35
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Môn: ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN (200 CÂU) NGƯỜI BIÊN SOẠN: ThS. Hoàng Minh Hiền ThS. Nguyễn Thị Túy Đơn vị: Bộ môn Lý luận Chính trị - Trường Đại học Đồng Nai Câu 1: Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương nào sau đây:  a. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh b. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm c. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp. d. Cải tiến công công tác phân phối lưu thông Câu 2: Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến năm 2020, Đại hội VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững?  a. Khoa học công nghệ b. Tài nguyên đất đai c. Con người d. Cả a,b và c Câu 3: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? a. 22/2/ 1930 b. 24/2/1930 c. 24/2/1931 d. 20/2/1931 Câu 4: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương cộng sản liên đoàn là một bộ phận của Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? a. 22/2/1930 b. 20/2/1930 c. 24/2/1930 d. 22/3/1930 Câu 5: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"? a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930). c. Luận cương chính trị tháng 10-1930. d. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936). Câu 6: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung c.Trần Phú  d. Lê Hồng Phong Câu 7: Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"? a. Nguyễn Văn Cừ b. Lê Hồng Phong c. Hà Huy Tập d. Phan Đăng Lưu

ÔN TẬP trắc nghiệm môn ĐL 200 CAU KHÔNG ĐÁP ÁN

Embed Size (px)

Citation preview

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

Môn: ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN (200 CÂU)

NGƯỜI BIÊN SOẠN: ThS. Hoàng Minh Hiền

ThS. Nguyễn Thị Túy

Đơn vị: Bộ môn Lý luận Chính trị - Trường Đại học Đồng Nai

Câu 1: Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương nào sau đây:

 a. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh b. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm c. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp.  d. Cải tiến công công tác phân phối lưu thông 

Câu 2: Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến năm 2020, Đại hội VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững?

 a. Khoa học công nghệ  b. Tài nguyên đất đai  c. Con người  d. Cả a,b và c 

Câu 3: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? 

a. 22/2/ 1930  b. 24/2/1930   c. 24/2/1931  d. 20/2/1931 

Câu 4: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương cộng sản liên đoàn là một bộ phận của Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? 

a. 22/2/1930  b. 20/2/1930  c. 24/2/1930   d. 22/3/1930 Câu 5: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"? a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. 

b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930). c. Luận cương chính trị tháng 10-1930.  

d. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936).

Câu 6: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? a. Hồ Chí Minh  b. Trần Văn Cung  c.Trần Phú   d. Lê Hồng Phong 

Câu 7: Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"? a. Nguyễn Văn Cừ   b. Lê Hồng Phong  c. Hà Huy Tập  d. Phan Đăng Lưu

Câu 8: Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta tháng, năm nào? a. 9/1939  b. 9/1940   c. 3/ 1941  d. 2/1940 Câu 9: Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì ? a. Cao Bằng- Nguyễn Ái Quốc   b. Cao Bằng- Trường Chinh c. Bắc Cạn- Trường Chinh  d. Tuyên Quang- Nguyễn Ái Quốc Câu 10: Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời khi nào? a. 9/3/1945  b. 12/3/1945   c. 9/3/1946  d. 12/3/1946 

Câu 11: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám - 1945: a. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá b. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành c. Hơn 90% dân số không biết chữ d. Cả a, b, c Câu 12: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng 8- 1945? a. Thực dân Pháp xâm lược.   b. Tưởng Giới Thạch và tay sai c. Thực dân Anh xâm lược  d. Giặc đói và giặc dốt. 

Câu 13: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết: a. Chống ngoại xâm b. Chống ngoại xâm và nội phản c. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm  d. Cả a, b, c 

Câu 14: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời ngày, tháng, năm nào? a. 25/11/1945   b. 26/11/1945  c. 25/11/1946  d. 26/11/1946 

Câu 15: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà khi nào? a. 3/2/1946  b. 2/3/1946   c. 3/4/1946  d. 3/3/1945 Câu 16: Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ở đâu? a. Pari  b. Trùng Khánh   c. Hương Cảng  d. Ma Cao Câu 17: Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Sanhtơny vào thời gian nào? a. 6/3/1946   b. 3/6/1946  c. 14/9/1946  d. 19/12/1946

Câu 18: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai? a. Hồ Chí Minh  b. Lê Duẩn  c. Trường Chinh   d. Phạm Văn Đồng Câu 19: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp? a. Việt Bắc   b. Trung Du  c. Biên Giới  d. Hà Nam Ninh Câu 20: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên Xô và một số nước

khác vào thời điểm nào? a. 1945  b. 1948  c. 1950   d. 1953 

Câu 21: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam a. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước (nhân dân) b. Công nhân, nông dân, lao động trí thức c. Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc d. Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc 

Câu 22: Đai hội Đảng toàn quốc lần thứ hai đã bầu ai làm Tổng Bí thư đảng Lao Động Việt Nam? a. Hồ Chí Minh  b. Trần Phú  c. Trường Chinh   d. Lê Duẩn 

Câu 23: Ngày 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương khai mạc và kết thúc ngày: a. 19/7/1954  b. 20/7/1954  c. 21/7/1954   d. 22/7/1954 

Câu 24: Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?

a. Đại hội IV b. Đại hội V c. Đại hội VI d. Đại hội VII

Câu 25: Đối tượng chính của Đảng trong Chính cương của Đảng Lao Động Việt Nam là:

a. Địa chủ phong kiến và tay sai phản động.

b. Phong kiến phản động và đế quốc Pháp.

c. Thực dân Pháp.

d. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược (cụ thể là đế quốc Pháp và bọn can thiệp Mỹ).

