Upload
independent
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
CÂU
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1a (1đ)
Với m =2 ta có: 3 22 1y x x= − + • TXĐ: D=R • Sự biến thiên: 2' 3 4y x x= −
20
' 0 3 4 0 43
xy x x
x
=⎡⎢= ⇔ − = ⇔⎢ =⎣
0,25đ
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 4;0 ;3
⎛ ⎞−∞ ∪ +∞⎜ ⎟⎝ ⎠
Nghịch biến trên khoảng40;3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
‐ Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x=0, yCĐ=1, đạt cực tiểu tại x= 43
yCT= 527
−
‐ Giới hạn: lim , limx x
y y→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
0,25đ
‐ Bảng biến thiên
x −∞ 0 43
+∞
y’ + 0 - 0 + 1 +∞ Y
−∞ 527
−
0,25đ
Đồ thị
0,25đ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 2/2014 MÔN: TOÁN
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Câu 1b (1đ)
Giả sử 0 0( ; )x y là điểm cố định của họ đồ thị (1), khi đó phương trình ẩn m: 3 2
0 0 0 1 (1)y x mx m= + − − 2 30 0 0( 1) 1 0x m x y⇔ − + − − = đúng m∀ 20 0
300 0
1 0 101 0
x xyx y
⎧ − = =⎧⎪⇒ ⇔⎨ ⎨ =− − =⎪ ⎩⎩ hoặc 0
0
12
xy= −⎧
⎨ = −⎩ Suy ra đồ thị (1) luôn đi qua hai điểm cố định là A(1; 0) và B(-1; -2)
0,25đ
Ta có: 2' 3 2y x mx= + '(1) 3 2y m= + Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (1) tại điểm A là
1 : (3 2 ) (3 2 )d y m x m= + − +
'( 1) 3 2y m− = − , phương trình tiếp tuyến với đồ thị (1) tại điểm B là:
2 : (3 2 ) 1 2d y m x m= − + −
0,25đ
Toạ độ giao điểm I của 1d và 2d là nghiệm của hệ phương trình:
(3 2 ) (3 2 ) 4 4 (2)(3 2 ) 1 2 (3 2 ) 1 2 (3)
y m x m mxy m x m y m x m= + − + =⎧ ⎧
⇔⎨ ⎨= − + − = − + −⎩ ⎩
m = 0 phương trình (2) vô nghiệm
0m ≠ phương trình (2) 1xm
= thế vào (3) với 1mx
= ta có:
1 2 2(3 2. ) 1 3 1y xx x x
= − + − = − −
Từ đó suy ra khi m thay đổi ( 0m ≠ ) thì giao điểm I của hai tiếp tuyến 1d và 2d nằm trên
đường cong: 23 1y xx
= − − cố định
0,5đ
Câu 2 (1đ)
Phương trình tương đương:
2 2 2
os2 3(1 sin 2 ) 5 2 sin( 2 ) 04
os2 3(1 sin 2 ) 5 2 sin( ) 04
( os sin ) 3(cos s inx) 5(s inx cos ) 0(cos s inx)(cos s inx-3cosx-3sinx+5)=0(cos s inx)(5 2cos 4sin ) 0cos s inx 05 2cos 4sin
c x x x
c x x x
c x x x xx xx x xx
x
π π
π
⇔ − + + + + =
⇔ − + + + =
⇔ − − + + + =⇔ + −⇔ + − − =
+ =⇔
− − 0x⎡⎢ =⎣
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
