Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI LỚN Ở VIỆT NAM
Tác giả: Phùng Đức Quyền
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
Ở VIỆT NAM
KHUYẾN NGHỊCHÍNH SÁCH
NỘI DUNG CHÍNH
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
4
1
23
4
3142
32
Chương trình Đánh giá khu vực tài chính (FSAP) của IMF/WB.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
5
1
Những lo ngại về sức khỏe hệ
thống ngân hàng của Việt Nam.
Chưa có nghiên cứu hoàn chỉnh nào được thực hiện nhằm
đánh giá sức chịu đựng của hệ thống ngân hàng Việt Nam!
TỔNG QUANLÝ THUYẾT
KHÁI NIỆM
7
2.1
Kiểm tra sức chịu đựng (stress-test) các ngân hàng
là đặt các ngân hàng vào trong một môi trường
kinh tế nhưng và sử
dụng nhiều để đánh giá khả
năng chịu đựng của các ngân hàng trong điều kiện
bất lợi đó.
vô cùng bất lợi có thể xảy ra
công cụ định lượng
Cách tiếpcận
Từ trênxuống
(Top-down)
Từ dưới lên(Bottom-
down)
Số liệu
Số liệukế toán
(Balance sheet-based)
Số liệu thịtrường(Market
price-based)
Thước đo
Khả năngthanhtoán
(Solvency)
Khả năngthanh khoản
(Liquidity)
Mục đích
An toàn vĩmô, hệthống
(Macroprudential)
An toàn vi mô, danh mục
(Microprudential)
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8
2.2
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9
2.3
1
2
3
4
5
• Mức độ bao phủ của bài kiểm tra: ngân hàng? Công ty bảo hiểm, côngty chứng khoán, công ty tài chính? ….
• Các loại rủi ro được phân tích: Rủi ro tín dụng? Rủi ro lãi suất? Rủi ro tỷ giá? ….
• Xây dựng kịch bản cho bài kiểm tra: kịch bản cơ sở? Kịch bản bất lợi? ….
• Áp dụng kịch bản, tính toán tác động đối với các ngân hàng.
• Diễn giải và đánh giá kết quả.
Tham khảo từ các nghiên cứu của nhiều học giả như Čihák(2004a), Qualirello (2009), Jones và cộng sự (2004)), …
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
Ở VIỆT NAM
BƯỚC 1 – LỰA CHỌN CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
11
3Sales
3 ngân hàng thương mại nhà nước13 ngân hàng thương mại cổ phần1 công ty tài chính
70.2%70.2% tổng tài sản của hệ thống
BƯỚC 2 – XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ RỦI RO
12
3
Rủi ro tín dụng
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro lãi suất
Rủi ro giá tài sản
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
13
3
KỊCH BẢN CƠ SỞNhững biến động tương đối
thông thường của các biến số
kinh tế. Tính bất lợi không
cao. Dùng để tham chiếu, so
sánh.
KỊCH BẢN BẤT LỢI• Kịch bản “suy thoái kép”
Mang yếu tố bất lợi cao.
• Kịch bản “trì trệ kéo dài”
Mang yếu tố bất lợi rất cao.
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
13
3
2012 2013 2014
Tăng trưởng GDP 5.46% 5.94% 6.49%
Lạm phát 11.5% 12.6% 11.4%
Lãi suất cho vay 19.1% 17.3% 21%
Tỷ giá danh nghĩa VNĐ mất giá 4% VNĐ mất giá 7.4% VNĐ mất giá 5.5%
Giá cổ phiếu Giảm 7.3% Tăng 8.8% Tăng 9.3%
Kịch bản cơ sở: dựa theo WEO tháng 10/2012 và mô hình Véc-tơ tự hồi quy(Vector Autoregression).
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
15
3
2012 2013 2014
Tăng trưởng GDP 4.29% 3.28% 3.74%
Lạm phát 22.2% 28.2% 38.5%
Lãi suất cho vay 18.25% 24.25% 34.52%
Tỷ giá danh nghĩa VNĐ mất giá 10% VNĐ mất giá 12% VNĐ mất giá 25%
Giá cổ phiếu Giảm 25.4% Giảm 25.4% Tăng 14.2%
Kịch bản “suy thoái kép”: mô phỏng theo cuộc khủng hoảng tài chínhChâu Á 1997 và có một số điều chỉnh cho phù hợp điều kiện hiện tại.
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
16
3
5.9
4.4
3.33.7
0123456789
05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Tăng trưởng GDP (%)
19
13
21
35
0
5
10
15
20
25
30
35
40
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Lạm phát (%)
17 16
24
38
0.05.0
10.015.020.025.030.035.040.045.0
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Lãi suất cho vay (%)
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Tỷ giá VNĐ/USD
Kịch bản “suy thoái kép”: được điều chỉnh dựa theo cuộc khủng hoảng 1997.
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
17
3
2012 2013 2014
Tăng trưởng GDP 3.94% 2.48% 1.67%
Lạm phát 23.8% 30.2% 39.8%
Lãi suất cho vay 21.1% 27.5% 36.7%
Tỷ giá danh nghĩa VNĐ mất giá 11.5% VNĐ mất giá 21.6% VNĐ mất giá 29.3%
Giá cổ phiếu Giảm 25.4% Giảm 25.4% Giảm 14.2%
Kịch bản “trì trệ kéo dài”: Dự báo từ mô hình VAR (Vector Autoregression).
13.6% 13.6%34.1% 34.1%
68.2%95.4%
99.7%
µ -3σ µ +3σµ -2σ µ +2σµ -σ µ +σµ
Kịch bản bất lợi
Kịch bản cơ sở
Kịch bản “trì trệ kéo dài”: Dự báo từ mô hình VAR (Vector Autoregression).
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN 3
17
BƯỚC 3 – XÂY DỰNG KỊCH BẢN
18
3
5.9
3.9
2.51.7
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Tăng trưởng GDP (%)
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Tỷ giá VNĐ/USD
18.7
23.8
30.2
39.8
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Lạm phát (%)
17.021.1
27.5
36.7
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
40.00
03 04 05 06 07 08 09 10 11 12f 13f 14f
Lãi suất cho vay (%)
BƯỚC 4 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TÁC ĐỘNG
19
3
trạng thái ngoại tệ ròng (net open position)
Rủi ro tỷ giá
mô hình khoảng trống định giá lại (repricing-gap model)
Rủi ro lãi suất
Rủi ro giá cổ phiếu
mô hình rủi ro tín dụng vĩ mô
Rủi ro tín dụng
BƯỚC 4 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TÁC ĐỘNG
19
3
mô hình rủi ro tín dụng vĩ mô
Rủi ro tín dụng
Các yếu tố vĩ mô có ảnh hưởng thế nào đến chất lượng tíndụng?
Mô hình hồi quy số liệu mảng không cân bằng (unbalancedpanel data), với 55 quốc gia mới nổi và đang pháttriển, giai đoạn 2000-2011.
NPL = c + aGDP + bCPI + dInt + eExr + ut
BƯỚC 4 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TÁC ĐỘNG
19
3
mô hình rủi ro tín dụng vĩ mô
Rủi ro tín dụng
Tỷ lệ nợ xấu trongcác kịch bảnMô hình rủi ro
tín dụng
Kịch bảnvề các biến số
Tỷ lệ nợ xấu (% tổng dư nợ) 2012 2013 2014
Kịch bản cơ sở 3.29 2.86 7.00
Kịch bản “suy thoái kép” 16.04 24.26 22.06
Kịch bản “trì trệ kéo dài” 23.45 27.50 29.57
BƯỚC 4 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TÁC ĐỘNG
20
3
Thiết kế bởi Schmiedier, Hasan và Puhr (2011) trên nền MS Excel Visual Basic.
Cấu trúc dạng module, gồm 20 sheet với các chức năng khác nhau.
BƯỚC 5 – DIỄN GIẢI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
21
3Kịch bản• ngân hàng không đạt mức CAR 9% theo quy định.
• Hệ số CAR trung bình của 17 ngân hàng
• Chi phí để tái cấp vốn (recapitalization cost) cho 17 ngân hàng là
Thống kê mô tả hệ số CAR của 17 ngân hàng.2011 2012e 2013e 2014e
Nhỏ nhất 9.3% 8.1% 9.6% 4.9%Trung vị 11.3% 11.6% 13.8% 9.0%Lớn nhất 17.2% 16.1% 18.2% 13.2%Trung bình 11.1% 11.3% 13.3% 8.2%
cơ sở (baseline)
8chỉ còn 8.2% (năm 2014)
0.78% (CAR>9%) hoặc 2.71% (CAR>11%) GDP theo giá thực tế 2012
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 4.6% 3.7% 3.7%Lớn nhất 17.2% 7.8% 6.9% 8.3%Trung bình 11.1% 3.7% 2.7% 3.3%
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 2.5% 1.0% 0.6%Lớn nhất 17.2% 6.0% 4.3% 4.3%Trung bình 11.1% 2.2% 1.2% 1.1%
BƯỚC 5 – DIỄN GIẢI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
21
3Kịch bản• ngân hàng không đạt mức CAR 9% theo quy định.
• Hệ số CAR trung bình của 17 ngân hàng
• Chi phí để tái cấp vốn (recapitalization cost) cho 17 ngân hàng là
Thống kê mô tả hệ số CAR của 17 ngân hàng.2011 2012e 2013e 2014e
Nhỏ nhất 9.3% 8.1% 9.6% 4.9%Trung vị 11.3% 11.6% 13.8% 9.0%Lớn nhất 17.2% 16.1% 18.2% 13.2%Trung bình 11.1% 11.3% 13.3% 8.2%
“suy thoái kép” (double-dip)0
14.55% GDP để từng ngân hàng có CAR>9%
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 4.6% 3.7% 3.7%Lớn nhất 17.2% 7.8% 6.9% 8.3%Trung bình 11.1% 3.7% 2.7% 3.3%
còn 2.7% - 3.7%.
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 2.5% 1.0% 0.6%Lớn nhất 17.2% 6.0% 4.3% 4.3%Trung bình 11.1% 2.2% 1.2% 1.1%
BƯỚC 5 – DIỄN GIẢI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
21
3Kịch bản• ngân hàng không đạt mức CAR 9% theo quy định.
• Hệ số CAR trung bình của 17 ngân hàng
• Chi phí để tái cấp vốn (recapitalization cost) cho 17 ngân hàng là
Thống kê mô tả hệ số CAR của 17 ngân hàng.2011 2012e 2013e 2014e
Nhỏ nhất 9.3% 8.1% 9.6% 4.9%Trung vị 11.3% 11.6% 13.8% 9.0%Lớn nhất 17.2% 16.1% 18.2% 13.2%Trung bình 11.1% 11.3% 13.3% 8.2%
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 4.6% 3.7% 3.7%Lớn nhất 17.2% 7.8% 6.9% 8.3%Trung bình 11.1% 3.7% 2.7% 3.3%
“trì trệ kéo dài” (prolonged slow-growth)
0
20.75% GDP để từng ngân hàng có CAR>9%
2011 2012e 2013e 2014eNhỏ nhất 9.3% 0.0% 0.0% 0.0%Trung vị 11.3% 2.5% 1.0% 0.6%Lớn nhất 17.2% 6.0% 4.3% 4.3%Trung bình 11.1% 2.2% 1.2% 1.1%
giảm mạnh, còn 1.1% - 2.2%.
BƯỚC 5 – DIỄN GIẢI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
22
3a/ Kịch bản cơ sở b/ Kịch bản “suy thoái kép”
c/ Kịch bản “trì trệ kéo dài” d/ Tổng chi phí ở 3 kịch bản
0 0.01 0
0.77
0.19 0.170
2.34
0
0.5
1
1.5
2
2.5
2011 2012 2013 2014
0
5.68 5.49
3.37
0.19
7.94 7.34
4.71
0
2
4
6
8
10
2011 2012 2013 2014
0
8.517.11
5.12
0.19
11.09
9.03
6.52
0
2
4
6
8
10
12
2011 2012 2013 2014
0.78
14.54
20.74
2.7
20.18
26.83
05
1015202530
Kịch bản cơ sở Kịch bản "suy thoái kép"
Kịch bản "trì trệ kéo dài"
BƯỚC 5 – DIỄN GIẢI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
23
3
Quốc gia Chi phí Quốc gia Chi phíPhillipines 13.7% Bỉ 6%Hàn Quốc 31.2% Nigeria 11.8%Thái Lan 43.8% Anh 6.9%
Indonesia 56.8% Mỹ 4.5%Malaysia 16.4% Hy Lạp 25.4%Hungary 10% Iceland 44.2%Hà Lan 6.6% Ireland 40.7%
Chi phí tái cấp vốn ở các quốc gia khác trên thế giới.
(Chưa bao gồm các chi phí bảo đảm và mua lại tài sản)
KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH
KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH
25
4KỊCH BẢN CƠ SỞ
Không trả cổ tức, mua lại cổ phiếu, giảm lương thưởng.
Hạn chế phân phối lợi nhuận.
Không giải quyết được tận gốc rủi ro.
Cần gắn với các giải pháp cải cách trong dài hạn.
Sáp nhập với ngân hàng khác.
KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH
26
4KỊCH BẢN “SUY THOÁI KÉP”
Trái phiếu chuyển đổi, Hợp đồng bảo hiểm vốn, …
Sử dụng các công cụ tài chính được thiếtkế đặc biệt cho các thời kỳ khủng hoảng.
Cổ đông hiện hữu, nhà đầu tư tư nhân khác.
Phát hành thêm cổ phần cho nhà đầu tư.
KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH
27
4KỊCH BẢN “TRÌ TRỆ KÉO DÀI”
- DIV bảo đảm tiền gửi cho người gửi tiền.- NHNN thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng và
hỗ trợ thanh khoản.
Cho ngân hàng yếu kém phá sản.
Vấn đề rủi ro đạo đức.Nguồn tiền ???
Nhà nước trực tiếp bơm vốn cho cácngân hàng (quốc hữu hóa).
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THAM DỰ VÀCHÚ Ý THEO DÕI!