Câu 26: Đảng ta quyết định ra hoạt động công khai vào thời gian nào?

a.11/1945 b. 11/1946 c.2/1951 d.2/1954

Câu 27: Theo quan điểm của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (1996), nền tảng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì?

a.Bản sắc dân tộc b. Khoa học và công nghệ c.Giáo dục và đào tạo d. Quốc phòng và an ninh

Câu 28: Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội nào?

a.Chiếm hữu nô lệ b. Phong kiến c. Tư bản chủ nghĩa d. Xã hội chủ nghĩa

Câu 29: Kẻ thù chính được xác định trong chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” là:

a. Quân Nhật b. Quân Tưởng c. Quân Pháp d. Quân Mỹ

Câu 30: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thông qua trong Đại hội nào của Đảng ?

a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX

Câu 31: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp:

a. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng HCM, phong trào công nhân.

b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân.

c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

d. Tư tưởng HCM kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

Câu 32: Đại hội nào của Đảng đã chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ?

a. Đại hội III b. Đại hội IV c. Đại hội V d. Đại hội VI

Câu 33: Định nghĩa công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong đường lối cách mạng Việt Nam lần đầu tiên được đưa ra vào năm nào?

a. 1991 b. 1992 c. 1993 d. 1994

Câu 34: Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:

a. Đối lập với kinh tế tự nhiên b. Đối lập với các chế độ xã hội

c. Là thành tựu chung của nhân loại d. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB

Câu 35: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

a. 9/3/1944 b. 3/9/1944 c. 9/3/1945 d. 3/9/1945

Câu 36: Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc che dấu tội ác dưới cái vỏ bọc “khai hóa văn minh”?

a. Bản án chế độ thực dân Pháp b. Đường cách mệnh c. Nhật ký trong tù d. Các đáp án trên đều đúng

Câu 37: Chiến lược Chiến tranh đơn phương của đế quốc Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai đoạn nào? 

a. 1954-1959  b. 1954-1960   c. 1960-1965  d. 1965-1968 Câu 38: Câu nói: " Chiến tranh có thể kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc lập, tự do. đến ngày thắng lợi nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!" của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết thời gian nào, trong tác phẩm nào?. a. Mỹ nhất định thua 1-2-1966  b. Lời kêu gọi Ngày 17- 7- 1966  c. Di Chúc Ngày 10- 5-1968  d. Di Chúc Ngày 10- 5-1969 

Câu 39: Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh? a. 2 chiến lược  b. 3 chiến lược c. 4 chiến lược   d. 5 chiến lược 

Câu 40: Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội "Trí tuệ, đổi mới, dân chủ, kỷ cương và đoàn kết"? a. Đại hội V  b. Đại hội VI  c. Đại hội VII   d. Đại hội VIII Câu 41: Tại Đại hội nào của Đảng CSVN coi: "Giáo dục là quốc sách hàng đầu"? a. Đại hội V  b. Đại hội VI  c. Đại hội VII   d. Đại hội VIII

Câu 42: Ngày 25/11/1945, Ban Thường vụ TW ra Chỉ thị:

a. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” b. “Kháng chiến, kiến quốc”

c. “Hòa để tiến” d. “Toàn dân kháng chiến”

Câu 43: Tên của tổ chức này được thành lập Tháng 6 năm 1925 ?

a. Tân Việt cách mạng Đảng. b. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh

c. Hội Việt Nam độc lập đồng minh d. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Câu 44: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào " Đồng khởi" ở miền Nam năm 1960?

a. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)

b. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)

c. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)

d. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)

Câu 45: Dự thảo "Đề cương cách mạng miền Nam" được viết vào thời gian nào?

a. 8/1954 b. 8/1955 c. 8/ 1956 d. 8/1957

Câu 46: Cơ chế kế hoạch hóa tập trung tập trung quan liêu bao cấp thời kỳ trước đổi mới có mấy đặc điểm?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

Câu 47: Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ Chủ tịch Đảng từ thời điểm nào ?

a.5/1941 (Hội nghị BCHTW lần 8 khóa I)

b.8/1945 (Hội nghị toàn Quốc của Đảng ở Tân Trào)

c.2/1951 (Đại hội ĐBTQ lần II)

d.9/1960 (Đại hội ĐBTQ lần III)

Câu 48: Bạn hãy cho biết, Đảng Cộng sản Việt Nam từ khi thành lập (02/1930) đến nay đã mấy lần đổi tên gọi?a. 3

b. 4

c. 5

d. 6Câu 49: Bản Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc được Đảng ta ban hành vào thời gian nào?a.3/1938b.3/1939c.3/1940d.3/1941 Câu 50: Mệnh lệnh “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa, tranh thủ từng phút, từng giờ, xốc tới mặt trận, giải phóng miền Nam, quyết chiến và toàn thắng” là của ai?a. Chủ tịch Hồ Chí Minh

b. Đại tướng Võ Nguyên Giáp

c. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh

d.Tổng Bí Thư Trường Chinh

Câu 51: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), ai được bầu làm Bí thư thứ nhất?

a.Hồ Chí Minhb.Trường Chinhc.Phạm Văn Đồngd.Lê Duẩn

Câu 52: Quan điểm: “Đảng lấy Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng” được đề ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?

a.Đại hội VI (12/1986)b.Đại hội VII (6/1991)c.Đại hội VIII (6/1996)d.Đại hội IX (4/2001)

Câu 53: Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền nam Việt Nam ra đời vào thời gian nào, tại đâu ?a.Tháng 10/1959, ở Tây Nguyênb.Tháng 1/1960, ở Bến Trec.Tháng 12/1960, ở Tây Ninhd.Tháng 2/ 1966, ở Sài GònCâu 54: Khái niệm “3 mũi giáp công” trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước dùng để chỉ:

a.Chính trị, quân sự, kinh tếb.Chính trị, quân sự, binh vậnc.Chính trị, quân sự, văn hóad.Chính trị, quân sự, ngoại giao

Câu 55: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được Quốc hội thông qua vào tháng, năm nào?

a.3/1946b.6/1946c.8/1946d.11/1946

Câu 56: Hoa Kỳ bãi bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam vào thời gian nào? a. 3/2/1976  b. 3/2/1994   c. 2/3/1976  d.2/3/1994 Câu 57: Lần đầu tiên nhân dân cả nước bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp vào ngày, tháng, năm nào?

a. 2/9/1945b. 25/11/1945c. 6/1/1946d. 6/3/1946

Câu 58: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (ngày 3-2-1930) đã thông qua các văn kiện nào sau đây?

a.Chánh cương vắn tắtb.Sách lược vắn tắtc.Chương trình tóm tắt và Điều lệ vắn tắt.d.Cả a, b, c.

