàrấtcóthểkhôngđầyđủtrướcđó.18.CóthểthamkhảothêmJeffreyLeeFunk,TheMobileInternet:HowJapanDialedUpandtheWestDisconnected(HongKong:ISIPublications,2001).Đâyquảthựclàmộtnghiêncứuđặcbiệtxuấtsắc,baogồmhàngloạtnhữngpháthiệnsâusắc.Bằngngônngữriêngcủamình,FunkchothấymộtlýdoquantrọngkhácgiảithíchtạisaoDoCoMovàJ-PhonerấtthànhcôngtạiNhậtBản,đólàhọđitheomôhìnhmàchúngtôimôtảtrongchương3và4củacuốnsáchnày.Banđầuhọnhắmvàonhómkháchhàngkhôngsửdụngmạng(cácthiếunữ)vàgiúphọthựchiệncôngviệcmàhọđãcốgắnglàmtốthơn:vuichơivớibạnbè.Ngượclại,khicáccôngtyphươngTâythâmnhậpvàothịtrườngnày,họhìnhdungrađốitượngchohìnhthứcdịchvụphứctạpnàylànhữngngườiđangsửdụngđiệnthoạidiđộng(sửdụngchủyếuchocôngviệc)vànhữngngườidùngInternetcốđịnhhiệntại.MộtquanđiểmnộibộvềsựpháttriểnnàycóthểđượctìmthấytrongMariMatsunaga,TheBirthofI-Mode:AnAnalogueAccountoftheMobileInternet(Singapore:ChuangYiPublishing,2001).MatsunagalàmộttrongnhữngnhânvậtchủchốttrongsựpháttriểncủaI-ModetạiDoCoMo.19.Xem“IntegratetoInnovate”,mộtnghiêncứucủaDeloitteResearchđượcthựchiệnbởiMichaelE.RaynorvàClaytonM.Christensen.Truycậphttp://www.dc.com/vcd,hoặcgửiyêucầuđếndelresearch@dc.com.20.MộtsốđộcgiảquenthuộcvớinhữngtrảinghiệmkhácnhaucủangànhcôngnghiệpđiệnthoạidiđộngởchâuÂuvàMỹcóthểkhôngđồngývớiđoạnnày.Từrấtsớm,ngườichâuÂuđãhợplạixungquanhmộttiêuchuẩnthỏathuậntừtrướcgọilàGMS,chophépngườisửdụngđiệnthoạidiđộngcóthểdùngởbấtcứquốcgianào.ViệcsửdụngđiệnthoạidiđộngphổbiếnnhanhhơnvàđạttỷlệthâmnhậpcaohơnởMỹ,nơimàrấtnhiềutiêuchuẩncạnhtranhđang“chiếnđấu”vớinhau.NhiềunhàphântíchđãrútrakếtluậnchungtừchiếnlượccủangườichâuÂutrongviệcđịnhsẵnmộttiêuchuẩnchungrằngluônluônnêntránhviệctrùnglặpcáccấutrúccạnhtranhkhôngtươngthíchmộtcáchlãngphí.Chúngtôitinrằnglợiíchcủamộttiêuchuẩnduynhấtđãbịphóngđại,vàrằngnhữngkhácbiệtquantrọngkhácgiữaMỹvàchâuÂuđãđónggópđángkểchosựkhácbiệttrongtỷlệthâmnhậpđãkhôngđượckểđến.Đầutiên,nhữnglợiíchcủamộttiêuchuẩnduynhấtcóvẻđượcthểhiệnrõnétởphíacungchứkhôngphảilợiíchcủaphíacầu.Điềunàycónghĩalà,bằngcáchquyđịnhmộttiêuchuẩnduynhất,cácnhàsảnxuấtthiếtbịmạngvàthiếtbịcầmtaycủachâuÂucóthểđạtđượchiệuquảkinhtếnhờquymôlớnhơnlànhữngcôngtysảnxuấtchothịtrườngBắcMỹ.Điềunàycũngcóthểđãđượcthểhiệndướihìnhthứccácmứcgiá
thấphơnchongườitiêudùng,tuynhiên,sựsosánhcóýnghĩaởđâykhôngphảigiữachiphícủađiệnthoạidiđộngởchâuÂuvàởMỹ–nhữngdịchvụnàykhôngcạnhtranhvớinhau.Phépsosánhcónghĩaởđâylàsovớiđiệnthoạicốđịnhtạimỗithịtrường.Vàởđây,điềuđánglưuýlàdịchvụđiệnthoạicốđịnhđịaphươngvàđườngdàiởchâuÂuđắthơnrấtnhiềusovớiởBắcMỹ,vàkếtquảlà,điệnthoạikhôngdâytrởthànhmộtsảnphẩmthaythếhấpdẫnhơnnhiềuởchâuÂusovớiởBắcMỹ.Lợiíchđượcxemlàởphíacầucủaviệcsửdụngxuyênquốcgia,theohiểubiếtcủachúngtôi,vẫnchưađượcchứngminhquaviệcsửdụngcủangườitiêudùngchâuÂu.Dođó,chúngtôimuốnđưaramộtlýdokhácđểgiảithíchchosựthànhcôngcủađiệnthoạidiđộngởchâuÂu,mộtnguyênnhânxácđánghơnnhiềuviệcmộthọcsinhnữởThụyĐiểncóthểsửdụngdiđộngtrongkỳnghỉởTâyBanNha,đólàsựcảithiệntươngđốivềchiphívàmứcđộdễdàngkhisửdụngđiệnthoạidiđộngsovớiđiệnthoạicốđịnh.Thứhai,vàcólẽcònquantrọnghơn,quyđịnhcủachâuÂurằng“bêngọitrảtiền”đốivớiđiệnthoạidiđộngtrongkhiluậtcủaBắcMỹlà“bênnghetrảtiền”.Nóitheocáchkhác,ởchâuÂu,nếubạngọivàođiệnthoạidiđộngcủamộtngườinàođó,bạnlàngườitrảtiền,cònngườinhậnthìkhôngphảitrảmứcphínào.ỞBắcMỹ,nếumộtaiđógọichobạnvàodiđộngcủabạn,bạnsẽphảitrảtiền.Kếtquảlà,ngườichâuÂuthoảimáihơnnhiềutrongviệcchongườikhácsốdiđộng,dođótỷlệsửdụngcũngtăng.Đểbiếtthêmvềchủđềnày,xemStrategisGroup,“Nghiêncứubêngọitrảtiền”;ITU-BDTquyđịnhcơsởdữliệuviễnthông”vàITUWebsite:<http://www.itu.int/ITU-D/ict/statistics>.Kểđếntácđộngcủamỗinhântốtrên(tiêuchuẩnGMS,giáthấphơnđiệnthoạicốđịnhvàbêngọitrảtiền),cũngnhưlàcácnhântốchưađượcdẫnrakháckhôngphảilàmộtcôngviệcđơngiản.NhưngchúngtôimuốnnóirằngtácđộngcủatiêuchuẩnduynhấtíthơnrấtnhiềusovớinhữnggìnóđượccôngnhậnvàchắcchắnkhôngphảilàyếutốchínhtrongviệcgiảithíchtỷlệthâmnhậpcủađiệnthoạidiđộngởchâuÂucaohơnởBắcMỹ.1.Cóhaicáchnghĩvềmộtsảnphẩmhaydịchvụtrongchuỗigiátrị.Chuỗigiátrịnàycóthểđượckháiquátbằngthuậtngữvềcácquátrình,cónghĩalà,cácbướcgiátrịgiatăngcầnthiếtđểtạorahoặcchuyểngiaonó.Vídụ,cácquytrìnhthiếtkế,lắpráp,tiếpthị,bánhàngvàphânphốilàcácquytrìnhchungtrongmộtchuỗigiátrị.Mộtchuỗigiátrịcũngcóthểđượchiểutheothànhphần,hoặc“hóađơnnguyênliệu”đầuvàocủamộtsảnphẩm.Vídụ,khốiđộngcơ,khunggầm,hệthốngphanhvàđoạnlắprápnhỏđiệntửđểcấuthànhmộtchiếcxehơilàcácthànhphầncủachuỗigiátrịxe.Giữcảhaiýkiếnvềmộtchuỗigiátrịtrongtâmtrílàđiềurấthữuích,vìchuỗigiátrịcũng“lặplại”–cónghĩalàchúngđềucómứcđộphứctạpnhưnhauởmọicấpđộphântích.Cụthểlàkhimộtsảnphẩmđiquaquátrìnhxácđịnhchuỗigiátrị,rấtnhiềuthànhphầnkhácnhauđượcsửdụng.Nhưngtấtcảcácthành
phầnấyđềucótrìnhtựriêngmànóphảivượtqua.Sựphứctạpcủaviệcphântíchchuỗigiátrịsảnphẩmkhôngthểtốigiảnmộtcáchcănbảnđược.Câuhỏiđặtralànêntậptrungvàomứcđộphứctạpnào.2.NghiêncứunàyđượcxâydựngdựatrênmôhìnhnămyếutốvàđặctínhgiátrịcủaGiáosưMichaelPorter.XemMichaelPorter,CompetitiveStrategy(NewYork:FreePress,1980)vàCompetitiveAdvantage(NewYork:TheFreePress,1985).CácnhàphântíchthườngsửdụngmôhìnhnămyếutốcủaPorterđểxácđịnhcáccôngtynàotrongmộthệthốnggiátrịgiatăngcóthểvậndụngtốtnhấtcholợinhuậntừnhữngcôngtykhác.Bằngnhiềucách,môhìnhcủachúngtôitrongchương5và6cungcấpmộtcáinhìntoàndiệncủamôhìnhnămyếutố,chothấyrằngsứcmạnhcủacáclựclượngnàykhôngphảilàbấtbiếntheothờigian.3.Theoquansátchung,khibạnxemxétthờicựcthịnhcủahầuhếtcáccôngtylớn,cómộtkhoảngthờigianmàcáctínhnăngvàđộtincậycủasảnphẩmkhôngđápứngđượcnhucầucủaphầnđôngkháchhàng.Kếtquảlà,họcósảnphẩmvớicấutrúcđộcquyềnvàsởhữulợithếchiphícạnhtranhmạnhmẽ.Hơnnữa,khihọgiớithiệusảnphẩmcảitiếnmới,cácsảnphẩmnàysẽduytrìmộtmứcgiácaovìchứcnănglàchưađủtốtvàcácsảnphẩmmớidầnđápứngđủnhucầu.ĐiềunàycóthểđúngvớihệthốngđiệnthoạiBell,xetảiMack,máyủiCaterpella,máyinXerox,điệnthoạidiđộngNokiavàMotorola,bộvixửlýIntel,hệđiềuhànhMicrosoft,thiếtbịđịnhtuyếnCisco,cácdịchvụtưvấncôngnghệthôngtinvàkinhdoanhcủaEDShayIBM,trườngKinhdoanhHarvardvànhiềucôngtykhác.4.Trongcácphântíchsauđây,chúngtôisẽsửdụngthuậtngữhệthốngcon,cónghĩalàmộtdâychuyềnthànhphầnvàvậtliệucungcấpchomộtphầnbộphậncầnthiếtđểlắpghépthànhsảnphẩmhoànthiện5.Mộtlầnnữa,chúngtathấymốiliênkếtvớiýkiếncủaGiáosưMichaelPorterrằngcóhaichiếnlược“chungchung”:sựkhácbiệtvàchiphíthấp(xemchương2,ghichú12).Môhìnhcủachúngtôikhôngmôtảcáccơchếtạonênchiếnlượcbềnvững.Sựkhácbiệtbịpháhủytheocơchếdẫnđếndâychuyềnhóavàphitíchhợp.Chiếnlượcchiphíthấpchỉkhảthikhivàchỉkhicácđốithủcạnhtranhchiphíthấpkhôngcóđủnănglựcđểcungcấpnhữnggìkháchhàngcầntrongmộttầngthịtrường.Giáđượcthiếtlậptạicácgiaođiểmcủađườngcungvàđườngcầu–chínhlàchiphíbằngtiềnmặtcủanhàsảnxuấtcậnbiên.Khinhàsảnxuấtcậnbiêncóchiphícaohơn,thìnhữngnhàsảnxuấtchiphíthấpcóthểthuđượclợinhuậnhấpdẫn.Nhưngkhicácđốithủcạnhtranhchiphícaođãbiếnmấtvàtoànbộnhucầuthịtrườngđượccungcấpbởinhàsảnxuấtchiphíthấp,thìsauđómộtchiếnlượcchiphíthấpsẽtrởthànhchiếnlượcchiphíngangbằng.6.Khôngphảitấtcảcácthànhphầnhoặchệthốngcontrongmộtsảnphẩmđềugópphầntạonênmứchiệusuấtcógiátrịđốivớikháchhàng.Những
