28
www.philips.com/welcome 230S8 S line V line 243V7 VI Sổ tay sử dụng 1 Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành 18 Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp 21

1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

www.philips.com/welcome

230S8

S line

V line

243V7

VI Sổtaysửdụng 1Dịchvụchămsóckhách hàngvàbảohành 18

Khắcphụcsựcố& HỏiĐáp 21

Page 2: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

Mục lục1. Lưu ý quan trọng .......................1

1.1 Lưuýantoànvàbảodưỡng ......11.2 Môtảbiểutượng ........................31.3 Vứtbỏsảnphẩmvàvậtliệuđóng

gói ...............................................3

2. Cài đặt màn hình .......................52.1 Lắpđặt ........................................52.2 Sửdụngmànhình ......................72.3 Tháođếvàchânđế ..................10

3. Tối ưu hóa hình ảnh ................113.1 SmartImage .............................113.2 SmartContrast ...........................12

4. Các thông số kỹ thuật .............134.1 Chếđộđộphângiải&càiđặtsẵn

16

5. Quản lý nguồn điện .................17

6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành .............................186.1 Chínhsáchlỗiđiểmảnhmàn

hìnhphẳngcủaPhilips..............186.2 Chămsóckháchhàng&Chếđộ

bảohành ...................................20

7. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp ...217.1 Khắcphụcsựcố .......................217.2 HỏiĐápchung ..........................23

Page 3: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

1

1. Lưu ý quan trọng

1. Lưu ý quan trọngSổtaysửdụngđiệntửnàydànhchomọingườidùngsửdụngmànhìnhPhilips.Hãydànhthờigianđọcsổtaysửdụngnàytrướckhisửdụngmànhình.Sổtaybaogồmnhữngthôngtinvàcáclưuýquantrọngliênquanđếnviệcsửdụngmànhình.

ChếđộbảohànhcủaPhilipsápdụngvớiđiềukiệnlàsảnphẩmphảiđượcsửdụngđúngcáchtheomụcđíchsửdụng,theocáchướngdẫnhoạtđộngcùngvớiviệcxuấttrìnhhóađơngốchoặcbiênnhậntiềnmặtghirõngàymua,tênngườibán,mẫumãvàmãsốsảnxuấtcủasảnphẩm.

1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng

Cảnh báoSửdụngcácnútđiềukhiển,điềuchỉnhhoặccácquytrìnhkhácngoàicácquytrìnhđượcnêurõtrongtàiliệunàycóthểkhiếnngườidùngdễbịđiệngiật,gặpcácrủirovềđiệnvà/hoặccơhọc.Hãyđọcvàthựchiệntheocáchướngdẫnsaukhikếtnốivàsửdụngmànhìnhmáytính:

Hoạt động• Hãyđặtmànhìnhởkhuvựckhôngcó

ánhsángtrựctiếpcủamặt,ánhsángrựccócượngđộmạnhvàcáchxabấtkỳnguồnnhiệtnàokhác.Đặtmànhìnhlâungàytrongmôitrườngnàycóthểkhiếnchomànhìnhbịbạcmàuvàhỏng.

• Dichuyểnmọiđồvậtcóthểrơivàocáclỗthônggiócủamànhìnhhoặcngăncảnquátrìnhlàmmátthíchhợpcủacácthiếtbịđiệntửbêntrongmànhình.

• Khôngbịtkíncáclỗthônggiótrênvỏmànhình.

• Đảmbảođặtmànhìnhởgầnnơicóphíchcắmvàổcắmđiện.

• NếutắtmànhìnhbằngcáchrútcápnguồnhoặcdâyđiệnDC,hãyđợi6giâytrướckhicắmcápnguồnhoặcdâyđiệnDCđểmànhìnhhoạtđộngbìnhthường.

• HãyluôndùngcápnguồnchuẩnđượccấpbởiPhilips.Nếuthiếucápnguồn,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảomụcTrungtâmthôngtintiêudùngchămsóckháchhàng)

• Khôngđặtmànhìnhởnơibịchấnđộnghayvachạmmạnhkhiđanghoạtđộng.

• Khôngđậphoặclàmrơimànhìnhkhiđanghoạtđộnghoặckhidichuyển.

• Sửdụngmànhìnhquálâucóthểgâymỏimắt,nghỉgiảilaongắnnhưngnhiềulầntốthơnlànghỉgiảilaodàinhưngítlần;chẳnghạnnhưnghỉgiảilao5-10phútsaukhisửdụngmànhìnhliêntụctrong50-60phútcóvẻtốthơnlànghỉgiảilao15phútsauhaitiếngđồnghồ.Cốgắngkhôngđểmỏimắtkhisửdụngmànhìnhtrongmộtkhoảngthờigianliêntụcbằngcách:• Nhìnvàovậtgìđócókhoảngcách

khácnhausaumộtthờigiandàitậptrungnhìnvàomànhình.

• Thườngxuyênchớpmắtcóchủđíchkhilàmviệc.

• Nhắmnhẹmắtrồingướcmắtlêntrênđểthưgiãn.

• Địnhvịlạimànhìnhởchiềucaovàgócđộthíchhợpvớiđộcaocủabạn.

• Điềuchỉnhđộsángvàđộtươngphảnởmứcthíchhợp.

• Điềuchỉnhánhsángcủamôitrườngtươngđươngvớiđộsángcủamànhình,tránhánhsángcủađènhuỳnhquang,vàcácbềmặtkhôngphảnchiếuquánhiềuánhsáng.

Page 4: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

2

1. Lưu ý quan trọng• Tìmđếnthầythuốcnếubạncó

cáctriệuchứng.

Bảo dưỡng• Đểmànhìnhkhôngbịhỏng,khôngđè

nénquámạnhlênmặtmànhìnhLCD.Khidichuyểnmànhình,hãynắmchặtkhungmànhìnhđểnhấclên;khôngnhấcmànhìnhbằngcáchđặtbàntayhoặcngóntaylênmặtmànhìnhLCD.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạnkhôngđịnhsửdụngnótrongthờigiandài.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạncầnlauchùimànhìnhbằngmộtmiếngvảihơiướt.Bạncóthểlaumànhìnhbằngvảikhôkhiđãngắtđiện.Tuynhiên,đừngbaogiờdùngdungmôihữucơ,chẳnghạnnhưcồnhoặccácchấtlỏngcónguồngốctừamoniacđểlaumànhình.

• Đểtránhnguycơbịđiệngiậthoặchỏngvĩnhviễnbộmànhình,khôngđặtmànhìnhởnơicóbụi,mưa,nướchoặcởnơiquáẩmướt.

• Nếumànhìnhbịướt,hãylaunóbằngvảikhôcàngsớmcàngtốt.

• Nếuchấtlạhoặcnướcdínhvàomànhình,hãyngắtđiệnngayvàrútcápnguồn.Sauđólausạchchấtlạhoặcnướcrồigửimànhìnhđếntrungtâmbảodưỡng.

• Khôngcấtgiữhoặcsửdụngmànhìnhởnơicónguồnnhiệt,ánhnắngtrựctiếphoặcquálạnh.

