View
3
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
2
Zamep II Eng.indd 2 05.09.2015 10:26
• Lời giới thiệu 4
• WPS 6
• WPS-M 12
• PS-Z 16
• WPZ - 50 22
• Veloxos 24
• WPJ 26
• PHZ 28
• WPCC 30
• SPW-150 32
• WPWE-250 34
• WPW 36
• WPWH 42
• Thiết kế, chế tạo và nghiên cứu 45
• WPN 46
• Công tác sửa chữa 48
• Xưởng đúc 50
• Các cụm bơm 52
Mục lục
3
Zakład Mechaniki Przemysłowej ZAMEP Sp. z o.o.
4
About us
Zamep II Eng.indd 4 05.09.2015 10:26
THE ZAMEP INDUSTRIAL MECHANICAL COMPANY LLC
Công ty TNHHCơ khí Công nghiệp ZAMEP
Lời giới thiệu
4
Công ty tồn tại từ năm 1994 với hoạt động chính là thiết kế và chế tạo bơm ly tâm một cấp và nhiều cấp, và các cụm bơm.
Bơm do chúng tôi chế tạo có khả năng hoạt động cao nhất với tuổi thọ dài nhất theo khả năng và đòi hỏi được phục vụ ở mức thấp nhất. Cấu tạo hiện đại của bơm được bảo hộ bằng những bằng phát minh đã được đăng ký. Phần lớn các thông số kỹ thuật của bơm được chọn và chế tạo theo yêu cầu của Khách hàng với sự hỗ trợ của Phòng Phát triển của Công ty chúng tôi.
Chúng tôi sở hữu bộ thiết bị sản xuất và xưởng đúc hiện đại, điều này cho phép chúng tôi chế tạo được toàn bộ các bộ phận trọn vẹn tại chỗ. Nhờ thế chúng tôi có thể kiểm soát được toàn bộ quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng đạt mức cao nhất và độ tin cậy của các bơm do chúng tôi chế tạo.
Chất liệu dùng để chế tạo sản phẩm của chúng tôi chủ yếu là gang xám, gang thép, đồng thiếc, thép không rỉ, thép DUPLEX, SUPERDUPLEX hoặc những vật liệu khác theo yêu cầu riêng của Khách hàng. Các bơm của chúng tôi có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, như trong công tác thoát nước mỏ (sâu tới 1400m), trong công tác cấp nước, trong các hệ thống làm thoát muối, trong các thiết bị công nghiệp, trong ngành luyện kim, cấp nước cho nồi hơi, trong các hệ thống nhiệt và hệ thống làm mát, vận chuyển hoạt chất rắn, trong công nghiệp hóa chất và nhiều ngành khác.
The company has operated since 1994 on an area of 17,000 m2 including over 8,000 m2 of pro-duction floor. Our customers’ satisfaction as well as the highest quality of our products and services have been our motto since the very beginning. To achieve these objectives, in 2003 through TUV NORD, the Company implemented an integrated system of quality, environmental issues, and occupational health & safety management according to Standards PN-EN ISO 9001, PN-EN ISO 14001, PN-N-18001.
5
Zamep II Eng.indd 5 05.09.2015 10:26
Zakład Mechaniki Przemysłowej ZAMEP Sp. z o.o.
4
About us
Zamep II Eng.indd 4 05.09.2015 10:26
5
Loại BB4BƠM LY TÂM ÁP SUẤT TRUNG BÌNH
WPS
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG• bơm nước sạch hoặc nước bẩn chứa các hạt rắn kích
thước đến 2 mm,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước tại các đơn vị sản xuất và chuẩn bị - bơm WPS đang thay thế các bơm thoát nước loại khác, áp suất trung bình,
• dẫn nước,
• cấp nước sạch tiêu dùng cho đời sống,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong các thiết bị lọc,.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• sản phẩm được chế tạo từ những vật liệu đăc biệt loại DUPLEX, có sức chịu đựng cao trong điều kiện làm việc khó khăn,
• nhờ thiết kế thích hợp để giảm lực dọc trục bơm, các bơm không có nhu cầu phải làm mát bằng nước các ổ bi,
• bơm chạy êm, không ồn,
• kích thước các mối nối đồng bộ với các bơm áp suất trung bình,
• bơm nước đầy hoặc hút,
• cấu tạo bơm kín, hiện đại,
• bơm chạy không cần người trông, áp dụng các phớt cơ khí,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
6
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-80
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20
0
100
200
300
400
500
600
0
50
100
150
200
0 10 20 30 40 50 60 70
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1470 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 10 20 30 40 50 60 70
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
0102030405060708090
0 10 20 30 40 50 60 70
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 50 100 150 200 250
0 50 100 150 200 250 300
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-80
7
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-100A
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20 25 30 35 40
0
100
200
300
400
500
600
700
800
0
50
100
150
200
250
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3% ηmax-5%
Qopt
0
20
40
60
80
100
120
0 20 40 60 80 100 120 140 160
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
0102030405060708090
0 20 40 60 80 100 120 140 160
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 100 200 300 400 500
0 100 200 300 400 500 600 700
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-100A
8
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-100
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40
0
200
400
600
800
1000
0
50
100
150
200
250
300
350
0 20 40 60 80 100 120 140
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
20
40
60
80
100
120
140
0 20 40 60 80 100 120 140
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
0102030405060708090
0 20 40 60 80 100 120 140
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 100 200 300 400 500
0 100 200 300 400 500 600
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-100
9
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-150
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70
0
200
400
600
800
1000
0
50
100
150
200
250
300
350
0 50 100 150 200 250
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8 n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
50
100
150
200
0 50 100 150 200 250
P [kW]
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
0102030405060708090
0 50 100 150 200 250
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
0 200 400 600 800 1000
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-150
10
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-200
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
164
364
564
764
964
1164
50
100
150
200
250
300
350
400
0 50 100 150 200 250 300 350 400
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8 n = 1485 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0 50 100 150 200 250 300 350 400
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
010
20
30
40
50
60
70
80
90
0 50 100 150 200 250 300 350 400
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-200
11
Loại BB4BƠM LY TÂM ÁP SUẤT TRUNG BÌNH
WPS-M
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG• bơm nước sạch hoặc nước bẩn chứa các hạt rắn kích
thước đến 2 mm,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước tại các đơn vị sản xuất và thoát nước hỗ trợ - bơm WPS đang thay thế các bơm thoát nước loại khác, áp suất trung bình,
• dẫn nước,
• cấp nước sạch tiêu dùng cho đời sống,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong các thiết bị lọc.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN • sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• sản phẩm được chế tạo từ những vật liệu đăc biệt loại DUPLEX, có sức chịu đựng cao trong điều kiện làm việc khó khăn,
• bơm chạy êm, không ồn,
• kích thước các mối nối đồng bộ với các bơm áp suất trung bình,
• bơm nước đầy hoặc hút,
• cấu tạo bơm kín, hiện đại,
• bơm chạy không cần người trông, áp dụng các phớt làm kín,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
12
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-100M
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
0
200
400
600
800
1000
1200
0
50
100
150
200
250
300
350
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m) H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8n = 1480 min-1 (rpm)
ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
010
20
30
40
50
60
70
80
90
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 100 200 300 400 500 600
0 100 200 300 400 500 600 700
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-100M
13
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-150M
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70
0
200
400
600
800
1000
1200
0
50
100
150
200
250
300
350
400
0 50 100 150 200 250
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
50
100
150
200
250
0 50 100 150 200 250
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
010
20
30
40
50
60
70
80
90
0 50 100 150 200 250
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
0 200 400 600 800 1000
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-150M
14
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPS-200M
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
164
364
564
764
964
1164
1364
50
100
150
200
250
300
350
400
0 50 100 150 200 250 300 350 400
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1485 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0 50 100 150 200 250 300 350 400
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
010
20
30
40
50
60
70
80
90
0 50 100 150 200 250 300 350 400
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPS-200M
15
Bơm loại PS-Z dùng để bơm nước sạch hoặc nước bẩn chứa các hạt rắn kích thước đến 2 mm,
Trong ngành mỏ - công tác thoát nước tại các đơn vị sản xuất và thoát nước hỗ trợ
Kích thước các mối nối (cự ly các bù lông lắp bơm với khung và cự ly các ống dẫn nước) của bơm loại PS-Z hoàn toàn giống hệt như các loại bơm khác tương tự dùng trong công tác thoát nước hỗ trợ.
Tất cả các bơm PS-Z thỏa mãn mọi điều kiện an toàn và có thể được hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
Loại BB4BƠM ÁP SUẤT TRUNG BÌNH
PS-Z
16
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
PS-80Z
Hs, NPSH3
0 2 4 6 8 10 12 14
0
100
200
300
400
500
0
20
40
60
80
100
120
140
160
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8 n = 1450 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
5
10
15
20
25
30
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
/7
/8
0102030405060708090
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
0 50 100 150 200
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM PS-80Z
17
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
PS-100Z
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20 25 30
0
100
200
300
400
500
600
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
n = 1450 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
10
20
30
40
50
60
70
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
0102030405060708090
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 50 100 150 200 250 300 350 400
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM PS-100Z
18
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
PS-150Z
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
0
200
400
600
800
1000
0
50
100
150
200
250
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6
n = 1450 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4
lb/cu ft)t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
P [kW]
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
0102030405060708090
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 100 200 300 400 500 600
0 100 200 300 400 500 600 700 800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM PS-150Z
19
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
PS-200Z
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
0
100
200
300
400
500
600
700
800
0
50
100
150
200
250
0 50 100 150 200 250 300 350
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
/6 n = 1450 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
0 50 100 150 200 250 300 350
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
/6
0
10
20
30
40
50
60
7080
90
0 50 100 150 200 250 300 350
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM PS-200Z
20
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
PS-250Z
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0
50
100
150
200
250
300
0 100 200 300 400 500 600
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/2
/3
/4
/5
n = 1450 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
0 100 200 300 400 500 600
P (kW)
Q (m3/h)
/2
/3
/4
/5
0
10
20
30
40
50
60
7080
90
0 100 200 300 400 500 600
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 500 1000 1500 2000
0 500 1000 1500 2000 2500
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM PS-250Z
21
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch hoặc nước bẩn chứa các hạt rắn kích
thước đến 2 mm,
• trong ngành mỏ - công tác phun sương dập bụi các đầu khấu
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong các thiết bị lọc,
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• bơm chạy êm, không ồn,
• bơm nước đầy hoặc hút,
• cấu tạo bơm kín, hiện đại,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
Loại BB4BƠM LY TÂM CẤP NƯỚC
WPZ-50
22
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPZ-50
Hs, NPSH3
0 1 2 3 4 5 6 7 8
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
0
100
200
300
400
500
600
0 5 10 15 20 25 30
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 2970 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 5 10 15 20 25 30
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
0102030405060708090
0 5 10 15 20 25 30
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 20 40 60 80 100
0 20 40 60 80 100 120 140
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPZ-50
23
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch và nước ít bẩn,
• trong ngành nhiệt – cấp nước và rửa cho các lò hơi
• ngành năng lượng – cấp nước cho các lò hơi, bơm nước đọng
• ngành sản xuất giấy – rửa sàng,
• ngành sản xuất đường ăn – rửa sàng lọc,
• ngành thực phẩm – cấp nước tạo hơi
• ngành than cốc – bơm nước amoniac, phun nước,
• trong các thiết bị khác có các thông số chất lỏng giống nước , với độ pH 6-10.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• cấu tạo bơm kín, hiện đại,
• bơm chạy êm, không ồn,
• nhiệt độ chất lỏng được bơm có thể đến 150º C (302º F),
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
Số cấp
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Veloxos - 50m 80 120 160 200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600
ft 262 394 525 656 787 919 1050 1181 1312 1444 1575 1706 1837 1968
Veloxos - 65m 80 120 160 200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600
ft 262 394 525 656 787 919 1050 1181 1312 1444 1575 1706 1837 1968
Veloxos - 80m 120 180 240 300 360 420 480 450 600 660 720 - - -
ft 394 591 787 984 1181 1387 1575 1772 1968 2165 2362 - - -
Qn n
m3/h l/s IMP GPM US GPM [1/min] / [rpm]
Veloxos - 50 27 7,5 118,9 99,1 3000
Veloxos - 65 45 12,5 198,1 165,2 3000
Veloxos - 80 75 20,8 330,2 275,3 3000
CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC KHI BƠM NƯỚC SẠCH
25
Kích thước tối đa cho phép của hạt rắn Tiết diện chảy tối thiểu
WPJ - 100 14 mm / 0.6 in 20 mm / 0.8 in
WPJ - 150 42 mm / 1.7 in 60 mm / 2.4 in
WPJ - 150-R 55 mm / 2.2 in 60 mm / 2.4 in
WPJ - 200 57 mm / 2.2 in 80 mm / 3.1 in
WPJ - 250 54 mm / 2.1 in 80 mm / 3.1 in
Kiểu bơmQn Hn n Dz Pn m
m3/h l/s IMP GPM US GPM m ft rmp mm in kW kg lb
WPJ - 100 130 36,1 572 477 42 138 1470 370 14.6 21 420 926
WPJ - 150 360 100 1585 1321 69 226 1480 450 17.7 92 755 1664
WPJ - 150-R 360 100 1585 1321 69 226 1480 450 17.7 92 755 1664
WPJ - 200 500 138,9 2202 1835 90 295 1485 526 20.7 190 1030 2271
WPJ - 250 1000 277,8 4403 3670 100 328 1485 580 22.8 371 1800 3968
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm hỗn hợp nước với các hạt rắn có kích thước lớn
và tính chất làm mòn lớn,
• bơm hỗn hợp nước với cát, hạt quặng, than, xỉ, bụi, v.v..,
• trong ngành mỏ - bơm WPJ đang thay thế các bơm thoát nước loại khác, và bơm vận chuyển hoạt chất rắn,
• cấp nước
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong thiết bị hydroxyclon
• trong các thiết bị lọc,
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• khả năng hoạt động với máy biến tần,
• khả năng hoạt động trong hệ nối tiếp,
• khối lượng riêng của hỗn hợp được bơm có thể lên tới ρmax = 1700 kg/m3 nếu chất rắn có trong nước đến 50%,
• khối lượng riêng của hỗn hợp được bơm có thể lên tới ρmax = 2200 kg/m3 nếu các hạt chất rắn có trong nước có kích thước đến 2 mm, với tốc độ quay thấp,
• bơm chạy êm, không ồn,
• bơm nước đầy hoặc hút,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
Cấu tạo của bơm cho phép giảm giá trị công tác của thông số bằng cách giảm tốc độ quay và/hoặc giảm đường kính bánh công tác , thích ứng bơm với thiết bị mà không cần phải dùng van điều khiển.
CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC KHI BƠM NƯỚC SẠCH(khi tốc độ quay lớn nhất, với bánh công tác lớn nhất)
27
Kích thước tối đa cho phép của hạt rắn
PHZ - 100 14 mm / 0.6 in
PHZ - 150 42 mm / 1.7 in
PHZ - 200 50 mm / 2.0 in
PHZ - 250 52 mm / 2.0 in
PHZ - 300 50 mm / 2.0 in
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm hỗn hợp nước với các hạt rắn có kích thước lớn
và tính chất làm mòn lớn,
• bơm hỗn hợp nước với cát, hạt quặng, than, xỉ, bụi, v.v..,
• trong ngành mỏ - bơm PHZ đang thay thế các bơm thoát nước loại khác, và bơm vận chuyển hoạt chất rắn,
• cấp nước
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong thiết bị hydroxyclon
• trong các thiết bị lọc,
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• khả năng hoạt động với máy biến tần,
• khả năng hoạt động trong hệ nối tiếp,
• khối lượng riêng của hỗn hợp được bơm có thể lên tới ρmax = 1700 kg/m3 nếu chất rắn có trong nước đến 50%,
• khối lượng riêng của hỗn hợp được bơm có thể lên tới ρmax = 2200 kg/m3 nếu các hạt chất rắn có trong nước có kích thước đến 2 mm, với tốc độ quay thấp,
• bơm chạy êm, không ồn,
• bơm nước đầy hoặc hút,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
Cấu tạo của bơm cho phép giảm giá trị công tác của thông số bằng cách giảm tốc độ quay và/hoặc giảm đường kính bánh công tác , thích ứng bơm với thiết bị mà không cần phải dùng van điều khiển.
Kiểu bơmQn Hn n Dz Pn m
m3/h l/s IMP GPM US GPM m ft rmp mm in kW kg lb
PHZ - 100 125 34,7 550 459 40 131 1600 332 13.1 21 359 791
PHZ - 150 315 87,5 1387 1156 63 207 1450 440 17.3 75 720 1587
PHZ - 200 500 138,9 2202 1835 80 262 1450 504 19.8 168 1230 2712
PHZ - 250 960 266,7 4227 3523 90 295 1450 570 22.44 308 1522 3355
PHZ - 300 1400 388,9 6164 5138 73 239 980 725 28.5 357 2646 5833
CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC KHI BƠM NƯỚC SẠCH(khi tốc độ quay lớn nhất, với bánh công tác lớn nhất)
29
Kích thước tối đa cho phép của hạt rắn Tiết diện chảy tối thiểu
WPCC - 80 22 mm / 0.9 in 34 mm / 1.3 in
WPCC - 100 28 mm / 1.1 in 40 mm / 1.6 in
WPCC - 150 40 mm / 1.6 in 68 mm / 2.7 in
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm hỗn hợp nước với các hạt rắn có kích thước lớn
và tính chất làm mòn lớn,
• bơm hỗn hợp nước với cát, hạt quặng, than, xỉ, bụi,
• trong ngành mỏ - bơm WPCC đang thay thế các bơm thoát nước nặng loại khác,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong các thiết bị lọc,
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao, nhờ áp dụng những vật liệu hiện
đại khó rỉ,
• khả năng hoạt động với máy biến tần,
• khả năng hoạt động trong hệ nối tiếp,
• khối lượng riêng của hỗn hợp được bơm có thể lên tới ρmax = 2200 kg/m3 nếu chất rắn có trong nước đến 50%,
• bơm chạy êm, không ồn,
• kích thước các mối nối có tính chất đồng bộ với các bơm cho chất lỏng nặng
• bơm nước đầy hoặc hút,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2
• Cấu tạo bơm cho phép tháo dỡ, lắp ráp bánh công tác mà không cần phải tháo dỡ bơm và các đường ống dẫn.
Kiểu bơmQn Hn n Dz Pn m
m3/h l/s IMP GPM US GPM m ft rmp mm in kW kg lb
WPCC - 80 90 25,0 396,3 330,3 19 62 960 375 14.8 8,5 713 1572
WPCC - 100 165 45,8 726,5 605,6 20,5 67 960 400 15.7 13,5 848 1870
WPCC - 150 300 83,3 1320,9 1101 17 56 850 428 16.9 18,6 989 2180
CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC KHI BƠM NƯỚC SẠCH(khi tốc độ quay lớn nhất, với bánh công tác lớn nhất)
31
Loại BB4BƠM LY TÂM TỐC ĐỘ QUAY NHANH
SPW-150
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch hoặc nước bẩn cơ học chứa các hạt
rắn có kích thước đến 2 mm,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước chính và hỗ trợ,
• trong thiết bị làm giảm độ mặn,
• trong các mỏ than, mỏ đồng, mỏ muối và các mỏ khác
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• chế tạo bằng nhiều vật liệu khác nhau, như DUPLEX
và SUPERDUPLEX, đảm bảo sức bền vững cao nhất và tính chất chống rỉ,
• thích ứng với hệ kiểm tra điện tử độ mòn của các bánh quay,
• khả năng áp dụng các bộ làm kín bằng phớt cơ khí,
• khả năng thay đổi góc lắp ống hút từng 90o,
• kỹ nghệ chế tạo chính xác nhất cho các chi tiết máy
• các bộ phận quay được cân bằng chính xác,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
32
(m) (ft)18 59.117 55.816 52.515 49.214 45.913 42.712 39.411 36.110 32.8
SPW-150
NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
0
1000
2000
3000
4000
5000
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9 n = 2990 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
0
500
1000
1500
2000
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
P (kW)
Q (m3/h)
/9
/3
/4
/5
/6
/7
/8
010
20
30
40
50
60
70
80
90
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
η (%)
Q (m3/h)
η
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM SPW-150
33
Loại BB4BƠM LY TÂM ÁP SUẤT CAO
WPWE-250
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch hoặc nước bẩn cơ học chứa các hạt
rắn có kích thước đến 2 mm,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước chính và hỗ trợ,
• trong các mỏ than, mỏ đồng, mỏ muối và các mỏ khác
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• hiệu suất cao nhờ thay đổi cấu tạo
• chế tạo bằng nhiều vật liệu khác nhau, như DUPLEX và SUPERDUPLEX, đảm bảo sức bền vững cao nhất và tính chất chống rỉ,
• thích ứng với hệ kiểm tra điện tử độ mòn của các bánh quay,
• khả năng áp dụng phớt cơ khí,
• kỹ nghệ chế tạo chính xác nhất cho các chi tiết máy
• các bộ phận quay được cân bằng chính xác,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
34
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPWE-250
Hs, NPSH3
0 50 100 150 200
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0 100 200 300 400 500 600 700 800
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m) H
(ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
/11
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
/11
0102030405060708090
0 100 200 300 400 500 600 700 800
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 500 1000 1500 2000 2500
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPWE-250
35
Loại BB4BƠM LY TÂM ÁP SUẤT CAO
WPW
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch hoặc nước bẩn cơ học chứa các hạt
rắn có kích thước đến 2 mm,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước chính và hỗ trợ,
• trong các mỏ than, mỏ đồng, mỏ muối và các mỏ khác
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao nhờ áp dụng vật liệu có tính chất
chống rỉ tốt (chịu muối),
• chế tạo bằng vật liệu đặc biệt như DUPLEX, thích ứng rất tốt trong điều kiện làm việc khó khăn,
• thích ứng với hệ kiểm tra điện tử độ mòn của các bánh quay,
• các mối nối có kích thước đồng bộ với các loại bơm,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
36
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPW-100
Hs, NPSH3
0 5 10 15 20 25 30 35
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0 20 40 60 80 100 120 140
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 2970 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
0
50
100
150
200
250
300
350
400
0 20 40 60 80 100 120 140
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
0102030405060708090
0 20 40 60 80 100 120 140
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 100 200 300 400 500
0 100 200 300 400 500 600
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPW-100
37
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPW-150
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0 50 100 150 200
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 2970 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
/11
0
100
200
300
400
500
0 50 100 150 200
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
/11
0102030405060708090
0 50 100 150 200
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 100 200 300 400 500 600 700
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPW-150
38
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPW-200
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
0 50 100 150 200 250 300 350 400
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
/11
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
0 50 100 150 200 250 300 350 400
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
/11
0102030405060708090
0 50 100 150 200 250 300 350 400
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200 1400
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPW-200
39
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPW-250
Hs, NPSH3
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0 100 200 300 400 500 600
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m) H
(ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
/11
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 100 200 300 400 500 600
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
/11
0102030405060708090
0 100 200 300 400 500 600
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 500 1000 1500 2000
0 500 1000 1500 2000 2500
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPW-250
40
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPW-300
Hs, NPSH3
0 50 100 150 200 250
0
500
1000
1500
2000
2500
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m) H
(ft)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
P (kW)
Q (m3/h)
/3
/4
/5
/6
/7
/8
/9
/10
0102030405060708090
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 500 1000 1500 2000 2500 3000
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPW-300
41
Loại BB4BƠM LY TÂM ÁP SUẤT CAO
WPWH
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • bơm nước sạch hoặc nước bẩn cơ học chứa các hạt
rắn có kích thước đến 2 mm,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong ngành mỏ - công tác thoát nước chính và hỗ trợ,
• trong các mỏ than, mỏ đồng, mỏ muối và các mỏ khác
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao nhờ áp dụng vật liệu có tính chất
chống rỉ tốt (chịu muối),
• chế tạo bằng vật liệu đặc biệt như DUPLEX, thích ứng rất tốt trong điều kiện làm việc khó khăn,
• thích ứng với hệ kiểm tra điện tử độ mòn của các bánh quay,
• các mối nối có kích thước đồng bộ với các loại bơm nhiều cấp,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2.
42
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPWH-200
Hs, NPSH3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
0 50 100 150 200 250 300 350 400
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/5
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
/11
0100200300400500600700800900
1000110012001300
0 50 100 150 200 250 300 350 400
P (kW)
Q (m3/h)
/5
/6
/7
/8
/9
/10
/11
0102030405060708090
0 50 100 150 200 250 300 350 400
η (%)
Q (m3/h)
ηHs
NPSH3
0 200 400 600 800 1000 1200 1400
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPWH-200
43
(m) (ft)8 26.27 23.06 19.75 16.44 13.13 9.82 6.61 3.30 0
WPWH-250
Hs, NPSH3
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
1312
1812
2312
2812
3312
3812
400
500
600
700
800
900
1000
1100
1200
0 100 200 300 400 500 600
Q (l/s)
Q (m3/h)
H (m)
H (ft)
/6
/7
/8
n = 1480 min-1 (rpm)ρ = 1000 kg/m3 (62.4 lb/cu ft)
t = 15oC (59oF)
ηmax-3%ηmax-5%
Qopt
/9
/10
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2200
0 100 200 300 400 500 600
P (kW)
Q (m3/h)
/6
/7
/8
/9
/10
0102030405060708090
0 100 200 300 400 500 600
η (%)
Q (m3/h)
η
Hs
NPSH3
0 500 1000 1500 2000
0 500 1000 1500 2000 2500
IMP GPM
US GPM
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM WPWH-250
44
Công tykỹ sư
Thiết kế
Mẫu đúc
Chọn bơm
Bơm tại vị trí làm việc
Chi tiết cũ
Quá trình đúc
Chi tiết thô
Bơm đã được lắp ráp
hoặc
Mẫu 3D
Cụm bơm sẵn sàng xuất kho
Chi tiết đã gia công
reverse engineering
Hình vẽ kỹ thuật
Kiểm nghiệm bơm
45
CÁC ỨNG DỤNG THÔNG THƯỜNG • cấp nước và lọc sạch nước,
• bơm nước thải, nước phân, nước bùn
• trong thiết bị bơm nước và phun sương,
• tăng áp suất,
• trong các quá trình kỹ thuật,
• trong các thiết bị công nghiệp,
• trong thiết bị lọc,
• bơm nước bẩn có chứa hạt rắn
• trong công tác chữa cháy,
• trong công tác tưới nước,
• trong công tác cải tạo đất trồng,
• trong ngành nông nghiệp,
• trong ngành chăn nuôi,
NHỮNG ƯU ĐIỂM CƠ BẢN• sức bền vững cao nhờ áp dụng vật liệu có tính chất
chống rỉ tốt ,
• khả năng hoạt động với thiết bị biến tần,
• đồng bộ với các bơm laoij khác theo tiêu chuẩn EN 733,
• các mối nối và các thông số đồng bộ theo tiêu chuẩn EN 733-DIN 24255,
• cấu tạo bánh công tác đảm bảo cho bơm có hiệu suất cao,
• bơm chạy êm, không ồn,
• Cấu tạo bơm cho phép tháo dỡ, lắp ráp bánh công tác, trục, phớt, ổ bi mà không cần phải tháo dỡ các đường ống dẫn,
• phớt cơ khí hoặc phớt dây,
• bơm được phép hoạt động trong môi trường có nguy hiểm về nổ- ATEX Ex I M2
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM
47
40
IMPELLER PUMP REPAIRS
Repairs
Zamep II Eng.indd 40 05.09.2015 10:27
Công tác sửa chữaSỬA CHỮA BƠM LY TÂM
48
40
IMPELLER PUMP REPAIRS
Repairs
Zamep II Eng.indd 40 05.09.2015 10:27
41
WE OFFER EXECUTION OF REPAIRS OF IMPELLERPUMPS MADE BY THE FOLLOWING MANUFACTURERS:• ZMP „ZAMEP” Sp. z o.o.• Sigma Pumpy Hranice s.r.o.• CH Warman Pump Group • POWEN S.A. • and others.
REPAIRS ON OUR OFFER:• current, medium and major repairs according to own or entrusted documentation, • restoration repairs, • regenerative repairs,• modernisation works including among others changes in:
- the number of stages,- material workmanship,- the sealing system,- the flow system, i.e. adjustment to required operation parameters.
The components of pumps under repair are subject to hydrostatic tests and, at the Custo-mer’s request, the operation parameters are measured in a fixed range of the pump delivery. The parameters are measured with accuracy class 1 or 2 according to PN-EN ISO 9906 on one of the test stands.
Zamep II Eng.indd 41 05.09.2015 10:27
CHÚNG TÔI SẴN SÀNG NHẬN SỬA CHỮA BƠM LY TÂM CỦA NHỮNG NHÀ SẢN XUẤT SAU:• Công ty TNHH ZMP „ZAMEP”
• Sigma Pumpy Hranice s.r.o.
• CH Warman Pump Group
• POWEN S.A.
• và của các nhà sản xuất khác.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CỦA CHÚNG TÔI:• sửa chữa hàng ngày, trung tu, đại tu theo tài liệu riêng hoặc tài liệu được cấp,• sửa chữa phục hồi,• tu bổ,• nâng cấp, bằng cách thay đổi: – số cấp, – vật liệu, – hệ thống làm kín, – hệ nước chảy, đó là thích ứng các thông số hoạt động của bơm.
Các chi tiết được sửa chữa được kiểm định trong điều kiện thủy tĩnh, và theo yêu cầu của khách hàng sẽ được đo kiểm tra các thông số hoạt động của bơm trong phạm vi lưu lượng xác định. Các công tác đo lường được thực hiện với độ chính xác cấp 1 hoặc 2 theo tiêu chuẩn ba lan PN-EN ISO 9906 trên trạm kiểm định.
41
WE OFFER EXECUTION OF REPAIRS OF IMPELLERPUMPS MADE BY THE FOLLOWING MANUFACTURERS:• ZMP „ZAMEP” Sp. z o.o.• Sigma Pumpy Hranice s.r.o.• CH Warman Pump Group • POWEN S.A. • and others.
REPAIRS ON OUR OFFER:• current, medium and major repairs according to own or entrusted documentation, • restoration repairs, • regenerative repairs,• modernisation works including among others changes in:
- the number of stages,- material workmanship,- the sealing system,- the flow system, i.e. adjustment to required operation parameters.
The components of pumps under repair are subject to hydrostatic tests and, at the Custo-mer’s request, the operation parameters are measured in a fixed range of the pump delivery. The parameters are measured with accuracy class 1 or 2 according to PN-EN ISO 9906 on one of the test stands.
Zamep II Eng.indd 41 05.09.2015 10:27
49
42
Foundry
Zamep II Eng.indd 42 05.09.2015 10:27
43
OUR OFFER INCLUDES CASTING FROM OWN OR ENTRUSTED MOULDS
WE MAKE: • Iron and alloy iron castings – up to 800 kg • Cast and alloy cast steel castings – up to 500 kg • Copper, bronze and brass castings – up to 700 kg
Zamep II Eng.indd 43 05.09.2015 10:27
Xưởng đúc
50
42
Foundry
Zamep II Eng.indd 42 05.09.2015 10:27
43
OUR OFFER INCLUDES CASTING FROM OWN OR ENTRUSTED MOULDS
WE MAKE: • Iron and alloy iron castings – up to 800 kg • Cast and alloy cast steel castings – up to 500 kg • Copper, bronze and brass castings – up to 700 kg
Zamep II Eng.indd 43 05.09.2015 10:27
HÚNG TÔI NHẬN ĐÚC BẰNG KHUÔN CÓ SĂN HOẶC KHUÔN ĐƯỢC CẤP CỦA KHÁCH HÀNG
CHÚNG TÔI NHẬN: • Đúc bằng gang và hợp kim gang – đến 1000 kg (2200 lb)• Đúc bằng gang thép và thép hợp kim – đến 1000 kg (2200 lb)• Đúc bằng đồng, đồng thiếc, đồng thau – đến 1000 kg (2200 lb)
51
44
PUMP UNITS
Units
Zamep II Eng.indd 44 05.09.2015 10:27
45
FOR ALL PUMPS OFFERED BY ZAMEP, AS WELL ASFOR REPAIRED PUMPS, OUR OFFER INCLUDESPERFORMANCE OF COMPLETE PUMP UNITS
Zamep II Eng.indd 45 05.09.2015 10:27
Các cụm bơmCÁC CỤM BƠM
52
44
PUMP UNITS
Units
Zamep II Eng.indd 44 05.09.2015 10:27
45
FOR ALL PUMPS OFFERED BY ZAMEP, AS WELL ASFOR REPAIRED PUMPS, OUR OFFER INCLUDESPERFORMANCE OF COMPLETE PUMP UNITS
Zamep II Eng.indd 45 05.09.2015 10:27
CHÚNG TÔI SẴN SÀNG HOÀN THIỆN CÁC CỤM BƠM VỚI CÁC ĐỘNG CƠ CHO TẤT CẢ CÁC BƠM MỚI DO CÔNG TY ZAMEP CHẾ TẠO VÀ NHỮNG BƠM ĐÃ ĐƯỢC SỬA CHỮA
53
Zakład Mechaniki Przemysłowej ZAMEP Sp. z o.o.
4
About us
Zamep II Eng.indd 4 05.09.2015 10:26
ghi chép
54
Tài liệu này không phải là đơn chào hàng theo nghĩa của Bộ Luật Dân sự.© Copyright 2017 ZAMEP Sp. z o.o.
CÁC CHỨNG CHỈ
Một số chứng chỉ của chúng tôi
55
Recommended