50
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HC HCHÍNH QUY NĂM 2019 Thành phHChí Minh – tháng 7/2019 ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PHHCHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 7/2019

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

________________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________________________

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ và địa chỉ trang thông tin điện tử của

trường

Tên trường:

- Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia

Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National

University Ho Chi Minh City

Sứ mạng:

Trường ĐHKHXH&NV là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao;

cung ứng nguồn nhân lực trình độ cao và có bản sắc riêng trong lĩnh vực khoa học xã hội

và nhân văn; cung cấp các sản phẩm khoa học làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách xã

hội; góp phần tạo dựng vị thế của KHXH&NV Việt Nam trong khu vực.

Hiện nay, Trường có hai cơ sở đào tạo:

- Cơ sở chính: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM.

- Cơ sở Thủ Đức: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp.HCM.

1.2. Quy mô đào tạo:

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học viên CH

ĐH CĐSP TCSP GD

chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

Khối ngành I 15 300 348 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V 20 223 Khối ngành VI Khối ngành VII 407 974 11.028 2075

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

3

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất :Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

Quốc gia

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2017 Năm tuyển sinh -2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành I - Giáo dục học 120 116

115 124

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 77 21.75 59 19.80 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 31 19.75 42 17.80 Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học 7 19.75 3 17.80 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Vật lý 1 19.75 20 17.80

Khối ngành V - Đô thị học 80 59 80 75 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 4 18.5 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21 18.5 45 17.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 14 18.5 18 16.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Mới điều chỉnh năm 2019

Khối ngành VII - Văn học 120 123 120 121 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 81 24.5 84 22.40 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 25 22.5 20 21.40 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 17 22.5 17 21.40 - Ngôn ngữ học 80 84 80 88 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 51 25 48 22.00 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 21 23 29 21.00 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 12 23 11 21.00 - Báo chí 130 118 156 133 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 64 24.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 42 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 27 22.60 - Lịch sử 120 120 115 122 Tổ hợp 1: Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 104 22.5 107 19.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 2 20.5 1 18.10 Tổ hợp 3: Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 14 20.5 14 18.10 - Nhân học 60 64 60 64 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35 22.25 40 19.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19 20.25 16 18.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 10 20.25 8 18.75 - Triết học 90 85 85 82 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 2 20.5 4 17.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 70 21.5 63 19.25

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

4

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7 20.5 9 17.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 20.5 6 17.25 - Địa lý học 110 114 105 109 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 1 22.75 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 86 24.75 85 21.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 22.75 1 20.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh 27 22.75 23 20.25 - Xã hội học 150 137 145 157 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học 8 22.25 6 19.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 22.25 106 19.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 105 24.25 20 20.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 22.25 25 19.50 - Thông tin học (Thông tin-Thư viện) 100 100 95 94 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 5 21 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 8 21 3 16.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 75 23 65 17.00 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 21 22 16.50 - Đông phương học 140 147 140 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 90 24 57 21.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 1 25 1 21.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 56 24 55 21.60 - Lưu trữ học 80 86 80 86 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 64 23.5 72 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 21.5 10 19.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 21.5 4 19.25 - Văn hóa học 70 74 70 81 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 58 24.5 60 21.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 10 22.5 11 20.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 22.5 10 20.50 - Công tác xã hội 80 87 96 108 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 62 24.5 87 20.00 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21 22.5 16 19.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 22.5 5 19.00 - Tâm lý học 100 121 100 88 Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học 23 25 2 22.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 65 26.25 62 23.20 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24 25 20 22.20 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 9 25 4 22.20 - Nhật Bản học 110 122 120 107 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 76 25.5 65 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 8 25.5 17 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 38 25.5 25 22.60 - Hàn Quốc học 110 120 120 105 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 77 25 60 22.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 43 25 45 22.25 - Ngôn ngữ Anh 270 269 324 266

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

5

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 269 26.25 266 23.20 - Ngôn ngữ Nga 70 74 65 73 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 72 19.5 73 18.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 2 19.5 18.10 - Ngôn ngữ Pháp 90 97 85 85 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 93 23.25 75 20.60 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 4 23.25 10 20.60 - Ngôn ngữ Trung Quốc 130 131 130 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 127 24.25 101 22.03 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 4 24.25 12 22.03 - Ngôn ngữ Đức 80 81 80 84 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 81 23 83 20.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 21 1 20.20 - Quan hệ Quốc tế 160 184 192 155 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 134 25.25 103 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 50 25.5 52 22.60 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 53 50 51 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 53 23.25 51 19.30 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 23.25 19.30 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 23.25 19.30 - Ngôn ngữ Italia 50 52 50 53 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

52 21 52 18.80

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

21 1 18.80 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

21 18.80

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) 100 118 120 112

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 79 24.90

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 18 22.90

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 15 22.90

Tổng 2850 2993 2978 2849

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường

xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và

được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét

tuyển)

− Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 55-65% tổng chỉ tiêu.

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

6

− Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2% tổng chỉ tiêu.

− Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM 8-13% tổng chỉ tiêu.

− Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG-

HCM 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

• Đề án tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: dự kiến 3332

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

Văn học 7229030 - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

120 **

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh ** - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **

Ngôn ngữ học 7229020 - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80 **

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh ** - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **

Báo chí 7320101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

96

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Báo chí_Chất lượng cao 7320101_CLC

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre* 7320101_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Truyền thông đa phương tiện (dự kiến)

7320104 - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử 7229010 - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

110 **

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh **

Nhân học 7310302 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Triết học 7229001

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

80

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Địa lý học 7310501 - Toán, Vật lý, tiếng Anh

100 - Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ **

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

7

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh **

Xã hội học 7310301

- Toán, Vật lý, Hóa học

145

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Thông tin – Thư viện 7320201

- Toán, Vật lý, tiếng Anh 80

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Quản lý thông tin 7320205

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

60

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Đông phương học 7310608 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Giáo dục học 7140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

115

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lý - Toán, Sinh vật, Hóa học

Lưu trữ học 7320303 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Văn hóa học 7229040 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Công tác xã hội 7760101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

96

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Tâm lý học 7310401

- Toán, Hóa học, Sinh học

120

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Đô thị học 7580112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

65

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre* 7580112_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

25

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

8

Quản trị dịch du lịch và lữ hành 7810103

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 90

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

7810103_CLC

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến Tre*

7810103_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

35

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học 7310613 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

84

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học_Chất lượng cao 7310613_CLC

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 56

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre* 7310613_BT

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 35

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Hàn Quốc học 7310614 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 195 **

Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao

7220201_CLC - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

130 **

Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre*

7220201_BT - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

35 **

Ngôn ngữ Nga 7220202 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

65 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA **

Ngôn ngữ Pháp 7220203 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

85 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP **

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 150 **

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG **

Ngôn ngữ Đức 7220205 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

75 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

Quan hệ Quốc tế 7310206 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

120 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 7310206_CLC

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 80

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50

** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

Ngôn ngữ Italia 7220208 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50 **

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

9

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

(*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho

khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến

Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu

vực nêu trên.

(**) Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi

nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo

lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để

xét tuyển.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã trường: QSX

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt Mã Ngành Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG)

Tên môn thi/bài thi Môn chính Tổ hợp môn mới

1. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 2. 7229030 Văn học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 3. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 4. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 5. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 6. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 7. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 8. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 9. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

10. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

11. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

12. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

13. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

14. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

15. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

16. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

17. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

10

18. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Lịch sử x 2 20. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Lịch sử x 2 22. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 23. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 24. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 25. 7229001 Triết học Toán, Vật lý, tiếng Anh 26. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 27. 7229001 Triết học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 28. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 29. 7310501 Địa lý học Toán, Vật lý, tiếng Anh 30. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Địa lý x 2 31. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 32. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh Địa lý x 2 33. 7310301 Xã hội học Toán, Vật lý, Hóa học 34. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 36. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 37. 7320201 Thông tin – thư viện Toán, Vật lý, tiếng Anh 38. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 39. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 40. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 41. 7320205 Quản lý thông tin Toán, Vật lý, tiếng Anh 42. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 43. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 44. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 45. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 46. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 47. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 48. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, Vật lý 49. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 51. 7140101 Giáo dục học Toán, Hóa học, Sinh học 52. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 53. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 54. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 55. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 56. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 57. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 58. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 59. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 60. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 61. 7310401 Tâm lý học Toán, Hóa học, Sinh học 62. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 63. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 64. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 65. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x 66. 7580112 Đô thị học Toán, Vật lý, tiếng Anh 67. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 68. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

69. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x

70. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Toán, Vật lý, tiếng Anh

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

11

71. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

72. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

73. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

74. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

75. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

76. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

77. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

78. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

79. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

81. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

82. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 83. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2 84. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

85. 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

86. 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2

7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

87. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

88. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2

89. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

90. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 91. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 92. 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

93. 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

94. 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

95. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 96. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Nga Tiếng Nga x 2 97. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 98. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2

99. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

100. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Tiếng Trung x2

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

12

101. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 102. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 103. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 104. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

105. 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

106. 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

107. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

108. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2

109. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2

110. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 111. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2 112. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét tuyển của Bộ Giáo dục và

Đào tạo; và của ĐHQG-HCM: 2.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy chế,

quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): 55-65% tổng chỉ tiêu của ngành

2.7.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét

tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 2% tổng chỉ tiêu của ngành. - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM

- Chỉ tiêu (dự kiến): 8-13% tổng chỉ tiêu của ngành. - Đối tượng: Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên

toàn quốc. Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG

cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 (xem phụ lục 1). - Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp THPT năm 2019. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội

tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia. Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

13

- Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được

sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các

nguyện vọng đã đăng ký. - Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT: Thời gian ĐKXT: 15/5/2019 – 15/6/2019. Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện 3 bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống thông báo “Đăng ký thành công”);

- Bước2: In phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT; - Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh

Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan

tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12; Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận

của trường THPT). - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Tiêu chí xét tuyển: Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Bài luận viết tay. Thư giới thiệu của giáo viên. Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn

(nếu có). - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Kiểm tra trình độ năng lực

(SAT) của ĐHQG-HCM.

