View
220
Download
4
Category
Preview:
Citation preview
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
1/39
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
2/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 2/2
CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU CHUNG
01. Giới thiệu sổ tay chất lượng
01.1. Mục đích của cuốn sổ tay chất lượng
S tay ch t l ng phòng th nghi m (PTN) là tài li u c p 1 trong h th ng tàili u v m o ch t l ng, do Hi u tr ng ban hành d i n nh mcông b nh sách c tiêu ch t l ng và mô h th ng n a
phòng th nghi m.
S ên t à phòng thí nghi ph uy trì vànghi êu c àng, yêu c à phùh êu c TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2005.
S tay này ng nh m ích cung c p thông tin v h th ng n lý ch tl ng phòng th nghi m (HTQLCL PTN) cho khách hàng và các t ch c bênngoài mu n tìm hi u ng a Vi n.
01.2.
Cấu trúc sổ tay chất lượng
S 25 trong TCVN ISO9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025: 2005, mvi n d à phòng thí nghi phsách và m êu chung ã a ra.
PTN không th c hi n vi c l y m u th nghi m nên không áp u kh n5.7 – ISO/IEC 17025:2005.
01.3. Phê duyệt và phạm vi áp dụng
S Hi u tr ng phê duy à tài li(b à các ho
01.4.
Thuật ngữ và từ viết tắt
STCL S tay ch ngTCVN Tiêu chu n Vi t Nam
HTQLCL H th ng qu n lý ch ng
QLCL n lý ch t l ng
QLKT n thu t
QT Quy trình
HD ng d n
BM Bi u m u
PP pháp
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
3/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 3/3
CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC
1.1.
Mục đích
t à m
trong Vi n và trong PTN. Có kh
1.2. Nội dung
1.2.1. Cơ sở pháp lý
- u l i h c ban hành kèm
theo Quy nh s -TTg ngày 30/7/2003 c a Th ng Chính ph ;
- vào Ngh nh s -CP c a Th ng Chính ph ký ngày 25
nh quy n t ch , t ch u trách nghi m v th c hi n
nhi m v , t ch c b máy, biên ch i v s nghi p côngl p;
- theo Quy s 797 - -TCHC, ngày 06/6/2006 a Hi
Tr ành ph vi c thành l p
Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Công ngh Môi tr ng;
- theo Quy s : 2486 - -TCCB, ngày 01/12/2009 a Hi
Tr Nông Lâm Thành ph vi c i tên Vi n,
thay th Quy s - -TCCB, ngày 31/12/2008;-
Quy s 573 - -TCCB, ngày 08/4/2009 a Hi
tr ành ph vi c ban hà u l t
ch c ng a Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Công ngh Môi
tr ng.
- gi y phép kinh doanh s 251/ -KHCN do Giá c S Khoa c và
Công ngh thành ph H Minh, ký ngày 09 thá
- theo quy nh s -CNSH&MT, do Vi n tr ng Vi n Nghiên c u
Công ngh Sinh c và Môi tr ng, ký ngày 27 tháng 10 2011 v vi cthành l p phòng th nghi m hoá tr c thu c Vi n.
1.2.2.
Chức năng và nhiệm vụ
- Ch à nhi Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Môi tr ng
duy quy - -TCCB, ngày 08/4/2009 a Hi
Tr ành ph
1.2.2.1.
Chức năng
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
4/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 4/4
1. Vi n có ch u khoa h c trong l c Công ngh sinh h c
ng và các l c khoa h c công ngh liên quan.
2. Chuy n giao khoa h c và công ngh , s n xu t th nghi m và chuy n giao các
s n ph m sinh h c, hoá h ng yêu c u a xã h i.
3.
i h c v l c Công ngh Sinh h ng. H tr , ph i h p v i các Khoa, B o b i h c và Cao
h c.
4. Phát tri n mô hình o ngh ; k thu t viên phân tích theo yêu c ào o
a Nhà tr ng và các t ch c, cá nhân có yêu c u. Liên k t v i các Trung tâm, Vi n
nghiên c c v các l c khoa h c công ngh .
5. n, th c hi n d ch v phân tích, thi t k các quy trình công ngh x lý
ng nh m t ch m t ph n ngu n kinh phí ho ng xuyên.
1.2.2.2.
Nhiệm vụ
Nh m nâng cao trình nghiên c u khoa h c và công ngh , góp ph n nâng cao
ch ng cho ngu n nhân l o. L y nhi m v nghiên
c phát tri n công ngh và v t li u m i, t ng b c kh nh v
th khoa h c c a Vi ng trong khu v c.
1. Nghiên cứ u và Đào tạo:
Nh m nâng cao trình nghiên c u khoa h c và công ngh , góp ph n nâng caoch ng cho ngu n nhân l o. L y nhi m v nghiên c u
phát tri n công ngh và v t li u m i, t ng b c kh nh v th khoa
h c c a Vi ng trong khu v c.
Về Nghiên cứ u
- Bao g m các l c khoa h i s ng, nghiên c n và ng d ng.
