13
Tuyn chn các câu hi trc nghim Hóa Hc Chương XIV. ðại cương vhóa hc hu cơ và hiñrocacbon Lê Phm Thành, Phone: 0976053496 Cnhân CLC Hóa Hc – ðHSP E-mail: [email protected] - 1 - CHƯƠNG XIV. ðẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ VÀ HIðROCACBON A. Câu hi lý thuyết 1. ðại cương vhp cht hu cơ XIV.1. Hóa hc hu cơ là ngành khoa hc nghiên cu A. Các hp cht ca cacbon B. Các hp cht ca cacbon, trCO, CO 2 C. Các hp cht ca cacbon, trCO, CO 2 , mui cacbonat. D. Các hp cht chcó trong cơ thsng XIV.2. Liên kết hóa hc chyếu trong phân thp cht hu cơ là loi liên kết nào dưới ñây? A. Liên kết ion B. Liên kết cng hóa trC. Liên kết cho nhn D. Liên kết hiñro XIV.3. Liên kết ba gia hai nguyên tcacbon là do các liên kết nào sau ñây to nên? A. Hai liên kết σ và mt liên kết π B. Hai liên kết π và mt liên kết σ C. Mt liên kết σ, mt liên kết π và mt liên kết cho nhn D. Phương án khác XIV.4. Theo thuyết cu to hóa hc, trong phân tcác cht hu cơ, các nguyên tliên kết vi nhau theo: A. ñúng hóa trB. mt thtnht ñịnh C. ñúng soxi hóa D. ñúng hóa trvà theo mt thtnht ñịnh XIV.5. Nguyên tc chung ca phép phân tích ñịnh tính các hp cht hu cơ là: A. Chuyn các nguyên tC, H, N thành các cht vô cơ ñơn gin, dnhn biết B. ðốt cháy cht hu cơ ñể tìm C dưới dng mui ñen C. ðốt cháy cht hu cơ ñể tìm nitơ do có mùi khét ging mùi tóc cháy D. ðốt cháy cht hu cơ ñể tìm hiñro dưới dng hơi nước XIV.6. Phát biu nào sau ñây chưa chính xác? A. Tính cht ca các cht phthuc vào thành phn phân tvà cu to hóa hc B. Các cht là ñồng phân ca nhau thì có cùng công thc phân tC. Các cht có cùng khi lượng phân tñồng phân ca nhau D. Sxen phtrc to thành liên kết σ, sxen phbên to thành liên kết π XIV.7. ñiu kin thường, các hiñrocacbon thkhí gm các hiñrocacbon có A. snguyên tcacbon t1 ñến 4 B. snguyên tcacbon t1 ñến 5 C. snguyên tcacbon t1 ñến 6 D. snguyên tcacbon t2 ñến 10 XIV.8. Liên kết ñôi gia hai nguyên tcacbon là do các liên kết nào sau ñây to nên? A. Hai liên kết σ B. Hai liên kết π C. Mt liên kết σ và mt liên kết π D. Phương án khác XIV.9. Thtthường xuyên ca các nguyên ttrong hp cht hu cơ A. C, H, O, N, halogen, S, P B. C, H, O, halogen, S, P C. C, H, O, N, S, P D. C, H, O, halogen, N, S, P XIV.10. So vi các hp cht vô cơ, các hp cht hu cơ thường A. dbay hơi B. kém bn nhit C. dcháy D. CA, B, C ñều ñúng XIV.11. Các phn ng ca hp cht hu cơ thường A. nhanh và hoàn toàn B. chm và hoàn toàn C. chm và không hoàn toàn theo mt hướng D. nhanh và không hoàn toàn theo mt hướng

[Hoa Hoc THPT]Tuyen Chon Cau Hoi Trac Nghiem Chuong XIV-Dai Cuong Ve Hoa Hoc Huu Co Va Hydrocacbon-Le Pham Thanh

Embed Size (px)

Citation preview

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 1 -

CHƯƠNG XIV. ðẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ VÀ HIðROCACBON

A. Câu hỏi lý thuyết 1. ðại cương về hợp chất hữu cơ

XIV.1. Hóa học hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu A. Các hợp chất của cacbon B. Các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2 C. Các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat. D. Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống

XIV.2. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới ñây? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết hiñro

XIV.3. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau ñây tạo nên? A. Hai liên kết σ và một liên kết π B. Hai liên kết π và một liên kết σ C. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết cho nhận D. Phương án khác

XIV.4. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo: A. ñúng hóa trị B. một thứ tự nhất ñịnh C. ñúng số oxi hóa D. ñúng hóa trị và theo một thứ tự nhất ñịnh

XIV.5. Nguyên tắc chung của phép phân tích ñịnh tính các hợp chất hữu cơ là: A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ ñơn giản, dễ nhận biết B. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm C dưới dạng muội ñen C. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm nitơ do có mùi khét giống mùi tóc cháy D. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm hiñro dưới dạng hơi nước