thànhphầnđángquantâmlà“xácđịnhhiệusuất”củacácthànhphầnhoặchệthốngcon.Vídụtrongtrườnghợpcủamộtmáytínhcánhân,bộvixửlý,hệthốngđiềuhànhvàcácứngdụngtừlâuđãtrởthànhhệthốngconxácđịnhhiệusuất.7.Cácnhàphântíchướctínhbaonhiêutiềnsẽởlạivớingànhcôngnghiệpmáytínhvàbaonhiêusẽbị“ròrỉ”quaquátrìnhlắprápsảnphẩmcuốicùnghoặchệthốngcungcấpphụtómtắttrong'DeconstructingtheComputerIndustry,”BusinessWeek,23November1992,90-96.Nhưđãlưuýtrongphụlụccủachươngnày,chúngtôihyvọngrằngphầnlớnlợinhuậncủaDellđếntrựctiếptừhoạtđộngbánlẻchokháchhàngchứkhôngphảitừhoạtđộnglắprápsảnphẩm.8.Vớisựphảnánhchỉtrongmộtvàigiây,cóthểdễdàngthấyrằngngànhcôngnghiệpquảnlýđầutưphảichịucácvấnđềcủaphânloạitheongànhcôngnghiệpkhôngliênquanđếnlợinhuậnvàtăngtrưởng.Dođó,họtạoramộtquỹđầutưcho“côngtycôngnghệ”vàcácquỹkháccho“côngtychămsócsứckhỏe”.Trongnhữngdanhmụcđầutưnàylànhữngcôngtylắprápđangtrênbờvựccủahànghóaphổbiến.MichaelMauboussin,chiếnlượcgiađầutưchínhtạiCreditSuisseFirstBoston,gầnđâyđãviếtmộtbàiviếtvềchủđềnày.Nóđượcxâydựngdựatrênmôhìnhlýthuyếtmàchúngtôiđãtómtắttrongphầngiớithiệucủacuốnsáchnày,vàứngdụngcủanótrongthếgiớicủađầutưlàrấtsâusắc.XemMichaelMauboussin,TheConsiliantObserver,NewYork:CreditSuisseFirstBoston,14January2003.9.NhữngđộcgiảđãquenthuộcvớingànhcôngnghiệpổđĩacứngcóthểthấysựmâuthuẫngiữatuyênbốcủachúngtôirằngcórấtnhiềulợinhuậnđượcthuvềtrongngànhsảnxuấtổđĩavớisựthậtlànhữngnhàsảnxuấthàngđầunhưRead-RitevàKomagđãkhôngđạtthànhcông.Họđãđạtđượcsựthịnhvượngbởihầuhếtcácnhàsảnxuấtổđĩacứnghàngđầu,đặcbiệtlàSeagate,đãtíchhợpsảnphẩmổđĩacứngđểtựkiếmlờithayvìnhữngnhàcungcấpđộclập.10.IBMđạtnhiềulợinhuậnởcácổđĩacứng3,5-inch,nhưngđólàởcấpnăngsuấtcaonhấtcủathịtrường,nơimànănglựckhôngđủtốtvàthiếtkếsảnphẩmphảitươngthuộc.11.MộtbáocáođầyđủhơnvềnhữngpháttriểnđãđượcxuấtbảntrongClaytonM.Christensen,MattVerlindenvàGeorgeWesterman,“Disruption,DisintegrationandtheDissipationofDifferentiability,”IndustrialandCorporateChange11,no.5(2002):955–993.NghiêncứuđầutiêncủatrườngKinhdoanhHarvardđãtómtắtnhữngphântíchnàyvàđượclưuhànhrộngrãivàonăm1998và1999.12.Chúngtôiđãcốýsửdụngđộngtừởthìhiệntạithườngvàthìtươnglaitạiđoạnnày.Lýdolàvàothờiđiểmbảnbáocáonàylầnđầutiênđượcviếtvàchuyểntớinhàxuấtbản,cáclờituyênbốchỉlàdựđoán.Sauđó,tổnglợi
nhuậncủaổđĩacứng2,5inchgiảmđiđángkể,đúngnhưmôhìnhđãdựđoán.Tuynhiên,IBMđãlựachọnbántoànbộổđĩacứngchoHitachi,tạođiềukiệnchocáccôngtykhácbánnhữngthànhphầnlợinhuậncao.13.TrướcđâychúngtôicóđềcậpđếnviệcTrườngKinhdoanhHarvardcóthêmmộtcơhộiđểthựchiệnchínhxácchiếnlượcnàytrongquảnlýgiáodục.Harvardviếtvàxuấtbảnđạiđasốcácnghiêncứutìnhhuốngvàrấtnhiềucácbàiviếtmàcácgiáosưởtrườngkinhdoanhđãsửdụngnhưcôngcụgiảngdạytrongcáckhóahọcvềkiếntrúctươngthuộc.Vìđàotạoquảnlývềcôngviệcvàcáctrườngđạihọccủadoanhnghiệp(chínhlànhữngnhàsảnxuấtkhôngtíchhợpcủakhóahọclắpráp)đãlàmgiánđoạnchươngtrìnhThạcsỹQuảntrịKinhdoanh,trườngKinhdoanhHarvardcómộtcơhộituyệtvờiđểbắtđầumôhìnhkinhdoanhthôngquachinhánhxuấtbảnvàhọkhôngchỉbánnhữngbàibáovànghiêncứutìnhhuốngnhưnhữngthànhphầntrầnmàcònbáncảhệthốnggiátrịgiatăng.Nhữngnghiêncứunàynênđượcthiếtkếđểtrởnênđơngiảnhơnđốivớicácgiảngviênquảnlýtrongbốicảnhdoanhnghiệpđểlắpráptùychỉnhcácvậtliệucóchấtlượng,đượccungcấpchínhxáckhicầnthiết,vàđượcdạymộtcáchthuyếtphục.(XemClaytonM.Christensen,MichaelE.RaynorvàMatthewVerlinden,“SkatetoWheretheMoneyWillBe,”HarvardBusinessReview,November2001.)14.ĐiềunàygợiýrằngsứcmạnhxâydựngthươnghiệucủaHewlett-Packardsẽtrởnênmạnhmẽvớinhữngkháchhàngchưathỏamãntừquỹđạocảithiệnmàsảnphẩmđượcđịnhvị.VàđiềunàycũngchothấyrằngthươnghiệuHPsẽyếuhơnnhiềusovớicácthươnghiệuIntelvàMicrosoft,đixuốngtừcùngmộtđiểmtớinhữngkháchhàngthỏamãnnhiềuhơn.15.ChúngtôirấtbiếtơnAlanaStevens,mộtsinhviêntheohọcthạcsỹquảntrịkinhdoanhHarvardcủaGiáosưChristensen,vìnhữnghiểubiếtnàymàchịđãpháttriểntrongnghiêncứumangtên“AHouseofBrandsoraBrandedHouse?”.Stevenslưuýrằngxâydựngthươnghiệuđangdầnchuyểntừsảnxuấtsảnphẩmsangnhữngkênhbánlẻ.Vídụ,cácnhàsảnxuấtthựcphẩmvàsảnphẩmchămsóccánhâncóthươnghiệunhưUnilevervàProcter&Gamble,thamgiacáccuộcchiếnthươnghiệuvớicáckênhcủahọmỗingày,bởivìnhiềusảnphẩmcủahọcònhơn-cả-tốt.ỞVươngquốcAnh,nhữngthươnghiệulớnnhưTescovàSainsburyđãquyếtgiànhchiếnthắngsaukhikhởiđiểmởmứcgiáthấphơntrongmỗichủngloạimặthàngvàtiếndầnlên.TạiMỹ,cácsảnphẩmcóthươnghiệuđã“bámtrụ”kiêntrìhơntrêngiáhàng,nhưngthườngvớichiphícắtcổ.SựdịchchuyểncủathươnghiệutrongnhómđủtốtđangđitheoconđườngnhưHomeDepotvàStaples.Khichứcnăngvàđộtincậyđãtrởnênhơn-cả-tốt,nhưngsựđơngiảnvàtiệnnghicủasảnphẩmchưađủtốtthìsứcmạnhthươnghiệuđãbắtđầudịchchuyểnsangkênhcómôhìnhkinhdoanhdựatrênnhữngkhíacạnh
chưathỏamãnnày.Procter&Gamblecóvẻnhưđãtheomộtchiếnlượcnhạycảmbằngcáchkhởiđộngmộtchuỗicácsựgiánđoạnthịtrườngmớiđồngthờicungcấpnănglượngcầnthiếtchonhữngnỗlựccủacáckênhđểdịchchuyểnlênphíatrênthịtrường,vàbảotồnsứcmạnhcủaP&Gđểgiữthươnghiệucaocấptrênsảnphẩm.Vídụ,thươnghiệuhệthốnglàmsạchkhôDryelcủanólàmộtsựphávỡthịtrườngmớivìnóchophépcáccánhânthựchiệnmộtđiềumà,nhưtronglịchsử,chỉcómộtchuyêngiamớicóthểlàm.Tựgiặtkhôthìchưađủtốt,dođó,sứcmạnhđểxâydựngmộtthươnghiệucólợinhuậncóthể“lưutrú”trongsảnphẩmmộtthờigian.Hơnnữa,cũnggiốngnhưthiếtbịbándẫncủaSonychophépmuahànggiảmgiáđểcạnhtranhvớicáccửahàngthiếtbị,dođóDryelcủaP&GđãchoWal-Martmộtphươngtiệnđểdịchchuyểnlênthịtrườngvàbắtđầucạnhtranhvớicáccơsởgiặtkhô.P&GcũnglàmđiềutươngtựvớithươnghiệuhệthốngtựlàmtrắngrăngCrest,mộtphânkhúcthịtrườngmớimàtrướcđâychỉcóthểđượccungcấpbởicácchuyêngia.ChúngtôicảmơnmộttrongnhữngcựusinhviêncủaGiáosưChristensen,DavidDintenfass,mộtngườiquảnlýthươnghiệutoàncầucủaProcter&Gamble,đãchỉrađiềunàyrachochúngtôi.16.Khichúngtôichiasẻnhữnggiảthuyếtnàyvớicácsinhviên,mộtsốđãhỏiliệuđiềunàycóápdụngchocácnhãnhiệuthờitrangcaocấpnhất,chẳnghạnnhưGucci,vàchocácloạisảnphẩmkhácnhưmỹphẩm.Nhữngngườibiếtchúngtôicólẽđãquansátthấyrằngmặcđồthờitrangcóthươnghiệukhôngphảicôngviệcmàtacốthựchiệntrongcuộcsốngcủamình.Dođó,chúngtôithúnhậnrằngkhôngcóhiểubiếtnàovềthếgiớicủathờitrangcaocấp.Nócólẽsẽvẫntiếptụcthuđượclợinhuậnmãimãi.17.Duytrìsựcạnhtranhởcấpđộcủachuỗixácđịnhgiátrịgiatăngmànhữngnhàsảnxuấtxehơiđangchiếmưuthếlàyêucầuhọdịchchuyểnđếncấutrúcphânphốimới–mộtsựtíchhợpdãycungứngmàgiaodiệnkháchhàngđãsửdụnghiệuquả.LàmthếnàođểthựchiệnđiềunàyvàýnghĩahiệusuấtcủanóđượckhámphádàitrongnghiêncứucủaDeloittemangtên“DigitalLoyaltyNetworks”,đượccungcấptại<http://www.dc.com/research>,hoặctrêndelresearch@dc.com.18.Nhữngđộcgiảtinvàohiệuquảcủathịtrườngvốnvàkhảnăngcủacácnhàđầutưđadạnghóadanhmụcđầutưcủahọsẽkhôngnhậnthấybikịchnàotrongnhữngquyếtđịnhnày.Saunhữnglầntướcbỏtàisảnnày,cổđôngcủahaigãkhổnglồsảnxuấtxehơiđãsởhữucổphầntrongcôngtythiếtkếvàlắprápôtô,vàtrongcáccôngtycungcấphệthốngcon.ChúngtôiđangviếtcuốnsáchnàyvìlợiíchcủacácnhàquảnlýtrongcáccôngtynhưGeneralMotorsvàFordmàchúngtôimôtảnhữngquyếtđịnhđólàkhôngmay.19.Chúngtôinói“thường”ởđâyvìcónhữngtrườnghợpngoạilệ(hầuhết,
