19
Y BAN NHÂN DÂN TNH HU GIANG CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc S: /2022/-UBND Hu Giang, ngày tháng năm 2022 QUYẾT ĐỊNH Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG Căn cứ Lut Tchc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Lut sửa đổi, bsung mt sđiều ca Lut Tchc Chính phLut Tchc chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Lu ật Ban hành văn bả n quy ph m pháp lu ật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Lut sửa đổi, bsung mt sđiều ca Luật Ban hành văn bản quy phm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Lut Qun lý sdng tài sn công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghđịnh s04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phquy định tiêu chuẩn, định mc sdng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của BY tế quy định chi tiết hướng dn vtiêu chuẩn, định mc sdng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế; Thực hiện Công văn số /HĐND ngày tháng năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số /TTr-SYT ngày tháng năm 2022; Báo cáo thẩm định số /BC-STP ngày tháng năm 2022 của Sở Tư pháp ý kiến của Sở Tài chính tại văn bản số /STC- ngày tháng năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chnh Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (đi tượng sdng, chng loi, s lượng, mc giá) sdụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan hành chính và đơn vị snghip y tế thuc phm vi qun lý của địa phương trên địa bàn tnh Hu Giang. 2. Đi tượng áp dụng a) Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị).

ủy ban nhân dân tỉnh hậu giang cộng hòa xã hội chủ

Embed Size (px)

Citation preview

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẬU GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Sô: /2022/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày tháng năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng

trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế

thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy

phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của

Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên

dùng trong lĩnh vực y tế;

Thực hiện Công văn số /HĐND ngày tháng năm 2022 của

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số /TTr-SYT ngày

tháng năm 2022; Báo cáo thẩm định số /BC-STP ngày tháng năm 2022 của Sở Tư pháp và ý kiến của Sở Tài chính tại văn bản số /STC- ngày

tháng năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (đôi tượng sử dụng, chủng

loại, sô lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các

cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý của địa phương

trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đôi tượng áp dụng

a) Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực y tế

thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sau đây gọi tắt là cơ quan,

đơn vị).

2

b) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.

c) Quyết định này không áp dụng đôi với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm

bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này được sử

dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; cơ quan có thẩm quyền

xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, điều chuyển, bô trí, khoán kinh phí sử

dụng, thuê dịch vụ xe ô tô chuyên dùng cho phù hợp với yêu cầu công tác của cơ

quan, đơn vị; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.

2. Việc trang bị xe ô tô phải phù hợp với nhiệm vụ công tác, đồng thời phải

xem xét đến tần suất và hiệu quả sử dụng đôi với từng cơ quan, đơn vị; trong phạm

vi tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm

bảo và được trang bị theo lộ trình, phù hợp với khả năng của ngân sách.

3. Xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị phải được sử dụng đúng

mục đích, đôi tượng, tiêu chuẩn, định mức, tiết kiệm, hiệu quả. Nghiêm cấm việc

sử dụng xe ô tô chuyên dùng sai mục đích, cho thuê, cho mượn, hoặc điều chuyển

cho bất kỳ cá nhân, tổ chức nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có

thẩm quyền.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ

quan, đơn vị quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Trường hợp có phát sinh hoặc thay đổi nhu cầu sử dụng xe ô tô chuyên

dùng quy định tại khoản 1 Điều này, các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi về Sở Y

tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Mua sắm xe ô tô chuyên dùng

1. Khi có nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng; các cơ quan, đơn vị căn cứ

vào Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 3

Quyết định này và dự toán ngân sách được giao hàng năm có văn bản gửi về Sở Y

tế để tổng hợp nhu cầu, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp

theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển sô xe, phí

bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.

3. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ sô thuế được

miễn để xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng.

4. Trường hợp điều chuyển, tiếp nhận xe ô tô đã qua sử dụng thì giá xe ô tô

làm căn cứ xác định tiêu chuẩn, định mức là giá trị còn lại trên sổ sách kế toán

hoặc giá trị đánh giá lại theo quy định của pháp luật (đôi với xe ô tô chưa được

theo dõi giá trị trên sổ kế toán hoặc trường hợp phải đánh giá lại khi xử lý theo

quy định của pháp luật).