Liên k t xây d ng và th c hi án nghiên c c d a trên
ngu n kinh phí s nghi p khoa h c, t ch p, công ty và kinh
phí c .
- u tra các yêu c u c a xã h i c n gi i quy t v các v khoa h c và công
ngh ra các k ho ch nghiên c u chuyên sâu và dài h n v công ngh sinh h c
ng nh m phát tri n nh ng công ngh và v t li u m i ph c v cho s phát
tri n xã h ng b n v ng, n quy n và s h u trí tu .
Về Đào tạo
- Ph i h p v i các Khoa, B môn trong o nhân l c
n khoa h i s ng t b i h c và Cao h c. Xây d ng và th c hi n
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
5/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 5/5
ình i h c v Công ngh Sinh h ng theo tiêu
chu n Qu c gia và Qu c t g ình liên k t và c l p.
- T ch o k thu t viên v phân tích sinh hóa, hóa sinh ng
d ng, k thu t sinh h ng và x lý môi tr ng.
2.
Hoạt động chuyển giao và dịch vụ:
Chuyển giao kỹ thuật và phát triển sản phẩm thương mại
- Chuy n giao các quy trình công ngh và s n ph i cho các t
ch c và cá nhân có yêu c u.
- Phát tri n các s n ph m sinh h c, hoá h c li u d a trên các nghiên
c n quy n tác gi i tr c ti p s n ph m.
- Làm u m i liên k th c hi n các nghiên c u chuy n giao và
phân ph i s n ph ã i.
Cung ứ ng dịch vụ khoa học công nghệ, phân tích mẫu
- C v n cho khách hàng v khoa h c công ngh , và x lý ô nhi m
ng.
- Phát tri n các quy trình k thu t chu c ch ng nh n c a qu c t
quan ch c cho vi c phân tích các ch tiêu hóa sinh theo yêu c u khách
hàng.
-
Phân tích m u d ch v theo yêu c u a khách hàng nh n kinh phí và nâng cao k ng trong phòng thí nghi m c a cán b k thu t.
- Thi t k , ch t o, l p d ng các công trình x lý ô nhi
ng, xây d ng các d án phát tri p.
- Cung ng d ch v khoa h c công ngh , s n xu t s n ph i, t p
hu o k thu o ngh theo các l c ho ng c a các Trung tâm
tr c thu c.
1.2.2.3.
Nhiệm vụ của Phòng thử nghiệm: - Nghiên c u xây d ng ph ng pháp th òng th nghi m tiêu
chu
- ch th nghi úng theo pháp th theo yêu c u a khách hàng.
- Xây d ph ng h à k àm vi òng th tiêu chu
- Ch .
- Ch àng c à hoá ch ph
phân tích, bao g ì, b .
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
6/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 6/6
- àn phòng ch à v òng thí
nghi .
1.2.3. Sơ đồ tổ chức và cơ cấu tổ chức của Viện
Thuyết minh sơ đồ tổ chứ c
+ H i ng khoa h c, bao g m các nhà khoa h c trong và ngoài Vi n, có kinh
nghi m, có tâm huy t, có uy tín trong nh v c khoa c công ngh . H ng do
Vi n tr ng Hi u tr ng ra quy nh thành l p hàng n m.
+ Ban lã o Vi n g m: Vi n Tr ng và hai (02) Phó Vi n tr ng
+ Phòng Qu n lý t ng h p.
+ (05) B môn.
+
Ba (03) Trung tâm nghiên c u.+
M t (01) i th c nghi m.
+ Phòng th nghi m Hoá.
Sơ đồ tổ chứ c Viện
CÁC PHÓ VIỆN TRƯỞ NG
HĐKH VIỆN
PHÒNG QLTH
VIỆN TRƯỞ NG
CÁC BỘ MÔN:
1. BỘ MÔN CNSH THỰ C VẬT
2. BỘ MÔN CNSH ĐỘNG VẬT
3.
BỘ MÔN CNSH MÔI TRƯỜ NG
4.
BỘ MÔN CN HOÁ SINH – HOÁ DƯỢ C
5. BỘ MÔN CN THỰ C PHẨM – DƯỢ C PHẨM
CÁC TRUNG TÂM:
1. TRUNG TÂM PHÂN TÍCHTHÍ NGHIỆM HOÁ - SINH
2.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆVÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜ NGVÀ TÀI NGUYÊN
3. TRUNG TÂM SINH Ứ NGDỤNG
PHÒNG THỬ
NGHIỆM HOÁ
Lãnh đạo Tư vấn, tham mưu Phối hợ p * Ghi chú:
BAN GIÁM HIỆU
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
7/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 7/7
Sơ đồ tổ chứ c phòng Thử nghiệm
1.2.4.
Chức năng nhiệm vụ của các vị trí trong Viện
1.2.4.4.
Hội đồng Khoa học Viện
- Chức năng: Th m nh, xét duy t, nh giá k t qu nghiên c u và o t o c aVi n.
-
Nhiệm vụ: H i ng Khoa h c có nhi m v t v n cho lãnh o Vi n v ph ngh ng và chi n l c phát tri n c a Vi n,
1.2.4.5.
Viện trưở ng
-
C u trách nhi m tr c Hi u tr ng và pháp lu t v n lý và u hành th chi n nhi m theo ch , a cán b viên ch c d i quy n theo
nh a pháp lu t.
- C u trách nhi m tr c Hi u tr ng v k t ng a ; u s
ki m tra, giám sát a h th ng t ch c Nhà tr ng; và m o th c hi n ch
báo cáo ho nh k và theo yêu c u c a Hi ng. Lãnh o Vi n còn
có các trách nhi ây:
+ Cung c p các ngu n l c c n thi t th c hi n c tiêu chi n l c m t cách
có hi u .+ Ch u trách nhi m qu n lý toàn b các ho ng c a Vi m b o phát huy
c ki m nghi m, ch u trách nhi m toàn di n v k t qu th nghi m
+ Quy nh v chính sách ch ng, c tiêu ch t l ng c a Vi n.
+ Cùng v i Qu n lý ch ng, Qu n lý k thu t, ng phòng n lý t ng
h p, các Tr ng B môn, Giá c các Trung tâm soát xét h th m b o
ch ng áp d ng trong Vi n.1.2.4.6. Phòng Quản lý tổng hợp
Trưở ng phòng thử nghiệm
Quản lý chất lượ ng Quản lý kỹ thuật
Kiểm nghiệm viên(Phòng thử nghiệm hoá)
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
8/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 8/8
- Chức năng: Giúp Lãnh o Vi n trong công tác t ch ng, hành chính,ki m soát tài chính và công tác k toán, t ch c th c hi n công tác thông tin, l p
k ho ch, t ng h p báo cáo c a Vi n v i ng.
- Nhiệm vụ: Giúp Lãnh o Vi n các nhi m v sau:
+
Công tác t ch c cán b , gi i quy t các ch chính sách v lao ng ti nl ng, ti n công theo quy nh c a Nhà n c.
+ Công tác Tài chính k toán.
+ Công tác hành chính qu n tr , xây d ng ch ng trình công tác (công tác
chuyên môn, ào t o t p hu n), ôn c, giám sát vi c th c hi n các nhi m v
c a Vi n.
+ T ng h p tình hình ho ng c a Vi n báo cáo c nh,
th c hi n công tác thi ua khen th ng.+
Xây d ng ph ng án m b o c s v t ch t, ph ng ti n làm vi c c a cán
b , viên ch c trong c quan.
+ Qu n lý tài s n, tài chính c a c quan theo úng quy nh c a Nhà n c, xây
d ng ph ng án b o v c quan, phòng ch ng cháy n m b o an toàn tuy t i
v ng i và tài s n c quan.
+ Th c hi n công tác ti p nh n h s , tr h s , công tác v n th , in sao v n
b n, ki m soát v n b n i, v n b n n; t p v , b o v , v sinh c quan.
+
Ki m tra các s n ph c khi trình các c quan ch c n ng, trao tr cho
khách hàng và th c hi n các nhi m v khác do Lãnh o Vi n giao.
1.2.4.7.
Nhiệm vụ của Bộ môn, Trung tâm
- Các B môn, Trung tâm có trách nhi m ch nh chi n l c ng và phát
tri n nh v c chuyên môn do mình qu n lý theo m c tiêu phát tri n
c a Vi n; xây d ng m i quan h h p tác phát tri n chung cho Vi n.
1.2.4.8.
Trách nhiệm của Trưở ng phòng thử nghiệm- Ch u trách nhi m tr c Vi n tr ng v các ng a PTN.
- Ch u trách nhi m chung v các ng n lý và k thu t trong PTN.
- m b o xây d ng và duy trì ho ng c a PTN phù h p v i các chu n m c
nh theo ISO/IEC 17025:2005.
- Xem xét các tài li nh có liên quan t i ho ng c c khi trình
lãnh o công ty duy t ban hành.
-
Ký phi u k t qu th nghi m.
- Ch u trách nhi m b o m t thông tin c nh c a Vi n.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
9/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 9/9
- ng phòng ng thì i di n Lãnh o s ch i thay th u
hành công vi c trong phòng.
1.2.4.9. Trách nhiệm của QLCL:
- Ph trách ch t l ng ch u s ch o tr c ti p c a Lãnh o Vi n và có nh ng
nhi m v và quy n h :
+
Ch u trách nhi m v các v v ch m b o xây d ng và duy trì
ho ng c a PTN phù h p v i các chu n m nh theo ISO/IEC
17025:2005.
+ T qu .
+ Ph ài li u h qu t ên
liên quan trong Vi Thu h à hu ài li
+
T qu .
+ ài li qu , soát xét và c ,
tài li
+ Duy trì h h qu thông qua vi à th
ho ãnh
phòng ng
+ ãnh
1.2.4.10.
Trách nhiệm của QLKT:
- Ch k êm.
- Xem xét các tài li ên quan t ình
lãnh ành.
- Th m xét k t PTN tr c khi trình tr ng phòng phê duy c phép ký
phi nghi ng phòng th nghi ng.
- Quy nh các v n v thu t a PTN (d ng ho c ti p c công vi c)
- T
- Ph à h ho c QLCL trong các ho ên quan
òng.
- Th òng.
- Tham gia vào vi à b ì thi òng.
- Thay th ên quan khi TP/ QLCL v ng m t
1.2.4.11.
Nhân viên thử nghiệm- Th n vi úng h ng d n cá phá nh.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
10/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 10/10
- Duy trì và áp d êu chu
2005
- Qu
công qu
làm vi .- Ghi nh ình tr àng.
- Th à nh àng.
- Th
1.2.4.12.
Nhân viên nhận mẫu
- Ti p nh n thông tin và xem xét yêu c u th nghi m a khách hàng, n cho
khách hàng khi có yêu c u th nghi m.
- Ghi nh n các thông s , tình ng khi nh n m u/ m u th nghi m cho khách
hàng vào BM 4.4/01/RIBE (Phi u nh n th nghi m).
- Ghi nh n vào phi u chuy n m u th nghi m BM 4.4/02/RIBE và chuy n m u t i
b ph n phân tích.
- Nh n i k t th nghi m t b ph n phân tích, t ng h vào phi u k t
th nghi m BM 5.10/01/RIBE. Trình Lã phê duy t cho
khách hàng.
-
G i phi u thu th p ý ki n khách hàng BM 4.8/02/RIBE. Ba tháng m t l n t ngh p ý ki n khách hàng chuy n cho QLCL làm báo cá t Xem xét lãnh
o.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
11/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 11/11
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ
2.1. Mục đích
êu c à c qu c êu c
c 5 và TCVN ISO 9001:2008.
2.2.
Nội dung
2.2.1.
Hệ thống quản lý của Phòng thử nghiệm:
- êu c 5 và th ãn
chung theo yêu c Phòng th à khách hàng.
- ù h
Phòng th
2.2.2.
Hệ thống quản lý của Phòng thử nghiệm được lập thành văn bản, đượcphổ biến thấu hiểu và áp dụng nhằm mục đích:
- C êu c òng th ên quan.
- H qu c òng th à công c
c òng th êu ch
- H òng th
òng th à nâng cao ch
th òng thnghi
2.2.3. Hệ thống quản lý của Phòng thử nghiệm đã lập thành văn bản bao gồm:
- S
- S
- Các
-
Các bi
2.2.4.
Cấu trúc của hệ thống chất lượng của Phòng thử nghiệm như sau:
Sổ tay chất lượng: G 5
+ Chính sách và M tiêu ch òng th .
+ à m phòng ban trong Vi à
Phòng th
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
12/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 12/12
+ Chính sách c òng th êu c TCVN ISO
9001:2008 và TCVN ISO 17025:2005 th à m êu
chung.
Các quy trình:
+ Cách th c mô c b c th c hi n áp ng cho toàn b PTN và các b ph n
liên quan, phù h ã công b
+ Do Vi n ban hành phù h p v i ng a PTN, trong quy trình có nêu rõ
trách nhi m, cách th c ti n hành các ng và cách áp ng các bi u m u
liên quan.
+ Trong m quy trình có th g pháp, t
hi ên quan.
Các hướng dẫn: c biên n tóm t t d hi u các công vi c t t cnhân viên th c hi n công vi c theo m t cách th ng nh t. bao
g m: v m v
Các biểu mẫu: Các bi theo quy trình và h ng d n công vi c, c sng ghi chép khi th c hi n công vi c.
Hệ thống tài liệu của PTN: nh xem xét m o duy trì tính nh tquán a h th ng n lý, khi có b t s i nà i v c
nh và th c hi n.
2.2.5.
Duy trì hệ thống quản lý:
- Phòng th ì h qu
+ Vi ài li qu 3.
+
Vi 3.
+ òng ng 1 và 12.
Sổ tay chất lượng
Các quy trình
Các hướ ng dẫn,Các biểu mẫu
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
13/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 13/13
+ à xem xét c ãnh 4 và 15
duy trì hi
ch
2.2.6. tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC
17025:2005.
2.3. CHÍNH SÁCH VÀ MỤC TIÊU CHẤT LƯỢ NG PTN
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢ NG
Với phương châm:
“CHẤT LƯỢ NG LÀ NỀN TẢNG CỦA TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN”
Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h ng NHANHCHONG – CHÍNH XÁC – KỊP THỜ I – HIỆU QUẢ các k t nghiên c u
ng ng công ngh sinh c và môi tr ng trong nghiên c u, ng y vàtrong phân tích ch .
Vi n luôn cung c p các s n ph m sinh c và d ch v m t cách trung th c, kháchquan làm hài lòng khách hàng.