XIV.6. Phát biểu nào sau ñây chưa chính xác? A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học B. Các chất là ñồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là ñồng phân của nhau D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π

XIV.7. Ở ñiều kiện thường, các hiñrocacbon ở thể khí gồm các hiñrocacbon có A. số nguyên tử cacbon từ 1 ñến 4 B. số nguyên tử cacbon từ 1 ñến 5 C. số nguyên tử cacbon từ 1 ñến 6 D. số nguyên tử cacbon từ 2 ñến 10

XIV.8. Liên kết ñôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau ñây tạo nên? A. Hai liên kết σ B. Hai liên kết π C. Một liên kết σ và một liên kết π D. Phương án khác

XIV.9. Thứ tự thường xuyên của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là A. C, H, O, N, halogen, S, P B. C, H, O, halogen, S, P C. C, H, O, N, S, P D. C, H, O, halogen, N, S, P

XIV.10. So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường A. dễ bay hơi B. kém bền nhiệt C. dễ cháy D. Cả A, B, C ñều ñúng

XIV.11. Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường A. nhanh và hoàn toàn B. chậm và hoàn toàn C. chậm và không hoàn toàn theo một hướng D. nhanh và không hoàn toàn theo một hướng

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 2 -

XIV.12. Hợp chất hữu cơ ñược chia thành 2 loại lớn là A. hiñrocacbon và không hiñrocacbon B. hiñrocacbon và hợp chất hữu cơ C. hiñrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức D. Phương án khác

XIV.13. Hiñrocacbon ñược chia thành A. no và không no B. no và thơm C. không no và thơm D. no, không no và thơm

XIV.14. Hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn là A. hiñrocacbon no B. hiñrocacbon không no C. hiñrocacbon thơm D. cả A, B, C ñều ñúng

XIV.15. Công thức nào sau ñây cho biết ñầy ñủ các thông tin về hợp chất hữu cơ? A. công thức tổng quát B. công thức ñơn giản nhất C. công thức cấu tạo D. công thức phân tử

XIV.16. ðể xác nhận trong phân tử hợp có nguyên tố C người ta thường chuyển nguyên tố ñó thành hợp chất nào sau ñây? A. CO B. Na2CO3 C. CO2 D. CH4

XIV.17. ðể xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiñro, người ta thường dùng phương pháp nào sau ñây? A. ðốt cháy thấy có hơi nước thoát ra B. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng P2O5 C. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng D. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng H2SO4 ñặc

XIV.18. Công thức ñơn giản trong hóa học hữu cơ có ý nghĩa nào sau ñây? A. Cho biết tỉ lệ kết hợp ñơn giản nhất của các nguyên tố trong phân tử. B. Cho biết thành phần nguyên tố tạo ra nguyên tử. C. Cho biết phân tử khối các chất. D. Cho biết công thức phân tử của chất.

XIV.19. Công thức phân tử trong hóa học hữu cơ có ý nghĩa nào sau ñây? A. Cho biết tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử. B. Cho biết thành phần thực sự của các nguyên tố trong phân tử. C. Cho biết tên của chất. D. Cho biêt loại hợp chất.

XIV.20. ðồng phân là những chất A. Có cùng khối lượng phân tử. B. Có cùng công thức phân tử. C. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2. D. Cả A, B, C ñều ñúng.

XIV.21. ðồng phân là những chất có A. cùng thành phần nguyên tố và phân tử khối bằng nhau B. cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau C. cùng tính chất hóa học D. cùng khối lượng phân tử

XIV.22. Số ñồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là A. 2 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 5

XIV.23. Số lượng ñồng phân cấu tạo của C3H8O và C3H9N lần lượt là A. 2 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 4

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 3 -

XIV.24. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

XIV.25. Những chất có thành phần phân tử giống nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo dẫn ñến tính chất khác nhau ñược gọi là A. Thù hình B. ðồng vị C. ðồng ñẳng D. ðồng phân

XIV.26. Chọn câu ñúng trong các câu sau 1. Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ 2. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị 3. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon 4. Trong phân tử các hợp chất hữu cơ ñều có chứa nguyên tử cacbon, có thể có hiñro và một số nguyên tố khác 5. Khi bị ñốt, chất hữu cơ thường cháy sinh ra CO2 A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 4, 5

XIV.27. Liên kết ñôi gồm liên kết σ và 1 liên kết π. Liên kết nào bền, liên kết nào kém bền? A. Liên kết σ bền, liên kết π kém bền B. Liên kết π bền, liên kết σ không bền C. Liên kết σ và π ñều bền D. Cả hai không bền

XIV.28. Kết luận nào nêu dưới ñây là sai? A. ðồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lượng phân tử bằng nhau B. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là ñồng phân của nhau C. Các chất ñồng phân của nhau phải có tính chất khác nhau D. Các chất ñồng phân của nhau thì phải có chung công thức phân tử