• Đểduytrìhoạtđộngtốiưucủamànhìnhvàsửdụngnótrongthờigiandài,hãydùngmànhìnhởnơinằmtronggiớihạnnhiệtđộvàđộẩmsau.• Nhiệtđộ:0-40°C32-104°F• Độẩm:20-80%RH

Thông tin quan trọng về Thử nóng/Ảnh bóng ma.• Luônbậttrìnhbảovệmànhình

chuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,màn

hìnhcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

Cảnh báoKhôngthểbậtảnhbảovệmànhình,hoặcứngdụngcậpnhậtmànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcố“thửnóng”hoặc“ảnhsau”hoặc“ảnhbóngma”nghiêmtrọngvốnsẽkhôngbiếnmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạivừanêukhôngbaogồmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Dịch vụ• Chỉnhânviêndịchvụchuyênmôn

mớiđượcmởvỏbọcmànhình.• Nếucầnmọitàiliệuhướngdẫnđể

sửachữahoặctíchhợpmànhình,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(vuilòngthamkhảochương“Trungtâmthôngtintiêudùng”)

• Đểbiếtthôngtinvềviệcvậnchuyển,vuilòngthamkhảomục“Thôngsốkỹthuật”.

• Khôngđặtmànhìnhtrongxehơi/cốpxedướiánhnắngtrựctiếp.

Ghi chúHãythamkhảoýkiếncủakỹthuậtviêndịchvụnếumànhìnhkhônghoạtđộngbìnhthườnghoặcnếubạnkhôngchắcphảithựchiệnquytrìnhnàokhiđãlàmtheocáchướngdẫnhoạtđộngnêutrongsổtaynày.

Page 5: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

3

1. Lưu ý quan trọng

1.2 Mô tả biểu tượng

Cácmụcphụsauđâymôtảcácquyướcvềbiểutượngdùngtrongtàiliệunày.

Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trongtoànbộsổtaynày,cácđoạnchữcóthểđikèmbiểutượngvàđượcinđậmhoặcinnghiêng.Cácđoạnnàybaogồmcácghichú,lưuýhoặccảnhbáo.Chúngđượcsửdụngnhưsau:

Ghi chúBiểutượngnàychobiếtcácthôngtinquantrọngvàcácbíquyếtgiúpbạntậndụngtốthệthốngmáytính.

Lưu ýBiểutượngnàychobiếtcácthôngtingiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốhỏnghóctiềmẩnđốivớiphầncứnghoặcmấtdữliệu.

Cảnh báoBiểutượngnàychobiếtsựtổnthươngcơthểtiềmẩnvàgiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốđó.Mộtsốcảnhbáocóthểxuấthiệnởnhiềuđịnhdạngvàcóthểkhôngđikèmmộtbiểutượng.Trongnhữngtrườnghợpnày,cáchthứctrìnhbàycụthểcủacảnhbáođóđượcquyđịnhbởicơquanchứcnăngliênquan.

1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói

Thiếtbịđiện&điệntửbịvứtbỏ-WEEE

Thismarkingontheproductoronitspackagingillustratesthat,underEuropeanDirective2012/19/EUgoverningusedelectricalandelectronicappliances,thisproductmaynotbedisposedofwithnormalhouseholdwaste.Youareresponsiblefordisposalofthisequipmentthroughadesignatedwasteelectricalandelectronicequipmentcollection.Todeterminethelocationsfordroppingoffsuchwasteelectricalandelectronic,contactyourlocalgovernmentoffice,thewastedisposalorganizationthatservesyourhouseholdorthestoreatwhichyoupurchasedtheproduct.

Yournewmonitorcontainsmaterialsthatcanberecycledandreused.Specializedcompaniescanrecycleyourproducttoincreasetheamountofreusablematerialsandtominimizetheamounttobedisposedof.

Allredundantpackingmaterialhasbeenomitted.Wehavedoneourutmosttomakethepackagingeasilyseparableintomonomaterials.

Pleasefindoutaboutthelocalregulationsonhowtodisposeofyouroldmonitorandpackingfromyoursalesrepresentative.

Page 6: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

4

1. Lưu ý quan trọngTaking back/Recycling Information for Customers

Philips establishes technically and economically viable objectives to optimize the environmental performance of the organization's product, service and activities.

From the planning, design and production stages, Philips emphasizes the important of making products that can easily be recycled. At Philips, end-of-life management primarily entails participation innational take-back initiatives and recycling programs whenever possible, preferably in cooperation with competitors, which recycle all materials (products and related packaging material) in accordance with all Environmental Laws and taking back program with the contractor company.

Your display is manufactured with high quality materials and components which can be recycled and reused.

To learn more about our recycling program please visit

http://www.philips.com/a-w/about/sustainability.html

Page 7: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

5

2. Cài đặt màn hình

2. Cài đặt màn hình

2.1 Lắp đặt

Nội dung gói hàng

StartQuick

Register your product and get support atwww.philips.com/welcome

S line

243V7

V line

© 2

018

Ko

nin

klijke Philips N

.V. All rights reserved. Unauthorized duplication is a violation of applicable laws. Made and prin

ted in

Chin

a. V

ersi

on

This product was manufactured and brought to the market by or on behalf of Top Victory Investments Ltd. or one of its a�liates. Top Victory Investments Ltd. is the warrantor in relation to this product. Philips and the Philips Shield Emblem are registered trademarks of Koninklijke Philips N.V. used under license.

Contents:

Monitor driversUser’s Manual

User’s Manual

www.philips.com/welcome

使用产品前请阅读使用说明

保留备用

Monitor

* CD

Power * VGA

* DVI * HDMI

* Cápâmthanh * DP

Lắp chân đế1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mềmmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Gắn/trượtthânđếvàomànhìnhchođếnkhinókhớpvàovịtrí.

3. Giữchânđếmànhìnhbằngcảhaitayvàlắpchặtchânđếvàotrụđế.

Page 8: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

6

2. Cài đặt màn hình Kết nối với PC

243V7QS

4

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDVI-D KhóachốngtrộmKensington

243V7QDA

7

5

44

6

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDVI ĐầuvàoHDMI

Đầuratainghe Đầuvàoâmthanh

7 KhóachốngtrộmKensington

243V7QDS

6

544

5

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDVI ĐầuvàoHDMI

ĐầuraâmthanhHDMI KhóachốngtrộmKensington

243V7QJA

7

5

44

6

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDP ĐầuvàoHDMI

Đầuratainghe Đầuvàoâmthanh

7 KhóachốngtrộmKensington

Page 9: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

7

2. Cài đặt màn hình243V7QHS

4

5

4

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoHDMI ĐầuraâmthanhHDMI

KhóachốngtrộmKensington

Kết nối với PC1. Cắmchặtcápnguồnvàomặtsaucủa

mànhình.2. Tắtmáytínhvàrútcápnguồn.3. Cắmcáptínhiệumànhìnhvàolỗcắm

videoởmặtsaumáytính.4. Cắmcápnguồncủamáytínhvàcáp

nguồncủamànhìnhvàoổcắmđiệngầnđó.