3

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Hàng năm Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát các tiêu

chuẩn, định mức và tình hình sử dụng xe ô tô báo cáo về Sở Y tế để Sở Y tế tổng

hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung (nếu có) trên nguyên

tắc một đơn vị có thể có một hoặc nhiều chủng loại xe chuyên dùng tùy thuộc vào

chức năng, nhiệm vụ, quy mô và tính chất đặc thù của cơ quan, đơn vị được giao

nhiệm vụ.

2. Căn cứ Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại

khoản 1 Điều 3 Quyết định này và dự toán ngân sách được giao hàng năm, Sở Y

tế có trách nhiệm lập kế hoạch đề xuất trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ

quan, đơn vị trực thuộc gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân

dân tỉnh xem xét, quyết định. Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh khó

khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đôc các Sở; Thủ trưởng

các Ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,

thị xã, thành phô; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan

chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);

- Bộ Y tế;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

- TT: TT, HĐND, UBND tỉnh;

- UBMTTQVN tỉnh;

- VP Tỉnh ủy, các Ban Đảng;

- VP Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;

- VP UBND tỉnh;

- Các Sở, ban, ngành tỉnh;

- Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT. NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Dự trù Hiện có

Xe ô tô cứu thương

thông thường

TOYOTA-

HIACE1 1,199,100 959,160

01 Máy hút dịch xách tay

01 Bình oxy

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệt

TOYOTA-

HIACE1 1,939,960 1,939,960

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 Bình oxy

TOYOTA-

HIACE1 840,000 420,000

TOYOTA-

HIACE1 840,000 490,000

HYUNDAI-

GRAND

STATEX

1 720,000 650,000

Xe ô tô khác được

thiết kế dành riêng cho

các hoạt động khám

bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

TOYOTA-

HILUX1 960,000 650,000

Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn

TOYOTA 1 814,000 216,931

TOYOTA 1 1,439,960 1,439,960

Stt

1

2

3

Đơn vị

Trung tâm Y

tế huyện

Phụng Hiệp

Trung tâm Y

tế huyện

Long Mỹ

Trung tâm Y

tế huyện

Châu Thành

PHỤ LỤC

(Đính kèm Tờ trình số: /TTr-SYT ngày tháng năm 2020 của Sở Y tế)

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Thiết bị y tế

kèm theoThuyết minh

Đơn giá (Nghìn đồng)

Nguyên giá Giá trị

còn lại

Chủng loại Nhãn hiệu Số lượng

Số giường Kế hoạch: 150

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Số giường Kế hoạch: 60

Số giường Kế hoạch: 160

Xe ô tô khác được

thiết kế dành riêng cho

các hoạt động khám

bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

1 1,439,000

Xe vận chuyển vắc

xin, sinh phẩm1 900,000

Xe chở máy phun và

hóa chất lưu động1 750,000

IVECO 1 1,200,000 1,200,000

TOYOTA 1 1,439,000 1,247,384

TOYOTA 1 830,000 221,029

MITSUBISHI 1 450,000 29,790

Xe chụp X-Quang lưu

động1 700,000

Đáp ứng nhu cầu phục vụ

người bệnh tại nhà đi lại khó

khăn, người cao tuổi khi có yêu

cầu được chụp X quang.

Phục vụ khám sức khỏe định

kỳ, khám nghĩa vụ quân sự khi

có nhu cầu

Xe xét nghiệm lưu

động1 900,000

Phục vụ khám sức khỏe tại nhà

cho người cao tuổi đi lại khó

khăn, khám sức khỏe định kỳ

cho các doanh nghiệp đóng

trên địa bàn huyện, khám nghĩa

vụ quân sự, thực hiện các xét

nghiệm tại cộng đồng, xét

nghiệm phòng, chống Covid-

19.

