View
49
Download
0
Category
Preview:
DESCRIPTION
Giới thiệu môn học. Mục đích môn học Hiểu biết về mạng máy tính Các thiết bị dùng kết nối mạng Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008 Server Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ mạng Quản trị Windows 2008 server hiệu quả. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
www.themegallery.com
Giới thiệu môn học
Mục đích môn học
• Hiểu biết về mạng máy tính• Các thiết bị dùng kết nối mạng• Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server• Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008
Server• Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ
mạng• Quản trị Windows 2008 server hiệu quả
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Hai hay nhiều máy tính, Hai hay nhiều máy tính, thiết bị kết nối với nhau thiết bị kết nối với nhau theo một theo một phương thứcphương thức nào đó để có thể nào đó để có thể trao trao đổiđổi thông tin dữ liệu cho thông tin dữ liệu cho nhau.nhau.
Mạng máy tính là gì?Mạng máy tính là gì?
www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
Sử dụng chung các công Sử dụng chung các công cụ tiện íchcụ tiện ích
Chia sẻ kho dữ liệu Chia sẻ kho dữ liệu chungchung
Tăng độ tin cậy của hệ Tăng độ tin cậy của hệ thốngthống
Trao đổi thông tin, hình Trao đổi thông tin, hình ảnhảnh
Dùng chung các thiết bị Dùng chung các thiết bị ngoại vingoại vi
Giảm chi phí và thời Giảm chi phí và thời gian đi lạigian đi lại
Lợi ích của việc nối mạngLợi ích của việc nối mạng
www.themegallery.com
Khái niệm (tt)
Trong các tổ chứcTrong các tổ chức Chia sẻ tài nguyên mạngChia sẻ tài nguyên mạng Cung cấp độ tin cậy cao Cung cấp độ tin cậy cao Tiết kiệm ngân sáchTiết kiệm ngân sách Tạo môi trường liên lạc tốtTạo môi trường liên lạc tốt
Cho nhiều người Cho nhiều người • Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …• Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat,
WebCam ...WebCam ...• Giải trí : Video, Music.Giải trí : Video, Music.
www.themegallery.com
Nảy sinh các vần đề xã hộiNảy sinh các vần đề xã hội Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp
hay thiếu đạo đức hay thiếu đạo đức Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các
phần mềm ác tính càng dễ xảy ra càng dễ xảy ra Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn
nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt hơn hơn
Không kiểm soát được nhân viên làm việc Không kiểm soát được nhân viên làm việc Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên
khó khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các khó khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các việc trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi. việc trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi.
Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh chóng thì sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền chóng thì sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền ngôn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn ngôn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn trước đây như là các trường hợp của các trước đây như là các trường hợp của các phần mềm quảng cáo và các và các thư rác . .
Khái niệm (tt)
www.themegallery.com
Lịch sử phát triểnLịch sử phát triển ARPANet-ARPANet-Advance Research Project AgencyAdvance Research Project Agency (1970): (1970):
là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào những năm đầu thập niên 70những năm đầu thập niên 70. . Mạng ARPANET đã Mạng ARPANET đã liên kết những cơ sở, vị trí phong thủ, những liên kết những cơ sở, vị trí phong thủ, những phong thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa phong thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa điểm trường đại học. điểm trường đại học.
Nó đã phát triển dần thànhNó đã phát triển dần thànhđường trục của Internet, đường trục của Internet, và từ ARPANET đã chính và từ ARPANET đã chính thức “về hưu” vào năm thức “về hưu” vào năm 19901990
PC & LAN (1980)PC & LAN (1980) Internet (1983)Internet (1983)
Internet
1970
1980
1983
?HistoryHistory
PC&LAN
ARPANet
www.themegallery.com
Mô hình ARPANetMô hình ARPANet
www.themegallery.com
Theo phương thức kết nốiTheo phương thức kết nối• Point to PointPoint to Point• Point to MultiPointPoint to MultiPoint
Theo vùng địa lýTheo vùng địa lý• LANLAN• MANMAN• GANGAN• WANWAN
Theo cấu trúcTheo cấu trúc• TopologyTopology
Theo chức năngTheo chức năng• Peer to Peer, Server ClientPeer to Peer, Server Client
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo phương thức kết nối
Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau (từ máy tới máy hoặc Hub tới Hub)
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
www.themegallery.com
Point to MultipointPoint to Multipoint : Từ một trạm có thể kết : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều trạmnối đến nhiều trạm
Phân loại mạng (tt)
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
ClientClient
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo vùng địa lýTheo vùng địa lý
LAN LAN (Local Area Network)(Local Area Network) : : kết nối trong kết nối trong vong bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng vong bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.đường truyền tốc độ cao.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
MAN MAN (Metropolitan Area Network)(Metropolitan Area Network) : : kết kết nối trong phạm vi thành phố.nối trong phạm vi thành phố.
MANMAN
www.themegallery.com
GAN GAN (Global Area Network)(Global Area Network) : : kết nối giữa kết nối giữa các châu lục.các châu lục.
