View
6
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Dự án: Đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính
Quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Thông tư số
64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016;
Căn cứ các Quyết định: số 1604/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; số 1721/QĐ-
UBND ngày 08/11/2012; số 497/QĐ-UBND ngày 05/4/2013; số 351/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính Khu du lịch Sa
Huỳnh (nối dài);
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 321/TTr-BQLDDCN ngày 22/3/2019 về việc đề nghị
thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án Đường trục chính Khu
du lịch Sa Huỳnh (nối dài); kết quả thẩm tra tại Báo cáo số 105/BC-STC ngày
12/6/2019 của Sở Tài chính Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án: Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài).
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh Quảng Ngãi.
- Địa điểm xây dựng: Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
- Thời gian khởi công, hoàn thành: Khởi công tháng 12/2013, hoàn thành
tháng 12/2018.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
2
Nguồn
Giá trị phê
duyệt quyết
toán
Thực hiện
Đã thanh toán Còn được
thanh toán
Tổng số 116.978.594.000 113.848.438.000 3.130.156.000
Ngân sách Trung ương
hạ tầng du lịch 37.206.000.000 37.206.000.000 0
Ngân sách tỉnh 79.772.594.000 76.642.438.000 3.130.156.000
2. Chi phí đầu tư quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung Dự toán Giá trị quyết toán
Tổng số 117.114.686.000 116.978.594.000
1. Đền bù, GPMB 25.238.762.000 25.238.762.000
2. Chi phí xây dựng 83.212.587.000 83.115.747.000
3. Chi phí thiết bị 218.272.000 218.272.000
4. Chi phí quản lý dự án 1.398.472.000 1.398.472.000
5. Chi phí tư vấn ĐTXD 4.498.013.000 4.458.770.000
6. Chi phí khác 2.548.580.000 2.548.571.000
(Chi tiết có Phụ lục số I đính kèm)
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
Thuộc chủ đầu tư
quản lý Giao đơn vị khác quản lý
Giá trị
thực tế
Giá trị
quy đổi
(nếu có)
Giá trị thực tế Giá trị quy đổi
(nếu có)
Tổng số 0 116.978.594.000
1.Tài sản dài hạn
(tài sản cố định) 0 116.978.594.000
2.Tài sản ngắn hạn 0 0
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: đồng
3
Nguồn Số tiền Ghi chú
Tổng số 116.978.594.000
Ngân sách Trung ương hạ tầng du lịch 37.206.000.000
Ngân sách tỉnh 79.772.594.000
- Tổng các khoản công nợ tính đến thời điểm thẩm tra là:
+ Tổng nợ phải thu: 29.520.000 đồng.
+ Tổng nợ phải trả: 3.159.676.000 đồng.
Nguồn vốn trả nợ: Chủ đầu tư thu hồi số tiền do thanh toán vượt 29.520.000
đồng và trình cấp thẩm quyền bố trí vốn ngân sách tỉnh 3.130.156.000 đồng để
thanh toán dứt điểm công nợ phải trả 3.159.676.000 đồng.
Chi tiết các khoản công nợ theo số phải thu, phải trả của từng đơn vị tại Phụ
lục số II kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản Tài sản dài hạn
/cố định
Tài sản
ngắn hạn
UBND huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi 116.978.594.000 0
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh có
trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc ý kiến của
Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 105/BC-STC ngày 12/6/2019 và nội dung
quyết toán dự án hoàn thành được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi;
Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: C,PCVP, KTTH,
CNXD, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX.
