Ky nang thuyet trinh thuyet phuc

Preview:

Citation preview

GIAO TIẾPPHI NGÔN TỪ

Vấn đề

3

Không phải nói cái gì,mà người nghe

cảm nhận và thay đổi như thế nào

Thuyết trình thành công

4

Tiến bộ

Cảm nhận

Như thế nào

Cái gìNgười nói thể hiện

Người nghe tiến bộ

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

5

Khái niệm phi ngôn từ

Hữu thanh Vô thanh

Phi ngôn từ

Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao…), tiếng thở dài, kêu la

Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi…

Ngôn từ Từ nói Từ viết

6

Sức mạnh của thông điệp

7

Hiệu quả

8

93 : 7 = 13,285

Đặc tínhLuôn tồn tại

Có giá trị thông tin cao

Mang tính quan hệ

Khó hiểu

Chịu ảnh hưởng của văn hoá9

Sự khác biệtNgôn từ Phi ngôn từ

Đơn kênh Đa kênh

Không liên tục Liên tục

Kiểm soát được Khó kiểm soát

Rõ ràng Khó hiểu10

Chức năngNhắc lại

Thay thế

Bổ trợ

Nhấn mạnh

Điều tiết11

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

12

Các loại phi ngôn từDáng điệu, cử chỉ

Trang phục

Mặt

Mắt

Giọng nói

Tay

Động chạm

Chuyển động

Mùi

Khoảng cách13

Dáng điệu và cử chỉ

Biểu tượng

Minh hoạ

Điều tiết

Là con dao hai lưỡi14

15

Nhất dáng, nhì da, thứ ba nét mặt

16

Năng động&

Nhiệt tình17

Trang phục

Địa vị xã hội, khả năng kinh tế

Trình độ học vấn

Chuẩn mực đạo đức18

Ăn cho mình mặc cho

người19

Gần nể bụng, nể dạ

Lạ nể áo, nể quần.

20

Vừa mắt mìnhƯa mắt người

21

22

23

Mặc sang hơn

thính giả một bậc24

MC WC25

Mặt

Thể hiện cảm xúc (250. 000)

Biểu cảm (Tươi cười)

26

Nhìn mặt mà bắt hình dong

27

Một nụ cười bằng mười

thang thuốc bổ28

Cuộc đời không nghiêm túc như chúng ta nghĩ,

29

hãy vui đùa một cách nghiêm túc.

Vui vẻ khỏe người Vui vẻ trẻ lâu

Vui vẻ đẻ ra tiềnVui vẻ đẻ ra tình

30

10 đặc tính của niềm vui

1. Hài hước làm giảm căng thẳng

2. Niềm vui cải thiện giao tiếp

3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ được giải quyết

4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan

5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất31

10 đặc tính của niềm vui

6. Nụ cười có sức mạnh điều trị tự nhiên

7. Nụ cười làm giảm gánh nặng

8. Niềm vui đoàn kết mọi người

9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi

10.Niềm vui tạo ra năng lượng

32

Cơ sở của niềm vui

Cười với thính giả nhưng không cười họ

Hãy thư giãn chứ đừng tỏ ra nghiêm nghị

Cười to tiếng

Suy nghĩ với tinh thần hài hước

Có thái độ vui đùa

33

Cơ sở của niềm vui

Hoạch định để có một thời gian vui vẻ

Hãy hồn nhiên

Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực

Biết ngạc nhiên

34

Mắt biểu lộ

Yêu thương

Tức giận

Nghi ngờ

Ngạc nhiên

Ưu tư

Bối rối

Hạnh phúc

Lẳng lơ

35

Thu nhận thông tin

36

Thính giác12%

Xúc giác6%

Khứu giác4%

Thị giác75%

Vị giác3%

Trời sinh con mắt là gương

Người ghét ngó ít, kẻ thương ngó nhiều

37

Mắt

Nhìn = nhìn thấy?

Điều tiết

Gây ảnh hưởng

38

Các kỹ xảo mắt

Nhìn cá nhân, nhóm

Dừng mỗi ý

Nhìn vào trán

Nhìn theo hình chữ M và W39

W40

W

Mắt là cửa sổ tâm hồn

41

Giọng nói

Giới tính, tuổi tác, quê quán

Trình độ học vấn

Tâm trạng, quan hệ với thính giả

42

Giọng nói

Âm lượng

Phát âm

Độ cao

Chất lượng43

Giọng nói

Tốc độ

Điểm dừng (Ông già)

Nhấn mạnh (Ai bảo)

Phân nhịp44

Ông già đi nhanh quá!

45

back

Ai bảo anh mua quýt cho tôi?

46

back

Không nghĩ...

48

bằng miệng

Tay

Mắt phản xạ với tứ chi

Trong khoảng cằm đến thắt lưng

Trong ra, dưới lên

Đổi tay tạo sự khác biệt49

Mắt bắt tay

50

Phải trái

Ra vào

Lên xuống

Xoay chuyển

Thứ tự

Tay

Tay: những lưu ý

Không khoanh tay

Không cho tay vào túi quần

Không trỏ tay

Không cầm bút, hay que chỉ52

Động chạmTăng bộc bạchTăng chấp thuậnCác kiểu:

Xã giao Tình bạn Tình yêu

53

54

Di chuyển

Lên & xuống

Tốc độ

Không đơn điệu

7 bước kỳ diệu55

Mùi

Đối với nam

Đối với nữ

56

Khoảng cách

Thân thiện < 1m

Riêng tư < 1.5m

Xã giao < 4m

Công cộng > 4m57

CẤU TRÚC THUYẾT TRÌNH

Chỉ có thiết kế mới mang lại một công

trình đẹp, ít tốn kém.

59

Cấu trúc bài thuyết trình

Dàn bài cơ bản

Cách thể hiện các phần chính

60

Cấu trúc bài thuyết trình

Dàn bài cơ bản

Cách thể hiện các phần chính

61

Cấu trúc bài thuyết trình

62

Mở đầu

Thân bài

Kết luận

Bài thuyết trình

63

Cấu trúc bài thuyết trình

Dàn bài cơ bản

Cách thể hiện các phần chính

64

Mở đầu

Thu hút sự chú ý của thính giả

Giới thiệu khái quát mục tiêu

Giới thiệu lịch trình làm việc

Chỉ ra các lợi ích bài thuyết trình65

Các cách tạo sự chú ýVí dụ, minh họa, mẩu chuyệnCác câu/ tình huống gây sốcSố thống kê, câu hỏi, trích dẫnCảm tưởng của bản thânHài hước hoặc liên tưởng Kết hợp nhiều cách

66

Không có cơ hội

thứ hai để gây

ấn tượng ban đầu67

Vạn sự khởi đầu nan

68

Đầu xuôi đuôi lọt

Chưa nghe

69

thì đừng nói!

Thân bài

Lựa chọn nội dung quan trọng

Chia thành các phần dễ tiếp thu

Sắp xếp theo thứ tự lôgíc

Lựa chọn thời gian cho từng nội dung70

71

Bắt buộc

Cần

Nên

Giới hạn các điểm chính

72

Đa thư loạn tâm

73

74

KISS75

Keep It Short & SimpleHãy nói đơn giản và ngắn gọn

SOS76

Significance Of Simplicities

Giá trị của sự đơn giản

Biết nhiều không bằng biết điều

77

Kết luận

Thông báo trước khi kết thúc

Tóm tắt điểm chính

Thách thức và kêu gọi78

Kết không có cam

kết bài nói sẽ chết

79

Kết có cam kết

đời vui như tết

80

Điều cuối cùng

sẽ sống cùng81

Sự chú ý của người nghe

82

(Sự chú ý) Cao

Thấp

Đầu buổi Cuối buổi(thời gian)

Hiệu ứng biên

83

A.B.C.Always Be Closing

Luôn luôn có kết luận

84

Cấu trúc bài thuyết trình

Dàn bài cơ bản

Cách thể hiện các phần chính

85

Quy tắc 3T

Trình bày khái quát những gì sẽ trình bày

Trình bày những gì cần trình bày

Trình bày tóm tắt những gì đã trình bày

86

Recommended