+ cos s inx 0x + =
2 sin( ) 04
sin( ) 04
,4
x
x
x k k Z
π
π
π π
⇔ + =
⇔ + =
⇔ = − + ∈
0,25đ
+) 5 2 cos 4sin 0x x− − = 2cos 4sin 51 2 5cos s inx5 5 2 5
x x
x
⇔ + =
⇔ + =
Đặt 1 2sin ; os5 5
cα α= = ta có:
5cos sin sin os2 5
x xcα α⇔ + =
5os( ) 12 5
c x α⇔ + = > => phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình (1) có nghiệm là: ,4
x k k Zπ π= − + ∈
0,25đ
Câu 3 (1đ)
2( )2 1 2 1 (1)2
( )( 2 ) 3 2 4 (2)
x yx y
x y x y x y
⎧ −+ + + =⎪
⎨⎪ + + + + =⎩
Điều kiện xác định:
1212
x
y
⎧ ≥ −⎪⎪⎨⎪ ≥ −⎪⎩
(*)
( ) 2 2
2 2
2 3 2 3 2 4
3( 1) 2 2 4 0 (3)
x xy y x y
x y x y y
⇔ + + + + =
⇔ + + + + − =
2 2
2
2
9( 1) 4(2 2 4)10 25
( 5)
y y yy yy
Δ = + − + −
= + +
= + 3 3 5 1
2y yx y− − + +
= = − hoặc 3 3 5 2 42
y yx y− − − −= = − −
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 1x y= − thay vào (1): 2(2 1)2 1 3 2 (4)
2xx x −
+ + − =
Với điều kiện 1 32 2
x− ≤ ≤ , phương trình (4):
4
4
2 2
2
2
(2 1)4 2 2 1. 3 24
16 (2 1) 8 2 1. 3 2 0
4 (2 1) 4 (2 1) 8 2 1. 3 2 0
(3 2 )(2 1) 4 (2 1) 8 2 1. 3 2 0
2 1. 3 2 3 2 . 2 1. 4 (2 1) 8 0
xx x
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x
−⇔ + + − =
⇔ − − + + − =
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ − − + − + + − =⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎡ ⎤⇔ − + + − + + − =⎣ ⎦⎡ ⎤⎡ ⎤⇔ + − − + + − + =⎣ ⎦⎣ ⎦
Do 23 2 . 2 1. 4 (2 1) 8x x x⎡ ⎤− + + − +⎣ ⎦ > 1 ;32
x ⎡ ⎤∀ ∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦
Nên có:
123 2 . 2 1 0
32
xx x
x
⎡ = −⎢− + = ⇔ ⎢
⎢ =⎢⎣
1 32 2
x y= − ⇒ =
3 12 2
x x= ⇒ = −
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm 1 3 3 1( ; ) ( ; );( ; ) ( ; )2 2 2 2
x y x y= − =
0.5đ
Câu 4 (1đ)
21 221 1
1 ln4 ln
e eI dx xdx I I
x x
⎛ ⎞= + = +⎜ ⎟
−⎝ ⎠∫ ∫
Ta tính tích phân 1 21
14 ln
eI dx
x x
⎛ ⎞= ⎜ ⎟
−⎝ ⎠∫
Đặt ln dxu x dux
= ⇒ =
Với 1 0; 1;x u x e u= ⇔ = = ⇒ = khi đó ta có: 1
1 20.
4duI
u=
−∫
Đặt 2sin 2cosu t du tdt= ⇒ = . Khi 0 0; 1 .6
u t u t π= ⇒ = = ⇒ =
6 61 20 0
2.cos .64 4sin
tI dt dtt
π π π⇒ = = =
−∫ ∫
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
M
N
O
C
A D
B
S
G
Ta tính tích phân 22 1
lne
I xdx= ∫ .
Ta có: 2
22 11
2 ln .lnln | 2 ln .
e edxdu xu x
I x x xdxxdv du v x
⎧⎧ == ⎪⇒ ⇒ = −⎨ ⎨=⎩ ⎪ =⎩
∫
Đặt
2 22 11 1 1 1 1
lnln | 2 ln | 2 . ln | 2 ln | 2 | 2.
2 2
e e e e eedxu x du dxI x x x x x x x x x x ex
dv dx xv x
⎧= =⎧ ⎪⇒ ⇒ = − + = − + = −⎨ ⎨=⎩ ⎪ =⎩∫
=> 1 2 26
I I I eπ= + = + −
0,5đ
Câu 5 (1đ)
Kẻ SH BC⊥ Ta có ( )SH ABC⊥ . Gọi M và N lần lượt là các hình chiếu của H trên AB và AC Ta suy ra SM AB⊥ và SN AC⊥ và 060SMH SNH∠ = ∠ =
SMH SNH HM HN⇒ Δ = Δ ⇒ =
0,25đ
Tam giác vuông BHM có: 0 2sin 30
MHBH MH= =
Tam giác vuông CHN có: 0
2sin 60 3
NH NHCH = =
Ta có: 2 2 12 2 2 (1 )3 3 3
NH MHa BC BH CH MH MH MH= = + = + = + = +
0,25đ
3( 3 1)1 42(1 )3
a aMH −⇒ = =
+
Tam giác vuông SMH có:
0 3( 3 1) 3 ( 3 1). tan 60 . 34 4
a aSH MH − −= = =
0,5đ
S
B
A
CH
MN
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
21 1 3 3. .2 2 2 2 8ABC
a a aS AB AC= = =
2 3
.1 1 3 3 ( 3 1) (3 3). . ( )3 3 8 4 32S ABC ABC
a a aV S SH dvtt− −= = =
Câu 6 (1đ)
Ta có: 3 3 31 3x y z xyz= + + − 2 2 2( )( )x y z x y z xy yz zx= + + + + − − −
=> 2 2 2 0x y z xy yz zx+ + − − − ≠
Mặt khác: 2 2 2 2 2 21 [( ) ( ) ( ) ] 02
x y z xy yz zx x y y z z x+ + − − − = − + − + − ≥
=> 2 2 2 0x y z xy yz zx+ + − − − > 0x y z⇒ + + > Đặt ( 0)t x y z t= + + >
2 2 2 2
2
2( ) 2( )
2
t x y z xy yz zx E xy yz zxt Exy yz zx
⇒ = + + + + + = + + +
−⇒ + + =
Có: 2 2 21 ( )[ ( )]x y z x y z xy yz zx= + + + + − + + 2
2
3
1= ( )2
12
23 3
t Et E
t EEt
tEt
−⇔ −
−⇔ = −
⇔ = +
0,5đ
Xét hàm số: 2 2( )3 3tf t
t= + liên tục trên miền t>0 và
2 32 2
2 2 2'( ) ( 1)3 3 3
f t t tt t
= − = − ; '( ) 0 1f t t= ⇔ =
Ta có bảng biến thiên sau: t 0 1 +∞ f’(t) - 0 + f(t)
1
+∞
Suy ra ( ) 1, 0f t t≥ ∀ > Do đó 1E ≥ Nếu trong 3 số x, y, z có 1 số bằng 1 và 2 số bằng 0 thì E=1 Vậy minE=1
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):
Câu 7a (1đ)
Giả sử có đường thẳng Δ qua A cắt cạnh BC tại điểm M Và chia tam giác ABC thành hai phần có tỷ số diện tích bằng 2
Nếu 1 12 . 2. .2 2AMB ACMS S BM AH CM AH= ⇔ = (AH là đường cao)
2 2 (*)BM CM BM MC⇔ = ⇒ =uuuuv uuuuv
Gọi ( ; )M x y , ta có: ( 2; 1); (11 ;2 )BM x y MC x y= − + = − −uuuuv uuuuv
(*) 2 2(11 ) 3 24 8
(8;1)1 2(2 ) 3 3 1
x x x xM
y y y y− = − = =⎧ ⎧ ⎧
⇒ ⇒ ⇒ ⇒⎨ ⎨ ⎨+ = − = =⎩ ⎩ ⎩
0,5đ
Đường thẳng đi qua A và M có phương trình:
13 3: 3 12 0
8 3 1 3x y x y− −
Δ = ⇔ + − =− −
Nếu 1 1 22 2ABM ACMS S BM CM BM MC= → = ⇔ =
uuuuv uuuuv
Tương tự như trên ta có M(5; 0) Đường thẳng qua A và M có phương trình:
2 : 3 2 15 0x yΔ + − =
Vậy có hai đường thẳng thoã mãn yêu cầu đầu bài là:
1
2
: 3 12 0: 3 2 15 0x y
x yΔ + − =Δ + − =
0,5đ
Câu 8a (1đ)
Đường thẳng d có vecto chỉ phương (2; 3;1)u = −
v. Mặt cầu (S) có tâm I(5; -1; -13) và có
bán kính 308R = . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d nên phương trình có dạng:
2 3 0x y z m− + + = (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên có:
( ; ( ))d I P R=
0,5đ
2.5 3.1 13308
414. 308 14 22
14 22
m
m
m
+ − +⇔ =
⇔ = =
⇔ = ±
Có 2 mặt phẳng thoả mãn yêu cầu đề bài là: (P): 2 3 14 22 0x y z− + + =
và ( ) : 2 3 14 22 0P x y z− + − =
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
Câu 9a (1đ)
Do học sinh đó trả lời đúng 32 câu nên số điểm đạt được là 6,4 điểm. Vậy Để được số điểm là 8 trở lên, thí sinh đó cần phần đạt thêm ít nhất là 1,6 điểm tương ứng phải trả lời đúng thêm là ít nhất 8 câu. Như vậy bài toán quy về tính xác suất để trong 10 câu còn lại, học sinh trả lời đúng ít nhất 8 câu. Số cách trả lời 10 câu còn lại là 104 (mỗi câu có 4 phương án trả lời) vậy 104Ω =
Gọi A là biến cố “thí sinh đó trả lời đúng ít nhất 8 câu”
iA là biến cố “thí sinh đó trả lời đúng i câu” { }( )8;9;10i∈
0,5đ
Số cách chọn i câu đúng là: 10
iC . Số cách trả lời của mỗi câu đúng là 1 và sai là 3, do đó
theo qui tắc nhân ta có: 1010.3i i
iA C −= 8 9 10405; 30; 1A A A⇒ = = = . Vì 8 9 10, ,A A A đôi
một xung khắc và
8 9 10A A A A= ∪ ∪ nên có: 405 30 1 436A = + + =
Vậy xác suất cần tìm là: 10
436( )4
AP A = =
Ω
0,5đ
B. Theo chương trình Nâng cao (3đ)
Câu 7b
(1đ)
Do tam giác vuông OAB nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng toạ độ ( 3 0Ax = > và 4 0By = > ) nên tâm I của
đường tròn (C)nội tiếp tam giác OAB nằm trên đường phân giác y= x. Giả sử I(a;a) khi đó: R a=
Đường thẳng AB có phương trình:
1 4 3 12 03 4x y x y+ = ⇔ + − =
0,25đ
Ta có: 4 3 12
( ; ) 7 12 525
a ad I AB R a a a
+ −= ⇔ = ⇔ − =
7 12 5 67 12 5 1
a a aa a a− = =⎡ ⎡
⇔ ⇔⎢ ⎢− = − =⎣ ⎣
Khi 6a = ta có (C): 2 2( 6) ( 6) 36x y− + − = là đường tròn bàng tiếp của tam giác ABC, không phải là đường tròn cần tìm.
0,25đ
y
x
O
B
I
E
M
N
A
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -
Khi 1a = phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
2 2( 1) ( 1) 1x y− + − = Đường tròn (C) có tâm I(1; 1) và R = 1 Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của OA, OB, AB. Đường tròn 1( )C qua 3 điểm M, N, E
cũng là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật OMEN. Ta có: 3( ;2)2
E
Đường tròn 1( )C có tâm là trung điểm của OE: 13( ;1)4
I và bán kính
11 1 9 1 25 542 2 4 2 4 4
R OE= = + = =
Ta có khoảng cách giữa 2 tâm là ( )2
23 11 1 14 4
d ⎛ ⎞= − + − =⎜ ⎟⎝ ⎠
15 114 4
R R− = − =
=> 1d R R= − vậy (C) và 1( )C tiếp xúc trong với nhau.
0,5đ
Câu 8b (1đ)
Gọi
1
2
(2 ;1 ; 2 )( 1 2 ;1 ;3)
A s s s dB t t d
− − + ∈− + + ∈
Khi đó: (2 2 1; ;5 )AB t s t s s= − − + −uuuv
Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến (7;1; 4)n = −v
Đường thẳng d qua A và B, vuông góc với mặt phẳng (P) nên có: AB kn=uuuv v
0,5đ
2 1 5
7 1 45 9 1 0 14 3 5 0 2
t s t s s
t s st s t
− − + −⇔ = =
−+ + = =⎧ ⎧
⇔ ⇔⎨ ⎨+ + = = −⎩ ⎩
Suy ra: A(2; 0; -1) và ( 7; 1;4)AB = − −uuuv
Đường thẳng d qua A và có vecto chỉ phương ABuuuv
nên có phương trình: 2 1:
7 1 4x y zd − +
= =− −
0,5đ
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Toán Đáp án đề thi thử Đại học tháng 2/2014
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
Nguồn : Hocmai.vn
Câu 9b (1đ)
Ta có 2
1 1 1
1
2
2 2 2
2
1.z 1 z
1.z 1 z
z zz
z zz
= = => =
= = => =
Để chứng minh biểu thức A là số thực thì ta cần chứng minh A A=
0,5đ
Thật vậy ta có
2 1
1 2 1 2 1 2 1 2
1 21 2 1 2
1 2 1 2
1 1
1 11 11
z zz z z z z z z zA Az zz z z z
z z z z
+++ +
= = = = =++ ++
=>Đpcm
0,5đ