Vi n luôn quan tâm phát tri i n b nghiên c u, thu t viên và nhânc và chuyên môn th c hi n nhi m nghiên c u, ng y
a Vi n.
Để đạt đượ c các yêu trên, chúng tôi cam kết rằng:
Tuân th và c i ti n liên t c hi u l c c a h th ng qu n lý ch ng theotiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2007;
M c tiêu ch ng ph c xây d ng và xem xét d c a chínhsách ch ã c ban hành;
m b o t t c nhân viên th u hi u chính sách ch ng, nh n th cm i liên quan và t m quan tr ng các ho ng c a h trong vi cchính sách và các m c tiêu ch ng d c th c t
o, có k m thích h p.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
14/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 14/14
Mục tiêu chất lượ ng PTN
c tiêu do Lã xây d ng c xem xét, nh vàocu c p xem xét lã o hà .
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2010 - 2011
m b o vi c n lý ch t l ng phù h p theo các tiêu chí c a h th ng qu n lých ng TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2007
1. 100 % Cán b viên ch c ch p hành cá nh a tr ng,hoàn thành t t nhi m c giao, không có cán b vi m quy ch .
2. 95 % ng viên, Nghiên c u viên u i tham gia ng y vànghiên c u khao c.
3. Xây d ng hoàn nh h th ng qu n lý ch ng theo tiêu chu n TCVNISO/IEC 17025:2007 trong quý II/2012.
4.
Có ít nh t 3 bài báo khoa các p chí chuyên ngành và báo cáotrong các H i khoa c.
5. Không có khi u i a khách hàng v ng ch .
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
15/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 15/15
CHƯƠNG 3. KIỂM SOÁT TÀI LIỆU
3.1.
Mục đích
ài li ù h à hình th
trình bày ài li ành, ph i à s
d tránh s ài li à s ài li
3.2.
Nội dung
3.2.1. T ài li qu c òng thtài li à tài li ên ngoài, k
soát.
3.2.2. Tài li qu thu
ki
3.2.3. N
- Ki ành tài li ài li ành ph
có th ê duy ph ù h
tài li này v õ ngày tháng ban hành, l ành.
- Ki ài li ài li à s
d ài li ã m b
ài li à tài li
- Ki ài li
c à có th à sao chép tài li ài
li u c êng và có d õ ràng.
- Ki ài li ài li
trách nhi à phê duy ài
li
3.2.4.
Các b ài li ào tki
3.2.5. Ki ài li Quy trình QT/4.3/RIBE (Kiểm soát tàiliệu).
3.2.6. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
16/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 16/16
CHƯƠ NG 4. XEM XÉT YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ VÀ HỢP ĐỒNG
4.1. Mục đích
ãn t àng trong
hoàn c .
4.2.
Nội dung
4.2.1. Phòng th à th àng vcác yêu c h
ph
- Ch êu c ù h òng
th
- Th ãn t êu c
v hòng th4.2.2.
M Yêu c H
hành công vi H òng th à khách
hàng ch
- Khi có s Yêu c H ã
nh ì Phòng th ành xem xét và th àng
và ghi nh ên.
- Khi có s òng th Yêu c H ã
ch ì Phòng th ch hàng bi
và ph àng b
- Khi có s Yêu c H ã
nh à công vi ã th òng th ình xem
xét Yêu c H
4.2.3. Các nhân viên có Yêu c
H ã
4.2.4.
Vi Yêu c Hêu c à nh ên, hàng ngày
c òng th nghi
4.2.5. Vi Yêu c H Quy trình
QT/4.4/RIBE (Xem xét yêu cầu, đề nghị và hợp đồng).
4.2.6. c ì vi êu c không c
nghiêm ng
4.2.7.
Chính sách này phù h tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
17/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 17/17
CHƯƠNG 5. HỢP ĐỒNG PHỤ
5.1. Mục đích
à PTN c
là ph ãn yêu c àng và yêu c
ISO/IEC 17025: 2005 và TCVN ISO 9001:2008.
5.2.
Nội dung
5.2.1. Phòng th
- à th
- à th
-
Tthu òng th
- Các phép th ài danh m ã công b òng th
5.2.2. Khi th à b trên, nc
hàng
5.2.3. Th hi à không c
5.2.4. Th à d ph êu c
5.2.3.1. Nh à th êu c
- Phòng th ã
- Phòng th Quy trình QT/4.5/RIBE (Sử dụng nhàthầu phụ).
5.2.3.2. Ph àng và chkhi có s àng b
5.2.3.3. Phòng th àng v
c à th àng ho
nhà th
5.2.3.4. Danh sách các nhà th ãnh ê duy Danh
sách này ph th à nhà th ph
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
18/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 18/18
5.2.3.5. Phòng th g xuyên theo dõi honhà th ã ê duy ì ho
phù h êu c
5.2.3.6. H
soát theo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
5.2.3.7. Vi Quy trìnhQT/4.5/RIBE (Sử dụng nhà thầu phụ), (Quy trình này cthêm quy trình giá nhà cung c Vi ).
5.2.3.8. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
19/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 19/19
CHƯƠNG 6. MUA DỊCH VỤ VÀ ĐỒ CUNG CẤP
6.1.
