View
243
Download
3
Category
Preview:
DESCRIPTION
htyy56
Citation preview
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 1
BÀI GIẢNG THỤC HÀNH ĐIỂN TỬ SỐ
BÀI 1: CỔNG LOGIC I. CỔNG LOGIC 1. Cổng NOT
Mắc mạch như hình 1.1 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7404 và điền Y vào bảng.
Y
D1
7404
1 2
HI
Pulse
0
A
hinh 1.1
R1220
C1815
0
5V
1K
R21K
A Y 0 1
2. Cổng NAND
Mắc mạch như hình1.2 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7400 và điền Y vào bảng
0
5V
1K
hinh 1.2
C1815
Y
HI
1K
Pulse
A
R1220
0
HI
1K
D1
Pulse
0
1K
7400
1
23
B
5V
C1815
A B Y 0 0 0 1 1 0 1 1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 2
3. Cổng OR Mắc mạch như hình 1.3 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls32 và điền vào bảng
1K
HI
B
1K
R1220
1K
7432
1
23
D1
0
1K
0
AC1815
Y
5V
Pulse
Pulse
5V
HI
0
A B Y 0 0 0 1 1 0 1 1
C1815
hinh 1.3
4. Cổng AND Mắc mạch như hình 1.4 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls08 và điền vào bảng
B
1K
1K
D1
C1815
Y
hinh 1.4
0
A
HI
HI 5V A B Y
0 0 0 1 1 0 1 1
1K
5V
R1220
0 74081
23
1K
Pulse
0
C1815Pulse
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 3
5. Cổng NOR Mắc mạch như hình 1.5 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls02 và điền vào bảng
0
PulseC1815
A
HI
Pulse
5V
HI
1K
R1220
1K
C1815
1K
5V
Bhinh 1.5
0
D1
1K
7402
2
31
0
Y
A B Y 0 0 0 1 1 0 1 1
6. Cổng EX-OR Mắc mạch như hình 1.6 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls86 và điền vào bảng
R1220
7486
1
23
1K5V
hinh 1.6D1
Y
Pulse
1K
C1815
0
C1815Pulse
5V
HI
HI
B
1K
A
0
1K
A B Y 0 0 0 1 1 0 1 1
0
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 4
7. Cổng EX-NOR Mắc mạch hình 1.7 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7486 và điền Y vào bảng
1K
74LS266
1
23
hinh 1.7
Pulse
0
A
1K
C1815
R1220
C1815
0
B
5V
HI
HI
5V
Pulse
1K Y
A B Y 0 0 0 1 1 0 1 1
1K
0
D1
II. Xác định mức logic.
1. Họ TTL Mắc mạch như hình 2.1.
74LS04
1 2
0
VR
10K
hinh 2.1
D1
5V
0
1K
VVOM_2
R1
220Y
VVOM_1
A
HI
• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V). • Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 . • Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào. • Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y). • Nhận xét kết quả.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 5
2. họ CMOS • Mắc mạch như hình 2.2
0
4069
1 2VR
10K
hinh 2.2
D1
5V
0
1K
VVOM_2
R1
220Y
VVOM_1
A
HI
• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V). • Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 . • Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào. • Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y). • Nhận xét kết quả.
Nhận xét và so sánh hai họ TTL và CMOS? Bài tập
• Khả năng Fan out là gì?. Trình bày nắn gọn và cho ví dụ minh họa. • Co biết áp và dòng input/output ở mức thấp và cao của hai họ TTL và CMOS? Cho ví
dụ minh họa. • Giao tiếp của họ TTL với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,..? • Giao tiếp của họ CMOS với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,.. ?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 6
Bài 2: Mạch ứng Dụng Cổng Logic.
1. Mạch đa hài 1
3 4
147
hinh 3.11uF
D4
LED
7414/04/4069/40106
1 2
R1220
5VVR1
50K
HI
0
• Mắc mạch hình 3.1 • Chỉnh VR1 tăng dần quan sát led D4. • Xác định công thức tính tần số dao động của mạch. • kết luận?
2. Mạch đa hài 2
100
C2 47uF
5V
0
1 2C1
47uF
VR1
50K
HI
0
LED2
1N4148
7414
3 4
VR2
50K
C18151K C1815
1K
LED1
1N4148100
• mắc mạch như hình trên • chỉnh VR1 và VR2, quang sát led1 và 2 • giải thích nguyên lý làm việc
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 7
3. Que do logic 1
5V
HI
5V
D3
1N4148D4
U3
74LS247
1638
7
12 6
45
1312111091514
VC
C
GN
D
INA
INB
INC
IND
BI/RBO
LT
RBI
OUTAOUTBOUTCOUTDOUTEOUTFOUTG
R4220
quelogic
0
R5220
R23.3K
0
R33.3K
R1
220
HI
D1
U2B
4
56
R7
U1A
74LS00
1
23
D2
• Lắp ráp mạch như hình trên • Thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V). • Giải thích nguyên lý làm việc mạch. • Thiết kế thay thế 74ls247 bằng mạch giải mã dùng cổng logic.
4. Que do logic 2
3V
U4A
4001
1
23
HI
R11100
R104.7M
D7
xung
0
U7D12
1311
R9100
U5B5
64
C1
100n
R8100
R6 2.2M
D6
thap
D5
caoquelogic
U6C8
109
• lắp ráp mạch như hình trên • thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V), xung clock. • Giải thích nguyên lý làm việc mạch. • thiết kế thêm mạch giải mã mức logic?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 8
5. Mạch game đố vui 1. • Lắp mạch hình 5.1. • Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2, 3 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led
tương ứng. • Giải thích nguyên lý làm việc. • Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.
Q3
2P4M
=Q1.
.3
D3
R6
150
Hình 5.1
D2
1K
HI
KHOI
TAO
NHAC
Q6
B
R2
2.2K
2.2K
2.2K
4081
8 910
0
27K
27K
2
10K
1K
SW
2
PLAYER_2
3
SW
3
PLAYER_3
Q1
0
4081
1 23
0
10K
R8
150
10K
R1
2.2K
Q4
1K
0
HI
5V
R7
150
1C 2.
2K
Q2
A
1N40
07
SW
1
PLAYER_1
27K
4081
5 64
100K
A
5V
C
R3
2.2K
B
RE
SE
T
Q5
A1015
D1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 9
6. Mạch game đố vui 2.
47K
LED2
U5A1
23
HIR
eset
0
U1A
1
23
15047K
47K
U6B
7400
4
56U3C
9
108
0
150
D1 1N4148
0
SW1
U2B
4
56
U4D
7400
12
1311
47K
5V
5V
HI
D2
SW2
LED1
hinh 6.1
• Lắp mạch hình 6.1. • Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led tương
ứng. • Giải thích nguyên lý làm việc. • Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 10
7. Mạch bơm nước tự động có hiển thị mức nước.
• lắp ráp mạch như hình trên. • Trình bày nguyên lý làm việc
1,9
HI
407112
3
14
H
1KX5
6,4
8910
HALF =H
LOW = L
64
5
E
4093
1 23
MOTOR BUMP
WATER TANK
22K
RELAY
12V
354
12
74030
2
14
31
12V
10
12V
HI
2
121311
12
7
1113
3,8
10K
FULL = F
564
1K
LEMPTY = E
1N4007
0680K
131211
7
0
5
64
8910
0
910
8
F
C1815
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 11
8. Mạch công tắc chạm ON/OFF 1.
R31M
D4
1N4007220VAC
5V
ON
D1
1K
R1 1K
U1A
4011
1
23
hinh 7.1
LP1
LAMP
U2B
4011
5
64
0
RELAY 6V
U3C
4011
8
910
U4D
4011
12
1311
Q1A1015
OFF
HI
R4220R2
1M
9. Mạch công tắc chạm ON/OFF 2.
R110K U5A
4001
1
23
U7C
4001
8
910
0
U6B
4001
5
64
R2 3.3M
R6220
5V
hinh 7.2
Q2
2N1132T1
HI
R5 4.7K
R3
3.3M
LED
T2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 12
10. Mạch nhạc
ST
AR
T
4.7M
10n
100n
5V
HI
0
100K
13
1211
100n100n
8
910
500K
100K
D2
1
23
10
4.7M
D1
10uF
1K
R110K
10
100n
22n
100n
15n +
-
LM386
3
25
6
1
48
CD4093B
5
64
0
D1..3=1N4148
D3
4.7M
220uF
100K
11. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM.
D6
D5
0
22K
C2100nF
12V
U4B5
64
100
0 mach dk den/quat/motor bang PWM
U2A
CD4093B
1
23 Q2
A1013
HI
Q4TIP3055
LAMP500K
4.7K
3.3K
1K
12. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM 1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 13
D1
C3220uF
R2
100K
5vDC
A-
+MOTOR DC, 5V
C10.1
22K
0
Q1C2383
U1A
40106/4093/7414
1 2
HI
U2B
3 4
D2D3
0
F=2.66/R2*C1 13. ẠCH ĐEN PIN MINI ON/0FF TỰ ĐỘNG
U2B
5
64
D4
1N4148
Q2C1815
WHITE LED
100
Q1C1815
U1A
CD4093
1
23
HI
9
0
R4
1K
C122uF
R5100K
0
R2100
LDR
R7
50K
R610K
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 14
Bài 3: Các Bộ Giải Mã – So Sánh. I. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ TTL (74247).
HI
HI
5V
1Kx3
Ahinh 2.1
74247
7126
34
5
13 12 11 10 9 1516 14
8
ABCD
LTBI
LE
a b c d e f g
VD
D
GND
1Kx4
D
5V
0
S1,2,3
0
1 62 53 4
• Mắc mạch như hình 2.1 • Lặp bảng sau:
S1(LE) S2(LT) S3(BI) D C B A Led 7 đoạn
1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 0 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 1 0 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau: 0000,0001,…..,1001
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 15
II. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ CMOS (4511).
1Kx4
HI
5V
hinh 2.2
0
1Kx3
A
U2
4511
7126
345
13 12 11 10 9 15 1416
8
ABCD
LTBILE
a b c d e f g
VD
D
VSS
0
S1,2,3
1 62 53 4
D
• Mắc mạch như hình 2.2 • Lặp bảng sau:
S1(LT) S2(BI) S3(LE) D C B A Led 7 đoạn
1 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 1 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi? 0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau: 0000,0001,…..,1001 Trình bài sự khác và giống nhau của hai IC trên?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 16
1. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 74247
0
5V
74247
7126
34
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LTBI
LE
a b c d e f g VDD
GND
330X8
S1
74247
7126
34
513 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LTBI
LEa b c d e f gVDD
GND
150X14
S8
Anode chung
HI
2. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 4511
SW3_DIP4
Cathotechung
4511
7126
34
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LTBI
LE
a b c d e f gVDD
GND
5V
4511
7126
34
5
13 12 11 10 9 15 14
168
ABCD
LTBI
LE
a b c d e f g
VDDGND
150
0
SW4
10KX10
150
HI
5V
HI
III. Bộ Giải Mã Ưu Tiên
1. Thí nghiệm với IC 74147
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 17
D2
0
hinh 3.1
R2
SW9
5V
10KX9
D3
HI
SW1
D1
U1
74LS14716
7
9
6
14
11121312345
10
8
B
A
C
D
IN1IN2IN3IN4IN5IN6IN7IN8IN9
VC
CG
ND D4
0
• mắc mạch như hình 3.1 • Lập bảng như sau:
trạng thái iSW D C B A nhấn SW1 nhấn SW2 nhấn SW3 nhấn SW4 nhấn SW5 nhấn SW6 nhấn SW7 nhấn SW8 nhấn SW9
Khi nhấn bất kỳ ctắc nào thì quang sát led và điền vào bảng, led D1 ứng với trạng thái của bit A. • Nhấn một lúc nhiều ctắt. • Rút ra kết luận nguyên tắc ưu tiên của IC?