3

Trung tâm Y

tế huyện

Châu Thành

4

Trung tâm Y

tế huyện

Châu Thành

A

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Đáp ứng nhu cầu phục vụ cho

người bệnh tại địa phương,

phun thuốc hóa chất phòng

chống dịch ở các địa bàn xãy

ra dịch bệnh trong huyện,

chuyển mẫu sinh phẩm xét

nghiệm đúng quy trình, Phục

vụ công tác phòng chống dịch

trên địa bàn kịp thời, đúng lúc

Số giường Kế hoạch: 160

Xe ô tô khác được

thiết kế dành riêng cho

các hoạt động khám

bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

1 900,000

Xe ô tô được thiết kế dành

riêng cho hoạt động khám chữa

bệnh tại cộng đồng khi có nhu

cầu, thực hiện công tác phòng,

chống dịch chủ động theo qui

định và thực hiện kiểm nghiệm

về thực phẩm đảm bảo an toàn

trên địa bàn huyện

Xe chở máy phun và

hóa chất lưu độngTOYOTA 1 875,000 583,187

Xe ô tô cứu thương

thông thườngTOYOTA 1 521,177 34,501

Xe ô tô cứu thương

thông thườngTOYOTA 1 1,439,400 1,247,384

- 01 Bơm tiêm tự động;

- 01 Máy hút dịch dùng trên

xe cứu thương;

- 01 Monitor theo dõi bệnh

nhân;

- 01 Máy sốc tim;

- 01 Máy thở xách tay

Xe ô tô cứu thương

thông thườngHUYNDAI 1 1,080,000 1,007,964

6

Bệnh viện

chuyên khoa

Tâm Thần -

Da Liễu

Xe ô tô cứu thương

thông thường

TOYOTA-

HIACE1 1,126,711 - Số giường Kế hoạch: 40

4

Trung tâm Y

tế huyện

Châu Thành

A

Trung tâm Y

tế huyện Vị

Thủy5

Số giường Kế hoạch: 180

(Giường thực kế 200)

TOYOTA 2 2,300,000

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 Bình oxy

TOYOTA-

HIACE2 1,947,800 1,947,800

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 Bình oxy

8

Trung tâm

Pháp YXe giám định pháp y,

xe vận chuyển tử thi1 2,000,000

Cáng chỉnh (loại trượt, có

dây đai an toàn, có bánh

xe), đèn chiếu sáng trong

xe, ổ cấm điền 12V, búa

thoát hiểm

Sự cần thiết của đơn vị cần có

01 xe chuyên dùng để đi khám

nghiệm ở nơi có xảy ra sự cố

(chết người), đoàn khám

nghiệm đến hiện trường để

khám nghiệm tử thi và vận

chuyển tử thi về Trung tâm

pháp y lưu trữ, bảo quản xác

chết được tốt nhất

Xe ô tô khác được

thiết kế dành riêng cho

các hoạt động khám

bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

TOYOTA-

HILUX1 960,000

Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn tỉnh

TOYOTA 1 403,000 -

Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn tỉnh (chở

trang thiết bị, vật tư)

7

9

Bệnh viện

Sản Nhi

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệt

Trung tâm

kiểm soát

bệnh tật

Xe ô tô hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

Đơn vị được sở y tế giao chỉ

tiêu giường kế hoạch là 240

giường bệnh. Hiện tại đơn vị

đang đang sử dụng 2 xe cứu

thương có kết cấu đặc biệt điều

chuyển từ Trung tâm Y tế

thành phố Vị Thanh về trong

gói mua sắm trang thiết bị

tuyến tỉnh, tuyến huyện. Tuy

nhiên vẫn chưa đủ số lượng sử

dụng theo hướng dẫn xây dựng

định mức cũng như nhu cầu

thực thế tại đơn vị khi hoạt

động khám chữa bệnh tại đơn

Songhuajiang 1 119,000 20,000

Phục vụ công tác phòng chống

dịch, khám sức khỏe định kỳ

trên địa bàn tỉnh

1 900,000

Vận chuyển Vaccin, sinh phẩm

cấp cho huyện, thị xã, thành

phố, gửi mẫu bệnh phẩm lên

tuyến trên.

FORD 1 447,000 30,000

Vận chuyển Vaccin, sinh phẩm

cấp cho huyện, thị xã, thành

phố, gửi mẫu bệnh phẩm lên

tuyến trên.