WAN WAN (Wide Area Network)(Wide Area Network) : : kết nối trong kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.trong cùng châu lục.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Theo Topology BusToplogyBusToplogy
Các máy tính được nối vào một đường Các máy tính được nối vào một đường truyền chính( được gọi là bus )truyền chính( được gọi là bus )
www.themegallery.com
Từ đường trục chính nối vào các máy bằng Từ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminalchính là 2 terminal Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻƯu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ Nhược điểm :Nhược điểm :
• Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong mạng lớnmạng lớn
• Khó phát hiện hư, muốn sửa phải Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thốngngưng toàn bộ hệ thống
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
RingTopologyRingTopology Các máy tính được kết nối thành một vong Các máy tính được kết nối thành một vong tron theo phương thức điểm - điểmtron theo phương thức điểm - điểm
Backbone
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Ưu điểmƯu điểm• Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu
trêntrên• Mỗi trạm có thể đạtMỗi trạm có thể đạt
tốc độ tối đa khi truytốc độ tối đa khi truycậpcập
Nhược điểm :Nhược điểm :• Đường dây khép kín, Đường dây khép kín,
nếu ngắt tại một vị trínếu ngắt tại một vị tríthì toàn mạng ngừng thì toàn mạng ngừng hoạt độnghoạt động
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
StarTopologyStarTopology Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương thức point to chuyển đến đích theo phương thức point to pointpoint
Ưu điểmƯu điểmCác thiết bị kết Các thiết bị kết nối mạng độc lập, nối mạng độc lập, do đó một thiết bị do đó một thiết bị hỏng hỏng mạng vẫn mạng vẫn hoạt động đuợchoạt động đuợcCấu trúc đơn Cấu trúc đơn giản.giản.Dễ mở rộng, thu Dễ mở rộng, thu hẹp.hẹp.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Nhược điểmNhược điểm•Khoảng cách từ Khoảng cách từ mỗi máy đến mỗi máy đến trung tâm ngắn trung tâm ngắn (100m)(100m)•Sự mở rộng của Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào hoàn toàn vào thiết bị trung tâmthiết bị trung tâm•Nếu thiết bị Nếu thiết bị trung tâm có sự trung tâm có sự cố toàn mạng sẽ cố toàn mạng sẽ ngưng hoạt độngngưng hoạt động
BANG
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Dạng Mesh :Dạng Mesh :Mỗi máy nối với tất cả các máy con lạiMỗi máy nối với tất cả các máy con lại
Ưu điểm :Ưu điểm : Mọi thiết bị Mọi thiết bị đều có liên kết đều có liên kết điểm - điểm điểm - điểm đến các thiết đến các thiết bị khácbị khácĐảm bảo dữ Đảm bảo dữ liệu, security, liệu, security, dễ phát hiện dễ phát hiện và cô lập lỗivà cô lập lỗi
Nhược điểm :Nhược điểm :Đắt tiền, khó cài Đắt tiền, khó cài đặtđặt
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Kết hợpKết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạngmỗi dạng
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)Theo Chức năngTheo Chức năng
Mạng peer-to-peerMạng peer-to-peer : : Các máy tính trong mạng vừa Các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt động như client vừa như một servercó thể hoạt động như client vừa như một server
Các đặc điểm cơ bảnCác đặc điểm cơ bản Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai tro như Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai tro như
nhaunhau Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên
dụng nàodụng nào Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai tro Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai tro
máy phục vụ và máy kháchmáy phục vụ và máy khách Không có máy nào được chỉ định quản lý Không có máy nào được chỉ định quản lý
toàn mạngtoàn mạng Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ
liệu dùng chungliệu dùng chung
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt
Öu ñieåm :Öu ñieåm :• Deå caøi ñaët vaø caáu hìnhDeå caøi ñaët vaø caáu hình• Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû
Nhöôïc ñieåm:Nhöôïc ñieåm: • Khoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïngKhoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng• Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø
baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy quyeát ñònh.quyeát ñònh.
• Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).(ít hôn 15 maùy).
Quaûn trò:Quaûn trò: • Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò
heä thoáng cuûa mình.heä thoáng cuûa mình.• Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò
xuyeân suoát.xuyeân suoát.
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Mạng Client – ServerMạng Client – Server Một hoặc một số máy được thiết lập như server Một hoặc một số máy được thiết lập như server
để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là clienttính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client
Ưu điểmƯu điểm• Sử dụng cho mạng các tổ Sử dụng cho mạng các tổ chức, công ty có số lượng chức, công ty có số lượng máy tính lớn và nhu cầu máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ caodịch vụ cao• Yêu cầu tính toàn vẹn dữ Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật mạng caoliệu và bảo mật mạng cao• Quản lý tập trung cho Quản lý tập trung cho toàn mạngtoàn mạng• Dễ dàng tích hợp những Dễ dàng tích hợp những công nghệ mớicông nghệ mới• Tận dụng sức mạnh của hệ Tận dụng sức mạnh của hệ thống máy chủ nhằm phục thống máy chủ nhằm phục vụ tài nguyên cho mạngvụ tài nguyên cho mạng• TCP/IP là giao thức được TCP/IP là giao thức được dùng trong mạng khách chủdùng trong mạng khách chủ
www.themegallery.com
Phân loại mạng (tt)
Nhược điểmNhược điểm Kinh phí dùng để nối mạng lớnKinh phí dùng để nối mạng lớn Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào
thiết bị trung tâmthiết bị trung tâm Đoi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị Đoi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị
mạngmạng Vv…Vv…
Recommended