View
222
Download
1
Category
Preview:
Citation preview
1
Dịch Vụ Thư Viện Đại Học :Kinh Nghiệm Đại Học
Saskatchewan, Canada
Lâm Vĩnh-ThếHội Thảo
Thư Viện Quốc GiaHà Nội
Ngày 21 Tháng 7 Năm 2005
Hình ảnh Hội thảo tại Thư Viện Quốc Gia, Hà Nội Ngày 21 tháng 7 năm 2005
Hội trường Thư Viện Quốc Gia
2
3
Dịch Vụ Thư Viện Đại Học:Kinh Nghiệm Đại Học
Saskatchewan, Canada
Lâm Vĩnh-ThếHội Thảo
Thư Viện Khoa Học Tự NhiênThành phố Hồ Chí Minh
Ngày 29 Tháng 7 Năm 2005
Hình ảnh Hội Thảo Tại Thư Viện Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, TP HCM ngày 29 tháng 7 năm 2005
Hội Trường Thư Viện Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
4
5
Chương Trình Hội Thảo
Buổi Sáng:8:00 – 10:00: Quản Lý Tạp Chí Điện Tử10:00 – 10:30: Nghỉ giải lao10:30 – 12:00: Dự Án Số Hóa Về Luận VănĐiện Tử12:00 – 13:00: Nghỉ ăn trưa
6
Chương Trình Hội Thảo
Buổi Chiều:13:00 – 15:00: Công Sản Học Tập15:00 – 15:30: Nghỉ giải lao15:30 – 17:00: Kiểm Tra Chất Luợng ChoBiên Mục Tại Ngọai
7
Vài Số Liệu Về Đại HọcSaskatchewan
Niên khoá 2003-2004* Tổng số sinh viên: 19.082* Giáo sư : 1.100* Nhân Viên: 7.350
8
Vài Số Liệu Về Thư Viện Đại HọcSaskatchewan
Hệ thống Thư Viện:* 1 Thư Viện Trung Ương* 6 Thư Viện Phân Khoa: Giáo Dục,
Khoa Học Tự Nhiên, Kỹ Sư, Luật, Thú Y, Y Khoa
9
Vài Số Liệu Về Thư Viện Đại HọcSaskatchewan
Nhân Viên: * 36 Quản Thủ TV (Librarians)* 116 Chuyên Viên Trung Cấp
(Library Assistants)Sưu Tập:
* Sách: 2 triệu* Vi Phẩm: 3 triệu* Ấn phẩm công : 0,5 triệu
10
Vài Số Liệu Về Thư Viện Đại HọcSaskatchewan
Sưu Tập:• Tạp Chí : 25.000 Nhan đề (trên
16.000 nhan đề tạp chí điện tử)
Ngân Sách Bổ Sung (NK 2003-04): • Tổng Cộng: $7.512.738 CDN• Tạp Chí : $5.765.782 (76,74%)• Tài Liệu Điện tử: $3.781.836
(50,33%)
11
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Các Vấn Đề Về QLTCĐT:• Hợp Đồng (Licensing)• Truy Dụng (Access)• Biên Mục (Cataloguing)• Nối Kết (Linking)• In Ấn (Printing)• Sử Dụng (Usage)
12
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Hợp Đồng (Licensing)Giữa TV Và Nhà Cung CấpNghiên Cứu Và Thương ThảoQuy Định Người Sử DụngTrách Nhiệm Của TVTrách Nhiệm Của Nhà Cung CấpGiá Cả - Tổ Hợp (Consortium; CNSLP)Quản Lý Hợp Đồng
13
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Truy Dụng (Access):Định Nghĩa Người Sử DụngChọn Mô Thức Truy DụngThiết Kế Hệ Thống Truy Dụng
14
QLTCĐT : Truy Dụng
15
QLTCĐT : Truy Dụng
16
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Biên Mục (Cataloguing):Tiêu Chuẩn (Standard)Phương Thức: Nội Bộ hay Tổ Hợp1 hay 2 Ký Lục (One Record vs Two Records)Bảo Quản CSDL (Database Maintenance)
17
QLTCĐT : Biên Mục
18
QLTCĐT : Biên Mục
19
QLTCĐT : Biên Mục
20
QLTCĐT : Biên Mục
21
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Nối Kết (Linking):
* Ở Mức Tạp Chí (Journal-Level)* Ở Mức Bài Viết (Article-Level)* Hệ Thống SFX
22
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
23
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
24
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
25
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
26
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
27
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
28
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
29
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
30
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
In Ấn (Printing):
* Quy Định Về In Ấn (Giá Cả; Cách TrảTiền, v.v.)* Thiết Kế Hệ Thống In Ấn
31
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Sử Dụng (Usage):
* Theo Hợp Đồng* Thống Kê* Phân Tích
32
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
33
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
34
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Tài Liệu Đọc Thêm:1) Vinh-The Lam. “Organizational and Technical Issues in Providing Access to Electronic Journals”, The Serials Librarian, v. 39, no. 3 (2001), p. 25-34.2) David Fox and Vinh-The Lam, “Canadian National Site Licensing Project: Getting Ready for CNSLP at the University of Saskatchewan Library”, The Serials Librarian, v. 43, no. 3 (2003), p. 39-57.