2. Mạch giải mã phím số
5 6
hinh 3.2
150X7
5VHI
1 2U1
74LS147
7
9
6
14
11121312345
10
168
B
A
C
D
IN1IN2IN3IN4IN5IN6IN7IN8IN9
VC
CG
ND
SW9
10KX9
9 8
0
4511
7126
3 4
5
1312111091514
168
ABCD
LT BI
LE
abcdefg
VD
DV
SS
3 4
SW1
0
• Mắc mạch nhu hình 3.2. • Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 18
• Nhấn một lúc nhiều phím. Nêu nguyên lý hoạt động của mạch?
3. Thí nghiệm với IC 74148
S121
220
hinh 3.3
5V
HI
D1
1K
R61K
U6
74148
7
9
6
14
101112131234
5
168
15
A1
A0
A2
GS
IN0IN1IN2IN3IN4IN5IN6IN7
EI
VC
CG
ND
EO
D4
220
10KX9
0
D2D3
D50
SW7
SW0
• Mắc mạch nhu hình 3.3. • Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn. • Nhấn một lúc nhiều phím.
Nêu nguyên lý hoạt động của mạch? 4. Bộ So Sánh (74ls85)
Lắp ráp mạch thí nghiệm sau:
R11 10K x11 D3
S2123
654
5v
HI
D1
150
R1
S112345678
161514131211109
D2
150150
16
10121315
7485
911141
8
7
6
5234
A0A1A2A3
B0B1B2B3
VCC
GN
D
A<BO
A=BO
A>BOA<BIA=BIA>BI
Lập bảng và thí nghiệm kiểm chứng bảng sau:
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 19
Trình bày cách liên kết 2 bộ so sánh trên để tạo ra bộ so sánh 8 bit? Nêu các ứng dụng của IC?. Thiết kế một mạch ứng dụng mà có dùng IC 7485? Bài tập 1. Hãy thiết kế một mạch game đố vui cho 4 người chơi như sau:
- Phải hiển thị led 7 đoạn - Khi một người bấm trước, thì 3 người còn lại bị cấm. - Phải có chuông kèm theo. - Ngoài các IC trên, chỉ sử dụng thêm cổng logic
Bài tập 2: Hãy giải thích rõ vai trò của IC giải mã của mạch phần a. và b. ?. Nêu nguyên lý làm viêc từng mạch?
a. Mạch game đố vui 1.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 20
150X7
SW3
SW4
RE
SET
74247
7126
45
3
1312111091514
168
1248
BI/RBORBI
LT
ABCDEFG
VCCGND
0
SW1
HI
7475
2367
134
161510
5
12
9
D1
D2
D3
D4
C12C34
Q1
Q2
Q3
VCC
GND
Q4
10KX4
7420
12
45
6
12
khoi
nhac
12
10K
74147
1112131
97614
1681234
ABCD
VCCGND
5V
SW2
12
910
1213
8
7404/14
12
0
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 21
b. Mạch giám sát nguồn DC.
7404/14
12
0
D4
C1
10uF
D1
U10LM
3914
53
2
7
9
46
811817161514131211 10
SIGIN
V+V-
RE
FOU
T
MO
DE
RLO
RH
I
REF ADJLE
D1
LED
2LE
D3
LED
4LE
D5
LED
6LE
D7
LED
8
LED
9
LED10
0
150X7
12
D5
0
D2
R15
2.2K
1110
lower
10K
HI
nguon
can
theo
doi
(<15V)
12
0
R8
1K
D3
4.7K x 8
U1174147 168
97614
1112131234510
VCCGND
Q0
Q1
Q2
Q3
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
R13
1K
R11
680
Alarm
upper
10K
R12
2.2K
R14
2.2K
12
5V74247
6 2 1 7
45
3
1312111091514
168
1248
BI/RBORBI
LT
ABCDEFG
VCCGND
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 22
Bài 4 CÁC MẠCH DAO ĐỘNG I. DÙNG TRANSISTOR
1. Dạng cơ bản
Rx
Q1Q2
HI
R1
RyR2
hinh 1.1
CyCx
Vcc
0 Chu kỳ lam việc của tòan mạch tính theo mổi bên như sau:
T1= 0.69*Rx*Cx
T2=0.69*Ry*Cy
T=T1+T2 = 0.69(Rx*Cx + Ry*Cy) (1.1)
T
f 1= (1.2)
2. Mạch ứng dụng thưc tế
INPUT
0Q4
R3 3.3K
C40.1
R910K
D1
LED
Q1
HI
Q5Q4,Q5=A1015
Q3
HINH 1
0
R10TUY VCC
Q1,Q2,Q3=C1815
VCC=5..18V
R822KR1
22K
OUTPUT1
R112.2M
R5 10K
R6 47K
Q2
R7 3.3K
R2 10K
R410K
C1
3.3 C2 3.3
OUTPUT2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 23
Với mạch như Hinh 1 thì ứng với từng xung kích vào INPUT thì ngỏ ra sẽ thay đổi trạng thái 0 hoặc 1 giống như 1 flip-lop.