nhưngkhôngphảitấtcả,đãchứngminhnguyêntắcnày).Vídụ,chúngtôilưuýchươngnàyhaigiaiđoạngiátrịgiatăngcóthểđượcđặtcạnhnhau,nhưbộnhớDRAMcóthểphùhợptronglắpghépmáytínhcánhân.Vàcónhữngtrườnghợpnơihaicấutrúctươngthuộccầnphảiđượctíchhợp,chẳnghạnnhưkhimộtdoanhnghiệplấynguồnkếhoạchphầnmềmtừcáccôngtynhưSAPcầnphảiđượcđưakèmvàoquátrìnhkinhdoanhđộclập.ThựctếrằngcảhaimặtđềukhôngthểlắpghépvàđịnhdạngđượcđãlàmSAPtriểnkhaithựchiệnkếhoạchnhưđượcyêucầu.1.MộttrongnhữngnghiêncứuquantrọngnhấtvềchủđềnàyđượctómtắttrongDorothyLeonard-Barton,“CoreCapabilitiesandCoreRigidities:AParadoxinManagingNewProductDevelopment,”StrategicManagementJournal13(1992):111–125.2.Cáckháiniệmtrongchươngnàycốgắngxâydựngtheotruyềnthốngcủasựhiểubiếtđángđượctôntrọngvềkhảnăngcủacáctổchức,đượcbiếtđếntronggiớihọcthuậtlà“quanđiểmdựatrênnguồnlực”(resource-basedview-RBV)củacôngty.Truyềnthốngnàycoicácnguồnlựcnhưtàisảncủamộtcôngtyvàtìmcáchgiảithíchsựkhácbiệtliêncôngtytronghoạtđộngvàtăngtrưởngdựatrênsựkhácbiệttrongbổsungnguồnlực.VídụnhưK.R.Conner,“AHistoricalComparisonofResource-BasedTheoryandFiveSchoolsofThoughtWithinIOEconomics:DoWeHaveaNewTheoryoftheFirm?”JournalofManagement17,no.1(1991):121–154.CáccôngtrìnhchuyênđềtheođềtàinàylàE.T.Penrose,TheTheoryoftheGrowthoftheFirm(London:BasilBlackwell,1959);vàB.Wernerfelt,“AResource-BasedViewoftheFirm,”StrategicManagementJournal5(1984):171–180.CáccôngtrìnhmớiđâyhơnbaogồmM.Peteraf,“TheCornerstonesofCompetitiveAdvantage:AResource-BasedView,”StrategicManagementJournal14,no.3(1993):179–192;vàJ.Barney,“TheResource-BasedTheoryoftheFirm,”OrganizationScience7,no.5(1996):469.Chúngtôiđãđịnhnghĩa“nguồnlực”vớiphạmvihẹphơnsovớinhiềunhànghiêncứuRBV,bằngcáchsửdụngthêmkháiniệm–cụthểlàquytrìnhvàgiátrị–đểnắmbắtcácyếutốcấuthànhquantrọngcủanănglựcdoanhnghiệpmàmộttrongsốđóđãđượcchọntrongdanhmụccácnguồnlực.Vídụ,D.TeeceandG.Pisano,“TheDynamicCapabilitiesofFirms:AnIntroduction,”IndustrialandCorporateChange3,no.3(1994):537–556;R.M.Grant,“TheResource-BasedTheoryofCompetitiveAdvantage,”CaliforniaManagementReview33,no.3(1991):114–135;vàJ.Barney,“OrganizationalCulture:CanItBeaSourceofSustainedCompetitiveAdvantage?”AcademyofManagementReview11,no.3(1986):656–665.Chúngtôitinrằngtrongnhiềutrườnghợp,nhữnggìđãtrởthànhtranhluậnvềđịnhnghĩathựcsựlàdothấtbạitrongviệcphânloại.Cơcấuvàlýthuyếttrìnhbàytrongchươngnàyđượctómtắttheohìnhthứcsơbộtrongmột
chươngđượcbổsungvàoấnbảnthứhaicủaCuốnTheInnovator’sDilemma.MôhìnhnàybướcđầuđãđượccôngbốtrongClaytonChristensenandMichaelOverdorf,“MeetingtheChallengeofDisruptiveChange,”HarvardBusinessReview,March–April2000.3.KếtquảnghiêncứuđượcbáocáobởicácnhàtâmlýhọcquảnlýRHRQuốctếchứngthựcướctínhnày.RHRgầnđâyđãcôngbốcóđến40%giámđốcđiềuhànhcấpcaomớiđượctuyểnđãthôiviệc,hoặclàmviệckémhiệuquả,hoặcbịsathảitrongvònghainămnhậnvịtrímới(Globe&Mail,1April2003,B1).4.TomWolfe,TheRightStuff(NewYork:Farrar,Straus,andGiroux,1979).5.Phùhợpvớikhẳngđịnhcủachúngtôitrongchương1vềcáchmộtlýthuyếtmạnhmẽcóthểmanglạikhảnăngdựbáochomộtdựánnhưthếnào,nhiềunghiêncứuthờikỳđầuvềcáchthuêđúngngườichođúngcôngviệcđãphânloạicácnhàquảnlýtiềmnăngtheocácthuộctínhcủahọ.Hãynhớrằngcácnhànghiêncứungànhhàngkhôngthờikỳđầuđãquansátthấymộtmốitươngquanchặtchẽgiữaviệcsởhữucácthuộctínhnhưcánhvàlôngvũvàkhảnăngbay.Nhưnghọchỉcóthểkhẳngđịnhvềmốitươngquanhayliênkếtchứkhôngphảinhânquả.Chỉkhicácnhànghiêncứuxácđịnhcơchếvềcơbảngâyra,vàsauđóhiểuđượcnhữnghoàncảnhkhácnhaumàngườithựchànhgặpphảithìmọithứmớicóthểđượcdựđoánchínhxáchơn.Trongtrườnghợpnày,sởhữunhiềuthuộctínhcầncócóthểcótươngquankhálớnvớisựthànhcôngtrongnhiệmvụ,nhưngnókhôngphảilàcơchếquanhệnhânquảcơbảncủathànhcông.6.MorganMcCall,HighFlyers:DevelopingtheNextGenerationofLeaders(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1998).Cuốnsáchnàycungcấpmộtcáchsuynghĩmớimẻvànghiêmkhắcvềcáchcácquảnlýnênhọchỏivàđánhgiáviệcquảnlýcókhảnănggiảiquyếtthànhcôngtháchthứcphíatrước.Chúngtôikhuyênrằngcáchọcviênmuốntìmhiểuthêmvềcáchcóđượcđúngngườivàođúngnơivàđúngthờiđiểmhãyđọctrọnvẹnquyểnsáchnày.7.Tạigiaiđoạnsautrongsựpháttriểncủadựán,tấtnhiênsẽcầnđếncácgiámđốcđiềuhànhđãthamgiacáckhóahọctrongcáctrườnghọckinhnghiệmliênquanđếnmởrộngquymôkinhdoanh–vàsauđóđiềuhànhhiệuquảmộttổchức.Mộtlýdokhiếnnhiềudựánthấtbạisauthànhcôngbướcđầuvớimộtsảnphẩmduynhấtlàdonhữngngườisánglậpthiếutrựcgiácvàkinhnghiệmtrongviệctạoranhữngquytrìnhcóthểliêntụctạorasảnphẩmtốthơn,sảnxuấtvàcungcấpchúngmộtcáchđángtincậy.8.Đặctínhtoàndiệnvàhợplýnhấtcủaquytrìnhmàchúngtôitừngthấylàở“TheProcessesofOrganizationandManagement,”SloanManagementReview,Summer1998.Khichúngtôisửdụngtừ“quytrình”,nóbaogồmtất
cảcáckiểuquytrìnhmàGarvinđãxácđịnh.9.Dướinhiềuhìnhthứckhácnhau,nhiềuhọcgiảđãkhámpháchitiếtkháiniệm“quytrình”làkhốixâydựngcơbảncủanănglựctổchứcvàlợithếcạnhtranh.Cólẽtrongsốcáccôngtrìnhnhưvậy,cóảnhhưởngnhấtlàR.R.NelsonandS.G.Winter,AnEvolutionaryTheoryofEconomicChange(Cambridge,MA:BelknapPress,1982).NelsonvàWinternóiđến“thóiquen”màkhôngphảilàquytrình,nhưngkháiniệmcơbảnlànhưnhau.Họchứngminhrằngcáccôngtyxâydựnglợithếcạnhtranhbằngcáchpháttriểncácthóiquentốthơnsovớicáccôngtykhác,vàrằngthóiquentốtchỉđượcpháttriểnthôngquaviệclặplạimộtcáchnhấtquáncáchànhvihiệuquả.Saukhiđượcthànhlập,cácthóiquentốtsẽkhóthayđổi.Vídụ,M.T.HannanandJ.Freeman,“ThePopulationEcologyofOrganizations,”AmericanJournalofSociology82,no.5(1977):929–964.Cáccôngtrìnhsaunàyđãkhámphávàchứngminhsứcmạnhcủakháiniệmvềquytrình(đượcgọivớinhiềucáitênkhácnhau,nănglựccủatổchức,khảnăngthayđổi,vànănglựccốtlõi)nhưmộtnguồnlợithếcạnhtranh.VídụvềcáccôngtrìnhnàybaogồmExamplesofthisworkincludeD.J.Collis,“AResource-BasedAnalysisofGlobalCompetition:TheCaseoftheBearingsIndustry,”StrategicManagementJournal12(1991):49–68;D.TeeceandG.Pisano,“TheDynamicCapabilitiesofFirms:AnIntroduction,”IndustrialandCorporateChange3,no.3(1994):537–556;vàC.K.PrahaladandG.Hamel,“TheCoreCompetenceoftheCorporation,”HarvardBusinessReview,May–June1990,79–91.Quanđiểmcủachúngtôilàdùnhữngnghiêncứunàyđãvôcùngsâusắc,vídụnhưnghiêncứuvềquanđiểmnguồnlựcmàchúngtanóitrongghichú3,nhưngnóbịgiớihạnhoặccủaviệcmởrộngđịnhnghĩacủa“quytrình”đểbaogồmtấtcảcácyếutốquyếtđịnhlợithếcạnhtranh,hoặcvìlợiíchcủasựhiểubiếttoànvẹn,khôngbaogồmcácyếutốquantrọngcủakhảnăngcủadoanhnghiệptrongphạmviphântích.Đểbiếtthêmvềđiềunày,đọcA.Nanda,“Resources,Capabilities,andCompetencies,”inOrganizationalLearningandCompetitiveAdvantage,eds.B.MoingeonandA.Edmondson(NewYork:TheFreePress,1996),93–120.10.ĐọcLeonard-Barton,“CoreCapabilitiesandCoreRigidities”.11.ĐọcC.WickhamSkinner,“TheFocusedFactory,”HarvardBusinessReview,May–June1974.12.ChetHuber,chủtịchsánglậpdịchvụviễnthôngtinhọcOnStarcủaGeneralMotors,đãchochúngtathấytầmquantrọngcủasựphânbiệtgiữanguồnlực(conngười)vàcácquytrình:“Mộttrongnhữngbàihọclớnnhấttôinhậnrarằngcôngtycầnsẵnsàngchấpnhậnrủirođểtạolợinhuậnchứkhôngphảilàcánhântrongcôngty.Cáccánhâncầnhànhđộnggiốngnhưnhữngvậnđộngviênbơinghệthuậtđểgiữchocáctổchứcliênkếttốt.”