Mục đích
c mua d êu c
6.2.
Nội dung
6.2.1. Phòng th àng hoá, d ccho ho
ki à cung c ê duy
s ê d à ki àng hoá/ d
s
6.2.2. Phòng th à cung c òng th
giá là phù hquan công nh các t
6.2.3. ung c
các thông tin c à cung c
6.2.4. Vi êduy
6.2.5.
Hàng hoá/ d d
6.2.6. D à ngu Quy trìnhQT/4.6/RIBE (đánh giá nhà cung cấp).
6.2.7. à ngutrong H Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ ).
6.2.8. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
20/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 20/20
CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
7.1
Mục đích
ài lòng c àng v d
7.2
Nội dung
7.2.1. àng, Phòng th êu c
- ìm hi òng th
- Khách hàng có th à PTN th êu
c
- Khách hàng có th êu c òng th y m
bao gói, v huy
7.2.2.
Phòng th àng th àng khi xem xét yêu c
nghi àm rõ m êu c àng và gi ên l
k
th Quy trình QT/4.4/RIBE (Xem xét yêu cầu đềnghị và hợp đồng).
7.2.3. Phòng th àng ti àng và
gi Quy trìnhQT/4.8/RIBE (Giải quyết phàn nàn)
.7.2.4.
Phòng th p th àng nh không phù h
có th i s
công vi
7.2.5. Khách hàng ph
- Th , ành chính v o d òng th
nghi
-
B òng th- Khách hàng n òng
th
-
c òng th
- Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
21/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 21/21
CHƯƠNG 8. PHÀN NÀN
8.1.
Mục đích
ãn s àn nàn, khi ìm nguyên
nhân, kh ù h
8.2. Nội dung
8.2.1. M phàn nàn, khik
quy i nh ãn t êu c àng, tìm
à hoàn thi òng th
nghi
8.2.2.
Các phàn nàn, khi àng phQuy trình QT/4.8/RIBE (Giải quyết phàn nàn).
8.2.3. K à g
hàng.
8.2.4. H phàn nàn, khi ph ành và k
Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
8.2.5.
Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
22/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 22/22
CHƯƠNG 9
KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÙ HỢP
9.1.
Mục đích
Nh à gi ù hth
9.2. Nội dung
9.2.1. B ào v
không phù h ã
yêu c ã th m soát.
9.2.2.
Vi ù h Quy trìnhQT/4.9/RIBE (Kiểm soát công việc thử nghiệm không phù hợ p). Quy trìnhnày ph êu c
- õ ng à quy không
phù h
thi khi phát hi ù h
công vi
- êm tr hi ù h
ph
- ù h
nghi àng và thu h hông phù h
(khi c
-
9.2.3.
Vi ù h à nh phù h Quy trình
QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
9.2.4. Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
23/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 23/23
CHƯƠNG 10. CẢI TIẾN
10.1.
Mục đích
Nh m m ng d ch v th nghi m và hi u qu
c a h th ng qu n lý.
10.2. Nội dung
- C i ti ng xuyên thông qua các ho ng c a h th ng qu n lý nh
+ i b và bên ngoài.
+ Ti p nh n và gi i quy t phàn nàn c a khách hàng.
+ m b o ch ng k t qu xét nghi m.
+ o thích h p cho nhân viên.
+ Xem xét c a lãnh o.
+ Các báo cáo và d li u th ng kê.
+ Phân tích t các nhu c u c a khách hàng.
10.3. Chính sách này phù h p v i tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
24/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 24/24
CHƯƠNG 11. HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
11.1. Mục đích
Th o ày càng t
11.2.
Nội dung
11.2.1. B ù h ào so v à thh
kh .
11.2.2. o Quy trình QT/4.11/RIBE(Hành động khắc phục, phòng ngừ a). Quy trình này ph êu csau:
- ên nhân.
- Áp d
v
- õi và
11.2.3. Quy trìnhQT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
11.2.4. Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
25/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 25/25
CHƯƠNG 12. HÀNH ĐỘNG PHÒNG NGỪA
12.1. Mục đích
Nh ù h à th
12.2.
Nội dung
12.2.1.
Phòng th ên nghiên c
tàng có th ù h ho à c
qu
l òng th êu c ày càng cao c
d à th òng ng
12.2.2. òng ng Quy trình QT/4.11/RIBE
(hành động khắc phục, phòng ngừ a). Quy trình này ph àành k phân công trách
nhi õ ràng,
12.2.3. Hành òng ng Quy
trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
12.2.4. Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
26/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 26/26
CHƯƠNG 13. KIỂM SOÁT HỒ SƠ
13.1.
Mục đích
õ ràng và
13.2.
Nội dung
13.2.1. Toàn bêu c
- õ ràng,
- c ghi ký hi
-
h ã
th àng truy tìm
-
- Có kh trái phép ho ã có.
