6
KÊT CẤU THIẾT KẾ TÒA NHÀ THÉP CẦN GIA CỐ CỘT THÉP BULONG CHỐT PANEN TƯỜNG TẤM MÍA MÁI XỐI PANEN TƯỜNG BIÊN TƯỜNG GẠCH GÓC ĐÁY DẦM TAM GIÁC PANAN TƯỜN BỒI DẤM GÓC PANEN MÁI KHUNG CỨNG VÌ KÈO ĐÒN TAY BAO CẦN GỜ BỘ THÔNG GIÓ DẦM NÓC ÁP LỰC BỆ ĐỠ ĐIỀU KHIỂN MÁI DẦM TAM GIÁC PANEN TRUÒNG CỬA MÁI PANEN MÁI ĐỘ GIÃN MÁI MÁNG PANEN TƯỜNG MÁI HẮT MÁI CHE BẢN NỐI MÁNG DẤM MÁI HẮT PANEN MÁI CỬA SỔ MÁI HẮT CỬA CUỐN LÊN VÌ KÈO TƯỜNG BỒI ĐÒN TAY C ĐÒN TAY Z ĐAI GIẰNG KHUNG CỨNG CẦN GIA CỐ CẦN GIA CỐ MÁNG MÁI HẮT PANEN TƯỜNG CỘT TƯỜNG BỒI GIÁ KẸP ĐAI GIẰN ĐAI GIẰNG

Bmb brochure 2014 page 6-10

Embed Size (px)

Citation preview

T C

ẤU

TH

IẾT

KẾ

A N

TH

ÉP

CẦ

N G

IA C

CỘ

T T

P

BU

LO

NG

CH

ỐT

PA

NE

N

ỜN

G

TẤ

M M

ÍA

I X

ỐI

PA

NE

N T

ƯỜ

NG

B

IÊN

ỜN

G G

ẠC

H

C Đ

ÁY

DẦ

M T

AM

G

IÁC

PA

NA

N T

ƯỜ

N B

ỒI

DẤ

M G

ÓC

PA

NE

N M

ÁI

KH

UN

G C

ỨN

G V

Ì K

ÈO

ĐÒ

N T

AY

BA

O C

ẦN

GỜ

BỘ

TH

ÔN

G G

DẦ

M N

ÓC

ÁP

L

ỰC

BỆ

ĐỠ

ĐIỀ

U K

HIỂ

N

I

DẦ

M T

AM

GIÁ

C

PA

NE

N

TR

NG

CỬ

A M

ÁI

PA

NE

N M

ÁI

ĐỘ

GIÃ

N M

ÁI

NG

PA

NE

N T

ƯỜ

NG

I H

ẮT

I C

HE

BẢ

N N

ỐI

NG

DẤ

M M

ÁI

HẮ

T

PA

NE

N M

ÁI

CỬ

A S

I H

ẮT

CỬ

A C

UỐ

N L

ÊN

O T

ƯỜ

NG

B

ỒI

ĐÒ

N T

AY

C

ĐÒ

N T

AY

Z

ĐA

I G

IẰN

G

KH

UN

G C

ỨN

G

CẦ

N G

IA C

Ố CẦ

N G

IA C

NG

I H

ẮT

PA

NE

N

ỜN

G

CỘ

T T

ƯỜ

NG

BỒ

I

GIÁ

KẸ

P Đ

AI

GIẰ

N

ĐA

I G

IẰN

G

BM

B S

TE

EL

khu

yens

ngh

ị chi

ều r

ộng

tòa

nhà

tiết

kiệ

m n

hất

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

20

– 30

Ộ R

ỘN

G T

IẾT

KIỆ

M N

HẤ

T 1

0 –

15M

I Đ

ỐC

ĐƠ

N

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

10

0M

KH

ẨU

ĐỘ

M

ẪU

KH

UN

G C

HÍN

H

ĐƯ

ỜN

G

ƯỜ

NG

C

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

30-

50M

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

120

M

NH

IỀU

NH

IỊP

“1”

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

42

– 72

M

NH

IỀU

NH

IỊP

“2”

