18
Bài 1: Giới thiệu môn học 1 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà Nội EE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

01. Introduction

Embed Size (px)

DESCRIPTION

introduction

Citation preview

Page 1: 01. Introduction

Bài 1: Giới thiệu môn học

1TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 2: 01. Introduction

Giới thiệu Cơ sở dữ liệu (EE4509, EE4253, EE6133) Lý thuyết + Bài tập, Bài tập lớn + Thi cuối kỳ Giảng viên:

TS. Đào Trung Kiên, Viện MICA, ĐH BKHN Email: [email protected] Web: http://mica.edu.vn/perso/kiendt/DB/

Sách tham khảo: M.V. Mannino: Database Design, Application Development and Design,

McGraw-Hill, 2007 A. Siberschatz, H. Korth, S. Sudarshan: Database System Concepts,

McGraw-Hill, 2001

Công cụ sử dụng: CSDL: SQL Server, MySQL Lập trình: MS Visual C++, C#, PHP

2TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 3: 01. Introduction

Nội dung môn học

Tổng quan

Các mô hình dữ liệu

Mô hình thực thể - liên kết (ER)

Mô hình quan hệ

Ngôn ngữ SQL

Dùng CSDL trong các ứng dụng

Một số vấn đề liên quan khác

3TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 4: 01. Introduction

Bài tập lớn Thực hiện theo nhóm: 3 sinh viên / nhóm Thuyết trình bằng slide 15 phút / nhóm vào các buổi

cuối. Nội dung trình bày: Thiết kế và cài đặt CSDL Thiết kế và cài đặt ứng dụng Phân công công việc trong nhóm

Đánh giá điểm dựa vào công việc của từng thành viên

Nộp báo cáo bằng giấy và email

4TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 5: 01. Introduction

Tổng quan

5TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 6: 01. Introduction

Đặt vấn đề Với các bài toán đơn giản, việc quản lý dữ liệu có thể

không phải là vấn đề lớn Nhưng với các bài toán phức tạp, có thể có các vấn đề

sau trong quản lý dữ liệu: Lượng dữ liệu rất lớn (hàng triệu, tỷ,… bản ghi) Truy xuất đồng thời (nhiều người dùng/chương trình truy xuất

cùng lúc) Tốc độ truy xuất (đòi hỏi quản lý một cách thông minh với lượng

dữ liệu lớn) Giao tiếp đơn giản và theo chuẩn …

CSDL (Database) và các hệ quản trị CSDL (Database Management Systems - DBMS)

6TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 7: 01. Introduction

Lịch sử Bắt đầu hình thành từ đầu những năm 1960 Ngày nay đã trở thành một công nghệ nền tảng

Tham gia của nhiều hãng công nghệ lớn: Microsoft, Oracle, Sun, IBM,…

Hiện diện mọi nơi: các phần mềm quản lý, Wikipedia, Google, Facebook,…

Sơ lược: Thế hệ đầu tiên (1960): sử dụng mô hình phân tầng (hierarchical

model) và mô hình mạng (network model): IDMS (IBM) Mô hình quan hệ (relational model, 1970): nhấn mạnh khả năng tìm

kiếm dữ liệu, được sử dụng rất phổ biến hiện nay Mô hình thực thể-liên kết (entity-relationship model, 1976): giúp thiết

kế CSDL Các mô hình khác: đối tượng (object model: ObjectDB), bán cấu trúc

(semi-structural model: XML), không cấu trúc (NoSQL),…7

TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 8: 01. Introduction

Khái niệm CSDL CSDL: là tập hợp các thông tin được tổ chức theo

một cấu trúc nhất định. Ví dụ: Sổ danh bạ: là một CSDL chứa danh sách tên, số điện

thoại, địa chỉ các cá nhân

8TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

STT Tên Điện thoại Địa chỉ1 Bill Gates 0900000000 Mỹ2 Bill Clinton 09111111111 Mỹ3 Mao Trạch Đông 0922222222 Trung Quốc4 Trương Tấn Sang 0933333333 Việt Nam5 Nguyễn Tấn Dũng 0944444444 Việt Nam… … … …

Page 9: 01. Introduction

Sơ đồ CSDL Là phần mô tả cấu trúc của một CSDL. Nó cho biết ý

nghĩa chung của các thông tin đuộc lưu trữ trongCSDL.

Ví dụ: Sổ danh bạ gồm các trường: tên, số điện thoại, địa chỉ

Các mức trừu tượng: Mức vật lý / mức nội tại (internal level) Mức logic / mức quan niệm (conceptual level) Mức khung nhìn (view) / mức bên ngoài (external level)

9TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 10: 01. Introduction

Các mức trừu tượng

10TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 11: 01. Introduction

Hệ CSDL Các thành phần cấu thành một hệ CSDL: CSDL hợp nhất Người sử dụng Phần mềm quản trị CSDL (DBMS) Phần cứng lưu trữ

Các khả năng của hệ CSDL: Quản lý dữ liệu tồn tại lâu dài Truy xuất khối lượng dữ liệu lớn một cách hiệu quả Kết nối: để người dùng có thể thao tác

11TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 12: 01. Introduction

Hệ quản trị CSDL (DBMS) Là phần mềm quản lý các CSDL và điều khiển mọi

thao tác với các dữ liệu trong các CSDL đó Một số DBMS thông dụng: SQL Server, Oracle,

MySQL, PostgreSQL, SQLite,… Các đặc điểm quan trọng của một DBMS: Mô hình CSDL (quan hệ, đối tượng,…) Đảm bảo độc lập dữ liệu Ngôn ngữ truy vấn (query language) Quản lý giao dịch Quản lý truy nhập Bảo trì, khôi phục dữ liệu

12TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 13: 01. Introduction

Mô hình hoạt động của DBMS

13TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Dữ liệu

Bộ quản lý lưu trữ

Bộ xử lý câu truy vấn

Bộ quản lý giao dịch

Các thay đổi truy vấn

Các thay đổi dữ liệu

Các thay đổi sơ đồ

Page 14: 01. Introduction

Ngôn ngữ CSDL Các loại ngôn ngữ: Định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language – DDL): Mô tả cấu trúc và tạo các CSDL Phân quyền người dùng

Thao tác dữ liệu (Data Manupulation Language –DML): Thêm/bớt thông tin Thay đổi thông tin

Truy vấn dữ liệu (Query Language) Tìm kiếm thông tin thoả mãn các yêu cầu nhất định

14TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 15: 01. Introduction

Người dùng Hai loại người dùng: Người điều hành (DB operators): định nghĩa sơ đồ, phân

quyền, sao lưu, bảo trì,… Người sử dụng (DB users): thao tác với các dữ liệu

Người quản trị (DB administrators): là người thuộccả hai nhóm nêu trên

15TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 16: 01. Introduction

Một số DBMS phổ biến

Tên Mô hình Ngôn ngữ Bản quyền Ra đời

Oracle Relational, object SQL Oracle 1977

SQL Server Relational SQL Microsoft 1989

Access Relational SQL Microsoft 1992

DB2 Relational SQL IBM 1983

MySQL Relational SQL Mã mở (Oracle) 1995

PostgreSQL Relational, object SQL Mã mở (PostgreSQL) 1995

SQLite Relational SQL Mã mở 2000

XML Semi-structural XQuery, XPath Mã mở 2003

Objectivity/DB Object ODL, OQL Objectivity 1990

MongoDB NoSQL Javascript Mã mở (10gen) 2007

16TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 17: 01. Introduction

Cài đặt công cụ

17TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015

Page 18: 01. Introduction

Các công cụ sử dụng cho môn học MS Visual C++, C# Express 2008: http://msdn.microsoft.com/en-us/express/future/bb421473

MS SQL Server Express 2008: http://www.microsoft.com/download/en/details.aspx?id=1695 Chú ý chọn Windows Authentication

MS SQL Server Management Studio Express: http://www.microsoft.com/download/en/details.aspx?id=8961

Apache + PHP + MySQL: http://www.easyphp.org/save-easyphp-539.php

18TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiEE4509, EE4253, EE6133 – HK1 2014/2015