View
7
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
ThôngtinebookNguyêntác:MICHAELHALBERT
Biênsoạn:SẤMGIANG
KHÁMPHÁBÍẨNCỦANHỮNGĐIỀMCHIÊMBAO
SẤMGIANG1970
Tạoebook:Hanhdb
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
MỤCLỤCVÀILỜIGIỚITHIỆU
CHƯƠNGI
NHỮNGĐIỀMXẢYRALÚCCÒNTHỨC
MÁYMẮT
NHẢYMŨI
MẶTNÓNG
ÙTAI
THỊTGIỰT
HỒIHỘP
NỒIKÊU
LỬACƯỜI
CHÓSỦA
QUẠKÊU
CHIMHEOKÊU
CHIMKHÁCHKÊU
CHƯƠNGII
NHỮNGĐIỀUXẢYRALÚCCÒNNGỦ
A
ĂN
ÂMNHẠC
ẢNH
ÁO
ÁPLỰC
ẨUĐẢ
B
BẠC
BÃI
BÀN
BẠN
BÁNH
BAO
BÁO
BẢO
BÃO
BÁT
BẮT
BẦU
BAY
BẦY
BEO
BẾP
BIA
BÍCH
BIỂN
BIỆTLY
BINH
BÌNH
BỊNH
BÒ
BỎ
BÓ
BỌ
BỒCÂU
BỒTÁT
BƠI
BÓI
BÚ
BÚA
BÙA
BỤI
BÙI
BÙN
BUÔN
BUỒN
BUỒNG
BƯỞI
BƯỚM
BÚT
C
CÁ
CÀ
CÃI
CAM
CÂN
CÁNH
CẠO
CÀO
CẮT
CÂU
CẦU
CÂY
CẤY
CHẢI
CHĂN
CHÂN
CHANH
CHÁY
CHẠY
CHẬU
CHÉM
CHÉN
CHẾT
CHIẾU
CHIM
CHÓ
CHỢ
CHƠI
CHỚP
CHỔI
CHÔN
CHỒN
CHỘT
CHỦ
CHÙA
CHUỐI
CHUỖI
CHUỒN
CHUỒNCHUỒN
CHUÔNG
CHUỒNG
CHUỘT
CÒ
CỎ
CỔ
CỜ
CÓC
CỐI
CÔNG
CƠ
CỔNG
CÚ
CÙ
CỦ
CUA
CÚC
CỦI
CÙM
CUNG
CỬA
CƯỜI
CƯỚI
CƯƠNG
CƯỠNG
CƯỚP
D
DẠ
DAO
DÂU
DẦU
DÂY
DÉP
DÊ
DẾ
DI
DĨA
DƠI
DỜI
DU
DÙ
DƯA
Đ
ĐÁ
ĐÁM
ĐÁNH
ĐÀN
ĐÀO
ĐẤM
ĐẤT
ĐẦU
ĐẬU
ĐẨU
ĐẦY
ĐE
ĐÈ
ĐẺ
ĐÈN
ĐẼN
ĐÈO
ĐẼO
ĐÊM
ĐỀN
ĐI
ĐỈA
ĐỊA
ĐIẾM
ĐIÊN
ĐIỆN
ĐINH
ĐÌNH
ĐÒ
ĐỎ
ĐÓI
ĐÓM
ĐỘC
ĐỒN
ĐỒNG
ĐỘNG
ĐU
ĐŨA
ĐUỐC
ĐUỐI
ĐUỔI
ĐƯỜNG
E-Ê
ÉC
ẸC
ÉN
ẾCH
G
GA
GÀ
GÁC
GAI
GÁI
GÃI
GÁY
GẠO
GẶT
GẤM
GẤU
GẬY
GHEN
GHẸO
GHẾ
GHIM
GIA
GIÁ
GIÀ
GIAM
GIÁN
GIAO
GIÁO
GIÁP
GIÀY
GIẶC
GIẶT
GIẤM
GIẤY
GIEO
GIẾNG
GIẾT
GIÓ
GIƯỜNG
GỐC
GỐI
GỘI
GỖ
GÔNG
GUỐC
GƯƠM
GƯƠNG
H
HẠC
HANG
HÀNG
HÀNH
HẠNH
HÀO
HẦM
HẤP
HẸN
HEO
HOA
HÒA
HỌA
HOÀNG
HỎI
HÒM
HỐ
HỒ
HỔ
HỘI
HÔN
HỒNG
HỘP
HƠI
HUỆ
HUY
HƯƠNG
HƯƠU
K
KẺ
KẼM
KÉN
KÈN
KÉO
KÉT
KHÁCH
KHÁNH
KHĂN
KHÍ
KHỈ
KHIÊU
KHO
KHÓA
KHỎA
KHÓC
KHÓI
KHUÊ
KHUNG
KỊCH
KIẾM
KIẾN
KIỆN
KIỆU
KIM
KIMCƯƠNG
KINH
KỲ
L
LÁ
LẠC
LÁI
LÀI
LAN
LANG
LÀNG
LẠNH
LAO
LẠY
LÂN
LÂU
LẦU
LE
LÊ
LỀU
LỊCH
LIỆM
LIỆT
LIỄU
LÒ
LỌ
LỌNG
LÔNG
LỒNG
LỢP
LÚA
LỤA
LUẬT
LÙN
LUỐNG
LỪA
LỬA
LƯỢC
LƯỚI
LƯỠI
LƯƠN
M
MA
MÁ
MẢ
MẠ
MAI
MÁI
MÀI
MÀN
MÁU
MĂNG
MẮT
MẶT
MẤT
MÂY
MÈ
MẸ
MÈO
MẺO
MỀN
MIỆNG
MIẾU
MÌNH
MÓNG
MỎ
MÕ
MỌI
MỌT
MỒ
MỔ
MỘ
MƠ
MÙ
MỦ
MŨ
MUA
MỤC
MUI
MÙI
MŨI
MUỖI
MUỐNG
MUỖNG
MƯA
MỰC
N
NAI
NAM
NẠNG
NẤM
NẾN
NGÀ
NGÃ
NGÂN
NGHÈO
NGHẸT
NGHỊ
NGHỈ
NGHĨA
NGỌC
NGÓI
NGÓN
NGỖNG
NGỦ
NGỰA
NGƯỜI
NHÀ
NHẠC
NHẠN
NHẢY
NHẪN
NHỆN
NHO
NHỤC
NHUNG
NHỰT
NI
NÓC
NÓN
NỔ
NỒI
NÔN
NÔNG
NỞ
NÚI
NÚT
NƯỚC
OÔƠ
Ó
OANH
ONG
Ô
ỐC
ÔM
ỐM
ỐNG
Ở
P
PHA
PHÀ
PHÁ
PHÁCH
PHÁP
PHẢN
PHÁO
PHẠT
PHÂN
PHẬT
PHI
PHÒNG
PHU
PHỤ
PHỦ
PHỤC
PHUNG
PHÚNG
Q
QUÀ
QUẢ
QUẠ
QUÁI
QUAN
QUÁN
QUÁT
QUẠT
QUÂN
QUẦN
QUÈ
QUÊ
QUÉT
QUẸT
QUỈ
QUÍT
QUỊT
R
RÁC
RÁI
RÀO
RẠNG
RAU
RẮN
RĂNG
RẬN
RÂU
RÈM
RỄ
RỆP
RÊU
RÍT
ROI
RÔ
RỐN
RỒNG
RƠM
RÙA
RUỒI
RUỘNG
RƯỚC
RƯƠNG
RƯỢU
S
SA
SAM
SAO
SAY
SÁCH
SÁNG
SÁO
SÁP
SĂN
SẮT
SÂN
SÂU
SẤM
SẦU
SẬY
SEN
SÊN
SINH
SÒ
SÓC
SÓNG
SỐ
SÔNG
SÚNG
SUỐI
SƯ
SỮA
SƯƠNG
T
TAI
TAY
TANG
TÁO
TÁT
TÀN
TÀU
TẠP
TẮM
TẰM
THA
THẢ
THÁC
THÁI
THẢM
THAN
THANG
THÁNH
THÀNH
THÁP
THẰN
THẮT
THẦN
THE
THÉP
THỂ
THÊU
THIA
THIẾC
THỊT
THOA
THÓC
THỔ
THƠ
THƠ
THÔNG
THÚ
THUA
THUNG
THÙNG
THUỐC
THỦY
THUYỀN
THỪNG
THƯƠNG
TIÊN
TIỀN
TIỂU
TÍM
TÒA
TÓC
TỎI
TỔ
TỐI
TÔM
TRA
TRAI
TRÁI
TRÁN
TRANG
TRÀNG
TRANH
TRẮC
TRĂN
TRĂNG
TRẦN
TRÂU
TRE
TRẺ
TRÈO
TRĨ
TRIỀU
TRO
TRÒ
TRỘM
TRỐN
TRỐNG
TRỒNG
TRỜI
TRÙNG
TRỤY
TRỨNG
TRƯỜNG
TRỪU
TU
TÙ
TÚI
TÙNG
TUYẾT
TỰ
TƯỚI
TƯỜNG
TƯỢNG
UƯ
ỤA
ỤC
UẾ
ỦI
UNG
UỐNG
ƯỚC
ƯƠI
ƯỚP
ƯỚT
V
VÁ
VẠC
VAI
VÁI
VẢI
VÁN
VÁNG
VÀNG
VAY
VẢY
VẮNG
VẬT
VẪY
VE
VÉ
VÍ
VỊT
VIẾT
VÕ
VỎ
VOI
VÒNG
VÕNG
VÔI
VỚ
VÚ
VUA
VUI
VỤN
VỰA
VỰC
VƯỢN
VƯỜN
X
XÀ
XÁC
XAY
XÂM
XÂY
XE
XỈ
XIỀNG
XÔ
XUYẾN
XƯƠNG
XƯỞNG
Y
YÊU
NóiđếnChiêmBaohầunhưtấtcảtrongchúngtađềucómộtnụcườinhẹtrênmôi:MộnglàMị,làsựliêntưởngdotìnhtrạngsinhhoạtchiphối,nênkhôngthểtincậyđược.
Nhưngquamộtvàilầnchiêmbao,mặcdùkhôngchủtâm,bỗngnhiêncóvàitrườnghợpxuấthiện làm ta chợtnhớ lại điềmchiêmbao.Sự liênquanýnghĩđưachúngtađếnsựphânvân,câumộnglàmịgiảmđimộtphầngiátrị.
Rồitrongmộtvàilầnkhác,quamộtbàibáo,chúngtađọcthấyngườichếtoanứchiệnhồnvềcầucứuvớingườitrongthân.Nhờđó,nhiềuvụmấttíchbímậtđượcphátgiác,khiếnchúng tađâmrasuynghĩvàcảmthấymộngvẫncònmộtvàikhíacạnhcóthểcôngnhận.
Quasựkiệntrên,chúngtaphảichấpnhậnchiêmbaocómộtảnhhưởngrấtlớnđốivớingườinằmchiêmbao,dùngườiấylàngườicủaĐôngphươnghayTâyphương.
Cũngquasựkiệntrên,quyểnsáchnàyđượchoànthành,khôngngoàimụcđíchtốithiểu:manglạichoquýbạnmộtcôngtrìnhnghiêncứugiátrị,xuấtxứtừnguyêntácgiátrịcủanhànghiêncứuTâyphương:MichaelHalbert
Từ nghìn xưa, phương Tây là phương trời nổi tiếng là không công nhậnnhữnggìđượcgọilàdịđoanlàmêtín.
Quyển“Khámphábíẩnnhữngđiềmchiêmbao”xuấtxứtừphươngTâysẽnóilênphầnnàoýnghĩthựctiễncủanó.
Chúngtôimongrằngquyểnsáchnhỏnàysẽgiúpquýbạntrongmộtvàikhíacạnh:mộngvẫnkhônghoàntoànmịvậy.
SẤMGIANG
CHƯƠNGINHỮNGĐIỀMXẢYRALÚCCÒNTHỨC
Trướckhiđềcậpđếnnhữngđiềmchiêmbao,chúngtathửtìmnguyênnhâncủanhữngđiềmkhácmàthôngthườnghơnhếtlàmáymắt,nhảymũi…Hầunhưtấtcảmỗingườitrongchúngtađềucódịptrảiquamộtlầnhaynhiềulần.
Đólànhữngđiềmxảyratronglúcchúngtacònthức,dùngàyhayđêm.
Riêngvềchiêmbao,gầnnhưchỉlinhứngtronggiấcngủvềđêmhơnlàgiấcngủbanngày.
Nghiệmxétnhưthế,chúngtacókếtquảnhưsau:máymắt,nhảymũi…làđiềmtronglúcchúngtacònthứcvàchiêmbaolàđiềmtronglúcchúngtangủ.
TrongsáchĐôngTâylưulạithìchiêmbaocũngnhưđiềmđượcnghiêncứutỷmỷvàluônluôngặpnhauởnhữngđiểmtươngđồng.
VềsáchĐôngphươngchúngtacósách:Hoàng-đếnội-kinh,Đông-lailoại-ngư, Diêu-thân-luật, Thích-điền, Mao-đình-khách thoại, Dưỡng-tinh-luận,nhứt làsáchTây-sơnkýdoTồnTần thảora,vàgầnchúng tanhất làsáchNhâmCầmĐộnToáncủacụNguyễnBỉnhKhiêmtứcTrạngTrình.Hầuhếthết trongnhữngsáchnàyđềucóđềcậpđếnnhữngđiềmkhichúng tacònthứcvànhữngđiềmlúcchúngtađangngủ.
Sách Tây phương thì có Songes, Somnambulisme et spiritisme của J.DeRoils, Tripe clef des songes của Malbert, Chance et bonheur d’après lessongescủaMaletvàZenna…
Khảo sát qua các sách trên, chúng ta có sự tương đồng giá trị của nhữngđiềmlúcthứcvàkhingủ,màbạnđọcsẽlầnlượttheodõiởcácđoạnnốitiếptrongquyểnsáchnhỏbénày.
MÁYMẮT
Máymắtlàmộtđiềmthôngthườnghơnhếtmàmỗingườichúngtađềubiết.
Do tác động tự nhiên xảy ra bất cứ lúc nào và không làm sao khống chếđược,ngoạitrừtácđộngấyngừnglại,cũngtựnhiênnhưlúcxảyra.
Vềsựứngnghiệmcủaloạiđiềmnàythìmỗingườihiểutheomộtnghĩakhácnhauvàgầnnhưdotruyềnkhẩu,màkhôngcăncứvàođâucả.Đạikháiđànôngmáymắtphảilàtốt,máymắttráilàxấu,cònđànbàthìngượclại.
Đólàlềlốithôngthườngdựatrênnguyêntắc“namtả,nữhữu”,màchúngtacóthểnóilàkhásailầm,nếukhôngbảolàvôcăncứ.
TheosựnghiêncứuquanhữngsáchĐôngTâynêutrên,thìgiátrịcủanhữngđiềmmáymắttươngđồngnhưsau,bấtluậnnamhaynữ.
MẮTTRÁI
23giờđến1giờ,cóbạnbèởxavề.
1giờđến3giờ,buồnbựcdongườitrongthângâyra.
3giờđến5giờ,cóngườimangtàilộcđến.
5 giờ đến 7 giờ, có người âm thầmgiúp đỡmình, sẽ có tin vui trong vàingày.
7giờđến9giờ,cókháchquấyrầy.
9giờđến11giờ,cóngườimờiănuống.
11giờđến13giờ,cóngườiđemtinvuivề.
13giờđến15giờ,cótinvui.
15giờđến17giờ,gặpchuyệnbấtngờvềtìnhcảm.
17giờđến19giờ,cókháchsangđếnnhàbànchuyệnhônnhânhaychuyệnlàmăn.
19giờđến21giờ,việcsuytínhtronglòngsắpthànhtựu.
21giờđến23giờ,cókhánhquýđếnnhà.
MẮTPHẢI
23giờđến1giờ,córượuthịtănuống.
1giờđến3giờ,cóngườithânnhắcnhở
3giờđến5giờ,sắpcótinlànhđemvề.
5giờđến7giờ,tàilợibấtngờ.
7giờđến9giờ,cólờiăntiếngnói,đềphòngcóthểđụngđếntụngđình.
9giờđến11giờ,cókẻgâychuyện,đềphòngxôxát.
11giờđến13giờ,đềphòngtainạnhoặcmấtcủa.
13giờđến15giờ,haotàikhôngđángkể.
15giờđến17giờ,cóngườikhácpháiđangtưởngnhớđếnmình.
17giờđến19giờ,cóbàconởxađếnthăm.
19giờđến21giờ,cóngườirủđidulịch.
21giờđến23giờ,cóchuyệnrắcrối,làmmanglờiăntiếngnói.
NHẢYMŨI
Nhảymũidocảmsốtgâyralàviệcthôngthường,khôngliênquangìcảvàcũngkhôngcógiátrịđốivớinhưngđiềm.
Ngượclạibỗngtanhảymũiliêntiếpnhiềulượt,mộthaynhiềucái.Chúngtacócâuví thôngthường:“nhảymũimột(mộtcái)cótài,nhảymũihai(haicái)cólợi”.Câuấycũngcómộtphầnđúng,vìhầuhếtnhữnglầnnhảymũinhưthếlàđiềmtốtlànhmàítkhicóđiềmdữ.
Giátrịcủanhữngđiềmnhảymũiđượcđúckếtnhưsau:
-23giờđến1giờ,cóngườimờidựtiệchoặclễlinhđình.
-1giờđến3giờ,cóngườikhácpháirủmìnhlàmmộtviệctuycólợichomìnhnhưngrấthạichongườikhác.
-3giờđến5giờ,cócuộchẹnhòvềtìnhcảm.
-5giờđến7giờ,cóngườimangquàđếntặng.
-7giờđến9giờ,cólộcăn.
-9giờđén11giờ,coquớinhânsẳnsànggiúpđỡ,đápứngsựmongmuốntronglòngmìnhtừlâu.-11giờđến13giờ,cóthânnhântừxavề,đemtàilợiđếnchomình.-13giờđến15giờ,cólộcănvàcólợivào.-15giờđến17giờ,cótinlàmmìnhlosợ,nhưngrốtcuộcđâuvẫnvàođó,mọiviệcđượcêmđẹp. -17giờđến19giờ,cóngườikhácpháinhờmìnhgiúpvàocôngviệcgì,cólợivềtiềncũngnhưvềtìnhnữa.-19giờđến21giờ,cóngườikhácpháitưởngnhớđếnmìnhvàsẽviếtthưchomình.-21giờđến23giờ,cósựlonghĩvềtiếnbạc,nhưngvẫnđượcgiảiquyếtdễdàng.
Vềviệcnhảymũimộthaynhiềucái,giátrịvẫnnhưnhau.
MẶTNÓNG
Tựnhiênchúngtathấymặtnóngbừngngứangáykhóchịumàkhôngphảidobệnhchứnggâyra.Đólàmộtđiềm.
Mặtbừngnóngtuylàmộtdiềmnhưngcũngchưaphảilàđiềmdữ,màchỉlàmột lốibáoứng tựnhiênvàvẫncónhữnggiá trị khácnhau tùy theo thờigianxảyra.
-23giờđến1giờ,côngviệctrùtínhsẽđượcthuxếp,lợivào.-1giờđến3giờ, sắp có chuyệnbựcmình, có lục đục trongnhà. - 3 giờ đến 5 giờ, cóngườibạnđếnnhàmìnhmờihợp tác. -5giờđến7giờ, cóngườimờiănuống.-7giờđến9giờ,ngườixavềđemtinvui.-9giờđén11giờ,ngườicũtưởngnhớđếnmình,monggặpđểgiúpđỡ.-11giờđến13giờ,cóchuyệnxíchmíchgiữangườitrongthân.-13giờđến15giờ,cócãivả,đềphòngtochuyện.-15giờđến17giờ,cóngườigiới thiệukháchquýmuốnhiệp tácvớimình.-17giờđến19giờ,đượcngườidòmngótớimình.-19giờđến21giờ,cólộcthựcmangđếnnhà.-21giờđến23giờ,cókẻvucáomìnhđếntụngđình.
Ngoàiviệcmặtnóng,còntainóng,lắmlúcbừngđỏtrôngthấy,gầnnhưmộtthứphongngứathườnggọilànổimềđay.
Thật rađó làmđiềmnóng tai.Điềmnàycũngcógiá trị tươngđươngnhưmặtnóng.
ÙTAI
Triệuchứngù taigầngiốngnhưlúc tắmbịnướcvàotai lùngbùng,ynhưgióthổimạnhvào.Đólàmộtđiềm,xảyrabấtngờvàrấtdễnhậnxét.
Ùtaicónhữnggiátrịkhácnhauvàriêngrẻgiữataiphải,taitrái,khácvớitainóng.
TAITRÁI
-23giờđến1giờ,cóngườikhácpháiđangmongnhớ.-1giờđến3giờ,cóviệchaotàinhưngkhôngđángkể.-3giờđến5giờ,cóthịphitaitiếng.-5giờđến7giờ,cókẻrìnhrập,đềphòngmấttrộm.-7giờđến9giờ,cóviệcphảiđixa.-9giờđén11giờ,taibiếnnặngnề,đềphòngxecộ.-11giờđến13giờ,cóngườithântừxavề,cósưvuivẻtrongnhà.-13giờđến15giờ,cóngườimờiănuống.-15giờđến17giờ,cóngườirủđidulịch.-17giờđến19giờ,đềphòngmấtđồtrongnhà.-19giờđến21giờ,cóănuống.-21giờđến23giờ,tinvuicótàilợivào.TAIPHẢI
-23giờđến1giờ,haotàicònbịmangtiếng.-1giờđến3giờ,cóviệckiệnthưa, ít phần thắng,nhiềuphần thiệt. - 3giờđến5giờ, cócãivãgiữavợchồng,nênnhườngnhịnnhaukẻođổvỡ.-5giờđến7giờ,cókháchquýđếnthămnhàhoặcdạmhỏi.-7giờđến9giờ,cóngườicầucạnh,mnhờvảmình.-9giờđén11giờ, tàiđếnbấtngờ,vui trongnhà. -11giờđến13giờ,cóngườithântrongnhàđếnthăm.-13giờđến15giờ,cótinvuitừxađưavề.-15giờđến17giờ,ngườivắngnhàtừlâubỗngnhiêntrởlại.-17giờđến19giờ,cóngườimờihiệptáctrongcôngviệclợi lộc.-19giờđến21giờ,cócủabấtngờ.-21giờđến23giờ,córượuthịtănuống,hoặccóngườimờidựtiệc.
THỊTGIỰT
Tựnhiênmộtvàinơi trongngười,nhất làcácbắp thịt tựnhiênnổiphònglên,hoặcmáyđộng.Đólàđiềm,thịtgiựthaymáycũngthế.
Điềmthịtgiựtcũngtùylúcxảyramàđánhgiá:
-23giờđến1giờ,cótinchiagiatàihoặccócủabấtngờ.-1giờđến3giờ,concáitừxamanglạivuivẻchogiađình.-3giờđến5giờ,chuyệnnhỏhóato,nếukhôngnhườngnhịnsẽcókệintụng.-5giờđến7giờ,cóngườimangquàđếntặngđểnhờmìnhgiúpmộtviệcgì.-7giờđến9giờ,đềphòngtainạnbấtngờxảyrachoconcáitrongnhà.-9giờđén11giờ,cókháchlạtìmđếnnhờmình,việccólợichomình.-11giờđến13giờ,cóngườidèmpha,đềphòngbạnbèphảntrắc.-13giờđến15giờ,cócủabấtngờ,thửmuasố.-15giờđến17giờ,cótàinhưngcũngcóchuyệnlôithôinhỏ.-17giờđến19giờ,haotài,mangnhiềutaitiếng.-19giờđến21giờ,concáiởxavề,giađìnhvuivẻ.-21giờđến23giờ,côngviệcthànhtựu,tàilợidồidào.
HỒIHỘP
Tựnhiên trongngườipháthồihộp,như lo sợmộtchuyệngì, timđập liênhồi,đầuócxáotrộn.Đólàmộtđiềmbáotin,dĩnhiênlàcólànhcũngcódữ.
-23giờđến1giờ,cóngườichờmongtrongcuộcântình.-1giờđến3giờ,taihọabấtngờ,đềphòngcókẻphaodu.-3giờđến5giờ,cóngườimờiănuống.-5giờđến7giờ,cókháchsangđến,lợivụvào.-7giờđến9giờ,tinvui,tàitớitấp,thửmuavésố.-9giờđén11giờ,gặpchuyệntâmtình,cócơthànhtựu.-11giờđến13giờ,cósựhộihọpngẫunhiên,tiềnvàonhà.-13giờđến15giờ,duyênbấtngờ,thơmộngnhưngkhôngthành.-15giờđến17giờ,tintừxavề,vuivẻ.-17giờđến19giờ,cóngườitrongthânđếnthămvàgiúpđỡ.-19giờđến21giờ,cóngườirủhùnhạp,lợivào,nênnhận.-21giờđến23giờ,tainạncóthểxảyra,hungtin.
NỒIKÊU
Nồiđặt trênbếpchưanóng, tựnhiên có tiếngphát ranhư tiếngnước sôi,mặcdùbêntrongkhôngphảilànước.Đólàđiềmđemtới,bàosựkiếthung.
-23giờđến1giờ,cóngườimangquàđếnbiếu.-1giờđến3giờ,tàilợisẽvào.-3giờđến5giờ,taihọasẽđến,gâyrốirắmtronggiađình.-5giờđến7giờ,cóngườigâysự,sẽđếntụngđình.-7giờđến9giờ,điềmlành,yênvuikéodài.-9giờđén11giờ,tàilộctớitấpnhưngphảiđềphònglợivàolờira.-11giờđến13giờ,cócãivã,nênnhườngnhịnlàhơn.-13giờđến15giờ,đềphòngrủiro,nhấtlànêntránhđisôngbiển.-15giờđến17giờ,cótintừxavề,vuivẻ.-17giờđến19giờ,cócủabấtngờ,thửmuavésố.-19giờđến21giờ,cóngườirủđinhậu.-21giờđến23giờ,cótranhtụngnhưngthắnglợivềmình.
LỬACƯỜI
Lửa trong lò không gió, không cao ngọn, thếmà tự nhiên phì phì như cóngườithổi.Đólàmộtloạiđiềmgọilàlửacười.
-23giờđến1giờ,cóđiềmkhônghayvợhaychồngcóngoạitâm.-1giờđến3giờ,coichừngconcáibỏnhàtheotìnhnhân.-3giờđến5giờ,điềmlành,cóngườimuốncầuthân.-5giờđến7giờ,tiềncủavàolúcrạngđông,mọisựvuivẻ.-7giờđến9giờ,cóchuyệnbuồnphiền,cốgắngthuxếpmớiyên.-9giờđén11giờ,cóngườimờidựtiệc.-11giờđến13giờ,cókiệntụng,nênônhòamớitránhđượcphiềnnhiễu.-13giờđến15giờ,cóngườinânđỡ,việctrùliệusẽthành.-15giờđến17giờ,gặpcủabấtngờtronglúcđiđường.-17giờđến19giờ,cótaibiếntrongnhà,cóthểcótangkhó.-19giờđến21giờ,ngườitìnhcũtìmđến,thơmộnglạibắtđầu.-21giờđến23giờ,bịnhbấtngờ,cầnchạychữagấp.
CHÓSỦA
Chótrongnhàtựnhiêndõmõmvàomìnhsủa,hoặctrudài.Đólàmộtthứđiềmmàmỗingườiđịnhnghĩamộtlối,tựuchungđềucholàđiềmgỡđósẽlàđiềmgì.
Sauđâylàgiátrịcủađiềmchósủahoặctru:
-23giờđến1giờ,trongnhàcóngoạitình,nêndằnkẻođổvỡ.-1giờđến3giờ,nguyhiểmsắpđến,cẩnthậnkẻobịhàmoan.-3giờđến5giờ,ngườicũtìmlạinốiântình,đềphòngghentuông.-5giờđến7giờ,cótinvuivềtiềnbạcmấtmáttừlâunayđượchoànlại.-7giờđến9giờ,đượccủahoạchtài,thửmuavé số. -9giờđén11giờ,cóngười trong thânnhânđếnbáomộthungtin.-11giờđến13giờ,cóngườimờiănuống.-13giờđến15giờ,tainạncóthểxảyrachovợcon,hoặchồngđềphònglúcđiđường.-15giờđến17giờ,cócãivãvớingườilâncận,thànhtochuyện.-17giờđến19giờ,cóngườinângđỡvàomộtđịavị.-19giờđến21giờ,cókẻrắptâmhạimình,nguyhiểm.-21giờđến23giờ,cókiệntụng,haotốntiềnbạcmangtaitiếng.
QUẠKÊU
Quạbayngangnhàbuôngnhữngtiếngdàikhôngdứt.Đólàmộtđiềm.-23giờđến1giờ,cóngườithânthíchtừxavề,giađìnhsumhọp.-1giờđến3giờ,cóngườimangtinvuiđến.-3giờđến5giờ,cótranhtụngnhưngkhôngnguyhại.-5giờđến7giờ,cóngườimờidựtiệcđemlợivào.-7giờđến9giờ,tàilợivàotớitấp.-9giờđén11giờ,cótinmaymắn.-11giờđến13giờ,đềphòngbịnhbấtngờ.-13giờđến15giờ,haotàimấtvậttrongnhà.-15giờđến17giờ,cóngườimờihiệptác,sẽthànhcông.-17giờđến19giờ,phiềnmuộn,nặngloâu.-19giờđến21giờ,lợilộcvào,nhiềumaymắn.-21giờđến23giờ,cócãivảvớingườingoàiđường,sanhẩuđả.
CHIMHEOKÊU
Chimheolàloạichimnhỏ,phátranhưtiếngheola.Loàichimnàyluônluônchỉxuấthiệnvềđêm,banngàythìtuyệtnhiênkhôngcó.Khiloàichimnàykêuchỉmũivàonhà,đólàđiềmgỡ,điềmđánglongại.
-19giờđến21giờ,cóđiều tangkhó tronggiađình. -21giờđến23giờ,hungtintừxađưavề.-23giờđến1giờ,mấtmộtngườithân,đềphòngnêngìngiữtrẻem.-1giờđến3giờ,tainạnxecộchongườitrongnhà.-3giờđến5giờ,ngườiđaunặngsẽtuyệtvọng.
CHIMKHÁCHKÊU
Khác hơn chim heo, loài chim khách dhỉ đến vào lúc ban ngày từ nhiềuphươnghướng.nêntiếngkêucủachimkháchcũngcầntheophươnghướngmàđịnhgiátrị.
-Hướngđông:từ7giờđến11giờ(cótàilộccủakháchxamangđến)-từ11giờđến13giờ(cósựtranhgiànhquyềnlợitronggiađình)từ13giờđến17giờ(cókẻmưuhạimình,đềphòngkẻdướitay).
-Hướngđôngnam:từ7giờđến13giờ(cóngườimờiđidulịch)-từ13giờđến17giờ(tintừxavề,hungnhiềuhơnkiết).
-Hướngnam:từ7giờđến11giờ(cótiệctùng)-từ11giờđến13giờ(cósựtranhgiànhquyềnlợitronggiađình)-từ13giờđến17giờ(tinvuitừxađưavề).
-Hướngtâynam:từ7giờđến11giờ(cóngườiđếncầuthân)-từ11giờđến13giờ(cóchuyệnbuồnbực)từ13giờđến17giờ(đềphònghỏahoạn).
-Hướngtây:từ7giờđến11giờ(cócãivảtronggiađình)-từ11giờđến13giờ(cóngườimangquàtặng)-từ13giờđến17giờ(cótinlành).
-Hướngtâybắc:từ7giờđến11giờ(cókháchquýđếnnhà)-từ11giờđến13giờ(cóngườimờiănuống)-từ13giờđến17giờ(Kháchcũđếnthămvàgiúpđỡ).
-Hướngbắc:từ7giờđến11giờ(cókháchquýđếnviếngnhà,cầuhôn)-từ11giờđến13giờ(cóngườiđemđồvậtđếntặng)-từ13giờđến17giờ(súcvậtnuôibịhaohớt).
-Hướngđôngbắc:từ7giờđến11giờ(cóngườitrongthânnhânđếnthăm)-từ11giờđến13giờ(ngườicũmangquàđếnbiếu)-từ13giờđến17giờ(cókháchquýđếnnhà)
CHƯƠNGIINHỮNGĐIỀUXẢYRALÚCCÒNNGỦ
Kểtừ trangnày trởvềsau,chúng tasẽcó trong tayđầyđủnhững lờigiảithíchvềcácđiềmxảyratronglúcchúngtađangngủ,quengọilàchiêmbao.
PhươngphápcănbảnđểgiảithíchđiềmchiêmbaotrongnhữngtrangkếtiếpđượcápdụngtheothểthứcĐôngTâydunghòa.Tuynhiên,sựdunghòanàychỉđượcthựchiệntrongtrườnghợptươngđồnggiữaĐôngvàTây.NgoàiranhữnggìcủaĐôngphươngxét thấyứngnghiệmhơn,dokinhnghiệm thuthậpđượccủatácgiả, thìvẫngiữnguyênvẹnchoĐôngphươngvàngượclại, nếu Tây phương ứng nghiệm hơn, phẩn tuyển chọn sẽ dành cho Tâyphương.
Mộtđiểmmàchúngtakhôngthểkhôngđặcbiệtlưuýlàtừbaogiờvàcólẽlàmãimãi,mỗingườitrongchúngtađềucódịpchiêmbaovàhầunhưtừthâmtâmchúngđềungầmnhớlờivíthôngthường:mộnglàmị.Tuynhiênphảithànhthậtnhìnnhậnlàhầuhếtđềucónhữngthắcmắc,khimìnhnằmmơvàtừnhữngthắcmắcđó,chúngtacónhữnghoàinghi,lắmlúccũnghồihộp,muốn tìmhiểuđiềmchiêmbao chínhmìnhvừa trải quamột cách tựnhiênmàkhôngdoảnhhưởngsinhhoạtlúcbanngàyámảnh.
Những trang kế tiếp sẽ làm công việc khám phá bí ẩnmà chúng ta đangmuốntìmhiểu,đồngthờicũngchấmsứtsựhoàinghilắmlúctrởthànhkhóchịuvậy.
A
ĂN
-Ăncơmởnhàlàđiềmsắpcóchuyệnvuichocảgiađình.
-Ăncơmởnơikhácnênđềphònghaotàitốncủavìcókẻlừagạt,tìnhcũngnhưtiền.
-Ănđồbéonhưbơsữav.v...thìsắpcóchuyệnvuidongườiphươngxatrởvề.
-Ănthịttrâubòtứcsắpcóđiềmlànhtrongmộtngàyrấtgần.
-Ănthịtchólàđiềmsắpcókiệntụng.
-Ănthịtheothìsắpsửabịbệnh.
-Ănthịtnấuchínlàđiềmtốt,ănthịtsốnglàđiềmxấu,ănthịtnhữngconvật
chếtsìnhlàđiềmchialytronggiađình.
-Ănthịtngỗng,vợhaychồngsắpcóbệnh.
-Ănthịtgàvịt,sắpcólợivào.
-Ănbánhcuốn,chả,chảgiò,gỏicuốnv.v...nênđềphòngtaitiếnghoặccósựcảivã.
-Ăndừađềphòngténgã.
-Ăndưa,cà,mướpđềphòngsựđauốmbệnhhoạn.
-Ănhạtbívàcácloạihạt,đậuv.v...nếucóthaitứcsắpsinhconquítử,nếukhôngthaisẽgặpsựmaymắnvềđườngconcái.
-Ănổi,cam,hồnglàđiềmbấtthường.
-Ănđào,mận,lýv.v...giađìnhsẽsumhọp,ngườiđixasẽtrởvềđoàntụ.
-Ăntáo,dâu,sắpcótàibấtngờ.
-Ănlê,sắphaotàicókiệntụngthìthấtkiện.
-Ăncácthứraumùinhưhành,hẹ,tỏi,củkiệuv.v...làđiềmthậtxấu,mọiviệcđềubấtthànhvàcóthểbịtaihọa.
ÂMNHẠC
- Chiêm bao thấy mình đánh đàn là điềm sắp có bịnh về lá lách.Cần đềphòngbịté.
-Nghetiếngđànhátmàkhôngtrôngthấyngườilàđiềmsắpcótang.
-Đidựnhạchội,hayngheđànhátlàđiềmgặptơduyên.Hạnhphúcvềtìnhcũngnhưvềtiền.
ẢNH
-Chiêmbaothấytặngảnhchoai,hayngườikháctặngảnhchomìnhlàđiềmsắpchialy,hoặcsắpđixa.
-Thấyđichụpảnhlàcóngườimongnhớmuốngặpmình.
-Thấyxéảnhcủangườilàsắpsửađượchộingộvớingườiấy.
-Thấyảnhtreotrênváchtựnhiênrớtxuống,làđiềmbấttường,đềphòngtainạnbấtngờ,nhấtlàxecộ.
-Thấyđốtảnhlàđiềmtơduyênsắpthànhtụ.
-Thấyvẽảnhtruyềnthầnchongườiyêulàđiềmgặptìnhđịch.
ÁO
-Chiêmbaothấyáoquầnlàđiềmxấu.
-Thấyquầnáoráchrướihayvướngvàogairáchtơitảlàđiềmsắpmanglờiăntiếngnói.
-Thấyănmặcsangtrọnglàđiềmsắpbịônhụchoặcbịxỉvã.
-Thấylạnhmặcthêmáoquầnvàolàđiềmtổnthươngdanhdự.
-Chiêmbaothấythayđổiáoquần,hoặcnóngbứccởiphăngquầnáovứtbỏđi,làđiềmsắpchấmdứtmộttaihọa.Nếucókiệntụng,sẽthắngđốiphương.
-Thấythayđổiáolótlàđiềmtáihợpvợchồng.