- Chỉ tiêu (dự kiến): 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

- Thông tin về kỳ thi:

+ Đăng ký dự thi: đợt 1 từ 18/1- 28/2/2019, đợt 2: 15/4 -31/5/2019. + Thời gian thi: đợt 1 vào ngày 31/3/2019 (tại Tp.HCM và Bến Tre), đợt 2 ngày 7/7/2019

(tại Tp.HCM, khu vực Đồng bằng sông cửu long và Miền Trung). + Công bố kết quả thi: đợt 1 vào 10/4/2019 và đợt 2 vào ngày 15/7/2019.

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

14

+ Thông tin chi tiết tại: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn - Thời gian đăng ký xét tuyển: + Từ ngày 15/4 – 15/06/2019. + Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn.

(thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống) - Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018).

Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Xét tuyển và công bố kết quả: 15/7 – 17/7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2019) trước ngày 23/7/2019. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển;...

2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp

trung học, được tuyển thẳng vào ĐH theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí

sinh đã đoạt giải, cụ thể:

+ Ngữ văn: vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học, Văn hóa học, Báo chí và Thông tin-

Thư viện, Quản lý thông tin.

+ Lịch sử: vào ngành Lịch sử, Đông phương học, Nhân học và Lưu trữ học.

+ Địa lý: vào ngành Địa lý học và Đông phương học.

+ Tiếng Anh: vào ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Đông phương học, Ngôn

ngữ học, Truyền thông đa phương tiện và Quan hệ quốc tế.

+ Tiếng Nga: vào ngành Ngôn ngữ Nga, Đông phương học và Ngôn ngữ học.

+ Tiếng Trung Quốc: vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học và Ngôn

ngữ học.

+ Tiếng Pháp: vào ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha,

Đông phương học và Ngôn ngữ học.

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội

tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được

tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí

sinh; đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

15

gia, đã tốt nghiệp trung học, được tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với kết quả dự án

hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các

huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính

đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và

bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ

tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ

hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị

quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với

61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển

giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 theo Quyết định số

2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện

nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức.

- Thí sinh là người khiếm thị, có học lực đạt từ khá trở lên trong ba năm học THPT, trong

đó ba môn đăng ký dự thi đạt từ 7.0 trở lên; thị lực dưới 10% (có các nhận của Trung tâm

giám định Y khoa cấp tỉnh, thành phố). Các trường hợp khác, vận dụng điểm g khoản 2

điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo

giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các

huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính

đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và

bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ

tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ

hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị

quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với

61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển

giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 theo Quyết định số

2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện

nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức.

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

16

2.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh

giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp

trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi đáp ứng tiêu chí đảm

bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

- Môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét

tuyển khối C00.

- Môn Toán, Vật lý, Hóa học, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển

khối A00.

- Môn Toán, Vật lý, tiếng Anh, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển

khối A01.

- Môn Toán, Hóa học, Sinh học được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét

tuyển khối B00.

- Môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Trung Quốc được ưu

tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối D (D01, D02, D03, D04, D05, D06

và D14).

2.8.3 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:Theo mục 2.7.3

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có): trung bình khoảng 8 triệu/ năm.

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: www.hcmussh.edu.vn hoặc http://oce.hcmussh.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email

1 Trần Nam

Trưởng phòng Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp

0907690090 [email protected]

2 Ngô Thị Thu Trang Trưởng phòng Đào tạo 0947677788 [email protected]

3 Nguyễn Thảo Chi

Phó Trưởng phòng Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp

0914931998 [email protected]

4 Lê Trọng Vinh Phó Trưởng phòng Đào tạo 0908443116 [email protected]

3. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: dự kiến 28/8/2019 (nếu có)

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

17

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 213.795 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo

tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện,

trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực

hành, thực tập, luyện tập): 71.705 m2.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: KTX ĐHQG-HCM đáp ứng 100% nhu cầu phòng ở

của Sinh viên.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

I. Cở sở Đinh Tiên Hoàng 1 Phòng học thông minh-

3D D608 · Thiết bị hiển thị tương tác 3D và hệ thống chân di động (Model: ABV595Pro) · Máy chiếu đa năng siêu ngắn, siêu gần kĩ thuật số 3D Casio, Model: XJ·UT310WN · Máy tính bàn hỗ trợ 3D · Hệ thống thiết bị bảng điều khiển không dây · Kính 3D · Máy quay vật thể · Máy tính bảng dạy học và kiểm tra đánh giá học viên · Thiết bị truy cập không dây và phân phối nội dung giáo dục số cho lớp học · Tủ chứa Máy tính bảng · Máy tính bảng · Hệ thống Âm Thanh + 4 x Loa Full MASK8·W + 01 x Ampli công suất CHAMP·3D + Bộ Lọc Âm Thanh (Model: MG10XU) +Tủ âm thanh · Hệ thống UPS

2 Phòng Lab B101B · Thiết bị Lab Wiscom Multimedia LWM 9200 ( 01 bộ ) · Khối điều khiển hệ thống Lab Wiscom 9200 · Máy Wiscom chuyên dùng cài đặt phần mềm điều khiển Lab · Cassette Wiscom chuyên dùng · Phầm mềm điều khiển Lab cho 20 học viên · 20 Bộ Student Booth Amplifier & Analyser Wiscom cho học viên · 21 bộ headphone with Microphone cho giáo viên và học viên · Màn chiếu điện điều khiển bằng công tắc (1.78mx1.78m) ( 01 cái ) · Máy chiếu đa năng BenQ SP831 (01 b ) · Giá treo máy chiếu trên trần, VGA box, AV box, Cable

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

18

VGA, Cable AV....(01 phòng) · Đầu DVD player Sony ( 01 cái ) · Hp Laser P2015 dùng để in kết quả trắc nghiệm (01 cái) · UPS 1000 VA cho máy tính chuyên dùng ( 01 cái ) · Hệ thống âm thanh · Hàng ngoại nhập ( 01 bộ ) · Máy lạnh Panasonic 2HP 2cục ( 01 cái ) · Bàn giáo viên chuyên dùng hình chữ L kt: 2x07x1.3m ( 01 cái ) · Ghế xoay lưng có tay vịnh ( 01 cái ) · Ghế xếp lưng tựa ( 20 cái ) · Bàn Lab học sinh 2 chỗ, Kt: 1.2x0.5x0.75m ( 10 cái )

3 Phòng Lab B205 . Máy tính chủ IBM X3650 2Ghz : 01 cái · Máy tính Vwiscom C2D E8400 3GHz: 01 bộ · Máy in laser HP P2014 · Điều khiển g/viên Panel Hiclass V IK590 · Ổn áp 30KVA Hanshin · Máy chiếu Sony VPL·CX150 · Màn chiếu điện Dinon · Máy lạnh Panasonic 2H 2 cục: 4 cái · Hệ thống Lab Hiclass V · Máy tính Wiscom C2D E8400 3GHz: 52 bộ

4 Phòng thực hành biên phiên dịch B104

· Máy tính giảng viên · Máy tính học viên ·Switch Cnet 24 port 10/100 · Bộ điều khiển giáo viên INNOLAB bao gồm: + Bàn điều khiển giáo viên IK·590 + Hộp mở rộng cho giáo viên IK·180 · Khối điều khiển học viên 2 cổng INNOLAB bao gồm + Hộp điều khiển mở rộng 2 cổng IK·220 · Bộ khuếch đại đường truyền INNOLAB bao gồm: + Hộp khuyếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên INNOLAB bao gồm + Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Máy chiếu. · Màn chiếu điện 100” · Hệ thống âm thanh: + Ampli Mixer TOA A·2120 H (1 cái) + Khối thu không dây UHF TOA WT·5810 + Bộ micro không dây cầm tay TOA WM5220 + WT5810 (1 bộ) + Loa hộp TOA BS·1030B (2 loa) · Phiên dịch 1 ngôn ngữ cho 2 cabin + Bộ thu không dây cài lưng TOA WT2100 + Tai nghe TOA YP·E401 + Bộ phát không dây cài lưng TOA WM·2100 + Micro cho phiên dịch TOA YP·M101

5 Phòng máy thực hành tiếng Hàn K. Hàn Quốc học B105

· Full Duplex Headset with Microphone LHP·790P: 36 bộ · Bộ chuyển đổi tín hiệu IK·3000 Hiconverter · Bộ khuếch đại đường truyền IK288 · Khối điều khiển học viên 2 cổng IK2200S: 18 bộ · DVD Player Sony NS51P · Hệ thống âm thanh (Amply) · Bộ điều khiển GV Panel IK1800T

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

19

· Máy in HP LaserJet P2015 · UPS Santak 1000V · Tủ Rack 19’’ 1 door, Depth 600mm · Máy vi tính học sinh : 35 bộ · Máy vi tính Giáo viên: 01 bộ · Máy chủ HP : 01 bộ · Cassette Sony S35 CP

6 Phòng thực hành máy tính B101A

. Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA + Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