II. Dùng Cổng Logic 1. Dạng cơ bản 1 dùng cho họ TTL với tần số nhỏ hơn 20MHz
Cx
5V
0
3 4
147
7414
1 2
hinh 2
HI
Rx
yxCRTf 11
==
3. Dạng cơ bản 2 dùng cho ho CMOS với tần số nhỏ hơn 1MHz
C
3 4
Rp4069
1 2
R
hinh 2.1
RCf
2.21
=
4. Mạch ứng dụng
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 24
100
C2 47uF
5V
0
1 2C1
47uF
VR1
50K
HI
0
LED2
1N4148
7414
3 4
VR2
50K
C18151K C1815
1K
LED1
1001N4148
III. DÙNG IC555
3. MẠCH ĐA HÀI.
150
0.1M
VCC=3..18V
HI
LED1
VR = 500K
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
R1=1K
0
C = 1M
LM555
( )CVRRf
21693.01+
=
4. MẠCH ĐƠN ỔN
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 25
LM555
3
4 8
1 5
2
67
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRG
THRDSCHG
5V
150
VR
VCC
HI
SW
1 LED
10K
10uF
1M
0
R1T=1,1*VR*C1
0.01
C1
R2
5. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN
D1
U3
LM555
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
2.2uF
R1
0.01
4.7M
HI
100nF
10K
10M
3.3M
0
VCC=3..18V
A1015
START
6. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN Ở CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG.
HI
VCC= 5V
10K
A1015
150
D1
LED1
START
4.7M0.1uF
0
R2
2.2uF
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
3.3M
LM555_2
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
VR
0
0.01
10M
LM555_1
D3
HI
VCC
C0.1
220
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 26
7. KHỐI NHẠC.
U1
LM555
3
481 5
2
67
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRG
THRDSCHG UM66
1
23
0
1
3.1V
3
VR1
220uF
100
1K
1K
+
-
LM386
3
25
6
1
48LED4
10K
2
C1815
5V
0
10uF
1K
UM66
10uF
10
1M
470uF
0.01
HI
10K
(tt)
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 27
Bài 4: Flip-Lop và ứng dụng 1. D flip – lop.
+ IC 74ls74
Lắp mạch như hình 4.1.
10uF
220
0
5V
HI
220LM555
D2
10K
LED
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
U3A
7474
14
2
3
5
6
4
7
1D
CLK
Q
Q
VC
C
PRE
GN
D
CLR
PU
LSE
0
0
0.1uF
D110K
CK
1Kx3
220
HI
S
1 62 53 4
Lập bảng sau:
PRE CLR D CLK Q Q 0 0 0/1 0 1 0/1 1 0 0/1 1 1 0 CLK 1 1 1
Lần lượt thực hiện thí nghiệm ứng với các thông số cho trong bảng rối điền kết quả vào bảng. Làm cac thí nghiệm sau: Sử dụng D 7474 flip-lop hãy mắc các mạch sau:
a. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9. b. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 28
c. Mạch đếm 0…..10,11,12,13,14,15. d. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz. e. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu D flip-lop? Trình bày phương pháp thiết kế? Nêu ưu và khuyết điểm của mạch?.
Bài tập: Dung D flip-lop. Hãy thiết kế mạch chia: 2,3,4,5,6,7,8,9. 2. J-K flip-lop (74ls76).
- Mắc mạch như hình 4.5.
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
LM555
0
S1
SW DIP-4
1234
8765
D1
0
7476
4
1
16
15
14
5
2
13
3
J
CLK
K
Q
Q
VC
C
PRE
GN
D
CLRPU
LSE
5VH
I
220
LED
D210uF
10K
0.1uF
220
10K
CK
220
Lập bảng, thí nghiệm và điền các thông số vào bảng:
EPR RCL J K CLK Q Q
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 29
0 1 0/1 0/1 clock 1 0 0/1 0/1 0 0 0/1 0/1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1
Làm các bài tập sau: Sử dụng j-k flip-lop hãy mắc các mạch sau:
f. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9. g. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại. h. Mạch đếm 0…..10,11,12,13,14,15. i. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz. j. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu j-k flip-lop? Trình bài phương pháp thiết kế? Nêu ưu và khuyết điểm của mạch?.
k. Thí nghiệm tương tự với IC 4013
Sơ đồ khối 4013.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 30
- Mạch ứng dụng: Điều khiển từ xa bằng IR 1.
470 D3
R6
1K
R3
100K
Q2
PH
OTO
NP
N
4027_B 6
3
5
12
1678
4
J
CLK
K
VDDSGND
R
D2
12V
Q1A1015
R2
18K
C1
25uF
R1
10K
4027_A
1013 111514
9
12
JCLK
KQQ
S
R
D1
R4
220K470
RE
1
RELA
Y 12V
R5
R
Q3
C1815
0
HI
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 31
- mạch điều khiển từ xa 2.
100
5.6V
THIET BI
AC_220V
27K4.7K
27K
27K
10uF
0.47
27K
LED THUIR 3 CHAN
C1815
47uF
0
0.47
0
0
C1815
9..15V
150
RELAY
9..15V
10K1M
100K
560
150
4013
53
12
1467
4
DCLK
VD DSGN D
R
A1015
680
47uF
47uF
0
0.47
0.22
1N4148
0
D41N 4007
HI
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 32
- Mạch đk từ xa 3.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 33
• Mạch khoá số tự động RESET.
C2
0.47
C1
0.1
R5
100K
LP1
LAM
P
22OVAC
D2
1N4148
LED1
Q1
150
R1
150
LED_DEVICE
X1
MIC
RO
vr=10K
5V
R6
27K
Q3
R9
10K
R8
10K
R3
330KD
4
HI
6VRE
LAY
R7
1M
Q4
C2383
R2
4.7MR
427K
0
150
40136 53
12
14
7
4
SE
T
DCLK
VDD
VSS
RESET
Q2
C3
0.22
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 34
S7
D1
R8
4.7K
12V
HI
S10
100K
R91K
LP1
LAMPU1
CD4043
5168
2
9
10
1
3
71115
4
6
12
14
EN
VD
DG
ND
Q0
Q1
Q2
Q3
R0
R1R2R3
S0
S1
S2
S3
S9
S3
S6
100
0
S5
12Vdc
220Vac
R310K
S4S1
D3
R510M
S2
D2
S8C110uF
Q1C2383
470K
R4680K
khoa so
Bài 5: Bộ Đếm Dùng IC 7490, 4518, 74192, ,..
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 35
1. IC đếm BCD 7490.
• Mắc mạch như hình 5.1 5V
1K
5V
10K
HI
D4
0
HI
220
10uF0.01
S11234
8765
hinh 5.1
0
U1
74LS90
14 1
129811
510
2367
CLKA CLKB
QAQBQCQD
VC
CG
ND
R01R02R91R92
0
LM555
3
4 8
1 5
2
67
OUT
RST
VC
C
GN
D
CV
TRG
THRDSCHG
D2HINH 5.1
10K
HI
SW1
D1
1 2
PU
LSE
220
D3
• Lập bảng sau:
SW1 R01 R02 R91 R92 CLKA QD QC QB QA 0 0 0 0
10 Xung
Ghi nhận trạng thái led từ 0000…….1001.
0 1 0 0 Ghi nhận trạng thái led .. 1 0 0 0
Xung
0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 x
Close
1 1 x 0
Ghi nhận led ứng với từng trường hợp.
x x 1 1
Xung
Open
0 0 0 0 xung Ghi nhận trạng thái led
• Tương tự, bạn thử cấp xung ck vào chân CLKB, bỏ trống CLKA. Hiển nhiên cách ly
CLKB và QA. Sau khi thí nghiệm, bạn hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. IC 7490 gồm mấy bộ chia? Tại sao? 2. Các chân R01,02,91,91 có chức năng gì? Giải thích? 3. Sử dụng 7490. hãy thiết kế các mạch chia sau:
a. Chia 2,3,4,5,6,7,8,9,10. b. Mạch đếm 0 đến 1,2,3,….,9.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 36
c. Hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa mạch đếm và chia?
4. Sử dụng IC trên. Hãy thiết kế các mạch sau: a. Mạch đếm từ 0 đến 12, 24, 60. b. Mạch đếm 0….123. c. Mạch đồng hồ số 23-59-59.
5. Cho tín hiệu sóng sin có tần số là 50Hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để có được tín hiệu xung vuông tần số 1hz, 2hz.
6. thiết kế mạch đếm sản phẩm thỏa mãn yêu cầu sau: a. Hiển thị 3 led 7 đoạn b. Khoảng cách giữa led thu và led phát lớn hơn 1m. c. Khi đạt đến số đếm cuốc cùng thì tự động dừng bộ đếm tại số đó.
2. Các ứng dụng IC 7490.
a. Mạch đếm xung.
• đếm 0..9. 5V
7424716 8
7 1 2 6
4
3
5
13 12 11 10 9 15 14
VCC GND
INA
INB
INC
IND
BI/RBO
LT
RBI
a b c d e f g
500K
0
U2
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
150
hinh 5.2
U3
LM5553
4 815
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
0
150 x 7
HI
RE
SE
T
R11K
R7100K
1M
5V
HI
0.1
Hình 5.2: mạch đếm xung từ 0..9.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 37
• mạch đếm 0..24
5V
LM5553
4 815
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
HI5V
0
U2
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
U2
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
5Vhinh 5.3
giai ma va hienthi led 7 doan
150
R11K
500K
giai ma va hienthi led 7 doan
HI
HI
1M
0.1
Hình 5.3: Mạch đếm o..24.
• Mạch đếm 0…60.
giai ma va hienthi led 7 doan
giai ma va hienthi led 7 doan
0.01
U2
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
U3
LM5553
4 815
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
HI
5V
hinh 5.4
C1C
500K
100
0
U2
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
5V
5V
R110K
D2
b. Mạch đếm sự kiện
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 38
5V
HI
0
0
5VH
I
20K
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
DAT SO DEM
SW DIP-4
1234
8765
12
1311
LINE
9
108
749014
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKACLK
BQ
AQ
BQ
CQ
D
VC
C
GN
D
R01
R02
R91
R92
R11K
M MOTOR1N4007
RE
SE
T
0RELAY 5V
35
412
1K
220
1K
220VAC
giai ma vahien thi led7 doan
giai ma vahien thi led7 doan
0
0
LED
4
56
C1815
23
5V 1
Q_TRO
LDR
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 39
c. Mạch game đoán số.