Xe chở máy phun và

hóa chất lưu động

TOYOTA-

HIACE1 750,000

Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn tỉnh

Xe chụp X-Quang lưu

động1 700,000

Đáp ứng nhu cầu phục vụ quản

lý sức khỏe các Công ty, xí

nghiệp trên địa bàn.

Xe chở máy phun và

hóa chất lưu độngShuguang 1 263,000 -

Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn tỉnh (phun

diện rộng)

TOYOTA 1 404,000 0 đồng Không Đang đề nghị thanh lý

HYUNDAI 1 506,000 0 đồng Không Đang đề nghị thanh lý

TOYOTA 1 465,000 0 đồng Không Giường kế hoạch: 510

TOYOTA 1 717,000 238,832 Không Giường kế hoạch: 510

MERCEDES 1 4,547,800 3,941,123

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Monitor

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 máy điện tim

Giường kế hoạch: 510

Xe vận chuyển vắc

xin, sinh phẩm, mẫu

bệnh phẩm

9

Trung tâm

kiểm soát

bệnh tật

BỆNH VIỆN

ĐA KHOA

HẬU GIANG

Xe ô tô hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệt

10

1 1,939,960 1,939,960

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy monitor

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Giường kế hoạch: 510

TOYOTA 1 Không Dự kiến giường kế hoạch năm

2021 là 560.

TOYOTA 1

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy monitor

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 Máy điện tim

Dự kiến giường kế hoạch năm

2021 là 560

Xe ô tô cứu thương

thông thườngTOYOTA 1 618,000 -

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệtTOYOTA 1

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

01 Bình oxy

Xe ô tô khác được

thiết kế dành riêng cho

các hoạt động khám

bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

TOYOTA 1 1,439,400 1,439,400

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Xe được cấp năm 2020 phục

vụ công tác phòng chống dịch

Covid - 19

TOYOTA 1 797,000 212,241

TOYOTA 1 628,000 83,461

BỆNH VIỆN

ĐA KHOA

HẬU GIANG

Bệnh viện

Lao và bệnh

Phổi

Giường kế hoạch: 60

12BVĐK TP.

Ngã Bảy

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Giường kế hoạch: 450

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệt

10

11

Nissan 1 313,000 -

TOYOTA 1 1,439,400 1,247,384

TOYOTA 1 1,439,400

TOYOTA 1 618,000 -

TOYOTA 1 820,000 82,000

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệtTOYOTA 1 1,949,835 1,949,835

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Xe ô tô hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

TOYOTA 1 1,439,400 Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn

TOYOTA 1 618,000 -

TOYOTA 1 820,000 82,000

13

Xe ô tô cứu thương

thông thường

TTYT TX. Long Mỹ

Giường kế hoạch: 330

Xe ô tô cứu thương

thông thường

TTYT TX.

Long Mỹ

Giường kế hoạch: 330

13

12BVĐK TP.

Ngã Bảy

Xe ô tô cứu thương

thông thường

Giường kế hoạch: 450

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệt

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệtTOYOTA 1 1,949,835 1,949,835

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Xe ô tô cứu thương có

kết cấu đặc biệtTOYOTA 1 1,949,835

01 Bơm tiêm tự động

01 Máy hút dịch

01 Máy theo dõi bệnh nhân

01 Máy sốc tim

01 Máy thở xách tay

Xe ô tô hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch,

kiểm nghiệm.

TOYOTA 1 1,439,400 Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn

14

TTYT thành

Phố Vị

Thanh

Xe ô tô hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh

phòng, chống dịch.

HYUNDAI 1 1.076.220.000 Phục vụ công tác phòng chống

dịch trên địa bàn

Xe ô tô chuyên dùng

lấy mẫu thuốc, mỹ

phẩm

1 1

Xe ô tô chuyên dùng

lấy mẫu thực phẩm1 1

15

Trung tâm

Kiểm nghiệm

Dược phẩm -

Mỹ phẩm -

Thực phẩm -

13TTYT TX. Long Mỹ

Ghi chú: Định mức xe ô tô cứu thương đối với cơ sở khám chữa bệnh:

- Dưới 50 giường bệnh được định mức 01 xe.