7 Phòng nghiên cứu Nhật Bản và học tiếng Nhật B205B

Hệ thống mạng phòng Lab · Máy in HP P1505N·C8413A · Hệ thống âm thanh · Máy EM Svr X300 Xeon E5405 2.0GHz · Máy Sony color LCD Projecor VPL·CR155 · Ổn áp Lioa, NL·60000W · Máy thu hình Vision 300E · Màn hình điện PSAC 18"" · Thiết bị Multimedia lab 48 chổ · Máy tính CMS Pow 3.16GHz: 48 bộ · Monitor Distributor, Switch, Cable · Máy tính CMS Pow 2.2GHz LCD 17"" : 01 bộ · Máy lạnh Panasonic 2,5HP : 02 cái

8 Phòng Nghiên cứu và sưu tầm di sản Hán Nôm A211

· Máy ảnh KTS Sony HX100V · Máy quay KTS Sony HDR·XR160E · Máy scanner HP G4010 · Máy scanner HP Scanjet 3000 · Máy chiếu đa năng Dell 1610HD · Tivi Sony LCD 32" · Máy chiếu camera vật thể Samsung · Máy tính xách tay Sony Vaio VPC·CA35FG · Máy tính bàn thương hiệu Việt Nam · Máy in Laser A4 HP P2035 · Máy in Laser A3 HP 5200 · Máy photocopy lớn Sharp 5520N · Máy photocopy nhỏ Sharp A4 M201

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

20

· Máy Scan canon · Máy lạnh Panasonic 2 khối 1,5HP

9 Phòng thực hành Ngữ âm học C411

· Máy in HP Color Laserjet CP3525NP · Bộ lưu điện Online APC · Máy photo Fuji Xerox 3007DDP · Máy chiếu Sony VPL·CX150 · Máy xử lý, phân tích ngữ âm · Máy ghi âm KTS Tascam DR07 · Bộ chương trình giả định thực nghiệm · Thiết bị đo đa năng p/tích tín hiệu · Thiết bị p/tích và hiển thị tần số · Thiết bị và phần mềm công cụ

10 Phòng Thực hành tin học B203

· Máy chủ . Máy chiếu, màn chiếu . Dàn âm thanh (1 ampli +2 loa + 1 Mcro ) . Ổn áp . Bộ UPS . Bàn máy tính . Máy tính thương hiệu Việt Nam Wiscom Digital Intel Core i3 4150: 31 máy. · Máy in OKI: 01 máy.

11 Phòng thực hành báo chí – Khoa BC TT B102

· Máy ảnh số Sony DSC S85 · Máy ảnh Sony DSC F707 · Đèn Luxmen 1000W · Ong kính Nikon 70·300ED · Máy quay phim DCR · SR 200E · Dàn âm thanh (1 ampli +2 loa + 1 Mcro ) · Tivi LCD Sony 32 Inch · Máy tính Core i3·3220 (3,3GHZ) · Máy tính core i3·4160 · Máy quay video AG·AS900EN · Bộ c/ mạch tín hiệu dữ liệu h/ảnh Atem television · Máy tính chủ HP Z440+bản quyền Phần mềm Adobe · Đèn led+phụ kiện

12 Phòng Thực tập Multimedia A114

· Hệ thống mạng · Ổn áp Lioa 30000W · UPS HP9116C·1KT · Máy in HP 1606DN · Máy lạnh Pana 2HP: 4 Cái· · Máy chiếu · Máy tính Wiscom i5 650 : 51 Cái · Máy tính chủ Dell T610 E5520 · Micro không dây UHFWM·5520

13 Phòng Thực hành Truyền thông D101

· Máy chụp hình KTS Nikon D40x 10Megapixel, Ông kính 18·55 Kit · Máy quay phim DCR·SR200E: ổ cứng 40GB, 4Mpixel, zoom 10/80x (1 bộ) · Màn chiếu Dalite 60x60", 3 chân · switch HP Procurve Switch 2324 24 port (02 cái) · Máy photo Konica Bizhub 210 · 21ppm ( 01 cái) · máy in Hp color laserjet 2600n (01 cái) · máy in Hp laserjet P2015D (01 cái) · head phone + micro phone Creative HS 350 (49 bộ) · Ups Santak true online 1KVA(01 cái)

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

21

· Máy tính Elead 3Ghz, 52Ram, 80GB HDD, 17" LCD (45 bộ) · Máy tính HP DX7400 Core 2 duo 2Ghz, 2GB ram, 400Gb HDD, 17"LCD (4 bộ) · Máy chủ IBM x3400 Xeon dual core 3Ghz, 1GB ram, 2x73Gb HDD, CDrom, 15"CRT (1 bộ) · máy scan hp 2410 L2694A (01 cái) · Máy chiếu Sony VPL·CX21 (01 cái) · Hệ thống âm thanh ( 02 loa TOA BS1030, 1 ampli TOA A1724, 1 micro Shure PGH8 ) · Máy chiếu Sony VPL·CX70 2100ansilumen (01 cái) · Bàn máy tính 1 x 0.65 x 0.75 m

14 Phòng Tra cứu dữ liệu A010

· Bộ UPS Sunpac 3KVA On·line · Thiết bị mạng (3 bộ HP Swich 2424M Hub + cáp + AMP) · Máy chủ IBM Net finity 5100 PIII 800MHZ · Máy chủ Server IBM System x 3650 demsey ( Rack 2U ) + cài đặt · Ổ đĩa cứng 40 Gb·7200rpm · Máy lạnh Panasonic 2HP 2khối · Máy trạm Wiscom Core i5

II. Cở sở Linh Trung - Thủ Đức

15 Phòng Thông tin Nhật Bản A16

· Máy in HP Laserjet 1160 · Dàn máy LG LM-D2360 · Máy lạnh National 1 cụm-2HP · Bàn làm việc 1,2x0,6x0,75m · Bàn vi tính 0,8x0,6x0,75m · Bàn họp 1x0,5x0,75m

16 Bảo tàng Văn hoá Lịch sử (Nhà Điều hành)

· Máy lạnh Panasonic 2HP (01 cái) · Máy vi tính Core Dual E2160 (1.8G) 775·BUS800 (01 bộ) · Máy scanjet G3010 Scanner (01 cái) · Máy in laserjet 1160 (01 cái) · MTXT Compaq V6217TU, Core 2 Duo T7200(2x2.0GHZ)(01bộ) · Máy chiếu BENQ PB 831 DLP Projector (01 cái) · Máy chiếu đa năng Panasonic PT·LB60EA (01 cái ) · Máy ảnh kỹ thuật số Sony DSLR·A380L ( 02 cái ) · Tivi LCD Samsung Series 5 40" LA40B530 ( 01 cái ) · Máy quay phim Sony HDR·XR520E (01 cái ) · Máy vi tính để bàn Elead M675 G41 C2DE7500 (02 bộ · Máy tính xách tay Dell Inspiron CD P7350 ( 02 Cái) · Máy photocopy Toshiba c·studio 355 ( 01 Bộ ) · Máy in laser A4 HP laserjet P2055D ( 02 CáI) · Đầu DVD JVC XV·N380B (03 cái) · Máy hút bụi Hitachi CV BH18 ( 02 cái ) · Máy ghi âm kỹ thuật số Sony ICD·PX720 (01 cái) · Máy ghi âm kỹ thuật số Sony ICD·Ux200F (01 cái) · Máy quét ảnh HP Scanjet G4010 Photo Scanner (01 cái) · Máy hút bụi cầm tay Bosch BKS4033 (02 cái) · Micro không dây Boss TM·777 (01 cái) · Máy lạnh Toshiba 2HP + vật tư và công (01 bộ) · Máy tính bàn (01 bộ)

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

22

17 Phòng Đọc Đa Phương tiện H02

· Tủ Rack ( 42U cabinet, 2 door, 2fans, Depth 1000 ) + TB mạng · Amply xách tay · Dàn máy JVC UX·G68: 2 Cái · Window Server · Máy chủ Server HP DL360G5 · Máy tính trạm HP DX 2700 :40 bộ · Switch Nortel 8306 · Thiết bị mạng ( 3bộ linksys + 40 cái Wireless·G WMP54G ) · Vietrack Cabinat + lắp đặt · Máy in HP Laserjet 5200 DTN · Máy in HP color Laserjet 3600DN · Máy chiếu Optoma EP·780 · Bộ lưu trư? điện SUA 2200RMI2U · Máy HP Scanjet G4050 · Tivi LCD Sony KLV 40S200A · Máy quay phim Sony DCR·DVD 808E · Hệ thống camera quan sát Sony SNC·RZ25P · Phần mềm quản lý Camera Sony IMZ·RS401 · Đầu máy DVD Sony K56P: 2 Cái · Máy chiếu Overhead 3M·1810 · Màn chiếu điện Dalite 72 X 96" · Máy chủ Sun storage Tek 6140array 2500GB

18 Phòng Lab A22 · Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V · Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V · Bộ khuếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V: 'Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass LH·790 · Hệ thống Cable cho thiết bị Lab · Máy trạm: · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy ·Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE ·UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K ·Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng ·Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 ·Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D ·Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner ·Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + 2 port 10/100/1000Mbps: HP 1910·24 Switch + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet 27U 600 X 800 (VRV27·680)

19 Phòng Lab A23 ·Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V · Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V · Bộ khuếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V: · Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

23

LH·790 · Hệ thống Cable cho thiết bị Lab · Máy trạm: · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy ·Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE ·UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K ·Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng ·Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 ·Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D ·Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner ·Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + 2 port 10/100/1000Mbps: HP 1910·24 Switch + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet 27U 600 X 800 (VRV27·680)

20 Phòng Lab A24 . Máy chủ ·Máy tính giáo viên thương hiệu Việt Nam ·Máy tính thương hiệu Việt Nam ·Dual·Band Smart Wi·Fi Wireless Router ·Ổn áp 20KVA, 3pha ·Hệ thống thiết bị kết nối mạng ·Switch 24 port 10/100/1000 Mbps · Hệ thống thiết bị cho phòng Multimedia Hiclass X 40 học viên ·Bộ thiết bị điều khiển dành cho giáo viên ·Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass LH·790 ·Hệ thống Cable âm thanh và hình ảnh kết nối các thiết bị Hiclass X ·Vật tư thi công lắp đặt hệ thống thiết bị Hiclass X ·Ampli 120W ·Loa hộp TOA treo tường 30W ·Micro điện động có dây ·Micro không dây + Hộp thu tín hiệu

21 Phòng Nghiên cứu và Thực hành Đô thị học C1-11

· Máy chủ Dell (01 bộ) · Máy Photocopy (01 máy) · Máy chiếu (1 bộ) · Màn chiếu điện (1 cái) · UPS cho máy chủ S (01 cái ) · Ổn áp 30KVA, 3 pha khô Lioa SH3·30K (1 cái) · Máy lạnh Panasonic 2HP CS·S18MKH (04 cái) · Máy in HP LaserJet P2055d, tự động đảo 2 mặt bản in (1 cái) · Máy Scaner HP Scanjet G4050 Photo Scanner (01 cái) · Máy in Laser màu khổ A3 Oki C830n (01 cái) · Máy chụp hình Canon (2cái) · Máy quay phim SONY HDR·XR150E (2 máy) · Hệ thống mạng: Switch 24port (3 cái), Tủ Rack 19"(1 cái), Wireless·N (1 cái) · Ampli TOA 120W A·2120 ( 01 cái ) · Micro (01 bộ) · TIVI LED 40 inch (01 cái)

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

24

· Đầu đĩa DVD PIONEER DV·320·K (01 cái) · Loa hộp treo tường 30W TOA BS·1030B · Micro · Máy tính

22 Phòng Sưu tầm và nghiên cứu KHXH&NV về biển đảo (Nhà Điều hành)

· Máy tính XT HP DV4T·1435DX · Máy Workstation Dell precision T7600 chassis · Máy tính xách tay Dell Latitude E6530 · Ổ cứng ngoài Synology Nas server DS413 · Máy in màu HP laserjet pro 400 color M451dn · Máy scan tài liệu HP pro 3000 · Máy photocopy màu Gestetner MP C2000 · Máy chiếu Sony VPL CX275 · Thiết bị trình chiếu không dây Optoma WS9211G · Máy định vị cầm tay GPS Garmin Oregon 550T · Máy quay video Sony HDR·PJ760VE · Máy ảnh Sony DSC·HX200V · Ống nhòm · Máy chủ dell poweredge r720 · Máy tính để bàn dell inpiron 3647 · Máy quét mã vạch 2 chiều motorola ds3408 · Máy kiểm kho motorola mc9596 · Camera quan sát snm saiv·500d30 · Đầu ghi hình rifatron mh3·16u · HDD 4tb western · Màn hình quan sát 20 inch dell · Bảng tương tác intech board cp 8088 · Thiết bị quản lý máy chủ lcd kvm switch 8 port aten cl1008m

23 Phòng thí nghiệm môi trường – Khoa Địa lý C2-04

· Kính hiển vi sinh học Meiji · Máy đo PH để bàn Jenway 3310 · Nồi hấp tiệt trùng Huxley · Tủ ấm Memmert BE400 · Máy National 1 cụm·2HP · Bể rửa siêu âm FS Minor·Decon Anh · Jar·Tester Hàn Quốc · Máy in HP Laser Jet 2200 · Máy khuấy từ gia nhiệt·IKA Đức · Tủ sấy Memmert UM400 Đức · Máy đo pH cầm tay MP·120BE Thụy sỹ · Máy đo pH để bàn MP·220K Thụy sỹ · Điện cực pH Anh · Tủ ổn nhiệt cho BOD·Đức · Thiết bị lấy mẫu khí·Đức · Thiết bị đo BOD 12 chỗ·Đức · Hệ thống máy quang phổ tự ngoại khả biến UV·1700 · Bộ phá mẫu COD CR3200 WTW – Đức · Máy đo độ dẫn CON 2700

24 Phòng thiết kế mô hình – Khoa Đô thị học C1-14

. Máy khắc laser · Máy in Laser A4 HP 2035 · Máy tính bàn . Máy lạnh · Mô hình mẫu

25 Phòng Thực hành Màn chiếu điện Dalite 120" 84'x84' + remote (01 cái )

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

25

Multimedia – A101 Máy chiếu Sony CW 125 + giá treo và cáp dữ liệu (02 cái) Máy in Hp UPS Sorotec 1KVA ổn áp Lioa 30KV Máy lạnh Panasonic PC 18DKH (04 cái) Switch Linkpro 24 port. Tủ Rack 19" Ampli Toa A2120 ( 01 cái ) Loa Toa BS1030W ( 04 cái ) Micro máy chủ Dell Máy tính bàn (51 bộ)

26 Phòng Thực hành Multimedia –C1-13

· Máy tính bàn (51 bộ) · Màn chiếu điện (1 cái) · Máy chiếu · UPS cho máy chủ (01 cái ) · ổn áp 30KVA (1 cái) · Máy lạnh (04 cái) · Hệ thống mạng: Switch 24port (3 cái), Tủ Rack 19"(1 cái), (1 Hệ Thống) · Ampli TOA ( 01 cái ) · Loa hộp treo tường 30W TOA BS·1030B (4 cái) · Micro

27 Phòng Thực tập tin học A11

· Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên · Máy chủ sever · Máy chiếu · Màn treo điện tử · UPS cho máy chủ · Ổn Áp · Máy lạnh + Switch + Tủ Rack · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W + Loa hộp + Micro có dây

28 Phòng Thực tập tin học A21

· Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

26

+ Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

29 Phòng Thực tập tin học A31

· Máy vi tính giáo viên: · Máy chủ HP · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA + Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

30 Phòng hệ thống thống tin Địa lý GIS – Khoa Địa lý

· Máy in HP Desjet 1120C · Máy định vị GPS cầm tay Garmin GPS V · Cáp truyền số liệu từ GPS sang PC · Máy in HP Deskjet 6540 · Máy tính Core Duo E6400 · Máy tính C2D 7500 2.93GHZ

4.1.3. Thống kê phòng học:

TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 35 3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 90 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 88 5 Số phòng học đa phương tiện 20

4.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo Số lượng 1 Khối ngành I 3.499 nhan đề / 7.234 bản 2 Khối ngành V 1.742 nhan đề / 4.696 bản 3 Khối ngành VII 71483 nhan đề/ 164.771 bản 4 Môn chung 753 nhan đề/ 7.312 bản

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (giảng dạy bậc đại học)

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSK

H

TS/ TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I Giáo dục học

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

27

ĐINH THỊ THANH NGỌC X HÀ VĂN TÚ X HỒ HỒNG LINH X LÊ THỊ YÊN DI X LÊ VĂN TRỖI X NGUYỄN THÁI BÌNH LONG X NGUYỄN THỊ ANH THƯ X NGUYỄN THỊ MỸ NGỌC X NGUYỄN THÚY AN X NGUYỄN VĂN TƯỜNG X NGUYỄN VIỄN THÔNG X TÔ THỊ THÙY LOAN X TRÀ THANH TRUNG X TRẦN THỊ NGA X CAO THỊ CHÂU THỦY X CAO THỊ QUỲNH LOAN X DƯƠNG MINH QUANG X HOÀNG HÀ X HOÀNG MAI KHANH X LÝ BÌNH NHUNG X NGUYỄN DUY MỘNG HÀ X NGUYỄN HỒNG PHAN X NGUYỄN HUY VỊ X NGUYỄN QUỐC DŨNG X NGUYỄN THÀNH NHÂN X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẢO X TRẦN NAM GIAO X TRẦN THANH HƯƠNG X Tổng của khối ngành I 0 1 13 14 0 0 Khối ngành V Đô thị học PHAN ĐÌNH BÍCH VÂN X ĐẶNG NGUYỄN THIÊN HƯƠNG X NGUYỄN BÌNH MINH X NGUYỄN CHÍ TÂM X NGUYỄN DIỆP QUÝ VY X NGUYỄN HẢI NGUYÊN X NGUYỄN HOÀNG MỸ LAN X NGUYỄN HỮU KHIÊM X NGUYỄN VĂN QUỐC THÁI X PHÙNG HẢI ĐĂNG X TRẦN MINH TUẤN X TRẦN THỊ NGỌC NHỜ X TRƯƠNG NGUYỄN KHẢI HUYỀN X TRƯƠNG THANH THẢO X NGUYỄN MINH HÒA X PHAN THỊ HỒNG XUÂN X SƠN THANH TÙNG X

