Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
1 Khảo sát ảnh hưởng khi châm tê kích thích bằng tay trên
huyệt thận du từng bên.
ThS.BS. Lê Minh Luật Châm cứu YHCT 5/2016 - 5/2017
2 Khảo sát hiệu quả giảm cân trên bệnh nhân thừa cân béo
phì tập dưỡng sinh tại bệnh viện Y Dược học dân tộc
Tp. Hồ Chí Minh.
PGS.TS. Phạm Huy Hùng
BS. Ngô Viên Thành
Dưỡng sinh YHCT 5/2016 - 5/2018
3 Khảo sát hiệu quả lâm sàng chế phẩm dạng xịt từ dược
thảo đối với bệnh viêm mũi dị ứng.
BS. Nguyễn Hữu Đức Minh Dưỡng sinh YHCT 5/2016 - 5/2018
4 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan của viên nang CTH (diệp
hạ châu, linh chi, nghệ, đậu xanh, sâm đại hành) trên mô
hình tổn thương gan thực nghiệm.
PGS.TS. Phạm Huy Hùng
BS. Nguyễn Thị Anh Đào
Dưỡng sinh YHCT 5/2016 - 5/2018
5 Kiểm chứng mô hình âm hư trên thực nghiệm bằng
levothyroxine.
ThS.DS. Lê Thị Lan Phương
BS. Võ Thanh Phong
Phòng thí
nghiệm
YHCT 5/2016 - 5/2017
6 Đánh giá tác động kháng candida ablicans của bài thuốc
dị hoàng thang trên invitro.
ThS.DS. Lê Thị Lan Phương
ThS. Phan Thị Mỹ Linh
Phòng thí
nghiệm
YHCT 5/2016 - 5/2017
7 Thăm dò tác động trên hormon tuyến giáp (t3, t4) của
bài thuốc lục vị địa hoàng trên chuột nhắt.
ThS.DS. Lê Thị Lan Phương
BS. Bùi Tiến Thành
Phòng thí
nghiệm
YHCT 5/2016 - 5/2017
8 Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric huyết của viên nang
TK (thiên niên kiện, nghệ, đậu đen, sâm đại hành, cỏ
xước).
ThS.DS. Nguyễn Thị Phương
Thùy
Bào chế YHCT 5/2016 - 5/2017
9 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời một số hợp
chất taxoid bằng phương pháp điện di mao quản.
ThS. Hứa Hoàng Oanh Bào chế YHCT 5/2016 - 5/2017
10 Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric của rượu thuốc KOH I
(cỏ xước, khổ qua, hoài đơn, đinh lăng, cam thảo nam).
DS. Vũ Thị Hiệp Bào chế YHCT 5/2016 - 5/2017
11 Kết quả điều trị rối loạn lipid máu bằng kết hợp đông-
tây y tại khoa YHCT bệnh viện Nguyễn Trãi.
BS. Trịnh Nguyễn Thị Thanh
Nhàn
Nội khoa Đông
y
YHCT 11/2016 - 7/2017
ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HỒ CHÍ MINH THỰC HIỆN NĂM 2016-2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
12 Tác dụng điều hòa rối loạn lipid máu của cao chiết lá
sen - hà thủ ô đỏ trên thực nghiệm.
BS. Huỳnh Thị Mỹ Hiền Nội khoa Đông
y
YHCT 5/2016 - 5/2017
13 Tương tác thuốc giữa chế phẩm Độc hoạt tang ký sinh
và Meloxicam trên thực nghiệm.
BS. Dương Ngọc Bảo Nội khoa Đông
y
YHCT 5/2016 - 5/2017
14 Khảo sát sự phù hợp giữa chuẩn đầu ra chương trình đào
tạo Bác sĩ y học cổ truyền với mục tiêu, nội dung của
các môn học do khoa Y học cổ truyền giảng dạy tại Đại
học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh (2010 - 2016).
ThS.BS. Nguyễn Văn Đàn
BS. Lâm Cẩm Tiên
Cơ sở YHCT 5/2016 - 5/2017
15 Các yếu tố liên quan đến việc ứng dụng chứng cứ trong
thực hành chăm sóc của điều dưỡng nhi.
CN. Đặng Thị Minh Phượng Điều dưỡng ĐD-KTYH 09/2016 - 09/2017
16 Sự khác biệt của chương trình khung đào tạo cử nhân
điều dưỡng tại Việt Nam và một số nước trong khu vực
ASEAN.
ThS. Đoàn Thị Kim Thoa
ThS. Đỗ Minh Phượng
Điều dưỡng ĐD-KTYH 09/2016 - 09/2017
17 Kiến thức về phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu của
người bệnh gãy cổ xương đùi.
ThS. Lê Thị Cẩm Thu Điều dưỡng ĐD-KTYH 08/2016 - 10/2017
18 Năng lực tự định hướng học tập của sinh viên cử nhân
điều dưỡng trước giai đoạn học chuyên ngành và sau khi
kết thúc khóa học.
ThS. Nguyễn Thị Ngọc
Phương
ThS. Lâm Lệ Trinh
Điều dưỡng ĐD-KTYH 06/2016 - 09/2018
19 Tác dụng của băng Kinesio và băng dán không đàn hồi
lên thăng bằng động của cổ chân ở đối tượng có khớp
quá di động.
ThS. Lê Thanh Vân Vật lý trị liệu ĐD-KTYH 06/2016 - 04/2017
20 Đánh giá mức độ độc lập và xác định những khó khăn
chính trong sinh hoạt hàng ngày của người bị tai biến
mạch máu não tại huyện Tân Biên-Tây Ninh năm 2016-
nghiên cứu cắt ngang mô tả.
ThS. Nguyễn Thanh Duy Vật lý trị liệu ĐD-KTYH 06/2016 - 06/2017
21 Nhu cầu về chất lượng chăm sóc sức khỏe và đáp ứng
nhu cầu của bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học Y Dược -
Cơ sở 2, năm 2016.
CN. Nguyễn Thị Hải Liên Giải phẫu sinh
lý
ĐD-KTYH 06/2016 - 06/2017
22 Giảm liều tia trong chụp X quang phổi kỹ thuật số. ThS. Nguyễn Hoàng Vũ Kỹ thuật hình
ảnh
ĐD-KTYH 07/2016 - 07/2018
23 Ứng dụng kỹ thuật Real-Time PCR để xác định các týp
HPV trong mẫu mô tổn thương tiền ung thư ở cổ tử cung
và âm đạo.
CN. Nguyễn Đại Thức
TS.BS. Đoàn Thị Phương Thảo
Xét nghiệm ĐD-KTYH 07/2016 - 07/2018
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
24 Tỷ lệ nhiễm Human Papilloma Virus và mối tương quan
với phết tế bào cổ tử cung bất thường.
CN. Nguyễn Ngọc Lâm
PGS.TS.Nguyễn Văn Thắng
Xét nghiệm ĐD-KTYH 06/2016 - 06/2018
25 Khảo sát vi khuẩn Escherichia coli và Klebsiella spp tiết
carbapenemase trong cộng đồng tại quận 12 và quận Tân
Bình TP.HCM.
CN. Nguyễn Thị Thanh Trúc
PGS.TS.BS.Võ Thị Chi Mai
Xét nghiệm ĐD-KTYH 07/2016 - 07/2017
26 Khảo sát các tác nhân vi nấm gây bệnh viêm ống tai
ngoài tại bệnh viện Nguyễn Trãi.
CN. Nguyễn Thị Tường Vân
PGS.TS.Trần Phủ Mạnh Siêu
Xét nghiệm ĐD-KTYH 06/2016 - 06/2018
27 Khảo sát tình hình nhiễm ký sinh trùng cơ hội trên bệnh
nhân HIV đang được điều trỉ ARV bậc 1 tại trường 2 -
Lâm Đồng 2016.
PGS.TS.BS.Trần Phủ Mạnh
Siêu
Xét nghiệm ĐD-KTYH 06/2016 - 06/2017
28 Ứng dụng kỹ thuật cấy định lượng xác định các chuẩn vi
khuẩn gây nhiễm trùng tiểu ở bệnh nhân nữ.
CN. Trương Quang Vinh Xét nghiệm ĐD-KTYH 06/2016 - 12/2017
29 Nghiên cứu so sách các giá trị chần đoán vi khuẩn
HELICOBACTER PYLORI bằng TYP GEN, CIM, VÀ
CLO test trong bệnh viêm , loét dạ dày - tá tràng. (của
bệnh nhân tại khu vực phía Nam).
BS.Trần Anh Minh
PGS.TS.Trần Thiện Trung
Ban Chủ nhiệm ĐD-KTYH 05/2016 - 05/2018
30 Đánh giá tác động của ô nhiễm không khí lên tình hình
bệnh tật và tử vong tại Tp. HCM: một nghiên cứu số liệu
dãy thời gian, 2010-2013.
ThS. Trần Ngọc Đăng Sức khỏe môi
trường
YTCC 01/2017 - 01/2018
31 Mô hình dự báo sớm dịch sốt xuất huyết dựa vào các
yếu tố thời tiết tại Tp.HCM.
ThS. Trần Ngọc Đăng Sức khỏe môi
trường
YTCC 01/2017 - 01/2018
32 Chất lượng cuộc sống và các yếu tố liên quan của những
bệnh nhân ung thư đang điều trị tại các khoa Nội của
Bệnh viện Ung Bướu Tp.HCM.
ThS. Huỳnh Ngọc Vân Anh
TS. Tô Gia Kiên
Thống kê y học
- Tin học
YTCC 5/2016 - 5/2017
33 Chất lượng cuộc sống của những người khiếm thị tại Thị
xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng.
ThS. Huỳnh Ngọc Vân Anh
TS. Tô Gia Kiên
YTCC 5/2016 - 5/2017
34 Tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp tại Bệnh
viện đa khoa huyện cao Lãnh- Đồng Tháp 2016.
PGS.TS. Nguyễn Đỗ Nguyên Dịch tễ học YTCC 5/2016 - 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
35 Kiến thức và thực hành cho con bú mẹ tại một xã ở tỉnh
Gia Lai.