XIV.29. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C4H9Cl có bao nhiêu ñồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

XIV.30. Muốn biết hợp chất hữu cơ X thuộc dãy ñồng ñẳng gì thì phải dựa vào công thức nào sau ñây? A. Công thức ñơn giản B. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử D. Công thức tổng quát

XIV.31. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C3H7Cl có bao nhiêu ñồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.32. Hãy hoàn chỉnh sơ ñồ phản ứng sau: CH4 → A → B → PVC A. C2H2, CH2=CHCl B. C2H4, CH2=CHCl C. C3H4, CH3CH=CHCl D. C2H6, CH2=CHCl

XIV.33. Hiện tượng ñồng phân trong hóa học hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân nào sau ñây? A. Do số nguyên tử trong phân tử bằng nhau B. Do các nguyên tử trong phân tử sắp xếp ở vị trí khác nhau C. Do phân tử khối bằng nhau D. Do nguyên nhân khác

2. Hiñrocacbon no XIV.34. Hiñrocacbon no là A. Những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiñro B. Những hiñrocacbon không tham gia phản ứng cộng C. Những hiñrocacbon tham gia phản ứng thế D. Những hiñrocacbon chỉ chứa các liên kết ñơn trong phân tử

XIV.35. ðịnh nghĩa nào dưới ñây là ñúng về hiñrocacbon no? A. Hiñrocacbon no là những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết ñơn trong phân tử B. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon chỉ có các liên kết ñơn trong phân tử C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon có các liên kết ñơn trong phân tử D. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon có ít nhất một liên kết ñơn trong phân tử

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 4 -

XIV.36. Tính chất hóa học ñặc trưng của dãy ñồng ñẳng ankan là A. Tham gia phản ứng oxi hóa hoàn toàn (cháy) tạo ra cacbonic và nước B. Tham gia phản ứng crackinh C. Tham gia phản ứng thế D. Tham gia phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

XIV.37. Ankan tương ñối trơ về mặt hóa học, ở nhiệt ñộ thường không phản ứng với axit, bazơ, chất oxi hóa mạnh, vì A. ankan chỉ gồm các liên kết σ bền vững B. ankan có khối lượng phân tử lớn C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh D. ankan có tính oxi hóa mạnh

XIV.38. Có thể ñiều chế metan bằng cách A. crackinh propan B. nhiệt phân CH3COONa + NaOH (xt: CaO) C. cho C tác dụng H2 D. cả A, B, C.

XIV.39. Khi cho Al4C3 tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm nào sau ñây? A. Al(OH)3 B. Al(OH)3 + CH4 C. Al(OH)3 + C2H4 D. Al(OH)3 + C2H2

XIV.40. Metan ñược ñiều chế từ phản ứng nào sau ñây: A. Na2CO3 + NaOH ở 200C B. Na2CO3 + NaOH ở nhiệt ñộ cao C. Nung CH3COONa ở nhiệt ñộ cao D. CH3COONa + NaOH →

XIV.41. Trong phòng thí nghiệm có thể ñiều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau ñây? A. Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút B. Phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ C. Tổng hợp từ C và H D. Crackinh hexan

XIV.42. CnH2n+2 là công thức chung của A. ankan B. parafin C. dãy ñồng ñẳng của metan D. cả A, B, C

XIV.43. Nhận xét nào sau ñây là sai? A. Trong phân tử hiñrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn B. Các hiñrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở ñiều kiện thường C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn D. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n +2

XIV.44. Hợp chất 2,3 – ñimetylbutan khi phản ứng với Cl2 (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu ñược số sản phẩm ñồng phân là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.45. Khi cho hỗn hợp gồm metan và clo ñặt trong bóng tối, chất nào ñược tạo thành sau ñây A. C + HCl B. CH3Cl + HCl C. CCl4 + HCl D. Không xảy ra

XIV.46. Chọn tên ñúng nhất của hợp chất có công thức sau ñây

CH3

CH3

CH3 C CH2 CH CH3

CH2 CH3 A. 2 – etyl – 4,4 – ñimetylpentan B. 3 – metyl – 5,5 – ñimetylhexan C. 2,2,4 – trimetylhexan D. 2,2 – ñimetyl – 4 – etylpentan

XIV.47. ðốt cháy metan trong Cl2 thu ñược muội ñen và một chất khí làm ñỏ giấy quỳ ẩm. Sản phẩm phản ứng gồm A. CCl4 và HCl B. CCl4 và CO2 C. CH3Cl và CnH2n D. C và HCl

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 5 -

XIV.48. Metan hầu như không tan trong nước vì lí do gì sau ñây A. Vì metan có khối lượng riêng nhỏ B. Vì phân tử metan không phân cực, còn nước bị phân cực C. Vì tạo ra liên kết hiñro yếu D. Vì phân tử có liên kết cộng hóa trị bền