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

28

TRƯƠNG HOÀNG TRƯƠNG X TRƯƠNG VĂN MÓN X Tổng của khối ngành V 0 2 3 13 1 0 Khối ngành VII Báo chí ĐOÀN HỮU HOÀNG KHUYÊN X HUỲNH MINH TUẤN X LÊ THỊ PHONG LAN X LÊ THỊ THANH NHÀN X NGUYỄN CÔNG THANH DUNG X NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT X NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN X NGUYỄN THỊ THU HẰNG X NGUYỄN VĂN HÀ X PHẠM DUY PHÚC X PHAN VĂN TÚ X TRẦN LÊ HIẾU HẠNH X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG TRANG X TRIỆU THANH LÊ X TỪ LÊ TÂM X Công tác xã hội BÙI THỊ THANH TUYỀN X CAO VĂN QUANG X NGUYỄN PHƯƠNG THẢO X NGUYỄN THỊ THANH TÙNG X NGUYỄN THỊ THU HIỀN X PHẠM THỊ KIM NGỌC X PHẠM THỊ TÂM X PHẠM THỊ THU X PHẠM THỊ THU HƯƠNG X TẠ THỊ THANH THỦY X TRƯƠNG NGUYỄN XUÂN QUỲNH X ĐỖ HẠNH NGA X ĐỖ THỊ NGA X HUỲNH VĂN CHẨN X LÊ VĂN CÔNG X PHẠM THANH BÌNH X PHAN THỊ THU NGUYỆT X Địa lý học CHÂU THỊ THU THỦY X HÀ THỊ MINH PHÚC X LÊ CHÍ LÂM X LÊ THÙY NGÂN X NGUYỄN QUANG VIỆT NGÂN X NGUYỄN THANH HẢI X NGUYỄN THỊ THU HIỀN X NGUYỄN VĂN HOÀNG X PHẠM THỊ BÍCH NGỌC X

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

29

TRẦN THỊ ĐOAN TRINH X TRẦN THỊ HUYỀN X ĐỖ XUÂN BIÊN X HOÀNG TRỌNG TUÂN X LÊ THANH HÒA X NGÔ THỊ THU TRANG X NGUYỄN THỊ KIM LOAN X NGUYỄN THỊ PHƯỢNG CHÂU X PHẠM GIA TRÂN X PHAN THANH ĐỊNH X Đông phương học CHU DUY LY X DU QUẾ TIÊN X HOÀNG THỊ THU THỦY X LÊ ĐẶNG THẢO UYÊN X LÊ THỊ SINH HIỀN X LÊ TRẦN MẠC KHẢI X LÝ VŨ NHẬT TÚ X NGUYỄN HƯƠNG QUỲNH X NGUYỄN LÝ TRỌNG TÍN X NGUYỄN THỊ KIM CHÂU X NGUYỄN THỊ QUỲNH CHI X NGUYỄN THỊ THANH HOA X NGUYỄN THỊ THANH MAI X NGUYỄN TUẤN NGHĨA X PHẠM THỊ THANH NHÃ X PHAN NỮ QUỲNH THI X PHAN THANH HUYỀN X TRẦN THỊ YẾN VÂN X TỪ THỊ THANH THỦY X VĂN KIM HOÀNG HÀ X ĐẶNG VĂN THẮNG X ĐỖ THÚY HÀ X ĐOÀN THỊ QUỲNH NHƯ X HỒ MINH QUANG X HOÀNG VĂN VIỆT X NGUYỄN CẢNH HUỆ X NGUYỄN HOÀNG YẾN X NGUYỄN THANH TUẤN X TRẦN NGỌC THÊM X Hàn Quốc học BÙI THỊ MỸ LINH X HÀ THỊ THU THUỶ X HOÀNG THỊ TRANG X HUỲNH KIM NGÂN X LA DUY TÂN X LÊ HIỀN ANH X LƯU THỤY TỐ LAN X

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

30

MAI KIM CHI X NGUYỄN NGỌC TRÂM OANH X NGUYỄN THANH LÂN X NGUYỄN TRUNG HIỆP X NGUYỄN XUÂN THÙY LINH X PHẠM QUANG VINH X PHẠM QUỲNH GIANG X PHAN THỊ HỒNG HÀ X TRẦN HỮU YẾN LOAN X TRẦN HUYỀN TRANG X TRẦN PHƯƠNG ANH X TRẦN THỊ NGỌC MAI X VŨ THỊ THANH TÂM X NGUYỄN THỊ HIỀN X NGUYỄN THỊ HƯƠNG SEN X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI X PHAN THỊ THU HIỀN X Lịch sử HÀ THỊ KIM CHI X NGUYỄN CHIẾN THẮNG X NGUYỄN LỆ THỦY X NGUYỄN THẾ TRUNG X PHẠM THỊ NGỌC THẢO X THÁI VĨNH TRÂN X ĐỖ THỊ HẠNH X DƯƠNG KIỀU LINH X HÀ MINH HỒNG X HỒ SƠN DIỆP X HUỲNH BÁ LỘC X HUỲNH ĐỨC THIỆN X LÊ HỮU PHƯỚC X LƯU VĂN QUYẾT X NGUYỄN ĐÌNH THỐNG X NGUYỄN NGỌC DUNG X NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG X PHẠM ĐỨC MẠNH X PHAN THỊ ANH THƯ X PHAN VĂN CẢ X PHÍ NGỌC TUYẾN X TRẦN THỊ MAI X TRẦN THUẬN X VÕ VĂN SEN X Lưu trữ học HOÀNG QUANG CƯƠNG X HOÀNG THANH NGA X LÊ THỊ VỊ X MAI ĐĂNG KHOA X

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

31

MAI THANH XUÂN X NGUYỄN PHẠM NGỌC HÂN X NGUYỄN THỊ LY X NGUYỄN THỊ MỸ DIỆU X PHẠM NGUYỄN PHƯƠNG QUỲNH X ĐỖ VĂN HỌC X ĐỖ VĂN THẮNG X NGUYỄN VĂN BÁU X Ngôn ngữ Anh BÙI HUỲNH THỦY THƯƠNG X CAO THỊ PHƯƠNG DUNG X ĐẶNG NGUYỄN ANH CHI X ĐẶNG THỊ VÂN DI X LÂM NHƯ BẢO TRÂN X LÊ ĐỨC DUY X LÊ HUY LỘC X LÊ TẤN CƯỜNG X LÊ THỊ NGỌC ÁNH X LÊ TUẤN MINH X NGUYỄN ANH QUÂN X NGUYỄN LÊ BÁ TÒNG X NGUYỄN MINH ĐỨC X NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG X NGUYỄN THỊ THU NGÂN X NGUYỄN VÂN HÀ X NGUYỄN XUÂN TRIỀU X PHẠM NGỌC KIM TUYẾN X PHẠM THÁI BẢO NGỌC X PHAN THANH TÂM X PHAN THỊ KIM LOAN X TRẦN HỒ XUÂN VUI X TRẦN THỊ LÊ DUNG X TRẦN THỊ VÂN HOÀI X TRƯƠNG HỚN HUY X VĂN THỊ NHÃ TRÚC X VÕ THỊ HOÀNG MAI X VÕ THỊ NỮ ANH X VŨ VĂN THÁI X LÊ HOÀNG DŨNG X LÊ NGUYỄN MINH THỌ X NGUYỄN ĐĂNG NGUYÊN X NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG X NGUYỄN NHÃ TRÂN X NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM X NGUYỄN THỊ NGUYỆT MINH X NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC X PHAN THANH HÙNG X PHÓ PHƯƠNG DUNG X

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

32

TRẦN THỊ MINH PHƯỢNG X TRẦN THỊ THANH DIỆU X Ngôn ngữ Đức LÊ HƯƠNG THẢO X NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG X NGUYỄN THIẾP X TRẦN LƯƠNG ANH THƯ X TRẦN THỊ THANH TUYỀN X TRẦN THỊ XUÂN THỦY X LÊ THỊ MINH HẰNG X LÊ XUÂN GIAO X NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN X TRẦN TRỌNG NGHĨA X Ngôn ngữ học NGUYỄN THANH PHONG X NGUYỄN THANH THỦY X NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN X PHAN TRẦN CÔNG X HUỲNH THỊ HỒNG HẠNH X NGUYỄN CÔNG ĐỨC X NGUYỄN HOÀNG TRUNG X NGUYỄN HỮU CHƯƠNG X NGUYỄN VĂN PHỔ X PHẠM HỒNG HẢI X PHAN THANH BẢO TRÂN X Ngôn ngữ Italia ĐẶNG KIÊN TRUNG X HỒ HỒNG ÂN X TRƯƠNG ĐÌNH GIAI X ĐÀO MỤC ĐÍCH X NGUYỄN HUỲNH LÂM X NGUYỄN THỊ THƯƠNG THẢO X TRẦN CAO BỘI NGỌC X TRƯƠNG VĂN VỸ X Ngôn ngữ Nga BÙI THỊ THUÝ NGA X ĐỖ THỊ TUYẾT NHUNG X LÊ THỊ ĐỨC HẢI X NGUYỄN ANH THƯ X NGUYỄN TRẦN THANH VI X PHAN NGỌC SƠN X TRẦN THỊ THANH HUYỀN X TRẦN THỊ THANH TRÚC X BÙI MỸ HẠNH X LIÊU THỊ HỒNG PHÚC X NGUYỄN THỊ KIỀU VY X NGUYỄN VŨ HƯƠNG CHI X Ngôn ngữ Pháp

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

33

ĐẶNG TRƯƠNG HOÀNG PHƯỢNG X DIỆP THANH HOÀI X ĐOÀN MỸ LINH CHI X NGUYỄN VŨ HƯNG X HỒ THỊ TỐ NGA X LÊ HỒNG PHƯỚC X LÊ NGỌC BÁU X NGUYỄN BẠCH QUỲNH CHI X NGUYỄN LAN HƯƠNG X NGUYỄN VĂN HOÀNG X PHẠM VĂN QUANG X VÕ THỊ ÁNH NGỌC X Ngôn ngữ Tây Ban Nha ĐẶNG THỊ TRÀ MY X DƯƠNG HỒNG NGỌC X NGUYỄN PHƯỢNG ĐAN VY X NGUYỄN THỊ LỘC X TRẦN THỊ HỒNG PHÚC X TRẦN THU NGA X ĐẶNG BẢO KIM X ĐỖ HUYỀN THANH X LÊ HOÀNG NGỌC YẾN X LÊ THỊ CẨM THÚY X PHẠM NHẬT KHÁNH X VÕ NGỌC KIM NGÂN X ĐINH LƯ GIANG X HUỲNH CÔNG HIỂN X Ngôn ngữ Trung Quốc BÙI HỒNG HẠNH X BÙI THỊ HẠNH QUYÊN X CAO THỊ QUỲNH HOA X HÀN HỒNG DIỆP X HUỲNH NGUYỄN THÙY TRANG X NGUYỄN MINH THÚY X NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG X PHAN THỊ HÀ X QUANG KIM NGỌC X TRẦN TUYẾT NHUNG X TRƯƠNG PHAN CHÂU TÂM X VÕ NGỌC TUẤN KIỆT X VŨ THỊ HƯƠNG TRÀ X CÁI THI THỦY X DƯƠNG THỊ TRINH X HOÀNG TỐ NGUYÊN X KHƯU CHÍ MINH X LÊ MINH THANH X NGUYỄN ĐÌNH PHỨC X

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

34

NGUYỄN VŨ QUỲNH PHƯƠNG X TỐNG THỊ QUỲNH HOA X TRẦN ANH TUẤN X TRẦN TRƯƠNG HUỲNH LÊ X TRƯƠNG GIA QUYỀN X VŨ KIM ANH X Nhân học LÊ THỊ NGỌC PHÚC X PHẠM THANH THÔI X TRẦN NGÂN HÀ X TRẦN THỊ NGỌC LƯU X VÕ THANH TUYỀN X ĐẶNG HOÀNG LAN X ĐẶNG THỊ KIM OANH X HUỲNH NGỌC THU X LÊ THỊ MỸ HÀ X NGÔ THỊ PHƯƠNG LAN X NGUYỄN KHẮC CẢNH X NGUYỄN QUANG DŨNG X NGUYỄN VĂN TIỆP X PHẠM NGỌC THÚY VI X PHẠM THANH DUY X THÀNH PHẦN X TRẦN DŨNG X TRƯƠNG THỊ THU HẰNG X Nhật Bản học NGUYỄN LINH LAN X ĐINH THỊ KIM THOA X HỒ THỊ LỆ THỦY X NGUYỄN THỊ HUYỀN X NGUYỄN THỊ LAM ANH X NGUYỄN THỊ THANH THẢO X NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG X NGUYỄN THU HƯƠNG X NGUYỄN TUẤN KHANH X NGUYỄN VŨ KỲ X PHẠM LÊ KHÁNH TRANG X QUẢN THỊ NGUYỆT THƠ X TÔN NỮ KIM PHỤNG X TRẦN BẢO NGỌC X TRẦN NGUYỄN BẢO VY X VŨ ĐOÀN LIÊN KHÊ X HUỲNH PHƯƠNG ANH X HUỲNH TRỌNG HIỀN X NGUYỄN THỊ ÁI TIÊN X NGUYỄN THỊ HOÀI CHÂU X NGUYỄN THỊ HOÀNG DIỄM X NGUYỄN TIẾN LỰC X

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

35

NGUYỄN VŨ QUỲNH NHƯ X Quan hệ quốc tế HOÀNG CẨM THANH X LÝ XUÂN ANH X NGUYỄN MINH BÍCH VÂN X NGUYỄN TĂNG NGHỊ X NGUYỄN THỊ KIM NGÂN X NGUYỄN THU LAN X NGUYỄN TRẦN PHI YẾN X NGUYỄN VĂN PHÁI X NGUYỄN VÕ ĐAN THANH X PHẠM NGỌC MINH TRANG X PHẠM THÁI THUẦN X TRƯƠNG DOÃN MẪN X BÙI HẢI ĐĂNG X DƯƠNG NGỌC DŨNG X HOÀNG THẠCH QUÂN X HUỲNH TÂM SÁNG X LÊ HỒNG HIỆP X NGUYỄN THANH HOÀNG X NGUYỄN THÀNH TRUNG X TRẦN ĐÌNH LÂM X TRẦN NAM TIẾN X TRẦN NGUYÊN KHANG X TRỊNH THU HƯƠNG X Quản lý thông tin NGUYỄN DANH MINH TRÍ X NGUYỄN TẤN CÔNG X NGUYỄN THANH HUY X TRẦN ĐÌNH ANH HUY X NGÔ THANH THẢO X NGÔ THỊ HUYỀN X NINH THỊ KIM THOA X Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DƯƠNG ĐỨC MINH X DƯƠNG THỊ HỮU HIỀN X HỒ TIỂU BẢO X LÊ HẢI NGUYÊN X NGUYỄN ĐÌNH TOÀN X NGUYỄN DUY AN X NGUYỄN QUANG VŨ X NGUYỄN THỊ THU THỦY X NGUYỄN THU CÚC X NGUYỄN VĂN CHẤT X NGUYỄN VĂN THANH X PHẠM THỊ HỒNG CÚC X PHAN THỊ HỒNG DUNG X TRẦN DUY MINH X

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

36

TRẦN THỊ TUYẾT VÂN X HOÀNG NGỌC MINH CHÂU X NGÔ THANH LOAN X NGUYỄN THỊ VÂN HẠNH X PHẠM THỊ THÚY NGUYỆT X Tâm lý học LÊ HOÀNG THẾ HUY X LÊ NGỌC BẢO TRÂM X LÊ NGUYỄN ANH NHƯ X LÊ THỊ MAI LIÊN X NGUYỄN HUỲNH LUÂN X NGUYỄN THỊ LỆ GIANG X NGUYỄN THỊ VÂN X NGUYỄN XUÂN HƯƠNG X NHAN THỊ LẠC AN X QUANG THỊ MỘNG CHI X VŨ BÍCH PHƯỢNG X HOÀNG MINH TỐ NGA X LÊ MINH CÔNG X NGÔ XUÂN ĐIỆP X NGUYỄN THỊ THANH TÚ X TRẦN ĐỨC TUẤN X TRÌ THỊ MINH THÚY X Thông tin - thư viện BÙI HÀ PHƯƠNG X BÙI VŨ BẢO KHUYÊN X ĐOÀN THỊ THU X DƯƠNG THỊ PHƯƠNG CHI X LÊ TRỌNG VINH X MAI MỸ HẠNH X NGUYỄN PHƯƠNG DUY X NGUYỄN THỊ LAN X NGUYỄN VĂN HIỆP X NGUYỄN HỒNG SINH X PHẠM TẤN HẠ X Triết học NGUYỄN THOẠI LINH X VŨ THỊ THANH THẢO X CAO XUÂN LONG X ĐÀO TUẤN HẬU X ĐINH NGỌC THẠCH X HÀ THIÊN SƠN X LÊ VÕ THANH LÂM X NGÔ THỊ MỸ DUNG X NGUYỄN ANH QUỐC X NGUYỄN THẾ NGHĨA X NGUYỄN THỊ THÙY DUYÊN X NGUYỄN TRINH NGHIỆU X

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

37

NGUYỄN TRỌNG NGHĨA X NGUYỄN XUÂN TẾ X PHẠM THỊ LOAN X TRỊNH THỊ KIM CHI X VÕ THỊ HOA X VŨ VĂN GẦU X Truyền thông đa phương tiện LÂM HOÀI BÁCH CÁT X NGÔ THỊ THANH LOAN X PHẠM LÊ ÁNH VÂN X TRẦN CẨM THU X VŨ NGUYỄN NAM KHUÊ X ĐÀO BÍCH HÀ X HOÀNG XUÂN PHƯƠNG X HUỲNH VĂN THÔNG X NGUYỄN THỊ THANH HÀ X Văn hoá học BÙI THỊ DUYÊN HẢI X NGÔ ANH ĐÀO X PHAN THÁI BÌNH X TRƯƠNG THỊ LAM HÀ X ĐINH THỊ DUNG X LÊ THỊ NGỌC ĐIỆP X LÝ TÙNG HIẾU X NGUYỄN NGỌC THƠ X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN X NGUYỄN VĂN HIỆU X PHAN ANH TÚ X TRẦN LONG X TRẦN NGỌC KHÁNH X TRẦN PHÚ HUỆ QUANG X TRƯƠNG VĂN MINH X Văn học LÊ THỊ THANH VY X LÊ THỤY TƯỜNG VI X LÝ HỒNG PHƯỢNG X NGUYỄN NGỌC BẢO TRÂM X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÚY X NGUYỄN VĂN HOÀI X TRẦN TỊNH VY X VŨ THỊ THANH TRÂM X VŨ XUÂN BẠCH DƯƠNG X ĐÀO LÊ NA X HUỲNH NHƯ PHƯƠNG X LA MAI THI GIA X LÊ GIANG X LÊ NGỌC PHƯƠNG X LÊ QUANG TRƯỜNG X

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

38

NGUYỄN CÔNG LÝ X NGUYỄN ĐÔNG TRIỀU X NGUYỄN HỮU HIẾU X NGUYỄN NGỌC QUẬN X NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG X NGUYỄN THỊ QUỐC MINH X PHAN MẠNH HÙNG X TRẦN LÊ HOA TRANH X TRẦN THỊ MAI NHÂN X TRẦN THỊ PHƯƠNG PHƯƠNG X TRẦN THỊ THUẬN X VÕ VĂN NHƠN X Xã hội học BÙI THỊ MINH HÀ X MAI THỊ KIM KHÁNH X NGUYỄN THỊ HỒNG X NGUYỄN VĂN CHÁNH X PHẠM THỊ THÙY TRANG X PHẠM THỊ TÚ ANH X TRẦN THỊ ANH THƯ X TRỊNH THỊ NHÀI X LÊ VĂN BỬU X NGUYỄN NỮ NGUYỆT ANH X NGUYỄN THỊ HỒNG XOAN X TRẦN ANH TIẾN X VŨ QUANG HÀ X VŨ TOẢN X Tổng của khối ngành I 4 36 167 260 8 0 Giảng viên Môn chung CAO HỒNG CHÂU X CAO THU NGA X CHÂU VĂN NINH X ĐÀO THỊ DIỄM TRANG X ĐINH VĂN CHIẾN X ĐỖ NGỌC CHIẾN X ĐOÀN THỊ NGÂN X DƯƠNG THỊ MY SA X HÀ THỊ SƯƠNG X HỒ KHÁNH VÂN X HỒ THỊ PHƯƠNG NGA X HUỲNH THỊ PHƯƠNG DUYÊN X LÂM NGỌC LINH X LÊ HỒNG GIANG X LÊ PHƯƠNG THẢO X MAI VĂN NGOAN X NGÔ HOÀNG ĐẠI LONG X NGÔ TRÀ MI X NGÔ TUẤN PHƯƠNG X

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

39

NGÔ TÙNG LÂM X NGUYỄN ÁNH NGỌC X NGUYỄN CHÍ CƯỜNG X NGUYỄN MINH MẪN X NGUYỄN THỊ HÀ X NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG X NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN X NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÀNH X NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG X NGUYỄN VĂN LONG X NGUYỄN XUÂN ANH X PHẠM CHO X PHẠM KIM ĐIỀN X PHẠM THỊ DINH X PHẠM THỊ PHƯƠNG X PHAN THÀNH HUẤN X TRẦN ĐÌNH TƯ X TRẦN THỊ MINH THU X TRẦN THỊ THẢO X TRẦN THỊ THUÝ AN X TRẦN THỊ TƯƠI X VÕ TẤN TÀI X VÕ THỊ ÁNH TUYẾT X VÕ THỊ HUỲNH NHƯ X VÕ THỊ THU TRANG X DƯƠNG HOÀNG LỘC X DƯƠNG VĂN HIỀN X NGUYỄN ANH THƯỜNG X PHẠM NGỌC TRÂM X TRẦN KỲ ĐỒNG X TRẦN VĂN THẮNG X VÕ CHÂU THỊNH X VŨ QUÝ TÙNG ANH X Tổng số Giảng viên môn chung 0 1 7 46 0 0 Tổng giảng viên của Trường 4 40 190 333 9

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH PGS.TS/

PGS.TSKH TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành I Ngành Giáo dục học Bùi Hồng Quân X Kim Thị Dung X Lâm Hiếu Minh X

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

40

Lê Minh Thuận X Nguyễn Ánh Hồng X Nguyễn Thị Hồng Phượng X Nguyễn Thị Thu Trang X Phạm Thị Ngọc Lan X Vũ Thị Lan Hương X Nguyễn Thị Hảo X

Tổng của khối ngành 0 0 7 3

Khối ngành V Ngành Đô Thị học Lê Mộng Triết X Đinh Hoàng Tường Vi X Huỳnh Kim Pháp X Lương Thị Phương Lan X Võ Xuân Phong X

Tổng của khối ngành 0 0 0 5

Khối ngành VII Ngành Báo chí Bùi Tiến Dũng X Đỗ Quyết Thắng X Hồ Lê Hoàng Vũ X Nguyễn Mai Lan X Nguyễn Thị Lệ X Nguyễn Vũ Bình X Trần Minh Hùng X Lê Thị Như Quỳnh X Ngành Công tác xã hội Chu Dũng X Đỗ Thị Hồng Yến X Nguyễn Kim Thanh X Nguyễn Thị Thanh Trúc X Trần Thị Mỵ X Nguyễn Minh Mẫn X Ngành Địa lý học Dương Thị Thành X Hoàng Thế Vinh X Lê Chí An X Lê Công Mẫn X Lê Minh Vĩnh X Lê Thị Mỹ Hiền X Nguyễn Thị Phương Thảo X Nguyễn Văn Hợp X Nguyễn Văn Xanh X Phạm Bách Việt X Phạm Văn Đồng X Trần Đức Luân X Trần Minh Huy X

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

41

Trần Minh Trí X Trương Trọng Hoàng X Văn Ngọc Trúc Phương X Vũ Chí Kiên X Vũ Thanh Liêm X Lê Đức Tuấn X Trần Thái Bình X Trương Thị Kim Chuyên X Nguyễn Du Sanh X X Ngành Đông phương học Bùi Đức Anh X Hồng Nguyệt Bình X Lã Thanh Hằng X Nguyễn Diên Khương X Nguyễn Duy Tân X Nguyễn Thị Kim Ngân X Nguyễn Trà My X Phạm Kim Ngân X Trần Mỹ Hải Lộc X Trần Ngọc Thanh X Trần Thị Cẩm Tú X Vòng Mỹ Dếnh X Đoàn Xuân Huy Minh X Lê Thị Hằng Nga X Nguyễn Phương Lan X Nguyễn Thị Đức X Hà Thị Ngọc Oanh X X Nguyễn Chí Hải X X Ngô Văn Lệ X X Ngành Hàn Quốc học Bùi Quốc Khánh X Chểnh Cao Ngọc Linh X Nguyễn Nam Cường X Thân Thị Thúy Hiền X Trần Thị Vân Yên X KimBuSick X Lê Thị Giang X Nguyễn Vĩnh Tường X Ngành Lịch sử Đỗ Bình Định X Ngô Quang Ty X Phạm Hoàng Yến X Đặng Thị Minh Phượng X Ngô Quang Định X Nguyễn Thị Hậu X Nguyễn Trung Nghĩa X Trần Hùng X Vũ Tình X X

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

42

Ngành Lưu trữ học Nguyễn Văn Thỏa X Nghiêm Kỳ Hồng X Phạm Thị Ngọc Thu X Phan Đình Nham X Bùi Loan Thùy X X Ngành Ngôn ngữ Học Nguyễn Duy Trung X Ngành Ngôn ngữ Anh Bùi Kim Hương X Đinh Thiên Lộc X Hồ Thị Ngọc Thúy X Khưu Lan Hương X Lê Bá Khánh Toàn X Lê Hoàng Anh Tuấn X Lê Thị Bích Thuận X Lương Kim Hoàng X Lương Thiên Phúc X Mai Thị Mỹ Hạnh X Nguyễn Chánh Luận X Nguyễn Hoàng Duy X Nguyễn Phương Hà X Nguyễn Phương Thảo X Nguyễn Thành Nam X Nguyễn Thị Ngọc Hạnh X Nguyễn Thị Thúy Anh X Nguyễn Trần Ái Duy X Phạm Thị Hồng Ân X Phạm Thị Thùy Trang X Phan Thị Thanh X Quách Yến Linh X Thái Thị Á Châu X Trần Ngọc Quỳnh Nga X Trần Nhật Nam X Trần Quốc Thịnh X Trần Thanh Trúc X Trần Thị Nguyệt Thanh X Trịnh Thụy Thùy Vân X Trương Thị Mai Hạnh X Ngành Ngôn ngữ Đức Trần Thế Bình X Trần Tuấn Anh X Ngành Ngôn ngữ Nga Dương Thị Thu Hương X Huỳnh Thị Kim Thoa X Phạm Thị Thu Hà X Ngành Ngôn ngữ Pháp Hồ Thị Đoan Trang X

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

43

Nguyễn Thanh Hùng X Nguyễn Vũ Trùng Dương X Nguyễn Xuân Như X Phạm Quốc Hưng X Lê Tuyết Ánh X Phạm Thị Ngọc Diệp X Nguyễn Thị Từ Huy X Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha Đặng Bảo Kim X Vũ Thị Thanh Xuân X Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Thị Mỹ Hạnh X Võ Mai Bạch Tuyết X Ngành Nhân học Dương Hiền Hạnh X Nguyễn Đức Lộc X X Ngành Nhật Bản học Cao Thúy Nga X Phạm Duy Tài X Nguyễn Mỹ Châu X Ngành Quan hệ Quốc tế Đỗ Thị Hoa Quyên X Đoàn Ngọc Anh Khoa X Đoàn Thanh Thảo X Hồ Lệ Hằng X Huỳnh Thanh Nguyên X Lục Minh Tuấn X Mai Thị Bạch Yến X Ngô Minh Tín X Nguyễn Phạm Khánh Vân X Nguyễn Thị Ngọc Trâm X Nguyễn Thị Thanh Lê X Nguyễn Trần Ngọc Trâm X Nguyễn Trương Minh Hiếu X Phạm Phúc Khánh Minh X Phạm Quốc Thuần X Trần Thanh Huyền X Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Lê Thế Hiển X Lê Thị Thanh Vân X Nguyễn Bích Thủy X Nguyễn Kim Phúc X Nguyễn Sơn Tùng X Nguyễn Thị Minh Phương X Phạm Ngọc Lâm X Phan Bảo Giang X Trần Việt Vương X Võ Trọng Hiếu X