- Vi
13.2.2. Vi Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soáthồ sơ), S
13.2.3. Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
27/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 27/27
CHƯƠNG 14. ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ
14.1.
Mục đích
qu
ngày càng hoàn thi
14.2. Nội dung
14.2.1. Phòng th nh k c òng th êu
c à theo tiêu chu 5.
14.2.2. Phòng th thành k àth
-
- ên quan khi:
+ Có phàn nàn, khi qu .
+ Có công vi ù h c yêu c ã th
thu àng.
+
14.2.3.
Vi ình ên môn phù h ã ào t à n ì
14.2.4. K êu c
- Khi phát hi ù h
ph à hi
tra và ghi l
-
Khi vi ù hxác c à có th àng thì ph
àng.
- Ho
th à ph
14.2.5. Vi Quy trình QT/4.14/RIBE(Đánh giá nội bộ).
14.2.6. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
28/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 28/28
CHƯƠNG 15. XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO
15.1.
Mục đích
Nh tính hi à hi
th à duy trì t
15.2. Nội dung
15.2.1. Lãnh qu và các hoqu
15.2.2. Vi ãnh ành k à thl
15.2.3. Vi ãnhth c th Quy trình QT/4.15/RIBE(Xem xét lãnh đạo).
15.2.4. Nh ãnhti ã th
15.2.5. Nh à các ho ãnh
Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểmsoát hồ sơ).
15.2.6. Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
29/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 29/29
CHƯƠNG 16. NHÂN SỰ
16.1.
Mục đích
Nh viên có trình ên môn,
tay ngh Vi .
16.2. Nội dung
16.2.1. Viòng th
16.2.2. Nhân s í công vi ù hnhân viên và phân công trách nhi õ ràng cho m ên trong Phòng th
nghi
16.2.3. B nhân viên à uy tín vào các vchuyên môn trong Phòng th
16.2.4. T ên trong Phòng th àn thành t
ên c òng th à trách nhi
- Ti ành công vi ã ê
duy-
Th và khách quan.
- o m chung c
- ên h ình à k
16.2.5. Phòng th ào t à nhânviên m
- Nh ên c
công vi
- à trình
òng ng ù h
trình viên.
16.2.6. Phòng th ên trong Phòng th
t ình ên môn và các ki
16.2.7.
K à trình ên môn cc ên luôn tuân th
t ã à trình êu c
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
30/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 30/30
16.2.8. Vitheo Quy trình QT/5.2/RIBE (Quản lý nhân sự ).
16.2.9. H viên và h Quy trìnhQT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
16.2.10. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
31/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 31/31
CHƯƠNG 17. TIỆN NGHI VÀ ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG
17.1.
Mục đích
Ki m soát ti n nghi và u ki n môi tr ng, nh m m b o chính xác và tin
c y c a k t qu th nghi m.
17.2.
Nội dung
17.2.1.
k
qu thi :
, ánh sáng
17.2.2.
17.2.3. i êng cho t êu c
c (k êu c
17.2.4. không bl
cho vi àm qu
th
17.2.5.
Vi ki m soát ti n nghi môi tr ng Quy trìnhQT/5.3/RIBE (Kiểm soát tiện nghi và điều kiện môi trườ ng).
17.2.6. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
32/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 32/32
CHƯƠNG 18. XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP
18.1.
Mục đích
Qui d à phê duy
h à áp d òng th
18.2.
Nội dung
18.2.1. L
- ù h
l òng th
pháp m
- êu c àng. Phòng th à
s
t
- T trong khi th phép th so v ã
tiêu chu
- õ ph ì phòng th
nghi th thích h
- òng
th
18.2.2. òng thà ph
phê duy Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giá trị sử dụng củaphương pháp).
18.2.3. Khi c ii àng .
18.2.4. do phòng th
dê theo Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giá trị sử dụng
của phương pháp).
18.2.5. Phòng th giá phép Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giátrị sử dụng của phương pháp).
18.2.6. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
33/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 33/33
CHƯƠNG 19. THIẾT BỊ, HOÁ CHẤT
19.1. Mục đích
nh ph m vi trách nhi m và n i dung ki m soát, qu n lý thi t b .
19.2.
Nội dung
19.2.1.
Phòng th ù h
v òng th
vi
19.2.2. ph
kh êu c
19.2.3. Thi , hoá ch Quy trình QT/5.5/RIBE (Kiểm soátthiết bị, hoá chất, chất chuẩn), h
19.2.4. Các thi t b ì và n
à an toàn
d à có t hi à trong h
thi .
19.2.5. H theo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
19.2.6. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
34/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 34/34
CHƯƠNG 20. LIÊN KẾT CHUẨN ĐO LƯỜNG
20.1. Mục đích
ã
20.2.
Nội dung
20.2.1.
Các thi th
nghi à các chu òng th
chu à hi ã
20.2.2. Vi ho ã àng:
- ên ngoài
bt ã .
- s ì ph
dùng ch ình so sánh liên phòng
ch
20.2.3. Thi à ki à s
20.2.4.
Các chu s à v .20.2.5.
Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
35/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 35/35
CHƯƠNG 21. QUẢN LÝ MẪU
22.1.
Mục đích
õ ràng và tính ình b
qu
22.2. Nội dung
22.2.1. Phòng thv àn v
22.2.2. Khi nhtrong b àn c nh nào.
22.2.3.
Phòng th à ghi lkhác bi ào so v ã qui .
22.2.4. Vi u theo Quy trình QT/5.8/RIBE
(Quản lý mẫu).
22.2.5. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
36/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 36/36
CHƯƠNG 22. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
23.1. Mục đích
Nh
23.2.
Nội dung
23.2.1. Phòng th Quytrình QT/5.9/RIBE (Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm) Quy trìnhnày bao g
- S , m êu c
- S
-
ình so sánh liên phòng;-
Th nghi l
- Th ;
- Xem xét s .
23.2.2. Htheo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).
23.2.3.
Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
37/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 37/37
CHƯƠNG 23. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
24.1. Mục đích
rong báo cáo k
nh ph m vi, trách nhi m, n i dung c a báo các k t q a th nghi m
24.2. Nội dung
24.2.1. T th òng th b
- Tính trung th õ
- à khách hàng và/ ho , tuân
theo TCVN ISO/IEC 17025:2005.-
Khi c ù
h không phù h
24.2.2. àng v chuy b ì ph ày
ch
24.2.3. Vi ên b ã ban hành
ài li à c êm công b “bcho biên b s …”. Khi c ì ban hành m ên b , th
nghi ì biên b à gi ày ph
à tham chi ên b ã thay th .
24.2.4. Báo cáo k t Quy trìnhQT/5.10/RIBE (Báo cáo kết quả thử nghiệm).
24.2.5. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN
ISO/IEC 17025:2005.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
38/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
STCL L n ban hành: 01 trang 38/38
CHƯƠNG 24. NGHIÊN CỨ U KHOA HỌC
25.1. Mục đích
c áp d ng cho ho ng nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
25.2.
Nội dung
25.2.1. Đề cương nghiên cứ u
– ý ch trì th c hi tài
– Thuy tài nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh . Gi i trình cáckho n kinh phí ph i chi
– D trù các kho ng chi kinh phí chi ti t c tài
–
Tóm t t ho ng khoa h c công ngh c a t ch trì tài– Lý l ch khoa h c c nhi tài
– n xác nh n v s ng ý c a các t ch ý ph i h pnghiên c u.
– N qu tài xét duy t.
25.2.2. Triển khai thự c hiện
– Th c hi n các ti n trình ã tài, n i dung này có chi ti t trong b nThuy tài nghiên c u khoa h c công ngh .
– Theo dõi các k t qu c a quá trình th c hi tài, ghi nh làm tàili u vi t báo cáo sau này.
– Sau khi thu nh các k t qu ã ra thì ti n hành vi t báo cáo vàt qu
– N qu tài
– Báo cáo các k t qu c tài cho h ng c qu tài.
25.2.3. Chính sách này phù h p v i tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008.
8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong
39/39
Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng
CHƯƠNG 25. CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
26.1. Mục đích
c áp d ng cho ho ng chuy n giao khoa h c công ngh c a
Vi n.
26.2. Nội dung
– Quy trình này c thi t l p, th c hi n và duy trì nh m b o th c hicác th t c c a b khoa h c công ngh trong nghiên c u th c ti n và chuy n giao
u.
– tài nghiên c u g n v i th c ti n nên c n ph i chuy n giao ngay sau khi k tài.
– i v tài thì c n ph t hàng c a
26.2.1.
Các bướ c thự c hiện chuyển giao– Có s ng ý c a th th c hi n chuy n giao
– Có h ng hay s th a thu n c a bên nh n công ngh c chuy n giao và bênchuy n giao KHCN
26.2.2.
Thờ i gian, địa điểm chuyển giao
– Th i gian t ch t chuy theo mùa v hay hàngtháng, hàng quý)
– m c th c a t n chuy n giao KHCN
26.2.3.
Triển khai hội thảo, mô hình kỹ thuật chuyển giao
– Ch t ch c các l p t p hu n các ti n b khoa h c k thu t sao chonh i tham gia.
– i v i l c nông nghi p thì ph i b trí th c hi n các mô hình trình di n cth .
– T ch c các l p h c, phát tài li u, h i th u b , gi c m c c iquan tâm.
– B trí các mô hình trình di n
26.2.4. Ghi nhận, tiếp thu các ý kiến sau khi chuyển giao
– Phát các phi ò cho nh n cu t t phu n hay h i th o thì thu l i.
– T các phi u thu v là ính xác v ti n b KHCN.
26.2.5. Kết thúc chuyển giao
– K t thúc h ng chuy n giao hay th a thu n chuy n giao.
– Báo cáo lãnh o.
Recommended