View
1
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
HIỆU QUẢ GÂY TÊ TỦY SỐNG BẰNG HỖN
HỢP ROPIVACAINE VỚI FENTANYL TRONG
CẮT ĐỐT NỘI SOI TĂNG SINH LÀNH TÍNH
TUYẾN TIỀN LIỆT
HV: QUÁCH TRƢƠNG NGUYỆN
GVHD: PGS.TS. NGUYỄN VĂN CHINH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ Y KHOA
1 TP.HCM, 07- 08 - 2017
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
1. Mebust WK. Campbell’s Urology. 1992;2900-2941.
2. Mebust WK. J Urol. 1989;141:243-247.
Đặc điểm
PP vô cảm
Điều trị • Nam giới
• Lớn tuổi
• Bệnh lý kèm theo
CĐNS:
• 90% điều trị ngoại
khoa[1]
• Tiêu chuẩn vàng
• Gây mê toàn diện
• Gây tê NMC
• Gây tê tủy sống:
79% [2]
3
Bệnh lý kèm theo: tim mạch, hô hấp, thần kinh [3,4]
Lớn tuổi
1. Berry SJ, et al. J. Urol. 1987;132:474-479.
2. Gu FL, et al. Urology. 1994;44:688-691.
Phân bố TSLT TTL theo tuổi
[1] [2]
3. Trần Ngọc Sinh. Luận án Tiến sĩ. 2001.
4. Mebust WK. J Urol. 1989;141:243-247. 4
Bupivacaine Levobupivacaine Ropivacaine
Giảm độc tính trên tim mạch, thần kinh [1,2,3]
Ít phong bế vận động [2]
1. Malinovsky JM, et al. Anesth Analg. 2000;91:1457-1460. 3. Stewart J, et al. Anesth Analg. 2003;97:412-416.
2. Stefania L, et al. ACTA BIOMED. 2008;79:92-105. 5
Ropivacaine + fentanyl / Bupivacaine + fentanyl:
Hiệu quả vô cảm tƣơng đƣơng
Phong bế vận động ngắn hơn 25 phút
Câu hỏi NC
Giả thuyết NC
Ropivacaine + fentanyl / Bupivacaine + fentanyl:
Hiệu quả vô cảm tƣơng đƣơng?
Thời gian PB vận động ngắn hơn?
6
So sánh hiệu quả phong bế cảm giác, vận động
của gây tê tủy sống bằng ropivacaine phối hợp
fentanyl và bupivacaine phối hợp fentanyl.
Xác định tỷ lệ tác dụng phụ của gây tê tủy sống
bằng ropivacaine phối hợp fentanyl và
bupivacaine phối hợp fentanyl.
MỤC TIÊU
7
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
8
PP vô cảm:
GTTS, GM, gây tê NMC và gây tê khoang cùng.
GTTS đƣợc lựa chọn nhiều nhất:[1,2]
Mebust và Cs (1989): 79% [3]
Trần Ngọc Sinh (2001): 92,27% [4]
PP an toàn nhất:
Ít bằng chứng [1,2]
Tỷ lệ tử vong, biến chứng như nhau [5]
Cắt đốt nội soi TSLT TTL
1. Aidan MO, et al. Oxford Journals. 2009;9:92-96.
2. Reeves MD. Br J Uro. 1999;84:982-986.
3. Mebust WK. J Urol. 1989;141:243-247.
4. Trần Ngọc Sinh. Luận án Tiến sĩ. 2001
5. Cullen DJ, et al. Ann Surg. 1994;220:3-9. 9
PP gây tê tủy sống
Netter FH. Atlas Giải phẫu người. 2009 10
PP gây tê tủy sống
Đƣờng đẫn truyền đau Mức tê Cơ quan giao cảm phó giao cảm
Thận T4 - L1 Dây X
Niệu quản T10 - L2 S2 - S4 T10
Bàng quang T11 - L2 S2 - S4 T10
Tuyến tiền liệt T11 - L2 S2 - S4 T10
Niệu đạo L1 - L2 S2 - S4
Tinh hoàn T10 - L2 T8
David JK, et al. Handbook of Clinical Anesthesia Procedures of the Massachusetts General Hospital. 2016;248-274.
Naveen Nathan. Essential Clinical Anesthesia. 2011;621-627. 11
PP gây tê tủy sống
Phân vùng cảm giác da Netter FH. Atlas Giải phẫu người. 2009
12
Dƣợc lý học ropivacaine và bupivacaine
ropivacaine bupivacaine
Trọng lượng phân tử1 274 288
pKa1 8,1 8,1
Tính tan trong mỡ1 2,8 30
Hệ số phân tán octanol/đệm2 115 346
Kết hợp protein1 94% 95%
Độ mạnh (so với lidocaine)3 4 4
Thời gian tiềm phục3 Trung bình Trung bình
Thời gian tác dụng3 Dài dài
Đặc điểm lý hóa
1. Fanelli G, et al. Mosby Italia. 2001;31. 2. Strichartz GR, at al. Anesth Analg. 1990;71:158.
3. Smith TC. Fundamentals of Anaesthesia. 2009;620-631. 13
Dƣợc lý học ropivacaine và bupivacaine
ropivacaine bupivacaine
Thể tích phân bố (lít) 59 73
Thời gian bán thải (phút) 111 210
Hệ số thanh thải (lít/phút) 0,72 0,58
Dƣợc động học
Adams AP, et al. Inc NetLibrary. 2002. 14
Dƣợc lý học ropivacaine và bupivacaine
Độc tính trên hệ TKTƢ
Đo bằng ngưỡng liều thuốc tê gây động kinh.
NC ở động vật: bupivacaine thấp hơn 1,5 - 2,5 lần
ropivacaine và levobupivacaine [1]
Người tình nguyện: ropivacaine cao hơn 10 – 25%
bupivacaine [2]
1. Groban L. Reg Anesth Pain Med. 2003;28:3-11.
2. Gristwood RW. Drug Saf. 2002;25:153-163 15
ropivacaine < S (-) bupivacaine < R (+) bupivacaine [1]
Royse và Cs (2005): [2]
Bupivacaine giảm EF và chỉ số tim
Ropivacaine: không làm giảm
Ở chuột:[3] liều ngưng tim
Ropivacaine: 108 ± 27 mg/kg
Bupivacaine: 39 ± 9 mg/kg
1. Heavner JE. Reg Anesth Pain Med. 2002;27:545.
2. Royse CF. Anesth. Analg. 2005;101:679-687.
Độc tính trên hệ tim mạch
Dƣợc lý học ropivacaine và bupivacaine
3. Ohmura S, et al. Anesth Analg. 2001;93:743-748.
16
Brau và Cs: ức chế kênh Na+, bupivacaine > 50%
ropivacaine [1]
Nồng độ thuốc tê tối thiểu (MLAC) 50% BN kiểm soát đau
bằng gây tê NMC. MLAC ropivacaine > 50% bupivacaine [2]
Casati và cộng sự: V tối thiểu đạt PB thần kinh đùi hiệu
quả ở 50% BN. ropivacaine = bupivacaine [3]
1. Kanai Y, et al. Anesth Analg. 2000;90:415-420.
2. Polley LS, et al. Anesthesiology. 1999;90:944-950.
Độ mạnh
Dƣợc lý học ropivacaine và bupivacaine
3. Casati A., Fanelli G., Berti M. Anesth Analg. 2001. 92:205-208 17
Tình hình nghiên cứu
Tác giả Liều lượng Mức tê
PB Vận động (phút)
PB Cảm giác (phút)
Serap
ATABEKOĞLU
(2007)
Ropi 22,5 mg Bupi 15 mg
253,73 ± 92,81
252,53 ± 74,04 102,7 ± 43,08
101,33 ± 40,50
Saad A. Sheta
(2005)
Ropi 15 mg Bupi 10 mg
T5-10 T4-9
153 ± 46
169 ± 39
176 ± 44
180 ± 39
Bipin J. Ganvit
(2013)
Ropi 19,5 mg + fen 20 mcg Bupi 13 mg + fen 20 mcg
233,5 ±48,06
279,6 ± 46,5
240,4 ± 52,1
279,5 ± 54,9
Engin Erturk
(2010)
Ropi 12 mg + fen 20 mcg Bupi 8 mg + fen 20 mcg
T4-7 T4-7
115 ± 25
162 ± 48
91 ± 10
145 ± 20
Ropivacaine/bupivacaine
* ropi: ropivacaine bupi: bupivacaine fen: fentanyl 19
Tình hình nghiên cứu
Trần Thế Quang và Cs (2014):
RF: Ropivacaine 15 mg + fentanyl 30 mcg
BF: bupivacaine 10 mg + fentanyl 30 mcg.
Ropivacaine vô cảm đủ để mổ, TG phục hồi vận động sớm
(89,8 ± 39,4 so với 160,8 ± 31,5 phút).
Hoàng Văn Bách và Cs (2014):
Nhóm 1: Ropivacaine 12 mg + 20 mcg
Nhóm 2: Ropivacaine 10 mg + 20 mcg
Hiệu quả giảm đau tốt ở cả 2 nhóm, nhóm II có mức độ giãn
cơ tốt thấp hơn nhóm I nhưng không có ý nghĩa thống kê.
Huỳnh Hữu Hiệu và cs (2015):
Ropivacaine 10 mg + fentanyl 25 mcg
.Hiệu quả gây tê tốt: 97% .TG PB cảm giác: 166,8 phút
.TG PB vận động: 88,6 phút . Bromage 3: 80%
19
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
21
Dân số chọn mẫu
BN có chỉ định phẫu thuật chương trình CĐNS
TSLT TTL tại BV Bình Dân.
Tiêu chí chọn mẫu
- Có chỉ định GTTS phẫu thuật chương trình
CĐNS TSLT TTL
- ASA I-III
- Tuổi từ 55 – 80
- BN đồng ý tham gia nghiên cứu
22
Tiêu chí loại trừ
- Chống chỉ định GTTS
- Dị ứng thuốc tê, thuốc giảm đau nhóm á phiện
- BN béo phì, GTTS thất bại
- Bệnh tim, bệnh phổi nặng
- BN có rối loạn tâm thần, lạm dụng rượu
- Yếu liệt hai chi dưới
- BN có khó khăn trong giao tiếp và thực hiện y lệnh
23
Thiết kế nghiên cứu
Thử nghiệm LS ngẫu nhiên có nhóm chứng, mù đơn
Cỡ mẫu
Kiểm định hai số trung bình
Nguyễn Thị Thanh Ngọc (2006):
Thời gian PB vận động 60,18 ± 48,02 phút => 77 BN
Thời gian PB cảm giác T10 137,27 ± 15,92 phút => 53 BN
Kiểm định tỷ lệ
Kumkum Gupta (2013): Tỷ lệ hạ huyết áp 15%
=> 78 BN/ nhóm
=> Nghiên cứu: 80 bệnh nhân mỗi nhóm
o Trần Thị Thanh Ngọc. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 2006. 11(1):51-56.
Kumkum G. Anesth Essays Res. 2013.7(2): 178–182. 24
Phƣơng pháp chọn mẫu
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
Nhóm RF: ropivacaine 0,5% 7,5 mg + fentanyl 25 mcg
Nhóm LF: bupivacaine 0,5% 5 mg + fentanyl 25 mcg
Biến số kết cuộc chính
Tác dụng phong bế cảm giác
• Thời gian tiềm phục……………………...
• Thời gian phong bế cảm giác mức T10..
• Mức phong bế cảm giác cao nhất………
• Hiệu quả gây tê theo Abouleish Ezzat…
Định lượng
Định lượng
Định tính
Định tính
25
Định lượng
Định lượng
Định tính
Biến số kết cuộc chính
Tác dụng phong bế vận động
- Thời gian tiềm phục………………………
- Thời gian phong bế vận động…………...
- Mức độ phong bế vận động cao nhất
theo thang điểm Bromage……………….
Tác dụng phụ - Hạ huyết áp ……………………………….
- Nhịp tim chậm …………………………….
- Suy hô hấp ………………………………..
- Lạnh run, buồn nôn và nôn, ngứa …......
Định tính
Định tính
Định tính
Định tính
26
Biến số kết cuộc phụ
- Thời gian giảm đau hoàn toàn………..
- Thời gian giảm đau hiệu quả………….
Định lượng
Định lượng
Biến số nền
- Tuổi ……………………………………
- Phân loại sức khỏe ASA……………..
- Chiều cao, cân nặng, BMI…………...
- Bệnh lý kèm theo……………………..
- Thời gian phẫu thuật…………………
Định lượng
Định tính
Định lượng
Định tính
Định lượng
27
Định tính
Định lƣợng
Tần suất (%)
TB ± ĐLC
TV (25 – 75%)
t-test
Chi-square
fisher’s exact
Mann-Whitney
1
2
3
1. số ô có giá trị kỳ vọng < 5 chiếm tỷ lệ < 20% hoặc
ô có giá trị kỳ vọng nhỏ nhất ≥ 1
2. Phân phối chuẩn
3. Phân phối không chuẩn 28
Thời gian:
Từ ngày 01 tháng 11 năm 2016 đến ngày 30
tháng 4 năm 2017
Địa điểm:
Bệnh viện Bình Dân thành phố Hồ Chí Minh
29
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
29
Đặc điểm Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
Tuổi (năm) 68,2 ± 6,4 69,0 ± 7,2 0,09
Chiều cao (cm) 164,4 ± 5,5 165,1 ± 4,8 0,10
Cân nặng (kg) 58,7 ± 8,3 60,2 ± 8,1 0,93
BMI (kg/m2) 21,7 ± 3,0 22,0 ± 2,6 0,12
TG phẫu thuật (phút) 38,0 (28,0-50,0) 36,5 (30,0-52,0) 0,79
Đặc điểm dân số NC
31
Bệnh lý Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
Tăng huyết áp 35 (43,8%) 37 (46,3%) 0,75
Bệnh mạch vành 8 (10%) 9 (11,3%) 0,80
Đái tháo đƣờng 8 (10%) 12 (15%) 0,34
Suy thận 5 (6,3%) 4 (5%) 0,73
Tai biến MM não 4 (5%) 2 (2,5%) 0,41
COPD 3 (3,8%) 2 (2,5%) 0,65
Bệnh lý kèm theo
32
ASA Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
I 29 (36,3%) 32 (40,0%)
0,87 II 44 (55,0%) 42 (52,5%)
III 7 (8,7%) 6 (7,5%)
Tổng 80 (100%) 80 (100%)
Phân loại sức khỏe ASA
33
Nhóm TG tiềm phục (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 5,4 ± 1,2 3 8 0,19
BF (n = 80) 5,0 ± 1,1 3 9
TG tiềm phục PB cảm giác T10
TG phong bế cảm giác T10
Nhóm TG PB cảm giác (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 108,1 ± 19,9 72 159 0,12
BF (n =80) 120,3 ± 17,1 86 150
34
Tác giả Nhóm TG tiềm phục
(phút)
TG PB cảm giác
(phút)
Serap Atabekoglu Ropi 4,57 ± 2,57 119,50 ± 46,24
Bupi 4,77 ± 2,56 124,93 ± 37,44
Engin Erturk Ropi 8 ± 1,2 91 ± 10
Bupi 7 ± 1,0 145 ± 20
N Boztug Ropi 5,25 ± 2,04 99,56 ± 15,81
Nguyễn Thị Thanh Ngọc Bupi 137,27 ± 15,92
Vũ Văn Kim Long Bupi 114,6 ± 14,6
Chúng tôi Ropi 5,4 ± 1,2 108,1 ± 19,9
Bupi 5,0 ± 1,1 120,3 ± 17,1
Ropi: ropivacaine Bupi: Bupivacaine 35
TG phẫu thuật và TG phong bế mức T10
0
20
40
60
80
100
120
140
RF BF
Phút
Thời gian phong bế mức T10 Thời gian phẫu thuật
36
Mức PB cảm giác cao nhất
Mức PB cảm giác Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
T6 6 (7,5%) 10 (12,5%)
0,61
T7 9 (11,3%) 7 (8,8%)
T8 35 (43,7%) 32 (40%)
T9 16 (20%) 12 (15%)
T10 14 (17,5%) 19 (23,8%)
Tổng 80 (100%) 80 (100%)
37
Tác giả Liều lƣợng Mức phong bế
cảm giác
Jayshree Prajapati Bupi 5 mg + fen25 mcg T8
N Boztug Ropi 8 mg + fen 25 mcg T4
Engin Erturk Bupi 8 mg + fen 20 mcg T4 – T7
Ropi12 mg + fen 20 mcg T4 – T7
Jean-Marc Malinovsky Bupi 10 mg T6 – T10
Ropi 15 mg T4 – T10
Chúng tôi Bupi5 mg + fen 20 mcg T6 – T10
Ropi 7,5 mg + fen 20 mcg T6 – T10
ropi: ropivacaine bupi: Bupivacaine fen: fentanyl
38
TG tiềm phục PB vận động
Nhóm TG tiềm phục PB vận động (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 10,6 ± 2,9 5 17 0,33
BF (n =80) 9,5 ± 2,6 5 15
TG phong bế vận động
Nhóm TG PB vận động (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 59,2 ± 14,9 33 89
0,20 BF (n =80) 76,9 ± 18,3 45 114
39
Tác giả Nhóm TG tiềm phục
(phút)
TG PB vận động
(phút)
Saad A. Sheta Ropi 16 ± 9 153 ± 46
Bupi 15 ± 7 169 ± 39
Engin Erturk Ropi 4,98 ± 1,03 115 ± 25
Bupi 4,82 ± 1,47 162 ± 48
N Boztug Ropi 8,50 ± 6,89 104,20 ± 24,29
Huỳnh Hữu Hiệu Ropi 88,7 ± 13
Nguyễn Thị Thanh Ngọc Bupi 60,18 ± 48,02
Chúng tôi Ropi 10,6 ± 2,9 59,2 ± 14,9
Bupi 9,5 ± 2,6 76,9 ± 18,3 Ropi: ropivacaine Bupi: Bupivacaine
40
Mức PB vận động cao nhất
Mức PB vận động Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
M0 47 (58,7%) 33 (41,3%)
0,04 M1 9 (11,3%) 8 (10%)
M2 12 (15%) 27 (33,7%)
M3 12 (15%) 12 (15%)
Tổng 80 (100%) 80 (100%)
41
Hiệu quả gây tê
Hiệu quả gây tê Nhóm RF (n = 80)
Nhóm BF (n = 80)
p
Tốt 77 (96,2%) 78 (97,5%)
1,00 Trung bình 3 (3,8%) 2 (2,5%)
Thất bại 0 (0%) 0 (0%)
Tổng 80 (100%) 80 (100%)
42
TG giảm đau hoàn toàn
Nhóm NRS = 0 (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 190,9 ± 30,6 118 254
0,93 BF (n =80) 213,3 ± 30,1 144 283
Nhóm NRS ≤ 3 (phút) p
TB ± ĐLC TT TĐ
RF (n = 80) 287,7 ± 27,5 228 347 0,30
BF (n =80) 305,0 ± 30,4 217 362
TG giảm đau hiệu quả
43
Tác dụng phụ
T/d phụ Nhóm RF
(n = 80)
Nhóm BF
(n = 80)
p
Hạ huyết áp 2 (2,5%) 3 (3,8%) 1
Nhịp tim chậm 3 (3,8%) 3 (3,8%) 1
Suy hô hấp 0 (0%) 0 (0%)
Ngứa 3 (3,8%) 4 (5,0%) 1
Lạnh run 6 (7,5%) 7 (8,8%) 0,77
Buồn nôn, nôn 6 (7,5%) 5 (6,3%) 0,76
44
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
45
▪ TG tiềm phục (phút): RF: 10,6 ± 2,9 BF:9,5 ± 2,6
▪ TG PB vận động (phút): RF: 59,2 ± 14,9 BF:76,9 ± 18,3
▪ Mức PB M0: RF: 58,7% BF:41,3%
PB cảm giác
PB vận động
▪ TG tiềm phục (phút): RF: 5,4 ± 1,2 BF:5,0 ± 1,1
▪ TG PB cảm giác (phút): RF: 108,1 ± 19,9 BF:120,3 ± 17,1
▪ Mức PB: T6 – T10 (T8)
45
Mục tiêu 1 Nhóm RF có hiệu quả PB cảm giác tƣơng tự nhóm BF và
ít PB vận động hơn nhóm BF
▪ Hạ huyết áp: RF: 2,5% BF: 3,8%
▪ Nhịp tim chậm: RF: 3,8% BF: 3,8%
▪ Suy hô hấp: RF, BF: 0%
Tác dụng phụ
46
Mục tiêu 2
Tác dụng không mong muốn không khác biệt
giữa 2 nhóm
NC Ropivacaine ở:
Bệnh nhân lớn tuổi
Các loại phẫu thuật khác
Ứng dụng
Định hƣớng nghiên cứu
Ropivacaine so với bupivacaine
Hiệu quả vô cảm, tác dụng phụ tƣơng tự
Ít phong bế vận động hơn
Ropivacaine 7,5 mg + fentanyl 20 mcg đủ vô cảm trong
CĐNS tăng sinh lành tính TTL.
48
Recommended