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

44

Nguyễn Văn Chung X Trần Văn Thông X Ngành Tâm lý học Ái Ngọc Phân X Dương Thị Mỹ Hạnh X Lý Minh Tiên X Nguyễn Thị Thanh Hằng X Lê Văn X Phạm Lê Bửu Trúc X Ngô Minh Tuấn X X Tạ Quốc Trị X X Ngành Thông tin-Thư viện Nguyễn Hoàng Tuấn X Hoàng Thị Thục X Lê Quỳnh Chi X Ngành Triết học Bùi Nghĩa X Đặng Thị Thảo X Hồ Việt Hà X Lê Thành Công X Lê Trung Tuyến X Nguyễn Thanh Long X Nguyễn Văn Trọn X Vũ Quốc Phong X Bùi Thị Thu Hiền X Nguyễn Chí Trung X Nguyễn Khánh Tùng X Nguyễn Quốc Tuấn X Nguyễn Thanh Tùng X Nguyễn Thị Hồng Hoa X Nguyễn Thị Phương Lam X Trần Hoàng Hảo X Vũ Ngọc Miến X Đinh Ngọc Thạch X X Nguyễn Văn Bảng X X Trần Kiểm X X Trương Văn Chung X X Ngành Văn hóa học Bạch Thị Thu Hiền X Cù Thị Thanh Huyền X Đỗ Lệnh Hùng Tú X Đoàn Thị Thoa X Mã Thanh Cao X Huỳnh Quốc Thắng X X Ngành Văn học Đỗ Quốc Dũng X Hà Ngọc Phước X Hồ Ngọc Minh X

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

45

Lê Phương Đông X Nguyễn Đăng Hai X Nguyễn Thị Ngọc Diễm X Sơn Ngọc Khánh X Huỳnh Bá Lân X Phan Xuân Viện X Nguyễn Thị Thanh Xuân X X Phan Thị Bích Hà X X Trần Yến Chi X X Ngành Xã hội học Lê Anh Vũ X Nguyễn Thái Bình X Trần Thị Bích Liên X Trần Thị Hằng X Đoàn Nam Hương X Huỳnh Thị Như Lý X Phạm Đức Trọng X Văn Thị Ngọc Lan X Trần Thị Kim Xuyến X X

Tổng của khối ngành 1 17 45 154

Tổng số giảng viên toàn trường 1 17 52 162

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất): năm 2016 và 2017

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐS

P Khối ngành I 240 261 133 117 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V 150 152 111 98 Khối ngành VI Khối ngành VII 5310 5390 3713 3162

Tổng 5700 5803 3957 3377 5. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 230 tỷ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm năm liền trước năm tuyển sinh:

15 tr/1 SV.

Cán bộ kê khai

Tp.HCM, Ngày 04 tháng 7 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

46

Lê Trọng Vinh PGS.TS. Ngô Thị Phương Lan

0908443116, [email protected]

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

47

Phụ lục 1: Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2019

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1 01 Hà Nội 009 Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

2 01 Hà Nội 011 Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3 01 Hà Nội 013 Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

4 02 Hồ Chí Minh 019 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

6 29 Nghệ An 007 Trường THPT chuyên Đại học Vinh

7 33 Thừa Thiên - Huế 010 Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế

8 49 Long An 072 Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội 010 Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam 10 01 Hà Nội 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ 11 01 Hà Nội 008 Trường THPT Chu Văn An 12 01 Hà Nội 079 Trường THPT Sơn Tây 13 02 TP. Hồ Chí Minh 016 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 14 02 TP. Hồ Chí Minh 004 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 15 02 TP. Hồ Chí Minh 055 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 16 02 TP. Hồ Chí Minh 066 Trường THPT Gia Định 17 03 Hải Phòng 013 Trường THPT chuyên Trần Phú 18 04 Đà Nẵng 005 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 19 05 Hà Giang 012 Trường THPT chuyên Hà Giang 20 06 Cao Bằng 004 Trường THPT chuyên Cao Bằng 21 07 Lai Châu 001 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 22 08 Lào Cai 018 Trường THPT chuyên Lào Cai 23 09 Tuyên Quang 009 Trường THPT chuyên Tuyên Quang 24 10 Lạng Sơn 002 Trường THPT chuyên Chu Văn An 25 11 Bắc Kạn 019 Trường THPT chuyên Bắc Kạn 26 12 Thái Nguyên 010 Trường THPT chuyên Thái Nguyên 27 13 Yên Bái 001 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 28 14 Sơn La 004 Trường THPT chuyên Sơn La 29 15 Phú Thọ 001 Trường THPT chuyên Hùng Vương 30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 31 17 Quảng Ninh 001 Trường THPT chuyên Hạ Long

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

48

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

32 18 Bắc Giang 012 Trường THPT chuyên Bắc Giang 33 19 Bắc Ninh 009 Trường THPT chuyên Bắc Ninh 34 21 Hải Dương 013 Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi 35 22 Hưng Yên 011 Trường THPT chuyên Hưng Yên 36 23 Hòa Bình 012 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 37 24 Hà Nam 011 Trường THPT chuyên Biên Hòa 38 25 Nam Định 002 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 39 26 Thái Bình 002 Trường THPT chuyên Thái Bình 40 27 Ninh Bình 011 Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy 41 28 Thanh Hóa 010 Trường THPT chuyên Lam Sơn 42 29 Nghệ An 006 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu 43 30 Hà Tĩnh 040 Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 44 31 Quảng Bình 004 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp 45 32 Quảng Trị 024 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường THPT chuyên Quốc Học 47 34 Quảng Nam 010 Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông 48 34 Quảng Nam 007 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 49 35 Quảng Ngãi 013 Trường THPT chuyên Lê Khiết 50 36 Kon Tum 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 51 37 Bình Định 003 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 52 38 Gia Lai 005 Trường THPT chuyên Hùng Vương 53 39 Phú Yên 005 Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh 54 40 Đắk Lắk 024 Trường THPT chuyên Nguyễn Du 55 41 Khánh Hòa 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 56 42 Lâm Đồng 008 Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt 57 42 Lâm Đồng 093 Trường THPT chuyên Bảo Lộc 58 43 Bình Phước 003 Trường THPT chuyên Quang Trung 59 43 Bình Phước 042 Trường THPT chuyên Bình Long 60 44 Bình Dương 002 Trường THPT chuyên Hùng Vương 61 45 Ninh Thuận 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 62 46 Tây Ninh 003 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 63 47 Bình Thuận 013 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo 64 48 Đồng Nai 001 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 65 49 Long An 060 Trường THPT chuyên Long An 66 50 Đồng Tháp 023 Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 67 50 Đồng Tháp 016 Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu 68 51 An Giang 002 Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 69 51 An Giang 008 Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa 70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 71 53 Tiền Giang 016 Trường THPT chuyên Tiền Giang 72 54 Kiên Giang 002 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 73 55 Cần Thơ 013 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng 74 56 Bến Tre 030 Trường THPT chuyên Bến Tre 75 57 Vĩnh Long 015 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

49

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

76 58 Trà Vinh 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

77 59 Sóc Trăng 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

78 60 Bạc Liêu 009 Trường THPT chuyên Bạc Liêu 79 61 Cà Mau 016 Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển 80 62 Điện Biên 002 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 81 63 Đắk Nông 037 Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh 82 64 Hậu Giang 039 Trường THPT chuyên Vị Thanh

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

Các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018

1. 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên 2. 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều 3. 01 Hà Nội 060 Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành 4. 01 Hà Nội 061 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5. 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng 6. 01 Hà Nội 068 Trường THPT Phạm Hồng Thái 7. 01 Hà Nội 087 Trường THPT Thăng Long 8. 01 Hà Nội 117 Trường THPT Yên Hòa 9. 02 TP. Hồ Chí Minh 001 Trường THPT Trưng Vương 10. 02 TP. Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân 11. 02 TP. Hồ Chí Minh 005 Trường THPT Lương Thế Vinh 12. 02 TP. Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quý Đôn 13. 02 TP. Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14. 02 TP. Hồ Chí Minh 018 Trường THPT Trần Khai Nguyên 15. 02 TP. Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến 16. 02 TP. Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du 17. 02 TP. Hồ Chí Minh 045 Trường THPT Nguyễn Hiền 18. 02 TP. Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ 19. 02 TP. Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú 20. 02 TP. Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận 21. 02 TP. Hồ Chí Minh 070 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân 22. 02 TP. Hồ Chí Minh 094 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 23. 02 TP. Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến 24. 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền 25. 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên 26. 03 Hải Phòng 023 Trường THPT Kiến An 27. 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh 28. 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cai 29. 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú 30. 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019dt.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/tuyensinh/2019/De an TS 2019... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

50

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

31. 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo 32. 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến 33. 25 Nam Định 021 Trường THPT Xuân Trường B 34. 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy 35. 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quý Đôn 36. 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu 37. 33 Thừa Thiên -Huế 002 Trường THPT Hai Bà Trưng 38. 40 Đắk Lắk 059 Trường THPT Thực hành Cao Nguyên 39. 41 Khánh Hoà 015 Trường THPT Lý Tự Trọng 40. 42 Lâm Đồng 002 Trường THPT Trần Phú 41. 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc 42. 44 Bình Dương 024 Trường THPT Dĩ An 43. 44 Bình Dương 045 Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến 44. 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền 45. 48 Đồng Nai 016 Trường THPT Long Khánh 46. 48 Đồng Nai 053 Trường THPT Trấn Biên 47. 52 Bà Rịa-Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu 48. 53 Tiền Giang 015 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 49. 55 Cần Thơ 002 Trường THPT Châu Văn Liêm 50. 56 Bến Tre 020 Trường THPT Phan Thanh Giản