ÁPLỰC
-Chiêmbaothấybịápbứchaybịnạtnộ,hămdọalàđiềmsắpđưôcngườinângđỡbằngtiềnhoặcbằngmọicách.
-Thấymìnhdọanạtngườikháclàđiềmphiềnnão,âulo.
-Thấymìnhbịápbứchaybịáplựcđèbẹplàđiềmsắpgặpmaymắntrênđườngsựnghiệp,tiềncôngnhưdanhvọng.
ẨUĐẢ
-Chiêmbaothấyđánhlộnvớingườicùngpháilàđiềmsắpbịthấtvọngvềtình duyên, hoặc sắp bị phản bội trong tình trường. - Thấy đánh lộn vớingườikhácpháilàđiềmsắpnhúngtayvàomộtcuộctìnhduyênvụngtrộm.
-Thấyđangchứngkiếnmộtcuộcấuđảlàđiềmđượclợivềphầnmình.Sẽcóngườimangđếnchomìnhnhữngchuyệnbấtngờvềtiềntài.
B
BẠC
-Chiêmbaothấytiềnlàđiềmkhôngtốt.
-Thấyđượcnhiềutiềnlàcôngviệclàmănsẽgặptrởngại.
-Thấygặptiền,hoặclượmtiềnlàbịtrộm.
-Thấyđếmtiềnlàsắpsửabịkiệntụngvềtiềnbạc.
-Thấyvọctiềnlàtaihại,nênđềphòngchếtbấtngờ.
-Thấycờbạclàđiềmhaotài.
-Thấyăncờbạclàbịtìnhphụ.
-Thấythuacờbạclàsắpcóchuyệngấuótronggiađình.
-Chỉcómộttrườnghợpđặcbiệtlàthấybạcchấtthànhkhốilàsắpsửacóngườikhácpháigiúpđỡvềtiềnbạc.
BÃI
-Chiêmbaothấyđidạotrênbãicátlàđiềmthảnhthơi,sắpcótàilợivào.
-Nhưngthấychạytrênbãicátgầnnhưsợhãivìnướcđuổitheobênchân,đó
làhungtin.
-Nếuthấychuyệntròhayphơimìnhtrênbãicỏlàcógấuótronggiađình.
BÀN
-Chiêmbaothấyđangcúngváitrướcbànthờlàđiềmđượcngườibaobọcvềmọimặt.Nếuđangchúngkiếncảnhđổnátlàđiềmchialy.
-Thấyđangđứngtrướcbànănlàđiềmvuivẻ,sẽcóbạnxavềthăm.
-Nếudứng trướcbànviết,là sắp sửaxảy raviệc tranhgiànhquyền lợi cánhân,
cóthểratrướcpháplý.
-Thấyđangcầmbànủihoặcmuabànủilàgặplạingườiyêucũ.
-Thấyủiquầnáolàbịtừchốimộtcáchvôlý.
-Thấybànủicólửalàsắpthànhđạttrongcôngviệc.
BẠN
-Chiêmbaothấyhọpbạnlàsắpsửagặpđiềumaymắn.
-Thấybạntừxavềlàgặptìnhduyênđẹp.
-Thấybạntặngquàhayvậtdụnglàđượccủabấtngờ.
-Thấybạnmấttích,hoặcchếtlàsẽcóhungtin.
-Thấybạnbịtùlàđiềmdínhlíuvềphápluật.
-Thấybạnphảnmìnhlàđiềmhaotàitốncủa.
-Thấymìnhlừabạnlàđiềmcóngườikhácpháiyêumìnhthathiết.
BÁNH
-Chiêmbaothấylàmbánhhayănbánhcónhânlàđiềusắpcócủabấtngờ.
-Nếuănbánhkhôngnhân,sẽcóchuyệnbuồn,giađìnhlủngcủng.
-Thấyliệngbánhđi,nênđềphòngmấtcắphoặcđánhrơiđồvật.
-Thấybánhxedọcđườngbịgãylàthấtbạinặngnề.
-Bánhxebịkẻkhácđậpphálàđiềmvợchồngchialy.
-Bánhxecántrúngmìnhlàcóngườikhácpháiđểýđếnmình.
BAO
-Chiêmbaothấymộtmìnhtựamìnhtrênbaolơnlàđườngcôngdanhsắpđượchiểnhách.
-Đứngtrênbaolơnvớingườikhácpháisẽcócãivãtronggiađình.
-Baolơnsụpđổmàmìnhvẫnkhôngsao,làđiềmthayđịavịhaychỗở.
-Baolơnsụpđổmìnhbịcuốntheolàđiềmthăngquantiếnchức.
-Chiêmbaothấybaothơphongkínlạilàcótinxavề.
-Thấyđangmởbaothơralàcótinvuivềtìnhduyên.
-Thấymìnhxébaothơliệngđilàhônnhânsắpthànhtựu.
BÁO
-Chiêmbaothấyđọcbáolàngượclạivớiviệcmởbaothơ,nghĩalàsắpcóhungtintừxavề.
-Thấyxebáovứtđilàđiềmsắpmangtaitiếng.
BẢO
-ChiêmbaothấyđangđiquansáttrongviệnBảoTànglàđiềmthànhcôngtrongcôngviệctrùđịnh.
-Thấyđậpphábảovậtlàcóngườimờiđidulịch,hoặcđượcxuấtngoại.
-Thấylượmđượcbảovậtlàđiềmbịphỉbáng.
BÃO
-Chiêmbaothấymưabãomàmìnhcónơitrúẩnlàsắpgiảiđượctiếngoan.
-Nếumưabãolôicuốnlấymìnhhoặclàmnhàcủahaynơimìnhđangtrúẩn
sụpđổ,thìnênđềphòngcạmbẩy,nhấtlàcạmbẩycủangườikhácphái.
-Mưabãolàmcâycốingãđèlênmình,nênđềphòngtainạncóthểvongmạng.
BÁT
-Chiêmbaothấyđangsắpxếpchénbátlàđiềmgiađìnhyênổn,cóngườicốtìnhgiúpđỡ.
- Thấy chén bát đổ tung hay bị đập bể là điềm cãi vã trong gia đình nếukhôngdằnsẽđổvỡ.
-Thấyxíđượcchénbátbằngvàng,bạc làđiềmtốtvềconcái,nếukhôngconlàgiađìnhsắpphátđạt.
-Thấyđượcchénbằngngọclàđiềmdượccủabấtngờ,chẳnghạnnhưtrúngsố.
-Thấyđượcchénbátbằngsứ,làcóngườimờiănuống.
-Thấybịtváchénbátlàcănbịnhdâydưasắpchấmdứt.
-Thấychénbátkhualàphảiđềphòngtaitiếng,manglờiăntiếngnói.
-Nếu thấy chén bát rơi xuốnggiếng hayxuống sông rạch là điềm sắp cónguybiến.
BẮT
-Chiêmbaothấymìnhbịngườibắt,làgặpngườiyêulýtưởng.
-Nếungừơiđãcóchồngvợthìcóýngoạitình.
-Congáithấymìnhbịbắtlàsắpsửacóđôibạn.
-Thấybịbắttróibằnggôngcùmlàsắpsửabịbịnh.
-Gôngcùmtangãylàsắpquacơnbịnh.
-Thấyngườimangxiềngxíchvàonhàlàđiềmhung.
-Thấybịbắttróibằnglưới,làcầnđềphòngkiệntụng.
-Thấybịbắtvàchụplướilênđầulàcórượuthịtđemđến.
-Chiêmbaothấybịbắttróivàocộtlàsắpcóbệnhnặng.
-Thấybịbắtđánhđònlàđiềmtangkhó.
-Thấymìnhbịbắtđưalênlầucaolàđiềmđượcthăngquantiếnchức.
-Thấybịbắttratấn,kềmkẹplàsắpnêndanhphận.
-Bịxửphạtlàsắpcótàilợi.
BẦU
-Chiêmbaothấytrồngbầucótráilàđiềmcấnthai,nếunampháilàsắpcóchuyệnghentuôngtronggiađình.
-Thấycắtbầutrêngiànlàđiềmngoạitìnhtrongnhà.
-Thấyănbầunấucanhhayluộclàsắpcóhungtin.
-Thấymangbầu(cóthai)làđiềmhạnhphúc.
BAY
-Chiêmbao thấy tự nhiên bay lênTrời là sắp sửa có tài lộc vào nhiều. -ThấybaylênTrờimàchớivớivàngộplàsắpvỡnợ.-Nêntránhviệcđổbát.-Thấytrèolênnócnhàrồibaybổnglênkhôngtrunglàgặpthờicódanhlợi.
BẦY
-Chiêmbao thấybầy thúrừngbaovâymình làđiềmsanggiàusắpđến. -Bầythútrôngthấymìnhbỏchạylàđiềmsasút.-Thấybầygàvịthaychimcòbayvâymìnhlàđiềmcãivãvớihàngxóm.
BÈ
>-Chiêmbaothấymìnhđóngbèlàsắpđượcviệc.-Thấymìnhngồitrênbèlàsắpcótàilợi.-Thấymìnhcùngngồitrênbèvớinhiềubạnlàsắpcóngườirủmìnhhùnhạplàmăncólợi.-Thấybèrãlàsạtnghiệp.
BEO
-Chiêmbaothấyhùmbeogầmlàsắpnêndanhvọng.-Thấycởitrênlưngbeolàthắngđượcđốiphương,nhấtlàvềviệckiệntụng.-Thấybịbeovồlàsắpmấtcủa.-Bịbeochụpvàochânlàthấtbạitrongcôngviệc.-Thấygiếtđượcbeolàthùtrởthànhbạn.-Thấybeochạyvàonhàlàtiềnvônhưnước.
BẾP
-Chiêmbaothấynhúmbếplửalàđiềmnêndanhphận.-Thấynướctừbếplửachảyra làcóhoạnhtài. -Nấunướngtrênbếplàsắpcócướigả.-Bếplạnhlẽolàgiađìnhxàoxáo.-Thấykhuachéndĩatrongbếplàcócãivãvớihàngxóm.-Thấyrắnbòvàobếplàcókháchsangtớinhà.-Thấynồiniêungãđổđầybếplàđiềmtangkhó.-Thấymộtnhàcóhaibếplàcôngviệclàmănthấtbại.-Thấysửasangbếplàtiềnsắpvàonhà.
BIA
-Chiêmbaothấybắnbialàđiềmbấthạnh.-Thấydựngbialàdẫmchânvàoviệctộilổi.-Thấybiatrướcmộlàtàilợisắptớitay.
BÍCH
-Thấylágiàlàcókẻtranhchấpvớimìnhtrướctụngđình.-Thấyláđầmlàcóngườigóavợhaygóachồngđeođuổiquấyrầymình,đềphònggiađìnhcóđổvỡvìghenlầm.-Thấylábồilàcóchuyệnlôithôisinhviệctộitù.-Thấylááchlàbịtrộmhoặccótang,nếuhailááchcùngmộtlúclàcóthểcótangkhótrongvòng10ngày.-Thấylá10làcóchuyệnphiềnlụy.-Nếulá10kèmlágiàvàláách,đànôngsẽbịtộitùvìthâmlạmtiền,đànbàsẽbịbệnhnặng,hoặcgiađìnhtarã.-Thấylá9làcôngviệclàmănthấtbại,Thấylá8làmấtsởlàm.-Thấylá7làcóviệcrắcrối,nếulà7bíchkèmlá7cơthìviệcrắcrốitrởthànhcólợi.
BIỂN
-Chiêmbaothấybiểnđầynướclàđiềmpháttàito.-Thấybiểnđộnglàbạnbèphảnphúc.-Thấybiểncạnlòibãilàlàmănthualổ.
BIỆTLY
-Chiêmbaothấybiệtlylàđiềmgặpduyênlành.-Thấythankhóctronglúclybiệtlàcósựmừngvuihộingộ.
BINH
-Chiêmbaothấybinhlínhvàonhàlàsắpcóđiềmlành.-Thấybinhlínhvàothànhlàtàilợiđếntớitấp.-Thấybinhlínhbảovệmìnhlàcósựvuimừng.-Thấybinhlínhlênđườnglàcôngviệclàmăncònnhiềutrởngại.-Thấybinhlínhthuatrậnlàcósựsầulo.
BÌNH
-Chiêmbao thấybình sứ là cóngườimời ănuống. -Thấycóngười tặngbìnhthìphảiđềphòngkẻtiểunhânđangtìmcáchámhạimình.-Thấymìnhlỡtaylàmrơibìnhbểtannátlàthoátđượcsựbựcmình.
BỊNH
-Chiêmbaothấyđangđiduthuyềnvàngãbịnhlàđiềmnguykịch.-Thấyngườibịnhcahátlàđiềmdữđángngại.-Thấybịnhvùngdậylàsắpcóchếtchóc.-Thấyụamửalàsắplànhbịnh.-Thấytựnhiênmắcbịnhlàcósựvuimừng.-Thấybịnhvừakhócvừacườilàbịnhlâungàysẽdứt.
BÒ
-Chiêmbao thấybòchạy racửangõ làđiềmsắpsửacóviệcmaymắn. -Thấybòleolênnúilàđiềmthànhđạt.-Thấybòvàngvàonhàlàgặpcủabấtngờ.-Thấybòđẻconlàđiềmlàmănpháttài.-Thấycởibòvàothànhthịlàsắpsửacótinmừngtừxađưavề.-Thấysừngbòvấymáulàsắpsửađượcvinhthăng.-Nhưngnếuthấybòhúclàđiềmthấtbại.-Thấybòbiếtnóilàsắpsửacóviệcchẳnglành.-Thấybòốmmàhunghănglàsắpcóviệcxôxáttrongnhà.-Chiêmbaothấybòconlàđiềmvợsắpcấnchửa.-Thấybòrừngnênđềphòngcótìnhđịchđangrắptâmámhại.
BỎ
-Chiêmbaothấyngườitrêntrướcruồngbỏlàđiềmpháttài.-Nếuthấybịgiađình ruồngbỏ làhung tin,đềphòngcókẻ thân tínphảnphúc. -Chiêmbaothấyvợhaychồngruồngbỏlàđiềmtộitù,đềphòngbịphaovu.-Nhấtlà
nêntránhnhữngđồđạcdongườiđemđếngởi.
BÓ
-Chiêmbaothấyđangcộthoathànhbólàcósựmờimọcliênhoan.-Thấytặng bó hoa cho người đẹp là sắp bị quyến rũ vì tình, đề phòng sa ngã. -Thấy có người cùng pháimang hoa tặngmình là sắp bị phản bội. -Thấyngườikhácpháitặngmìnhbóhoalàsắpđượcngườiđểýcấtnhắc.-Chiêmbaothấymìnhđangbócủikhôlàđiềmgặpngườiyêulýtưởng.-Thấybócủicònxanhmàkhônglálàđiềmnguyhiểmđếntínhmạng,nếubócủicólálàsắpsửacótiền.-Chiêmbaothấybócủitựnhiênrờirãlàđiềmhaotài.-Thấyđunbócủivàolửalàđiềmtangkhó.
BỌ
-Chiêmbao thấybịbọcắn làđiềmcókẻ tiểunhânđang lămleámhại. -Thấycắnởđùilàđiềmhaotàitốncủa.-Thấycắnởtay,vainênđềphòngsựphảnphúccủakẻănngườiởtrongnhà.-Thấybắtbọchéthaybắtchírậnchobấtcứailàvượtquamộtcuộcâmmưuámhạimình.-Nếuthấyngườibắtbọchéthaychírậnchomìnhlàđiềmhạnhthôngtàilợi.-Thấybọchétngựa tự nhiên chồng chất lên nhau khiến mình muốn khiếp đảm,là điềmđượchoạnh tài. -Thấybọdừa,bọhung,sâubọ là điềmgặpnhiều trởngạitrongcôngviệc,đềphònghaotài.
BỒCÂU
-Chiêmbaothấybồcâutrắngđápvàomìnhlàđiềmsắpđượcngườigiúpđỡbaobọcnhấtlàtrongcôngviệclàmăn.-Thấyđànbồcâutrắngbaylượnchungquanhnhàmàkhôngđápxuống làviệc làmăncònbịngăncách. -Thấyđànbồcâutrắngđanglượmlúahayhạt,dướisânnhàlàsắpsửacótàilộcvàonhưnước.-Thấybồcâuvằnvệnhaynhiềumàuđápvàomìnhlànênđềphòngcókẻlừađểhãmhạimình.-Đànbồcâunầybayđápvàonhànếutrongnhàđangcóngườibệnh,đó làđiềuđángbuồn,tangkhócó thểđến. -Nếu thấybồcâuvằnbay theođápphíasaumìnhđó làđiềmsắpsửa thoátđượcchuyệnbựcmình,hoặcchấmdứtmộtcuộckiệntụngdaidẳngmàkếtquảphầnđượcsẽvềmình.
BỒTÁT
-ChiêmbaothấyBồtátngựtrêntòasenlàđiềmsắpsửathànhđạtvềcôngdanh,hoặcđangdựmộtkỳthinào,sẽđổđạt.-Thấybồtátbayởlưngchừngtrờinếudầndầnhạxuốnglàgiađìnhsắpgặpđiềumaymắn,nhấtlàvềphầntửtức.-Nếudầndầnbaylên,nếuđangcóbịnhlâungày,sắpsửađếnthờikỳgặpthầy,gặpthuốc.-Nếuthấybồtátvuốtveanủi,haydùnglờiủylạo,đólàcóngườiđemlợitớichomình,hoặcrủhùnhạplàmănrấtthịnhlợi.
BƠI
-Chiêmbaothấymìnhđangbơitronghồtắmlàđiềmsắpcóngườigiúpđỡlàmăn.-Nếuhồtắémgợnsónglàmấtngườibạnđường.-Thấynướctronghồlạnhnhưbăngtuyết,làcôngviệclàmănsắpphátđạt,tàilợihanhthông.-Nướcnóng là côngviệc làm ăn ngưng trệ,buồn rẩu sắp đến. -Thấymìnhđangbơigiữadòngsônglàsắpdượchoạnhtài.-Thấymìnhđangbơibỗnhnhiên hụt chân chới với,là làm ăn thua lỗ,nếu hụt chân chìm xuống đáynước,nênđềphòngcókiệntụng.
BÓI
-Chiêmbao thấy thầybói làđiềmsắpbị lừagạt,đềphònghao tài. -Thấymìnhđưataychobàthầybóilàsắpgặpduyênbấtngờ,nhưngkhônggắnbó.-Thấymìnhbóichongườikhác,làcóngườirủănuống.-Thấyđậppháđồnghềcủathầybóilàquađượcmộtchuyệnbựcmìnhrắcrối.
BÚ
-Chiêmbaothấychoconnítbúlàđiềmphátđạt,sắpsửacómốilợibấtngờ.-Thấychođànôngbú,hayngườikhácpháibúlàcóngườiđểýđếnmình,sẽtínhchuyệntrămnămvớimình.-Thấyconnítđangbú,làcôngviệclàmănsắpbịngưngtrệ.
BÚA
-Chiêmbaothấymìnhđangsửdụngbúatrongcôngviệcgìđólàsắpsửavướngvàocạmbẩy.-Thấybúagãycánlàthoátđưựccạmbẩy.-Thấytướtđượcbúatrongtaykẻkháclàtướclộcsắpđến.-Thấyđánhngườivăngbúalà đư ợc của bất ngơ. - Thấy búa nhầm chân nếu có máu là điềm trúngsố,khôngmáulàcóngươiđuađếnchomìnhmộtcôngviệccólợi.
BÙA
-Chiêmbaothấymìnhnhờngườivẽbùalàđiềmbuồnbực.-Thấydánbùatrướccửalàsắpcóchuyệnlụcđụctronggiađình.-Thấymìnhvẽbùachoailàthoátđượcmộttainạn.-Thấythầybùaxâmxâmvàonhàđượcmìnhtiếpđãinồnghậulàhoạnnạnsắpđến,đềphòngxecộlúcđiđường.-Thấymìnhxuađuổithầybùalàsắpcóchuyệnvuitừxađưavề,cótintứcngườitrongthân.-Thấyxébùavứtđilàgặpngườitrikỷ.
BỤI
-Chiêmbaothấybụibaymịttrờilàđiềmsắpbịquyếnrũ,đềphòngsangã.-Thấymìnhtắmsạchbụilàsắplànhbịnhdâydưa.-Thấybịngườihốtbụivãivàomắtlàgặpviệcbựcmìnhkhônggiảiquyếtđược.-Thấybịđánhtúibụilàsắpgặpngườiđemtinlànhđến.-Thấymìnhchuivàobụi làsắpnhúngtayvàoviệcbấtchính.
BÙI
-Chiêmbaothấymìnhđangđốtbùinhùilàsắpcóngườigiúpđỡtrongcôngviệclàmăn.-Thấybùinhùitắtlửalàcôngviệcngưngtrệ.-Thấyvứtbùinhùilàsắpxaquêhương.
BÙN
-Chiêmbaothấymìnhlộivàobùnlàsắpbịkhốnđốn.-Thấymìnhtévàobùnlàsắpbịbịnh.-Thấyngườinémbùnvàomìnhlàsắpmanglờiăntiếngnói.-Thấymìnhnémbùnvàongườikhác,hoặctămgộihếtbùnlàrửađượcmộthàmoan.
BUÔN
-Chiêmbaothấymìnhđibuônlàgiađìnhsắpbịsasút.-Thấygặpngườibuônbánhayngườibuônhàngmờimìnhmualàsắpcótiền.
BUỒN
-Chiêmbaothấybuồnrầulosợlàsắpgặpbạntốt.-Thấychấmdứtdượcmộtchuyệnbuồnlàcóngườiđangrắptâmámhạimình,đềphòngbạnthân.
BUỒNG
- Chiêm bao thấymình bước vào buồng trống là điềm buồn bực. - Thấybuồngđôngngườilàsắpgặptìnhduyênêmđềm.-Thấybuồnglộnglẫyhuyhoànglàsắpcócủabấtngờ.-Thấybướcvàobuồngởkháchsạnlàcóngườirủmìnhđilàmănxa.
BƯỞI
-Mơthấyháibưởilàđiềmâmthầmyêuaimàkhôngdámthổlộ.-Thấyănbưởi là cóngười thổ lộ tâm tìnhvớimình. -Thấy ănbưởi đắngmiệng làcuộctìnhduyênsắpthànhtựu.-Thấyvứtmộtmúibưởilàtìnhbịruồngrẫy.
BƯỚM
-Chiêmbaothấybướmlàgặpngườiphảnphúc.-Thấybướmbaylượnlàmọiviệckhôngthành.-Thấyđangbắtbướmlàsắpsayđắmvìtình.-Congáithấybướmlàtìnhduyênrờirã.
BÚT
-Chiêmbaothấyđangcầmbútlàcótintừxavề.-Thấymìnhcầmbútviếtthơ làđiềmtài lợi,sắpcóngườiđềnghịvớimìnhmộtviệc làmăn. -Thấyngườigiựtbútcủamìnhlàhaotàitốncủavìchuyệnkhôngđâu.-Thấymìnhvứtbúthaycắnnátcánbútlàsắpthấtbạitrongcôngviệcđangtrùtính.
C
CÁ
-Chiêm bao thấy cá lội nhởn nhơ trong nước là điềm tài lợi hạnh thông,côngviệclàmănphátđạt.-Thấycánhảylênbờlàđiềmxuixẻo.-Thấycáchếtlàbịlừagạt.-Thấycábaykhỏimặtnướclàmọisựthấtbại.-Thấycátronggiếnglàsắpthayđịavị.-Thấybắtcávềănlàtàilợidồidào.-Thấyvàorừngbắtcátrongđầm,aolàthấtbạivềsựnghiệp.-Thấybầycáđẻnonlàsắpcóngườimangcủađếnchomình.-Thấycákhôxuốngnướclàmaymắndồndập.-Thấycáhóarồnglàsắpthualỗtrongcôngviệc,haotàitốncủa. -Thấybắtđượccábạc là sắpđượccủahoạnh tài. -Thấycá trắng tựnhiênhóađenlàđiềmbịmấttrộm.
CÀ
-Chiêmbaothấyăncàlàđiềmbấtlợi.-Thấycàtrêncâytựnhiênhéohoặcrụngxuốngđấtlàsắpbịngườiápbứckhônggiảithoátđược.-Thấycàxanhtrởthànhđỏlàtìmđượccủabịmấttừlâu.
CÃI
-Chiêmbaothấycãivãvớiailàđiềmtốtlành,côngviệctrùtínhsắpcókếtquả.-Thấygiađìnhcãicọlàvợchồngđầmấm.-Thấycãivớingườikhácpháilàgặpngườitrikỷ.
CAM
-Chiêmbaothấyăncamlàđiềmbấttường,sắpcósựnguyhiểmxảyra.-Thấy trèo lên cây cam là sắp có kiện tụng.Thấy cam rụng nhằmmình làthoátđượcmộttainạn.
CÂN
-Chiêmbaothấycânlàđiềmônhục.-Thấyđangcânmónhànglàbịngườibôilọthanhdanhmàkhônggiảioanđược.-Thấymìnhđứnglêncânbànlà
đang bị kiện tụng. - Thấy đập cân vào đầu người khác là sắp thất kiện. -Thấybịngườitađậpcânvàomìnhlàsắpthắngkiện.
CÁNH
-Chiêmbaothấytựnhiênmìnhmọccánhlàđiềmkhôngđượcyênổntronggiađình.-Thấyrơiđimộtcánhlàcôngviệcđanglàmsẽdangdỡ-Thấycảhaicánhđềurụnglàchấmdứtđượcmộtmốilongại.-Thấycánhchimrừngđangbayvềphíamìnhlàđiềmgỡ,đềphòngtangkhóbấtngờ.-Thấycánhchimnhà(nhưchimbồcâu,chimsẻchẳnghạn)làđiềmthịnhvượng.-Thấycánhcửatrongnhàtựnhiêngãyđổlàđiềmsắplyhương.-Thấycóngườiđemđếntặngmìnhmộtcánhcửalàđiềmlượmđượccủaởdọcđường.
CẠO
-Chiêmbaothấythợcạotócchomìnhlàđiềmcósựtranhgiànhvềtiềnbạccó thể đi đến kiện tụng. - Thấymình cạo cho người khác là thắng lợi vềmình.-Thấycạorâulàsắpsửacóchuyệnlobuồn.
CÀO
-Chiêmbaothấycàođấtlàđiềmlành,thấycàocấuvớiailàcùngngườiđóhùnhạpcólợi.-Thấymèochócàolàđiềmxấu,cóthểxảyrataibiếntronggiađình.-Thấychimtừtrêncaobayxuốngcàovàomặtlàtrongnhàsẽmấtmộtngười.
CẮT
-Chiêmbaothấycầmdaocắtcổmộtconvậtlàsắpsửabịbịnhthìnhlình.-Thấycắtquầnáolàchịutangkhó.-Thấycắtlúatừđồngruộngmangvềlàtàilợisắpvào.
CÂU
-Chiêmbaothấyđangcâucálàđiềmphátđạt.-Thấycâucátrênruộngkhôcạnlàthấtvọngvềmọimặt.
CẦU
-Chiêmbaothấysửasangcầucốnglàgiảiquyếtđượcviệckhókhăn.-Thấyđiquacầulàcókiệntụng,cầugãylàthấtkiện.-Thấymìnhngồitrêncầulàtàilộcsắpvônhà.-Thấydắttaylêncầulàvợcóthai,hoànthànhcầumớilàtiềnbạcvônhưnước.-Thấyđangđitrêncầucótiếnggọimìnhlàsẽthắngkiện.
CÂY
-Chiêmbaothấymìnhlủivàolùmcâylàđiềmcócôngviệclàmănmới.-Thấyngồidướicộicâyngắmnghíacảnhvậtlàsắpđidulịchnơixa.-Thấytrèolêncâybẻtrái,tráixanhlàtài,tráichínlàlộc.Nếuăntráitrêncâylàcócủabấtngờ.
-Thấylạcvàomộtrừngcâyumtùmkhônglốiralàtiềncủađầynhà.-Thấyđidạotrongrừngcâylàcóviệcmừngvuiđemđếncólợi.
-Thấycâytựnhiênphátcháylàphátlàmgiàu.-Thấymìnhđốncâylàcómónlợibấtngờ.
CẤY
-Chiêmbaothấymìnhđicấydướiruộngnướcmênhmônglàđiềmphátđạt,tàilợiđếntớitấp.-Thấymìnhcấydướiđámruộngsìnhlầymàkhôngthấynướclàcôngviệcđangtrùtính,gặpnhiềutrởngạinhưngvẫnvượtquatrongthờigianngắnsaucùnglàthànhtựutheoýmuốncủamình.-Thấymìnhcỡitrâudẫmlêncôngruộngđangcấylàvôtìnhmìnhlàmmộtviệcđêhènvìtrótnghelờixúigiụccủakẻácýlàmmìnhphảichịuhậuqủa.-Thấymìnhcấyvòngquanhtheonhàcủangườikháclàđượcngườitậntìnhgiúpđỡ,baobọcchomìnhlàmănđếnthànhđạt.-Thấymìnhcùngcấylúavớimộtđámđông,toànlànampháilàcóbaonhiêungườibuquanhănbámmìnhmàcònchựclàmhạimình.-Thấymìnhđangcấylúavớimộtđámtoànnữpháivàhẹnhòđốiđáprấtvuivẻlàsắpsửacóđámcướitrongnhà.-Thấymìnhcấymạrồinhổlênvứtđinơikháclàbịkẻmìnhnuôitrongnhàcướpduyêncủamình.-Thấymìnhcấylúatrênmặtnướcmàkhôngthấyruộnglàđiềmmấtcủa,đềphòngbị trộmto.-Thấymìnhcấybắpdướiruộngnướclàhaotàimộtcáchvôlối,nhưngkhôngtránhđược,dùmìnhcóđoánbiếtviệclàmcủamìnhlàbấtlợi.-Thấymìnhcấybắptrênruộngkhôvừagặthếtlúalàđiềmtốt,tàilộcsẽõvàonhàdễdàngnhưcóngườiđemtớichomình.Nếucấytrênruộngkhônứtnẻhết là côngviệcngưng trệ,hoặcviệcđang trù tính luônluônbịngăncản.
CHẢI
-Chiêmbaothấychảiđầuchomộtngườinàolàđượcngườiấyđểý.-Thấyvợchồngchảiđầuchonhaulàvợsắpcấnthai.-Thấychảilôngcholoàivậtnhưchó,ngựav.vlàđiềmrấtvượngvềtài.
CHĂN
-Chiêmbaothấytrùmchănlênngườilàsắpsửacóngườibaobọc.-Thấychăncórậnrệplàcókẻgianđangrìnhmò,đềphòngmấtcấp.-Thấyvứtchănđiđểlõalồthânthểlàsắpcóhànhđộngámmuội,nhưtàdâmchẳnghạn.
CHÂN
- Chiêm bao thấy bị thương ở chân là điềm buồn bực. - Thấy chân khỏemạnhlàsắplàmđượcmộtviệcgìđemnhiềunguồnvuichogiađình.-Thấychângẫylàsắpsửacóviệclytán.Thấychânbạilàsẽđếntụngđình.-Thấyrửachânlàbịnhlâungàysẽdứt.Thấychânramáulàsắpphát tài. -Thấychântrờiuámlàcôngviệclàmăncònbịnhiềungưngtrệ.-Thấymặttrờinhôlênởchântrờilàsắpgặpmaymắn.-Thấymưaởchântrờilàđiềmcủatiềnvônhưnước.
CHANH
-Chanh,khế,bưởi,bônglànhữngtráitượngtrưngcủadụctình,nênchiêmbaothấyngậmchanh,ănchanhlàđiềmcósựsanhtâmtronglòng.-Thấytrèotrêncâychanhháitráilàđãlỡbướcsangngang,thầmlénlàmviệcvụngdại.-Thấybópnáttráichanhlàsựlénlútbịbễbạc.
CHÁY
-Chiêmbaothấycháylàítnhiềuảnhhưởngđếncuộcđờitìnháicủachínhmìnhđangthựchiện,haytrongthờikỳnungnấu.-Thấyđámcháytrướcmặtmìnhlàcuộctìnhduyênsắpbịảnhhưởng,hoặccókẻrắptâmngăncản.-Thấycháynhàmàmìnhthoátrađượclàthoátđượcmộtcạmbẩyvìtình.-Thấycháynhàmìnhdậptắtđượcbằngnước.Nếunướccóvòilàcuộctìnhduyênsắpthànhtựu,nếunướcloanrộngápđảođượclửalàtìnhduyêndằmấm.Nếuthấynướctừsôngrạchdânglên,trànvàođámcháylàhạnhphúc
đếnbênthềm.
CHẠY
-Chiêmbaothấychạybộhoặcrượtđuổitheomộtkẻnào,đólàđiềmgiảithoátđượcmộtmốiưuphiền. -Thấykẻđuổimìnhchạy trối chết làbuồnbựcsắptới.-Thấychạyđuavớiđámđônglàtàilợisắpvào.
CHẬU
-Chiêmbao thấymìnhbưngchậuđầynước làđiềmsắp thànhcông trongcôngviệc.-Thấybưngchậuchongườibạnrửamặtlàsắpcóbàvợthứnhìđầyđủthinhsắc.-Thấymìnhđangúpchậunầylênchậukialàgiađìnhtừlâulytánđãcócơsumhọpvuivẻ.-Thấycóngườibánchậuchomìnhhayđem chậu cho mình là làm ăn dễ dàng. Nhưng thấy chậu mất đáy là sạtnghiệpbấtngờ.
CHÉM
-Chiêmbaothấychémlộnvớiailàđiểmsắpgâytainạn,nênđềphòngviệcxecộ.-Thấybịngườikhácchémmìnhmàkhôngcómáulàbịnhlâunămsắpgặp thuốc, cómáunếu trongnhàcóngườibịnh làđiềmchẳng lành. -Thấymìnhbịchémlìamộttayhaymộtchânlàcóchuyệnnguyhiểmtrongcôngănviệclàm.
CHÉN
-Chiêmbaothấyđangsắpxếpchénbátlàđiềmgiađìnhyênổn,cóngườicốtìnhgiúpđỡ.-Thấychénbátđổtunghaybịđậpbểlàđiềmcãivãtronggiađình nếu không dằn sẽ đổ vỡ. -Thấy xí được chén bát bằng vàng, bạc làđiềm tốt về con cái, nếukhông con là gia đình sắpphát đạt. -Thấyđượcchénbằngngọclàđiềmdượccủabấtngờ,chẳnghạnnhưtrúngsố.-Thấyđượcchénbátbằngsứ,làcóngườimờiănuống.-Thấybịtváchénbátlàcăn bịnh dây dưa sắp chấmdứt.Thấy chén bát khua là phải đề phòng taitiếng,manglờiăntiếngnói.Nếuthấychénbátrơixuốnggiếnghayxuốngsôngrạchlàđiềmsắpcónguybiến.
CHẾT
-Chiêmbaothấymìnhchếtlàđiềmpháttài.-Thấyngườithânchếtlàđượcngườigiúpđỡ.-Thấyngườilạchếtlàđượccủabấtngờ.Chếttrênđấtliềnlàăncờbạc.Chếtởdướinước,nếutrôinằmlàtrúngsố,trôiđứnglàxíđượccủaởdọcđường.
CHIẾU
-Chiêmbaothấyđangtrảichiếulênvánlêngiưònglàđiềmgặpmaymắn.Nếucuốnchiếulạilàbịthấtbại.-Thấymởchiếuvừađủđểmộtmìnhngồilàsắpđượcchọnvàomộtđịavị.
CHIM
-Chiêmbaothấychimlàđiềmlành.-Thấychimphượnghoànglàcóquớinhơntrợgiúp.Phượnghoàngđậutrênmìnhlàsắpđượcchiagiatài.-Thấychiménbayvềlàcótinvui.Chiménbayvàomìnhlàvợsắpcóthai.Bắtđượcchiménlàsắpđượcthuậntình.-Thấychimsẻcắnnhaulàquamộttainạn.Chimsẻrơitrướcmặtlàtrongnhàcótangkhó.-Thấychimanhvũlàvợcóngoạitình.Thấychimuyênươnglàvợchồnggãyđổ.-Thấychimcúlàtaitiếngsắpđến.-Thấychimcótlàlợilộcsắpvào.Nghetiếngchimkêumàkhôngtrôngthấylàđiềmvợhoặcchồnggặptainạn.
CHÓ
-Chiêmbaothấychólàđượcngườinângđỡ.-Thấychócòlàmaymắngầnkề.-Thấychómực,nênđềphòngbịlừagạt.-Thấychócáilàsắpđượcthỏamãnântình.-Thấychócắnnhaulàbịphákhuấylàmbựcmình.-Thấybịchósủanênđềphòngmấtcủa.-Thấychósănlàcôngcuộclàmăngặphồithịnhvượng.-Thấychóđiênlàđiềmgỡ.Chóđiêncắnnhầmmìnhlàbịtiếngthịphi.
CHỢ
-Chiêmbao thấychợbúađangnhómhọp làđiềm lợi lộcsắpđến. -Thấychợthưathớtngườilàcôngviệclàmănbịtrởngại.Nếuthấychợđãtanlàmọiviệcthualỗ.-Thấymìnhngồigiữachợbuônbánlàcókẻtìmcáchhạimìnhđểđoạtcủahayđịavị.-Thấymìnhbuônmaybánđắtởchợlàđiềmchủnợsắpđếnnhàbứcbách.
CHƠI
-Chiêmbao thấy dạo chơimộtmình là sẽ có chuyện phải lo nghĩ.Đi cảđoànlàcógấuoùcãivã.Đichơiđồilàgặpduyêntìnhcờ.
CHỚP
-Chiêmbaothấymưachớpnhoángliênhồi làcôngviệclàmănthualỗ.-Thấychớpnhoángmàkhôngmưa,thịnhvượngbắtđầu.-Thấychớpnhoángcótiếngsétđánhvang,đềphònghỏahoạn,nhàcửatiêutan.