ClaytonM.ChristensenandErikRoth,“OnStar:NotYourFather’sGeneralMotors(A),”Case9-602-081(Boston:HarvardBusinessSchool),12.13.Kháiniệmvềgiátrị,nhưchúngtôiđịnhnghĩaởđây,tươngtựnhưkháiniệm“bốicảnhcấutrúc”và“bốicảnhchiếnlược”đãnổilêntrongviệcnghiêncứuvềquátrìnhphânbổnguồnlực.NhữngcôngtrìnhquantrọngvềchủđềnàybaogồmJ.L.Bower,ManagingtheResourceAllocationProcess(Homewood,IL:RichardD.Irwin,1972),vàR.Burgelman,“CorporateEntrepreneurshipandStrategicManagement:InsightsfromaProcessStudy,”ManagementScience29,no.12(1983):1349–1364.14.Chương8xemxétsâuhơncácảnhhưởngcủagiátrịtrongphânbổnguồnlựcvàđưarachiếnlược.15.Vídụ,ToyotavàothịtrườngBắcMỹvớimẫuCorona,mộtsảnphẩmnhắmvàocáctầnggiáthấpnhấtcủathịtrường.KhinhómmứctiếpnhậncủathịtrườngtrởnênđôngđảovớicácmẫuxetronggiốngnhaunhưNissan,HondavàMazda,cạnhtranhgiữacácđốithủcạnhtranhvớichiphíthấpngangnhaukhiếnlợinhuậngiảm.Toyotapháttriểnxehơitinhvihơnnhắmđếncấpcaohơncủathịtrườngđểcảithiệnlợinhuậncủamình.GiađìnhxeCorolla,Camry,4-Runner,AvalonvàLexusđãđượcgiớithiệunhưphảnứngcủahọvớiáplựccạnhtranh–Toyotagiữlợinhuậncủamìnhởmứctốtbằngcáchchuyểnlênthịtrườngcaohơn.Trongquátrìnhnày,Toyotaphảithêmchiphíchohoạtđộngthiếtkế,sảnxuấtvàhỗtrợxehơithuộctầmcỡnày.Sauđóhọquyếtđịnhthoátkhỏimứcchấpnhậncủathịtrường,tìmthấylợinhuậncóthểkiếmđượcởđólàkhôngthểchấpnhậnđượcvớicơcấuchiphíđãchuyểnđổicủamình.ToyotagầnđâyđãgiớithiệumôhìnhEchocủanótrongnỗlựcđểtrởlạicácmứcchấpnhậnvớichiếcxeởmứcgiá14.000đô-la–gợilạinỗlựcđịnhkỳcủacácnhàsảnxuấtôtôMỹđểthiếtlậplạivịtríởthịtrườnggiáthấp.QuảnlýcấpcaocủaToyotaquyếtđịnhtungramôhìnhmớinàylàmộtchuyện.Tuynhiên,đểthựchiệnchiếnlượcnàythànhcông,nhiềungườitronghệthốngToyota,baogồmcảcácđạilý,sẽphảiđồngýrằngbánnhiềuxehơivớimứclợinhuậnthấphơnlàcáchtốthơnđểcôngtytănglợinhuậnvàgiátrịvốnchủsởhữusovớibánCamry,AvalonvàLexus.ChỉthờigianmớicóthểbiếtchắcchắnliệuToyotacóthànhcôngtrongviệctănggiátrịpháttriểncủacôngtyhaykhông.16.ĐọcEdgarSchein,OrganizationalCultureandLeadership(SanFrancisco:Jossey-Bass,1988).MôtảcủachúngtôivềsựpháttriểncủanềnvănhóacủamộttổchứcbắtnguồnnhiềutừnghiêncứucủaSchein.17.GiáosưMichaelTushmancủaĐạihọcHarvardvàCharlesO'ReillycủaStanfordđãnghiêncứusâusựcầnthiếttrongviệcquảnlýcáctổchứctheocáchnàyđểtạoranhữnggìhọgọilà“cáctổchứcthuậncảhaimặt”.Nhưchúngtôihiểuvềcôngtrìnhcủahọ,họkhẳngđịnhrằngkhôngđủkhichỉđơngiảnlàtáchrakhỏimộttổchứcđộclậpđểtheođuổicáccảicáchphávỡ
quantrọngnhưngkhôngphùhợpvớigiátrịcủatổchứcchính.Lýdolàthườngthìgiámđốcđiềuhànhtạoramộttổchứcđộclậpđểtáchphávỡrakhỏihoạtđộngcủahọđểhọcóthểtậptrungvàoquảnlýkinhdoanhcốtlõi.Đểtạoramộttổchứcthậtsựthuậncảhaimặt,TushmanvàO'Reillykhẳngđịnhrằnghaitổchứckhácnhaucầnphảiđượcđặttrongmộtbộphậnkinhdoanh.Tráchnhiệmquảnlýtổchứcđộtphávàtổchứcbềnvữngcầnphảiởmộtcấpđộtrongtổchứcmàcảhaikhôngđượcxemxétnhưcácdoanhnghiệptrongmộtdanhmụcđầutư.Thayvàođó,chúngnêntrongcùngmộtnhómhoặcđơnvịkinhdoanhmàquảnlýcóđủcácthôngtinđểchúýcẩnthậnnhữnggìnênđượctíchhợpvàchiasẻgiữacácnhóm,vànhữnggìnênđượcthựchiệntựchủ.ĐọcMichaelL.TushmanandCharlesA.O’Reilly,WinningThroughInnovation:APracticalGuidetoLeadingOrganizationalChangeandRenewal(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2002).18.Trongquákhứ,mộtsốdoanhnghiệpmạohiểmvớivốnđượchỗtrợ,đặcbiệtlàtronglĩnhvựcviễnthôngvàchămsócsứckhỏe,đãđitheomộtchiếnlượccảicáchđộtphá–quacảicáchbềnvững–nhảyvọtvềphíatrướccảcácnhàlãnhđạotrênquỹđạobềnvữngvàsauđónhanhchóngbánhếtcổphầnchocáccôngtyuytínlớnhơnđangdichuyểntrênquỹđạophíasauhọ.Chiếnlượcnàycóhiệuquả–khôngphảivìgiátrịcủacôngtyuytínhạnchếhọkhỏiviệcnhắmđếncùngmộtsựđổimới,màbởiquytrìnhcủahọkhôngnhanhnhưnhữngngườimớibắtđầu.Đâylàmộtcáchchứngminhvềđổihướnglợinhuận,nhưngnókhôngphảimộtlộtrìnhmàmộtdoanhnghiệptăngtrưởngmớicóthểđượctạora.Hoặclàbằngcáchmualạisảnphẩmhoặcđánhbạicácđốithủmới,cáccôngtycóuytíncuốicùngsẽcungcấpcácsảnphẩmcảitiếnnhưlàmộtphầncủadòngsảnphẩmcủamình,vàdoanhnghiệppháttriểnnóđầutiênsẽkhôngtồntại.Nhữngdoanhnghiệpmớibắtđầucơbảnbaogồmcácđộidựáncaocấp,pháttriểnsảnphẩmmộtcáchđộclậpvàsauđóbịgiảitánkhicácsảnphẩmđãsẵnsàngthươngmạihóa.Nólàmộtcơchếmàtheođócôngtyuytínvớivốnchủsởhữucógiátrịhấpdẫncóthểtrảtiềnchonghiêncứuvàpháttriểnbằngvốnchủsởhữuchứkhôngphảilàchiphí.19.SựthànhlậpcôngtyconXiametercủacôngtyDowCorninglàmộtvídụchínhxácvềtìnhhuốngnày.Xiameterlàcôngtycóđộtincậycao,chiphíbánhàngthấpvàmôhìnhkinhdoanhphânphốichophépcôngtytạolợinhuậnhấpdẫnởmứcgiábìnhdânchocácsảnphẩmsilicontiêuchuẩn.KháchhàngcầndịchvụchiphícaohơnđểhướngdẫncácquyếtđịnhmuabáncóthểmuasiliconcủahọthôngquacấutrúcbánhàngchínhvàcơcấuphânphốicủaDowCorning.20.Chúngtôiđưarakhẳngđịnhnàychỉvớimụcđíchminhhọa.Tạithờiđiểmviếtbàinày,cửahàngbánlẻvàtrựctuyếnđượcthànhlậprấttốtnhưlàmộtlànsóngphávỡtrongbánlẻđếnmứcnếumộtcửahàngbáchhóacố
gắngtạoramộtngànhkinhdoanhmớităngtrưởngtrựctuyếnmới,nósẽtheomộtchiếnlượcduytrìnhưmộtdoanhnghiệpmới,cóliênquanđếncáccôngtytạorabánlẻtrựctuyến.NgaycảmộtngườikhổnglồnhưMacy’scókhảnăngsẽmấtcáccôngtyđangtrongquátrìnhdịchchuyểnbềnvữngtrênđườngcongphávỡ.Mualạimộtcôngtycómộtvịtrívữngchắctrênquỹđạophávỡđó–nhưSearsđãlàmkhimualạiLandsEnd–làcáchthứcduynhấtmàcáccửahàngbáchhóacóthểbắtđượclànsóngnày.21.CũngnhưMerrillLynch,GoldmanSachsđãtriểnkhaihệthốnggiaodịchtrênInternetchocáckháchhànghiệncótrongdoanhnghiệpmôigiớidịchvụtrọngóichínhthốngcủahọ.Côngnghệ,nhưmộthệquả,thựchiệntheocáchduytrìcácgiátrị,haycấutrúcchiphícủacácđơnvịkinhdoanh.Trênthựctế,việcthựchiệngiaodịchtrênInternetcóthểsẽtăngthêmchiphíchocấutrúccôngtybởiđólàmộtlựachọnbổsungvàkhôngthaythếkênhmôigiớikinhdoanhtruyềnthống.XemDennisCampbellandFrancesFrei,“TheCostStructureandCustomerProfitabilityImplicationsofElectronicDistributionChannels:EvidencefromOnlineBanking,”workingpaper,HarvardBusinessSchool,Boston,2002.22.Mộtloạtnghiêncứuthúvịcũngđưarakếtluậntươngtự.XemRakeshKhurana,SearchingforaCorporateSavior:TheIrrationalQuestforCharismaticCEOs(Princeton,NJ:PrincetonUniversityPress,2003).Khuranathấyrằngviệcđưavàomộtcôngtycácquảnlývớihồsơcánhânxuấtsắc,những“siêusao”,nhữngngườitheocáchnóicủachúngtôicónhữngthuộctínhđadạngmànhiềungườiphảithèmmuốn,gặpthấtbạithườngxuyênhơnnhiềungườinghĩ.23.XemKimB.ClarkandStevenC.Wheelwright,“OrganizingandLeadingHeavyweightDevelopmentTeams,”CaliforniaManagementReview34(Spring1992):9–28.Cáckháiniệmđượcmôtảtrongbàiviếtnàycựckỳquantrọng.Chúngtôiđặcbiệtkhuyếnkhíchcácnhàquảnlýquantâmđếnnhữngvấnđềnàynênnghiêncứunómộtcáchkỹlưỡng.ClarkvàWheelwrightxácđịnhmộtnhómcaocấplànhómgồmnhữngthànhviênrấttậntụyvàđoànkết.Nhiệmvụcủamỗithànhviêntrongnhómlàkhôngđạidiệnchonhómchứcnăngcủamìnhtrongnhóm,màhoạtđộngnhưmộtngườiquảnlýchungchịutráchnhiệmchosựthànhcôngcủatoànbộdựán,vàtíchcựcthamgiavàocácquyếtđịnhvàcôngviệccủacácthànhviênđếntừtừngbộphậnchứcnăng.Khicùnglàmviệcvớinhauđểhoànthànhdựán,họsẽtìmracáchthứcmớiđểtươngtác,phốihợpvàraquyếtđịnhđểtạoracácquytrìnhhoặckhảnăngmới,cầnthiếtchosựthànhcôngtrongcôngviệckinhdoanhmớitrêncơsởliêntục.Nhữngcáchđểcôngviệchoànthànhsauđócóthểđượccơcấuhoánhưdoanhnghiệpmớihoặcpháttriểndòngsảnphẩm.24.Bướcđộtphávềkháiniệmcơbảndẫnđếnnhữngkếtluậntrongđoạn
nàyxuấtpháttừcácnghiêncứuchuyênđềcủaRebeccaM.HendersonvàKimB.Clark,“ArchitecturalInnovation:TheReconfigurationofExistingSystemsandtheFailureofEstablishedFirms,”AdministrativeScienceQuarterly35(1990):9–30.Đâylànghiêncứu,theoquanđiểmcủachúngtôi,nângtrạngtháixâydựnglýthuyếttrongnghiêncứuquátrìnhtừphânloạidựatrênthuộctínhthànhdựatrênhoàncảnh.Ýtưởngcơbảncủahọlàtrongmộtkhoảngthờigian,cácmôhìnhgiaotiếp,tươngtácvàphốihợpgiữanhữngngườichịutráchnhiệmthiếtkếmộtsảnphẩmmới(quytrìnhpháttriểnsảnphẩmmàcôngtydựavào)sẽphảnánhmôhìnhtrongđócácthànhphầncủasảnphẩmtươngtácvớicấutrúcsảnphẩm.Tronghoàncảnhmàcấutrúckhôngthayđổitừthếhệnàysangthếhệkhác,quytrìnhtheothóiquennàysẽtạođiềukiệnthuậnlợichocácloạitươngtáccầnthiếtchothànhcông.Nhưngtronghoàncảnhmàcáctổchứcpháttriểnphảithayđổicấutrúcđángkểđểnhânviêncầntươngtácvớinhữngngườikhácvềcácchủđềkhácvàvớithờigiankhácnhau,thìcùngmộtquátrìnhquenthuộcsẽcảntrởsựthànhcông.Trongnhiềucách,sựphánđoánvàkhuyếnnghịvềthayđổiquytrìnhtrêncáctrụcthẳngcủahình7-1xuấtpháttừcôngtrìnhcủaHendersonvàClark.SựphánđoánvàkhuyếnnghịtrêncáctrụcngangliênquanđếncácgiátrịcủatổchứcxuấtpháttừcuốnTheInnovator’sDilemma,lầnlượtđượcxâydựngtrêncôngtrìnhcủagiáosưBowervàBurgelmanmàchúngtôiđãtríchdẫnởnơikhác.Phầnnghiêncứunàydườngnhưcũngđãnângtìnhtrạnglýthuyếtphânloạithànhlýthuyếtdựatrêntìnhhuống.25.Chúngtôiđãquansátthấymộtxuhướngkhóchịutrongsốcácnhàquảnlýtìmkiếmcácgiảiphápphùhợpchotấtcảnhữngtháchthứcmàhọphảiđốimặt,chứkhôngphảilàpháttriểncáchápdụngcácgiảiphápthíchhợpchovấnđề.Vềvấnđềcụthểnày,trongnhữngnăm1990,mộtsốnhàquảnlýdườngnhưđãkếtluậnrằngcácđộinhómcaocấplà“câutrảlời”củahọvàđảolộntoànbộtổchứcpháttriểncủahọbằngcáchsửdụngcácnhómpháttriểncaocấpchotấtcảcácdựán.Saumộtvàinăm,hầuhếttrongsốhọquyếtđịnhrằngđộinhómcaocấp,dùhọcungcấpnhữnglợiíchvềtốcđộvàsựkếthợp,lạiquátốnkém–vàhọsauđóđảolộntoànbộtổchứctrởlạivàochếđộcácnhómítquantrọng.Mộtsốcôngtyđượctríchdẫntrongbàiđãgặpphảinhữngvấnđềnày,vàkhôngbiếtlàmthếnàođểsửdụngnhữngnhómthíchhợptronghoàncảnhthíchhợp.26.XemCharlesA.Holloway,StevenC.Wheelwright,andNicoleTempest,“CiscoSystems,Inc.:AcquisitionIntegrationforManufacturing,”CaseOIT26(PaloAltoandBoston:StanfordUniversityGraduateSchoolofBusinessandHarvardBusinessSchool,1998).27.Chúngtôinhậnrarằngđâylàmộttuyênbốnguyhiểm,cóthểlàmộttuyênbốchínhxáchơnkhinóilàtạithờiđiểmviếtbàinày,khôngaicóvẻnhưcóthểđưaramộtchiếnlượcphávỡkhảthichongânhàngtrựctuyến.