ĐƯ

ỜN

G

ƯỜ

NG

N

ÓC

BU

LO

NG

C

HỐ

T

BU

LO

NG

C

HỐ

TB

UL

ON

G

CH

ỐT

OV

Ì K

ÈO

T

RỤ

T

ÔN

G

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

15-

30M

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

5-

20M

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

50M

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

180

M

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

80M

T C

Ố Đ

ỊNH

HỆ

TH

ỐN

G

I

ĐƯ

ỜN

G

C

ĐƯ

ỜN

G N

ÓC

ĐỘ

RỘ

NG

ĐỘ

R

ỘN

G

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

40-

60M CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

160

M

KH

UN

G C

NG

NH

IỀU

NH

ỊP

ĐỘ

RỘ

NG

TIẾ

T K

IỆM

NH

ẤT

15-

30M

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

100

M

O C

ON

G

TIÊ

U C

HU

ẨN

A N

TIÊ

U C

HU

Ẩ N

ÁP

DỤ

NG

(MB

MA

) H

ệ th

ống

tòa

nhà

ít tầ

nH

iệp

hội s

ản x

uất n

hà k

im lo

ại th

ủ cô

ng

(AIS

C)

Côn

g tr

ình

thép

thủ

công

V

iện

công

trìn

h th

ép h

ệ số

thiế

t kế

cho

phép

Hoa

Kỳ

(AW

S)

Cấu

trúc

hàn

thép

(AN

SI/

AW

S),

D1.

1-2

008

, Hiệ

p hộ

i hàn

H

oa K

Hiệ

p h

ồi

hàn

kim

th

ép

Mỹ

(AIA

S)

Kết

cấu

thép

địn

h hì

h ng

uội

Việ

n th

ép v

à ki

m lo

ại th

ủ cô

ng H

oa

Kỳ

B

MB

Ste

el á

p dụ

ng g

iấy

phép

m

ới n

hất đ

ể th

iết k

ế kế

t cấu

, côn

g tr

ình,

bản

vẽ

thi c

ông,

kế

hoạc

h sả

n xu

ất v

à lắ

p đặ

t của

kết

cấu

th

ép.

P

hần

mềm

từ C

SI

BE

NT

LY

, Hoa

Kỳ

Phụ

tải t

hiết

kế:

Nếu

khô

ng c

ó kí

ch th

ước

chín

h xá

c k

hác

tron

g tò

a nh

à :

T

ải tr

ọng

mái

: 0.5

7 K

N/

T

ải tr

ọng

dầm

: 0.3

0 K

N/

T

ải tr

ọng

tốc

độ g

ió: 1

10/1

30/1

40…

km/h

T

ải tr

ọng

động

đất

, tả

i trọ

ng tu

yết,

tải t

rọng

ph

ụ ho

ặc b

ất k

ỳ ph

ải c

ó cô

ng th

ức c

hính

xác

.T

ải tr

ọng

được

thiế

t kế

theo

tiêu

chẩ

n m

ới n

hất

của

Hoa

Kỳ

MB

MA

, AIS

C, A

SD

Cột

chố

ng m

ái

hắt

Đòn

ta

yL

ỗ ch

im

Khí

nón

g th

oát

Nướ

c m

ưaG

Áp

lực

chân

kh

ông

Cột

chố

ng

mái

Cột

chố

ng m

ái h

ắt

Chiều cao mái hắt

Mái

hắt

LC

Cọt

chố

ng tư

ờng

Trụ

Khí

lạnh

vào

Hoà

n th

ành

mức

sàn

nh

à

Chi

ều r

ộng

nhà

(W)

Khí

nón

g th

oát

Mặt

cắt

mẫu

Khí

lạnh

vào

Đai

giằ

ng

ĐIỂ

M N

ỐI

XẢ

HỆ

TH

ỐN

G M

ÁI

CH

IỀU

RỘ

NG

TỐ

I Đ

A =

50M

KẾ

T C

ẤU

CH

I T

IẾT

ĐƯ

ỜN

GG

C

ĐỈN

H T

ẤM

C

LỬ

NG

RẦ

M G

ÁC

L

ỬN

G

TẦ

NG

TR

ÊN

G

ÁC

LỬ

NG

DẦ

M G

ÁC

L

ỬN

G

ĐƯ

ỜN

G

TH

ÉP

T

ƯỜ

NG

B

ỒI

TR

Ụ G

ÁC

L

ỬN

G

ĐƯ

ỜN

G T

P

ỜN

G Ố

P

HỆ

TH

ỐN

G G

ÁC

LỬ

NG

CẦ

N

TR

ỤC

ĐỒ

C L

ỬN

G

ĐÒ

N T

AY

ỜN

ỐP

C M

ÉP

C

LỬ

NG

RẦ

M G

ÁC

LỬ

NG

PA

NE

N S

ƯỜ

N Ố

P

KH

UN

G T

RỤ

C

HÍN

H

TH

AN

H B

Ê T

ÔN

G C

ỐT

TH

ÉP

TH

ƯỜ

NG

RẦ

M G

ÁC

L

ỬN

G

RẦ

M

RẦ

M V

À T

RỤ

C

LỬ

NG

RẦ

M G

ÁC

L

ỬN

G

RẦ

M G

ÁC

LỬ

NG

PA

NE

N G

ÁC

LỬ

NG

Đ

INH

TH

AN

H B

Ê T

ÔN

G C

ỐT

T

P T

ỜN

G

TẤ

M L

ÁT

V

ÁN

C

LỬ

NG

ĐIN

H

I T

P

TH

AN

H G

IẰN

G

TA

M G

IÁC

(T

YP

)

ỜN

NG

C

ỨN

G B

ỤN

G D

ẦM

TR

Ụ D

ÀN

CỨ

NG

ĐÒ

N

TA

Y

CA

NO

PI

PAN

EN

M

ÁI

I H

ẮT

K

HU

NG

KIM

L

OẠ

I

RẦ

M C

HIA

CA

NO

PI

PA

NE

N T

ƯỜ

NG

CA

NO

PI

CA

NO

PI

I H

ẮT

CO

NG

N T

RO

NG

BỘ

T

BA

O K

ÍN

DẦ

M M

ÁI

CH

E

ỜN

G

N N

GO

ÀIB

ỘT

B

AO

KÍN

KH

UN

G C

HÍN

H

RẦ

M C

HIA

DẦ

M C

ẨURẦ

M C

HIA

DẦ

M

CẨ

U

ỜN

NG

BỤ

NG

CỨ

NG

R

ẦM

CH

IA

CH

IỀU

S

ÂU

TR

ỤB

IẾN

T

HIÊ

N

ĐƯ

ỜN

G R

AY

CẦ

N

CẢ

U

NẮ

P Ố

NG

DẦ

M C

ẨU

HỐ

NH

NH

T

N D

ẦM

CH

I T

IẾT

1

CỘ

T D

ẦM

C

ẨU

CẦ

N T

RỤ

C D

ẦM

CẨ

U

CẦ

U K

ÉO

N

HẠ

XU

ỐN

G

BẰ

NG

Y

NẮ

P M

ÁI

CH

E

NẮ

P M

ÁI

CH

E

PA

NE

N T

ẤM

C

ÁC

H

PA

NE

N T

ẤM

C

ÁC

H

CH

ỐT

ĐIN

H T

ÁN

NỔ

PA

NE

N

DẦ

M C

ẨU

PA

NE

N M

ÁI

PA

NE

N

I

NG

N

ƯỚ

CM

ÁN

G

ỚC

TR

Ụ K

HU

NG

C

HÍN

H

K

HU

NG

C

HÍN

H

BỘ

PH

ẦN

Đ

ÁY

PA

NE

N B

ỤN

G

MỐ

NG

DẪ

N N

ƯỚ

C

A

PA

NE

N

ỜN

GĐỈN

H Đ

AI

GIẰ

NG

PA

NE

N Đ

ẢO

N

ỢC

TẤ

M C

ÁC

H D

ẦM

C

HIA

KH

UN

G X

À

CỨ

NG

KH

UN

G T

RỤ

CỨ

NG

TẤ

M C

ÁC

H T

HẲ

NG

Đ

ỨN

G

MỞ

RỘ

NG

I Đ

ÒN

T

AY

PA

NE

N T

ƯỜ

NG

TH

AN

H

PH

MỞ

RỘ

NG

I S

ƯỜ

N

ỐP

DẦ

M M

ÁI

HẮ

T

NG

I H

ẮT

PA

NE

N

I

DẦ

M

I H

ẮT

ĐƯ

ỜN

G N

ÓC

ỚC

M

ƯA

PA

NE

N M

ÁI

LỖ

C

HIM

CỐ

ĐỊN

H

CH

ỐT

T

P

GIÓ

GI

Ó

Khí

nón

g th

oát

Nướ

c m

ưa

LỖ

CH

IM

ĐÒ

N

RA

Y

Áp

lực

chân

kh

ông

Áp

lực

chân

khô

ng

Khí

nón

g th

oát

CỐ

ĐỊN

H C

HỐ

T

ĐÒ

N R

AY

C

TẤ

M

T

Khí nóng

thoát

Khí

nón

g th

oát

BỘ

TH

ÔN

G G

I

ĐIỀ

U K

HIỂ

N G

IÁ Đ

I

Khí

nón

g th

oát

Khí

nón

g th

oát

Nh

iều

th

ành

ph

ần đ

ặc b

iệt

Ph

ụ t

ùn

g ti

êu c

hu

ẩn

CỬ

A C

HỚ

PC

ỬA

CU

ỐN

CỬ

A M

ÁI

ĐIỀ

U

KH

IỂN

CỬ

A S

Ổ M

ÁI

NH

À

CỬ

A T

ƯỜ

NG

TH

AN

G C

ON

OG

IÁ G

ÁC

& C

ẦU

TH

AN

G

C

ĐỠ

TR

ẦN

ĐỠ

GIÀ

NG

GIÁ

OK

ẾT

CẤ

U B

ĂN

G

CH

UY

ỀN

ĐƯ

ỜN

G C

HẠ

Y C

ẦN

T

RỤ

C

DẦ

M H

ỒN

HỢ

P

TẤ

M L

ÁT

N G

P

LẠ

IT

ẤM

KIM

LO

ẠI

CA

ỚI

SẮ

T T

PT

P C

O G

IÃN

N K

HU

ÔN

CH

NG

ĂN

CỬ

A K

HO

GIÁ

ĐỠ

CỘ

T K

ÈO

TR

Ụ B

UỘ

C D

ÂY

DẦ

M C

ẦU

KẾ

T C

ẤU

I C

ÁC

H

VẬ

N C

HU

YỂ

N G

IÀN

4m

H

Ghé

p cộ

t

Trụ

tòa

nhà

Kết

cấu

thân

dầm

Hệ số phản xạ và độ phản xạ

ách ly càng tốt

Vật

các

h ly

Kết

cấu

Pan

en

LE

N Đ

Á n

găn

chặn

lửa,

hơi n

óng

lạnh

, tiế

ng ồ

n ch

o tò

a nh

à, d

ùng

cho

sản

xuất

côn

g tr

ình

thủy

ngoà

i khơ

i. L

ợi

ích

của

sản

phẩm

len

đá là

các

h nh

iệt,

giảm

tiến

g ồn

cao

độ b

ền c

ơ. H

iệu

quả

tron

g vi

ệc tr

ánh

lửa

và n

ước

LE

N T

HỦ

Y T

INH

duy

trì c

ách

nhiệ

t, bả

o tr

ì các

chứ

c nă

ng v

à gi

ảm v

a ch

ạm

và h

ấp th

ụ âm

than

h tố

t. L

en th

ủy ti

nh

phớt

bằn

g nh

ôm c

ó kh

ả nă

ng c

ản b

ức x

ạ nh

iệt c

ao, l

à vậ

t liệ

u tố

t để

lót b

ên tr

ong

cho

phân

xưở

ng n

hiệt

độ

cao,

tườn

g tr

ong,

vác

h ng

ăn v

à tr

ần n

hà.

chắn

bột

kh

í với

1ho

ặc 2

mặt

bằn

g nh

ôm. S

ản p

hẩm

khô

ng c

ó sợ

i qua

ng,

được

sản

xuấ

t từ

nhôm

ngu

yên

chất

kết

hợ

p vớ

i lớp

lót b

ột p

olye

tyle

n. A

n to

àn,

sợi k

hông

độc

hại

, dễ

lắp

đặt,

khôn

g bả

o tr

ì và

khôn

g bị

ẩm

ướt

.

PU

là v

ật li

ệu c

ách

ly ti

ết k

iệm

năn

g lư

ợng,

nhẹ

cân

cứng

. Dễ

dàng

n và

o tấ

c cả

các

loại

giấ

y, g

ỗ dá

n, tấ

m lá

t bằn

g th

ép, n

hôm

, bêt

ông,

ng

ói, p

anen

PU

cứn

g cá

ch ly

dùn

g để

các

h nh

iệt t

rên

tườn

g ho

ặc tr

ong

phòn

g củ

a tò

a nh

à, v

à ở

cửa

cửa,

kho

lạnh

, tủ

lạnh

…L

ớp m

ặt 2

bên

đư

ợc c

hạm

nổi

lá n

hôm

, giấ

y gó

i hàn

g dầ

y, th

iết m

àu h

oặc

khôn

g .

Pan

en c

ách

ly 3

lớp

đượ

c sử

dụn

g rộ

ng r

ãi đ

ể cá

ch n

hiệt

trên

tườn

g và

mái

nhà

, tủ

lạnh

, cửa

, nh

ạc c

ụ và

xe

cộ đ

ặc b

iệt.

Đó

là lo

ại v

ật li

ệu c

ách

ly p

hổ b

iến

nhất

có h

iệu

quả

cao

ĐÒ

N

TA

YL

ƯỚ

I D

ÂY

TH

ÉP

MẠ

K

ẼM

NH

ÔM

LỚ

P S

ỢI

QU

AN

G

PA

NE

N M

ÁI

Mặt

thép

bên

tr

ong

Mặt

thép

bên

ngo

ài

Đệm

kín

Hệ

số p

hản

xạ

và đ

ộ ph

ản x

STT

B

ề m

ặt v

ật li

ệu

Hệ

số p

hản

xạ

Độ

phản

xạ

R

E

1 N

ền b

ạc

98%

2%

2

Nền

nhô

m

97%

3%

3

Len

thủy

tin

25

%

75%

4

Tấm

lót z

inca

lum

80

%

20%

5

Tấm

lót k

ẽm (

mới

) 72

%

28%

6

Tấm

lót k

ẽm (

cũ)

12

%

88%

7

Sơn

alki

t ( tr

ung

bình

16

màu

)

4% -

8%

92

% -

96%

8 B

ê tô

ng

10%

90

%

9 V

ữa

13%

87

%

10

Gỗ

9%

91%

H

ệ số

càn

g ca

o th

ì độ

cách

ly c

àng

tốt

Hệ

số d

ẫn n

hiệt

K

STT

V

ật li

ệu

Hệ

số d

ẫn n

hiệt

K

W/m

𝟎 𝑲@𝟐𝟓𝟎 C

1 K

hông

khí

0,

024

2

Len

thủy

tinh

0,

037

3

Len

đá

0,03

4

4 PU

0,

026

5

Pane

n cá

ch ly

3 l

ớp (

Polix

etire

n m

ở rộ

ng E

PS)

0,

038

6 T

ấm ló

t

7

Bê tô

ng (

bê tô

ng tr

ọng

lượn

g nh

ẹ )

0,80

(0,3

8)

8 G

ỗ 0,

12

Hệ

số d

ẫn n

hiệt

càng

thấp

thì c

àng

cách

ly t

ốt

PA

NE

N M

ÁI:

Lớp

phủ

đượ

c tr

áng

kẽm

-alu

me,

chố

ng ă

n m

òn tố

t và

tuổi

thọ

cao

PA

NE

N T

ƯỜ

NG

: L

ớp p

hủ th

ép đ

ược

phủ

kẽm

– a

lum

e k

hông

nhữ

ng c

hốn

ăn m

òn tố

t mà

còn

tran

g tr

í đép

DẦ

M D

ỌC

P

HỤ

5

DẦ

M D

ỌC

PH

7

Lợi

ích:

Một

tron

g nh

ững

kết c

ấu p

hổ b

iến

nhất

, dễ

lắp

đặt,

dầm

cao

, th

ích

hợp

co m

ái, k

hu v

ực g

ió m

ạnh,

dốc

thấp

đến

10%

Lợi

ích:

Tốt

cho

tran

g tr

í, dễ

lắp

đặt,

thíc

h hợ

p ch

o tư

ờng

KẸ

P K

A

Lợi

ích:

Chố

ng r

ò rỉ

cao

,; th

ích

hợp

cho

mái

, khu

vực

gió

mạn

h; đ

ộ dấ

p th

ấp đ

ến 6

%

VẾ

T G

P C

ỘN

G

Lợi

ích:

Nân

g gi

ó m

ạnh

vững

, bề

ngoà

i đẹp

hiện

đại

, an

toàn

, tuổ

i th

ọ ca

o, k

hông

phần

ghé

p ch

ồng;

Chố

ng r

ò rĩ

; độ

dốc

thấp

đến

3%