CHỔI
-Chiêmbaothấycầmchổiquétnhàhoặcquétphònglàsắpthànhcôngtrongcôngviệcgiaophóvào taykẻkhác.Nếu cầmchổi quét hầm,giếng lạng,ýnghĩasẽtráingược,thấtbạigầnkề-Thấycầmchổiquétsânlàmộttaihọa,đềphòngcóthểđếntụngđình.
CHÔN
-Chiêmbaothấymìnhbịchônsốnglàtainạnđanglảngvảngbênmình.-Thấyđámđichônlàsắpcósựhùnhạpnhiềulời.Nếulàđámchôncủamộtngườitronghọhaymộtbạnthânlàcuộchônnhânsẽgãyđổ.
CHỒN
-Chiêmbaothấychồnnênđềphòngmưugian,quỉkếcủakẻđượcmìnhlâunaygiúpđỡ.-Thấychồncắnmình,nếucómáulàkhámpháđượcmộtmưugian;khôngcómáulàsẽhaotàitốncủamàcònchịunhơdanh.
CHỘT
-Chiêmbaothấymìnhtựnhiênchộtmộtmắtlàsẽgặptainạn,nênđềphònglúcđiđường.-Thấybịngườiđâmvàomắtchomìnhchộtđimộtconlàcóngườikhácpháiđểýđếnmình.-Thấyngườiđẹpchộtmắtlàchuyệnnãonềlảngvảngbênmình.
CHỦ
-Chiêmbao thấy ông chủhaybà chủđến viếngnhà là có nịnh hót, đề phòngđừngnghelờimàtannhàhạicửa.-Thấychủthăngthưởnglàsắpmấtsởlàm.-Thấychủđuổilàthayđổiđịavị.
CHÙA
-Chùa,Đinh,Miếu,Nhàthờlànhữngnơitônnghiêm.Vìvậykhichiêmbaothấyvàocácnơiấyhoặcchiêmbái,hoặcthămviếng,đềulàđiềmlànhcả.-Thấymìnhvàochùaváilạylàsắpgặptìnhduyênbềnchặt.-Thấyvàochùanghekinh,làmọiviệchạnhthông.-Thấyvàochùanóichuyệnbậybạ,hoặctinhnghịch là sắp lâmnguy. -Thấydựngnênmột kiểng chùa là cóđiềmlànhđemđến.
CHUỐI
-Chiêmbao thấychuối làsắpgặpngườiyêu thương. -Thấyvàovườnbẻchuốilàcóngừơimêmệtvìmình.-Thấygánhquàichuốilênvaicònxáchthêmnhiềunãikháclàsắpphàilòngmộtngười,sẽcùngngườiấybiềnhẹnnonthề.
CHUỖI
-Chiêmbaothấyđeochuỗivàongườilàđiềmđượcngườisangtrọnggiúpđỡ.-Thấycóngườiđembiếumìnhmộtxâuchuỗilàxiềngxíchlãngvãngbênmình. -Thấyvứtbỏmộtxâuchuỗi là thoátđượcmộtviệccó thểđưađếntùtội.-Thấybánxâuchuỗilàbịmấttrộm.-Thấylầnchuỗibồđềlàcóngườikháchlạtìnhcờđếnnhàrồiđểýgiúpđỡmình.
CHUỒN
-Thấylágiàlàgặpngườicộngsựhoặccộngtáctrungthànhvàgiúpmìnhđượcviệc.-Thấyláđầmlàgặptìnhduyênbấtngờ.-Thấylábồilàcóngườigiàucóvàduyêndángyêumình.-Thấylááchlàgặpmaymắn,nếulááchkèmáchrôvà7chuồnlàmọiviệcthuậntiện,tàilợivàotớitấp.Thấylá10làcócủabấtngờ.-Thấylá9làthànhcôngtrongviệcáitình.Thấylá8làmọiviệcvậnđộngtrongcôngănviệc làm,hoăcbấtcứviệcgìđềuđượcthànhtựu.-Thấylá7làbỏlỡmộtcơhộitácthànhduyênnợ,nếukèmtheolá7rôvàlá9chuồnlàgặpduyênđẹpcócủahồimônbấtngờ.
CHUỒNCHUỒN
-Chiêmbaothấychuồnchuồnbaytrướcmắtlàđiềmsasútthấyrõ.-Thấybắtchuồnchuồnlàbắtđầumộtcuộclàmănnhiềulợi.-Thấychuồnchuồnbắtcặpđápvàomìnhlàcóngườiđẹpđểý,mêmệtvìmình.
CHUÔNG
-Chiêmbaonghetiếngchuôngđổtừnghồilàsắpcókháchtừphươngxatớithăm.-Thấyđánhchuôngmàkhôngnghetiếngkêulàđượcchiagiatài.-Thấychuôngrơitừtrêncaoxuốngđấtlàsắpbịthấtbại,cóthểtiêucảtiềncủa.-Thấychuôngúpxuốngđấtlàchuyệnrắcrốikhônggiảiquyếtđược.
CHUỒNG
-Chiêmbaothấydựngchuồngchosúcvậtlàtronglòngthảnhthơi,sắpsửađượcđidulịch.-Thấychuồngtrốnglàgặpcảnhtúngthiếu.Chuồngđầysúcvậtlàtiềnbạcdồidào.Chuồngđổnátlàcóngườipháquấykhôngđểmìnhđượcyênthân.
CHUỘT
-Chiêmbaothấychuộtbạchlàmơmộtbónghìnhmàkhôngđượcthànhtựu.-Thấychuột lắt làcókẻ toanpháhoại tìnhduyêncủamình.-Thấychuộtcốnglàphảiđềphòngbạnbèphảntrắc.-Thấychuộtđồng,nếuchạydướinước là công việc làm ăn sắp gặp may. Nếu chuột chạy trên khô là cònngưng trệ.Nếuchuộtgặm lúahaycỏ là sắphao tài. -Thấychuộtgặmáoquầnlàđiềutangkhó.Chuộtgặmchântaylàcóngườimưuhạimình.Nghechuộtxạrúc,nênđềphòngbịmấttrộm.
CÒ
-Chiêmbaothấycòtrêncànhlànguyhiểmsắpđến.-Thấycòmổcálàcóchuyệnphảixagiađình.-Thấycòlộncổxuốngaolàgiảiquyếtđượcmộtchuyệnbựcmình.-Thấycòđậucóđôitrêncànhlàđiềmlợiíchđếnvunvénthêmchogiađình.
CỎ
-Chiêmbaothấymìnhnằmtrênbãicỏlàđiềmthấtbạinặngnề.-Thấycókẻnhétcỏvàomiệngmìnhlàtaihọabấtngờ,đềphònglúcđisông,biển.-Thấyđidạotrênbãicỏlàcóđiềusuynghĩ.
CỔ
-Chiêmbaothấycổmìnhtựnhiêntolớnlàđiềmsắpđượcchiacủa.-Thấycổmìnhdàiralàcókẻnịnhhótđểchựclấytiềncủamình.-Thấycổngắn,hoặcốmlạilàvậnrủisắpđến.
CỜ
-Chiêmbaothấyváccờ trênvai làdanhdựsắpđến. -Thấytreocờ trướcnhàlàchuyệnmừngvuidồndập.Thấycờcủamộtquốcgiakháclàthấtbạigầnkề.
CÓC
-Chiêmbaothấycócnhảyhaybắtcóclàbịbạnbèlừadốinghèokhổsẽđến.-Thấygiếtcóclàchấnchỉnhdượchoàncảnh.Nghecócnghiếnrănglàbitaitiếng.
CỐI
-Chiêmbaothấysửdụngcốixaylàlàmănphátđạt.-Thấycốiquaynhanhlàthịnhvượngvượtbực.Cốiquaychậmlàtàilợivàorấtkhókhăn.Cốiđứnglạilàlàmănngưngtrệ.Cốihưlàhaohụt.
CÔNG
-Chiêmbaothấycônglàsắpgặpngườiđẹp.Nếungườinằmchiêmbaolàcôgáithìsẽgặpngườiyêulýtưởng.Nếungườiđãcógiađìnhlàđiềmsắpsanhcontốt.
CƠ
-Thấylágiàlàcóngườigiúpđỡ,đầmlàgặpngườiđànbàchungtìnhmuốnkếtbạn trămnăm. -Thấy lábồi làcóngười lạmuốncầu thânvớimình. -
Thấylááchlàcóchuyệnthậtvui,lợilộcvàonhưnước.-Thấylá10làcócủabấtngờdongườiđemđếncũngbấtngờ.-Thấylá9làcósựvuivẻtronggiađìnhanhchịemởxavềsumhọp.-Thấylá8,nếungườiđãcógiađìnhlàsắpsanhconquí,nếuchưacógiađìnhlàgặphônnhânbềnchặt.-Thấylá7nếungườicógiađình,concáisẽlàmnên.Nếuchưacógiađình,bạntraisẽgặpngườinộitrợtàiđức,bạngáisẽgặpngườichồngbiếtyêuvợ.
CỔNG
-Chiêmbaothấyvàocổngđềnchùa,nhàthờlàđiềmquớinhơnphùhộ.-Thấyvàocổngnhàlạlàgặpngườibạntốt.-Thấyvàocổngnhàmìnhlàtiềncủađầynhà.-Thấyvàocổngvườnhoalàsắpcótiệctùng.
CÚ
-Chiêmbaothấychimcúlàđiềmbất thường.Nghetiếngcúkêulàcó tintangkhó.-Thấycúbịgãycánhlàsắpquamộtviệcnguy.-Thấycúđánhlộnvớichimkhácđểgiànhmồilàrảnhtayđượcmộtviệctụngđình.
CÙ
-Chiêmbaothấymìnhlạclỏnggiữacùlaolàđiềmthấtbạitrongcôngănviệclàm.-Thấycùlaobaobọctoànnướcbạclàsắptìmđượccôngviệcsauthờigianvấtvả.-Thấythoátkhỏimộtcùlaolàvượtđượcmộttrởngại.
CỦ
-Chiêmbaothấyđangđàođấtlấycủkhoaihaythứcủgìkháclàđiềmbốirốivìcôngviệc,tìmkhôngrakếgiảiquyết.-Thấycầmcủmàănlàsắpbịbịnhvềtim.-Thấyvứtxuốngđấtlàgiảiquyếtđượcchuyệnbựcmình.
CUA
-Chiêmbaothấycualàđiềmbịngườisĩnhục.-Thấycuabòlênchânlàcókẻsinhsự.-Thấyđạpchếtmộtconcualàthắngđượckẻtoanámhạimình.-Thấycuarụngcànglàquamộtcơngiôngtố,nghèongặt.
CÚC
-Chiêmbaothấycàibôngcúcvàoáohayvàotóclàhônnhânbềnchắc.-Thấycúctrắnglàngườitrămnămxinhđẹp.Cúcvànglàngườitrămnămcótánhkiêuhãnh.Cúctímlàngườitrămnămhaylấnlướtchồng.
CỦI
-Chiêmbaothấybửacủilàcótiệclinhđìnhtrongnhà.-Thấyđốtcủitronglòlàmọiviệcđượctốtđẹp.-Thấycủitronglòkhôngcháylàcôngviệclàmănngưngtrệ.
CÙM
-Chiêmbaothấylosợtrướcgôngcùmlàgiađìnhsắpgặptaibiến.-Thấygôngcùmbịgãylàtainạnchấmdứt.
CUNG
- Chiêm bao thấy có người dẫn vào đền đ ài cung điện là tài lợi sắpvượng.Vào cungđiện gặpmỹnhân là có người thầmyêu trộmnhớmình.Cungphimờimọcâuyếmlàsắpcóbịnh.Vàocungbịbẽcửalạilàtainạnbấtngờ.Chiêmbao thấybắnnhaubằngcung tên là sắpcósự tranhgiànhquyền lợi.Thấycungkhônggiươngđược làanhem lybiệt.Cóngườiđemcung tên chomình là được người giúp công giúp của. Cầm cung giươngthẳng lên là làmgìđượcnấy.Giươngcungđứtdây làmọiviệcđổvỡ.Cóngườidùngcungbắnmìnhlàngườithânmấttíchbỗngnhiêntrởvề.Thấymìnhdùngcungbắnngườilàsắpphảilìaxaquêhương.
CỬA
-Chiêmbaothấycửatựnhiênmởlàđiềmgiàusangsắpđến.-Thấymìnhmởcửalàcôngviệcdễdàng.-Thấycửakhéplại làmọichuyệntoantínhđềubếtắc.Thấymìnhđóngcửalàthấtbạigầnkề.-Thấysửacửalàsanhcontốt.-Thấycửasụpđổlàcóhungtin.
CƯỜI
-Chiêmbaothấycườinghiêngngửađếnlúcgiựtmìnhthứcgiấccũngcònnghe tiếng khúc khích, đó là điềmbuồn rầu. -Thấy cười vui hỉ hả là sắpđượcmộtcáitinlàmchomìnhphátkhùnglên.
CƯỚI
-Chiêmbaothấyđidựđámcướilàsắpsửacóviệcrầubuồn.-Thấymìnhcướivợlàmọiviệctrởngại.-Thấycướimộtngườiđànbàxấuxílàbuồnbãkhôngvơi.Cưới người đẹp là có ghen tuônghoặc phảnbội trong nhà.Cướimộtngườiđànbàgóa,nênđềphòngcókẻtoanhãmhạimình.Cướimộtngườibàconbạndìlàđiềmtủinhục.Cướimộtngườiđànbàlạlàmọiviệcbấtthành.Cướimộtthiếunữnhântừlàhạnhphúcsẽđến,giađìnhhòathuận.
CƯƠNG
-Chiêmbaothấycầmcươngcỡingựalàđiềmlênchức.-Thấycỡingựađứtcươnglàmấtcôngănviệclàm.
CƯỠNG
-Chiêmbaothấycưỡngbứcmộtngườiđànbàlàtainạnsắpđến,đềphòngtùtội.-Thấycưỡngbứcmộtđứatrẻlàtainạnbấtngờ.Cưỡngbứcmộttiênnữhaymộthồnmalàsắpbịbịnhngặtnghèo,khótrị.Cưỡngbứcmộtkẻtuhànhlàcóhỏahoạntrongnhà,hoặccóngườitrongnhàbịchếtvìhỏahoạn.
CƯỚP
-Chiêmbaothấycướpvàonhàlàbịvukhốngtrongviệcquanhệ.-Thấybịcướphạ là chếtmộtđứa con, hay chamẹ,nếukhôngcóngười chết là cơnghiệphết.-Thấybịcướpgiếtlàtàisảntiêuđiều,thấymìnhgiếtkẻcướplàthoátđượctaiương.-Thấymìnhđiăncướplàtàidanhlừnglẫy.
DẠ
-Dạlàvềđêmtứclàcóliênquanđếnvấnđềsinhlý,ái tình.Chiêmbaonghemùi dạ lý là sắpgặp cuộc tìnhduyên thơmộngnhưngkhôngbền. -Thấyhoadạlýtrổbônglàhứahẹncuộchônnhânđẹp.-Thấyhoadạlýrụnglàhônnhânkhôngthànhtựu. -Thấyhoadạhươngcũngcùngýnghĩavớihoadạlý.
DAO
-Chiêmbao thấycầmdaonhỏ làcóchuyện rầy rà tronggiađình. -Thấycầmdaonhỏđâmailàsắpcókiệntụng.-Thấyngườiđâmmìnhlàthoátmộtcuộcbốthiếtvềtinhthần.-Thấycầmmộtcondaotolàđiềmbấtlợi.-Thấynhiềudaotolàcócuộcấuđả,nêndằnnénkẻocóthểxảyraánmạng.-Thấycầmdaomáclàsẽbịthương,hoặccókẻrìnhrậpámhại.
DÂU
-Chiêmbaothấyđangbẻládâulàcôngcuộclàmănđượcthuậnlợi.-Thấyngồitrêncâydâucànhlásumsêlàáitìnhvụngtrộm.-Thấycâydâukhôlálàcuộcvụngtrộmbịbễbạc.-Thấynôđùavớimộtcôgáitrêncànhdâulàsắpcướiđượcngườivợđảmđang.
DẦU
-Chiêmbaothấylàmđổdầuchảykhắpnơilàlợisắpvào.-Thấymìnhuốngdầulàhaotàitốncủa.-Thấymuadầulàcóxíchmíchgiữavợchồng.-Thấytạtdầuvàomặtmộtngườikháclàchuyệnbựcmìnhsắpđượcgiảiquyết.
DÂY
-Chiêmbaothấymìnhchặtdâynhợlàbệnhsắplành.-Thấydâynhợquấnmìnhlàrắcrốitrongcôngviệc.-Thấymìnhdùngdâytróimộtngườikháclàmọiviệcđượcvừaý.
DÉP
-Chiêm bao thấy có ngườimang dép đến tặngmình là điềm được ngườigiúpcôngănviệclàm.-Thấycổidépkhôlàthoátmộtcơnnguy,cổidépướtlàsắpthấtvọngtrongviệcmongước.-Thấyvứtbỏmộtđôidéplàđểlỡmộtdịpmay.
DÊ
-Chiêmbao thấydêxồmhay cóngười dẫnđến chomình condêxồm làđiềmsắpđượchưởnggiatàito.-Thấydêcáichạyavàomìnhlàhạnhphúcđangvevãnquanhmình.-Thấymuadêcáilàđượchoạnhtài.-Thấylàmthịt dê cái hoặc đốt dê cái là có chuyện khóc đến nơi. -Thấy dê cáimàutrắnglàgặpcuộctìnhduyênthấmthía.Thấydêđenlàtìnhduyênthầmlén.-Thấydêcáiđilangthangmộtmìnhlàtìnhduyênsắpgãyđổ.-Thấydêconlàmừngvuisắpđến.-Thấyrờrẫmdêconlàhyvọnghảohuyền,khóthànhđạt.-Thấydẫndêconđiănlàcóviệcbuồnphiền.-Thấydêconnằmngủlàchấmdứtđượcnỗibuồnkhôngđâu.-Thấyvácdêcontrênvailàcóchuyệnhàilòng.
DẾ
-Chiêmbaothấybắtdếlàgiađìnhyênvui.-Thấydếđápvàomìnhlàhạnhphúcgầnkề.-Thấydếchuixuốnghanglàtiềnbạcvàotủ.-Thấydếđálộnlàkẻmuốnámhạimìnhđãbịkẻkháchạ.
DI
-Chiêmbaothấymìnhlàmdichúclàđiềmtangkhó.-Thấycóngườilàmdichúcchomìnhlàbịnhngặtnghèosắpkhỏi.-Thấydichúcbịtrộmhaybịđốtcháylàtiềnbạcsắpvào.
DĨA
-Chiêmbaothấyrửadĩalàphủisạchmộtcôngtrình.-Thấyăncơmbằngdĩalàthấtbạimuốnđiên.-Thấyđậpbểđĩalàgiadìnhtạmyên.
DƠI
-Chiêmbaothấydơibaylàđiềmbịhạlúcbanđêm.-Thấygiếtmộtcondơilàbuồnbực,xúcđộng.-Thấyănthịtdơilàquamộtcơnnguykhốn.
DỜI
-Chiêmbaothấydờibòvàođồănlàtiềncủavàonhà.-Thấyănnhằmmộtcondờilàđượccủabấtngờ,thửmuavésố.
DU
-Chiêmbao thấymìnhđidu lịchvớinhiềungười làcónhiềukẻđangâmmưuhạmình.-Thấyđidulịchmộtmìnhlàbơvơ.-Thấyđidulịchvớigiadìnhlàcóviệckhônghaychovợhaychồng.
DÙ
-Chiêmbaothấyđidùlàchuyệnmơướctừlâusắpthànhtựu.-Thấychedùchomộtngườilàđượcbaobọclàmăn.Thấyngườichedùchomìnhlàcósựphảntrắc.
DƯA
-Chiêmbaothấyăndưalàđiềmbịlừa.-Thấycóngườimangdưađếntặngmìnhlàsắpbịhaotài.-Thấymìnhgánhdưađibánlàtìmđượcviệclàmvừaý.
Đ
ĐÁ
-Chiêmbao thấymìnhkhuânđá làcókẻđổiơn thànhoán. -Thấyđá rơinhằmđầulàkhámpháđượcâmmưuhãmhạimình.-Thấynémđátrênđấtkhôlàhaotàimớitiêutantainạn.-Thấynémđáxuốngnướcao,hồlàcôngviệclàmănbắtđầuthịnhvượng.
ĐÁM
-Chiêmbaothấymìnhlạclõngvàogiữađámđônglàbịngườicóthếlựcépbuộcmìnhvàomộtcôngviệcgì.Nếuthoátđượckhỏiđámđôngấylàphiềnlụy đến mình, nếu bị đám đông hạ là mình tự cứu một cách yên lành. -Chiêmbao thấy đám tang là điềm tài lợi dồi dào. -Thấy đám tang có áoquanmàuđỏ là cóhoạnh tài. -Thấymìnhmặc tangphục là trongnhàcócuộchônnhân.-Thấyđámtangcókèntrốnglinhđìnhlàcókẻgâyrốirắmchomình.-Thấymìnhkhiêngquantàitrongđámtanglàcóngườiđemlợiđếnchomình.-Thấymìnhlàngườichếttrongđámtanglàviệclàmănsắpphátđạt.
ĐÁNH
-Chiêmbaothấymìnhbịngườiđánhlà tài lợisắpvào.-Thấymìnhđánhvợ, đánh chồng, hay đánh anh em trongnhà là có phảnbội. -Thấybị vợđánhhaybịchồngđánhlàđiềmđángngại. -Thấytrongnhàđánhnhaulàđiềmphântán.-Thấyđànbàhayphụnữđánhnhaulàđiềmbịnhhoạn.-Thấy anh emđánhnhau là lợi lộc sắp vào. -Chiêmbao thấy đánhbạc làđiềmhaotài.Nếuthấyđánhbạcmàcónhữnglábàirõràngthìtuầntựcónhữngýnghĩanhưsau:
ĐÀN
-Chiêmbaothấymìnhhọcđàn,thấymìnhđangđánhđànlàsẽgặpduyênlành.-Thấyngườikhácđánhđànlàtìnhduyênthànhtựu.Thấyđànchùndâylàduyênnợđổvỡ.-Thấyđangđánhđàndâyđứtlìalàrờirãvợchồng.
Nghetiếngđànmàkhôngthấyngườilàđượcanủi.Chiêmbaotrôngthấymộtngườiđànbàlàsắpcóbịnhhoặcgặptainạncóthểtrởthànhtàntật.
-Thấygặpmộtngườiđànbàđẹplàmaymắnmọimặt.Gặpngườiđànbàxấuxílàsắpbuồnbực.Gặpngườiđànbàcómáitócdễyêulàlợivào,lộcđến.Gặpngườiđànbàcómáitócmềmdịulàcóchuyệnvuigầnbên.Gặpngườiđànbàcómáitóchoelàgặpchuyệnnãonề.Gặpngườiđànbàchửalàcósựvuivẻ tronggiađình.Gặpnhiềungườiđànbàcãivã làbịngườixỉnhục.Hôntránđànbàđượcngườigiúpđỡ.Hônlênmángườiđànbàlạcóchuyệnmừng.Tròchuyệnsaysưavớiđànbàlàdụcvọngtháiquá.Từchốigiaothiệpvớiđànbàlàbuồnthảmkhótránh.Chiêmbaothấyngườiđànônglộiquarạchlàcótinmừng.Ngườiđànôngấychếtchìmlàbuồnbựcsẽđến.Gặp đàn ông tóc hoe là được bao bọc.Gặp người đàn ông to lớn cần đềphòngcạmbẫy.Gặpngườiđànôngbénhỏlàtươnglaigiàucó,gặpngườiđànônggiàulàsắpmấtcủa.Gặpđànônglàmlụngvấtvảlàthịnhvượng.
-Thấyđànôngngủlàcógấuóvớixómgiềng.Thấymộtđànôngđểtanglàbịnhhoạnsẽđến.
ĐÀO
-Chiêmbaothấyăntráiđàolàkhaokhátmộtcuộctìnhduyên.-Thấybópnáttráiđàolàtìnhduyênthànhtựu.Thấyngửihoađàolàthấtbạitrongtìnhtrường.-Thấymìnhđàođấtlàtúicạntiềnhết.
ĐẤM
-Chiêmbaothấyđắmthuyềnbèlàmănthấtbại.-Thấythoátmộtcuộcchếtđắmlàthoátđượctainạnnguyhiểm.
ĐẤT
-Chiêmbaothấyđấtcónhiềuhộtvàtráilàđiềmthịnhvượngtronggiađình.-Thấymìnhhônđấtlàbịhạnhục.-Thấymuamộtcụcđấtlànghèonànsắpđếnhoặcchếtchócbấtngờ.
ĐẦU
-Chiêmbaothấyđầulâutáimétlàsắpcóbịnhhoặccóchuyệnlosợ.-Thấy
mìnhbịchặtmấtđầulàhạnhphúctớinơi.-Thấymìnhchặtđầungườikháclà cóchuyện thùhằn. -Thấy tựnhiênđầumìnhhóa to là lợi lộcvàonhưnước.-Thấyđầuđầytócbạclàdanhvọngsángchói.-Thấytócđenngòmlàthayđổitínhtìnhgâyáccảmvớingườikhác.-Thấyđầusóitóclàbịhàmoan.-Thấyđầunhỏlạilàmờmắttrướcmốilợinhỏlàmhạthấpphẩmgiámình. -Thấyđầu cao lên là có thêmđịavị . -Thấyhai tayômđầu là cóchuyệnbuồnbựclàmquẩntrí.-Thấyômđầungườichếtlàcóđiềulongại.Ômmột cái đầuđẹp là vui vẻ tới tấp.Ômmột cái đầuxấuxí là buồnbãkhôngnguôi.-Thấytựnhiênmìnhmấtđầulàngườibịxỉnhục,âulokhôngngớt.
ĐẬU
-Chiêmbaothấytrồngđậulàviệctoantínhsắpthành.-Thấydẫmlênđámđậuhaynhiềuhộtđậulàcókẻnóixấumình.-Thấyrangđậuhaynấuđậulàcôngviệcbịcảntrở.Đithimàthấyănđậulàrớt.
ĐẨU
-Chiêmbaothấyngồitrênghếđẩulàcóniềmvuinhonhỏ.-Thấyngồitrênđẩu có bánh xe lăn là có kẻ tiểu tâmmưuhại. -Thấy ngồi trên đẩu sangtrọngcẩnốcxacừlàđượccủabấtngờ.-Thấyngồitrênđẩutrongnhàthờlàđiềmchếtchóc.
ĐẦY
-Chiêmbao thấyngườibịđầy là cókẻphỉbánghoặccóđiều tủinhục. -Thấymìnhbịđầylàtàilợitớinơi.
ĐE
-Chiêmbaothấymìnhđậplênđelàthắnglợitrongcôngviệc.-Thấyđengãtrênchânmìnhlàcôngviệcthấtbạivìsựdodựcủamình.
ĐÈ
-Chiêmbaothấymìnhbịmaquỷđèlàbịnhhoạnkhôngtránhđược.-Thấymìnhbịđèdướiđốnggạchđáhaycâycốilàcóchuyệnkhổtâmkhônggiảiquyếtđược.
ĐẺ
-Chiêmbaothấyngườiđànbàđẻlàvượngtài.-Thấymìnhđỡđẻlàhạnhphúc tới. -Thấyngườiđỡđẻchongườikhác làcóngườibaobọcgiúpđỡmìnhlàmăn.
ĐÈN
-Chiêmbaothấyđènlàđượcthêmdanhvọng.-Thấyđènsángtỏlà lợivào.Đènbịgió tắt làcókẻ toanámhại. -Thấymình thổi tắtđèn là thoátách.
ĐẼN
-Chiêmbaothấybịđẽncắnlàgặpnguyhiểmkhólường.-Thấymìnhgiếtđượcđẽnlàkẻtoanámhạimìnhđãbịhại.
ĐÈO
-Chiêmbaothấymìnhlênđèocaolàbịbắt,hoặcbịántù.-Thấymìnhlênđ èo thấp như đồi nên đề phòng cạm bẫy, giảm bớt việc đi dạo chốn xa,chẳnghạnnhưđinghỉmát.
ĐẼO
-Chiêmbaothấymìnhđẽocâylàcócạmbẫy.-Thấyngườiđẽocâylàmìnhbịmắclừađànbà.
ĐÊM
-Chiêmbaothấyđêmthanhlặnglàgiađìnhhạnhphúc.-Thấyđêmnhiềusaolàcócướigảtốtđẹp.-Thấyđêmutịchlàbuồnbựckhôngyên.-Thấyđêmgiônggiólàcókẻâmmưuhãmhạimình.
ĐỀN
-Chùa,Đình,Miếu,Nhàthờlànhữngnơitônnghiêm.Vìvậykhichiêmbaothấyvàocácnơiấyhoặcchiêmbái,hoặcthămviếng,đềulàđiềmlànhcả.-
Thấymìnhvàochùaváilạylàsắpgặptìnhduyênbềnchặt.-Thấyvàochùanghekinh,làmọiviệchạnhthông.-Thấyvàochùanóichuyệnbậybạ,hoặctinhnghịch là sắp lâmnguy. -Thấydựngnênmột kiểng chùa là cóđiềmlànhđemđến.
ĐI
-Chiêmbaothấymìnhđimaulàcôngviệclàmănđượctrôichảy.-Thấyđithụtlùilàhaotài.-Thấyđichậmlàlợivàochắcchắn.-Thấymìnhđibằngmộtchơngỗlàbịnhdaidẳngtốnkém.-Thấyđivàomộtnơiô-uếlàcótainạn.-Thấyđivàomộtchốnlạchưabaogiờbướcchânđếnlà thànhcôngrựcrỡ,tiềncũngnhưdanhvọngvào.
ĐỈA
-Chiêmbaothấyđĩađầyaolàcókẻphỉnhnịnhđểđoạtcủamình.-Thấyđĩađeođầychânlàthoátách.
ĐỊA
-ChiêmbaothấyôngĐịalàđiềmvượngtài.-ThấyđềnmiếuThổĐịaváilạylàcóngườiđểýgiúpđỡ.-ThấyôngĐịabiếtnóilàhungtin,đềphòngtainạn.
ĐIẾM
-Chiêmbaothấycùngđidạovớimộtgáiđiếmlàmìnhđangsuytínhlàmmộtviệchènhạ,ámmuội.
ĐIÊN
-Chiêmbaothấymộthaynhiềungườiđiênlàcóchuyệnhãihùng.-Thấybịngườiđiênrượtđánhlànguyhiểmđếnnơi.-Thấymìnhhóađiênlàtrongnhàcóngườisanhđẻ.
ĐIỆN
-Chiêmbaothấynhậnđượcđiệntínlàsắpcótinvuimừng.-Thấyvứtđiện
tínlàmấtmộtcơhội.
ĐINH
-Chiêmbaothấyđóngđinhhaymuađinhlàcôngviệclàmănkhôngpháttriểnnổi.-Thấynhổmộtcâyđinhlàcóngườibàntínhcôngviệcvớimình.
ĐÌNH
-Chùa,Đinh,Miếu,Nhàthờlànhữngnơitônnghiêm.Vìvậykhichiêmbaothấyvàocácnơiấyhoặcchiêmbái,hoặcthămviếng,đềulàđiềmlànhcả.-Thấymìnhvàochùaváilạylàsắpgặptìnhduyênbềnchặt.-Thấyvàochùanghekinh,làmọiviệchạnhthông.-Thấyvàochùanóichuyệnbậybạ,hoặctinhnghịch là sắp lâmnguy. -Thấydựngnênmột kiểng chùa là cóđiềmlànhđemđến.
ĐÒ
-Chiêmbaothấysangđòlàcóngườirủđidulịch.-Thấymìnhngồicâucátrênđòlàphảivấtvảlắmmớitìmđượcsinhkế.
-Thấylỡmộtchuyếnđòlàsắpsachânvàomộtchuyệnnguybiến.
ĐỎ
-Chiêmbaothấythiếunữmặcáođỏlàhạnhngộduyêntình.-Thấymàuđỏmàkhôngthấyngườilànhiềudanhnhưngmấtlợi.
ĐÓI
-Chiêmbaothấymìnhđangđóilàmaymắnsẽđếnhyvọngtrànđầy.
ĐÓM
-Chiêmbaothấyđomđómbayvàonhàlàcóngườiđếncầucạnhvớimình.-Thấyđomđómnhấpnhóatrongđêmtốilàsựaoướctronglòngsắpthành.-Thấyđomđómbanngàylàmọiviệcbếtắc.
ĐỘC
-Chiêmbaothấymìnhđộcthânlànhiềulầnlydị.-Thấymìnhuốngthuốcđộc làcóchuyện rắc rối tronggiađình,vợchồng ly tán. -Thấymìnhâmmưuđầuđộckẻkháclàchuyệnxằngbậybịbạilộ,hốihậnđãtrễ.
ĐỒN
-Chiêmbaothấymìnhvàođồncanhlàcóngườigiúpđỡ.-Thấymìnhvàolàmchođồnđiềnlàbịbắtnạt.-Thấycaiquảnđồnđiềnlàcóngoạitình.-Thấyrờibỏđồnđiềnlàquamộtchuyệnbựcmình.
ĐỒNG
-Chiêmbaothấyđồngbónglàmơướchảohuyềnkhôngthànhtựu.-Thấyđồnghồtreováchlàcóngườitìmmìnhđểbàntínhcôngviệc.-Thấyđồnghồđểbàn là lợi lộc tới nhà. -Thấyđồnghồ rơi là thấtmộtvụkiện.Nghetiếngđồnghồđổmàkhôngthấyđồnghồlàcóngườicấtnhắclênmộtđịavị.
ĐỘNG
-Chiêmbaothấymìnhchuivàohangđộnglàđiềmbịđedoạ,cóthểđiđếntùtội.Nếuhangđộngcónhiềuánhsángrọivàolàhyvọngthoátách.Nếupháhangđộnglàchấmdứtđượcnạntai.
ĐU
-Chiêmbao thấyđánhđu,cầnđềphòngkẻ tiểunhânđang lảngvảngbênmình.-Thấymìnhđánhđuvớimộtngườibạngáilàcóviệchùnhạpsanhlợi.Đánhđuvớimộtbạntrailàmìnhchịuthuathiệt.Đánhđucùngmộtđámngười,thấtbạitrongcôngviệc.Đuđứt,côngviệclàmănbắtđầucólợi.
ĐŨA
- Chiêm bao thấy cầm đũa chia chomọi người là có lợi vào nhà. - Thấyngườitraođũachomìnhlàcóthấtbạinhỏ.
ĐUỐC
-Chiêmbaothấycầmđuốcdẫnđườnglàđượcmờigiữmộtchứcvị.Nếulàhọcsinh,sẽđỗđạc.-Thấyđuốcsángngờilàcótàilớn.-Thấyđuốctắtlàbịngưngtrệcôngviệc.
ĐUỐI
-Chiêmbaothấymìnhvớtmộtngườichếtđuốilàđiềmpháttài.-Thấymộtngườichếtđuốimàmìnhvớtkhôngđượclàcóchuyệnbuồnphiền.-Thấymìnhbịchếtđuối,đềphòngmấtcủa.
ĐUỔI
-Chiêmbaothấycóngườiđuổitheomìnhlàđiềmbấtthường,cóthểđiđếntùtội.-Thấychóđuổitheomìnhlàcókẻphảnphúcmưuhạimình.-Thấythúdữđuổitheomìnhlàtainạnsẽđến,đềphònglúcbanđêm.-Thấymìnhbịđuổikhỏisởlàcóngườithươnghếtlònggiúpmình.Họctròđithithấybịđuổikhỏiphòngthilàđậuchắc.-Thấybỏquêngiấytờnênbịđuổikhôngchovàophòngthilàbàidễnhưngkhiếpsợnênlàmsai.
ĐƯỜNG
-Chiêmbaothấyănđườnglàbịlừagạt.-Thấymìnhbánđườnglàtàisảnbịđedoạ.-Thấymìnhđitrênconđườngcáitốtđẹplàvượngtài.-Thấyđườngbùnsình lầy lội làcôngviệc làmănbịngưng trệ. -Thấyđườngquanhcokhúckhuỷulànhiềuviệcrắcrốilàmgiánđọancôngviệc.-Thấyđườnglêndốc là bị bế tắc. - Thấy xuống dốc là bắt đầu phát đạt. - Thấymưa trênđườnglàcóngườimờiănnhậu.-Thấyđườngbịsạtlúnlàtàilợitiêutan.
ÉC
-Chiêmbaonghetiếngécéclàđiềmgỡ,cótangkhótrongnhà.
ẸC
-Chiêmbaonghetiếngẹcẹclàcócủabấtngờ,nhưngđếnchậm.
ÉN
-Chiêmbaothấyénliệngkhắptrờilàhạnhphúcgầnbên.-Thấyénđậutrêncànhhaytrêndâyđiệnlàmọiviệctoantínhsẽđạtthành.-Thấyénsatrướcmặtlàcóngườiđếnnhàcầuhôn.-Thấyénngậmđuôivớinhaulàcóngườigiúpđỡchomìnhvềmọimặt,côngviệchạnhthông.
ẾCH
-Chiêmbaothấytrờimưaếchnhảyđầysânlàcótaitiếngđangvướngvíuvàomình.-Thấyếchngồidướiao,làcókẻphaovu.-Thấybắtđượcếchláthoátđượcmộttainạn.-Thấyănthịtếchlàkẻmưuhạimìnhbịlộtẩy.Nghetiếngếchkêulàcókẻnóixấumình.
GA
-Chiêmbao thấyga là cóngười rủđi làmănxa. -Thấyga tấpnậphànhkháchlàsẽ thànhcôngtrongdịpđixa.-Thấygavắngvẻlàcóngườicảntrở,việcrủrêkhôngthành.-Thấyănthịtếchlàkẻmưuhạimìnhbịlộtẩy.Nghetiếngếchkêulàcókẻnóixấumình.