5. Bậtmáytínhvàmànhình.Nếumànhìnhhiểnthịhìnhảnhthìquátrìnhcàiđặtđãhoàntất.

2.2 Sử dụng màn hình

Mô tả mặt trước của sản phẩm

243V7QS, 243V7QDS, 243V7QHS

3

5 2467

BẬTvàTẮTnguồnmànhình.TruynhậpmenuOSD.XácnhậnđiềuchỉnhmenuOSD.ChỉnhmenuOSD.

Chỉnhđộsáng.

Đổinguồnvàotínhiệu.

TrởvềmứcOSDtrước.

SmartImage.Thiếtbịgồmnhiềutùychọn:EasyRead,Vănphòng,Ảnh,Phim,Tròchơi,Tiếtkiệm,ChếđộLowBlue,Tắt.

Page 10: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

8

2. Cài đặt màn hình243V7QDA, 243V7QJA

3

5 2467

BẬTvàTẮTnguồnmànhình.TruynhậpmenuOSD.XácnhậnđiềuchỉnhmenuOSD.ChỉnhmenuOSD.

Điềuchỉnhâmlượngloa.

Đổinguồnvàotínhiệu.

TrởvềmứcOSDtrước.

SmartImage.Thiếtbịgồmnhiềutùychọn:EasyRead,Vănphòng,Ảnh,Phim,Tròchơi,Tiếtkiệm,ChếđộLowBlue,Tắt.

Mô tả menu Hiển thị trên màn hình

Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?Hiểnthịtrênmànhình(OSD)làmộttínhnăngcóởmọimànhìnhLCDcủaPhilips.Nóchophépngườidùngđiềuchỉnhhoạtđộngcủamànhìnhhoặcchọncácchứcnăngcủamànhìnhtrựctiếpthôngquamộtcửasổhướngdẫnhiểnthịtrênmànhình.Mộtgiaodiệnhiểnthịtrênmànhìnhdễsửdụngđượcthểhiệnnhưsau:243V7QS

243V7QDS, 243V7QDA, 243V7QJA, 243V7QHS

Hướng dẫn cơ bản và đơn giản về các nút điều khiểnTrongmenuOSDminhhọaởtrên,bạncóthểnhấn cácnútởgờmặttrướccủamànhìnhđểdichuyểncontrỏvànhấnnútOKđểxácnhậnlựachọnhoặcthayđổi.

Menu OSD

DướiđâylàtổngquanvềcơcấucủamenuHiểnthịtrênmànhình.Bạncóthểsửdụngcơcấunàylàmthôngtinthamkhảokhimuốnthựchiệncácđiềuchỉnhkhácsaunày.

Page 11: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

9

2. Cài đặt màn hình Ghi chú

Mànhìnhnàytíchhợp"DPS"dànhchothiếtkếtiếtkiệmnănglượngECO;càiđặtmặcđịnhlàchếđộ"BẬT":nókhiếnmànhìnhtrônghơimờ;đểtốiưuhóađộsáng,vàomenuOSDđểcài"DPS"sangchếđộ"TẮT".

Main menu Sub menu

Picture

OSD Settings

Setup

Language

Color

Input

Picture Format

Brightness

Contrast

Horizontal

Vertical

Transparency

OSD Time Out

H.Position

Auto

V.Position

Phase

Clock

Resolution Noti�cation

Reset

Information

English, Deutsch, Español, Ελληνική, Français, Italiano, Maryar,Nederlands, Português, Português do Brasil,Polski,Русский ,Svenska,Suomi,Türkçe,Čeština,Українська, 简体中文, 繁體中文,日本語,한국어

Color Temperature

sRGB

User De�ne

VGA

DVI (243V7QS, 243V7QD)

HDMI 1.4 (243V7QH, 243V7QJ)

HDMI (243V7QD)

DisplayPort (243V7QJ)

SmartResponse(243V7QD, 243V7QH, 243V7QJ)

SmartContrast

Gamma

Over Scan(243V7QD, 243V7QH, 243V7QJ)

Pixel Orbiting

Wide Screen, 4:3

0~100

0~100

Sharpness 0~100

0~100

0~100

O�, 1, 2, 3, 4

5s, 10s, 20s, 30s, 60s

0~100

On, O�

DPS(243V7QS, 243V7QD, 243V7QJ)

On, O�

Yes, No

0~100

0~100

0~100

Native (243V7QHS)6500K, 7500K, 9300K

Red: 0~100

Green: 0~100

Blue: 0~100

O�, Fast, Faster, Fastest

On, O�

1.8, 2.0, 2.2, 2.4, 2.6

On, O�

On, O�

LowBlue Mode On

O�

1, 2, 3 (243V7QS, 243V7QD, 243V7QJ )1, 2, 3, 4 (243V7QHS)

Audio(243V7QD, 243V7QH,243V7QJ)

Audio In, HDMI,DisplayPort (243V7QJA)

Stand-Alone(243V7QDA, 243V7QJA)

0~100

On, O�

On, O�

Volume(243V7QD, 243V7QH, 243V7QJ)

Audio Source(243V7QDA, 243V7QJA)

Mute(243V7QD, 243V7QH, 243V7QJ)

Thông báo về độ phân giảiMànhìnhnàyđượcthiếtkếđểhoạtđộngtốiưuvớiđộphângiảigốclà[email protected]đượcchỉnhsangđộphângiảikhác,mànhìnhsẽhiểnthịmộtthôngbáo:Dùng1920x1080@60Hzđểđạtkếtquảtốtnhất.

BạncóthểtắtthôngbáohiểnthịđộphângiảigốctừmụcSetup(Càiđặt)trongmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình).

Tính năng vật lý

Nghiêng

20

Page 12: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

10

2. Cài đặt màn hình

2.3 Tháo đế và chân đế

Tháo chân đếTrướckhibắtđầutháochânđếmànhình,hãythựchiệntheocáchướngdẫnbêndướiđểtránhmọithiệthạihaychấnthươngcóthểxảyra.1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Ấnvàocáckẹpkhóađểtháochânđếrakhỏitrụđế.

1

3. Ấnnútnhảđểtháotrụđếgiữ.

2

Ghi chú MànhìnhnàychấpnhậngiaodiệnlắpđặttuânthủchuẩnVESA100mmx100mm.

100mm

100mm

Page 13: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

11

3. Tối ưu hóa hình ảnh

3. Tối ưu hóa hình ảnh

3.1 SmartImage

Đó là gì?SmartImagecungcấpcácchứcnăngcàiđặtsẵngiúpbạntốiưuhóamànhìnhđểsửdụngchocáckiểunộidungkhácnhau,linhhoạtchỉnhđộsáng,độtươngphản,màusắcvàđộsắcnétkhisửdụngthựctế.Dùlàmviệcvớicácứngdụngbằngchữ,hiểnthịhìnhảnhhayxemvideo,PhilipsSmartImagecũngmanglạichobạnhiệuquảmànhìnhtốiưunhất.

Sao tôi phải cần nó?Bạnmuốnmộtmànhìnhhiểnthịtốiưumọikiểunộidungưathích,phầnmềmSmartImagesẽlinhhoạtchỉnhđộsáng,độtươngphản,màusắcvàđộsắcnétkhisửdụngthựctếnhằmnângcaotrảinghiệmxemmànhìnhcủabạn.

Cách hoạt động?SmartImagelàcôngnghệđộcquyềntiêntiếncủaPhilipsvốnsẽphântíchcácnộidunghiểnthịtrêmmànhìnhcủabạn.Dựatrênbốicảnhsửdụngmàbạnlựachọn,SmartImagesẽlinhhoạtcảitiếnđộtươngphản,bãohòamàusắcvàđộsắcnétcủahìnhảnhđểcảithiệnnộidungđanghiểnthị-tấtcảkhisửdụngthựctếchỉvớiduynhấtmộtcúnhấnnút.

Cách bật chức năng SmartImage ?

1. Nhấn đểkhởiđộngSmartImagetrênmànhình;

2. Tiếptụcnhấn đểchuyểngiữaSmartImage.Thiếtbịgồmnhiềutùychọn:EasyRead,Vănphòng,Ảnh,Phim,Tròchơi,Tiếtkiệm,ChếđộLowBlue,Tắt.

3. MenuOSDSmartImagesẽvẫnhiểnthịtrênmànhìnhtrong5giâyhoặcbạncũngcóthểnhấnOKđểxácnhậnlựachọn.

SmartImage.Thiếtbịgồmnhiềutùychọn:SmartImage.Thiếtbịgồmnhiềutùychọn:EasyRead,Vănphòng,Ảnh,Phim,Tròchơi,Tiếtkiệm,ChếđộLowBlue,Tắt.

• EasyRead:GiúptănghiệuquảcủaứngdụngđọcvănbảnnhưebookPDF.Bằngcáchsửdụngthuậttoánđặcbiệtlàmtăngđộtươngphảnvàđộsắcnétđểphânbiệtnộidungvănbản,mànhìnhsẽđượctốiưuhóachotrảinghiệmđọcvôcùngthoảimáibằngcáchchỉnhđộsáng,độtươngphảnvànhiệtđộmàucủamànhình.

• Vănphòng:Tăngcỡchữvàgiảmđộsángđểtăngkhảnăngđọcvàgiúpgiảmmỏimắt.Chếđộnàygiúptăngcườngđángkểkhảnăngvàhiệuquảđọckhibạnlàmviệcvớicácbảngtính,filePDF,cácmụcbáoscanhoặccácứngdụngvănphòngchungkhác.

• Ảnh:Cấuhìnhnàykếthợpđộbãohòamàusắcvớiđộtươngphảnđộngvàtăngđộsắcnétkhihiểnthịhình

Page 14: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

12

3. Tối ưu hóa hình ảnh

vàcáchìnhảnhkhácvớiđộrõnétấntượngvàmàusắcrựcrỡ-tấtcảđềuchânthựcvớimàusắcnhạt.

• Phim:Tăngđộsáng,làmsâuđộbãohòamàu,độtươngphảnđộngvàtăngđộsắcnétđểhiểnthịmọichitiếttrongvùngvideotốimàkhôngbịmấtmàuởvùngsáng,duytrìcácgiátrịđộngtựnhiênđểhiểnthịvideotốiưu.

• Tròchơi:Bậtmạchổđĩachothờigianđápứngtốiưu,giảmcạnhrăngcưađểdichuyểnnhanhđốitượngtrênmànhình,tăngđộtươngphảnchochủđềsángvàtối,cấuhìnhnàymangđếntrảinghiệmchơigametốtnhấtchogamethủ.

• Tiếtkiệm:Ởcấuhìnhnày,độsáng,độtươngphảnđượcđiềuchỉnhvàđènnềnđượctinhchỉnhđểhiểnthịcácứngdụngvănphònghàngngàyởmứcđộvừaphảivàtiêuthụítnănglượng.

• ChếđộLowBlue:ChếđộchốngmỏimắtNghiêncứuchothấy,dotiacựctímcóthểgâytổnhạitớimắt,theothờigian,ánhsángxanhcóbướcsóngngắntừmànhìnhLEDcóthểgâytổnhạitớimắtvàảnhhưởngtớithịlựccủabạn.Đượcpháttriểnđểđảmbảosứckhỏechongườidùng,thiếtlậpChếđộLowBluecủaPhillipssửdụngcôngnghệphầnmềmthôngminhđểgiảmthiểuánhsángxanhcóbướcsóngngắnđộchại.

• Tắt:KhôngđượctốiưuhóabởiSmartImage.

Ghi chú ChếđộPhilipsLowBluevàchếđộ2tuânthủchứngnhậnTUVLowBlueLight(ÁnhsángxanhthấpTUV).Bạncóthểdùngchếđộnàychỉbằngcáchnhấnphímnóng ,sauđónhấn đểchọnChếđộLowBlue.XemcácbướclựachọSmartImageởtrên.

3.2 SmartContrast

Đó là gì?CôngnghệđộcđáovốnlinhhoạtphântíchnộidunghiểnthịvàtựđộngtốiưuhóatỷlệtươngphảncủamànhìnhLCDđểmanglạiđộrõnétvàtrảinghiệmxemtốiưu,tăngmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhsángrõhơn,sắcnéthơnvàsốngđộnghơnhaygiảmmứcđènnềnđểhiểnthịrõhìnhảnhtrênphôngnềntối.

Sao tôi phải cần nó?Bạnmuốnhiểnthịnộidungrõnétcùngcảmgiácthoảimáinhấtkhixemmọiloạinộidung.SmartContrastsẽlinhhoạtchỉnhđộtươngphảnvàmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhchơigamehayvideocựcrõ,sốngđộngvàsắcnéthayhiểnthịnộidungchữrõràngdễđọcchocácứngdụngvănphòng.Bằngcáchgiảmviệctiêuthụđiệncủamànhình,bạnsẽtiếtkiệmđượcchiphínănglượngvàkéodàituổithọchomànhìnhcủabạn.

Cách hoạt động?KhibạnbậtchếđộSmartContrast,nósẽphântíchnộidungđanghiểnthịtrongthựctếđểchỉnhmàusắcvàmậtđộđènnền.Chứcnăngnàysẽlinhhoạttăngđộtươngphảnđểmanglạichobạntrảinghiệmgiảitrítuyệtvờikhixemvideohoặcchơigame.

Page 15: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

13

4. Các thông số kỹ thuật

4. Các thông số kỹ thuậtHình ảnh/Màn hìnhLoạimặtmànhình CôngnghệIPSĐènnền HệthốngW-LEDCỡmànhình Rộng23.8inch(60,5cm)Hệsốco 16:9Độpixel 0,275x0,275mmĐộtươngphảnthôngminh 10,000,000:1Thờigianđápứng(chuẩn) 8ms(GtG_BW)SmartResponse(chuẩn) 5ms(GtG)Độphângiảitốiưu 1920x1080@60HzGócxem(chuẩn) 178°(H)/178°(V)@C/R>10Cảitiếnhìnhảnh SmartImageMàumànhình 16,7triệumàuTốcđộphátdọc 50Hz-76HzTầnsốngang 30kHz-83kHzsRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn) CÓCôngnghệkhôngnhấpnháy CÓChếđộLowBlue CÓEasyRead CÓKết nối

Đầuvàotínhiệu

243V7QS:VGA(Analog),DVI(KTS)243V7QHS:VGA(Analog),HDMI1.4(KTS)243V7QDS,243V7QDA:VGA(Analog),DVI(KTS),HDMI(KTS)243V7QJA:DP1.2(KTS),HDMI1.4(KTS),VGA(Analog)

Tínhiệuvào Đồngbộriêng,Đồngbộvớitínhiệuxanhlục

Đầura/vàoâmthanh243V7QDA,243V7QJA:ĐầuvàoâmthanhPC,đầuratainghe243V7QHS,243V7QDS:ĐầuraâmthanhHDMI

Tiện íchLoatíchhợp(chuẩn) 2Wx2(243V7QDA,243V7QJA)

Tiệníchchongườidùng

243V7QS,243V7QHS,243V7QDS:

243V7QDA,243V7QJA:

NgônngữOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

TiếngAnh,TiếngĐức,TiếngTâyBanNha,TiếngPháp,TiếngÝ,TiếngHungary,TiếngHàLan,TiếngBồĐàoNha,TiếngBồĐàoNhaBrazil,TiếngBaLan,TiếngNga,TiếngThụyĐiển,TiếngPhầnLan,TiếngThổNhĩKỳ,TiếngSéc,TiếngUkrana,TiếngHoagiảnthể,TiếngNhật,TiếngHàn,TiếngHyLạp,TiếngHoaphồnthể

Tiệníchkhác KhóaKensington

Page 16: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

14

4. Các thông số kỹ thuật

Hình ảnh/Màn hìnhTươngthíchvớichuẩnPlug&Play(Cắmvàolàphát)

DDC/CI,sRGB,Windows7/Windows8/Windows8.1/Windows10,MacOSX

LắpVESA 100x100mmĐế giữNghiêng -5/+20Nguồn điện

TiếtkiệmnănglượngĐiệnápđầuvàoACởmức100VAC,50Hz

ĐiệnápđầuvàoACởmức115VAC,50Hz

ĐiệnápđầuvàoACởmức230VAC,50Hz

Hoạtđộngthôngthường 21,29W(chuẩn) 21,39W(chuẩn) 21,49W(chuẩn)Chếđộngủ(chờ) <0,5W <0,5W <0,5WTắt <0,5W <0,5W <0,5W

Tảnnhiệt*ĐiệnápđầuvàoACởmức100VAC,50Hz

ĐiệnápđầuvàoACởmức115VAC,50Hz

ĐiệnápđầuvàoACởmức230VAC,50Hz

Hoạtđộngthôngthường 72,66BTU/giờ(chuẩn)

73,00BTU/giờ(chuẩn)

73,34BTU/giờ(chuẩn)

Chếđộngủ(chờ) <1,71BTU/giờ <1,71BTU/giờ <1,71BTU/giờTắt <1,71BTU/giờ <1,71BTU/giờ <1,71BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Bênngoài,100-240VAC,50-60Hz

Kích thướcSảnphẩmkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 540x415x209mm

Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 540x325x45mm

Sảnphẩmđónggói(RộngxCaoxDày) 588x465x115mm

Trọng lượngSảnphẩmkèmtheođếgiữ 3,64kgSảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ 3,22kg

Sảnphẩmđónggói 5,37kgĐiều kiện hoạt độngPhạmvinhiệtđộ(hoạtđộng) 0°C-40°CĐộẩmtươngđối(hoạtđộng) 20%đến80%Ápsuấtkhíquyển(hoạtđộng) 700đến1060hPa

Phạmvinhiệtđộ (Khônghoạtđộng) -20°C-60°C

Độẩmtươngđối (Khônghoạtđộng) 10%đến90%

Page 17: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

15

4. Các thông số kỹ thuật

Ápsuấtkhíquyển (Khônghoạtđộng) 500đến1060hPa

Môi trườngChỉthịROHS(Giớihạncácchấtgâyhại) CÓ

EPEAT (243V7QS/243V7QDS/243V7QDA/243V7QJA)

Thùngđựng Cóthểtáichế100%Cácchấtcụthể Thùngđựng100%khôngchứaPVCBFRNgôisaonănglượng (243V7QS/243V7QDS/243V7QDA/243V7QJA)

Tuân thủ và tiêu chuẩn

Phêchuẩntheoquyđịnh

243V7QS/243V7QJA:CU,Semko,CCC,CECP,ETL,ISO9241-307,WEEE,TCOCertified,CEMark,FCCClassB,ICES-003,RCM,UKRAINIAN243V7QDS/243V7QDA:CU,Semko,CCC,CECP,ETL,ISO9241-307,WEEE,TCOCertified,CEMark,FCCClassB,ICES-003,RCM,UKRAINIAN,VCCICLASSB,KCC,BSMI243V7QHS:CCC,CECP

Vỏ ngoàiMàu Đenđen/Trắng Lớpsơnngoài Hoavăn

Ghi chú1. VànghaybạcEPEATchỉcóhiệulựctạinơimàPhilipsđãđăngkýsảnphẩm.Hăytruycập

www.epeat.netđểbiếtt́nhtrạngđăngkưtạiquốcgiacủabạn.(243V7QS/243V7QDS/ 243V7QDA/243V7QJA)

2. Dữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.Truycậpwww.philips.com/supportđểtảivềphiênbảntờrơimớinhất.

3. ThờigianphảnứngthôngminhlàgiátrịtốiưutừcácthửnghiệmGtGhoặcGTG(BW).

Page 18: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

16

4. Các thông số kỹ thuật

4.1 Chế độ độ phân giải & cài đặt sẵn

Độ phân giải tối đa1920x1080@60Hz(đầuvàoanalog)1920x1080@60Hz(đầuvàoKTS)

Độ phân giải khuyên dùng1920x1080@60Hz(đầuvàoanalog)

Tầnsốngang(kHz)

Độphângiải Tầnsốdọc(Hz)

31,47 720x400 70,0931,47 640x480 59,9435,00 640x480 66,6737,86 640x480 72,8137,50 640x480 75,0035,16 800x600 56,2537,88 800x600 60,3248,08 800x600 72,1946,88 800x600 75,0047,73 832x624 74,5548,36 1024x768 60,0056,48 1024x768 70,0760,02 1024x768 75,0344,77 1280x720 59,8660,00 1280x960 60,0063,89 1280x1024 60,0279,98 1280x1024 75,0355,94 1440x900 59,8970,64 1440x900 74,9865,29 1680x1050 59,9567,50 1920x1080 60,00

Ghi chúLưuýrằngmànhìnhcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1920x1080@60Hz.Đểcóchấtlượnghiểnthịtốtnhất,hãydùngđộphângiảikhuyếnnghịnày.

Page 19: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

17

5. Quản lý nguồn điện

5. Quản lý nguồn điệnNếubạnđãcàiđặtcardmànhìnhhayphầnmềmtươngthíchchuẩnVESADPMvàoPC,mànhìnhcóthểtựđộnggiảmtiêuthụđiệnkhikhôngsửdụng.Nếupháthiệnnhậptừbànphím,chuộthaythiếtbịnhậpkhác,mànhìnhsẽ“hoạtđộng”tựđộng.Bảngsauđâysẽhiểnthịmứctiêuthụđiệnvàcáchtruyềntínhiệucủatínhnăngtiếtkiệmđiệntựđộngnày:

ĐịnhnghĩaquảnlýnguồnđiệnChếđộVESA Video Đồngbộngang

Đồngbộdọc

Nguồnđiệnsửdụng

MàuđènLED

Hoạtđộng BẬT Có Có

21,39W(chuẩn)

26,64W(tốiđa)

Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - 0,5W(chuẩn) TẮT

Càiđặtsauđâyđượcdùngđểđomứctiêuthụđiệntrênmànhình.• Độphângiảigốc:1920x1080• Độtươngphản:50%• Độsáng:100%(243V7QS/

243V7QDS/243V7QDA/243V7QJA)• Độsáng:90%(243V7QHS)• Nhiệtđộmàu:6500kvớikiểumàu

trắngđầyđủ

Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.

Page 20: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

18

6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

6.1 Chính sách lỗi điểm ảnh màn hình phẳng của Philips

Philipscốgắngcungcấpcácsảnphẩmchấtlượngcaonhất.Chúngtôiápdụngmộtsốquytrìnhsảnxuấttiêntiếnnhấttronglĩnhvựcvàthựchiệnquytrìnhkiểmtrachấtlượngnghiêmngặt.Tuynhiên,cáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhcontrênmànhìnhTFTdùngtrongcácmànhìnhphẳngđôikhikhôngthểtránhkhỏi.Khôngnhàsảnxuấtnàocóthểđảmbảorằngmọimànhìnhsẽkhôngcócáclỗiđiểmảnh,nhưngPhilipsđảmbảorằngbấtkỳmànhìnhnàocómộtsốlỗikhôngthểchấpnhậnsẽđượcsửachữahoặcthaymớidựavàochínhsáchbảohành.Thôngbáonàygiảithíchnhữngkiểulỗiđiểmảnhkhácnhauvàđịnhnghĩacácmứclỗicóthểchấpnhậnchomỗikiểulỗi.Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếtheochínhsáchbảohành,sốlượnglỗiđiểmảnhtrênmànhìnhTFTphảivượtquácácmứcchấpnhậnnày.Vídụ,khôngquá0,0004%điểmảnhcontrênmànhìnhcóthểbịlỗi.Ngoàira,Philipsthậmcònđặtracáctiêuchuẩnchấtlượngcaohơnchomộtsốkiểuhaykếthợplỗiđiểmảnhvốndễnhìnthấyhơncáckiểulỗikhác.Chínhsáchnàycóhiệulựctrêntoàncầu.

Điểm ảnh và điểm ảnh con Điểmảnhhayphầntửảnhgồmbađiểmảnhcontrongcácmàuchínhđỏ,lụcvàlam.Nhiềuđiểmảnhcùngtạothànhhìnhảnh.Khimọiđiểmảnhconcủamộtđiểmảnhsánglên,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhtrắngđơn

lẻ.Khimọiđiểmảnhcontốimờ,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhđenđơnlẻ.Nhữngkếthợpđiểmảnhconsángvàtốikháchiểnthịnhưcácđiểmảnhđơnlẻtừnhữngmàukhác.

Các kiểu lỗi điểm ảnhCáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconhiểnthịtrênmànhìnhtheonhữngcáchkhácnhau.Cóhaikiểulỗiđiểmảnhvànhiềulỗiđiểmảnhcontrongmỗikiểulỗi.

Các lỗi chấm sángCáclỗichấmsánghiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluônsánghay“bật”.Nghĩalàmỗichấmsánglàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhtốimờ.Cócáckiểulỗichấmsáng.

Mộtđiểmảnhconsángđỏ,lụchaylam.

Haiđiểmảnhconsánggầnnhau: - Đỏ+Lam=Tím - Đỏ+Lục=Vàng - Lục+Lam=Lụclam(Lamnhạt)

Page 21: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

19

6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhBađiểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểm ảnhtrắng).

Ghi chúChấmsángđỏhaylamphảisánghơn50%sovớicácchấmxungquanhtrongkhichấmsánglụcsánghơn30%sovớicácchấmxungquanh.

Các lỗi chấm đenCáclỗichấmđenhiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluôntốimờhay“tắt”.Nghĩalàmỗichấmtốimờlàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhsáng.Cócáckiểulỗichấmđen.

Độ gần của các lỗi điểm ảnhVìcáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconcủacùngkiểulỗivốngầnvớimộtkiểulỗikháccóthểdễnhìnthấyhơn,Philipscũngnêurõcácdungsaivềđộgầncủalỗiđiểmảnh

Dung sai lỗi điểm ảnh

Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếdocáclỗiđiểmảnhtrongthờihạnbảohành,mànhìnhTFTtrongmànhìnhphẳngPhilipsphảicócáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhconvượtquánhữngdungsainêutrongcácbảngsau.

LỖI CHẤM SÁNG MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhconsáng 32điểmảnhconsánggầnnhau 13điểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng) 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmsáng* >15mmTổngsốlỗichấmsángcủamọikiểulỗi 3LỖI CHẤM ĐEN MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhcontốimờ 5hoặcíthơn2điểmảnhcontốimờgầnnhau 2hoặcíthơn3điểmảnhcontốimờgầnnhau 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmđen* >15mmTổngsốlỗichấmđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơnTỔNG SỐ LỖI CHẤM MỨC CHẤP NHẬNTổngsốlỗichấmsánghayđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơn

Ghi chú1. 1hay2lỗiđiểmảnhcongầnnhau=1lỗichấm2. MànhìnhnàytuânthủchuẩnISO9241-307.(ISO9241-307:Yêucầu,phântíchvềhiệu

năngvàcácphươngphápkiểmtratuânthủchomànhìnhđiệntử) (243V7QS/243V7QDS/243V7QDA/243V7QJA)

3. ISO9241-307làtiêuchuẩntiếptheocủatiêuchuẩnISO13406cũ,vốnđãbịhủybỏbởiTổchứcTiêuchuẩnhóaQuốctế(ISO)vàongày:13-11-2008.(243V7QS/243V7QDS/ 243V7QDA/243V7QJA)

Page 22: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

20

6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

6.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hànhĐểcóthôngtinchitiếtvềchínhsáchbảohànhvàyêucầuhỗtrợthêmápdụngchokhuvựccủabạn,vuilòngtruycậpwebsitewww.philips.com/supporthoặcliênhệvớiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipstạiđịaphương.Vềbảohànhgiahạn,nếubạnmuốngiahạnbảohànhchung,góidịchvụHếthạnBảohànhsẽđượccungcấpquaTrungtâmBảohànhChứngnhậncủachúngtôi.

