View
245
Download
7
Category
Preview:
DESCRIPTION
Hóa 12
Citation preview
2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ng.ự ị ậ ả ố ả ố ượ
* H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i l ng các ch tệ ả ả ứ ọ ổ ố ượ ấ
tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các s n ph m t o thành.ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ ạ
P HH: A+ B Ư → C + D
Thì mA + mB = mC + mD
* H qu 2: G i mệ ả ọ T là t ng kh i l ng các ch t tr c ph n ng ổ ố ượ ấ ướ ả ứ
G i mọ S là t ng kh i l ng các ch t sau ph n ng thì dùổ ố ượ ấ ả ứ
cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n mả ứ ả ừ ủ ấ ư ẫ S = mT.
H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o raệ ả ạ ế ợ ớ ể ạ
các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta luôn có:ợ ấ ư ố
Kh i l ng h p ch t = kh i l ng kim lo i + kh i l ng g c phiố ượ ợ ấ ố ượ ạ ố ượ ố
kim .
H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch tệ ả ạ ổ ể ợ ấ
m i s chênh l ch kh i l ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch vớ ự ệ ố ượ ữ ợ ấ ằ ự ệ ề
kh i l ng gi a các cation.ố ượ ữ
Đ i v i các bài toán h u c cũng s d ng đ nh lu t BTKL trong quáố ớ ữ ơ ử ụ ị ậ
trình gi i m t s bài toán, ngoài ra còn s d ng b o toàn nguyên t trongả ộ ố ử ụ ả ố
bài toán đ t cháy.ố
- Khi đ t cháy 1 h p ch t A thì:ố ợ ấ
222 00 O()OH()COtrong(o nnn =+ đ t cháy)ố
=> 222 000 O()OH()CO( mmm =+ đ t cháy)ố
Gi s khi đ t cháy h p ch t h u c A (ch a C, H, O)ả ử ố ợ ấ ữ ơ ứ
A + O2 → CO2 + H2O
mA + OHCOO 222mmm +=
mA = mC + mH + mO
Ví d 1: ụ Cho 24,4g h n h p Naỗ ợ 2CO3, K2CO3 tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ
1
dung d ch BaClị 2 . Sau ph n ng thu đ c 39,4g k t t a. L c tách k t t a,ả ứ ượ ế ủ ọ ế ủ
cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:ạ ị ượ ố ậ ị
A - 2,66g B - 22,6g C - 26,6g D - 6,26g
* Cách gi i thông th ng: HS ti n hành vi t PTHH, đ t n s tínhả ườ ế ế ặ ẩ ố
kh i l ng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i l ng.ố ượ ủ ừ ố ổ ố ươ
PTP : NaƯ 2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3↓
K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3↓
Đ t s mol Naặ ố 2CO3 là x
K2CO3 là y
m ol)(,,
nBaCO 20197
4393
==
Theo đ u bài ta có h ph ng trình: ầ ệ ươ
==
⇒
=+=+
10
10
20
424138106
,y
,x
,yx
,yx
m ol,nn CONaNaCl 20232
==
=> mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7(g)
m ol,nn COKKCl 20232
==
=> m KCl = 0,2 x 74,5 = 14,9 (g)
=> m = 11,7 + 14,9 = 26,6 (g)
* Cách gi i nhanh: ả m ol)̀(,nn BaCOBaCl 2032
==
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ụ ị ậ ả ố ượ
2hh BaClm m+ = mk t t aế ủ + m
=> m = 24,4 + 0,2 x 208 - 39,4 = 26,6 (g)
=> Đáp án (C) đúng.
Ví d 2: ụ Hòa tan 9,14g h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ng v a đợ ằ ộ ượ ừ ủ
dung d ch HCl thu đ c 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dungị ượ ấ ắ
d ch Z. Cô c n dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giá tr là:ị ạ ị ượ ố ị
2
A - 31,45g B - 33,25(g) C - 3,99(g) D - 35,58(g)
* Cách gi i thông th ng.ả ườ
PTP : Ư
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
Ch t r n B là Cuấ ắ
Dung d ch C là MgClị 2 và AlCl3.
m ol)(,,,
nH 350422
8472
==
Đ t: ặ nMg = x
nAl = y
=+=+
⇒
−=+
=+⇒
662724
7032
5421492724
3502
3
,yx
,yx
,,yx
,yx
Gi i h ph ng trình: ả ệ ươ
==
20
050
,y
,x
Theo ph ng trình: ươ m ol)(,nn M gM gCl 0502
==
=> g)(,x,m M gCl 754950502
==
m ol)(,nn AlAlCl 203
==
=> m = g)(,,,mm AlClM gCl 453172675432
=+=+
* Cách gi i nhanh:ả
g)(,,,,x,),,(mmmCl)Al M g( 453185246653570542149 =+=+−=+= −+
V y đáp án (A) là đúngậ
Ví d 3:ụ Hòa tan hoàn toàn 10g h n h p 2 kim lo i trong dung d chỗ ợ ạ ị
HCl d th y t o ra 2,24l khí Hư ấ ạ 2(đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ
đ c gam mu i khan. Kh i l ng mu i khan thu đ c là: ượ ố ố ượ ố ượ
A - 1,71g B - 17,1g C - 3,42g D - 34,2g
3Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
Ký hi u 2 kh i l ng A, B hóa tr n,m. Kh i l ng nguyên t là A,Bệ ố ượ ị ố ượ ử
là M1. M2, s mol là x, y.ố
Ph ng trình ph n ng: 2A + 2nHCl ươ ả ứ → 2ACln + nH2
2B + 2mHCl → 2BClm + mH2
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
M1x + M2y = 10
= 10422
242,
,, = => nx + my = 0,2
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
2HHClBABClACl mmmmmmmn
−+=+= +
Thay s vào ta có:ố
m = 10 + (nx + my) 36,5 - 0,1 x 2
= 10 x 0,2 x 36,5 - 0,2 = 17,1 (g)
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình đi n li ươ ệ 20422
2422 ,
,,
xnnHCl
=== +−
=> mmu i ố = mhKl + −Clm = 10 + 0,2 + 35,5 = 17,1 (g)
=> Đáp án (B) đúng
Ví d 4ụ : Tr n 5,4g Al v i 4,8g Feộ ớ 2O3 r i nung nóng đ th c hi nồ ể ự ệ
ph n ng nhi t nhôm. Sau ph n ng ta thu đ c m(g) h n h p ch t r n.ả ứ ệ ả ứ ượ ỗ ợ ấ ắ
Giá tr c a m là (g).ị ủ
A - 2,24(g) B- 4,08(g) C - 10,2(g)
D - 0,224(g) E - K t qu khác.ế ả
*Cách gi i thông th ngả ườ
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
4
Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
S mol:ố 0,2 0,03
Ph n ng:ả ứ 0,06 0,03 0,03 0,06
Sau ph n ng:ả ứ 0 0,03 0,06
mhh sau ph n ng = 0,14 x 27 + 0,03 . 102 + 0,06 x 56 = 10,2 (g)ả ứ
* Cách gi i nhanh: Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng: T ng kh iả ị ậ ả ố ượ ổ ố
l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng s n ph m:ượ ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ
mhh sau = mhh tr cướ = 5,4 + 4,8 = 10,2(g)
V y đáp án (C) đúngậ
Ví d 5:ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và
C4H10 thu đ c 4,4g COượ 2 và 2,52g H2O.
m có giá tr là:ị
A - 1,48g B - 2,48 g C-14,8g
D - 24,7 E-Không xác đ nh đ cị ượ
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C3H6 + 4,5O2 → 3CO2 + 3H2O
C4H10 + 6,5O2 → 4CO2 + 5H2O
Đ t ặ 4 3 6 4 10CH C H C Hn x;n y;n z= = =
Ta có h ph ng trìnhệ ươ
x + 3y + 47 = 0,1 (1)
2x + 3y + 5z = 0,14 (2)
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
16x + 42y + 58z = 4,4 + 2,52 - (2x + 4,5y + 6,5z) x 32
=> 80x + 186y + 266z = 6,92 (3)
5
Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
Gi i h ph ng trình ta đ c nghi m là ả ệ ươ ượ ệ
x 0,03
y 0,01
z 0,01
= = =
=>
4
3 6
4 10
CH
C H
C H
m 0,03x16 0,48(g)
m 0,01x42 0,42(g)
m 0,01x58 0,58(g)
m 0,48 0,42 0,58 1,48g
= =
= =
= =
=> = + + =
*Cách gi i nhanh:ả
X C H
4,4 2,52m m m x12 x2 1,2 0,28 1,48(g)
44 18= + = + = + =
V y đáp án (A) đúngậ
Ví d 6:ụ Cho 1,24g h n h p 2 r u đ n ch c tác d ng v a đ v iỗ ợ ượ ơ ứ ụ ừ ủ ớ
Na th y thoát ra 336 ml Hấ 2(đktc) và m(g) mu i natri.ố
Kh i l ng mu i Natri thu đ c là:ố ượ ố ượ
A - 1,93 g B - 2,93 g C - 1,9g D - 1,47g
*Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t công th c c a 2 r u là ặ ứ ủ ượ R - OH (x mol)
R1 - OH (y mol)
PTP : R - OH + Na Ư → R - ONa + H2
x x 0,5x
R1 - OH + Na → R1 - ONa + H2
y y 0,5y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
(R + 17) x + (R1+ 17)y = 1,24 (1)
0,5x + 0,5y = 0,015
<=> x + y = 0,03 (2)
=> Rx + R1y = 1,24 - 17 x 0,03 = 0,73
Kh i l ng mu i natri:ố ượ ố
6
Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
m = (R + 39)x + (R1 + 39)y
= Rx + R1y + 39(x+y) = 0,73 + 39 x 0,03 = 1,9 (g)
*Cách gi i nhanh:ả
= ⇒ =
− + ⇒ − +
2H O H
2
n 0,015mol n 0,03(m ol)
1R OH Na R ONa H
2
Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ị ậ ả ố ượ
m = 1,24 + 0,03. (23 - 1) = 1,9 (g)
V y đáp án (C) đúngậ
Ví d 7:ụ Cho 3,38g h n h p Y g m CHỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH, C6H5OH tác
d ng v a đ v i Na th y thoát ra 672 ml khí( đktc) và dung d ch. Cô c nụ ừ ủ ớ ấ ở ị ạ
dung d ch thu đ c h n h p r n Yị ượ ỗ ợ ắ 1. Kh i l ng Yố ượ 1 là:
A - 3,61g B - 4,7g C - 4,76g
D - 4,04g E- Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
CH3OH + Na → CH3ONa + H2
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
Ta có 2H
0,672n 0,03(mol)=
22,4=
2Na H Nan 2n 0,06(mol) m 0,06x23 1,38g= = ⇒ = =
1Ym 3,38 1,38 0,03x2 4,7g= + − =
* Cách gi i nhanh h n:ả ơ
2H Hn 2n 0,03(m ol)= = . Vì 3 ch t trong h n h p Y đ u có m t nguyênấ ỗ ợ ề ộ
t H linh đ ng ử ộ ⇒2
2 0,06( )Na
molHn n= =
Theo ph ng trình, áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ươ ụ ị ậ ả ố ượ
7
Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
1Ym 3,38 (23 1)x0,06 4,7(g)= + − =
V y đáp án( B) đúngậ
Ví d 8:ụ Chia h n h p 2 anđehit no đ n ch c thành 2 ph n b ngỗ ợ ơ ứ ầ ằ
nhau:
- Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đ c 0,54g Hố ầ ượ 2O
- Ph n 2 c ng Hầ ộ 2(Ni, t0 ) thu đ c h n h p A.ượ ỗ ợ
N u đ t cháy hoàn toàn A thì th tích khí COế ố ể 2 thu đ c( đktc) là:ượ ở
A - 0,112 lít B - 0,672 lít
C - 1,68 lít D - 2,24 lít
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c t ng quát c a 2 anđêhit là ặ ứ ổ ủ CnH2nO (x mol)
CmHmO (y mol)
PTP :Ư
P1: CnH2nO + O2 → nCO2 + nH2O
x nx nx ⇒ nx + my = 0,03
CmH2mO + O2→ mCO2 + mH2O
y my my
P2: CnH2nO + H2 0Nit
→ CnH2n+2 O
x x
CmH2mO + H2 0Nit
→ CmH2m+2O
y y
CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1) H2O
x 2 nx
CmH2m+2O + O2 → mCO2 + (m+1) H2O
y my
8
Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com
=> 2COn nx my 0,3= + =∑
2COV 0,3x22,4 0,672⇒ = = lít ( đktc)ở
*Cách gi i nhanh:ả
P1: h n h p là anđehit no đ n ch c ỗ ợ ơ ứ = =2 2CO H On n 0,03(mol)
Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ngị ậ ả ử ả ố ượ
1C(P ) C(A )n n 0,03(mol)= =
=> = =2 2CO (P ) C(A )n n 0,03(mol)
⇒ =2COV 0,672lÝt(ëdktc)
Đáp án (B )đúng
Ví d 9:ụ Tách n c hoàn toàn t h n h p X g m 2 r u A và B taướ ừ ỗ ợ ồ ượ
đ c h n h p Y g m các olefin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ cượ ỗ ợ ồ ế ố ượ
1,76g CO2. V y khi đ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c COậ ố ổ ố ượ ướ 2 t oạ
ra là:
A - 2,94g B - 2,48g C - 1,76g D - 2,76g
* Cách gi i thông th ngả ườ
Khi tách n c t r u ướ ừ ượ → olefin. V y 2 r u A, B ph i là r u noậ ượ ả ượ
đ n ch c.ơ ứ
Đ t công th c t ng quát 2 r u là ặ ứ ổ ượ CnH2n+1OH (x mol)
CmH2m+1OH (y mol)
PTP : CƯ nH2n+1OH 2 40
H SO ®n 2n 2170 C
C H H O→ + (1)
x x
CmH2m+1OH 2 4®0
H SO
170 C→ CmH2m + H2O (2
y y
CnH2n+1OH + O2 → nCO2 + (n+1) H2O (4)
y my
Y: CnH2n và CmH2m
9
Y + O2→
CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O (5)
x nx
CmH2m + O2 → mCO2 + mH2O (6)
y my
Theo ph ng trình (3), (4) ta có:ươ
nx + my = 1,76
0,04m ol44
=
Theo ph ng trình (5), (6). S mol COươ ố 2 = nx + my = 0,04
=> 2COm 0,04x44 1,76= = (g)
S mol Hố 2O = nx + my = 0,04 => 2H Om 0,04x18 0,72= = (g)
Σm = 2,48(g)
Đáp án( B) đúng
* Cách gi i nhanh:ả
2H OX Y−→
2 2C(X ) C(Y ) CO (doX ) CO (doY )n n n n 0,04= ⇒ = = (mol)
Mà khi 2OY +→ s mol COố 2 = 2H On = 0,04 mol
+⇒ = + =∑ 2 2CO H Om 1,76 (0,04x18) 2,47(g)
V y đáp án( B )đúngậ
Ví d 10:ụ H n h p X g m r u no đ n ch c A và 1 axit no đ nỗ ợ ồ ượ ơ ứ ơ
ch c B. Chia thành 2 ph n b ng nhau.ứ ầ ằ
- Ph n 1: B đ t cháy hoàn toàn thây t o ra 2,24 lít COầ ị ố ạ 2(đktc)
- Ph n 2: Đ c este hóa hoàn toàn và v a đ thu đ c 1 este.ầ ượ ừ ủ ượ
Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ
A - 1,8g B - 3,6g C - 19,8g D - 2,2g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
10
Đ t CTTQặ A: CnH2n+1OH (x mol) => CnH2n+2O R-OH
B: ' ' m 2m 2n 2n 1C H COOH (ymol) C H O
+⇒ R' - COOH
m = n' + 1
P1: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1)H2O
CmH2mO2 + O2 → mCO2 + mH2O
P2: R - OH + R' - COOH 2 4®H SO→ R' - COOR + H2O
' ' n 2n 1n 2n 1C H COOC H ++
( ) ( )+++ → + + + + +' '
' ,n 2n 1 2 2 2n 2n 1
C H COOC H O n n 1 CO n n 1 H O
Nh n xét:ậ Đ nh lu t b o toàn kh i l ng, đ nh lu t b o toàn nguyênị ậ ả ố ượ ị ậ ả
t đóng m t vai trò quan tr ng trong hóa h c. Vi c áp d ng các đ nhố ộ ọ ọ ệ ụ ị
lu t này vào quá trình gi i bài toán hóa h c không nh ng giúp h cậ ả ọ ữ ọ
sinh n m đ c b n ch t c a các ph n ng hóa h c mà còn gi iắ ượ ả ấ ủ ả ứ ọ ả
nhanh các bài toán đó. N u h c sinh không chú ý t i đi m này s điế ọ ớ ể ẽ
vào gi i toán b ng cách đ t n, l p h ph ng trình. V i nh ng bàiả ằ ặ ẩ ậ ệ ươ ớ ữ
toán nhi u n s mà thi u d li u n u h c sinh không có kĩ năngề ẩ ố ế ữ ệ ế ọ
gi i toán t t, dùng m t s thu t toán: ghép n s , lo i tr … thì sả ố ộ ố ậ ẩ ố ạ ừ ẽ
không gi i đ c các bài toán này. N u h c sinh áp d ng t t các n iả ượ ế ọ ụ ố ộ
dung h qu c a đ nh lu t b o toàn kh i l ng, h c sinh s suy lu nệ ả ủ ị ậ ả ố ượ ọ ẽ ậ
ngay yêu c u c a bài trên c s PTHH và d ki n đ u bài cho, th iầ ủ ơ ở ữ ệ ầ ờ
gian gi i bài toán ch b ng 1/4 th i gian gi i theo ph ng pháp đ iả ỉ ằ ờ ả ươ ạ
s , quá trình tính toán ng n g n, d tính.ố ắ ọ ễ
Đ i v i các bài toán h u c đ c bi t v i bài toán v r u, axit, este,ố ớ ữ ơ ặ ệ ớ ề ượ
axit amin chúng ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi mể ậ ụ ươ ả
kh i l ng đ gi i m t cách nhanh chóng. ố ượ ể ả ộ
C th là:ụ ể
• Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ
R(OH)x + Na→ R(ONa)x +1/2H2
11
ho c ROH + Naặ → RONa +1/2H2
Theo ph ng trình ta th y: c 1 mol r u tác d ng v i Na t o ra 1ươ ấ ứ ượ ụ ớ ạ
mol mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1= 22gố ố ượ
V y n u đ u bàI cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố
ancolat ta có th v n d ng tính s mol c a r u,Hể ậ ụ ố ủ ượ 2 và xác đ nh côngị
th c phân t c a r u.ứ ử ủ ượ
• Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)x +xNaOH→ R(COONa)x + H2O
Ho c RCOOH + NaOH ặ →RCOONa +H2O
1mol 1mol→kh i l ng tăng 22gố ượ
• Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hoáố ớ ả ứ
R-COOR’ + NaOH →R-COONa+ R’-OH
1mol 1mol→kh i l ng mu i k t t a là 23-Rố ượ ố ế ủ ’
2.1.2. D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ngự ươ ả ố ượ
Nguyên t cắ : D a vào s tăng gi m kh i l ng khi chuy n t ch tự ự ả ố ượ ể ừ ấ
này sang ch t khác đ xác đ nh kh i l ng m t h n h p hay m t ch t.ấ ể ị ố ượ ộ ỗ ợ ộ ấ
C th : D a vào PTHH tìm s thay đ i v kh i l ng c a 1 molụ ể ự ự ổ ề ố ượ ủ
(A→ B) ho c x mol A ặ → x mol B. ( V i x, y t l cân b ng ph n ng). Tìmớ ỉ ệ ằ ả ứ
s thay đ i kh i l ng (Aự ổ ố ượ →B) theo bài z mol các ch t tham gia ph n ngở ấ ả ứ
chuy n thành các s n ph m. T đó tính đ c s mol các ch t tham giaể ả ẩ ừ ượ ố ấ
ph n ng và ng c l i. Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng gi i bàiả ứ ượ ạ ươ ườ ượ ụ ả
toán vô c và h u c , tránh đ c vi c l p nhi u ph ng trình trong hơ ữ ơ ượ ệ ậ ề ươ ệ
ph ng trình t đó s không ph i gi i nh ng h ph ng trình ph c t p.ươ ừ ẽ ả ả ữ ệ ươ ứ ạ
Trên c s u đi m các ph ng pháp này chúng tôi ti n hành xay d ng ,ơ ở ư ể ươ ế ự
phân tích vi c gi I theo ph ng pháp này v i ph ng pháp đ i s thôngệ ả ươ ớ ươ ạ ố
th ng.ườ D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ng trong bài toán c aự ươ ả ố ượ ủ
r u, axit, este.ượ
12
Đ gi i bài toán m t cách nhanh chóng đ i v i bài toán v r u, axit,ể ả ộ ố ớ ề ượ
este, axit amin ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngể ậ ụ ươ ả ố ượ
đ gi i. C th là:ể ả ụ ể
* Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ
R(OH)x + Na → R(ONa)x + H2
ho c ROH + Na ặ → RONa + H2
Theo ph ng trình ta th y: c 1mol r u tác d ng v i Na ươ ấ ứ ượ ụ ớ → 1mol
mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1 = 22g.ố ố ượ
V y n u đ u bài cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố
alcolat ta có th v n d ng đ tính s mol c a r u, Hể ậ ụ ể ố ủ ượ 2 và xác đ nh công thị ứ
phân t c a r u.ử ủ ượ
* Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + H2O
ho c RCOOH + NaOH ặ → RCOONa + H2O
1mol 1mol → m↑ 22g
* Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hóaố ớ ả ứ
R-COOR' + NaOH → RCOONa + R'OH
1mol 1mol → kh i l ng mu i k t t a là 23-ố ượ ố ế ủ
R'
Ví d 11:ụ Hòa tan 10g h n h p 2 mu i XCOỗ ợ ố 3 và Y2(CO3)3 b ng dungằ
d ch HCl ta thu đ c dung d ch N và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô c n dungị ượ ị ở ạ
d ch N thì thu đ c m(g) mu i khan. m có giá tr là:ị ượ ố ị
A. 1,033g B. 10,33g
C. 9,265g D. 92,65g
* Cách gi i thông th ngả ườ
PTP :Ư
13
XCO3 + 2HCl →XCl2 + H2O + CO2 (1)
a a
Y2(CO3)3 + 6HCl → 2HCl3 + 3H2O + 3CO2 (2)
2CO
0,672n 0,03(mol)
22,4= =
Đ t ặ ( )3 2 3 3XCO Y COn a ;n b= =
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
( ) ( )X 60 a 2Y 180 b 10
a 3b 0,03
+ + + =
+ =
aX + 2bY + 60(a+3b) = 10
aX + 2bY = 10 - 1,8 = 8,2
Mà kh i l ng mu i (m) = ố ượ ố 2 3XCl YClm m+
m = a(X + 71,5) + 2b(Y + 106,5) ⇔ m = a(X + 71) + 2b(Y + 106,5)
= aX + 2bY + 35,5(2a + 3b) ⇔ m = (aX + 2bY) + (71a + 213b)
=> m = 8,2 + 71(a + 3b) = 8,2 + 2,13 = 10,33 (g)
* Cách gi i nhanh: V n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.ả ậ ụ ươ ả ố ượ
Theo ph ng trình ta có: 1mol mu i ươ ố 3CO − -> mu i Clố - thì có 1mol
CO2 bay ra l ng mu i ượ ố ↑là 71- 60 =11g
V y theo đ bài m mu i tăng: 11 x 0,03 = 0,33 (g) ậ ề ố
⇒ Σmmu i clorua ố = 10 + 0,33 = 10,33 (g)
Ví d 12ụ : Nhúng 1 thanh nhôm n ng 50g vào 400ml dung d ch CuSOặ ị 4
0,5M. Sau m t th i gian l y thanh nhôm ra cân n ng 51,38g.ộ ờ ấ ặ
1. Kh i l ng Cu thoát ra là:ố ượ
A - 0,64g B - 1,28g C – 1,92g
D - 2,56 E - k t qu khác.ế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
14
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
x 1,5x
Đ t s mol Al ph n ng là xặ ố ả ứ
Kh i l ng v t sau ph n ng = mố ượ ậ ả ứ Cu gp + mAl còn dư
= 1,5x x 64 + (50 - 27x) = 51,38
⇒ x = 0,02 (mol)
=> kh i l ng Cu thoát ra: 0,02 x 1,5 x 64 = 1,92gố ượ
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình c 2mol Al ươ ứ → 3mol Cu kh i l ng tăng là: 3 x (64ố ượ
– 54) = 138g
V y kh i l ng tăng: 51,38 - 50 = 1,38g ậ ố ượ ⇒ 0,03mol Cu
⇒ mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g)
V y đáp án ( C) đúng.ậ
Ví d 13ụ : Hòa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B,ỗ ợ ố ủ ạ
(A và B là 2 kh i l ng thu c phân nhóm chính II) vào n c đ ng 100mlố ượ ộ ướ ự
dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế - có trong dung d ch X ng i ta choị ườ
dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị 3 thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ
L c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c m(g) h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ
mu i khan. m có giá tr là:ố ị
A - 6,36g B - 63,6g C – 9,12g
D - 91,2g E - K t qu khácế ả
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2
BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + BC(NO3)2
Đ t ặ 2 2ACl BCln x ;n y= =
Theo đ u bài ta có:ầ
(A + 71) x + (B + 71)y = 5,94
15
2x + 2y = 0,12 => x + y = 0,06
Kh i l ng mu i khan g m A(NOố ượ ố ồ 3)2 và B(NO3)2
m = (A + 124)x + (B + 124) y
= Ax + By + 124(x+y) = 1,68 + 124 x 0,06 = 9,12 (g)
*Cách gi i nhanh: Áp d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngả ụ ươ ả ố ượ
C 1mol MClứ 2 t o ra 2mol AgCl thì mạ ↑ 53g
V y nậ AgCl = 0,12 mol
m mu i nitratố = mKL + m↑ = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g)
Đáp án (C) đúng
Ví d 14:ụ Cho 2,84g h n h p 2 r u đ n ch c là đ ng đ ng k ti p nhauỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế
tác d ng v a đ v i Na kim lo i t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hụ ừ ủ ớ ạ ạ ấ ắ 2(đktc)
1. V có giá tr là:ị
A - 2,24 lít B - 1,12 lít C - 1,792 lít
D - 0,896 lít E- K t qu khácế ả
2. Công th c c u t o c a 2 r u là:ứ ấ ạ ủ ượ
A - CH3OH , C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH
C - C3H7OH , C4H9OH D - C2H3OH, C3H5OH
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ chung c a 2 r u là: ặ ủ ượ n 2n 1C H OH+
PTP : Ư 2n 2n 1 n 2n 1
1C H OH Na C H ONa H
2+ ++ → +
Theo ph ng trình ta có: ươ2,84 4,6
14n 18 14n 40=
+ +
=> 2,84 (14n+40) = 4,6 (14n + 18)
⇔39,76n + 113,6 = 64,4n + 82,8
24,64n = 30,8
16
1
2
n 1n 1,25
n 2
== ⇒ =
là CH3OH và C2H5OH
(x mol) (y mol)
Theo ph ng trình ta có:ươ
H Ph ng trìnhệ ươ32x 46y 2,84 x 0,06
54x 68y 4,6 y 0,02
+ = = ⇒ + = =
( )2H
1 1n 0,5x 0,5y 0,06 0,02 0,04 mol
2 2⇒ = + = + =
( )2H
V 0,04x22,4 0,896 lit⇒ = =
V y 1. Đáp án (D) đúngậ
2. Đáp án (A) đúng
Ví d 15ụ : Th y phân 0,01mol este c a 1 r u đa ch c v i 1 axit đ nủ ủ ượ ứ ớ ơ
ch c tiêu t n h t 1,2g NaOH. M t khác khi th y phân 6,35g este đó thì tiêuứ ố ế ặ ủ
t n h t 3g NaOH và thu đ c 7,05g mu i. CTPT và CTCT c a este là:ố ế ượ ố ủ
A - (CH3COO)3C3H5 B- (C2H3COO)3C3H5
C - C3H5(COOCH3)3 D - C3H5 (COOC2H3)3
* Cách gi i thông th ngả ườ
Vì đ phân h y 0,01 mol este c n 1,2g NaOHể ủ ầ
Nên đ th y phân 1 mol este c n 120g NaOH hay ể ủ ầ =1203(mol)
40)
⇒ Este đ c t o b i r u 3 l n r uượ ạ ở ượ ầ ượ
Đ t CTTQ c a este là (RCOO)ặ ủ 3 R'
PTP (RCOO)Ư 3 R' +3NaOH → 3RCOONa + R' (OH)3
120g 3 (R +67) g 7
3g 7,05g
⇔ 120 x 7,05 = 9 (R +67) ⇒ R = 27
17
Đ t R là Cặ xHy x,y nguyên d ngươ
y ≤ 2x +1
⇒ 12x + y = 27
x 1 2y 15 lo iạ 3 th a mãnỏ
V y R là Cậ 2H3 hay CH2 = CH
* Tìm R'
C (71,3 +R') g este c n 120g NaOHứ ầ
6,35g 3g
⇒ R' = 41
R' là g c HC no hóa tr 3 nên Cố ị nH2n - 1 = 12n +2 -1 = 41
⇒ n = 3 ⇒ CT R' C3H5
V y CT c a este là CHậ ủ 2 = CH - COO - CH2
|
CH2 = CH - COO - CH ⇒ (C2H3COO)3C2H5
|
CH2 = CH - COO - CH2
* Cách gi i nhanh:ả
Vì nNaOH = 3neste ⇒ este 3 ch c (R u 3 ch c + axit đ n ch c)ứ ượ ứ ơ ứ
Đ t công th este (RCOO)ặ ứ 3R'
(RCOO)3R' + 3NaOH → (RCOONa)3 + R'(OH)3
Theo PT: c 1molứ 3mol → 1mol thì kh i l ng tăng ố ượ
23 x 3 - R' = 69 - R'
V y 0,025molậ 0,075mol 0,025, thì kh i l ng tăng:ố ượ
7,05 - 6,35 = 0,7g
⇒ 0,7 = 0,025 (69-R') ⇒ R’ = 41 ⇒R': C3H5
18
Meste = 6,35
2540,025
=
⇒ mR = = 27 ⇒ R: C2H3 -
V y công th c c a este là (CHậ ứ ủ 2 = CHCOO)3C3H5
Đáp án (B )đúng
2.1.3. D a vào ph ng pháp kh i l ng phân t trung bình , s nguyênự ươ ố ượ ử ố
t cacbon trung bình đ xác đ nh CTPT c a h p ch t vô c và h u c .ử ể ị ủ ợ ấ ơ ữ ơ
Nguyên t cắ : Dùng kh i l ng mol trung bình ố ượ M đ xác đ nh kh iể ị ố
l ng mol các ch t trong h n h p đ u.ượ ấ ỗ ợ ầ
M1 < M < M2 ( trong đó M1< M2 )
Đ i v i bài toán vô c vi c dùng M th ng dùng trong các bài toánố ớ ơ ệ ườ
xác đ nh kim lo i, mu i hiđrôsit, oxit c a hai kim lo i trong cùng m t chu kìị ạ ố ủ ạ ộ
ho c trong m t phân nhóm chính. D a vào kh i l ng mol nguyên t c aặ ộ ự ố ượ ử ủ
kim lo i trong HTTH t đó xác đ nh tên kim lo i. Ho c trong bài toán gi iạ ừ ị ạ ặ ả
phóng h n h p khí ( th ng c a nit ) dùng M trung bình cũng có th suy raỗ ợ ườ ủ ơ ể
CTPT c a h p ch t khí.ủ ợ ấ
Đ i v i bài toán h u c thì ch y u dùng ph ng pháp này. M tố ớ ữ ơ ủ ế ươ ộ
kh i l ng các bài toán h u c dùng ph ng pháp kh i l ng mol trungố ượ ữ ơ ươ ố ượ
bình , còn m r ng thành s nguyên t cacbon trung bình, s liên k t trungở ộ ố ử ố ế
bình, hoá tr trung bình, g c hiđrocacbon trung bình.ị ố
Ví d 16ụ : H n h p X g m hai kim lo i A, B n m k ti p nhau trongỗ ợ ồ ạ ằ ế ế
cùng m t phân nhóm chính. L y 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n c thuộ ấ ướ
đ c 2,24lít hiđro ( đktc).ượ ở
A, B là hai kim lo i:ạ
A- Li, Na B- Na, K C- K, Rb D- Rb, Cs
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTHH: A + H2O → AOH + 1/2 H2
B + H2O → BOH + 1/2H2
19
Đ t nặ A = x ; nB = y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
Ax + By = 6,2
x + y = 2 x 2,24
0,222,4
=
Vì A, B n m k ti p nhau trong 1 PNC.ằ ế ế
* Gi s ả ử A là Li 7x + 23y = 6,2
B là Na x + y = 0,2
* Gi s ả ử A là Na 23x + 39y = 6,2 x = 0,1
B là K x + y = 0,2 y = 0,1 (th aỏ
mãn)
* Gi sả ử A là K A là Rb
B là Rb B là Cs
V y A là Na, B là Kậ
* Cách gi i nhanh.ả
Đ at công th c chung c a A và B là Rự ứ ủ
R + H2O → ROH + 1/2H2
0,2mol 0,1mol
6,2M 31(g / mol)
0,2= =
A
B
M 23
M 39
=⇒
=là th a mãnỏ
V y đáp án (B) đúngậ
Ví d 17:ụ Hòa tan 5,94g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i Aỗ ợ ố ủ ạ
và BC A và B là hai kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II vào n cạ ộ ướ
đ c 100mol dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clượ ị ể ế ủ ế - trong dung d ch Xị
ng i ta cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOườ ị ụ ớ ị 3 thu đ c 17,22gượ
k t t a. Công th c hóa h c c a hai mu i clorua l n l t là:ế ủ ứ ọ ủ ố ầ ượ
A. BeCl2, MgCl2 B. MgCl2, CaCl2
20
⇒ ⇒ y < 0⇒ không
t hỏa mãn
⇒ ⇒
hoặc
Đều không t hỏa mãn
C. CaCl2, S rCl2 D. S rCl2, BaCl2
+ Cách gi i thông th ng.ả ườ
Vi t PTHH: ế ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2
BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + B(NO3)2
Đ t: ặ 2ACln = x ; 2BCln y=
Theo ph ng trình ta có: 2x + 2y = ươ17,22
143,5 = 0,12 ⇒ x + y = 0,06 (I)
(A + 71)x + (B + 71)y = 5,94 (II)
T (I) và (II) ta có: Ax + By = 1,68ừ
x + y = 0,06.
Bi n lu n: gi s có 4 tr ng h p thì ch có tr ng h pệ ậ ả ử ườ ợ ỉ ườ ợ
A: Mg (M = 24) và B: Ca (M = 40) là th a mãn.ỏ
* Cách gi i nhanh: Đ t công th c chung c a hai mu i là RClả ặ ứ ủ ố 2
M là kh i l ng mol nguyên t trung bình c a hai kim lo i A và B.ố ượ ử ủ ạ
5,94M 71 28
0,06= − =
A
B
M 24(Mg)
M 40(Ca)
=⇒
=Là th a mãn. ỏ
⇒ V y đáp án đúng (B)ậ
Ví d 18:ụ M t h n h p A g m 2 olefin là đ ng đ ng k ti p nhau.ộ ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế
N u cho 4,48 lít h n h p A ( đktc) qua bình đ ng dung d ch brôm d ,ế ỗ ợ ở ự ị ư
ng i ta th y kh i l ng c a bình tăng thêm 7g. Công th c phân t c a 2ườ ấ ố ượ ủ ứ ử ủ
olefin là:
A - C2H4 và C3H6 B - C3H6 và C4H8
C - C4H8 và C5H10 D - C5H10 và C6H12
* Các gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c c a 2 olefin là Cặ ứ ủ nH2n (a mol) Cn+1H2n+2 (b mol)
PTP : CƯ nH2n + Br2 → CnH2nBr2
21
Cn+1H2n+2 + Br2 → Cn+1H2n+2Br2
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
( )
4,48a b 0,2 (I)
22,4
14na 14n 14 b 7 (II)
+ = = + + =
Gi i (I) và (II):ả
( )a b 0,2
14n a b 14b 7
+ = + + =
=> 14n x 0,2 + 14b = 7
2,8n + 14b = 7
0,4n + 2b = 1 => b = 1 0,4n
2−
Mà 0 < b < 0,2 => 1,5 < n < 2,5
=> n = 2 => n1 = 2 => C2H4
n2= 3 => C3H6
* Cách gi i nhanh:ả
= =7M 35
0,2 => M1 < 35 < M2; M1, M2 là đ ng đ ng k ti p.ồ ẳ ế ế
M1 = 28 => C2H4
M2 = 42 => C3H6
V y đáp án( A) đúng.ậ
Ví d 19: ụ A, B là 2 r u no, đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngượ ơ ứ ế ế ồ
đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đ cẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ
1,12 lít H2(đktc). Công th c phân t c a 2 r u là:ứ ử ủ ượ
A - CH3OH, C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH
C - C3H7OH, C4H9OH D - C4H9OH, C5H11OH
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ c a ặ ủ A: CnH2n+1OH (a mol)
22
B: CmH2m+1OH (b mol)
PTP : CƯ nH2n+1 OH + Na → CnH2n+1ONa + H2
a 0,5a
CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + H2
b 0,5b
0,5a + 0,5b = 1,12
0,0522,4
=
⇔ a + b = 0,1 (I)
(14n + 18)a + (14m + 18)b = 1,6 + 2,3 = 3,9 (II)
Gi i h 2 ph ng trình (I) (II):ả ệ ươ
a + b = 0,1
a + b = 0,1
14(na+mb) + 18(a+b) = 3,9
⇒ na + mb = 3,9 18x0,1 2,1
0,1514 14
− = =
( ) ( )na n 1 b 0,15 n a b b 0,15
a b 0,1 a b 0,1
+ + = + + = ⇔ + = + =
0,1n + b = 0,15 => b = 0,15 - 0,1n
Mà 0 < b < 0,1
⇔ 0 < 0,15 - 0,1n < 0,1
⇒ 0,5 < n < 1,5 mà n ph i nguyênả
⇒ n = 1 (πm) ⇒ Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ 3OH
⇒ m = 2 C2H5OH
* Cách gi i nhanh: Theo ph ng pháp ả ươ M
2n 2n 1 n 2n 1
1C H OH Na C H ONa H
2− − − −+ +
+ → +
2R Hn n 0,1mol= =
23
R 1 2
3,9M 39 M M M
0,1= = ⇒ < < ⇒ M1 = 32
M2= 46
Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ 3OH và C2H5OH
=> Đáp án (A) đúng
2.1.4. Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo trong bài toán tr n l n hai dungụ ươ ườ ộ ẫ
d ch, hai ch t.ị ấ
Khi tr n l n 2 dung d ch có n ng đ khác nhau hay tr n l n ch t tanộ ẫ ị ồ ộ ộ ẫ ấ
vào dung d ch ch a ch t tan đó, đ tính đ c n ng đ dung d ch t o thànhị ứ ấ ể ượ ồ ộ ị ạ
ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, nh ng nhanh nh t v n là ph ngể ả ằ ề ư ấ ẫ ươ
pháp đ ng chéo. Đó là gi i bài toán tr n l n "qui t c tr n l n" hay "s đườ ả ộ ẫ ắ ộ ẫ ơ ồ
đ ng chéo" thay cho phép tính đ i s r m rà, dài dòng.ườ ạ ố ườ
Qui t cắ :
+ N u tr n 2 dung d ch có kh i l ng là mế ộ ị ố ượ 1 và m2 và n ng đ % l nồ ộ ầ
l t là Cượ 1 và C2 (gi s Cả ử 1 < C2)
⇒
+ N u tr n 2 dung d ch có th tích là Vế ộ ị ể 1 và V2 và n ng đ mol/l là Cồ ộ 1
và C2
⇒
- S đ đ ng chéoơ ồ ườ
C2
C1
C-C1
C2 - CC
Ví d 20ụ : M t dung d ch HCl n ng đ 45% và m t dung d ch HClộ ị ồ ộ ộ ị
khác có n ng đ 15%. Đ có m t dung d ch m i có n ng đ 20% thì c nồ ộ ể ộ ị ớ ồ ộ ầ
ph i pha ch v kh i l ng gi a 2 dung d ch theo t l là:ả ế ề ố ượ ữ ị ỉ ệ
A - 1 : 3 B - 3 : 1 C - 1: 5 D - 5:1 E- k t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
24
+ Dung d ch 1: Đ t aị ặ 1 là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 1ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ 1 là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 1ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ 1% = . 100%
=> a = a1 . m1 = 45 . m1
Dung d ch 2: Đ t aị ặ 2 là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 2ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ 2 là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 2ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ 2% = . 100% ⇒ a2 = C2 . m2 = 15 . m2
Khi tr n dung d ch 1 v i dung d ch 2 ta đ c dung d ch 3 có n ng độ ị ớ ị ượ ị ồ ộ
là 20%
⇒ C3% = = 20 ⇔ 45m1 + 15m2 = 20m1 + 20m2
25m1 = 5m2
⇒ =
V y c n ph i pha ch theo t l 1: 5 v kh i l ng gi a 2 dung d ch.ậ ầ ả ế ỉ ệ ề ố ượ ữ ị
* Cách gi i nhanh: áp d ng qui t c đ ng chéo ta có:ả ụ ắ ườ
HCl
HCl
45
15
20
20-15
45-20
=>
=> Đáp án (C ) đúng
Ví d 21:ụ Đ đi u ch đ c h n h p 26 lít Hể ề ế ượ ỗ ợ 2 và CO có t kh i h iỉ ố ơ
đ i v i metan b ng 1,5 thì ố ớ ằ 2HV và CO c n l y đktc là:ầ ấ ở
A - 4 lít và 22 lít. B - 22 lít và 4 lít.
C- 8 lít và 44 lít. D - 44 lít và 8 lít.
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t th tích c a ặ ể ủ H2 là V1
CO là V2
25
Theo đ bài ta có h ph ng trình: Về ệ ươ 1 + V2 = 26 (1)
= 1,5 x 26 = 2,4 (2)
Gi i h ph ng trình (1) (2) ả ệ ươ1 2 1
1 2 1 2 2
V V 26 V 4
2V 28V 2,4(V V ) V 22
+ = = ⇒ + = + =
* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng qui t c đ ng chéo gi i:ụ ắ ườ ả
2
28
24
22
V1
V2
H2
CO
⇒ ⇒ 1
2
V 4lÝt
V 22lÝt
= =
⇒ Đáp án (A) đúng
Ví d 22ụ : Hòa tan 4,59g Al b ng dung d ch HNOằ ị 3 thu đ c h n h pượ ỗ ợ
khí NO và N2O có t kh i h i đ i v i hiđro b ng 16,75. Th tích NO và Nỉ ố ơ ố ớ ằ ể 2O
thu đ c là:ượ
A - 2,24 lít và 6,72 lít B - 2,016 lít và 0,672 lít
C - 0,672 lít và 2,016 lít D - 1,972 lít và 0,448 lít
E - K t qu khác.ế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : Al + 4HNOƯ 3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
x x (mol)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NO2 + 15H2O
y y (mol)
x + y = 0,17
= 16,75 x 2 = 33,5
Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ
26
( )3x 8y 0,51 3x 8y 0,51 x 0,09
30x 44y 33,5 x y 3,5x 10,5y 0 y 0,03
+ = + = = ⇒ ⇒ + = + − = =
⇒ VNO = 0,09 x 22,4 = 2,106 lít
2N OV = 0,03 x 22,4 = 0,672 lít
Cách gi i nhanh:ả
Al - 3e → Al3+ 3NO 3e NO− + →
3x x
3 22NO 8e N O− + →
8y y
44
30
33,5
3,5
10,5
V N2O
VNO
2N O
NO
V 1 xV 3 y
⇒ = =
3x 8y 0,51
3x y 0
+ =− =
x 0,09
y 0,03
⇒ ==
Đáp án (B ) đúng
Ví d 23ụ : T kh i h i c a h n h p khí Cỉ ố ơ ủ ỗ ợ 3H8 và C4H10 đ i v i hiđro làố ớ
25,5
Thành ph n % th tích c a h n h p đó là:ầ ể ủ ỗ ợ
A - 50%;50% B - 25%; 75%
C - 45% ; 55% D - 20% ; 80%
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t: ặ 3 8C Hn a= ; 4 10C Hn b=
27
Theo đ u bài ta có ầ2
hhhhH
d 25,5 M 25,5x2 51= ⇒ = =
Áp d ng công th c:ụ ứ
44a + 58b = 51(a+b)
⇔ 51a - 44a + 58b - 51b = 0
7a + 7b = 0 ⇒ a = b ⇒ 3 8 4 10C H C HV V=
⇒ 3 8 4 10C H C H% V % V 50%= =
* Cách gi i nhanh:ả
Áp d ng qui t c đ ng chéo ta có :ụ ắ ườ
44
58
51
7
7
V C3H8
VC4H10
TØ lÖ 1:1
⇒ Đáp án (A) đúng
Ví d 24:ụ Cho h n h p X g m 2 este có CTPT là Cỗ ợ ồ 4H8O2 và C3H6O2
tác d ng v i NaOH d thu đ c 6,14g h n h p 2 mu i và 3,68g r u Bụ ớ ư ượ ỗ ợ ố ượ
duy nh t có t kh i so v i oxi là 1,4375. S gam c a Cấ ỉ ố ớ ố ủ 4H10O2 và C3H6O2
trong A l n l t là:ầ ượ
A - 3,6g và 2,74g B - 3,74g và 2,6g
C - 6,24g và 3,7g D - 4,4g và 2,22g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
MB = 1,4375 x 32 = 46 ⇒ R u B là Cượ 2H5OH
⇒ nB = 3,6846
= 0,8 (mol) ⇒ X: CH3COOC2H5
HCOOC2H5
PTP : CHƯ 3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
28
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
⇒ neste = nmu iố = nr uượ = 0,08 mol
Đ t s mol CHặ ố 3COOC2H5 là x
HCOOC2H5 là y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
4 8 2C H O
82x 68y 6,14 x 0,05m 0,05x88 4,4(g)
x y 0,08 y 0,03
+ = = ⇒ ⇒ = = + = =
3 6 2C H Om 0,03x74 2,22g= =
* Cách gi i nhanh: nả mu i ố = nr uượ = 0,08 mol
( )muèi3,68
M 76,75 g/mol0,08
= =
Áp d ng quy t c đ ng chéo:ụ ắ ườ
82
68
76,75
5,25
x mol CH3COONa
y mol HCOONa
4 7 2
3 6 2
C H O
C H O
m 4,4(g)x 0,05x 5y 3 y 0,03 m 2,22(g)
== = ⇒ ⇒ = =
2.1.5. D a vào m t s đi m đ c bi tự ộ ố ể ặ ệ
2.1.5.1.D a vào đ c đi m c a nguyên t kh iự ặ ể ủ ử ố
Xét v giá tr c a nguyên t kh i c a m t s nguyên t có m t sề ị ủ ử ố ủ ộ ố ố ộ ố
tr ng h p h p đ c bi t. Đó là nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32) g pườ ợ ợ ặ ệ ử ố ủ ư ấ
đôi nguyên t kh i c a oxi (O = 16); Nguyên t c a Magiê (Mg = 24) g pử ố ủ ử ủ ấ
đôi nguyên t kh i c a Cacbon (C = 12), Nguyên t kh i c a Cu (Cu = 64)ử ố ủ ử ố ủ
g p đôi nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32), g p 4 l n nguyên t kh iấ ử ố ủ ư ấ ầ ử ố
c a oxi.ủ
D a vào đi m đ c bi t đó, trên c s m i quan h gi a nguyên tự ể ặ ệ ơ ở ố ệ ữ ử
kh i v i phân t kh i đ t đó ta có th xây d ng m t s bài toán vô c .ố ớ ử ố ể ừ ể ự ộ ố ơ
29
Ví d 25ụ : Phân tích m t kh i l ng h p ch t M, ng i ta nh n th yộ ố ượ ợ ấ ườ ậ ấ
thành ph n kh i l ng c a nó có 50%S và 50%O. Công th c c a h p ch tầ ố ượ ủ ứ ủ ợ ấ
M là:
A - SO2 B - SO3 C - SO4 D - S2O3
*Cách gi i thông th ng: ả ườ Áp d ng công th c tính thành ph n % kh iụ ứ ầ ố
l ng c a nguyên t trong h p ch t ta s tính đ c thành ph n % kh iượ ủ ử ợ ấ ẽ ượ ầ ố
l ng c a S ho c O t đó s ch n đ c ph ng án đúng.ượ ủ ặ ừ ẽ ọ ượ ươ
SO2: %S = x 100% = 50% ⇒ %O = 50%
SO3: %S = x 100% = 40% ⇒ %O = 60%
SO4: % S = x 100% = 33,3% ⇒ %O = 66,7%
S2O3: %S = x 100% = 57% ⇒ %O = 43%
* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m đ c bi t c a nguyên t kh i.ả ự ặ ể ặ ệ ủ ử ố
Ở đây nguyên t kh i c a S g p đôi nguyên t kh i c a O ử ố ủ ấ ử ố ủ ⇒ Công th c Mứ
là SO2 => đáp án đúng là( A)
Ví d 26ụ : Cho các ch t: Cuấ 2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai ch t có ph nấ ầ
trăm kh i l ng Cu b ng nhau là:ố ượ ằ
A - Cu2S và Cu2O B - CuS và CuO
C - Cu2S và CuO D - không có c p ch t nào.ặ ấ
* Cách gi i thông th ng: Tính thành ph n % kh i l ng c a Cuả ườ ầ ố ượ ủ
trong t ng h p ch t, sau đó nh n xét k t qu và ch n ph ng án đúng.ừ ợ ấ ậ ế ả ọ ươ
Cu2S: %Cu = x 100% = 80%
CuS: %Cu = x 100% = 92%
CuO: %Cu = x 100% = 80%
Cu2O: %Cu = x 100% = 89%
* Cách gi i nhanh: D a vào nguyên t kh i c a Cu (Cu = 64) g p 2ả ự ử ố ủ ấ
l n nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32) và g p 4 l n nguyên t kh i c aầ ử ố ủ ư ấ ầ ử ố ủ
oxi (O = 16). T đó qui kh i l ng c a l u huỳnh sang oxi r i tìm xem c pừ ố ượ ủ ư ồ ặ
30
ch t nào có t l s nguyên t Cu và s nguyên t O nh nhau. Đó là Cuấ ỉ ệ ố ử ố ử ư 2S
và CuO. Ở đây ta coi Cu2S s là Cuẽ 2O2⇒ CuO
V y đáp án( C ) đúngậ
Ví d 27ụ : Cho các ch t: COấ 2, CO, MgO, MgCO3. Hai ch t có ph nấ ầ
trăm kh i l ng oxi b ng nhau là:ố ượ ằ
A - MgO và CO B - CO2 và MgCO3
C - MgCO3 và CO D - không có c p ch t nàoặ ấ
* Cách gi i thông th ng: ả ườ Áp d ng công th c, tính ph n trăm kh iụ ứ ầ ố
l ng c a oxi có trong m i h p ch t đ so sánh.ượ ủ ỗ ợ ấ ể
CO2 %O = x 100% = 72,7%
CO %O = x 100% = 57,1%
MgO %O = x 100% = 40%
MgCO3 %O = x 100% = 57,1%
V y đáp án( C) đúngậ
* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m nguyên t kh i Mg g p 2 l nả ự ặ ể ử ố ấ ầ
nguyên t kh i c a C. Ta qui kh i l ng Mg b ng 2 l n kh i l ng C. Taử ố ủ ố ượ ằ ầ ố ượ
có:
CO2 1C : 20 MgO 2C:10
CO 1C:10 MgCO3 3C:30
V y c p có % kh i l ng oxi b ng nhau là MgCOậ ặ ố ượ ằ 3 và CO.
⇒ Nh n xétậ : Khi xây d ng các bài toán xác đ nh % kh i l ng c aự ị ố ượ ủ
các nguyên t trong h p ch t ho c xác đ nh công th c phân t c a h p ch tố ợ ấ ặ ị ứ ử ủ ợ ấ
vô c chúng ta nên d a vào m t s đ c đi m đ c bi t v giá tr nguyên tơ ự ộ ố ặ ể ặ ệ ề ị ử
kh i c a m t s nguyên t nêu trên. Khi g p các bài t p d ng này n u h cố ủ ộ ố ố ặ ậ ạ ế ọ
sinh không chú ý nh ng đi m đ c bi t đó s sa vào vi c tính thành ph nữ ể ặ ệ ẽ ệ ầ
ph n trăm theo công th c, d n đ n vi c tính toán dài dòng, lâu, m t nhi uầ ứ ẫ ế ệ ấ ề
th i gian gi i, có th k t qu còn nh m l n. Do đó vi c áp d ng đ c đi mờ ả ể ế ả ầ ẫ ệ ụ ặ ể
31
đ c bi t này giúp h c sinh gi i r t nhanh chính xác trên c s suy lu n, tặ ệ ọ ả ấ ơ ở ậ ừ
đó giúp h c sinh phát tri n năng l c sáng t o, t duy logic trong vi c gi iọ ể ự ạ ư ệ ả
bài toán hóa h c.ọ
32
2.1.5.2. D a vào đ nh lu t b o toàn đi n tíchự ị ậ ả ệ
Đ nh lu t b o toàn đi n tích đ c áp d ng trong các tr ng nguyênị ậ ả ệ ượ ụ ườ
t , phân t , dung d ch trung hòa đi n.ử ử ị ệ
- Trong ph n ng oxi hóa - kh thì t ng s electron ch t kh nh ngả ứ ử ổ ố ấ ử ữ
b ng t ng electron ch t oxi hóa nh n. V n d ng vào bài toán oxi hóa - khằ ổ ấ ậ ậ ụ ử
ta có qui t c sau: T ng s mol electron mà ch t kh nh ng b ng t ng sắ ổ ố ấ ử ườ ằ ổ ố
electron ch t oxi hóa nh n.ấ ậ
- Trong ph n ng trao đ i ion c a dung d ch ch t đi n li trên c sả ứ ổ ủ ị ấ ệ ơ ở
c a quá trình bài t p đi n tích ta th y có bao nhiêu đi n tích d ng ho củ ậ ệ ấ ệ ươ ặ
âm c a các ion chuy n vào trong k t t a ho c khí tách ra kh i dung d ch thìủ ể ế ủ ặ ỏ ị
ph i tr l i cho dung d ch b y nhiêu đi n tích d ng ho c ion.ả ả ạ ị ấ ệ ươ ặ
Trên c s n i dung c a đ nh lu t trên, chúng tôi đã ti n hành xâyơ ở ộ ủ ị ậ ế
d ng m t s bài toán đ làm câu TNKQ nhi u l a ch n.ự ộ ố ể ề ự ọ
Ví d 28:ụ Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim lo i Cu vào dung d chạ ị
HNO3loãng, t t c khí NO thu đ c đem oxi hóa thành NOấ ả ượ 2 r i s c vàoồ ụ
n c có dòng oxi đ chuy n h t thành HNOướ ể ể ế 3. Th tích khí oxi đktc đãể ở
tham gia vào quá trình trên là:
A - 100,8 lít B - 10,08lít C - 50,4 lít D - 5,04 lít
* Cách gi i thông th ngả ườ
3 Cu + 8HNO3 → 3Cu (NO3)2 + 2NO + 4 H2O (1)
NO +O2 → NO2 (2)
2NO2 +O2 + H2 O → 2HNO3 (3)
nCu = 28,8
0,4564
= (mol)
Theo ph ng trình (1): Nươ NO = nCu = 0,45 = 0,3 (mol)
(2): 2 2NO NO O (2) NO
1n n 0,3(mol) n n 0,15(m ol)
2= = = =
33
(3) 2 2O NO
1 0,3n n 0,075(m ol)
4 4= = =
2O ph¶n øngn 0,15 0,075 0,225(m ol)⇒ = + =∑2O ph¶n øngV 0,225x22,4 5,04lÝt (®ktc)⇒ = =
* Cách gi i nhanh:ả
Cu-2e → Cu2+ O2 + 4e → 2O2-
0,45 0,9 x 4x
4x = 0,9 ⇒ x = 0,225
⇒ 2OV = 0,225 x 22,4 = 5,04 lít
Đáp án (D) đúng
Ví d 29:ụ Chia h n h p 2 kim lo i A, B có hóa tr không đ i thành 2ỗ ợ ạ ị ổ
ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1 tan h t trong dung d ch HCl, t o ra 1,792 lít Hầ ế ị ạ 2(đktc), ph n 2ầ
nung trong oxi thu đ c 2,84g h n h p axit. Kh i l ng h n h p 2 kimượ ỗ ợ ố ượ ỗ ợ
lo i trong h n h p đ u là:ạ ỗ ợ ầ
A - 2,4g B - 3,12g C - 2,2g D - 1,8g E - 1,56g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : Ư 2A + 2aHCl → 2ACla + aH2
2B + 2bCHl → 2BClb + bH2
4A + aO2 → 2A2Oa
4B + bO2 → 2B2Oa
nA = x; nB = y
⇒ = 1,792
0,08 (1)22,4
=
0,5x(2A + 16a) + 0,5y (2B + 16b) = 2,84 (2)
Gi i (1) (2): ax + by = 0,16ả
Ax + 8ax + By + 8by = 2,84
34
Mà M2 Kl = Ax + By
⇒ Ax + By = 2,84 - 8 (ax + by)
= 2,84 - 8 x 0,16 = 1,56g
⇒ m2Kl trong h n h pỗ ợ = 1,56 x 2 = 3,12 (g)
* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng ph ng pháp b o toàn electron ta có:ụ ươ ả
A,B là ch t kh , Hấ ử +, O2 là ch t oxi hóa.ấ
S mol eố - H+ nh n ậ → H2 b ng s mol Oằ ố 2 nh nậ
H+ + 1e- = H2
0,16 0,16 0,18
O + 2e → O2-
0,08 0,16 0,08
⇒ mkl h nỗ h p d uợ ầ = (moxit - mO) x 2
= (2,84 - 0,08 x 16) x 2 = 3,12 g
Đáp án (B) đúng
Ví d 30ụ : Chia 38,6g h n h p g m Fe và kim lo i M có hóa tr duyỗ ợ ồ ạ ị
nh t thành 2 ph n b ng nhau:ấ ầ ằ
Ph n 1: Tan v a đ trong 2 lít dung d ch th y thoát ra 14,56 lít Hầ ừ ủ ị ấ 2
(đktc).
Ph n 2: Tan hoàn toàn trong dung d ch HNOầ ị 3 loãng nóng th y thoát raấ
11,2 lít khí NO duy nh t (đktc)ấ
1. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl là:ồ ộ ủ ị
A - 0,65M B - 1,456M C - 0,1456M
D - 14,56M E - T t c đ u saiấ ả ề
2. Kh i l ng h n h p mu i clorua khan thu đ c là:ố ượ ỗ ợ ố ượ
A - 32,45g B - 65,45g C - 20,01g
D - 28,9g E - T t c đ u saiấ ả ề
3. % m c a Fe trong h n h p đ u là:ủ ỗ ợ ầ
35
A - 60% B - 72,9% C - 58,03%
C - 18,9% E - Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
4. Kim lo i M là:ạ
A - Zn B - Mg C - Pb
D - Al E - T t c đ u saiấ ả ề
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : Ư Fe + 2HCl → FeCk2 + H2
2M + 2aHCl → 2MCla + aH2
Fe + 4HNO3 → 3M(NO3)3 + NO + H2O
3M + 4aHNO3 → 3M(NO3)a + aNO + 2aH2O
Đ t s mol Fe và M là h n h p là x và yặ ố ỗ ợ
Theo đ u bài ta có ph ng trình: 56x + My = ầ ươ38,62
(1)
x + = 14,5622,4
(2)
x + = 11,222,4
(3)
Gi i (1) (2) (3): ả
56x M y 19,3x 0,2
2x ay 1,3ay 0,9
3x ay 1,5
+ == + = ⇒ = + =
Mã s mol HCl = 2x + ay = 0,2 x 2 + 0,1 = 1,3 (mol)ố
⇒ HClM
1,3C 0,65(M )
2= =
.
2. m mu i clorua ố = mhh + mHCl - 2Hm = 19,3+1,3 x 36,5 - 0,65 x 2 = 65,45(g)
.
3. nFe = 0,2 ⇒ mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (g)
36
⇒% mFe = 11,2
x100% 50,03%19,3
=
4. My = 19,3 - 56 x 0,2 = 8,1
Mà ay = 0,9 ⇒ 0,9
M x 8,1a
= ⇒ 0,9M = 8,1a ⇒ M = 3a
⇒ a=3, M = 27 (th a mãn)ỏ
* Cách gi i nhanh:ả
1. 2Hn = 0,65 (mol) ⇒ nH = 1,3 mol ⇒ nHCl = nH = 1,3 mol
CM = 0,65M
⇒ Đáp án (A) đúng
2. mmu i ố = mKl + Clm − = 13,9 x 1,3 x 36,5 = 65,45 (g)
⇒ Đáp án (B) đúng
3. Áp d ng PPBT e: ụ
Fe - 2e → Fe2+
0,2 0,4 0,2
M - ae → Ma+
8,1M
8,1a
M
Fe - 3e → Fe3+
M - ae → Ma+
2H+ + 2e → H2
1,3 0,65
2x ay 1,3
3x ay 1,5
+ =⇒ + =
3NO − + 3e → NO
1,5 0,5
x = 0,2
37
ay = 0,9
⇒ nFe = 0,2 ⇒ % Fe = 0,2x56
x100% 50,03%13,9
=
⇒ Đáp án( C) đúng
4. n 38,1 2
x0,45 AlM a M 27
== ⇒ ⇒ =
⇒ Đáp án (D) đúng
Ví d 31:ụ Dung d ch A có ch a 5 ion: Mgị ứ 2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1mol Cl-
và 0,2mol 3NO − . Thêm d n V lít dung d ch Kầ ị 2CO3 1M vào dung d ch A đ nị ế
khi đ c l ng k t t a l n nh t. V có giá tr là:ượ ượ ế ủ ớ ấ ị
A - 150ml B - 300ml C - 200ml D - 250ml E - Két qu khác.ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Ph ng trình ion rút g n: ươ ọ
Mg2+ + 23CO − → MgCO3↓
Ba2+ + 23CO − → BaCO3↓
Ca2+ + 23CO − → CaCO3↓
G i x, y, z là s mol c a Mgọ ố ủ 2+ , Ba2+ , Ca2+ trong dung d ch A. Vì dungị
d ch trung hòa đi n, ta có:ị ệ
2x + 2y + 2z = 0,1 + 0,2 = 0,3
hay x + y + z = 0,15
⇒ 23CO
n x y z 0,15(mol)− = + + =
23 3
CO COn n 0,15(mol)−= = 3KCO
M
n 0,15V 0,15lÝt=150ml
C 1⇒ = = =
* Cách gi i nhanh:ả
38
Khi ph n ng k t thúc, các k t t a tách kh i dung d ch, ph n dungả ứ ế ế ủ ỏ ị ầ
d ch ch a Naị ứ +, Cl- và 3NO − . Đ trung hòa đi n.ể ệ
3Na Cl NOn n n 0,3(mol)+ − −= + =
2 3
NaddNa CO
n 0,3V 0,15(l) 150m l
2Na
+
+⇒ = = = =
Đáp án A đúng
Ví d 32ụ : Đ m(g) b t s t ngoài không khí m t th i gian thuể ộ ắ ộ ờ
đ c12g h n h p các oxit FeO, Feượ ỗ ợ 3O4, Fe2 O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn h nỗ
h p đó b ng dung d ch HNOợ ằ ị 3 loãng thu đ c 2,24 lít khí NO duy nh t (đo ượ ấ ở
đktc). m có kh i l ng là:ố ượ
A - 20,16g B - 2,016g C - 10,08g D - 1,008g
Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : 2Fe + OƯ 2 → 2FeO
4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3FeO + 10 HNO3 → 9Fe (NO3)3 + NO + 5H2O
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
G i x, y, z, t l n l t là s mol c a Fe, FeO, Feọ ầ ượ ố ủ 3O4, Fe2O3. Theo đi uề
ki n cho và d a vào ph ng trình ph n ng ta có:ệ ự ươ ả ứ
56x + 72y + 232z + 160t = 12 (a)
x + = nNO = 0,1 (b)
y + 4z + 3t = nO = (c)
Th (b) vào (c) ta có: ế19,2
y 4z 3t 0,12160
+ + = = (d)
T (c) và (d) rút ra ta đ c m = 10,08(g)ừ ượ
39
* Cách gi i nhanh:ả
nFe = ;2O ph¶n øng
12 mn
32−= ;nNO gi i phóng ả = 0,1 mol
Theo nguyên t c: ắ Σmol e- Fe nh ng = ườ Σne- ch t oxi hóa (Oấ 2, 3NO − )
nh n:ậ
= x 4 + 0,1 x 3 ⇒ m = 10,08 (g)
Đáp án( C) là đúng.
Ví d 33ụ : Hòa tan hoàn toàn 17,4g h n h p 3 kim lo i Al, Fe, Mgỗ ợ ạ
trong dung d ch HCl th y thoát ra 13,44 lít khí.ị ấ
N u cho 8,7g h n h p tác d ng dung d ch NaOH d ế ỗ ợ ụ ị ư → 3,36 lít khí(ở
đktc).
V y n u cho 34,8g h n h p trên tác d ng v i dung d ch CuSOậ ế ỗ ợ ụ ớ ị 4d ,ư
l c l y toàn b ch t r n thu đ c sau ph n ng tác d ng v i dung d chọ ấ ộ ấ ắ ượ ả ứ ụ ớ ị
HNO3nóng d thì thu đ c V lít khí NOư ượ 2 ( đktc)ở
Th tích khí NOể 2 thu đ c là:ượ
A - 26,88 lít B- 53,70 lít C - 13,44 lít
D - 44,8 lít E - K t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : 2Al Ư + 6HCl → AlCl3 + 3H2
0,5x 0,5x
Mg + HCl → MgCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Đ t s mol Al, Mg, Fe trong 17,4g h n h p là x, y, zặ ố ỗ ợ
27x 24y 52z 17,4 x 0,2
1,5x y z 0,6 y 0,15
0,75x 0,15 z 0,15
+ + = = + + = ⇒ = = =
40
→ n h n h p trong 34,7 là nỗ ợ Al = 0,4; nMg = 0,3; nFe = 0,3
h n h p X tác d ng CuSOỗ ợ ụ 4dư
2Al + 3CuSO4 →Al2(SO4)3 + 3Cu
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
nCu (4,5,6) = 1,5x + y + z = 0,6 + 0,3 + 0,3 = 1,2 (mol)
(7): 2N Cun 2N 2x1,2 2,4(mol)= = =
2NOV 2,4x22,4 53,76lÝt= =
* Cách gi i nhanh:ả
Al, Mg, Fe nh ng e ườ H+ + 2e → H2 ⇒ e H nhËn e CunhËnn n− + −=
H+ , Cu2+ nh n e ậ Cu + 2e → Cu ⇒ 22H Cu
n n +=
2Cu Cun n +=
2NO Cun 2n 2x1,2 2,4mol= = =
⇒ 2NOV 26,88lÝt(®ktc)=
Nh n xétậ : Đ i v i m t s bài toán oxi hóa - kh , đ c bi t là nh ngố ớ ộ ố ử ặ ệ ữ
bài toán ph c t p, HS n u áp d ng ph ng pháp đ i s (ph ng pháp HSứ ạ ế ụ ươ ạ ố ươ
th ng s d ng, nh ng bài toán hóa h c c b n, đ n gi n có th gi i ngayườ ử ụ ữ ọ ơ ả ơ ả ể ả
đ c, nh ng có m t s bài toán khó thì khi đ t n, s n nhi u h n s ,ượ ư ộ ố ặ ẩ ố ẩ ề ơ ố
ph ng trình l p đ c. Vi c gi i h ph ng trình này yêu c u HS có tươ ậ ượ ệ ả ệ ươ ầ ư
duy toán h c t t, dùng m t s thu t toán:ghép n s , ph ng pháp th …ọ ố ộ ố ậ ẩ ố ươ ế
m i gi i đ c. Do đó HS gi i theo ph ng pháp này r t v t v , cách gi iớ ả ượ ả ươ ấ ấ ả ả
dài, m t th i gian, ch chú ý v m t toán h c, b n ch t hóa h c ch a đ cấ ờ ỉ ề ặ ọ ả ấ ọ ư ượ
chú ý. Thu t toán hóa h c l n át b n ch t c a các hi n t ng, các ph nậ ọ ấ ả ấ ủ ệ ượ ả
ng hóa h c.ứ ọ
Áp d ng nguyên t c b o toàn eụ ắ ả - trong vi c gi i bài toán oxi hóa - khệ ả ử
41
giúp h c sinh gi i bài toán m t cách nhanh và g n, chính xác, đi sâu vàoọ ả ộ ọ
vi c nghiên c u b n ch t hóa h c. Đ c bi t khi áp d ng ph ng pháp b oệ ứ ả ấ ọ ặ ệ ụ ươ ả
toàn e- h c sinh phát tri n t duy phát hi n v n đ và gi i quy t v n đọ ể ư ệ ấ ề ả ế ấ ề
m t cách th u đáo h n. ộ ấ ơ Áp d ng ph ng pháp này, giáo viên có th xâyụ ươ ể
d ng h th ng bài t p TNKQ có th gi i nhanh đ ki m tra - đánh giá k tự ệ ố ậ ể ả ể ể ế
qu h c t p c a h c sinh.ả ọ ậ ủ ọ
2.1.1.4. D a vào đ c đi m c a ph n ng kh oxit kim lo i b ngự ặ ể ủ ả ứ ử ạ ằ
CO, H2, Al.
- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh nh CO, Hử ạ ằ ấ ử ư 2, Al… thì ch tấ
kh l y oxi c a oxit t o ra: COử ấ ủ ạ 2, H2O, Al2O3. Bi t s mol CO, Hế ố 2, Al…
tham gia ph n ng ho c h t s mol COả ứ ặ ế ố 2, H2O, Al2O3 t o ra tính đ c l ngạ ượ ượ
oxi trong oxit (hay trong h n h p oxit) và suy ra l ng kim lo i (hay h nỗ ợ ượ ạ ỗ
h p kim lo i).ợ ạ
- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh CO (Hử ạ ằ ấ ử 2) thì CO (H2) có
nhi m v l y oxi c a oxit kim lo i ra kh i oxit. M i m t phân t CO(Hệ ụ ấ ủ ạ ỏ ỗ ộ ử 2)
ch l y đ c 1mol O ra kh i oxit. Khi h t s mol COỉ ấ ượ ỏ ế ố 2 → nO = nCO = nO l yấ
c a oxit ho c ( Hủ ặ 2O)
→ nO= 2H On . Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng tính kh i l ngụ ị ậ ả ố ượ ố ượ
h n h p oxit ban đ u.ỗ ợ ầ
Ví d 34ụ : Kh hoàn toàn 32g h n h p CuO và Feử ỗ ợ 2O3 b ng khí Hằ 2
th y t o ra 9g Hấ ạ 2O. Kh i l ng h n h p kim lo i thu đ c là:ố ượ ỗ ợ ạ ượ
A - 12g B - 16g C- 24g D- 26g E- K t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : CuO + HƯ 2 0t→Cu + H2O
Fe2o3 + 3H2 0t→ 2Fe + 3H2O
Đ t nặ CuO = x; 2 3Fe On y=
Theo đ u bài ta có:ầ
42
80x + 160y = 32 (I)
x + 3y = = 0,5 (II)
Gi i h ph ng trình (I) (II) ta đ c nghi m: x = 0,2 và y = 0,1ả ệ ươ ượ ệ
V y mậ h n h p kim lo iỗ ợ ạ = mCu + mFe = 0,2 x 64 + 0,1 x 2 x 56 = 24 (g)
* Cách gi i nhanh: Vì Hả 2 l y oxi c a oxit kim lo i ấ ủ ạ → H2O
Ta có nO (trong oxit) = 2H On = = 0,5 (mol)
mO = 0,5 x 16 = 8g ⇒ mKL = 32 - 8 = 24 (g)
V y đáp án ( C )đúngậ
Ví d 35: ụ Th i m t lu ng khí CO d đi qua ng đ ng h n h p 2 oxitổ ộ ồ ư ố ự ỗ ợ
Fe3O4 và CuO nung nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 2,32ế ả ứ ả ượ
g h n h p kim lo i. Khí thoát ra đ c đ a vào bình đ ng dung d chỗ ợ ạ ượ ư ự ị
Ca(OH)2 d th y có 5g k t t a tr ng. Kh i l ng h n h p 2 oxit kim lo iư ấ ế ủ ắ ố ượ ỗ ợ ạ
ban đ u là:ầ
A - 3,12g B - 3,21g C - 4g D - 4,2g E - K t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : Ư
Fe3O4 + 4CO0t→ 3Fe + 4CO2
x 3x 4x
CuO + CO 0t→ Cu + CO2
y y y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
(4x + y) 4x + y
Đ t s mol Feặ ố 3O4 là x; nCuO = y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
3x 56 64y 2,32
54x y 0,05
100
× + = + = =
Gi i h ph ng trình ta có nghi m: ả ệ ươ ệx 0,01
y 0,01
= =
43
⇒ moxit = 0,01 x 232 + 0,01 x 80 = 3,12 (g)
* Cách gi i nhanh: CO l y oxi trong oxit ả ấ → CO2
nO(trong oxit) = nCO = 2 3CO CaCOn n 0,05(mol)= =
⇒ moxit = mKL + moxi trong oxit = 2,32 + 0,05 x 16 = 3,12 (g)
V y đáp án ( A ) đúngậ
2.1.1.6. D a vào vi c l p s đ h p th c c a các quá trìnhự ệ ậ ơ ồ ợ ứ ủ
chuy n hóa r i căn c vào ch t đ u và ch t cu i.ể ồ ứ ấ ầ ấ ố
Đ i v i các bài toán hóa h c h n h p bao g m nhi u quá trình ph nố ớ ọ ỗ ợ ồ ề ả
ng x y ra, ta ch c n l p s đ h p th c sau đó căn c vào ch t đ u vàứ ả ỉ ầ ậ ơ ồ ợ ứ ứ ấ ầ
ch t cu i, b qua các ph n ng trung gian.ấ ố ỏ ả ứ
Ví d 36:ụ Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác d ng v i dung d chụ ớ ị
H2SO4loãng d sau ph n ng thu đ c dung d ch A và V lít khí Hư ả ứ ượ ị 2 ( đktc).ở
Cho dung d chNaOH d vào dung d ch A thu đ c k t t a B. L c B nungị ư ị ượ ế ủ ọ
trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m(g) ch t r n.ế ố ượ ổ ượ ấ ắ
1. V có giá tr là:ị
A - 2,24lít B - 3,36lít C - 5,6lít D - 4,48 lít E - 6,72lít
2. Kh i l ng ch t r n thu đ c là:ố ượ ấ ắ ượ
A - 18g B - 20g C - 24g D - 36g E - 40g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
( )Fe
11,2n 0,2 mol
56= = nMg= 0,1 (mol)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,2 0,2 0,2
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
0,1 0,1 0,1
FeSO4 + NO
H2SO4 + NaOH → Na2SO4 +
44
2H2O
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4
0,2 0,2
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + Na2SO4
0,1 0,1
4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3
0,2 0,2
Mg(OH)20t→ MgO + H2O
0,1 0,1
2Fe(OH)3 0t→ Fe2O3 + H2O
0,2 0,1 mol
V = 6,72 lít
mch t r nấ ắ = mMgO + 2 3Fe Om = 0,1 x 40 + 0,1 x 160 = 20(g)
* Cách gi i nhanh: ả2H Fe M gn n 0,3m ol V 6,72lÝt+= = ⇒ =∑
2Fe → Fe2O3 Mg → MgO
0,2 0,1 0,1 0,1
⇒ m = 0,1 x 160 + 0,1 x 40 = 20 (g)
V y 1. Đáp án ( E ) đúngậ
2. Đáp án ( B ) đúng
Ví d 37:ụ Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,2 mol Fe và 0,1 molỗ ợ ồ
Fe2O3 vào dung d ch HCl d thu đ c dung d ch A. Cho dung d ch A tácị ư ượ ị ị
d ng v i NaOH d thu đ c k t t a. L c l y k t t a, r a s ch, s y khô vàụ ớ ư ượ ế ủ ọ ấ ế ủ ử ạ ấ
nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m g ch t r n, m cóế ố ượ ổ ượ ấ ắ
giá tr là:ị
A - 23g B - 32g C - 24g D - 42g E - K t qu khác.ế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
45
Vi t ph ng trình ph n ng và tính s mol các ch t theo ph ngế ươ ả ứ ố ấ ươ
trình ph n ng.ả ứ
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2 0,2 mol
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
0,1 0,2
Cho dung d ch A tác d ng v i dung d ch NaOH dị ụ ớ ị ư
HCl d + NaOH ư → NaCl + H2O
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
0,2mol 0,2mol
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
0,2 mol 0,2mol
Khi s y và nung k t t a:ấ ế ủ
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
0,2 0,2 mol
2Fe(OH)3n→ Fe2C3 + 3H2O
(0,2+0,2)ml 0,2mol
mch t r nấ ắ = 160 x 0,2 = 32g
* Cách nh m: Trong m g ch t r n có 0,1 mol Feẩ ấ ắ 2O3(26g) ban đ u:ầ
V y ch c n tính l ng Feậ ỉ ầ ượ 2O3 t o ra t Fe:ạ ừ
2Fe → Fe2C3
0,2 0,2 ⇒ m = 32g
⇒ Đáp án ( B )đúng.
Ví d 38:ụ H n h p b t X: Al, Fe có kh i l ng 22g. Chia X thành 2ỗ ợ ộ ố ượ
ph n b ng nhau.ầ ằ
- P1 + HCl d ư → dung d ch A + 8,96lít Hị 2 (đktc) và dung d ch A.ị
Cho dung d ch A + NaOH d ị ư → k t t a Bế ủ
46
L c k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c mọ ế ủ ế ố ượ ổ ượ 1
ch t r n.ấ ắ
1. m1 có giá tr là:ị
A - 8g B - 16g C - 32g D - 24g E - K t qu khácế ả
- Ph n 2: Cho h n h p b t X vào dung d ch CuSOầ ỗ ợ ộ ị 4 d đ n khi ph nư ế ả
ng hoàn toàn thu đ c mg ch t r n không tan.ứ ượ ấ ắ
2. m có giá tr là:ị
A - 12,8g B - 16g C - 25,6g D - 22,4g E - K t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
P1 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
0,2 0,35
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,1 0,1
P HCl + NaOH → NaCl + H2O
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
0,3 0,3
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O
0,3 0,3
FeCl3 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl
0,1 0,1
4Fe(OH)2 + O2 0t→ 2Fe2O3 + 4H2O
0,05
Đ t nặ Al = x ; nFe = y
27x 56y 11 x 0,2
1,5x y 0,4 y 0,2
+ = = ⇒ + = =
m1 = 0,05 x 160 = 8g
P2: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
47
0,2 0,3
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
0,1 0,1
m = 0,4 x 64 = 25,6g
* Cách gi i nhanh:ả
Al → AlO 2−
0,2
2Fe → Fe2O3
0,1 0,05
⇒ m1 = 8(g)
nCu = 2Hn = 0,4 ⇒ mCu = 25,6 (g)
V y 1. Đáp án (A) đúng.ậ
2. Đáp án ( C ) đúng
2.1.5.5. D a vào ph ng trình đ t cháy h c ch t h u c .ự ươ ố ợ ấ ữ ơ
D a vào ph ng trình đ t cháy h p ch t h u c .ự ươ ố ợ ấ ữ ơ
* D a vào s mol s n ph m cháy (COự ố ả ẩ 2, H2O) đ xác đ nh dãy đ ngể ị ồ
đ ng c a h p ch t h u c .ẳ ủ ợ ấ ữ ơ
C th : Đ i v i hiđrocacbon.ụ ể ố ớ
N u ế 2 2H O COn n> ⇒ h p ch t đó là ankanợ ấ
2 2H O COn n H.C= ⇒ đó là anken ho c xicloankenặ
⟨ ⇒2 2H O COn n H.C đó ankin ho c ankađien.ặ
- Đ i v i r u.ố ớ ượ
2 2H O COn n> ⇒ r u noượ
2 2H O COn n≤ ⇒ r u không noượ
- Đ i v i anđehit: ố ớ
48
2 2H O COn n= ⇒ anđehit no đ n ch cơ ứ
2 2H O Cln n> ⇒ anđehit không no đ n ch c, anđe hít đa ch cơ ứ ứ
- Đ i v i axit và este:ố ớ
2 2H O COn n> ⇒ axit ho c este no đ n ch cặ ơ ứ
2 2H O COn n< ⇒ axit ho c este không no đ n ch c ho c đa ch c.ặ ơ ứ ặ ứ
* D a vào m i quan h s mol c a COự ố ệ ố ủ 2 và H2O đ xác đ nh s molể ị ố
c a h p ch t h u c đem đ t cháy.ủ ợ ấ ữ ơ ố
C th : Đ i v i h p ch t:ụ ể ố ớ ợ ấ
+ Ankan: +++ → + +n n 2 2 2 2
3n 1C H O nCO (n 1)H O
2
S mol ankan = ố 2 2H O COn n−
+ Ankin CnHn-2 +− → + −2 2 2
3n 1O nCO (n 1)H O
2
S mol ankin = ố 2 2CO H On n−
Đ i v i r u no đ n ch c.ố ớ ượ ơ ứ
CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O
S mol c a r u = ố ủ ượ 2 2H O COn n−
S mol c a oxi = 1,5 s mol COố ủ ố 2
- Đ i v i axit không no đ n ch c (ho c axit no đa ch c)ố ớ ơ ứ ặ ứ
n 2n 2 x 2 2 2C H O O nCO (n 1)H O− + → + −
S mol c a axit = s mol COố ủ ố 2 – s mol Hố 2O
* D a vào ph ng trình đ t cháy trên c s s mol COự ươ ố ơ ở ố 2 và s mol c aố ủ
h n h p ch t h u c đ xác đ nh công th c phân t c a các h p ch t h uỗ ợ ấ ữ ơ ể ị ứ ử ủ ợ ấ ữ
c .ơ
+ − + → + + −n 2n 2 2a 2 2 2C H O nCO (n 1 a)H O
49
2CO
A
nn
n=
Ví d 39ụ : Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai hiđrocacbon m ch h trongố ỗ ợ ạ ở
cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 11,2l COồ ẳ ượ 2 (đktc) và 9g H2O. hai hiđrocacbon
đó thu c dãy đ ng đ ng nào.ộ ồ ẳ
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Azen
* Cách gi i thông th ng.ả ườ
Đ t CTTQ chung c a hai hiđrocacbon là:ặ ủ
2 2 2n 2n 2 2aC H O nCO (n 1 a)H O+ − + → + + −
0,5 0,5
0,5 0,50,5(n 1 a) 0,5n
n n 1 a⇒ = ⇔ + − =
+ −
⇒ a = 1
⇒ CTPT c a hai anken là ủ n mC H
* Cách gi i nhanh: Ta có s mol COả ố 2 = s mol Hố 2O
D a vào ph ng trình đ t cháy ự ươ ố → 2 h p ch t là anken.ợ ấ
⇒ Đáp án (B) đúng.
Ví d 40ụ : Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p 2ankan thu đ c 9,45gố ỗ ợ ượ
H2O. Cho s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)ả ẩ ự ị 2d thì kh iư ố
l ng k t t a thu đ c là:ượ ế ủ ượ
A. 37,5g B. 52.5g C. 15g D. 42,5g
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t công th c c a 2 ankan là Cặ ứ ủ nHm+2 và CmHm+1
PTĐC:
n 2n 2 2 2 2
3n 'C H O nCO (n 1)H O
2+++ → + +
x nx (n+1)x
50
m m 2 2 2 2
3m 1C H O mCO (m 1)H O
2+++ → +
y my (m+1)y
Đ t s mol c a 2ankan là x +yặ ố ủ
Theo đ u bài ta có:ầ
x + y = 0,15 (1)
(n+1)x + (m + 1) y = = 0,525 (2)
Mà s mol Clố 2 = nx + my
B đ i (1) (2) ta có ổ x + y = 0,15 ⇒ nx + my = 0,375 (mol)
nx + my + x + y = 0,525
3 2
3
CaCO CO
CaCO
n n 0,375m ol
m 37,5(g)
⇒ = =
⇒ =
* Cách gi i nhanh.ả
Theo ph ng trình đ t cháy ankan ta có:ươ ố
nankan = 2 2H O COn n−
⇒ 2 2CO H O ankann n n 0,525 0,15 0,375(mol)= − = − =
3 2 3CaCO CO CaCOn n 0,375mol m 37,5(g)= = ⇒ =
V y đáp( A ) đúng.ậ
Ví d 41:ụ Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Choố ỗ ợ ồ
s n ph m cháy l n l t đi qua bình 1 đ ng Pả ẩ ầ ượ ự 2O5 d và bình 2 đ ng KOHư ự
r n, d , sau thí nghi m th y kh i l ng bình 1 tăng 4,14g bình 2 tăngắ ư ệ ấ ố ượ
6,16g. S mol ankan có trong h n h p là:ố ỗ ợ
A. 0,06mol B. 0,09mol C. 0.03mol D. 0,045mol
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t CTTQ c a ankan: ặ ủ CnH2n+2 (x mol)
anken CmHm (y mol)
PTĐC: CnHm+2 + O2 → nCl2 + (n +1) H2Ox mol(n+1)x
51
CmHm + O2 → mCO2 + mH2O y my my
Theo đ u bài: nx + my =ầ6,16
0,14 (1)44
=
(n+1)x + my = 4,14
0,23 (2)18
Bi n đ i (1) và (2) ế ổ
nx my 0,14x 0,23 0,14 0,09
nx x m y 0,23
+ =⇒ = − = + + =
⇒ V y s mol c a ankan là 0,9molậ ố ủ
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình đ t cháy ankan và anken ta th y ươ ố ấ2 2
2 2
H O(ankan) CO
H O(anken) CO
n n
n n
>
=
V y nậ ankan = 2 2H O COn n 0,23 0,4 0,09mol− = − =
V y đáp án (B ) đúng.ậ
Ví d 42ụ : Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol h n h p g m CHố ỗ ợ ồ 4, C4H10 và C2H4
thu đ c 0,14 mol COượ 2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ
trong h n h p l n l t là:ỗ ợ ầ ượ
A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09
C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t s mol ặ ố CH4 là x
C4H10 là y
C2H4 là z
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C4 H10 + O2→ 4CO2 + 5H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
52
x y t 0,1
x 4x 2z 0,14
2x 5y 27 0,23
+ + = + + = + = =
Gi i h ph ng trình ta đ c ả ệ ươ ượ
x 0,08
y 0,01
z 0,01
= = =
V y s mol ankan = x + y = 0,09ậ ố
anken = z = 0,01
* Cách gi i nhanhả
Theo ph ng trình đ t cháy ankan và anken.ươ ố
S mol ankan =s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,23 - 0,14 = 0,09 (mol)
Mà t ng n = 0,1mol ổ ⇒ nanken = 0,01 (mol)
V y đáp án (A) đúng.ậ
Ví d 43: ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m 2 r u A và Bố ỗ ợ ồ ượ
thu c cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 6,27lít COộ ồ ẳ ượ 2 (đktc) và 7,65g H2O. M tặ
khác m(g) h n h p X tác d ng v i Na d thu đ c 2,8lít Hỗ ợ ụ ớ ư ượ 2 (đktc). Bi t tế ỉ
kh i h i c a m i ch t trong X so v i Hố ơ ủ ỗ ấ ớ 2 đ u nh h n 40.ề ỏ ơ
CTCT c a A và B là:ủ
A. C2H6O và CH4O B. C2H6O và C3H8O
C. H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2
Cách gi i thông th ng.ả ườ
- Tính s mol các nguyên t C, H, O có trong mg h n h p 2 r u A vàố ố ỗ ợ ượ
B.
nghiên c u = ứ2CO C
6,72n 0,3(mol) m 0,3 12(g)
22,4= = ⇒ = ×
nH = 2H O H
7,652n 2 0,85(mol) m 0,85(g)
18= × = ⇒ =
⇒ mo = m - (3,6 + 0,85) = m - 4,45
G i CTPT chung c a hai r u là R - (OH)ọ ủ ượ a
ta có ph ng trình: R(OH)ươ a + a Na → R (ONa)a + a/2H2
53
nH = 2,8
2 0,25 a22,4
× = =
Trong a nhóm -OH có nH: no = = 0,25
⇒ m = 8,45 (g)
G i công th c phân t chung c a hai r u là R - (OH)ọ ứ ử ủ ượ a
Ta có ph ng trình: R(OH)ươ a + aNa → R - (ONa)a + a/2 H2
nH = x 2 = 0,25 = a
Trong a nhóm -OH có nH : no = = 0,25
⇒ m = 8,45 (g)
G i công th c phân t chung c a hai r u là ọ ứ ử ủ ượ + − − an n 2 2k aC H (OH)
PTP : Ư ++ − − → + + −2O
a 2 2n n 2 2k aC H (OH) nCO (n 1 k)H O
1mol a(mol) 0,3 0,425 x 0,25 0,3 0,425
nx 0,3
x(n 1 k) 0,425
ax 0,25
= + − = =
Gi i h ph ng trình ta có x = ả ệ ươ
x > 0 ⇒ k = 0 ⇒ x = 0,125
0,3
n 2,40,125
= =
⇒ a = 0,25
20,125
=
Mà MA, MB < 80
V y CTPT c a A ậ ủ C2H6O2 (M = 62)
B C3H8O2 (M = 76)
* Cách gi i nhanh:ả
54
Ta có 2
2
CO
H O
n 0,3mol
n 0,425mol
=
=⇒ > ⇒
2 2H O COn n H n h p X g m hai r uỗ ợ ồ ượ
no cùng dãy đ ng đ ngồ ẳ
Theo ph ng trình đ t cháy:ươ ố
CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O
⇒ S mol X = s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,125mol
Mà 2Hn 0,125mol X := ⇒ r u no hai ch c.ượ ứ
MA MB < 80
⇒ A: C2H6O2
B. C3H8O2
V y đáp án (C )đúngậ
Ví d 44:ụ Đ t cháy hoàn toàn a g h n h p hai r u thu c dãy đ ngố ỗ ợ ượ ộ ồ
đ ng c a r u etylic thu đ c 70,4g COẳ ủ ượ ượ 2 và 39,6g H2O. a có giá tr là:ị
A. 3,32g B. 33,2 C. 6,64g D. 66,4g
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ c a hai r u l n l t là: Cặ ủ ượ ầ ượ nH2n+2O (x mol)
CmH2m+2O (y mol)
PTĐC: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O x nx (n+1)x
CmH2m+2 O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2O y my (m+1)y
Theo đ u bài ta có: nx + my = = 1,6ầ (1)
(n + 1) x + (m +1)y = = 2,2 (2)
Mà a = (14n + 18) x + (14m + 18)y
Bi n đ i (1) (2) ta cóế ổ
nx my 1,6 nx my 1,6
nx x m y y 2,2 x y 0,6
+ = + = ⇒ + + + = + =
55
Thay vào bi u th c tính a:ể ứ
a = 14 (nx + my) + 18(x + y) = 14 × 1,6 + 18 × 0,6
= 22,4 + 10,8 = 33,2 (g)
* Cách gi i nhanh:ả
Đ t CTTQ chung 2 r u:ặ ượ
+ + → + +2 2 2n n 2
3nC H O O nCO (n 1)H O
2
2 2O COn 1,5n 1,5 1,6 2,4(mol)= = × =
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng.ụ ị ậ ả ố ượ
a = 70,4 + 39,6 - 2,4 x 32 = 33,2 (g)
V y đáp án (B) đúng.ậ
Ví d 45: ụ Chia h n h p X g m hai r u no đ n ch c A, B thành haiỗ ợ ồ ượ ơ ứ
ph n b ng nhau.ầ ằ
- Ph n 1: b đ t cháy hoàn toàn thu đ c 5,6lít COầ ị ố ượ 2(đktc) và 6,3g H2O.
- Ph n 2: tác d ng h t v i Na kim lo i thu đ c Vlít khí (đktc).ầ ụ ế ớ ạ ượ
1. V có giá tr là:ị
A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít D. 1,18lít
2. N u 2 r u đ n ch c trên là đ ng đ ng k ti p thì công th c c uế ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế ứ ấ
t o c a A và B là:ạ ủ
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
*Cách gi i thông th ng.ả ườ
Đ t công th c c a hai r u là Cặ ứ ủ ượ nH2n+2O (x mol)
CmH2m + 2O (y mol)
PTĐC: CnH2n+2 O+ O2 →nCO2 + (n + 1) H2Ox nx (n+1)x
CmH2m +2O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2Oy my (m+1)y
56
Theo đh ta có: nx + my = 5,6
0,2522,4
= (1)
(n + 1)x + (m + 1)y = 6,3
0,3518
= (2)
Bi n đ i (1) và (2)ế ổ
⇒ x + y = 0,1mol ⇒ nx = 0,1mol
CnH2n+1 OH + Na → CnH2n+1 ONa + 1/2H2
x 0,5x
CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + 1/2H2
y 0,5g
⇒ 2Hn = 0,5 (x + y) = 0,05 (mol)
⇒ 2HV = 1,12 lít (đktc)
2. Vì theo đ u bài 2 r u là đđ k ti p ta có m = n + 1ầ ượ ế ế
Thay vào ph ng trình (1) và (2) ta có:ươ
nx (n 1)y 0,25
(n 1)x (n 1 1)y 0,35
x y 0,1
+ + = + + + + = + =
Gi i h ph ng trình ta có ả ệ ươ
0,1n y 0,25
0,1n x 2y 0,35
x y 0,1
+ = + + = + =
Bi n lu n v i n ệ ậ ớ ≥ 1, n ∈N
O < y < 0,1
Ta có:
n 1 2 3 V y n = 2 ậ ⇒ C2H5OHy 0,15 0,05 <0 m = 3 ⇒C3H7OH
* Cách gi i nhanh.ả
57
D a vào ph ng trình đ t cháy r u no đ n ch c ta có.ự ươ ố ượ ơ ứ
nx = 2 2H O COn n 0,35 0,25 0,1(m ol)− = − =
Vì x là r u no đ n ch c.ượ ơ ứ
1. ⇒2 2H x H
1n n 0,05(mol) V 0,05 22,4 1,12l
2= = ⇒ = × = (đktc)
2. 2 2 2x 2x 2C H O O xCO (x 1)H O+ + → + +
Ta có: 2CO
X
n 0,25x 2,5
n 0,1= = =
⇒ x1 = 2 ⇒ C2H5OH
x2 = 3 C3H7OH
Đáp án (D) đúng
Ví d 46:ụ Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu đ c 5,4g Hố ượ 2O và
6,72 l CO2 (đktc)
V y CTPT c a X là ậ ủ
A. C2H4O B. C4H6O2
C. C3H6O D. C4H8O
* Cách gi i thông th ng.ả ườ
- Gi s X là anđehit đ n ch c.ả ử ơ ứ
CTTQ X : CxHyO
CxHyO + O2 →xCO2 + y/2H2O 1mol x(mol) y/2 (mol)
5,8 0,3 0,3
12x + y + 16
⇒ y = 2x
=
Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ
58
2x y 0
5,8x 3,6x 0,3y 4,8
− = = + +
⇒ x = 3 y = 6 ⇒ CT C3H6O (th a mãn)ỏ
- Gi s X là anđehit hai ch c.ả ử ứ
CxHyO2 + O2 + xCO2 + y/2H2O
Ta có h ph ng trình:ệ ươ
2x y 0
5,8x 3,6x 0,3y 9,6
− = − + +
x 6
y 12
=⇒ = ⇒ C6H12O2(không th a mãn)ỏ
Cách gi i nhanh:ả
Ta có 2 2H O COn n 0,3mol= =
⇒ X là anđehit no đ n ch c.ơ ứ
CnH2nO +2 2 2
3 6
3n 1O nCO nH O
25,8 0,3
n 3 CTX :C H O14n 16 n
− → +
= ⇒ = ⇒+
Đáp án( C )đúng
Ví d 47ụ : M t h n h p l ng X g m r u etylic và 2 hiđrocacbonộ ỗ ợ ỏ ồ ượ
đ ng đ ng k ti p nhau. Chia h n h p X thành 2 ph n b ng nhau.ồ ẳ ế ế ỗ ợ ầ ằ
- Ph n 1: cho bay h i thì thu đ c V đúng b ng th tích c a 3,3g COầ ơ ượ ằ ể ủ 2
(cùng đi u ki n).ề ệ
- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thì c n 6,44 lít Oầ ố ầ 2 (đktc). S n ph mả ẩ
cháy qua bình 1 đ ng Hự 2SO4đ, r i qua bình 2 đ ng Ca(OH)ồ ự 2 d sau thíư
nghi m thu đ c 17,5g k t t a. Công th c c a h p ch t là:ệ ượ ế ủ ứ ủ ợ ấ
A - CH4 và C2H6 B - C2H4 và C3H6
C - C2H6 và C3H6 D - C2H2 và C3H4
* Cách gi i thông th ng: Đ t n, l p h ph ng trình: ả ườ ặ ẩ ậ ệ ươ
- Đ t công th c c a 2 h p ch t là: ặ ứ ủ ợ ấ x yC H (amol)
C2H5OH (b mol)
59
PTĐC: 2 2 2x y
4x y yC H O xCO H O
4 2
++ → +
(1)
a 4x y
a4
+
xa
C2H5OH + 3O2→ 2CO2 + 3H2O (2)
b 3b 2b
Ta có: nhh = 2CO
3,3n
44= = 0,075 (mol)
2O
6,44N 0,2875
22,4= = (mol); 2 3CO CaCOn n 0,175(mol)= =
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
a b 0,075 (I)
4x ya 3b 0,2875 (II)
4
ax 2b 0,175 (III)
+ = + + =
+ =
Gi i h 3 ph ng trình 4 n: ta có nghi m: ả ệ ươ ẩ ệ
x 2,5
y 7
a 0,005
b 0,025
= =
= =
Vi c gi i h 3 ph ng trình 4 n s nên m t r t nhi u th i gian,ệ ả ệ ươ ẩ ố ấ ấ ề ờ
bi n lu n tìm kho ng nghi m h p lý m i cho ra k t qu đúng.ệ ậ ả ệ ợ ớ ế ả
* Cách gi i nhanh: D a vào ph ng trình (2): ph ng trình đ t cháyả ự ươ ươ ố
r u:ượ
Ta có: 2
2
O
CO
n1,5
n=
Mà theo đ u bài t s mol chung c a h n h p ầ ỉ ố ủ ỗ ợ0,2875
1,64 1,50,175
= >
nên 2 hiđrocacbon ph i là ankan.ả
⇒ ta có ph ng trình đi u ch : ươ ề ế ( )1
2 2 2n 2n 2
3nC H O nCO _ n 1 H O
2
−
+ + → +
60
( )2 2hh2H.C O ®/c hçn hîp COn n n x1,5 x2 ⇒ = −
= [0,2875 - (0,175 x 1,5)] x 2 = 0,05 (mol)
⇒ 2 5 2C H OH CO (R t¹o ra)n 0,075 0,05 0,025(mol) n 0,05(m ol)= − = ⇒ =
2CO (2H.C)n 0,175 0,05 0,125(m ol)⇒ = − =
1 2 6
2 3 8
n 2 C H0,125n 2,5
0,05 n 3 C H
= ⇒ = = ⇒ ⇒ =
=> Công th c c a 2 h p ch t là Cứ ủ ợ ấ 2H6 và C3H8
=> Đáp án( C) đúng.
Nh n xétậ : Qua m t s bài toán đi n hình trên ta th y r ng n u h cộ ố ể ấ ằ ế ọ
sinh không chú ý t i m t s đ c đi m c a ph n ng đ t cháy c a h p ch tớ ộ ố ặ ể ủ ả ứ ố ủ ợ ấ
h u c thì s sa vào vi c gi i bài toán b ng ph ng pháp đ t n s sau đóữ ơ ẽ ệ ả ằ ươ ặ ẩ ố
ti n hành ghép n s r i m i tìm ra k t qu c a bài toán. Ho c h c sinh cóế ẩ ố ồ ớ ế ả ủ ặ ọ
th dùng ph ng pháp lo i suy đó là đ a ra gi thi t sau đó ph nh n ho cể ươ ạ ư ả ế ủ ậ ặ
kh ng đ nh. Các ph ng pháp trên cũng đ u đi đ n k t qu cu i cùngẳ ị ươ ề ế ế ả ố
nh ng trong quá trình tìm ra k t qu đó h c sinh ph i vi t đúng ph ngư ế ả ọ ả ế ươ
trình và cân b ng ph ng trình, v n d ng gi i toán m t cách linh ho t thìằ ươ ậ ụ ả ộ ạ
m i tìm ra k t qu đúng. Do đó khi gi i bài toán đ t cháy m t h p ch tớ ế ả ả ố ộ ợ ấ
h u c c th nào đó chúng ta c n quan tâm t i s mol c a s n ph m đ tữ ơ ụ ể ầ ớ ố ủ ả ẩ ố
cháy, m i quan h gi a s mol s n ph m cháy v i s mol c a ch t h u cố ệ ữ ố ả ẩ ớ ố ủ ấ ữ ơ
thì vi c tính toán tr nên đ n gi n h n, đã t n th i gian h n t đó đáp ngệ ở ơ ả ơ ố ờ ơ ừ ứ
đ c m t trong các yêu c u c a vi c ki m tra tr c nghi m khách quanượ ộ ầ ủ ệ ể ắ ệ
nhi u l a ch n.ề ự ọ
2.1.5.6. D a vào quan h t l s mol c acác h p ch t h u cự ệ ỉ ệ ố ủ ợ ấ ữ ơ
trong ph ng trình ph n ng.ươ ả ứ
• D a vào t l s mol gi a h p ch t h u c v i s mol bromự ỉ ệ ố ữ ợ ấ ữ ơ ớ ố
ho c hidro đ xác đ nh s liên k t pi trong h p ch tặ ể ị ố ế ợ ấ
*N u s mol Brế ố 2 ho c Hặ 2 = s mol c a Aố ủ ⇒ A có m t liên k t pi ộ ế ở
61
g c hiđrocacbon. C th là:ố ụ ể
- Đ i v i hiđrô cacbon:ố ớ
+ Anken + Br2
+ T l s mol anken: ỉ ệ ố 2Brn 1:1=
N u ế 2Brn = 2nH-C => H - C đó là ankin ho c ankanđien.ặ
- Đ i v i r u:ố ớ ượ
+ S mol r u = ố ượ 2Brn ⇒R u không no có m t liên k t pi co CTTQ làượ ộ ế
CnH2nO
Đ i v i anđehit: + S mol anđehit= ố ớ ố2Br
n ⇒Anđehit không no có m tộ
liên k t pi có CTTQ là Cế nH2n-2O
+ S mol anđehit = s mol Hố ố 2⇒Anđehit no có m t nhóm ch c có CTTQộ ứ
là CnH2nO
+ S mol anđehit =2 s mol Hố ố 2⇒Anđehit không no có m t nhóm ch c cóộ ứ
CTTQ là CnH2n-2O
- Đ i v iaxit: + S mol axit= ố ớ ố 2Brn ⇒Anđehit không no có m t liên k t piộ ế
có CTTQ là CnH2n-2O
• D a vào t l s mol gi a hiđro v i s mol c a r u trong ph nự ỉ ệ ố ữ ớ ố ủ ượ ả
ng th b i kim lo i ki m:ứ ế ở ạ ề
+N u s mol c a Hế ố ủ 2=1/2s mol c a r uố ủ ượ ⇒R u A có m t nhómượ ộ
ch c OHứ
+ N u s mol c a Hế ố ủ 2= s mol c a r u ố ủ ượ ⇒R u A có hai nhóm ch cượ ứ
OH
*D a vào ph n ng tráng g ng c a anđehit v i AgNOự ả ứ ươ ủ ớ 3 trong dd NH3
+ Đ i v i HCHO và anđehit hai ch c thì t l mol gi a Agvà anđêhitố ớ ứ ỉ ệ ữ
là là 1:4
62
+ Đ i v i anđehit đ n ch c R-CHO thì t l mol là 1:2 ố ớ ơ ứ ỉ ệ
- Đ i v i axit: D a vào ph n ng trung hòa ố ớ ự ả ứ
Axit đ n ch c: nơ ứ axit: Kn − = 1: 1
2 ch c : nứ axit : Kn − = 1:2
- Đ i v i este: D a vào ph n ng xà phòng hóaố ớ ự ả ứ
Este đ n ch c: nơ ứ este = Kn − = 1:2
- Đ i v i axit amin đ a vào ph n ng trung hòaố ớ ư ả ứ
Axit amin A + NaOH →
nA : nNaOH = 1:1 ⇒ A có 1 nhóm COOH
= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm COOH
A + HCl →
nA : nHCl = 1: 1 ⇒A có nhóm NH2
= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm NH2
Ví d 48: ụ M t h n h p khí g m 1ankan và 1anken có cùng sộ ỗ ợ ồ ố
nguyên t cacbon trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p nàyử ử ố ấ ỗ ợ
thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch Brấ ừ ủ ị 2 20% trong dung môi CCl4. Đ tố
cháy hoàn toàn m g h n h p đó thu đ c 0,6 mol COỗ ợ ượ 2. Công th c phân tứ ử
c a ankan và anken là:ủ
A - C2H6 B - C3H8, C3H6
C - C4H10, C4H8 D - C5H12 , C5H10
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c c a ankan: Cặ ứ ủ nH2n + 2 (x mol)
an ken: CnH2n (y mol)
PTP : CƯ nH2n + Br → CnH2nBr2
0,1 0,1
2Br
80x20n 0,1(m ol)
160x100= =
63
CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n+1)H2O
x nx
CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O
x nx
2nx = 0,6
x = 0,1 => n = 3
CTPT c a an kan và anken là Củ 3H8 và C3H6
* Cách gi i nhanh: nả anken = 2Brn = 0,1 mol
anken CnH2n 2O→ nCO2
0,1 0,1n
⇒ 0,1n = 0,62
= 0,3 ⇒ n = 3
V y đáp án (B) đúngậ
Ví d 49ụ : Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p 2 r u đ ng đ ng liênố ỗ ợ ượ ồ ẳ
ti p thu đ c 0,66g COế ượ 2 và 0,45g H2O
N u ti n hành oxi hóa m(g) h n h p r u trên b ng CuO, s n ph mế ế ỗ ợ ượ ằ ả ẩ
t o thành cho tác d ng v i AgNOạ ụ ớ 3/NH3 d s thu đ c l ng k t t a Agư ẽ ượ ượ ế ủ
là:
A - 10,8g B - 43,2g C - 2,16g D - 1,62g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c t ng quát chung c a 2 r u là: ặ ứ ổ ủ ượ n 2n 2C H O− − +
PTP : Ư +n 2n 2C H O + O2 → n-CO2 + (n-+1) H2O
x 0,015 0,025
⇒ n- = 1,5 ⇒ x = 0,01 (mol)
+n 2n 2C H O + CuO
0t→ − + + 2n 1 2nC H CHO Cu H O
0,01 (mol) 0,01 (mol)
64
− −−− + → − + ↓3ddNH
22n n 1 2nn 1C H CHO Ag O C H COOH 2Ag
0,01 0,02
⇒ mAg = 0,02 x 108 = 2,16 (g)
* Cách gi i nhanh: D a vào ph ng trình đ t cháy ta có:ả ự ươ ố
S mol 2 r u = ố ượ 2 2H O COn n 0,025 0,015 0,01(mol)− = − =
[ ] 3.......................O AgNOR An®ehit 2Ag→ →
0,01 0,02
⇒ mAg = 2,16 (g)
Đáp án( C) đúng
Ví d 50:ụ Cho h n h p HCHO và Hỗ ợ 2 đi qua ng đ ng b t Ni nungố ự ộ
nóng. D n toàn b h n h p thu đ c sau ph n ng các ch t có th tanẫ ộ ỗ ợ ượ ả ứ ấ ể
đ c, th y kh i l ng bình tăng 23,6g. L y dung d ch trong bình cho tácượ ấ ố ượ ấ ị
d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 trong NH3 thu đ c 43,2g Ag kim lo i.ượ ạ
Kh i l ng CHố ượ 3OH t o ra trong ph n ng c ng h p hiđro c aạ ả ứ ộ ợ ủ
HCHO là:
A - 16,6g B - 12,6g C - 20,6g D - 2,06g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTP : HCHO + HƯ 2 0Nit
→ CH3OH
h n h p s n ph m thu đ c g m CHỗ ợ ả ẩ ượ ồ 3OH và HCHO có kh i l ng làố ượ
23,6g.
Cho h n h p s n ph m tác d ng AgNOỗ ợ ả ẩ ụ 3/ NH3
HCHO + Ag2O 3NH→ CO2 + H2O + 4Ag ↓
⇒nan = nAg = x 0,4 = 0,1 mol
⇒ mHCHO = 0,1 x 30 = 3 (g)
⇒ 3CH OHm 23,6 3 20,6(g)= − =
V y đáp án (C) đúngậ
65
Ví d 51ụ : Chia h n h p X g m 2 axit (A là 1 axit no đ n ch c, B làỗ ợ ồ ơ ứ
axit không no đ n ch c ch a 1 liên k t đôi). S nguyên t (trong A, B b ngơ ứ ứ ế ố ử ằ
nhau. Chia X thành 3 ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1 tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể
l ng NaOH d c n 150ml dung d ch Hượ ư ầ ị 2SO4 0,5M.
- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2
- Ph n 3: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36 lít COầ ố ượ 2(đktc)
1. S mol c a A, B trong X là:ố ủ
A - 0,01 và 0,04 B - 0,02 và 0,03
C - 0,03 và 0,02 D - 0,04 và 0,01
2. Công th c phân t c a A và c a B là ứ ử ủ ủ
A - C2H4O2 và C2H2O2 B - C3H6O2 và C3H4O2
C - C4H8O2 và C4H6O2 D - C4H6O4 và C4H4O4
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t công th c c a 2 axit: Cặ ứ ủ nH2n+1 - COOH (CxH2xO2)
CnH2n-1 - COOH (CxH2x-2O2)
PTP : CƯ nH2n+1 - COOH + NaOH → CnH2n+1 - COONa + H2O
CnH2n-1 - COOH + NaOH → CnH2n-1 - COONa + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
nNaOH ban đ u ầ = 0,2 mol
nNaOH d ư = 2 x 0,075 = 0,15 mol
⇒ nNaOH ph n ả ng (1)(2) ứ = 0,2 - 0,15 = 0,05
Theo ph ng trình:ươ
nX = nNaOH = 0,05 (mol)
X tác d ng v i dung d ch Brụ ớ ị 2:
CnH2n-1 - COOH + Br2 → CnH2n-1COOHBr2
0,04 mol ← 0,04 mol
66
⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 (mol)
(1) Đáp án A đúng
P3: CxH2xO2 = O2 → xCO2 + xH2O
0,01 0,01
CxH2x-2O2 + O2 → xCO2 + (x-1)H2O
0,04 0,04x
⇒ 2COn = 0,01x + 0,04x = 0,05x = 0,15 ⇒ x = 3
V y CTPT c a 2 axit là Cậ ủ 3H6O2
C3H4O2
* Cách gi i nhanh:ả
1. D a vào c u t o 2 axit. Vì 2 axit đ u đ n ch c:ự ấ ạ ề ơ ứ
⇒ nX = nNaOH = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
B có 1 liên k t đôi ế ⇒ nB = 2Br
6,4n 0,04
160= = (mol)
⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol
2. Vì A và B đ u có cùng s nguyên t Cề ố ử
CxHyO2 + O2 → xCO2 + H2O
2Cl 3 6 2
X 3 4 2
n C H O0,15x 3 CTPTA,B
n 0,05 C H O
= = = ⇒
⇒ Đáp án B đúng
Ví d 52:ụ Cho X là 1 amino axit. Khi cho 0,01mol X tác d ng v i HClụ ớ
thì dùng h t 80ml dung d ch HCl 0,125M và thu đ c 1,835g mu i khan.ế ị ượ ố
Còn khi cho 0,01mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì c n dùng 25g dungụ ớ ị ầ
d ch NaOH 3,2%. Công th c c u t o c a X là:ị ứ ấ ạ ủ
67
C3H6
NH2
COOHA. B. C2H5
NH2
COOH
C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t CTTQ c a X là: (Hặ ủ 2N)x - R - (COOH)y
PTP : (HƯ 2N)x - R - (COOH)y + xHCl → (ClH3N)x - R(COOH)y (1)
0,01mol 0,01mol
(H2N)x - R - (COOH)y + yNaOH → (H2N)x - R - (COONa)y + H2O (2)
nHCl = 0,01mol ; nNaOH = 3,2x25
0,02(mol)40x100
=
Theo ph ng trình (1): ươ0,01
x 10,01
= = ⇒ 1 nhóm NH2
(2) y = 0,02
20,01
= ⇒ 2 nhóm COOH
⇒ Mmu iố = 1,835
183,50,01
= ⇒ MR = 1835 - (45 x 2) - 36,5 - 16
MR = 41 ⇒ C3H5
V y công th c X: Hậ ứ 2NC3H5(COOH)2
* Cách gi i nhanh:ả
S mol X = nố HCl = 0,01mol ⇒ X có 1 nhóm NH2
nX = nNaOH ⇒ X có 2 nhóm COOH
V y trong 4 ph ng án trên ch có C th a mãnậ ươ ỉ ỏ
V y đáp án (C ) đúng.ậ
2.2. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t trong quá trình áp d ngề ấ ộ ố ắ ậ ụ
các ph ng pháp gi i nhanh vào vi c gi i bài toán hoá h c TNKQươ ả ệ ả ọ
nhi u l a ch nề ự ọ
2.2.1. Vai trò c a bài toán hoá h c ủ ọ
68
Bài toán hoá h c có nh ng tác d ng sau:ọ ữ ụ
- Rèn luy n cho h c sinh kh năng v n d ng nh ng ki n th c đãệ ọ ả ậ ụ ữ ế ứ
h c, bi n nh ng ki n th c ti p thu đ c qua bài gi ng c a th y thành ki nọ ế ữ ế ứ ế ượ ả ủ ầ ế
th c c a mình.ứ ủ
- Giúp cho HS đào sâu và m r ng ki n th c đã h c m t cách sinhở ộ ế ứ ọ ộ
đ ng, phong phú, h p d n. Ch có v n d ng ki n th c vào gi i bài t p HSộ ấ ẫ ỉ ậ ụ ế ứ ả ậ
m i n m v ng ki n th c m t cách sâu s c.ớ ắ ữ ế ứ ộ ắ
- Phát tri n năng l c nh n th c, kh năng suy lu n logic, đ ng th iể ự ậ ứ ả ậ ồ ờ
bài t p hoá h c còn rèn trí thông minh cho HS.ậ ọ
2.2.2. Ý nghĩa c a vi c áp d ng các ph ng pháp gi i nhanh đủ ệ ụ ươ ả ể
gi i bài toán TNKQ nhi u l a ch nả ề ự ọ
Vi c áp d ng các ph ng pháp gi i nhanh đ gi i bài toán TNKQệ ụ ươ ả ể ả
nhi u l a ch n có nh ng u đi m sau:ề ự ọ ữ ư ể
+ Phù h p v i yêu c u th i gian đ làm m t câu TNKQ (kho ng t 2ợ ớ ầ ờ ể ộ ả ừ
đ n 3 phút)ế
+ Giúp HS phát tri n t duy, tìm tòi nh ng ph ng án gi i nhanh phùể ư ữ ươ ả
h p v i m i d ng bài toánợ ớ ỗ ạ
+ Phân hoá đ c HS trong quá trình v n d ng ki n th c và gi i bàiượ ậ ụ ế ứ ả
t p ậ
2.2.3. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t đ gi i nhanh các bàiề ấ ộ ố ắ ậ ể ả
toán hoá h c dùng làm câu TNKQ nhi u l a ch n ọ ề ự ọ
Đ có th gi i nhanh các bài toán hoá h c trên c s các ph ngể ể ả ọ ơ ở ươ
pháp đã phân tích, HS c n ph i ti n hành theo các b c d a vào m t sầ ả ế ướ ự ộ ố
nguyên t c và qui lu t sau:ắ ậ
B c 1: đ c k đ u bài ướ ọ ỹ ầ
Vi c đ c k đ u bài là thao tác quan tr ng đ giúp HS đ nh h ngệ ọ ỹ ầ ọ ể ị ướ
vi c gi i bài toán. D a vào yêu c u bài toán mà có th ch n ph ng phápệ ả ự ầ ể ọ ươ
thích h p.ợ
69
Ví d 1:ụ Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p 3 kim lo i A, B, C vào m tỗ ợ ạ ộ
l ng v a đ dung d ch HCl sau ph n ng thu đ c 4,48l khí Hượ ừ ủ ị ả ứ ượ 2(đktc) và
dung d ch cô c n dung d ch thu đ c n (g) mu i khan.ị ạ ị ượ ố
m có giá tr là :ị
A. 27,1g B. 34,2g C. 27,3g
D. 34,4g E. Không xác đ nh đ c.ị ượ
N u HS không đ c k bài toán s sa vào vi t ph ng trình ph n ng,ế ọ ỹ ẽ ế ươ ả ứ
cân b ng ph ng trình đ t n. Do đó s n đ t nhi u h n d ki n đ u bàiằ ươ ặ ẩ ố ẩ ặ ề ơ ữ ệ ầ
cho.
N u HS dùng thu t toán gi i s m t nhi u th i gian, khó ra k t quế ậ ả ẽ ấ ề ờ ế ả
chính xác, có HS th y ph ng án E có v h p lý do đó s không đúng đápấ ươ ẻ ợ ẽ
án bài toán. Trong khi đó yêu c u c a bài toán ch tính kh i l ng mu i sauầ ủ ỉ ố ượ ố
khi cô c n. Lúc này HS ch c n áp d ng ngay đ nh lu t b o toàn kh i l ngạ ỉ ầ ụ ị ậ ả ố ượ
đ tính m t cách đ n gi n, nhanh nh t.ể ộ ơ ả ấ
B c 2: Phân d ng bài toán đ ch n ph ng pháp h p lý.ướ ạ ể ọ ươ ợ
Quá trình đ c k đ u bài cũng giúp HS phân d ng bài toán m t cáchọ ỹ ầ ạ ộ
chính xác. Vi c phân d ng bài toán s giúp ch n ph ng pháp h p lý đệ ạ ẽ ọ ươ ợ ể
gi i.ả
- N u bài toán oxi hóa kh gi a h n h p kim lo i v i dung d ch axitế ử ữ ỗ ợ ạ ớ ị
ho c h n h p axit gi i phóng ra h n h p khí th ng chúng ta v n d ngặ ỗ ợ ả ỗ ợ ườ ậ ụ
ph ng pháp b o toàn electron đ gi i.ươ ả ể ả
- N u bài toán cho h n h p kim lo i tác d ng v i dung d ch axitế ỗ ợ ạ ụ ớ ị
(HCl, H2SO4...) gi i phóng ra khí, yêu c u tính kh i l ng mu i thì áp d ngả ầ ố ượ ố ụ
đ nh lu t b o toàn kh i l ng đ gi i.ị ậ ả ố ượ ể ả
- N u bài toán cho kh i l ng h n h p ban đ u và h n h p sau ph nế ố ượ ỗ ợ ầ ỗ ợ ả
ng có th v n d ng ph ng pháp gi m kh i l ng đ gi i.ứ ể ậ ụ ươ ả ố ượ ể ả
- Đ i v i bài toán kh oxit kim lo i b ng ch tkh CO, Hố ớ ử ạ ằ ấ ử 2, Al c nầ
chú ý đi m đ c bi t c a ph n ng đó là vi c l y oxi trong oxit kim lo iể ặ ệ ủ ả ứ ệ ấ ạ
70
c a CO, Hủ 2, Al s d n đ n tính s nguyên t oxi trong oxit.ẽ ẫ ế ố ử
- Đ i v i bài toán đ t cháy h p ch t h u c khi ch a cho bi t h pố ớ ố ợ ấ ữ ơ ư ế ợ
ch t h u c thu c lo i h p ch t c th nào, d a vào quan h s mol COấ ữ ơ ộ ạ ợ ấ ụ ể ự ệ ố 2
và H2O giúp chúng ta suy lu n đ c đ c đi m c u t o c a nó.ậ ượ ặ ể ấ ạ ủ
B c 3: Áp d ng linh ho t các ph ng pháp vào quá trình gi i bàiướ ụ ạ ươ ả
toán.
Sau khi ti n hành phân d ng bài toán đ l a ch n ph ng pháp phùế ạ ể ự ọ ươ
h p HS ti n hành v n d ng vào gi i. Đ gi i m t cách chính xác HS ph iợ ế ậ ụ ả ể ả ộ ả
n m sâu, ch ch n b n ch t c a ph ng pháp s d ng, h ng ti n hànhắ ắ ắ ả ấ ủ ươ ử ụ ướ ế
và cách th tri n khai ph ng pháp gi i cho linh ho t, ch c ch n.ử ể ươ ả ạ ắ ắ
M t s bài toán không ch gi i nhanh theo m t ph ng pháp mà cònộ ố ỉ ả ộ ươ
có th s d ng hai hay nhi u ph ng pháp gi i nhanh khác. Đi u quanể ử ụ ề ươ ả ề
tr ng là HS ph i bi t s d ng ph ng pháp mình n m ch c nh t, hi u sâuọ ả ế ử ụ ươ ắ ắ ấ ể
nh t thì m i có th gi i bài toán nhanh nh t có hi u qu nh t.ấ ớ ể ả ấ ệ ả ấ
Ví d 2:ụ Oxi hóa hoàn toàn 10,08g m t phoi s t thu đ c mg ch tộ ắ ượ ấ
r n g m 4 ch t (Feắ ồ ấ 2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Th h n h p r n vào dung d chả ỗ ợ ắ ị
HNO3 d thu đ c 2,24l khí ( đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí.ư ượ ở
V y m có giá tr là:ậ ị
A. 12g B. 24g C. 14,4g D. K t qu khácế ả
Bài toán này có th dùng hai ph ng pháp gi i nhanh đã nêu trên:ể ươ ả
ph ng pháp b o toàn electron và d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l ng. ươ ả ự ị ậ ả ố ượ
N u dùng ph ng pháp bài toán electron HS ph i n m ch c b n ch tế ươ ả ắ ắ ả ấ
c a ph n ng oxi hóa kh , quá trình oxi hóa, quá trình kh , n i dungủ ả ứ ử ử ộ
ph ng pháp thì m i gi i đ c.ươ ớ ả ượ
Fe HNO3, O2
Ch t khấ ử Ch t oxi hóaấ
Fe 3e → Fe3+
= 0,18 → 0,54mol O2 + 4e → 2O2-
71
NO3
- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O
Ta có m = m ch t r nấ ắ - m phôi s tắ
Theo ph ng pháp b o toàn electron: 0,54 = + 0,3 = 12 (g)ươ ả
N u dùng ph ng pháp b o toàn kh i l ng, HS ph i xác đ nh đ cế ươ ả ố ượ ả ị ượ
thành ph n ch t tham gia, thành ph n s n ph m t o thành, ph ng h ngầ ấ ầ ả ẩ ạ ươ ướ
áp d ng đ nh lu t.ụ ị ậ
mr nắ = mmu iố + mno + 2H Om - 3HNOm
Mà 3 3Fe(NO ) Fen n= ban đ u = 0,18 (mol)ầ
3NOn − t o khí = ạ NOn 0,1mol= (1)
3NOn − trong mu i = 3ố 3NHOn 0,45mol= (2)
⇒ 3 3(1) ( 2)HNO NO
n n −=∑ = 0,1 + 0,54 = 0,64 (mol)
2 3H O HNO
1n n 0,32(mol)
2= =
⇒ mrăn = 232 . 0,18 + 30.0,1 + 18 . 0,32 - 63 . 0,64 = 12 (g)
Đáp án (A) đúng
M t s bài toán có th s d ng đ ng th i nhi u ph ng pháp gi i.ộ ố ể ử ụ ồ ờ ề ươ ả
Th ng ph i h p các ph ng pháp: ph ng pháp tăng gi m kh i l ngườ ố ợ ươ ươ ả ố ượ
v i ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng phân t trung bình.ớ ươ ụ ị ậ ả ố ượ ử
Ph ng ph ng b o toan electron + ph ng pháp b o toàn kh iươ ươ ả ươ ả ố
l ng.ượ
V y g p nh ng bài toán này trên c s nh ng yêu c u bài toán HSậ ặ ữ ơ ở ữ ầ
bi t ch n các ph ng pháp phù h p, linh ho t trong vi c ph i h p cácế ọ ươ ợ ạ ệ ố ợ
ph ng pháp đ gi i nhanh nh ng bài toán ph c t p.ươ ể ả ữ ứ ạ
Ví d 3ụ : Cho h n h p A g m hai kim lo i ki m X, Y thu c 2 chu kỳỗ ợ ồ ạ ề ộ
liên ti p có kh i l ng 17g. Hòa tan h n h p A trong 200g Hế ố ượ ỗ ợ 2O thu đ cượ
dung d ch B và Vl Hị 2 ( đktc).ở
72
Cô c n dung d ch B thu đ c 27,2g ch t r n.ạ ị ượ ấ ắ
1. X, Y là hai nguyên tố
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
2. Kh i l ng dung d ch Y là:ố ượ ị
A. 10,82 g B. 108, 2g C. 216,4g D. 21,64g
3. V có giá tr là:ị
A. 2,24l B4,48l C. 3,36l D. 6,72l
Yêu c u (1) c a bài toán là xác đ nh hai kim lo i do đó dùng ph ngầ ủ ị ạ ươ
pháp kh i l ng phân t trung bình đ xác đ nh. Nh ng đ tính ố ượ ử ể ị ư ể M = .
Vi c đ u tiên ph i đi tìm s mol h n h p mà đ u bài cho kh i l ng h nệ ầ ả ố ỗ ợ ầ ố ượ ỗ
h p kim lo i và h n h p ch t r n sau ph n ng. Do đó ta dùng ph ngợ ạ ỗ ợ ấ ắ ả ứ ươ
pháp tăng gi m kh i l ng đ tìm s mol c a h n h p. V y h c sinh ph iả ố ượ ể ố ủ ỗ ợ ậ ọ ả
v n d ng li n lúc hai ph ng pháp m i xác đ nh đ c tên c a kim lo i.ậ ụ ề ươ ớ ị ượ ủ ạ
Yêu c u (2) (3) là tính kh i l ng dung d ch B và th tích khí Hầ ố ượ ị ể 2 thì
áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng m i xác đ nh nhanh chóng c th là:ụ ị ậ ả ố ượ ớ ị ụ ể
mdd B = mhh kim lo iạ + 2 2H O Hm m− mà 2H hh
1n n 0,15mol
2= =
T đó s xác đ nh đ c kh i l ng c a B và th tích Hừ ẽ ị ượ ố ượ ủ ể 2 m t cách dộ ễ
dàng.
Trên đây chúng tôi đã đ xu t m t s nguyên t c, quy lu t, các b cề ấ ộ ố ắ ậ ướ
đ gi i nhanh bài toán hóa h c d a vào các ph ng pháp gi i toán nhanh đãể ả ọ ự ươ ả
phân tích.
Tuy nhiên vi c tri n khai gi i nhanh các bài toán có th c hi n hi uệ ể ả ự ệ ệ
qu không thì ng i HS c n ph i trang b cho mình ki n th c hóa h c đ yả ườ ầ ả ị ế ứ ọ ầ
đ , chính xác sâu s c. Ph i bi t suy lu n nhanh, có s phán đoán chính xác,ủ ắ ả ế ậ ự
ph i v n d ng linh ho t k t h p các ph ng pháp gi i nhanh m t cách h pả ậ ụ ạ ế ợ ươ ả ộ ợ
lý thì vi c gi i các bài toán m i nhanh chính xác đ c.ệ ả ớ ượ
2.1.3. Xây d ng h th ng các bài toán hóa h c có th gi i nhanhự ệ ố ọ ể ả
73
đ làm câu TNKQ d ng nhi u l a ch nể ạ ề ự ọ
2.1.3.1. Hóa đ i c ng.ạ ươ
Bài 1: Nguyên t nguyên t X có t ng s h t b ng 34ử ố ổ ố ạ ằ
X là nguyên t :ố20 12 2410 11 12A. Ne B. Na C. M g
D. 2713Al E. K t qu khácế ả
Bài 2: Có oxit sau: SO2, SO3, CuO, Cu2O
Oxit nào có thành ph n % O th p nh t:ầ ấ ấ
A. SO2 B. SO3 C. CuO D. Cu2O
Bài 3: Hai bình c u có th tích b ng nhau. N p oxi vào bình th nh t,ầ ể ằ ạ ứ ấ
n p oxi đã đ c ozon hóa vào bình th hai, áp su t hai bình nh nhau.ạ ượ ứ ấ ở ư
Đ t hai bình trên hai đĩa cân thì kh i l ng c a hai bình khác nhau là 0,21g.ặ ố ượ ủ
Kh i l ng ozon trong oxi đã đ c ozon hóa là:ố ượ ượ
A. 0,63g B. 0,22g C. 1,7g
D. 5,3g E. Thi u đi u ki n, không xác đ nh đ c.ế ề ệ ị ượ
Bài 4: Đ tan c a KCl 0ộ ủ ở 0C là 27,6. N ng đ ph n trăm c a dungồ ộ ầ ủ
d ch bão hòa nhi t đ đó là:ị ở ệ ộ
A. 21,6 B. 20,5 C. 15,8
D. 23,5 E. K t qu khácế ả
Bài 5: L y 20g dung d ch HCl 37%, d = 1,84.ấ ị Đ có dung d ch 10%ể ị
l ng n c c n pha thêm là:ượ ướ ầ
A. 27g B. 25,5g C. 54g
D. 80g E. K t qu khác.ế ả
Bài 6: Hòa tan 20 ml dung d ch 0,05M vào 20ml dung d ch Hị ị 2SO4
0,075M, pH c a dung d ch thu đ c là:ủ ị ượ
A. 1 B. 2 C. 3
D. 2,5 E. K t qu khác.ế ả
74
Bài 7: Hòa tan 200g dung d ch NaCl 10% v i 800g dung d ch NaClị ớ ị
20% ta đ c m t dung d ch NaCl có n ng đ ph n trăm là:ượ ộ ị ồ ộ ầ
A. 18% B. 16% C. 1,6%
D. 15% E. K t qu khác.ế ả
Bài 8: Khi tăng nhi t đ thêm 50ệ ộ 0C t c đ c a ph n ng tăng lênố ộ ủ ả ứ
12000 l n. H s nhi t đ c a t c đ ph n ng là:ầ ệ ố ệ ộ ủ ố ộ ả ứ
A. 4,35 B. 2,12 C. 4,13
D. 2,45 E. K t qu khác.ế ả
Bài 9: Trong m t bình kín th tích không đ i ch a b t S và C th tíchộ ể ổ ứ ộ ể
không đáng k . B m không khí vào bình đ n áp su t p = 2atm, tể ơ ế ấ 0 = 250C.
B t tia l a đi n đ S và C cháy thành SOậ ử ệ ề 2 và CO2 sau đó đ a bình v 25ư ề 0C.
Áp su t trong bình lúc đó là:ấ
A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm
D. 4atm E. Không xác đ nh đ c.ị ượ
Bài 10: Chia 8,84g h n h p m t mu i clorua kim lo i hóa tr I vàỗ ợ ộ ố ạ ị
BaCl2 thành 2 ph n b ng nhau:ầ ằ
- Hòa tan hoàn toàn ph n th nh t vào n c r i cho tác d ng v iầ ứ ấ ướ ồ ụ ớ
AgNO3 thu đ c 8,16g k t t a.ượ ế ủ
- Đem đi n phân nóng ch y ph n th hai thu đ c Vlít khí A bay ra ệ ả ầ ứ ượ ở
anot ( đktc). V i giá tr là:ở ớ ị
A 6,72l B. 0,672l C. 1,334l
D. 13,44l E. K t qu khác.ế ả
2.1.3.2. Hóa nguyên tố
Bài 11: S c h t m t l ng khí Clo vào dung d ch NaBr và NaI và đunụ ế ộ ượ ị
nóng thu đ c 1,17g NaCl.ượ
1. S mol h n h p NaBr và NaI đã ph n ng là.ố ỗ ợ ả ứ
A. 0,1 mol B. 0,15mol C. 1,5mol
D. 0,03mol E. K t qu khác.ế ả
75
2. S mol Clo đã s c vào là:ố ụ
A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,025mol
D. 0,015mol E. K t qu khácế ả
Bài 12: Cho 4,48l h n h p khí Nỗ ợ 2O và CO2 t qua bình đ ng n c vôiừ ự ướ
trong d , th y ch có 1,12l khí thoát ra. V y thành ph n ph n trăm theo kh iư ấ ỉ ậ ầ ầ ố
l ng c a h n h p là:ượ ủ ỗ ợ
A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45%, 55%
D. 25% và 75% E. T t c đ u sai:ấ ả ề
Bài 13: Đ t cháy hoàn toàn 1,2g m t mu i sunfat c a kim lo i. Khíố ộ ố ủ ạ
SO2 thoát ra b oxi hóa hoàn toàn và cho vào n c đ c m t dung d ch. Choị ướ ượ ộ ị
dung d ch này tác d ng v i dung d ch BaClị ụ ớ ị 2 d thu đ c 4,66 k t t a.ư ượ ế ủ
Thành ph n ph n trăm c a l u huỳnh trong mu i sunfat là:ầ ầ ủ ư ố
A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33%
D. 26,66% E. K t qu khác.ế ả
Bài 14: Nung 11,2g Fe và 26g Zn v i m t l ng l u huỳnh có d . S nớ ộ ượ ư ư ả
ph m c a ph n ng cho tan hoàn toàn trong dung d ch axit clohiđric. Khíẩ ủ ả ứ ị
sinh ra đ c d n vào dung d ch CuSOượ ẫ ị 4.
Th tích dung d ch CuSOể ị 4 10% (d = 1,1) c n ph i l y đ h p th h tầ ả ấ ể ấ ụ ế
khí sinh ra là:
A. 500,6ml B. 376,36ml C. 872,72ml
D. 525,25ml E. K t qu khác.ế ả
Bài 15: Cho 1,53g h n h p g m Mg, Cu, Zn vào dung d ch HCl dỗ ợ ồ ị ư
th y thoát ra 448ml Hr (đktc). Cô c n h n h p sau ph n ng r i nung khanấ ạ ỗ ợ ả ứ ồ
trong chân không s thu đ c m t ch t r n có kh i l ng là:ẽ ượ ộ ấ ắ ố ượ
A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g
D. 1,885g E. không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 16: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng h n h p Feổ ộ ồ ư ố ứ ự ỗ ợ 3O4 và
CuO nung nóng đ n ph n ng hoàn toàn ta thu đ c 2,32g h n h p kimế ả ứ ượ ỗ ợ
76
lo i. Khí thoát ra cho vào bình đ ng n c vôi trong d th y t o thành 5gạ ự ướ ư ấ ạ
k t t a tr ng. Kh i l ng h n h p 2 oxit kim lo i ban đ u là:ế ủ ắ ố ượ ỗ ợ ạ ầ
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g
D. 4,2g E. 3,92g
Bài 17: Cho 0,52g h n h p 2 kim lo i tan hoàn toàn trong Hỗ ợ ạ 2SO4l dư
th y có 0,336l thì thoát ra (đktc) kh i l ng h n h p mu i sunfat khan thuấ ố ượ ỗ ợ ố
đ c s là:ượ ẽ
A. 2g B. 2,4g C. 3,92g
D. 1,96g E. K t qu khác.ế ả
Bài 18: Cho 2,81g h n h p A g m 3 oxit Feỗ ợ ồ 2O3, MgO, ZnO tan v a đừ ủ
trog 300ml dung d ch Hị 2SO4 0,1M thì kh i l ng h n h p các mu i sunfatố ượ ỗ ợ ố
khan t o ra là:ạ
A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g
D. 4,8g E. K t qu khác.ế ả
Bài 19: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng m(g) h n h pổ ộ ồ ư ố ứ ự ỗ ợ
g m CuO, Feồ 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng d n toàn b khí thoát ra s c vàoẫ ộ ụ
n c vôi trong d th y có 15g k t t a tr ng. Kh i l ng (m) c a h n h pướ ư ấ ế ủ ắ ố ượ ủ ỗ ợ
oxit kim lo i ban đ u là:ạ ầ
A. 217,4g B. 249g C. 219,8g
D. 230g E. Không tính đ c vì Alượ 2O3 không b kh .ị ử
Bài 20: H n h p X g m hai kim lo i ho t đ ng A và B. Chia 4,04g Xỗ ợ ồ ạ ạ ộ
thành hai ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1: Tan hoàn toàn trong dung d ch hai axit HCl và Hầ ị 2SO4 t o raạ
3,36l khí H2 ( đktc).ở
- Ph n 2: Tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOầ ụ ớ ị 3 thu đ c Vl khí NOượ
duy nh t ( đktc).ấ ở
1. V có giá tr là:ị
A. 2,24lít B. 3,36lít C. 4,48lít
77
D. 6,72lít E. K t qu khác.ế ả
2. Kh i l ng h n h p mu i nitrat ph n 2 là:ố ượ ỗ ợ ố ở ầ
A. 2,062g B. 20,62g C. 8,22g
D. 82,2g E. 3,1g
Bài 21: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNOạ ị 3 dư
ta thu đ c 4,48lít khí NO ( đktc) dung d ch A cho NaOH d vào dung d chượ ở ị ư ị
A thu đ c m t k t t a B. Nung k t t a B trong không khí đ n kh i l ngượ ộ ế ủ ế ủ ế ố ượ
không đ i đ c m(g) ch t r n.ổ ượ ấ ắ
1. Kim lo i M là:ạ
A. Mg B. Al C. Cu
D. Fe E. Zn
2. m có giá tr là:ị
A. 24g B. 24,3g C. 48g
D. 30,6g E. K t qu khác.ế ả
Bài 22: Chia 1,24g h n h p hai kim lo i có hóa tr không đ i thành haiỗ ợ ạ ị ổ
ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1: B oxi hóa hoàn toàn thu đ c 0,78g h n h p oxit.ầ ị ượ ỗ ợ
- Ph n 2: Tan hoàn toàn trong dung d ch Hầ ị 2SO4loãng thu đ c Vlít Hượ 2
( đktc) và cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i khan.ở ạ ị ượ ố
1. Giá tr c a V là:ị ủ
A. 2,24l B. 0,112l C. 5,6l
D. 0,224l E. K t qu khác.ế ả
2. Giá tr c a m là:ị ủ
A. 1,58g B. 15,8g C. 2,54g
D. 25,4g E. K t qu khác.ế ả
Bài 23. H n h p X g m hai kim lo i A, B hai chu kỳ liên ti p trongỗ ợ ồ ạ ở ế
cùng m t phân nhóm chính. L y 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dung d chộ ấ ị
HCl d th y t o ra 672ml Hư ấ ạ 2 ( đktc). Cô c n dung d ch thu đ c m(g)ở ạ ị ượ
78
mu i khan.ố
1. Giá tr c a m là:ị ủ
A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g
D. 2,84g E. k t qu khác.ế ả
2. A và B là hai kim lo i:ạ
A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Ba D. Ca và Sr
Bài 24: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 6,4g Cu và 5,6g Fe vào dugỗ ợ ồ
d ch HNOị 3 1 M thu đ c dung d ch A và khí NO duy nh t. Cho ti p dungượ ị ấ ế
d ch NaOH d vào dung d ch A thu đ c k t t a B và dung d ch C. L c l yị ư ị ượ ế ủ ị ọ ấ
k t t a, đem nung ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ cế ủ ế ố ượ ổ ượ
m(g) ch t r n E.ấ ắ
m có giá tr là:ị
A. 16g B. 12g C. 24g
D. 20g E. K t qu khác.ế ả
Bài 25: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,2ml FeO và 0,1mol Feỗ ợ ồ 2O3
vào dung d ch HNOị 3 loãng d thu đ c dung d ch A. Cho dung d ch A tácư ượ ị ị
d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c k t t a. L c k t t a r a s ch s yụ ớ ị ư ượ ế ủ ọ ế ủ ử ạ ấ
khô nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m(g) ch t r n, mế ố ượ ổ ượ ấ ắ
có giá tr là:ị
A. 23g B. 32g C. 2,3g
D. 3,2g E. 48g
Bài 26: Cho 9g h n h p b t Mg và Al tan h t trong 200ml dung d chỗ ợ ộ ế ị
HCl th y thoát ra khí A và thu đ c dung d ch B. Thêm t hai dung d chấ ượ ị ừ ị
NaOH vào B sao cho k t t a đ t t i l ng l n nh t thì dùng h t 500mlế ủ ạ ớ ượ ớ ấ ế
dung d ch NaOH 2M. L c k t t a, đem nung đ n khi ph n ng hoàn toànị ọ ế ủ ế ả ứ
thu đ c 16,2g ch t r n.ượ ấ ắ
1. Th tích khí A thu đ c đktc là:ể ượ ở
79
A. 6,72lít B. 7,84lít C. 8,96lít
D. 10,08lít E. 5,6lít
2. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl ph n ng là:ồ ộ ủ ị ả ứ
A. 2M B. 4M C. 5M
D. 3M E. 2,5M
Bài 27: Kh hoàn toàn 17,6g h n h p g m Fe, FeO, Feử ỗ ợ ồ 2O3 c n 2,24lítầ
CO ( đktc). Kh i l ng s t thu đ c là:ở ố ượ ắ ượ
A. 14,5g B. 15,5g C. 16g
D. 16,5g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 28: H n h p A g m Mg và Feỗ ợ ồ 2O3 n ng 20g tan h t trong dung d chặ ế ị
H2SO4loãng th y thoát ra Vlít Hấ 2 ( đktc) và thu đ c dung d ch B. Thêmở ượ ị
dung d ch NaOH d vào dung d ch B và l c k t t a tách ra nung đ n kh iị ư ị ọ ế ủ ế ố
l ng không đ i cân n ng 28g.ượ ổ ặ
1. V có giá tr là:ị
A. 11,2lít B. 22,4lít C. 33,6lít
D. 44,8lít E. 56lít
2. Kh i l ng c a Mg và Feố ượ ủ 2O3 trong A là:
A. 8g và 12g B. 12g và 8g C. 18g và 2g
D. 2g và 18g E. K t qu khác.ế ả
Bài 29: Cho 14,5g h n h p Mg, Zn, Fe tác d ng h t v i dung d chỗ ợ ụ ế ớ ị
H2SO4l th y thoát ra 6,72l Hấ 2 (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ
đ c m(g) mu i khan.ượ ố
m có giá tr là:ị
A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g
D. 33,8g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 30: Đ kh hoàn toàn h n h p CuO, FeO c n 4,48 lít Hể ử ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở
N u cũng kh hoàn toàn h n h p đó b ng CO thì l ng COế ử ỗ ợ ằ ượ 2 thu đ c khiượ
cho qua dung d ch n c vôi trong d t o ra m(g) k t t a.ị ướ ư ạ ế ủ
80
m có giá tr là:ị
A. 1g B. 2g C. 10g
D. 20g E. 15g
Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 5g h n h p hai kim lo i R, R' b ng dungỗ ợ ạ ằ
d ch HCl ta thu đ c 5,71g mu i khan.ị ượ ố
Th tích khí B thu đ c ( đktc) là:ể ượ ở
A. 0,224l B. 2,24l C. 4,48l
D. 0,448l E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 32: Hòa tan 5,9g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i A và Bỗ ợ ố ủ ạ
(A và B là hai kim lo i thu c PNC nhóm II) vào n c đ c 100ml dungạ ộ ướ ượ
d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế - trong dung d ch X ng i ta cho dung d chị ườ ị
X tác d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ
L c b k t t a thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c mg h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ
mu i khan.ố
m có giá tr là:ị
A. 6,36g B. 63,6g C. 9,12g
D. 91,2g E. không xác đ nh đ c.ị ượ
Bài 33: Hòa tan hoàn toàn 4g h n h p MCOỗ ợ 3 và M'CO3 vào dung d chị
HCl th y thoát ra Vlít khí ( đktc). Dung d ch thu đ c đem cô c n thuấ ở ị ượ ạ
đ c 5,1lg mu i khan.ượ ố
Giá tr c a V là:ị ủ
A. 1,12l B. 1,68l C. 2,24l
D. 3,36l E. Không xác đ nh đ c.ị ượ
Bài 34: Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p g m kim lo i X, Y, Z b ngỗ ợ ồ ạ ằ
dung d ch HNOị 3 thu đ c 1,12lít h n h p khí A ( đktc) g m NOượ ỗ ợ ở ồ 2 và NO
có d so v i Hớ 2 b ng 18,2 và dung d ch B cô c n dung d ch B thu đ c m(g)ằ ị ạ ị ượ
mu i khan (bi t r ng không sinh ra mu i NHố ế ằ ố 4NO3) m có giá tr là:ị
A. 26,82g B. 21,27g C. 24,34g
81
D. 25,58g E. k t qu khác.ế ả
Bài 35: Hòa tan v a đ 6g h n h p A g m hai kim lo i X và Y có hóaừ ủ ỗ ợ ồ ạ
tr t ng ng là I, II vào dung d ch h n h p hai axit (HNOị ươ ứ ị ỗ ợ 3 và H2SO4) đ cặ
thu đ c 0,1mol NOượ 2 và 0,02mol SO2 kh i l ng mu i khan thu đ c là:ố ượ ố ượ
A. 1,412 g B. 14,12g C. 8,2g.
D. 82g E. k t qu khác.ế ả
Bài 36: Tr n 2,7g Al v i a g h n h p CuO, Feộ ớ ỗ ợ 2O3 đ c h n h p A.ượ ỗ ợ
Nung A nhi t đ cao đ ph n ng nhi t nhôm x y ra hoàn toàn đ cở ệ ộ ể ả ứ ệ ả ượ
h n h p r n B. Hòa tan hoàn toàn B trong HNOỗ ợ ắ 3loãng ch thu đ c Vlít NOỉ ượ
duy nh t ( đktc). Giá tr c a V là:ấ ở ị ủ
A. 22,4lít B. 2,24lít C. 4,48lít
D. 44,8lít E. K t qu khác.ế ả
Bài 37: Đ m (g) phoi bào s t (A) ngoài không khí m t th i gian bi nể ắ ộ ờ ế
thành h n h p B có kh i l ng 30g g m FeO, Feỗ ợ ố ượ ồ 3O4, Fe2O3 và Fe. Cho B
ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 th y gi i phóng ra 5,6l khí NO duyấ ả
nh t (đktc). Kh i l ng c a m là:ấ ố ượ ủ
A. 25,2g B. 22,5g C. 26,2g
D. 27,5g E. K t qu khác.ế ả
Bài 38: Cho h n h p g m FeO, CuO, Feỗ ợ ồ 3O4 có s mol b ng nhau tácố ằ
d ng h t v i dung d ch HNOụ ế ớ ị 3 thu đ c h n h p khí g m 0,09mol NOượ ỗ ợ ồ 2 và
0,05mol NO. S mol c a m i ch t là:ố ủ ỗ ấ
A. 0,12mol B. 0,24mol C. 0,21mol
D. 0,36mol E. K t q a khác.ế ủ
Bài 39: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNOạ ị 3 dư
ta thu đ c 4,48lít khí NO (đktc). Cho NaOH d vào dung d ch thu đ c taượ ư ị ượ
đ c m t k t t a. Nung k t t a trong không khí đ n kh i l ng không đ iượ ộ ế ủ ế ủ ế ố ượ ổ
đ c m(g) ch t r n.ượ ấ ắ
1. Kim lo i M là:ạ
82
A. Mg B. Al C. Cu
D. Fe E. Zn
Bài 40: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vàoỗ ợ ồ
dung d ch HNOị 3 d thu đ c h n h p khí A g m NO và NOư ượ ỗ ợ ồ 2 có t l sỷ ệ ố
mol t ng ng là 2:1. Th tích c a h n h p khí A ( đktc) là:ươ ứ ể ủ ỗ ợ ở
A. 86,4lít B. 8,64lít C. 19,28lít
D. 192,8lít E. K t qu khác.ế ả
2.1.3.3. Xây d ng h th ng các bài toán h u c .ự ệ ố ữ ơ
* Hidrocacbon.
Bài 41: M t ch t có công th c đ n gi n nh t là Cộ ấ ứ ơ ả ấ 2H5.
Công th c phân t c a ch t đó là:ứ ử ủ ấ
A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18
D. C4H8 E. C2H5
Bài 42: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 hidrocacbon m ch h trongố ỗ ợ ạ ở
cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 11,2 lítCOồ ẳ ượ 2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon
đó thu c dãy đ ng đ ng:ộ ồ ẳ
A. Ankan B. Anken C. Ankin
D. Aren E. Xicloanken
Bài 43: Khi đ t cháy m t hidrocacbon X ta thu đ c ố ộ ượ =2 2H O COV 2V
trong cùng đi u ki n. V y CTPT c a X là:ề ệ ậ ủ
A. CnH4n+2 (n ≥ 1) B. CnH2n+4 (n ≥ 1)
C. CnH4n+2 (n ≥ ) D. CH4 là hidrocacbon duy nh t.ấ
Bài 44: Khi đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon A thu đ c COố ộ ượ 2 và
H2O có t l ỷ ệ 2 2CO H On :n 4:1= CTPT c a A là:ủ
A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C4H2
Bài 45: Đ t cháy hoàn toàn m (g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và C4H10
thu đ c 17,6g COượ 2 và 10,8g H2O.
83
m có giá tr là:ị
A. 2g B. 4g C. 6g
D. 8g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 46: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol h n h p g m CHố ỗ ợ ồ 14, C4H10 và C2H4
thu đ c 0,14 mol COượ 2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ
trong h n h p là:ỗ ợ
A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol
D. 0,09mol E. K t qu khácế ả
Bài 47: Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Cho s nố ỗ ợ ồ ả
ph m cháy l n l t đi qua bình đ ng Pẩ ầ ượ ự 2O5 và bình 2 đ ng KOH r n d sauự ắ ư
ph n ng th y bình 1 tăng 4,14g , bình 2 tăng 6,16g. S mol ankan có trongả ứ ấ ố
h n h p là:ỗ ợ
A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol
D. 0,09mol E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 48: Đ t cháy hoàn toàn 0,15mol h n h p hai ankan thu đ c 9,45gố ỗ ợ ượ
H2O. Cho s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)ả ẩ ị 2 d thì kh i l ng k t t aư ố ượ ế ủ
thu đ c là:ượ
A. 37,5g B. 52,5g C. 15g
D. 42,5g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 49: M i h n h p khí g m 1 ankan và 1 anken có cùng s nguyênỗ ỗ ợ ồ ố
t C trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p này cho tác d ngử ử ố ấ ỗ ợ ụ
v i dung d ch Brom thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch brom 20% trongớ ị ấ ừ ủ ị
dung môi CCl4. Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p đó thu đ c 0,6mol COố ỗ ợ ượ 2
CTPT c a ankan và anken là:ủ
A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6 C. C4H10 C4H8
D. C5H12, C5H10 E. Không xác d nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 50: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 3 ankin A, B, C ta thu đ c 3,36lítố ỗ ợ ượ
CO2 ( đktc) và 1,8g Hở 2O. V y s mol h n h p ankin b đ t cháy là:ậ ố ỗ ợ ị ố
84
A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,08mol
D. 0,05mol E. Không xác d nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 51: Đ t cháy m t hiđrocacbon A m ch h có t kh i h i so v iố ộ ạ ở ỷ ố ỏ ớ
không khí nh h n 1,5 thì c n 8,96l Oỏ ơ ầ 2 thu đ c 6,72l COượ 2. Các th tích khíể
đo đktc. A thu c dãy đ ng đ ng:ở ộ ồ ẳ
A. Ankan B. Anken, xicloankan
C. Ankin, Ankdien D. Aren, điankin
Bài 52: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 anken thu đ c 7,2gHố ỗ ợ ượ 2O. Cho
toàn b khí COộ 2 v a thu đ c vào dung d ch Ca(OH)ừ ượ ị 2 d thì thu đ c m(g)ư ượ
k t t a. m có giá tr là:ế ủ ị
A. 40g B. 20g C. 100g
D. 200g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 53: Đ t cháy hoàn toàn Vlít( đktc) m t ankin thu đ c 10,8gố ở ộ ượ
H2O. N u cho t t c s n ph m cháy h p th h t vào bình đ ng n c vôiế ấ ả ả ẩ ấ ụ ế ự ướ
trong thì kh i l ng bình tăng 50,4g.ố ượ
1. Giá tr c a V là:ị ủ
A. 3,36lít B. 2,24lít C. 6,72lít
D. 4,48lít E. K t qu khác ế ả
2. Ankin đó là:
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6
D. C5H8 E. C6H10
Bài 54: M t h n h p khí g m 1ankan và 1 anken có cùng s nguyên tộ ỗ ợ ồ ố ử
cacbon trong phân t và có cùng s mol. N u đem m(g) h n h p này choử ố ế ỗ ợ
qua dung d ch brom d thì th y có 16g Brị ư ấ 2 ph n ng. N u đem đ t cháyả ứ ế ố
hoàn toàn m(g) h n h p này thu đ c 0,6 mol COỗ ợ ượ 2 và a(g) H2O.
1. Công th c phân t c a ankan và anken là:ứ ử ủ
A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6
C. C4H10, C4H8 D. C5H12, C5H10
85
2. Giá tr c a a là:ị ủ
A. 10,8g B. 1,08g
C.12,6g D.1,26g
Bài 55: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol ankin đ c 0,2 mol Hố ượ 2O. N u hiđrôế
hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này r i đ t cháy thì s mol Hồ ố ố 2O thu đ c là:ượ
A. 0,3 mol B.0,4 mol
C. 0,5 mol D.0,6 mol
H p ch t h u c có nhóm ch c.ợ ấ ữ ơ ứ
*R u- eteượ
Bài 56: Chia a(g)h n h p hai r u no, đ n ch c thành hai ph n b ngỗ ợ ượ ơ ứ ầ ằ
nhau.
-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 2,24l COầ ố ượ 2( đktc)ở
-Ph n 2: Mang tách n c hoàn toàn thu đ c h n h p hai anken.ầ ướ ượ ỗ ợ
Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anken này thu đ c m(g)Hố ỗ ợ ượ 2O.
m có giá tr là:ị
A. 0,18g B. 1,8g C. 8,1g
D. 0,36g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 57: Cho 2,84g m t h n h p hai r u đ n ch c là đ ng đ ng kộ ỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế
ti p nhau tác d ng v a đ v i Na t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hế ụ ừ ủ ớ ạ ấ ắ 2(ở
đktc).
V có giá tr là:ị
A. 2,24lít B. 1,12lít C. 1,792lít
D. 0,896lít E.K t qu khácế ả
Bài 58: Đ t cháy hoàn toàn a(g) h n h p hai r u A và B thu c dãyố ỗ ợ ượ ộ
đ ng đ ng c a r u metylic ng i ta thu đ c 70,4g COồ ẳ ủ ượ ườ ượ 2và 39,6g H2O.
a có giá tr là:ị
A. 3,32g B. 33,2g C. 16,6g
86
D. 24,9g E. K t qu khácế ả
Bài 59: Đ t cháy 1 r u đa ch c ta thu đ c Hố ượ ứ ượ 2O và CO2 có t l molỉ ệ
t ng ng là 3:2. V y đó là r u:ươ ứ ậ ượ
A. C2H6O B. C3H8O2
C. C2H6O2 D. C4H10O2
Bài 60: A,B là hai r u no đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngượ ơ ứ ế ế ồ
đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đ cẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ
1,12lít H2( đktc). Công th c phân t c a các r u là:ở ứ ử ủ ượ
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C2H11OH.
Bài 61: Đun 132,8g h n h p 3 r u no đ n ch c v i Hỗ ợ ượ ơ ứ ớ 2SO4 đ c ặ ở
1400C thu đ c h n h p các ete có s mol b ng nhau và có kh i l ngượ ỗ ợ ố ằ ố ượ
là111,2g. S mol c a m i ete trong h n h p là:ố ủ ỗ ỗ ợ
A. 0,1 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Bài 62: Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m hai r u A và Bố ỗ ợ ồ ượ
thu c cùng dãy đ ng đ ng thu đ c 6,72l COộ ồ ẳ ượ 2( đktc) và 7,65g Hở 2O. M tặ
khác khi cho m(g) h n h p X tác d ng v i Na d ta thu đ c 2,8l Hỗ ợ ụ ớ ư ượ 2(ở
đktc). Bi t t kh i h i c a m i ch t so v i hiđô đ u nh h n 40.ế ỉ ố ơ ủ ỗ ấ ớ ề ỏ ơ
Công th c phân t c a A và B l n l t là:ứ ử ủ ầ ượ
A. C2H6O, CH4O B. C2H6O, C3H8O C. C2H6O2, C3H8O2
D. C3H8O2, C4H10O2. E. C3H6O, C4H8O.
Bài 63: Đ t cháy hoàn toàn 1 l ng r u đ n ch c A thu đ c 13,2gố ượ ượ ơ ứ ượ
CO2 và 8,1g H2O.
1. Công th c c u t o c a A là:ứ ấ ạ ủ
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH
D. C3H5OH E. C4H7OH
2. H n h p X g m A, B là đ ng đ ng c a nhau. Khi cho 18,8g h nỗ ợ ồ ồ ẳ ủ ỗ
87
h p X tác d ng v i Na kim lo i d thu đ c 5,6l Hợ ụ ớ ạ ư ượ 2( đktc)ở
a, CTCT c a B là:ủ
A. CH3OH B. C2H5OH. C. C3H7OH.
D. C3H5OH. E. Không xác đ nh đ c.ị ượ
b, S mol c a A và B l n l t là:ố ủ ầ ượ
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3
C. 0,3 và 0,2 D. 0,2 và 0,25
Bài 64: Cho 1,24g h n h p 2 r u đ n ch c tác d ng v a đ v i Naỗ ợ ượ ơ ứ ụ ừ ủ ớ
th y thoát ra 336 ml Hấ 2 ( đktc) và thu đ c m(g) mu i khan.ở ượ ố
m có giá tr là:ị
A. 1,93g B. 293g C.1,9g
D. 1,47g. E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
Bài 65: Tách n c hoàn toàn t h n h p X ta đ c h n h p Y g mướ ừ ỗ ợ ượ ỗ ợ ồ
các olepin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ c 1,76g COế ố ượ 2. V y khi đ tậ ố
cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c và COổ ố ượ ướ 2 t o ra là:ạ
A. 2,9 B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g
Bài 66: Chia h n h p X g m hai r u đ n ch c đ ng đ ng c a nhauỗ ợ ồ ượ ơ ứ ồ ẳ ủ
thành 2 ph n b ng nhau;ầ ằ
-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn t o ra 5,6lít khí COầ ố ạ 2 ( đktc) và 6,3g Hở 2O
-Ph n 2: Tác d ng h t v i Na thì th y thoát ra V lít khí Hầ ụ ế ớ ấ 2( đktc). Vở
có giá tr là:ị
A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít
D. 1,68lít E. K t qu khácế ả
Bài 67: Cho V lít ( đktc) h n h p khí g m 2 olepin liên ti p trongở ỗ ợ ồ ế
dãy đ ng đ ng h p n c (Hồ ẳ ợ ướ 2SO4 đ c xúc tác) thu đ c 12,9g h n h p Aặ ượ ỗ ợ
g m 3 r u. đun nóng a trong Hồ ượ 2SO4 đ c 140ặ ở 0C thu đ c 10,65g h n h pượ ỗ ợ
B g m 6 ete khan.ồ
1. Công th c phân t c a hai anken là:ứ ử ủ
88
A. C2H4, C3H6 B. C2H6, C3H8
C. C3H6, C4H8 D. C4H8, C5H10
2. V có giá tr là:ị
A. 2,24l B. 3,36l
C.4,48l D. 5,6l
* Andehit -xeton
Bài 68: Chia m(g) m t anđehit X thành hai ph n b ng nhau. ộ ầ ằ
-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36l COầ ố ượ 2 (đktc) và 2,7g H2O.
- Ph n 2: Cho tác d ng v i AgNOầ ụ ớ 3/ NH3 d thu đ c AG kim lo i v iư ượ ạ ớ
t l mol anđihit: mol Ag=1:4.ỉ ệ
Anđihit X là:
A. Anđihit no đ n ch c ơ ứ B. Anđihit no 2ch c.ứ
C. Anđihit fomic D. Không xác đ nh đ cị ượ
Bài 69: Chia h n h p anđehit no đ n ch c (h n h p A) thành hai ph nỗ ợ ơ ứ ỗ ợ ầ
b ng nhau.ằ
- Đ t cháy hoàn toàn ph n th nh t thu đ c 0,54g Hố ầ ứ ấ ượ 2O.
- Ph n hai: Hiđrô hoá hoàn toàn (xúc tác Ni, nhi t đ ) t o ra h n h pầ ệ ộ ạ ỗ ợ
B. N u đ t cháy h n h p B thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 ( đktc) t o ra là;ở ạ
A. 0,112lít B. 0,672lít. C.1,68lít D.2,24lít
Bài 70: Cho h n h p g m 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO tác d ngỗ ợ ồ ụ
h t v i dung d ch AgNOế ớ ị 3 trong NH3 d thì kh i l ng Ag thu đ c là;ư ố ượ ượ
A. 108g B. 10,8g C. 21g D. 21,6g.
Bài 71. Oxi hoá 10,2g h n h p hai anđehit k ti p nhau trong dãy đ ngỗ ợ ế ế ồ
đ ng ng i ta thu đ c h n h p hai axit cacboxylic no đ n ch c.ẳ ườ ượ ỗ ợ ơ ứ
Đ trung hoà h n h p axit này c n dùng h t 200 mol NaOH 1M.ể ỗ ợ ầ ế
CTCT c a 2anđehit là:ủ
A: CH3CHO, C2H5CHO B.HCHO, CH3CHO
C. C2H5CHO,C3H7CHO D. C3H7CHO, C4H9CHO
89
Bài 72: Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđihit Xthì thu đ c 5,4g Hố ượ 2O và
6,72l CO2 (đktc)
V y CTPT c a Xlà:ậ ủ
A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O D. C4H8O
Bài 73: Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anđehit no, đ n ch c đ c 0,4ố ỗ ợ ơ ứ ượ
mol CO2. Hiđoro hoá hoàn toàn 2 anđehit này c n 0,2 mol Hầ 2 đ c h n h pượ ỗ ợ
hai r u no đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai r u này thì s molượ ơ ứ ố ỗ ợ ượ ố
H2O thu đ c là:ượ
A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol
Bài 74: H n h p A g m 2 anđehit no đ n ch c. N u đ t cháy hoànỗ ợ ồ ơ ứ ế ố
toàn m(g) h n h p A thu đ c 7,04g COỗ ợ ượ 2. N u cho (g) A ph n ng hoànế ả ứ
toàn v i dung d ch AgNOớ ị 3/ NH3 d thì thu đ c 12,% g Agư ượ
A. 3,22g B.3,2g C.6,4g D.4,8g.
Bài 75: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m 2 anđehit đ nố ỗ ợ ồ ơ
ch c là đ ng đ ng k ti p nhau ta thu đ c 8,064 lít khí COứ ồ ẳ ế ế ượ 2 (đktc) và
4,68g H2O
CTCT c a 2 anđehit đó là :ủ
A HCHO và CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO
C. C2H3CHO, C3H5CHO D. C2H4(CHO2), C3H6(CHO)2
Bài 76: Chia h n h p X g m 2 anđi hit đ ng đ ng liên ti p thành haiỗ ợ ồ ồ ằ ế
ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1; C ng Hầ ộ 2(xt Ni,t0) thu đ c h n h p 2 r u đ n ch c.ượ ỗ ợ ượ ơ ứ
- Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 r u này thu đ c 11g COố ỗ ợ ượ ượ 2 và 6,3g
H2O.
- Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch AgNOầ ụ ớ ị 3/ NH3 d thu đ c mgư ượ
Ag.
1. Công th c c a 2 anđihit là;ứ ủ
A. C3H4O, C4H6O B. C3H6O, C4H8O
90
C. C3H4O, C4H6O D. C2H4O, C3H6O
2. M có giá tr là: ị
A: 10,8g B. 1,08g C. 21,6g D.2,19g
* Axit- este
Bài 77: Trung hoà 3,88g h n h p hai axit no đ n ch c b ng m t l ngỗ ợ ơ ứ ằ ộ ượ
v a đ dung d ch NaOH, sau đó đem cô c n thì thu đ c 5,2g mu i khan.ừ ủ ị ạ ượ ố
1. T ng s mol c a 2 axit trong h n h p là:ổ ố ủ ỗ ợ
A. 0,04mol B. 0,4mol C. 0,06mol D. 0,6mol
2. N u đ t cháy 3,88g h n h p axi trên thì c n Vlít Oế ố ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở
V có giá tr là:ị
A. 2,24lít B.3,36l ít C.4,48lít D. 6,72lít
Bài 78: H n h p A g m m t r u no đ n ch c và m t axit no đ nỗ ợ ồ ộ ượ ơ ứ ộ ơ
ch c. Chia A thành hai ph n b ng nhau:ứ ầ ằ
- Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn th y t o ra 2,24 lít COầ ố ấ ạ 2 ( đktc)ở
- Ph n 2: Đ c este hoá hoàn toàn và v a đ thu đ c 1 este.ầ ượ ừ ủ ượ
Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ
A. 18g B. 3,6g C. 19,8g D.2,2g.
Bài 79: Cho 3,38g h n h p Y g m CHỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH , C6H5OH tác
d ng v a đ Na th y thoát ra 672 ml khí Hụ ừ ủ ấ 2 ( đktc) và h n h p r n Yở ỗ ợ ắ 1.
Kh i l ng Yố ượ 1s là:ẽ
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g
D. 4,04g E. Không xác đ nh đ c vì thi u d ki n.ị ượ ế ữ ệ
Bài 80: Đ t a (g) Cố 2H5OH đ c 0,2 mol COượ 2
Đ t b (g) CHố 3COOH đ c 0,2 mol COượ 2
Cho a (g) C2H5OH tác d ng v i b (g) CHụ ớ 3COOH ( có H2SO4 đ xúc
tác,gi s hi u su t là 100%) đ c c (g) este.ả ử ệ ấ ượ
có giá tr là:ị
A. 4,4g B.8,8g C.13,2g
91
D. 17,6g E. không xác đ nh đ c ị ượ
Bài 81: Chia h n h p X g m m t r u đ n ch c và axit đ n ch cỗ ợ ồ ộ ượ ơ ứ ơ ứ
thành ba ph n b ng nhau:ầ ằ
- Ph n 1: Tác d ng h t v i Na thu đ c 2,24lHầ ụ ế ớ ượ 2 ( đktc)ở
- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 8,96l COầ ố ượ 2 ( đktc).ở
1. S mol h n h p ph n 3 là:ố ỗ ợ ở ầ
A. 0,3mol B. 0,25mol C. 0,2mol D. 0,4mol
2. Ph n 3: B este hóa hoàn toàn thu đ c m t este E. Đ t cháy hoànầ ị ượ ộ ố
toàn 0,11g este này thu đ c 0,22g COượ 2 và 0,09g H2O. V y CTPT c a r uậ ủ ượ
là axit là:
A. CH4O, C3H6O2 B. C2H6O, C2H4O2
C. C3H8O, CH2O2 D. C A, B, C đ u đúng.ả ề
Bài 82: Chia h n h p X g m 1 axit no đ n ch c (A) và 1 axit không noỗ ợ ồ ơ ứ
đ n ch c ch a m t liên k t đôi g c hiđrocacbon (B). S nguyên t Cơ ứ ứ ộ ế ở ố ố ừ
trong hai axit b ng nhau. Chia X thành ba ph n b ng nhau:ằ ầ ằ
- Ph n 1: Tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể
l ng NaOH d c n 150 ml dung d ch Hượ ư ầ ị 2SO4 0,5M.
- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2
- Ph n 3: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 3,36 lít COầ ố ượ 2 ( đktc).ở
1. S mol c a 2 axit l n l t là:ố ủ ầ ượ
A. 0,01 và 0,04mol B. 0,02 và 0,03 mol
C. 0,03 và 0,02 E. 0,04 và 0,01
2. Công th c phân t c a hai axit là:ứ ử ủ
A. C2H4O2 và C2H2O2 B. C3H6O2 và C3H4O2
C. C4H8O2 và C4H6O2 C. C4H6O4 và C4H4O4
Bài 83: Đ t cháy hoàn toàn 4,3g m t axit cacboxylic A không no đ nố ộ ơ
ch c ch a m t liên k t đôi thu đ c 5,6l COứ ứ ộ ế ượ 2 ( đktc) và 3,6g Hở 2O.
1. S mol c a A là:ố ủ
92
A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,04mol D. 0,05mol
2. CTPT c a A là:ủ
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C4H6O2 D. C4H4O2
Bài 84: Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m 2 este no đ n ch c ta thuố ỗ ợ ồ ơ ứ
đ c 1,8g Hượ 2O. Th y phân hoàn toàn h n h p 2 este trên ta thu đ c h nủ ỗ ợ ượ ỗ
h p Y g m m t r u và axit.ợ ồ ộ ượ
N u đ t cháy 1/2 h n h p Y thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 thu đ c đktc là:ượ ở
A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít
Bài 85: Cho 8g canxicacbua tác d ng v i n c thu đ c 2,24lítụ ớ ướ ượ
axetilen ( đktc). L y khí sinh ra cho h p n c khi có m t xúc tác HgSOở ấ ợ ướ ặ 4,
sau đó chia s n ph m thành hai ph n b ng nhau:ả ẩ ầ ằ
- Ph n 1: Đem kh b ng Hầ ử ằ 2 (Ni, to) thành r u t ng ng.ượ ươ ứ
- Ph n 2: oxi hóa (xúc tác Mnầ 2+) thu đ c axit t ng ng.ượ ươ ứ
Th c hi n ph n ng este hóa r u và axit trên trên thu đ c m(g) esteự ệ ả ứ ượ ượ
(bi t r ng hi u su t các ph n ng h p n c, ph n ng kh , oxi hóa và esteế ằ ệ ấ ả ứ ợ ướ ả ứ ử
hóa b ng 80%).ằ
m có giá tr là:ị
A. 22,52g B. 22,58g C. 45,056g D. 450,50g
Bài 86: Ch t A là este c a glixerin v i axit cacboxylic đ n ch c m chấ ủ ớ ơ ứ ạ
h Aở 1. Đun nóng 5,45g A v i NaOH cho t i ph n ng hoàn toàn thu đ cớ ớ ả ứ ượ
6,15g mu i.ố
1. S mol c a A là:ố ủ
A. 0,015 B. 0,02 C. 0,025 D. 0,03
2. CTCT c a Aủ 1 là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.
Bài 87: Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n h p hai este cho s n ph mố ộ ượ ỗ ợ ả ẩ
cháy qua bình đ ng Pự 2O5 d th y kh i l ng bình tăng thêm 6,21g, sau đóư ấ ố ượ
cho qua dung d ch Ca(OH)ị 2 d thu đ c 34,5g k t t a.ư ượ ế ủ
93
1. Các este nói trên thu c lo i:ộ ạ
A. No đ n ch cơ ứ B. Không no đ n ch c:ơ ứ
C. No đa ch cứ D. Không no đa ch c.ứ
2. N u cho 6,825g h n h p hai este đó tác d ng v a đ v i Vlít dungế ỗ ợ ụ ừ ủ ớ
d ch KOH 0,1M thu đ c 7,7g h n h p hai mu i và 4,025g m t r u.ị ượ ỗ ợ ố ộ ượ
a. V có giá tr là:ị
A. 8,75lít B. 0,875lít C. 1,75lít D. 0,175lít
b. Bi t r ng M c a hai mu i h n kém nhau 14 đvCế ằ ủ ố ơ
V y CTCT c a este là:ậ ủ
A. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 B. HCOOCH3, CH3COOCH3
C. CH3COOCH3; C2H5COOCH5 D. C2H3COOC2H5, C3H5COOC2H5
*H p ch t ch a Nitợ ấ ứ ơ
Bài 88: Cho 20g h n h p g m 3 amin no đ n ch c đ ng đ ng liên ti pỗ ợ ồ ơ ứ ồ ẳ ế
tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 1M, cô c n dung d ch thu đ c 31,68gụ ừ ủ ớ ị ạ ị ượ
mu i. Th tích dung d ch HCl đã dùng là:ố ể ị
A. 160ml B. 16ml C. 32ml D. 320ml
Bài 89: Đ t cháy 1 amin no đ n ch c thu đ c COố ơ ứ ượ 2 và H2O theo t lỷ ệ
s mol là 2:3. V y amin đó là:ố ậ
A. (CH3)3N B. CH3C2H5NH
C. C3H7NH2 D. T t c đ u đúng.ấ ả ề
Bài 90: X là 1 amino axit no ch ch a 1 nhóm COOH 2 và 1 nhóm NHỉ ứ 2
cho 0,89 g X ph n ng v a đ v i HCl t o ra 1,25g mu i.ả ứ ừ ủ ớ ạ ố
V y CT c a X có th là:ậ ủ ể
A. H2N - CH2 - COOH B. CH3 - CH - COOH | NH2
C. CH3 - CH - CH2 - COOH D. C3H7 - CH - COOH | |
94
NH2 NH2
Bài 91: Cho X là 1 amino axit khi cho 0,01mol X tác d ng v i HCl thìụ ớ
dùng h t 80 ml dung d ch HCl 0,125 M và thu đ c 1,835 g mu i khan. Cònế ị ượ ố
khi cho 0,01mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì c n dùng 25g dung d chụ ớ ị ầ ị
NaOH 3,2% CT c a X là:ủ
A. B.
C. H2N C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5 - COOH
Bài 92: A là m t ộ α - amin axit no ch ch a m t nhóm NHỉ ứ ộ 2 và m tộ
nhóm COOH. Cho 15,1g A tác d ng v i dung d ch HCl d ta thu đ cụ ớ ị ư ượ
18,75 g mu i. CTCT c a A là:ố ủ
A. CH3 - CH - COOH B. H2N - CH2 - COOH | NH2
C. H2N - CH2- CH2 - COOH D. CH3- CH2- CH - COOH |
E. K t qu khác.ế ả NH2
95
NH2
C3H
6
COOH
NH2
C2H
5
COOH
Recommended