GÀ
-Chiêmbaothấymộtđàngàtrốnglàcócủavàotrongngàyrấtgần.-Thấyănthịtgàtrốnglàcóchuyệnbuồnbực.Nghetiếnggàgáymàkhôngthấygàlà có chuyện tình duyên âm thầm. - Thấy gàmái là điềm nhiều lợi lộc. -Thấygàmáiđangđẻlàcócủabấtngờ.-Thấygàmáidắtbầygàconlàcủavàonhưnước.-Thấygàtrốngtơhaygàmáitơlàcócuộctìnhduyênđầmấm.-Thấygởitặngaimộtcongàgiolàthànhcôngtrongviệcáitình.-Thấygà trống tơđangđạpmái là cuộc tìnhduyên lén lút đã cókết quả, côgáimangbầu.
GÁC
-Chiêmbaothấymìnhlêngác làsắpcódanhvọng.-Thấyđứngtrêngácnhìnxuốnglàvừacódanhvừacótiền.-Thấytétừtrêngácxuốnglàthayđổimộtđịavịquantrọnghơn.
GAI
-Chiêmbaothấygailàcógâygổvớixómgiềng.-Thấybịgaichíchlàcóchuyệnkhổtâm.-Thấytévàomộtcâycógaibịgaiđâmlàmấtsở làm.-Thấybịngãtrênbụicâygailàkhổsởkhônglốithoát.
GÁI
-Chiêmbao thấygáiđẹp làcóchuyệnvuivẻ. -Thấyđivớigáiđẹp làcóchuyệnthuậntình.Thấygáixấuxílàcóchuyệnônhục.
GÃI
-Chiêmbaothấygãiđầulàcóchuyệnrắcrốikhógiảiquyết.-Thấymìnhgãiđầuchongườikháclàcókẻđếngâysựvớimình.-Thấygãiđầuvăngnhiềuchílàgiađìnhbuồnbực.
GÁY
-Chiêmbaonghetiếnggàgáylàđiềmtốtlành.Nhưngnghetiếngchimgáythìtráilạilàđiềmgở.Nghetiếnggáytừtrêncâycaolàcóbạnbèrùquếnvợmình.Nghetiếnggáytừdướiđấtlàcóviệcthôngdâmtronggiađình.
GẠO
-Chiêmbaothấyăngạosốnglàtàilộcdồidào.-Thấynấugạothànhcơmlàcóngườiđemlợiđếnbànvớimình.-Thấychogạovôbaohayvôhủlàsắpsữacócuộcdulịchnơixa,nhiềulợi.
GẶT
-Chiêmbaothấyđigặtháivớiđámđông,nếutoànđànônglàcôngviệctoantínhsẽthấtbại.Nếutoànđànbàlàcóchuyệnvuitrongngàygần.Nếugặtháimộtmìnhlàvấtvảlắmmớidượcchútít
GẤM
- Chiêm bao thấymặc gấm vóc là con cái trong nhà làm nên. - Thấy cóngườimanggấmchomìnhlàsắpcóđịavị.-Thấymìnhbắtđượcgấmmàkhôngbiếtởđâu,làcóngườiquyềncaotướclớnđếnnhàđểmờimìnhgiúp.
GẤU
-Chiêmbaothấygấulàcókẻgiàuvàcóthếlựchơnmìng,kiếmchuyệnvớimìnhvìbấttàivàthiếungoanhơnmìnhnênganhtức.-Thấybịgấurượtlàcókẻ tiểunhânđang tìmcách ámhạimình. -Thấyhạđượcgấu là thắngđượckẻthù.-Thấyănthịtgấulàtránhđượcmộtâmmưu.-Thấygấukhảyđànlàsanhđượccontốt
GẬY
-Chiêmbaothấycầmgậylàcóviệcphiềnmuộn.-Thấychốnggậylàcórủiro,nênđềphònglúcđiđường.-Thấycầmgậyđánhngườilàtheođuổinhântìnhnhưngvôvọng.-Thấyngườiđánhmìnhbằnggậylàcósựtraođổiáiânthầmvụng.
GHEN
-Chiêmbaothấymìnhđánhghenlàđiềmvợchồnghòathuận.-Thấymìnhbịđánhghenlàcóbạnbèmờiđiănuống.-Thấytrongnhàxảyrachuyệnđánhghenlàcótiếngthịphi,nênhoàhoãnkẻosanhlớnchuyện.
GHẸO
-Chiêmbaothấybịngườitheoduổichọcghẹomìnhlàđiềmcóngườitínhhợptácvớimình.-Thấymìnhphảnđốisựchọcghẹolàsựhợptáccókếtquả.
GHẾ
-Chiêmbaothấymìnhngồitrênghếlàcóngườigiúpviệclàmchomình.-Thấyghếthườngdùnglàcósựêmdịutronggiađình.Ghếsangtrọnglàcócủabấtngờ.Ghếnhàthờlàcóchếtchóc.Ghếtrườngkỷlàcósựgiandối.Ghếbànhlàvuivẻ.
GHIM
-Chiêmbaothấylượmdượcghimcàitóclàđiềmcóquớinhâncấtnhắc.-Thấycóngườiđemghimcàitócbiếumìnhlàcógáiđẹpđếnnhà.
GIA
-Chiêmbaothấygiađìnhsumhọplàđiềmphânly.-Thấygiađìnhvắngvẻlàcóbàconxavềthămviếng.-Thấybữacơmthịnhsoạnởgiađìnhlàcócãivãvìghentuông.-Chiêmbaothấyđượcthừahưởnggiatàilànghèokhóvấtvả.-Thấytừchốigiatàicủachamẹchiacho,làgiađìnhthịnhvượng.
GIÁ
-Chiêmbaothấymắcáolêngiálàcóchuyệnhụchặctrongnhà.-Thấymuagiámắcáolàtiệctùngmờimọc.-Thấygieogiáđậuxanhlàcóngườiđẹptheođuổi.Gieogiáđậuvàng(đậunành) làcóchuyệnhiểu lầmvề tìnhái.Gieogiáđậuđenlàmọiviệctìnhtựđềubấtthành.
GIÀ
-Chiêmbao thấy bỗng nhiênmình hóa già là danh vọng đến vớimình. -Thấymộtcụgiàlàđượcmọingườikínhnể.-Thấycụgiàngồicâulàtàilợiđiđôivớidanhvọng.-Thấymộtbàgiàlàgiađìnhấmcúng.
GIAM
-Chiêmbaothấymìnhbịgiamlàđiềnthấtbạitrongcôngviệc,bếtắcvềtàichánh.-Thấybịgiamchungvớiđànônglàthấtbạivềtình.Bịgiamchungvớiđànbàlàhônnhântừchối.
GIÁN
-Chiêmbaothấygiáncắnchântaylàđiềmchẳnglành,đềphòngcókẻphaovu.-Thấygiángậmáoquầnlàmấtcủadongườitrongnhàlấy.-Thấygiánlếttrênthứcănlàcóbịnhtruyềnnhiễm.-Thấygiánbayđápvàomặtlàbạnbèphảnphúc.
GIAO
-Chiêmbaothấygiaocấuvớinhântìnhlàbịámảnh.-Thấygiaocấuvớitiênnữlàsanhconqúi.-Thấygiaocấuvớingườituhànhlàtàisảntiêutan.-Thấygiaocấuvớikẻlạlàcóngườiđeođuổi.-Thấygiaothiệpbuônbánhayđổichácvớingườikháclàsắpcóbịnh.
GIÁO
-Chiêmbaothấycầmgiáolàcólợito.-Thấymúagiáolàsắpđượcđặtvàomộtđịavị.
GIÁP
-Chiêmbaothấymìnhmặcáogiáplàcóngườichechở.-Thấymuaáogiáplàcódanhlợivào.
GIÀY
-Chiêmbaothấyđimuagiàylàcóchuyệnbuồnbực.-Thấyngườiđigiàycủamìnhlàvợcóngoạitâm.-Thấybịngườiăncắpgiàylàcókẻphảnphúc.-Thấylượmđượcgiàylàngườigiúpviệctrungthành.-Thấygiàyráchlàconcháubịnhhoạn.-ThấyđigiàyrơmlàgiađìnhyênvuiThấyngườiđemgiàyđếntặnglàđượcngườigiúpsức.-Thấytháogiàylộinướclàthoátcơnnguyhiểm.-Thấylấygiàylợpnhàlàgiađìnhsungtúc.
GIẶC
-Chiêmbaothấygiặcgiãloạnlạclàcóấuđảtronggiađình.-Thấymìnhchạygiặclàthoátđượctainạn.
GIẶT
-Chiêmbao thấygiặcgiũáoquần làbịngười làmnhục. -Thấymangáoquầnđếntiệmgiặtlàgặpnhiềukhókhăn.-Thấythợgiặtđếnnhàlàđiềmsasútmangnợnần.-Thấyđánhnhauvớithợgiặtlàcótranhtụng.
GIẤM
-Chiêmbao thấy ăngiấm là cóghen tuôngnghi kỵ trongnhà. -Thấy ăngiấmđỏlàbịnhụcmạ.-Thấyăngiấmtrắnglàcóchuyệnkhổtâm.Ăngiấmkhôngchualàtránhđượcchuyệncãivã.
GIẤY
-Chiêmbao thấyviết trêngiấy làcó tinxa.Viết trêngiấy trắng là tinvui,trêngiấymàulàcóchuyệnngộnhận.-Thấygiấynhiềumàulàtiềnbạcvàonhà.-Thấynuốtgiấymàulàthànhcôngvềhọchỏi.
GIEO
-Chiêmbaothấymìnhgieotrồnglàđiềmhyvọng,tươnglaiêmdịu.-Thấy
ngườigieomạlàtướclộcsắpđến.-Thấymìnhdạyngườigieomạlàngườiđixasẽvề.
GIẾNG
-Chiêmbao thấyđàogiếngcónước là tin từxavề. -Thấynướcởgiếngtràolêncaolàtàilợitotát.-Thấygiếngkhôcạnlàhếttiền.-Thấygiếnglởlàgiađìnhlytán.Nhìnxuốnggiếngthấyhìnhmìnhlàtướclộcđến.Mìnhtéxuốnggiếnglàsắpbịbịnh.Múcnướcởgiếnglên,nướctronglàđiềmlành,nướcđụclàhungtin.-Thấymìnhmúcbùntừgiếngđemlênlàsắppháttàilớn.Tronggiếngcócálàđiềmvinhhiển.-Thấymìnhẩndướigiếnglàbịngụchình.-Thấysayrượutéxuốnggiếnglàcókiệntụng.
GIẾT
-Chiêmbaothấygiếtmộtngườitrungthânlàbịmấtphẩmgiá.-Thấygiếtloàivậtlàthắngdượckẻtoanhạimình.
GIÓ
-Chiêmbaothấygióheomaylàgặpchuyệnmaymắn.-Thấygiólạnhlàcóviệcchialy.Giólốclàthoátnạn.Gióthổibayquầnáolàsắpcóbịnhhoạn.Giónhưgàothétlàcótintừxavềđến.
GIƯỜNG
-Chiêmbaothấymìnhnằmngủtrêngiườnglàcóchuyệnbuồnbực.-Thấygiườngcóđủtiệnnghilàgiađìnhhòathuận.-Thấygiườnggốinệmtunglênlàvợchồngyêunhau.-Thấynằmtrêngiườngngườikháclàngườicóchồngvợđểýđếnmình.-Thấygiườngsậplàvợcóchửa.
GỐC
-Chiêmbao thấyngồi nghỉ dưới gốc cây là cóngười che chở cất nhắc. -Thấygốccâytrơtrọilàthấtbạitrongcôngviệc.-Thấygốccâymụclàtiêutansựnghiệp.
GỐI
-Chiêmbaothấynằmtrêngốiđẹplàđượccóngườilạgiúpđỡ.
GỘI
- Chiêm bao thấy gội đầu là chấm dứtmột căn bịnh. - Thấy gội đầu chongườikháclàsựhợptáccólợi.
GỖ
-Chiêmbao thấymìnhhóa thànhgỗ làđiềmchếtchóc. -Thấygỗđè lênmìnhlàcótangtrongnhà.-Thấyđốngỗlàgiảiquyếtdượcmộtchuyệnkhókhăn.
GÔNG
-Chiêmbaothấymìnhbịgôngcùmlàbịnhtậtsắpđến.-Thấygôngcùmtangãylàchuộcđượcdanhdự.-Thấykhiếpđảmtrướcgôngcùmlàcósựchialy.
GUỐC
-Chiêmbaothấymuaguốclàgặpcơhộilàmnên.-Thấymangguốclàcôngviệc thành tựu, guốc đứt là hỏngmột việc toan tính.Đốt guốc là có tiền,nhưnglàtiềncủaphinhânnghĩa.
GƯƠM
-Chiêmbaothấymộtthanhgươmlàbịphảnbội.Thấybịgươmchạmnhằmlàđiềmnguyhiểmđếntínhmạng.-Thấychạmgươmvàokẻkháclàthanhtoánđượcmộtmónnợ.-Thấykẻthùcầmgươmlàcóấuđả.
GƯƠNG
-Chiêmbaothấysoigươnglàbạnbèrắptâmhạimình.-Thấynhặtđượcgươnglàcóvợtàisắc.Thấycầmgươngchongườikhácsoilàvợcóngoạitâm.Cóngườitặnggươngchomìnhlàvợsắpsanhconquí.-Thấyđậpbểgươnglàvợchồngbấthòa.Đánhrơibểgươnglàcólydị.
HẠC
-Chiêmbaonghetiếnghạcréolàđiềmhiểnđạt.-Thấyhạcbaytrêntrờilàtaihoạsắpđến.-Thấythảhạcbaylênlàđượctiềncủa.-Thấykhắchìnhhạcvàogỗlàcókiệntụng.-Thấyhạcđậutrênlưngquylàcóquớinhângiúpđỡtrongbấtcứviệcgì.
HANG
-Chiêmbao thấymìnhđang sống tronghang làbị bó ró tronghoàncảnhkhônglốithoát.-Thấychuikhỏihanglàcôngviệcbắtđầutrôichảy.-Thấypháhanglàlàmmộtviệctáobạođầygaigóc.-Thấyđuổithúdữvàohanglàthoátđượctaiách.
HÀNG
-Chiêmbaothấyvàocửahànglàbắtđầumộtcôngviệccóngườigiúpđỡ.-Thấymìnhđứngbánhànglàmọiviệcđềucólợi.-Thấycửahànghiuquanhlàcótrởngạitrongviệclàm.
HÀNH
-Chiêmbaothấyhànhbótừngbólàcógâygỗtrongnhà.-Thấyănhànhlàấuđảđếnđổmáu.-Thấybỏhànhvàonồiluộcchínlàtránhđượccuộccãivã.Chiêmbaothấymìnhđihànhkhấtlàtìmdượckếsanhnhai.-Thấycụgiàhànhkhấtlàđượcvinhthăng.-Thấybàlãohànhkhấtlàconcáilàmnên.-Thấybốthíchongườihànhkhấtlàđượccủabấtngờ.
HẠNH
-Chiêmbaothấymìnhăntráihạnhlàđượcbạnthângiúpđỡtậntình.-Thấymìnhtrèolêncâyhạnhháitráilàviệclàmthànhtựu.
HÀO
-Chiêmbaothấyhàoquangsángtỏtrênkhôngtrunglàđiềmlành,nhàđượcvuivẻ.-Thấyhàoquangtỏaquanhmìnhlàđượcđịavịcaosang.-Thấyhàoquangphủtrênnócnhàlàsanhconquí.
HẦM
-Chiêmbaothấyhầmhốlàđiềmtrởngạibấtcứviệcgì.-Thấymìnhchuivàohầm lànguyhiểmgầnkề. -Thấy tévàohầm rượu là côngviệchanhthông.Tévàohầmđálàđượcchiacủa.
HẤP
-Chiêmbaothấymìnhhấphốilàbìnhyênkhỏemạnh.-Thấythânnhânhaybạnbèhấphốilàcótàilộcđemđến.-Thấyngườilạhấphốilàcócủahoạnhtài,thửmuavésố.-Thấyhọctròhấphốilàthiđậu.
HẸN
-Chiêmbaothấyhẹnhòlàbịbộiước.-Thấyhẹnvớitrailàthấtvọngtrongviệclàm.-Thấyhẹnvớigáilàbịlừadối.
HEO
- Chiêm bao thấymột bầy heo là sanh tâm làm việc xằng bậy với kẻ ănngưòiởtrongnhà.-Thấylàmthịtheolàcóngườimờiănnhậu.-Thấyănthịtheolàhaotài.Bịheocắnlàcókiệntụng.Chiêmbaothấyheorừnglàcóngườihãmhại.-Thấygiếtđượcheorừnglàtránhđượckẻthù.Ănthịtheorừnglàkẻthùtrởthànhbạnthân.
HOA
-Chiêmbaothấymuahoa làcóngườiđẹpđểýđếnmình.-Thấykếthoathànhbó làcóvui trongchốc lát. -Thấyhoanở làđượcngườiquyềnquýbảobọc.-Thấyhoatànlàbịthấtvọngvìtìnhphụ.-Thấyhoabaytrướcgiólàtìnhyêuthỏamãn.
HÒA
-Chiêmbaothấyhòathượngđihànhkhấtlàđiềmlành.-Thấyhòathượngniệmkinhlàđiềmxấu.
HỌA
-Chiêmbao thấy chim họami là điềmhao tài.Nghe tiếng họami hót làlượmđượccủarơi.-Thấychimhọamiđánhaulàtìmthấycủamất.
HOÀNG
-Chiêmbao thấyvào cungyết kiếnhoànghậu là điềm thăng trật. -Thấyhoànghậumờiănuốnglàbịnhhoạnsắpđến.-Thấybịhoànghậuđuổikhỏicungsonlàtàilộcđếnbấtngờ.
HỎI
-Chiêmbaothấydựlễhỏilàcósangã.-Thấycólễhỏitronggiađìnhlàcóchuyệnkhônghay.
HÒM
-Chiêmbaothấyhòmkhônglàcóngườitrungthânchết.-Thấyhòmsơnđỏlàpháttàito.-Thấybửahòmlàquađượcmộttainạn.
HỐ
-Chiêmbaothấyđứngtrướcmiệnghốlàgiađìnhsasút.-Thấyrơixuốnghốlàgiađìnhlytán.-Thấylênkhỏihốlàvượtđượcnhữngtrởngạitrongcôngviệc.
HỒ
- Chiêm bao thấy hồ nước là bị phỉ báng. - Thấy lọt chân vào hồ là cóchuyệnxaoxuyếntrongđầuóc.
HỔ
-Chiêmbaothấymộthaynhiềuhổ(cọp)làcósựdodựtrongcôngviệc.-
Thấyhổđuổitheomìnhlànguyhiểmkhótránh.Thấygiếtđượcmộtconhổlàthànhcôngtrongmọiviệc.-Thấybắtđượcmộtconhổlàkẻthùtoanámhạimìnhđềubịhại.
HỘI
-Chiêmbaothấymìnhđidựcuộchộihọpvàobanngàylàsắpthànhcôngtrongcôngviệc.-Thấyđihộivàobanđêmlàtổnthươngdanhdự.-Thấymìnhdựhộihè linhđìnhvuivẻ làcóchuyệnbuồnbựckhông tránhkhỏi.Nếuhộihèđơnsơlàhaotàikhôngđángkể.
HÔN
-Chiêmbao thấymìnhhônmộtngườinàohoặchônngườiyêu làbịphảnbội chắc chắn. -Thấyngười khác hôn nhau là tình yêu thành tựu. -Thấymìnhbịngườikháchônlàcóngườiđắmđuốiyêumình.
HỒNG
- Chiêm bao thấy hoa hồng đang nở mùi thơm phảng phất là có chuyệnmừngvuiđemđến.-Thấyhoahồngtànrụnglàthualỗtrongviệclàmăn.
HỘP
-Chiêmbaothấyđượchộpbằngvànglàđiềmhạnhphúcvôbiên.Hộpbạclàsắpphạmvàolỗilầm.Hộpbạchkimlàkhổsở.Hộpcâylàsắpsửađidulịch.Hộpcómùithơmlàsụpđổ.Hộpcógươnglàcóngườitưởngnhớmình.-Thấymìnhvàohộpđêmlàcólydịgiữavợchồng.
HƠI
-Chiêmbaothấyhơibốclêntừcácnấmmồnhưmâykhóilàmọisựtốtđẹp.-Thấyhơikhóitỏađầytrờilàvuivẻtớitấp.
HUỆ
-Chiêmbaothấyhoahuệlàđiềmtàilợidồidào.-Thấyhuệnởlàpháttàitonhưngbịtìnhphụ.
HUY
-Chiêmbaothấyđượchuychươnglàđiềmbịgiángcấphaymấtsở.-Thấyhuychươngbằngvànglàbịtùtội.Huychươngbạclàhaotài.Huychươngđồnglàcóchếtchóc.
HƯƠNG
-Chiêmbaothấyđốthươnglàcókẻphỉnhnịnhđừngnghemàthuathiệt.-Thấyhươngtrầmtỏakhóilàcólộcvào.
HƯƠU
-Chiêmbaothấyhươulàđiềmthànhđạt.-Thấyhạđượcconhươulàđượchưởnggiatài.-Thấymộtbầyhươulàgiađìnhđượcphồnthịnh.-Thấybịhươuđuổilàcóphảnbộivìtình.-Thấymìnhđuổihươulàáitìnhtươiđẹp.-Thấyănthịthươulàđượcngườihiếnthânthể.
K
KẺ
-Chiêmbaothấycókẻbắtmìnhlàđiềmbịnhhoạn.-Thấytròchuyệnvớikẻdữlàsắpbịtaitiếng.
KẼM
-Chiêmbaothấymuadâykẽmlàđiềmthêmtàilợi.-Thấycộtdâykẽmlàcôngviệccàng lâucàngphátđạt. -Thấydâykẽmgai làcó trởngại trongcôngviệcnhưngchỉmộtthờigianngắn.
KÉN
-Chiêmbaothấycontằmtrongkénlàcótàinhỏ.-Thấykénchínvànglàđượclúcvượngtài.
KÈN
-Chiêmbao thấymình thổikèn làcósựphảnbộivềái tình. -Nghe tiếngkènthổiêmdịulàđượchàilòng.-Nghetiếngkènthúcdụclàhỏngmộtcơhội.-Nghetiếngkènrútdài,nếupháinamlàvợcóngoạitình,pháinữlàcóghentuôngdữdội.
KÉO
-Chiêmbaothấykéolàđiềmcãivã,chialy,đổvỡ.-Thấykéocắtnhằmtayhaymột nơi nào khác, nếu cómáu là thoát đượcmột cảnh não nề. -Nếukhôngmáulàgiađìnhtanrãvìchuyệnkhôngđâu.
KÉT
-Chiêmbaothấychimkétlàbịphiềntoái.-Nghekétkêulàsựdựtínhtronglòngsẽthấtbại.-Thấymìnhnóichuyệnvớikétlàchuyệnbímậtcủamìnhsẽbịtiếtlộ.
KHÁCH
-Chiêmbaothấykháchđếnnhàlàcónhiềuhyvọngtrongcôngviệc.-Nếukháchsang làsẽ thànhcông. -Hứahẹnvớikhách làmọiviệcđềugặp trởngại.-Thấychimkháchbayvàonhàhayđápvàomìnhlàcóngườitìmcáchchiếmđoạttiềnbạccủamình.
KHÁNH
-Chiêmbaonghetiếngkhánhlàcókháchquýđếnnhà.-Thấyngườiđánhkhánhmàkhôngnghetiếnglàtiềncủavàonhưnước.
KHĂN
-Chiêmbaothấyđộikhănlênđầulàđượcnghechechở.-Thấylượmđượckhăntaylàmanglờiăntiếngnói.-Thấyvắtkhănlênvai là thắngmộtvụkiện.
KHÍ
-Chiêmbaothấycầmkhígiớibénlàcócuộcchialytronggiađình.-Thấycầmkhígiớicólửađạnlàcócãivãđổmáu.-Thấyngườimangkhígiớiđếnchomìnhlànhiềuhạnhphúc.-Thấykhícầubaylàđiềmgỡ,mọiviệcđềungưngtrệ.-Thấyđitrênkhícầulàthấtvọngtrongsựtoantínhlàmhạthấpphẩmcáchmình.
KHỈ
-Chiêmbaothấykhỉlàđiềmdốitrá,xảoquyệt.-Thấykhỉbaovâymìnhlàbịkẻtiểunhânquấynhiễu.-Thấykhỉcắnlàthấtthếtrongcôngviệc.-Thấykhỉleocâyhayleonúilàcóhiềmkhíchvớibạnbè.-Thấykhỉmặcquầnáolàcókẻlạmdụngdanhnghĩamìnhđểlàmchuyệnxằngbậy.
KHIÊU
-Chiêmbaothấykhiêudâmlàđiềmhãmtài.-Thấymìnhbịkhiêukhíchlàlụyvì tình. -Thấymìnhkhiêukhíchngười làcóngườimêmệtvìmình. -Thấykhiêuvũvớingườilàcôngviệclàmănphátđạt.-Thấyngườikhiêuvũlàbịthươngtích.
KHO
-Chiêmbao thấyvàokho tàngvươnggiả lànhiều lợi lộc. -Thấy lợpkhotànglàvượngtài.-Thấykhotàngsụpđổlàcórủiro.
KHÓA
-Chiêmbaothấymuaốngkhóahaylượmđượcốngkhóalàthuathiệttrongcôngviệc.-Thấybẻkhóahayvứtkhóalàlợilộcvào.-Thấymấtchìakhóanênkhôngmởđượckhóalàtíchtrữđượccủacải.
KHỎA
-Chiêmbaothấymìnhkhỏathânvàchạytrênđườnglàcóngườitrongthânlừagạt.-Thấymộtngườikhỏathânlàmơướcthànhtựu.-Gặpphụnữkhỏathânlàhạnhphúctrànđầyniềmvuitớitấp.
KHÓC
-Chiêmbaothấykhóclócvớingườilàđiềmvuivẻđángmừng.-Thấykhóclớntiếnglàthíchthúvìthànhcông.-Thấyngườiởxađếnnhàmìnhkhóclàđiềmdữđángsợ.-Thấyngồitrêngiườngkhóclàcóhungtin.-Thấymếukhóclàcókiệntụng.-Thấyvừakhócvừacườilàbịnhlâungàysắplành.-Thấy người chết khóc là có tai tiếng. - Thấy người chết khóc trong lòngmìnhlàsắpcótàilớn.
KHÓI
-Chiêmbaothấykhóilàhyvọngmỏngmanh,danhvọngtrongnhứtthời.-Thấyhút thuốcphàkhói làcóchuyệnhài lòng. -Thấyngậmốngđiếumàkhôngcókhóilàcóviệcbuồnphiền.
KHUÊ
-Chiêmbaothấymìnhvàokhuêphòngcủamộtthiếunữlàcótổnthươngđếndanhdự.
KHUNG
-Chiêmbaothấyngồitrênkhungdệtlàcósựyênvuitronggiađình.-Thấytrênkhungdệtcótơlụalàngườithânthuộctừxavề.-Thấysợimắchàngnganghàngdọctrênkhungdệtlàbịngườilàmnhục.
KỊCH
-Chiêmbaothấymìnhđixemdiễnkịchlàsắpsửabịmắclừa.-Thấymìnhdiễnkịchtrênsânkhấulàmìnhsắpsửalừangười.
KIẾM
-Chiêmbaothấymìnhđeokiếmlàđượcnhiềudanhvọng.-Thấymàikiếmlàmọiviệctốtlành.-Thấykiếmgốiđầugiườnglàlợilộcdồidào.-Thấyđeokiếmmangvõphụclàđượcchứctước.-Thấytraokiếmchongườiđeolàđiềmtảntàimấtdanhdự.
KIẾN
-Chiêmbaothấykiếnlàđiềmđượctiềncủa.-Thấykiếnbuđầychânlàcóngườitìmmìnhcộngtác.-Thấykiếnbòđầynhàlàvượngtài.-Thấykiếncắnmìnhlàcókẻtoanpháhoạicôngviệccủamình.
KIỆN
-Chiêmbaothấykiệntụnglàgặpchuyệnbựcmình.-Thấymìnhkiệnngườilà bị kẻ chăm biếm. - Thấy ngưòi kiệnmình là tránh được sự xỏ xiên vìquyềnlợi.
KIỆU
-Chiêmbaothấymìnhngồitrênkiệulàcóngườichechở,dìudắtmìnhđếnthànhcông.-Thấykiệumàuđỏlàlợivàonhiều.-Thấykiệurãlàvỡmộng.
KIM
-Chiêmbao thấykimmaymáy là thấtbạinặng. -Thấykimthêu làkẻbịgièmphanóixấumình.-Thấykimnamchâmlàtốinguyhiểm.
KIMCƯƠNG
-Chiêmbaothấylượmđượckimcươnglàđiềmbuồnbực,thualỗ.-Thấyđánh mất hoặc nuốt một hột kim cương là phát tài to, hoặc được thăngthưởngxứngđáng.-Thấychấtkimcươngthànhđốnglàcómừnghụt.
KINH
-Chiêmbao thấymìnhđọcKinh sách là điềm lành. -Thấymình làm rơiquyểnKinh trên tay làbị cản trởviệc làmăn. -Thấymình làm rớtquyểnKinhvào lửacháy tiêu là thấtvọngê chề.NếuKinhkhôngcháy là có sựmaymắnkhôngthểtưởngtượngtrước.
KỲ
-Chiêmbaothấykỳđàlàcókẻâmmưulàmtrởngạicôngviệccủamình.-Thấyđậpchếtkỳđàlàphátanâmmưuámhạimình.-Thấyănthịtkỳđàlàmọiviệcđượcanvui.-Thấykỳlânxuấthiệnlàdanhtiếngnổinhưcồn.
L
LÁ
-Chiêmbaothấylácâysumsêlàđiềmđượcchechở.-Thấylásởnsơlàvuivẻtrongnhà.-Thấyláđâmchồinẩylộclàvợcóthai.-Thấylárụnglàsắpcóbịnh.
LẠC
-Chiêmbaothấylạcvàođộngtiênlàđiềmmơmộngsắpthànhtựu.-Thấylạcvàochốnmaquỷlàcóchuyệnbấttường.-Thấylạcvàomộtnơikhônglốithoátmàcónhiềukẻdữđuổiđếnlàcótinvềtiềnbạc.-Thấycỡilạcđàvàosamạclàcóthịnhvượng.-Thấylạcđàđeohànhlýnặngnềlàtàilợidồidào.-Thấylạcđàngãlàđượcngườiđểýyêumình.
LÁI
-Chiêmbaothấymìnhláixehơilàđiềmthiếuthốnvềtiềnbạc.-Thấymìnhláithuyềntrênsôngrạchlàcósựnhànhạ,sắpsửađidulịch.-Thấymìnhláithuyềngiữabiểnkhơi làphảivấtvả lắmmới thắngđượckẻ rắp tâmphảnphúc.
LÀI
-Chiêmbao thấyhoa lài làđiềmgặpngườigiúpviệc trung thành. -Nghemùihoalàiphảngphấtlàhộingộbấtngờvớithiếunữduyêndáng.
LAN
-Chiêmbaothấyhoalanlàđiềmsinhgáiquý.-Thấycàihoalanlêntóclàcóngườiđếnxindạmhỏi.-Thấyhoalanrơirụngđầyđườnglàcóđámcướitrongnhà.-Chiêmbaothấyđứngtrênlancanlànhiềuướcvọng.-Thấytétừlancanxuốnglàđượcngườibảovệ.-Thấylancaođượccộthoakếttụilàsangã,trụylạc.
LANG
-Chiêmbaothấythầylang(thầythuốc)làđiềmđượcngườianủivàbảobọctrongcơntúngkhổ.-Thấymìnhlàmthầylanglàmuốnbắtnạtngườikhác,nhưngthấtbại.
LÀNG
-Chiêmbao thấymình đi ngang quamột làngmạc là có bựcmình trongchuyếndulịch.-Thấymìnhđangsốngtronglànglàgiađìnhđầmấm.
LẠNH
-Chiêmbao thấymình lạnh run là tâm tưđượcổnđịnh, có thư thả trongngười.
LAO
-Chiêmbaothấymìnhbịgiamlàđiềnthấtbạitrongcôngviệc,bếtắcvềtàichánh.-Thấybịgiamchungvớiđànônglàthấtbạivềtình.-Bịgiamchungvớiđànbàlàhônnhântừchối.
LẠY
-Chiêmbaothấymìnhlạytrướcbànthờlàđiềmđượcbảovệ.-Thấymìnhlạyngườichếtlàgiađìnhphátđạt.-Thấylạyngườisốnglàbịhàmoan.
LÂN
-Chiêmbaothấyđámmúalânlàđiềmgỡ.-Thấylânvàonhàlàcóngườichết.-Thấylântétừtrêncaoxuốngđấtlàcótinlànhtừxađưavề.
LÂU
-Chiêmbaothấylâuđàilàcónhiềuhyvọngpháttài.-Thấylâuđàinhỏlàđượcngườicóthếlựcbảobọc.-Thấylâuđàicổlàgiađìnhđầmấm.-Thấylâuđàiđượcsửasangđồsộlàgặpcuộctìnhduyênthơmộng.-Thấylâuđàisụpđổlàtàilợisắpsửavào.
LẦU
-Chiêmbao thấymình lên lầu cao trongđềnđ ài là điềmdanhdựđến. -Thấymìnhcấtthêmlầuvàonhàlàgiađìnhyênvui.-Thấyngồitrênlầucaoănuốnglàsanggiàuphồnthịnh.
LE
-Chiêmbaothấyleleđangđậutrênbãilàđiềmbịtaitiếng.-Thấylelebaylàđàtênmặtnướclàsắpsửađidulịchnơixa.
LÊ
-Thấyăntráilêlàcósựvuimừng.-Thấylêchínlàbuồnbực.-Thấylêcònxanhlànhiềuhyvọng.
LỀU
-Chiêm bao thấy dựng lều giữa đồng là được người bạn tốt gặp gỡ giữađường.-Thấymìnhsốngtronglềutranhlàlàmnênsựnghiệp.-Thấylềubịcháylàđượccủabấtngờ.
LỊCH
-Chiêmbaothấygiởlịchxemngàylàđiềmthấtvọng.-Thấygỡmộttờlịchlàchuyệncũhóamới,mìnhmuốndập tắtmàcóngườibới lại. -Thấyvứtmộtquyểnlịchlàthoátđượcmộtsựưuphiền.
LIỆM
-Chiêmbaothấymìnhkhâmliệmngườilàđiềmxàoxáotronggiađình,lợivàochừngnào,gấuócàngdữdộichừngấy.-Thấyngườitẩmliệmmìnhlàcóchuyệnbuồnbực.
LIỆT
-Chiêmbaothấymìnhbịtêliệtlàhoạnnạndồndập.-Thấymìnhnằmliệtgiườnglàđiềmtộitù.
LIỄU
-Chiêmbaothấymìnhnằmdướicộtliễulàgặpngườibạnthànhthật.-Thấytrèo lên cây liễu, nếu chưa vợ, sẽ gặp người vợ đẹp và biết nuông chiềuchồng;nếuchưachồng,đềphòngbịphỉnhgạt.
LÒ
-Chiêmbaothấylònấubếp,nếulòcólửađỏrựclàgiađìnhvuivẻ.-Lòtắtlửalàlàmănsasút.-Lòkhôngthấylửamàthấykhóilàcósựépuổngtronghônnhân.-Thấylòlạnhlàbịtìnhphụ.
LỌ
-Chiêmbaothấyconlọnồilàthờivậnđentối.-Thấylọnồinhẩytrửnglàcókhuấyphátrongcôngviệclàmăncủamình.-Thấycholọnồiănlàmắclừabạnxấu.-Thấybắtđượclọnồilàquacơnphiềnmuộn.
LỌNG
-Chiêmbao thấymìnhđangkết lọng làđiềm lành. -Thấymìnhche lọngtrắnglàpháttàito.Thấylọngchechomìnhlàmbằnglôngchimlàđiềmđượccủabấtngờ.
LÔNG
-Chiêmbaothấylôngloàithúlàđiềmsứckhoẻdồidào.-Thấylôngchimhaylôngvịt,lôngngỗng,nếumàutrắngthìcơsởphátđạt,nếumàuđenlàcósựlừadối,màuhoelàcónuôngchiều.
LỒNG
-Chiêmbao thấy lồngđầychim làcó sự thanh thoảng trong lòng. -Thấylồng trống là thấtvọngvềmọimặt. -Thấy lồngmởbanhcửa làquađượcmộtcơnnguy.
LỢP
-Chiêmbaothấylợpnhàlàgặpngườiquỷquyệt,gianxảovàíchkỷđangtìmcách lấnápmình. -Thấy lợinhàbằngván làcóđiềuámmuộinênđềphòng.
LÚA
- Chiêm bao thấy lúa bó thành bó là gia đình sung túc. - Thấy lúa xơ rơkhôngcóhộtlàgặpnhiềukhổsở.-Đemlúađếnchỗđôngngườinhưchưngbày,triểnlãmlàhạnhphúcdồidào,thànhcôngchắcchắntrongviệclàm.
LỤA
-Chiêmbaothấylụalàđiềmbuồnbực.-Thấymặclụalàđượcngườiyêu.-Thấyxélụalàbịngườikhinhbỉ.
LUẬT
-Chiêmbaothấyluậtsưlàbịngườiganhghét.-Thấyluậtsưbiệnhộchomìnhlàbịhoenốdanhdự.-Thấymìnhratrướcphápluậtlàđượcgiảioan.
