13

BÀI 19 - mSkill

Embed Size (px)

Citation preview

BÀI 19

NAP 1: Hòa tan 8,72 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,405 mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,52 B. 0,38 C. 0,49 D.

0,56

NAP 2: Hòa tan 11,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,555 mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,63 B. 0,76 C. 0,49 D. 0,85

NAP 3: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,75

mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,76 B. 0,82 C. 0,68 D. 0,86

NAP 4: Hòa tan 23,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được 0,89 mol khí SO2 và dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là:

A. 42,8 B. 41,6 C. 43,8 D. 45,3

NAP 5: Hòa tan 12,16 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được 0,54 mol khí SO2 và dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là:

A. 22,6 B. 24,2 C. 25,3 D. 19,2

NAP 6: Hòa tan 7,04 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được a mol khí SO2 và dung dịch chứa 12,8 gam

muối. Giá trị của a là:

A. 0,26 B. 0,34 C. 0,31 D. 0,36

NAP 7: Hòa tan 9,92 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,42 mol axit tham gia phản ứng và thu được a

mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,36 B. 0,34 C. 0,38 D. 0,43

NAP 8: Hòa tan 13,76 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng và thu

được a mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,56 B. 0,49 C. 0,52 D. 0,47

NAP 9: Hòa tan 9,28 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu2S vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,34 mol axit tham gia phản ứng và thu được khí SO2.

Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

A. 13,79% B. 27,63% C. 32,16% D. 38,62%

NAP 10: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, CuS2 và Cu2S vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,5 mol axit tham gia phản ứng; thu được

khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá

trị của m là?

A. 51,36 B. 45,27 C. 49,65 D. 56,27

NAP 11: Hòa tan 14,08 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, CuS2 và Cu2S vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng; thu

được a mol khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa

xuất hiện. Giá trị của m là?

A. 65,23 B. 62,56 C. 57,24 D. 56,27

NAP 12: Hòa tan 7,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,41 mol axit tham gia phản ứng và thu được a mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,362 B. 0,345 C. 0,325 D. 0,352

NAP 13: Hòa tan 10,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,61 mol axit tham gia phản ứng; thu được mol khí

SO2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 18 B. 26 C. 20 D. 22

NAP 14: Hòa tan 15,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,86 mol axit tham gia phản ứng; thu được khí a mol

SO2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 27 B. 32 C. 26 D. 28

NAP 15: Hòa tan 18,96 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy thu được 0,915 mol khí SO2 và dung dịch Y chứa m gam

muối. Giá trị của m là:

A. 39 B. 42 C. 46 D. 51

NAP 16: Hòa tan 27,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) vưa đủ. Sau phản ứng thấy có 1,56 mol axit tham gia phản ứng; thu được a mol

khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị

của m là:

A. 104,4 B. 136,95 C. 132,6 D. 142,2

NAP 17: Hòa tan 11,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,65 mol axit tham gia phản ứng; thu được khí SO2

và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m

là:

A. 73,5 B. 76,3 C. 77,605 D. 78,9

NAP 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol)

trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO2. Giá trị

của m là

A. 23,33. B. 15,25. C. 61,00. D. 18,30.

NAP 19: Cho 8,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4

đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với

dung dịch NaOH dư thu được 8,56 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M

cần dùng để phản ứng vưa đủ với V lít khí SO2 ở trên?

A. 182 B. 190 C. 192 D. 200

NAP 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng

dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2

trên bằng 1 lượng vưa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch X có pH = 2. Thể

tích của dung dịch X là:

A. 2,00 lit. B. 1,50 lit. C. 1,14 lit. D. 2,28 lit.

NAP 21: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4

đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là :

A. 30,24 lít B. 20,24 lít C. 33,26 lít D. 44,38 lít

NAP 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm S, CuS, FeS có cùng số mol tác dụng hoàn toàn

với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 30,912 lít khí SO2

(đktc). Giá trị của m là:

A. 30,24 B. 25,92 C. 32,85 D. 24,28

NAP 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm S, CuS, FeS có cùng số mol tác dụng hoàn toàn

với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 30,912 lít khí SO2

(đktc). Dung dich sau phản ứng có chứa m’ gam muối. Giá trị của tổng m + m’ là:

A. 50,24 B. 65,92 C. 69,12 D. 64,28

NAP 24. Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 14 gam bột S trong bình kín một

thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung

dịch H2SO4 đặc nóng dư được V lít khí (đktc). Giá trị của V là ?

A. 8,96. B. 11,65. C. 3,36. D. 11,76.

ĐÁP ÁN VA LƠI GIAI BAI TẬP VẬN DỤNG

NAP 1: Hòa tan 8,72 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,405 mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,52 B. 0,38 C. 0,49 D.