Cóthểlàkhảthi,vídụnhưNgânhàngE*Tradexâydựngthànhcôngmộtngânhàngphávỡcấpthấp.Chúngtôitríchdẫntrongghichú21mộttrongnhữngchuỗinghiêncứumàGiáosưFrancesFreicủaTrườngKinhdoanhHarvardđãviếtvớicácđồngtácgiảkhácnhauvềtácđộngcủaviệccungcấpcáckênhdịchvụmớichokháchhàng.KhicácngânhànguytínbổsungthêmmáyATM,điệnthoạivàcácdịchvụtrựctuyếnchokháchhàng,họđãkhôngthểchấmdứtcáckênhgiaodịchcũcủadịchvụ,vídụnhưthungântrựctiếpvàcánbộchovay.Kếtquảlà,Freiđãchothấyrằngviệccungcấpcáckênhchiphídịchvụthấphơnthựcsựlạităngthêmchiphí,bởivìchúnglàthêmvào,khôngphảithaythế.CóthểNgânhàngE*Trade,khikhôngcótàisảncơsởhạtầngvàchiphídịchvụ,thựcsựcóthểtạoramộtmôhìnhkinhdoanhcóchiphíthấpđủthấpđểcóthểkiếmđượclợinhuậnhấpdẫnởmứcgiáchiếtkhấucầnthiếtđểgiànhchiếnthắng.28.Quayvònghàngtrữkhocủamộtcửahàngbánlẻkhôngphảidễdàngtăngvọt(xemchương2,ghichú18).Khiđilên,cácnhàbánlẻthựchiệnmộtcấutrúcquayvònghàngtươngđốicứngnhắcbiếnthànhcácsảnphẩmlợinhuậncaohơn,dẫnđếnmộtsựcảithiệnngaylậptứcvềLợinhuậntrênđầutư(ROI).Hướngđếnthịtrườngđangđixuốngđòihỏiphảimangcùngmộtcấutrúcquayvònghànghóacứngnhắcthànhcácsảnphẩmlợinhuậnthấphơn,dẫnđếnảnhhưởnglớnngaylậptứclênlợinhuậnđầutư.(*)NgườiBắcMỹBảnĐịađượcgọitêntheonhiềucáchkhácnhau.Trongtácphẩmnày,cáctácgiảvàPeggygọihọlà“NgườiBắcMỹBảnĐịa”.NhưngtronglờinóicủaAndy,anhtựgọimìnhlà“NgườiDaĐỏ”.Cảhaithuậtngữnàyđềuđượcsửdụngvớimứcđộtôntrọngnhưnhau.(1)ĐộibiệtkíchCarlsondothiếutáEvansF.Carlsontrựctiếplãnhđạo.NhữngngườilínhcủaSưđoànBiệtkíchThủyquânLụcchiếnSố2nàynổitiếngvềsựnhiệthuyết,vềtinhthầnđồngđộivàkhảnăngthựchiệnchiếncôngtrongcáccuộcchiếnđấu.ĐơnvịnàyđượcthànhlậpbảytuầnsautrậnTrânChâuCảngvànhữngchiếnthắngcủasưđoànđượcghilạitrongcuốnsáchGungHo!củatácgiả-trungúyW.S.François.KhiquyểnsáchnàyđượcchuyểnthểthànhphimvớisựthamgiadiễnxuấtcủadiễnviêngạocộiRandolphScott,thuậtngữGungHomớiđượcnhiềungườibiếtđến.1Xem:HiệphộiQuanhệConngườiNhậtBản,KaizenTeian1:ThiếtlậpHệthốngĐềxuấtCảitiếnLiêntụcthôngquaThựchiệnĐềxuấtcủaNgườilaođộng.2ThuậtngữnàyđãđượcsửdụngtrongcuốnKaizenTeian1:ThiếtlậpHệthốngĐềxuấtCảitiếnLiêntụcthôngquaThựchiệnĐềxuấtcủaNgườilaođộng.(BBT)1.MasaakiImai,Kaizen:ChìakhóadẫntớithànhcôngtrongcạnhtranhcủaNhậtBản(NewYork:McGraw-Hill,1986).*SosánhnàychỉmangtínhtổngquátvìcónhữngcôngtyngoàiNhậtBản
hoạtđộngởMỹápdụnghệthốngđềxuấtcủaNhậtvàcũngcónhữngcôngtyNhậtápdụnghệthốngđềxuấtcủaMỹ.1.ThôngtinchitiếthơnvềhệthốngbáocáoKaizenđượctrìnhbàytrongcuốnKaizenTeian3,ProductivityPress,1992.Secondbest:gầntốiưu.Thídụxinxemthêmsách“ĐánhthứcconRồngngủquên”,PhạmĐỗChívàTrầnNamBình(chủbiên),ThờibáoKinhtếSàiGòn(táibản,2002);hay“KinhTếtếViệtNamTrêntrênđườnghóaRồng”,PhạmĐỗChí(chủbiên),NhàxuấtbảnTrẻ(2004).BáoĐầutư,ngày26/10/2009,trang4,:xembài“Táicơcấukinhtế:Áplựcnộitại”củatácgiảBảoDuyphỏngvấnTS.NguyễnĐìnhCungthuộcViệnNghiêncứuQuảnlýKinhtếTrungương.XemPhạmĐỗChí,KinhtếViệtNamTrêntrênĐườngđườngHóahóaRồng,chương10,NhàxuấtbảnTrẻ,2004.KhôngkểcácchitiêungoàingânsáchKểcảcácchitiêungoàingânsáchNợcủachínhphủvànợbảolãnhbởichínhphủTrầnVănThọ(ĐạihọcWaseda,Tokyo),chương“ĐãquarồimộtthờiĐổimới”,trongsách“ViệtNamtừnăm2011–—Vượtlênsựnghiệtngãcủathờigian”(trang43-48),NhàxuấtbảnTriThức(2011).BáoĐầutư,ngày26/10/2009,trang4,đãdẫn.YếutốdẫnđếnthànhcôngcủaViệtNamcóthểgiảithíchrấtrõbằnglýthuyếtthặngdưcôngsuất(excesscapacity)củagiáosưAriKokkothuộcTrườngKinhdoanhCopenhagen,ĐanMạch.Nộidungphầnnàyvàphầntiếptheođượclấytừcácbàinghiêncứu“Khônggiansảnphẩmquyếtđịnhpháttriểncủacácquốcgia”(productspaceconditionsdevelopmentofnations)củacáctácgiảC.A.Hidalgo,B.Klinger,A.-L.BarabásivàR.Hausmann.HảiLý,Sóngngầm,ThờibáoKinhtếSàiGòn,số37/2010,tr.18.ThờibáoKinhtếViệtNam,ngày2-4/9/2010,TR.19.NgọcĐào,vốnđầutưxãhộităngmạnh.TrungtâmNghiêncứuChínhsáchvàPháttriển(DevelopmentandPoliciesResearchCenter-DEPOCEN),216TranTrầnQuangKhaiKhải,HàNội,ViệtNam.Quanđiểmđượcthểhiệntrongbàiviếtnàymangtínhcánhân,khôngnhấtthiếtphảnánhquanđiểmcủaDEPOCEN.Mọiýkiếnđónggópxingửivềđịachỉhatrang@depocen.orghoặcngocanh@depocen.org.ChúngtôixinchânthànhcảmơnchịNguyễnThịHuyền,thựctậpsinh,vàchịBùiThuHà,trợlýnghiêncứuđãhỗtrợnhómchúngtôiđểhoànthànhbàiviếtnày.TổngcụcThốngkê.TheonhưHSBCtháng3năm2011,tỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2011
cóthểlà9.,9%,theoANZthìconsốnàylà10%.TheosốliệucủaCECI,tỷgiáởđâylàtỷgiátrungbìnhtháng.IMF(2010).IMF(2010),đãdẫn.Hiểutheonghĩarộng,phầnnàyđềcậpđếnthâmhụtvãnglai,bởicấuthànhcủacáncânvãnglaibaogồmnhiềukhoảnmục,nhưngthànhphầnchínhcủanólàcáncânthươngmại.ThựctếViệtnamNamchothấythâmhụtthươngmạilàcấuphầnchínhcủathâmhụtvãnglai.NguyễnThắng,NguyễnNgọcAnh,NguyễnĐứcNhật,NguyễnCaoĐức(2008),Thâmhụttàikhoảnvãnglai:Nguyênnhânvàgiảipháp,TạpchíNghiêncứukinhtếsố363tháng8năm2008,trang3-19.TínhtoántheosốliệutừQuỹTiềntệQuốctế,(2010),Vietnam:2010ArticleIVConsultation—StaffReportandPublicInformationNotice.IMF,Thamvấnđiềukhoản4,năm2003;2006;2010.http://www.economywatch.com/economic-statistics/economic-indicators/Current_Account_Balance_US_Dollars/truycậpngày24/02/2011.Bảnthânviệcnhậpsiêuvàthâmhụttàikhoảnvãnglaivềnguyêntắclàkhôngtốtvàcũngkhôngxấu.Nóchỉxấukhithâmhụtquálớnvàdẫntớikhủnghoảngcáncânthanhtoán,mấtgiáđồngtiền.Tuynhiên,dườngnhưcómộtquanniệmkháphổbiến(khôngchỉởViệtNam)là(i)nhậpsiêuvàthâmhụttàikhoảnvãnglailàkhôngtốtvàthểhiệnmộtnềnkinhtếyếukém;và(ii)xuấtsiêuvàcóthặngdưtrêntàikhoảnvãnglailàđiềutốtvàthểhiệnmộtnềnkinhtếcókhảnăngcạnhtranhtốt.Mặcdùtrongmộtsốíttrườnghợp,quanniệmnhưtrênkhôngphảilàkhôngđúng,nhưngtheolylýthuyếtkinhtếthìkhônghẳnlànhưvậy.Trongnhiềutrườnghợp,thìthâmhụtcáncânthươngmạilàlạithểhiệnmộtnềnkinhtếđangtăngtrưởngtốt.Khimộtnềnkinhtếcótiềmnăngtăngtrưởngtốt,cónhiềucơhộiđầutưvớilợinhuậncao,nhucầuđầutưcaohơnkhảnăngtiếtkiệmtrongnước,điềunàysẽlàmchocácdòngvốnnướcngoàichảyvàoquốcgiađóđểđápứngnhucầuđầutư.Tứclàmộtquốcgiacóthểsửdụngnguồnlựccủanướckhácđểpháttriểnkinhtếtrongnước.Ngượclại,mộttàikhoảnvãnglaicóthặngdưlạicóthểlàdấuhiệubấtổncủanềnkinhtế,dòngvốntrongnướcchảyranướcngoàitìmkiếmnhữngcơhộiđầutưtốthơn.Tứclànguồnlựckhôngđượcsửdụngchopháttriểnnềnkinhtếtrongnước.Cácnguồnvốnnàyđềucókhảnănggiảmmạnhnếuthâmhụtlớnvẫndiễnratrongnăm2011.CóthểlýgiảiđiềunàybởilàdohànghóatừTrungQuốccótínhcạnhtranhcaovềgiácả,bêncạnhđókhoảngcáchcôngnghệvớiViệtNamkhôngnhiềunhưtừcácnướcpháttriểnnênvớitrìnhđộlaođộngvàkinhtếcủaViệtNamthìnhữnghànghóanàysẽdễdàngđượchấpthuhơn.
Nhậpkhẩunhữngmặthàngnhưxeôtô,rượungoại,trangsức,thuốclá,điệnthoại...tăngmạnh.Năm2010,giátrịnhậpkhẩunhữngmặthàngnàylêntới9tỷUSD,sovớiconsốnhậpsiêuhơn12tỷUSDthìlượngtiêudùnghànghóaxaxỉnàylàrấtlớn.CầnphảilưuýlàViệtNamnhậpkhẩunhiềumáymócvàcôngnghệtừTrungQuốcđểpháttriểnsảnxuấttrongnướcsongnhữngcôngnghệnàyđangbịđánhgiálàcôngnghệloại3,nhữngcôngnghệsảnxuấtlạchậu,năngsuấtchưakhôngcaovàcótácđộngxấuđốivớimôitrường.NhưvậycôngnghệmàViệtNamnhậpkhẩuliệucóphảicôngnghệtốtchopháttriểnkinhtế?Hệsốlantỏacủamộtngànhphảnánhmứcđộliênkêtkếtcủangànhđóvớicácngànhkháctrongmộtnềnkinhtếvàđolườngtácđộngtiềmtàngđốivớicácngànhkhicóthayđổitừmộtngànhriênglẻ.Vềbảnchất,cóhailoạihệsốlantỏalàhệsốlantỏacùngchiềuvàhệsốlantỏangượcchiềuBùiTrinh(2010),MeasuringtheeffectiverateofprotectioninVietnam’seconomywithemphasisonthemanufacturingindustry:aninput–outputapproach,DepocenworkingpaperseriesN0.2010/12,DevelopmentandPoliciesResearchCenter,availableathttp://depocenwp.org/upload/pubs/BuiTrinh/ERP_Paper_DEPOCENWP.pdfDothuếcácnguyênliệuđầuvàovàtỷtrọngnguyênliệuđầuvàonhậpkhẩucủangànhnàycao.Điềunàycóthểthấyrõhơnởchỉsốthểhiệnmứcđộlantỏacủanhữngngànhnàytrongnềnkinhtếđềulớnhơnmứctrungbìnhtoànnềnkinhtế.Dựatrênsốliệutừhttp://stat.wto.org/TariffProfile/WSDBtariffPFExport.aspx?Language=E&Country=VNtruycậpngày02/03/2011.Tuynhiên,theomộtnghiêncứugầnđâycủaPeterNarayvàcộngsự(2009)[5]thìviệcápdụngthuếsuấtcaohơntrongkhungcamkếtđượcphéphoặcápdụngcácbiệnpháphạnchếnhậpkhẩutrêncơsởđiềukiệnkhókhănvềcáncânthanhtoánsẽđikèmvớicácảnhhưởngtiêucựclâudàichoViệtNam.Tácđộngcủacáclựachọnchínhsáchnàybaogồm(i)ảnhhưởngtớikếtquảxuấtkhẩuvìxuấtkhẩuphụthuộckháchặtchẽvàonhậpkhẩu;(ii)làmtăngcáncânthươngmạinếuhệsốcogiãncủanhậpkhẩunhỏhơn1;(iii)ảnhhưởngđếnlợiíchcủangườitiêudùngvìchiphítiêudùngtănglên;(iv)làmmôitrườngkinhdoanhởViệtNambịgiảmkhảnăngđoánđịnhdothayđổichínhsách,vàcóthểảnhhưởngđếnđầutưtrựctiếpnướcngoài;(v)giảmniềmtincủacácnhàđầutưđặtvàoViệtNamnếuviệcápdụngcácbiệnphápbảohộbịcácnhàđầutưcoilàtínhiệucủakhủnghoảng.Ngoàira,sửdụngphụthunhậpkhẩucũngcótácdụnggiốngnhưphágiáđồngtiềntrongcắtgiảmnhậpkhẩu,nhưngbiệnphápnàysẽkhôngđạtđượclợiíchchohoạtđộngxuấtkhẩu.
ĐặcbiệtvớitrườnghợpcủaViệtNamkhithâmhụtthươngmạilớnthìáplựcgiảmgiálạicànglớnhơn.CáclầnđiềuchỉnhtỷgiácủaNHNNđềuítvàbịđộngdoáplựccăngthẳngtừthịtrườngchứkhôngphảiđịnhhướngchothịtrườngnênlàmmấtlòngtincủangườidân.Từđókhiếntácđộngcủatâmlýcànglớn,tạovòngxoáylạmphát–-tỷgiá–-nhậpsiêu,dẫnđếnđiềuchỉnhtỷgiákhôngthểbứtphávìsợảnhhưởngđếnổnđịnhvĩmô,cáclầnđiềuchỉnhtỷgiácủaNgânhàngnhàNhànướckhôngbùđắpđượcmứcđộchênhlệchlạmphátvàkhiếnchotiềnđồngViệtNamVNDlêngiásovớicácđồngtiềnkháctrongkhuvực.TheoVũThànhTựAnh(2010)[1].XemthêmbàiviếtcủaNguyễnThịHàTrangvàđồngsự(2011)[8],chonhữnglýgiảichitiếthơnvềtừngnhântốgâyranhậpsiêutrongmấtcânđốinày.Tổnghợptừbáochí,đầunăm2009,IMFdựbáotăngtrưởng4.,75%,NgânhàngThếgiớidựbáo5.,0-5.,5%vàTạpchíTheEconomistdựbáotăngchỉ0.,3%.Xem“TừchỉsốcạnhtranhvàICOR,nghĩvềhiệuquảgóikíchcầu”củaTrầnSỹChương,BáoDoanhnhânSàiGònCuốituầntháng10/2009.Vídụ,xembài“Tỷgiátăngkhôngtácđộngtớilạmphát”,trảlờiphỏngvấncủaôngLêXuânNghĩadoHữuHòethựchiện,đăngtrênbáoĐầutưChứngkhoánngày26/8/2010vàlưutạihttp://tinnhanhchungkhoan.vn/RC/N/CFFEJI/ty-gia-tang-khong-tac-dong-lon-toi-lam-phat.html.Vídụ,xembài“Lạmpháttănglàdotỷgiá”trảlợiphỏngvấncủaôngNguyễnQuangAdoNhậtMinhthựchiện,lưutạiVnExpress:http://vnexpress.net/GL/Kinh-doanh/2010/09/3BA20D11/.Hoặc,PrakritiSofatcủaBarclaysCapitalkhẳngđịnh,cứ1%tăngthêmtrongtỷgiáUSD/VNDsẽđónggópchừng0.,15%vàotỷlệlạmphát,lưutại:http://vneconomy.vn/20100819032443753P0C6/gioi-chuyen-gia-du-bao-xu-huong-ty-gia-usdvnd.htm.Xembài“Lãisuấttiếtkiệmvượt16%”,củaHoàngLyđăngtạiVnExpress.net:http://ebank.vnexpress.net/GL/Ebank/Tin-tuc/2010/12/3BA23BF3/.Vídụ,xembài“BơmUSD,thảnổilãisuất”củaKhánhHuyềnđăngtạiTiềnPhong:http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/517761/Bom-USD-tha-noi-lai-suat-VND.htmlVídụ,xembài“ThốngđốcNguyễnVănGiàu:Tănglãisuấtlàđiềubấtkhảkháng”,củaTừNguyên,đăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/2010120308305783P0C6/thong-doc-nguyen-van-giau-tang-lai-suat-la-bat-kha-khang.htm.Theolýthuyếthạnchếtíndụngtựnguyện,mặtbằnglãisuấtcaochỉkhuyến
khíchcácdoanhnghiệprủirovayvốnbởichỉcóthựchiệncácdựánrủirocaomớikỳvọngmanglạilợinhuậnđủlớnđểhoàntrảmónvay.Kếtquảlàtrênthịtrườngchỉcònlạicácdoanhnghiệprủirovàdovậykhảnăngvỡnợlàcaohơn.Xembài“Cáncânthanhtoánquốctếthặngdư3.,43tỷđôUSDla”,củaGiangOanhđăngtạiwebsitecủaChínhphủ:http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Can-can-thanh-toan-quoc-te-thang-du-343-ty-USD/20107/33406.vgp.Xembài“Năm2010,cáncânthanhtoánthâmhụtkhoảng4tỷđôlaUSD”,củaAnhQuânđăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/20101021114618793P0C6/nam-2010-can-can-thanh-toan-tham-hut-khoang-4-ty-usd.htm.Xembài“Đánhgiáxuấtkhẩu10thángđầunămvàdựkiếncuốinăm”,đăngtạibáoThịtrườngNướcngoài:http://www.ttnn.com.vn/country/256/news/28645/danh-gia-xuat-khau-10-thang-dau-nam-va-du-kien-cuoi-nam.aspx.Vídụ,xembài“BơmUSD,thảnổilãisuất”củaKhánhHuyềnđăngtạiTiềnPhong:http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/517761/Bom-USD-tha-noi-lai-suat-VND.htmlXembài“Rủirotàichínhvĩmôlớnnhấtlàtỷgiá”củaHữuHòeđăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/20100818110321467p0c6/rui-ro-tai-chinh-vi-mo-lon-nhat-la-ty-gia.htm.Nhữngphântíchvềvấnđềnàythểhiệnquanđiểmriêngcủatácgiả.XemquanđiểmtươngtựcủaÔngBùiKiếnThànhkhitrảlờiphỏngvấnbài“Bơmtiềnracótạoáplựclạmphát?”doNguyênDươngthựchiệnđăngtrênTầmNhìn:http://www.tamnhin.net/TienVang/6610/Bom-tien-ra-co-tao-ap-luc-lam-phat-moi.html.“Lạmphátđìnhđốn”làcụmtừtácgiảsửdụngchocụmtừtiếngAnh“stagflation”ámchỉtìnhtrạngkinhtếtrongđólạmphátcaonhưngsảnxuấtkhókhăn.Quanđiểmthểhiệntrongbàiviếtnàycủacánhântácgiả,nguồnsốliệu,trừkhiđượcchỉrõ,lấytừbộphậnnghiêncứucủaTLSViệtNam.Nhữnglỗiphântíchnếucóthuộcvềcánhântácgiả.TácgiảcảmơnsựchiasẻcủaTủySống.PhạmThếAnhvàKhổngVănMinh–CôngtyquảnlýquỹJaccarđãđónggópvàoquanđiểmthểhiệntrongbàiviếtnày.Xemlưutại:http://vneconomy.vn/2010120711364697P0C6/can-that-chat-hon-chinh-sach-tien-te.htm.Xemlưutại:http://cafef.vn/20101207030913873CA0/wb-lam-phat-nam-2010-cua-viet-nam-o-muc-105.chn.Calvo,Guillermo,(1992),AreHighInterestRatesEffectiveforStoppingHighInflation?SomeSkepticalNotes,WorldBankEconomicReview,6,
issue1,p.55-69.Xembài“KhámsứckhỏekinhtếViệttừchỉsốICOR”đăngtrênTuầnViệtnamNam.Xemlưutại:http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2009-10-09-kham-suc-khoe-kinh-te-viet-tu-chi-so-icor-TiếngAnhlà“CreditRationing”,xemStiglitzandWeiss(1981)“CreditRationinginMarketswithImperfectInformation”,AmericanEconomicReview,Vol.71(3)pp393-410.Hoài(2010),Nguycơlạmphát2010:Thựctrạng,nguyênnhânvàgiảipháp,KỹKỷyếukhoahọclầnthứnhất,ĐạihọcKhoahọcCôngnghệ.LãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBLãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBLãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBĐâylàhạngmụctrongcáncânthanhtoánđểđảmbảocáncânluôncânbằng.HoàngUy,‘ỦybanVàngThếgiớikhenngợisựpháttriểncủathịtrườngViệtNam,ngày26/4/2008.HoàngUy,‘ỦybanVàngThếgiớikhenngợisựpháttriểncủathịtrườngViệtNam,ngày26/4/2008.TimJohnston,“ThóiquentrữvàngcủaViệtNamđãlàmgiảmgiáđồngtiền”,ThờibáoTàichính,18/6/2010.supGiaodịchvàngonlinethườngtiếnhànhcùngvớiđònbẩytàichínhgiúpnhàđầutưcóthểgiaodịchgấpnhiềulầnsốtiềnvốnmìnhcó(nhiềutrườnghợplên10lần).Điềunàycónghĩalàlượngvàngvậtchấtcầnthiếtnhỏhơnnhiềusovớigiátrịgiaodịchkhinhàđầutưsửdụngdịchvụnày.Khichuyểntừkinhdoanhonlinesangvậtchất,cácbêngiaodịch100%vàngvậtchất..supLêXuânNghĩa,“ThịtrườngVàngđivềđâu”,báoLaoĐộng,30/10/2010..supThamkhảoVTV,Aicólợikhigiávàngtrongnướccaohơngiávàngquốctế,20/12/2010.KhánhLinh,LêĐứcThúy:“bứcBứctranhvềtỷgiángoạihốikhôngxấunhưnhiềungườinghĩ”,CafeF,25/2/2011.Lạmphátcácnăm2007,2008và2010lầnlượtlà12,6%,19,9%và11,8%.ChitiếtphươngphápnàycóthểthamkhảotrongEviews5User’sGuide,1994–-2004QuantitativeMicroSoftware,LLC.Mốiquanhệtrongdàihạngiữalạmphátvàtăngtrưởngcungtiềncóthểđượcxemxétthôngquaphươngtrìnhsốlượngtiềntệ,MV=PY,củatrườngpháicổđiển.VớitốcđộlưuchuyểntiềntệVổnđịnh,tốcđộtănggiáPsẽxấpxỉbằngvớichênhlệchgiữatốcđộtăngcungtiềnMvàtốcđộtăngtrưởngsảnlượngY.Nhữngnhậnđịnhvàquanđiểmtrongbàiviếtthểhiệnquanđiểmcánhânnhànghiêncứu,khôngphảnánhquanđiểmcủacơquancáctácgiảcôngtác.
GillvàKharas(2007:104).NhiềunghiêncứuđãchỉrarằngtăngtrưởngcủacácquốcgiaNICschỉdựatrênviệcmởrộngcácnguồnlực,trongđócóđầutư,trongkhiđónggópcủatổngnăngsuấtvàotăngsảnlượngởmứckhiêmtốn,nhưmộttấtyếu,tăngtrưởngsẽdừnglại.PaulKrugman,nhàkinhtếđoạtgiảiNobelvàđượccoilàngười“biếttrước”cuộckhủnghoảngtàichínhchâuÁkhiôngchorằngtăngtrưởngdựavàođầutưtrongthờigiandàisẽphảidừnglại(1994).XemthêmcácbàicủaYoung(1984,1992,1994)vàKimvàLau(1994a,1994b)chonhậnđịnhrằngtăngtrưởngthầnkỳcủacácquốcgiaNICschỉlàdotăngtrưởngcácnhântốđầuvàochứkhôngphảidotăngnăngsuấtvàvìthếtăngtrưởngcủacácquốcgianàykhôngcógìgọilà“'thầnkỳ”'.Consốnàydươngvàcànggần1càngminhchứngmộtđiều:cứkhinàothâmhụtngânsáchlớnthìthâmhụtthươngmạicũngcónhiềukhảnănglàlớnvàngượclạikhinàothâmhụtngânsáchthuhẹphoặcdươngthìthâmhụtthươngmạicũngcónhiềukhảnăngđượcthuhẹphoặcdương(thặngdư).Cácbằngchứngquốctếcũngchothấythâmhụt/thặngdưcáncânthươngmại,tàikhoảnvãnglaichịutácđộngrấtlớnbởicủathâmhụt/thặngdưcáncânngânsách(xemObstfeldvàRogoff,2002chotrườnghợpcủacácquốcgiathuộcOECDvàMilesvàScott,2005chotrườnghợpcụthểcủaCanada).Vốnđầutưtoànxãhộithựchiệnnăm2009theogiáthựctếướctínhtăng15,3%sovớinăm2008vàbằng42,8%GDP.Trongđó,khuvựcNhànướctăngmạnhnhấtvớimứctănglêntới40,5%;khuvựcngoàiNhànướctăng13,9%;khuvựccóvốnđầutưtrựctiếpnướcngoàigiảm5,8%[VIE,2010].Mặcdùxuấtkhẩuhàngchếtáctăngấntươngtượngtrongthậpkỷqua,songnếuphânloạihàngxuấtkhẩuViệtNamtheohàmlượngcôngnghệ,thìđaphầnhàngchếtácxuấtkhẩuViệtNamthuộcnhómsửdụngnhiềutàinguyênvàcôngnghệthấp,nhómcôngnghệcaovàtrungbìnhchỉchiếm5%tổngxuấtkhẩuvàtỷtrọngnàykhôngthayđổigìtrong10nămqua[NixsonvàWalter,2010,đoạn3,tr.7].CácsốliệuhiệncóchothấytạiViệtNam,tổngchitiêuchohoạtđộngR&Dởmức0,01%doanhsốlà“cựckỳthấp”vàcácdoanhnghiệpnhànướcchắcchắnsẽđầutưvàoR&Dhơnlàcácdoanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài[NixsonvàWalter,2010,đoạn2,tr.8].Việcđánhđổinàylàmchonókhôngthểtrởthànhmộtchínhsách'cảithiệnPareto'nhưmongmuốncủanhiềunhàkinhtếtrườngpháiKeyneskhikhuyếnkhíchNhànướccanthiệpvàonềnkinhtế.cácdoanhnghiệpnhànướchaycácdoanhnghiệpsảnxuấtmặthàngđượcbảohộsẽđượclợicòncácdoanhnghiệpsửdụngsảnphẩmcủachúngnhưđầuvàosẽchịuthiệthạivìchiphísảnxuấtvàgiáthànhsảnphẩmsẽbịđộilêncaovàchấtlượngsảnphẩmsảnxuấtracũngkémvàdođónănglựccạnhtranhcủatổngthểnền
kinhtếcũngyếukém.Cònvớinhữngưuđạichocácdoanhnghiệpnhànướctrongviệctiếpcậnđếnnguồnlựctíndụngvàđấtđaithìsẽsinhrahiệuứnglấnát(crowding-outeffect),cácdoanhnghiệptưnhânsẽbịđẩyrangoàicuộcđuabìnhđẳngđểtìmkiếmcơhộikinhdoanhvàlợinhuận.Mặcdùxuấtkhẩuhàngchếtáctăngấntượngtrongthậpkỷqua,songnếuphânloạihàngxuấtkhẩuViệtNamtheohàmlượngcôngnghệ,thìđaphầnhàngchếtácxuấtkhẩuViệtNamthuộcnhómsửdụngnhiềutàinguyênvàcôngnghệthấp,nhómcôngnghệcaovàtrungbìnhchỉchiếm5%tổngxuấtkhẩuvàtỷtrọngnàykhôngthayđổigìtrong10nămqua[NixsonvàWalter,2010,đoạn3,trang7].Giaiđoạn3làgiaiđoạnpháttriểncaonhất.Hiệnnay,tấtcảcácnướccôngnghiệppháttriểnđềuđangởgiaiđoạn3củaquátrìnhpháttriển.Quyếtđịnh390/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủ.Điềutra10.000doanhnghiệptưnhâncủaVCCInăm2009chothấychỉcó6,9%cókháchhànglàcácdoanhnghiệpFDI,15%cókháchhànglàcácDNNNvà58%cókháchhànglàdoanhnghiệptưnhântrongnước.KháiniệminstitutionstrongmộtsốtưliệuđượcdịchratiếngViệtlàthểchế,Trongtrongbàinầynàycảhaithuậtngữcơchếvàthểchếđềuđượcdùngnhưcócùngnghĩa.DouglasC.North,nhàkinhtếđọatgiảiNobelnăm1993,làngườitiênphongtrongnghiêncứuvềsựliênhệgiữacơchếvàthànhquảpháttriểnkinhtế.Xem,chẳnghạn,North(1990).Ngânhàngthếgiới,cơquanquốctếhàngnămpháthànhbảnbáocáovềpháttriểnkinhtế,đãchọnvấnđềXâydựngcơchếchothịtrườnglàmchủđềchobảnbáocáonăm2002.XemWorldBank(2002).VềsựphânlọailoạicơchếcóthểxemWorldBank(2003),Ch.3,nhấtlàFigureHình3.1ở,trang38.HaigiaiđoạntađềkhởiởđâycónhiềuđiểmtươngđồngvớigiaiđoạnthứhaivàthứbacủaRostow(1960)nhưngkhônghoàntoàngiống.NhiềuđặctínhcủacácgiaiđoạnmàRostowkhảosátgầnnửathếkỷtrướckhôngcònphùhợpvớithờiđạingàynay,thờiđạicôngnghệ,kỹthuật,trithức,…lanrộngnhanhgiữacácnước,thúcđẩybởisựtiếnbộcủacôngnghệthôngtinvàtràolưutoàncầuhóa.Sosánhởđâychủyếuvềmặtcơchế,mặtquanhệsảnxuất.NếuxétmặtlựclượngsảnxuấtthìTrungQuốcvàViệtNamởgầnđiểmBtrongHình12.1nhưngLiênXôcũvàcácnướcĐôngÂutrướckhicảicáchđãcómứcGDPđầungườicaohơnB,nhiềutrườnghợpgầnđiểmC.Baonhiêunămthìđượcgọilà“quálâu”?Thậtrakhócómộtconsốkháchquan.Ởđâytùytheotốcđộpháttriển,tùytheoýchíđẩymạnhcảicáchđểđưakinhtếpháttriểnnhanh,tùytheobốicảnhchínhtrịxãhội.Tổnghợpcácyếutốcólẽcóthểnóitrên15nămthìđượcgọilà“quálâu”.