100
5V
HI
1K RESET
5V
74247
168
7126
435
1312111091514
VCC
GN
DINAINBINCIND
BI/R
BOLT
RB
IOUTAOUTBOUTCOUTDOUTEOUTFOUTG
VANG
0
U5
74851
15
14
13
11
12
9
10
23
4
168
7
6
5
B3
A3
B2
A2
B1
A1
B0
A0
A<B_
INA
=B_I
N
A>B_
IN
VCC
GN
D
A<B
A=B
A>B
B
500K
A
1K
HI
0.1uF
0
cac cong tac datso muon doan (0 den 15)
7X150
8X150
DO
0
0
1KX4
U1
LM5553
481 5
26
7
OUT
RST
VC
CG
ND
CV
TRGTHR
DSCHG START
SW DIP-4
1234
8765
XANH
74247
163 48
7126
5
1312111091514
VC
CG
ND
INAINBINCIND
BI/R
BOLT
OUTAOUTBOUTCOUTDOUTEOUTFOUTG
RB
I
HI
5
7493
14 1
23
129811
10CKA CKB
R01R02
QAQBQCQD
VC
CG
ND
150
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 40
3. IC đếm BCD 4518
Tương tự như IC 7490 nhưng 4518 gồm hai bộ đếm BCD. Sơ đồ chân và bản sự thật như trên. Bãn hãy làm các thí nghiệm sau:
a. mắc mạch đếm 0…9, 0…99. b. Mắc mạch đếm 0…12, 24, 60.
Tương tự như các bài tập cho 7490. So sánh ưu và khuyết điểm của 2 IC trên.
4. IC đếm BCD - up/down 74192.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 41
4.1 Mắc mạch như hình 5.5.
VR = 500K
CLOCK INPUT
xung
74192
151
109
3267
12
13
168
14
11
5
4
P0P1P2P3
Q0Q1Q2Q3
CO
BO
VC
CG
ND
CLR
LOAD
CLKU
CLKD
5V
LM5552
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RVC
CG
ND
bo
5V 4511
7126
345
1312111091514
168
ABCD
LTBILE
abcdefg
VD
DG
ND
1K
HI
R1=1K
C = 1uF
DOWN
220220
1KX4
0
560
RESET
0.1uF
VCC=5V
HI
HI
560
UP
HINH 5.5co
220
5V
HI
8 7 6 5
S1
1 2 3 4
0
0
Làm các thí nghiệm sau: a. Mắc mạch đếm 0…9, 9…0.? b. Mạch đếm 3..9, 4…0 c. Mạch tự động đếm từ 0,1,2,…9,8,7,..1,0,1,0 (từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0). d. Nêu chức năng từng chân IC. e. Thiết kế mạch đồng hồ hẹn giờ đếm ngược có thể đặt số từ 00…99. f. Mạch đồng hồ số có thể chỉnh giờ, phút tăng và giảm. g. Mạch giảm sát số lượng người trong một cửa hàng ( cửa hàng có một
cửa cho khách hàng vào – ra). Biết cửa hàng chúa tối đa 99 người. Các ứng dụng IC 74192
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 42
a. Mạch tắt mở đèn phòng tự động.
b. Bảng điểm thể thao.
220
D3
R8
100K
D2
D4
D1
R5
2.2M
D5
R320K
742477126
3
45
1312111091514
168
ABCD
LT
BILE
abcdefg
VDDGND
LO
R220K
R7
22K
0
RE
SE
T
0
D7
Q_TR
O
131211
C1815
150X7
220VAC220VAC
74192
8
161115
1109
5414 3267
VSS
VDDPS_ENJ1
J2J3J4
CLK
UP
CLK
DO
WNR
ESE
T
Q1
Q2
Q3
Q4
HI
HI
R9
10K
5V
R10
100K
hinh 5.6
5V_DC
C1
470nF
Q_TR
O
0
R4
2.2M
5V_DC
D6
HI
C2
470nF
RL2
6V
4312
cathote
chung
5V
U13B
564
R6
10K
D1......D7=1N4148
220
2 13
9 8
4093
10
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 43
7400
7400
74LS24716
8
7 1 2 6
4
35
13 12 11 10 9 15 14
VCCGND
INA
INB
INC
INDBI/RBO
LTRBI
OU
TA
OU
TB
OU
TC
OU
TD
OU
TE
OU
TF
OU
TG4
56
12
1311
RE
SE
T
0
SW2
1K
5V
HI
0
0
1K
10K
9
108
SW1
74LS247168
7 1 2 6
4
35
13 12 11 10 9 15 14
VCCGND
INA
INB
INC
INDBI/RBO
LTRBIO
UT
AO
UT
BO
UT
CO
UT
DO
UT
EO
UT
FO
UT
G
1K
0
1K
1
23
-1
74/40192
54
1411
15 1 10 93 2 6 71312
16
8
UPDOWN
CLRLOAD
A B C DQ
AQ
BQ
CQ
D
BO
CO
VCC
GN
D
150 X 7150 X 7
74/40192
5
414
11
15 1 10 93 2 6 7
1312
16
8
UP
DOWNCLR
LOA
D
A B C DQ
AQ
BQ
CQ
D
BOCO
VC
C
GN
D
0
+1
0
Bài 6: Các Bộ Chuyển Mạch Phân Kênh (DEMUX) - Dồn Kênh (MUX).
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 44
1. SƠ ĐỒ KHỐI CƠ BẢN MÔ PHỎNG HOẶT ĐỘNG CỦA MUX VÀ DEMUX
Y0
NGO VAO
BIT CHON DU LIEU
NGO RA
BIT CHON DU LIEU
Y1I1
I0
MUX
Yn
DEMUX
Y
In
Hình 1. - Mux là bộ dồn kênh, có nghĩa là nhiều ngõ vào sẽ được đưa đến 1 ngõ ra theo trình tự nối
tiếp nhau phụ thuộc vào ngõ vào “bit chon du lieu”. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” =1 thì I1 sẽ được đưa đến ngõ ra Y,.. tương tự nếu “bit chon du lieu” bằng n thì In sẽ được đưa đến ngõ ra Y.
- Demux là bộ phân kênh, có nghĩa là từ một ngõ vào sẽ được đưa đến nhiều ngõ ra tùy thuộc vào “bit chon du lieu” có giá trị bằng bao nhiêu. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” có gia trị bằng 0 thì dữ liệu ở ngõ vào sẽ được nối với I0.
- Hai IC đại dịên cho bộ mux và demux là 74151 và 74138. Sau đây sẽ trình bày vài thí nghiệm để hiểu rõ hơn về chức năng mux và demux của chúng.
2. Thí nghiệm với 74151
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 45
LED_2
0
500K
0.1M
5V150
5V
HI
SW DIP-8
12345678
161514131211109
150
161KX8
74151
711 10 9
6
8
5
43
151
141312
2
GA B C
W
VC
C
GN
D
Y
D0D1
D4D3
D5D6D7
D2
150
S7
LM555 3
481 5
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
0
10K
HI
LED_1
0
S0
0U3
74LS90
5
1CLKB
14129811
10
23
67
CLKAQAQBQCQD
VC
C
GN
D
R01R02
R91
R92
Hình 2.
Mắc mạch như hình 2. Trình tự thí nghiệm như sau:
- Các công tắc S0…S7 để hở, theo dõi led_1 và led_2. - Đóng S0, theo dõi dõi led_1 và led_2 xem bao nhiêu chu kỳ xung clock thì chúng đổi
trạng thái. - Đóng các ctắc tùy ý, và ghi nhận trạng thái led. - thử nối chân 7 của 74151 lên nguồn, theo dõi led - ..
Rút ra nguyên lý phân kênh của IC 74151.
3. Thí nghiệm với 74138.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 46
HI
0.1M
500K
150
0
10K
0
150
S2123
654
1K
500K
5V
0
0
U3
74LS90
14
1
129811
5
10
23
67
CLKA
CLKB
QAQBQCQD
VCC
GN
D
R01R02
R91
R92
8 LED
16
15
LM555 3
481 5
26
7
OUT
RS
TVC
CG
ND
CV
TRGTHR
DSCHG
74138
141312111097
1
5
23
6
4
8
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7
A
G2B
BC
G1
G2A
VC
CG
ND
Hình 3.
Mắc mạch như hình 3. Trình tự thí nghiệm như sau:
• Đề hở ctắc 1_6, đóng 2_5 và 3_4. quang sát các led ở ngõ ra 74138. • Đóng ctắc 1_6, quang sát các led. • Đề hở ctắc 1_6 và để hở ctắc 2_5 hoặc 3_4. quang sát led. • ….
Ghi nhận các kệt quả thí nghiệm vá rút ra kết luận.
4. Các mạch ứng dụng tiêu biểu của các bộ mux và demux
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 47
a. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng: Có thể là các cảm biến, thiết bị đầu cuối,.. hay
đơn giản là trạng thái cửa phòng (đang đóng hay mở).
1KX8
0
U3
74LS90
14
1
129811
5
10
23
67
CLKA
CLKB
QAQBQCQD
VCC
GN
D
R01R02
R91
R92
HI
SW DIP-8
12345678
161514131211109
100
LM555 3
481 5
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
500K
0
0
74151
711 10 9
6
16
8
5
43
151
141312
2
GA B C
W
VC
C
GN
D
Y
D0D1
D4D3
D5D6D7
D2
150
8 LED
0
5V
HI
6 16
74138
15141312111097
1
5
2 3
48
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7
A
G2B
B C
G1
G2A
VC
C
GND
0
10K
0.1M
Hình 4.
Mạch như hình 4, đây là sự kết hợp của bộ mux và demux. Mạch có thể kiểm tra trạng thái 8 đối tượng (đại diện là tám ctắc). Trạng thái sẽ được thể hiện ở tám led tương ứng. Nguyên lý làm việc như sau:
• 74ls90 làm chức năng chọn dữ liệu ( 3 bit A, B, C của 74151 làm chức năng xhon dữ liệu). • Khi các ctắc hở, có nghĩa là D0..D7 ở mức logic cao. Ví dụ, 3 bit CBA = 000, thì lúc bây
giờ bit D0 đang đượng chọn để truyền đến ngõ ra W của 74151. • Vì D0 =1 (~5V), nên ngõ ra Y=1 ( bỏ trống), vì vậy W = 0 ( ngõ ra đảo). • Chân W lại nối với BG 2 nên BG 2 ở mức thấp vì vậy theo bảng sự thật ( 1,0 122 === GGG AB )
thì Y0 = 0, các ngõ ra khác của 74138 đều = 1 nên led0 ( nối với Y0) sáng, các led khác tắt.
• …tương tự khi 7490 đếm, ngõ ra sẽ tăng dần từ 0…..7, rồi về 0..7 làm cho các cộng tắc được kiểm tra sau 8 ckỳ xung 1 lần và ta thấy các led ngõ ra luân phiên sáng từ led0 đến led7,..
• Nếu một ctắc bị đóng thì led tương ứng sẽ không sáng ở mọi chu kỳ quét ( tắt luôn) (giải thích?).
• Như vậy nhìn vào màng hình led ta có thể biết được trạng thái ctắt.
b. Mạch chóng trộm bằng phương pháp quét.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 48
27K
3
0
SW DIP-8
12345678
161514131211109
10uF100K
47uF
8 LED
+
-
LM386
3
25
6
1
48
A1015
UM661
23
220uF3.1V
2P4M
1K
10K
5V
0
1
1K
47uF
5V
SW
3
0
10
1KX8
150
74151
7
11 10 9
6
16
8
5
43
151
141312
2
G
A B C
W
VC
C
GND
Y
D0D1
D4D3
D5D6D7
D2
500K
U3
74LS90
14
1
129811
5
10
23
67
CLKA
CLKB
QAQBQCQD
VC
C
GN
D
R01R02
R91
R92
LM555 3
481 5
26
7
OUT
RS
TV
CC
GN
D
CV
TRGTHR
DSCHG
100
0
270
0.47uF
S1...8
00
27K
5V
HI
HI
VR1
0
6 16
15
74138
141312111097
1
5
2 3
48
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7
A
G2B
B C
G1
G2A
VC
C
GND
HI
UM66
10uF
2
Hình 5.
Mạch như hình 5. giải thich?
c. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 1.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 49
0 74138
151413121110971
5
236
416
8
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7A
G2B
BCG1
G2A
VC
CG
ND
40193
11
5
4
14
3267
1312
168
PE
CU
CD
RST
Q1Q2Q3Q4
BOCA
VC
CG
ND
LED1
HI
47
THAY Q1
5V
5V
0
741517
11109
6
168
543
151
141312
2
G
ABC
W
VC
CG
ND
YD0D1
D4D3
D5D6D7
D2
2
5
3
7
6
4 81
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
10K
5V
5V
0
SW1
0
RESET
100
5V
DOWN
D8
0
UP
10K X 8
116
215
314
413
512
611
710
89
4093
1
23
5V
1M
1K
5V
100
LED_UP
4.7K
HI
SW1_DIP-8
0.1M
D1
HI
D9
1K
10K X 81
162
153
144
135
126
117
108
9
0
LED_DOWN
HI
SW2_ DIP-8
74138
15141312111097
1
5
23
6
4
16
8
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7
A
G2B
BC
G1
G2A
VC
C
GN
DHI
16 LED
10K
HI
D16H
I
500K
Q1C18150
100
74151
7
11109
6
168
543
151
141312
2
G
ABC
W
VC
CG
ND
YD0D1
D4D3
D5D6D7
D2
d. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 50
e. Mạch kiểm tra trạng thái đối tượng mở rộng 3
0
16 LED
HI
R4
100
5V
1K
SW
161
2
0
1K
7400
12 1311
123 SW
1
12
7400
456
5V
0
10K
500K
5V
U5
74193
3267
168
1411
5 4Q
0Q
1Q
2Q
3
VCCGND
CLRLOAD
CLKU
CLKD
SW
81
2
1K
U3
74HC
151711 10 9 6
16
8
54315 1141312 2
GA B C W
VCC
GN
D
YD
0D
1
D4
D3
D5
D6
D7
D2
74HC
138
15141312111097
1 52 3
6
4
16
8 Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
A G2B
B C
G1
G2A
VCC
GND
74041 2
0.1M
D1
HI
D9
D8
0
D16
0
0
16 CONG TACVA 16 DTRO
9 108
U2
74HC
138
151413121110971 5236
416
8
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
A G2B
BCG1
G2AVCC
GND
HI
U11
LM555
3
481
5
2 6 7
OU
T
RSTVCCGND
CV
TRG
THR
DSC
HG
U4
74HC
1517
11109
6
16
8 54315 1141312 2
G
ABC
W
VCC
GN
D YD
0D
1
D4
D3
D5
D6
D7
D2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 51
5V
0
D16
5V
R161K
150
1uF
0
HI
D1
RES
ET
74LS93
14
1
2
3
129811
510
CKA
CKB
R01
R02
QAQBQCQD
VCC
GN
D
SW1
CUA 1
1 2
0
150
Q1
1 2
10K
10K
SW16
LM555
2
5
37
6
48
1
TR
CV
QDIS
THR
R
VCC
GN
D
4.7K
HI
0
R2
1M
4.7K
HI
16 LED
R11K
5V
HI
74151
16
8
5
6
7
4321
15141312
11109
VC
C
GN
D
Z
Z
E
I0I1I2I3I4I5I6I7
S0S1S2
0
10K
74154
12
24
18
19
23 22 21 20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17GND
VCC
G1
G2
A B C D
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
Y8
Y9
Y10
Y11
Y12
Y13
Y14
Y155V
16 CONG TAC VA 16 DIEN TRO
0
0
CUA 16 7415116
8
5
6
7
4321
15141312
11109 VCC
GN
D
Z
Z
E
I0I1I2I3I4I5I6I7
S0S1S2
Bài 7 thanh ghi
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 52
thanh ghi dịch 74164
Mắc mạch như hình 7.1.
HI
10uF
5V
10K
220x80.1uF
D1
HI
RE
SE
T
0
PU
LSE
U1
74164 7
1412
8
3 4 5 6 10 11 12 13
9 GND
VC
CAB
CLK
QA
QB
QC
QD
QE
QF
QG
QH
CLR
S11 42 3
LM555
0
10K5V
0
1K
220
hinh 7.1
D8
4 8
10K
2
5
3
7
6
1
TR
CV
Q
DIS
THR
RV
CC
GN
D
• Lần lượt đặt A,B theo các giá trị trong bảng sự thật (truth table). ứng với mỗi giá trị A,B
sau khi đặ xong thì nhấn phím PULSE và quan sát các led từ D1..D8. • Mắc lại mạch để cho led chạy chế độ sang dần rồi tắt dần. • Thay mạch đơn ổn 555 bằng mạch đa hài để mạch chạy tự động. • Mắc mạch để led chạy: 1 led sáng, 1 led tắt, 2 sáng, 2 tắt,.. • Ghép 2x74164 để tạo thanh ghi 16 bit, và led chạy chế độ sang dần, tắt dần. • Mắc mạch sao cho 8 led chạy sang dần, rồi tắt dần theo chiều ngược lại. • 74164 là thanh ghi gi?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 53
thanh ghi 74165
(Còn tiếp)
Recommended