Câu 59: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng?

a.Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập.b.Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.

c.Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.

d.Đảng có vững cách mạng mới thành công.

Câu 60: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định phương hướng, mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?

a.Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.

b.Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

c.Cách mạng tư sản dân quyền – phản đế và điền địa – lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa

d. Cả a, b đều đúng

Câu 61: Nguyễn Ái Quốc chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản vào thời gian nào?

a.1917

b.1918

c.1919

d.1920

Câu 62: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?

a.Đông Dương cộng sản Đảng

b.Tân Việt Cách mạng Đảng

c.An Nam Cộng sản Đảng

d.Đông Dương cộng sản liên đoàn.

Câu 63: Nguyễn Ái Quốc đọc tác phẩm của V.I.Lênin: Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa, đăng trên báo Nhân đạo vào thời gian nào?

a.7/1920

b.7/1921

c.12/1920

d.12/1921

Câu 64: Trong các văn kiện sau, văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”?

a.Chánh Cương vắn tắt, Sách lược vắn tắtb.Chỉ thị thành lập Hội phản đế Đồng minh (ngày 18-11-1930)c.Luận cương chính trị tháng 10-1930

d. Xung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng (tháng 10-1936)

Câu 65: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng giai đoạn 1936-1939 là gì?

a.Độc lập dân tộcb.Các quyền dân chủ đơn sơ

c.Ruộng đất cho dân cày

d.Cả a, b, c

Câu 66: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?

a.Công khai, hợp phápb.Nửa công khai, nửa hợp pháp.c.Bí mật, bất hợp phápd.Cả a, b, c

Câu 67: Hội nghị Trung ương lần thứ mấy của Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất?

a.Hội nghị Trung ương lần thứ nhất, họp tháng 10-1930b.Hội nghị Trung ương lần thứ sáu, họp tháng 11-1939c.Hội nghị Trung ương lần thứ bảy, họp tháng 11-1940d.Hội nghị Trung ương lần thứ tám, họp tháng 5-1941

Câu 68: Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng tháng Tám năm 1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến

b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông

c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.

d. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ

Câu 69: Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng tháng Tám năm 1945, bài học nào xác định nguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến

b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông

c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù

d. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ

Câu 70: Giai đoạn 1945-1946 đã để lại cho Đảng và Cách mạng Việt Nam nhiều bài học kinh nghiệm quý báu. Bài học kinh nghiệm nào sau đây không thuộc thời kỳ này?

a. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, dựa vào dân để xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.

b. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong nội bộ kẻ thủ, chĩa mũi nhọn vào kẻ thù chính, coi sự nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ địch cũng là một biện pháp đấu tranh cách mạng cần thiết trong hoàn cảnh cụ thể

c. Phát huy tinh thần cách mạng tiến công, kết hợp chiến tranh du kích với chiến tranh chính quy, đánh địch trên cả ba vùng chiến lược.

d. Tận dụng khả năng hòa hoãn để xây dựng lực lượng, củng cố chính quyền nhân dân, đồng thời đề cao cảnh giác, sẵn sàng ứng phó với khả năng chiến tranh lan ra cả nước khi kẻ địch bội ước

Câu 71: Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta?

a.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minhb.Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảngc.Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinhd.Cả a, b, c

Câu 72: Trong nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. “Chủ trương kháng chiến toàn dân” là thuộc về:

a. Mục đích kháng chiếnb. Tính chất kháng chiếnc. Chính sách kháng chiếnd. Phương châm tiến hành kháng chiến

Câu 73: Chính cương của Đảng lao động Việt Nam được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (tháng 2-1951) đã nêu lên 3 nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng Việt Nam khi đó. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là của giai đoạn lúc đó?

a.Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc.b.Giành chính quyền về tay nhân dân, giành độc lập cho dân tộc.

c.Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng.

d.Phát triền chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.

Câu 74: Đại hội nào của Đảng đánh dấu bước ngoặt chuyển đất nước ta sang thời kỳ đầy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

a.Đại hội VI

b.Đại hội VII

c.Đại hội VIII

d. Đại hội IX

Câu 75: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới, đặc trưng nào chứng tỏ bệnh chủ quan, duy ý chí trong tư duy công nghiệp hóa của Đảng ta?

a. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.

b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.

c. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.

d. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội.

Câu 76: Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?

a. 3/1919

b. 9/1919

c. 7/1920d. 12/1920 Câu 77: Sau 20 năm đổi mới, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta vẫn còn nhiều hạn chế do nhiều nguyên nhân, các nguyên nhân cụ thể, trực tiếp là?

a. Công tác quy hoạch chất lượng kém, nhiều bất hợp lý

b. Cơ cấu đầu tư bất hợp lý, kém hiệu quả

c. Công tác quản lý yếu kém gây lãng phí, thất thoát, tham nhũng...

d.Cả a, b, c

Câu 78: Biện pháp “Hoàn thiện thể chế về giá, cạnh tranh và kiểm soát độc quyền trong kinh doanh” phù hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩab. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường

d. Hoàn thiện thể chế gắn với tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 79: Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:

a. Kinh tế nhiều thành phầnb.Kinh tế kế hoạch hóa định hướng XHCNc.Kinh tế thị trường theo định hướng XHCNd.Kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN

Câu 80: Trong các thành tố của hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay, thành tố nào sau đây vừa là lãnh đạo hệ thống chính trị, vừa là bộ phận của hệ thống đó?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội

d. Cả a, b

Câu 81: Biện pháp cải cách hành chính là nhằm xây dựng thành tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội

d. Cả a, b

Câu 82: Cơ sở xã hội của hệ thống chuyên chính vô sản là?

a. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

b. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân

c. Đoàn kết toàn dân tộc

d. Cả a, b, c

Câu 83:“Đề cương văn hóa Việt Nam” do đồng chí Trường Chinh soạn thảo được Ban Thường vụ Trung ương Đảng thông qua vào năm nào?

a. Năm 1941

b. Năm 1943

c. Năm 1944

d. Năm 1945

Câu 84: Đại hội nào lần đầu tiên đưa ra quan niệm nền văn hóa Việt Nam có đặc trưng: tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

a. Đại hội V

b. Đại hội VI

c. Đại hội VII

d. Đại hội VIII

Câu 85: Nghị quyết trung ương 5 khóa VIII (7/1998) nêu ra mấy quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình phát triển văn hóa trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

a. 3 quan điểm

b. 4 quan điểm

c. 5 quan điểm

d. 6 quan điểm

Câu 86: Đại hội nào Đảng ta khẳng định: “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”?

a.Đại hội VIIb.Đại hội VIIIc.Đại hội IXd.Đại hội X

Câu 87: Việt Nam gia nhập ASEAN vào khi nào?

a.Năm 1993b.Năm 1994c.Năm 1995

d.Năm 1996

Câu 88: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương “Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế”?

a.Đại hội VIIb.Đại hội VIIIc.Đại hội IXd.Đại hội X

Câu 89: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc về chính sách cai trị về chính trị?

a. Chia Việt Nam ra thành 3 xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam kỳ.

b. Chính sách khai thác thuộc địa.

c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta.

d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

Câu 90: Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về tính chất xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp?

a. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.

b. Làm cho xã hội phong kiến Việt Nam trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến.

c. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

d. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

Câu 91: Câu Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945:

a. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá, kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành, hơn 90% dân số không biết chữ

b. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá

c. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành

d. Hơn 90% dân số không biết chữ

Câu 92: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám năm 1945

a. Bình dân học vụ

b. Xây dựng nếp sống văn hóa mới

c. Bài trừ các tệ nạn xã hội

d. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động

Câu 93:Đế quốc Mỹ đã đưa quân viễn chinh trực tiếp tham chiến ở Việt Nam vào khi nào?

a.1963

b.1964

c.1965

d.1966

Câu 94: Câu nói: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Hồ Chí Minh viết vào thời gian nào?

a.1/2/1966

b.17/7/1966

c.10/5/1968

d.10/5/1969

Câu 95: Khái niệm “hệ thống chính trị” lần đầu tiên được Đảng ta sử dụng khi nào?

a. Tại Đại hội VI (1986)

b. Tại hội nghị Trung ương 6, khóa VI (1989)

c. Tại Đại hội VII (1991)

d. Tại Đại hội VIII (1996)

Câu 96: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội (giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, gải phóng con người)

b. Độc lập dân tộc

c. Giải phóng con người

d. Đưa đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội

Câu 97: Từ năm 1920 đến 1928, Nguyễn Ái Quốc đã viết 2 tác phẩm nổi tiếng. Cho biết tên 2 tác phẩm ấy?

a.“Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Đường kách mệnh”

b.“Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Tuyên ngôn độc lập”

c.“Đường kách mệnh”, “Nhật ký trong tù”

d.Cả a, b, c

Câu 98: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

a.Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lenin

c. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng

d. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin

Câu 99: Luận cương tháng 10/1930 đã đề cao nhiệm vụ gì?

a.Giải phóng dân tộc

b.Giải phóng giai cấp

c.Đòi quyền dân sinh dân chủ

d.Tự do, hòa bình, cơm áo

Câu 100: Điểm nào sau đây chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930?

a.Phương hướng chiến lược của cách mạng

b.Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng

c.Vai trò lãnh đạo cách mạng

d.Phương pháp cách mạng

Câu 101: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?

a.Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng

b.Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

c.Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản

d.Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến

Câu 102: Hội nghị Trung ương (TW) Đảng nào đã mở đầu việc bàn đến phương pháp “Võ trang bạo động” khi khởi nghĩa giành chính quyền?

a.Hội nghị TW Đảng lần V (3/1938)

b.Hội nghị TW Đảng lần VI (11/1939)

c.Hội nghị TW Đảng lần VII (11/1940)

d.Hội nghị TW Đảng lần VIII (5/1941)

Câu 103: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:

a.Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước, được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam

b.Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc

c.Sự liên minh của cả 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN

d.Cả a, b, c

Câu 104: Những điểm khác nhau về nhiệm vụ, lực lượng cách mạng của Luận cương chính trị 10/1930 so với Cương lĩnh 2/1930 là do?

a.Nhận thức giáo điều máy móc về vấn đề dân tộc và giai cấp trong cách mạng thuộc địa

b.Những diễn biến mới của thực tiễn cách mạng Việt Nam

c.Cương lĩnh 2/1930 mắc sai lầm

d.Cả a, b, c

Câu 105: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu tranh ở miền Nam được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 11 và lần thứ 12 (năm 1965)?

a. Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải ngồi vào bàn đàm phán với ta

b. Kết hợp tiến cọng quân sự với nổi dậy của quần chúng, đánh bại âm mưu Việt Nam hóa chiến tranh của địch.

c. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công

d. Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào

Câu 106: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?

a. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng

b. Chống thực dân Pháp xâm lược

c. Cải thiện đời sống nhân dân

d. Bài trừ nội phản

Câu 107: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là?

a.Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính

b.Toàn dân

c.Toàn diện

d.Lâu dài và dựa vào sức mình là chính

Câu 108: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao động Việt Nam đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là:

a. Chính Cương của Đảng Lao động Việt Nam

b. Cương lĩnh Cách mạng Việt Nam

c. Luận cương về Cách mạng Việt Nam

d. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Đông Dương

Câu 109: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam tháng 2/1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam:

a. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến

b. Dân chủ và dân tộc

c. Thuộc địa nửa phong kiến

d. Dân tộc và dân chủ mới

Câu 110: Hai đối tượng (cả chính và phụ) của Cách mạng Việt Nam được nêu ra tại Chính Cương của Đảng Lao động Việt Nam:

a. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược và phong kiến phản động

b. Thực dân Pháp và Mỹ

c. phong kiến phản động và tay sai.