Trần Ngọc Căng
Phụ lục số I
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN
Dự án: Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
( Kèm theo Quyết định số: 922/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: đồng
STT Cơ cấu chi phí Giá trị dự toán
được duyệt
Giá trị Chủ đầu tư
trình
Giá trị
quyết toán
Tăng (+), giảm
(-) so với dự
toán
Tăng (+),
giảm (-) so với
số đơn vị
I Chi phí đền bù GPMB 25,238,762,000 25,238,762,000 25,238,762,000 0 0
I.1 Phần bồi thường, hỗ trợ trực tiếp 18,758,506,000 18,758,506,000 18,758,506,000 0 0
1 Bồi thường, hỗ trợ trực tiếp 18,210,430,000 18,210,430,000 18,210,430,000 0 0
2 Phục vụ bồi thường 548,076,000 548,076,000 548,076,000 0 0
I.3 Phần công trình phục vụ bồi
thường, GPMB 6,480,256,000 6,480,256,000 6,480,256,000 0 0
I.3.1
Hạng mục: Khu tái định cư, Khu
quy tập mồ mã và di dời đường
dây 15(22kV), 0,4kV
4,165,411,000 4,165,411,000 4,165,411,000 0 0
1 Chi phí xây dựng 3,851,068,000 3,851,068,000 3,851,068,000 0 0
1.1 Gói thầu số 8 (Xây dựng Khu tái
định cư, Khu quy tập mồ mã) 3,240,607,000 3,240,607,000 3,240,607,000 0 0
a Công ty TNHH Bảo Lộc 1,989,156,000 1,989,156,000 1,989,156,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 1,990,516,000
- Nghiệm thu quyết toán giảm -1,360,000
b Công ty Cổ phần Việt Phát 1,251,451,000 1,251,451,000 1,251,451,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 1,137,324,000
- Điều chỉnh ( phát sinh khối lượng) 125,916,000
- Nghiệm thu quyết toán giảm -11,789,000
5
1.2 Gói thầu Di dời đường dây
15(22kV), 0,4kV 610,461,000 610,461,000 610,461,000 0 0
2 Chi phí quản lý dự án 76,902,000 76,902,000 76,902,000 0 0
3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 229,962,000 229,962,000 229,962,000 0 0
* Hạng mục: Khu tái định cư, Khu
quy tập mồ mã 186,274,000 186,274,000 186,274,000 0 0
- Khảo sát 38,567,000 38,567,000 38,567,000 0 0
- Thiết kế 60,459,000 60,459,000 60,459,000 0 0
- Thí nghiệm điện trở suất 3,109,000 3,109,000 3,109,000 0 0
- Quy hoạch thiết kế phân lô chi tiết
1/500 khu tái định cư 5,000,000 5,000,000 5,000,000 0 0
- Giám sát thi công xây dựng 69,862,000 69,862,000 69,862,000 0 0
- Thẩm tra thiết kế và dự toán 9,277,000 9,277,000 9,277,000 0 0
* Hạng mục: Di dời đường dây
15(22kV), 0,4kV 43,688,000 43,688,000 43,688,000 0 0
- Khảo sát 6,000,000 6,000,000 6,000,000 0 0
- Thiết kế 19,000,000 19,000,000 19,000,000 0 0
- Giám sát thi công xây dựng 16,688,000 16,688,000 16,688,000 0 0
- Thẩm tra thiết kế và dự toán 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0 0
4 Chi phí khác 7,479,000 7,479,000 7,479,000 0 0
- Bảo hiểm công trình 7,479,000 7,479,000 7,479,000 0 0
I.3.2
Hạng mục: Khu quy tập mồ mã
và nâng cấp đường BTXM vào
khu quy tập
1,742,486,000 1,742,486,000 1,742,486,000 0 0
1 Chi phí xây dựng (Gói thầu số 21) 1,561,644,000 1,561,644,000 1,561,644,000 0 0
2 Chi phí quản lý dự án 28,292,000 28,292,000 28,292,000 0 0
3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 92,285,000 92,285,000 92,285,000 0 0
- Khảo sát, thiết kế 52,034,000 52,034,000 52,034,000 0 0
- Lập HSMT, đánh giá HSDT 3,126,000 3,126,000 3,126,000 0 0
6
- Giám sát thi công xây dựng 37,125,000 37,125,000 37,125,000 0 0
4 Chi phí khác 60,265,000 60,265,000 60,265,000 0 0
- Hạng mục chung (thuộc gói thầu
số 21) 56,845,000 56,845,000 56,845,000 0 0
- Thẩm định thiết kế và dự toán 3,420,000 3,420,000 3,420,000 0 0
I.3.3 Hạng mục: Di dời đường dây
15(22kV) của đoạn bổ sung 572,359,000 572,359,000 572,359,000 0 0
1 Chi phí xây dựng (Gói thầu số 20) 504,138,000 504,138,000 504,138,000 0 0
2 Chi phí quản lý dự án 12,177,000 12,177,000 12,177,000 0 0
3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 34,146,000 34,146,000 34,146,000 0 0
- Khảo sát, thiết kế 20,000,000 20,000,000 20,000,000 0 0
- Giám sát thi công xây dựng 14,146,000 14,146,000 14,146,000 0 0
4 Chi phí khác 21,898,000 21,898,000 21,898,000 0 0
- Hạng mục chung 20,166,000 20,166,000 20,166,000 0 0
- Thẩm tra thiết kế và dự toán 1,732,000 1,732,000 1,732,000 0 0
II Chi phí xây dựng 83,212,587,000 83,115,747,000 83,115,747,000 -96,840,000 0
II.1 Gói thầu số 06 (Thi công đoạn
tuyến Km0-Km2) 40,890,183,000 40,835,082,000 40,835,082,000 -55,101,000 0
1 Công ty Cổ phần Đầu tư và phát
triển hạ tầng 179 25,980,375,000 25,952,172,000 25,952,172,000 -28,203,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 26,498,095,000
-
Điều chỉnh lần 1(phân khai lại
khối lượng và có phát sinh khối
lượng)
9,138,000
- Điều chỉnh lần 2 (điều chỉnh giá ) -228,373,000
-
Điều chỉnh lần 3 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-47,849,000
- Điều chỉnh lần 4 (phát sinh khối 24,731,000
7
lượng)
- Nghiệm thu quyết toán giảm -275,367,000
2 Công ty Cổ phần 19/8 4,372,085,000 4,359,314,000 4,359,314,000 -12,771,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,484,988,000
-
Điều chỉnh lần 1(phân khai lại
khối lượng và có phát sinh tăng,
giảm khối lượng)
564,923,000
- Điều chỉnh lần 2 (điều chỉnh giá ) -258,000
-
Điều chỉnh lần 3 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
0
- Điều chỉnh lần 4 (phát sinh khối
lượng) 334,967,000
- Nghiệm thu quyết toán giảm -12,535,000
3 Công ty Xây dựng Thuận An 3,379,559,000 3,379,559,000 3,379,559,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,379,559,000
-
Điều chỉnh lần 1(phân khai lại
khối lượng và có phát sinh tăng,
giảm khối lượng)
0
- Điều chỉnh lần 2 (điều chỉnh giá ) 0
-
Điều chỉnh lần 3 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
0
- Điều chỉnh lần 4 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm 0
4 Công ty Cổ phần Xây dựng Khánh
Thịnh 5,415,676,000 5,401,549,000 5,401,549,000 -14,127,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 5,038,804,000
8
-
Điều chỉnh lần 1(phân khai lại
khối lượng và có phát sinh tăng,
giảm khối lượng)
687,878,000
- Điều chỉnh lần 2 (điều chỉnh giá ) -165,485,000
-
Điều chỉnh lần 3 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-84,314,000
- Điều chỉnh lần 4 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -61,207,000
5 Công ty Cổ phần Kiến trúc Gia
Việt 1,742,488,000 1,742,488,000 1,742,488,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 2,578,343,000
-
Điều chỉnh lần 1(phân khai lại
khối lượng và có phát sinh tăng,
giảm khối lượng)
-827,724,000
- Điều chỉnh lần 2 (điều chỉnh giá ) -97,000
-
Điều chỉnh lần 3 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
0
- Điều chỉnh lần 4 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -8,034,000
II.2 Gói thầu số 07 (Xây lắp đường
dây 15(22kV) và trạm biến áp) 958,018,000 958,018,000 958,018,000 0 0
1 Công ty TNHH Xây dựng Bình
An Quảng Ngãi 958,018,000 958,018,000 958,018,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 998,266,000
- Thực hiện kết luận Kiểm toán Nhà
nước Khu vực III -14,776,000
9
- Nghiệm thu quyết toán giảm -25,472,000
II.3 Gói thầu số 14 (Thi công đoạn
tuyến Km2-ĐC) 26,382,128,000 26,340,389,000 26,340,389,000 -41,739,000 0
1 Công ty TNHH Xây dựng Đồng
Khánh 4,884,429,000 4,874,606,000 4,874,606,000 -9,823,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 5,009,469,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) -49,249,000
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-10,910,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -64,881,000
2 Công ty CP Tiến Hưng 4,341,801,000 4,332,773,000 4,332,773,000 -9,028,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 4,501,153,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) -63,638,000
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-2,748,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -92,966,000
3 Công ty CP 19/8 Quảng Ngãi 5,199,891,000 5,199,891,000 5,199,891,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 5,351,048,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) -43,211,000
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-16,761,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối 0
10
lượng)
- Nghiệm thu quyết toán giảm -91,185,000
4 Công ty TNHH Hoàng Yên 3,258,293,000 3,245,734,000 3,245,734,000 -12,559,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,353,587,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) -45,028,000
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-15,408,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -34,858,000
5 Công ty TNHH Xây dựng Minh
Hoàn 3,394,432,000 3,390,067,000 3,390,067,000 -4,365,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,574,085,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) -43,639,000
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-2,009,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối
lượng) 89,344,000
- Nghiệm thu quyết toán giảm -223,349,000
6 Công ty TNHH Xây dựng Bình
An Quảng Ngãi 3,277,671,000 3,271,707,000 3,271,707,000 -5,964,000 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,292,518,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) 0
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-9,911,000
- Điều chỉnh lần 3(phát sinh khối 0
11
lượng)
- Nghiệm thu quyết toán giảm -4,936,000
7 Công ty TNHH Bảo Lộc 2,025,611,000 2,025,611,000 2,025,611,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 2,087,007,000
- Điều chỉnh lần 1 (điều chỉnh giá ) 0
-
Điều chỉnh lần 2 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-22,170,000
- Điều chỉnh lần 3 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -39,226,000
II.4 Gói thầu số 19 (Thi công đoạn
tuyến Km1-ĐC (đoạn bổ sung)) 14,982,258,000 14,982,258,000 14,982,258,000 0 0
1 Công ty CP 19/8 Quảng Ngãi 6,248,264,000 6,248,264,000 6,248,264,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 6,499,725,000
-
Điều chỉnh lần 1 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-40,697,000
- Điều chỉnh lần 2 (phát sinh khối
lượng) 271,108,000
- Nghiệm thu quyết toán giảm -481,872,000
2 Công ty TNHH Hoàng Yên 3,702,578,000 3,702,578,000 3,702,578,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 3,914,676,000
-
Điều chỉnh lần 1 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
0
- Điều chỉnh lần 2 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -212,098,000
12
3 Công ty TNHH Xây dựng Bình
An Quảng Ngãi 5,031,416,000 5,031,416,000 5,031,416,000 0 0
- Theo hợp đồng ban đầu 5,307,141,000
-
Điều chỉnh lần 1 (thực hiện Kết
luận Kiểm toán Nhà nước Khu vực
III )
-2,326,000
- Điều chỉnh lần 2 (phát sinh khối
lượng) 0
- Nghiệm thu quyết toán giảm -273,399,000
III Chi phí thiết bị 218,272,000 218,272,000 218,272,000 0 0
1
Công ty TNHH Xây dựng Bình
An Quảng Ngãi
(gói thầu số 07)
218,272,000 218,272,000 218,272,000 0 0
IV Chi phí quản lý dự án 1,398,472,000 1,398,472,000 1,398,472,000 0 0
V Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 4,498,013,000 4,498,013,000 4,458,770,000 -39,243,000 -39,243,000
1 Lập dự án đầu tư 297,309,000 297,309,000 277,622,000 -19,687,000 -19,687,000
- Phần đường giao thông 216,804,000 216,804,000 216,804,000 0 0
- Hạng mục bổ sung 51,898,000 51,898,000 32,211,000 -19,687,000 -19,687,000
- Phần điện 28,607,000 28,607,000 28,607,000 0 0
2 Khảo sát địa hình 736,540,000 736,540,000 736,540,000 0 0
- Bước lập dự án (ban đầu) 284,482,000 284,482,000 284,482,000 0 0
- Bước lập dự án (bổ sung ) 137,780,000 137,780,000 137,780,000 0 0
- Bước lập thiết kế BVTC 135,703,000 135,703,000 135,703,000 0 0
- Khảo sát điện 8,830,000 8,830,000 8,830,000 0 0
- Bước lập thiết kế BVTC (bổ sung ) 169,745,000 169,745,000 169,745,000 0 0
3 Khảo sát địa chất 481,718,000 481,718,000 481,718,000 0 0
- Bước lập dự án (ban đầu) 194,452,000 194,452,000 194,452,000 0 0
- Bước lập dự án (bổ sung ) 87,830,000 87,830,000 87,830,000 0 0
- Bước lập thiết kế BVTC 127,938,000 127,938,000 127,938,000 0 0
13
- Bước lập thiết kế BVTC (bổ sung ) 71,498,000 71,498,000 71,498,000 0 0
4 Lập thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán 1,081,694,000 1,081,694,000 1,062,138,000 -19,556,000 -19,556,000
- Hạ tầng kỹ thuật + giao thông 785,852,000 785,852,000 785,852,000 0 0
- Điện chiếu sáng, đường dây 22kV
và trạm biến áp 135,909,000 135,909,000 135,909,000 0 0
- Hạng mục bổ sung 159,933,000 159,933,000 140,377,000 -19,556,000 -19,556,000
5 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán 144,566,000 144,566,000 144,566,000
6 Giám sát thi công xây dựng 1,608,839,000 1,608,839,000 1,608,839,000 0 0
6.1 Đoạn Km0-Km2 804,020,000 804,020,000 804,020,000 0 0
- Công ty CP Tư vấn xây dựng
Trường Thành 502,505,000 502,505,000 502,505,000 0 0
- Công ty TNHH Đầu tư và Xây
dựng Trường Thịnh 212,234,000 212,234,000 212,234,000 0 0
- Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây
dựng Điện 1 89,281,000 89,281,000 89,281,000 0 0
6.2 Đoạn Km2-ĐC 494,164,000 494,164,000 494,164,000 0 0
6.3 Hạng mục bổ sung 310,655,000 310,655,000 310,655,000 0 0
7 Lập Hồ sơ mời thầu 147,347,000 147,347,000 147,347,000 0 0
7.1 Đoạn Km0-Km2 71,975,000 71,975,000 71,975,000 0 0
7.2 Đoạn Km2-ĐC 49,123,000 49,123,000 49,123,000 0 0
7.3 Hạng mục bổ sung 26,249,000 26,249,000 26,249,000 0 0
VI Chi phí khác 2,548,580,000 2,548,571,000 2,548,571,000 -9,000 0
1 Thẩm định dự án đầu tư 12,500,000 12,500,000 12,500,000 0 0
2 Thẩm định dự án đầu tư (bổ sung ) 3,600,000 3,600,000 3,600,000 0 0
3 Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
(bổ sung) 14,983,000 14,983,000 14,983,000 0 0
4 Thẩm định dự toán (bổ sung) 14,570,000 14,570,000 14,570,000 0 0
14
5 Lập kế hoạch bảo vệ môi trường 50,130,000 50,130,000 50,130,000 0 0
6 Thẩm định đơn giá 1,650,000 1,650,000 1,650,000 0 0
7 Thẩm định đơn giá (bổ sung) 4,400,000 4,400,000 4,400,000 0 0
8 Thẩm định giá vật liệu 2,500,000 2,500,000 2,500,000 0 0
9 Bảo hiểm công trình 192,951,000 192,951,000 192,951,000 0 0
- Đoạn Km0-Km2 97,902,000 97,902,000 97,902,000 0 0
- Đoạn Km2-ĐC 62,540,000 62,540,000 62,540,000 0 0
- Hạng mục bổ sung 32,509,000 32,509,000 32,509,000 0 0
10 Chi phí hạng mục chung 593,974,000 593,974,000 593,974,000 0 0
- Công ty CP 19/8 Quảng Ngãi 244,615,000 244,615,000 244,615,000 0 0
- Công ty TNHH Hoàng Yên 148,103,000 148,103,000 148,103,000 0 0
- Công ty TNHH Xây dựng Bình An
Quảng Ngãi 201,256,000 201,256,000 201,256,000 0 0
11 Chi phí kiểm toán 430,449,000 430,440,000 430,440,000 -9,000 0
12 Thẩm tra phê duyệt quyết toán 213,607,000 213,607,000 213,607,000 0 0
13 Tư vấn đo đạc thành lập bản đồ
địa chính và cắm mốc GPMB 318,871,000 318,871,000 318,871,000 0 0
14 Rà phá bom mìn, vật nổ 694,395,000 694,395,000 694,395,000 0 0
VII Dự phòng 32,314,000 0 0 -32,314,000 0
Tổng cộng: 117,147,000,000 117,017,837,000 116,978,594,000 -168,406,000 -39,243,000
15
Phụ lục số II
BẢNG CÔNG NỢ
Dự án: Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
( Kèm theo Quyết định số: 922/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: đồng
STT Đơn vị Nội dung Giá trị
quyết toán Số thanh toán
Công nợ đến thời điểm thẩm
tra
Phải thu (-) Phải trả (+)
I Chi phí đền bù
GPMB 25,238,762,000 25,200,233,000 0 38,529,000
Phần bồi thường, hỗ
trợ trực tiếp
1 Trung tâm PTQĐ
huyện Đức Phổ
Thực hiện chi trả tiền
bồi thường, GPMB 18,210,430,000 18,210,430,000 0 0
Chi phí phục vụ bồi
thường, GPMB 548,076,000 548,076,000 0 0
Phần công trình
phục vụ bồi thường,
GPMB
Hạng mục: Khu tái
định cư, Khu quy tập
mồ mã và di dời
đường dây 15(22kV),
0,4kV
1 Công ty TNHH Bảo
Lộc Gói thầu số 8 (Xây
dựng Khu tái định cư,
Khu quy tập mồ mã)
1,989,156,000 1,989,156,000 0 0
2 Công ty Cổ phần
Việt Phát 1,251,451,000 1,251,451,000 0 0
16
3
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
Gói thầu Di dời
đường dây 15(22kV),
0,4kV
610,461,000 610,461,000 0 0
4
Ban quản lý dự án
ĐTXD các công
trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi
Chi phí quản lý dự án 76,902,000 76,902,000 0 0
Hạng mục: Khu tái
định cư, Khu quy tập
mồ mã
1
Công ty TNHH
MTV Tư vấn và
Xây dựng số 3
Khảo sát 38,567,000
107,135,000 0 0
Thiết kế 60,459,000
Thí nghiệm điện trở
suất 3,109,000
Quy hoạch thiết kế
phân lô chi tiết 1/500
khu tái định cư
5,000,000
2
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
Giám sát thi công xây
dựng 69,862,000 67,371,000 0 2,491,000
3
Công ty TNHH
MTV Tư vấn Xây
dựng VKT
Thẩm tra thiết kế và
dự toán 9,277,000 9,277,000 0 0
Hạng mục: Di dời
đường dây 15(22kV),
0,4kV
1
Công ty CP Tư vấn
Đầu tư và Xây lắp
Miền Trung
Khảo sát 6,000,000 25,000,000 0 0
Thiết kế 19,000,000
17
2 Công ty Điện lực
Quảng Ngãi
Giám sát thi công xây
dựng 16,688,000 0 0 16,688,000
3
Công ty TNHH
MTV Tư vấn và
Xây dựng số 3
Thẩm tra thiết kế và
dự toán 2,000,000 2,000,000 0 0
4
Công ty CP Bảo
hiểm PJICO Quảng
Ngãi
Bảo hiểm công trình 7,479,000 7,479,000 0 0
Hạng mục: Khu quy
tập mồ mã và nâng
cấp đường BTXM
vào khu quy tập
1 Công ty TNHH
Toàn Thắng
Xây dựng (gói thầu
số 21) 1,561,644,000
1,618,489,000 0 0 Hạng mục chung (gói
thầu số 21) 56,845,000
2
Ban quản lý dự án
ĐTXD các công
trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi
Chi phí quản lý dự án 28,292,000 28,292,000 0 0
3
Công ty CP Tư vấn
và Xây dựng công
trình Tín Phát
Khảo sát, thiết kế 52,034,000 46,830,000 0 5,204,000
4
Công ty TNHH
MTV Tư vấn và
Xây dựng số 3
Lập HSMT, đánh giá
HSDT 3,126,000 3,126,000 0 0
Giám sát thi công xây
dựng 37,125,000 37,125,000 0 0
5 Sở Xây dựng Quảng
Ngãi
Thẩm định thiết kế và
dự toán 1,280,000 3,420,000 0 0
18
6 Sở Giao thông vận
tải Quảng Ngãi 2,140,000
Hạng mục: Di dời
đường dây 15(22kV)
của đoạn bổ sung
1
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
Xây dựng (gói thầu
số 20) 504,138,000
524,304,000 0 0 Hạng mục chung (gói
thầu số 20) 20,166,000
2
Ban quản lý dự án
ĐTXD các công
trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi
Chi phí quản lý dự án 12,177,000 12,177,000 0 0
3 Công ty CP Cơ khí
và Xây lắp An Ngãi Khảo sát, thiết kế 20,000,000 20,000,000 0 0
4 Công ty Điện lực
Quảng Ngãi
Giám sát thi công xây
dựng 14,146,000 0 0 14,146,000
5 Sở Công thương
Quảng Ngãi
Thẩm tra thiết kế và
dự toán 1,732,000 1,732,000 0 0
II Chi phí xây dựng 83,115,747,000 80,774,903,000 -9,833,000 2,350,677,000
1
Công ty Cổ phần
Đầu tư và phát triển
hạ tầng 179 Gói thầu số 06 (Thi
công đoạn tuyến
Km0-Km2)
25,952,172,000 25,142,441,000 0 809,731,000
2 Công ty Cổ phần
19/8 4,359,314,000 4,024,346,000 0 334,968,000
3 Công ty Xây dựng
Thuận An 3,379,559,000 3,063,803,000 0 315,756,000
19
4
Công ty Cổ phần
Xây dựng Khánh
Thịnh
5,401,549,000 5,401,549,000 0 0
5 Công ty Cổ phần
Kiến trúc Gia Việt 1,742,488,000 1,655,057,000 0 87,431,000
1
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
Gói thầu số 07 (Xây
lắp đường dây
15(22kV) và trạm
biến áp)
958,018,000 958,018,000 0 0
1 Công ty TNHH Xây
dựng Đồng Khánh
Gói thầu số 14 (Thi
công đoạn tuyến
Km2-ĐC)
4,874,606,000 4,758,995,000 0 115,611,000
2 Công ty CP Tiến
Hưng 4,332,773,000 4,257,151,000 0 75,622,000
3 Công ty CP 19/8
Quảng Ngãi 5,199,891,000 5,199,891,000 0 0
4 Công ty TNHH
Hoàng Yên 3,245,734,000 3,147,934,000 0 97,800,000
5 Công ty TNHH Xây
dựng Minh Hoàn 3,390,067,000 3,377,551,000 0 12,516,000
6
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
3,271,707,000 3,281,540,000 -9,833,000 0
7 Công ty TNHH Bảo
Lộc 2,025,611,000 1,998,026,000 0 27,585,000
1 Công ty CP 19/8
Quảng Ngãi Gói thầu số 19 (Thi
công đoạn tuyến
Km1-ĐC (đoạn bổ
sung))
6,248,264,000 5,977,156,000 0 271,108,000
2 Công ty TNHH
Hoàng Yên 3,702,578,000 3,509,862,000 0 192,716,000
20
3
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
5,031,416,000 5,021,583,000 0 9,833,000
III Chi phí thiết bị 218,272,000 218,272,000 0 0
1
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
Gói thầu số 07 (Xây
lắp đường dây
15(22kV) và trạm
biến áp)
218,272,000 218,272,000 0 0
IV Chi phí quản lý dự
án 1,398,472,000 1,309,394,000 0 89,078,000
1
Ban quản lý dự án
ĐTXD các công
trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi
Quản lý dự án 1,398,472,000 1,309,394,000 0 89,078,000
V Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng 4,458,770,000 4,298,112,000 -19,687,000 180,345,000
1
Công ty CP Tư vấn
Xây dựng công trình
Thiên Phúc
Khảo sát địa hình +
lập dự án (không bao
gồm phần điện)
671,277,000 690,964,000 -19,687,000 0
2
Công ty CP Tư vấn
Đầu tư và Xây lắp
Miền Trung
Lập dự án (phần
điện) 28,607,000 28,607,000 0 0
3
Công ty CP Khảo
sát Thiết kế Kiểm
định công trình SC
Khảo sát địa chất 481,718,000 481,718,000 0 0
4
Công ty CP Tư vấn
Xây dựng công trình
Thiên Phúc
Khảo sát, lập thiết kế
BVTC, dự toán và
tổng dự toán (ban
921,555,000 829,399,000 0 92,156,000
21
5
Công ty CP Tư vấn
Đầu tư và Xây lắp
Miền Trung
đầu)
144,739,000 130,265,000 0 14,474,000
6
Công ty CP Tư vấn
Xây dựng công trình
Thiên Phúc
Khảo sát, lập thiết kế
BVTC, dự toán và
tổng dự toán (bổ
sung)
310,122,000 296,710,000 0 13,412,000
7
Công ty TNHH
MTV Tư vấn và
Xây dựng số 3
Thẩm tra thiết kế bản
vẽ thi công và dự
toán
144,566,000 144,566,000 0 0
8
Công ty CP Tư vấn
xây dựng Trường
Thành
Giám sát thi công
đoạn Km0-Km2
502,505,000 502,505,000 0 0
9
Công ty TNHH Đầu
tư và Xây dựng
Trường Thịnh
212,234,000 198,184,000 0 14,050,000
10
Công ty TNHH
MTV Tư vấn Xây
dựng Điện 1
89,281,000 83,270,000 0 6,011,000
11
Công ty CP Tư vấn
Xây dựng và
Thương mại Tân
Thịnh Đông
Giám sát thi công
đoạn Km2-ĐC 494,164,000 469,455,000 0 24,709,000
Giám sát thi công
đoạn bổ sung 310,655,000 295,122,000 0 15,533,000
12
Công ty TNHH
MTV Tư vấn và
Xây dựng số 3
Lập hồ sơ mời thầu
xây lắp đợt 2, 3, 4
71,975,000
147,347,000 49,123,000
26,249,000
VII Chi phí khác 2,548,571,000 2,047,524,000 0 501,047,000
1 Sở Kế hoạch và Đầu
tư Quảng Ngãi
Thẩm định dự án
(ban đầu) 12,500,000 12,500,000 0 0
2 Sở Giao thông vận Thẩm định dự án (bổ 3,600,000 33,153,000 0 0
22
tải Quảng Ngãi sung)
Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công (bổ
sung)
14,983,000
Thẩm định dự toán
(bổ sung) 14,570,000
3
Công ty TNHH
Thương mại và
Công nghệ môi
trường MD
Lập kế hoạch bảo vệ
môi trường 50,130,000 50,130,000 0 0
4
Công ty CP Thông
tin và thẩm định giá
Miền Trung
Thẩm định đơn giá 1,650,000 1,650,000 0 0
5
Công ty CP Thẩm
định giá
BTCVALUE
Thẩm định đơn giá
(bổ sung) 4,400,000 4,400,000 0 0
6
Công ty TNHH Tư
vấn thẩm định giá
và Kiểm toán MKT
Thẩm định giá vật
liệu 2,500,000 0 0 2,500,000
7 Công ty Bảo Minh
Quảng Ngãi
Bảo hiểm công trình
xây lắp
đợt 2
97,902,000 97,902,000 0 0
Bảo hiểm công trình
xây lắp đợt 3 62,540,000 62,540,000 0 0
8 Công ty Bảo hiểm
MIC Quảng Ngãi
Bảo hiểm công trình
xây lắp đợt 4 32,509,000 32,509,000 0 0
9 Công ty CP 19/8
Quảng Ngãi Chi phí hạng mục
cung (thuộc gói thầu
xây lắp số 19)
244,615,000 244,615,000 0 0
10 Công ty TNHH
Hoàng Yên 148,103,000 148,103,000 0 0
23
11
Công ty TNHH Xây
dựng Bình An
Quảng Ngãi
201,256,000 201,256,000 0 0
12
Công ty TNHH
Kiểm toán và Thẩm
định giá AFA
Chi phí kiểm toán 430,440,000 145,500,000 0 284,940,000
13 Sở Tài chính Quảng
Ngãi
Thẩm tra phê duyệt
quyết toán 213,607,000 0 0 213,607,000
14
Công ty TNHH Kỹ
thuật đo đạc địa
chính Quảng Ngãi
Tư vấn đo đạc thành
lập bản đồ địa chính
và cắm mốc GPMB
318,871,000 318,871,000 0 0
15
Công ty TNHH
MTV Tổng công ty
Xây dựng Lũng Lô
Rà phá bom mìn, vật
nổ 694,395,000 694,395,000 0 0
Tổng cộng: 116,978,594,000 113,848,438,000 -29,520,000 3,159,676,000
Recommended