LÙN
-Chiêmbaothấytựnhiênmìnhlùnxuốnglàlàmănthấtbại.-Thấyngườilùntrongnhữnggánhhátlàcókẻchọctứcmình.
LUỐNG
-Chiêmbao thấymìnhdẫm trên luốngcày là thiếu thốn tronggiađình. -Thấyluốngcàycócâylá,hoặclúasumsêlàlàmănphátđạt.-Thấyluốngcàylồilõmlàmọiviệctoantínhđềubịcảntrở.
LỪA
-Chiêmbaothấy lừaăncỏ là trởngại trongcôngviệc. -Thấylừanghỉ làgặpsựquỷquyệt,dối trá. -Thấy lừachạy làgặpsựrủi ro. -Thấy lừasắctrắnglàhỏngviệchoặccôngviệcgấprútbịngưngtrệ.-Thấylừasắcđenlàngườithânbịbịnhnặng.-Nghelừakêulàcósựhồihộpđánglongại,hoặccócãivã.-Thấycảđànlừalànguycơsắpđến.-Thấycỡilừalàthoátách.
LỬA
-Chiêmbaothấyởtronglửađỏmàkhôngcháylàthắngđượckẻthùmuốnámhạimình.-Thấyngườikhácởtronglửamàkhôngbịcháylàđiềmgở,đềphòngtainạn.-Thấylửabônglàcóquấyrầyvớichuyệnkhôngđâu.-Thấylửacháytrênmặtnướclàmọisựtốt lành.-Lửacháytrênmặtsônglàgiađìnhvuivẻ,trùphú.-Lửacháytrênnúiđồilàcódanhvọng.-Lửacháynhàmìnhlàgiađìnhhưngvượng.-Thấylửacháytrênmặttrời,mặttrănglàcóquớinhânđộmạng.-Lửabốclênsángnhàlàđỗđạt.-Lửabốcmùinồngnặchoặchôihámlàđiềmđượccủabấtngờ.-Lửabốcmàuvànglàsắpcóbịnh.
LƯỢC
-Chiêmbaothấycầmlượcchảiđầulàcóbạntốtgiúpđỡ.-Thấycàilượctrêntóclàcókiệntụng,nhiềukhổtâm.-Thấycóngườiđemlượcđếntặngmìnhlàcóvợbéđẹp.
LƯỚI
-Chiêmbaothấynhệngiănglướilàcócạmbẩy.-Thấyquănglướibắtcálàcólợilộc.-Thấymìnhbịtrùmtronglướilàcóchuyệnphảiđếntụngđình.-Thấybịlướichụplênđầulàcóngườimờiănnhậu.
LƯỠI
-Thấymìnhdùnglưỡinóichuyệnbằngtiếngnướcmìnhlàcóngườithànhtâmbảobọcmình.-Thấymìnhdùnglưỡinóitiếngnướcngườilàcókẻchựcphỉnhgạtmình.-Thấylưỡicâulàcódốitrá.-Thấymócmồivàolưỡicâulàsavàocạmbẩy.
LƯƠN
-Chiêmbaothấybắtđượcconlươnsốnglàlầmkẻáctâm.-Thấylươnchếtlàcóbuồnkhổ,xúcđộng.
M
MA
-Chiêmbaothấymabóngtrắnglàđiềumơướcđượctoạinguyện,thắnglợitrongcôngviệc.-Thấymabóngđenlàcólừadối,haotài.-Thấybịmađuổitheomìnhlàcóchuyệnbuồn.-Nếuthoátkhỏimalàcôngviệcđượctạmthuxếp.-Thấybịmabópcổlàcóthayđổichỗở.
MÁ
-Chiêmbaothấyhônlênmángườiđẹplàbịmắclừa.-Thấymáhồngđầyđặnlàthịnhvượng,khoẻmạnh.-Thấymáthỏnmàudaxanhmétlàcóthắnglợinhưngchỉbằnghìnhthức.
MẢ
-Chiêmbaothấymồmảlàcósầumuộn,thấtbạigầnkề.-Thấymìnhnằmtrongmảlàcónguyhiểm.đạihọamangđếnnghèonàn.
MẠ
-Chiêmbaothấymạxanhđồnglàđiềmhyvọng.-Thấymìnhgánhmạrađồnglàcôngviệclàmănđượctrôichảy.-Thấycóngườigánhmạchomìnhlàcócủahoạnhtài.
MAI
-Chiêmbaothấysửdụngmaicuốclàđiềmthuabạc.-Thấyvácmaivềnhàlàcócãivãvớihàngxóm.-Thấygãycánmailàquamộtchuyệnbuồnrầu.
MÁI
-Chiêmbaothấymáinhàlàđiềmđixagặtháiđượcnhiềulợi.-Thấytétừtrênmáinhàxuốngđấtlàcósụpđổ,hoặcbịnhliệt.
MÀI
-Chiêmbaothấymàidaomáclàđiềmđượcngườiđểý.-Thấymàibúalàđượcmờigiữmộtđịavị.
MÀN
-Chiêmbaothấytreomànkếttụilàcóchuyệnvuitronggiađình.-Thấygióthổiđứtmànlàvợcon,haychồngcóbịnh.-Thấymànráchlàchồnghayvợcótàtâm.-Thấylấymàntrảigiườnglàsắpcóvợlẻ.
MÁU
-Chiêmbaothấymáuchảynhiềulàlàmănphátđại.-Thấymáumìnhchảylàcóhyvọngđượcthừahưởnggiatài.-Thấymáungườikhácchảylàthắnglợitrongcôngviệc.-Thấyngườivấymáucùngmìnhlàngườiấychếtoanvềkêumình.
MĂNG
-Chiêmbao thấybẻmụcmăng làcóchuyện rầy ràvớingườibêncạnh. -Thấy luộcmăng làcóngườimang thứcănđếnchomình. -Thấyănnhằmmăngđắnglànghelầmlờiphỉnhnịnh.
MẮT
-Chiêmbaothấymìnhmùcảhaimắtlàđiềmchếtchócmàchínhmìnhhoặcconcáimìnhlànạnnhân.-Thấymắtsángrõlàmạnhkhỏetrongngười.-Thấymắtbòlàbịnóixấu,haycóngườigièmxiểm.
MẶT
-Chiêmbao thấy tựnhiênmặtmình trở thànhđẹphơn làđiềm tốt lành. -Thấymặtmìnhxấuxílàngượclại.-Thấymặtmìnhtohẳnlênlàbịxỉvả.-Thấymặtdàiralànênđềphòngcókẻrìnhrậpđểhạmình.-Chiêmbaothấymìnhmangmặtnạlàcóviệctoantínhbấtlươngnhưngkhôngthành.-Thấyngườimangmặtnạlàcókẻđanggạtgẫmmìnhđểsangđoạtcủacải.
MẤT
-Chiêmbaothấymấtcủahayđánhrơimấtmộtvậtgìđólàđiềmđượctiềnbạc,nhưtrúngsốchẳnghạn.-Thấycủamấttừlâubâygiờtìmlạiđượclàhàotàisắpđộng,đềphòngbịtrộm.
MÂY
-Thấymâyphủkhắpbốnphươngtrờilàđiềmcólợitrongsựgiaothiệp.-Thấymâychekínmặttrờilàcómưutoanlợilộcmờám.-Thấymâybịmặttrời chiếu vẹt ra là điều hung dữ chấm dứt. - Thấymây đen làmắc bịnhtruyềnnhiểm.-Mâytrắnglàtangkhó.-Mâyngũsắclàtàilợisắpvào.
MÈ
-Chiêmbaothấytrồngcâymèlàkẻtaychânbộhạphảnphúc.-Thấyđámmèlàvượtđượcmộttrởngạiđangquấynhiễumình.-Thấygặpngườimặthoamè(mặtrỗ)làđượcngườiyêuvừaý.
MẸ
-Chiêmbao thấyđang sốngvớimẹ,nếumẹcòn sống làđiềmgặpduyênlành.-Nếumẹđãchếtlàhạnhphúcđượcbảođảm.-Nếumẹđangsốngmàthấychếtlàcóthiệthạitrongcôngviệc.
MÈO
-Chiêmbaothấymèongủlàcóthànhcôngnhỏ.-Thấymèovồlàbịngườicôngkích.-Thấymèotrắnglàgặpbạndữ.-Thấymèođenlàgặpngườiđànbàquỷquyệt.-Nghetiếngmèongaomàkhôngthấymèolàđiềmxuixẻo.-Thấymèongồingaotrướccửalàcótangkhó.-Thấyrờrẫmmèohaymèocạ lôngvàomình là có cạmbẫy. -Thấymèonhà là có sựphảnphúc củangườithân,rấtgần.-Thấymèorừngđuổitheomìnhvềnhàlàđượcngườithươngmến,rắptâmgiúpđỡ.
MẺO
-Chiêmbaothấymèo(mèongười)làđiềmcótàtâm.-Thấyđivớimèolàbịphảnbộivìtình.-Thấyđánhmèolàcótinvui.
MỀN
-Chiêmbaothấytrùmmềnlàsắpcóbịnh.-Thấymuamềnlàlàmănthualỗ.-Thấycóngườiđemmềnđếnchomìnhlàbịtrởngạitrongcôngviệc.-Thấymềnráchlàsắptìmđượcviệclàm.-Thấymềncháylàlàmănphátđạt.
MIỆNG
-Chiêmbaothấymiệngxinhxắnlàđiềmđượcngườiđẹpyêumến.-Thấymiệngmởralàgiàu,ngậmlạilàhaotài.-Miệngtohơnngàythườnglàcótinthậtvui.-Miệngnhỏhơnngàythườnglàgiađìnhbẩnchật.
MIẾU
Chiêmbaothấylậpmiếuthờthầnthánhlàđiềmthịnhvượng.-Thấymiếuđượctôđiểmhuyhoànglàtiềncủavào.-Thấymiếubỏhoanglàcósasút.
MÌNH
-Chiêmbaothấymìnhtolớnlàđiềmgở.-Thấymìnhđểtrầnlàcóngườibảobọc.-Thấymìnhlõathểlàcógianý.-Thấymìnhđẫmmồhôilàgặpnhiềuxuixẻo.-Thấycôntrùnghaysâubọbòlênmìnhlàsắphếtbịnh.
MÓNG
-Chiêmbaothấymóngsắtlàđiềmbấttường.-Thấymóngngựalàsắpđixa.-Thấymóngsét,lạnhlàcóxungđột.-Thấymóngtaydàiralàcóthấtvọng.-Thấymóngtaychùnlạilàlàmănphấnchấn.-Thấymóngtrắngđẹplàgặpduyênmới.
MỎ
-Chiêmbaothấyhầmmỏlàđiềmđượccủabấtngờ.-Thấymỏvànglàtrởnêngiàucó.-Mỏbạc,làmănmaymắn.-Thấymỏkimcươngsángchóilàtrúngsố.
MÕ
- Chiêm bao thấy đimuamõ là bị người lừa gạt. - Nghe tiếngmõ là cóchuyệnbuồnrầu.
MỌI
-Chiêmbaothấyngườimọilàcóưuphiền.-Thấymọilõalồlàsaymêmùquángquêncảdanhdự.
MỌT
-Chiêmbaothấymọtgậmváchlàbịbạnlườnggạt.-Thấybãmọtrơiđầyđấtlàtưthếvữngbền.-Thấyxịtthuốctrừmọtlàápđảođượckẻnghịch.
MỒ
-Chiêmbaothấytrẻmồcôilàđiềmđượcbảovệ,cứuvớt.-Thấylậpviệnmồcôilàlàmnênsựnghiệp.
MỔ
-Chiêmbaothấymìnhbịmổxẻlàđiềmsắpsửacótài.-Nếumổxẻcómàulàthịnhvượng.-Khôngmáulàngườibịngưngtrệnhưngchỉmộtthờigianngắn.-Thấyngườikhácbịmổxẻlàthắnglợitrongcôngviệchùnhạp.
MỘ
-Chiêmbaothấymồmảlàcósầumuộn,thấtbạigầnkề.-Thấymìnhnằmtrongmảlàcónguyhiểm.-Đạihọamangđếnnghèonàn.
MƠ
-Chiêmbaothấymìnhnằmmơlàđiềmbịphảnứngtrongviệctrùtínhcủamình.-Nếucôngviệcđangtrùtínhlàviệcphảithìsẽcókẻchủmưugâytrởngại, nhưng không làm gì đượcmình. - Nhưng nếu công việc trù tính làquấy,thìtốthơnnênchấmdứtvìsẽcóhại,cóthểbịbạilộđưađếntộitù.
MÙ
-Chiêmbao thấyngườimùlàphátgiácđượcmộtviệc trộmcắphaymưutoan trộmcắp củamình. -Thấy chínhmìnhbịmù là có người trong thânchết.
MỦ
-Chiêmbaothấychântaytựnhiêncómủlàđiềmcôngviệcsẽthànhtựu.-Thấyghẻchảymủlàbắtđầucótiềnbạcvào.
MŨ
-Chiêmbaothấymìnhđộimũlàcóđiềmlành.-Thấymìnhđộimũrađilàsắp thayđổiđịavị. -Thấyđộimũcủangườikhác làđược củabất ngờ. -Thấycóngườiđemmũđếntặngmìnhlàcóngườibaobọcchomìnhlàmăn.-Thấymuamũmớilàsắpđượcvinhthăng.-Thấymũrơixuốngđấthoặcbaykhỏiđầulàsẽmấtchức.-Thấymũđangđộitựnhiênbốccháylàcửanhàsụpđổ.
MUA
-Chiêmbaothấymuabấtcứmóngìđềucólợilộcvào.Tùytheovậtquígiáthìlợilộcgiatăng.
MỤC
-Chiêmbaothấymụcđồngthổisáo trên lưngtrâu làgặpcuộc tìnhduyênmơmộng.-Thấymụcđồnglàmộtthiếunữ,làgặpngườivừaý,sẽđiđếnhônnhân.-Thấymụcđồngcỡitrâuhoặcbòvàosiêuthịlàgặpngườiđạilượnggiúpđỡ.-Thấymụcđồngcỡitrâurượtmìnhlàcóchuyệnphiềnlụytớimình,đềphòngbạnthân. -Thấymụcđồngchuyệnvãnvớimìnhlàcóngườithầmyêumìnhmàmìnhkhôngđểý.
MUI
-Chiêmbao thấymuixe,cũngnhư thấynócnhà làđiềmđượcmọingườichechở. -Thấymuihưnát làmấtngườinương tựa. -Thấymuiđượcsửasanglạilàđượcngườimớiquenbaobọc.
MÙI
-Chiêmbaonghe thoảngmùi thơm làgiađình sung túc, làmănphátđạt.Nghemùihôitanhkhóthởlàbịnhhoạnđếnnơi.
MŨI
-Chiêmbaothấymũimìnhtựnhiêntohơnngàythườnglàđiềmgiàucóvàthêmthếlực.-Thấymìnhsứtmấtlỗmũilànghèonàn,khổsở.-Thấymũidàirathậmthượtlàcóngườiđemcôngviệcđếnchomìnhđượcnhiềulợi.
MUỖI
-Chiêmbaothấybịmuỗiđốtlàbịrùquến.-Chiêmbaothấymuỗiđápvàomìnhthậtnhiềunhưong,làđượcnhiềungườitranhgiànhyêumình,nếulàthiếunữnằmchiêmbaonày,nênđềphònglờingonngọt,cóthểcótaihại.-Chiêmbaothấymuỗibayvơvẩnquanhmìnhlàcóngườivevãn,làmmìnhkhóchịu.
MUỐNG
-Chiêmbaothấylộixuốngaoraumuốnglàmìnhđanglặnlộitìmviệclàmmàkhônggặp.-Thấyháiraumuốngbỏvàoxáchlàgặpmaymắn.-Thấyănraumuốnglàbịtaitiếng.
MUỖNG
-Chiêmbaothấymuỗngbấtcứbằngthứgì,bạc,vàng,thau,nhôm,đềulàđiềmmắcbịnhtruyềnnhiễm,hoặctiêutansựnghiệpnhỏ.Saumộtthờigianvấtvảsẽtìmlạiđượcnhưngcũngkhônghơnlúcbanđầu.
MƯA
-Chiêmbaothấymưato,nhưngkhôngcóbãotốlàđiềmtàilộcvàonhàtớitấp.-Thấymưadầmhoặcmưatriềnmiênlàcósựkhốnđốntronggiađình.-Thấymưavừatạnh,chântrờilódạnglàcôngviệclàmănbắtđầuphấnchấn.
MỰC
-Chiêmbaothấymựcđenlàchấmdứtmộttìnhtrạngkhảquan,buồnbựcbắtđầu.-Thấymựcđỏlàcóngờvựctronglòng,mựcxanhhoặclámạlàtrànđầyhyvọng.
N
NAI
-Chiêmbaothấynaiđựclàđiềmgặpcuộctìnhduyênvớingườilàmdướiquyềnmình.-Thấygiếtđượcmộtconnaiđựclàđượcthắnglợi,hoặccógiatàibấtngờ.-Thấyhạđượcnhiềuconnaiđựclàgiađìnhsungtúc.-Thấynaicáilàđiềmđượchàilòng,thêmnhiềulợi.-Thấynaiconbuquanhnaicáilàbắtđầugiàucó,càngnhiềunaiconcànggiàuto.-Hạđượcnaicáilàyênvuigiađình.
NAM
-Chiêmbaothấyđánamchâmlàgặpbạnxấumuốnvợhaychồngmình,đềphòngkẻocóxungđột.
NẠNG
-Chiêmbaothấyđibằngnạnglàgặpbạntốtngầmgiúpđỡ.-Thấygãynạnglàsụpđổtrongcôngviệc.-Thấyvứtnạnglàvượngtài,quađượccơnkhủnghoảngvềtinhthần.-Thấyđinạngvấptélàbịngăncảncôngviệclàmăn.
NẤM
-Chiêmbaothấynấmmọccùngvườnlàgiađìnhđầmấm.-Thấyđemnấmđibánlà tài lợivào,nhưngrấtchậm.-Thấynhổnấmlàcócủabấtngờ.-Thấyănnấmlàđượcngườithươngcấtnhắc.
NẾN
-Chiêmbaothấynếnlàcótinvuitừxa.-Thấythắpnếnlàgiađìnhcótiệctùng. -Thấy ăn nến là điềmxui xẻo, vợ chồng nghi kỵ nhau. -Thấy nếnđangcháybịgióthổitắtlàtrongnhàcóngườibịnạn.
NGÀ
-Chiêmbao thấyngàvoi làđượcngười cóquyền thếchechở. -Thấycóngườiđemtặngngàvoihayđồvậtbằngngàlàđượcthăngchức.-Thấydẫmlênvậtbằngngàlàcónhântình.
NGÃ
-Chiêmbaothấyngãtélàđiềmsasút,hayphásản.-Thấyngãmàgượngdậyđượclàcócứutinhbấtngờ.-Thấyngãxuốngnướclàcóđiềusợhãi.-Thấyngãngangquacửasổlàmấtcủa.-Thấyngãtừtrêntuờnghoặclầucaoxuốnglàsắpđaunặng,hoăcmấtchức.
NGÂN
-Chiêmbaothấygởitiềnvàongânhànglàthấtbạitrongviệcthươngmãi.-Thấyrúttiềnởngânhàngralàlàmănphátđạt.
NGHÈO
-Chiêmbaothấytựnhiênmìnhtrởthànhnghèolàcóchuyệnbuồnhaycórắcrốivềtìnhcảm.-Mìnhđangnghèolạithấynghèohơnnũa,làsắpgặpmaymắn,cótàilợi.
NGHẸT
-Chiêmbaothấymìnhbịbàntayvôhìnhbópđếnnghẹtthởlàđiềmsầunão,cóchuyệnphiềnlụy.-Thấymũimìnhnghẹt,thởkhôngrahơilàbếtắcvềtiềnbạc.-Thấytựnhiênnhưmìnhnghẹthọnglàhaotàivìchuyệnkhôngragì.
NGHỊ
-Chiêmbao thấymìnhđắccửvàonghị trường làđiềmmang lời ăn tiếngnói.-Chiêmbaothấymìnhcãivãtrongnghịtrườnglàcókiệntụng.-Chiêmbaothấynghịtrườngvắngngườilàphụchồiđượcsinhlực.
NGHỈ
-Chiêmbaothấymìnhngồinghỉsaumộtcơnmệtnhọclàđiềmlành.-Thấy
mìnhngồinghỉtrênđèocaolàvượngtài.-Thấymìnhnghỉmátnơibãibiểnlàcóngườikhácphái,theosátcánhmình.
NGHĨA
-Chiêmbaothấymìnhđangởtrongnghĩađịalàsắpsửacótài.-Thấymìnhlạcvàonghĩa tranglàbịnghioan. -Thấymìnhđangkhấnvái trongnghĩatranglàcóngườibạnthânbịnhnặngđếnnhờvảvớimình.
NGỌC
-Chiêmbao thấyngọcngàchâubáu làđiềmsắpcó tài lộc. -Thấyđồvậtbằngngọcthạchlàđượcngườigiúpsức.-Thấyngọcchấtthànhnúilàsắpgiàuto.Nhưngthấymìnhômngọcđầylònglàđiềmhungdữ.
NGÓI
-Chiêmbao thấyngói là sắp thànhcông trongviệc tiềnbạc. -Chiêmbaothấyngóimớilàtiềncủavào.-Chiêmbaothấyngóimeomốclàcôngviệcngưng trệ. -Chiêmbao thấyngói rơi từ trênnócnhàxuốngbể tan tành làhaotài.
NGÓN
-Chiêmbaothấyngóntaybịphỏnghaymìnhđốtcháyngóntaylàcóxíchmích trong gia đình. - Thấymình chặt ngón tay làmấtmột người thân. -Thấymìnhvấptégãyngónchânlàcóanhemhaychịemchết.
NGỖNG
-Chiêmbaothấyngỗnglàcóchuyệntâmtình.-Thấyngỗngkêubênmìnhlàcóngườihiếnxácthânchomìnhhaymìnhhiếnthểxácchongười.
NGỦ
-Chiêmbao thấy ngủ với người khác phái là bị trở ngại về tình duyên. -Chiêmbaothấyngủvớingườicùngpháilàcótranhgiànhtìnhyêu.
NGỰA
-Chiêmbao thấyngựa làđiềmlành. -Thấyngựachạy làcôngviệc thànhđạt.-Thấycỡingựalàvậnhạnhthông.-Thấyxuốngngựalàthỏamãnvậtchất.-Thấyngựađenlàđiềmtangkhó.Ngựakimlàcóngườibảovệ.Ngựavànglànhiềutiềncủa.Ngựahồnglàvuivẻtớitấp.Ngựađạmlàsanggiàu.-Thâyngựachạylàthànhcôngto.-Thấyngựatrongchuồnglànhiềuhạnhphúc.-Thấyđểxẩymộtconngựalàđiềmhung.-Thấyngựakéovậtnặnglàviệctoantínhthànhtưụ.-Thấybịngựacắnlàcógiậndữ.-Thấyngựachếtlàmấtmộtngườibạnnhờcậy. -Thấyngựa to lớn làsắpdu lịchnơixa. -Thấyngựađua lànhiềudanhvọng. -Thấyngựachởđồ trận là cócãivã,hoăckiệntụng.
NGƯỜI
-Chiêmbaothấyngườinóimìnhtốtlàđiềmgỡ.-Nóimìnhchếtlàđượcyênvui.-Chiêmbaothấyngườingoàicửagọimìnhlàđiềmxấusắpđemlại.-Thấy người cúi đầu chàomình làmọi sự tốt lành. -Thấy người hămdọamìnhlàlàmđượcviệc.
NHÀ
-Chiêmbaothấycấtnhàlàbuônmaybánđắt.-Thấymìnhcónhiềunhàlàkhốnkhổđếnnơi.-Thấymìnhđốtnhàlàtiêutansựnghiệp.-Thấymìnhcấtnhàbênđình,chùa,miếu,nhàthờlàđượcchechở.-Thấymìnhbỏnhàrađilàxuixẻo.-Thấymìnhởtrongcănnhàlạlàbịnhhoạnsắpđến.-Thấynhàmởrộngcửalàđượcthỏamảnvềtìnhdục.-Thấynhàkhôngcửalàbếtắcmọicôngviệc.-Thấyvàonhàtiêulàpháttài to.-Thấyvàonhàtiêudínhđầyphânlàcócủabấtngờ,thửmuavésố.
NHẠC
-Chiêmbaothấychơinhạclàthoátđượcviệcnguyhiểm.-ThấyhọcnhạclàđangtrùĐịnhcôngviệcgìnhưngchưathành.
NHẠN
-Chiêm bao thấy nhạn kêu ở lưng chừng trời là có tin vui từ xa đưa về,chiêmbaothấynhạnbayvàomìnhlàcóđámcưới.-Chiêmbaothấynhạnsa
xuốngnướclàgặpngườibạnchungtình.
NHẢY
-Chiêmbaothấymìnhnhảyquamộtkhenúihaymộthốsâulàcótìnhđịch.-Thấynhảyqua tườngcao làvượtđượcmột trởngại. -Thấynhảyxuốngnướclàcóphiềnlụy.-Thấynhảyvàolửalàcóxíchmíchvớixómgiềng.
NHẪN
-Chiêmbaothấyđeonhẫnlàsắpkếthônvớingườivừaý.-Thấyngườitặngnhẫnchomìnhlàcóngoạitình.-Chiêmbaothấymìnhtặngnhẫnchongườilàđượcngườiyêumình.-Thấyngườitặngmìnhchiếcnhẫnhộtđỏlàngườiyêutuyệtxinh.-Nhẫnđenlàcướilầmcôgáimấttrinh,haylấylầmngườichồngmacạo.
NHỆN
-Chiêmbaothấynhệnlàcókiệntụng.-Thấybắtđựơcnhệnlàphát tài. -Thấygiếtmộtconnhệnlàgặpmaymắn.-Thấynhệnhùmlàsắpđidulịchởbãibiển.-Thấyănnhệnlàbịkhánhtận,haysạtnghiệp.-Thấynhệnsalàtangkhó.
NHO
-Chiêmbaothấyănnhochínlàcótàilộcvuivẻ.-Thấyănnhoxanhlàcóphiềnnão.-Thấyđivàovườnnholàsắppháttàilớn.
NHỤC
-Chiêmbaothấybịngườinhụcmạlàsắpđượccủa.-Thấymìnhnhụcmạngườilàcókiệntụng.
NHUNG
-Chiêmbao thấy độ khăn nhung là có người thầmyêu trộmnhớmình. -Thấymặcáonhunglàđượcngườiômấp.-Thấyngồitrênghếlátnhunglàgiàusangsắpđến.
NHỰT
-Chiêmbaothấynhựtthựclàđiềmphiềnmuộnvìbịngườiápbức.-Chiêmbaothấynguyệtthưclàcuộchônnhânépbuộccóđổvỡ.
NI
-Chiêmbaothấynicôngồixemkinhlàđiềmrấtxấu.-Thấynicôtụngkinhlàquađượcmộtchuyệnrủiro.
NÓC
-Chiêmbaothấytrèolênnócnhàlàđỗđạt,hoăcgiàucó.-Thấynócnhàbịbãocuốnmấtlàngườitrụcộttronggiađìnhlâmnạn.
NÓN
-Chiêmbaothấymìnhđộinónlàcóthêmdanhvọng.-Thấymìnhmuanónlà được thăng thường. - Thấy ngườimang nón đến chomình là được cấtnhắclênmộtđiạvịcaohơn.
NỔ
-Chiêmbaonghetiếngnổvăngvẳngbêntailàcókẻrắptâmhãmhạimình.-Chiêmbaonghetiếngnổkinhhồnlàcósụpđổvìlầmkeûphỉnhgạt.
NỒI
-Chiêmbaothấymuanồilàsắpcócướigã.-Thấynồibằngvàngbạclàcótài lợi. -Thấynồibằngđồng làcó tai tiếng. -Thấynồibể làcó sựchẳnglành.-Thấynồisắtbểlàcótangkhó.-Thấynồikhuadướibếplàcócãivãtronggiađình.
NÔN
-Chiêmbaothấynônmửalàđiềmcóthaithầmlénhaycóconriêng.-Thấynônnaotronglònglàcôngviệcbịngăncảnlàmngưngtrệ.
NÔNG
-Chiêmbaothấyngườinôngphulàđiềmsungtúc.-Thấyngườinôngphuđangcàyruộnglàđượchưởnggiatài.-Thấyngườinôngphuvứtcuốclàhyvọngtiêutan.
NỞ
-Chiêmbaothấyhoanởtrêncànhlàsắpcócon.-Chiêmbaothấyhoavừanởliềntànlàconcáitrongnhàbịnhnặng.
NÚI
-Chiêmbaothấylênnúilàcónhiềuhyvọngthựchiệnđượccôngviệctrùtính.-Chiêmbaothấylênnúinữachừngrồitrởxuốnglàcôngviệcthấtbại.-Thấylênnúidễdànglàmọisựhanhthông-Chiêmbaothấynúilỡlàmọiviệcđổvỡ.-Thấynúitựnhiêntrồilêncaolàthắnglợivượtbực.-Chiêmbaothấynúiphunlửalàbịhămdọa.-Chiêmbaothấynúiđèlênmìnhlàcóphiềnmuộntronggiađình.
NÚT
-Chiêmbaothấynútáolàmọiviệctrởngại.-Thấyđơmnútvàoáolàgánhmộtsựsầuđau.-Thấylắtnútáolàcóngườichếttrongnhà.
NƯỚC
-Chiêmbaothấynướctrongvắtvàphẳnglặnglàđiềmlành.-Thấynướcchaođộnglàđượcvinhdựvàmaymắn.-Thấyởtrongnướctronglàlầmkẻthùđịch.-Thấynướctrờimưalàthànhcôngto.-Thấytắmnướcmưahoặctắmtrongnướcchaođộnglàcóngườitrongthânhoặcbạnthânchết.-Thấytévàonướcmàkhông rađược làgặp tainạnnguyđến tínhmạng. -Thấyuốngnướclạnhlàtinhthầnđượcyêntĩnh.-Thấyuốngnướcnónglàsắpcóbịnh. -Thấy lội trong nước là có chuyện vuimừng gây dựng gia đình . -Thấydichuyểntrênmặtnướclàcóbảođảmtrongcôngviệc.-Thấymìnhđitrênmặtnướclàhyvọngngôngcuồng.-Thấynướcsôilàcógấuótronggiađình.-Thấyuốngnướcsuốilàchếtbấtngờ.-Thấyrửanướcthánhlàvừaphạmvàochuyệndâmbôn,Thấyrửamặtbằngnướclàvừlừdốimộtngườibạn thân,hayngườigiúpđỡmình. -Thấyngâmcâyvàonước làgặpnguy
hiểm.-Thấynguồnnướcchảylàthànhcôngbảođảm.-Thấynướcmắtchanhòalàchuyệnvuisắpđến,hoàntoànhàilòng.
O
Ó
-Chiêmbaothấyóbaytrêntrờilàniềmvuisắpđến.-Thấyólượntrênbiểnlàđượcngườibạntừxavềgiúpđỡ.-Nghetiếngókêulàlợilộcvàotớitấp.
OANH
-Chiêmbaothấycuộcoanhtạclàmđổnátnhiềunơilàđiềmthànhcônglớnlaotrongcôngviệc.-Thấyoanhtạctrúngmìnhlàpháttàito.
ONG
-Chiêmbaothấythậtnhiềuonglàcóthịnhvượngtrongcôngviệc.-Thấyongđápvàomìnhlàcósựphiềntoái.-Thấybịongđốtlàthànhcôngnhưngthậtvấtvả.-Thấyongbayvàonhàlàchấmdứtđượckẻtoanámhạimình.-Thấygiếtonglàmấtcủa.-Thấyongbaylàđàtrênđóahoalàcóngườiphảilòngmình. -Chiêmbao thấyđốtmộtổongđể lấymật làbỏhỏngmộtcơhội.
Ô
-Chiêmbaothấyđidùlàchuyệnmơướctừlâusắpthànhtựu.-Thấychedùchomộtngườilàđượcbaobọclàmăn.-Thấyngườichedùchomìnhlàcósựphảntrắc.
ỐC
-Chiêmbaothấyốclàđiềmbịtrởngạikhikhởilàmmộtviệcgì.-Thấyốcđầyruộnglàđãthihànhviệcthôngdâmlénlút.-Thấyốcbòlênchânlàbịngườikhácpháilườnggạthaylợidụng.
ÔM
-Chiêmbaothấyômấpngườiyêulàbịtaitiếng.-Thấyômấpmộtembé
traihaygáilàsắpcólợivào.-Thấyômchồngmừngrỡlàcócủabấtngờ.-Thấyômấpđànbàlàgặpxuixẻo.
ỐM
-Chiêmbao thấymình lạnh run là tâm tưđượcổnđịnh, có thư thả trongngười.
ỐNG
-Chiêmbaothấymìnhchuivàoống,bấtcứốnggìlàbịràngbuộckhônglốithoát,đangcótiềnsẽtrởthànhnghèokhổ.-Thấythoátrakhỏiốnglàmọiviệcđượcgiảiquyết,tàilợihanhthông.-Thấyngườitặngốngtiêu,ốngsáolànổidanh.-Thấythổiốngtiêuốngsáolàthayđổiđịavị.
Ở
-Chiêmbaothấymìnhởđậunhàmớicấtlàđiềmrấttốt,cólợilộc.-Thấyđangởlạidọnrakhỏinhàlàcótinmaymắnvềgiađìnhbênvợnếungườinằmchiêmbaolàđànông.Tinmaymắnvềgiađìnhbênchồngnếungườinằmchiêmbaolàđànbà.
P
PHA
-Chiêmbao thấypha trộn thứnàyvới thứnọ làđiềmthua lỗbuồnbực. -Thấyvàonhàphalàgặpkhốnkhổ,mạtvận.
PHÀ
-Chiêmbaothấysangphà(đòngang)làcóngườirủđiđổigióởmiềnquê.-Thấyphà đôngngười là phồn thịnh sắp đến. - Phà trống vắng là gia đìnhquạnhquẽ.-Phàchìmlàthấtbạitrongcôngviệc.
PHÁ
-Chiêmbaothấyphápháchngườilàgặpbạntốt.-Thấyphánhàngườilàcósựsụpđổtronggiađình.
PHÁCH
-Chiêmbaothấygõpháchlàcógấuóvớixómgiềng.-Thấynhiềungườicùnggõpháchlàmanglờiăntiếngnóilàmhạphẫmgiámình.
PHÁP
-Chiêmbaothấyphápsưngồigiảngthìcoichừngsắpcóbịnhhoạn.-Thấyphápsưchữabịnhlàđiềmbấttường,hoặccótangkhó.-Thấypháptrườngđanghànhquyếtmộttửtộilàcótinmay.-Thấypháptrườngvắngvẻlàthỏamảnđiềumơước.
PHẢN
-Chiêmbaothấydùngphảnchémcỏlàcótinvui.-Thấyphảncỏkhôlàcótiệctùng.-Thấynằmtrênphảnlàgiađìnhsungtúc.-Thấyphảngãylàthấtbạitrongcôngviệc.-Thấytélăntừtrênphảnxuốngđấtlàđượcngườinângđỡ.-Thấybịngườiphảnbội,bấtcứbạnbèhayngườiyêu,đềulàđiềmthoả
mảnvềthểxác.
PHÁO
-Chiêm bao thấy đốt pháo là sắp có chuyện vui ngắn ngủi. -Nghe tiếngpháonổlàcôngviệclàmănbắtđầutrôichảy.
PHẠT
-Chiêmbaothấybịphạtvạlàcótàinhỏ.-Thấybịngườitrêntrướcphạtlàđượcthăngthưởng.-Thấythầnthánhquởphạtlàsắphaotàivìchuyệnnhỏnhặt.
PHÂN
-Chiêmbaothấyphẩnhaydẫmphảiphẩnlàđiềmsắpcótiền.-Thấytévàohầmphẩnlàsắpgiàulớn.-Thấyngồiănbênđốngphẩnlàcóngườirủđilàmcôngviệccónhiềutiềnnhưngtráivớilươngtâm.-Thấyphẩntrànvàonhàlàtiềnbạcvàonhưnước.
PHẬT
-Chiêmbao thấyPhật là điềm tốt lành. -Thấyvẽ tượngPhật là đượcnểnang.-ThấycốtPhậtcửđộnglàtàilộchơn.-ThấyPhậtgiậndữlàđiềmbấtthường.-ThấyPhậtkhôngcóhàoquanglàbịbịpbợm.
PHI
-Chiêmbaothấyphingựalàchiếmđượclòngdạcủangườimìnhmơước.-Thấyphingựaquasônglàgặpcuộchônnhângiàu.-Thấyphicơbaylượnlàlàmăndểdàng.-Thấyphicơnhàolộnlàcótrởngạiđôichút,nhưngvẫnvượtqua. -Thấyphi cơ rơi xuốngđất là thành tựu trongviệc làm,nhưngkhôngđượcthoảmản.
PHÒNG
-Chiêmbaothấyphòngtrốnglàđiềmsắpgặpkhókhăn,buồnbực.-Thấyphòngcóngườilàcócuộcgặpgỡtrongchốclátvớingườimìnhđểy.-Thấy
phòngsangtrọnglàcóâmmưuámhạimình.-Thấyphòngngủlàcóngườirủđidulịch.
PHU
-Chiêmbao thấyphukhuânvác láđiềmđượcngườinângđỡ. -Thấyphukhiêngđámma làcóngườimờidự tiệc. -Thấymìnhbịnhữngngườiphuđámkhiêngđilàcóchuyệnđôichối.
PHỤ
-Chiêmbaothấybịchồngphụbạclàđượccủaquígiádongườiyêulénlúttặngmình.-Thấyvợphụtìnhlàthắngđượckẻtìnhđịch.-Thấytranhgiànhnhàvớiphụnữlàsắpgặpnhiềumaymắn.-Thấyphụnữđánhnhaulàbịnhhoạn tới nơi. - Thấy phụ nữ sử dụng khí giới daomác là có chuyện vuimừng.-Thấyphụnũănmặclảluálàđượcngườiđẹpđểý.-Thấymìnhđivớiphụnữlàsắpbịhãmtài.-Thấymìnhngồivớiphụnữlàđiềmvuiyếntiệc.-Thấyphụnữlõalồlàmọisựnhưý.
PHỦ
-Chiêmbaothấymìnhvàophủđườnglàđiềmđượcnhiềulợi.-Thấymìnhvàophủđườngđểđôichốimộtviệcgì làđượcngườimờihợptác.-Thấymìnhrakhỏiphủđườnglàviệclàmănđượcthuậnlợi.
PHỤC
-Chiêmbaothấyphụcđượcmốithùlàđiềmphícônglàmmộtviệchaotàimàkhônggặtháiđượclợilộcgì.-Thấyphụlựcvớingườiđểphụcthùchongườikháclàdínhlíuvàosựkiệntụng,phầnthấtvềmình.
PHUNG
-Chiêmbaothấymìnhănxàiphungphílàđiềmsacơthấtthế,cóthểđiđếntùtội.-Thấyvợconphungphílàsắppháttài.
PHÚNG
-Chiêmbaothấyphúngviếngmộtđámtánglàđiềmvỗsắpcócon.-Chiêmbaothấyphúngviếngmộtngôimộlàtinlànhtừxađưavề.
Q
QUÀ
-Chiêmbaothấytặngquàchongườilàgặpáitìnhêmđẹp,hoặccóngườiđểýđếnmình.-Thấynhậnquàcủangườilàcóvuivẻtronggiađình.
QUẢ
-Chiêmbaothấyquảchínđầycànhlàđiềmcónhiềulộcthực.-Thấyquảcònxanh làhyvọng thànhcông trongviệc toan tính. -Thấyquảchínđầumùalàsắpgiảiquyếtđượcmọivấnđề.-Thấyquảchínsáimùalàcôngviệclàmănsắpbịngưngtrệ.-Thấyquảlạ,làbịdàyvòtâmtrísaucơnthoảmãndụctìnhvớimộtngườichưahềquen.-Thấyquảrơixuốngđấtlàcôngviệcbịbếtắc.-Thấyháiquảhayănqualàcósựmừngvui.-Thấyănnhầmquảthúilàbịđiênđầuvớichuyệnrốirắmtronggiađình.
QUẠ
-Chiêmbaothấyquạlàcóthiệtthòivềtiềnbạc.-Thấyqụabayvàomìnhlàcóchuyệnbuồnbực.-Nghetiếngqụakêulàkhổsởvìgiađìnhtúngrối.-Thấycảđànquạbayqualàsắpcótốngtánghoặcchếtchóc.-Thấybắnquạrơixuốngđấtlàthoátđượctaiách.-Thấyquạbiếtnóilàđiềmgỡ.-Thấyănthịtquạlàphảigánhchuyệnđaukhổcủangườikhác.
QUÁI
-Chiêmbaothấyquáivậtrượtđuổimìnhlàđiềmbịnhhoạntớinơi.-Thấyquáivậthạmìnhlàđiềmbấtthường.-Thấymìnhhạquáivậtlàthoátđượctainạn.
QUAN
-Chiêmbaothấyquanđếnviếngnhàlàđiềmđượctrợgiúp.-Thấyquanđếnnhàbắtnạtlàsắpcótangkhó.-Thấymìnhđếncửaquanquyềnlàcókiệntụng. -Thấybịquanđòi là lợi lộcsắpđến. -Thấyquanhỏicung làcósự
nguykhốn.-Thấyquantàimớilàsựlobuồntiêutan.-Thấyquantàiđemvàonhàmìnhlàcótàilộc.-Thấyquantàiđểtrênmộmàkhôngchônxuốngđấtlàđiềmlành,giađìnhsungtúc.-Thấyliệmngườichếtvàoquantài làsắpđưỡccủa.-Thấyquantàitrênmặtnướclàpháttàito.-Thấyngườichếtchui ra khỏi quan tài là có khách sang trọng đến viếng. -Nói chuyện vớingườichếtnằmtrongquantàilàđiềmlâmnguy.
QUÁN
-Chiêmbao thấyvàoquánăn làđiềmvuivẻ trongnhà. -Thấyngồinghỉtrongquánnướclàcóngườigiúptậntình.-Thấyquántranghoàngđẹpđẽlàngườicóthếlựcnângđõ.-Quánđiêutànlàlàmănsasútkhôngbấuvuívàođâuđược.
QUÁT
-Chiêmbao thấyngườiđếnnhàmìnhquát tháo làcókẻvucáomình,đềphòngcó thểđến tụngđình. -Thấymìnhquátnạtngười là sắpbị thấtbạitrongcôngviệc-Nghetiếngquátnạtmàkhôngthấyngườilàcoichừngsắpgặpxuixẻo.
QUẠT
-Chiêmbaothấycầmquạtlàgặpngườivợhayhỏi.-Nếulàđànbàthìgặpchồng lười. -Thấymìnhquạtchongười làđiềmlụyvì tình. -Thấyngườiquạtchomìnhlàlởmộtlầnnênduyênchồngvợ.-Chiêmbaothấycầmquạtđánhngười là đượcngười tặng vật quí. -Thấyquạt rách là có buồnbã. -Thấycóngườitặngquạtchomìnhlàgặpcuộcáiântrongchốclát.-Thấysửdụngquạtđiệnlàcóưuphiền.-Quạtđiệnmấtđiệnlàsasútđếnnơi.
QUÂN
-Chiêmbaothấyđoànquânđinganglàđiềmđạtthànhsởnguyện.-Thấyquânbinhvàonhàlàmọisựtốtlành.-Thấyđượcquânbinhhộvệlàcósựvuimừng.-Thấyquânbinhđánhnhaulàgặpnhiềumaymắn.-Thấyquânbinhthắngtrậnlàmọiướcmuốnđềuthànhtựu.-Thấyquânlínhthuatrậnlàcólũngcũngtronggiađình.
QUẦN
-Chiêmbaothấymìnhkhôngmặcquầnlàđiềmbịsỉnhục.-Thấyđànôngkhôngmặcquần là thấtbại ê chề. -Thấyđ ànbàkhôngmặcquần làgặpnhiềudịpmay.-Thấyủiquầnlàcóthayđổichỗở.-Thấychuộtgậmquầnlàsựmongmuốnđượcthànhtựu.-Thấyquầntựnhiênmụcráchlàvợhaychồngcóngoạitâm.-Thấyđemquầnchongườilàhoạnnạnsẽđến.-Thấybịmấtquần,nếuvợïcóthailàtiểusản,nếuvợkhôngthailàmìnhcóbịnh.-Thấybùnvấyvàoquầnlàvợsinhrấtkhó.
QUÈ
-Chiêmbaothấymìnhbịquèchânlàđiềmsắplâmvàocảnhthiếuthốn.-Thấyquètaylàcóngườithânlâmnguyđếncầucứuvớimình.-Thấylàmquèchânmộtconvậtlàchấmdứtđượcmộtchuyệnphiềnlụy.-Thấyngườiquèđếnnhàlàcóchuyệnbuồnbựctronggiađình.
QUÊ
-Chiêmbaothấycảnhđồngquêbátngát,làđiềmgiađìnhsungtúc,tâmtríđượcthảnhthơi.-Thấycảnhđồngquênghèonàn,câycỏkhôcháylàcósasúttronggiađình,làmănthualỗ.-Thấyđưagiađìnhvềsốngởđồngquê,làcókẻ toanquấynhiễu. -Thấycảnhđồngquêsầmuấtnhưđámrừng làcócuộcáiânthầmvụn,nhưnglâudài.
QUÉT
-Chiêmbaothấyquétdọnphòngngủlàcôngviệcgiaophóchongườikhácđãsanhlợi.-Thấyquétnhàcửarácrếnlàcókháchtừphươngxađếnviếng.-Thấyquétrácngoàiđườnglàcórầyràvớihàngxóm.-Thấyquétlátrụnggócsânlàdĩvãngtrởvềgâythêmsầukhổ.-Thấyquétlướinhệntrênnócnhà là làmviệc liều lĩnhnhưng thànhcông. -Thấyquét lá cây trongngôivườnlớnlàhoàicôngtrongviệckhónhọc.
QUẸT
-Chiêmbaothấydùngdiêmquẹtlàđiềmpháttàito.-Thấydiêmquẹtnhóalên rồi tắt làcủagiữkhôngđược, trongmột thờigianngắnđều tiêu tan. -Thấylượmđượcmộtquediêmcònlửalàđượccủahoạnhtài.-Thấylượmđượcmộtbaodiêmquẹtlàănbàibạc,haytrúngsố.
QUỈ
-Chiêmbaothấyquỉ,nếuđangbịnhlàcóchềtchócđếnnơi.-Thấybịquỉnhátlàlàmănthualỗđếnsạtnghiệp.-Thấyquỉvàonhàlúcbanngàylàvợchồngchialìa.-Thấyquỉômmìnhlàgặptainạnđếntửthương.-Thấyđánhquỉlàvấtvãtrongcôngviệc.-Hạđượcquỉlàgiađìnhphồnthịnh.-Thấythânmậtvớikẻquỉquyệtlàmưutoanlàmviệcđồibạinhưngbịphátgiác.-Thấyhạđượckẻquỉquyệtlàthoátđượcưuphiền.
QUÍT
-Chiêmbao thấy ăn quít là lỡ duyên nợ. -Thấy người đemquít đến chomìnhlàlàmănphátđạt.-Thấyquítmọctrongnhàlàsanhconquí.-Thấyquítmọctrướccửalàtrongnhàcoùngườichữahoang.-Thấyđimuaquítvềtrồnglàthànhcôngdễdàngbấtcứviệcgì.-Thấycâyquítbậtrểkhỏimặtđấtvàbòvàonhàlàđiềmbấttưông,đềphòngtaihọabấtngờ.
QUỊT
-Chiêmbaothấymìnhquịttiềncủangườilàđiềmmấtdanhdự.-Thấymìnhănquịtởmộthiệuănlàcókẻrắptâmhạimình.-Thấyngườiquịttiềncủamìnhlàđượcngườiđemlợilộcđếngiúpmình.
R
RÁC
-Chiêmbaothấyrác,hayngửimùirácxônglênlàđiềmcólợivào.-Thấyđitrongđốngráclàhạnhphúc,đượccủabấtngờ.-Thấyđổráclênxelàcóngườiđềnghịcôngviệccólợichomình.-Thấyxeráclậtđổbừabãivàomìnhlàcủavàonhưnước.
RÁI
-Chiêmbaothấyconráicátrửngtrênmặtnướclàđượcngườiyêutrởthànhhônphối.-Thấyráicátrườnlênbờlàgiađìnhmaymắn.-Thấyráicábắtcặplàsắpcóconđầulòng.
RÀO
-Chiêmbaothấyràobằngcâysống,lásumsuêlàgặpcuộctìnhduyênởđầumôichótlưỡi.-Thấyràobằngtườnglàhônnhânbấtthành.-Thấyleoràovàonhàmình làcuộchônnhâncókếtquả, saunhững thử tháchdữdội. -Thấyràogiậungãđổlàgặpngườibạnchungtình.
RẠNG
-Chiêmbaothấyrạngđôngrựcrỡmuônmàulàđiềmvuituơisungsướng.-Thấy rạngđônguám làcó trởngại trongcôngviệc,nhưngchỉ trong thờigianngắnsẽvượtqua.
RAU
-Chiêmbaothấyháiraulàđiềmlàmănphátđạt,Thấytrồngraulàmọiviệctốtlành.-Thấymuarauởchợlàđượcngườigiúpsứccólợi.-Thấyănrauvàngúalàcóhungtin.
RẮN
-Chiêmbao thấy rắn làđiềmgiannan. -Thấyăn thịt rắn là chấmdứt sựbuồnbực.-Thấyrắnlaovàomìnhmàkhôngsợlàcôngviệcngưngtrệsắpvượtqua.-Thấyrắnbòvàonhàlàlượmđượccủarơi.-Thấyrắnvàobếplàcóngườiquyềntướcđếnviếng.-Thấyrắncắnngườilàcótàito.-Đànbàthấyrắnchuivào lònglàsắpcấn thai. -Thấyrắnbò theomìnhlàcósanhtâm,mơướcđiềuxằngbậy. -Thấyrắn laomình trênmặtnước làcóvinhthăng. -Thấy rắnmàuvànghaymàu trắng là cóchuyện lôi thôiđến tụngđình.-Thấyrắnđỏhayđenlàmangtaitiếng.-Thấyrắnmàulụchayxámlàđiềmtốtlành.
RĂNG
-Chiêmbaothấyrăngluônluônlàđiềmkhôngmay.-Thấymìnhnhổmộtcáirănglàgặpxuixẻobuồnbực.-Thấymìnhnhờngườinhổmộtcáirăngthìngườinhổchomìnhlàngườisắpchết.-Thấymìnhnhổrăngchongườilàcóngườilàmnhụcmình.-Thấymìnhrụngmộtcáirănglàcómộtngườitrongthânchết.-Thấymìnhcómộthàmrăngxinhđẹplàthịnhvượng,bạnbèmếnyêu.-Thấyrụngnhiềurăngmộtlúcthìchínhngườinằmchiêmbaosẽchết.-Thấyrănglunglaylàsẽmấthếtcảmtìnhcủanhữngngườitừlâugầngũivớimình.
RẬN
-Chiêmbao thấyrậnbòđầymình lasắpbịbịnhngặtnghèo. -Nếungườiđangbịnhmàthấyrậnbuvàomắt,vàomũilàđiềmchếtchóc.-Thấybịrậncắnởnhữngchổkín là có sanh tâm. -Thấygiết rận làchấmdứtmộtcănbịnh,hoặctìmđượcthầychữađúngbịnh.
RÂU
-Chiêmbaothấyrâudàilàcótàilợiđến.-Thấyrâungắnlàbịbịnhnany.-Thấyrâuđenmướt làcôngviệclàmăndễdàng.-Thấyrâuhoelà làmănthấtbát.-Thấyrâuhoarâmlàcóchuyệnbuồnbựctronglòng.-Thấyrâubạctrắnglàcửanhàsasút.-Thấymìnhđangcạorâulàmọiviệcbếtắc.-Thấyrâutựnhiênrụnglàcảntài.-Đànbàthấymìnhmọcrâulàđiềmchiếmquyềntronggiađình.
RÈM
-Chiêmbaothấytreorèmlêncửacáilàcóđámcướitrongnhà.-Thấyvénrèmnhìnrangoàingỏlàcótinmừngdongườitrongthânmangđến.-Thấyrèmđangtreobịgióthổirơixuốngđấtlàvợchồngchialy.-Thấythêurèmlàcóthayđổiđịavịvàtănggiatiềnbạc.
RỄ
-Chiêmbaothấyrễcâybòlênmặtđấtlàđiềmxalìanơichônnhaucắtrốn.-Thấyrễbòvàonhàlàcótangtóc.-Thấyđàorễcâylàthấthứavớimộtngườiđãgiúpmình.
RỆP
-Chiêmbaothấybòtrêngốilàcórắcrốitronggiađình.-Thấyrệpchuivàoáoquầnlàkẻphảntrắcởngaytrongnhà.-Thấygiếtrệp,cómáulàmọiviệcđượctrôichảy.-Nếukhôngmáulàbịmắclừangườithânnhưngvôhại.
RÊU
-Chiêmbaothấynhàcửađóngđầyrongrêulàviệckhổtâmdaidẳngsắpchấmdứt.-Thấyrêuđónglênbànghếlànhàđượcthịnhvượng.-Thấycạorêulàđượcngườiđemcôngănviệclàmđếnchomình.-Thấyănrongrêulàmìnhkhởiđầumộtcôngviệcđượcnhiềulợi.-Thấyngồitrênđámrêulàvậnmạnghanhthông.
RÍT
-Chiêmbaothấybịrítcắnlàthêmsứckhoẻ.-Thấyrítbòlênmìnhtronglúcmình ngủ, nên đề phòng bịnh tê liệt. -Thấy rít chui khỏi hang là có việcmừngvuiđưađến. -Thấygàmổrít làđiềmbế tắcvềviệc làm, tài sảnbịlunglạc.-Thấygiẫmchânchàđạplênmộtconrítlànghelầmkẻphỉnhnịnhđếntiêutancủacải.
ROI
-Chiêmbaothấycầmroiđánhngườilàbịnhụcmạ.-Thấycầmroidađánhloàithúlàtoantínhmộtviệcphảnbộinhưngkhôngthành.-Thấyngồitrênlưngngựasửdụngroitớitấplàgâythùkếtoánvớingười,đềphòngbịhạ.-Thấybịngườidùngroiđánhmìnhlàbịngườilợidụnglườngcôngmình.
RÔ
-Thấylágiàlàcóbạnmới,nênduyênnợ.-Nếugiàmàcókèmtheoláđầmlàgặpnhiềutrởngại.-Thấyláđầmlàcótiếngthịphi.-Thấylábồilàcótinvui.-Thấyáchlàcóthơtrongvàingày.-Thấylámườilàcóthayđổiđịavịhoặcchỗở.-Thấyláchínlàcôngviệclàmănngưngtrệ.-Thấylátámlàcóngườirủđilàmăncólợi.-Thấylábảylàcónhiềukếtquả,thànhcôngsắpđếnnơi.
RỐN
-Chiêmbaothấyrốnsâuvàotrongbụnglàđiềmbịnhhoạndaidẳngkhôngtìmđượcthuốctrị.-Thấyrốndàiralàgặpnhântìnhthậtnhỏtuổihơnmình.-Nếuđiềmchiêmbaonàycủamộtngườiđànbàthìngượclạilàngườirấtnhỏtuổihơnmìnhlạimêmệtmình.-Thấyrốncómùihôilàđiềmgở,mùithơmlàvuivẻliênMiên.-Thấycắtrốnchođứabésơsinhlàđiềmcóchửahoang.
RỒNG
-Chiêmbaothấyrồngchắnngangcửalàđiềmvượngtài.-Thấyrồngquangưỡngcửalàxíđượcbáuvật.-Thấyrồngvàobếplàcấtnhắclênđịavịcaosang.-Thấyrồngchuixuốnggiếnglàbịnhụcmạ.-Thấyrồngchếtlàmấtđịavị.-Thấyrồnghoárắnlàconcáihưhỏng.-Thấycưỡirồngvàochợlàquyềntướccaocả.-Thấycưỡirồnglênnúilàmọiviệctoantínhđềuđượctoạinguyện.-Thấyrồngnằmdướinướclàthànhcôngdễdàng.-Thấyrồngnằmtrêncạnlàtàilộcvàonhiềunhưngquantướckhôngvững.-Thấyrồngbaylêntrờilàquyềntướcsangcả,danhvangthiênhạ.
RƠM
-Chiêmbaothấyrơmbóthànhnhiềubólàgiađìnhthịnhvượng.-Thấyrơmvứtbừabãiởnhiềunơilàkhổsởêchề.-Thấybórơmthànhđuốcđốtcháysoisángchođámđônglàhạnhphúctrànngập,côngviệcđượcbảođảmchắcchắn.
RÙA
-Chiêmbaothấyrùalàđiềmlàmăncólợichắcchắnnhưngcũngkhávấtvả.
- Thấy rùa bò đến bên chân, nếu người chiêm bao thuộc phái nam thì cóngườiđànbàlớntuổihơnmìnhnhiềuvàđangcóchồngcon,quyếnrùđưamìnhđếnchỗtộilỗi.-Nếulàpháinữđềphòngđànôngđángtuổichachúbỏtiềnramuachuộc.-Thấydùngvậtnặngđậpbểmairùalàtựmìnhgâykhổsởchomình.-Thấymuarùa, làđượcngườigiúpđỡ.-Thấyđốtrừngbắtrùalàviệcthấythấtbạitrướcmắtđượccứuvãnvàogiờchót.-Thấyrùabơitrênmặtnướclàtàilợihanhthông.
RUỒI
- Chiêm bao thấy ruồi là điềm phiền toái, ngườimình không ưa cứ cà ràquấynhiễumình.-Thấyruồibuvàothứcănhaymâmcơmlàcóbịnhhoạn.-Thấyruồiđápvàochânlàcócãivảvớingườitrongnhà.-Thấybịruồicắnlàbịtrảthù.-Thấygiếtruồilàchấmdứtưuphiền.
RUỘNG
-Chiêmbaothấyđứngtrướcthửaruộngsumxuêlàsắpcótướclộc.-Thấycỏmọcđầyruộnglàtàilợivàobấtngờ.-Thấyruộngkhôcỏcháylàbếtắcmọicôngviệc.-Thấypháhoangruộnglàđiềmtốtlành.-Thấymuaruộnglàđược vinh thăng. - Thấy tựmình cày ruộng là gia đình sung túc. - Thấyruộnglầylộikhôngcàycấyđượclàkhổcựcđếnnơi.
RƯỚC
-Chiêmbaothấymộtđámrướcthầnlàđiềmgở,đểphòngngườitrongnhàgặptainạn.-Thấyđámrướccôhồnlàbịnhhoạntrầmkha,rất íthyvọnggặpthầygặpthuốc.-Thấyđámrướccộbônglàtạmthuxếpđượcviệcnhà.
RƯƠNG
-Chiêmbaothấyrươnglàđiềmsắpđixa.-Thấyrươngđầyđồđạclàgiađìnhbịsứtmẻ.-Thấyrươngkhônglàđiềmtangkhó.
RƯỢU
-Chiêmbaothấyrượulàgiađìnhsungtúc.-Thấyrượumàuđỏlàsứckhoẻdồidào.-Rượutrắnglànhansắctiềutụy.-Rượuvàothùnglàđượcthảnhthơi.-Rượuvàochailàdưdảtiềnbạc.-Thấyuốngrượusaylàcóchuyện
buồnbực,thiếuchủđịnh.
S
SA
-Chiêmbaothấybịsalầylàkhốnđốnvềmọimặt.-Thấyxelầycảxecộlàgiađìnhsụpđổ.-Thấylênkhỏichỗsalầylàcứuvãnđượctìnhtrạngsasút.-Chiêmbaothấylạcvàogiữasamạclàđiềmcôquạnh,mộtthânmộtmìnhkhôngngườigiúpđỡ.-Thấysamạcgiôngbãolàtainạnghêgớmcóthểbịtửthương.-Thấysamạcbịngậplụtlàvuimừngsắpđến.-Chiêmbaothấycửanhàsasút làsắpphát tài. -Thấytrongcảnhsasútcònbịnhiềungườikhinh bỉ là có người giúp đỡ đến thành công. - Thấy bạn bè sa sút là cóchuyệnphiềntoáikhôngtránhkhỏi.
SAM
-Chiêmbaothấymuasamlàcóngườitheoquyếnrủmình.-Thấyxáchđuôisamlàtáchrờiđượcsựđeođẳng.-Thấyănsamlàlòngkhoankhoái,làmănthịnhvượng.-Thấysambơitrênmặtnướclàgặpngườitrikỷtrongtrườnghợpbấtngờ.
SAO
-Chiêmbaothấysaosángkhắptrờilàđiềmhạnhphúc,thànhcôngviênmãntrongcơsở.-Thấysaorơitừtrêntrờixuốngđấtlàgặptainạn.-Thấysaomờnhấpnháylàđiểmgở.-Thấysaorớttrênnócnhàmìnhlàcóngườitrongnhàbịbệnhnặng.-Thấysaodờichỗlàcóngườiđềnghịcôngviệcvớimìnhcónhiềulợi.-Thấysaoxẹtvàonhàmìnhnếuđànbàlàsắpcóthai,đànôngthìconlàmnêndanhphận,thiếunữđềphòngcạmbẩy.-Thấysaorớtvàotaylàphát,làmgiàuto.-Thấysaochổilàgặpđiềukhổsở.-Thấysaochổirơirụnglàcótainạn,đềphònghỏahoạnkhótránh,cóthểsạtnghiệp.
SAY
-Chiêmbaothấysayrượulàđượccủabấtngờ.-Thấygấuóhoặcđánhlộnvớingườisayrượulàđượcngườigiúpđỡtrongcôngviệclàmăn.-Thấysayrượutédọcđườnglàcôngviệclàmănđangphátđạttựnhiênbịngườigây
khókhăn,nhưngchỉtrongthờigianngắnsẽvuợtqua.-Thấysayrượumắngchưởiđánhđậpngườinhàtứtunglàtàilộcvàobấtngờ.-Thấysaysóngóimữalàđiềmcôngviệctrùtínhbịdanhdỡ.-Nếukhôngóimữasẽcóngườicấtnhắclênmộtđịavị.
SÁCH
-Chiêmbaothấyđọcsáchlàcónhiềutoantínhtrongcôngviệcsắplàm.-Thấyđọcsáchtriếtlàcóýđịnhlàmchuyệnphithường.-Thấyđọcsáchvềtôngiáo là sứckhoẻdồidào. -Thấyđọc sáchnhảmnhí là toan tínhxằngbậy,cóthểôdanh.-Thấymuasáchlàtìnhcờgặpngườibạntốt.-Thấytặngngườimộtquyểnsáchlàcóýgiúpngườinhưngngườithờơ.-Thấyngườimangsáchtặngmìnhlàcôngviệcthànhtựu,nếulàthísinhsẽđỗđạt.-Thấyxémộtquyểnsáchlàhỏngmộtcôngviệc.-Thấyquyểnsáchđangcầmtrêntaytựnhiênbốccháylàđiềmsacơthấtthế,bịngườikhinhbỉ.
SÁNG
- Chiêm bao thấy ánh sáng soi vào phòng là điềm tốt lành được ngườikhuyếnkhíchgiúpđỡ.-Thấynhiềuánhsángvàochóilòimắtlàthamlamquáđộnênkìmhãmlạikẻothấtbạitrongcôngviệc.-Thấyánhsánglờmờlàcóyêntĩnhtronggiađình.-Thấyánhsángđomđómlàsắpthànhđạt.
SÁO
-Chiêmbaothấymìnhthổisáolàtoanlàmmộtchuyệnphỉnhgạtbạnbè.-Thấyngườithổisáolàbựcmìnhvớingườihàngxómkhôngbiếtđều.-Nghetiếngsáovăngvẳnglàcótinlànhđemđến.-Thấyvứthaybẻsáolàtrótlỡthihànhthủđoạnđêhèn.-Thấytreosáotrướcnhàlàđiềmđượcngườichechở. -Thấy trờimưa cuốn sáo lên là khámpháđược sựphản trắc củakẻđượcmìnhgiúpđỡ.-Thấychimsáobaytrướcnhàlàcóchuyệncãivãvớixóm giềng. - Thấy sáomổ côn trùng dưới sân là chấm dứt đượcmột sựkhủnghoảngvềtinhthần.-Thấybẫyđượcmộtconsáolàcóngườiđếnănnhờởđậulạitìmcáchnóiranóivàochovợchồngxíchmích.
SÁP
-Chiêmbaothấymìnhlấysápmộtổonglàđiềmquẩntrí.-Thấyănsáplàmanglờiăntiếngnói.-Thấynấusáplàmđènlàcóngườirùquếntớicon
đườngsangã.-Thấysáptrắnglàcótiệctùng,hộihọp.-Sápđỏlàtúngquẩnđếnphảiđembànghếđibán.-Sápvànglàcómachay.-Sápmàusẫmlàcótainạnvềđêm.-Thấysápđãsethànhđènđốtlênsángrỡlàgặpdịpmaymắnkiếmđượcnhiềutiền.-Thấytôsáplênmôilàgặpduyênđẹp.-Thấybôisáplênmálàsắpsanhcontốt.
SĂN
-Chiêmbao thấyđi săn là gặpnhiềuvất vả trong côngviệc, nhưng cũngkhônggặtháiđượcgì. -Thấyđi sănvềđượcnhiềumuông thú là sắpsửagiàu có. -Thấybị thương tích vì cuộc đi săn làmắc cạmbẫy, trong lòngkhôngan.-Đànbàchiêmbaothấyđisănlàthuậnýtruyhoangvớikẻkhác.-Thiếunữchiêmbaothấyđisănlàbịđánhthuốcmêphátrinh.
SẮT
-Chiêmbaothấysửdụngđồvậtbằngsắtlàđượclợilộcmộtcáchbấtngờ.-Thấynướngsắtvàolửađỏlàđiềmgở.-Thấyliệngsắtvàonướclàcóxôxátvớingười.-Thấysắtchấtthànhđốnglàcôngviệcđếnhồisungtúc,làmđâuđượcđó.-Thấyđậpsắtrènmóngbòhaymóngngựalàcóchuyệnđixa.
SÂN
-Chiêmbaothấyngồingắmsânnhàlàđiềmbịbịnhngặtnghèophảiđibệnhviện. -Thấy rong chơi hay hóngmát trong sân là gia đình thịnh vượng. -Thấyngườilạvàosânlàcótinvui.-Thấysânlầylộilàđiềmsasút.-Thấytuyếtđổxuốngsânlàcótangtóc.
SÂU
-Chiêmbao thấysâubọ làđiềmchấmdứtđược thờigianvấtvả, sắpsửađượcyênnhàyêncửa.-Thấysâubòlênmìnhlàgặpchuyệnhãihùngnhưngvẫnlướtquađược.-Thấysâuđeovàochânlàcóngườitheođuổimìnhmãinhưngkhôngdámtỏtình.-Thấysâucắnởvếởđùilàlụyvìlờitántỉnh,đềphònggặpsởkhanh.-Nếulàthiếuniêncầnsángsuốtkẻobịngườiđànbàsànhđờilôicuốnvàohốtrụylạc.-Thấysâucắnvàocổ,hayđeovàomặtlàcóngườibámsát,coichừngphungphítiềnbạc.
SẤM
-Chiêmbaonghesấmsétvangrềnlàđiềmcócãivãdữdội,tranhchấpráoriết.-Thấysấmséttừtrênkhôngtrungxuốngngaytrướcmặtlàcóẩuđá,cầnnhẫnnhịnkẻocó tử thương. -Thấysấmsét trongchớpnhoáng làkếtthúcđượcmộtchuyệnhiểulầm.-Đànbàcóthai thấysấmsét làsanhconquý.-Thấysấmsétrơivàonhàlàcóđámcưới.-Thấysấmsétrơivàomộtthâncâylàmgãynhánhlàcótaihọatronggiađình.-Thấysấmsétrơivàohoangmiếuhayđìnhchùalàbịđedọa,nênđềphòngkẻobịhàmoan.-Thấysấmsétrơivàohồnướclàthoátđượcmộtcuộcâmmưu.-Thấysấmsétrơivàomộtsườnnhàvừadựngxonglàmgãyđòntayhaykèolàmấtchứchaybịsathải.
SẦU
-Chiêmbao thấymình sầumuộn là qua đượcmột cơn khủng hoảng tinhthần.-Thấymìnhgâysầumuộnchongườilàlàmmộtviệcbướngbỉnhcótổnthươngdanhdự.-Thấymộtthiếunữsầutưlàgặpcuộctìnhduyêncaođẹp.-Thấychàngthưsinhthấtvọngâusầulàhỏngviệc,cóthấtbátvềtiềntài.
SẬY
-Chiêmbaothấyđốnsậylàthànhcôngtrongtácphẩmthuộcvềnghệthuật.-Thấyngậmốngsậythổinhưthổisáolàcóngườimờicôngtáctrongmộtcôngviệcthuộcvềâmnhạc.-Thấytaychânmìnhhóathànhốngsậylàgặptainạnhaybịnhhoạn,cóthểtrởthànhphếnhân.
SEN
-Chiêmbaothấyômbóhoasenlàcóvuivẻtronggiađình.-Thấyngườitặnghoasenchomìnhlàcótinlànhtừxa.-Thấymìnhmuahoasenlànổitiếngtrongcôngtrìnhcủamình.-Thấymìnhtặnghoasenchongườilàmìnhđểýmộtngườinàonênâmthầmgiúpđỡ.-Thấylộixuốngaobẻhoasenlàtìmđượccôngviệchạpvớisở thíchvàkhảnăngcủamình.-Thấyănhoasenlàcuộctìnhduyênthầmmơướcđượcthànhtựubấtngờ.-Thấyănhộtsenlàthỏamãnvềnhụcdụcvớingườimìnhgặp.-Thấyhoasenrơirụnglàtìnhduyênđếnhồichánchườngmớitỉnhngộ.
SÊN
-Chiêmbaothấysênlàgặpđiềuphiềnmuộn.-Thấysênlộitrongnướclàbịsỉnhục.-Thấyvớtđượcsênđổrakhỏinướclàhạđượckẻtranhgiànhvớimình.-Thấysênbòtrênphânlàđượccủabấtngờ,dongườichưabaogiờquenmangđến.
SINH
-Chiêmbaothấyvợsinhlàđiềmsasúttronggiađình.-Đànbàchiêmbaothấymìnhsinhđẻlàlàmănphátđạt,cửanhàêmấm.-Thấysinhcontrailàchồngsắpđượcvinh thăng. -Thấysinhcongái làgãconnhằmchỗxứngđáng,hoặccướiđượcdâuhiền.-Thấysinhnămđẻba,haysinhđôilàlàmănvượtbực.
SÒ
-Chiêmbaothấysòhayănsòlàđiềmvuivẻ,hài lòng.-Thấysòtrênbãibiển làgặp tìnhnhân trong lúcđidu lịch. -Thấy lộixuốngbiểnbắt sò làtheođuổicuộctìnhduyêníthyvọng.-Thấyvỏsòđầysânlàcóngườiđềnghịmộtviệclàmphinghĩanhưngcónhiềulợi.
SÓC
-Chiêmbaothấysóclànhẹdạbịlừa.-Thấysócphóngvàomìnhlàbịlầmlỡmấttiếttrinh.-Thấyđểconsóctrênvailàyêulầmmộtkẻquỷquyệtchỉlừađảomìnhđểlợidụngmàkhôngthậtdạyêumình.-Thấytrèolêncâybắtsóclàbịphỏngtaytrêntrongcuộctìnhduyên.-Thấychợpđượcđuôimộtconsóclàkhámpháđượcmộtsựngoạitình.-Thấyănthịtsóclàthấttiếtvớingười,ănnănlàviệcđãrồi.-Thấysócnuôitrongnhàbỗngtrèolênchỗmìnhđangnằmngủlàcóthônggianthầmlénvớikẻănngườiở.
SÓNG
-Chiêmbaothấysóngtođólànguyhiểmvevãnbênmình.-Thấysónglặngióêmlàgiađìnhvuivẻ.-Thấysóngđánhvàobờlàsắplàmcuộcdulịchnơixa. -Thấysóngvỗmạnhvàobe thuyền làmthuyền tròng trành làgặpcơnbẩnchậtlàmrốitríkhôngtoantínhgìđược.
SỐ
-Chiêmbaothấysốhaylàmtoánvớinhữngconsốlàcótinmừng.-Thấyviếtsốhoặclàmtoánsailàcókẻlườnggạtlàmmấtmátcủamìnhlợilộc.-Thấynhiềusốlàmchóamắtlàcóthiệtthòivềquyềnlợi.-Chiêmbaothấymuavésốlàthấtvọngtrongviệcmơước.-Thấytrúngsốlàhaotài.-Thấycóngườiđemvésốtặngmìnhlàbịphỉnhgạt.-Thấylượmđượcvésốlàbịmấttrộm.
SÔNG
-Chiêmbao thấy sông đầy nước là lợi lộc vào, phát tài lớn. -Thấy sôngnướcrònglàlàmănsasút.-Thấytrênsôngđầythuyềnbèlàtiềncủađầynhà.-Thấysôngvắnglặnglàgiađìnhbuồnbã.-Thấylửacháytrênsônglàcóyênvui.-Thấytắmsônglànhẹdạnênbịlợidụng.-Thấyrơixuốngsôngbịnướccuốnđilàgiađìnhđếnhồitúngquẩn.
SÚNG
-Chiêmbao thấy súng hay đeo súng là có ấu đả, hay tranh giành đến đổmáu.-Thấyxửdụngsúnglàcóchuyệndữdằn.-Nghetiếngsúngnổlàcótinbấtngờkhổsở.-Thấyvácsúnglênvailàvấtvảđếnnơi.-Thấyrớtsúnggâytiếngnổlàgánhchuyệnngườilụyđếnmình.
SUỐI
-Chiêmbaothấysuốinướctrongveolànhiềulợi lộc,suốiđụclàcóbịnhhoạn.-Thấynướcchảyrócráchdướisuốilàđiềmannhàn,giađìnhêmấm.-Uốngnướcsuốilàcóngườibaobọc.-Thấytắmsuốilàmơướcviệcsinhlývớingười.-Soibóngdướisuốilàthấtvọngvìyêungườimàkhôngđượcngườiyêulại.
SƯ
-Chiêmbaothấysưsảilàđiềmthấtvọngmuốnđitu.-Thấysưthamthiềnlàcóviệclolắng.-Thấysưkhấtthựclàcóngườitặngcủacải.-Thấysưtửlàcóngờvực.-Nhốtđượcsưtửlàđịavịvữngvàng,thêmnhiềutiềnbạc.-Hạsưtửlàmọiviệcrắcrốiđềuđượcthuxếp.-Thấyvậtsutửxuốngđấtlàgặpchuyệnkhôngmay.-Thấyvuốtvesưtửlàchinhphụcđượcngườikhótínhmàmìnhthầmyêutừlâu.-Thấysưtửbỏchạylàquậtđượckẻthù.-Nghetiếngsưtửgầmmàkhôngthấysưtửlàcósựhămđọanhưngkhông
làmgìđượcmình.
SỮA
-Chiêmbaothấyvúmìnhtựnhiêncósữalàphảilòngmộtngườivàđãthấtthânvớingườiấy. -Nếungườichiêmbao là trai thìgặpngườiyêuđẹp. -Thấy người đem tặngmìnhmột vú sữa bằng nhựa là bị ái tình lừa dối. -Thấyuốngsữalàđượcngườigiúpđỡtậntình.-Sữađãchualàcóngườimơdạngtưởnghìnhmình.
SƯƠNG
-Chiêmbaothấytuyếtsươngbaophủkhắptrờilàcôngviệckhôngthành.-Thấysươngxuốngngậpmáinhàlàcóchuyệnsầulotronggiađình.-Thấysươngrơitừđọtcâyxuốngđấtnênnghetiếngđộnglàđượcngườithathiếtyêumình.-NếuThấysươngrơimàkhôngnghetiếnglàthấtvọngvìngườiyêuđi lấychồnghaylấyvợ.-Thấysươngbaythànhcuộnlàđaukhổtừngcơn.-Thấysươngtanrãvìmộtánhsánghaymộtánhnónglàhạnhphúcsắpđếnbênmình.
T
TAI
-Chiêmbaothấytaimìnhtựnhiêncửđộnglàđiềmchẳnglành.-Thấytaichảymáuvìđứtlàấuđảcóthươngtích.-Thấytaitolớnlàbịphảnbội,đềphòngcóthểtộitù.-Thấytaidàiralàhànhđộngthấtnhântâm,bịngườiphỉnhổ.-Thấytainhỏlạihoặcmấtđi làđiềmđượcngườigiúpđỡtận tình. -Thấytaiđẹpvàđeohoatai,dùlàbạntraihaybạngái là thànhcôngtrongchứcvụ,tiếngtămlừnglẫy.-Thấymìnhrửatailàđượcngườiyêumếnvàtrungthành.-Thấynhétbôngvàolỗtailàcóchuyênbựcmình.
TAY
-Chiêmbaothấycánhtaylàđượcphầnthưởngxứngđáng.-Thấykhoanhtay làchahaymẹchết. -Thấydanh tay rộng ra làđượcnhiềungườiđểýgiúpmìnhThấycánhtayđứt lìahaybị thươngởcánhtay làcósựchiarẽgiữaanhemhaychịemruột.-Chiêmbaothấybàntayđẹplàđượcngườichungtình,-Thấybàntaytolớnthêmlàlàmănphátđạt.-Thấycácngóndàiralàsanhgáiquý.-Thấybàntaynhănlàcóngườirùquếnlàmviệcxấuhổvớilươngtâm.-Thấybàntayrútngắnlạilàthấtbạitrongsựgiaothiệpđiềutoantínhsắpthànhbịngườiphágãyđổ.-Thấybàntayvấymáulàcótranhgiànhquyền lợi,có thểđến tụngđình. -Thấyđeonhẫnvào tay làbịtìnhphụ.-Thấytaycầmtiềnbạclàgiađìnhsasút,côngnợđầydẫy.
TANG
-Chiêm bao thấymìnhmặc tang phục là giải quyết được tình trạng túngquẩntronggiađình.-Thấycóngườimặcđồtangvàonhàtìmmìnhlàcótinlành sắpđến. -Thấymộtđám tangđến trướcnhàmìnhdừng lại,nếuhòmđượcphủbằnghàngđen làđiềmgở. -Nếuhòmsơnmàuđỏ là tài lợivàonhưnước.-Thấymộtcuộcnhómhọptoànnhữngngườimặcđồtanglàcósựđedọađềphòngtaibayhọagởi.-Thấydùnggậytangấuđảvớingườilàtántài.-Thấyngườimặctangphụcchomìnhlàđượcngườimờicộngtáccónhiều lợi. -Thấyđ ànbàmặc tangphụcchomình là cóngườimêmệtvìmình.-ĐànbaThấyđànôngkhoáttangphụcchomìnhlàcóngườiquyếnrủ,nênthậntrọngkẻomấthếtdanhdự.
TÁO
-Chiêmbaothấytráitáolàđiềmbịáitìnhlùadối.-Thấytrèolêncâytáolàsimêngườimộtcáchmùquángnhưngkhôngđượcngườiđáptrảlại.-Thấyăntráitáolàhaotốnnhiềucủavớingườimàkhônggặtháiđượcgì.-Thấyvứtmột trái táo là đượcngười theođuổi. -Thấy ănnhầm trái táo có sâu,hoặcthúilàyêulầmmộtgáicóchồng.-Thấyăntáocònxanhlàbịquyếnrủđếnsangã.-ChiêmbaothấymộtngườimặcáomãoquanliêuxưnglàTáoquânlàđiềmgiađìnhthịnhvượng.-Thấytáoquânđihia,mặcáodài,quầnthậtngắnlàđượccủabấtngờ.-Táoquânkhôngmặcáo,đihia,độimãolàđượcthăngchức.
TÁT
-Chiêmbao thấybịphụnữ tátvàomặt làđượcngườimếnyêu, tìmcáchgiúpđỡmìnhtậntình.-Thấybịđànôngtátlàgâysựvớingườicóơnnângđỡmình.-Thấymìnhtátvàomặtngườilàphátgiácđượcâmmưuhãmhạimình.-Thấybàntay tátvàomámìnhmàkhôngthấyngười làđiềmsacơthấtthế,bịngườihãmhại.
TÀN
-Chiêmbaothấytựnhiênmìnhbịtàntậtlàđiềmbuồnbựckéodài.-Thấyngườitàntậtđếnnhàlàsắpcótiền,dùtiềnít.-Thấymìnhgâychongườibịtàntậtlàcótainạnchongườitrongnhà,đềphòngnướcsôihaylửađỏ.
TÀU
-Chiêmbao thấy tàu chạy trên sông là điềm thành đạt trong công việc. -Thấymìnhđitrêntàulàvuivẻtớitấp.-Thấyđitrêntàugặpsóngtohoặcgiôngbão là cónguybiến. -Thấy tàunằm trênụ làbuônbánbịbế tắc. -Thấytàuchìmlàcửanhàbịsasút.-Đànbàthấytàuchìmlàbịquyếnrùmấttiếttrinh,hoặctheotiếnggọicủadụcvọng,bỏchồngcon.-Thấytàurướnlêncồnlàgặptrởngạitrongcôngviệc.-Thấytàuphátcháylàlợilộcvàonhiều.-Thấytàucặpbếnlàquamộtcơnnguyhiểm.-Thấytàuphunkhóimùmịtlàbịnhbấtngờ.-Thấytàuđếnmộtnơixalạcóngườiđôngđảolàbắtđầumộtcôngviệccólợito.-Thấytàuvàobếnvắnglàcửanhàsasút.-Thấytàuđangchạytựnhiênthủngởnhiềunơi,nướctrànvàolàđiềmthànhđạt,trởnêngiàucó.
TẠP
-Chiêm bao thấymìnhmở hiệu tạp hóa là thất vọng vì công việc khôngthành.-Thấymìnhvàohiệutạphóalựamuahànglàcóngườirủmìnhlàmănnhưngmìnhdodự.-Thấymìnhvàohiệutạphóatrốngkhônglàcóđiềuvuivẻsắpđến.-Thấymanghàngrakhỏihiệutạphóalàlợinhỏvàotrongngàyrấtgần.
TẮM
-Chiêmbao thấymình tắmlàcósựvuivẻ. -Thấy tắmnước trong làsứckhỏedồidào. -Thấy tắmnướcđục làmơ tưởngchuyệnxằngbậy. -Thấytắmsông,nướckhuấyđộnglàmấtmộtngườibạntốt.-Nghetiếngtắmmàkhôngcóngườilàcósựloâughêgớm.-Thấytắmtrongnướcthậtlạnhhayquánónglàbuồnbãsẽđến.-Tắmtrongnướcâmấmlàhạnhphúcdồidào.-Thấymộtngườibạntraitắmlàsắpsửađauốm.-Thấyngườibạngáitắmlàmơướcbất thành. -Thấy tắmchungvớingười thiếunữ là tìnhduyên lừadối.
TẰM
-Chiêmbaothấytằmnhảtơlàđiềmvấtvảkhónhọc,nhưngvẫnthànhtựutheoý. -Thấy tằmăndâu là cóhốihậnvì trót lỡgiaophócôngviệcchongườimìnhkhôngtincậy.-Chàđạptằmdướichânlàlàmmộtviệctrảthùthiếunhơncách.-Đổtằmvàonướcsôilàkhámphámộtcuộcmưutoantómđoạtcủamình.
THA
-Chiêmbaothấyvàobãithamalàcóngườigắmghé.-Thấyngồimộtmìnhtrênbãi thamahoangvắnglàcướingườivợ,gáigianghồ.-Nếuthiếunữnằmchiêmbaonày,làbịépuổngtronghônnhân,nhưngphảichấpnhận.-Thấytrongbãithamatấtcảmồmảđềudựngdậylàđiềmcóthểđiênloạnvìthấttiếtvớigãsởkhanh.-Thấytrongbãithamatấtcảmồmảđềulặnmấtnúmlàtoạinguyệnvềhônnhân.
THẢ
-Chiêmbaothấythảthúvậtănngoàiđồnglàđiềmgiađìnhyênvui.-Thấy
mởlồngthảchimlàđiềmthấtvọngchánđời.-Thấychimđượcthảcònbaytrởlạilàcóngườimanglợiđếnchomình.-Thấythảthúvậtđiănbịngườiđuổimất,làsavàocạmbẫy,đềphòngtaitiếng.-Thấythảmộtconcáxuốngsônglàtàilộcsắpđến.-Thảcávàoaonuôilàhaotài,tốncủa.
THÁC
-Chiêmbaothấylộivàothácnướcđangchảymạnhlàcốýthoátlygiađìnhđểđượctựdokếthôn.-Thấymúcnướctừthácđemvềnhàlàgiađìnhthịnhvượng,vuivẻtớitấp.-Thấyđùagiỡnvớingườiyêutrongthácnướclàlỡgiẫmchânlênsựnguyhiểm,tấnthốilưỡngnan.
THÁI
-Chiêmbaothấydệtthảmlàcócuộctìnhduyênêmđẹp.-Thấymuathảmlàcóhônnhântrongnhà.-Muathảmbằngvảisồhànglụalàđượcsựbảovệcủangườicóthếlực.-Thấymuathảmmàuvànglàmọisựtốtlành.-Thảmbạclàthànhcôngsắpđến.-Nhưngnếumuathảmbằnggai,bốhaybằngtấtcảcácloạidầycộmlàđiềmsasút.
THẢM
-Chiêmbaothấydệtthảmlàcócuộctìnhduyênêmđẹp.-Thấymuathảmlàcóhônnhântronhnhà.-Muathảmbằngvảisồhànglụalàđượcsựbảovệcủangườicóthếlực.-Thấymuathảmmàuvànglàmọisựtốtlành.-Thảmbạclàthànhcôngsắpđến.-Nhưngnếumuathảmbằnggay,bốhaybằngtấtcảcácloạidầycộmlàđiềmsasút.
THAN
-Chiêmbaothấythancháyđỏlàđiềmtủinhục,hoặcônhục.-Thấythantắttốiđuilàtaihọasẽđến.-Thấyvàomỏthanlàsắpđươngđầuvớimộtthửthách.-Thấyvàolòthanlàcóhungtin.-Thấymìnhvàogiúpviệcchomộtmỏthanhaymộtlòthanlàbắtđầumộtviệclàmtuynhiềucamgo,nhưngsẽcókếtquảtốtvềsau.
THANG
-Chiêmbaothấymìnhtrèolênmộtcâythanghaylênthanglầulàđiềmhạnh
phúcsắpđến.-Thấymìnhtuộttừtrênthangxuốnglàcókhổtâm.-Thấylầntừngnấcthangxuốnglàcôngviệcthànhtựunhưngrấtít lợi.-Thấyrơitừtrênthangxuốnglàphásản.-Tétừtrênthanglầu,hayởtrênđầuthangbịthangngã,rơixuốngđấtlàmọicôngviệcđangthựchiệnbịđìnhchỉ.-Thấyđồngđồnglênvainhiềungườiđểlàmthangchongườileolàphảigánhvácmộtchuyệnkhổtâmkhôngthối thácđược.-Thấynhiềungườiđồngđồnglênvailàmthangchomìnhleolàđượcsựnângđỡđắclựccủabạnbègiúpmìnhnêndanhphận.
THÁNH
-Chiêmbaothấyđượchầuchuyệnvớithánhhiềnlàsắpcónhiềumaymắn.-Thấyvàođềnchùahaynhàthờlễthánhlàlàmănphátđạt.-Thấylậptrangthờthánhlàyênvuitronggiađình.-Thấythánhđếnnhàhayhiệntrênmáinhàlàsắpsanhconquí.
THÀNH
-Chiêmbaothấymìnhđứngtrênthànhquáchnhìnxuốnglàđiềmannhànthưthả.-Thấythànhbằngđáxanhlàtiềnbạchùnghậu.-Thànhsơnmàuđỏlàmọi việc tốt đẹp, con cháu làmnên. -Thấy thànhquách rộngbao la làdanhvọng lẫy lừng. -Thấybịbắtđiệu lên thành làsắpnhận tướcca. -Bịngườikéolôilênmặtthànhlàkhôngtừchốiđượcmộthưvị.-Thấymìnhhànhhungtrongthànhlàbịhâmdọađủđiềunhưngvẫnkhônglaychuyểnđượcmình.-Thấymìnhthoátrakhỏithànhlàvượtđượcmộtảoảnh.
THÁP
-Chiêmbao thấy tháp làđiềmphảicốgắngvấtvả lắmmới thànhcông. -Thấythápvắngvẻlàcóbuồnrầu,taitiếngvàkhổsở.-Thấybịnhốttrongtháplàướcvọnghảo.-Thấythápcóđủtiệnnghilàthắnglợidễdàng,bạctiềnvàomaunhưnước.-Nếuthápthiếuthốnvềmọimặt,làđiềmkhổcựcdaidẳngkhôngvượtquađược.
THẰN
-Chiêmbaothấythằnlằnlàđiềmgặpbạnxấumặtmàtốtlòng,hiềnhậu,tậntâmvà trung thành. -Thấy thằn lằnbòvàomình,hoặc rútvàoquầnáo làđượcngườikhácpháingầmgiúpđỡtậntình.-Thấythằnlằnđứtđuôilàlàm
sứtmẻtìnhbạn.
THẮT
- Chiêm bao thấy thắt cổ là có kẻ rắp tâm theo dõi ám hạimình. - Thấyngười thắtcổchưachết làđượccứunguytrongmọi tainạn. -Thấyngườithắtcổmàmiệngcòncườilàđiềmgở,đềphòngliênlụyvềchuyệnkhôngđâu.
THẦN
-Chiêmbaothấythầnthánhđếnnhàmình,làđiềmthầntàiđếnviếng,củabấtngờsẽvào,thửmuavésố.-Thấyrướcthầnhayđónbàivịthầnlàđượccủahoạnhtài.
THE
-Chiêmbaothấymặcáoquầnbằngthemỏnggầnnhưkhỏathânlàđiềmbịquyếnrủ.-Thấymặcthemàuđenlàtangkhó,màutrắnglàthoátđượcsựcưỡngbức,màuđỏlàvượngtài.
THÉP
-Chiêmbao thấy dùng thép làmnhữngdụng cụ thườngnhưdao, rựa…làđiềmthắngthếtrongđịavị.-Thấyvậtbằngthépgãylàmấttínnhiệmđốivớingườiđãđặttincậyvàomình.-Thấyđiviếngmộtlòluyệnthép,hoặcđúcnhữngdụngcụbằngthéplàđượcmờivàomộtđịavịquantrọng.
THỂ
-Chiêmbaothấyluyệntậpthểdụchayhoạtđộngthểthaomộtmìnhlàthấtvọngvì tìnhcũngnhưvì tiền,cóthểdẫmchânlênconđườngsangã, trụylạc.-Thấycùngtậpthểdụcvớinhiềubạntrai,gáilàđuađòitráctáng,màimiệttrongchốntruyhoankhônglốithoát.-Thấybạncùngpháirủđitậpthểdụclàcótiệctùng.-Thấybạnkhácpháimờitậpthểdụclàgặpduyêncaođẹp.
THÊU
-Chiêmbaothấymìnhngồithêuquầnáohayvậtdụnglàđiềmcókẻnịnhhót,đềphòngkẻolầmcạmbẫy.-Thấymìnhmặctoànhàngthêulàtánhtìnhkiêuhãnh làmmấtnhiềubạn tốt. -Thấy tặngngườimộtbức thêu làđượcngườithiântrongmộtviệcngoàikhảnănghaythânthếmình.-Thấyngườiđemtặngmìnhmộtbứcthêulàcóhônnhânvừaý.-Thấybứcthêutreotrêntường bị gián nhấm gặm thủng nhiều nơi là điềm dang dởmột cuộc tìnhduyênêmđẹpvìthếlựckimtiền.-Thấymìnhtháobứcthêulấychỉlàchốibỏmộtsựràngbuộcngoàiýmuốncủamình.
THIA
-Chiêmbaothấycáthiathiatrongchậulàcóchuyệnấuđảvớingườitrongthân.-Thấybắtthiathiatrongđầmruộngmangvềlàđiềmbấtantronggiađình.-Thấychọicáthiathialàtranhgiànhmộtgiatàitừnhiềuđờiđểlại.-Thấyvứtchậuchocáthiathiavăngrakhỏinướclàchấmdứtđượcnỗibuồnvớvẩn.
THIẾC
-Chiêmbaothấyvậtbằngthiếcnhưmángxối, tôn lợpnhà…đềulàđiềmthiệtthòivìhoàncảnhnghèotúngcủamình.-Thấyđổthiếcvàokhuônđểđúcmộtvậtgì làbịbắtbuộc thihànhmộtviệc sáivới lương tâmmình. -Thấythaythiếchưmụcbằnglớpthiếckháclàtạmgiảiquyếtđượcvấnđềsinhkế
THỊT
-Chiêmbaothấythịtlàđiềmbấttường.-Thấyngườimangđếnchomìnhmộtmiếngthịtlàcóhungtin.-Thấyănthịtsốnglàcóbuồnbựctronggiađình.-Thấyquếtthịtlàmchảlàcóviệcđếntụngđình.
THOA
-Chiêmbaothấycóngườitặngthoavànglàcótinlànhvềduyênnợ,đãhứahẹntrước.-Thấythoavàngmấpmáytrêntóclàphảiđixavìcôngviệclàmăn.-Thấythoaxuyếnvachạmnhaulàđiềmgiađìnhphântán.-Thấythoađangvắttrêntócbỗngnhiênrơixuốngđất,làcókẻdùnglờingonngọtcámdổlàmvợchồngnghikỵnhau,đềphòngđổvở.-Thấythoachiếuánhsánglàsanhconqúi-Thấythoagãylàgiữavợchồng,cómộtngườichết.-Thấy
vànghóađenlàsạtnghiệpvìbịliênlụytrongmộtviệc.
THÓC
-Chiêmbaothấythóclúahaythócnếpđềulàđiềmlợilộcvàonhà.-Thấygánhthóctừđồngruộngvềnhàlàlàmănphátđạt.-Thấyvềthóctrướcgiólàcóngườirủhùnhạptrongcôngviệcnhiềulợi,thayđổihoàncảnh.-Thấyxay thóc là côngviệc làmănbê thađượcngườigiúpđỡchấn chỉnh lại. -Thấyănthóclàlợivàongoàisựtưởngtượngcủamình.-Thấylộtthócbỏvỏlàtỉnhngộsaumộtlúcsimêvìbịquyếnrũ.-Thấylộtthóccònvỏmàkhôngcógạohaynếplàbịlừagạtmấthếtcủacải.
THỔ
-Chiêmbaothấythổhuyếtlàđiềmbịápbứcmàkhôngphươnggiảithoát.-Thấybịthổtảlàgặpphiềnlụyvìnhiềugánhvác.
THƠ
-Chiêmbaothấycóngườimangthơđếnnhàlàđiềmbấttường,tindữtừxađưavề.-Thấymìnhviếtthơlàtronggiađìnhcóchuyệnbuồnbực.-Thấyđọcthơgiúpngườilàbịquấynhiễuvôlối.-Thấynhậnđượcmộtlúchằngđốngthơlàsắpbịbịnhnặngkhótìmgặp.-Thấyvònátthơvứtvàosọtlàtứcmìnhvì thua tríkẻdưới tay,nhưngđã lỡ. -Thấyngườingâmthơchomìnhnghelàcótántỉnh,nênđềphòngkẻovợchồngngờnhau.-Thấymìnhngâmthơlàthấtvọngtrongcôngviệc,khônggiảiquyếtđượcbếtắc.-Nghetiếngngâmthơmàkhông.-Thấyngườilàcócãivãvớingườibêncạnh,nênnhẫnnhịnkẻoxảyratochuyện.
THƠ
-Chiêmbaothấylậpbànthiênthờphượnglàđiềmgiađìnhsungtúc,vuivẻliênmiên.-Thấyvọngbáitrướcbànthờthôngthiênlàlàmđượcviệcthậtnhiềutiền.
THỢ
-Chiêmbaothấyđitìmthợ,haygiaothiệpmậtthiếtvớithợ,bấtcứthợgìcũngđềulàđiềmkiếmđượcviệclàmsaumộtthờigianthấtnghiệp.-Thấy
giaoviệcchothợlàviệclàmcóngườinângđỡđếnthànhcông.-Thấymìnhđiềukhiểnrấtnhiềuthợlàthayđổiđịavị.
THÔNG
-Chiêmbaothấychứngkiếnmộtviệcthôngdâmlàđiềmbuồnbực,giađìnhxàoxáokhôngyên.-Thấythôngdâmvớivợngườihaychồngngườilàbịônhụcvìthihànhmộtviệcmùquángbịphátgiác.-Thấythôngdâmvớitraicònnhỏ tuổi làgặpđiềukhốnkhổcó thể tiêu tansựnghiệp. -Thấy thôngdâmvớigái thậtnhỏ tuổi là lầmcạmbẩy,mất tiềncủamấtcảdanhdự. -Thấythôngdâmvớingườituhànhlàcóquansự,điđếntụngđình.-Thấythôngdâmvớitiênnữhaymaquáilàsắpbịnhnặng,khótrịcóthểchếtchóc.
THÚ
- Chiêm bao thấy nuôi thú vật nhà là điềm gia đình thịnh vượng. - Thấymang thú vật rừng về nhà nuôi là có tai biến, coi chừng có xung đột củangười trong nhà sanh ra to chuyện. - Thấy bị thú rừng đuổi theomình làđiềmgỡ. -Thấyhạđược thúrừng là thoátđượcmộtsựápbứcvì thế lực,phảichịuđựngtrongnhiềungày.
THUA
-Chiêmbaothấymìnhthuacờbạclàtàilợisắpvào.-Thấymìnhthuasútngườivì tiềnbạclàcóngườinângđỡ,giúpmìnhlàmănnhiềulợi.-Thấymình thua tríngười,nếu làpháinữnằmchiêmbao làđượccủa,dongườitheođuổimìnhtìmcáchđưađếntaymình.-Nếulàpháinam,sẽgặptìnhyêuchânthật.
THUNG
-Chiêmbaothấythunglũngbaola làđiềmlàmănphátđạt. -Thấythunglũnghoangvắnglàgặptrởngạitrongcôngviệc.-Thấythunglũngthuhẹplầnlầnlàcửanhàsasút.-Thấythunglũngsìnhlầylàcótintừquêhươngđưavề thúchốimộtcôngviệc. -Thấy thung lũngđầy thúdữ làcósựhãihùng,tainạnkềbên.
THÙNG
-Chiêmbaothấythùngđựngđầynướclàđiềmthịnhvượng,côngviệclànăncàngngàycàngphátđạt.-Thấyngườiđemthùngđếnchomìnhlàsắpcótàito.-Thấythùngđầyphẩnlàtiềnbạcvàonhưnước.-Thấythùngkhônglàcóviệcchẳnglành,cóthểbịtùtội.-Thấythùngđựngrượulàgặpnhiềumaymắn.-Thùngđựngdầulàphạmnhầmmộtlỗilầmtotát,khócứuvãn.
THUỐC
-Chiêmbaothấymuathuốclálàđiềmmaymắn,bấtcứvớihìnhthứcnào.-Thấy thầy thuốcchữabịnh làđượcanủi, chechở trongcơnnguykhốn. -Thấymìnhuốngthuốclàđượcmònlợinhỏsauthờigiantúngthiếu.-Thấychongườiuốngthuốclàgiúpđỡmộtngườibạnbằngtiền.-Thấymìnhlàmthầythuốclàcóthamvọngchinhphụcngườikhác.-Chiêmbaothấymìnhmuathuốcláhayhútthuốclálàcóchuyệnvuivẻđemđến.-Thấymìnhchongười thuốc lá là sắpđượcngười thihànhnghĩacửvớimình. -Thấymấtthuốc lá là lỡdẫmchânvàomộtcôngviệcbất lợi. -Thấymìnhđốt thuốcđiếulàcóngườihoannghênhhànhđộngcủamình,đếnmờimọcmìnhdựbữatiệcliênhoan.-Thấyđiếuthuốctắt làlãnhtrọnhậuquảdotínhươngngạnhcủamình.
THỦY
-Chiêmbaothấy thủ thủytrên tàu, thuyềngiữabiểnkhơi làvấpphảimộttìnhtrạngtiếnthốilưỡngnan.-Thấythủythủởtrênbộlàmọiviệctốtlành,cólợivàothậtnhiều.-Thấymìnhlàmthủythủlàđangtoantínhmộtviệclàmkhông chánh đáng, nhưng bất thành. -Thấy cãi vã với thủy thủ là bịngườiphổngtaytrêntrongmộtnguồnlợidomìnhdàycôngvungquén.
THUYỀN
-Chiêmbao thấy tàu chạy trên sông là điềm thành đạt trong công việc. -Thấymìnhđitrêntàulàvuivẻtớitấp.-Thấyđitrêntàugặpsóngtohoặcgiôngbão là cónguybiến. -Thấy tàunằm trênụ làbuônbánbịbế tắc. -Thấytàuchìmlàcửanhàbịsasút.-Đànbàthấytàuchìmlàbịquyếnrùmấttiếttrinh,hoặctheotiếnggọicủadụcvọng,bỏchồngcon.-Thấytàurướnlêncồnlàgặptrởngạitrongcôngviệc.-Thấytàuphátcháylàlợilộcvàonhiều.-Thấytàucặpbếnlàquamộtcơnnguyhiểm.-Thấytàuphunkhóimùmịtlàbịnhbấtngờ.-Thấytàuđếnmộtnơixalạcóngườiđôngđảolàbắtđầumộtcôngviệccólợito.-Thấytàuvàobếnvắnglàcửanhàsasút.-Thấytàuđangchạytựnhiênthủngởnhiềunơi,nướctrànvàolàđiềmthành
đạt,trởnêngiàucó.
THỪNG
-Chiêmbaothấybịthừngtróicảthânmìnhlàđiềmmạnhkhỏe.-Thấymìnhdùngthừngtróingườilàcócuộctháchđốvớingười.-Thấythừngtróimìnhbịđứtlàgặpmộtviệcrũiro,cóthểmangtậtmộttayhaymộtchân.
THƯƠNG
-Chiêmbao thấymìnhmang thương tích là điềm thất bại trongmột việclàm,tổnthươngđếndanhdự.-Thấyngườibịthươngtíchlàmìnhthằngthếtrongmộtcuộctranhgiànhquyềnlợi.-Thấyngườimangthươngtíchtrênđầulàmìnhthuđượcnhiềudanhvọng.-Thấymangthươngtíchkhắpmìnhmẩylàmìnhsắpthuđượcnhiềutiềncủa.
TIÊN
-Chiêmbaothấytiênlàđiềmdượcthăngthưởng,cấtnhắc.-Thấytiênnữnhảymúalàcóvuivẻđếnnơi.-Thấytiênnữvuốtvelàđượcchechởtrongmọiviệc.-Thấytiênnữbanphướclànhlàcửanhàbắtđầusungtúc.
TIỀN
-Chiêmbaothấytiềnlàđiềmngưngtrệtrongcôngviệc.-Thấylượmđượctiềnvềmùxuânhạlàtốtlành,vềmùathuđônglàxuixẻo.-Thấychiatiềntrongnhàlàđiềmchialy,tanvỡ.-Thấyngựachởtiềnlàmấtđịavị.-Thấynhậntiềngiấycủangườiđemđếnlàmọisựtốtđẹp.-Thấyđồngtiềnvàngxâuthànhđôilàcóthêmvợlẻ,haycóchồnghờ.-Thấybỏtiềnvàoốnglàgiađìnhsuysụp.-Thấylượmđượctiềnvànglàbắtđượclợito.-Tiềnbạclàcóphiềntoái.-Tiềngiảlàbịcấtchứchaytổnthươngdanhdự.-Tiềnđồnglàtúngquẩn,cơcực.
TIỂU
-Chiêmbaothấyđitiểutrênđốngô-uếlàcólợivào.-Thấytiểutrêngiườnglàbịnhsắpđến.-Thấytiểuởnhàtiêulàbịthươngởruộtvìảnhhưởngcủatánhthamănthamuốngcủamình.
TÍM
-Chiêmbaothấyhoamàutímlàgặptìnhduyênđằmthắm,tốtđẹp.-Thấyháihoatímlàđiđếnhônnhân.-Thấycàihoatímlêntóclàcướiđượcvợgiàuhaylấychồnggiàu.-Thấycàihoatímlênngựclàcướiđượcvợtàiđức,haylấyđượcchồngbiếtquívợ.
TÒA
-Chiêmbao thấy tòaán làvừa thihànhmộtviệcxấuxa,đê tiện. -Thấybước lên thềm tòa làbịngườihạnhục. -Thấyđứng trướcphiên tòa làcóhung tin. -Thấyphiên tòavắngvẻ làcóngườimuốngặpmình. -Thấy rakhỏiphòngtòalàđượcngườicódanhvọngđếnviếng.
TÓC
-Chiêmbaothấyđầurụnghếttóclàđiềmhungdữ.-Thấycạođầuhếttóclàgiađìnhlâmnguy.-Thấyđầubùtócrốilàcókẻmưuhại.-Thấytócxõaxuốngmặtlàcókiệntụng.-Đànbàthấytócxõalàcóngoạitâm.-Đànôngthấyvợbỏtócxõalàcóthôngdâmvớivợngười.-Thấyđầutrọclạimọctóclàsứckhoẻdồidào.-Thấytócchảilánglàthànhcôngtrongviệclàm,nhiềulợi.-Thấytócmượtđenlàcóchuyệnưuphiền.Tócbạclàcóthêmbạntốt.-Thấytócquănlạilàsangãvìtình-Thấytócdàiralàbịbắtbuộcđoạntuyệtvớingườimìnhyêu.
TỎI
-Chiêmbaothấymuatỏilàcócãivãvớingườihàngxóm.-Thấyăntỏilàphátgiácviệcđồibạitronggiađình.-Thấytrồngtỏilàcóchuyệnbuồnrầu.-Thấybuộctỏivàochântaymìnhlàbịngườigâysự.-Thấybuộctỏivàochântayngườilàtránhđượcmộthànhđộngngoàiýmuốcủamình,
TỔ
-Chiêmbaothấytổtiênhiệnvềlàđiềmchếtchóc.-Thấytròchuyệnvớitổtiênlàømồmảsiêulạc,hoặcbịkhuấypháhaysụplỡ.-Thấybànthờtổtiênlàđiềmlành,làmănthịnhvượng.
TỐI
-Chiêmbaothấybanngàybỗngnhiêntrờitốihẳnlạilàđiềmsụpđổhoàntoànkhônggượngđược. -Thấymìnhđivàochỗ tăm tối là thấtvọng trànngập.-Thấynhàcửatốitămlàconcáibơvơ.-Thấyđềnchùatốitămlàthấtbạiliêntiếp,chánnảnmuốncạođầuvàochùa.
TÔM
-Chiêmbaothấytômlàđiềmnghikỵ,sanhtâm,chiarẻ.-Thấytômsốnglàvợchồngxanhauvìmộtviệcnhỏ.-Thấytômluộclàchấpnốilạicuộctìnhdangdở.-Thấyăntômhùmlàcóngườirủđilàmnghềhạbạc.-Thấytômkhôngcórâulàchuyệnthôngdâmtronggiađìnhbịđổbể.-Thấymangtômchongười là thoátđượcmột tainạn. -Thấyngườimang tômchomình làphảigánhvácmộtviệcquásứcmình.
TRA
-Chiêmbaothấymìnhbị tra tấnlàđiềmlàmănthấtbại,haotài tốncủa.-Thấymìnhtratấnngườilàbịngườimêquặclàmmìnhquêncảlươngtâm.
TRÀ
-Chiêmbaothấyuốngtràlàđiềmbịngăntrởtrongcuộclươngduyênkhiếnmìnhđaukhổ ê chề. -Thấyphơi xác trà là thoát ly hoàn cảnh, tựdoxâydựnghạnhphúc.-Thấyđổmộtchuntràlàvượtmọitrởngạiđểhoànthànhýđịnhtrongyêuđương.
TRAI
-Chiêmbaothấytraihếnởbãibiểnlàgiàrồicòncóconmuộn.-Thấylặnxuốngnướcmòtrai làsanhconhiền. -Thấy traigáicùng tắmgội rồiđưanhaulêngiườnglàđiềmthấtvọngcóthểtựtử.
TRÁI
-Chiêmbaothấytráicâyhìnhtrònlàđiềmđượcnhiềulợi.-Thấytráicâyhìnhdàilàtúngthiếu.-Thấytráicâynhiềugaigóchaykhíacạnhlàgặptrởngạitrongcôngviệclàmăn.-Thấytráimềmlàđượcnângđỡ.-Tráicứnglàgặpquấyrầy.-Tráikhôlàthấtbạihoàntoàn.
TRÁN
-Chiêmbaothấytránmìnhtựnhiêncaolênlàvượngtài.-Thấytránmìnhvồthêmralàđiềmgở,đềphòngxuixẻolúcđiđường.-Thấytránmìnhnổicụcunầnlàcónguyhiểmđếntánhmạng.
TRANG
-Chiêmbaothấymuasắmtrangsứclàđiềmlụyvìáitình.-Sắmmóntrangsứcbằngvànglànghelờiphỉnhnịnh,tiêutantiềncủa.-Móntrangsứcbằngkimcươnglàcạmbẫyxahoa,mồisắcđẹp luyếnáiquyếnrủ. -Trangsứcbằngbạclàthànhcôngtrongtìnhái.-Thấytặngngườimộtmóntrangsứclàbịruồngrẫyvìtình.-Thấyđạpgãymóntrangsứccủangườiyêulàbịphảnbội.
TRÀNG
-Chiêmbao thấychế tạo tràngphang làđiềmhạnhphúc lâudài tronggiađình.-Thấymìnhđimộttrànghoachongườilàcóngườimờidựhônlễ.-Thấyđặttrànghoatrênngôimộmớilàcóchuyệnvui;nếumộcũlàcóngườibạntừxavềrủmìnhđilàmăn.
TRANH
- Chiêm bao thấy mình thưởng thức một bức tranh đẹp là tài lợi vào. -Thưởng thứcmộtbức tranhquáidị là toan tínhmộtviệcámmuội. -Thấymìnhmuatranhhaybántranhlàbịlôicuốnvìdụcvọng,hoặcbịbạnxấulừadối.-Thấyngườitặngtranhkhỏathânchomìnhlàtìnhduyêntanrã.-Thấymộtbứctranhđầycảnhđẹp,kỳhoadịthảolàsắpcómónquàcủangườitrikỷtừphươngxagởivềtặngmình.
TRẮC
-Chiêmbaothấygiaoduvớimộtngườiđànbàtrắcnếtlàđiềmhônnhânthànhtựu.-Thấymộtthiếunữtrắcnếttheođuổimìnhlàtìnhđầungắnngủi.
TRĂN
-Chiêmbaothấytrănđuổitheomìnhlàgặpkẻáctâmmuốnámhạimình.-
Thấytrănlộtvỏlàkẻhungdữbịhạ,mìnhvôsự.-Thấyănthịttrănlàtàilợidồidào.-Thấytrănquấntrênsànnhàlàcóngườitronggiađìnhđaunặng.-Thấymìnhbịtrănquấnlàgiađìnhkiệtquệ.
TRĂNG
-Chiêmbao thấy trăng tròn là thịnh vượngvượt bật. -Thấy trăngmơí làthắnglợitrongcôngviệc.-Thấytrăngxếlàcóngườilớntuổitronggiađìnhchết.-Thấybắtbóngtrăngdướinướchayđuổitheobóngtrănglàthúcthủtrướcnhững trởngại, đ ànhkhoanh tay chờđịnhmệnh. -Thấy trăng lưỡiliềmvào thượng tuần là trànngậphyvọng. -Thấy trăngđang lặn làbịnhhoạnsẽđến.
TRẦN
-Chiêmbaothấymìnhởtrầnlàđiềmbứcrứckhóchịusắpcótinkhônghay.-Thấymìnhởtrongmộtgiannhàkhôngtrần,nócthủng,thấyánhsángtừngoàiluồngvàolàsắpcóngườimơìđidựtiệctùnghèhội.-Thấytrấnnhàkiêncốlàlàmănphátđạt,trầnnhàsụpđổnhiềunơilàcóchuyệnbuồnbựctronggiađình.
TRÂU
-Chiêmbaothấycỡitrâurađồnglàđiềmthịnhvượng.-Cỡitrâuvàothànhphốlàcósựmừngvui.-Thấytrâucáiđẻconlàđiềumongmuốnđượcthànhtựu.-Thấysừngtrâuvấymáulàđượcvinhthăngchứctước.-Thấytrâuđộtnhiênchạyvàonhàlàcótinvui.-Thấyhạtrâulàmthịtlàđượcngườikínhnể.-Ănthịttrâulàphátđạt-Thấytrâumọnglàmắclờivanvái,quêncúng.- Trâumọng vào nhà là điềm tang khó. - Thấy trâu húc người là thất bạitrongcôngviệc.-Thấytrâuhúcmìnhlàvượtmọitrởngại,nhưngviệcvẫnkhôngthành.