d. Mỹ và phong kiến Việt Nam

Câu 111: Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đã quy định:

a. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia

b. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử thống nhất đất nước vào tháng 7-1956

c. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do

d. Cả a và b đều đúng

Câu 112: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là chiến thắng Điện Biên Phủ đã:

a.Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới

b.Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập

c.Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực lượng hòa bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới.

d.Cả a, b, c

Câu 113: Đường lối công nghiệp hóa đất nước đã được hình thành từ Đại hội nào của Đảng ta?

a.Đại hội III

b.Đại hội IV

c.Đại hội V

d.Đại hội VI

Câu 114: Đại hội X của Đảng chỉ rõ mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần phải:

a. Gắn với phát triển kinh tế tri thức, coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

b. Gắn với nền kinh tế thị trường định hướng tư bản chủ nghĩa

c. Gắn với nền kinh tế khép kín

d. Gắn với nền kinh tế thị trường, thực hiện chiến lược hàng xuất khẩu Câu 115: Trong các hướng chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện mục tiêu trực tiếp của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và kinh tế nông thôn?

a. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao

b. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.

c. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học – kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp

d. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù hợp với đặc điểm từng vùng, từng địa phương.

Câu 116: Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đến Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII?

a.Kinh tế thị trường là sản phẩm của chủ nghĩa tư bản

b.Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong xã hội phong kiến.

c.Kinh tế thị trường không phải là cái riêng của chủ nghĩa tư bản mà là thành tựu phát triển chung của nhân loại; Kinh tế thị trường còn tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên chủ nghiã xã hội; Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

d.Cả a, b, c đều sai

Câu 117: Cơ sở hình thành hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta?

a.Xác định quyền làm chủ của nhân dân được thể chế hóa bằng pháp luật và tổ chức

b. Cơ sở kinh tế của hệ thống chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu bao cấp

c. Cơ sở xã hội của hệ thống chuyên chính vô sản là liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức

d. Cả b, c đều đúng

Câu 118: Tổ chức nào đã truyền bá Chủ nghĩa Mác – Lênin vào phong trào công nhân và phong trào yêu nước dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam 1930?

a. Đông Dương Cộng sảnĐảng.b. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niênc.Mặt trận Việt Minhd.An Nam Cộng sản Đảng Câu 119: Tính dân tộc, tính đại chúng, tính khoa học là ba nguyên tắc của văn hóa tiến bộ được đề cập trong văn bản nào?

a. Đề cương văn hóa Việt Nam 1943

b. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH

c. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII

d. Văn kiện Đại hội Đảng IX

Câu 120: Điền vào chỗ trống: “Nguồn lực nội sinh của sự phát triển của một dân tộc thấm sâu trong….”

a.Văn hóa

b.Tư tưởng

c.Tâm hồn

d.Tình cảm

Câu 121: Việt Nam gia nhập Hội đồng Tương trợ kinh tế (khối SEV)vào năm nào?

a.Năm 1975

b.Năm 1976

c.Năm 1977

d.Năm 1978

Câu 122: Đại hội nào Đảng ta khẳng định: “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”?

a.Đại hội VI

b.Đại hội VII

c.Đại hội VIII

d.Đại hội IX

Câu 123: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX được kể sau đây, ai là người đại biểu cho xu hướng cải cách?

a.Hàm Nghi

b.Đề Thám

c.Phan Bội Châu

d.Phan Châu Trinh

Câu 124: Phong trào yêu nước do Phan Bội Châu khởi xướng thuộc khuynh hướng nào?

a.Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.

b.Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến

c.Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d.Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Câu 125: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28/02/1946)?

a. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp

b. Kháng chiến chống thực dân Pháp

c. Nhân nhượng với quân đội Tưởng

d. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp

Câu 126: Hội nghị nào Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II) đã thông qua Nghị quyết về Cách mạng miền Nam?

a.Hội nghị lần thứ 15

b.Hội nghị lần thứ 16

c.Hội nghị lần thứ 17

d.Hội nghị lần thứ 18

Câu 127: Đại hội nào đã nhận định “Trong thế kỷ XXI khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất”

a.Đại hội VII

b.Đại hội VIII

c.Đại hội IX

d.Đại hội X

Câu 128: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời gian nào?

a. 18/12/1946

b. 19/12/1946

c. 20/12/1946

d. 22/12/1946

Câu 129: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm “Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam là hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng về mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp của ……………”.

a. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. b. Cách mạng nước ta. c. Cách mạng Việt Nam. d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.Câu 130: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đối tượng: “Đối tượng chủ yếu của môn học là hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam - từ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến………………” a. Chủ nghĩa xã hội. b. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. c. Xã hội chủ nghĩa. d. Chủ nghĩa cộng sản.Câu 131: Khi mới thành lập, Đảng cộng sản Việt Nam ngày nay có tên là gì?a. Đảng cộng sản Đông Dương. b. Đảng cộng sản Việt Nam.c. An Nam cộng sản Đảng. d. Đông Dương cộng sản Đảng. Câu 132: Dưới tác động của chính sách cai trị thuộc địa của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành thêm những giai cấp mới: a. Giai cấp công nhân và Giai cấp tư sản. b. Giai cấp tư sản và Giai cấp nông dân. c. Giai cấp công nhân và Giai cấp địa chủ.d. Giai cấp vô sản và Giai cấp tư sản. Câu 133: Nhận thức mới của Đảng về mối quan hệ giữa nhiêm vụ dân tộc và dân chủ được thể hiện trong văn kiện: a. Tác phẩm Tự chỉ trích của Nguyễn Văn Cừ. b. Văn kiện Hội nghị Trung ương tháng 03/1937. c. Tài liệu Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936).d. Chương trình hành động của Đảng cộng sản Đông Dương.Câu 134: Đại hội lần X đã đề ra chủ trương đối ngoại “Chủ động và …………hội nhập kinh tế quốc tế”.a.Sẵn sàngb.Tích cựcc.Tỉnh táod.Cố gắng Câu 135: Chủ trương của Đảng trong thời kỳ 1936 – 1939 là:a. Chủ trương đòi quyền dân chủ dân sinh.b. Chủ trương đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình. c. Chủ trương đòi tự do, dân chủ và cơm áo.

d. Chủ trương tự do, dân chủ, cải thiện đời sống. Câu 136: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng, lực lượng của cách mạng được xác định đó là lực lượng nào? a. Nhân dân. b. Toàn dân. c. Liên minh công - nông dân và trí thức. d. Toàn dân dân tộc. Câu 137: Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam được thông qua:a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951). b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976). d. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982). Câu 138: Điền vào chỗ trống: Tư tưởng chỉ đạo và phương châm đấu tranh ở miền Nam “Giữ vững và phát triển thế….., kiên quyết …….. và liên tục…….., đánh địch trên cả ba vùng chiến lược”. a. tiến công/tiến công /tiến công b. tiến công/phản công /tiến công c. tấn công/tiến công/ tiến công d. tấn công/tấn công /tấn công Câu 139: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến ngày nào?a. 12 ngày đêm từ 01 đến 12/12/1972.b. 12 ngày đêm từ 12 đến 24 /12/1972.c. 12 ngày đêm từ 15 đến 26/12/1972.d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30/12/1972. Câu 140: Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới đã mắc sai lầm nghiêm trọng trong việc:a. Xác định mục tiêu b. Bước đi về cơ sở vật chất - kỹ thuật c. Bố trí cơ cấu sản xuất d. Cả a, b và c Câu 141: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước phải bảo đảm xây dựng nền kinh tế nước ta như thế nào? a. Độc lập tự chủ.b. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.c. Kinh tế mở hướng ngoại.d. Cả a và b. Câu 142: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn là hướng vào việc gì?

a. Đưa khoa học – công nghệ vào sản xuất, chăn nuôi.b. Đô thị hóa nông thôn. c. Nâng cao năng suất, chất lượng, sản phẩm nông nghiệp.d. Nâng cao năng suất, chất lượng. Câu 143: Về phương hướng phát triển, Đại hội X đã khẳng định thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?a. Kinh tế nhà nước. b. Tất cả các thành phần kinh tế.c. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể d. Kinh tế tập thể Câu 144: Mục tiêu kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.b. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.c. Vì con người, giải phóng lực lượng sản xuất.d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho mọi người. Câu 145: Lợi ích giai cấp công nhân thống nhất với lợi ích toàn dân tộc trong mục tiêu chung là gì? a. Độc lập dân tộc.b. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.c. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.d. Vì chủ nghĩa xã hội.Câu 146: Quốc hội khóa mấy đã thông qua Hiến pháp trong đó khẳng định: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước chuyên chính vô sản”? a. Quốc hội khóa V. b. Quốc hội khóa VII.c. Quốc hội khóa VI. d. Quốc hội khóa VIII. Câu 147: Đại hội đồng Liên hợp quốc chính thức tuyên bố lấy ngày 17/10 hàng năm là “Ngày quốc tế xóa đói giảm nghèo” vào năm nào? a. 1987 b. 1992 c. 2000 d. 2010Câu 148: “Ngày vì người nghèo” ở Việt Nam do tổ chức nào phát động? a. Mặt trận Tổ quốc Việt Namb. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Namc. Tổng Liên Đoàn lao động Việt Nam d. Cả a, b và c Câu 149: Hồ Chí Minh đã viết cuốn sách Đời sống mới để hướng dẫn việc xây dựng Đời sống mới trong các tầng lớp nhân dân, trong toàn xã hội vào thời gian nào?

a. Tháng 3 năm 1945. b. Tháng 3 năm 1946.c. Tháng 3 năm 1947. d. Tháng 3 năm 1948. Câu 150: Các thành tựu đối ngoại trong hơn 25 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập quốc tế của Đảng trong thời kỳ đổi mới là: a. Đúng đắn, sáng tạo. b. Độc lập, tự chủ, sáng tạo. c. Độc lập, tự chủ. d. Tự chủ, sáng tạo. Câu 151: Trong những tệ nạn xã hội sau đây tệ nạn nào là nguy hiểm nhất?a. Tham nhũng. b. Ma tuý. c. Bạo lực gia đình. d. Bạo lực học đường. Câu 152: Điền vào chỗ trống: Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX “Các nước tư bản bên trong thì tăng cường bóc lột nhân dân lao động bên ngoài xâm lược và áp bức nhân dân các …………..”. a. Nước tư bản chủ nghĩa. b. Nước nửa thuộc địa. c. Nước thuộc địa. d. Dân tộc thuộc địa. Câu 153: Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam khi mới ra đời là: a. Ra đời trước giai cấp tư sản, sau cách mạng tháng Mười Nga và liên minh với giai cấp nông dân một cách tự nhiên, chặt chẽ.b. Chịu ba tầng lớp áp bức, ra đời sau giai cấp tư sản và liên minh với giai cấp nông dân một cách tự nhiên, chặt chẽ.c. Chịu ba tầng áp bức, ra đời trước giai cấp tư sản, sau cách mạng tháng Mười Nga và xuất thân từ giai cấp nông dân. d. Cả a, b và c đều sai. Câu 154: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì? a. Độc lập dân tộc. b. Quyền bình đẳng nam, nữ. c. Ruộng đất. d. Được giảm tô, giảm tức. Câu 155: Từ cuối thế kỷ XIX chủ nghĩa tư bản đã chuyển từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn nào?

a. Chủ nghĩa đế quốc. b. Đế quốc chủ nghĩa. c. Chủ nghĩa tư bản. d. Chủ nghĩa phát xít. Câu 156: Trong các văn kiện sau, văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?