0,56

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On a

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 8,72 x 0,11Fe : x

8,72 1,5x y a 0,405 y 0,08S : y

a 0,494a 6x a 0,405.2

NAP 2: Hòa tan 11,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,555 mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,63 B. 0,76 C. 0,49 D. 0,85

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On a

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 11,12 x 0,13Fe : x

11,12 1,5x y a 0,555 y 0,12S : y

a 0,634a 6x a 0,555.2

NAP 3: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có a mol axit tham gia phản ứng và thu được 0,75

mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,76 B. 0,82 C. 0,68 D. 0,86

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On a

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 20,8 x 0,24Cu : x

20,8 x y a 0,75 y 0,17S : y

a 0,824a 4x a 0,75.2

¨

NAP 4: Hòa tan 23,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được 0,89 mol khí SO2 và dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là:

A. 42,8 B. 41,6 C. 43,8 D. 45,3

Định hướng tư duy giải

2 4 2

BTNT.H

H SO H On a n a

BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 23,36 x 0,26Cu : x

Ta co: 23,36 x y a 0,89 y 0,21 m 41,6S : y

a 0,944a 4x a 0,89.2

NAP 5: Hòa tan 12,16 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được 0,54 mol khí SO2 và dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là:

A. 22,6 B. 24,2 C. 25,3 D. 19,2

Định hướng tư duy giải

2 4 2

BTNT.H

H SO H On a n a

BTNT.S

xBTNT.O

64x 32y 12,16 x 0,12Cu : x

Taco :12,16 x y a 0,54 y 0,14lim m 19,2S : y

a 0,524a 4x a 0,54.2

NAP 6: Hòa tan 7,04 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thu được a mol khí SO2 và dung dịch chứa 12,8 gam

muối. Giá trị của a là:

A. 0,26 B. 0,34 C. 0,31 D. 0,36

Định hướng tư duy giải

BT.E

64x 32y 7,04 x 0,08Cu : x

Ta co : 7,04 2x 6y 2a y 0,06S : y

160x 12,8 a 0,26

NAP 7: Hòa tan 9,92 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch H2SO4

(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,42 mol axit tham gia phản ứng và thu được a

mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,36 B. 0,34 C. 0,38 D. 0,43

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,42

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 9,92 x 0,1Cu : x

9,92 x y 0,42 a y 0,11S : y

a 0,430,42.4 4x 2a 0,42

NAP 8: Hòa tan 13,76 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và CuS2 vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng và thu

được a mol khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,56 B. 0,49 C. 0,52 D. 0,47

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,42

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 13,76 x 0,16Cu : x

13,76 x y 0,54 a y 0,11S : y

a 0,490,54.4 4x 2a 0,54

NAP 9: Hòa tan 9,28 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu2S vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,34 mol axit tham gia phản ứng và thu được khí SO2.

Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

A. 13,79% B. 27,63% C. 32,16% D. 38,62%

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,34

BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 9,28 x 0,12Cu : x

Ta co : 9,28 x y 0,34 a y 0,05 %Cu 13,79S : y

a 0,270,34.4 4x 2a 0,34

NAP 10: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, CuS2 và Cu2S vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,5 mol axit tham gia phản ứng; thu được

khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá

trị của m là?

A. 51,36 B. 45,27 C. 49,65 D. 56,27

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,5

BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 12,8 x 0,15Cu : x

Ta co :12,8 x y 0,5 a y 0,1 m 49,65S : y

a 0,450,5.4 4x 2a 0,5

NAP 11: Hòa tan 14,08 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, CuS2 và Cu2S vào dung dịch

H2SO4 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng; thu

được a mol khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa

xuất hiện. Giá trị của m là?

A. 65,23 B. 62,56 C. 57,24 D. 56,27

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,54

BTNT.S

BTNT.O

64x 32y 14,08 x 0,17Cu : x

Ta co :14,08 x y 0,54 a y 0,1 m 56,27S : y

a 0,470,54.4 4x 2a 0,54

NAP 12: Hòa tan 7,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,41 mol axit tham gia phản ứng và thu được a mol

khí SO2. Giá trị của a là:

A. 0,362 B. 0,345 C. 0,325 D. 0,352

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,41

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 7,28 x 0,09Fe : x

7,28 1,5x y 0,41 a y 0,07S : y

a 0,3450,41.4 6x 2a 0,41

NAP 13: Hòa tan 10,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,61 mol axit tham gia phản ứng; thu được mol khí

SO2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 18 B. 26 C. 20 D. 22

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,61

Ta có: BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 10,64 x 0,11Fe : x

10,64 1,5x y 0,61 a y 0,14S : y

a 0,5850,61.4 1,5x.4 2a 0,61

0,11m .400 22

2

NAP 14: Hòa tan 15,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,86 mol axit tham gia phản ứng; thu được khí a mol

SO2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 27 B. 32 C. 26 D. 28

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,86

BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 15,04 x 0,16Fe : x

Taco :15,04 1,5x y a 0,86 y 0,19 m 32S : y

a 0,810,86.4 6x 2a 0,86

NAP 15: Hòa tan 18,96 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy thu được 0,915 mol khí SO2 và dung dịch Y chứa m gam

muối. Giá trị của m là:

A. 39 B. 42 C. 46 D. 51

Định hướng tư duy giải

2 4 2

BTNT.H

H SO H On a n a

BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 18,96 x 0,23Fe : x

Taco :18,96 1,5x y a 0,915 y 0,19 m 46S : y

a 1,044a 6x a 0,915.2

NAP 16: Hòa tan 27,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) vưa đủ. Sau phản ứng thấy có 1,56 mol axit tham gia phản ứng; thu được a mol

khí SO2 và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị

của m là:

A. 104,4 B. 136,95 C. 132,6 D. 142,2

Định hướng tư duy giả

2

BTNT.H

H On 1,56

BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 27,36 x 0,3Fe : x

Taco : 27,36 1,5x y a 1,56 y 0,33 m 136,5S : y

a 1,441,56.4 6x 2a 1,56

NAP 17: Hòa tan 11,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,

nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,65 mol axit tham gia phản ứng; thu được khí SO2

và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m

là:

A. 73,5 B. 76,3 C. 77,605 D. 78,9

Định hướng tư duy giải

2

BTNT.H

H On 0,65

BTNT.S

BTNT.O

56x 32y 11,76 x 0,17Fe : x

Taco :11,76 1,5x y a 0,65 y 0,07 m 77,605S : y

a 0,4650,65.4 6x 2a 0,65

NAP 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol)

trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO2. Giá trị

của m là

A. 23,33. B. 15,25. C. 61,00. D. 18,30.

Định hướng tư duy giải

Ta có : BTE

Fe : 2a

m Zn : a 2a.3 2a 4a.6 0,8.2 a 0,05

S : 4a

BTKL m 15,25(gam)

NAP 19: Cho 8,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4

đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với

dung dịch NaOH dư thu được 8,56 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M

cần dùng để phản ứng vưa đủ với V lít khí SO2 ở trên?

A. 182 B. 190 C. 192 D. 200

Định hướng tư duy giải

+ Chia để trị X 3

BTNT.Fe

Fe(OH)

BTKL

Fe n 0,08

8,32 8,32 56.0,08S : 0,12(mol)

32

2

BTE

SO

0,08.3 0,12.6n 0,48(mol)

2

+ Tiếp tục 4

BTE

KMnO

0,48.2n 0,192(mol) V 192(ml)

5

NAP 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng

dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2

trên bằng 1 lượng vưa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch X có pH = 2. Thể

tích của dung dịch X là:

A. 2,00 lit. B. 1,50 lit. C. 1,14 lit. D. 2,28 lit.

Định hướng tư duy giải

Chia hỗn hợp thành Fe

S

n 0,002 0,003 0,005(mol)

n 0,002.2 0,003 0,007(mol)

2

BTE

SO

0,005.3 0,007.6n 0,0285(mol)

2

2 4 2 2 4 4 2 45SO 2KMnO 2H O K SO 2MnSO 2H SO

Hn 0,022 PH 2 H 0,01 V 2,28(lit)

NAP 21: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4

đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là :

A. 30,24 lít B. 20,24 lít C. 33,26 lít D. 44,38 lít

Định hướng tư duy giải

Sử dụng phương pháp “Chia để trị”

Ta có: 2 2

BTE

SO SO

Fe : 0,30,3.3 0,3.6 2n n 1,35

S : 0,3

V 1,35.22,4 30,24

NAP 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm S, CuS, FeS có cùng số mol tác dụng hoàn toàn

với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 30,912 lít khí SO2

(đktc). Giá trị của m là:

A. 30,24 B. 25,92 C. 32,85 D. 24,28

Định hướng tư duy giải

Ta có: S

BTE

CuS

FeS

n a(mol)

m n a(mol) 6a 8a 9a 1,38.2 a 0,12(mol)

n a(mol)

BTKL m 0,12(32 96 88) 25,92(gam)

NAP 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm S, CuS, FeS có cùng số mol tác dụng hoàn toàn

với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 30,912 lít khí SO2

(đktc). Dung dich sau phản ứng có chứa m’ gam muối. Giá trị của tổng m + m’ là:

A. 50,24 B. 65,92 C. 69,12 D. 64,28

Định hướng tư duy giải

Ta có: S

BTE

CuS

FeS

n a(mol)

m n a(mol) 6a 8a 9a 1,38.2 a 0,12(mol)

n a(mol)

BTKL m 0,12(32 96 88) 25,92(gam) 4

2 4 3

CuSOBTNT.Fe,Cu BTKL

Fe (SO )

n 0,12m' 43,2(gam)

n 0,06

m m' 69,12(gam)

NAP 24. Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời

gian thu được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch

H2SO4 đặc nóng dư được V lít khí (đktc). Giá trị của V là ?

A. 8,96. B. 11,65. C. 3,36. D. 11,76.

Định hướng tư duy giải

Ta có: 2

BTEFe

SO

S

n 0,1 0,1.3 0,125.6n 0,525 V 11,76(lit)

n 0,125 2