Nếubạnmuốnsửdụngdịchvụnày,đảmbảođãđặtmuadịchvụtrongvòng30ngàykểtừngàymuahànglầnđầu.Trongthờihạnbảohànhgiahạn,dịchvụsẽbaogồmhoạtđộngvậnchuyển,sửachữavàgửitrảsảnphẩm,nhưngngườidùngsẽphảichitrảmọichiphíphátsinh.NếuĐốitácDịchvụChứngnhậnkhôngthểthựchiệncácdịchvụsửachữabắtbuộctheogóibảohànhgiahạnđãcungcấp,chúngtôisẽtìmcácgiảiphápthaythếchobạn-nếucóthể-dựavàothờihạnbảohànhgiahạnmàbạnđãđặtmua.

VuilòngliênhệĐạidiệnDịchvụKháchhàngPhilipshoặctrungtâmliênlạcđịaphươngcủachúngtôi(theosốđiệnthoạichămsócngườitiêudùng)đểbiếtthêmchitiết.

SốĐiệnthoạiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipsđượcliệtkênhưbêndưới.• Thờihạnbảohành

chuẩntạiđịaphương• Thờihạnbảohành

giahạn• Tổngthờihạnbảohành

• Tùythuộcvàocáckhuvựckhácnhau

• +1năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+1

• +2năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+2

• +3năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+3

**Bắtbuộcphảixuấttrìnhbiênnhậnmuahànggốcvàmuabảohànhgiahạn.

Ghi chúVuilòngthamkhảosổtayvềcácthôngtinquantrọngđểbiếtsốđiệnthoạiđườngdâynóngdịchvụtạikhuvực.SốđiệnthoạiđườngdâynóngcũngcótrêntrangwebhỗtrợPhillips.

Page 23: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

21

7. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

7. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

7.1 Khắc phục sự cố

Trangnàygiảiquyếtcácsựcốvốnngườidùngcóthểkhắcphục.Nếusựcốvẫntiếpdiễnsaukhibạnđãthửdùngcácgiảipháptrêntrangnày,hãyliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố thường gặpKhông có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng)• Đảmbảođãcắmdâynguồnvàoổ

cắmđiệnvàmặtsaucủamànhình.• Trướctiên,đảmbảonútnguồnở

mặttrướcmànhìnhnằmởvịtríOFF(TẮT),sauđóđẩynútsangvịtríON(BẬT).

Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn sáng trắng)• Đảmbảođãbậtmáytính.• Đảmbảocáptínhiệuđãđượckếtnối

đúngcáchvớimáytínhcủabạn.• Đảmbảocápmànhìnhkhôngcócác

chấucắmbịcongtrênmặtkếtnối.Nếucó,hãysửahaythaymớicáp.

• CóthểđãbậttínhnăngTiếtkiệmnănglượng

Màn hình thông báo

Check cable connection

• Đảmbảocápmànhìnhđãđượckếtnốiđúngcáchvớimáytínhcủabạn.(CũngthamkhảoHướngdẫnkhởiđộngnhanh).

• Kiểmtraxemcápmànhìnhcócácchấucắmbịconghaykhông.

• Đảmbảođãbậtmáytính.

Nút AUTO (Tự động) không hoạt động• Chứcnăngtựđộngchỉápdụngởchế

độVGA-Analog.Nếukhônghàilòngvớikếtquả,bạncóthểthựchiệncácđiềuchỉnhthủcôngquamenuOSD(hiểnthịtrênmànhình).

Ghi chúChứcnăngAuto(Tựđộng)khôngápdụngởchếđộDVI-KTSvìnókhôngcầnthiết.

Các dấu hiệu về khói hay tia lửa có thể nhìn thấy• Khôngthựchiệnbấtkỳbướckhắc

phụcsựcốnào• Ngắtngaykếtnốimànhìnhkhỏiổ

cắmđiệnchínhchoantoàn• Liênhệngayvớiđạidiệndịchvụ

kháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố hình ảnh

Hình ảnh không nằm giữa tâm màn hình• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng

“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.

• ChỉnhvịtríhìnhảnhquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh rung lên trên màn hình• Kiểmtraxemcáptínhiệuđãđược

cắmchặtđúngcáchvàobảngmạchđồhọahaymáytínhhaychưa.

Hiển thị hiện tượng chập chờn dọc

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup

Page 24: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

22

7. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hiển thị hiện tượng chập chờn ngang

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh hiển thị nhòe, không rõ hoặc quá mờ• Chỉnhđộtươngphảnvàđộsángtrên

menuHiểnthịtrênmànhình(OSD).

Hiện tượng “ảnh ảo”, “ảnh thử nóng” hay “ảnh bóng ma” vẫn hiển thị sau khi đã tắt nguồn.• Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmột

thờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

• Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.

• Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

• Cáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhông

biếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Hình hiển thị biến dạng. Văn bản bị mờ hoặc nhòe.• Càiđộphângiảimànhìnhmáytính

sangcùngchếđộvớiđộphângiảimànhìnhgốckhuyêndùngcủamànhìnhLCD.

Các chấm lục, đỏ, lam, đen và trắng hiển thị trên màn hình• Cácchấmcònlạilàđặctínhthông

thườngcủamànhìnhtinhthểlỏngdùngtrongcôngnghệngàynay.Vuilòngthamkhảochínhsáchđiểmảnhđểbiếtthêmthôngtin.

Đèn “bật nguồn” quá sáng và gây chói mắt • Bạncóthểchỉnhđèn“bậtnguồn”qua

CàiđặtđènLEDnguồntrongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

Đểđượctrợgiúpthêm,hãyxemdanhsáchTrungtâmthôngtinkháchhàngvàliênhệvớiđạidiệndịchvụchămsóckháchhàngcủaPhilips.

Page 25: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

23

7. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

7.2 Hỏi Đáp chung

H1: Khi cài cài đặt màn hình, tôi cần làm gì nếu màn hình hiển thị “Cannot display this video mode” (Không thể hiển thị chế độ video này)?

Đáp:Độphângiảikhuyêndùngchomànhìnhnàylà:1920x1080@60Hz.

• NgắttấtcảcáccáprồikếtnốiPCvớimànhìnhmàbạnđãdùngtrướcđó.

• TrongWindowsStartMenu(MenukhởiđộngWindows),chọnSettings/ControlPanel(Càiđặt/bảngđiềukhiển).TrongControlPanelWindow(Cửasổbảngđiềukhiển),chọnbiểutượngDisplay(Mànhình).BêntrongDisplayControlPanel(Bảngđiềukhiểnmànhình),chọnthẻ“Settings”(Càiđặt).Trongthẻcàiđặt,trongôcótên“desktoparea(vùngmànhìnhnền)”,chuyểnthanhtrượtsangmức1920x1080pixels.

• Mởthẻ“AdvancedProperties”(Thuộctínhnângcao)vàcàiMứccậpnhật(RefreshRate)sang60HzrồiclickOK.

• Khởiđộnglạimáytínhvàlặplạibước2và3đểkiểmtraxemPCcủabạnđãđượccàisangmức1920x1080@60Hzhaychưa.

• Tắtmáytính,ngắtkếtnốimànhìnhcũvàkếtnốilạimànhìnhLCDPhilipscủabạn.

• TắtmànhìnhrồibậtlạiPC.

H2: Mức cập nhật khuyên dùng cho màn hình LCD là bao nhiêu?

Đáp:MứccậpnhậtkhuyêndùngchomànhìnhLCDlà60Hz.Nếucóbấtcứhiệntượngnhiễunàotrênmànhình,bạncóthểcàiđặtmứcnàysang75Hzđểkiểmtraxemmứcmớinàycóloạibỏđượchiệntượngnhiễuhaykhông.

H3: Các file .inf và .icm trong sổ hướng dẫn sử dụng là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)?

Đáp:Đâylàcácfiledriverchomànhìnhcủabạn.Thựchiệntheocácchỉdẫntrongsổtaysửdụngđểcàiđặtcácdrivernày.Máytínhcóthểyêucầubạncàicácdrivermànhình(file.infvà.icm)hoặclắpđĩadriverkhibạncàiđặtmànhìnhlầnđầu.

H4: Làm thế nào để chỉnh độ phân giải?Đáp:Cardvideo/driverđồhọacủabạn

vàmànhìnhsẽcũngquyếtđịnhcácđộphângiảicósẵn.BạncóthểchọnđộphângiảimongmuốntrongControlPanel(Bảngđiềukhiển)củaWindows®quathẻ“Displayproperties”(Thuộctínhmànhình).

H5: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi quên các thao tác tiếp theo khi đang điều chỉnh màn hình qua menu OSD?

Đáp:ChỉcầnnhấnnútOKrồichọn“Reset”(Càiđặtlại)đểphụchồimọicàiđặtmặcđịnhgốc.

H6: Màn hình LCD có khả năng chống trầy xước?

Đáp:Nóichungbạnkhôngnênđểbềmặtmànhìnhvachạmquámứcvớicácvậtkháchayvàbảovệnókhỏicácvậtdụngsắchaycùn.Khicầmmànhình,đảmbảokhôngdùngsứcéphaylựcmạnhlênphíabềmặtmànhình.Điềunàycóthểảnhhưởngđếncácđiềukiệnbảohànhcủabạn.

H7: Tôi nên lau màn hình LCD như thế nào?

Đáp:Đểlauthôngthường,hãysửdụngkhănsạchvàmềm.Đểlaukỹ,hãydùngcồnisopropyl.Khôngdùngcácdungmôikhácnhưcồnêtylic,ethanol,axeton,hexan,v.v...

Page 26: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

24

7. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu

sắc cho màn hình?Đáp: Dĩnhiên,bạncóthểthayđổicài

đặtmàusắcquanútđiềukhiểntrênmenuOSDtheocácquytrìnhsau,

• Nhấn“OK”đểhiểnthịmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

• Nhấn“DownArrow”(Mũitênxuống)đểchọntùychọn“Color”(Màu)rồinhấn“OK”đểvàocàiđặtmàu;cóbalựachọnmàunhưsau.

1. ColorTemperature(Nhiếtđộmàu);Haicàiđặtgồm6500K,7500Kvà9300K.Vớicáccàiđặttrongphạmvi6500K,mànhìnhsẽhiểnthị“nóngvớitínhiệumàuđỏ-trắng",trongkhinhiệtđộ9300Ktạora“mátvớitínhiệumàulam-trắng”.

2. sRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn);đâylàcàiđặtchuẩnđểđảmbảotraođổimàuthíchhợpgiữacácthiếtbịkhácnhau(vd:máyảnhKTS,mànhình,máyin,máyquét,v.v...)

3. UserDefine(Tựchọn);ngườidùngcóthểtựchọncàiđặtmàusắcưutiênbằngcáchchỉnhmàuđỏ,lụcvàlam.

Ghi chúĐomàuánhsángtỏaratừmộtvậtdụngtrongkhinóđượclàmnóng.Sốđonàyđượcthểhiệndựatrêntỷlệtuyệtđối,(mứcđộKelvin).CácmứcnhiệtđộKevinthấphơnnhư2004Klàmàuđỏ;cácmứcnhiệtđộcaohơnnhư9300Klàmàulam.Nhiệtđộtrungtínhlàmàutrắngởmức6504K.

H9: Tôi có thể kết nối màn hình LCD với mọi PC, máy chủ hay máy Mac?

Đáp: Cóthể.TấtcảcácmànhìnhLCDPhilipsđềuhoàntoàntươngthíchvớicácPC,máyMacvàmáychủchuẩn.BạncóthểcầncóđầunóicápđểkếtnốimànhìnhmớihệthốngmáyMac.VuilòngliênhệvớinhânviênkinhdoanhcủaPhilipsđểbiếtthêmthôngtin.

H10: Màn hình LCD Philips có hỗ trợ chuẩn Plug-and-Play (Cắm vào là phát)?

Đáp: Có,cácmànhìnhPhilipsđềuhỗtrợchuẩnPlug-and-PlaytươngthíchvớiWindows7/Windows8/Windows8.1/Windows10,MacOSX

H11: Ảnh chập chờn hay ảnh thử nóng hay ảnh ảo hay ảnh bóng ma trên màn hình LCD là gì?

Đáp: Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Trongmọitrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽbiếnmấtdầntrongmộtthờigiansaukhiđãtắtnguồn.Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

Cảnh báoKhôngthểbậtảnhbảovệmànhình,hoặcứngdụngcậpnhậtmànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcố“thửnóng”hoặc“ảnhsau”hoặc“ảnhbóngma”nghiêmtrọngvốnsẽkhôngbiếnmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạivừanêukhôngbaogồmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Page 27: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

25

7. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH12: Tại sao màn hình của tôi hiển thị

văn bản sắc nét và các ký tự răng cưa?

Đáp: MànhìnhLCDcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1920x1080@60Hz.Đểmànhìnhhiểnthịtốtnhất,vuilòngsửdụngđộphângiảinày.

H13: Làm thế nào để mở khóa/khóa phím nóng của tôi?Đáp: Vui lòng nhấn phím trong

10 giấy để mở khóa/khóa phím nóng; khi thực hiện thao tác này, màn hình của bạn sẽ bật lên thông báo “Chú ý” để hiển thị tình trạng mở khóa/khóa như trình bày dưới các hình minh họa.

Monitor controls locked

Monitor control unlocked

Page 28: 1 1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips

© 2018 Koninklijke Philips N.V. Bảo lưu mọi bản quyền.

Sản phẩm này được sản xuất và đưa ra thị trường bởi hoặc đại diện cho Công ty TNHH Top Victory Investments hoặc một trong những chi nhánh của công ty. Công ty TNHH Top Victory Investments là đơn vị bảo hành liên quan đến sản phẩm này. Philips và biểu tượng Philips Shield Emblem là thương hiệu đã đăng ký của Koninklijke Philips N.V. được sử dụng theo giấy phép.

Các thông số kỹ thuật luôn được thay đổi mà không cần thông báo trước.

Phiên bản: M7243V1T