a.Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, chương trình tóm tắt.

b.Luận cương chính trị tháng 10-1930

c.Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (tháng 12-1930)

d.Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (tháng 3-1935)

Câu 157: Điền vào chỗ trống: “Về nguyên tắc đối ngoại: nền ngoại giao Việt Nam lấy nguyên tắc của …………làm nền tảng.”a. Hiến chương Đại Tây Dương. a. Hiệp định Đại Tây Dương. b. Hiệp ước Đại Tây Dương. c. Tuyên bố Đại Tây Dương.Câu 158: Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương do ai soạn thảo? a. Trần Phú. b. Nguyễn Văn Cừ. c. Nguyễn Ái Quốc. d. Lê Hồng Phong. Câu 159: Chủ trương “Kháng chiến kiến quốc” (1945) nêu ra nhiệm vụ chủ yếu của nhân dân ta là: a. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dânb. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân.c. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, cải thiện đời sống nhân dân. d. Chống thực dân Pháp, củng cố chính quyền. Câu 160: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng đã xác định phương châm tiến hành kháng chiến là: a. Tiến hành chiến tranh nhân dân. b. Kháng chiến toàn dân. c. Kháng chiến toàn diện.d. Kháng chiến trường kỳ.

Câu 161: Thắng lợi của chiến dịch nào buộc Pháp phải ngồi vào bàn đám phán ký Hiệp định Giơnevơ: a. Chiến dịch Biên Giới (1950). b. Chiến dịch Đông Xuân (1954). c. Chiến dịch Việt Bắc (1947). d. Chiến địch Điện Biên Phủ (1954). Câu 162: Đặc điểm cách mạng Việt Nam là cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân được xác định trong cương lĩnh nào của Đảng? a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (02/1930).b. Cương lĩnh chính trị (10/1930).c. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930).d. Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam (02/1951).Câu 163: Tính chất kháng chiến: dân tộc giải phóng và dân chủ mới được Đảng xác định trong thời kỳ: a. Thời kỳ 1936 – 1939. b. Thời kỳ 1946 – 1954. c. Thời kỳ 1939 – 1945. d. Thời kỳ 1954 – 1960.Câu 164: Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng Cộng Sản Việt Nam quyết định đường lối đổi mới đất nước? a. Đại hội VI (12/1986). b. Đại Hội VII (06/1991). c. Đại hội VIII (06/1996). d. Đại hội IX (04/2001). Câu 165: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm sau: “Lấy phát huy nguồn lực …………là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững”. a. Con người. b. Vốn c. Khoa học - công nghệ. d. Tài nguyên. Câu 166: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm sau: “Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển………, bảo vệ tài nguyên, môi trường”. a. Kinh tế tri thức. b. Kinh tế, xã hội. c. Kinh tế, chính trị. d. Kinh tế, văn hóa.

Câu 167: Chương trình mục tiêu của công nghiệp hóa XHCN trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ được Đại hội VI xác định là: a. Hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.b. Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. c. Lương thực, thực phẩm và hàng tiêu dùng.d. Lương thực, thực phẩm và hàng xuất khẩu. Câu 167: Đại hội Đảng lần thứ mấy đã khẳng định: “Sản xuất hàng hóa không đối lập với CNXH, nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng CNXH”?a. Đại hội VI (12/1986). b. Đại hội VIII (06/1996). c. Đại hội VII (06/1991). d. Đại hội IX (04/2001). Câu 168: Kinh tế thị trường là nền kinh tế:a. Đối lập với kinh tế tự nhiên.b. Là thành tựu chung của nhân loại.c. Phát triển cao trong xã hội TBCN. d. Cả a, b và c. Câu 169: Nền kinh tế nào sử dụng các quy luật: giá trị, lưu thông, cạnh tranh và cung cầu?a. Kinh tế thị trường. b. Kinh tế tự nhiên.c. Kinh tế tự cung tự cấp. d. Cả a, b và c. Câu 170: Điều kiện chung để kinh tế hàng hóa xuất hiện và tồn tại là:a. Phân công lao động xã hội.b. Tồn tại các hình thức sỡ hữu khác nhau.c. Phân công lao động xã hội, tồn tại các hình thức sỡ hữu khác nhau.d. Cả a, b và c đều sai. Câu 171: Điền vào chỗ trống: “Sau 25 năm đổi mới, nước ta đã chuyển đổi thành công từ thể chế kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu, bao cấp sang thể chế thị trường định hướng ..............” a. Xã hội chủ nghĩa. b. Chủ nghĩa xã hội. c. Kinh tế hỗn hợp. d. Kinh tế tự chủ. Câu 172: Giai đoạn nào Đảng ta đã coi làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa là bản chất của hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta? a. 1975 – 1985. b. 1975 – 1986. c. 1976 – 1986.

d. 1986 – 1996. Câu 173: Mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới là gì?a. Thực hiện tốt hơn dân chủ xã hội chủ nghĩa, phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân.b. Phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.c. Xây dựng và hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.d. Bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân. Câu 174: Chủ trương xây dựng hệ thống chuyên chính vô sản đã xác định nhà nước trong thời kỳ quá độ là “Nhà nước chuyên chính vô sản thực hiện chế độ dân chủ …………..” a. Xã hội chủ nghĩa. b. Chủ nghĩa xã hội. c. Thuộc về nhân dân. d. Thuộc về toàn dân. Câu 175: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh luận điểm “Văn hoá là một mặt trận; xây dựng và phát triển văn hoá là một sự nghiệp…………………, đòi hỏi phải có ý chí cách mạng và sự kiên trì, thận trọng”. a. Cách mạng khó khăn. b. Cách mạng lâu dài. c. Cách mạng phức tạp. d. Cách mạng gian khổ. Câu 176: Những điểm nghẽn đang cản trở sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam hiện nay là: a. Sự yếu kém của thể chế kinh tế thị trường; chất lượng nguồn nhân lực và kết cấu hạ tầng b. Chất lượng nguồn nhân lực; kết cấu hạ tầng và khoa học công nghệ c Sự yếu kém của thể chế kinh tế thị trường; chất lượng nguồn nhân lực d. Sự yếu kém của thể chế kinh tế thị trường; kết cấu hạ tầngCâu 177: Luận cương tháng 10/1930 đã coi nhẹ vai trò của giai cấp nào?

a.Tư sản dân tộc, tiểu tư sản

b.Tư sản dân tộc

c.Nông dân

d.Công nhân

Câu 178: Mục tiêu của chính sách xã hội của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới là:a. Nâng các vấn đề xã hội lên tầm chính sách xã hội.b. Nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người.c. Cần có chính sách xã hội cơ bản, lâu dài, phù hợp.d. Nhằm phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc. Câu 179: Nhà nước ta đã tạo cơ sở pháp lý cho các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam đầu tiên vào thời gian nào?

a. Tháng 12/1986. b. Tháng 12/1987. c. Tháng 12/1988. d. Tháng 12/1989. Câu 180: Nghị quyết 13 của Bộ Chính trị về nhiệm vụ và chính sách đối ngoại trong tình hình mới có ý nghĩa gì?a. Đánh dấu sự đổi mới tư duy về quan hệ quốc tế và chuyển hướng toàn bộ chiến lược đối ngoại của Đảng ta.b. Đặt nền móng hình thành đường lối đổi ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.c. Chính sách đối ngoại đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.d. Cả a và b. Câu 181: Lần đầu tiên, trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, Đảng đưa ra chủ trương thử nghiệm để tiến tới thực hiện đầu tư ra nước ngoài được thông qua Đại hội nào? a. Đại hội VI (12/1986). b. Đại hội VIII (06/1996). c. Đại hội VII (06/1991). d. Đại hội IX (04/2001). Câu 182: Việt Nam khai thông quan hệ với các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế từ: a. Năm 1991. b. Năm 1993. c. Năm 1995. d. Năm 1997. Câu 183: Mục tiêu của đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ đổi mới là:a. Để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của Tổ quốc.b. Tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới.c. Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của Tổ quốc.d. Cả a và b. Câu 184: Đường lối đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1986 – 1996 là:

a. Đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, chủ động hội nhập quốc tế

b. Đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế

c. Đường lối đối ngoại rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế

d. Đường lối đối ngoại theo phương châm chủ động hội nhập quốc tế

Câu 185: Đại hội XI xác định, nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế có mấy thành phần kinh tế?

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 186: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ấi Quốc?

a. Năm 1911, Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước.

b. Năm 1917, Nguyễn Ái Quốc tìm hiểu Cách mạng tháng Mười Nga.

c. Tháng 07 – 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.

d. Tháng 12 – 1920, tại Đại hội Đảng xã hội Pháp, Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành, gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập ĐCS Pháp.

Câu 187: Nhiệm vụ đầu tiên về xây dựng văn hóa của nước Việt Nam độc lập là gì?

a. Chống nạn mù chữ.

b. Chống nạn mù chữ và phát triển phong trào “bình dân học vụ”.

c. Chống nạn mù chữ và giáo dục lại tinh thần nhân dân.

d. Chống “giặc dốt”.

Câu 188: Thuật ngữ “ Xây dựng nhà nước pháp quyền” lần đầu tiên được đề cập vào năm nào?

a. 1991

b. 1992

c. 1993

d. 1994

Câu 189: Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960) đã xác định vai trò, nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc là:

a. Giữ vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà.

b. Giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

c. Giữ vai trò quan trọng đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà.

d. Giữ vai trò quyết định gián tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

Câu 190: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Văn hóa….cho quốc dân đi”.

a. Soi đường

b. Mở đường

c. Dẫn đường

d. Chỉ đường

Câu 191: Lần đầu tiên Đảng ta nâng các vấn đề xã hội lên tầm chính sách xã hội tại Đại hội nào?

a. Đại hội V

b. Đại hội VI

c. Đại hội VII

d. Đại hội VIII

Câu 192: Việt Nam bắt đầu bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào thời gian nào?

a. 11/7/1994

b.11/7/1995

c. 7/11/1994

d. 7/11/1995

Câu 193. Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán để rút vào hoạt động bí mật vào thời gian nào?

a. 23/9/1945

b. 6/3/1946

c.11/11/1945

d. 25/11/1945

Câu 194: Dự thảo "Đề cương cách mạng miền Nam" do ai soạn thảo?

a. Hồ Chí Minh c.Võ Nguyên Giáp

b. Lê Duẩn d. Phạm Văn Đồng

Câu 195: Hội nghị Trung ương nào của Đảng đã xác định “phát triển văn hóa đồng bộ với phát triển kinh tế”

a. Hội nghị Trung ương 5, khóa VIII (07/1998).

b. Hội nghị Trung ương 9, Khóa IX (01/2004).

c. Hội nghị Trung ương 10, Khóa IX (07/2004).

d. Hội nghị Trung ương 4, Khóa X (02/2007).

Câu 196: Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương 1954 gồm có đại diện của mấy bên tham gia?

a. 6 bên. b. 7 bên. c. 8 bên. d. 9 bên.

Câu 197: Sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước được Đảng ta xác định sẽ cơ bản hoàn thành vào năm nào?

a. 2010 b. 2015 c. 2020 d. 2030

Câu 198: Tổng khởi nghĩa giành được thắng lợi trên cả nước của cách mạng tháng Tám trong:

a. 5 ngày b. 10 ngày c. 15 ngày d. 20 ngày

Câu 199: Đại hội Đại biểu tòan quốc lần thứ nhất của Đảng họp ở đâu?

a. Trung Quốc

b. Liên Xô

c. Việt Nam

d. Thái Lan

Câu 200. Năm 1945 tỉ lệ đồng bào Việt Nam không biết chữ là khoảng :

a. 60% dân số

b. 70% dân số

c. 80% dân số

d. 90% dân số

……………………..Hết………………………..