35
Quản Lý Tạp Chí Điện Tử
Tài Liệu Đọc Thêm:3) Wendy C. Robertson and Paul A. Soderdahl, “Everything You Always Wanted to Know About SFX But Were Afraid To Ask”, The Serials Librarian, v. 47, nos. ½ (2004), p. 129-138. Available online at this URL: http://www.haworthpress.com/store/E-Text/View_EText.asp?a=3&fn=J123v47n01_09&i=1%2F2&s=J123&v=47
36
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện TửMục Tiêu:
* Sưu Tập Đặc Biệt (Special Collections)* Bảo Tồn (Preservation)* Truy Dụng (Access)* Chia Xẻ Thông Tin (Information Sharing)
Tài Liệu Đọc Thêm:Handbook for Digital Projects : A Management Tool for Preservation and Access / Maxine K. Sitts, editor. Andover, Mass. : Northeast Document Conservation Center, 2000. Available online at this URL: http://www.nedcc.org/digital/dman2.pdf
37
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
* Luận Văn Cao Học và Tiến Sĩ* College of Graduate Studies and
Research (CGSR)* Truy Dụng:
* CSDL: http://library.usask.ca/etd/* Theses Canada Portal* CARL Institutional Repository* Google/Google Scholar
38
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
39
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
40
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
41
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
42
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
43
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
44
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
45
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
46
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
47
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
48
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
49
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
50
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
51
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
52
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
53
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
54
Dự Án Số Hóa Luận Văn Điện Tử
Tài Liệu Đọc Thêm:1) CARL Institutional Repository Project: Online Resource Portal; URL: http://www.carl-abrc.ca/projects/ir/2) The Open Archive Initiative Protocol for Metadata Harvesting; URL: http://www.openarchives.org/OAI/openarchivesprotocol.html
55
Công Sản Học Tập**
Quan Niệm:* Chung Cho Mọi Người Sử Dụng* Một Địa Điểm Duy Nhứt* Kết Hợp Kỹ Năng Thư Viện Và Tin Học* Cung Cấp Tất Cả Các Nguồn Tin Và Các
Phần Mềm Cần Thiết Cho Học TậpVà Nghiên Cứu
[**Liên Hiệp Các Thư Viện Đại Học Phía Nam đề nghị gọi là "Phòng TàiNguyên Học Tập Chung” (Learning commons/Information commons)]
56
Công Sản Học Tập
Tổng Số Máy: 116TV Trung Ương: 73TV Y Khoa: 16TV Giáo Dục: 12TV Khoa Học Tự Nhiên: 10TV Khoa Thú Y: 3TV Khoa Kỹ Sư: 2
57
Công Sản Học Tập
Đặc Tính Các Máy PC Dùng Cho Công SảnHọc Tập:
* Pentium 3 hoặc 4* Tốc độ: 1.8 GHz* RAM: 256 MB* Hard Drive: 20 hoặc 40 GB* HD CD-ROM hoặc HD CD-RW
58
Công Sản Học Tập
Các Nguồn Tin:* Mục Lục Trực Tuyến* Các Dịch Vụ Khác Của TV: Tham Khảo,
Lưu Hành, Mượn Liên TV, CSDL* Truy Dụng INTERNET
59
Công Sản Học TậpCác Phần Mềm Cài Đặt Sẵn Trong Máy:
* MS Internet Explorer 6* Adobe Acrobat 7.0* Adobe Reader 7.0* QuickTime * RealPlayer* QVT/Term* Windows Media Player 10* PaintShop Pro 7.0* Adobe Photoshop Elements 3.0
60
Công Sản Học Tập
Các Phần Mềm Cài Đặt Sẵn Trong Máy:QUICKLINK PROSciFinder ScholarResearch InsightEndNote 8SPSS 12.0 for WindowsMS Office Professional 2003MSN Messenger 7.0Symantec Ghost Console Client
61
Công Sản Học Tập
Các Dịch Vụ Khác:* Điện thư (E-mail)* In Ấn (Laser Scanning & Printing)* Khả Năng Dùng Laptop (Docking
stations for laptops)
62
Công Sản Học Tập
Thống Kê:Lượt Sử Dụng (Unique Log-In)
Thời gian: 9/Sept -- 15/MayNiên Khóa 2001-2002: 3313Niên Khóa 2002-2003: 10692Niên Khóa 2003-2004: 11938Niên Khóa 2004-2005: 12131
63
Công Sản Học Tập
Thống Kê:Giúp Đỡ Người Sử Dụng:
Tháng 2/2005:Cá Nhân: 824Qua Điện Thoại: 70Tổng Cộng: 894Thời Gian: 2724 (phút)
64
Công Sản Học Tập : Vài Hình Ảnh
65
Công Sản Học Tập: Vài Hình Ảnh
66
Công Sản Học Tập : Vài Hình Ảnh
67
Công Sản Học Tập
68
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Khuynh Hướng / Trào Lưu Trong Công Tác Kỹ Thuật* Phát Triển Về Chuẩn Hóa Biên Mục* Phát Triển Về Biên Mục Tự Động Hóa* Phát Triển Khả Năng Nhân Viên Trung
Cấp* Gia Tăng Nhu Cầu Về Dịch Vụ Phục Vụ
Độc Giả* Khó Khăn Về Ngân Sách
69
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Điều Kiện Cá Biệt Từng Thư Viện:* Cải Tổ Khối Công Tác Kỹ Thuật* Thiếu QTTV Chuyên Môn Biên Mục* Thiếu QTTV Chuyên Môn Bộ Môn
* Bản Đồ* Âm Nhạc* Ngoại Ngữ
70
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Biên Mục Tại Ngoại:* Quá Khứ:
* Thẻ Thư Mục* Các Công Ty Cung Cấp Sách
(Library Jobbers)* Gần Đây:
* Kiểm Soát Tiêu Đề Chuẩn* Hiện Nay:
* Biên Mục Tự Động Hóa
71
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Biên Mục Tại Ngoại:* Số TV Tham Gia Ngày Càng Nhiều* Nhiều Hình Thức BMTN Khác Nhau
* Biên Mục Mô Phỏng* Biên Mục Nguyên Thủy* Ký Lục Thư Tịch* Ký Lục Thư Tịch + Ký Lục Đơn Vị* Ký Lục Thư Tịch + Ký Lục Đơn Vị
+ Chuẩn Bị Tài Liệu
72
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Biên Mục Tại ngoại:* Chọn Hình Thức BMTN Thích Hợp* Chọn Công Ty Cung Cấp BMTN* Chuẩn Bị Tài Liệu Liệt Kê Tiêu Chuẩn Áp
Dụng Của Thư Viện* Thương Lượng Giá Cả, vv* Ký Hợp Đồng* Thực Thi Hợp Đồng
73
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Kiểm Phẩm BMTN:* Ban Kiểm Phẩm
* QTTV Chuyên Về Biên Mục* Nhân Viên Trung Cấp Thâm Niên
* Quy Trình Và Thủ Tục Kiểm Phẩm* Mẫu Kiểm Phẩm (Form)
* Tỷ Lệ Kiểm Phẩm* Báo Cáo
74
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Công Trình Nghiên Cứu:* Người Thực Hiện: Lâm Vĩnh Thế* Đề Tài: Các Vấn Đề Liên Quan Đến
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại Của CácThư Viện Đại Học Hoa Kỳ Và Canada* Thời Gian: Từ 1-7-2003 đền 30-6-2004* Cơ Quan Bảo Trợ: Viện Đại Học
Saskatchewan, Canada
75
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Công Trình Nghiên Cứu:* Hình Thức Nghiên Cứu: Bảng Câu Hỏi
(Questionnaire Survey)* Mẫu Nghiên Cứu (Sample): 100 TVĐH
Hoa Kỳ + 10 TVĐH Canada* Bảng Câu Hỏi: Gồm 30 Câu Hỏi Chia
Làm 3 Phần
76
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Công Trình Nghiên Cứu:* Bảng Câu Hỏi:
* Phần I: Dữ Kiện Về TV (3 câu hỏi)* Phần II: Kinh Nghiệm Về BMTN
(11 câu hỏi)* Phần III: Kinh Nghiệm Về Kiểm
Phẩm BMTN (16 câu hỏi)
77
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Công Trình Nghiên Cứu:* Kết Quả Nghiên Cứu:
* TV Cỡ Trung Và Nhỏ: 83%* BMTN Sách Mới: 58%* BM Mô Phỏng: 49%* Ngân Sách: 59% dưới 5% ngân
sách bổ sung * Thời Gian: 50% dưới 3 tuần lễ
78
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Công Trình Nghiên Cứu:* Kết Quả Nghiên Cứu:
* Cung Cấp Cho Công Ty BMTN Bảng Tiêu Chuẩn: 90%
* Chỉ Kiểm Tra Tiêu Đề: 49%* Ký Lục LC/OCLC: 71%* Tỷ Lệ Sai Dưới 4%: 84%* Thỏa Mãn Với BMTN: 90%* Chất Lượng Thư Mục Không Thay
Đổi: 63%
79
Kiểm Phẩm Biên Mục Tại Ngoại
Tài Liệu Đọc Thêm:Vinh-The Lam, “Quality Control Issues in
Outsourcing Cataloging in US and Canadian Academic Libraries”, Cataloging & Classification Quarterly, v. 40, no. 1 (2005), p. 101-122.
Recommended