56

[QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 2: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Lê Trãn Hoàng Khôi Mai Thị Bảo Trâm Nguyín Ngọc Thùy Trang Đ÷ Hà Vân Trãn Mỹ Ngọc Lê Quang Tú Hõ Hải Quỳnh Hõ Thị Mỹ Trinh Đinh Huyën Trang Nguyín Văn Thanh Tú

Page 3: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 4: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 5: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 6: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 7: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 8: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 9: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 10: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 11: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

- Thị trường nào

- Thời điîm nào

- Quy mô nào

Page 12: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

- Đánh giá của

mùt quöc gia

- Đánh giá của mùt đät nước

- Đánh giá dựa trên

có thî tạo ra

Page 13: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 14: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Dành ưu thì trước đöi thủ cạnh tranh, nắm bắt nhu cãu khách hàng bằng cách thiìt lçp mùt thương hiïu mạnh.

Khả năng xây dựng doanh sö bán hàng, vượt đường cong kinh nghiïm của đöi thủ, cắt giảm chi phí.

Tạo ra chi phí chuyîn đøi

Dành ưu thì trước đöi thủ cạnh tranh, nắm bắt nhu cãu khách hàng bằng cách thiìt lçp mùt thương hiïu mạnh.

Khả năng xây dựng doanh sö bán hàng, vượt đường cong kinh nghiïm của đöi thủ, cắt giảm chi phí.

Tạo ra chi phí chuyîn đøi

Page 15: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

• Chi phí kinh doanh có khả năng thät bại

• Tăng chi phí tiên phong.

• Các quy định thay đøi theo hướng làm giảm giá trị các khoản đãu tư.

• Chi phí kinh doanh có khả năng thät bại

• Tăng chi phí tiên phong.

• Quy định thay đøi theo hướng làm giảm giá trị các khoản đãu tư.

Page 16: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Tránh chi phí người đi trước phải chịu.

Quan sát & học hỏi sai lãm người đi trước väp phải

Hưởng lợi từ khoản đãu tư của người đi trước

Tránh được bät lợi khi luçt lï ở nước đãu tư thay đøi.

Page 17: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

• Phải chịu bät lợi từ những lợi thì của với người đi trước

Page 18: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

• Sự cam kìt đáng kî • Xác định đöi thủ cạnh tranh sð phản

ứng như thì nào. • Cân nhắc rủi ro trong giá trị cam kìt.

Page 19: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

• Thuçn lợi thu hút khách hàng & nhà phân phöi

• Phải bám chặt vào thị trường.

• Có ít nguõn lực sẵn có hơn đî h÷ trợ mở rùng ở thị trường mong muön, hạn chì linh hoạt chiìn lược.

Page 20: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Cân bằng giữa giá trị & rủi ro đi kèm với sự thâm nhçp trên quy mô rùng.

Hạn chì lù diïn đöi với thị trường nước ngoài đang tìm hiîu.

Có thời gian đî ra quyìt định

Page 21: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

• Khó khăn hơn trong xây dựng thị phãn và lợi thì dån đãu

• Mät đi lợi thì của người đi trước.

Page 22: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 23: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Là viïc bán hàng hóa dịch vụ ra nước ngoài.

Page 24: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

- Giảm chi phí thiìt lçp sản xuät ban đãu - Có thî đạt đường cong kinh nghiïm & kinh tì vùng

BẤT LỢI

- Không thî xuät khæu khi nước ngoài có chi phí thäp hơn - Phí vçn chuyîn cao - Hàng rào thuì quan - Doanh nghiïp ủy quyën hoạt đùng kém.

Page 25: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

KHÁI NIỆM

Loại dự án được xây dựng bởi mùt nhà phát triîn và nhà bán hoặc chuyîn giao cho mùt người mua ở trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Page 26: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Nhà máy lọc dãu Dung Quät

Page 27: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

Lợi nhuçn từ kỹ năng xử lý công nghï ở các nước có FDI bị hạn chì

BẤT LỢI

- Tạo các đöi thủ cạnh tranh hiïu quả - Thiìu sự hiïn diïn trên thị trường trong dài hạn.

Page 28: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

KHÁI NIỆM

Thoả thuçn bên cäp giäy phép đõng ý cho bên nhçn quyën sử dụng tài sản vô hình trong mùt thời gian xác định, & bên chuyîn giao nhçn phí bản quyën từ bên nhçn chuyîn giao sở hữu vô hình gõm văn bằng bảo hù, sáng chì, công thức, thiìt kì, quyën tác giả và nhãn hiïu hàng hoá

Page 29: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Page 30: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Page 31: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Page 32: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

- Không chịu phí phát triîn & rủi ro tương ứng với mở thị trường nước ngoài. - Lựa chọn häp dån cho công ty thiìu vön phát triîn nước ngoài.

BẤT LỢI

- Không kiîm soát chặt chð sản xuät, marketing & chiìn lược. - Không cho phép 1 MNC có đủ khả năng sử dụng lợi nhuçn đî h÷ trợ các chiìn dịch khác nhau ở mùt quöc gia khác. - Có thî mät kiîm soát bí quyìt công nghï chuyîn giao.

Page 33: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

KHÁI NIỆM

Là1 dạng đặc biït của nhượng quyën.

Trong đó, người nhượng quyën thương mại không chỉ bán tài sản vô hình, mà còn yêu cãu người được nhượng quyën thương mại phải tuân thủ những quy tắc kinh doanh.

Page 34: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

Page 35: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

Page 36: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

BẤT LỢI

Page 37: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

BẤT LỢI

Page 38: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

THỰC TRẠNG

Page 39: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

KHÁI NIỆM

Công ty được thành lçp và đõng sở hữu bởi 2 hay nhiëu doanh nghiïp đùc lçp khác

Page 40: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

SATRA

APBL

Page 41: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

LỢI THẾ

- Hiîu biìt của đöi tác địa phương vë nước sở tại - Chia sẻ chi phí, rủi ro với đöi tác - Cách thâm nhçp khả thi duy nhät (chính trị)

BẤT LỢI

- Mạo hiîm trao quyën kiîm soát công nghï - Không có quyën kiîm soát chặt chð các công ty con. - Có thî xung đùt và tranh giành quyën kiîm soát giữa các doanh nghiïp đãu tư

Page 42: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

GỒM

Page 43: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Page 44: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

ƯU ĐIỂM

• Xây dựng công ty con như mong muön

• Phù hợp phát triîn dài hạn • Dí tø chức hơn • Kiîm soát töt mọi hoạt

đùng của công ty con • Lợi thì quan trọng cho

nhiëu thương vụ kinh doanh quöc tì

Page 45: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

BẤT LỢI

• Tön thời gian phát triîn và cũng rủi ro.

• Doanh thu & lợi nhuçn trong tương lai đëu không chắc chắn.

• Từ chính phủ • Chi phí đãu tư cao hơn so

với thâu tóm

Page 46: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

VÍ DỤ

Carlsberg mua lại công ty Bia Huì.

Page 47: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

ƯU ĐIỂM

• Diín ra nhanh. • Chiìm lĩnh được công ty

trước đöi thủ. • Ít rủi ro hơn thành lçp mới

hoàn toàn.

Page 48: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

NHƯỢC ĐIỂM

• Thường có kìt quả không töt

Page 49: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 50: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
Page 51: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

- Bí quyìt công nghï

Nhượng quyën Liên doanh

Chi nhánh sở hữu hoàn toàn ở nước ngoài

Page 52: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

- Bí quyìt công nghï

VÍ DỤ

Page 53: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

Bí quyìt công nghï - Bí quyìt công nghï

Nhượng quyën Liên doanh

Quảng bá thương hiïu ra toàn cãu.

Thu tiën bản quyën từviïc cäp phép công nghï

Page 54: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

- Bí quyìt quản lí

- Bí quyìt công nghï

Page 55: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài

XUẤT KHẨU

+

CHI NHÁNH SỞ HỮU TOÀN BỘ

Page 56: [QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài