176
MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ X-Pro2 Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Fujifilm. Tài liệu hướng dẫn này mô tả cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số X-Pro2. Hãy đọc kỹ hướng dẫn và hiểu rõ nội dung trước khi sử dụng máy ảnh. Trang thông tin sản phẩm http://fujifilm-x.com/x-pro2/ C ó t h t ì m t h ê m t h ô n g t i n t r a n g t à i l i u t r c t u y ế n t i đ a c h : http://fujifilm-vietnam.vn/support/huong-dan-su-dung/ BL00004725-201 VN Trước Khi Bắt Đầu Bước Đầu Tiên Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem Ảnh Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem Phim Nút Kiểm Soát Nhanh Q Nút chức năng Fn Phần Mở Rộng Chụp Ảnh và Xem Ảnh Hệ Thống Menu Các Kết Nối Lưu Ý Kỹ Thuật Khắc Phục Sự Cố Phụ Lục

$00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ

X-Pro2Tài Liệu Hướng Dẫn Sử DụngCảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Fujifilm. Tài liệu hướng dẫn này mô tả cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số X-Pro2. Hãy đọc kỹ hướng dẫn và hiểu rõ nội dung trước khi sử dụng máy ảnh.

■ Trang thông tin sản phẩmhttp://fujifilm-x.com/x-pro2/

■ Có thể tìm thêm thông tin ở trang tài liệu trực tuyến tại địa chỉ:

http://fujifilm-vietnam.vn/support/huong-dan-su-dung/

BL00004725-201 VN

Trước Khi Bắt Đầu

Bước Đầu Tiên

Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem Ảnh

Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem Phim

Nút Kiểm Soát Nhanh Q Nút chức năng Fn

Phần Mở Rộng Chụp Ảnh và Xem Ảnh

Hệ Thống Menu

Các Kết Nối

Lưu Ý Kỹ Thuật

Khắc Phục Sự Cố

Phụ Lục

Page 2: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

ii

Chỉ Dẫn An Toàn

HƯỚNG DẪN QUAN TRỌNG• Đ c ph n chỉ d n: đọc kỹ các chỉ dẫn an toàn và cách

vận hành trước khi sử dụng máy ảnh.• ưu gi tài li u hư ng d n: giữ các chỉ dẫn an toàn và

cách vận hành máy ảnh để tham khảo khi cần.• ưu nh ng cảnh báo: tuân thủ chặt chẽ những cảnh

báo trên thiết bị và những chỉ dẫn vận hành.• àm theo chỉ d n: làm theo các chỉ dẫn vận hành và

cách sử dụng máy ảnh.

Cài ĐặtNguồn điện: chỉ dùng nguồn điện được chỉ định với máy ảnh. Nếu không chắc về nguồn điện đang sử dụng trong nhà, nên tham vấn đơn vị phân phối máy ảnh hoặc công ty cung cấp điện địa phương. Để biết loại pin hay những nguồn điện nào có thể dùng với máy ảnh, xem phần hướng dẫn bên trong tài liệu này.Dây tiếp đất hay đầu cắm phân cực: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện phân cực dây nóng và dây lạnh (hai thanh cắm có chiều cao khác nhau). Đầu cắm này chỉ có thể gắn vào ổ điện theo một hướng. Đây là tính năng an toàn. Nếu không cắm vừa với ổ điện, xoay ngược đầu cắm và thử lại. Nếu đầu cắm không phù hợp với ổ điện hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn của đầu cắm phân cực.Cảnh báo khác: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện có dây tiếp đất, nên có ba chân. Đầu cắm chỉ phù hợp với ổ cắm điện có gắn dây tiếp đất. Đây là tính năng an toàn. Nếu không thể cắm vừa ổ cắm hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn của đầu cắm có dây tiếp đất.Quá tải: không nên dùng quá tải ổ cắm điện trên tường hay ổ cắm nối vì có thể dẫn đến nguy cơ cháy hoặc gây sốc điện.Tính năng thông thoáng: các khe hở và phần mở trên thân máy ảnh để tạo sự thông thoáng. Thiết kế này giúp máy ảnh hoạt động ổn định và tránh tình trạng gia nhiệt. Không nên che hoặc phủ các khe hở này. Tránh đặt máy ảnh trên giường, ghế sa-long, thảm hoặc trên các vật liệu có bề mặt tương tự.

Không đặt máy ảnh vào các nơi âm tường, như kệ sách hoặc giá đựng đồ, trừ khi đáp ứng được các quy định thông thoáng bên trong tài liệu này. Không đặt máy ảnh trên lò sưởi hoặc các nơi có nhiệt độ cao.

Gá lắp: không gá lắp thêm các đồ vật vào máy ảnh, chúng có thể làm hư máy ảnh.

Nước và độ ẩm: không dùng máy ảnh gần nơi có nước như: vòi tắm, bồn rửa mặt, bồn rửa chén, sàn nhà ướt hoặc gần hồ bơi hay môi trường ẩm ướt khác.

Bảo vệ dây điện: cắm dây điện sao cho tránh bị giẫm hoặc bị các đồ vật khác đè lên. Đặc biệt chọn vị trí ổ cắm sao cho thuận tiện để gắn dây nguồn vào máy ảnh.

Phụ kiện: không đặt máy ảnh trên giá kệ, chân đỡ, hoặc mặt bàn không vững chắc, vì máy ảnh có thể rơi gây thương tích nghiêm trọng cho trẻ em hoặc người lớn, và làm hư máy ảnh. Chỉ sử dụng giá kê, chân đỡ hoặc bàn được nhà sản xuất khuyên dùng hoặc phụ kiện bán kèm với máy ảnh. Tuân thủ các chỉ dẫn khi gắn máy ảnh với các phụ kiện và chỉ dùng các phụ kiện được chỉ định bởi nhà sản xuất.

Di chuyển cẩn thận khi máy ảnh đặt trên xe đẩy. Máy ảnh có thể bị rớt nếu dừng đột ngột hoặc bị rơi do tác động bởi lực kéo hay do di chuyển trên bề mặt không bằng phẳng.

Ăng-Ten Thiết bị ăng-ten nối đất: khi kết nối thiết bị với ăng-ten hoặc với hệ thống dây điện khác, bảo đảm ăng-ten hoặc dây điện phải được nối đất để kết nối ổn định và bảo đảm máy ảnh an toàn trong trường hợp điện thế tăng. Theo khoản 810, bộ luật quốc gia về điện, ANSI/NFPA số 70 cung cấp thông tin liên quan đến việc nối đất an toàn của trụ dẫn và cấu trúc hỗ trợ, thành phần

chì trong dây nối với thu lôi, kích cỡ dây dẫn tiếp đất, địa điểm đặt thu lôi, nơi kết nối điện cực và các yêu cầu khi kết nối điện cực.

MINH HỌA ĂNG-TEN NỐI ĐẤT THEO BỘ LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐIỆN

Thiết bị Kẹp

Thiết bị dịchvụ điện

Dây dẫn ăng-ten đầu vàoThu lôi chống sét(ĐIỀU KHOẢN NEC 810-21)

Dây dẫn tiếp đất(ĐIỀU KHOẢN NEC 810-21)

Thiết bị Kẹp

Hệ thống điện tiếp đất(NEC ART 250. PART H)

Mạng lưới điện: tránh đặt hệ thống ăng-ten phía trên khu vực có mạng lưới dây điện, đèn điện, tủ điện, hoặc đặt trong khu vực ăng-ten có khả năng dễ đổ xuống mạng lưới điện. Khi thiết lập hệ thống ăng-ten, cẩn thận vì khi tiếp xúc trực tiếp với dây điện có thể nguy hiểm đến tính mạng.

Cách Sử DụngLàm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện trước khi vệ sinh. Không dùng dung dịch hoặc bình xịt tẩy rửa. Dùng miếng vải ẩm để lau sạch máy ảnh.

Vật thể và dung dịch: không được đụng vào nơi cắm điện của máy ảnh bằng bất kỳ vật thể nào, vì có thể làm hỏng phần tiếp xúc điện hoặc có thể gây cháy hay giật điện. Không được đổ bất kỳ dung dịch nào vào máy ảnh.

Sét đánh: để bảo vệ máy ảnh khi có dông bão hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài, nên rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện và ngắt kết nối với ăng-ten hoặc với hệ thống dây điện. Việc này giúp máy ảnh tránh bị sét đánh hoặc bị hư hỏng do điện áp tăng cao.

Page 3: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

iii

Chỉ Dẫn An Toàn

WARNINGDịch VụBảo quản: để tránh những nguy hiểm do điện và các rủi ro khác, không được tự sửa chữa máy ảnh cũng như tự mở hoặc loại bỏ lớp vỏ bên ngoài. Tham khảo những công việc người dùng có thể tự làm.

Công việc có thể tự làm khi hư hỏng: tháo máy ảnh khỏi điện nguồn và tham khảo những công việc sau đây:

• Dây điện hoặc phích cắm bị hỏng.• Khi chất lỏng chảy vào bên trong hoặc vật thể lạ rơi

vào máy ảnh.• Máy ảnh bị ướt do để ngoài mưa hoặc bị đổ nước.• Máy ảnh bị rớt hoặc hỏng phần vỏ bảo vệ.

Nếu máy ảnh không hoạt động bình thường như các hướng dẫn vận hành, chỉ nên thực hiện những công việc đã đề cập trong phần hướng dẫn vận hành. Các sửa chữa không đúng cách có thể dẫn đến hư hỏng, đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên nghiệp để khôi phục lại.

Hãy mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành nếu phát hiện những thay đổi không bình thường khi hoạt động.

Phụ kiện thay thế: nếu cần thay thế các bộ phận trong máy ảnh, đảm bảo kỹ thuật viên phải sử dụng phụ kiện do nhà sản xuất cung cấp hoặc phụ kiện có cùng đặc tính kỹ thuật để tránh gây cháy, điện giật hoặc các rủi ro khác.

Kiểm tra an toàn: trước khi hoàn tất bất kỳ dịch vụ nào hay khi sửa chữa, nên yêu cầu kỹ thuật viên kiểm tra an toàn để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường.

Đọc kỹ các lưu ý trước khi sử dụng

Lưu ý an toàn• Bảo đảm sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ các

lưu ý an toàn và cách vận hành trước khi dùng.• Lưu giữ cẩn thận tài liệu này để tham khảo khi cần.

Biểu tượngCác biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông báo mức độ nguy hiểm hoặc tình trạng hư hỏng có thể xảy ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy ảnh do dùng sai.

Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến tính mạng nếu bỏ qua thông tin này.Biểu tượng chỉ trường hợp thương vong đến cá nhân hoặc hư hỏng vật liệu nếu bỏ qua thông tin này.

CẢNH BÁO

LƯU Ý

Biểu tượng dưới đây liên quan đến các chỉ dẫn để theo dõi.

Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú ý (quan trọng).Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành động bị cấm.

Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành động phải thực hiện ("Yêu cầu").

háo ph ch c m t t máy ảnh, tháo pin, ng t k t n i và tháo ph ch c m kh i ổ đi n. Khi thấy có khói hay mùi lạ hoặc thấy tình trạng hoạt động khác thường, ngưng sử dụng máy để tránh bị cháy hay điện giật. Liên hệ với nhà phân phối FUJIFILM.

ránh để nư c hoặc các vật thể lạ rơi vào máy. Nếu gặp sự cố này, tắt nguồn máy ảnh, tháo pin ra, ngắt dây nguồn và tháo phích điện khỏi ổ cắm. Nếu tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc điện giật. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.

Tháo phíchcắm

Không d ng máy ảnh trong ph ng t m. Có thể gây cháy hoặc bị giật điện.

h ng ng trong phòng

tắm

Không được thay đổi hay tháo rời các bộ phận máy ảnh không được m ph n v máy . Có thể gây cháy hoặc bị giật điện.h ng c

tháo r i

u v máy ảnh bị v do r t hoặc gặp các sự c khác, không chạm vào các bộ phận bên trong. Có thể bị điện giật hoặc gây tổn thương nếu chạm vào bộ phận hư hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành để được tư vấn.

h ng ch m v o b phận

bên trong

Không thay đổi, làm nóng, o n, k o hay đặt vật nặng lên d y ngu n đang k t n i. Có thể gây cháy, điện giật hoặc làm hỏng dây. Nếu dây bị hỏng, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.

Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Có thể làm máy ảnh rớt hoặc ngã nhào gây thương tích.Không chụp ảnh khi đang di chuyển. Không sử dụng máy ảnh khi đi bộ hoặc lái xe. Có thể té hoặc gặp tai nạn giao thông.

Page 4: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

iv

Chỉ Dẫn An Toàn

WARNINGKhông chạm vào các bộ phận bằng kim loại khi có bão. Có thể bị giật do nhiễm điện từ sét đánh.

Chỉ sử dụng pin được chỉ định. Lắp pin theo đúng hướng dẫn. Đừng làm pin bị nóng lên, không thay đổi bên trong hay tháo rời pin. Không làm rơi hoặc để pin bị va đập. Không đựng pin trong hộp kim loại. Có thể khiến pin nổ, rò rỉ, cháy hoặc gây ra các thương tổn khác.

CẢNH BÁO

Chỉ sử dụng pin hoặc thi t bị sạc được chỉ định riêng cho máy ảnh. Không sử dụng đi n áp khác v i đi n áp chỉ định. Sử dụng nguồn điện khác có thể gây cháy nổ.

u pin bị r rỉ và ch t l ng trong pin d nh vào m t, da hoặc u n áo, hãy lau ngay v ng ti p c bằng nư c sạch và t m đ n trung t m y t g n nh t hoặc g i đi n thoại c p c u.

Không sử dụng bộ sạc khác để sạc pin, chỉ d ng bộ sạc đi k m theo máy. ộ sạc k m theo chỉ d ng cho loại pin c a máy ảnh. Sử dụng bộ sạc này để sạc các loại pin thông thường hoặc pin sạc khác có thể gây rò rỉ hóa chất, làm pin nóng lên hoặc gây cháy nổ.

Không sử dụng máy ảnh g n vật d cháy, kh nổ, hoặc có nhiều bụi.

ử dụng đ n flash g n m t có thể ảnh hư ng tạm thời đ n thị giác. Cẩn thận khi chụp trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Khi muốn mang theo pin, nên lắp hẳn vào trong máy ảnh hoặc giữ trong hộp cứng. Khi muốn bỏ pin, nên quấn hai đầu điện cực bằng băng cách điện. Nếu pin tiếp xúc với các vật bằng kim loại hay các pin khác sẽ dẫn đến cháy nổ.

i th nh và n p đậy đ phụ ki n a t m tay tr em. Trẻ em có thể nuốt những vật dụng nhỏ. Nếu trẻ lỡ nuốt chúng, lập tức đưa trẻ đến trung tâm y tế gần nhất hoặc gọi số điện thoại cấp cứu.Giữ dây đeo máy ảnh và đèn flash xa tầm tay trẻ em. vì dây có thể vướng vào cổ trẻ gây nghẹt thở, và đèn flash có thể làm suy giảm thị lực của trẻ.

Tuân thủ các quy định không sử dụng máy ảnh ở trên máy bay và trong bệnh viện vì máy ảnh có thể nhiễu sóng gây ảnh hưởng đến thiết bị điều hướng.

LƯU ÝKhông sử dụng máy ảnh nơi có hơi ng, hơi nư c, hoặc nơi m ư t hay có nhiều bụi. Những yếu tố này có thể gây cháy hoặc bị điện giật.

Không để máy ảnh nơi có nhi t độ uá cao. Không đặt máy ảnh trong xe bít bùng hoặc đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời vì có thể gây ra cháy nổ. Không đặt vật nặng trên máy ảnh, vật nặng có thể bị lật và rơi xuống gây chấn thương.

Không di chuyển máy ảnh khi đang c m sạc C. Không kéo dây điện khi tháo khỏi ổ cắm, vì phích cắm hoặc dây nguồn có thể bị hư, nguyên nhân gây hỏa hoạn hoặc điện giật.

Không b c máy ảnh hay sạc C trong vải hoặc ch n vì có thể làm gia tăng nhiệt độ gây biến dạng vỏ máy hoặc cháy.

Khi v sinh hoặc không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, hãy tháo pin ra, ngắt kết nối và rút phích cắm sạc AC. Nếu không sẽ gây cháy hoặc bị điện giật.

Khi sạc pin ong, r t thi t bị sạc ra kh i ổ c m đi n. Nếu để dây cắm trong ổ điện có thể gây cháy. Khi tháo th nh , th có thể bật ra r t nhanh. Dùng ngón tay giữ đầu thẻ và nhẹ nhàng tháo ra. Thẻ nhớ có thể bị kẹt và hư trong quá trình lấy thẻ.

hường uyên kiểm tra bên trong và v sinh máy ảnh. Bụi bám bên trong máy ảnh có thể gây cháy hay điện giật. Liên hệ trung tâm bảo hành của FUJIFILM để yêu cầu vệ sinh thân máy 2 năm/lần. Lưu ý, dịch vụ này có tính phí.

guy cơ nổ có thể ảy ra n u không d ng đ ng loại pin. Chỉ nên thay đ ng loại pin đã chỉ định.

Page 5: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

v

Chỉ Dẫn An Toàn

Pin Và Nguồn Điện kiểm tra loại pin máy ảnh sử dụng và đọc những

thông tin liên quan.

Mô tả sau đây cách dùng và cách duy trì tuổi thọ pin. Sử dụng pin không đúng cách có thể làm pin mau cạn kiệt, rò rỉ, gia nhiệt, cháy hoặc nổ.

in ithi m ion Đọc kỹ phần sau nếu máy ảnh dùng loại pin sạc lithium- ion.

Pin mới chưa được sạc đầy khi mua. Cần sạc đầy trước khi dùng. Nên cất pin vào hộp khi không sử dụng.

Những Lưu Ý Khi Sử Dụng PinDung lượng pin sẽ bị hao dần ngay cả khi không sử dụng. Cần sạc đầy pin một hoặc hai ngày trước khi dùng.

Có thể kéo dài thời gian sử dụng pin bằng cách tắt máy ảnh khi không dùng.

Pin đã cạn có thể không hoạt động ở nơi có nhiệt độ thấp. Chuẩn bị một pin đầy và giữ ở nơi ấm áp để thay đổi khi cần. Giữ ấm pin hoặc cho vào trong túi, chỉ đưa vào trong máy ảnh khi chụp. Không đặt pin trực tiếp vào túi giữ ấm tay hoặc những thiết bị sưởi ấm.

Sạc PinSạc pin bằng bộ sạc kèm theo máy. Thời gian sạc pin sẽ tăng lên trong điều kiện nhiệt độ dưới +10 °C (+50 °F) hoặc trên +35 °C (+95 °F). Không nên cố sạc pin ở nhiệt độ môi trường trên 40°C (+104°F) hoặc dưới 0°C (+32°F), pin có thể không sạc được.

Không nên cố sạc lại pin đã đầy. Tuy nhiên không cần phải dùng hết pin trước khi sạc.

Pin có thể nóng lên sau khi sử dụng hoặc vừa được sạc đầy. Đây là điều bình thường.

Tuổi Thọ PinỞ nhiệt độ bình thường, pin có thể sạc lại 300 lần. Nếu thời gian sử dụng ngắn lại đáng kể sau khi đã sạc đầy, có thể pin đã hết hạn sử dụng. Nên thay pin mới.

Lưu GiữPin sau khi sạc đầy, hiệu suất có thể bị suy giảm khi không sử dụng trong một thời gian. Nên dùng hết pin trước khi cất giữ.

Nếu không dùng máy ảnh trong thời gian dài, nên tháo pin ra và cất ở nơi khô ráo trong điều kiện nhiệt độ từ +15oC đến +25oC (+59oF đến +77oF). Không cất pin ở gần nơi có nhiệt độ cao.

Cảnh Báo: Khi Mang Pin• Không vận chuyển hoặc cất pin chung với các vật

bằng kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.• Không tiếp xúc với lửa hoặc đặt ở nơi quá nóng.• Không được tháo rời hoặc sửa đổi.• Chỉ dùng với thiết bị sạc được chỉ định.• Nên bỏ pin ngay nếu không thể sử dụng.

Tránh làm rớt và các va chạm mạnh.• Không bỏ vào trong nước.• Giữ các điện cực sạch sẽ.• Máy ảnh và pin có thể nóng lên khi sử dụng lâu. Đây

là điều bình thường.

Loại BỏLƯU Ý: khi vứt bỏ pin đã qua sử dụng phải tuân thủ các quy định của nước sở tại.

ộ C p g n C ( án ời)Dùng bộ cấp nguồn AC được chỉ định bởi FUJIFILM, nếu không có thể làm hư máy ảnh.

• Bộ cấp nguồn AC chỉ dùng trong nhà.• Bảo đảm đầu cắm nguồn DC gắn chặt vào máy ảnh.• Tắt máy ảnh trước khi ngắt nguồn điện, nắm phần

đầu cắm thay vì dây điện khi tháo dây nguồn khỏi ổ cắm.

• Không dùng với thiết bị khác.• Không được tháo rời.• Không được để gần lửa hay môi trường nhiệt độ cao.• Hạn chế các va đập vật lý.• Đầu cắm có thể bị lỏng hoặc nóng lên khi sử dụng.

Đây là điều bình thường.• Nếu bộ cấp nguồn làm nhiễu sóng radio, cần đổi

hướng lại hoặc dời ăng-ten thu sóng ra nơi khác.

Sử Dụng Máy ẢnhKhông hướng máy ảnh vào vùng sáng quá mạnh, như mặt trời trong ngày quang đãng, nếu không có thể làm hỏng cảm biến hình ảnh.Ánh sáng mạnh khi hội tụ qua khung ngắm có thể làm hỏng các bảng mạch điện tử bên trong. Không nhìn mặt trời qua khung ngắm điện tử (EVF).

Kiểm ra Ch c ng Ch p nhTrong những sự kiện quan trọng như lễ cưới hay trong các chuyến du lịch, nên chụp thử vài kiểu, bảo đảm máy ảnh hoạt động bình thường trước khi dùng. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những tổn thất liên quan đến hư hỏng hoặc thiệt hại về tài chính phát sinh từ việc máy ảnh không hoạt động.

ản y n nh nhNgoại trừ mục đích sử dụng cá nhân, các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số khi sử dụng có thể vi phạm luật bản quyền, trừ khi có sự đồng ý của người chủ sở hữu. Lưu ý trong một số trường hợp có thể việc chụp ảnh bị giới hạn, ngay cả khi ảnh chụp chỉ dùng cho mục đích cá nhân, như trong các buổi biểu diễn sân khấu, chương trình giải trí hay khu vui chơi. Trong trường hợp bán thẻ nhớ có dữ liệu hay hình ảnh, chúng vẫn được bảo vệ bởi luật bản quyền.

Cách Cầm áy nh Bảo đảm hình ảnh được chụp đúng cách. Tránh các tác động hoặc va chạm vật lý với máy ảnh khi trong quá trình ghi dữ liệu.

Page 6: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

vi

Chỉ Dẫn An Toàn

n nh inh hể ỏng ( C )Trong trường hợp màn hình LCD bị vỡ, tránh chạm vào các tinh thể lỏng. Nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết khi các tình huống sau đây xảy ra:

Tinh thể lỏng dính vào da, lau sạch vùng tiếp xúc bằng vải mềm và khô, sau đó tẩy bằng xà phòng và rửa sạch dưới vòi nước.Tinh thể lỏng dính vào mắt, hóa chất có thể ảnh hưởng đến mắt. Dùng nước sạch để rửa tối thiểu 15 phút trước khi tìm đến sự trợ giúp của y tế.Nuốt phải tinh thể lỏng, rửa sạch miệng bằng nước sạch. Cố gắng uống nhiều nước và nôn ra trước khi tìm đến sự trợ giúp của y tế.

Dù màn hình được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, nhưng có thể vẫn có những điểm ảnh chết hoặc luôn sáng. Đây không phải là sự cố, ảnh chụp không bị ảnh hưởng bởi vấn đề trên.

hư ng y n Thuật ngữ "Digital Split Image" là thương hiệu đã được đăng ký bởi hãng FUJIFILM. Biểu tượng xD-Picture Card và E cũng là thương hiệu của hãng FUJIFILM. Kiểu chữ trong tài liệu này được phát triển bởi công ty DynaComware Đài Loan. Macintosh, QuickTime và Mac OS là thương hiệu của hãng Apple tại Mỹ và nhiều quốc gia khác. Windows 8, Windows 7, Windows Vista và biểu tượng Windows là thương hiệu đã đăng ký của hãng Microsoft. Biểu tượng Wi-Fi® và Wi-Fi Protected Setup® là thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance. Adobe và Acrobat Reader cũng là thương hiệu đã đăng ký của hãng Adobe Systems Incorporated tại Mỹ và nhiều quốc gia khác. Biểu tượng SDHC và SDXC là thương hiệu của hãng SD-3C, LLC. Biểu tượng HDMI là một thương hiệu. YouTube là thương hiệu của hãng Google. Tất cả tên thương mại đề cập trong hướng dẫn này đều là thương hiệu hoặc đã được đăng ký bởi chủ sở hữu.

Khả ng hi iệnMáy ảnh có thể gây nhiễu điện trong bệnh viện hoặc các thiết bị hàng không. Tham khảo ý kiến của nhân viên sở tại trước khi sử dụng máy ảnh.

ệ h ng ivi

NTSC (National Television System Committee) là đặc điểm kỹ thuật của tivi màu được sử dụng chủ yếu tại Mỹ, Canada và Nhật Bản. PAL (Phase Alternation by Line) là đặc điểm kỹ thuật tivi màu được sử dụng tại Châu Âu và Trung Quốc.

ng thông tin ảnh ( hi n bản . )EXIF là vùng thông tin được bổ sung cho tập tin ảnh kỹ thuật số, trong đó chứa các thông tin về ảnh để tối ưu việc tái tạo màu sắc khi in.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Đọc Trước Khi Sử Dụng Phần Mềm

Trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng toàn bộ hoặc một phần ứng dụng được cấp phép mà không được sự cho phép của đơn vị quản lý phần mềm đều bị cấm.

THÔNG BÁO

Để ngăn trường hợp cháy hoặc bị điện giật, không nên để thiết bị dưới mưa hay môi trường ẩm ướt.

Vui lòng đọc các hướng dẫn an toàn và bảo đảm hiểu rõ các quy định trước khi dùng máy ảnh.

Thông tin về vật liệu hóa học - cách xử lý riêng biệt có thể áp dụng tại địa chỉ: http://www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/perchlorate.

Page 7: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

vii

Chỉ Dẫn An Toàn

• • •

nh Cho Khách ng Máy ảnh đã được kiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn FCC để SỬ DỤNG Ở NHÀ HOẶC TRONG VĂN PHÒNG

Contains IC : 7736B-02000002Contains FCC ID : W2Z-02000002Điều khoản FCC: thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn trong phần 15 của luật FCC. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được, bao gồm cả nhiễu có thể gây nên các hoạt động không mong muốn.LƯU Ý: thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn của thiết bị kỹ thuật số Loại B, căn cứ theo Phần 15 của luật FCC. Những giới hạn này được thiết kế nhằm bảo vệ các nhiễu hại có thể được chấp nhận khi lắp đặt trong khu dân cư. Thiết bị tạo ra hoặc sử dụng hay có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến. Nếu không được cài đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây nhiễu hại cho các liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không bảo đảm nhiễu sẽ không xảy ra trong quá trình cài đặt cụ thể. Nếu thiết bị gây nhiễu hại cho đài phát thanh hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách tắt nguồn và mở lại thiết bị. Người dùng được khuyến khích tìm cách khắc phục nhiễu bằng các biện pháp sau đây.

Đổi hướng hoặc di chuyển ăng-ten nhận sóng.Tránh xa thiết bị nhận sóng và máy ảnh.Không cắm máy ảnh và thiết bị nhận sóng chung ổ cắm điện hoặc ổ cắm ở gần nhau.Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên phát thanh/truyền hình có kinh nghiệm để được giúp đỡ.

LƯU Ý FCC: bất kỳ thay thế hay sửa đổi nào không được chấp nhận bởi các bên có trách nhiệm có thể làm vô hiệu quyền sử dụng thiết bị của người dùng.

Thiết bị phát sóng không nên đặt cùng vị trí hoặc không kết hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác.

Phơi nhiễm bức xạ: thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của chính phủ khi tiếp xúc với sóng vô tuyến. Thiết bị được thiết kế và sản xuất không vượt quá các giới hạn phơi nhiễm bức xạ tần số radio (RF) được quy định bởi Ủy ban Truyền Thông Liên Bang của Chính phủ Mỹ.Các tiêu chuẩn tiếp xúc dành cho thiết bị không dây áp dụng đơn vị đo lường gọi là Tỉ lệ Hấp Thụ Riêng hay gọi tắt là SAR. Giới hạn SAR được đặt ra bởi FCC là 1.6W/Kg. * Các thử nghiệm về SAR sử dụng các vị trí vận hành tiêu chuẩn được chấp thuận bởi điều khoản FCC cho các thiết bị phát ở mức năng lượng được chứng nhận cao nhất trong mọi băng tần thử nghiệm.GHI CHÚ ĐẶC BIỆT: liên quan đến phần 15 của luật FCC, sản phẩm phải dùng với các phụ kiện chỉ định bởi Fujifilm như cầu chì, cáp A/V, cáp USB và cáp nguồn.

Pin lithium ion là dạng năng lượng tái chế cho các sản phẩm đã mua. Vui lòng gọi 1-800-8-Battery để biết thông tin về cách tái chế.

nh Cho Khách ng Cana aCAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)CẢNH BÁO: máy kỹ thuật số Loại B tuân thủ tiêu chuẩn ICES-003 của Canada.Điều khoản công nghiệp Canada: thiết bị tuân thủ với luật RSS-210 của Canada. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được bao gồm cả nhiễu có thể gây nên các hoạt động không mong muốn.Thiết bị này và ăng-ten của nó phải không đặt cùng vị trí hoặc không hoạt động kết hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác, ngoại trừ bộ sóng radio tích hợp đã được kiểm tra. Các tính năng chọn lựa mã quốc gia bị vô hiệu hóa cho các sản phẩm bán trên thị trường tại Mỹ / Canada.Phơi nhiễm bức xạ: các bằng chứng khoa học cho thấy không có bất kỳ các vấn đề sức khỏe liên quan với việc dùng thiết bị nối mạng không dây công suất thấp. Vì không có bằng chứng, cho nên các thiết bị nối mạng không dây công suất thấp là rất an toàn. Các thiết bị này phát ra mức năng lượng tần số vô tuyến (RF) ở mức độ vi sóng khi đang sử dụng. Ngược lại, mức độ cao RF có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe (làm nóng tế bào),

tiếp xúc với RF ở mức độ thấp không bị ảnh hưởng và không gây tác hại cho sức khỏe. Nhiều nghiên cứu về phơi nhiễm RF cấp thấp cũng không tìm thấy bất kỳ những ảnh hưởng sinh học cho con người. Bên cạnh đó một số nghiên cứu cũng cho rằng có thể có những ảnh hưởng sinh học, tuy nhiên những phát hiện này chưa được xác nhận rộng rãi. X-Pro2 đã được kiểm nghiệm và chứng nhận phù hợp với các giới hạn phơi nhiễm phóng xạ được quy định trong mục số 4 cho môi trường không kiểm soát và đáp ứng tiêu chuẩn RSS-102 của luật phơi nhiễm tần số vô tuyến IC (RF).

Cách ỏ hi t ị iện oặc iện rong ia nh

Liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liechtenstein: biểu tượng kế bên được in trên sản phẩm, tài liệu hướng dẫn, phiếu bảo hành và / hoặc trên bao bì sản phẩm cho biết đây không phải là rác sinh hoạt. Thay vào đó cần đem đến điểm thu gom các thiết bị điện và điện tử để tái chế.Bảo đảm sản phẩm này được xử lý đúng cách, giúp ngăn chặn những hậu quả tiêu cực có thể về môi trường và sức khỏe con người nếu không xử lý chất thải phù hợp cho sản phẩm này.Biểu tượng này in trên pin hoặc ắc quy cho biết pin không thể xử lý như rác thải sinh hoạt khi loại bỏ.Nếu thiết bị có dùng pin, nên tháo pin hoặc ắc quy ra và vứt bỏ riêng biệt theo đúng yêu cầu của nước sở tại.Việc tái chế các vật liệu này giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Để biết thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm. Vui lòng liên hệ với văn phòng địa phương, dịch vụ xử lý rác thải gia đình hoặc cửa hàng nơi mua sản phẩm.Quốc gia bên ngoài liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liechtenstein: nếu muốn bỏ sản phẩm này, bao gồm pin hay ắc quy, vui lòng liên hệ với chính quyền địa phương và yêu cầu chính xác việc xử lý.

Ở Nhật Bản: biểu tượng kế bên in trên pin cho biết cần loại bỏ riêng lẻ với sản phẩm.

Page 8: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

viii

Chỉ Dẫn An Toàn

Đọc kỹ thông tin này trước khi sử dụng

Lưu ý về an toàn

Các biểu tượng

Các biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông báo mức độ nguy hiểm hoặc tình trạng hư hỏng có thể xảy ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy ảnh do dùng không đúng cách.

CẢNH BÁO Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến tính mạng nếu bỏ qua thông tin này.

LƯU ÝBiểu tượng chỉ trường hợp thương vong đến cá nhân hoặc hư hỏng vật liệu nếu bỏ qua thông tin này.

Biểu tượng dưới đây liên quan đến các chỉ dẫn để theo dõi.

Biểu tượng tam giác chỉ thông tin cần chú ý (quan trọng).

Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành động bị cấm.

Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành động phải thực hiện ("yêu cầu").

Không dùngtrong phòng

tắm

Không d ng máy ảnh trong ph ng t m. Có thể gây cháy hoặc bị giật điện.

Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm này. Để sửa chữa, xem xét và kiểm tra bên trong, vui lòng liên hệ với đại lý của FUJIFILM.

Chắc chắn sử dụng đúng loại ống kính. Đọc những lưu ý an toàn và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.Hãy giữ lại tài liệu về an toàn này sau khi đọc.

h ng tháo r i các b phận

h ng ch m v o b phận

bên trong

Không được thay đổi hay tháo rời các bộ phận máy ảnh không được m ph n v máy . Bỏ qua thông báo này có thể gây cháy hoặc bị giật điện.

Không chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh n u v máy bị v do rơi hoặc sự c khác. Có thể bị giật điện hoặc tổn thương nếu chạm vào bộ phận bị hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh tai nạn hoặc điện giật, mang máy ảnh đến đại lý để được tư vấn.

Không đặt máy ảnh trên bề mặt thi u ổn định. Có thể rớt và gây thương tích.

Không được nh n mặt trời ua ng k nh hay khung ng m. Bỏ qua thông báo này có thể làm suy yếu khả năng nhìn vĩnh viễn.

CẢNH BÁO

Không sử dụng máy ảnh nơi có hơi ng, hơi nư c, nơi m ư t hay nơi có nhiều bụi. Những yếu tố này có thể gây cháy hoặc bị điện giật.

Không để máy ảnh nơi có nhi t độ uá cao. Không đặt máy ảnh trong xe bít bùng hoặc trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời vì có thể gây ra cháy nổ.

Để a t m tay c a tr em. Sản phẩm này có thể gây thương tích cho bàn tay trẻ em.

Không c m máy khi tay ư t. Bỏ qua lưu ý này có thể bị điện giật.

Khi chụp ảnh ngược sáng, tránh mặt trời trong khung h nh. Khi mặt trời nằm trong hay ở gần khung hình, ánh sáng hội tụ có thể gây cháy máy ảnh.Khi không d ng máy ảnh, nên đậy n p che ng k nh lại và tránh nơi có ánh sáng trực ti p. Ánh sáng hội tụ có thể gây cháy máy ảnh.Không nên mang máy ảnh hoặc ng k nh khi đang g n trên ch n máy. Sản phẩm có thể ngã hoặc đập vào các vật thể khác gây thương tích.

LƯU Ý

CẢNH BÁO

Page 9: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

ix

Chỉ Dẫn An Toàn

• •

Th ng tin c ng b ti u chu n ph h p, v o đ a ch http://www.fujifilm.com/products/digital_ cameras/x/fujifilm_x_pro2/pdf/index/fujifilm_x_pro2_cod.pdf.

2.4DS/OF4

hi Ch y ịnh i n inh Châ Sản phẩm này phù hợp với chỉ dẫn của EU sau đây:

Chỉ dẫn RoHS 2011/65/EUChỉ dẫn R & TTE 1995/5/EC

Tuân thủ các chỉ dẫn có nghĩa máy ảnh phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng trên toàn châu Âu (Tiêu chuẩn châu Âu) được liệt kê bên trong công bố ban hành bởi hãng FUJIFILM cho sản phẩm này hay sản phẩm dùng trong gia đình.Việc tuân thủ này được chỉ định bởi biểu tượng sau đây đánh dấu trên sản phẩm:

Biểu tượng này có giá trị cho cả sản phẩm không thuộc nhóm viễn thông và sản phẩm viễn thông áp dụng trên toàn EU (ví dụ như Bluetooth).

QUAN TRỌNG: đọc kỹ các thông báo sau đây trước khi sử dụng chức năng kết nối mạng không dây có bên trong máy ảnh.Q Sản phẩm này dùng chức năng mã hóa được phát triển tại Mỹ, được kiểm soát

bởi các quy định quản lý xuất khẩu của Mỹ và có thể không được xuất khẩu hoặc tái xuất sang bất cứ quốc gia mà Mỹ cấm vận hàng hóa.Chỉ d ng như một ph n c a mạng không d y: FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra do sử dụng trái phép. Không sử dụng với các thiết bị đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ như các thiết bị y tế hoặc các hệ thống có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến cuộc sống con người. Kết nối trực tiếp với máy tính và các hệ thống khác khi muốn đạt độ tin cậy cao hơn so với nối mạng không dây, hãy chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa cần thiết để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa sự cố.Chỉ d ng trong u c gia đã mua thi t bị: thiết bị này phù hợp với các quy định về thiết bị mạng không dây tại các quốc gia thiết bị được mua. Tuân thủ tất cả các quy định vị trí khi sử dụng thiết bị. FUJIFILM không chịu trách nhiệm đối với các vấn đề phát sinh từ việc sử dụng ở các nước khác.ruyền d li u h nh ảnh không d y có thể bị chặn b i một đơn vị khác: không bảo đảm khi

truyền dữ liệu qua mạng không dây.Không sử dụng thi t bị nơi có từ trường, t nh đi n, hoặc nhi u sóng radio. Không sử dụng thiết bị phát sóng ở nơi gần lò vi sóng hoặc tại các nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng radio. Các môi trường này có thể ngăn chặn việc nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng nhiễu loạn có thể xảy ra khi thiết bị phát sóng sử dụng trong vùng lân cận với thiết bị không dây khác ở băng tần 2.4 GHz.Thiết bị phát sóng không dây hoạt động ở băng tần 2.4 GHz và dùng điều biến DSSS và OFDM

hi t bị phát sóng không d y hoạt động b ng t n . và d ng điều bi n D và D

Thiết Bị Kết Nối Mạng Không Dây: Lưu Ýhi t bị này hoạt động trên c ng một t n s v i các thi t bị thương mại, giáo dục, y t và các thi t

bị phát sóng không d y. Thiết bị cũng hoạt động cùng một tần số với các thiết bị phát sóng được cấp phép và các thiết bị phát điện áp thấp không cần giấy phép đặc biệt dùng trong các hệ thống theo dõi RFID của các dây chuyền lắp ráp và các ứng dụng tương tự.

Để ng n chặn các thi t bị nói trên bị nhi u, theo d i các bi n pháp ph ng ngừa sau đ y. Bảo đảm thiết bị phát sóng RFID không hoạt động trước khi sử dụng. Nếu phát hiện thiết bị này gây nhiễu với các thiết bị phát sóng được cấp phép để theo dõi RFID, lập tức chuyển sang tần số điều hành mới để ngăn chặn nhiễu phát sinh. Nếu phát hiện thiết bị này gây nhiễu trong các hệ thống truy tìm RFID điện áp thấp, cần liên hệ với đại diện của FUJIFILM.

Nhãn kế bên cho biết thiết bị này hoạt động với băng tần 2.4Mhz sử dụng điều biến DSSS và OFDM, có thể gây nhiễu trong khoảng cách 40 m.

Page 10: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

x

Mục lục ..................................................................................xiii Khắc phục sự cố ....................................................P 137

Phần "Mục lục" cho thấy tổng quan toàn bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng. Các nguyên tắc hoạt động của máy ảnh sẽ được liệt kê ở đây.

Tìm kiếm câu trả lời cụ thể cho các vấn đề của máy ảnh.

Thông điệp cảnh báo và hiển thị...............................P 142 Giới hạn cài đặt trên máy ảnh...................................P 153

Tìm hiểu ý nghĩa đằng sau biểu tượng nhấp nháy hoặc các thông báo lỗi trên màn hình.

Xem trang 153 để biết giới hạn cài đặt của mỗi chế độ chụp.

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪNTrước khi sử dụng máy ảnh, hãy đọc kỹ hướng dẫn này và những cảnh báo trong phần "Chỉ Dẫn An Toàn" (P i i). Để tìm thông tin của từng chủ đề cụ thể, tham khảo các nguồn dưới đây.

Thẻ NhớẢnh chụp được lưu trữ trên các loại thẻ nhớ sau: SD, SDHC và SDXC (P 24). Tham khảo mục thẻ nhớ (Memory card) nằm trong tài liệu này.

Page 11: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xi

bụi dính trên cảm biến hình ảnh có thể bị loại bỏ bằng cách dùng chức năng D USER SETTING > SENSOR CLEANING nằm trong phần menu cài đặt (P 108).

Bảo Quản Thiết BịThân máy ảnh: để máy ảnh sử dụng lâu bền, cần vệ sinh thường xuyên. Nên dùng miếng vải mềm và khô để lau phần thân máy ảnh sau mỗi lần sử dụng. Không sử dụng rượu, chất pha loãng hoặc các hóa chất dễ bay hơi, chúng có thể làm mất màu hoặc biến dạng lớp da trên thân máy. Cần lau khô các chất lỏng dính vào máy ảnh bằng miếng vải mềm và khô. Dùng dụng cụ thổi để làm sạch bụi dính trên ống kính và màn hình, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng vải mềm và khô. Cẩn thận tránh trầy xước ống kính hay màn hình LCD. Các vết bẩn còn lại có thể được loại bỏ bằng cách chùi nhẹ nhàng bằng loại giấy lau ống kính của FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Để ngăn chặn bụi rơi vào máy ảnh, khi không lắp ống kính cần đậy nắp che thân máy lại.

Cảm biến hình ảnh:

Ống kính: dùng dụng cụ thổi để loại bỏ bụi bám trên ống kính, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng vải mềm và khô. Các vết bẩn còn lại có thể loại bỏ bằng cách lau nhẹ bằng loại giấy lau ống kính của FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Cần đậy nắp che ống kính khi không sử dụng.

Page 12: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xii

Các chức năng thường xuyên sử dụng có thể đưa vào menu Q hay đưa vào menu riêng của người dùng. Cũng có thể chỉ định chức năng đó cho nút Fn để kích hoạt trực tiếp. Việc cho phép thay đổi cài đặt trên máy ảnh theo ý muốn giúp thích ứng mọi tình huống và thói quen sử dụng.

nu Nh nh (PẤn nút Q để hiển thị menu Q.

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

Sử dụng menu Q để xem hoặc thay đổi cài đặt cho các chức năng thường sử dụng trong menu.

“ nu ng” (P100)Đưa các mục thường sử dụng vào menu riêng này. Để xem lại danh sách đã lưu, ấn nút MENU/OK và chọn nhãn E (“MY MENU”).

EXIT

SELF-TIMERINTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEIS MODEFACE/EYE DETECTION SETTINGISO AUTO SETTING

MY MENU

R Nhãn E chỉ sử dụng được khi đã lưu các mục vào “MY MENU”.

Nút Chức Năng (P 50)Sử dụng nút này để truy cập trực tiếp vào chức năng đã chỉ định.

322723

18

Ấn nút này để trực tiếp truy cập chức năng đã chỉ định. Hình trên minh họa khi s dụng nút chức năng Fn2 để hiển thị

khung sáng giả lập.

Page 13: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xiii

Chỉ Dẫn An ToànHƯỚNG DẪN QUAN TRỌNGLưu ý về an toàn THÔNG BÁO Lưu ý về an toàn

“My Menu”

Biểu Tượng Và Ý NghĩaPhụ Kiện Đi Kèm Bộ Phận Máy Ảnh

Nút Chọn Lựa Cần điều hướng (Focus Lever) .................................Vòng chỉnh tốc độ màn trập/độ nhạy sáng ISO Vòng lệnh trướcVòng lệnh sauĐèn báoMàn Hình Hiển Thị

Chụp ảnh: Khung ngắm quang họcChụp ảnh: Khung ngắm iện tử/màn hình LCDXem ảnh

Ống kính Bộ phận ống kính Mở nắp đậy ống kính Gắn loa che nắng Ống kính có vòng chỉnh khẩu độ Ống kính không có vòng chỉnh khẩu độ Ống kính có nút giảm rung quang họcỐng kính có vòng chỉnh nét tay

Hướng dẫn gắn dây đeo Lắp và tháo ống kính Sạc pin Lắp/tháo pin Lắp/tháo thẻ nhớ

Sử dụng hai thẻ nhớ Thẻ nhớ tương thích

Bật tắt máy ảnh Cài đặt cơ bản

Thay Đổi Cài Đặt Cơ Bản Cài Đặt Hiển Thị

Chọn Thông Tin Hiển Thị Cần Gạt Chọn Khung NgắmKhung Sáng Giả LậpHiển Thị Trong Khung Ngắm Nút Chỉnh Khúc Xạ Khung NgắmĐiều chỉnh độ sáng màn hình LCD/khung ngắm

Nút DISP/BACK

Chụp ảnh: Khung ngắm quang học Chụp ảnh: Khung ngắm iện tử Màn hình LCD: chụp ảnhCài Đặt Lại Màn Hình Chuẩn Khung ngắm/màn hình LCD: Xem ảnh

Mục Lục

Trước Khi Bắt Đầu

Bước đầu tiên

.................................................................................ii................ .........................................ii

...............................................................................iii .......................................................................................vi

.............................................................................viiiTài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng .......................................................xBảo Quản Thiết Bị ..............................................................................xi

.....................................................................xiiNút kiểm soát nhanh Q ...............................................................xii“My Menu” .........................................................................................xiiNút chức năng..................................................................................xii

.....................................................................1 .................................................................................1

...............................................................................2......................................................................................4

...................4................................................................................5

.....................................................................................6 ................................................................................................7

............................................................................8.......................................8

............ 10 ......................................................................................... 12

.............................................................................................. 13.......................................................................... 13

................................................................... 13 ........................................................................... 13

............................................ 14 ............................. 14

................................ 15 .............................................. 15

............................................................... 16 ..................................................................... 18

.................................................................................................. 19 ...................................................................................... 20

............................................................................ 22..................................................................... 23

.................................................................. 24 ................................................................................ 25

.................................................................................... 26 ............................................................. 27

............................................................................... 28 ........................................................ 28 ....................................................... 29

..................................................................... 30..................................................... 31

.............................................. 31............. 31

................................................................................. 32.................................... 32

........................................... 32......................................................... 32

.................................................. 33.............................. 34

...................4

Page 14: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xiv

Mục Lục

Chế độ chụp theo chương trình (Program AE)Chế Độ Chụp Ưu Tiên Tốc Độ Màn Trập (S)Chế Độ Chụp Ưu Tiên Khẩu Độ (A) Chế Độ Chụp (M) Xem ảnh

Xem ảnh toàn màn hình Xem thông tin ảnh Phóng lớn ảnh đang xem Chế độ xem nhiều ảnh

Xóa ảnh

Quay phim Dùng micro gắn ngoài

Xem phim

Sử dụng nút kiểm soát nhanh Q Hiển thị menu nhanhXem và thay đổi menu cài đặt nhanhCập nhật menu cài đặt nhanh

Thiết lập vai trò cho nút chức năng Fn

Chế độ bấm máyR Chế độ chụp liên tục (Burst Mode) Chế độ chụp bù/trừ tự động (Bracketing)Y Chế độ chụp dùng bộ lọc hiệu ứng j Chế độ chụp chồng ảnh

Chức Năng Bù Trừ Sáng C ( h ) .............................................................................. 57

Độ Nhạy SángPhương Thức Đo SángChức năng mô phỏng hiệu ứng phimCân bằng trắngChế độ lấy nét

Chỉ báo rõ nét Chức năng hỗ trợ lấy nét tay

Các lựa chọn lấy nét tự độngChọn khung lấy nét Hiển thị khung lấy nét

Lấy nét theo khung AFLấy nét theo vùng AF Lấy nét truy đuổi (Chỉ trong chế độ lấy nét C)

Chức năng chụp ảnh thời gian dài (T/B) Chức năng chỉ định tốc độ màn trập (T)Chức năng tự điều khiển tốc độ màn trập (B)Sử dụng thiết bị điều khiển từ xa

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh

Nút Q (Kiểm Soát Nhanh)

Nút Fn (Nút Chức Năng)

Phần Mở Rộng Chụp Ảnh Và Xem Ảnh................... 35

......................... 36.......................................... 37

.............................................................................. 38 ............................................................................................... 39

............................................................. 39 ......................................................................... 40

............................................................ 41................................................................. 42

................................................................................................. 43

.......................................................................................... 44................................................................. 45

............................................................................................ 46

................................................ 47................................................................... 47

..................................... 48.................................................. 49

................................................................. 50 .................................. 51

.............................................................................. 52.................................. 53

........................... 54................................ 55

....................................................... 56 ................................................................ 57

.................................................................................... 58................................................................... 59

.................................... 60................................................................................. 61

.................................................................................... 63............................................................................... 64

.................................................. 65 .................................................... 66

....................................................................... 67.................................................................. 68

.............................................................. 68................................................................. 69

.................. 70................................ 71............................... 71

..................... 71............................................. 72

Quay Phim Cơ Bản Và Chức Năng Xem Phim

Page 15: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xv

Mục Lục

Chức năng chụp hẹn giờ Chức năng chụp ảnh định kỳ Lấy nét và chụp ảnh Chức năng khóa nét/khóa sángĐèn flashChụp ảnh định dạng RAW

Tạo ảnh JPEG từ ảnh RAWLưu thông tin cài đặt Sử dụng ngàm chuyển đổi

Độ sáng khung sáng......................................................................... 83Đăng ký thông tin ống kính....................................................... 83

Khai báo tiêu cự ống kính Chỉnh sửa hiện tượng biến dạng Điều chỉnh sắc thái Điều chỉnh độ sáng ngoại vi ống kính

Chức năng hỗ trợ làm sách ảnh Tạo sách ảnh Xem sách ảnh Cập nhật và xóa sách ảnh

Sử Dụng Menu: Chụp ẢnhSử dụng menu chụp H Cài đặt chất lượng ảnh

Kích thước ảnhChất lượng ảnh Chụp định dạng RAW Mô phỏng hiệu ứng phim Hiệu ứng nhiễu hạt Phạm vi tương phảnCân bằng trắngTông sáng Tông tối Màu sắcĐộ sắc nétGiảm nhiễu Giảm nhiễu khi chụp tốc độ màn trập chậmTối ưu hóa điều biến ống kính Không gian màu Xóa điểm trắng (PIXEL MAPPING) ....................................... 90Cài đặt thiết lập riêng Cập nhật/lưu thiết lập riêng

Hệ thống menu.............................................................. 73...................................................... 74

........................................................................ 75................................................ 76

.............................................................................................. 78........................................................... 80 ........................................................... 81

...................................................................... 82........................................................... 83

........................................................ 83........................................... 83

..................................................................... 84................................ 84

................................................. 85..................................................................................... 85

................................................................................... 86........................................................... 86

........................................................... 87..................................................................... 87

........................................................... 88............................................................................. 88............................................................................ 88

................................................................ 88....................................................... 89

.................................................................... 89.................................................................. 89

............................................................................ 89...................................................................................... 89

.......................................................................................... 89............................................................................................ 89

...................................................................................... 89.................................................................................... 89

................... 90

.............................................. 90.......................................................................... 90

................................................................ 90................................................... 90

Page 16: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xvi

Mục Lục

G Cài đặt lấy nét tự động/lấy nét bằng tayKhu vực lấy nét Chế độ lấy nét tự động AF Số lượng khung lấy nétChức năng lấy nét trướcĐèn hỗ trợ lấy nét Cài đặt nhận dạng thông minh gương mặt/đôi mắtChức năng lấy nét tự động + lấy nét bằng tay Chức năng hỗ trợ lấy nét bằng tay Chế độ phóng lớn kiểm tra độ nét Chức năng đo sáng tại điểm lấy nétCài đặt lấy nét nhanh Phạm vi vùng ảnh rõ ................................................................ 94Thiết lập ưu tiên chụp ảnh hay lấy nét Sửa điểm lấy nét tự động (CORRECTED AF FRAME)...... 94

A Cài đặt chụp ảnhChức năng chụp hẹn giờ Chức năng chụp định kỳBù trừ tự động hiệu ứng phimPhương thức đo sáng Loại màn trập Chế độ giảm rung quang họcCài đặt độ nhạy sáng tự độngCài đặt ngàm chuyển đổi ống kính Giao tiếp mạng không dây

F Cài đặt chế độ đèn flash Chế độ đèn flash Bù trừ sáng đèn flash Giảm hiện tượng mắt đỏ

B Cài đặt chế độ quay phimChế độ quay phim Điều chỉnh âm lượng micro Cổng nối micro/điều khiển từ xa

E MY MENU ...................................................................................100Sử dụng menu: Xem ảnh

Sử dụng menu xem ảnh C Menu xem ảnh

Thẻ nhớ c nh khi xem (SWITCH SLOT) ...................102Chuyển đổi ảnh RAW Xóa ảnhCắt cúp ảnh Giảm kích thước ảnhĐặt thuộc tính bảo vệ ảnhXoay ảnhGiảm hiện tượng mắt đỏSao chép ảnh Giao tiếp mạng không dâyTrình chiếu ảnhHỗ trợ làm sách ảnhTự động lưu ảnh trên máy tínhLô ảnh in (DPOF)In ra máy in Instax Tỷ lệ khung hình hiển thị

........................ 91............................................................................ 91

...................................................... 91............................................................ 91

.......................................................... 91....................................................................... 91

... 92............... 93

...................................... 93

...................................... 93 ................................... 93

................................................................ 93

............................... 94

...................................................................... 95......................................................... 95

.......................................................... 95............................................... 95

................................................................ 95............................................................................... 96

............................................... 96................................................ 97

..................................... 97..................................................... 97

........................................................ 98.......................................................................... 98

................................................................. 98.......................................................... 98

..................................................... 99...................................................................... 99

.................................................... 99.......................................... 99

............................................................101 ............................................................101

.........................................................................102

...............................................................102.........................................................................................102

..................................................................................102................................................................103

.....................................................103.......................................................................................103

........................................................104................................................................................104

....................................................104..........................................................................105

.................................................................105...........................................105

........................................................................105 .....................................................................105

.......................................................105

Page 17: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xvii

Mục Lục

Menu Cài ĐặtSử dụng menu cài đặt D Các chức năng trong menu cài đặtD Cài đặt của người dùngĐịnh dạng thẻ nhớ (FORMAT)Cài đặt ngày giờ Cài đặt múi giờ Cài đặt ngôn ngữ (a) )Cài đặt menu riêng (MyMenu)..................................................108Làm sạch cảm biến hình ảnh Thiết lập lại từ đầuD Cài đặt âm thanhÂm lượng khi lấy nét tự độngÂm lượng khi chụp hẹn giờÂm lượng khi thao tác máy ảnhÂm lư ng khi bấm nút chụp Âm thanh nút chụpÂm lượng khi xem hình D Cài đặt hiển thị Điều chỉnh độ sáng khung ngắm Điều chỉnh màu sắc khung ngắm Điều chỉnh độ sáng màn hình LCDĐiều chỉnh màu sắc màn hình LCD Cài đặt hi n thị hình ảnh sau khi chụp Cài đặt khung ngắm tự động xoayKiểm tra độ sáng/cân bằng trắng (chế độ M)Kiểm tra hiệu ứng hình ảnhThiết lập loại khung lưới hiển thịChức năng tự động xoay ảnh Đơn vị đo khoảng cách lấy nétCài đặt màn hình thiết lập riêng

D Cài đặt nút chức năng/vòng lệnhà chức n ng cho c n u hư ng y n ............112

Cập nhật/lưu menu nhanhChỉ định vai trò cho nút chức năng Cài đặt vòng lệnh Cài đặt vòng chỉnh ộ nhạy sáng ISO (H) Chụp ảnh không ống kínhVòng chỉnh nét Cài đặt nút khóa nét/khóa sángChế độ khóa nét/sáng Nút khóa nét Cài đặt khẩu độ D Quản lý năng lượng Chức năng tự động tắt máy ảnhQuản lý năng lượng D Lưu thông tin cài đặtSố hiệu hình ảnhLưu ảnh nguyên thuỷ chưa qua xử lý Sửa tiếp đầu ngữ tên tập tin ảnhCài đặt khe cắm thẻ nhớ (Chụp ảnh) ................................116Thẻ nhớ mặc định (Khi ghi tuần tự) ...................................116D Cài đặt kết nối Cài đặt kết nối mạng không dâyCài đặt tự động lưu ảnh trên máy tínhCài đặt xem dữ liệu vị trí chụp ảnh Cài đặt kết nối với máy in FUJIFILM instax

“ ” nh “My Menu” ..................................................................118

Cài đặt mặc định từ nhà sản xuất

...................................................................................106................................................................106

.................................107.....................................................107

..............................................107.........................................................................107

...........................................................................108..............................................108

................................................108....................................................................108

.................................................................109..............................................109

..................................................109..........................................109

................................................109..................................................................109

..........................................................109.....................................................................110

.......................................110

.......................................110....................................110....................................110

.............................110.....................................110

................110...................................................111

........................................111

..........................................111

................................112

...................................................112...................................112

.....................................................................112........................112

....................................................112..........................................................................112

..........................................113............................................................113

...............................................................................113 .........................................................................113

...........................................................114........................................114

.................................................................114.........................................................115

.......................................................................115...............................115

........................................115

.......................................................................117.........................................117

.............................117....................................117

.......................117

...........................................119

.......................................................................................118

............................................111 ...............................................111

Page 18: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

xviii

Mục Lục

Truyền dữ liệu không dây Kết nối không dây: điện thoại thông minh Kết nối không dây: máy tính

Xem ảnh trên máy tínhWindowsMacintosh Kết nối với máy ảnh

Tạo lô ảnh in (DPOF)In ngày s/ /Không in ngày lên ảnhBỏ Lô Ảnh In

In Ra Máy In InstaxThiết Lập Kết NốiIn Ảnh

Xem Ảnh Trên TV

Phụ kiện khácPhụ kiện của FUJIFILM Kết nối máy ảnh với các thiết bị khác

Bảo quản máy ảnhCất giữ và sử dụng Khi di chuyển

Vệ sinh cảm biến hình ảnh

Dung lượng thẻ nhớCác liên kết

Thông tin sản phẩm FUJIFILM X-Pro2Cập nhật phần mềm cơ sở (Firmwares)Các ứng dụng miễn phí của FUJIFILM

Thông số kỹ thuật Giới hạn cài đặt trên máy ảnh

Lưu Ý Kỹ Thuật

Khắc Phục Sự Cố.........................................................122

.......................122...................................................122

...............................................................123.........................................................................................123

.......................................................................................123....................................................................124....................................................................126

.................................126................................................................................127

........................................................................128.........................................................................128

...............................................................................................129...........................................................................130

..................................................................................131...............................................................131

..................................134 ........................................................................135

......................................................................135.................................................................................135

........................................................136

......................................................................137........................................142

....................................................................145.......................................................................................146

.................................146..............................146

.................................146.........................................................................147

.................................................153

Các Kết NốiVấn đề và giải phápThông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Phụ Lục

Page 19: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

1

ưc

h

t u

Các biểu tượng sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:

• •• Nắp đậy đế phụ kiện

(đi kèm theo đế phụ kiện)• Nắp đậy cổng nối

(đi kèm theo máy ảnh)•

ư c h t u Biểu Tượng Và Ý Nghĩa

Q Để vận hành máy ảnh đúng cách cần đọc kỹ phần thông tin này. R Những thông tin mở rộng hữu ích khi dùng máy ảnh. P Các trang khác trong tài liệu này có thể liên quan đến thông tin đang đề cập.Menu và thông tin hiển thị sẽ được in đậm. Phần giải thích trong tài liệu này và các thông tin hiển thị được đơn giản hóa nhằm mục đích hướng dẫn.

Phụ Kiện Đi KèmSau đây là các phụ kiện đi kèm theo máy:

Pin sạc NP-W126 Thiết bị sạc BC-W126 Nắp đậy thân máy ảnh

Dụng cụ mở khoen Khoen kim loạigắn dây đeo (x2)

Bao da máy ảnh (x2)Dây đeo

Tài liệu hướng dẫn (Tài liệu đang xem)

Page 20: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

2

Bộ Phận Máy ẢnhĐể biết thông tin chi tiết các bộ phận, tham khảo các trang liệt kê bên dưới:

Page 21: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

3

ưc

h

t u

Bộ Phận Máy Ảnh

A Nút quay phimNút chức năng (Fn1)

B Nút chụp C V òng chỉnh bù trừ sángD Vòng chỉnh tốc độ màn trập/độ nhạy sáng

E n F Đèn hỗ trợ lấy nét tự động

Đèn báo chụp hẹn giờ G Đế gắn phụ kiện (Hot shoe)H Micro

I Cửa sổ khung ngắm J Điều chỉnh khúc xạ K Khoen xỏ dây đeo L Cổng nối M Nắp đậy cổng kết nối N Nút chọn chế độ lấy nét O Điểm giao tiếp điện tử P Nút tháo ống kính Q Cần chọn khung ngắm R n n n ........... . 30

Nút chức năng (Fn2)

S V òng lệnh trướcT Nút bật/tắt nguồnU Nắp đậy đế gắn phụ kiện V Cổng HDMI miniW Cổng USBX Cổng gắn dây điều khiển từ xa/micror Y Cảm biến nhận dạng mắt Z Nút chọn chế độ xem a Nút chọn phương thức đo sáng

Nút chức năng (Fn3)b AE-L Nút khóa sángc Cần n n (focus lever) ..... 4, 67, 68d Vòng lệnh saue AF-L Nút khóa nétf Nút kiểm soát nhanh Q *

Nút cập nhật/lưu thiết lập riêng (ấn và giữ) * Nút chuyển đổi ảnh RAW (chế độ xem ảnh)

g Nút lựa chọnNút chức năng

hNút MENU/OK X Nút khóa điều khiển (ấn và giữ)

i Nắp đậy khe thẻ nhớ j Nắp đậy cổng gắn nguồn DCk Chốt khóa khoang gắn pin l Nắp đậy khoang gắn pinm Loa phátn Lỗ gắn chân máy ảnho Đèn báo p Màn hình LCDq Nút DISP (hiển thị)/BACK (quay lại)

Chỉ định vai trò nút chức năng (ấn và giữ)

r b Nút xóa ảnh s a Nút xem ảnh t Nắp đậy thân máy u Khe thẻ nhớ 2 v Khe thẻ nhớ 1 w Chốt khóa pin x Khoang chứa pin

* Trong chế độ chụp ảnh, ấn thả nút này để hiển thị menu cài đặt nhanh hoặc ấn giữ để vào chức năng cập nhật. Khi màn hình menu cài đặt nhanh đang hiển thị, ấn giữ nút này để cập nhật các mục theo ý muốn.

Khóa Điều KhiểnĐể tránh đụng các phím mũi tên và nút Q khi chụp ảnh, có thể khóa chúng lại bằng cách ấn nút MENU/OK cho đến khi biểu tượng X hiện lên. Lặp lại thao tác trên để mở khóa bằng cách ấn tắt biểu tượng X.

.................................................. 44 ........................................ 50

.......................................................... 75 ................................... 57

....................................................4, 35, 36, 37, 38 .......................... 4, 36 ,38

............................... 91....................................... 73

....................... 78, 79................................................................ 45

............................... 8, 28, 32 .......................................... 31

............................................ 16......................................................... 79

..................45, 72, 124, 130................................... 63

...................................... 13............................................ 18

............................... 29, 30

........................................ 50

................................................. 5 ........................................... 25

................................. 78............................................ 130

....................................................... 124...... 45, 72

............................... 28....................................... 28

........................ 59........................................ 50

.................................. 76, 113

.................................................... 6 .............................. 63, 76, 113

................................. 47

..................................................... 49..... 81

................................................ 4, 26.................................................. 50 .................................. 87, 101, 106

................. 11

........................................ 22.......................... 131

............................... 20.................................. 20

........................................................... 46

.............................................................. 7....................................... 10, 28, 32

................ 32

......................................................................... 51............................................. 6, 43

.............................................. 39............................................ 18

................................................... 22................................................... 22................................................... 20

.............................................. 20

Page 22: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

4

Bộ Phận Máy Ảnh

Nút ch nẤn phím mũi tên lên (q), phím mũi tên phải (e), phím mũi tên xuống (r), phím mũi tên trái (w) để chọn. Các phím này còn có một công dụng khác hoạt động như nút chức năng DRIVE (P 52), Fn4 (mô phỏng phim; P 60), Fn5 (cân bằng trắng; P 61), và Fn6 (chế độ lấy nét tự động; P 66), lần lượt (P 50).

C n u hư ng n t cu Kéo nghiêng hoặc ấn vào cần điều hướng để chọn vùng lấy nét (P 67).

ng ch nh t c n t nh ng Chọn tốc độ màn trập và độ nhạy sáng ISO.

Xoay vòng để chỉnh tốc độ màn trập (P 35, 36, 37, 38).

R Nếu vòng xoay đang ở vị trí A, ấn nút xả khóa khi muốn xoay vòng này.

Nâng và xoay để chỉnh độ nhạy sáng ISO (P 58).

Page 23: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

5

ưc

h

t u

Bộ Phận Máy Ảnh

ng nh ư c Sử dụng vòng lệnh trước như sau.

Xoay vòng lệnh trước để thay đổi đồng thời khẩu độ và tốc độ màn trập trong chức năng chương trình chuyển đổi (P 35), tinh chỉnh tốc độ màn trập (P 36, 38), thay đổi bù trừ sáng khi vòng chỉnh bù trừ sáng ở vị trí C (P 57), hoặc duyệt ảnh khi xem ảnh (P 39).Ấn vào đầu vòng lệnh để chuyển qua lại giữa tốc độ màn trập và bù trừ sáng khi vòng chỉnh bù trừ sáng ở vị trí C (P 35, 36, 38, 57).

Page 24: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

6

Bộ Phận Máy Ảnh

ng nh uVòng lệnh sau sử dụng như sau.

Xoay vòng lệnh để chỉnh ng h tốc độ màn trập và khẩu độ (Chương trình chuyển đổi - Program Shift; P 35), thay đổi khẩu độ (P 14, 37, 38), thay đổi lựa chọn trong màn hình hiển thị menu nhanh (P 48), thay đổi kích thước vùng lấy nét (P 68, 69), phóng to/thu nhỏ ảnh khi xem (P 41, 42).Ấn vào đầu vòng lệnh để phóng lớn vùng lấy nét khi đang chụp (P 64) hay đang xem ảnh (P 40). Trong chế độ lấy nét bằng tay, có thể thay đổi chế độ hiển thị màn hình bằng cách ấn giữ vòng lệnh (P 65).

Định dạng thẻ nhớĐể định dạng thẻ nhớ, ấn vào đầu vòng lệnh khi đang ấn và giữ nút b . Màn h nh enu định dạng FORMAT sẽ hiển thị; chọn thẻ nh muốn định dạng à à như hướng dẫn ở trang 107.

Page 25: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

7

ưc

h

t u

Bộ Phận Máy Ảnh

n Khi không sử dụng khung ngắm (P 28), đèn sẽ báo như sau.

Đèn báo

R Cảnh báo cũng xuất hiện trên màn hình (P 142).

Đèn báo Trạng thái máyXanh lục Khóa nét .

Nháy xanh lục Rõ nét hoặc cảnh báo độ sáng. Có thể chụp ảnh.Nháy xanh lục và cam Đang ghi ảnh. Có thể chụp thêm ảnh khác.

Màu cam Đang ghi ảnh. Không thể chụp.

Nháy màu cam Đang nạp điện cho đèn flash. Đèn flash sẽ không sáng khi chụp ảnh.Nháy màu đỏ Ống kính hoặc thẻ nhớ bị lỗi.

Page 26: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

8

Bộ Phận Máy Ảnh

■ Chế độ chụp ảnh: khung ngắm quang học

3210

-1-2-3

n h nh h n thCác biểu tượng dưới đây có thể hiển thị khi chụp ảnh và xem ảnh. Tất cả biểu tượng được trình bày hết trên màn hình nhằm mục đích minh họa. Hiển thị thực tế có thể khác, tùy vào chế độ cài đặt. Lưu ý màn hình LCD và khung ngắm điện tử khác nhau về tỷ lệ khung hình.

Page 27: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

9

ưc

h

t u

Bộ Phận Máy Ảnh

A Chế độ giảm rung quang học B Khóa điều khiểnC Xem vùng ảnh rõD Trạng thái tải dữ liệu vị tríE Chế độ phimF Thời gian quay còn lạiG Lựa chọn thẻ nhớ H Số lượng ảnh có thể chụp * I Chất lượng và kích thước ảnh J Dung lượng pinK n n ..................................................... 30L Khung lấy nét M Cảnh báo nhiệt độ

N Thước canh ngangO Chỉ báo khoảng cáchP Độ nhạy sáng Q Bù trừ sáng R Khẩu độ S Tốc độ màn trập T Chỉ báo khóa sáng U Phương thức đo sángV Chế độ chụp ảnh W Chỉ báo rõ nét X Chỉ báo lấy nét bằng tayY Chế độ lấy nétZ Biểu đồ sắc độ

a Phạm vi tương phảnb Mô phỏng hiệu ứng phimc Cân bằng trắng d Thước đo sáng e Chỉ báo lấy nét tự động + lấy nét tayf Loại màn trậpg Chế độ chụp liên tục h Chỉ báo chụp hẹn giờ i Cổng cắm micro/ điều khiển từ xaj Chế độ đèn flash/bù trừ sáng đèn flash

* Hiển thị số “9999” nếu còn đủ dung lượng cho 9999 ảnh.

........................... 96................................................. 3 .............................................. 37

.............................. 117............................................... 44, 99

...................................... 44..................................... 23, 116

............................ 145........................... 88

................................................ 25

....................................... 67, 75, 76.......................................... 144

............................................ 34........................................ 63

................................................... 58....................................................... 57

............................................... 35, 37, 38................................... 35, 36, 38

............................................ 76........................................ 59

..............................35, 36, 37, 38................................................... 64

................................... 64.................................................. 63.................................................. 34

......................................... 89................................. 60

................................................. 61............................................ 38, 57

............... 93................................................... 96

................................... 52, 53........................................ 73

........ 45, 72, 99...... 78, 98

Page 28: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

10

Bộ Phận Máy Ảnh

■ Chế độ chụp ảnh: khung ngắm/màn hình LCD

12/31/2050 10:00 AM

Page 29: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

11

ưc

h

t u

Bộ Phận Máy Ảnh

A Chế độ phóng lớn kiểm tra độ nétB Xem vùng ảnh rõC Trạng thái tải dữ liệu vị tríD Chế độ quay phim .E Thời lượng còn lại F Lựa chọn thẻ nhớ G Số lượng ảnh có thể chụp * H Chất lượng và kích thước ảnhI Ngày/giờ J Khung lấy nét K Cân bằng trắng L Mô phỏng hiệu ứng phim M Phạm vi tương phản

N Cảnh báo nhiệt độ O Nút khóa điều khiển P Thước canh ngang Q Biểu đồ sắc độ R Chỉ báo khoảng cách S Dung lượng pin T Độ nhạy sángU Chức năng bù trừ n V Khẩu độW Tốc độ màn trập X Chỉ báo khóa sáng Y Phương thức đo sáng Z Chế độ chụp ảnh

a Chỉ báo rõ nét b Chỉ báo lấy nét bằng tay c Chế độ l y nétd Chỉ báo lấy nét tự động + lấy nét taye Loại màn trậpf Chế độ chụp liên tục g Thước đo sáng h Chỉ báo chụp hẹn giờ i Cổng cắm micro/ điều khiển từ xaj Chế độ đèn flash

Bù trừ sáng đèn flash k Chế độ giảm rung quang học

* Hiển thị số “9999” nếu còn đủ dung lượng cho 9999 ảnh.

Khóa điều khiển

X Khi ấn nút Khóa điều khiển (P 3) màn hình sẽ hiển thị biểu tượng X.

..................... 64............................................. 37

............................... 117...................................... 44, 99

........................... 44..................................... 23, 116

............................ 145........................... 88

................................................... 26, 27...................................... 67, 75, 76

................................................ 61................................. 60

......................................... 89

.......................................... 144........................................... 3

............................................ 34.................................................. 34

........................................ 63................................................ 25

................................................... 58 .................................... 57

................................................ 35, 37, 38................................... 35, 36, 38

............................................ 76........................................ 59

..............................35, 36, 37, 38

................................................... 64................................... 64

................................................... 63............... 93

................................................... 96................................... 52, 53

............................................ 38, 57....................................... 73

........ 45, 72, 99............................................... 78

........................................ 98............................ 96

Page 30: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

12

Bộ Phận Máy Ảnh

■ Xem ảnh

12/31/2050 10:00 AM

A Ngày/giờ B Chỉ báo nhận dạng gương mặt C Chỉ báo giảm mắt đỏ D Bộ lọc hiệu ứngE Dữ liệu vị trí chụp ảnh F Ảnh được bảo vệG Thẻ nhớ H Số hiệu ảnh

I Chỉ báo ảnh chụp từ máy khác J Hỗ trợ làm sách ảnh K Chỉ báo lô ảnh in DPOF L Dung lượng pin M Kích thước và chất lượng ảnh N Mô phỏng hiệu ứng phimO Phạm vi tương phản P Cân bằng trắng

Q Độ nhạy sángR Bù trừ sáng S Khẩu độT Tốc độ màn trập U Chỉ báo chế độ xem ảnhV Biểu tượng quay phimW Mức đánh giá

.................................................... 26, 27......................... 92

...................................... 104................................................ 55

.................................... 117............................................. 103

.................................................... 39, 102.................................................... 115

.......................... 39......................................... 85

.................................... 126................................................. 25

........................... 88................................. 60

......................................... 89................................................. 61

.................................................... 58 ....................................................... 57

................................................ 35, 37, 38................................... 35, 36, 38

................................... 39...................................... 46

................................................... 39

Page 31: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

13

ưc

h

t u

Máy ảnh có thể gắn các ống kính ngàm X-mount.

h n ng nh

Ống Kính

Loa che nắng Tiếp điểm gắn ống kính Vòng lấy nét Vòng chỉnh tiêu cự Vòng chỉnh khẩu độ

Nút chế độ giảm rung Nút chế độ chỉnh khẩu Điểm giao tiếp điện tử Nắp đậy mặt trước ống kính Nắp đậy mặt sau ống kính

N ng nhMở nắp đậy ống kính theo hướng dẫn sau.

Q Nắp đậy thực tế có thể khác so với hình minh họa.

n Ch N ngLoa che nắng giúp giảm độ lóe, đồng thời bảo vệ thành phần thấu kính ở phía trước.

Page 32: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

14

Ống Kính

Vòng chỉnh khẩu độ

A 16 11 8 5.6 4 2.8

A 16 11 8 5.6 4

Cài đặt phương thức chỉnh khẩu độ trong mục D BUTTON/DIAL SETTING  > APERTURE SETTING (P 113). Nếu không cài đặt phương thức tự động AUTO, khẩu độ có thể thiết lập bằng cách xoay vòng lệnh sau.

R c nh ng nh au ư c ng h khẩu độ. Tuy nhiên có thể chỉ định chức năng này cho vòng lệnh trước bằng cách vào mục D BUTTON/DIAL SETTING  > COMMAND DIAL SETTING (P 112).

ng K nh Có ng Chỉnh Kh u Độ Xoay vòng chỉnh khẩu độ trên ống kính để thiết lập khẩu độ khác vị trí A (chế độ chụp A hoặc M).

Nút Chế Độ Chỉnh Khẩu Với ống kính có nút chế độ chỉnh khẩu, để thiết lập chế độ khẩu độ bằng tay, trượt nút này đến vị trí Z rồi xoay vòng chỉnh khẩu đến giá trị muốn thiết lập.

Vòng chỉnh khẩu độ

Nút chế độ chỉnh khẩu

Q Khi vòng chỉnh khẩu độ ở vị trí A, xoay vòng lệnh au để thiết lập khẩu độ.

ng K nh Có ng Chỉnh Kh u Độ

Page 33: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

15

ưc

h

t u

Ống Kính

R Chỉ báo chỉ hiển thị theo định dạng phim (P 37).

n nh n t iảm r n an h Nếu ống kính có chức năng giảm rung quang học, chức năng này có thể được bật trong menu của máy ảnh. Để kích hoạt chức năng giảm rung chuyển nút OIS sang vị trí ON.

Nút chỉnh chế độ giảm rung quang học

n nh v n h nh n t tayTrượt vòng lấy nét lên trên để cài đặt chế độ lấy nét tự động. Hoặc trượt xuống dưới khi muốn cài đặt chế độ lấy nét bằng tay. Xoay vòng lấy nét, đồng thời kiểm tra chủ đề trên màn hình. Với chế độ lấy nét bằng tay, dùng chức năng hiển thị khoảng cách lấy nét và vùng ảnh rõ để trợ giúp. Lưu ý: chế độ lấy nét tay có thể không dùng được trong một vài chế độ chụp ảnh.

Chỉ Báo Vùng Ảnh RõCông cụ này hiển thị xấp xỉ vùng ảnh rõ nét (khoảng cách rõ nét trước và sau vùng ảnh lấy nét).

Chỉ báo khoảng cách lấy nét

Page 34: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

16

ư c u n Hướng Dẫn Gắn Dây ĐeoGắn khoen treo vào máy ảnh sau đó gắn tiếp dây đeo.

1 Mở khoen.Dùng dụng cụ mở khoen để tách khoen đeo. Chú ý hướng thao tác như hình minh họa dưới đây.

Q Lưu ý: bảo quản dụng cụ mở khoen cẩn thận để dùng khi muốn tháo khoen đeo.

2 Gắn khoen vào lỗ xỏ dây.Móc khoen đeo đang tách vào lỗ xỏ dây. Sau đó lấy dụng cụ mở khoen ra và dùng tay xỏ khoen đeo vào đúng chỗ.

3 Xoay khoen vào lỗ xỏ dây.Xoay khoen đeo quanh lỗ xỏ đến khi nghe tiếng cách.

4 Gắn miếng bảo vệ.Đặt miếng bảo vệ lên khoen như hình minh họa, để mặt đen tiếp xúc với máy ảnh. Làm tương tự 4 bước trên với khoen đeo còn lại.

Page 35: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

17

ưc

u n

Hướng Dẫn Gắn Dây Đeo

5 Gắn dây đeo.Luồn dây đeo vào miếng bảo vệ và khoen kim loại như hình minh họa.

6 Thắt chặt dây đeo.Kéo dây đeo máy thật căng như hình minh họa. Lặp lại bước 5 và 6 cho bên còn lại.

Q Lưu ý: để tránh máy ảnh bị rơi, cần gắn dây đeo thật chắc chắn.

Page 36: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

18

Q Khi không gắn ống kính, đậy nắp bảo vệ phần thân máy ảnh và phần sau ống kính để tránh bụi rơi vào bên trong.

Lắp Và Tháo Ống KínhGắn ống kính vào máy ảnh như hình minh họa bên dưới.

Q Cẩn thận khi tháo và lắp ống kính tránh bụi rơi vào trong máy ảnh.

1 Tháo nắp đậy thân máy, nắp sau ống kính.Tháo nắp đậy thân máy ảnh và nắp sau của ống kính như hình minh họa.

Q Lưu ý: không chạm vào bên trong thân máy.

2 Gắn ống kính.Gắn ống kính vào ngàm, giữ các tiếp điểm của thân máy ảnh và ống kính thẳng hàng. Sau đó, xoay ống kính cho đến khi nghe tiếng “cách".

Q Lưu ý: không được ấn nút chụp trong quá trình gắn ống kính.

Tháo ống kính Tắt máy ảnh, ấn nút tháo ống kính và xoay như hình minh họa.

Nút tháo ống kính

Các loại ống kính và phụ kiện tương thích khácMáy ảnh có thể sử dụng với các loại ống kính ngàm X-mount của FUJIFILM và các phụ kiện được liệt kê ở trang 131.

Page 37: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

19

ưc

u n

Sạc PinSử dụng thiết bị sạc kèm theo máy ảnh. Lưu ý: cần sạc pin trước khi dùng, vì pin mới chưa sạc đầy.

1 Gắn pin vào thiết bị sạc.Gắn pin vào thiết bị sạc theo hình minh họa.

Thiết bị sạc

Đèn báo sạc

Mũi tên

Pin

Máy ảnh sử dụng pin sạc NP-W126.

R Sử dụng dây nguồn AC đi kèm theo thiết bị sạc. Lưu ý, không dùng thiết bị sạc với dây nguồn khác và ngược lại.

Cắm thiết bị sạc vào ổ điện, đèn báo sạc sẽ sáng lên.

2 Cắm thiết bị sạc vào ổ điện.

Đèn Báo SạcĐèn báo sạc sẽ thể hiện các trạng thái sạc pin như sau.

Trạng thái sạc Hành động

TắtChưa gắn pin Gắn pin vào

Tháo pin ra

Sáng Đang sạc

Nhấp nháy Pin lỗiRút dây nguồn

thiết bị sạc và tháo pin ra

Đènbáo sạc

Đã sạc đầy pin

Tháo pin ra, sau khi đã sạc đầy. Xem thông tin chi tiết ở trang (P 151) để biết thời gian sạc. Lưu ý, trong điều kiện nhiệt độ thấp thời gian sạc có thể sẽ kéo dài hơn.

Q Rút dây nguồn thiết bị sạc khi không dùng đến.

3 Sạc pin.

Page 38: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

20

Q Lắp pin đúng chiều. h ng d ng l c ha c g ng l p pin ng c chi u hoặc n ào s u. Pin sẽ lắp vào dễ dàng khi gắn đúng hướng.

3 Đóng nắp khoang chứa pin.

Lắp/Tháo PinSau khi sạc đầy pin, gắn pin và thẻ nhớ vào máy ảnh như hình minh họa.

1 Mở nắp khoang chứa pin.Đẩy nắp khoang chứa pin theo chiều như hình minh họa để mở ra.

Q Lưu ý: không mở nắp khi máy ảnh đang hoạt động, có thể làm hỏng tập tin ảnh hoặc thẻ nhớ.

Q Lưu ý: tránh dùng lực quá mạnh khi mở nắp khoang chứa pin.

2 Gắn pin vào.Mở nắp lên và đưa pin vào trong sao cho các cực điện quay xuống dưới theo chiều mũi tên. Đảm bảo pin đã được giữ cố định bằng chốt khóa.

Mũi tên

Chốt khóa pin

Page 39: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

21

ưc

u n

Lắp/Tháo Pin

Q Pin có thể nóng lên nếu ở trong môi trường nhiệtđộ cao. Cẩn thận khi tháo pin ra.

Tháo PinKhi tháo pin, t t nh trước, sau đó mở nắp khoang chứa pin. Ấn nhẹ vào chốt khóa để trượt pin ra khỏi máy ảnh như hình minh họa.

Chốt khóa pin

Q Lưu Ý Về Pin• Làm sạch bụi trên các điện cực của pin bằng vải khô

và sạch. Bỏ qua cảnh báo này có thể không sạc được pin.

• Không nên dán nhãn hoặc những vật thể khác vào pin. Bỏ qua cảnh báo này sẽ có thể không lấy pin ra khỏi máy được.

• Không làm chập mạch các điện cực pin, vì pin có thể bị nóng lên.

• Đọc phần lưu ý “Pin và nguồn điện” (P v).

• Chỉ sử dụng thiết bị sạc được thiết kế cho pin. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm hỏng pin.

• Không tháo nhãn ra khỏi pin hoặc cố gắng tách hay lột vỏ ngoài của pin.

• Pin sẽ cạn dần khi không sử dụng. Sạc pin một hoặc hai ngày trước khi dùng.

Page 40: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

22

1 Mở nắp đậy khe thẻ nhớ

Q Không mở nắp đậy khe thẻ nhớ khi máy ảnh đang hoạt động. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm hỏng hình ảnh hay thẻ nhớ.

2 Lắp thẻ nhớ vào.

Cách!

Q Đảm bảo thẻ nhớ gắn đúng hướng, không dùnglực đẩy quá mạnh.

Q Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXCcó chốt khóa chống xóa dữ liệu và ngăn thẻ nhớ bị định dạng. Vì thế, phải mở khóa bảo vệ trước khi gắn thẻ nhớ vào máy ảnh.

3 Đóng nắp lại.

Lắp/Tháo Thẻ Nhớ

Ấn vào đầuthẻ nhớ

Giữ thẻ nhớ theo đúng hướng như hình minh họa, đẩy thẻ vào bên trong của khe thẻ nhớ đầu tiên cho tới khi nghe tiếng cách (nếu sử dụng hai thẻ nhớ, lắp thẻ tiếp theo vào khe thẻ nhớ thứ hai).

Khi tháo thẻ nhớ, phải t t nh trước, sau đó mở nắp đậy khe chứa thẻ nhớ.Để tháo thẻ nhớ, ấn nhẹ vào phần đầu thẻ nhớ để bật ra. Dùng ngón tay giữ đầu thẻ và nhẹ nhàng lấy ra.

Tháo Thẻ Nhớ

Máy ảnh không có bộ nhớ trong vì thế ảnh sẽ được lưu ong h nhớ SD, SDHC hay SDXC (thẻ nhớ bán r ng). Máy ảnh sử dụng hai thẻ nhớ, mỗi thẻ được lắp vào khe chứa thẻ riêng. Chức năng quay phim luôn dùng thẻ nhớ đầu tiên để ghi dữ liệu, đây là khe thẻ nhớ hỗ trợ chuẩn UHS-II.

Chốt khóa bảo vệ

Page 41: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

23

ưc

u n

Lắp/Tháo Thẻ Nhớ

ng h th nhMặc định, sau khi thẻ nhớ thứ nhất đã đầy, máy ảnh sẽ tự động sử dụng thẻ nhớ thứ hai (SEQUENTIAL). Có thể thay đổi cài đặt bằng cách vào menu D SAVE DATA SETTING > CARD SLOT SETTING (STILL IMAGE) (P 116).

SEQUENTIAL (Mặc định)

ử dụng thẻ nhớ thứ hai khi thẻ nhớ thứ nhất đã đầy.

R

BACKUP (bản sao lưu)

RAW/JPEG (Lưu riêng ảnh RAW và JPEG )

PhimBất kể cài đặt nào cho mục CARD SLOT SETTING (STILL IMAGE), phim sẽ lưu trong thẻ nhớ thứ nhất; nếu thiết lập SEQUENTIAL, phim sẽ lưu trong thẻ nhớ thứ nhất sau đó tiếp tục lưu sang thẻ nhớ thứ hai.

Lựa chọn Mô tả Hiển thị

Ảnh được lưu hai lần, mỗi ảnh .

Đối với tính năng lưu tuần tự SEQUENTIAL, khi chọn định dạng RAW + FINE hoặc NORMAL + RAW cho mục H IMAGE QUALITY SETTING  > IMAGE QUALITY thì ảnh RAW sẽ được lưu trong thẻ nhớ thứ nhất và ảnh JPEG sẽ được lưu trong thẻ thứ hai.

Nếu chọn thẻ nhớ thứ hai cho mục D SAVE DATA SETTING  > SWITCH SLOT (SEQUENTIAL), máy sẽ lưu dữ liệu trong thẻ nhớ thứ hai trước và chỉ chuyển sang thẻ thứ nhất khi thẻ nhớ thứ hai đã .

Page 42: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

24

Lắp/Tháo Thẻ Nhớ

■FUJIFILM đã phê chuẩn dùng các loại thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC của hãng SanDisk (chính hãng) cho máy ảnh X-Pro2; thẻ nhớ UHS-II có thể dùng cho khe thẻ nhớ thứ nhất. Xem danh sách các loại thẻ nhớ đã được phê chuẩn tại địa chỉ http www.fu ifilm.com support digital camerascompatibility . Các hoạt động của máy ảnh không được bảo đảm khi dùng với thẻ nhớ khác. Máy ảnh không sử dụng được với thẻ xD-Picture Cards hay MultiMedia (MMC).

Để tránh làm hư thẻ nhớ, không được tắt nguồn máy ảnh hoặc tháo thẻ nhớ ra khi đang trong quá trình định dạng th ( ormat) hay th nhớ đang ghi dữ liệu.Thẻ nhớ phải được dạng trước khi sử dụng lần đầu tiên. Luôn định dạng lại thẻ nhớ nếu thẻ được định dạng sẵn trên máy tính hoặc thiết bị khác. Xem thêm chức năng định dạng thẻ nhớ ở trang 107.

Thẻ Nhớ Tương Thích

Q Thẻ Nhớ•

• Vì kích thước thẻ nhớ khá nhỏ nên dễ bỏ vào miệng. Cần để xa tầm tay của trẻ em. Khi gặp các tai nạntương tự, lập tức tìm đến trung tâm y tế gần nhất.

• Thẻ nhớ MiniSD và đầu chuyển đổi MicroSD có kích thước nhỏ hoặc lớn hơn kích thước tiêu chuẩn thẻ SD/ c a e á c á

a• Không dán nhãn vào thẻ nhớ, vì phần nhãn có thể tróc ra làm hư máy ảnh.• Quá trình quay phim có thể bị ngắt quãng một số thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC. c a

rở lên để quay phim hay dùng cho chức năng chụp ảnh liên tục. Khi định dạng thẻ nhớ trên máy ảnh, hệ thống sẽ tự tạo ra các thư mục để chứa ảnh. Không nên đổi tên

hay xóa các thư mục, hoặc chỉnh sửa chúng từ máy tính hay thiết bị khác. Chỉ thao tác hoặc chỉnh sửa trên

máy ảnh. Nếu muốn chỉnh sửa hoặc đổi tên, nên chép ảnh sang máy tính và chỉ sửa trên bản sao, thay vì trực tiếp trên ảnh gốc. Ảnh bị đổi tên có thể không xem được trên máy ảnh.

Page 43: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

25

ưc

u n

R Khi không sử dụng máy ảnh trong một thời gian, máy sẽ tự động tắt. Để thiết lập thời gian tắt máy, vào menu chọn mục DPOWER MANAGEMENT  > AUTO POWER OFF (P 114). Đ ể kích hoạt lại máy ảnh từ tình trạng nghỉ, ấn nhẹ nút chụp hoặc xoay nút nguồn về vị trí OFF sau đó bật lại ON.

e

f

g

h

i

i (đỏ)j (nháy đỏ)

Bật/Tắt Máy ẢnhXoay nút nguồn đến vị trí ON để mở máy ảnh hay đến vị trí OFF để tắt máy ảnh.

R Ấn nút a để vào chức năng xem ảnh và ấn nửa hành trình nút chụp để quay về chế độ chụp ảnh.

Q Các dấu vết hay vân tay dính trên bề mặt ống kính hoặc khung ngắm có thể ảnh hưởng đến ảnh chụp hoặc khả năng nhìn. Cần giữ ống kính và khung ngắm sạch sẽ.

Dung Lượng PinSau khi bật nguồn máy ảnh, hãy kiểm tra dung lượng pin hiển thị trên màn hình.

Ký hiệu Trạng thái pinPin đầy.Pin còn khoảng 80% dung lượng.

Pin yếu. Cần sạc lại.Pin cạn, tắt nguồn máy ảnh và sạc lại.

Pin còn khoảng 60% dung lượng.Pin còn khoảng 40% dung lượng.Pin còn khoảng 20% dung lượng.

Page 44: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

26

Danh sách ngôn ngữ cần cài đặt sẽ xuất hiện ngay lần đầu khởi động máy ảnh.

NOSET

Y Y . M M . D D A M20172018

20152014

2016

Cài Đặt Cơ Bả

1 Chọn ngôn ngữ.Chọn một ngôn ngữ và ấn nút MENU/OK.

R Ấn nút DISP/BACK để bỏ qua bước đang thực hiện. Những bước bỏ qua sẽ tự động hiển thị lại trong lần mở máy ảnh tiếp theo.

2 Cài đặt ngày/giờ.Ấn phím mũi tên trái hoặc phải để di chuyển con trỏ đến các trường năm, tháng, ngày, giờ hoặc phút và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi giá trị. Để thay đổi định dạng ngày khi hiển thị, di chuyển con trỏ đến định dạng ngày mong muốn và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi. Ấn nút MENU/OK để trở về chế độ chụp ảnh sau khi đã hoàn tất cài đặt.

DATE/TIME NOT SET

R Lưu ý: nếu tháo pin ra khỏi máy trong một thời gian dài, ngày giờ có thể trở lại từ đầu. Khi đó hộp thoại cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện lúc bật máy ảnh lên.

Page 45: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

27

ưc

u n

Cài Đặt Cơ Bản

Vào màn hình menu cài đặt và chọn mục D USER SETTING > a để thay đổi ngôn ngữ vào mục DATE/TIME để thiết lập lại thời gian trên máy ảnh (P 106).

hay Đổi Cài Đặt Cơ ảnThay đổi ngôn ngữ và thời gian trên máy ảnh:

1 Hiển thị chức năng muốn thay đổi

2 Thay đổi cài đặtĐể thay đổi ngôn ngữ, di chuyển đến một ngôn ngữ trong danh sách và ấn nút MENU/OK. Để thiết lập thời gian, ấn phím mũi tên trái/phải để di chuyển con trỏ đến các trường dữ liệu năm, tháng, ngày, giờ hoặc phút. Sau đó ấn phím mũi tên lên/xuống để thay đổi giá trị, ấn nút MENU/OK sau khi hoàn thành thiết lập.

Page 46: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

28

Máy ảnh được trang bị một khung ngắm lai quang học và điện tử ( EVF) và một màn hình LCD.

LCD

VIEWFINDER

VIEWFINDER

VIEWFINDER ONLY: chỉ hiển thị trên khung ngắm

VIEWFINDER

LCDLCD ONLY: chỉ hiển thị trên màn hình LCD

Cảm biến nhận dạng mắt

Cài Đặt Hiển Thị

Ch n Ch Độ iển hị Ấn nút VIEW để chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị như hình minh họa dưới đây.

E EYE SENSOR: cảm biến nhận dạng mắt sẽ tự động

chọn nơi hiển thị

VIEW FINDER ONLY + E: cảm biến nhận dạng mắt sẽ tự động

chọn nơi hiển thị

Cảm biến nhận dạng mắt tự động bật màn hình trong khung ngắm khi người dùng áp mắt vào và tự động tắt khi không còn nhìn vào khung ngắm nữa (lưu ý cảm biến cũng phản ứng tương tự khi áp một vật thể nào đó vào khung ngắm hay khi ánh sáng chiếu thẳng vào cảm biến). Nếu bật chức năng

ng ch n n h n h , màn hình LCD sẽ bật lên khi khung ngắm tắt.

Cảm Biến Nhận Dạng Mắt

Page 47: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

29

ưc

u n

Cài Đặt Hiển Thị

C n t Ch n hung NgDùng cần gạt này để chuyển đổi qua lại giữa khung ngắm điện tử (EVF) và khung ngắm quang học (OVF), hay khung ngắm kép bao gồm khung ngắm quang học và vùng ngắm điện tử (ERF).

P

3210

-1-2-3

P

3210

-1-2-3

P

Khung ngắm điện t (EVF) Khung ngắm quang học (OVF) hung ng lai

Hiển Thị Khung Ngắm Quang Học (OVF)Kéo lên và giữ cần gạt để chọn tỷ lệ phóng đại cho khung ngắm quang học

Page 48: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

30

Cài Đặt Hiển Thị

Khung Ngắm Kép (OVE/EVF/ERF)ác ác a c a c a

Hiển thị Mô tả

OVF

EVF

ERF(hiển thị kép)

hung ng Góc nhìn được bao phủ bởi một khung sáng nằm trong khung ngắm quang học OVF, có khả năng hiển thị tương ứng với nhiều tiêu cự của ống kính. Ấn nút chức năng (mặc định là nút Fn2) để hiển thị khung sáng giả lập vùng ảnh nhìn thấy tương ứng với tiêu cự của ống kính.

R Kéo lên và giữ cần gạt chọn khung ngắm để chuyển đổi giữa khung sáng với khẩu độ lớn nhất và nhỏ nhất

322723

18 Tiêu C

90

6056

35

óc rộng (0.36 ×) óc h p (0.6 ×)

a c ) c c c c c a c a c c

c c c a c ác các a c c a a

a c ác c a c á c )

a c c c a c a c a

Page 49: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

31

ưc

u n

Cài Đặt Hiển Thị

Nếu bật ON chức năng tự động xoay ảnh trong mục D SCREEN SETTING > EVF AUTOROTATE DISPLAYS (P 110), các chỉ báo trong khung ngắm sẽ tự động xoay tương ứng với hướng cầm máy.

Độ sáng và màu sắc trong khung ngắm hay màn hình có thể điều chỉnh bằng cách vào mục D SCREEN SETTING trong menu cài đặt. Chọn mục EVF BRIGHTNESS hay EVF COLOR để điều chỉnh độ sáng và màu sắc trong khung ngắm (P 110), hay mục LCD BRIGHTNESS hoặc LCD COLOR để điều chỉnh tương tự cho màn hình LCD (P 110).

iển hị rên Khung g m

Chuyển màn hình “ngang” sang “đứng”

Q Hiển thị trên màn hình LCD không bị ảnh hưởng.

Điều Chỉnh Kh c ạ Cho Khung g mMáy ảnh cho phép điều chỉnh khúc xạ trong phạm vi từ -4 đến +2m-1 tương ứng với thị lực của người dùng. Xoay vòng điều chỉnh khúc xạ cho đến khi nhìn thấy hình ảnh rõ nét trong khung ngắm.

Nút điều chỉnh khúc xạ

u Ch nh ng n nh

Page 50: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

32

■ Chế độ chụp ảnh: khung ngắm quang học

3210

-1-2-3

P

■ Chế độ chụp ảnh: khung ngắm điện tử

P

■ Màn hình LCD: chế độ chụp ảnh

Nút DISP/BACKNút DISP/BACK cho phép điều khiển các chỉ báo hiển thị trong khung ngắm và màn hình LCD.

Màn hình chuẩn Tắt màn hình thông tin

Màn hình chuẩn Tắt màn hình thông tin

Màn hình chuẩn Tắt màn hình thông tin

Hiển thị thông tin

Page 51: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

33

ưc

u n

Nút DISP/BACK

2 Vào mục DISP. CUSTOM SETTING.chọn tiếp mục D SCREEN SET-UP > DISP. CUSTOM SETTING trong menu cài đặt (P 111).

3 Chọn chế độ hiển thị.Di chuyển con trỏ đến mục OVF hay EVF/LCD và nhấn nút MENU/OK để chọn.

4 Chọn mục hiển thị.Di chuyển con trỏ đến các mục sau và nhấn nút MENU/OK để chọn hoặc bỏ chọn.

Lựa chọn OVF EVFFRAMING GUIDELINE (Khung lưới định hình) R R

ELECTRONIC LEVEL(Thước canh ngang điện tử) R R

FOCUS FRAME (Khung lấy nét) R R

AF DISTANCE INDICATOR (Chỉ báo khoảng cách lấy nét tự động) R R

MF DISTANCE INDICATOR(Chỉ báo khoảng cách lấy nét bằng tay)

R R

HISTOGRAM (Biểu đồ sắc độ)

R R

SHOOTING MODE (Chế độ chụp ảnh) w R

APERTURE/S-SPEED/ISO (Khẩu độ/Tốc độ màn trập/Độ nhạy sáng)

OVF EVF

R R

5 Lưu thông tin.Ấn nút DISP/BACK để lưu lại thông tin.

6 Thoát khỏi menu.Ấn nút DISP/BACK lần nữa để thoát và trở về màn hình chụp ảnh.

R Xem trang 8 để biết vị trí hiển thị của các chỉ báo.

Cài Đặt Lại Màn Hình ChuẩnChọn những chỉ báo hiển thị trong màn hình chuẩn.

1 Hiển thị các chỉ báo trong màn hình tiêu chuẩn.Ấn nút DISP/BACK cho đến khi màn hình tiêu chuẩn hiển thị trên màn hình LCD.

Rww

ww

ww

ww

RR

RR

RR

RR

Lựa chọnINFORMATION BACKGROUND (Thông tin nền) —

ww

RR

RR

RR

RR

RR

RR

Expo. Comp. (Digit) (Bù trừ sáng kỹ thuật số)

OVF EVF

Expo. Comp. (Scale) FOCUS MODE (Chế độ lấy nét)PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng)SHUTTER TYPE (Loại màn trập)

FLASH (Chế độ đèn flash)

CONTINUOUS MODE (Chế độ chụp liên tục)

Lựa chọnDUAL IS MODE (Chế độ giảm rung kép)WHITE BALANCE (Cân bằng trắng)

FILM SIMULATION (Mô phỏng hiệu ứng phim)

DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản)FRAMES REMAINING (Số ảnh có thể chụp)IMAGE SIZE/QUALITY (Chất lượng và kích thước ảnh)

MOVIE MODE & REC. TIME (Chế độ phim & thời gian quay)

BATTERY LEVEL (Dung lượng pin)

Page 52: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

34

Nút DISP/BACK

R Thước canh ngang có thể không hiển thị khi ống kính đang hướng lên trên hoặc đưa xuống dưới.

■Màn hình chuẩn Tắt thông tin hiển thị Hiển thị thông tin Hiển thị phần đánh giá

12/31/2050 10:00 AM

102/31/2050 10:00 AM

12/31/2050 10:00 AM

FAVORITES

Chức Năng Thước Canh NgangBật chức năng này trong mục ELECTRONIC LEVEL để hiển thị thước canh ngang. Thước này cho biết khi máy ảnh a nằm ngang a trùng khích lên nhau.

Khung ngắm/Màn hình LCD: chế độ xem ảnh.

Vùng tối Vùng sáng

Số điểm ảnh

Độ sáng điểm ảnh

Biểu Đồ Sắc Độ Biểu đồ sắc độ cho biết sự phân bố tông sáng trong ảnh. Cường độ ánh sáng được biểu diễn theo trục ngang và trục dọc biểu diễn số lượng điểm ảnh.

Mức lộ sáng tối ưu: các điểm ảnh phân bố theo đường cong trải suốt phạm vi tông sáng.Dư sáng: nhóm các điểm ảnh nằm lệch qua phía phải của biểu đồ.Thiếu sáng: nhóm các điểm ảnh nằm lệch qua phía trái của biểu đồ.

Page 53: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

35

Ch

nh C

n Chức N

ăng

nh

Chế Độ Tự Động Theo Chương Trình (P)Để đạt được tốc độ màn trập và khẩu độ tốt nhất, xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ đến vị trí A (auto: tự động). Biểu tượng P sẽ hiển thị trên màn hình.

Sau khi máy ảnh hiển thị khẩu độ và tốc độ màn trập, người dùng có thể xoay vòng lệnh trước hay để thay đổi cặp giá trị này mà không làm thay đổi lượng ánh sáng đi vào máy ảnh. Chế độ này không hoạt động khi sử dụng đèn flash ở chế độ TTL, hay khi chức năng H IMAGE QUALITY SETTING  > DYNAMIC RANGE (P 89). Để bỏ qua chức năng chương trình chuyển đổi, chỉ cần tắt máy ảnh.

Ch nh C n Chức Năng nh

Chương Trình Chuyển Đổi

Tốc độ màn trập

Khẩu độ

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh, thông số tốc độ màn trập và khẩu độ sẽ hiển thị bằng dấu“– – –”.

Nút chế độ chỉnh khẩu

Page 54: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

36

Chế Độ Chụp Tự Động Ưu Tiên Tốc Độ Màn Trập (S)

Q Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với tốc độ màn trập đã thiết lập, thông số khẩu độ sẽ hiển thị bằng màu đỏ khi ấn nửa hành trình nút chụp. Chỉnh tốc độ màn trập đến khi đạt được mức lộ sáng bình thường.

Chế độ này người dùng tự điều chỉnh tốc độ màn trập, máy ảnh sẽ thiết lập khẩu độ để tối ưu lượng ánh sáng đi vào máy ảnh. Xoay vòng chỉnh khẩu độ đến vị trí A và xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến giá trị muốn cài đặt (nếu tốc độ màn trập đang ở vị trí A, ấn nút thả khóa đồng thời xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập). Biểu tượng S sẽ hiện lên màn hình.

R Tốc độ còn lại đều có thể tinh chỉnh tăng hoặc giảm ở mức 1/3EV bằng cách xoay vòng lệnh trước. Có thể chỉnh tốc độ màn trập khi đang ấn giữ nửa hành trình nút chụp.

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh, thông số khẩu độ sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

Nút chế độ chỉnh khẩu

Page 55: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

37

Ch

nh C

n Chức N

ăng

nh Chế độ chụp tự động ưu tiên khẩu độ (A)Người dùng tự điều chỉnh khẩu độ trong khi máy ảnh thiết lập tốc độ màn trập để tối ưu lượng ánh sáng đi vào máy ảnh. Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí A và xoay vòng chỉnh khẩu đến giá trị muốn cài đặt. Biểu tượng A sẽ hiện lên màn hình.

Nút chế độ chỉnh khẩu

Xem Vùng Ảnh RõKhi chức năng xem vùng ảnh rõ L PREVIEW DEPTH OF FIELD được chỉ định cho

nút chức năng (P 51), khi ấn nút này độ mở ống kính sẽ khép lại đúng với khẩu độ đã thiết lập, từ đó cho phép xem chính xác vùng ảnh rõ trên màn hình.

Vùng ảnh rõ có thể thấy thông qua chỉ báo vùng ảnh rõ trên màn hình tiêu chuẩn (P 33). Ấn nút DISP/BACK để chuyển màn hình chuẩn.

R Vùng ảnh rõ

R Có thể điều chỉnh khẩu độ khi đang ấn giữ nửa hành trình nút chụp.

Q Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với khẩu độ đã thiết lập, thông số tốc độ màn trập sẽ hiển thị bằng màu đỏ khi ấn nửa hành trình nút chụp. Chỉnh lại khẩu độ đến khi đạt được mức lộ sáng bình thường.

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh,thông số tốc độ màn trập sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

Dùng các cài đặt trong mục G AF/MF SETTING  > DEPTH-OF-FIELD SCALE (P 94) để c độ sâu vùng ảnh rõ . Thiết lập mục này đánh giá vùng ảnh rõ c của ảnh khi xem trên bản in hay nhìn thực tế. Hoặc thiết lập mục để kiểm tra vùng ảnh rõ khi xem ca trên máy tính hay thiết bị điện tử cầm tay.

Page 56: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

38

Chế Độ Chụp Tự Thiết Lập Mức Lộ Sáng (M)Mức lộ sáng có thể thay đổi bằng cách tự thiết lập tốc độ màn trập và khẩu độ khác vị trí A (nếu tốc độ màn trập đang ở vị trí A, ấn nút thả khóa đồng thời xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập). Biểu tượng M sẽ hiện lên màn hình.

Xem Trước Độ Sáng Ảnh ChụpĐể xem trước độ sáng của ảnh chụp trên màn hình LCD, chọn cài đặt khác OFF c c c trong mục D SCREEN SETTING  > PREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE (P 110). OFF c chức năng này khi chụp với đèn flash hay độ sáng môi trường luôn thay đổi.

Nút chế độ chỉnh khẩu

Thước đo sángR Tốc độ còn lại đều có thể tinh chỉnh tăng hoặc giảm ở mức 1/3 EV

bằng cách xoay vòng lệnh trước.

Page 57: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

39

Ch

nh C

n Chức N

ăng

nh

100-0001

Sử dụng phím mũi tên trái/phải hoặc xoay vòng lệnh để xem các ảnh tiếp theo. Ấn phím mũi tên phải hoặc xoay vòng lệnh theo chiều kim đồng hồ để xem ảnh mới hơn, hoặc làm ngược lại để xem các ảnh trước đó. Có thể ấn giữ phím mũi tên để di chuyển nhanh đến hình ảnh muốn xem.

Hai thẻ nhớ

Nếu lắp hai thẻ nhớ, ấn và giữ nút a để chọn thẻ nhớ muốn xem ảnh.

R Có thể đổi cài đặt trong mục C PLAYBACK MENU  > SWITCH SLOT (P 102).

Xem Ảnh nh t n n h nh

Ảnh chụp có thể xem qua khung ngắm hoặc màn hình LCD. Trong những sự kiện quan trọng, nên chụp thử trước và xem lại trên màn hình.

Để xem ảnh toàn màn hình, ấn nút a.

R Trong chế độ xem ảnh, ảnh chụp bằng máy ảnh khác sẽ hiển thị kèm theo biểu tượng m (Gift image).

Sở Thích: Đánh Giá ẢnhẤn nút DISP/BACK và ấn phím mũi tên lên/xuống để đánh giá ảnh đang xem theo mức từ 0 đến 5 sao.

Page 58: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

40

Xem Ảnh

Thông tin cơ bản Chi tiết (trang 1)12/31/2050 10:00 AM

102/31/2050 10:00 AM

1/4000S.S 5.6F 400 +21/3ISO

LENS 23.0mmF5.6

FOCAL LENGTH 23.0mmCOLOR SPACE sRGBLENS MODULATION OPT. ON

NEXT

Chi tiết (trang 2)

th ng t n nhThông tin của ảnh hiện tại sẽ thay đổi mỗi khi ấn phím mũi tên lên.

R Xoay vòng lệnh trước để xem các ảnh khác.

Phóng lớn vùng lấy nét của ảnh Ấn vào phần giữa của vòng lệnh trước để phóng lớn ảnh tại vùng lấy nét. Ấn lần nữa để trở về chế độ xem toàn màn hình.

Page 59: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

41

Ch

nh C

n Chức N

ăng

nh Xem Ảnh

R Tỉ lệ phóng lớn tối đa tùy thuộc vào kích thước ảnh (P 88). Chức năng phóng lớn ảnh không hoạt độngvới ảnh đã cắt cúp hay ảnh đã thay đổi kích thước ở mức a (P 102, 103).

hóng n nh Đang emXoay vòng lệnh sau sang phải/trái để phóng lớn hay thu nhỏ ảnh đang hiển thị (hoặc trong chế độ xem ảnh toàn màn hình, xoay vòng lệnh sau sang trái để hiển thị nhiều ảnh hơn, xem trang P42). Khi ảnh đang trong trạng thái phóng lớn, sử dụng các phím mũi tên để định vị hình ảnh trong khung hình. Ấn nút DISP/BACK, MENU/OK hoặc ấn vào đầu vòng lệnh sau để thoát chế độ phóng lớn.

Chỉ báo mức độ phóng lớn

Cửa sổ định vị cho biết khu vực ảnh hiển thị trên màn hình

Page 60: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

42

Xem Ảnh

100-0001

Ch Độ em hiều nhTrong chế độ xem ảnh toàn màn hình, có thể thay đổi cách hiển thị từ một ảnh sang nhiều ảnh bằng cách xoay vòng lệnh sau sang trái, số lượng ảnh hiển thị có thể thay đổi như sau.

Xoay sang trái để hiển thị ảnh nhiều hơn

Xoay sang phải để hiển thị ảnh ít lại.

Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển qua lại giữa các ảnh muốn xem và ấn nút MENU/OK để chuyển qua chế độ xem ảnh toàn màn hình (muốn phóng lớn ảnh đang xem xoay vòng lệnh sau sang phải P 41). Trong chế độ xem nhiều ảnh từ 9 đến hàng trăm ảnh, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để xem các trang ảnh tiếp theo.

Page 61: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

43

Ch

nh C

n Chức N

ăng

nh

ERASE

FRAMESELECTED FRAMES

ALL FRAMES

R Không thể xóa những ảnh được cài đặt bảo vệ. Cần bỏ thuộc tính bảo vệ ảnh trước khi xóa (P 103). R Ảnh có thể xóa bằng chức năng C PLAY BACK MENU  > ERASE (P 102).R Khi xóa một ảnh nằm trong danh sách lô ảnh in (DPOF), một thông báo xác nhận sẽ hiện lên, ấn nút MENU/OK để tiến hành xóa.

Xóa ẢnhKhi ảnh đang xem ở chế độ toàn màn hình, ấn nút để kích hoạt chức năng xóa theo từng ảnh hay nhiều ảnh hoặc tất cả. ư không thể khôi ph c ảnh đ óa. n ch p các h nh ảnh an tr ng ang máy t nh hoặc thi t bị ư tr iệ trư c khi óa.

Lựa Chọn Mô TảFRAME

SELECTED FRAMES

ALL FRAMES

Xóa từng ảnh

Xóa ảnh được chọn

Xóa tất cả

Ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh và ấn nút MENU/OK để xóa (thông báo xác nhận xóa sẽ không hiển thị).Di chuyển con trỏ đến ảnh muốn xóa và ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc bỏ qua (ảnh đang dùng trong sách ảnh hay trong danh sách lô ảnh in sẽ hiển thị thêm biểu tượng S). Sau đó, ấn nút DISP/BACK để hiển thị thông báo xác nhận xóa, chọn OK và ấn nút MENU/OK để tiến hành xóa ảnh đã chọn.

Thông báo xác nhận xóa ảnh sẽ hiển thị, chọn OK và ấn nút MENU/OK để xóa tất cả ảnh không có thuộc tính bảo vệ. Ấn nút DISP/BACK để thoát khỏi chức năng xóa. Lưu ý: ảnh đã xóa không thể khôi phục.

Page 62: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

44

Máy ảnh có thể quay các đoạn phim ngắn độ phân giải cao. Âm thanh stereo được thu qua micro tích hợp trong máy ảnh. Không được che micro khi đang quay phim.

Q Phim sẽ lưu trong thẻ nhớ đầu tiên. Bảo đảm đã lắp thẻ nhớ trước khi quay phim.

R Có thể điều chỉnh tiêu cự h ang quay phim. R h ch hư c à hung h nh ong

c W MOVIE SETTING  > MOVIE MODE (P 99). Chế độ lấy nét có thể thiết lập thông qua nút chỉnh chế độ lấy nét (P 63); để chọn chế độ lấy nét liên tục, xoay đến vị trí C, hoặc vị trí S hay bật chức năng nhận dạng thông minh gương mặt (P 92). Chức năng nhận dạng này không hoạt động trong chế độ lấy nét bằng tay M.

R ong h uay h có h ch nh ng trong mức ±2 EV. Đèn báo sẽ sáng khi đang quay phim.

u h C n Chức Năng h Chức Năng Quay Phim

1 Ấn hết nút quay phim (Fn1) để bắt đầu ghi hình.

Chỉ báo bên dưới cho biết phim đang quay

Thời gian quay phim còn lại

2 Ấn nút này lần nữa để dừng lại. Máy ảnh sẽ tự động ngừng ghi hình khi vượt quá độ dài tối đa cho phép hoặc khi hết dung lượng thẻ nhớ.

R

Page 63: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

45

Basic Movie Recording and Playback

Chức Năng Quay Phim

Q c c c c khẩu độ trước khi quay phim. a chọn ch độ khác A, có thể điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ trong quá trình quay phim.

Q c c c c a những âm thanh khác phát ra từ máy ảnh.

ác c a a c c trong phim khi chủ thể quá sáng. Đây là điều bình thường, không phải sự cố.

n i ro G n oàiCó thể thu âm bằng cách dùng micro gắn ngoài nối qua cổng 2.5mm. Micro có tính năng khuếch đại bằng nguồn điện không thể dùng với máy ảnh. Xem thêm hướng dẫn của micro để biết chi tiết thông tin.R Hộp thoại giống hình bên phải

sẽ hiện lên khi máy ảnh kết nối với micro hay thiết bị điều khiển từ xa. Ấn nút MENU/OK và chọn mục MIC/RE-MOTE RELEASE  > m MIC.

CHECK MIC/REMOTE RELEASESETTING

SKIPSET

Độ Sâu Vùng Ảnh RõĐiều chỉnh khẩu độ trước khi quay phim. Chọn độ mở ống kính lớn (số f nhỏ) để xóa mờ chi tiết ở hậu cảnh.

Q

Page 64: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

46

12/31/2050 10:00 AM

PLAYPLAY

±0

STOP PAUSE

29m59s

STOP PAUSE

29m59s

Xem PhimTrong chế độ xem phim, màn hình sẽ hiển thị như hình minh họa bên phải. Thực hiện các thao tác sau để điều khiển khi xem phim:

Thao Tác Cách Thực Hiện

Bắt đầu/Ngưng xem phim

Kết thúc Chỉnh tốc độ xem

Điều chỉnh âm lượng

Biểu tượng phim

Thanh tiến trình

Mũi tên

Ấn phím mũi tên xuống để bắt đầu xem. Ấn lần nữa để ngưng lại. Khi phim đang ngừng, ấn phím mũi tên phải hoặc trái để lùi hoặc tới một khung hình.

Ấn phím mũi tên lên để kết thúc xem.Ấn phím mũi tên phải hoặc trái để điều chỉnh tốc độ xem.

Thanh tiến trình sẽ hiển thị trong lúc xem phim.Q Không nên che thiết bị loa khi xem phim.

Tốc Độ Xem PhimẤn phím mũi tên phải hoặc trái để thay đổi tốc độ xem. Tốc độ xem được biểu diễn thông qua số mũi tên hiển thị trên màn hình (M hay N).

n n MENU/OK ngưng à h n h chức n ng u h n ư ng n n MENU/OK n n a c goà a có h ch nh ư ng

ng c ch ch n c D SOUND SETTING > PLAYBACK VOLUME (P 109).

Page 65: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

47

Nút

t N

hnh

Ấn nút Q để thiết lập nhanh các chức năng dưới đây.

n h nh h n th nu t nh nhNhư mặc định, menu nhanh có các lựa chọn sau.

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

A THIẾT LẬP RIÊNG B CHẾ ĐỘ L Y NÉT TỰ ĐỘNGC PHẠM VI TƯƠNG PHẢN D CÂN BẰNG TRẮNGE GIẢM NHIỄUF KÍCH THƯỚC ẢNHG CHẤT LƯỢNG ẢNH H MÔ PHỎNG HIỆU ỨNG PHIM

I TÔNG SÁNGJ TÔNG TỐIK MÀU SẮCL ĐỘ SẮC NÉTM CHỤP HẸN GIỜN NHẬN DẠNG GƯƠNG MẶT VÀ MẮT O CHẾ ĐỘ ĐÈN FLASHP ĐỘ SÁNG LCD/EVF

Menu nhanh hiển thị lựa chọn hiết lập cho mục B - P, các lựa chọn này có thể thay đổi như trình bày ở trang 49. Mục H IMAGE QUALITY SETTING  > SELECT CUSTOM SETTING (A) hiển thị

cài đặt riêng.• q: không cài đặt riêng nào c c .• t — u: chọn một c để xem đã lưu mục H IMAGE QUALITY

SETTING EDIT/SAVE CUSTOM SETTING (P 82).• r — s: : cài đặt riêng hiện tại.

Nút t Nh nh Sử dụng nút Q

Page 66: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

48

Sử dụng nút Q

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

2 Dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến mục cần chọn vàxoay vòng lệnh sau để thay đổi cài đặt.

R Các thay đổi sẽ không lưu vào bên trong các bộ cài đặt (P 47). Những cài đặt khác với cài đặt đang lưu hiện tại (t — u) sẽ hiển thị bằng màu đỏ.

3 Ấn nút Q lần nữa để thoát khi cài đặt xong.

th c t

1 Ấn nút Q để hiển thị menu nhanh trong khi chụp.

Page 67: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

49

Nút

t N

hnh

Sử dụng nút Q

1 Ấn và giữ nút Q khi đang chụp ảnh.

SET END

SELECT CUSTOM SETTING

• SELECT CUSTOM SETTING * (Cài đặt riêng)• DYNAMIC RANGE * (Phạm vi tương phản)• WHITE BALANCE * (Cân bằng trắng)• NOISE REDUCTION * (Giảm nhiễu)• IMAGE SIZE (Kích thước ảnh)• IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh)• FILM SIMULATION *

(Mô phỏng hiệu ứng phim)

• GRAIN EFFECT * (Hiệu ứng nhiễu hạt)• HIGHLIGHT TONE * (Tông sáng)• SHADOW TONE * (Tông tối)• COLOR * (Màu s• SHARPNESS * (Độ sắc nét)• SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ)• FACE/EYE DETECTION SETTING

(Nhận diện gương mặt/mắt)

• PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng)• AF MODE (Chế độ lấy nét tự động)• FLASH MODE (Chế độ đèn flash)• FLASH COMPENSATION

(Bù trừ sáng đèn flash)• MF ASSIST (Hỗ trợ lấy nét bằng tay)• MOVIE MODE (Chế độ phim)• MIC LEVEL ADJUSTMENT

(Điều chỉnh âm lượng micro)

• EVF/LCD BRIGHTNESS (độ sáng LCD/EVF)

• EVF/LCD COLOR (Màu sắc LCD/EVF)

• SHUTTER TYPE (Loại màn trập)• NONE (không chọn)

* Các mục này được lưu trong cài đặt riêng.

R Chọn NONE khi không muốn chỉ định bất kỳ chức năng nào cho mục đã chọn. Khi chọn mục SELECT CUSTOM SETTING cài đặt hiện tại trong menu nhanh sẽ hiển thị nhãn BASE.

3 Tiếp tục các bước trên để chọn một mục khác và ấn nút MENU/OK để chỉ định một chức năng.

R Menu cài đặt nhanh có thể cập nhật từ mục D BUTTON/DIAL SETTING > EDIT/SAVE QUICK MENU trong menu cài đặt (P 112).

Cập hật enu Cài Đặt hanhChọn các chức năng sẽ hiển thị trong menu cài đặt nhanh:

2 Menu nhanh hiện thời sẽ hiển thị, sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến mục cần thay đổi và ấn nút MENU/OK. Các mục sau sẽ hiển thị để được chỉ định vào vị trí đã chọn.

Page 68: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

50

Nút Chức Năng n

Sử Dụng Nút Chức NăngCó thể sử dụng một trong sáu nút chức năng bằng cách ấn và giữ nút chức năng đó. Có các chức năng mặc định như sau:

Nút Fn1 Nút Fn2 Nút Fn3

Đo sáng (P 59)Quay phim (P 44)

Nút Fn6

Mô phỏng hiệu ứng phim (P 60) Cân bằng trắng (P 61) Chế độ lấy nét tự động (P 66)

Nút Fn4

Khung sáng giả lập (P 30)

Nút Fn5

Page 69: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

51

Sử Dụng Nút Chức NăngN

út Chức Năng

n

FUNCTION (Fn) SETTING

CANCELSET

• PREVIEW DEPTH OF FIELD(Xem vùng ảnh rõ)

• ISO AUTO SETTING (Tự động c i đặt ISO)

• SELF-TIMER (Chức năng chụp hẹn giờ)

• IMAGE SIZE (Kích thước ảnh)• IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh)• DYNAMIC RANGE

(Phạm vi tương phản)• FILM SIMULATION

(Chế độ mô phỏng hiệu ứng phim)

• GRAIN EFFECT (Hiệu ứng nhiễu hạt)• WHITE BALANCE (Cân bằng trắng)• PHOTOMETRY

(Phương thức đo sáng)• AF MODE

(Chế độ lấy nét tự động)• FOCUS AREA (Khu vực lấy nét)• FLASH MODE (Chế độ đèn flash)• FLASH COMPENSATION

(Bù trừ sáng đèn flash)

• SELECT CUSTOM SETTING(Cài đặt thiết lập riêng)

• MOVIE (Quay phim)• FACE/EYE DETECTION SETTING

(Nhận dạng gương mặt/mắt)

• RAW (Định dạng ảnh RAW)• APERTURE SETTING (Cài đặt khẩu độ)• WIRELESS COMMUNICATION

(Giao tiếp mạng không dây)• SHUTTER TYPE (Loại màn trập)

• PREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE(Xem trước độ sáng ảnh chụp trong chế độ chỉnh bằng tay)

• PREVIEW PIC. EFFECT(Xem hiệu ứng ảnh)

• BRIGHT FRAME SIMULATOR

• BRIGHT FRAME BRIGHTNESS

• NONE (Không chức năng)

R Để bỏ hoạt động một nút chức năng, chọn NONE.R Có thể hiển thị các lựa chọn cho bất kỳ nút chức năng nào bằng cách ấn giữ nút chức năng đó.R Có thể chỉ định vai trò cho sáu nút chức năng bằng mục D BUTTON/DIAL SETTING  > FUNCTION

(Fn) SETTING (P 112).

h đ nh h n n ho n t nể chỉ định vai trò cho nút chức năng, ấn giữ nút DISP/BACK cho đến khi menu như trong

hình dưới hiển thị. Chọn nút để chỉ định vai trò.

( n n

( n n n

Page 70: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

52

Dùng nút DRIVE (e) để chọn chế độ chụp ảnh.

1 Ấn nút DRIVE ( e) để hiển thị các chế độ chụp.

2 Di chuyển phím mũi tênlên hoặc xuống đến chế độ á cần chọn.

AE BKT

Chế độ chụp P

B ẢNH TĨNH —R CHỤP LIÊN TỤC 53O BÙ TRỪ SÁNG TỰ ĐỘNG

54W BÙ TRỪ ISO TỰ ĐỘNGX BÙ TRỪ HIỆU ỨNG PHIM TỰ ĐỘNGH BÙ TRỪ CÂN BẰNG TRẮNG TỰ ĐỘNGY BÙ TRỪ PHẠM VI TƯƠNG PHẢNj CHỤP CHỒNG ẢNH 56Y BỘ LỌC HIỆU ỨNG 55

3 Ấn phím mũi tên trái hoặc phải để cài đặt.

• Chức năng chụp liên tục (Burst mode): chọn tốc độ chụp liên tục.

• AE/ISO/WB BKT: chọn mức bù trừ

• ADVANCED FILTER (Bộ lọc hiệu ứng): chọn bộ lọc hiệu ứng

• Các chế độ khác: xem bước 4.

4 Ấn nút MENU/OK.

5 Chụp ảnh.

R Trong chế độ chụp liên tục, máy sẽ chụp liên tục nhiều ảnh khi ấn hết nút chụp. Máy ngưng chụp khi thả nút ra, hoặc đã chụp hết số ảnh tối đa hay không còn đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ.

h n ng Ch nh nh Chọn Chế Độ Bấm Máy

Biểu tượng

Page 71: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

53

hn

ng Ch

nh

nhChọn Chế Độ Chụp Ảnh

RChức Năng Ch n c u t Máy ảnh sẽ chụp liên tục nhiều ảnh để ghi lại một chuỗi các chuyển động.

R

Q Khi chọn tốc độ chụp 8.0 khung hình/giây trong chế độ lấy nét liên tục C, số khung nét sẽ bị giới hạn (P 70). Q Hiệu suất chức năng lấy nét truy đuổi sẽ khác nhau tùy vào khẩu độ, độ nhạy sáng và điều kiện chụp.

Lấy Nét Và Mức Lộ SángChọn chế độ lấy nét liên tục C, nếu muốn khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng khác nhau trong mỗi ảnh chụp. Các chế độ lấy nét khác, khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng được xác lập theo bức ảnh đầu tiên trong loạt ảnh chụp.

Tổng số ảnh chụp trong một giây thay đổi tùy theo chủ thể, tốc độ màn trập, độ nhạy sáng và chế độ lấy nét. Đây là các yếu tố làm ảnh hưởng số lượng ảnh chụp/giây so với mức tiêu chuẩn. Tùy theo điều kiện chụp, số khung hình/giây có thể giảm hoặc đèn flash không sáng.Máy ảnh có thể cần nhiều thời gian để lưu ảnh sau khi quá trình chụp hoàn tất.Nếu số lượng ảnh vượt quá 999 tấm, những ảnh tiếp theo sẽ tự động lưu vào thư mục mới (P 115).Trong một số chế độ bấm máy, chức năng chụp có thể không hoạt động nếu không còn đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ.

R R R R

Page 72: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

54

Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

O AE BKT

Chức năng bù trừ (lượng ánh) sáng tự động. Đầu tiên cần thiết lập mức bù trừ giữa các ảnh chụp. Mỗi lần ấn nút chụp máy sẽ chụp 3 ảnh: ảnh đầu tiên đúng với kết quả đo sáng của máy ảnh (P 57), kế đến là ảnh được bù sáng và cuối cùng là ảnh trừ sáng theo mức thiết lập ở trên (bất chấp mức bù trừ sáng được thiết lập, ảnh chụp luôn c điều tiết sao cho nằm trong phạm vi đo sáng của máy ảnh).

W ISO BKT

X FILM SIMULATION BKT Chức năng bù trừ hiệu ứng phim tự động. Khi chọn mục A SHOOTING SETTING  > FILM SIMULATION BKT (P 60, 95). Mỗi lần chụp, chỉ có một ảnh được ghi và tự động tạo ra các bản sao có hiệu ứng giả lập phim khác nhau theo cài đặt.

H WHITE BALANCE BKTChức năng bù trừ cân bằng trắng tự động. Thiết lập mức bù trừ trong phần tinh chỉnh của chức năng cân bằng trắng. Mỗi lần bấm máy sẽ cho ra ba ảnh được chụp: một ảnh chụp theo cài đặt cân bằng trắng hiện tại (P 61), hai ảnh tiếp theo được lần lượt tinh chỉnh tăng và giảm theo mức đã thiết lập.

Y DYNAMIC RANGE BKT

Chức Năng Bù/Trừ Tự ĐộngTự động bù trừ khác nhau trong các bức ảnh chụp.

Lựa chọn Mô tả

Chức năng bù trừ ISO tự động. Thiết lập mức bù trừ ISO giữa các ảnh chụp. Mỗi lần ấn nút chụp, ảnh sẽ được chụp theo đúng độ nhạy sáng đang cài đặt (P 58), sau đó tự động tạo ra hai bản sao (ảnh): một ảnh được tăng ISO và một ảnh được giảm ISO theo mức đã thiết lập (bất chấp mức bù trừ ISO được thiết lập, ISO trong hai ảnh sao không vượt quá mức ISO 12800 hay thấp hơn ISO 200).

Chức năng bù trừ phạm vi tương phản tự động. Mỗi lần bấm máy, sẽ có ba ảnh được chụp theo các mức phạm vi tương phản khác nhau (P89): theo thứ tự 100%, 200% và 400%. Khi chức năng này hoạt động, độ nhạy sáng ISO sẽ được thiết lập ở mức 800 (hoặc ở mức từ 200 đến 800 khi chọn chế độ bù trừ sáng tự đ ng) máy ảnh sẽ tự động khôi phục lại giá trị ISO ban đầu a khi chức năng này c.

Page 73: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

55

hn

ng Ch

nh

nhChọn Chế Độ Chụp Ảnh

Y Chức Năng c u ng Chức năng chụp ảnh dùng các bộ lọc để tạo hiệu ứng.

G TOY CAMERA H MINIATURE I POP COLOR J HIGH-KEY Z LOW-KEY K DYNAMIC TONE X SOFT FOCUS u PARTIAL COLOR (RED) v PARTIAL COLOR (ORANGE) w PARTIAL COLOR (YELLOW) x PARTIAL COLOR (GREEN) y PARTIAL COLOR (BLUE) z PARTIAL COLOR (PURPLE)

Bộ lọc Mô tảHiệu ứng máy ảnh đồ chơi.

Hiệu ứng thu nhỏ. Phần trên và phần dưới ảnh sẽ được làm mờ để tạo độ sâu.Hiệu ứng tạo độ tương phản cao với màu đậm trong ảnh.Hiệu ứng tông sáng tổng thể và có độ tương phản thấp.Hiệu ứng tông tối tổng thể để nhấn mạnh các vùng sáng.Dùng tông màu mạnh để tạo nên các hiệu ứng thú vị.

Tạo độ nét dịu cho toàn bộ bức ảnh.

Vùng được chọn trong bức ảnh sẽ có màu được chỉ định cho hiệu ứng. Phần còn lại của bức ảnh sẽ có màu trắng đen.

R Tùy vào chủ thể và cài đặt trên máy ảnh, trong một vài trường hợp, ảnh có thể bị nhiễu hạt hay bị thay đổi về độ sáng và màu sắc.

Page 74: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

56

Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

+

1 Chọn chế độ chụp chồng ảnh j (P 52).

2 Tiến hành chụp tấm ảnh thứ nhất.

3 Ấn nút MENU/OK. Bức ảnh đầu tiên sẽ hiểnthị chồng lên hình ảnh đang nhìn thấy qua ống kính và máy ảnh sẽ nhắc nhở người dùng chụp tiếp ảnh thứ hai.

EXITRETRYNEXT

R Nếu muốn thực hiện lại bước 2 ấn phím mũi tên trái. Nếu muốn lưu hình thứ nhất và ngưng chức năng chồng ảnh, ấn nút DISP/BACK.

4 n hành ch ức nh hứ ha a n khung hình thứ nhất vừa chụp.

EXIT

5 n n MENU/OK o nh ư c ch ng chức năng chồng ảnh hoặc ấn phím mũi tên trái để thực hiện lại bước 4.

EXITRETRY

j Chức Năng Ch Ch ng nhChức năng này tạo ra một ảnh bằng cách kết hợp hai ảnh có mức lộ sáng khác nhau.

Page 75: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

57

hn

ng Ch

nh

nh

Chỉ báo Bù Trừ Sáng

Chọn giá trị (+) để tăng lượng ánh sáng đi vào máy ảnh

Chọn giá trị (-) để giảm lượng ánh sáng đi vào máy ảnh

■ Cài đặt riêng (Custom)Khi xoay vòng chỉnh bù trừ sáng ở vị trí C, có thể xoay vòng lệnh trước để thay đổi mức bù trừ sáng.

set

R Có thể dùng vòng lệnh trước để chỉnh mức bù trừ sáng từ −5 đến +5 EV.

R Có thể dùng vòng lệnh trước để chỉnh tốc độ màntrập hoặc bù trừ sáng. Ấn vòng lệnh để chuyển đổi qua lại giữa tốc độ màn trập và bù trừ sáng.

• Chụp ảnh ngược sáng: thiết lập mức

bù sáng từ .

• Chủ thể phản xạ ánh sáng mạnh hoặc khung cảnh (ví dụ cánh đồng tuyết): thiết lập mức bù sáng

• Khung cảnh bầu trời: thiết lập mức bù sáng +1 EV• Chủ thể được chiếu đèn (đặc biệt khi chụp trên phông

c á • Chủ thể phản xạ ít ánh sáng (cây thông hoặc tán lá

Chức Năng Bù Trừ (Lượng) SángXoay vòng điều chỉnh mức bù trừ sáng để thay đổi lượng ánh sáng đi vào máy ảnh. Hiệu quả của việc điều chỉnh này có thể thấy ngay trên màn hình.

Q Mức bù trừ sáng có thể thiết lập thay đổi theo từng chế độ chụp.

Chọn Giá Trị Bù Trừ Sáng

Page 76: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

58

"Độ nhạy sáng" là khả năng bắt sáng của máy ảnh. Có thể thiết lập độ nhạy sáng từ 200 đến 12800, hoặc thiết lập các giá trị đặc biệt tại các vị trí L (100), H (25600), hoặc H (51200) trong trường hợp đặc biệt (P 112). Độ nhạy càng cao thì ảnh càng ít bị nhòe trong điều kiện ánh sáng yếu, độ nhạy càng thấp cho phép giảm tốc độ chụp hoặc khi muốn tận dụng độ mở lớn của ống kính trong điều kiện ánh sáng mạnh. Lưu ý, ảnh sẽ bị nhiễu hạt khi chụp ở độ nhạy sáng cao, đặc biệt ở mức H (51200), trong khi chọn giá trị L (100) để giảm phạm vi tương phản. Các giá trị ISO từ 200 đến 6400 được khuyên dùng trong hầu hết các trường hợp. Nếu chọn độ nhạy sáng A, máy sẽ tự động thay đổi độ nhạy sáng tùy theo điều kiện chụp dựa theo cài đặt đ chọn cho mục A SHOOTING SETTING  > ISO AUTO SETTING (P 97). Có các độ nhạy sáng như sau AUTO 1, AUTO 2, và AUTO 3.

R Độ nhạy sáng không thay đổi khi tắt máy ảnh.

Page 77: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

59

hn

ng Ch

nh

nh

Chức năng cài đặt cách thức máy ảnh đo sáng. Ấn nút (Fn3) hiển thị các phương thức đo sáng như bên dưới. Ấn phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến phương thức đo sáng muốn chọn và ấn nút MENU/OK để cài đặt.

Q Các phương thức trên chỉ hoạt động khi chọn OFF cho chức năng nhận dạng gương mặt G AF/MF SETTING  > FACE/EYE DETECTION SETTING (P 92).

o

(MULTI)p

(CENTER WEIGHTED)Máy ảnh đo sáng toàn khung hình nhưng chú trọng vùng ảnh ở phần trung tâm.

v

(SPOT)

w

(AVERAGE)

R hức n ng cà hư ng hức o ng c ng có h h ong c A SHOOTING SETTING  > PHOTOMETRY (P 95).

Phương Thức Đo Sáng

Chế độ Mô tảĐo sáng đa vùng: máy ảnh xác định nhanh mức lộ sáng dựa vào phân tích bố cục, màu sắc và độ sáng. Áp dụng cho hầu hết mọi trường hợp.

Đo sáng điểm: máy ảnh đo sáng trong một vùng khoảng 2% của khung hình tại trung tâm. Phương thức này được dùng khi chụp ngược sáng hoặc trong trường hợp phông nền sáng hay tối hơn chủ thể chính.

Đo sáng bình quân: mức lộ sáng dựa vào kết quả đo bình quân trên toàn bộ khung hình. Áp dụng khi chụp nhiều ảnh có cùng độ sáng. Đặc biệt ảnh phong cảnh hay ảnh chân dung có chủ thể màu trắng hoặc đen.

Page 78: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

60

Mô Phỏng Hiệu Ứng PhimChức năng cho phép mô phỏng hiệu ứng nhiều loại phim, bao gồm phim trắng đen (có hoặc không có bộ lọc màu). Ấn nút chức năng (Fn4) để hiển thị màn hình cài đặt như hình minh họa, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn loại phim và ấn nút MENU/OK.

c (PROVIA/STANDARD) Tái tạo màu chuẩn. Thích hợp với nhiều thể loại, từ chân dung đến phong cảnh. (Velvia/VIVID) Độ bão hòa của bảng màu có độ tương phản cao, phù hợp với ảnh thiên nhiên.

e (ASTIA/SOFT)Tạo màu da tự nhiên trong ảnh chụp chân dung và giữ được màu xanh da trời sáng. Khuyên dùng khi chụp ảnh chân dung ngoài trời.

i (CLASSIC CHROME) Cho tông màu dịu, cải thiện chi tiết trong vùng tối để tạo bức ảnh ít tương phản. g (PRO Neg. Hi) Tạo độ tương phản nhỉnh hơn so với chế độ h (PRO Neg. Std). Dùng trong ảnh chân dung.

h (PRO Neg. Std) Tông màu dịu. Nâng cao màu da tự nhiên, phù hợp chụp chân dung trong studio.

a (ACROS) *Chụp ảnh trắng đen với độ chuyển sắc mịn và độ sắc nét cao. Đi kèm với các bộ lọc màu để chọn như vàng ( ) , đỏ ( ) , và lục ( ) .

b (MONOCHROME) * Dùng để chụp ảnh trắng và đen, có bộ lọc màu vàng (Ye), đỏ (R), và xanh lục (G). f (SEPIA) Tạo ảnh có tông màu nâu đen.

* Bộ lọc làm tăng sắc độ vùng xám tương ứng với nhiều màu sắc để chọn. Bộ lọc màu vàng ( ) nhấn mạnh màu tím và xanh lam, trong khi bộ lọc đỏ ( ) nhấn mạnh màu xanh lục và lam. Và bộ lọc lam ( ) dùng để nhấn mạnh màu đỏ và nâu, bao gồm màu da nên rất thích hợp cho ảnh chân dung.

R Chế độ mô phỏng hiệu ứng phim có thể kết hợp với cài đặt tông màu và độ sắc nét (P 89).R Có thể thiết lập chức năng mô phỏng hiệu ứng phim trong mục H IMAGE QUALITY SETTING  > FILM

SIMULATION (P 89).

Lựa Chọn Mô Tả

Page 79: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

61

hn

ng Ch

nh

nh

Để bức ảnh có màu sắc tự nhiên, chọn một cài đặt cân bằng trắng phù hợp với nguồn sáng môi trường. Ấn nút chức năng (Fn5) để hiển thị các lựa chọn như bảng bên dưới, sau đó dùng phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến ôi trường muốn cài đặt, ấn nút MENU/OK để hoàn ch n.

AUTO Tự động điều chỉnh cân bằng trắng.k

l

m

Đo giá trị cân bằng trắng (P 62).

k

Thiết lập cân bằng trắng bằng nhiệt độ Kelvin hiển thị trong danh sách nhiệt độ màu (P 62); chọn một nhiệt độ màu mong muốn và ấn nút MENU/OK để cài đặt, hộp thoại tinh chỉnh sẽ hiển thị lên.

i

j

k

l

m

n

g

R:0 B:0

WB SHIFT AUTO

SET

R Khi dùng đèn flash, chức năng cân bằng trắng chỉ hoạt động ở chế độ AUTO và chế độ g. Tắt đèn flash khi muốn dùng các lựa chọn khác (P 78).

R Kết quả màu sắc tùy thuộc nhiều vào điều kiện chụp, nên xem lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc.R Có thể cài đặt chức năng cân bằng trắng trong mục H IMAGE QUALITY SETTING > WHITE BALANCE

(P 89).

Mục Mô tả Mục Mô tả

Khi chụp trong bóng râm.Khi chụp dưới đèn huỳnh quang trắng.Khi chụp dưới đèn huỳnh quang ấm.Khi chụp dưới đèn huỳnh quang lạnh.Khi chụp dưới đèn vàng.

Giảm ám xanh khi chụp dưới nước.

Khi chụp dưới nguồn sáng mặt trời.

Cân Bằng Trắng

Page 80: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

62

Cân Bằng Trắng

h: Thiết Lập Riêng Cân Bằng TrắngChọn mục h để thiết lập cân bằng trắng trong điều kiện ánh sáng khác thường, các bước thực hiện việc đo lường cân bằng trắng sẽ hiển thị lên. Đóng khung một vật thể trắng và ấn hết nút chụp để máy đo lường cân bằng trắng (để chọn lại kết quả đo lường ở các lần trước bằng cách ấn nút DISP/BACK, hoặc ấn nút MENU/OK để chọn kết quả gần nhất và hiển thị hộp thoại tinh chỉnh).• Nếu thông báo “COMPLETED!” xuất hiện, ấn nút MENU/OK để áp dụng cân bằng trắng vừa đo.• Nếu thông báo “UNDER” xuất hiện, tăng lượng sáng bằng chức năng bù trừ sáng tự động (P 57) và thử lại.• Nếu thông báo “OVER” xuất hiện, giảm lượng sáng bằng chức năng bù trừ sáng tự động (P 57) và thử lại.

Thiết lập này cho nguồn sáng đỏ hoặc muốn cho bức ảnh “lạnh hơn”

Thiết lập này cho nguồn sáng xanh hoặc muốn cho bức ảnh "ấm hơn"

2,000 KÁnh sáng nến

5,000 KÁnh sáng mặt trời trực tiếp

15,000 KTrời xanh

Hoàng hôn/bình minh Bóng râm

k: Nhiệt Độ MàuNhiệt độ màu là đơn vị đo lường màu sắc các nguồn sáng, thể hiện bằng độ K (Kelvin). Nguồn sáng có nhiệt độ màu gần với ánh sáng mặt trời sẽ có màu trắng, nhiệt độ màu thấp hơn sẽ có sắc vàng hoặc sắc đỏ, cao hơn sẽ có sắc xanh. Dựa vào bảng dưới đây, người dùng có thể đối chiếu nhiệt độ màu với nguồn sáng để ảnh chụp trông “ấm” hay “lạnh hơn”.

Page 81: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

63

hn

ng Ch

nh

nh

• S (lấy nét tự động một lần): ấn nửa hành trình nút chụp để khóa (khoảng cách lấy) nét. Áp dụng khi chụp một chủ đề đứng yên.

• C (lấy nét tự động liên tục): chức năng lấy nét sẽ điều chỉnh liên tục ứng

18

XF ZOOM

A

18-55

23 35 55

R Dùng mục D BUTTON/DIAL SETTING  > FOCUS RING (P 112) để thiết lập hướng xoay vòng lấy nét. R ch ho chức n ng y n ng hung y n P n n AF-L ch hư c hung y

n có thể điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh sau). Trong chế độ lấy nét bằng tay, có thể dùng tính năng này để kích hoạt chức năng lấy nét tự động một lần hay liên tục vào chủ đề bằng cách thiết lập tính năng lấy nét nhanh trong menu cài đặt ở mục G AF/MF SETTING  > INSTANT AF SETTING (P 93).

Chế Độ Lấy NétXoay nút chỉnh chế độ lấy nét để chọn một phương thức lấy nét (lưu ý bất chấp phương thức nào được chọn, chức năng lấy nét bằng tay sẽ kích hoạt khi nút cài đặt chế độ lấy nét trên ống kính ở vị trí M) .

với khoảng cách chủ đề khi ấn nửa hành trình nút chụp. Sử dụng để chụp chủ đề chuyển động. Chế độ nhận dạng mắt không hoạt động. M (lấy nét tay): xoay vòng lấy nét trên ống kính ngược chiều kim đồng hồ để giảm khoảng cách lấy nét, hay theo chiều kim đồng hồ để tăng khoảng cách lấy nét. Chỉ báo lấy nét tay sẽ hiển thị khoảng cách lấy nét xấp xỉ với khoảng cách của vật lấy nét tại vị trí vạch trắng (vạch trắng chỉ khoảng cách lấy nét, thanh màu lam thể hiện vùng ảnh rõ, hay khoảng cách rõ nét trước và sau vùng lấy nét); có thể kiểm tra độ nét của ảnh trong khung ngắm hoặc màn hình. Xem cách thiết lập lấy nét tay hoặc tình huống máy ảnh không thể lấy nét tự động (P 77).

Giảm khoảng cách lấy nét

Tăng khoảng cách lấy nét Chỉ báo lấy

nét tay

Biểu tượng chế độ lấy nét tay

Khoảng cách lấy nét (vạch trắng)

Vùng ảnh rõ(thanh màu xanh dương)

Page 82: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

64

Chế Độ Lấy Nét

Máy ảnh có thể hiển thị khoảng cách lấy nét theo đơn vị mét hoặc h o bộ nh. Vào mục D SCREEN SETTING  > P ch n n nh c n ng

R Nếu chức năng lấy nét trước được bật ON trong mục G AF/MF SETTING  > PRE-AF (P 91), ống kính sẽ lấy nét liên tục bất chấp chế độ lấy nét S hay C đang cài và ngay cả khi không ấn nút chụp.

■Chỉ báo rõ nét sẽ chuyển sang màu xanh lam khi chủ đề rõ nét , hoặc nhấp nháy màu trắng khi không thể lấy nét. Biểu tượng (“( )”) cho biết máy đang lấy nét và luôn hiển thị trong chế độ lấy nét liên tục C. Biểu tượng j sẽ hiển thị trong chế độ lấy nét tay.

Chỉ báo rõ nét

Kiểm Tra Độ NétMáy ảnh có chức năng phóng lớn vùng ảnh lấy nét bằng cách ấn vòng lệnh sau để kiểm tra độ nét (P 67) . Ấn vòng này lần nữa để thoát khỏi chức năng này. Trong chế độ lấy nét tay, chức năng phóng lớn vùng ảnh lấy nét có thể thay đổi bằng cách xoay vòng lệnh sau khi thiết lập chế độ tiêu chuẩn STANDARD hay chế độ làm sáng vùng biên rõ nét FOCUS

trong mục hỗ trợ lấy nét tay G (P 93). Nếu bật (ON) tính năng kiểm tra độ nét trong mục G AF/MF SETTING  > FOCUS CHECK (P

93), máy ảnh sẽ tự động phóng lớn vùng ảnh lấy nét khi xoay vòng chỉnh nét trên ống kính. Chức năng này không hoạt động trong chế độ lấy nét liên tục C hoặc khi chức năng lấy nét trước đang bật G AF/MF SETTING  > PRE-AF (P 91) hay chế độ lấy nét tự động không cài đặt ở chế độ chọn khung lấy nét r SINGLE POINT trong mục AF MODE (P 66).

Chỉ Báo Rõ Nét

R

Page 83: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

65

hn

ng Ch

nh

nhChế Độ Lấy Nét

■ Chức Năng Hỗ Trợ Lấy Nét Tay (MF Assist )Có thể thiết lập chức năng hỗ trợ lấy nét tay bằng cách bật chức năng này trong mục G AF/MF SETTING  > MF ASSIST (P 93) của menu cài đặt. Chức năng được dùng để kiểm tra độ nét của chủ thể đang hiển thị trên màn hình LCD hoặc khung ngắm điện tử trong chế độ lấy nét tay.

R Chức năng MF ASSIST có thể kích hoạt khi ấn và giữ vòng lệnh sau.

Người dùng có thể chọn những chức năng sau đây để hỗ trợ khi lấy nét bằng tay:

• FOCUS PEAK HIGHLIGHT: làm sáng vùng biên rõ nét của chủ thể. Xoay vòng lấy nétđến khi vùng biên của chủ đề sáng lên.

• DIGITAL SPLIT IMAGE: kích hoạt cửa sổ phân vùng ở giữa khung hình để hiển thịvùng ảnh lấy nét trong chế độ trắng đen. Bố cục chủ thể vào cửa sổ phânvùng này và xoay vòng lấy nét đến khi ba phần của cửa sổ thẳng hàng.

Page 84: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

66

Chế Độ Lấy Nét

Nh ng h t ng Ch N t ng Để chọn chức năng lấy nét trong hai chế độ: lấy nét một lần S và lấy nét liên tục C, ấn nút chức năng (Fn6) để hiển thị phần cài đặt như bên dưới, sau đó ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển con trỏ đến các chức năng và ấn nút MENU/OK để chọn.

•r SINGLE POINT (lấy nét theo khung): máy ảnh lấy nét chủ thể dựatheo khung lấy nét được chọn (P 68). Chọn số khung lấy néttrong mục G AF/MF SETTING > NUMBER OF THE FOCUSPOINTS (P 91). Áp dụng khi muốn tự chọn vùng ảnh sắc néttrên chủ thể.

•y ZONE (lấy nét theo vùng): máy ảnh lấy nét vào chủ thể dựa theo vùng lấy nét được chọn (P69). Vùng lấy nét bao gồm nhiều điểm lấy nét (7 × 7, 5 × 5, or 3 × 3). Thiết lập này giúp máy ảnhdễ dàng lấy nét vào chủ thể khi di chuyển.

•z WIDE/TRACKING (lấy nét mở rộng/truy đuổi): trong chế độ lấy nét liên tục C, khi ấn giữ nửa hànhtrình nút chụp, máy ảnh sẽ lấy nét truy đuổi theo chủ thể chuyển động dựa theo khung lấy nétđã chọn (P 70). Trong khi chế độ lấy nét một lần S , máy ảnh tự động lấy nét dựa theo vùngảnh tương phản cao nhất, vùng ảnh rõ nét sẽ hiển thị trên màn hình. Máy ảnh có thể không lấynét thành công đối với vật thể quá bé hoặc vật thể di chuyển quá nhanh.

R Chế độ lấy nét tự động có thể cài đặt trong menu chụp ảnh ở mục G AF/MF SETTING > AF MODE (P 91).

Page 85: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

67

hn

ng Ch

nh

nhChế Độ Lấy Nét

Ch n hung N tDùng cần điều hướng (focus lever) để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy nét tự động. Chọn vị trí để đặt khung lấy nét, chức năng này cho phép chọn các khung lấy nét khác nhau tuỳ vào thiết lập được cài đặt cho chế độ lấy nét tự động (P 66).

R

R

Kéo nghiêng cần điều hướng để định vị khung lấy nét, hoặc ấn vào trung tâm để quay lại điểm lấy nét trung tâm.

Khung lấy nét

Điểm lấy nét có thể chọnSố điểm lấy nét tự động cho chức năng lấy nét lai thông minh sẽ nhiều hơn, do kết hợp chức năng lấy nét theo pha với chức năng lấy nét theo tương phản .

Lấy nét lai thông minh (lấy nét TTL theo tương phản + lấy nét theo pha)

Lấy nét TTL theo tương phản

lấy nét c c c c c bằng tay a c phóng vùng lấy nét. Chức năng chọn vị trí khung lấy nét lưới giảm xuống 9 × 7 khi ở tỉ lệ khung hình 1 : 1 (P 88).

Page 86: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

68

Chế Độ Lấy Nét

n h N tCần điều hướng lấy nét (focus lever) có thể dùng để hiển thị các điểm lấy nét khả dụng.

R Có thể chọn vùng lấy nét bằng cách vào menu G AF/MF SETTING  > FOCUS AREA (P 91).

■ Lấy Nét Tự Động Theo Điểm (Single Point AF)Ấn vào trung tâm cần điều hướng để hiển thị các điểm lấy nét (“+”) và khung lấy nét. Dùng cần điều hướng để định vị các khung lấy nét đến điểm lấy nét mong muốn, hay ấn vào trung tâm của cần điều hướng để trở lại điểm lấy nét trung tâm.

Khung lấy nét

i lấy nét

Để thay đổi kích thước khung lấy nét. Xoay vòng lệnh sau sang trái để giảm kích thước xuống 50% hay xoay sang phải để tăng kích thước lên đến 150%, hoặc ấn vào đầu vòng lệnh để trở lại kích thước ban đầu. Ấn nút MENU/OK để xác nhận phần cài đặt.

Page 87: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

69

hn

ng Ch

nh

nhChế Độ Lấy Nét

■ Lấy Nét Tự Động theo Vùng (Zone AF)Ấn vào trung tâm của cần điều hướng để hiển thị vùng lấy nét. Dùng cần này để định vị vùng lấy nét hoặc ấn vào trung tâm của cần này để trở về vùng lấy nét ở trung tâm.

Vùng lấy nét

Để chọn số khung lấy nét nằm trong một vùng, xoay vòng lệnh sau. Xoay sang phải để c khung lấy nét theo thứ tự 3 × 3, 5 × 5, 7 × 7, 3 × 3…, hay xoay sang trái để c khung lấy theo thứ tự ngược lại oặc ấn vào đầu vòng lệnh sau để chọn

theo 3 × 3. Ấn nút MENU/OK để xác nhận việc cài đặt.

Page 88: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

70

Chế Độ Lấy Nét

■ Lấy Nét Mở Rộng/Truy Đuổi (Trong chế độ lấy nét liên tục C)Ấn vào trung tâm của cần điều hướng để hiển thị vùng lấy nét. Dùng cần này để định vị vùng lấy nét, hay ấn vào phần trung tâm của cần này để trở về khung ngắm nằm ở trung tâm. Ấ nút

để cài đặt. Máy ảnh sẽ lần theo chủ đề để lấy nét khi đang ấn nửa hành trình nút chụp.

Vùng lấy nét

Q Trong chế độ lấy nét một lần S, người dùng không thể chọn khung lấy nét bằng tay

Chọn Khung Lấy Nét Trong Chế Độ Chụp Liên TụcKhi chọn chụp chế độ liên tục tốc độ nhanh (8.0 khung hình/giây), số khung lấy nét có thể dùng trong chế độ lấy nét liên tục C sẽ giảm xuống

y n t theo i Vùng Lấy nét Lấy nét mở rộng/truy đuổi

Page 89: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

71

hn

ng Ch

nh

nh

R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung trong quá trình phơi sáng. R Khi chụp ảnh thời gian dài, ảnh có thể bị nhiễu. Để giảm nhiễu trong ảnh, bật (ON) chức năng giảm nhiễu

trong mục H IMAGE QUALITY SETTING  > LONG EXPOSURE (P 90). Chức năng này có thể cần nhiều thời gian để xử lý sau khi chụp xong.

1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí T .

2 Xoay vòng lệnh trước để chọn tốc độ màn trập.

2”S

3 Ấn hết nút chụp để chụp ở tốc độmàn trập đã chọn. Máy ảnh sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.

1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí B.

2 Ấn hết và giữ nút chụp, màn trậpsẽ mở ra tối đa trong 60 phút cho đến khi thả tay ra khỏi nút chụp. Trên màn hình sẽ hiển thị thời gian phơi sáng.

R Chọn chế độ khẩu độ tự động A để cố định tốc độ màn trập ở mức 30 giây.

Chức Năng Chụp Ảnh Thời Gian Dài (T/B)Có hai lựa chọn chụp ảnh thời gian dài: chức năng chỉ định tốc độ màn trập T (thời gian) và chụp ảnh chế độ tự điều khiển màn trập (chế độ B) .

Ch c ng Chỉ Định c Độ àn rập Ch c n ng tự điều khiển t c độ màn trập

Page 90: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

72

Chức Năng Chụp Ảnh Thời Gian Dài (T/B)

CHECK MIC/REMOTE RELEASESETTING

SKIPSET

ử Dụng hi t ị Điều Khiển ừ aCó thể dùng thiết bị điều khiển RR-90 để chụp ảnh thời gian dài. Xem tài liệu hướng dẫn thiết bị RR-90 để biết thêm thông tin.

Dùng Thiết Bị Điều khiển Của Hãng KhácThiết bị điều khiển từ xa của hãng khác có thể kết nối với máy ảnh thông qua cổng cắm micro/điều khiển từ xa. Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện lên khi máy ảnh kết nối với thiết bị điều khiển. Nhấn nút MENU/OK và thiết lập giá trị n REMOTE cho mục MIC/RE-MOTE RELEASE.

Page 91: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

73

hn

ng Ch

nh

nh

Được sử dụng để tự chụp ảnh chân dung hoặc dùng để hạn chế ảnh bị nhòe do máy rung.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp để hiển thị menu chụp ảnh.

2 Chọn thẻ A SHOOTING SETTING (P 87), di chuyển con trỏ đến SELF-TIMER và ấn nút

MENU/OK.

3 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển contrỏ đến mục cần chọn như mô tả bên dưới và ấn nút MENU/OK.

R 2 SEC

S 10 SEC

OFF

4 Ấn nửa hành trình nút chụp để lấy nét.

Q Nên đứng sau máy ảnh trong khi ấn nút chụp, vì đứng trước ống kính có thể ảnh hưởng đến quá trình lấy nét và độ sáng ảnh.

9

Mục Mô TảMàn trập tự động nhảy sau hai giây kể từ khi ấn nút chụp. Thiết lập này tránh ảnh bị nhòe do máy ảnh rung trong quá trình chụp ảnh.Màn trập tự động nhảy sau mười giây kể từ khi ấn nút chụp. Thiết lập này hỗ trợ người dùng tự chụp ảnh.

Tắt chức năng chụp hẹn giờ.

5 Ấn hết nút chụp để bắt đầu chức năng chụp hẹn giờ. Số giây đếm ngược sẽ hiển thị trên màn hình cho biết thời gian còn lại trướckhi máy ảnh tự động chụp. Ấn nút DISP/BACK để tắt chế độ chụp hẹn giờ.

Đèn báo chức năng chụp hẹn giờ ở phía trước sẽ nhấp nháy trước khi ảnh được chụp. Đối với chế độ hẹn giờ hai giây, đènbáo sẽ nhấp nháy thay cho thời gian đếm ngược.

R Chế độ chụp hẹn giờ sẽ tự động dừng khi tắt máy ảnh

Chức Năng Chụp Hẹn Giờ

Page 92: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

74

Làm theo hướng dẫn sau để thiết lập chức năng tự động chụp ảnh theo định kỳ thời gian.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị màn hìnhmenu. Chọn thẻ A SHOOTING SETTING (P 87), di chuyển con trỏ đến mục INTERVAL TIMER SHOOTING và ấn nút MENU/OK.

CANCELEND

INTERVAL/NUMBER OF TIMESINTERVAL NUMBER OF TIMES

3 Dùng phím mũi tên để chọn thời gian bắt đầu và ấn nút MENU/OK. Máy sẽ tự động chụp theo đúng cài đặt.

START WAITING TIME

ESTIMATED START TIME 11 : 00 PM

CANCELSTART

LATER

Chức Năng Chụp Ảnh Định Kỳ

2 Dùng các phím mũi tên để chọn thời gian cách khoảng và số lượng ảnh cần chụp. Ấn nút MENU/OK để thực hiện.

Q h ng h ng chức n ng ch nh nh h ng ch nh c àn ang ch u hoặc đang dùng chế độ chụp chồng ảnh. Trong chế độ chụp liên tục, mỗi lần ấn giữ nút chụp chỉ có một ảnh được ghi.

R Nên sử dụng chân máy khi chụp ảnh với chức năng trên.R Trước khi thực hiện, hãy kiểm tra dung lượng pin. FUJIFILM khuyên dùng chức năng này với bộ cấp nguồn

AC AC-9V hay bộ cấp nguồn DC CP-W126.

R Màn hình LCD sẽ tắt giữa những lần chụp và sẽ bật lên trong vài giây trước khi chụp bức ảnh tiếp theo. Có thể kích hoạt màn hình hiển thị bất cứ khi nào bằng cách ấn hết nút chụp.

Page 93: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

75

hn

ng Ch

nh

nhLấy Nét Và Chụp ẢnhẤn nửa hành trình nút chụp để lấy nét và ấn hết nút để chụp ảnh.

1 Lấy nét.Đóng khung chủ đề trong vùng trung tâm của màn hình và ấn nửa hành trình nút chụp để lấy nét.

R Nếu chủ đề thiếu sáng, đèn hỗ trợ lấy nét sẽ sáng lên (P 91).

Nếu chức năng lấy nét thành công, máy nh sẽ phát ra ha n tiếng "bíp", chỉ báo lấy nét và khung lấy nét sẽ h n h màu xanh lục. ức lộ sáng và ho ng c ch lấy nét sẽ ư c khóa khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Khung lấy nét

Chỉ báo lấy nét

Nếu máy ảnh không thể lấy nét, khung lấy nét sẽ có màu đỏ, biểu tượng s sẽ hiển thị và chỉ báo lấy nét sẽ có màu trắng.

2 Chụp ảnh. Nhẹ nhàng ấn hết nút để chụp ảnh.

Page 94: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

76

P

R c a c a á AF-L a AE-L c c c c a a

c c năng AE & AF ON/OFF SWITCH cho mục D BUTTON/DIAL SETTING > AE/AF-LOCK MODE (P 113), chức năng khóa nét và/hoặc khóa sáng sẽ được kích hoạt khi ấn các nút AE-L hay AF-L và giữ nguyên trạng thái khoá cho đến khi ấn lại nút này một lần nữa.

P

3 Chụp ảnh: ấn hết nút chụp.

R Vai trò của nút AE-L và nút AF-L có thể được thiết lập lại bằng cách vào mục D BUTTON/DIAL SETTING  > AE-L/AF-L BUTTON SETTING (P 113).

Chức Năng Khóa (Khoảng Cách Lấy) Nét/ Khóa (Kết Quả Đo) SángChức năng được dùng để chụp chủ thể không nằm ở giữa khung hình.

1 Lấy Nét: đặt chủ thể vào khung lấy nét, rồi ấn nửa hành trình nút chụp để khóa nét và khóa sáng. Chức năng khóa này vẫn giữ nguyên, khi nút chụp được ấn giữ ở vị trí nửa hành trình (AF/AE lock).

R

2 Bố cục lại khung hình: giữ nguyên trạng thái ấn nửa hành trình nút chụp hay ấn nút AF-L hoặc AE-L.

hức n ng hóa n à hóa ng có h h c h n ng c ch n n ư n AF-L à AE-L u h cho c D BUTTON/DIAL SETTING > AF-LOCK MODE, n n AF-L y nh

h c h n ng h chức n ng hóa n à hóa ng P

Page 95: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

77

hn

ng Ch

nh

nhChức Năng Khóa Nét/ Khóa Sáng

Chức Năng Lấy Nét Tự ĐộngDù máy ảnh được thiết kế với khả năng lấy nét tự động có độ chính xác cao, nhưng trong một số trường hợp máy ảnh có thể không lấy nét được, như các tình huống sau:• Chủ thể có độ chói cao như gương hoặc thân xe ô tô .

• Chủ thể di chuyển nhanh.

• Chủ thể được chụp qua cửa sổ hoặc qua vật phản chiếu.• Chủ thể tối hoặc hấp thu ánh sáng như tóc hay lông thú.• Chủ thể không định hình như khói hoặc ngọn lửa.• Chủ thể có độ tương phản thấp so với hậu cảnh (ví dụ chủ thể mặc đồ có màu gần giống với hậu cảnh)• Chủ thể đặt trước hoặc sau vật thể có độ tương phản cao (ví dụ: chủ thể đối nghịch với phần hậu cảnh

có các thành phần tương phản cao).

Page 96: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

78

1 h o n y g n h n à ư n flash vào đế gắn phụ kiện như hình cho đến khi nghe tiếng "cách".

2 Bật đèn flash.

R Để biết thêm chi tiết, xem hướng dẫn sử dụng đi kèm theo đèn flash.

3

A (AUTO FLASH)/K (RED EYE REDUCTION) *

N (FORCED FLASH)/L (FORCED FLASH) *

F (SLOW SYNCHRO)/M (RED EYE & SLOW) *

l (2ND CURTAIN SYNC.)/d (2ND CURTAIN SYNC.) *

D (COMMANDER)

P (SUPPRESSED FLASH)

*

Chế Độ Đèn FlashDùng đèn flash để chiếu sáng khi chụp vào ban đêm hay trong nhà với điều kiện ánh sáng yếu.

Chế độ Mô tảĐèn flash sẽ tự động sáng khi cần. Áp dụng cho hầu hết các tình huống.Đèn flash luôn sáng khi chụp ảnh. Dùng để chụp ảnh ngược sáng hoặc muốn màu sắc tự nhiên trong điều kiện ánh sáng mạnh.

Dùng để chụp cả chủ thể và hậu cảnh trong điều kiện ánh sáng yếu (Lưu ý, khi chụp với nguồn sáng ngược mạnh có thể làm ảnh bị dư sáng).Đồng bộ màn trập sau. Đèn flash sẽ phát sáng trước khi màn trập đóng lại.

Dùng đèn flash tích hợp để điều khiển đèn flash rời bên ngoài.

Đèn flash không hoạt động dù chủ thể bị tối. Nên dùng chân máy khi chụp.

Chức năng giảm mắt đỏ có thể dùng chung trong tất cả các chế độ trên khi tính năng nhận dạng thông minh gương mặt được kích hoạt (P 92) và chức năng xóa mắt đỏ được bật (P 98). Chức năng giảm mắt đỏ hạn chế tối đa hiện tượng t do ánh sáng đèn flash phản chiếu trong võng mạc của chủ thể như hình minh họa bên phải.

Chọn chế độ đèn flash trong mục F FLASH SET P

Page 97: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

79

hn

ng Ch

nh

nhChế Độ Đèn Flash

Cổng Đồng BộSử dụng cổng đồng bộ để kết nối với đèn flash cần có dây cáp đồng bộ.

Các Đèn Flash Khác Máy ảnh có thể sử dụng đế phụ kiện để gắn với các loại đèn flash khác của FUJIFILM (P 132). Không sử dụng đèn flash của hãng khác có dòng ca 300V trên đế phụ kiện của máy ảnh.

P S A M j Y F r *

A ✔ ✔ ✔ ✔

N ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

F ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

l ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

D ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

P ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

*

Q Tùy thuộc vào khoảng cách giữa máy ảnh và chủ thể, một số ống kính dài có thể chắn một phần ánh sáng.

R óng n a h u ng P ng n n a h ch u sáng khi chụp chủ thể tối. Khi đó cần sử dụng chân máy để chụp. Không được dùng đèn flash ở những nơi cấm sử dụng hoặc khi muốn hình ảnh có màu sắc tự nhiên trong điều kiện ánh sáng yếu. Nên đóng đèn flash xuống khi tắt máy ảnh.

Nếu chỉ báo p hiển thị khi ấn nửa hành trình nút chụp, đèn flash sẽ phát sáng khi chụp ảnh. Ngoại trừ chế độ COMMANDER, đèn flash có thể phát sáng nhiều lần trong một lần chụp ảnh. Đừng di chuyển máy ảnh cho đến khi việc chụp hoàn tất.

R

R

Tốc độ đồng bộ đèn flashMáy ảnh đồng bộ với đèn flash ở tốc độ màn trập cao nhất là 1/250 giây hoặc chậm hơn.

Chế Độ Đèn Flash và Chế Độ Chụp ẢnhChế độ đèn flash có thể khác nhau tùy vào từng chế độ chụp ảnh (P 153):

Chế Độ Đèn Flash

Điều khiển chụp ảnh thông qua mạng không dây.

Page 98: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

Để chụp ảnh ở định dạng RAW, một dạng thông tin chưa qua xử lý , được lấy từ cảm biến hình ảnh. Thiết lập giá trị RAW trong mục chất lượng ảnh của menu cài đặt như phần mô tả bên dưới. Ảnh JPEG có thể được tạo ra từ ảnh RAW thông qua chức năng C PLAY BACK MENU > RAW CONVERSION. Ảnh RAW có thể xem trên máy tính bằng phần mềm (P

80

1

Chụp Ảnh Định Dạng RAW

2 Di chuyển con trỏ đến chất lượng ảnh muốn thiết lập và ấn nút MENU/OK. Thiết lập RAW khi chỉ muốn lưu ảnh RAW, hoặc FINE+RAW hay NORMAL+RAW để lưu đồng thời ở cả hai định dạng JPEG và RAW. Thiết lập FINE+RAW nếu muốn tỉ lệ nén ảnh JPEG thấp và ảnh chất lượng cao; ngược lại chọn mục NORMAL+RAW cho phép lưu trữ nhiều ảnh hơn do ảnh có dung lượng nhỏ.

Các Nút Chức NăngCó thể dễ dàng bật hoặc tắt chế độ lưu ảnh RAW trong khi chụp, chỉ định RAW cho một nút chức năng (P51). Nếu chất lượng ảnh đang được cài đặt ở định dạng JPEG, ấn nút chức năng này để chuyển sang JPEG+RAW. Ngược lại nếu đang cài đặt JPEG+RAW, ấn nút chức năng trên để chỉ lưu ảnh JPEG. Nếu RAW đang được chọn, ấn nút chức năng để chọn độ nén ảnh cao FINE. Tiến hành chụp ảnh rồi ấn nút trên một lần nữa để quay lại cài đặt ban đầu.

Khi ở chế độ chụp ảnh, ấn nút MENU/OK để hiển thị màn hình menu. Chọn thẻ H P ch n c P à n n

Page 99: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

81

hn

ng Ch

nh

nhChụp Ảnh Định Dạng RAW

nh nh Ảnh RAW lưu trữ thông tin cài đặt máy ảnh độc lập với dữ liệu lấy từ cảm biến hình ảnh. Chọn mục C PLAY BACK MENU > RAW CONVERSION (P 102), từ menu xem ảnh để tạo ảnh JPEG từ ảnh RAW theo các bước bên dưới đây. Do hình ảnh nguyên thuỷ không bị ảnh hưởng, nên có thể xử lý một ảnh RAW theo nhiều cách khác nhau.

1 Trong chế độ xem ảnh, ấn nút MENU/OK đểhiển thị menu xem ảnh, ấn các phím mũi tên lên/xuống để di chuyển con trỏ đến mục C PLAY BACK MENU  > RAW CONVERSION (P 101). Ấn nút MENU/OK để hiển thị bảng cài đặt như mô tả bên cạnh.

REFLECT SHOOTING COND.PUSH/PULL PROCESSING

DYNAMIC RANGE Cải thiện chi tiết trong vùng sáng để tạo độ tương phản tự nhiên (P 89).

FILM SIMULATION Giả lập hiệu ứng các loại phim khác nhau (P 60).

GRAIN EFFECT Tạo hiệu ứng nhiễu hạt như phim (P 89).WHITE BALANCE Điều chỉnh cân bằng trắng (P 61).WB SHIFT Tinh chỉnh cân bằng trắng (P 61).HIGHLIGHT TONE Điều chỉnh tông sáng (P 89).SHADOW TONE Điều chỉnh tông tối (P 89).COLOR Điều chỉnh màu (P 89).SHARPNESS Làm sắc nét hoặc mờ viền (P 89).NOISE REDUCTION Xử lý giảm nhiễu khi chép ảnh (P 89).

LENS MODULATION OPTIMIZER

Cải thiện độ rõ nét bằng cách điều chỉnh nhiễu xạ và độ mất nét ở ngoại biên (P 90).

COLOR SPACE Chọn không gian màu để tái tạo màu sắc (P 90).

GRAIN EFFECT

R Chức năng này có thể kích hoạt bằng cách ấn nút Q trong chế độ xem ảnh.

2 Ấn phím mũi tên lên/ xuống để di chuyển con trỏ đến mục cần chọn và ấn phím mũi tên phải để vào các mục bên trong. Ấn phím mũi tên lên/xuống để chọn mục muốn thiết lập. Ấn nút MENU/OK để cài đặt và quay lại danh sách trước đó. Lặp lại bước này cho các cài đặt khác.

3 Ấn nút Q để xem trước ảnh JPEG và ấn nútMENU/OK để lưu.

Cài đặt Mô tảTạo ảnh JPEG bằng cách sử dụng những cài đặt hiệu ứng ngay lúc ảnh được chụp.

Điều chỉnh mức lộ sáng từ -1EV đến +3EV theo mức tinh chỉnh 1/3EV.

RE EC S OO IN CON

S ROCESSINNA IC RAN E

I SI A ION

W I E A ANCE

RAW CONVERSION

Page 100: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

82

Máy ảnh cho phép lưu thông tin cài đặt ở 7 ng khác nhau ứng với các tình huống thường dùng. Những cài đặt này có thể mở t ong mục H IMAGE QUALITY SETTING  > SELECT CUSTOM SETTING (P 90).

1 c c MENU/OK e H IMAGE QUALITY SETTING (P 87), di chuyển con trỏ đến EDIT/SAVE

CUSTOM SETTING (P 90) và ấn nút MENU/OK.

3/33/3

EDIT/SAVE CUSTOM SETTINGSELECT CUSTOM SETTING

IMAGE QUALITY SETTING

CUSTOM 2CUSTOM 3CUSTOM 4CUSTOM 5CUSTOM 6CUSTOM 7

CUSTOM 1

2XXXXX

000

1/2

c c c M c c các c c a B c M

M M M M B

CUSTOM 1

AUTO

AUTOOFF

SAVE CURRENT SETTINGS

EXIT

CUSTOM 1 SET OK?

OKCANCEL

SAVE CUSTOM SETTING

Lưu Thông Tin Cài Đặt

Để thay thế những cài đặt đang lưu trong các ng này bởi c c cài đặt hiện tại trên máy ảnh, chọn mục M

3 Một hộp thoại xác nhận hiện lên, chọn OK và ấn nút MENU/OK.

R

M M

B

M

Page 101: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

83

hn

ng Ch

nh

nh

Ấn nút chức năng trên ngàm chuyển đổi để hiển thị mục l MOUNT ADAPTOR SET-TING

R ó h cà ngà chuy n ong c A SHOOTING SETTING  > MOUNT ADAPTER SET-TING (P 97).

R Trước khi lấy nét, chuyển ống kính sang chế độ lấy nét M (P 63).

án a h n ánĐiều chỉnh độ sáng của khung sáng trong khung ngắm quang học OVF. Vào mục

để điều chỉnh độ sáng của khung sáng nằm trong khung ngắm quang học.

ài đ t n àm h y n đ i ■

Khai báo tiêu cự ống kính đúng với thông tin hiển thị trong menu cài đặt l MOUNT ADAPTOR SET-TING như 21, 24, 28 hay 35mm. Với các ống kính khác, chọn cài đặt 5 hoặc 6 và dùng phím mũi tên để nhập thông tin tiêu cự.

■LENS5 DISTORTION CORRECTION

BARREL MEDIUMBARREL WEAK

BARREL STRONG

OFFPINCUSHION WEAKPINCUSHION MEDIUMPINCUSHION STRONG

Biến dạng lồi Biến dạng lõm

SET

LENS REGISTRATION

LENS 1LENS 2LENS 3LENS 4LENS 5LENS 6

LENS 5

INPUT FOCAL LENGTH

CANCELSET

Sử Dụng Ngàm Chuyển ĐổiKhi gắn ống kính ngàm M-mount vào máy ảnh cần khai báo thông tin trong mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER, máy ảnh sẽ xử lý ảnh chụp để đảm bảo chất lượng, đồng thời sửa các hiệu ứng kỹ thuật.

Khai Báo Tiêu Cự Ống Kính

Chỉnh Sửa Hiện Tượng Biến DạngChọn STRONG (mạnh), MEDIUM (trung bình), hoặc WEAK (yếu) để chỉnh sửa hai loại biến dạng BARREL (lồi) hoặc PINCUSHION (lõm).

R Để xác định mức độ chỉnh sửa biến dạng, thực hiện việc điều chỉnh biến dạng dựa theo ảnh chụp trang giấy có họa đồ hoặc một đối tượng có các đường kẻ ngang dọc lặp lại như các cửa sổ trong toà nhà cao tầng.

Page 102: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

84

Sử Dụng Ngàm Chuyển Đổi

NEXT SET

Điều Chỉnh Sắc TháiMáy ảnh cho phép điều chỉnh sắc thái giữa phần trung tâm và các cạnh của khung hình. Có thể điều chỉnh theo từng góc riêng lẻ .

Để điều chỉnh sắc thái, làm theo các bước sau:

1 oay ng nh au ch n góc c n ch nh màu. Góc được chọn sẽ có biểu tượng hình tam giác bên cạnh.

2 ng c c h n u ch nh c thái cho đến khi không còn sự khác

biệt giữa góc khung hình đã chọn và vùng trung tâm. Ấn phím mũi tên phải/trái để thay đổi màu trên trục đỏ - xanh, hoặc ấn phím mũi tên lên/xuống thay đổi trên trục vàng – xanh. Có 19 vị trí có thể điều chỉnh trên mỗi trục.

R c nh ức c n a h c h n u ch nh sắc thái dựa trên ảnh chụp bầu trời xanh hay trang giấy xám.

■ Điều Chỉnh Độ Sáng Ngoại Vi Ống Kính

R Để xác định mức độ cần sửa, thực hiện việc điều chỉnh chức năng này dựa trên ảnh chụp bầu trời xanh hay trang giấy xám.

h n g n Thiết lập giá trị dương để tăng độ sáng, trong khi giá trị âm để giảm độ sáng phần ngoại vi. Thiết lập giá trị dươngcho các ống kính cũ và giá trị âm nếu muốn tạo hiệu ứng ảnh chụp bằng ống kính cổ điển hoặc máy ảnh lỗ kim.

Page 103: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

85

hn

ng Ch

nh

nh

1

Chức Năng Hỗ Trợ Làm Sách ẢnhChức năng tạo một sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích.

ạo ách nh

• SELECT FROM ALL: hiển thị tất cả ảnh đang có.

• SELECT BY IMAGE SEARCH: hiển thị ảnh theo điều kiện tìm kiếm.

R Chức năng này không chọn ảnh hoặc phim có kích thước a hoặc nhỏ hơn để làm sách ảnh.

2 uy c c nh h n h n àn h nh à ng c c h n n u ng ch n

nh ho c ch n u n ch n nh ang à a n h n u ng h

hoàn thành, ấn nút MENU/OK để thoát.

R c nh nh u n ư c ch n à ảnh bìa. Nếu muốn chọn ảnh khác, ấn phím mũi tên xuống ngay tại ảnh đang hiển thị để chọn lại ảnh bìa.

3 h n c à n nút MENU/OK (để chọn tất cả ảnh hoặc những ảnh phù hợp với điều kiện tìm kiếm cho sách ảnh, chọn mục SELECT ALL) . Sách ảnh mới tạo sẽ được đưa vào danh sách trong menu hỗ trợ làm sách ảnh.

Q Sách có thể chứa tối đa 300 ảnh.Q Sách sẽ bị xóa tự động nếu không chứa ảnh.

Thiết lập cho mục C

P à ch n ong c c chức n ng au

Page 104: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

86

Chức Năng Hỗ Trợ Làm Sách Ảnh

em ách nhChọn một sách ảnh trong menu hỗ trợ làm sách ảnh và ấn nút MENU/OK để tiến hành xem. Dùng các phím mũi tên phải hoặc trái để lật qua lại từng trang ảnh.

h t à a á h nhTrong chế độ xem sách ảnh, ấn nút MENU/OK để hiển thị các chức năng sau, chọn một mục muốn thực hiện và làm theo hướng dẫn trên màn hình.• EDIT: chỉnh sửa sách ảnh như mô tả trong phần

tạo sách ảnh (P85).

• ERASE: xóa sách ảnh.

Sách ẢnhSách ảnh có thể chép vào máy tính bằng phần mềm MyFinePix Studio kèm theo máy ảnh (P 123).

Page 105: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

87

h

ng nu

Sử dụng menu này để thiết lập những cài đặt thích ứng với các điều kiện chụp ảnh khác nhau. Các cài đặt được sử dụng thường xuyên có thể lưu trong menu riêng (“my menu”).

Sử Dụng Menu Chụp Ảnh1 Ấn nút MENU/OK trong menu chụp ảnh để

hiển thị hệ thống menu.

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

2 Ấn phím mũi tên trái để di chuyển con trỏ đến thẻ của menu hiện tại.

Thẻ

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

3 c con trỏ đến thẻ (H, G, A, F, B, hay E) có các mục cần chọn.

4 Ấn phím mũi tên phải để đặt con trỏ trong menu.

5 Ấn phím mũi tên lên/xuống để dichuyển con trỏ đến c c cần chọn.

6 Ấn phím mũi tên phải để xem cáclựa chọn

7 Ấn phím mũi tên lên/xuống để dichuyển con trỏ đến mục cần chọn.

8 Ấn nút MENU/OK để chọn.

9 Ấn nút DISP/BACK để trở về hiển thịchụp ảnh.

R Sử dụng vòng lệnh trước để c e từng trang e .

h ng nuSử Dụng Menu: Chụp Ảnh

Page 106: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

88

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

HC C N NĐể thay đổi cài đặt chụp ảnh liên quan đến chất lượng ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp và chọn thẻ H (IMAGE QUALITY SETTING) (P 87).

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

IMAGE SIZE - KÍCH THƯỚC ẢNHCài đặt kích thước và tỉ lệ khung hình cho ảnh chụp.

O 3 : 2 6000 × 4000 Q 3 : 2 3008 × 2000O 16 : 9 6000 × 3376 Q 16 : 9 3008 × 1688O 1 : 1 4000 × 4000 Q 1 : 1 2000 × 2000P 3 : 2 4240 × 2832P 16 : 9 4240 × 2384P 1 : 1 2832 × 2832

RAW RECCORDING - LƯU ẢNH ĐỊNH DẠNG RAWChọn nén ảnh RAW.

UNCOMPRESSED Không thể nén ảnh định dạng RAW.

LOSSLESS COMPRESSED ịnh dạng RAW thuật giải a c kích thước nhưng không mất thông tin. Ảnh có thể xem trên phần mềm RAW FILE CONVERTER (P 123) hay các ứng dụng tương th c ác

Tỉ Lệ Khung HìnhẢnh có tỉ lệ 3:2 giống như khung hình của phim 35 mm, trong khi tỉ lệ ảnh 16:9 phù hợp khi hiển thị hình ảnh trên màn hình TV độ phân giải cao (HD). Ảnh vuông có tỉ lệ khung hình 1:1.

Lựa Chọn Kích Thước ẢnhLựa ChọnKích Thước Ảnh

Kích Thước Ảnh: không thay đổi khi tắt máy ảnh hoặc trong các chế độ chụp khác nhau.

T IMAGE QUALITY - CHẤT LƯỢNG ẢNHChọn định dạng ảnh và tỷ lệ nén. Chọn FINE hoặc NORMAL để lưu ảnh định dạng JPEG, chọn RAW để lưu ảnh định dạng RAW. Chọn FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW khi muốn lưu cả hai định dạng JPEG và RAW. FINE và FINE+RAW dùng tỷ lệ nén JPEG thấp để tăng chất lượng ảnh JPEG. NORMAL và NORMAL+RAW dùng tỉ lệ nén JPEG cao để giảm kích thước ảnh và tăng khả năng lưu trữ.

Lựa Chọn Mô Tả

Page 107: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

89

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

FILM SIMULATION - MÔ PHỎNG HIỆU ỨNG PHIMMô phỏng hiệu ứng nhiều loại phim khác nhau (P 60).

GRAIN EFFECT - HIỆU ỨNG NHIỄU HẠT Tạo hiệu ứng nhiễu hạt phim.

DYNAMIC RANGE - PHẠM VI TƯƠNG PHẢNKiểm soát độ tương phản. Chọn giá trị thấp để tăng độ tương phản khi chụp trong nhà hoặc ngoài trời nhiều mây. Chọn giá trị cao để tăng chi tiết trong vùng sáng và vùng tối khi chụp trong bối cảnh có độ tương phản cao. Giá trị cao được khuyên dùng khi chụp những nơi có ánh sáng mặt trời và bóng râm tối. Hoặc cho các trường hợp chủ thể tương phản cao như ánh mặt trời phản chiếu trên mặt nước, lá vàng ngược sáng, ảnh chân dung trên nền trời xanh biếc hoặc các đối tượng hay con người mặc đồ trắng. Lưu ý khi chỉnh phạm vi tương phản cao, ảnh có thể bị nhiễu hạt.

WHITE BALANCE - CÂN BẰNG TRẮNGChỉnh màu sắc thích hợp với nguồn sáng của môi trường chụp (P 61).

HIGHLIGHT TONE - ĐIỀU CHỈNH TÔNG SÁNGĐiều chỉnh tông sáng.

SHADOW TONE - ĐIỀU CHỈNH TÔNG TỐIĐiều chỉnh tông tối.

COLOR - ĐI U CHỈNH MẬT ĐỘ MÀU Điều chỉnh mật độ màu.

SHARPNESS - ĐỘ SẮC NÉTĐiều chỉnh mức độ sắc nét hoặc làm dịu bờ viền ảnh.

NOISE REDUCTION - GIẢM NHIỄUChức năng giảm nhiễu ảnh khi chụp ảnh ở độ nhạy sáng cao.

Phạm vi tương phảnW200% chỉ cài đặt được khi ISO bằng hoặc lớn hơn ISO 400 và X 400% khi ISO lớn hơn hoặc bằng ISO 800.

R

R

Khi cài chế độ phạm vi tương phản tự động AUTO, máy ảnh sẽ thiết lập giá trị V 100% hay W 200% tùy vào chủ thể và điều kiện chụp. Ấn nửa hành trình nút chụp để tốc độ màn trập và độ mở ống kính hiển thị trên màn hình.

Page 108: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

90

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

LONG EXPOSURE NR - GIẢM NHIỄU KHI CHỤP TỐC ĐỘ MÀN TRẬP CHẬMKhi c ON tính năng này hiện tượng nhiễu sẽ giảm xuống khi chụp tốc độ màn trập chậm (P 71).

LENS MODULATION OPTIMIZER - TỐI ƯU HÓA ĐIỀU BIẾN ỐNG KÍNHKhi c ON, ảnh sẽ được cải thiện bằng cách điều chỉnh độ nhiễu xạ và hạn chế suy giảm độ nét ở ngoại vi.

COLOR SPACE - KHÔNG GIAN MÀUChọn gam màu có thể thiết lập để tái tạo màu cho bức ảnh.

sRGBAdobe RGB

IXEL MAPPING Sử dụng chức năng này khi nhìn thấy điểm sáng trong ảnh.

1 Ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp và chọn thẻ H IMAGE QUALITY SETTING (P 87).

2 Đ ặt con trỏ chuột ở mục PIXEL MAPPING và ấn nút MENU/OK để áp dụng chức năng này.

Q Không đảm bảo kết quả như ý.Q Đ ảm bảo pin đã sạc đầy trước khi thực hiện áp dụng chức năng này.Q Không thể sử dụng chức năng này khi nhiệt độ máy ảnh tăng lên.Q Quá trình thực hiện có thể kéo dài trong vài giây.

SELECT CUSTOM SETTING - THIẾT LẬP RIÊNGMở lại các thiết lập riêng đã lưu bằng chức năng EDIT/SAVE CUSTOM SETTING.

EDIT/SAVE CUSTOM SETTING - CẬP NHẬT/LƯU THIẾT LẬP RIÊNGCập nhật và lưu các thiết lập riêng (P 82).

Lựa chọn Mô tảKhuyên dùng cho hầu hết các tình huống.Chỉ dành để in ảnh thương mại.

Page 109: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

91

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

G G G Để thay đổi cài đặt lấy nét, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ G (AF/MF SETTING) (P 87).

EXIT

AF/MF SETTING

AF MODENUMBER OF THE FOCUS POINTSPRE-AFAF ILLUMINATORFACE/EYE DETECTION SETTINGAF+MFMF ASSIST

FOCUS AREA

FOCUS AREA - KHU VỰC L Y NÉTChọn vùng lấy nét (P 68). Chọn vùng lấy nét có thể dùng để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy nét bằng tay và phóng to vùng lấy nét.

AF MODE - CHẾ ĐỘ LẤY NÉT TỰ ĐỘNGChọn chế độ lấy nét tự động cho chế độ lấy nét S và C (P 66).

NUMBER OF THE FOCUS POINTS - SỐ KHUNG LẤY NÉTà điểm lấy nét có h ch n ong chế độ ch n y n h u ch nh nét bằng tay. Hoặc ong ch y n ng h o .

77 POINTS (7 × 11) Chọn từ 77 điểm lấy nét được sắp xếp theo mảng 7 x11.273 POINTS (13 × 21) Chọn từ 273 điểm lấy nét được sắp xếp theo mảng 13 x 21.

PRE-AF - CHỨC NĂNG LẤY NÉT TRƯỚCNếu bật ON chức năng này, máy ảnh sẽ liên tục thay đổi việc lấy nét ngay cả khi chỉ ấn nửa hành trình nút chụp. Lưu ý chức năng này sẽ làm hao pin.

AF ILLUMINATOR - ĐÈN HỖ TRỢ LẤY NÉT TỰ ĐỘNGKhi bật tính năng này ON, đèn hỗ trợ lấy nét bật sáng để trợ giúp chức năng lấy nét tự động.

Q Đôi khi chức năng lấy nét của máy ảnh không thực hiện thành công khi dùng đèn hỗ trợ lấy nét. Nếu không thể lấy nét khi chụp cận cảnh, di chuyển ra xa hơn.Q Tránh chiếu đèn hỗ trợ lấy nét trực tiếp vào mắt.

Lựa chọn Mô tả

Page 110: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

92

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

FACE/EYE DETECTION SETTING - CÀI ĐẶT NHẬN DẠNG GƯƠNG MẶT/MẮTChức năng nhận dạng gương mặt đồng thời lấy nét và đặt mức lộ sáng cho mắt của chủ đề dù mắt ở vị trí nào trong khung hình, ngăn máy ảnh khỏi lấy nét hậu cảnh khi chụp chân dung một nhóm người. Sử dụng chức năng này khi muốn làm nổi bật chân dung của chủ đề. Máy có thể nhận dạng gương mặt ngay cả khi đặt máy nằm ngang hay xoay thẳng đứng, khung xanh lục sẽ hiển thị khi nhận dạng thành công. Nếu có nhiều gương mặt trong khung nh, máy sẽ tự động chọn gương mặt gần vùng trung tâm nhất; những gương mặt khác sẽ có khung trắng hiển thị xung quanh. Người dùng có thể chọn nhận dạng và lấy nét đôi mắt khi bật chế độ nhận dạng thông minh gương mặt. Chọn một trong những cài đặt sau đây:

FACE ON/EYE OFF Chỉ nhận dạng gương mặt.FACE ON/EYE AUTO Máy ảnh tự động nhận dạng mắt sau khi đã nhận dạng được gương mặt.FACE ON/RIGHT EYE PRIORITY Máy ảnh sẽ lấy nét mắt phải của chủ đề sau khi đã nhận dạng được gương mặt.FACE ON/LEFT EYE PRIORITY Máy ảnh sẽ lấy nét mắt trái của chủ đề sau khi đã nhận dạng được gương mặt.FACE OFF/EYE OFF Tắt ưu tiên nhận dạng gương mặt và mắt.

R á c c c a c c e c vật thể khác. Khi đó, máy ảnh sẽ lấy nét gương mặt.

Q Trong một số chế độ, máy ảnh sẽ đặt mức lộ sáng cho toàn bộ khung hình thay vì gương mặt của chủ đề.Q Nếu chủ đề di chuyển khi ấn nút chụp, gương mặt có thể không nằm trong khu vực lấy nét (vùng ảnh nằm trong

khung mà xanh lục) khi chụp ảnh.

Lựa chọn Mô tả

Page 111: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

93

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

AF+MF

MF ASSIST - HỖ TRỢ LẤY NÉT TAYThiết lập chức năng hỗ trợ lấy nét bằng tay (P 65).

Lựa chọn Mô tảSTANDARD Hiển thị hình ảnh bình thường (chức năng hiển thị bờ viền rõ nét và cửa sổ chia vùng không hoạt động).

DIGITAL SPLIT IMAGE Hiển thị cửa sổ chia vùng trắng đen (MONOCHROME) hoặc có màu (COLOR).FOCUS PEAK HIGHLIGHT Hiển thị tương phản bờ viền rõ nét. Chọn màu hiển thị và mức độ nổi bật.

FOCUS CHECK - KIỂM TRA ĐỘ NÉTNếu bật ON tính năng này, máy ảnh sẽ tự động phóng to ảnh để kiểm tra độ nét của ảnh khi xoay vòng lấy nét ở chế độ lấy nét bằng tay (P 64).

INTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA - CHỨC NĂNG ĐO SÁNG TẠI ĐIỂM LẤY NÉTCó thể thiết lập ON để máy ảnh đo sáng tại khung lấy nét hiện tại, chọn SINGLE POINT trong mục AF MODE (P 66) và thiết lập SPOT trong phần PHOTOMETRY (P 59).

INSTANT AF SETTING - CÀI ĐẶT LẤY NÉT NHANHThiết lập chức năng lấy nét nhanh bằng cách ấn nút AF-L trong chế độ lấy nét (P 63).

Nếu c ON trong chế độ lấy nét một lần S , chức năng lấy nét có thể điều chỉnh bằng tay bằng cách xoay vòng lấy nét khi ấn nửa hành trình nút chụp. Máy hỗ trợ hiển thị hình ảnh bình thường và hiển thị tương phản bờ viền rõ nét. Ống kính có thước báo khoảng cách lấy nét c c qua chế độ lấy nét bằng tay (MF) trước khi sử dụng. Cài đặt MF sẽ ngừng chỉ báo khoảng cách lấy nét. Xoay vòng lấy nét đến khoảng giữa thước báo khoảng cách lấy nét, c c

có thể không c được nếu vòng này đang ở vị trí vô cực hay ở khoảng cách lấy nét ngắn nhất.

Phóng Lớn Vùng Ảnh Lấy Nét (AF+MF Focus Zoom)Khi thiết lập cho mục G AF/MF SETTING  > FOCUS CHECK và dùng chức năng lấy nét theo điểm

trong chế độ lấy nét tự động AF MODE, máy ảnh sẽ phóng lớn vùng ảnh nằm ngay điểm lấy nét. Chức năng này không khả d ng trong chế độ lấy nét theo vùng hay lấy nét vùng mở rộng/truy đuổi

Tỷ lệ phóng đại có thể cài đặt bằng cách xoay vòng lệnh sau từ 2.5x-6x.

Page 112: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

94

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

DEPTH-OF-FIELD SCALE c M M B á á c c a e a c

c c B a e ca á a c a

RELEASE/FOCUS PRIORITY - THIẾT LẬP ƯU TIÊN CHỤP ẢNH HAY LẤY NÉTThiết lập ưu tiên chụp ảnh AF-S hay lấy nét AF-C.

Lựa chọn Mô tảRELEASE c c á c nét . Có thể chụp ảnh không nét.FOCUS ấy nét c c c . Chỉ có thể chụp khi c lấy nét.

BẬT TẮT

Khung lấy nét

hung l y n t ph vi v cực

hung l y n t ph vi c

CORRECTED AF FRAM Khi thiết lập cho mục này, sẽ có một khung lấy nét thứ hai c phạm vi lấy nét 50 cm (1.6 ft), được thêm vào bên trong màn hình trong khung ngắm quang học. Khung lấy nét nào được dùng để lấy nét sẽ hiển thị màu xanh khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Page 113: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

95

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

A Để thay đổi cài đặt chụp ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ A (SHOOTING SETTING) (P 87).

EXIT

SHOOTING SETTING

INTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEIS MODEISO AUTO SETTINGMOUNT ADAPTOR SETTING

SELF-TIMER

SELF-TIMER - CHỤP HẸN GIỜChụp ảnh với chức năng chụp hẹn giờ (P 73).

INTERVAL TIMER SHOOTING - CHỨC NĂNG CHỤP ĐỊNH KỲThiết lập cài đặt cho chức năng chụp ảnh định kỳ (P 74).

FILM SIMULATION BKT - BÙ TRỪ TỰ ĐỘNG HIỆU ỨNG PHIMChọn loại phim cho chức năng bù trừ tự động hiệu ứng phim (P 54, 60).

PHOTOMETRY -PHƯƠNG THỨC ĐO SÁNGChọn phương thức đo sáng, khi tắt chế độ nhận dạng gương mặt (P 59).

Page 114: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

96

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

SHUTTER TYPE - LOẠI MÀN TRẬPMáy ảnh cho phép thay đổi loại màn trập. Màn trập điện tử giúp máy ảnh không phát ra tiếng ồn khi chụp.

t MECHANICAL SHUTTERs ELECTRONIC SHUTTERt MECHANICAL + s ELECTRONIC

IS MODE - CHỨC NĂNG GIẢM RUNGChọn các chức năng giảm rung. Các lựa chọn này chỉ có khi sử dụng ống kính có chức năng giảm rung quang học.

l CONTINUOUS Đã bật tính năng giảm rung.m SHOOTING ONLY Chức năng gi m rung chỉ hoạt động khi ấn nửa hành trình hay ấn hết nút chụp xuống.OFF Thiết lập này sẽ tắt chức năng giảm rung; biểu tượng x iển thị trên màn hình (P 8, 10). Áp

dụng khi dùng với chân máy.

Chọn Lựa Mô TảSử dụng màn trập cơ khí.Sử dụng màn trập điện tử.Máy ảnh tự chọn loại màn trập tuỳ theo điều kiện chụp ảnh.

R o àn nào ang cà h ng chức n ng ch nh ng h ng o on ano a a c nh n àn c h được sử dụng. Khi dùng màn trập điện tử, tốc độ màn trập sẽ bị giới hạn ở mức từ 1 32,000–1giây

và độ nhạy sáng chỉ cho phép trong mức ISO 12800–200, khi đó chức năng giảm nhiễu chụp tốc độ chậm sẽ không hoạt động. Trong chế độ chụp liên tục, khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng sẽ dựa vào bức ảnh đầu tiên.

Q n ư ng n ng có h nh n h y h ch ư ng chuy n ng àn n ho c h n ư ng ư ng à ng dãy ngang xuất hiện trên ảnh khi chụp dưới nguồn sáng đèn neon hay nguồn sáng nhấp nháy

hoặc không ổn định. Khi dùng chế độ màn trập yên lặng, nên tôn trọng quyền riêng tư và cần có sự đồng ý của người được chụp.

Nếu một trong hai loại màn trập sau s ELECTRONIC SHUTTER hay t MECHANICAL + s ELECTRONIC được thiết lập, tốc độ màn trập có thể thiết lập nhanh hơn mức 1/ 4000 giây, bằng cách xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí 8000, sau đó xoay tiếp vòng lệnh trước để thiết lập ở mức cao hơn.

Chọn Lựa Mô Tả

R

Page 115: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

97

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

ISO AUTO SETTING - THIẾT LẬP ISO TỰ ĐỘNGChọn độ nhạy sáng cơ bản hay mức tối đa. Có thể cài đặt giới hạn thấp nhất cho tốc độ màn trập để kiểm soát độ nhạy sáng ISO tự động, bằng cách xoay vòng chỉnh ISO đến vị trí . Mức ISO tại vị trí , , và đều có thể chỉ định riêng.

DEFAULT SENSITIVITY 200MAX. SENSITIVITY 800 (AUTO1)/1600 (AUTO2)/3200 (AUTO3)MIN. SHUTTER SPEED 1/60

MOUNT ADAPTOR SETTING - CÀI ĐẶT NGÀM CHUYỂN ĐỔIĐể điều chỉnh cài đặt cho ống kính ngàm M vào mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER (P 83).

WIRELESS COMMUNICATION - GIAO TIẾP MẠNG KHÔNG DÂYKết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua mạng không dây (P 122).

R Xem thêm thông tin ịa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

Chọn Lựa Mặc định

Máy ảnh sẽ tự động thay đổi độ nhạy sáng giữa giá trị mặc định và giá trị tối đa cho phép; máy ảnh chỉ tăng độ nhạy

sáng lên khi tốc độ màn trập xuống thấp hơn tốc độ tối thiểu được thiết lập trong mục MIN. SHUTTER SPEED.

Nếu giá trị mặc định của độ nhạy sáng được thiết lập trong mục DEFAULT SENSITIVITY cao hơn giá trị tối đa (MAX. SENSITIVITY), hệ thống sẽ sửa lại giá trị mặc định bằng với giá trị tối đa.

R

Sau khi đã tăng độ nhạy sáng lên bằng giá trị cao nhất MIN. SHUTTER SPEED, nếu ảnh vẫn bị thiếu sáng, máy ảnh có thể chọn một tốc độ màn trập chậm hơn tốc độ tối thiểu đã thiết lập trong mục (MAX. SENSITIVITY)

R

Page 116: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

98

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

F Để thay đổi cài đặt liên quan đến đèn flash, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ F (FLASH SETTING) (P 87).

EXIT

FLASH SETTING

FLASH COMPENSATIONRED EYE REMOVAL

FLASH MODE

FLASH MODE - CHẾ ĐỘ ĐÈN FLASH Chọn chế độ phát sáng đèn flash ( P 78).

FLASH COMPENSATION - BÙ TRỪ SÁNG ĐÈN FLASHĐiều chỉnh độ sáng đèn flash. Lưu ý, kết quả c c như mong muốn tùy vào điều kiện chụp và khoảng cách của chủ đề.

RED EYE REMOVAL - CHỨC NĂNG GIẢM MẮT ĐỎ Chọn ON để bật chức năng giảm mắt đỏ khi chụp với đèn flash.

R Chức năng giảm mắt đỏ chỉ hoạt động khi bật chức năng nhận dạng gương mặt. R Chức năng giảm mắt đỏ không hoạt động với ảnh định dạng RAW.

Page 117: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

99

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

B C C C N N Để thay đổi cài đặt quay phim, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ B (MOVIE SETTING) (P 87).

EXIT

MOVIE SETTING

MIC LEVEL ADJUSTMENTMIC/REMOTE RELEASE

MOVIE MODE

MOVIE MODE - CHẾ ĐỘ QUAY PHIMChọn kích thước khung hình và tốc độ "fps" số khung hình/giây để quay phim.• i 1080/60 P: 1920 × 1080 (60 fps)• i 1080/50 P: 1920 × 1080 (50 fps)• i 1080/30 P: 1920 × 1080 (30 fps)• i 1080/25 P: 1920 × 1080 (25 fps)• i 1080/24 P: 1920 × 1080 (24 fps)

• h 720/60 P: 1280 × 720 (60 fps)• h 720/50 P: 1280 × 720 (50 fps)• h 720/30 P: 1280 × 720 (30 fps)• h 720/25 P: 1280 × 720 (25 fps)• h 720/24 P: 1280 × 720 (24 fps)

MIC LEVEL ADJUSTMENT - ĐIỀU CHỈNH ÂM LƯỢNGĐiều chỉnh âm lượng khi quay phim.

MIC/REMOTE RELEASE - THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỪ XAKhai báo thiết bị đang nối với cổng Micro/điều khiển từ xa (P 45, 72)

Page 118: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

100

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

E G Để hiển thị menu đã được tùy chỉnh riêng bao gồm nhiều chức năng thường sử dụng, ấn nút MENU/OK khi ở màn hình hiển thị chụp ảnh và chọn nhãn E (MY MENU) (P 87).R Để cập nhật, chọn mục D USER SETTING> MY MENU SETTING (P118). R Nhãn E chỉ khả dụng khi MY MENU đã được thêm các mục ở bên trong. EXIT

SELF-TIMERINTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEIS MODEFACE/EYE DETECTION SETTINGISO AUTO SETTING

MY MENU

Page 119: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

101

h

ng nu

Menu xem ảnh dùng để thay đổi cài đặt xem ảnh.

ng nu nh1 MENU/OK c e

thị menu.

EXIT

RAW CONVERSIONERASECROPRESIZEPROTECTIMAGE ROTATERED EYE REMOVA

SWITCH SLOTPLAY BACK MENU

2 c con trỏ đến mục muốn chọn.

3 xem các lựa chọn .

4 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyểncon trỏ đến mục muốn chọn.

5 Ấn nút MENU/OK để chọn.

6 Ấn nút DISP/BACK để trở về chế độxem ảnh.

R Sử dụng vòng lệnh trước để duyệt qua từng trang menu.

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh

Page 120: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

102

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh

C Để vào các lựa chọn xem ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình hiển thị xem ảnh và chọn thẻ C (PLAY BACK MENU) (P 101).

EXIT

RAW CONVERSIONERASECROPRESIZEPROTECTIMAGE ROTATERED EYE REMOVA

SWITCH SLOTPLAY BACK MENU

SWITCH SLOT - CHUYỂN ĐỔI THẺ NHỚChọn khe thẻ muốn xem ảnh (P 39).

RAW CONVERSION - CHUYỂN ĐỔI ĐỊNH DẠNG ẢNH RAW Tạo ảnh JPEG từ ảnh định dạng RAW (P 81).

ERASE - XÓA ẢNH Xóa ảnh (P 43).

CROP - CẮT CÚP ẢNHChức năng tạo một ảnh được cắt cúp từ ảnh đang hiển thị.

2 Chọn C CROP trong menu xem ảnh.

3

R Khung cắt lớn sẽ tạo ra ảnh lớn. Ảnh mới sau khi cắt cúp cũng có tỉ lệ 3:2. Nếu kích thước ảnh sau khi cắt là a, thì nút

1 Chọn ảnh muốn thực hiện.

OK màu vàng sẽ hiển thị.

a á c c c c c c

4 Ấn nút MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận việc cắt cúp.

5 Ấn MENU/OK lần nữa để tạo ảnh mới từ ảnh vừa cắt cúp.

Page 121: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

103

h

ng nu

1 Chọn ảnh muốn thay đổi.

2 Chọn mục C RESIZE trong menu xem ảnh.

3 Chọn kích thước muốn thay đổi và ấn nút MENU/OK để hiển thị hội thoại xác nhận.

4 Ấn nút MENU/OK lần nữa để lưu ảnh sang tập tin mới với kích thước đã chọn ở trên.

• •

2 Chọn mục C IMAGE ROTATE trong menu xem ảnh.

3 Ấn phím mũi tên lên/xuống để xoay ảnh 90° theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại.

4 Ấn nút MENU/OK. Ảnh sẽ hiển thị theo đúng hướng xoay đã chọn khi xem trên máy ảnh.

R Không thể xoay một ảnh được đánh dấu bảo vệ. Gỡ thuộc tính bảo vệ trước khi xoay ảnh.R Ảnh chụp từ thiết bị khác có thể không xoay được. Ảnh đã xoay trên máy ảnh có thể hiển thị như cũ trên máy tính hay

thiết bị khác.R Bức ảnh chụp với chức năng tự động xoay ảnh được thiết lập trong mục D SCREEN SETTING  > AUTOROTATE PB

sẽ tự động hiển thị đúng hướng khi xem (P 111).

RESIZE - GIẢM KÍCH THƯỚC ẢNHChức năng giảm kích thước ảnh đang xem và lưu thành ảnh mới.

R Kích thước ảnh có thể chọn lựa sẽ thay đổi tùy vào kích thước thực tế của ảnh gốc.

Q Ảnh được bảo vệ vẫn bị mất khi định dạng thẻ nhớ (P 107).

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh

IMAGE ROTATE - XOAY ẢNH Chức năng xoay ảnh.

1 Hiển thị ảnh muốn xoay.

Ảnh được đặt thuộc tính bảo vệ sẽ tránh bị xóa do vô tình. Chọn một trong những cài đặt dưới đây và ấn nút MENU/OK.

FRAME: đặt thuộc tính bảo vệ cho ảnh được chọn. Ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh. Ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu thuộc tính bảo vệ. Ấn nút DISP/BACK để kết thúc. SET ALL: đặt thuộc tính bảo vệ cho tất cả các ảnh.RESET ALL: gỡ bỏ thuộc tính bảo vệ cho tất cả các ảnh.

Page 122: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

104

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh

2 Chọn mục C RED EYE REMOVAL trong menu xem ảnh.

COPY - SAO CHÉP ẢNHSao chép ảnh giữa hai thẻ nhớ.

1 Chọn C COPY trong menu xem ảnh.

2 Chọn một trong những c c sau và ấn phím mũi tên phải:• SLOT1 y SLOT2: sao chép ảnh từ thẻ nhớ hứ nh thẻ nhớ thứ hai.• SLOT2 y SLOT1: sao chép ảnh từ thẻ nhớ thứ hai sang thẻ hứ nh

3 Chọn một trong những lựa chọn sau và ấn nút MENU/OK:• FRAME: sao chép ảnh đã chọn. Ấn phím mũi tên trái/phải để xem ảnh và ấn nút MENU/OK để sao chép ảnh hiện tại.• ALL FRAMES: sao chép tất cả các ảnh.

R Sao chép ảnh sẽ dừng khi thư mục sao chép không còn dung lượng.

WIRELESS COMMUNICATION - GIAO TIẾP MẠNG KHÔNG DÂYKết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua mạng không dây (P 122).

R Xem thêm thông tin địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

RED EYE REMOVAL - CHỨC NĂNG GIẢM MẮT ĐỎThực hiện chức năng giảm mắt đỏ trên các ảnh chân dung. Máy ảnh sẽ phân tích, nếu phát hiện có hiện tượng mắt đỏ, ảnh sẽ được xử lý và lưu lại thành ảnh mới.

1 Chọn một ảnh muốn thực hiện.

3 Ấn nút MENU/OK.

R n ư ng có h h ng ư c o n u y nh h ng nh n ng gư ng ong nh u u có h h c nhau tùy vào bối cảnh. Chức năng giảm mắt đỏ có thể không hoạt động khi ảnh đã được xử lý giảm mắt đỏ trên

thiết bị h c ho c ức nh h ng ư c ch ng y nh ang ngR Thời gian để xử lý ảnh có thể khác nhau tùy vào số lượng gương mặt được nhận dạng. R Ảnh mới sau khi thực hiện chức năng giảm mắt đỏ RED EYE REMOVAL sẽ hiển thị kèm với biểu tượng e khi xem. R Chức năng giảm mắt đỏ không thực hiện trên ảnh RAW.

Page 123: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

105

h

ng nu

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh

PHOTOBOOK ASSIST - HỖ TRỢ LÀM SÁCH ẢNHTạo sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích (P 85).

3:216:9

16 : 9 3 : 2

SLIDE SHOW - TRÌNH CHIẾU ẢNHCó thể xem ảnh bằng chức năng trình chiếu tự động. Chọn hình thức trình chiếu và ấn nút MENU/OK để bắt đầu. Trong quá trình xem ảnh có thể ấn nút DISP/BACK bất kỳ khi nào để bật màn hình trợ giúp. Ấn nút MENU/OK để dừng lại.

R Máy ảnh sẽ không tự động tắt màn hình khi đang trình chiếu ảnh.

PC AUTO SAVE - TỰ ĐỘNG LƯU ẢNH TRÊN MÁY TÍNHKết nối mạng không dây để tải ảnh qua máy tính (P122).

R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

PRINT ORDER (DPOF) - LÔ ẢNH IN Chọn ảnh để in theo lô (P126).

instax PRINTER PRINT - IN ẢNH RA MÁY IN instaxIn ảnh ra máy in FUJIFILM instax qua mạng không dây (P 129).

DISP ASPECT - TỶ LỆ KHUNG HÌNHThiết lập cách hình ảnh hiển thị trên ti vi độ phân giải cao (HD) theo khung hình tỉ lệ 3:2 (lựa chọn này chỉ hoạt động khi kết nối qua cổng HDMI). Hoặc chọn tỷ lệ 16:9 để hiển thị ảnh đầy khung hình, tuy nhiên phần đầu và phần chân bị cắt bớt. Chọn tỷ lệ 3:2 để hiển thị ảnh đầy đủ, nhưng có một dải màu đen ở 2 bên.

Page 124: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

106

Xem và thay đổi cài đặt cơ bản.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp để hiển menu.

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

2 n phím mũi tên trái để chuyển con trỏ đến nhãn của menu hiện tại.

EXIT

USER SETTINGSOUND SETTINGSCREEN SETTINGBUTTON/DIAL SETTINGPOWER MANAGEMENTSAVE DATA SETTINGCONNECTION SETTING

SET UP

Nhãn

3 Ấn phím mũi tên xuống để di chuyểncon trỏ đến nhãn D (SET UP) .

4 Ấn phím mũi tên phải để hiển thịcác nhóm menu cài đặt

5 Ấn phím mũi tên lên/xuống để dichuyển con trỏ đến nhóm c

6 Ấn phím mũi tên phải để cácc trong nhóm c

7 Ấn phím mũi tên lên/xuống để dichuyển con trỏ ến c c muốn chọn.

8 Ấn phím mũi tên phải để vào xemcác c bên trong.

9 chuyển con trỏ đến mục muốn chọn.

10 Ấn nút MENU/OK để chọn.

11 Ấn nút DISP/BACK để trở về màn hìnhchụp ảnh.

R Sử dụng vòng lệnh trước để cu n ng trang menu.

Menu Cài Đặt

ử Dụng enu Cài Đặt

Page 125: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

107

h

ng nu

Menu Cài Đặt

D a h n ron en ài t Để vào cài đặt cơ bản, ấn nút MENU/OK trong màn hình xem ảnh và chọn nhn D (SET P) P (106).

EXIT

USER SETTINGSOUND SETTINGSCREEN SETTINGBUTTON/DIAL SETTINGPOWER MANAGEMENTSAVE DATA SETTINGCONNECTION SETTING

SET UP

■ D CÀI ĐẶT CỦA NGƯỜI DÙNG

1 Chọn mục D USER SETTING  > FORMAT trong menu cài đặt và ấn nút MENU/OK.

2 Chọn thẻ nhớ muốn định dạng và ấn nút MENU/OK.

3 Một hộp thoại xác nhận hiển thị trên màn hình. Để định dạng thẻ nhớ, chọn nút OK và ấn nút MENU/OK, để thoát hoặc ngừng chức năng định dạng, chọn mục CANCEL hoặc ấn nút DISP/BACK.

Q Tất cả dữ liệu bao gồm ảnh có gắn thuộc tính bảo vệ sẽ bị xoá khỏi thẻ nhớ. Bảo đảm các dữ liệu quan trọng đã được lưu trên máy tính hoặc lưu qua thiết bị lưu trữ.

Q Không được mở nắp khoang chứa pin trong quá trình định dạng thẻ nhớ.

R Có thể vào menu định dạng thẻ nhớ bằng cách ấn vào đầu vòng lệnh sau khi đang ấn và giữ nút b.

FORMAT CARD IN SLOT 1, OK?

OKCANCEL

ERASE ALL DATA

FORMAT

FORMAT - ĐỊNH DẠNG THẺ NHỚ Để định dạng thẻ nhớ:

DATE/TIME - NGÀY GIỜCài đặt ngày giờ cho máy ảnh (P 26,27).

Page 126: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

108

Menu Cài Đặt

MY MENU SETING Cập nhật nu ng “ y nu” (P 118).

• • •

TIME DIFFERENCE - CÀI ĐẶT MÚI GIỜChuyển nhanh giờ trên máy ảnh từ quốc gia cư ngụ sang giờ địa phương khi du lịch. Để chỉ định sự chênh lệch giữa giờ địa phương và giờ quốc gia cư ngụ:

1 Đánh dấu mục LOCAL và ấn nút MENU/OK.

2 Sử dụng phím mũi tên để chọn thời gian chênh lệch giữa giờ địa phương và giờ quốc gia cư ngụ. Ấn nút Menu/OK khihoàn tất cài đặt .

Để cài đặt đồng hồ máy ảnh sang giờ địa phương, đánh dấu mục LOCAL và ấn nút MENU/OK. Để cài đặt múi giờ ở quốc gia cư ngụ, chọn mục HOME. Nếu mục LOCAL được chọn, biểu tượng , sẽ hiện lên trong 3 giây khi bật máy lên.

- CÀI ĐẶT NGÔN NGỮCài đặt ngôn ngữ giao tiếp trong máy ảnh.

RESET Thiết lập lại chức năng chụp ảnh hay những lựa chọn bên trong menu về giá trị mặc định ban đầu. Các chức năng sau đây không bị ảnh hưởng khi thiết lập lại như: thiết lập riêng chức năng cân bằng trắng, cập nhật/lưu thiết lập riêng trong mục K EDIT/SAVE CUSTOM SETTING, r WIRELESS SETTINGS, ngoài ra còn có chức năng F DATE/TIME và TIME DIFFERENCE.

1 Đánh đấu một mục muốn chọn và ấn phím mũi tên phải.

2 Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện ra, chuyển con trỏ đến nút OK và ấn nút MENU/OK.

SENSOR CLEANING - Làm sạch bụi trên cảm biến hình ảnh.

OK: làm sạch cảm biến hình ảnh ngay lập tức (P xi).WHEN SWITCHED ON: chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh sẽ kích hoạt ngay khi mở máy ảnh.WHEN SWITCHED OFF: chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh sẽ kích hoạt ngay trước khi tắt máy ảnh (chức năng này không hoạt động nếu tắt máy a ở chế độ xem ảnh).R Nếu bụi không thể hết bằng chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh, cần loại bỏ bằng tay (P 136).

Page 127: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

109

h

ng nu

Menu Cài Đặt

■ D CÀI ĐẶT ÂM THANHAF BEEP VOL. -ÂM LƯỢNG ÂM THANH LẤY NÉT TỰ ĐỘNGChọn mức âm lượng cho âm thanh phát ra khi máy ảnh tiến hành lấy nét (P 75). Chọn OFF để tắt âm thanh này.

SELF-TIMER BEEP VOL. - ÂM LƯỢNG ÂM THANH CHỤP HẸN GIỜChọn mức âm lượng cho âm thanh phát ra khi bật chức năng chụp hẹn giờ (P 73). Chọn OFF để tắt âm thanh này.

OPERATION VOL. - ÂM THANH VẬN HÀNH MÁYChỉnh âm lượng các hoạt động phát ra từ máy ảnh. Chọn mục e OFF (yên lặng) để tắt âm thanh.

SHUTER VOLUME - Chỉnh âm lượng âm thanh tiếng màn trập. e OFF (yên lặng) tắt âm thanh màn trập.

SHUTTER SOUND - MÔ PHỎNG TIẾNG MÀN TRẬP Chọn âm thanh ng màn trập.

PLAYBACK VOLUME - ÂM LƯỢNG KHI XEM PHIMChỉnh âm lượng khi xem phim.

Page 128: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

110

Menu Cài Đặt

■ D CÀI ĐẶT HIỂN THỊEVF BRIGHTNESS - ĐỘ SÁNG KHUNG NGẮM ĐIỆN TỬĐiều chỉnh độ sáng của khung ngắm điện tử, hoặc chọn AUTO để c .

EVF COLOR - MÀU SẮC KHUNG NGẮM ĐIỆN TỬĐiều chỉnh màu của khung ngắm điện tử.LCD BRIGHTNESS - ĐỘ SÁNG MÀN HÌNH LCDĐiều chỉnh độ sáng màn hình LCD.

LCD COLOR - MÀU SẮC MÀN HÌNH LCDĐiều chỉnh màu sắc màn hình LCD.

IMAGE DISP. - HIỂN THỊ HÌNH ẢNHChọn thời gian hiển thị ảnh trong bao lâu sau khi chụp xong. àu c có h h c ch o ức nh au c ng

à nh u h có h nh n h y h cà cao

CONTINUOUS

1.5 SEC0.5 SECOFF

EVF AUTOROTATE DISPLAYS - KHUNG NGẮM TỰ ĐỘNG XOAY CHIỀU HIỂN THỊThiết lập này cho phép các chỉ báo hiển thị trong khung ngắm đúng với chiều cầm máy ảnh (P 31). Bất kể cài đặt nào được chọn, chỉ báo trong màn hình vẫn hiển thị theo một hướng.

Chọn PREVIEW EXP./WB để xem trước độ sáng và cân bằng trắng trong ch độ (P 38), hoặc chọn PREVIEW WB để xem trước cân bằng trắng. Tắt (OFF) tính năng này khi dùng đèn flash hoặc trong những trường hợp độ sáng môi trường luôn thay đổi khi chụp.

Chọn Lựa Mô TảẢnh sẽ hiển thị cho đến khi bấm MENU/OK hoặc ấn nửa hành trình nút chụp. Đ ể phóng lớn vùng ảnh được lấy nét, ấn vào đầu vòng lệnh sau và ấn nút này lần nữa để trở về chế độ hiển thị toàn màn hình.

Ảnh hiển thị trong 1.5 giây (1.5 SEC) hoặc 0.5 giây (0.5 SEC). Muốn quay trở về chế độ chụp ảnh, ấn nửa hành trình nút chụp.

Không hiển thị ảnh sau khi chụp.

Page 129: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

111

h

ng nu

Menu Cài Đặt

Chọn ON để thấy được hiệu quả của chức năng mô phỏng hiệu ứng phim, cân bằng trắng và những cài đặt khác trên màn hình. Chọn OFF khi muốn hiển thị vùng tối ít tương phản hơn, bối cảnh ngược sáng hoặc để quan sát rõ hơn một đối tượng khó nhìn thấy.

FRAMING GUIDELINE - KHUNG LƯỚIThiết lập loại khung lưới hiển thị trong chế độ chụp ảnh.

F GRID 9 G GRID 24 H HD FRAMING

PP

Khung lưới dành cho bố cục 1/3 Khung lưới 6x4P

Khung lưới theo tỷ lệ màn hình D, hiển thị một đường thẳng ở phần đầu và một ở phần chân

AUTOROTATE PB - XOAY ẢNH TỰ ĐỘNG

FOCUS SCALE UNITS - ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG KHOẢNG CÁCH LẤY NÉT Thiết lập đơn vị đo lường hiển thị trong chỉ báo khoảng cách lấy nét (P 64).

DISP. CUSTOM SETTING - THIẾT LẬP RIÊNG MÀN HÌNH HIỂN THỊThiết lập riêng màn hình hiển thị (P 33).

R c á c c a ảnh có thể khác với ảnh thực tế. Tuy nhiên chức năng bộ lọc hiệu ứng và chế độ đơn sắc c e) hay đơn sắc tông nâu e a) vẫn hiển thị đúng theo cài đặt.

Thiết lập ON để ảnh tự động xoay đứng (hướng ảnh chân dung ) khi xem ảnh.

Page 130: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

112

Menu Cài Đặt

■ D CÀI ĐẶT CÁC NÚT BẤM VÀ VÒNG XOAYFOCUS LEVER SETTING

h n c c chức n ng ư c h c h c n u hư ng y n

LOCK (OFF) n u hư ng h ng h ng h ang ch nhPUSH n TO UNLOCK n ào c n u hư ng h n h c c y n à o c n này ch n y nON o c n u hư ng h n h c c y n à ch n y n

EDIT/SAVE QUICK MENU - CẬP NHẬT/LƯU MENU NHANHCài đặt và chọn các chức năng nằm trong menu cài đặt nhanh (P 49).

FUNCTION (Fn) SETTING - THIẾT LẬP VAI TRÒ NÚT CHỨC NĂNGChỉ định vai trò cho các nút chức năng (P 51).

COMMAND DIAL SETTING - THIẾT LẬP VAI TRÒ VÒNG LỆNHChỉ định vai trò cho vòng lệnh.

ISO DIAL SETTING (H) - THIẾT LẬP GIÁ TRỊ ISOVai trò thiết lập giá trị ISO được chỉ định cho vị trí H trên vòng chỉnh độ nhạy sáng ISO.

SHOOTING WITHOUT LENS - CHỤP ẢNH KHÔNG ỐNG KÍNH à cho h ho c h ng cho h h ch nh h ng có ng nh

FOCUS RING - VÒNG LẤY NÉTCài đặt hướng xoay của vòng chỉnh nét để tăng hoặc giảm khoảng cách lấy nét.

Chọn Lựa Mô Tả

Page 131: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

113

h

ng nu

Menu Cài Đặt

AE-L/AF-L BUTTON SETTING - HOÁN CHUYỂN CHỨC NĂNG NÚT AE-L VÀ AF-L

AE/AF-LOCK MODE - KHÓA SÁNG VÀ KHÓA NÉTNếu chọn tính năng AE & AF ON WHEN PRESSING, khi ấn nút AE-L hoặc AF-L sẽ kích hoạt chức năng khóa sáng hoặc/và khóa nét (P 76). Nếu chọn tính năng AE & AF ON/OFF SWITCH, khi nhấn nút AE-L hoặc AF-L chức năng khóa sáng hoặc/và chức năng khóa nét sẽ giữ nguyên cho đến khi các nút này được ấn lần nữa.

AF-LOCK MODE - CHẾ ĐỘ KHÓA NÉT Chỉ định vai trò cho n AF-L (P 76).

APERTURE SETTING - CÀI ĐẶT KHẨU ĐỘThiết lập cách điều chỉnh khẩu độ, trong trường hợp ống kính không có vòng chỉnh khẩu.• AUTO + o MANUAL: thiết lập này cho phép xoay vòng lệnh sau để điều chỉnh khẩu độ. Để chọn chế độ khẩu độ tự động A

(auto), xoay vượt qua khẩu độ nhỏ nhất.

• AUTO: thiết lập này khi muốn khẩu độ cài đặt tự động, áp dụng khi muốn cài đặt chế độ chụp theo chương trình P hoặcchế độ ưu tiên tốc độ màn trập S

Hoán chuyển chức năng của hai nút AF-L và AE-L.

MANUAL: thiết lập này cho phép xoay vòng lệnh để điều chỉnh khẩu độ; áp dụng khi muốn cài đặt chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập A hoặc chế độ tự thiết lập mức lộ sáng M.

Page 132: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

114

Menu Cài Đặt

■ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNGAUTO POWER OFF - TỰ ĐỘNG TẮT NGUỒN

Tốc độ lấy nét tự động Chất lượng hiển thị màn hình LCD/Khung ngắm

HIGH PERFORMANCE Nhanh Rất caoSTANDARD Nhanh CaoECONOMY Bình thường

R c a a các c á .

Thiết lập chức năng tự động tắt máy ảnh sau một thời gian không sử dụng. Pin hoạt động lâu hơn khi chỉnh thời gian ngắn. Khi không bật (OFF) chức năng này, máy ảnh chỉ tắt khi người dùng đóng nút nguồn. Lưu ý, trong một vài trường hợp máy tự động tắt dù để chế độ OFF.

POWER MANAGEMENT - QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG Thiết lập các chức năng quản lý năng lượng.

Bình thường

Bình thườngCao

ThấpMục chọn Thời gian sử dụng pin

Page 133: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

115

h

ng nu

Menu Cài Đặt

■ D CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG LƯU DỮ LIỆUFRAME NO. - SỐ HIỆU HÌNH ẢNH

Số hiệu hình ảnh

100-0001

CONTINUOUS

RENEW Số thứ tự tự động quay lại từ 0001 khi gắn thẻ nhớ mới hoặc khi định dạng lại thẻ nhớ hiện tại.

R Nếu số lượng ảnh vượt 999-9999 ảnh, máy sẽ không thể chụp được nữa (P 143).R Từ mục D USER SETTING  > RESET (P 108) sửa FRAME NO. thành CONTINUOUS để số hiệu tập tin không quay lại từ đầu. R Số thứ tự của ảnh chụp trên các máy ảnh khác nhau có thể không giống.

SAVE ORG IMAGE - LƯU ẢNH CHƯA QUA XỬ LÝThiết lập ON để lưu lại bức ảnh nguyên thuỷ chưa qua xử lý giảm mắt đỏ F FLASH SETTING  > RED EYE REMOVAL (P 98).

Ảnh chụp được lưu trong một tập tin hình ảnh. Tên tập tin ảnh bao gồm bốn chữ số. Tên tập tin mới tự động cộng 1 vào con số của tập tin sau cùng. Số hiệu tập tin sẽ hiển thị bên góc phải khi xem ảnh. Thiết lập mục FRAME NO. để kiểm soát tự động khi nào sẽ quay lại ảnh 0001 nếu gắn thẻ nhớ mới hoặc lúc định dạng lại thẻ nhớ. Mã số

thư mụcMã số tập

tin ảnh

Lựa chọn Mô tảSố thứ tự ảnh sẽ tăng dần theo số sau cùng hoặc cao hơn con số tập tin ảnh đầu tiên có sẵn. Chọn chế độ này để tránh ảnh bị trùng tên.

IT FILE NAME -SỬA TIẾP ĐẦU NGỮ TÊN TẬP TIN ẢNHSửa tiếp đầu ngữ tên tập tin ảnh. Ảnh dùng không gian màu sRGB mặc định sẽ có tiếp đầu ngữ 4 ký tự “DSCF”, hay nếu dùng không gian Adobe RGB, tiếp đầu ngữ sẽ có 3 ký tự“DSF”.

Page 134: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

116

Menu Cài Đặt

CARD SLOT SETTING (STILL IMAGE) - Chỉ định vai trò thẻ nhớ n h c hứ hai.

SEQUENTIAL TUẦN TỰ ử dụng thẻ nhớ thứ hai khi thẻ nhớ thứ nhất đã hết dung lượng.BACKUP DỰ PHÒNG nh được lưu hai lần, mỗi thẻ nhớ lưu 1 ảnh.

RAW / JPEGTHEO ĐỊNH DẠNG ối với SEQUENTIAL, khi chọn lưu ảnh RAW + FINE hoặc NORMAL + RAW ong mục H IMAGE QUALITY SETTING  > IMAGE QUALITY thì ảnh định dạng RAW sẽ được lưu trong thẻ nhớ thứ nhất và ảnh JPEG sẽ được lưu trong h nh hứ ha .

R a c c M ) đầu tiên ếu thiết lập SEQUENTIAL, phim sẽ lưu trong thẻ nhớ đầu tiên a a c thẻ nhớ thứ

ha

SWITCH SLOT (SEQUENTIAL) - Chọn thẻ nh u n ưu nh khi ch n chức n ng ưu u n SEQUENTIAL ong mục CARD SLOT SETTING (STILL IMAGE).

Lựa chọn Mô tả

Page 135: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

117

h

ng nu

Menu Cài Đặt

■ D CÀI ĐẶT KẾT NỐIXem thêm thông tin tại địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/wifi/

Điều chỉnh cài đặt để kết nối mạng không dây.

GENERAL SETTINGS

RESIZE IMAGE FOR SMARTPHONE H

PC AUTO SAVE SETTINGS

GEOTAGGING SET-UP - Xem dữ liệu vị trí chụp ảnh ư c từ điện thoại thông minh hoặc chọn nơi lưu dữ liệu hình ảnh.

GEOTAGGINGLOCATION INFO

instax PRINTER CONNECTION SETTING - CÀI ĐẶT KẾT NỐI VỚI MÁY IN INSTAXĐiều chỉnh cài đặt kết nối với máy in FUJIFILM instax (P 128).

Lựa chọn Mô tảCài đặt tên (NAME) để nhận dạng máy ảnh trên hệ thống mạng không dây (mặc định máy ảnh đã được đặt sẵn tên không trùng) hoặc chọn mục RESET WIRELESS SETTINGS để quay về cài đặt ban đầu của nhà sản xuất.

Chọn ON (cài đặt mặc định, áp dụng cho mọi tình huống) để đổi kích thước ảnh xuống còn H khi tải lên điện thoại, hoặc chọn OFF nếu muốn giữ nguyên kích thước ảnh khi truyền. Việc thay đổi kích thước chỉ áp dụng trên bản sao, ảnh gốc không bị thay đổi.

Chọn mục DELETE REGISTERED DESTINATION PC để loại bỏ thiết bị kết nối đã chọn, hoặc chọn mục DETAILS OF PREVIOUS CONNECTION để xem danh sách những máy tính đã kết nối với máy ảnh trước đó.

PC AUTO SAVE SETTING - CÀI ĐẶT TỰ ĐỘNG LƯU ẢNH TRÊN MÁY TÍNHCài đặt nơi để tải ảnh. Chọn mục SIMPLE SETUP để kết nối bằng phương thức WPS, hay MANUAL SETUP để cấu hình kết nối mạng bằng tay.

Chọn Lựa Mô TảChọn dữ liệu vị trí c điện thoại để nhúng vào trong các ảnh đã chụp.

Hiển thị dữ liệu vị trí chụp ảnh được cập nhật sau cùng khi kết nối với điện thoại.

Page 136: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

118

M y Menu”Chọn nhãn E (MY MENU) để hiển thị menu riêng ưu c c chức năng thường dùng (P 100).

C nh t nu1 Trong menu cài đặt nhãn D USER SETTING,

chọn mục MY MENU SETTING và ấn MENU/OK để hiển thị các lựa chọn sau (P 106).

MY MENU SETTING

MY MENU SETTINGRANK ITEMSREMOVE ITEMS

2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyểncon trỏ đến mục MY MENU SETTING và ấn nút MENU/OK. Các lựa chọn được đưa vào “my menu” hiển thị màu xanh dương.

R Lựa chọn đang có trong “my menu” sẽ được đánh dấu.

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

MY MENU SETTING

IMAGE SIZE

CANCELSELECT

3 Di chuyển con trỏ đến mục muốn chọn và ấn nút MENU/OK để đưa vào "my menu".

MY MENU SETTING

1 IMAGE SIZE

SAVEMOVE

4 Ấn nút MENU/OK để trở về àn h nh c nhật

5 Lặp lại các mục 3 và 4 đến khi đưa hết cácmục muốn chọn vào "my menu"

R “My menu” có thể lưu 16 mục.

Cập nhật “My Menu”Để sắp xếp hoặc xóa các mục, chọn RANK ITEMS hoặc REMOVE ITEMS bước 1.

Page 137: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

119

h

ng nu

Dưới đây là các giá trị mặc định của từng chức năng trong menu cài đặt và menu chụp ảnh . Để thiết lập về lại giá trị mặc định, vào menu cài đặt chọn mục D USER SETTING  > RESET (P 108).

H IMAGE QUALITY SETTINGIMAGE SIZE O 3 : 2IMAGE QUALITY FINERAW RECORDING UNCOMPRESSEDFILM SIMULATION PROVIA/STANDARDGRAIN EFFECT OFFDYNAMIC RANGE 100%WHITE BALANCE AUTOHIGHLIGHT TONE 0SHADOW TONE 0COLOR 0SHARPNESS 0NOISE REDUCTION 0LONG EXPOSURE NR ONLENS MODULATION OPTIMIZER ONCOLOR SPACE sRGBSELECT CUSTOM SETTING CUSTOM 1

G AF/MF SETTINGAF MODE SINGLE POINTNUMBER OF THE FOCUS POINTS 77 POINTS (7×11)PRE-AF OFFAF ILLUMINATOR ONFACE/EYE DETECTION SETTING FACE OFF/EYE OFFAF+MF OFFMF ASSIST STANDARDFOCUS CHECK OFFINTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA

ON

INSTANT AF SETTING AF-SRELEASE/FOCUS PRIORITY• AF-S PRIORITY SELECTION• AF-C PRIORITY SELECTION

RELEASERELEASE

CORRECTED AF FRAME OFF

Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất

Menu Chụp ẢnhMenu Giá Trị Mặc Định Menu Giá Trị Mặc Định

Page 138: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

120

Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất

G SHOOTING SETTINGSELF-TIMER OFFFILM SIMULATION BKT• FILM 1• FILM 2• FILM 3

PROVIA/STANDARDVelvia/VIVIDASTIA/SOFT

PHOTOMETRY MULTISHUTTER TYPE MECHANICAL SHUTTERIS MODE CONTINUOUSISO AUTO SETTING AUTO1MOUNT ADAPTOR SETTING• BRIGHT FRAME BRIGHTNESS• LENS REGISTRATION

0LENS 5 (50mm)

F FLASH SETTINGFLASH MODE AUTOFLASH COMPENSATION ±0RED EYE REMOVAL OFF

B MOVIE SETTINGMOVIE MODE i 1920/60PMIC LEVEL ADJUSTMENT 3MIC/REMOTE RELEASE MIC

■ Menu Cài Đặt

D USER SETTINGTIME DIFFERENCE HOMESENSOR CLEANING• WHEN SWITCHED ON• WHEN SWITCHED OFF

OFFON

D SOUND SETTINGAF BEEP VOL. c

SELF-TIMER BEEP VOL. c

OPERATION VOL. OFFSHUTTER VOLUME c

SHUTTER SOUND SOUND 1PLAYBACK VOLUME 7

D SCREEN SETTINGEVF BRIGHTNESS AUTOEVF COLOR 0LCD BRIGHTNESS 0LCD COLOR 0IMAGE DISP. OFFEVF AUTOROTATE DISPLAYS ONPREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE

PREVIEW EXP./WB

PREVIEW PIC. EFFECT ONFRAMING GUIDELINE GRID 9AUTOROTATE PB OFFFOCUS SCALE UNITS METERSDISP. CUSTOM SETTING ang

Menu Giá Trị Mặc Định

Menu Giá Trị Mặc Định

Page 139: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

121

h

ng nu

Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất

D BUTTON/DIAL SETTINGFOUCS LEVER SETTING ONEDIT/SAVE QUICK MENU ang FUNCTION (Fn) SETTING ang COMMAND DIAL SETTING Y S.S. X FISO DIAL SETTING 25600SHOOT WITHOUT LENS OFFFOCUS RING X CWAE-L/AF-L BUTTON SETTING AE-L/AF-L

AE/AF-LOCK MODE AE&AF ON WHEN PRESS-ING

AF-LOCK MODE AF LOCK ONLYAPERTURE SETTING AUTO + MANUAL

D POWER MANAGEMENTAUTO POWER OFF 2 MINPOWER MANAGEMENT STANDARD

D SAVE DATA SETTINGFRAME NO. CONTINUOUSSAVE ORG IMAGE OFFCARD SLOT SETTING(STILL IMAGE)

SEQUENTIAL

D CONNECTION SETTINGWIRELESS SETTINGS• RESIZE IMAGE FOR

SMARTPHONE HON

PC AUTO SAVE SETTING SIMPLE SETUPGEOTAGGING SET-UP• GEOTAGGING• LOCATION INFO

ONON

Menu Giá Trị Mặc Định Menu Giá Trị Mặc Định

Page 140: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

122

Truy cập mạng không dây và kết nối máy ảnh với máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Việc tải dữ liệu hoặc các thông tin khác, truy cập vào địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM Camera Remote” vào điện thoại thông minh để xem ảnh từ máy ảnh, tải ảnh được chọn, điều khiển máy ảnh từ xa, hoặc chép dữ liệu vị trí ảnh chụp vào máy ảnh. Để kết nối với điện thoại thông minh, ấn nút chức năng (Fn1) trong chế độ xem ảnh.

R Ngoài ra có thể thiết lập kết nối bằng cách vào A SHOOTING SETTING/C PLAY BACK MENU >

WIRELESS COM-MUNICATION (P 97, 104).

Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM PC AutoSave” và cấu hình máy tính là nơi nhận ảnh để chép từ máy ảnh. Có thể tải dữ liệu từ máy ảnh bằng cách vào mục C PLAY BACK MENU > PC AUTO SAVE (P 105) ấn và giữ nút chức năng (Fn1) trong chế độ xem ảnh.

C c t N

Truyền Dữ Liệu Không Dây

K t i Không D y Đi n hoại hông inh K t i Không D y áy nh

Page 141: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

123

Cc

t N

Xem Ảnh Trên Máy TínhĐọc thông tin dưới đây để biết cách chép ảnh lên máy tính.

n Dùng phần mềm MyFinePix Studio để chép ảnh vào máy tính, từ đó ảnh có thể được lưu trữ, để xem, hoặc tổ chức theo ý muốn hay được dùng để in. Phần mềm MyFinePix Studio có thể tải từ địa chỉ sau: http://fujifilm-dsc.com/mfs/

Sau khi tải thành công, nhấp đôi vào tập tin vừa tải (“MFPS_Setup.EXE”) và làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc cài đặt. Thực hiện tiếp phần kết nối trong mục “Kết Nối Với Máy Ảnh” (P 124) sau khi ứng dụng được cài đặt.

c nt hẢnh chụp có thể chép vào máy tính bằng cách dùng phần mềm Image Capture (có sẵn trên máy

nh) hoặc dùng các phần mềm khác. Thực hiện tiếp phần kết nối trong mục “Kết Nối Với Máy Ảnh” (P124).

Xem ảnh RAWĐể xem ảnh định dạng RAW trên máy tính, dùng phần mềm RAW FILE CONVERTER, có thể tải về từ địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/rfc/

Page 142: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

124

Xem Ảnh Trên Máy Tính

R Hệ điều hành Windows có thể cần đĩa cài CD trong lần sử dụng phần mềm đầu tiên.

Q Mất nguồn điện trong khi chuyển dữ liệu có thể dẫn đến hình ảnh bị mất hoặc làm hư thẻ nhớ. Nên dùng pin mới hoặc pin đã sạc đầy trước khi kết nối máy ảnh.

K t i i áy nh 1 Gắn vào máy ảnh thẻ nhớ có chứa ảnh muốn chép vào máy tính.

2 Tắt máy ảnh và cắm dây cáp USB (có thể dùng cáp của hãng khác) như hình minh họa. Bảo đảm đầu cáp được ấn hết vào trong. Khi nối máy ảnh trực tiếp với máy tính, không dùng bộ chia USB hoặc cổng USB của bàn phím.

Q Để chuyển dữ liệu ổn định, dây nối USB tốt nhất không được dài hơn 0.6m.

3 Bật nguồn máy ảnh

4 Tải ảnh bằng cách dùng phần mềm MyFinePix Sutido hay phần mềm khác có trong hệ điềuhành máy tính.

Để biết cách dùng phần mềm được cung cấp, mở phần mềm và chọn những thông tin cần biết trong menu Help.

Page 143: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

125

Cc

t N

Xem Ảnh Trên Máy Tính

Nếu thẻ nhớ chứa quá nhiều ảnh, máy ảnh cần một thời gian để đọc trước khi thực thi. Hoặc có thể không truyền dữ liệu hay lưu ảnh. Khi đó nên dùng đầu đọc thẻ nhớ để chuyển dữ liệu hình ảnh. Trước khi tắt máy hoặc ngắt kết nối USB, đảm bảo không có bất kỳ thông báo đang chép ảnh hiện lên hay đèn báo đang sáng (nếu số lượng ảnh cần chép quá nhiều, đèn báo vẫn nháy dù thông báo chép ảnh đã tắt trên màn hình máy tính). Bỏ qua cảnh báo này có thể làm mất dữ liệu hoặc làm hư thẻ nhớ.Ngắt kết nối máy ảnh trước khi gắn hoặc tháo thẻ nhớ.Trong một vài trường hợp, có thể không truy cập được ảnh lưu trên máy chủ. Sử dụng phần mềm cung cấp và thực hiện tương tự việc chép dữ liệu trên một máy tính độc lập không kết nối mạng.Người dùng có thể trả phí cho công ty điện thoại hoặc nhà cung cấp internet khi dùng các dịch vụ yêu cầu kết nối mạng.

Q

Q

QQ

Q

Ngắt Kết Nối Máy ẢnhTắt máy ảnh và ngắt cáp nối USB sau khi đèn báo đã tắt.

Page 144: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

126

In Ảnh Theo Lô (DPOF)Để in ảnh theo lô được tạo ra từ chức năng C PLAY BACK MENU  > PRINT ORDER (DPOF) trong menu xem ảnh (P 105).

Để cập nhật lô ảnh in DPOF, chọn mục C PLAY BACK MENU  > PRINT ORDER (DPOF) (P 101) và ấn phím mũi tên lên/xuống để chọn mục in ngày WITH DATE s hay mục không in ngày WITHOUT DATE.

COPYWIRELESS COMMUNICATIONSLIDE SHOWPHOTOBOOK ASSISTPC AUTO SAVEPRINT ORDER(DPOF)   PRINTER PRINTDISP ASPECT

PLAY BACK MENU

WITHOUT DATERESET ALL

WITH DATE

WITH DATE s: in ngày chụp trên ảnh.

WITHOUT DATE: không in ngày chụp trên ảnh.

01

PRINT ORDER (DPOF)

SHEETS

SETFRAME

DPOF: 00001

DPOFDPOF (Digital Print Order Format) là một chuẩn tập tin lưu trên thẻ nhớ, cho phép ảnh được in theo lô . DPOF được tạo để chứa các thông tin bao gồm ảnh in, số lượng in trên mỗi ảnh.

Ấn nút MENU/OK và làm theo các bước sau:

1 Ấn phím mũi tên trái/phải để chọn ảnh muốn đưa vào hay bỏ ra khỏi lô ảnh.

2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để cài đặt số lượng hình in c mỗi ảnh (tối đa 99 bản). Để loại bỏ một ảnh ra khỏi lô ảnh in, thiết lập số lượng về bằng 0.

Tổng số lượng ảnh in.

Số lượng hình in ra cho mỗi ảnh.

THIẾT LẬP IN/KHÔNG IN NGÀY TRÊN ẢNH s

Page 145: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

127

Cc

t N

In Ảnh Theo Lô (DPOF)

4 Tổng số lượng ảnh in sẽ hiển thịtrên màn hình. Ấn nút MENU/OK để thoát.

Nếu ảnh đang nằm trong lô ảnh in hiện tại, khi xem sẽ hiển thị kèm theo biểu tượng u.

■Để bỏ qua lô ảnh hiện tại, chọn mục RESET ALL trong mục C PLAY BACK MENU > PRINT ORDER (DPOF) (P 101). Một thông báo xác nhận sẽ hiển thị như hình minh họa bên phải, ấn nút MENU/OK để bỏ hết các ảnh ra khỏi lô ảnh.

tin lô ảnh được tạo bởi máy ảnh khác, một thông báo sẽ hiển thị như hình minh họabên phải. Ấn nút MENU/OK Y

để bỏ qua lô ảnh đó. Một lô ảnh mới phải được tạo như phần mô tả ở trên.

CANCELYES

RESET DPOF OK?

R Chức năng in theo lô có thể in tối đa 999 ảnh. R Nếu thẻ nhớ có chứa thông RESET DPOF OK?

3 Lặp lại bước 1-2 để hoàn tất việc cập nhật lô ảnh. Ấn nút MENU/OK để lưu lại, hoặc ấn nút DISP/BACK để thoát và bỏ qua thông tin cập nhật.

BỎ LÔ ẢNH IN

YES NO

Page 146: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

128

hi t t iChọn mục D CONNECTION SETTING  > instax PRINTER CONNECTION SETTING (P 117) trong menu cài đặt của máy ảnh và nhập vào tên của máy in instax (SSID) và mật mã.

SSID:instax-12345678XxxxxXxxx XX:000000000

XxxxxXxxx XX:000000000

XxxxxXxxx XX:000

Máy in instaxChức năng in ảnh từ máy ảnh đến máy in instax qua mạng không dây.

Tên Máy In (SSID) và Mật MãTên máy in (SSID) có thể tìm thấy bên dưới đáy của máy in, mặc định mật mã là “1111”. Nếu mật mã đã được đổi lại bằng điện thoại, phải sử dụng mật mã mới khi kết nối.

Page 147: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

129

ConnectionsMáy in instax

2 Từ máy ảnh, chọn mụcC PLAY BACK MENU > instax PRINT ER PRINT (P 101). trong menu xem ảnh. Máy ảnh sẽ kết nối với máy in.

FUJIFILM-CAMERA-1234

CONNECTING TO PRINTER

CANCEL

PRINTER PRINT

instax-12345678

R Nếu muốn in một ảnh trong loạt ảnh cần in, hiển thị ảnh đó trên màn hình trước khi chọn mục instax PRINTER PRINT.

100-0020

instax-12345678

PRINTER PRINT

TRANSMIT CANCEL

R Ảnh chụp trên máy ảnh khác không thể in bằng chức năng này.

R Vùng ảnh in sẽ nhỏ hơn hình ảnh nhìn thấy t n àn n

FUJIFILM-CAMERA-1234

CANCEL

SENDING

PRINTER PRINT

instax-12345678

1 Bật nguồn máy in.n nh

3 Dùng các phím mũi tên để di chuyển đến

4

ảnh muốn in và ấn nút MENU/OK.

4 Ảnh sẽ được gửi đến máy in, sau đó tự động in ra.

Page 148: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

130

Q Dây cáp HDMI không được dài quá 1.5m.

R Đảm bảo phần đầu dây được cắm hết vô cổng HDMI.

3 Bật TV và chọn đầu vào HDMI. Xem tài liệu hướng dẫn của TV để biết cách dùng.

Để xem ảnh trên TV, kết nối máy ảnh với TV bằng cáp HDMI (có thể dùng cáp của nhà sản xuất khác, TV chỉ dùng để xem ảnh, không thể chụp ảnh như màn hình Liveview).

1 Tắt máy ảnh.

2 Kết nối dây cáp như hình minh họa.

Nối đầu cáp HDMI vào TV

Nối đầu cáp HDMI mini vào máy ảnh

4 Bật máy ảnh và ấn nút , màn hình máy ảnh sẽ tắt và hình ảnh/phim sẽ hiển thị trên TV. ưu nút chỉnh âm lượng của máy ảnh không có tác dụng với âm thanh trên TV, dùng nút

điều chỉnh âm lượng trên TV để tăng hoặc giảm âm thanh.

R Cáp USB không thể dùng nếu cáp HDMI đang kết nối .R Một số TV sẽ hiển thị màn hình đen khi bắt đầu xem ảnh/phim.

Page 149: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

131

ưu

hu

t

h i n a ác phụ kiện dưới đây đều có thể mua từ FUJIFILM. Để biết thêm thông tin các sản phẩm mới nhất

tại quốc gia sở tại, liên hệ văn phòng đại diện FUJIFILM gần nhất hoặc truy cập vào địa chỉ http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html.

ưu hu t

Máy ảnh hỗ trợ nhiều loại phụ kiện của hãng FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.

Pin Sạc Li-ionNP-W126: pin sạc dung lượng lớn có thể đặt mua theo yêu cầu.

Thiết Bị SạcBC-W126: thiết bị sạc pin rời BC-W126. Ở nhiệt độ 20 °C thiết bị này có thể sạc đầy pin BC-W126 trong 150 phút.

Bộ Cấp Nguồn ACAC-9V (cần thiết bị nối ngu n CP-W DC): mở rộng khả năng chụp ảnh, xem ảnh hay được dùng khi chép ảnh vào máy tính.

Bộ Nối Nguồn DC

CP-W126: cung cấp nguồn điện AC-9V cho máy ảnh.

Thiết Bị Điều Khiển Từ XaRR-90: thiết bị được sử dụng để giảm rung động trên máy ảnh hoặc điều khiển màn trập khi phơi sáng.

Page 150: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

132

Phụ Kiện

MHG-XPRO2: thiết bị nâng cao khả năng cầm máy, khi gắn tay cầm này, pin và thẻ nhớ vẫn có thể dễ dàng lấy ra, thiết bị được tích hợp một thanh ray kim loại giúp gắn nhanh vào thân máy, thanh có lỗ gắn chân máy nằm ngay trục thân ống kính.

BLC-XPRO2: bao da cao cấp tiện dụng đi kèm với dây đeo cùng chất liệu. Ngoài ra, còn có miếng vải để bọc máy lại trước khi đặt vào bao da. Có thể dễ dàng chụp ảnh hoặc tháo/gắn pin khi máy nằm trong bao da.

Thiết Bị Ghi ÂmMIC-ST1: micro gắn ngoài được dùng để ghi âm khi quay phim.

Ống Kính FUJINONXF-series lenses: các ống kính rời sử dụng riêng cho ngàm X-mount của FUJIFILM.

XC-series lenses: các ống kính rời sử dụng riêng cho ngàm X-mount của FUJIFILM.

Đèn FlashEF-20: đèn flash (sử dụng 2 pin AA) có chỉ số GN là 20/65 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động TTL. Đầu đèn có thể hướng lên trên một góc 90° để chiếu phản sáng.

EF-42: đèn flash (sử dụng 4 pin AA) có chỉ số GN là 42/137 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động TTL, đèn có thể điều chỉnh góc phủ sáng tự động trong khoảng 24–105 mm (theo chuẩn phim 35mm). Đầu đèn có thể hướng lên trên 90°, xoay sang trái 180° hoặc sang phải 120° để chiếu phản sáng.

EF-X20: đèn flash có chỉ số GN là 20/65 (ISO 100, m/ft.).

Tay Cầm Máy

Bao Da

Page 151: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

133

ưu

hu

tPhụ Kiện

Dây ĐeoGB-001: thiết bị nâng cao khả năng giữ máy ảnh , cho phép cầm máy ảnh bằng một tay.

Ống Nối Chụp Cận ẢnhMCEX-11/16: được gắn giữa ống kính và máy ảnh để chụp phóng đại các chủ đề.

Kính Lọc Bảo VệPRF-39/PRF-49S/PRF-52/PRF-58/PRF-62/PRF-67/PRF-72/PRF-77: được dùng để bảo vệ ống kính.

XF1.4X TC WR: tăng tiêu cự của ống kính tương thích lên 1.4×.

Ống Kính Chuyển Đổi Tầm Xa

FUJIFILM M MOUNT ADAPTER: ngàm này cho phép máy ảnh sử dụng các ống kính ngàm M-mount.Ngàm Chuyển Đổi Ống Kính

FLCP-39/FLCP-43/FLCP-52/FLCP-58/FLCP-62/FLCP-67/FLCP-72/FLCP-72 II/FLCP-77: giúp bảo vệ thành phần thấu kính ở trước ống kính.

RLCP-001: giúp bảo vệ thành phần thấu kính ở sau ống kính khi không gắn vào máy ảnh.

BCP-001: che ngàm ống kính của máy ảnh khi không gắn ống kính.

SP-1: kết nối mạng nội bộ không dây để in ảnh ra máy in instax.

Nắp Đậy Phía Trước Ống Kính

Nắp Đậy Phía Sau Ống Kính

Nắp Đậy Thân Máy

Máy In Instax

Page 152: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

134

Phụ Kiện

X-Pro2

■ ■

K t i áy nh i Các hi t ị Khác■ Điều Khiển Từ Xa ■ Micro Gắn

Ngoài

Điều khiển chụp ảnh RR-90*

Micro stereo MIC-ST1 *

Máy In

Mạng nội bộ không dây

Máy in SP-1 instax * Thẻ nhớ †

SD/SDHC/SDXC

Đèn Flash

Đèn flash EF-20* Đèn flash EF-42* Đèn flash EF-X20*

Ống Kính

Dòng ống kính XC*Dòng ống kính XF *

Ống Nối Chụp Cận Ảnh

MCEX-11/16 *

Ngàm Chuyển Đổi

Chuyển đổi qua ngàm M

HDTV †

Âm Thanh/Hình ảnh

Cáp HDMI †

Máy Tính

Máy tính †

Cáp † USB

* Được cung cấp riêng lẻ tại FUJIFILM.† Có thể sử dụng thiết bị của các nhà sản xuất khác. Cáp

USB không dài hơn 1.5m và HDMI không được dài hơn 1.5 m.

Page 153: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

135

ưu

hu

tBảo Quản Máy ẢnhĐể bảo đảm máy ảnh sử dụng lâu bền, hãy đọc kỹ các hướng dẫn sau:

C t i à ử DụngNếu không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, hãy tháo pin và thẻ nhớ ra. Không được cất hoặc sử dụng máy ảnh ở những nơi:• Dưới mưa, nơi có hơi nước hoặc khói.• Nơi có độ ẩm cao hoặc nhiều bụi.• Đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời hoặc ở

nơi có nhiệt cao. Như để gần phương tiện giaothông hay dưới ánh nắng.

• Đặt ở những nơi quá lạnh.• Đặt ở những nơi chịu nhiều rung động mạnh.• Đặt ở nơi có từ trường mạnh như ở gần ăng

ten phát sóng, dây điện, máy phát ra-đa, độngcơ điện (mô-tơ), máy biến thế hoặc nam châm.

• Tiếp xúc với hóa chất như thuốc trừ sâu.• Đặt kế sản phẩm làm bằng cao su hoặc nhựa.

■ Cát và NướcĐể máy ảnh tiếp xúc với nước và cát có thể làm máy ảnh hay các mạch điện bên trong hoặc chi tiết kỹ thuật bị hư. Khi sử dụng máy ảnh ở biển hay bờ biển, tránh để máy tiếp xúc với nước hoặc cát. Không đặt máy trên bề mặt ướt.

■ Hơi nước ngưng tụNhiệt độ tăng đột ngột có thể gây ra hiện tượng ngưng tụ nước trong máy ảnh. Ví dụ khi bước vào môi trường ấm từ vùng có nhiệt độ thấp. Nếu điều này xảy ra, tắt nguồn máy ảnh và chờ khoảng 1 giờ mới mở lại máy ảnh. Nếu thẻ nhớ gặp hiện tượng này, tháo thẻ nhớ ra và chờ đến khi hết hơi nước ngưng tụ.

Khi di chuyểnLuôn để máy ảnh trong hành lý xách tay, vì quá trình kiểm tra hành lý gửi có thể va đập làm hỏng máy ảnh.

Page 154: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

136

Nếu phát hiện nhiều ảnh chụp bị lốm đốm hoặc vết đen ở cùng một vị trí, có thể bụi đã bám vào trong cảm biến hình ảnh. Vệ sinh cảm biến bằng cách sử dụng chức năng D USER SETTING  > SENSOR CLEANING (P 108). Nếu tình trạng này vẫn còn, có thể vệ sinh cảm biến hình ảnh theo hướng dẫn sau. Lưu ý, nếu làm hỏng cảm biến hình ảnh trong quá trình vệ sinh, người dùng sẽ tốn phí thay thế hoặc sửa cảm biến.

Vệ Sinh Cảm Biến Hình Ảnh

1 Dùng dụng cụ thổi bụi (không dùng cọ) để phủi bụi ra khỏi cảm biến.

Q Không sử dụng cọ hoặc cọ thổi bụi. Bỏ qua cảnh báo này có thể hỏng cảm biến hình ảnh.

2 Kiểm tra xem bụi đã được loại bỏ hoàn toàn chưa.

R Thực hiện lại bước 1 và bước 2 nếu cần thiết.

3 Thay nắp đậy thân máy hoặc ống kính.

Page 155: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

137

• • Chức năng lấy nét trước đang bật G AF/MF SETTING > PRE-AF: tắt chức năng PRE-AF (P 91).•

Chọn ngôn ngữ ENGLISH cho mục D USER SETTING > a (P 27, 108).

Menu và Thông Tin Hiển ThịVấn đề Giải pháp

Không hiển thị tiếng Anh

h c h c CCác Vấn Đề Và Giải Pháp

h

hụ S

C

■ Pin và Nguồn ĐiệnVấn đề Giải pháp

• • •

Màn hình sẽ không hiển thị nếu tắt máy ảnh và mở nguồn lại ngay lập tức. Ấn nửa hành trình nút chụp để kích hoạt lại màn hình.

Máy ảnh không thể bật nguồn

Màn hình khônghiển thị.

Pin đã cạn: sạc lại pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20). Lắp pin không đúng cách: lắp lại pin theo đúng hướng (P20).Chưa cài chốt khóa pin: cài chốt khóa pin lại (P20).

Pin nhanh chóng cạn

Máy đột ngột tắt Pin cạn: sạc lại pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20).

Không sạc được pin Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo đã cắm thiết bị sạc vào nguồn điện (P19).Thời gian sạc lâu Sạc pin ở điều kiện nhiệt độ phòng (P v).

Đèn sạc nhấp nháy, nhưng pin không sạc.

Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Nếu pin mới vẫn không sạc được, liên hệ

với đại lý của FUJIFILM.

Pin quá lạnh: làm ấm pin bằng cách đặt vào trong túi hoặc môi trường ấm áp, sau đó lắp lại pin vào máy ảnh.Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.

Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới.

Page 156: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

138

• • • • • •

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Chụp ẢnhVấn đề Giải pháp

Dung lượng thẻ nhớ đã hết: lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt ảnh (P22, 43 ).Thẻ nhớ chưa định dạng: cần định dạng thẻ nhớ trước khi dùng (P107).Các điểm giao tiếp của thẻ nhớ bị bẩn: ch c c g ao ng h à Thẻ nhớ hỏng: lắp thẻ nhớ mới (P 22).Pin cạn: sạc lại pin (P 19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).Máy ảnh tự động tắt: bật lại nguồn máy ảnh (P25).

Không chụp được ảnh khi ấn hết nút chụp

Nhiễu hạt xuất hiện trên màn hình hoặc khung ngắm khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Chủ thể không thích hợp để lấy nét tự động: dùng chức năng khoá nét (P 76) hay lấy nét bằng tay (P 63).Máy ảnh không lấy nét

• •

• • • Gương mặt nhận dạng nằm ở gần trung tâm khung hình hơn so với chủ đề chính. Bố cục lại khung hình hoặc tắt chức năng nhận dạng gương mặt, kết hợp chức năng khóa nét để chụp (P76).

Nhận dạng sai gương mặt

Không nhận dạng được gương mặt

Gương mặt bị che bởi kính mát, nón, mái tóc dài hoặc vật thể khác: bỏ những vật che ra.Gương mặt trong khung hình quá nhỏ: thay đổi bố cục để gương mặt xuất hiện lớn hơn trong khung hình (P92).Gương mặt nghiêng hoặc nằm ngang: giữ gương mặt thẳng đứng.Máy ảnh nghiêng: giữ máy ảnh song song mặt đất.Gương mặt không được chiếu đủ sáng: chụp ở nơi sáng hơn.

Nhiễu hạt sẽ tăng lên khi chụp ảnh chủ đề không được chiếu đủ ánh sáng hoặc độ mở ống kính quá nhỏ. Đây là nguyên nhân dẫn đến ảnh bị nhiễu hạt khi xem trên màn hình. Ảnh chụp không bị ảnh hưởng.

Không thể cài đặt chức năng nhận dạng gương mặt

Chức năng nhận dạng thông minh gương mặt không thể cài đặt trong chế độ chụp hiện tại: chọn chế độ chụp khác (P 153).

Page 157: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

139

• • • • • • • • • •

Các Vấn Đề Và Giải Pháph

hụ

S C

Đèn flash không cho phép ở cài đặt hiện tại: xem danh sách cài đặt có thể sử dụng đèn flash (P153).Pin cạn: sạc lại pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20).

Đèn flash không sáng

Vấn đề Giải pháp

Ảnh nhòeỐng kính bị bẩn: vệ sinh ống kính (Pxi).Ống kính bị che chắn: loại bỏ vật chắn ra khỏi ống kính.s hiện trên màn hình khi chụp và khung lấy nét hiển thị màu đỏ: kiểm tra độ nét trước khi chụp (P75).

Ảnh có vết lốm đốm

Đèn flash không chiếu đủ sáng chủ thể

Chủ thể nằm ngoài phạm vi chiếu sáng đèn flash: bố trí chủ đề nằm trong phạm vi sáng của đèn.Đèn flash bị che bởi ngón tay: nên cầm máy ảnh đúng cách.Tốc độ màn trập nhanh hơn 1 250 giây: chỉnh tốc độ màn trập chậm hơn (P36, 38, 79).

Tốc độ màn trập chậm và nhiệt độ môi trường cao: đây là điều bình thường, không phải hư hỏng.

Sử dụng máy ảnh liên tục trong môi trường nhiệt độ cao hoặc khi có cảnh báo nhiệt độ trên màn hình: tắt nguồn và chờ máy ảnh nguội lại.

Cần thực thi chức năng Pixel mapping c c c e a c H M M P )

Page 158: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

140

• • •

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

■ Kết nối/ Những Chức Năng KhácCác thông tin khác hoặc các vấn đề liên quan đến chức năng kết nối không dây, truy cập vào địa chỉ: h p a u i il igi al a a a p u h l pi

• •

Vấn đề Giải phápĐiện thoại đặt quá xa: dịch chuyển thiết bị lại gần hơn.Đặt gần thiết bị gây nhiễu sóng: dịch chuyển máy ảnh hoặc điện thoại ra xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây. Điện thoại đang kết nối với thiết bị khác: điện thoại và máy ảnh chỉ có thể kết nối với một thiết bị tại một thời điểm. Ngắt kết nối và thử lại.Có nhiều điện thoại trong khu vực kết nối: thử kết nối lại. Sự có mặt của nhiều điện thoại có thể gây khó khăn cho việc kết nối.Tập tin ảnh chọn để tải ở dạng là phim hoặc ảnh được chụp bằng máy ảnh khác.

Không thể tải ảnh

Lỗi kết nối hoặc tải ảnh lên điện thoại thông minh

Âm lượng quá nhỏ: chỉnh lại âm lượng (P46, 109).Micro bị che: giữ máy ảnh đúng cách khi quay (P2, 44). Loa phát bị che: giữ máy ảnh đúng cách khi xem (P2, 46).

Xem ẢnhVấn đề Giải pháp

Ảnh được chụp bởi máy ảnh khác hay có dùng hiệu ứng.

Ảnh được chỉnh sửa kích thước bằng chức năng RESIZE hoặc được chụp bằng máy ảnh khác.

Ảnh bị nhiễu hạtKhông thể phóng lớnảnh

Không có âm thanh khi xem phim

Không thể xóa ảnh đã chọnSố thứ tự ảnh tự thiếtlập lại

Một số bức ảnh không thể xóa được vì có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ ảnh và thực hiện lại việc xóa ảnh (P103).

Nắp che khoang chứa pin mở ra khi máy ảnh đang hoạt động. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp khoang chứa pin (P20, 25).

Page 159: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

141

Cài đặt ON trong mục D CONNECTION SETTING > WIRELESS SETTING  > RESIZE IMAGE FOR SMARTPHONE H . Khi tắt OFF chức năng này sẽ mất nhiều thời gian để tải ảnh, ngoài ra ảnh có thể không hiển thị được trên điện thoại.

Không có hình ảnh hoặc âm thanh trên TV

• •

••

Điều chỉnh âm lượng (P109).

h

hụ S

CCác Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn đề Giải pháp

Ảnh không hiển thị trên điện thoại

Máy ảnh chưa được kết nối đúng cách: xem hướng dẫn cách kết nối (P130). Lưu ý, khi đã kết nối thành công, ảnh sẽ hiển thị trên TV thay vì màn hình LCD của máy ảnh.Ngõ vào TV đang cài đặt ở chế độ “TV”: chuyển sang chế độ “HDMI”.Âm lượng TV quá nhỏ: sử dụng nút điều khiển trên TV để tăng âm lượng.

Bảo đảm máy ảnh được kết nối đúng cách với máy tính (P124).

Sử dụng phần mềm MyFinePix Studio để truyền tập tin ảnh (Chỉ áp dụng trên Windows, P1 3).

Máy ảnh trục trặc tạm thời: tháo pin và lắp pin lại (P20).Pin cạn: sạc pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20).Máy ảnh đang nối mạng nội bộ không dây: ngắt kết nối này.

Tháo pin và lắp lại (P20). Nếu vẫn không khắc phục được lỗi, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.

Máy ảnh không hoạt động

Máy không hoạt động như mong muốnKhông có âm thanh

Máy tính không nhận biết máy ảnhKhông truyền ảnh RAW hoặc JPEG sang máy tính

Page 160: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

142

i (đỏ) j (nháy đỏ)

s

FOCUS ERRORTURN OFF THE CAMERA

AND TURN ON AGAINLENS CONTROL ERROR

LENS ERROR

BUSY

CARD NOT INITIALIZED

• PROTECTED CARD

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển ThịCác cảnh báo dưới đây xuất hiện trên màn hình hiển thị.

Vấn đề Giải phápPin yếu. Sạc lại pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20).Pin yếu. Sạc lại pin (P19) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P20).

s(Hiển thị màu đỏ vớikhung lấy nét màu đỏ)

Máy ảnh không thể lấy nét. Dùng chức năng khoá nét để lấy nét một đối tượng có cùng khoảng cách, sau đó bố cục lại khung hình (P76).

Chủ thể quá sáng hoặc tối dẫn đến ảnh dư sáng hoặc bị thiếu sáng. Dùng đèn flash khi chụp trong điều kiện ánh sáng yếu (P78).

Khẩu độ hoặc tốc độ màntrập hiển thị màu đỏ

Máy ảnh trục trặc. Tắt máy rồi mở lại. Nếu sự cố vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

Tắt máy, tháo ống kính và vệ sinh bên ngoài ngàm ống kính, sau đó lắp ống kính và mở máy lại. Nếu tình trạng trên vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.Thẻ nhớ không được định dạng đúng cách. Dùng máy ảnh để định dạng lại thẻ nhớ (P107).

Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ nhớ

Thẻ nh chưa được định dạng hoặc thẻ nh được định dạng trên máy tính hay thiết bị khác: để định dạng thẻ nhớ dùng chức năng SETTING > FORMAT (P107).Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch điểm giao tiếp

điện tử. Nếu báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P107). Nếu tình trạng lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác. Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

Page 161: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

143

FRAME NO. FULLMáy ảnh không thể lưu thêm ảnh (số hiệu ảnh hiện tại là 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn RENEW cho mục DSAVE DATA SETTING  > FRAME NO. Chụp một ảnh để cài đặt lại số hiệu ảnh 100-0001, rồi thiết lập CONTINUOUS cho mục FRAME NO..

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thịh

hụ

S C

CARD ERROR

• •

• •

b MEMORY FULLBộ nhớ đầy, không thể lưu thêm ảnh. Xóa bớt ảnh (P43) hoặc gắn thẻ có dung lượng trống lớn hơn (P22).

NO CARD Máy chỉ có thể chụp khi có thẻ nhớ. Gắn thẻ nhớ vào máy ảnh.

WRITE ERROR

READ ERROR

• •

Vấn đề Giải phápThẻ nhớ không được định dạng để dùng trên máy ảnh: cần định dạng lại thẻ nhớ (P107).Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần vệ sinh hoặc thẻ nhớ bị hỏng: dùng vải khô mềm để lau sạch. Nếu báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P107). Nếu tình trạng lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ mới. Thẻ nhớ không tương thích: dùng thẻ nhớ tương thích với máy ảnh (P24).Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM

Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: gắn thẻ lại hoặc tắt máy rồi bật lại. Nếu báo lỗi vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.Không đủ bộ nhớ trống để lưu ảnh: xóa bớt ảnh (P43) hoặc gắn thẻ nhớ có dung lượng trống lớn hơn (P22).Thẻ nhớ chưa định dạng: hãy định dạng lại thẻ nhớ (P107).Tập tin bị lỗi hoặc không được tạo bởi máy ảnh: ảnh không thể xem. Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch điểm giao tiếp điện Nếu báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P107). Nếu tình trạng lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác. Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

Page 162: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

144

Mô tả

PROTECTED FRAMECAN NOT CROP

m CANNOT EXECUTEF CANNOT EXECUTE

CAN NOT ROTATEF CAN NOT ROTATE

DPOF FILE ERROR

CAN NOT SET DPOFF CAN NOT SET DPOF

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Vấn đềLỗi xảy ra khi chức năng xoay hay xóa ảnh có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ và thử lại (P103).Ảnh bị hư hoặc được chụp bởi máy ảnh khác

Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với ảnh được chụp từ thiết bị khác.

Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với phim.Các bức ảnh chọn không thể xoay được.Phim không thể xoay được.Lô ảnh DPOF trên thẻ nhớ chứa nhiều hơn 999 bức ảnh. Chép hết ảnh sang máy tính rồi tạo lại lô ảnh mới.Ảnh không thể in theo định dạng DPOF.

Phim không thể in theo định dạng DPOF.

pTắt máy ảnh và đợi đến khi nguội. Có thể xuất hiện nhiễu hạt khi thấy biểu tượng này xuất hiện trên màn hình.

Page 163: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

145

O

8 GB 16 GBT FINE T NORMAL T FINE T NORMAL

O 3 : 2 540 800 1110 1660RAW (UNCOMPRESSED) 150 320RAW (LOSSLESS COMPRESSED) 300 630i 1080/60 P 2

i 1080/50 P 2

i 1080/30 P 2

i 1080/25 P 2

i 1080/24 P 2

h 720/60 P 3

h 720/50 P 3

h 720/30 P 3

h 720/25 P 3

h 720/24 P 3

hụ ụ

h c

Dung Lượng Thẻ NhớDưới đây là bảng mô tả thời gian quay phim hoặc số lượng ảnh có thể lưu trữ dựa theo chất lượng ảnh. Các con số được tính xấp xỉ. Dung lượng tập tin sẽ tùy vào bối cảnh chụp, có thể dao động lớn hay nhỏ đến khả năng lưu giữ ảnh. Số lần chụp và thời gian quay phim còn lại có thể không giảm trong cùng một tỷ lệ.

Dung Lượng

Ảnh Chụp

Phim1

26 phút 54 phút

51 phút 105 phút

1 Sử dụng thẻ nhớ class 1 hoặc cao hơn.2 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 14 phút. 3 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 28 phút.

fps: khung hình/giây

Page 164: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

Các Liên KếtĐể biết thêm thông tin về máy ảnh kỹ thuật số FUJIFILM, truy cập các địa chỉ dưới đây:

hông in áy nh u ifilm Pro2Các phụ kiện và thông tin hỗ trợ có thể tìm thấy tại địa chỉ.

Cập hật h n ềm Cơ irm areCập nhật phần mềm cơ sở của sản phẩm có thể làm thay đổi những tính năng không được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này. Xem thêm thông tin tại địa chỉ:http://www.fujifilm.com/support/digital_cameras/software/fw_table.html

fujifilm firmware

Các ng Dụng i n hCác ứng dụng Fujifilm tạo cơ hội thưởng thức ảnh trên điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính.http://fujifilm-dsc.com/

fujifilm Wi-Fi app

Để tải phiên bản mới nhất của ứng dụng

MyFinePix Studio, truy cập vào địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/mfs/

fujifilm mfs

Để tải phiên bản mới nhất của RAW FILE

CONVERTER, truy cập vào địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/rfc/

fujifilm rfc

fujifilm X-Pro2

146

Page 165: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

147

Máy ảnh kỹ thuật số FUJIFILM X-Pro2.

24.3 triệu điểm ảnh

Hai khe thẻ nhớ SD.

• • O 3 : 2: 6,000 × 4,000• P 3 : 2: 4,240 × 2,832• Q 3 : 2: 3,008 × 2,000

• O 16 : 9: 6,000 × 3,376• P 16 : 9: 4,240× 2,384• Q 16 : 9: 3,008 × 1,688

• O 1 : 1: 4,000 × 4,000• P 1 : 1: 2,832 × 2,832• Q 1 : 1: 2,000 × 2,000

hụ ụ

Thông Số Kỹ ThuậtHệ thống

Dòng Sản Phẩm

Điểm Ảnh Hữu Dụng Cảm biến hình ảnhPhương tiện lưu trữ

Tập Tin Hệ thống Định dạng ảnh/phim

Kích thước ảnh

Số khe thẻ nhớ

Ống kínhĐộ nhạy sáng

Đo sáng

Kiểm soát đo sáng

Bù trừ sáng

23.5mm×15.6mm APS-C, X-Trans CMOS III bộ lọc màu chính.

Fujifilm khuyên dùng loại thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC

Theo nguyên tắc thiết kế hệ thống tập tin máy ảnh (DCF), Exif 2.3 và định dạng DPOF.

Ảnh chụp: JPEG Exif 2.3 (ảnh nén), RAW ( nh ng RAF nguy n h y, h ng n n à n n hu g h ng u y u c u h n c ); RAW + JPG. Phim: MOV (H.264, âm thanh stereo).

Ngàm FUJIFILM X

Mức ISO tiêu chuẩn nằm trong phạm vi ISO 200 – 12800; AUTO (độ nhạy sáng tự động sẽ được chỉnh tối đa ở mức ISO 3200); ISO có thể mở rộng lên mức ISO 100, 25600, hoặc 51200.Cảm biến đo sáng TTL 256 vùng. Dùng phương thức đo sáng đa vùng (multi), đo điểm (spot), đo trung bình (average) và CENTER WEIGHTED. Chế độ P (với chương trình chuyển đổi), chế độ S ưu tiên tốc độ màn trập, chế độ A ưu tiên khẩu độ AE và chế độ tự điều chỉnh mức lộ sáng.

-5 EV - +5EV mức tinh chỉnh 1/3 EV

Tốc độ màn trập- Tốc độ màn trập: 30 giây đến 1/8000 giây

- Tất cả chế độ khác: 30 giây đến 1/8000 giây

- Tất cả chế độ khác: 1 giây đến 1/32000 giây

MÀN TRẬP CƠ KHÍ- Chế độ P: 4 giây đến 1/8000 - Chế độ Bulb: tối đa 60 phútMÀN TRẬP ĐIỆN TỬ-Chế độ P, S, A vàM: 1 giây đến 1/32000 giây -Chế độ Bulb: cố định 1 giâyMÀN TRẬP CƠ KHÍ & ĐIỆN TỬ-Chế độ P: 4 giây đến 1/32000 giây -Chế độ Bulb: tối đa 60 phút

- Tốc độ màn trập: 30 giây đến 1/32000 giây - Tất cả chế độ khác: 30 giây đến 1/32000 giây

Page 166: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

148

I8.0 fps 8.0 Xấp xỉ 533.0 fps 3.0 Xấp xỉ 62

R Số khung hình trên giây và số ảnh một lần chụp liên tục phụ thuộc vào loại thẻ nhớ sử dụng.Bảng trên là số liệu của thẻ UHS speed class 1.

• • •

n n h n y nh c c g ao n à ng cao nh g y

Cổng đ ng bộ Có hỗ trợ

• hung ng có c u c h n n ngư c hung ng n n ong hóng à góc h

• àn h nh àu nch h n g nh có n ch nh h c h n hóng h ng ng nh

ư ng ư ng n y nh h y n c c n ch nh h c h góc nh n h o ư ng ch o o h o ư ng ngang à o à

Thông Số Kỹ Thuật

Màn hình LCD

Hệ thống

Tắt c c sau 10 giây a sau 2 giây.

Chế độ chụp liên tục Chế Độ Khung Hình/Giây Số Ảnh/1 Lần Chụp Liên Tục

R Số khung hình trên giây cũng sẽ khác nhau tuỳ theo điều kiện và số ảnh có thể được ghi.

Chế độ: lấy nét tự động một lần và liên tục (AF), chế độ lấy nét bằng tay (M) và chế độ AF+MF. Chọn khung lấy nét: tự động và tự chọn khung lấy nét, lấy nét theo vùng và vùng mở rộng/truy đổi. Hệ thống tự động lấy nét: lấy nét kép thông minh (TTL tương phản/theo pha) và chức năng hỗ trợ chiếu sáng lấy nét tự động.

e á á e á ) e ) e ) c

c c

Lấy nét

Cân bằng trắng

Chụp hẹn giờĐ n flash

Chế độ

Đế gắn phụ kiện

Khung ngắm

Tự động, chiếu nâng sáng, đồng bộ tốc độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây, không dùng đèn flash. Và các chế độ khi dùng với chức năng giảm mắt đỏ: chiếu nâng sáng, đồng bộ tốc độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây và không dùng đèn flash.

Đế phụ kiện hỗ trợ điểm giao tiếp TTL

3.0 inch, độ phân giải 1620k điểm ảnh

Page 167: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

149

• •

Màn hình LCD Khung ngắm điện tử - EVF Khung ngắm quang học - OVFHIGH PERFORMANCE 250 210 350STANDARD 280 250 350ECONOMY 330 330 380

hụ ụ

Pin và Thông Tin Khác

Nguồn cung cấpTuổi thọ pin (số ảnh xấp xỉ có thể chụp khi sạc đầy pin và chụp ở chế độ P, dùng ống kính XF 35 mm f/1.4 R)

Pin sạc NP-W126.Loại Pin: NP-W126 (loại pin đi kèm theo máy). Số ảnh xấp xỉ có thể chụp:

Được đo theo tiêu chuẩn CIPA bằng cách dùng pin theo máy và thẻ nhớ SD.

Lưu ý: số lượng ảnh có thể chụp tùy thuộc vào dung lượng pin và có thể suy giảm ở nhiệt độ thấp.

Thông Số Kỹ Thuật

Cổng Ra/VàoCổng ra HDMI Cổng mini HDMI (Loại D)

Cổng ra/vào KTS Cổng USB tốc độ cao 2.0

Cổng gắn dây điều khiển từ xa/micro

Giắc cắm mini φ2.5

Hệ thốngPhim •

• • • • • • • • •

i1920×1080 60fps: kích cỡ khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 60 fps; m thanh stereo. i1920×1080 50fps: kích cỡ khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 50 fps; m thanh stereo. i1920×1080 30fps: kích cỡ khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 30 fps; m thanh stereo. i1920×1080 25fps: kích cỡ khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 25 fps; m thanh stereo. i1920×1080 24fps: kích cỡ khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 24 fps; m thanh stereo.h1920×720 60fps: kích cỡ khung hình 1,280 × 720 (720p); 60 fps; m thanh stereo.h1920×720 50fps: kích cỡ khung hình 1,280 × 720 (720p); 50 fps; m thanh stereo.h1920×720 30fps: kích cỡ khung hình 1,280 × 720 (720p); 30 fps; m thanh stereo.h1920×720 25fps: kích cỡ khung hình 1,280 × 720 (720p); 25 fps; m thanh stereo.h1920×720 24fps: kích cỡ khung hình 1,280 × 720 (720p); 24 fps; m thanh stereo.

fps: khung hình/giây

Page 168: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

150

• •

Thông Số Kỹ Thuật

Truyền Mạng Không Dây

Chuẩn IEEE 802.11b/g/n (chuẩn giao thức không dây).

Tần số hoạt động • •

Giao thức truy cập Tùy vào hạ tầng cơ sở.

Mỹ, Canada, Đài Loan: 2,412 MHz–2,462 MHz (11 kênh). Các nước khác: 2,412 MHz – 2,472 MHz (13 kênh).

Kích thước máy (W H D) 140.5mm × 82.8mm × 45.9mm (34.8 mm không tính phần nhô ra và đo phần mỏng nhất).

Pin và Thông Tin Khác

Trọng lượng thân máy Trọng lượng tất cả Khoảng 495g, bao gồm pin và thẻ nhớ.

Điều kiện hoạt động Nhiệt độ: -10°C đến +40°C/+32°F đến +104°F Độ ẩm: 10% đến 80% (không hơi ngưng tụ )

hoảng 445g, không bao gồm pin, phụ kiện và thẻ nhớ.

Page 169: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

151

Thông Số Kỹ Thuật

7.2 V DC

1,260 mAh

Khoảng 47g/1.7oz.

100 V – 240 V A C, 50/60 H z

13 –21 V

8.4 V DC, 0.6 A

Pin sạc NP-W126Khoảng 150 phút (+20°C/+68°F)

5 °C đến +40 °C/+41 °F đến +104 °F65 mm × 91.5 mm × 28 mm/2. in. × 3.6 in. × 1.1 in, không tính phần nhô ra

Trọng lượng Khoảng 77g/2.7oz (không bao gồm pin)

Khối lượng và kích thước sẽ thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực phân phối. Nhãn, menu và các thông tin hiển thị có thể khác so với máy ảnh thực tế.

Thiết bị sạc BC-W126 Nguồn điện vàoCông suất đầu vào

Thiết bị hỗ trợ pinThời gian sạcĐiều kiện vận hành

Công suất đầu ra

Kích thước (W H D)

Pin sạc NP-W126

Kích thước (W H D)

Điện áp định mứcDung lượng pin

Trọng lượng

Điều kiện vận hành36.4 mm × 47.1 mm × 15.7 mm/1.4 in. × 1.8 in. × 0.6 in.

0 °C to +40 °C/+32 °F to +104 °F

hụ ụ

Page 170: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

152

Thông Số Kỹ Thuật

■ Lưu Ý• Mọi thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước, xem thông tin mới nhất tại địa chỉ http://

u i il p u s igi al a as in h l. FUJIFILM không chịu trách nhiệm pháp lý cho các thiệt hại gây nên từ những lỗi trong tài liệu hướng dẫn này.

• Dù màn hình LCD và khung ngắm được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, tuy nhiên vẫn có thể có điểm sáng hoặc màu bất thường xuất hiện, đặc biệt vùng lân cận các dòng chữ trên màn hình. Đây là điều bình thường đối với màn hình LCD, không phải lỗi kỹ thuật và ảnh chụp không bị ảnh hưởng.

• Máy ảnh kỹ thuật số có thể hoạt động sai khi tiếp xúc sóng vô tuyến quá mạnh (từ trường, tĩnh điện hoặc đường truyền bị nhiễu).

• Với các loại ống kính được dùng, hiện tượng biến dạng có thể xảy ra ở phần ngoại vi của hình ảnh. Đây là điều bình thường.

Page 171: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

153

P S A M R BKT j Y F r 8

F ✔ 1 ✔ 1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

S.S. ✔ 1 ✔ 4 ✔ 1 ✔ 4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔

Chư ng trình chuyển đổi - Program Shift ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

B tr sáng ✔ ✔ ✔ ✔ 5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 2 ✔

Chế độ lấy nét

S ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ ✔ 7

C ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1

M ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Độ nhạy sáng

AUTO ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

H (51200) /H (25600) ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ ✔

12800 – 1000 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 9 ✔

800 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

640 – 200 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ ✔ ✔ ✔

L (100) ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ ✔

Kích thư c ảnhO ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

P ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Q ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Chất lượng ảnhFINE/NORMAL ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

RAW ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ 7

Mô phỏng phim

c ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ ✔

d/e/i ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

g/h ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

a/d/c/b ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

b/e/d/f ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

f ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Hiệu ứng nhi u hạt ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy ẢnhNhững lựa chọn dưới đây có thể thiết lập trong từng chế độ chụp ảnh. Một vài lựa của một chức năng có thể không cài đặt được trong một số chế độ chụp ảnh và chức năng cũng có thể bị giới hạn tùy vào điều kiện chụp.

hụ ụ

Chế độ chụp/ Bối cảnh chụp

Page 172: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

154

P S A M R BKT j Y F r 8

Phạm vi tư ng phảnAUTO ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ 7

V/W/X ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Cân bằng trắng ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ ✔

Tông sáng ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Tông tối ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Màu sắc ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Độ sắc nét ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giảm nhi u ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giảm nhi u khi chụp tốc độ màn tr p ch m ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Tối ưu h a đi u biến ống kính ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Không gian màu ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 6 ✔ 7

Thiết l p riêngC p nh t/lưu thiết l p riêng ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ lấy nétr ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1

y ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1

z ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Đ n h trợ lấy nét ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Nh n dạng gư ng mặt ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Nh n dạng và lấy nét mắt ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

AF MF ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

H trợ lấy nét bằng taySTANDARD ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1

DIGITAL SPLIT IMAGE ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

FOCUS PEAK HIGHLIGHT ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Kiểm tra độ nét ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chụp h n gi ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Phư ng thức đo sáng

o ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ 1 ✔ 7

p ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

v ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

w ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế độ chụp/ Bối cảnh chụp

Page 173: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

155

P S A M R BKT j Y F r 8

Loại màn tr pt ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

t+s ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

s ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 1 ✔ 7

Giảm rung quang họcl ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

m ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

OFF ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Chế độ đ n flash

A ✔ ✔ 3 ✔ 3 ✔ ✔ ✔

N ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ 3 ✔ ✔ ✔

F ✔ ✔ ✔ 3 ✔ 3 ✔ ✔ ✔

l ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ 3 ✔ ✔ ✔

D ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 3 ✔ 3 ✔ ✔ ✔

P ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

K ✔ ✔

L ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

M ✔ ✔ ✔

d ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

D ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

P ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

B tr sáng đ n flash ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giảm mắt đỏ ✔ ✔ ✔ ✔

XEM TRƯỚC ĐỘ SÁNG VÀ HIỆU ỨNG CÂN BẰNG TRẮNG Ở CHẾ ĐỘ M ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế độ chụp/ Bối cảnh chụp

hụ ụ

Giàm m

ắt đỏ: tắtGiàm

mắt đỏ: b

t

Page 174: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

156

P S A M R BKT j Y F r 8

Thiết l p riêng màn hình hiển thị

Khung lư i hiển thị ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Thư c canh ngang ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Khung lấy nét ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Khoảng cách lấy nét tự động ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Khoảng cách lấy nét bằng tay ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Biểu đ sắc độ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ chụp ảnh ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Khẩu độ, tốc độ màn tr p, ISO ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Thông tin n n ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Expo. Comp. (Digit) ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Expo. Comp. (Scale) ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ lấy nét ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Phư ng thức đo sáng ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Loại màn tr p ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Đ n flash ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ chụp liên tục ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ giảm rung kép ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ giảm rung kép ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Mô phỏng phim ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Phạm vi tư ng phản ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Số ảnh c thể chụp ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Kích thư c và chất lượng ảnh ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Chế độ phim th i gian quay ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

Dung lượng pin ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

CHẾ ĐỘ KHÓA NÉTAF-L ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

AE+AF ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ 7

6 Tự động chọn không gian màu sRGB.7 Áp dụng các cài đặt của chức năng chụp ảnh tĩnh. 8 Điều khiển chụp ảnh qua mạng không dây.9 Độ nhạy sáng tối đa trong chức năng quay phim là 6400.

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế độ chụp/ Bối cảnh chụp

1 Tự động không thay đổi.2 Giới hạn trong phạm vi ±2Ev cho chức năng quay phim. 3 Các chọn lựa có thể khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh. 4 Không thể thiết lập A.5 Chỉ có thể thiết lập với độ nhạy ISO tự động.

Page 175: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

157

Ghi Chú

Page 176: $00 LX11 OM 200-EN 02...Cách Sử Dụng Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện ... đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên

7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPANhttp://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html