ThS. Lê Thị Quỳnh Nhi Dinh dưỡng và
thực phẩm
YTCC 4/2016 - 12/2016
36 Tỷ lệ mất an ninh lương thực hộ gia đình và các yếu tố
liên quan ở các hộ gia đình tại xã EASIÊN, thị xã Buôn
Hồ, tỉnh Đak Lak.
ThS. Kim Xuân Loan Dịch tễ YTCC 5/2016 - 12/2016
37 Tỷ lệ trẻ em có kháng thể sau tiêm ngừa viêm gan B. ThS. Huỳnh Giao Giáo dục sức
khỏe - Tâm lý y
học
YTCC 01/2016 - 01/2017
38 Xây dựng bài thực tập khảo sát hiệu ứng Doppler với
sóng siêu âm.
ThS. Bùi Đức Ánh Vật lý KHCB 07/2016 - 06/2018
39 Nghiên cứu chế tạo hạt nano Fe3O4 gắn kháng thể kháng
kháng nguyên bề mặt viêm gan B (Anti-HBs) - ứng dụng
tìm kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong
huyết thanh bệnh nhân.
ThS. Bùi Trung Thành Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2017
40 Các kỹ thuật khai phá dữ liệu ứng dụng trong phân tích
dữ liệu công thức dược phẩm.
CN. Hà Siu Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2018
41 Thiết kế lò đốt rác nội tạng và gia cầm dùng trong y tế
và thú y.
CN. Hứu Phú Doãn Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2018
42 Xây dựng bài thực tập khảo sát ngưỡng nghe của tai
người.
ThS. Lê Thị Minh Huyền Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2018
43 Xây dựng bài thực tập phương pháp chụp X –Ray trong
xác định tính chất vật liệu.
ThS. Nguyễn Mai Bảo Thy Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2018
44 Nghiên cứu chế tạo thanh nano ZnO. ThS. Phạm Minh Khang Vật lý KHCB 06/2016 - 06/2017
45 Nghiên cứu phản ứng tạo hệ vòng
tetrahydroisoquinoline dùng phản ứng kiểu Connective
Pummerer với chất nền aldehyde.
TS. Nguyễn Thành Trung Hóa học KHCB 09/2016 - 09/2017
46 Xác định hàm lượng gallic acid trong lá Bần trắng
(Sonneratia alba).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thu Hóa học KHCB 06/2016 - 06/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
47 Đánh giá một vài tác động của đầu tư trực tiếp nước
ngoài đến phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
TP.HCM.
ThS. Phạm Thị Bích Ngần KHXH-NV KHCB 07/2016 - 07/2018 gia
hạn đến tháng
12/2018
48 Nghiên cứu ứng dụng kết hợp các giá trị sinh học gồm
tuổi, thể tích tuyến tiền liệt và PSA huyết thanh trong
tầm soát và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt.
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung Sinh học KHCB 09/2016 - 09/2018
49 Đánh giá sự biến đổi hình thái apoptosis của tế bào ung
thư dạ dày gây bởi dịch chiết cây lược vàng.
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi Sinh học KHCB 09/2016 - 03/2018 gia
hạn 9/2018
50 Động lực biên độ soliton dưới tác động của nhiễu
Raman và các nhiễu phi tuyến gain-loss.
ThS. Huỳnh Thanh Toàn Toán KHCB 06/2016 - 06/2018
51 Sử dụng công cụ tin – sinh học giải trình tự thế hệ mới
trong tìm các đột biến trên gene ABCA12 của ca bệnh
Harlequi ichthyosis.
CN. Võ Văn Thành Niệm 4/2016 – 4/2017
52 Xây dựng quy trình khảo sát sự di cư và xâm lấn trên
dòng tế bào ung thư biểu mô phổi A549.
CN. Võ Văn Thành Niệm 4/2016 – 4/2017
53 Nghiên cứu biểu hiện gene AT-Rich Interaction Domain
(ARID1B) trong u nguyên bào thần kinh.
CN. Võ Văn Thành Niệm 4/2016 – 4/2017
54 Thiết lập quy trình realtime PCR nhằm phát hiện kiểu
gen HLA-B27 bệnh nhân viêm cột sống dính khớp tại
Việt Nam.
CN. Lương Bắc An 6/2016 – 12/2016
55 Phát hiện sự tồn tại của DNA thai tự do trong máu mẹ
bằng kỹ thuật qMSP.
CN. Lương Bắc An 6/2016 – 6/2017
Xin gia hạn 12/2017
56 Xây dựng quy trình khảo sát sự biểu hiện gen MMP12
trong thực bào thu từ mẫu đàm của bệnh nhân tắc nghẽn
phổi mạn tính bằng kỹ thuật Real – time PCR.
CN. Nguyễn Thế Vinh 6/2016 – 6/2017
Xin gia hạn 12/2017
57 Xây dựng qui trình khảo sát đột biến gen JAG1 trong
hội chứng Alagille. (Alagille syndrom).
CN. Nguyễn Thế Vinh 6/2016 – 6/2017
Xin gia hạn 12/2017
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
58 Xây dựng quy trình khảo sát đột biến gen FGFR2 và
FGFR3 trong dị tật dính liền sớm khớp sọ
(Craniosynostosis) ở trẻ em.
CN. Nguyễn Thế Vinh 6/2016 – 6/2017
Xin gia hạn 12/2017
59 Phân tích biểu hiện Collagen Type XI Alpha (COL11A1)
trong u nguyên bào thần kinh.
TS. Bùi Chí Bảo 4/2016 – 4/2017
60 Biểu hiện của gen AT-Rich Interaction Domain 1A
(Arid 1A) liên quan đến sự tiên lượng trong lâm sàng
của u nguyên bào thần kinh ở trẻ em Việt Nam.
TS Bùi Chí Bảo 4/2016 – 4/2017
61 Sử dụng công cụ tin – sinh học giải trình tự thế hệ mới
trong tìm và đánh giá các đột biến của hệ gen ung thư u
nguyên bào thần kinh.
TS. Bùi Chí Bảo 4/2016 – 4/2017
62 Đánh giá sự kháng viêm của dầu mù u trong quá trình
làm lành vết thương.
TS. Huỳnh Kim Hiệu 8/2016 – 8/2017
63 Đánh giá sự kháng viêm và làm lành vết loét tĩnh mạch
của dầu mù u trên mô hình chuột tiểu đường Type II.
TS. Huỳnh Kim Hiệu 6/2016 – 6/2017
64 Sử dụng công cụ tin – sinh học giải trình tự thế hệ mới
trong các đột biến của ca bệnh Seckel.
Huỳnh Kim Hiệu 4/2016 – 4/2017
65 Sử dụng kỹ thuật Microsatellite để phát hiện mất đoạn
trên nhiễm sắc thể 11 của tế bào u nguyên bào thần kinh.
CN. Nguyễn Nhật Quỳnh Như 4/2016 – 4/2017
66 Xây dựng quy trình phát hiện khuếch đại gen Met trong
ung thư đường tiêu hóa ở Việt Nam.
CN. Nguyễn Nhật Quỳnh Như 4/2016 – 4/2017
67 Thiết lập quy trình phân lập tế bào và nhuộm huỳnh
quang từ bệnh phẩm u nguyên bào thần kinh đệm.
TS. Huỳnh Thanh Tuấn 6/2016 – 6/2017 gia
hạn 12/2017
68 Đánh giá tác dụng gây độc tế bào của Mangiferin chiết
xuất từ Dó bầu trên cell lines ung thư.
TS. Huỳnh Thanh Tuấn 6/2016 – 6/2017 gia
hạn 12/2017
69 Nghiên cứu tác dụng ức chế xâm lấn của Saponin chiết
xuất từ Đinh lăng trên cell lines ung thư.
TS. Huỳnh Thanh Tuấn 6/2016 – 6/2017 gia
hạn 12/2017
70 Xây dựng quy trình xác định HLA-B bằng phương pháp
giải trình tự kết hợp với tạo dòng.
TS. Đỗ Đức Minh 6/2016 – 6/2017 gia
hạn 12/2017
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
TT YSHPT
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
71 Khảo sát đột biến c.1799T>A của gen BRAF trong ung
thư đại – trực tràng bằng kỹ thuật ASO-PCR.
TS. Hoàng Anh Vũ 6/2016 – 4/2017 gia
hạn 9/2017
72 Khảo sát đột biến vùng khởi động của gen TERT trong u
thần kinh đệm.
TS. Hoàng Anh Vũ 6/2016 – 4/2017 gia
hạn 11/2017
73 Stress và các yếu tố liên quan ở điều dưỡng tại bệnh
viện Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
BSCK1. Trịnh Hoàng Quý P. SĐH Hiệu bộ 4/2014 - 12/2016
74 Khảo sát hiểu biết về bác sĩ gia đình và mức độ hài lòng
của người dân đến khám tại phòng khám Y học gia đình
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh thuộc Bệnh viện
Quận 2.
BSCK1. Bùi Trí Dũng P. SĐH Hiệu bộ 7/2015 - 12/2016
75 Nghiên cứu quy trình tạo keo fibrin từ huyết tương
người.
BS. Đặng Trần Quân Mô phôi di
truyền
Y 9/2016 - 9/2017
76 Giá trị của X quang cắt lớp vi tính trong đánh giá giai
đoạn ung thư đại tràng.
BSCK1.Đặng Nguyễn Trung
An
BSCK1. Nguyễn Đắc Hải
CĐHA Y 01/2012 - 8/2016
77 Vai trò của cộng hưởng từ trong nhau cài răng lược. BSCK1.Huỳnh Thị Phượng
Hải
BSCK1. Nguyễn Thu Thủy
CĐHA Y 02/2013 - 8/2016
78 Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán ung thư biểu
mô tiền liệt tuyến.
BSCK1. Lâm Thanh Ngọc
BS. Trần Doãn Khắc Việt
CĐHA Y 5/2015 - 8/2016
79 Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán xoắn buồng trứng ở
trẻ em.