Lợithếsosánhđộnglàlợithếsosánhtiềmnăngchỉđượcthểhiệntrongtươnglainếucáctiềnđềđượcchuẩnbịởgiaiđoạnhiệnnay.ĐườngCEtrongHình12.1(từđiểmC,GDPđầungườikhôngthayđổi)chỉlàtrườnghợpđặcbiệt,đểđơngiảnhóanênvẽnhưvậy.TrênthựctếcóthểcónhiềuhìnhtháibiếndạngtrongđóGDPđầungườităngnhưngởtốcđộrấtthấp,hoặccótrườnghợpgiảmỞđâytakhôngbànđếnchấtlượng(quality)củathànhquảtăngtrưởng.Môitrườngxuốngcấp,phânphốithunhậpvàtàisảnbấtbìnhđẳng,hiệuquảđầutưthấp,v.v.chothấychấtlượngpháttriểnởViệtNamvàTrungQuốcđềukém.CóđiềuởmặtchấtlượngViệtNamkhônghơnTrungQuốcnhưngtốcđộpháttriểnthấphơn..LuậtđầutưnướcngoàivàLuậtdoanhnghiệpsửađisửalạinhiềulần,kểcảnhữngnghịđịnhbổsungvànhữngtuchỉnhtừngphần,hầunhưhằngnămđềucósựthayđổinộidungcácluậtnày.Tôiđãkiếnnghịvớinhànướcvềvấnđềnàytừnăm1996nhưngchẳngkhôngđượcthựcthi.Mộtsốbộtrongchínhphủcóthituyểnnhưnghầuhếtcótínhcáchhìnhthức.KinhnghiệmcủaNhậtđượcgiớithiệutrongTrầnVănThọ(1997)Ch.3.Collier(2007)gọinhữngnướccựcnghèonàylà“tỉtỷngườiởtậnđáycủakinhtếthếgiới”(thebottombillion).Theotácgiảnàythìhiệnnaytrênthếgiớicó58nướcnhưvậy,dânsốtổngcộngkhoảngmộttỉngười.Nếutachỉkểnhữngnướccósốdântrên20triệuthìsốnướcthuộcnhómnàylà13.Hiệncó12tậpđoànkinhtếvà11tổngcôngtycủanhànước(TheowebsitecủaChínhphủngày14/02/2011http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,33802599&_dad=ortal&_schema=PORTALThamkhảothêm:PaulR.Krugman,MauriceObstfeld(2005),InternationalEconomics:TheoryandPolicy,5thEdition,Addison-WesleyLongman.Độcquyềndoanhnghiệpcóthểđượcbàochữachomộtsốngànhcótínhđộcquyềntựnhiêntrongmộtkhuvựcđịalýnhấtđịnh(tỉnh,thànhphố)nhưcáccôngtycungcấpdịchvụcôngcộngcơbảnnhưđiện,nước,môitrường…Điềucầnchúýlà:(i)phạmviđộcquyềnkhôngbaophủcảquốcgia;(ii)chínhquyềnđịaphươngphảicùngngườidângiámsátchặtchẽviệcđịnhgiávàchấtlượngdịchvụcủasốítcôngtynày.Việcgiámsátnhiềungànhđộcquyềnnhưngànhđiện,hàngkhông,đóngtàu,…thậmchícảcácngànhnhưgiấy,muối,míađường…hoạtđộngtrênphạmvicảnướcnhưởViệtNamhầunhưlàkhôngthể.HiệncáccôngtythépởViệtNamchỉcóthểvàđangtậptrungsảnxuấtthépxâydựng(chủyếulàthépcuộnchứkhôngphảilàcáccấukiệnphứctạpchocáccôngtrìnhlớn)làsảnphẩmđượcbảohộcaotrongthờigiandài.Lêntớitrên40%,tỷlệkhiếnViệtNamtrởthànhmộttrongnhữngnướccóđầutưcôngcaonhấtthếgiới.
Chuyểngiáđượchiểuđơngiảnlàmuanguyênliệu,máymóctừcôngtymẹởnướcngoàigiácao,bánthànhphẩmgiáthấpnên“thualỗ”đểkhôngđóngthuế.Hoặcchuyểngiálànângkhốnggiátrịđầutưvàtăngquảngcáolàmchiphísảnxuấtcaohơndoanhthuđểlàmbáocáotìnhtrạngthualỗgiảtạo.Sốliệutừnăm2004baogồmcảmũ,ôdù.Năm2007,tỷlệvốnđầutư/GDPcủaViệtNamchỉthấphơnTrungQuốc(44,2%),nhưngcaohơnnhiềusovớiHànQuốc(29,4%),TháiLan(26,8%),Indonesia(24,9%),Malaysia(21,9%)vàPhilippines(15,3%).Quacácnăm,tỷtrọngnàyđềucóxuhướnggiảmởhầuhếtcácnước,trongkhiởViệtNamlạităngmạnhvàluônduytrìởmứccao..sup(**),:cóýnghĩathốngkêởmức5%(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%Cáckếtquảkiểmđịnhsẽđượccungcấptheoyêucầu.ĐiềunàycóthểthấythôngquamatrậnphươngsaivàhiệpphươngsaixácđịnhtừcácphầndưcủamôhìnhVECMtrongbàinày.Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(**):cóýnghĩathốngkêởmức5%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Chỉsốpháttriểnthịtrườngbánlẻcóthangđiểm100,sốđiểmcàngcaonghĩalàđộhấpdẫnvàtriểnvọngpháttriểncànglớn,đượctínhtrungbìnhkhôngtrọngsốcủabốnchỉtiêu:độrủirocủaquốc,độhấpdẫncủathịtrường,độbãohòacủathịtrườngvàáplựcthờigian.HồChíMinh,Tuyểntập,trang405-406(T10).Giágạo5%tấmViệtNamvàTháiLanchỉcósựkhácbiệtkhálớnvàonăm2009khichínhsáchthumuatạmtrữcủaTháiLancómứcgiácaonênkhôngthểxuấtkhẩurathịtrườngthếgiớivớimứcgiáthấpcạnhtranhvớiViệtNamđược.Xem,vídụnhư,XêminaCảicáchGiáogiáodục,ThờiđạimớiSốsố13(Tháng3Năm/2008)<http://www.tapchithoidai.org/>vàVallely&Wilkinson(2008).Chúngtacóthểđốichiếuquanđiểmnàyvớiquanđiểm“giáodụcvịhọcthuật”xemgiáodụcnhưlàmộtcứucánhvìnhữnggiátrịnộitạicủanó,vídụnhư“khôngbaogiờnghĩđếnviệcdùnghọc–-vấnđểmưusinh”(VũĐình-Hòe1942:52).Nênnhớcưỡngbáchtiêuthụkhôngluônluônđồngnghĩavớimiễnphí.Thí
dụnhưchínhphủbắtbuộcngườiláixegắnmáyphảiđộimũbảohiểmnhưngkhôngphátmũmiễnphíchongườiláixe.Ngoàihọcphí,phụphí,còncóvấnđềchiphícơhội,Cáctrẻemnghèotạithônquêcókhảnăngrađồnggiúpviệcgiađìnhnhiềuhơncáctrẻemtrongthànhthị.Dĩnhiêncácgiađìnhnghèovẫncóthểvaymượntừthịtrườngvốnkhôngchínhthứcnhưhọhàng,bạnbè,lánggiềng,vvv.v….Nhưngvaymượnnhưthếcóthểvẫnchưađủ.NgoàiHECScònphụcấpsinhhoạtchocácsinhviênhộiđủđiềukiện,nhưngvấnđềđórangoàiphạmvibàinày.Cácquanđiểmthểhiệntrongtàiliệunàylàcủabảnthântácgiả,khôngphảnánhquanđiểmcủacáctổchức,cánhânliênquan.Ýkiếnđónggópxingửivềđịachỉemail:dongochuynh@yahoo.com.TheoCôngước102năm1952củaILO,hệthốngASXHbaogồm9bộphậncấuthànhlà:hệthốngchămsócytế;hệthốngtrợcấpốmđau;trợcấpthấtnghiệp;hệthốngtrợcấptuổigià;trợcấptainạnlaođộnghoặcbệnhnghềnghiệp;trợcấpgiađình;trợcấpthaisản;hệthốngtrợcấpchotìnhtrạngkhôngtựchămsócđượcbảnthân(trợcấptàntật)vàtrợcấptiềntuất.RiêngcácquyđịnhvềBHXHtựnguyệncóhiệulựckểtừngày1/1/2008,cácquyđịnhvềBHTNcóhiệulựckểtừngày1/1/2009.Đếnnăm2010ướctínhcókhoảng50triệungườithamgiaBHYT,trongđótrẻemdưới6tuổikhoảng7triệungười,ngườinghèovàcậnnghèokhoảng13triệungười.Vớitốcđộpháttriểnhiệnnaythìđếnnăm2015cóthểtiếntớimụctiêuBHYTtoàndân.XemDươngMinhĐức(2011).XemGrument(2005),VanzantevàFritzsch(2008).Theothốngkê,sốngườiđóngBHXHchomỗingườihưởnglươnghưungàycànggiảmnhanh:Năm1996có217ngườiđóngBHXHchomộtngườihưởnglươnghưu,năm2000giảmxuốngcòn34người,năm2004còn19người,năm2007còn14người,năm2009còn11người,vàđến2010chỉcòn10,7người(XemDươngMinhĐức,2011).XemĐiềutramứcsốngdâncư2002–2008.TạiThànhphốHồChíMinh,trong9thángđầunăm2010,sốnợBHXHcủacácdoanhnghiệpđãlênđến873,6tỉtỷđồng.BHXHđãphảiđưađơnkhởikiện23doanhnghiệpnợkéodài5,74tỉđồngvàthuhồiđược3,66tỉđồng(xemThanhThương,2010).VeriSignlànhàcungcấpchứngchỉsốhàngđầuthếgiới.VeriSignchophépkháchhàngdễdàngtheodõi,quảnlýtấtcảcácchứngchỉsốcủamìnhvớicôngcụVeriSign®CertificateCenterkèmtheokhicấpchứngchỉsố.Teflon(còngọilàPolytetrafluoroethylen)làchấtchốngdính,tínhchấttrơvớihóachất,chịunhiệtcao...Nóđượcsửdụngtrongnhiềungànhcông
nghiệpnhưkhuônépđếgiày,trụcmáyin,photo...Đặcbiệt,nóđượcsửdụngnhiềunhấttrongđờisốnghàngngàynhưlàchảokhôngdính,nồicơmđiệnkhôngdính,bànủi…Bảnchấtlớpteflonlàkhôngbámdínhnênrấtkhólàmnóbámchắcvàobềmặtnồi,chảokimloại.Vìvậyngườitaphảilàmchobềmặtkimloạicủanồichảothậtráp(gồghề)rồidùngmộtchấtkeochobámdínhchặtvàobềmặtrápđó,sauđấyphủTeflonlênbềmặtrápcủachấtkeo,nhờđóTeflonsẽbámchặt.HiệuứngHawthorne:ĐượcrútratừcáccuộcthửnghiệmdoEltonMayothựchiệntạiHawthorneWorks-mộtnhàmáylắprápcủaWesternElectricởphíabắcIllinois-trongsuốtthậpniên1920,đềcậpđếnnhữngíchlợivềhiệusuấtmàcáccôngtytạorakhichútrọngđếnnhânviên.(1)NgườiđứngđầutậpđoànVirgin,ôngđượcxếpthứnămtrongdanhsáchcácdoanhnhângiàunhấtnướcAnhvàxếpthứ254trongdanhsáchtỷphúcủatạpchíForbesnăm2011.(2)S(Sảnphẩm),D(Dịchvụ),T(Thôngtin).3.SigmundFreudlàbácsĩthầnkinhvàtâmlíngườiÁo.ÔngđặtnềnmóngvàpháttriểnvềlĩnhvựcnghiêncứuPhântâmhọc.(1)Đượctạonêntừnhiềunguyênliệuđãđượcchếbiếnkhácnhau.Cóthểdùngtacosnhưmộtmónănkhaivịhoặcbữaănnhẹ.(1)CáchthứcbuônbánbấtđộngsảnđượcđềcậpởđâylàcáchthứctạiMỹ.TuynhiênbạnđọcViệtNamvẫncóthểhọchỏiđượcmộtsốluậnđiểmhữuíchtrongphầnnày.(2)TêntiếngAnhlàUncleSam,lấynhữngtừđầucủaUnitedStatesofAmerica,làmộtcáchcánhânhóachỉnướcMỹ,đượcsửdụngtrongthờikìcuộcchiếntranh1812.(1)NhânvậtluôncósuynghĩtíchcựctrongcuốntiểuthuyếtcùngtêncủaEleanorH.Porter1.D&G:Nhãnhiệuthờitrangcaocấp,dohainhàthiếtkếngườiÝlàDomenicoDolcevàStefanoGabbanasánglậptừnăm1985.2.MarcJacobs:NhàthiếtkếnổitiếngngườiMỹ,giámđốcthiếtkếcủahãngthờitrangdanhtiếngLouisVuittoncủaPháp.
Recommended