TRE
-Chiêmbaothấytrelàđiềmvượtbậc.-Thấytremọctrướcsânlàđiềmnêndanhphận.-Thấytrồngtretrướcngõlàcóngườigiúpđỡ.-Thấyđốntrelàngười trụcộtcủagiađìnhbịnhnặng. -Thấyrể trebòvàonhà làđiềmdữđángngại.
TRẺ
-Chiêmbaothấytựnhiênmìnhtrẻlại,làđiềmđauthậptửnhấtsinh.-Thấyôngbàhaychamẹtrẻlạilàcótangtóc.-Chiêmbaothấytrẻnítlàđiềmtốt.-Thấytrẻnítđùagiởnlàvượngtài.-Nếuđứatrẻấylàtraithìthànhcôngviênmãntrongcơsở.-Nếuđứatrẻlàgáithìcómừngvuihoàlẫnvớihốitiếc. -Nếuđứa trẻ tàn tật là điều taiương. -Thấy trẻ sơ sinh lànuôiướcvọng.-Thấyđứatrẻđangmớmvúmẹlàbịnhhoạntriềnmiên,cóthểnguyhiểm.-Thấyđứatrẻấyởtrêntayngườivúemlàcửanhàsungtúc,dồidàotiềnbạc.
TRÈO
-Chiêmbao thấy trèođèovượtnúi làđiềmđắckỳsởnguyện,mộngướcthành tựu. -Thấy trèomột cáchkhókhăn làhyvọngmỏngmanh. -Thấytrèolênmộtcâycaolàướcvọngnhiềunhưngthànhtựukhôngnhưý.-Thấytrèolênnửachừnghayđếnchótvótbịrơixuống,haycâygãylàkhátvọngbịcảntrở,danhdựtiêutantheotiềnbạc.-Thấytrèotườnglàdòmngómộtđịavị.-Trèoquakhỏitườnglàtoạinguyện.-Trèođượcmộtphầnrồingưnglại,hoặckhôngcònđủsứctrèonữa,làtiêutantiềnbạcvơíhưvịnhưngmấtcủahoàicông.-Thấytrèoquamộtvựcthẳmlàvượtđượcmộtđoạnđườngcôngdanh.-Họcsinhthấytrèoquavựclàthiđậu,hoặcđượclênlớptrên.
TRĨ
-Chiêmbaothấytrĩlàđiềmthỏamãndụcvọng.-Thấymộtcontrĩđangrỉalông là đã cùngngười anhhay embên chồng thâmdâm thầm lén.Nếu làpháinamthìđãthihànhviệcámmuộivớiemvợhoặcchịvợ.-Thấymộtcontrĩđậutrênmáinhàlàcósựthôngđồngvớikẻănngườiở.-Thấynuôichimtrĩtronglồnglàâmthầmdâmloạnvớingườitronghọ.-Thấyănthịttrĩ,làchấmdứtmộttaihọavềloạnluân,hoặcphátgiácđượcsựloạnluânlâungàytronggiađình.
TRIỀU
-Chiêmbaothấyvàotriềuyếtkiếnvua,làđiềmđượcmờigiữmộtđịavị.-Thấytriềudângcaolàđờilênhươngnhấpnháy.-Thấytriềuxuốngthấplàđịavịbịlunglạc.-Thủytriềungưngdậylàbịnghingờtrongchứcvụ.
TRO
-Chiêmbaothấytrolàđiềmngưngtrệ trongcôngviệc.-Thấytrolạnhlàgiađìnhsuysụpkhônggượngnổi.-Thấytronónglàcóđiêutàn.-Trongtrocònvàiđómlửalàvượtquamộttrởngạithậtkhónhọc,nhưngcònhyvọngvớtvátmộtítthànhcông.
TRÒ
-Chiêmbaothấyhọctròcắpsáchđihọclàđiềmbịphákhuấytrongcôngviệc,hoặctrongsựtoantính.-Thấyhọctròquangưỡngcửatrườnglàhaotài tốncủanhưngkhôngthànhviệc.-Thấyhọctrògái làcóyênvui tronggiađình.-Họctròtrailàcóxáotrộn.
TRỘM
-Chiêmbaothấytrộmvàonhàlàđiềmđượccủabấtngờ.-Thấybắtđượctrộmlàhưởnggia tàicủangườingoài thân tộc. -Thấyđánh trộm làđể lơmộtcơhộithuhoạchđượcnhiềutiềncủa.-Thiếunữhaythiếuniênđếntuổitrưởngthànhmàchiêmbaothấytrộmlàđiềmlénlútthỏamãnxácthịt.
TRỐN
-Chiêmbaothấychạytrốnmộtcuộcđuổibắtlàđiềmlâmnguy.-Thấytrốnthoátđượcmộtcảnhgiamcầmlàhoànthànhđượcmộtcơsở,cónhiềulợi.-Thấytrốnchạymộtngườiđànông,haymộtthiếuniên,làsimêmộtngườimàkhôngdámthốlộ.-Thấytrốnchạymộtthiếunữhaymộtngườiđànbàlàbịquyếnrủđivàođườngtrụylạc.
TRỐNG
- Chiêm bao thấymình đánh trống là có chuyện xung đột trong địa vị. -Nghetiếngtrốngmàkhôngthấytrốnglàbịáplựccủangườinhiềuquyềnthếhơnmình,nhưngmìnhvẫnđượcngườikhácchechởnêngiữvữngđượcđịavị.-Thấytrốnglăntrướcmặtlàkẻmuốnhạmìnhđangtheosátbênmình.-Trống thủng là chấm dứt đượcmối đe dọa. - Trốngmới bịt là có xô xátkhôngtránhkhỏi.-Trốngkhôngkêulàkẻtoanámhạimìnhởthấphơnđịavịmìnhnênkhônglàmgìđượcmình.
TRỒNG
-Chiêmbaothấytrồngcâyăntráilàđiềmvấtvảkhókhănlắmmớitìmđượcsinhkế.-Thấytrồngcâylấygiốnglàkẻtranhgiànhquyềnlợiphảinhẫnnạilắmmới gặt được lợi lộc nhỏ. - Thấy trồng rau cải là tiền của vàomau,nhưngkhônggiữđược,vàocửatrướcracửasau,vàosánghếtchiều.
TRỜI
-Chiêmbaothấytrờitrong,khôngmâymùlàđiềmđoàntụgiađìnhvuivẻ,nhiềuhyvọng.-Thấytrờiđỏnhưlửalàcóxáotrộn,tronggiađìnhcóngườichết,bỏxứrađi.-Thấytrờivàngánhlàvướngvòngtùtội,trờiuámlàlàmănthấtbại,giađìnhlụcđục.-Thấytrờirạngđônglànhiềuvinhhiển.-Trờisoisángvàonhàlàcóquantước.-Thấymặttrờimớimọclàgiađìnhthànhđạt.-Mặttrờisoivàomìnhlàđượcvinhthăng.-Mặttrờisắplặnlàcóđiềulobuồn.-Mặttrờilặnhẳnlàchamẹkhôngmay.-Mặttrờigácnúilàcósựphảnphúccủakẻănngườiởtrongnhà.-Mặttrờiánmặttrănglàsinhconquí.
TRÙNG
-Chiêmbao thấy trùng bò đầy sân là điềmô nhục, bị người khinh khi. -Thấytrùngbòvàonhàlàgiađìnhsuysụp,bịkẻởngaytrongnhàkhinhbỉ.-Thấygiẫmchânlêncontrùnglàthoátđượcmộtcảnhtráitai.-Thấytrùngngậpnướcphơixáclỉnhnghỉnhlàchấmdứtđượctìnhtrạngbiđát.
TRỤY
-Chiêmbaothấymìnhđanggiẫmchânlênconđườngbêthatrụylạclàđiềmđentối,giađìnhđếnhồibịtaihọadồndập.-Thấyngườithânbịtrụylạclàcósựlytántrongnhà.
TRỨNG
-Chiêmbaothấytrứnglàđiềmkémsứckhỏe.-Thấytrứngcứngnhưđálàbịtổnthươngởdạdày.-Thấytrứngthốilàgặpnhiềukhókhăn.-Thấycóngườiđậptrứngbôivàomặtlàđiềmbịđiếmnhục.-Thấytrứngchồngchấtlênnhauthậtnhiềulàcókiệntụng.-Thấytrứngbểlàcóbuồnbực.-Thấyăn trứng sống là thỏamãn dục vọng. -Thấy ăn trứng chín là thành đạt. -
Thấy trứngbịđốtcónhiềuđốmđen trắng làmấthếthứng thúvìbộphậnsinhdụctổnthươngsauthờigianhànhlạcquáđộ.
TRƯỜNG
-Chiêmbaothấytrườnghọclàđiềmcựctrí,phảilolắngnhiều.-Thấytrôngnommộttrườnghọclàbịquấynhiễuhằngngày,khôngbaogiờyênthân.-Thấytrườngđôngđảohọctròlàtrongnhàcóconlàmnêndanhphận.-Thấytrườngsụpđổ,rongrêubaophủlàconbỏđihoang.
TRỪU
-Chiêmbaothấytrừulàđiềmtốtlànhhoanhỉ.-Thấybầytrừuđôngđảolàsắpgiàulớn.-Thấytrừuăncỏlàsắpsửalàmcuộcdulịchlýthú.-Thấytrừuchạyvàonhàlàsắpgiàuđếnnơi.-Thấybắtđượccontrừuđilạclàđượccủabấtngờ,thửmuavésố.-Thấytrừuchạytánloạnlànhúngtayvàomộtcôngviệcđầygianlaokhổnhọcnhưngvẫnthànhcôngxứngđángvàgặtháiđượcnhiềulợilộc.-Thấygiếttrừuhaylàmthịttrừulàđiềmkhốnđốn.
TU
-Chiêmbao thấymìnhđi tu làđiềmnhànhạgiađìnhyênổn. -Thấyvàochùahayvàotuviệntiếpxúcvớitusĩlàđượcchechởkhuyênlơn,anủi.-Thấytusĩvàonhà,làhạnhphúcđếnnơi.
TÙ
-Chiêmbaothấymìnhbịtùtộilàđiềmbịtróibuộcvìhoàncảnh,khôngbaynhảyđược.-Thấynhàtùlàbịápbức,hànhhạ.-Thấytùnhânlàbịphásản,kiệtquệtàichánh.
TÚI
-Chiêmbao thấyngườichomìnhmột túixách làđiềmmang lời ăn tiếngnói,chuyệnítxíchranhiều.-Thấyáomìnhđượcmaythêmnhiềutúilàsắpnhúngtayvàoviệcthiếulươngthiện.-Thấytúiáothủnglàhaotài,mấtcủa.-Thấytúiáocháylàđượccủabấtngờnhưnggiữkhôngđược.
TÙNG
-Chiêmbao thấycây tùngmọc trongnhà làchamẹđược thêmtuổi thọ. -Thấy cây tùngmọc trước cửa là điềm lập nên sự nghiệp. - Thấy bẽmộtnhánhtùnglàcómộtđứaconngoan. -Thấysétđánhgãymộtnhánhtùnghaygiôngbãolàmtrócgốcmộtcâytùnglàđiềmsuysụp,phảithayđổichổở.
TUYẾT
-Chiêmbaothấytuyếtrơiđúngmùalàđiềmphúclộcđến.-Thấytuyếtrơivàomìnhlàmọiviệcđềuthànhcôngdễdàng.-Thấytuyếtchấtthànhđốnghaymìnhvọctuyếtlàcókiệntụng.-Thấytuyếtrơitrướcsânnhàlàsắpcótang.-Tuyếtbịtcửavàonhàlàmọiviệcđềubịtrởngại.
TỰ
-Chiêmbaothấymìnhtựtửhaytựsátlàđiềmtốtlành,vuivẻđến.-Thấyngườitựtửđượcmìnhgiảicứulàcóngườiđemcôngviệcnhiềulợilộcđếnchomình. -Thấymình tự tử lại đượcngườigiải cứu làbị phổng tay trêntrongcơhộilàmgiàucủamình.
TƯỚI
-Chiêmbao thấy tướinước trongnhàcókháchxađếnviếng. -Thấy tướihoalàphảikhổnhọclắmmớitìmđượcrấtítlợi.-Thấytướivườnhaytướinướclênnócnhàlàcónướcmắtđổ,lụyrơi,buồnbãtronggiađình.-Thấygàutướihaythùngtướilàđiềmgỡ,mấtmáttiềnbạc,haohụttàichánh.
TƯỜNG
-Chiêmbaothấytườnglàđiềmkhốnkhổbuồnrầu.-Thấyđiquanhtườnglàthịnhvượng.-Thấytườngbịnướcngậplàđiềmbấthạnh,bịthảihồi.-Thấynhảyquatườnglàthắngđượckẻganhghét,đốkỵ.-Thấyrơitừtrêntườngxuốnglàđangvuibỗngcótinbuồn.-Thấycạyđấtdướichântườnglàcóthayđổiđịavị cũngnhưchỗơ. -Thấy tườngnứtnẻ là có tranh chấpvớingườikhácphái.-Thấyđứngvớivợdướichântườnglàđượcchứctước.-Thấyvađầuvàotườnglàphungphítiềnbạcvớimộtngườilòngsắtdạđánênkhonggặtháiđượcgì.
TƯỢNG
-Chiêmbaothấytượngđálàđiềmgỡ.-Thấytượngđáhaytượngđồngbiếtnói là sụp đổ hoàn toàn. - Thấy tượng cử động là bị tù đ ày,mất hết cơnghiệp.
U
ỤA
-Chiêmbao thấyụamửa làđiềmbịnh lâungàysắpgặp thầygặp thuốc. -Thấyụaranướclàkhỏemạnh.-Thấyụaramáulàcóngườithânyêutừxavềgiúpđỡtiềnbạc.
ỤC
-Chiêmbaothấychimụclàđiềmbuồnrầu,đaukhổ.-Thấychimụcđứngtrênmái nhàkêunhiều tiếng liên tiếp là cóngười trong thân chết. -Thấychimụcđánhvớichimănđêmkhácvàrơixuốngtrướcsânnhàhaytrướcmặtmình làđiềmđượcgiảioansaumột thờigiandàimình lâmvàocảnhhàmoan.-Thấyngườibắnchếtchimụclàđiềmkẻbấtnghĩađượcmìnhbaobọc từ lâuđãbiết thẹnnênâm thầmrờimình rađi. -Thấymìnhbắnchếtchimụclàtựmìnhloạiđượcnhữngphiềnphứcởquanhmình.
UẾ
-Chiêmbaothấyvậtôuếlàđiềmlợivào.-Thấyđànbàhaythiếunữphónguế là sắp giàu to, thêm nhiều danh vọng. - Thấy đ àn ông hay thiếu niênphónguếlàcócủaliềntớitấpnhưnglúcnàocũngcảmthấybứcrứctronglòngvìđườngtiềnấyvàobằngđườnglốikhôngđượcchánhđáng.
ỦI
-Chiêmbaothấymuabànủilàgặplạitìnhxưa,lénlútnốilạiduyêncũ.-Thấyngườiđembànủiđếnchomìnhlàtựmìnhtìmlạidấuvếtngườixưa.-Thấyủiquầnáolàbịhàmoanmàkhôngbiệnminhđược.
UNG
-Chiêmbaothấymìnhbịbịnhungthưlàcókẻthùlẫnlộntrongđámbạncủamình,chựcchờcơhộihãmhạimình.-Thấymìnhgiúpđỡngườibịungthưlàchấmdứtđượctìnhtrạngsuysụp.-Thấymộtngườichếtvìungthưlà
vượngtài.
UỐNG
-Chiêmbaothấymìnhuốngnướcsuối trongvàsạchlàđiềmtiềnbạcvàonhưnướcsuốichảy.-Thấyuốngnhầmnướcđụclànặngnềtríóc.-Thấyuốngnứớcsôi làbịnhnặng. -Chiêmbao thấymìnhuốngrượu làcóbuồnbực trong nhà. - Thấymình cho người uống rượu là có tai tiếng. - Thấyngườichomìnhuốngrượulàmìnhsắpđauyếu.-Thấyuốngrượutrênlầucaolàtàilộcđến.-Thấyuốngrượutrênthuyền,tàulàkháchtừphươngxavề.
ƯỚC
-Chiêmbaothấymìnhlậtsáchướclàđiềmthấtvọngvìcôngviệc.-Thấymìnhaoướcđượctiềnbạchayaoướcđượctrúngsốlàđiềmhãmtài.-Thấymìnhaoướcđượcngườibạnchungtìnhhayđượcngườinộitrợgiỏilàđiềmbịlừadối.
ƯƠI
- Chiêm bao thấy đười ươi là điềm lỡ khóc, lỡ cười vì trót nghe lầm lờingườitrongthânquyến.-Thấyđườiươiđuổitheomìnhlàhỏngviệcđangthựchiện,càngcốgắngnhiềucàngthấtbạiđau.
ƯỚP
-Chiêmbao thấymìnhướp tráicây làđiềmthịnhvượng trongnhàvuivẻđềuđều.-Thấymìnhướpcá,thịtlàcóngườisayđắm,mặnnồngvìmình.
ƯỚT
-Chiêmbaothấymìnhmắcmưaướthếtmìnhmẩylàđiềmđượcngườigiúpđỡ.-Thấymìnhtéxuốngnướcướthếtáoquầnlàđượcngườichechởtậntình.-Thấytựnhiênmồhôiraướtđẫmquầnáolàcósựhungdữsắpđến.
V
VÁ
- Chiêm bao thấy người vá áo là điềm thành công trong công việc thậtnhỏ,nhưngrấtnhiềulợi.-Thấyvááoquầnbằngmáylàhaotàitốncủamàcònmấtsở.
VẠC
-Chiêmbaothấyvạcđiănđêmbayngangnhàmìnhlàđiềmgiađìnhhạnhphúcsauthờigianlướtquacảnhbađào.-Thấyvạcbayngangnhàbuôngramộtloạttiếnglàtàilợivào.-Nghetiếngvạckêusươngmàkhôngthấyvạclàđiềmbuồnrầu,losợ.
VAI
-Chiêmbaothấyvaimìnhtựnhiênrộngralàđiềmkhỏemạnh.-Vaitóplạilàbịnhhoạnsắpđến.-Thấymìnhdùngvaigiả,bằngvànghaybạclànhiềudanhdự,hạnhphúctrànngập.-Thấyvaigiảbằngvải,hànglàbịngườitrêntrướcbấtcông,dồnép.
VÁI
-Chiêmbaothấyváingườilớntuổilàcósựvuimừngđemđến.-ThấyváiTrờiPhậtlàcótaivạtrongnhàchưagiảiquyếtxong.-Thấyvợchồngváinhaulàđiềmlybiệt.
VẢI
-Chiêmbaothấymặcvảidàylàcótàilộc.-Thấymặcvảimỏnglàhaohụttrongnhà.-Thấymặcvảitrắnglàcóngườimờidựtiệchayănuống.-Mặcvảiđen làngười trọng thânvừa chết. -Thấyquấnvải làbịnhhoạnđến. -Thấyngườiđemvải tặngmình làngười thân thuộc từxavề. -Chiêmbaothấybàvảihaycôvảivàokhấtthựcởnhàmìnhlàđiềmcóquớinhơnphùhộ.-Thấymìnhtặngthứcănchocôvảihaybàvảiđikhấtthựclàđượccủa
bấtngờ.
VÁN
-Chiêmbaothấynằmnghỉngơitrênbộvánlàđiềmtốt.-Thấyngủtrênbộvánlàsứckhỏedồidào.-Thấyvángãylàtrongnhàcóngườibịnh.-Thấyvánbịmọtgậmsụpđổlàđiềmhãmtài.
VÁNG
-Chiêmbaothấysữacóváng(nổimàngmàng)làcócuộchẹnhòbấtchánh.-Thấy nước nổi váng là bị người dùng áp lực trongmột việc dâmbôn. -Thấydầunổivánglàbịâmmưudẫndắtvàođườngtrụylạc.
VÀNG
-Chiêmbaothấyvànglàđiềmhaotiềntốncủa.-Thấylượmđượcvànglàtainạnbấtngờ.-Thấyngườiđemvàngđếntặngmìnhlànợnầnbứcbách.-Thấyvàngchấtthànhđốnglàgiađìnhkiệtquệphảibỏxứrađi.-ThấyPhậtbằngvànglàđượcvãncứutrongcơnnguykhốn.
VAY
-Chiêmbao thấymìnhvaynợ là điềmđượcngười giúp đỡ, làm ăn phấnchấn.-Thấyngườichomìnhvaynợlàbịrùquếnvàođườngtộilỗi.-Thấymìnhđivaynợmàbịtừchốilàthấtbáttrongcôngviệc.-Thấyđánhngườichovaylàđểlỡmộtcơhộilàmnênsựnghiệp.
VẢY
-Chiêmbaothấyvảy,bấtcứvảygì,đềulàđiềmmấttintưởng,tronglòngbốirối. -Thấyvảycáùlàcósựlừabịp,mạonhậndanhnghĩamìnhđểthihànhmộtthủđoạn,khiếnmìnhphảiliênlụy.-Thấycákhôngvảylàmìnhbỏlỡmộtcơhộivì tánhnhútnhátcủamình.-Thấyvảyrắnlàđiềmnguykhốn,cóthểtửnạn.
VẮNG
-Chiêmbaothấymìnhlạclỏngđếnmộtnơihoangvắnglàđiềmthấtvọngvìbịlừadối.-Thấymìnhđứngtrướcmộtcánhđồngvắngvẻlàsắpbịsathảitrongmộtcôngvụ.-Thấycửanhàquávắngvẻlàcóngườicóýmuốngiúpđỡmìnhlàmăn.
VẬT
-Chiêmbao thấymìnhvật lộnvớingười làđiềmvấtvảđemđến sự túngquẩntronggiađình.-Thấyngườivậtlộnlàcóchuyệnghentuông,nênnhẫnnhịnkẻođếntụngđình.-Thấyđànbàhaythiếunữvậtlộnlàcóchuyệnbựcmìnhmuốntránhcũngkhỏi.
VẪY
-Chiêmbaothấyngườivẫymìnhtừđằngxa,làtinmừng;sẽcóngườitrongthânđếnmờimìnhhợptáctrongcôngviệccólợi.-Thấyđànôngvẫytaychomìnhlàcóphỉnhnịnh,rùquếnmìnhvàođườngtộilỗi.-Thấyđànbàvẫy tay cho mình là có người mến chuộng mình, đề nghị giúp đỡ mìnhnhưngmình từchối. -Thấy thiếunữvẫy taychomình là tìnhduyênngăncáchvìbịtiềnchiphối.
VE
-Chiêmbaothấyvelàđiềmthiếuchuđáotrongviệcgiaothiệpnênđểmấtngườibạntốthằnggiúpđỡmình.-Thấytrèolêncànhbắtvelàbịliênlụyvìchuyệnkhôngragì.-Thấyxéxácmộtconvelàdừnglạikịplúctrướcmộtlỗilầmsuýtbịsangã.-Chiêmbaonghetiếngvekêumàkhôngthấyvelàđiềmgỡ.-Nếungườiđangbịnhchiêmbaonghetiếngvelàđiềmtuyệtvọng.
VÉ
-Chiêmbaothấymìnhtìmvàiconsốtrongvésốlàđiềmtốt lành,cócủahoạnhtàitrongngàyrấtgần.-Thấymìnhcầmmộtvésốlàcóthiệtthòivềtiềnbạc.
VÍ
-Chiêmbaothấymuavílàđiềmsửasoạnđixa,nhưngtronglúcchuẩnbịliền bắt được tin chẳng lành nên phải đình hoãn việc đi ấy lại. - Thấy có
ngườimangvíđếntặngmìnhlànhờmộtmónlợibấtngờmìnhtạođượcnhàcửahayruộngđất.-Thấymìnhtặngngườimộtchiếcvílàkhánhkiệt.-Thấylượmđượcmộtvíđầydẫytiềnbạclàđiềmsasút,khôngcònxoaysởđược.-Nếuvíkhôngtiềnlàgặpmaymắn,đượccủabấtngờ.-Thấylàmmấtmộtchiếcvímàkhônghaymấttừbaogiờlàcóngườiđãphỏngtaytrêntrongcôngviệcmàmìnhsắpsữathulợivào.-Thấyvừalàmrơichiếcvíliềnlượmlạiđượclàthuđượcmónlợinhỏ.
VỊT
-Chiêmbaothấyvịtmáilàđiềmsắpsửađixa.-Thấyvịttrốnglàđiềmbịphaovu,bằnglờihoặcbằngthơnặcdanh.-Thấyănthịtvịtlàcótàilợivào,nhưngtainạncóthểtheomộtbên.-Thấyphơilôngvịtlàgiađìnhêmấm.-Ănmộtđầuvịtuốngrượulàmùquángtrongviệcxétđoán,phảigánhlấythấtbại.-Thấynhổlôngmộtconvịtlàbịbạnbèphaođồnbêuxấumình.-Thấyđànvịtlộinhởnnhơdướinướclàhạnhphúcđếntớitấp.-Nghetiếngvịtkêumàkhôngthấyvịtlàđiềmthầntàigỏcửa,thửmuavésố.
VIẾT
-Chiêmbaothấymìnhngồitrênbànviếtlàcótinmừng.-Thấymìnhviếtthơlàngườiđixasắptrởvề.-Thấymìnhviếtchữlênbaothơphongkínlàmọiviệclàmănđềuđượcdễdàng,trôichảy.
VÕ
-Chiêmbaothấymìnhchứngkiếnmộtcuộcđấuvõhaydượtvõlàtheođuổimộtbónghìnhmộtcáchtuyệtvọng.-Thấyđànbàhaythiếunữđấuvõlàcóngườicộtmốichomìnhmộtthiếunữđẹpmặtnhưngkhôngđẹplòng.-Thấymình đấu võ với người là thất bại trong tình trường, đề phòng thù hận. -Thấyngườitoandùngvõlựcvớimìnhlàphảitrảiquacuộcthửtháchcamgotrongtìnhái,nhưngmìnhđượchưởngkếtquảtốtđẹpsaucùng.
VỎ
-Chiêmbaothấymìnhlộtvỏcâylàsắpnổitiếngtrongcôngtrìnhcủamình.-Thấymìnhănvỏcây làbịnh lâungàygặp thuốc. -Thấydẫmlênvỏcâykhômụclàtiềnbạcchomượnlâungàykểnhưđãmất,bấtngờđượcđemtrảlại.
VOI
-Chiêmbaothấyvoilàđiềmđượcbạntốt,chấmdứtmọiphiềnphứcđangtrảiqua.-Thấyvàorừnggặpvoitrắng(bạchtượng)làđiềmlành.-Thấycỡivoitrắngvàothànhthịlàđượcquyềncaochứclớn.-Thấyvàorừnggặpvoiđenlàđiềmngưngtrệtrongcôngviệc,nhưngchỉmộtthờigianthậtngắnrồiphátđạt trởlạibằnghai.-Thấybịvoirượtlàgặpkẻđươngđầunhiềuthếlựcnhưngưaphỉnhnịnh,nếumìnhchịubơmhót,dùlàbơmhótgiảdối,mọiviệcđềuquavàhưởngthêmlợilộcdokẻcóthếlựcấyđemđếnchomình.
VÒNG
-Chiêmbaothấymuavòngbằngngọchaybằngvànglàđiềmsanhconquí.-Thấyđeovòngvàotaymìnhlàgặpcuộctìnhduyênđẹp.-Thấycỡivòngtrongtaymìnhđeochongườikháclàcóhứahẹnbấtngờ,nênduyênchồngvợ. -Thấyngười tặngmìnhvòngvàng làcóngườimờidựhôn lễ. -Thấymìnhlàmrớtmấtmộtchiếcvònglàtìnhduyênbịngăncách,phảikhổåsởlắmmớivượtqua.
VÕNG
-Chiêmbaothấymìnhnằmvõnglàđiềmcóngườirủđidulịchbằngđườnghànghải.-Thấymìnhđưavõnglàđượcthanhnhàn.-Thấyvõngđứtmìnhrơixuốngđấtlàsắpthànhcôngtrongviệctínhtoán.-Thấymìnhnằmtrênvõngchongườikhiêngđilàcódínhlíuvềviệcquốcsự,cầnnhẫnnhụclắmmớiquađượctụngđình.
VÔI
-Chiêmbaothấyvôisốnglàđiềmđượcngườinểnang.-Thấyvôisôilàcóphânlytronggiađình.-Thấybịngườibôivôivàomặtlàbịđèépbằngtiềnbạclàmmìnhthiệtthòi.-Thấymìnhdùngvôibôivàomặtmìnhlàcóýnghĩxằngbậynhưngkhôngthựchànhđược.-Thấymìnhbôivôivàomặtngườilàlợidụngthếlựccủangườiđểthihànhviệctráilươngtâm.-Thấyăntrầuthiếuvôi làbỏhỏngmộtcơhộivì simêmùquáng. -Thấyăn trầuphỏngmiệngvìnhiềuvôilàgặpcayđắngtrongtìnhđầu,chịuthiệtvìkémtiềnbạc.
VỚ
-Chiêmbaothấymuavớlàgiađìnhấmáp.-Thấymìnhxỏchânvàovớlàcótiềnvào.-Thấyxỏtayvàovớlàthấtbạivìtrótlàmmộtviệctráiđời.-Thấylàmmấtđôivớlàdanhdựhoenố-Thấymìnhđivớráchlàbịkhinhbạc.-Đànbàthấymìnhmangvớđếnđùilàvừathihànhmộtviệclénlútvớingườikhác,khôngphảilàchồngmình.
VÚ
-Chiêmbaothấyvúmìnhcăngđầysữalàđiềmthắnglợi.-Thấyvúmìnhdàiralàtiềnbạcvàodễdàng.-Thấyvúmìnhteolạilàgiađìnhtúngquẩn.-Thấytựnhiênmìnhmấtvúlàcósựlytántronggiađình.-Thấyvúmềmnhũnlạilàsắpthihànhmộtthủđoạnđêhènvìdụcvọng.-Thấyđứatrẻômvúmẹlàsắpbịbịnhnguyhiểm.
VUA
-Chiêmbaothấyvuađếnnhàlàđiềmhungdữ,đềphòngtainạntronggiađình.-Thấyvuatriềuchínhlàbịlaotù.-Thấyquìtrướcmặtvualàbịsĩnhục.-Thấyngồingangvuatrongmộtbữatiệclàgặpthửtháchngoàikhảnăngcủamình.
VUI
-Chiêmbaothấymìnhđangtrongcơnvuithúlàsắpcótinlàmmìnhgiậndữ.-Thấymìnhvui thúvớiđànbà làcóchuyệncãivã tronggiađình . -Đànbàthấycùngđànôngvuithúlàđiềmtảntài.-Thấytrongnhàvuivẻlàđiềmthịnhvượng.
VỤN
- Chiêm bao thấymình làm chuyện vụn vặt với người khác phái là điềmbuồnbựckhổsở.-Thấyngườikhácpháirủmìnhlàmviệcvụnvặtlàcócạmbẩy,đềphònghaotài.
VỰA
-Chiêmbaothấyvựađầylúalàđiềmhạnhphúcdồidào,giađìnhđầmấm.-Thấyvựa lúa trốngkhông làgiađình suy sụp. -Thấyvựa lúapháthỏa làđiềm kiệt quệ, không gắng gượng được. - Thấy ngủ trong vựa lúa là có
chuyệnthôngdâmthầmlénvớikẻănngườiởtrongnhà.
VỰC
-Chiêmbaothấyrơixuốngvựcsâulàđiềmbịnhhoạntrầmtrọng.-Thấyrơixuốngvựcsâumàkhôngchếtlàgầydựngđượcgiađìnhsaucơnhoạnnạn.-Thấy vực sâu đầy nước là tài lợi hanh thông. - Thấy vực sâu thâm thẩmkhôngtrôngthấyđáylàtínhmạngbịđedoạ.
VƯỢN
-Chiêmbaothấykhỉlàđiềmdốitrá,xảoquyệt.-Thấykhỉbaovâymìnhlàbịkẻtiểunhânquấynhiểu.-Thấykhỉcắnlàthấtthếtrongcôngviệc.-Thấykhỉleocâyhayleonúilàcóhiềmkhíchvớibạnbè.-Thấykhỉmặcquầnáolàcókẻlạmdụngdanhnghĩamìnhđểlàmchuyệnxằngbậy.
VƯỜN
-Chiêmbaothấy trồngtrọt trongvườnlàcóhônnhânngắmnghé. -Thấydạo chơi trongvườn là sắp cấn thai. -Nếu thiếu niên thấymìnhdạo chơitrongvườnlàsắpkếthôn.
X
XÀ
-Chiêmbaothấyxànhàlàđiềmvượngtài.-Xànhàcaovútlàtiềnbạcvàonhưnước.-Thấyxànhàgãyđổlàđiềmtaiương,hoặccóngườitrongthânchết.
XÁC
-Chiêmbaothấyxácchếtlàđiềmhãihùnglosợ.-Thấyxácsìnhthốilàmọiviệcđềugãyđổ.-Thấyxácchếtcòntươinhưngườingủ,làvừaquacơnácmộng,bắtđầuxâydựngmới.-Thấyxácchếtbiếtđilàđiềmgỡ,đềphòngtangkhótrongnhà.-Thấyxácchếttrôisônglàcócủabấtngờ.
XAY
-Chiêmbao thấysửdụngcốixaybấtcứđểxay thứgì, cũngđều làđiềmphátđạt.-Xaylúalàthịnhvượng.-Xaybộtlàtiềnvào.-Xaycàphêlàlàmăntrôichảy.-Thấyđangxaymàcốinghẹnlàcôngviệcgặphồingưngtrệ,nhưngthờigiannàyquanhanhvàphồnthịnhtrởlại.
XÂM
-Chiêmbaothấyvàochùaxinxâmlàđiềmlành,giađìnhngàycàngsungtúc.-Thấynhờthầyđoánxâmlàbịphỉnhgạt.-Thấytựmìnhbànxâmlàchốibỏlờiduanịnh,tựmìnhlèoláicôngviệcmình.
XÂY
-Chiêmbao thấymìnhxâynhàcửachomình làđiềmhao tài tốncủavàoviệcvôlý.-Thấynhàđangxâynữachừngphảingưnglạilàchấmdứtmộttìnhtrạngtúngquẩn.-Thấyxâycấtđềnđàidinhthựlàvungvãitiềnbạcđểmualấyhưdanh,nhưngthấtbại.
XE
- Chiêm bao thấy xe là điềmmuốn thực hiện khát vọng củamình nhưngchưathànhtựu-Thấymơướcmộtchiếcxelàcósựtranhgiànhquyềnlợi,ngườibạnởbênmìnhngầmlậtđổmình.-Thấyđãcómộtchiếcxecủamìnhlàsắpsữathayđổicôngviệclàmcũngnhưđịavịcủamình.-Thấyxelănnặngnềlàcôngviệclàmănbịngưngtrệ.-Thấyxeđanglăntựnhiêngãybánhlàmọiviệckhôngtốtđẹp.-Thấybánhxebịphávỡlàđiềmvợchồnglytán.-Thấyxeđangchạybỗngngừnglạilàđiềmthấtbạihoàntoàn.-Thấyxeđangởngoàiđườngtựnhiênchạyvàocửangỏlàtaiáchđến.-Thấyxechởkhônghếtđồlàhếttaiách.-Thấyláixeđichơilàtướclộcđến.-Thấyđixengựakìmkéolàmọisựhanhthông.-Xebốnngựalàtàilợivàotớitấp.-Thấyđixedodêhaychókéolàđiềmbuồnbực.
XỈ
-Chiêmbaothấymìnhxỉvảngườilàđiềmphảntrắc.-Thấymìnhbịngườixỉvả làcóngườimờidựdạhội. -Thấymìnhbịápchếxỉvả làcóngườimuốn lợidụngmình trongmộtcôngviệc, tuycó lợinhưnghậuquả sẽvềmìnhgánhchiụ.
XIỀNG
-Chiêmbaothấymìnhbịxiềngxíchlàđiềmtaibiến.-Thấybẻđượcxiềnglàthoátách,vuivẻđếntrongngàyrấtgần.
XÔ
-Chiêmbaothấyhaingườixôxátnhaulàđiềmbấtlợi,cókiệntụng.-Thấymìnhxôxátvớingườilàthấtbạitrongcôngviệc.
XUYẾN
-Chiêmbaothấyxuyếnbằngvànglàcócãivãgiữavợchồng.-Thấyxuyếnvachạmvàomộtvậtgìphátratiếnglàvợchồngchialy.
XƯƠNG
-Chiêmbaothấyxươngngườichếtlàcóthấtbạinặngnềvàkhổcực.-Thấynhaixươngngườichếtlàđiềmgỡ,lươngtâmbịhìnhphạthóarađiêndại.
XƯỞNG
-Chiêmbao thấymộtxưởng thợmàmình trôngnom làđiềm tài lợihanhthông.-Thấymìnhrakhỏixưởnglàđượccấtnhắc.-Thấyrakhỏixưởngrồiquaylạilàđượcchủtincậygiaophócôngviệcquantrọng
YÊU
-Chiêmbao thấy yêu người khác phái là điềmbị phản bội về tình yêu. -Thấyyêuthathiếtmộtngườimàluônluônbịngườiấyruồngrẫylàtìnhyêucókếtquả,hônnhânsắp thành. -Thấybịngườiyêuxỉmạ làđượcngườithầmmơướctrởthànhchồngvợvớimìnhmàkhôngdámthốlộchomìnhbiết.-Thấymìnhxỉvảmộtngườikhácphái,làmêmệttheođuổingườimàkhôngđượcngườiđáplại.
Recommended