BSCK1. Nguyễn Thị Thùy
Linh
BS. Nguyễn Thị Hồng Lý
CĐHA Y 01/2015 - 8/2016
80 Giá trị của chụp mạch bằng X quang cắt lớp vi tính
trong xuất huyết tiêu hóa.
Ths. BS. Võ Tấn Đức
BSCK1. Nguyễn Thị Hồng
Linh
CĐHA Y 4/2014 - 8/2016
81 Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của bệnh trào
ngược dạ dày - thực quản có biểu hiện ở vùng hầu -
họng.
PGS TS. BS. Bùi Hữu Hoàng
BS. Tống Thị Minh Thương
Nội TQ Y 5/2016 - 3/2017
82 Tình hình thiếu vitamin D ở bệnh nhân suy tim. PGS TS. BS. Châu Ngọc Hoa Nội TQ Y 5/2016 - 7/2017
83 Suy giảm chức năng thận trong suy tim cấp. PGS TS. BS. Châu Ngọc Hoa Nội TQ Y 7/2016 - 3/2017
TT YSHPT
TT YSHPT
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
84 Tình hình kiểm soát huyết áp, đường huyết và lipid máu
trên bệnh nhân tăng huyết áp có đái tháo đường type 2.
PGS TS. BS. Châu Ngọc Hoa Nội TQ Y 5/2016 - 5/2017
85 Xác định tỷ lệ SNP RS266729 của gen ADIPOQ và các
yếu tố nguy cơ dẫn tới bệnh gan nhiễm mỡ không do
rượu.
TS.BS. Võ Duy Thông Nội TQ Y 7/2016 - 7/2017
86 Khảo sát mất máu trong mổ sanh trên sản phụ nhau tiền
đạo tại Bệnh viện Hùng Vương.
PGS. Huỳnh Nguyễn Khánh
Trang
BS. Ngô Huỳnh Phương Anh
Phụ Sản Y 5/2015 - 12/2016
87 Tỷ lệ đái tháo dường thai kỳ và các yếu tố liên quan tại
Bệnh viện An Bình.
PGS. Huỳnh Nguyễn Khánh
Trang
BS. Võ Thị Ánh Nhàn
Phụ Sản Y 4/2015 - 12/2016
88 Đánh giá hiệu quả tiết chế ăn uống trên thai phụ đái tháo
đường thai kỳ tại bệnh viện Quận Thủ Đức.
PGS. Huỳnh Nguyễn Khánh
Trang
BSCK1. Trương Thị Nguyện
Hảo
Phụ Sản Y 05/2015 - 12/2016
89 Tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ và các yếu tố liên quan tại
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định.
PGS. Huỳnh Nguyễn Khánh
Trang
BSCK1. Trương Thị Quỳnh
Hoa
Phụ Sản Y 5/2015 - 12/2016
90 Tỷ lệ đã tiêm ngừa vaccin HPV ở bé gái từ 11-18 tuổi và
một số yếu tố liên quan tại Quận Gò Vấp.
PGS. Huỳnh Nguyễn Khánh
Trang
BSCK1. Trần Thụy Nhã
Phương
Phụ Sản Y 10/2015 - 12/2016
91 Tỷ lệ tầm soát HIV muộn và các yếu tố liên quan ở sản
phụ đến sinh tại Bệnh viện Từ Dũ và Bệnh viện Hùng
Vương.
PGS TS. BS. Lê Hồng Cẩm Phụ Sản Y 10/2015 - 10/2017
92 Tỷ lệ thai nhi bị dị tật bẩm sinh chấm dứt thai kỳ ở giai
đoạn muộn và các yếu tố liên quan tại bệnh viện Từ Dũ.
PGS TS. BS. Lê Hồng Cẩm Phụ Sản Y 5/2016 - 5/2018
93 Khảo sát đặc điểm áp xe vú ở phụ nữ sau sinh tại bệnh
viện Từ Dũ.
PGS TS. BS. Ngô Thị Kim
Phụng
BS. Hồ Huỳnh Nhung
Phụ Sản Y 11/2014 - 12/2016
94 Kết quả điều trị chuyển dạ sinh non bằng Atosiban tại
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vũ Anh.
GS TS. BS. Nguyễn Duy Tài
BS. Đoàn Châu Quỳnh
Phụ Sản Y 01/2012 -3/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
95 Tỷ lệ chọn lựa các biện pháp tránh thai hiện đại và các
yếu tố liên quan ở phụ nữ đến phòng tư vấn ngừa thai
bệnh viện Hùng Vương.
GS TS. BS. Nguyễn Duy Tài
ThS.BS. Huỳnh Thanh Phong
Phụ Sản Y 10/2015 - 3/2017
96 Kết cuộc thai kỳ của thai phụ có dấu chỉ điểm bất
thường nhiễm sắc thể trên siêu âm tại bệnh viện Hùng
Vương.
TS. BS. Tô Mai Xuân Hồng Phụ Sản Y 7/2015 - 4/2017
97 Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán độ lành, ác tính của
u buồng trứng theo phân loại IOTA tại Bệnh viện Nhân
Dân Gia Định.
TS. BS. Tô Mai Xuân Hồng
BSCK1. Dương Ngọc Diệp
Phụ Sản Y 7/2016 - 4/2017
98 Tỷ lệ các yếu tố liên quan đến trình trạng rút que
implanon trước thời hạn tại bệnh viện Từ Dũ.
PGS. TS. BS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2016 - 6/2018
99 Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân và các yếu tố liên quan tại bệnh
viện Sản Nhi Tỉnh Trà Vinh.
PGS. TS. BS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2016 - 6/2018
100 Tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến thiếu vitamin D ở thai
phụ tam cá nguyệt đầu đến khám tại bệnh viện Hùng
Vương.
PGS. TS. BS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2016 - 6/2018
101 Khảo sát đặc điểm các trường hợp áp xe phần phụ được
phẫu thuật tại bệnh viện Từ Dũ.
PGS. TS. BS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2016 - 16/2018
102 Khảo sát tỉ lệ và các yếu tố nguy cơ rung nhĩ sau phẫu
thuật bắc cầu mạch vành trên bệnh nhân cao tuổi.
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
BS. Phan Thị Mỹ Hạnh
Lão Khoa Y 6/2015 - 12/2016
103 Khảo sát tỷ lệ hạ huyết áp tư thế đứng và một số yếu tố
nguy cơ ở người cao tuổi trong cộng đồng tại địa bàn
quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
BS. Tôn Nữ Tường Vi
Lão Khoa Y 7/2015 - 12/2016
104 Đặc điểm và tiên lượng ngắn hạn nhồi máu cơ tim cấp
típ 2 tại bệnh viện Thống Nhất.
TS.BS. Nguyễn Văn Tân
ThS. Phạm Hòa Bình
Lão Khoa Y 9/2015 - 12/2016
105 Khảo sát tình trạng hạn chế chức năng và mối liên quan
với bệnh đi kèm ở người cao tuổi tại cộng đồng quận 4
Thành phố Hồ Chí Minh.
BS.CKI. Huỳnh Thị Kim Huệ
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Lão Khoa Y 4/2015 - 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
106 Xác định mối liên quan giữa suy yếu và biến chứng hậu
phẫu ở người cao tuổi phẫu thuật tại các khoa ngoại
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
TS.BS. Thân Hà Ngọc Thể Lão Khoa Y 01/2016 - 01/2018
107 Giá trị của xét nghiệm MR-proANP (Mid regional pro
atrial natri uretic hormone) trong chẩn đoán phân biệt
khó thở do tim và hô hấp tại khoa cấp cứu.
ThS. BS. Bùi Thị Hồng Châu Hóa Sinh Y 12/2014 - 11/2016
108 Vai trò của xét nghiệm MR-proANP trong tiên lượng tử
vong ngắn hạn trên bệnh nhân khó thở cấp.
ThS. BS. Bùi Thị Hồng Châu Hóa Sinh Y 01/2015 - 12/2016
109 Xây dựng mô hình lây nhiễm Burkholderia pseudomallei
trên tế bào gan người và đại thực bào.
TS. Đường Thị Hồng Diệp Hóa Sinh Y 7/2016 - 7/2017
110 Thực trạng mắc hội chứng chuyển hóa và một số yếu tố
liên quan ở phụ nữ tiền mãn kinh khám tại Bệnh viện 30-
4 thành phố Hồ Chí Minh.
PGS.TS. BS. Lê Xuân Trường Hóa Sinh Y 10/2015 - 01/2017
111 Khảo sát giá trị của xét nghiệm tìm và định danh vi
khuẩn ở mẫu máu của bệnh nhân được chẩn đoán theo
dõi NKH bằng kỹ thuật Real Time PCR đa mồi
(Multiplex Real Time PCR: MRT-PCR).
PGS.TS. BS. Lê Xuân Trường Hóa Sinh Y 9/2015 - 01/2018
112 Nghiên cứu mô hình ức chế hữu hiệu enzyme Acetyl-
CoA Carboxylase ở người của các nhóm chất ức chế
trong hỗ trợ điều trị hội chứng chuyển hóa acid béo.
ThS. Nguyễn Trương Công
Minh
Hóa Sinh Y 10/2015 - 02/2017
113 Khảo sát và dự đoán cơ chế ức chế enzyme Acetyl-CoA
Carboxylase ở người trong điều trị hội chứng chuyển
hóa acid béo ở cấp độ phân tử bằng kỹ thuật protein
docking.
ThS. Nguyễn Trương Công
Minh
Hóa Sinh Y 4/2016 - 02/2018
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
114 Đáp ứng của can thiệp dinh dưỡng trên bệnh nhân suy
dinh dưỡng mức độ trung bình và nặng tại Bệnh viện
Nguyễn Tri Phương.
ThS. BS. Trần Ngọc Minh Hóa Sinh Y 4/2015 - 12/2016
115 Nghiên cứu giá trị của xét nghiệm HP-CIM trong chẩn
đoán nhiễm Helicobacter Pylori.
TS. BS. Nguyễn Thị Băng
Sương
Hóa Sinh Y 8/2016 - 8/2018
116 Nghiên cứu giá trị của Interleukin 6 trong chẩn đoán
nhiễm trùng huyết.
TS. BS. Nguyễn Thị Băng
Sương
Hóa Sinh Y 8/2016 - 8/2018
117 Vai trò của PIVKA II trong chẩn đoán ung thư gan
nguyên phát.
TS. BS. Nguyễn Thị Băng
Sương
Hóa Sinh Y 8/2016 - 8/2018
118 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của các bệnh nhân
bệnh thận mạn do đái tháo đường.
ThS. BS. Lê Quốc Tuấn Sinh Lý Y 6/2016 - 12/2016
119 Vai trò của khoảng trống glycat hóa trong đánh giá biến
chứng thận trên bệnh nhân đái tháo đường.
ThS. BS. Lê Quốc Tuấn Sinh Lý Y 6/2016 - 12/2016
120 Mối liên quan giữa HbA1C và một số biến chứng mạch
máu nhỏ trên bệnh nhân đái tháo đường.
ThS. BS. Lê Quốc Tuấn Sinh Lý Y 6/2016 - 12/2016
121 Khảo sát tỉ lệ biến thể Q141K gen ABCG2 trên bệnh
nhân Parkinson.
TS. BS. Mai Phương Thảo Sinh Lý Y 5/2016 - 4/2018
122 Tối ưu hóa quy trình khuếch đại gen GDAP1 liên quan
đến bệnh lý thần kinh di truyền CHARCOT-MARIE-
TOOTH.
TS. BS. Mai Phương Thảo Sinh Lý Y 7/2016 - 12/2016
123 Khảo sát kiến thức và thái độ của bệnh nhân hen phế
quản tại Trung tâm Chăm sóc hô hấp - Bệnh viện Đại
học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
Th.S BS. Vũ Trần Thiên Quân Sinh Lý Y 9/2016 - 8/2017
124 Đánh giá kỹ thuật sử dụng dụng cụ hít đối với bệnh nhân
hen và COPD.
Th.S BS.Vũ Trần Thiên Quân Sinh Lý Y 09/2016 - 9/2017
125 Khảo sát tác nhân nhiễm trùng trên bệnh nhân người lớn
sốt chưa rõ nguyên nhân.
ThS. BS. Trần Đăng Khoa Nhiễm Y 7/2016 - 12/2018
126 Hạ natri máu trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS điều trị
ngoại trú tại bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới Tp Hồ Chí Minh.
ThS.BS. Trần Minh Hoàng
PGS.TS Cao Ngọc Nga
Nhiễm Y 7/2016 - 5/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
127 Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị chấn thương trên thận
bệnh lý.
PGS .TS. BS. Ngô Xuân Thái Tiết Niệu Y 01/2014 - 12/2016
128 Đánh giá kết quả điều trị bằng can thiệp nội mạch trong
rò động-tĩnh mạch thận.
BS. Nguyễn Thành Tuân Tiết Niệu Y 9/2016 - 9/2017
129 Điều trị phẫu thuật ung thư tuyến thượng thận tại bệnh
viện Chợ Rẫy.
BS.CKI. Thái Kinh Luân Tiết Niệu Y 6/2016 - 7/2018
130 Kết quả điều trị phẫu thuật thủng dạ dày tá tràng ở bệnh
nhân trên 70 tuổi.
TS. Hoàng Đình Tuy Ngoại TQ Y 7/2016 - 6/2017
131 Vai trò của chỉ số Boey trong tiên lượng kết quả sớm
điều trị phẫu thuật thủng dạ dày tá tràng.
TS. Hoàng Đình Tuy Ngoại TQ Y 7/2016 - 6/2017
132 Kết quả điều trị phẫu thuật viêm túi thừa đại tràng chậu
hông.
TS. Hoàng Đình Tuy Ngoại TQ Y 7/2016 - 6/2017
133 Kết quả sớm phẫu thuật nội soi ngả hậu môn cắt u trực
tràng.
ThS. Nguyễn Hữu Thịnh Ngoại TQ Y 7/2016 - 6/2018
134 Hiệu quả cho ăn sớm sau phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
do ung thư.
ThS. Nguyễn Hữu Thịnh
PGS.TS. Nguyễn Văn Hải
Ngoại TQ Y 7/2016 - 5/2017
135 Kết quả bước đầu phẫu thuật cắt khối tá tuỵ kèm cắt tĩnh
mạch cửa–mạc treo tràng trên điều trị ung thư đầu tuỵ.
TS.BS. Nguyễn Quốc Vinh Ngoại TQ Y 9/2016 - 8/2018
136 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tổn thương trong
mổ của các trường hợp viêm tuỵ mạn được điều trị ngoại
khoa.
TS.BS. Nguyễn Quốc Vinh Ngoại TQ Y 6/2016 - 12/2017
137 Vai trò của X quang đường mật trong phẫu thuật mở ống
mật chủ lấy sỏi.
BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 6/2015 - 12/2017
138 Đánh giá các yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng
của phẫu thuật cắt khối tá tuỵ trong điều trị ung thư
quanh bóng Vater.
BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 6/2016 - 6/2018
139 Các yếu tố liên quan đến biến chứng sớm của phẫu thuật
cắt khối tá tuỵ điều trị ung thư quanh bóng Vater.
BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 6/2016 - 12/2017
140 Tiên lượng nhồi máu tiểu não. PGS TS. BS. Cao Phi Phong Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
141 Chóng mặt do nguyên nhân tổn thương thần kinh trung
ương.
PGS TS. BS. Cao Phi Phong Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
142 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện ở bệnh
nhân nhồi máu não.
TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
143 Đánh giá hiệu quả đa trị liệu ở bệnh nhân động kinh nhi. TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 11/2015 - 12/2016
144 Hiệu quả đa trị liệu ở bệnh nhân động kinh người lớn. TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
145 Đặc điểm suy giảm nhận thức và sa sút trí tuệ ở bệnh
nhân Parkinson.
TS. BS. Trần Công Thắng Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
146 Suy giảm nhận thức sau chấn thương sọ não. TS. BS. Trần Công Thắng Thần kinh Y 01/2016 - 12/2016
147 Đánh giá thang điểm moca trong tầm soát suy giảm nhận
thức ở người Việt Nam.
TS. BS. Trần Công Thắng Thần kinh Y 11/2015 - 12/2016
148 Mối liên hệ giữa đặc điểm tổn thương não và kết cục
lâm sàng ở bệnh nhân tắc mạch máu lớn thuộc tuần hoàn
trước.
PGS TS. BS. Vũ Anh Nhị Thần kinh Y 12/2015 - 12/2016
149 Tiên lượng thiếu máu não cục bộ muộn ở bệnh nhân
xuất huyết dưới nhện bằng thang điểm Vasograde.
PGS TS. BS. Vũ Anh Nhị Thần kinh Y 12/2015 - 9/2016
150 Đánh giá hiệu quả điều trị hạ huyết áp tích cực trong
giai đoạn cấp tính ở bệnh nhân xuất huyết não.
PGS TS. BS. Vũ Anh Nhị Thần kinh Y 01/2016 - 9/2016
151 Vai trò của nhuộm hóa mô miễn dịch trong chẩn đoán
bệnh phình đại tràng bẩm sinh.
TS. Đoàn Thị Phương Thảo
CN. Đặng Hoàng Minh
Giải phẫu bệnh Y 9/2015 - 9/2017
152 Đánh giá biểu hiện của các dấu ấn sinh học P16 và KI-
67 trên các mức độ tổn thương tuyến cổ tử cung.
TS. BS. Đoàn Thị Phương
Thảo
Giải phẫu bệnh Y 5/2015 - 12/2016
153 Tổn thương tiền ung thư và ung thư sớm dạ dày. TS. BS. Lê Minh Huy Giải phẫu bệnh Y 7/2016 - 7/2017
154 Áp dụng phân loại GLEASON cải tiến trong chẩn đoán
CARCINÔM tuyến của tuyến tiền liệt.
BS. Phạm Quốc Thắng
TS. Ngô Quốc Đạt
Giải phẫu bệnh Y 02/2016 - 12/2016
155 Đối chiếu kết quả hóa mô miễn dịch HER2 và lai tại chỗ
(ISH) trong carcinôm tuyến dạ dày.
ThS. BS. Phan Đặng Anh Thư Giải phẫu bệnh Y 5/2016 - 5/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
156 Đánh giá biểu hiện không đồng nhất của HER2 trong
ung thư dạ dày.
ThS. BS. Phan Đặng Anh Thư
TS. Ngô Quốc Đạt
Giải phẫu bệnh Y 5/2016 - 5/2017
157 Đặc điểm giải phẫu bệnh và áp dụng phân độ mô học
Fuhrman trong carcinôm tế bào thận.
ThS. BS. Phan Đặng Anh Thư
TS. Ngô Quốc Đạt
Giải phẫu bệnh Y 5/2016 - 5/2017
158 Nghiên cứu biểu hiện protein HER2 trong carcinôm
tuyến dạ dày bằng phương pháp hóa mô miễn dịch.
ThS. BS. Phan Đặng Anh Thư Giải phẫu bệnh Y 5/2016 - 5/2017
159 Xác định các loại kiểu hình của TP53 trên tổn thương
biểu mô tiền ung thư ở đại-trực tràng.
TS. Lê Minh Huy
TS.BS. Võ Thị Ngọc Diễm
Giải phẫu bệnh Y 12/2016 - 12/2018
160 Xác định các loại biểu hiện kiểu hình của TP53 trên u và
vùng cận u trong chẩn đoán các loại tổn thương biểu mô
thực quản nguyên phát.
TS. Đoàn Thị Phương Thảo
TS.BS. Võ Thị Ngọc Diễm
Giải phẫu bệnh Y 12/2016 - 12/2018
161 Phân loại giải phẫu bệnh các dạng tổn thương biểu mô
tiền ung thư ở đại-trực tràng.
TS.BS. Võ Thị Ngọc Diễm Giải phẫu bệnh Y 12/2016 - 12/2018
162 Khảo sát đột biến gen BRAF trong MÊLANÔM. ThS. BS. Trần Hương Giang Giải phẫu bệnh Y 9/2016 - 9/2017
163 Đặc điểm giải phẫu bệnh và các yếu tố tiên lượng trong
MÊLANÔM.
ThS. BS. Trần Hương Giang Giải phẫu bệnh Y 9/2016 - 9/2017
164 Khảo sát hoạt động tự học của sinh viên y đa khoa năm
thứ nhất tại Khoa Y - Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
năm học 2016 - 2017.
PGS TS. Lý Văn Xuân
ThS. Lý Khánh Vân
Vi sinh Y 6/2016 - 6/2017
165 Mối tương quan giữa độ bão hòa oxy não đo bằng quang
phổ cận hồng ngoại và kết quả sau phẫu thuật bắc cầu
mạch vành.
PGS.TS. Nguyễn Thị Quý Gây mê hồi sức Y 5/2014 - 01/2017
166 So sánh hiệu quả tê ngoài màng cứng và tê cạnh cột
sống truyền liên tục sau phẫu thuật cắt một phần phổi.
PGS. TS.Nguyễn Thị Thanh Gây mê hồi sức Y 3/2015 - 01/2017
167 Hiệu quả giảm đau của phong bế mặt phẳng ngang bụng
sau phẫu thuật phụ khoa.
PGS. TS.Nguyễn Thị Thanh Gây mê hồi sức Y 5/2015 - 01/2017
168 Nghiên cứu hình dạng và kích thước của sụn vách ngăn
mũi trên thi thể người Việt Nam.
ThS.BS. Nguyễn Trường Kỳ Giải phẫu học Y 6/2016 - 6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
169 Giải phẫu vòng động mạch não trên xác người Việt Nam
trưởng thành.
ThS. Võ Thành Nghĩa
PGS.TS. Dương Văn Hải
Giải phẫu học Y 9/2016 - 9/2018
170 Đặc điểm bệnh tiêu chảy cấp kèm thừa cân - béo phì
nhập khoa tiêu hóa bệnh viện Nhi Đồng 1.
PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn
TS. Bùi Quang Vinh
Nhi Y 6/2016 - 9/2017
171 Đặc điểm ngộ độc ở trẻ nhập khoa Hồi Sức Tích Cực –
Chống Độc Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 01/01/2014 –
31/12/2016.
ThS.BS. Lê Phước Truyền Nhi Y 01/2014 - 12/2016
172 Đặc điểm ARDS trên trẻ viêm phổi liên quan thở máy
tại khoa Hồi Sức Tích Cực – Chống Độc Bệnh viện Nhi
Đồng 1 từ 06/2015 – 04/2016.
ThS.BS. Lê Phước Truyền Nhi Y 6/2015 - 8/2016
173 Đặc điểm viêm màng não phế cầu ở trẻ em tại khoa
Nhiễm bệnh viện Nhi Đồng 1 từ năm 2012 đến năm
2017.
TS.BS. Nguyễn Huy Luân
TS. BS. Nguyễn An Nghĩa
Nhi Y 02/2016 - 7/2017
174 Hiệu quả sau một năm điều trị bệnh nhân dậy thì sớm
trung ương tại bệnh viện Nhi Đồng 2 trong 7 năm (2010-
2016).
TS. BS. Nguyễn Huy Luân Nhi Y 11/2016 - 4/2017
175 Đặc điểm suy hô hấp do hội chứng hít ối phân su tại
bệnh viện Nhi Đồng II từ năm 2013 đến năm 2015.
TS. BS. Phạm Diệp Thùy
Dương
Nhi Y 4/2015 - 8/2016
176 Đặc điểm điều trị hội chứng hít ối phân su tại bệnh viện
Nhi Đồng 2.
TS. BS. Phạm Diệp Thùy
Dương
Nhi Y 6/2016 - 7/2017
177 Đặc điểm nuôi dưỡng – dinh dưỡng của trẻ nhẹ cân non
tháng nhập khu cách ly và khả năng mẹ cho con sữa
trong chương trình hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ tại khoa
Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng 2.
TS. BS. Phạm Diệp Thùy
Dương
TS.BS. Bùi Quang Vinh
Nhi Y 7/2016 - 8/2017
178 Khảo sát Procalcitonin và vi sinh trong viêm phổi nặng
không đáp ứng điều trị tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm
2016-2017.
PGS TS. BS. Phan Hữu
Nguyệt Diễm
Nhi Y 6/2016 - 8/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
179 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị
bệnh phổi mô kẽ tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.
PGS TS. BS. Phan Hữu
Nguyệt Diễm
BS. Trần Thị Thùy Dung
Nhi Y 4/2014 - 12/2016
180 Viêm phổi hoại tử ở trẻ em từ 2 tháng đến 15 tuổi nhập
viện tại bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 1/2015 đến
tháng 12/2016.
PGS TS. BS. Phan Hữu
Nguyệt Diễm
Nhi Y 01/2016 - 8/2017
181Đặc điểm bệnh viêm phổi thùy ở trẻ em từ 2 tháng đến
15 tuổi tại khoa Nội tổng quát 2 Bệnh viện Nhi Đồng 1.
PGS TS. BS. Phan Hữu
Nguyệt Diễm
BS. Trần Quang Khải
Nhi Y 01/2016 - 01/2018
182 Bệnh cầu thận ở trẻ em có sang thương xơ hóa cầu thận
khu trú từng phần tại bệnh viện Nhi Đồng 1.
PGS TS. BS. Vũ Huy Trụ
BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng
Nhi Y 01/2016 - 9/2017
183 Bệnh viêm cầu thận tăng sinh màng ở trẻ em tại bệnh
viện Nhi Đồng 1
PGS TS. BS. Vũ Huy Trụ
BS. Đỗ Đăng Trí
Nhi Y 5/2016 - 7/2017
184 Chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân động kinh nhi. PGS TS. BS. Trần Diệp Tuấn Nhi Y 12/2015 - 7/2016
185 Xác định tỷ lệ đột biến gen KCNJ5 trên bệnh nhân
cường ALDOSTERON nguyên phát do u thượng thận.
Ths. BS. Trần Viết Thắng Nội tiết Y 6/2016 - 6/2017
186 Tỷ lệ đái tháo đường và tiền đái tháo đường ở Việt Nam
trưởng thành có yếu tố nguy cơ.
TS. Trần Quang Nam Nội tiết Y 6/2016 - 12/2016
187 Thay đổi điện tâm đồ trong cơn hạ đường huyết ở bệnh
nhân đái tháo đường.
TS. Trần Quang Nam Nội tiết Y 6/2016 - 12/2016
188 Khảo sát tổng năng lượng trung bình trong chế độ ăn
hằng ngày ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 ngoại trú
tại phòng khám bệnh Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
năm 2015.
TS. Trần Quang Khánh Nội tiết Y 10/2015 - 12/2016
189 Tỷ lệ hạ đường huyết không triệu chứng trên người cao
tuổi đái tháo đường týp 2 nằm viện tại Bệnh viện Quận 2.
TS. Trần Quang Khánh Nội tiết Y 8/2016 - 8/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
190 Đánh giá kết quả trung hạn phẫu thuật sửa chữa kênh
nhĩ thất tại bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM.
TS. BS. Vũ Trí Thanh Phẫu thuật lồng
ngực tim mạch
Y 01/2016 - 12/2016
191 Đánh giá kết quả sử dụng kháng sinh dự phòng trên
bệnh nhân cắt Amiđan tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương
từ 09/2015 đến 06/2016.
PGS.TS. Lâm Huyền Trân
ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan
Tai Mũi Họng Y 9/2015 - 12/2016
192 Đánh giá kết quả sàng lọc khiếm thính trẻ sơ sinh tại
bệnh viện Nguyễn Tri Phương bằng phương pháp đo
OAE.
PGS.TS. BS. Lâm Huyền Trân Tai Mũi Họng Y 9/2015 - 12/2016
193 Khảo sát âm ốc tai trong bệnh điếc đột ngột. PGS TS. Phạm Ngọc Chất Tai Mũi Họng Y 5/2015 - 12/2016
194 Ứng dụng siêu âm phổi trong tiếp cận bệnh nhân khó thở
tại khoa cấp cứu.
BS. Nguyễn Vinh Anh
TS.BS. Phạm Thị Ngọc Thảo
Hồi sức Cấp
cứu Chống độc
Y 6/2016 - 6/2017
195 Đặc điểm lâm sàng và tình trạng nhiễm Demodex trên
bệnh nhân trứng cá đỏ khám tại bệnh viện da liễu thành
phố Hồ Chí Minh.
TS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2015 - 12/2016
196 Nghiên cứu về tác dụng phụ của isotretioin uống trên
bệnh nhân mụn trứng cá tại Bệnh viện Đại học Y Dược
Tp. Hồ Chí Minh.
TS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2015 – 12/2016
197 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, phản ứng huyết thanh và
hiệu quả của phác đồ điều trị trên bệnh nhân giang mai
II tại Bệnh viện Da Liễu Tp. Hồ Chí Minh giai đoạn
2015 – 2016.
TS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2015 - 12/2016
198 Nồng độ Vitamin D huyết thanh trên bệnh nhân mề đay
mạn tính đến khám tại bệnh viện Da Liễu Tp. Hồ Chí
Minh.
TS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2015 – 12/2016
199 Kháng thể IgE đặc hiệu và xét nghiệm lẩy da trên bệnh
nhân mày đay.
TS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2015 – 12/2016
200 Đặc điểm lâm sàng giãn mạch vùng mặt và hiệu quả của
ánh sáng xung cường độ cao bước sóng 570-950nm
trong điều trị giãn mạch trên da mặt tại Bệnh viện Đại
học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
TS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2015 – 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
201 Hiệu quả của kem azaleic acid 20% trong điều trị rám
má ở phụ nữ có thai.
TS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2014 – 12/2016
202 Hiệu quả của kem chống nắng phổ rộng trong điều trị
rám má ở phụ nữ có thai.
TS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2014 - 12/2016
203 Nghiên cứu quy trình sản xuất mẫu bệnh phẩm giả định
dùng ngoại kiểm vi sinh.
ThS. Nguyễn Tuấn Anh 6/2016 - 6/2018
204 Xây dựng quy trình sản xuất mẫu huyết thanh viêm gan
B, làm vật liệu ngoại kiểm.
ThS. Nguyễn Tuấn Anh 6/2016 - 6/2018
205 Xây dựng quy trình phát hiện đột biến CYP2C19 và ứng
dụng trên một số mẫu ung thư và viêm dạ dày.
ThS. Nguyễn Tuấn Anh 6/2016 - 6/2018
206 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời sinensetin và
phyllanthin trong viên nang Râu mèo Diệp hạ châu bằng
phương pháp HPLC.
TS. Nguyễn Đức Hạnh Ban Nghiên
cứu khoa học
Dược 10/2016 - 10/2017
207 Ảnh hưởng của tá dược trên tính chất giá mang nano
lipid chứa exemestane.
TS. Nguyễn Đức Hạnh Ban Nghiên
cứu khoa học
Dược 10/2016 - 10/2017
208 Tổng hợp 1-(2,6-diclorophenyl)-1,3-dihydro-2H-indol-2-
on (Tạp chất A) của Diclofenac natri dùng làm chất đối
chiếu.
PGS. TS. Trần Thành Đạo Ban Quản lý
đào tạo
Dược 10/2016 - 10/2017
209 Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym lipase
tụy của một số dẫn chất flavonoid.
PGS. TS. Trần Thành Đạo Ban Quản lý
đào tạo
Dược 10/2016 - 10/2017
210 Đánh giá chương trình đào tạo tiếng anh chuyên ngành
tại Khoa dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
ThS. Trương Văn Đạt
ThS. Nguyễn Đông Phương
Tiên
Ban Quản lý
đào tạo
Dược 10/2016 - 10/2017
211 Nghiên cứu điều chế nguyên liệu và ứng dụng sản xuất
viên nén doxophyllin 400 mg dùng làm thuốc điều trị
hen suyễn và COPD.
ThS. Trương Văn Đạt Ban Quản lý
đào tạo
Dược 09/2016 - 09/2017
212 Xây dựng quy trình định lượng gabapentin và kiểm tra
tạp A của gabapentin bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao.
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn Ban ĐBCLGD Dược 10/2016 - 10/2017
TT KC CLXNYH
TT KC CLXNYH
TT KC CLXNYH
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
213 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan L-cystin
(tạp A) của N-acetylcystein.
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn Ban ĐBCLGD Dược 10/2016 - 10/2017
214 Xây dựng quy trình định lượng hydroquinon trong sản
phẩm làm trắng da bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao.
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn Ban ĐBCLGD Dược 10/2016 - 10/2017
215 Nghiên cứu xây dựng mô hình dự đoán hoạt tính ức chế
enzym dipeptidyl peptidase 4.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Ban Quản trị
giáo tài
Dược 10/2016 - 9/2017
216 Nghiên cứu khả năng gắn kết của một số kháng sinh
beta-lactam với PBP2a và PBP2x.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Ban Quản trị
giáo tài
Dược 10/2016 - 9/2017
217 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính ức chế arginase I của các
dẫn chất cinnamid.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Ban Quản trị
giáo tài
Dược 10/2016 - 9/2017
218 Sàng lọc các chất cho thử nghiệm chống stress oxy hóa
bằng tiếp cận in silico.
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương Công nghệ
thông tin Dược
Dược 5/2016 - 5/2017
219 Khám phá các chất có khả năng gắn kết protein của
virus Ebola.
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương Công nghệ
thông tin Dược
Dược 5/2016 - 5/2017
220 Khảo sát sự kháng kháng sinh của một số vi khuẩn phân
lập từ bệnh phẩm tại bệnh viện Quận 2, Tp. Hồ Chí
Minh.
ThS. Lê Thị Thanh Thảo Vi sinh - Ký
sinh
Dược 10/2016 - 10/2017
221 Khảo sát hoạt tính sinh học của cây Đơn kim Bidens
pilosa L. , Asteraceae.
TS. Nguyễn Tú Anh Vi sinh - Ký
sinh
Dược 10/2016 - 10/2017
222 Nghiên cứu quy trình nuôi cấy thu nhận bào tử Bacillus
subtilis KP3.
ThS. Vũ Thanh Thảo Vi sinh - Ký
sinh
Dược 9/2016 - 9/2017
223 Khảo sát thực trạng vi phạm hành chính của Nhà thuốc
và Quầy thuốc tại Tp Cà Mau giai đoạn 2011 – 2015.
TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ Quản lý Dược Dược 9/2015 - 12/2016
224 Nguyên nhân và các yếu tố tác động đến việc không tuân
thủ điều trị lao của những học viên tại các trường cai
nghiện thuộc Lực lượng thanh niên xung phong thành
phố Hồ Chí Minh.
TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ Quản lý Dược Dược 01/2016 - 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
225 Kiến thức, thái độ, hành vi của nữ sinh viên khoa dược -
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh năm 2016 về ung thư
cổ tử cung và vaccine phòng ngừa ung thư cổ tử cung.
PGS. TS. Phạm Đình Luyến Quản lý Dược Dược 01/2016 - 12/2016
226 Chất lượng sống của sinh viên khoa dược đại học y dược
tp. Hồ chí minh năm 2016.
PGS. TS. Phạm Đình Luyến Quản lý Dược Dược 01/2016 - 12/2016
227 Đánh giá hiệu quả điều trị của bupivacain trên bệnh
nhân sau phẫu thuật thay khớp gối tại bệnh viện Thống
Nhất.
TS. Bùi Thị Hương Quỳnh Dược lâm sàng Dược 01/2016 - 10/2016
228 Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn và sử dụng kháng sinh
trong điều trị nhiễm khuẩn do các chủng E. coli và
K.pneumoniae sinh men betalactamase phổ rộng tại
Bệnh Viện Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh.
TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang Dược lâm sàng Dược 11/2015 - 7/2017
229 Khảo sát các yếu tố liên quan đến mức độ kiểm soát hen
phế quản và tình hình sử dụng thuốc trong điều trị hen
phế quản trên bệnh nhân ngoại trú tại bệnh viện ĐH Y
Dược TPHCM.
TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang Dược lâm sàng Dược 01/2016 - 7/2016
230 Khảo sát kháng sinh sử dụng trong điều trị nhiễm trùng
Staphylococcus aureus đề kháng methicillin (MRSA) tại
bệnh viện Nhân dân Gia Định.
TS. Nguyễn Hương Thảo Dược lâm sàng Dược 11/2015 - 7/2017
231 Đánh giá tác động của can thiệp bởi dược sĩ trên sự tuân
thủ của bệnh nhân sau hội chứng vành cấp tại Viện Tim
TP. Hồ Chí Minh.
TS. Nguyễn Hương Thảo Dược lâm sàng Dược 11/2015 - 7/2017
232 Tổng hợp các dẫn xuất quang hoạt của Cis-(+)-N-Alkyl
Phthalazinon.
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang Hóa hữu cơ Dược 10/2016 - 10/2017
233 Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn các dẫn
chất acid carboxylic của 2-hydroxy-5,7-
dibromobenzofuran.
TS.DS. Phạm Ngọc Tuấn Anh Hóa hữu cơ Dược 10/2016 - 10/2017
234 Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn các dẫn
chất Benzofuran-2-carboxanilid.
TS.DS. Phạm Ngọc Tuấn Anh Hóa hữu cơ Dược 10/2016 - 10/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
235 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng ung thư và kháng
khuẩn các dẫn chất thiadiazol.
PGS. TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ Dược 5/2015 - 5/2017
236 Tổng hợp các dẫn chất benzimidazol có hoạt tính sinh
học tiềm năng.
PGS. TS.Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ Dược 5/2015 - 5/2017
237 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng ung thư và kháng
khuẩn các dẫn chất oxadiazol.
PGS. TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ Dược 5/2015 - 5/2017
238 Nghiên cứu bào chế viên nén esomeprazol 40 mg bao
tan trong ruột.
PGS. TS. Lê Hậu
TS. Lê Thị Thu Vân
Công nghiệp
Dược
Dược 9/2016 - 9/2017
239 Nghiên cứu bào chế viên nén bao phim venlafaxin 75
mg phóng thích kéo dài.
PGS. TS. Lê Hậu
TS. Lê Thị Thu Vân
Công nghiệp
Dược
Dược 10/2016 - 10/2017
240 Nghiên cứu điều chế viên nén bao phim chứa amlodipin
5 mg và atorvastatin 10mg.
PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải Công nghiệp
Dược
Dược 10/2016 - 9/2017
241 Nghiên cứu điều chế và hóa rắn hệ vi tự nhũ (SMEDDS)
chứa simvastatin.
PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải Công nghiệp
Dược
Dược 10/2016 - 9/2017
242 Nghiên cứu chiết xuất albumin từ chế phẩm huyết tương
đông lạnh.
TS. Ngô Kiến Đức Sinh hóa Dược 5/2016 - 5/2017
243 Khảo sát ảnh hưởng của Salbutamol trên một vài thông
số sinh hóa của chuột nhắt trắng.
TS. Nguyễn Thị Minh Thuận Sinh hóa Dược 5/2016 - 10/2017
244 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời clenbuterol và
salbutamol trong huyết tương bằng phương pháp LC-
MS/MS.
TS. Nguyễn Thị Minh Thuận Sinh hóa Dược 5/2016 - 10/2017
245 Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ đường huyết và chỉ
số ngưng giảm thở tại bệnh viện đại học Y Dược Tp. Hồ
Chí Minh.
ThS. Phạm Diễm Thu Sinh hóa Dược 10/2016 - 9/2017
246 Nghiên cứu tỉ lệ HCCH theo tiêu chuẩn của IDF ở nhóm
ngươi có độ tuổi từ 25-60.
ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa Dược 10/2016 - 10/2017
247 Đánh giá quy trình định lượng testostrron bằng kit thử
elisa thương mại trên mẫu phản ứng chuyển hóa
testosteron bằng enzym 5α-reductase chiết từ mào tinh
hoàn chuột.
ThS. Tạ Quang Vượng Sinh hóa Dược 3/2016 - 3/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
248 Nghiên cứu bào chế pellet từ hệ phân tán rắn chứa
celecoxib.
ThS. Lê Ngọc Quỳnh Bào chế Dược 10/2016 - 10/2017
249 Xây dựng công thức tiểu phân nano tải thuốc kháng lao
Pyrazinamid dùng đường phổi.
TS. Phạm Đình Duy Bào chế Dược 7/2016 - 7/2017
250 Nghiên cứu điều chế, thử độc tính cấp và một số tác
dụng sinh học của tinh dầu và cao chiết từ Quế Trà My –
Quảng Nam (Cinnamomum cassia, J.S.Presl.).
TS. Trần Anh Vũ Bào chế Dược 10/2016 - 10/2017
251 Phân lập và xác định cấu trúc iridoid từ Nữ lang
(Valeriana hardwickii wall. Valerianaceae).
ThS. Huỳnh Lời Labo HCTN Dược 6/2016 - 6/2017
252 Nghiên cứu thành phần hóa học ginsenosid trong phân
đoạn phân cực của Sâm VN chế biến.
ThS. Lê Thị Hồng Vân Labo HCTN Dược 8/2016 - 8/2017
253 Nghiên cứu hóa học cao ethyl acetate cây Gắm Gnetum
latifolium.
ThS. Nguyễn Quang Nam Labo HCTN Dược 10/2016 - 10/2017
254 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời casticin,
isoorientin và cynarosid trong lá Quan âm biển (Folium
Viticis rotundifoliae ) bằng phương pháp UPLC-PDA.
ThS. Nguyễn Thị Xuân Diệu Labo HCTN Dược 10/2016 - 10/2017
255 Nghiên cứu phân lập một vài hợp chất trong phân đoạn
phân cực trung bình của hạt Bìm bìm biếc (Ipomoea
hederacea Jacq. Convulvulaceae)
TS. Phạm Đông Phương Labo HCTN Dược 9/2016 - 8/2017
256 Nghiên cứu phân lập một vài hợp chất trong phân đoạn
ethyl acetat của Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb .
Liliaceae).
TS. Phạm Đông Phương Labo HCTN Dược 9/2016 - 8/2017
257 Sàng lọc in vitro tác dụng ức chế enzym xanthine
oxidase của một số dược liệu thu hái tại các tỉnh phía
nam Việt Nam.
CN. Trịnh Túy An Labo HCTN Dược 6/2016 - 6/2017
258 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm một số dẫn chất
pyridinium của benzoylhydrazon và phenylhydrazon.
PGS. TS. BS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương
Hóa Dược Dược 9/2016 - 9/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
259 Tổng hợp và dự đoán khả năng gắn kết trên
acetylcholinesterase của một số dẫn chất N-(5-
ethoxyisoquinolin-8-yl)benzamid.
PGS. TS. BS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương
Hóa Dược Dược 9/2016 - 9/2017
260 Nghiên cứu mô hình liên quan giữa cấu trúc các dẫn
chất 1,2,4-oxadiazol và khả năng ức chế protein EthR
của vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis.
TS.DS. Trần Ngọc Châu Hóa Dược Dược 9/2016 - 9/2017
261 Nghiên cứu điều chế benfothiamin. PGS. TS. Trương Phương Hóa Dược Dược 10/2016 - 10/2017
262 Nghiên cứu điều chế cetyltrimethylamoni bromid. PGS. TS. Trương Phương Hóa Dược Dược 10/2016 - 10/2017
263 Sàng lọc tác dụng ức chế alpha glucosidase của cao
chiết từ cây Bù dẻ.
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
264 Sàng lọc in vitro tác dụng ức chế tyrosinase của một số
dược liệu thu hái tại các tỉnh phía nam, VN.
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
265 Khảo sát thành phần hóa học cây Vả theo định hướng
tác dụng ức chế alpha glucosidase.
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
266 Nghiên cứu phân lập và thiết lập chất chuẩn cynarosid
từ lá Actisô (Cynara scolymus L. Asteraceae).
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Dược liệu Dược 6/2016 - 6/2017
267 Bước đầu xây dựng bộ dữ liệu phổ học NMR của các
Flavonoid phân lập từ dược liệu.
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu Dược 5/2016 - 5/2017
268 Nghiên cứu thành phần phân cực từ cây Rau đắng đất
(Glinus oppositifolius).
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu Dược 5/2016 - 5/2017
269 Khảo sát thành phần hoá học phân đoạn kém phân cực
cây Bù dẻ.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
270 Khảo sát thành phần hoá học phân đoạn phân cực trung
bình của dây Gắm đen.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
271 Khảo sát thành phần hoá học định hướng tác dụng chống
oxi hoá của cây lá đắng.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Dược 10/2016 - 10/2017
272 Nghiên cứu thành phần hóa học của lá Mãng cầu
(Annona squamosa L.)Annonaceae.
TS. Trần Thị Vân Anh Dược liệu Dược 6/2016 - 6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
273 Nghiên cứu thành phần hóa học của Cam thảo nam
(Scoparia dulcis L ., Scrophulariaceae).
TS. Trần Thị Vân Anh Dược liệu Dược 6/2016 - 6/2017
274 Khảo sát thành phần hóa học cây Tra-Thespesia
populnea (L.) Sol..
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu Dược 5/2016 - 5/2017
275 Khảo sát thành phần hóa học cây Nho biển (Coccoloba
uvifera).
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu Dược 5/2016 - 5/2017
276 Nghiên cứu chiết xuất alcaloid từ rễ cây Trinh Nữ
Hoàng Cung.
ThS. Lê Ngọc Tú Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 10/2016 - 10/2017
277 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ củ mạch môn
(Ophiopogon Japonicus L.).
TS. Ngô Thị Thanh Diệp Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 10/2016 - 10/2017
278 Xây dựng quy trình định lượng kaempferol trong dược
liệu Hồng hoa (Flos Carthami tinctorii - Carthamus
tinctorius L., Asteraceae) bằng phương pháp HPLC.
TS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 6/2016 - 6/2017
279 Xây dựng quy trình đánh giá chất lượng
diacefyllin.diphenhydramin bằng phương pháp HPLC.
TS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 6/2016 - 7/2017
280 Phân tách đồng phân quang học salbutamol bằng
phương pháp điện di mao quản.
ThS. Nguyễn Thị Minh
Phương
Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 10/2016 - 10/2017
281 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời betamethason
và dexclorpheniramin maleat bằng phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao.
TS. Phan Thanh Dũng Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 10/2016 - 10/2017
282 Xây dựng qui trình định lượng đồng thời L-Arginin
aspartat và L-Lysin hydroclorid trong chế phẩm bằng
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TS. Phan Thanh Dũng Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 10/2016 - 10/2017
283 Khảo sát phản ứng tổng hợp polymer đóng dấu phân tử
salbutamol (Salbutamol-MIP) định hướng ứng dụng làm
pha tĩnh trong kỹ thuật chiết pha rắn tách Salbutamol
(Salbutamol-SPE).
TS. Phan Văn Hồ Nam Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 4/2016 - 4/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
284 Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm và tính phá huyết của
saponin chiết xuất từ lá và rễ Trinh Nữ Hoàng Cung.
TS. Phan Văn Hồ Nam Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 3/2016 - 3/2017
285 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật chế phẩm chứa hoạt chất
nano-curcumin.
PGS. TS. Vĩnh Định Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 5/2016 - 5/2017
286 Xây dựng quy trình định lượng Cu và Zn kim loại trong
mỹ phẩm vệ sinh phụ nữ bằng quang phổ hấp thu
nguyên tử.
PGS. TS. Vĩnh Định Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Dược 5/2016 - 5/2017
287 Khảo sát đặc điểm hình thái và cấu tạo vi học một số
loài trong họ cỏ roi ngựa (verbenaceae jaume ).
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật Dược 10/2016 - 10/2017
288 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài thuộc
họ Thủy tiên -Amaryllidaceae.
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật Dược 10/2016 - 10/2017
289 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài trong
chi cinnamomum họ quế (lauraceae ).
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật Dược 10/2016 - 12/2017
290 Khảo sát đặc điểm vi học một số loài trong chi vernonia
họ cúc (asteraceae ).
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật Dược 10/2016 - 12/2017
291 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và độc tế bào của các
cao chiết Bí kỳ nam (Hydnophytum formicarum Jack)”.
PGS. TS. Đỗ Thị Hồng Tươi Dược lý Dược 6/2016 - 6/2017
292 Nghiên cứu xây dựng mô hình gây khối u ở ruột bằng tế
bào HepG2 trên chuột nhắt trắng.
PGS. TS. Đỗ Thị Hồng Tươi Dược lý Dược 9/2016 - 9/2017
293 Nghiên cứu xây dựng mô hình gây thuyên tắc phổi bằng
collagen và epinephrine trên chuột nhắt trắng ứng dụng
khảo sát tác động chống huyết khối.
PGS. TS. Đỗ Thị Hồng Tươi Dược lý Dược 10/2016 - 10/2017
294 Khảo sát tác động ức chế hấp thu glucose qua ruột Ex-
vivo và In- vivo của cao chiết từ lá Dứa thơm
(Pandanus amaryllifolius (R.) Pandanaceae).
PGS.TS. Huỳnh Ngọc Trinh Dược lý Dược 6/2016 - 6/2017
295 Mô phỏng mô hình gây ung thư da trên chuột nhắt bằng
DMBA.
PGS.TS. Huỳnh Ngọc Trinh Dược lý Dược 6/2016 - 6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
296 Khảo sát tác động ức chế HMG-CoA reductase của
quercetin và dẫn chất.
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Dược 10/2016 - 10/2017
297 Nghiên cứu tác động ức chế 5α-reductase của kim tiền
thảo trên mô tuyến tiền liệt phì đại phân lập từ người.
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Dược 10/2016 - 10/2017
298 Ứng dụng "Theo dõi nồng độ carbamazepin trong trị
liệu" để khảo sát sử dụng carbamazepin trên bệnh nhân
động kinh ở khoa Nội thần kinh-bệnh viện Nhân Dân
Gia Định.
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Dược 10/2016 - 10/2017
299 Nghiên cứu hiệu quả tan bọt của Simethicone trong
chuẩn bị nội soi đại tràng.
TS.BS. Lê Quang Nhân
CN. Đào Văn Hên
Khoa Nội soi BVĐHYD 10/2016 - 10/2017
300 Kết quả sớm nội soi mật tụy ngược dòng cấp cứu điều trị
viêm đường mật và viêm tụy cấp thể phù nề do sỏi ống
mật chủ và ống gan chung.
TS.BS. Lê Quang Nhân Khoa Nội soi BVĐHYD 07/2015 - 12/2016
301 Hiệu quả kỹ thuật tiêm histoacryl ở bệnh nhân có tĩnh
mạch phình vị giãn.
TS.BS. Lê Quang Nhân
TS.BS. Quách Trọng Đức
Khoa Nội soi BVĐHYD 07/2015 - 12/2016
302 Đánh giá kỹ thuật nội soi bơm Hemospray điều trị xuất
huyết tiêu hóa trên không do tăng áp tĩnh mạch cửa.
TS.BS. Lê Quang Nhân Khoa Nội soi BVĐHYD 10/2016 - 10/2017
303 Hiệu quả của chương trình hướng dẫn thực hành về tiêm
an toàn tại Bệnh viện Đại học Y Dược.
ThS ĐD. Nguyễn Thị Hồng
Minh
CN ĐD. Hoàng Thị Tuyết Lan
Phòng Điều
dưỡng
BVĐHYD 09/2015 - 12/2016
304 Kiến thức, thái độ và thực hành của điều dưỡng về công
tác chăm sóc dinh dưỡng cho người bệnh tại Bệnh viện
Đại học Y Dược TP.HCM.
CNĐD. Lê Thị Thanh Tâm
TS.BS. Lâm Vĩnh Niên
Khoa Dinh
dưỡng tiết chế
BVĐHYD 8/2016 - 01/2017
305 Đánh giá hiệu quả phục hồi vận động của thể châm cải
tiến kết hợp tái học hỏi vận động trên bệnh nhân chưa đi
được sau đột quỵ.
ThS. Bùi Phạm Minh Mẫn
TS. Trịnh Thị Diệu Thường
Châm cứu -
Dưỡng sinh
BVĐHYD 6/2016 - 6/2017
306 Đánh giá hiệu quả phục hồi vận động của thể châm cải
tiến kết hợp tái học hỏi vận động trên bệnh nhân chưa
đứng được sau đột quỵ.
ThS. Bùi Phạm Minh Mẫn
TS. Trịnh Thị Diệu Thường
Châm cứu -
Dưỡng sinh
BVĐHYD 6/2016 - 6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
307 Khảo sát cường độ dòng điện kích thích phù hợp với
từng cơ ở vùng thân, chi trên, chi dưới khi thể châm cải
tiến trên người tình nguyện.
ThS. Phạm Thị Bình Minh
GS.TS. Phan Quan Chí Hiếu
Châm cứu -
Dưỡng sinh
BVĐHYD 6/2016 - 6/2017
308 Đánh giá hiệu quả huấn luyện sử dụng thang đo nhận
định vết loét do tỳ đè theo DESIGN-R của điều dưỡng
lâm sàng.
CNĐD. Trương Thị Tú Anh Khoa Tạo hình
thẩm mỹ
BVĐHYD 6/2015 - 12/2016
309 Ảnh hưởng của kiểu thông khí cơ học lên chất lượng
giấc ngủ ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
ThS. Bùi Thị Hạnh Duyên Hồi sức tích cực BVĐHYD 10/2016 - 09/2018
310 Vai trò của bạch cầu và Procalcitonin trong chẩn đoán
sớm nhiễm trùng huyết tại khoa Cấp cứu.
ThS. Hoàng Thị Hải Yến Hồi sức tích cực BVĐHYD 1/2016 - 03/2017
311 So sánh hiệu quả của thuốc tê bôi 10 giây và 60 giây khi
gây tê nha khoa trẻ em: Nghiên cứu lâm sàng, ngẫu
nhiên, mù đôi.
TS. Phan Ái Hùng Nha khoa trẻ em RHM 6/2015 - 12/2016
312 Khảo sát giao diện giữa bề mặt men răng với vật liệu
trám bít hố rãnh và sự hình thành vi kẽ theo thời gian.
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 8/2016 - 8/2018
313 Đánh giá lâm sàng độ lưu dính của sealant trám bít hố
rãnh sử dụng primer tự soi mòn (self-etching primer).
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 8/2016 - 8/2018
314 Khiếm khuyết men răng (MIH) ở lứa tuổi 12 và 15 tại
thành phố Sóc Trăng.
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 12/2014 - 12/2016
315 Nhận thức, thái độ và thói quen ăn uống liên quan đến
mòn ngót răng do acid ở một nhóm người Việt Nam
trưởng thành.
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 12/2014 - 12/2016
316 Tỷ lệ và mức độ trầm trọng của tình trạng mòn ngót răng
ở một nhóm người Việt Nam trưởng thành.
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 12/2014 - 12/2016
317 Tình trạng sâu răng và streptococcus mutans trong nước
bọt học sinh.
TS. Trần Thu Thủy Nha khoa công
cộng
RHM 9/2015 - 12/2016
318 So sánh lấy dấu theo phương pháp kỹ thuật số và
phương pháp thường quy.
TS. Đoàn Minh Trí Phục hình răng RHM 10/2016 - 4/2018
319 Kiến thức, thái độ, thực hành sử dụng keo dán hàm của
bác sĩ Răng Hàm Mặt
ThS. Nguyễn Hiếu Hạnh Phục hình răng RHM 4/2016 - 4/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
320 Nghiên cứu in vitro tác động của huyết tương giàu tiểu
cầu (PRP)lên mô nha chu.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 9/2016 - 12/2017
321 Liên quan giữa hội chứng rối loạn chuyển hóa và bệnh
nha chu.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 9/2016 - 4/2017
322 Ảnh hưởng của tình trạng răng và nha chu đến chất
lượng cuộc sống trên người cao tuổi tại TP. Hồ Chí
Minh.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 9/2016 - 4/2017
323 Hiệu quả của vật liệu Beta Tricalcium Phosphate trong
phẫu thuật ghép tăng kích thước sống hàm.
PGS.TS. Lê Đức Lánh
ThS. Võ Chí Hùng
Cấy ghép nha
khoa
RHM 12/2015 - 12/2017
324 Khảo sát đặc điểm dịch tễ lâm sàng, các yếu tố ảnh
hưởng đến viêm quanh implant và điều trị ở bệnh nhân
cấy ghép implant.
PGS.TS. Lê Đức Lánh
ThS. Võ Chí Hùng
Cấy ghép nha
khoa
RHM 9/2015 - 9/2017
325 Phân tích độ dày xương ổ mặt ngoài và số đo góc hợpp
bởi trục chân răng và trục xương ổ răng trên mặt phẳng
đứng dọc.
PGS.TS. Lê Đức Lánh Cấy ghép nha
khoa
RHM 6/2016 - 6/2018
326 khảo sát hình thái xoang hàm và vách ngăn xoang hàm:
nghiên cứu trên hình ảnh cone beam CT tại Việt Nam.
PGS.TS. Lê Đức Lánh Cấy ghép nha
khoa
RHM 6/2015 - 6/2017
327 Đánh giá độ vi cứng của Composite lỏng một khối SDR. ThS. Huỳnh Thị Thùy Trang Chữa răng nội
nha
RHM 7/2016 - 4/2017
328 Hiệu quả làm sạch vi khuẩn Enterococcus faecalis trong
ống tủy của các loại dung dịch bơm rửa nội nha.
ThS. Bùi Huỳnh Anh Chữa răng nội
nha
RHM 6/2016 - 12/2017
329 Gãy dụng cụ quay Nickel-Titanium dùng nhiều lần -
nghiên cứu in-vitro.
TS. Phạm Văn Khoa Chữa răng nội
nha
RHM 9/2016 - 9/2017
330 Phân tích nhiệt quét vi sai vật liệu chế tạo các dụng cụ
quay thế hệ mới.
TS. Phạm Văn Khoa Chữa răng nội
nha
RHM 9/2016 - 3/2017
331 Khảo sát động mạch nuôi dưỡng vùng sàn miệng và
vùng trước xương hàm dưới trên thi thể người Việt.
TS. Phạm Thị Hương Loan Phẫu thuật
miệng
RHM 7/2016 - 12/2017
332 Đánh giá hiệu quả tư vấn điều trị, chăm sóc răng miệng
bệnh nhân xạ trị ung thư hốc miệng và hầu.
PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan Nha khoa cơ sở RHM 6/2016 - 6/2018
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn Thời gian thực hiện
333 Hiệu quả kháng khuẩn và độc tính với tế bào xương của
xi măng trám bít ống tủy Bioroot RCS: Nghiên cứu in
vitro.
TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 10/2016 - 10/2017
334 Hiệu quả trám bít ống tủy chân răng của Bioroot RCS:
Nghiên cứu in vitro.
TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 9/2016 - 9/2017
335 Độc tính của xi măng nhựa tự dán lên tế bào tủy răng
người: Nghiên cứu vi vitro.
TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 9/2016 - 9/2017
336 Khảo sát đặc điểm huyết động của van nhân tạo Saint
Jude ở vị trí van hai lá.
TS. Hồ Huỳnh Quang Trí Nội Y 01/2015 - 01/2017