XIV.49. Metan cho phản ứng thế trong ñiều kiện nào sau ñây? A. Trong bóng tối B. Ở nhiệt ñộ cao trong chân không C. Dưới ánh sáng khuếch tán D. Tất cả A, B, C ñều ñúng

XIV.50. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số ñồng phân cấu tạo của A là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

XIV.51. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

XIV.52. Pentan có bao nhiêu ñồng phân? A. 2 ñồng phân B. 3 ñồng phân C. 4 ñồng phân D. 5 ñồng phân

XIV.53. Ankan nào sau ñây có tỉ khối hơi so với không khí là 1,52. A. Pentan B. Butan C. Etan D. ðáp án khác

XIV.54. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy ñồng ñẳng của ankan, thành phần nguyên tố C thay ñổi như thế nào? A. Tăng dần B. Ban ñầu tăng sau ñó giảm C. Giảm dần D. Không ñổi

XIV.55. Hiñrocacbon A có công thức ñơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là A. C4H10 B. C6H15 C. C8H20 D. C2H5

XIV.56. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo dễ hình thành nhất là A. CH3CHClCH(CH3)2 B. CH3CH2CCl(CH3)2 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH3CH(CH3)CH2Cl

XIV.57. Hiñrocacbon X có 83,33% khối lượng cacbon. Khi cho X tác dụng với Cl2 ta chỉ thu ñược một dẫn xuất monoclo (chứa 1 nguyên tử clo) duy nhất. Công thức cấu tạo của X là chất nào dưới ñây? A. Metan B. Etan C. 2,2-ðimetylpropan D. 2,2,3,3-Tetrametylbutan

XIV.58. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan

XIV.59. Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu ñược là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.60. ðốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiñrocacbon thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng, nếu ta thu ñược

OHCO 22n n > thì công thức phân tử tương ñương của dãy này là

A. CnH2n, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥ 1 C. CnH2n-2, n ≥ 2 D. Tất cả ñều sai

XIV.61. Crackinh hoàn toàn khí butan thu ñược hỗn hợp sản phẩm bao gồm các chất A. CH3 – CH3 và CH2 = CH2 B. CH4 và CH2 = CH – CH3 C. CH2 = CH – CH3 và H2 D. C2H6, C2H4, C3H6 và CH4

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 6 -

3. Hiñrocacbon không no XIV.62. Trong phòng thí nghiệm etilen ñược ñiều chế bằng cách nào sau ñây? A. tách H2 từ etan B. crackinh propan C. ñun nóng rượu etylic với H2SO4 ñặc D. cộng H2 vào axetilen

XIV.63. Bằng phương pháp nào loại ñược khí etilen có lẫn trong khí etan? A. cho hỗn hợp tác dụng với khí H2 B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua bột Ni nung nóng

XIV.64. Một hiñrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là A. Metylxiclopropan B. Xiclobutan C. Buten-2 D. 2-Metylpropen

XIV.65. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp hiñroclorua vào propen là A. CH3CHClCH3 B. CH3CH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH3 D. ClCH2CH2CH3

XIV.66. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butañien-1,3 là A. CH2 CH

CH = CH2n

B. CH2 CH = CH CH2 n

C. CH2 CH CH CH2 n

D. Phương án khác

XIV.67. Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng nào sau ñây? A. Phản ứng oxi hóa B. Hai xicloankan C. Hai anken D. cả B, C ñúng

XIV.68. Hỗn hợp X gồm 2 hiñrocacbon mà khi ñốt cháy thu ñược CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp ñó gồm các hiñrocacbon nào sau ñây? A. Hai ankan B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng ñồng trùng hợp

XIV.69. Axetilen ñược ñiều chế bằng cách nào sau ñây? A. Cho Al4C3 tác dụng với H2O B. Cho CaC2 tác dụng với H2O C. ðun muối CH3COONa với vôi tôi xút D. Một trong ba cách trên ñều ñược

XIV.70. Hiñrocacbon A là ñồng ñẳng của axetilen, có công thức phân tử dạng CnH2n-2. A là hợp chất: A. C3H4 B. C4H8 C. C5H7 D. C6H8

XIV.71. Khi cộng HBr vào 2-metylbuten-2 theo tỉ lệ 1:1, số lượng sản phẩm thu ñược là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.72. Khi cộng HCl vào 2-metylbuten-2 theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu ñược có tên là A. 2-Clo-2-metylbutan B. 2-Metyl-2-clobutan C. 2-Clo-3-metylbutan D. 2-Metyl-3-clobutan

XIV.73. Anken thích hợp ñể ñiều chế ancol dưới ñây

C2H5

OH

CH3CH2 C CH2CH3

là A. 3-etylpenten-2 B. 3-etylpenten-3 C. 3-etylpenten-1 D. 3-etylpenten-4

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 7 -

XIV.74. Có bao nhiêu ñồng phân ankañien có công thức phân tử C4H6? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

XIV.75. Có bao nhiêu ñồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

XIV.76. Có bao nhiêu ñồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa vàng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.77. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới ñây? A. Metan và etan B. Etilen và propilen C. Etilen và axetilen D. Metan và butañien-1,3

XIV.78. Trong các loại hiñrocacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thể? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankan và ankin

XIV.79. Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lý do nào sau ñây? A. Etilen là chất khí không bền B. Etilen có phân tử khối bé C. Etilen là chất không no D. Vì phân tử etilen có 1 liên kết ñôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π)

XIV.80. Chọn tên ñúng nhất của chất có công thức sau

CH3 CH CH CH = CH CH3

CH3

CH3

A. 2,3-ñimetylhexen-4 B. 1,1,2-trimetylpeten-3 C. 4,5-ñimetylhexen-2 D. 1-isopropyl-1-metylbuten-2

XIV.81. Phản ứng cộng HCl vào phân tử các ñồng ñẳng của etilen tuân theo quy tắc nào sau ñây? A. Quy tắc thế B. Quy tắc Zaitsev C. Quy tắc Maccopnhicop D. Không phải các quy tắc trên

XIV.82. Khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl, sản phẩm chính sinh ra là A. 2-metyl-1-clopropan B. 1-clo-2-metylpropan C. 2-metyl-2-clopropan D. 2-clo-2-metylpropan

XIV.83. Tỉ khối hơi của olefin X so với nitơ là 1,5. X là olefin nào? A. Eten B. Propen C. Buten D. Penten

XIV.84. Phản ứng ñiển hình của ankañien là phản ứng nào sau ñây? A. Phản ứng oxi hóa B. Phản ứng thế C. Phản ứng hủy D. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp

XIV.85. Khi cho butañien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là A. 1-clobuten-3 B. 1-clobuten-2 C. 4-clobuten-1 D. 3-clobuten-1

XIV.86. Tính chất lý học quan trọng nhất của cao su là tính chất nào sau ñây? A. Không tan trong nước B. Tan trong dung môi hữu cơ C. Có tính ñàn hồi D. Không dẫn ñiện, không dẫn nhiệt

XIV.87. Ankin là gì? Chọn ñịnh nghĩa ñúng sau ñây A. Ankin là gốc hiñrocacbon no B. Ankin là hợp chất hữu cơ có 1 liên kết ba trong phân tử C. Ankin là hiñrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử D. Ankin là hiñrocacbon mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử vì có công thức tổng quát là CnH2n-2

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 8 -

XIV.88. Chọn tên ñúng của chất có công thức

CH2 CH3

CH3

CH3 C CH2 C C CH2 CH3

A. 6-etyl-6-metylheptin-3 B. 2-etyl-2-metylheptin-4 C. 6,6-ñimetyloctin-3 D. 3,3-ñimetyloctin-5

XIV.89. Vinylaxetilen (CH2 = CH – C ≡ CH) ñược tạo ra bằng phản ứng nào sau ñây? A. Từ etilen và axetilen ở 100oC B. Trùng hợp axetilen ở 100oC có xúc tác CuCl và NH4Cl C. Trùng hợp axetilen ở 600oC D. Trùng hợp etilen ở nhiệt ñộ cao

XIV.90. Thuốc thử của axetilen và các hợp chất có liên kết ba ñầu mạch là A. Dung dịch nước brom B. Dung dịch Ag2O trong NH3 C. Hỗn hợp CuCl + HCl D. Dung dịch thuốc tím

XIV.91. Axit axetic tác dụng với axetilen cho sản phẩm nào sau ñây? A. CH3 – O – CO – CH = CH2 B. CH3 – COO – CH = CH2 C. CH3 – COO – CH2 – CH3 D. CH3 – COO – C ≡ CH

XIV.92. Axetilen ñược ñiều chế từ chất nào sau ñây? A. C + H2 B. CaC2 + H2O C. CH4 D. Cả B và C

XIV.93. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. Butan B. Buten-2 C. Butañien-1,3 D. Butin-1

XIV.94. Bằng phương pháp nào loại ñược khí axetilen có lẫn trong khí etilen? A. cho hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua dung dịch Ag2O/NH3

XIV.95. Anken khi phản ứng với nước (xúc tác axit) chỉ cho 1 rượu duy nhất là A. CH2=CH–CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 C. CH3CH=CHCH3 D. CH2=CHCH3

XIV.96. Bằng phương pháp nào loại ñược khí etilen có lẫn trong khí etan? A. cho hỗn hợp tác dụng với khí H2 B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua bột Ni nung nóng

XIV.97. Hợp chất nào sau ñây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr? A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH3 – C(CH3) = CH – CH3 C. CH3 – C(CH3) = C(CH3) – CH3 D. Cả A, B, C

XIV.98. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A, biết khi ñun A với dung dịch K2Cr2O7/H2SO4 thì thu ñược axit axetic và axeton? A. CH3 – CH(CH3) – CH = CH2 B. CH2 = C(CH3) – CH2 – CH3 C. CH3 – C(CH3) = C(CH3) – CH3 D. CH3 – CH = C(CH3) – CH3

XIV.99. Số sản phẩm tối ña tạo ra khi cho isopren cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

XIV.100. Số sản phẩm tối ña tạo ra khi cho isopren cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.101. Với công thức phân tử C4H8 có tất cả bao nhiêu ñồng phân? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 9 -

XIV.102. ðể ñiều chế cao su Buna-S người ta thực hiện phản ứng nào sau ñây? A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. ðồng trùng hợp D. ðồng trùng ngưng

XIV.103. Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.104. Cho phản ứng: Axetilen + H2O → C80 ,HgSO o4 A

A là chất nào dưới ñây? A. CH2 = CH – OH B. CH3 – CHO C. CH3 – COOH D. CH3 – CH2 – OH

XIV.105. Cho phản ứng: Propin + H2O → C80 ,HgSO o4 A

A là chất nào cho dưới ñây? A. CH3 – C(OH) = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – OH C. CH3 – CO – CH3 D. CH3 – CH2 – CHO

4. Hiñrocacbon thơm XIV.106. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về benzen? A. Benzen không tan trong nước B. Benzen là một khí có mùi thơm C. Benzen là dung môi tốt cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ D. Benzen vừa có phản ứng cộng vừa có phản ứng thế

XIV.107. Có bốn chất etilen, propin, butañien-1,3, benzen. Số lượng các chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

XIV.108. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau ñể ñiều chế hợp chất nitrobenzen A. C6H6, dung dịch HNO3 ñặc B. C6H6, dung dịch HNO3 ñặc, dung dịch H2SO4 ñặc C. C7H8, dung dịch HNO3 ñặc D. C7H8, dung dịch HNO3 ñặc, dung dịch H2SO4 ñặc

XIV.109. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau ñây? A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước C. Phân tử benzen là phân cực, nước là dung môi không phân cực D. Phân tử benzen là không phân cực, nước là dung môi phân cực XIV.110. Hexen, hexin, benzen chất nào không làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím? A. Hexen B. Hexin C. Benzen D. Cả 3 chất

XIV.111. Bằng phản ứng hóa học nào chứng minh benzen có tính chất của hiñrocacbon no? A. Phản ứng với dung dịch nước brom B. Phản ứng thế với hơi brom C. Phản ứng nitro hóa D. Cả B và C

XIV.112. Sản phẩm nào sau ñây ñược ưu tiên tạo ra khi cho toluen tác dụng theo tỉ lệ mol 1:1 với hỗn hợp gồm HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc? A. o-nitrotoluen B. 3-nitrotoluen C. 4-nitrotoluen D. Cả A và C

XIV.113. Sản phẩm nào sau ñây ñược ưu tiên tạo ra khi cho nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc? A. o-ñinitrobenzen B. m-ñinitrobenzen C. p-ñinitrobenzen D. Tất cả A, B và C

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 10 -

XIV.114. Sản phẩm nào sau ñây ñược ưu tiên tạo ra khi cho brombenzen tác dụng với brom khan có bột Fe ñun nóng làm xúc tác? A. o-ñibrombenzen B. m-ñibrombenzen C. p-ñibrombenzen D. Cả A và C

XIV.115. Phản ứng nào sau ñây chứng tỏ benzen có tính chất của hiñrocacbon không no? A. Phản ứng với H2 B. Phản ứng với dung dịch nước brom C. Phản ứng với clo (có chiếu sáng) D. Cả A và C

XIV.116. Trong các chất sau ñây: toluen (1); etylbenzen (2); 4-metyltoluen (3); stiren (4) Chất nào là ñồng ñẳng của benzen? A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4

XIV.117. Hợp chất ñược tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin ở ñiều kiện ñun nóng ở 600oC có xúc tác C là A. 1,3,5-trimetylxiclohexan B. 1,3,5-trimetylbenzen C. 2,4,6-trimetylxiclohexan D. 2,4,6-trimetylbenzen

XIV.118. Sản phẩm chính của phản ứng hiñro hóa benzen bằng H2, xúc tác Ni dưới ñiều kiện áp suất 10 atm, 150oC là chất nào sau ñây? A. Xiclohexa-1,3-ñien B. Xiclohexen C. Xiclohexan D. Hexan

XIV.119. Thuốc thử duy nhất có thể dùng ñể phân biệt 4 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren, etylbenzen là A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3/H2SO4 ñặc

XIV.120. Nitro hóa benzen bằng HNO3/H2SO4 ñặc ở nhiệt ñộ cao nhận ñược sản phẩm nào sau ñây là chủ yếu? A. 1,2-ñinitrobenzen B. 1,3-ñinitrobenzen C. 1,4-ñinitrobenzen D. 1,3,5-trinitrobenzen

B. Bài tập XIV.121. Chất X có thành phần khối lượng 39,6% C, 6,8% H, 53,6% O. Công thức ñơn giản nào dưới ñây ứng với X? A. CH2O B. CH4O C. C2H4O D. C2H6O

XIV.122. Khi phân tích 0,5 gam chất hữu cơ X, khí NH3 tạo thành cho qua bình ñựng 30 ml dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng lượng axit dư ñược trung hòa bởi 4,5 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của nguyên tử N trong X là A. 3,57% B. 7,14% C. 35,7% D. 71,4%

XIV.123. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O, sản phẩm cháy cho qua bình ñựng CaO, khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình ñựng P2O5 thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27 gam. Hỏi thành phần khối lượng của nguyên tử O có giá trị nào sau ñây? A. 27,59% B. 33,46% C. 42,51% D. 62,07%

XIV.124. ðốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A thu ñược 0,22 gam CO2, 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (ñktc). Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của A là A. CH4N B. C2H8N2 C. C3H10N D. ñáp án khác

XIV.125. ðốt 5,9 g một chất hữu cơ A thu ñược 6,72 lít CO2; 1,12 lít N2 và 8,1 g H2O. Mặt khác hoá hơi 2,95 g A ñược một thể tích hơi bằng thể tích 1,6 g oxi trong cùng ñiều kiện. Biết các khí ño ở ñktc. CTPT của A là A. CH3N B. C2H6N C. C3H9N D. ñáp án khác

XIV.126. ðốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một chất hữu cơ A thu ñược 6,6 gam CO2, 3,15 gam nước và 0,56 lít nitơ (ñktc). Tỉ khối của A so với hiñro là 44,5. Tìm công thức phân tử của A. A. C2H5O2N2 B. C3H7O2N C. C3H9ON2 D. ñáp án khác

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 11 -

XIV.127. ðốt cháy hoàn toàn 0,44g A và cho sản phẩm (CO2 và H2O) qua bình 1 ñựng H2SO4 ñặc và bình 2 ñựng Ca(OH)2 dư thì bình 1 tăng 0,36g, bình 2 có 2g kết tủa. Biết MA = 88. A có công thức phân tử là A. C2H4O B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. ñáp án khác

XIV.128. Hai xicloankan M và N ñều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì N cho 4 hợp chất, M chỉ cho một hợp chất duy nhất. Tên của M và N là A. Metylxiclopentan và ñimetylxiclobutan B. Xiclohexan và metylxiclopentan C. Xiclohexan và propylxiclopropan D. Cả A, B, C ñều ñúng

XIV.129. Ankan A có tỉ khối hơi so với oxi là 2,25. 1) Công thức phân tử của A là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 2) A có số ñồng phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3) A tác dụng với clo ngoài ánh sáng cho sản phẩm chính là 2-Clo-2-metylbutan. Cấu tạo ñúng của A là

CH3 - CH2 - CH2 - CH3A.

CH3 - CH - CH3

CH3

B.

CH3 - CH2 - CH - CH3

CH3

C.

CH3 - C - CH3

CH3

D.

CH3

XIV.130. Ankan A có tỉ khối hơi so với oxi là 1,8125. 1) Công thức phân tử của A là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 2) A có số ñồng phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3) A tác dụng với clo ngoài ánh sáng cho sản phẩm chính là 2-Clo-2-metylpropan. Cấu tạo ñúng của A là

CH3 - CH2 - CH2 - CH3A.

CH3 - CH - CH3

CH3

B.

CH3 - CH2 - CH - CH3

CH3

C.

CH3 - C - CH3

CH3

D.

CH3

XIV.131. Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 ñối với hiñro là 25,5. Thành phần % thể tích của 2 chất trong hỗn hợp ñó lần lượt là A. 20 và 80 B. 25 và 75 C. 45 và 55 D. 50 và 50

XIV.132. Crackinh 5,8 gam C4H10 thu ñược hỗn hợp khí X. Khối lượng H2O thu ñược khi ñốt cháy hoàn toàn X là A. 4,5 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 36 gam

XIV.133. Xicloankan A có tỉ khối hơi so với oxi là 1,75. 1) Công thức phân tử của A là A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12 2) A có số ñồng phân no là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3) A tác dụng với clo ngoài ánh sáng cho sản phẩm chính là 1,4-ñiclobutan. Cấu tạo ñúng của A là

CH3 - CH2 - CH2 - CH3A. CH3 - CH - CH3

CH3

B.

CH2

CH2

CH2

CH2C.

CH3

CH2

CH2

CH

D.

XIV.134. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. Xiclopentan D. Cả A, B, C ñều ñúng

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 12 -

XIV.135. Xicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 2,5. 1) Công thức phân tử của A là A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12 2) A có số ñồng phân no là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3) A tác dụng với clo ngoài ánh sáng (theo tỉ lệ 1:1) chỉ thu ñược 1 hợp chất hữu cơ chứa Cl và HCl. A là A. xiclobutan B. xiclopentan C. xiclohexan D. Metylxiclopentan

XIV.136. ðốt cháy hai hiñrocacbon là ñồng ñẳng liên tiếp của nhau ta thu ñược 5,04 gam nước và 8,8 gam khí cacbonic. Công thức phân tử của hai hiñrocacbon ñó là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả ñều sai

XIV.137. ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon X thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc) là: A. 2,80 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít

XIV.138. Khi cho Br2 tác dụng với một hiñrocacbon thu ñược một dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỉ khối hơi so với hiñro bằng 75,5. Công thức phân tử của hiñrocacbon là: A. C4H10 B. C5H10 C. C5H12 D. Không xác ñịnh ñược

XIV.139. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số ñồng phân cấu tạo của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

XIV.140. Ankan X tác dụng với Cl2 (askt) tạo ñược dẫn xuất monoclo trong ñó clo chiếm 55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

XIV.141. Khi ñốt cháy một hiñrocacbon X ta thu ñược CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1:2n :n OHCO 22= .

X là hiñrocacbon nào dưới ñây? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8

XIV.142. ðể ñiều chế 2,8 gam etilen phải dùng bao nhiêu gam rượu etylic với hiệu suất 80%? A. 3,68 gam B. 4,85 gam C. 5,75 gam D. 6,25 gam

XIV.143. ðốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những ñiều kiện bình thường, có tỉ khối hơi so với hiñro là 28, thu ñược 8,96 lít khí cacbonic (ñktc). Công thức cấu tạo A là A. CH2=CH–CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 C. CH3CH=CHCH3 D. Cả A, B, C ñều ñúng

XIV.144. ðun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu ñược hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình ñựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là A. 2, 3 gam B. 3,5 gam C. 4,6 gam D. 7,0 gam

XIV.145. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu ñược 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O, m có giá trị là: A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam

XIV.146. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là ñồng ñẳng liên tiếp (ñktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. Phương án khác

XIV.147. Khi ñốt cháy một hiñrocacbon X, thu ñược 0,108 gam nước và 0,396 gam CO2. Công thức ñơn giản nhất của X là A. C2H3 B. C3H4 C. C4H6 D. Tất cả ñều sai

XIV.148. Cho 11,2 lít (ñktc) axetilen hợp H2O (HgSO4, 80oC). Tính lượng CH3CHO tạo thành? A. 4,4 gam B. 12 gam C. 22 gam D. 44 gam

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon

Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP E-mail: [email protected]

- 13 -

XIV.149. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít CO2 (ñktc) và 9 gam H2O. Hai hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng nào dưới ñây? A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Ankin

XIV.150. Cho ñất ñèn chứa 80% CaC2 tác dụng với H2O thu ñược 17,92 lít axetilen (ñktc). Khối lượng ñất ñèn cần lấy có giá trị là A. 32 gam B. 51,2 gam C. 60,235 gam D. 64 gam

XIV.151. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu ñược 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09

XIV.152. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở, không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam kết tủa. X có công thức cấu tạo nào dưới ñây? A. CH ≡ C – C ≡ C – CH2 – CH3 B. CH ≡ C – CH2 – CH = C = CH2 C. CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH D. CH ≡ C – CH2 – C ≡ C – CH3

XIV.153. Một hiñrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214u. Công thức cấu tạo của A là A. CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH B. CH3 – C ≡ C – CH2 – C ≡ CH C. CH3 – CH2 – C ≡ C – C ≡ CH D. CH ≡ C – CH(CH3) – C ≡ CH

XIV.154. Khi phân tích một hiñrocacbon ñược 3,36 lít khí CO2 (ñktc) và 1,35 gam H2O. Hỏi công thức nào dưới ñây là công thức thực nghiệm của X? A. (CH)n B. (CH2)n C. (CH3)n D. (CnH2n-1)p

XIV.155. Một hiñrocacbon X có tỉ khối so với không khí là 2,69. Khi ñốt cháy X tạo ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 2:1. X có công thức phân tử là A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C7H8

XIV.156. Hiñrocacbon X có tỉ khối hơi so với hiñro là 46. X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt ñộ thấp, nhưng khi ñun nóng, làm mất màu dung dịch thuốc tím và tạo ra sản phẩm Y có công thức phân tử là C7H5O2K. Cho Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng thì tạo thành sản phẩm Z có công thức phân tử là C7H5O2H. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. Toluen, kali benzoat, axit benzoic B. Toluen, monokali 3-hiñroxi-5-metylphenolat, 5-metylbenzenñiol-1,3 C. Toluen, monokali 3-hiñroxi-4-metylphenolat, 4-metylbenzenñiol-1,3 D. Toluen, monokali 3-hiñroxi-2-metylphenolat, 2-metylbenzenñiol-1,3