- Từ 50 giường bệnh đến dưới 100 giường bệnh được định mức 02 xe.

- Từ 100 giường bệnh đến dưới 200 giường bệnh được định mức 03 xe.

- Từ 200 giường bệnh đến dưới 300 giường bệnh được định mức 04 xe.

- Từ 300 giường bệnh trở lên, nếu tăng thêm 150 giường bệnh thì định mức được thêm 01 xe.

Giường kế hoạch: 330

Nguồn NS Nguồn khác Không

KD

Kinh

doanh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00153 8 2009 2009 840,000 420,000 X TTYT huyện Phụng Hiệp

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00340 8 2008 2008 840,000 490,000 X TTYT huyện Phụng Hiệp

HYUNDAIGRAND

STATEXHàn Quốc 95A00251 6 2018 2018 720,000 650,000 X TTYT huyện Phụng Hiệp

TOYOTA Nhật Bản 95A00287 8 2011 2011 814,000 216,931 X TTYT huyện Châu Thành

TOYOTA Nhật Bản 95A00377 7 2018 2020 1,439,960 1,439,960 X TTYT huyện Châu Thành

HUYNHDAY SOLATIS Việt Nam 95A00353 7 2021 2021 1,076,200 1,076,200 X TTYT huyện Châu Thành

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00206 8 2016 2017 1,199,100 959,160 X TTYT huyện Long Mỹ

TOYOTA Japan 95A.0194 8 2008 2008 521,177 34,501 X TTYT huyện Vị Thủy

TOYOTA TOYOTA Japan95A.003.5

56 2018 2020 1,439,400 1,247,384 X TTYT huyện Vị Thủy

HYUNDAIHYUNDA

IJapan

95A.003.3

69 2021 2021 1,080,000 1,007,964 X TTYT huyện Vị Thủy

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00227 6 2010 2011 1,126,711 - XBệnh viện chuyên khoa

Tâm Thần - Da Liễu

IVECO

DAILY

M2-

33NE5/A

Việt Nam 95A00480 8 2022 2022 1,200,000 1,200,000 XTTYT huyện Châu Thành

A

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00362 7 2018 2020 1,439,000 1,247,384 XTTYT huyện Châu Thành

A

TOYOTA HIACE Việt Nam 95A00372 8 2011 2011 830,000 221,029 XTTYT huyện Châu Thành

A

MITSUBISHI Nhật Bản 95A00382 7 2008 2008 450,000 29,790 XTTYT huyện Châu Thành

A

I- Xe ô tô cứu thương

1- Xe ô tô cứu thương thông thường

BÁO CÁO KÊ KHAI HIỆN TRẠNG XE Ô TÔ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Năm

sản

xuất

Tên/loại xe Nhãn hiệuNước sản

xuất

Biển kiểm

soát

Số chỗ

ngồi/

trọng

tải

Năm

sử

dụng

Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) Hiện trạng sử dụng (chiếc)

Nguyên giá

Giá trị còn lại QLNN

HĐ sự nghiệpHĐ

khác

ĐƠN VỊ

Nguồn NS Nguồn khác Không

KD

Kinh

doanh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Năm

sản

xuất

Tên/loại xe Nhãn hiệuNước sản

xuất

Biển kiểm

soát

Số chỗ

ngồi/

trọng

tải

Năm

sử

dụng

Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) Hiện trạng sử dụng (chiếc)

Nguyên giá

Giá trị còn lại QLNN

HĐ sự nghiệpHĐ

khác

ĐƠN VỊ

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00271 8 2007 2007 618,000 - XBệnh viện Lao và bệnh

Phổi

 TOYOTA Nhật  95A-0051 2003 2004 404,000 (Đề nghị xin

thanh lý)  X

 HYUNDAI Hàn Quốc 95A-0155 2007 2007 506,000 (Đề nghị xin

thanh lý) X

 TOYOTA Nhật 95A-0146 2007 2007 465,000 - X

 TOYOTA Nhật 95A-00298 2011 2011 717,000 238,832 X

 TOYOTA HIACE Việt Nam 95A-00388 8 2011 2011 797,000 212,241 X

 TOYOTA HIACE Việt Nam 95A00167 8 2009 2009 628,000 83,461 X

NISSA Nhật Bản 95A0138 9 2000 2000 313,000 - X

 TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A-5059 6 2006 2006 618,000 - X

 TOYOTA HIACE Việt Nam 95A-00322 9 2011 2011 820,000 82,000 X

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00305 7 2018 2020 1,939,960 1,939,960 X TTYT huyện Long Mỹ

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00332 7 2018 2020 1,947,800 1,947,800 X

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00397 7 2018 2020 1,947,800 1,947,800 X

TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00323 7 2018 2020 1,439,400 1,439,400 XBệnh viện Lao và bệnh

Phổi

MERCEDES  Tây Ban

Nha95A-00283  2017 2017 4,547,800 3,941,123 X

 TOYOTA Nhật Bản 95A-00343  2018 2020 1,939,960 1,939,960 X

 TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00392 2018 2020 1,439,400 1,439,400 XBệnh viện đa khoa thành

phố Ngã Bảy

 TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A-00314 6 2018 2020 1,949,835 1,949,835 X TTYT thị xã Long Mỹ

2- Xe khám chữa mắt lưu động

2- Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt

II- Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

1- Xe chụp X-Quang lưu động

Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu

Giang

Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu

Giang

TTYT thị xã Long Mỹ

Bệnh viện Sản Nhi

Bệnh viện đa khoa thành

phố Ngã Bảy

Nguồn NS Nguồn khác Không

KD

Kinh

doanh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Năm

sản

xuất

Tên/loại xe Nhãn hiệuNước sản

xuất

Biển kiểm

soát

Số chỗ

ngồi/

trọng

tải

Năm

sử

dụng

Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) Hiện trạng sử dụng (chiếc)

Nguyên giá

Giá trị còn lại QLNN

HĐ sự nghiệpHĐ

khác

ĐƠN VỊ

FORD Thái Lan95A

003.425 chỗ 2008 2009 446,088 29,665 X

Trung tâm kiểm soát bệnh

tật

 TOYOTA HIACE Nhật Bản 95A00392 2018 2020 1,439,400 1,247,384 XBệnh viện đa khoa thành

phố Ngã Bảy

 TOYOTA 1,949,835 X TTYT thị xã Long Mỹ

TOYOTA HILUX Thái Lan 95A 00347 5 chỗ 2013 2014 960,000 650,000 X TTYT huyện Phụng Hiệp

TOYOTA Việt Nam95A

003.248 chỗ 2005 2006 402,843 - X

Trung tâm kiểm soát bệnh

tật

Songhuajiang Việt Nam 95H 0434 Bán tải 2009 2010 118,381 19,710 XTrung tâm kiểm soát bệnh

tật

III- Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

3- Xe xét nghiệm lưu động

1- Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao

7- Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.

4- Xe phẫu thuật lưu động

5- Xe lấy máu

6- Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Nguồn NS Nguồn khác Không

KD

Kinh

doanh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Năm

sản

xuất

Tên/loại xe Nhãn hiệuNước sản

xuất

Biển kiểm

soát

Số chỗ

ngồi/

trọng

tải

Năm

sử

dụng

Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) Hiện trạng sử dụng (chiếc)

Nguyên giá

Giá trị còn lại QLNN

HĐ sự nghiệpHĐ

khác

ĐƠN VỊ

Shuguang Việt Nam95A

003.26

5 chỗ/

bán tải2006 2006 262,500 - X

Trung tâm kiểm soát bệnh

tật

TOYOTA Japan95A-

002.475 2016 2017 875,000 583,187 X TTYT huyện Vị Thủy

12- Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.

2- Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

3- Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin,

sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế

4- Xe vận chuyển người bệnh

5- Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi

6-Xe chở máy phun và hóa chất lưu động

7- Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

8- Xe phục vụ lấy, vận chuyển mô, tạng để phục vụ công tác cấy ghép mô, tạng cho người

9- Xe vận chuyển bữa ăn cho bệnh nhân tâm thần

10- Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm

11- Xe ô tô gắn mô hình giảng dậy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan