Upload
ngphuc6806
View
218
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 1/19
M C L CỤ Ụ
CHƯƠNG 1 – QUY ĐỊNH CHUNG.........................................................................................2
I. MỤC ĐÍCH............................................................................................2
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CỦA QUY TRÌNH.................................................2
III. PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA QUY TRÌNH......................................................2
IV. ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT.........................................................................2
V. CƠ SỞ BIÊN SOẠN QUY TRÌNH NÀY.......................................................3
CHƯƠNG II – GIỚI THIỆU TỔNG QUAN.............................................................................4
I. TỔNG QUAN THIẾT BỊ...........................................................................4
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT...........................................................................7
III. CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN......................................................................8
CHƯƠNG III - QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ.................................................................9
I. KẾT NỐI THIẾT BỊ.................................................................................9
II. VẬN HÀNH INFOCHARGER...................................................................9
III. BẢO DƯỠNG......................................................................................18
IV. XỬ LÝ LỖI.........................................................................................18
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 2/19
CHƯƠNG 1 – QUY ĐỊNH CHUNG
I. MỤC ĐÍCH
Sử dụng để hướng dẫn vận hành thiết bị nạp dòng áp info charger 24V
200A cho các kỹ sư, nhân viên sữa chữa của Công ty thủy điện Sơn La.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CỦA QUY TRÌNH
Những người cần hiểu rõ qui trình:
Quản đốc, Phó quản đốc Phân xưởng Tự động.
Tổ trưởng, tổ phó các tổ chuyên môn của PXTĐ
Các nhân viên Phân xưởng Tự động được phân giao sử dụng thiết bị.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA QUY TRÌNH
Quy trình này được áp dụng khi thiết bị thí nghiệm trên được đưa ra sử
dụng.
IV. ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
Ký hiệu Ý nghĩa
PXTĐ Phân xưởng Tự động
PXVH Phân xưởng Vận Hành
TBTN Thiết bị thí nghiệm
P. TNTĐ Phòng thí nghiệm Tự động
P. TNHD Phòng thí nghiệm Hóa dầu
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 3/19
Ký hiệu Ý nghĩa
SCSC Sửa chữa sự cố
V. CƠ SỞ BIÊN SOẠN QUY TRÌNH NÀY
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị: INFOCHARGER USER MANUAL
của nhà sản xuất LEGRAND
Một số hình ảnh thiết bị sưu tập từ mạng internet
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 4/19
CHƯƠNG II – GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
I. TỔNG QUAN THIẾT BỊ
Thiết bị có thể sử dụng ở 2 chế độ: nguồn cấp DC và nạp acquy.
1. Chế độ nguồn cấp DC:
Khi chọn chế độ này, thiết bị sẽ cấp cho tải DC (kết nối với thiết bị) điện áp
giới hạn và dòng điện theo giá trị được điều chỉnh từ màn hình điều khiển. Giá
trị điều chỉnh trong menu SETTINGS.
2. Chế độ nạp acquy:
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 5/19
Chế độ này có 4 cấp sạc tùy thuộc loại acquy. Đó là các chế độ: nạp ban đầu
( initial charge ), nạp nổi ( float charge ), nạp tăng cường ( boost charge ), chế
độ tự động. Điện áp nạp trên mỗi cell ( charge voltages per cell ) là: nạp ban
đầu: 2,04V, nạp nổi 2,23V, nạp gia tăng 2,375V. Đối với nạp theo nhiệt độ thì
2,17V ở 00C và 2,29V ở 500C. Những giá trị này được thiết lập bởi nhà sản xuất
thiết bị nhưng nạp theo nhiệt độ có thể điều chỉnh giá trị từ màn hình điều khiển
tùy theo loại acquy.
Có sẵn lựa chọn cách ly điện áp thấp (LVD). Chức năng này bảo vệ acquy
khỏi chế độ tự xả khi bị ngắt kết nối khỏi nguồn nạp ( xoay chiều ). Giá trị cài
đặt thông qua màn hình LCD.
Ngoài ra thiết bị có các tiếp điểm tùy chọn cảnh báo tự động.
Sơ đồ khối hệ thống
Đầu vào bộ lọc EMI ( bắt buộc phải có )
Ngăn chặn nhiễu điện từ giữa Infocharger, nguồn điện và tải (EMI – nhiễu
điện từ ).
Acquy và tải được bảo vệ chống xung điện áp cao.
Tính năng và lợi ích
Tính năng Lợi ích
Công nghệ SMPS
Thiết kế ít biến áp nhấtThiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
Bộ điều khiển vi xử lý Sử dụng các nguồn ở mức tối ưu
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 6/19
Giám sát kỹ lưỡng các điều kiện lỗi
Dải điện áp đầu vào rộng
Điều này giúp giảm thiểu việc sử dụng
acquy và đảm bảo acquy được sạc đầy
và kéo dài thời gian sử dụng acquy.
Giám sát nhiệt độ Tính toán tin cậy thời gian quá tải
Bảo vệ chống quá nhiệt
Cấu trúc hệ thống module
Có thể kết nối song song 7 thiết bị
INFOCHARGER khi sử dụng ở chế độ
sạc acquy
Tiếp điểm giám sátTự động giám sát INFOCHARGER
bằng tiếp điểm rơle và bộ vi xử lý
Cố định điện áp đầu ra: trong khoảng cho phép, điện áp đầu ra không bị ảnh
hưởng bởi những thay đổi điện áp đầu vào và mức tải
Hiệu suất cao: tổn thất điện năng thấp
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 7/19
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TYPE ICH1224200Công suất 200AmpĐiện áp DC 24VDCPha đầu vào 1 pha / 3 phaDải điện áp vào 176-280VACDải tần số 45-65HzHệ số công suất >0,8Điện áp ra bình thường 24VDCDòng bình thường 200Amp
Dòng ra điều chỉnh 0 đến 200A
Dòng ra lớn nhất 220AĐiện áp nạp gia cường 24 – 28,8 VDCPhản hồi Nhỏ hơn 2% điện áp raBảo vệ đầu ra Bảo vệ ngắn mạch / quá áp / điện áp thứ tự nghịchMàn hình LCD hiển thị Điện áp, dòng điện, thông tin và tình trạng nạpĐèn LED hiển thị Quá tải, kết nối, acquy, LVD, chỉ thị lỗiLàm mát Cưỡng bức ( quạt làm mát )Điện áp cách điện 2000VAC giữa hàng kẹp và khungHiệu suất >90 %Nhiệt độ hoạt động 0 - 50 ºCĐộ ẩm tương đối 0% - 90%Kết nối Input/Output Hàng kẹpCầu chì Input, tải và aptomat 3 cực từ nhiệtTrọng lượng tịnh ( kg ) 37
Kích thước (mm) (rộng x sâu x cao)
210x555x625
Tiêu chuẩn an toàn EN 62040-1-1EMC EN 62040-2Hiệu năng EN 62040-3Cấp bảo vệ IP20Tiếp điểm DRY 6 tiếp điểm cảnh báo / bình thường (đóng/mở)
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 8/19
LVD Ngắt kết nối điện áp thấp ( Contactor )Kết nối song song 7 thiết bịDây kết nối với acquy 2x25mm2
III. CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN
- INFOCHARGER phải được đặt trong một môi trường không ánh nắng
mặt trời trực tiếp, phải khô, cách xa các thiết bị sưởi ấm, không để bụi bẩn quá
mức, không thông thoáng. Cần duy trì thông gió đầy đủ, đảm bảo không khí
trong lỗ thông hơi không bị chặn lại. Đặt cách tường ít nhất 20cm để thông gió.
- Đấu nối thiết bị phải được thực hiện bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật có
thẩm quyền vì nếu làm không đúng có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.
- Khi thay đổi nhiệt độ từ môi trường lạnh sang môi trường nóng có thể làm
nước bị ngưng tụ. Sẽ rất nguy hiểm nếu vận hành INFOCHARGER. Cần đợi ít
nhất 2 giờ trước khi thực hiện kết nối.
- Việc nối đất phải được thực hiện.
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 9/19
CHƯƠNG III - QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ
I. KẾT NỐI THIẾT BỊ
Dây lửa, dây nguội và dây nối đất phải là loại cáp nhiều sợi và tiết diện là
10mm2.
II. VẬN HÀNH INFOCHARGER
INFOCHARGER được sử dụng như bộ nạp acquy hoặc bộ nguồn DC.
Giới hạn dòng điện, điện áp và nạp nổi được điều chỉnh dễ dàng trên bảng điều
khiển phía trước.
1. Chế độ nạp acquy
Đặc tính dòng điện và điện áp acquy được thể hiện trong hình bên dưới.
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 10/19
Dòng nạp được điều khiển để giữ ổn định công suất nạp cho acquy. Nếu
điện áp vượt qua một giá trị nhất định, Float Charging bắt đầu. Điện áp được giữ
cố định là 2,23V cho mỗi acquy. Float Charging được giữ trong 30 phút. Sau đó
chuyển sang Tampon Charging. Trong quá trình này điện áp được giữ cố định là
2,25V cho mỗi acquy ở nhiệt độ môi trường là 250C. Điện áp nạp có thể tự động
điều chỉnh theo nhiệt độ môi trường.
2. Chế độ cấp nguồn DC
Chế độ này cấp nguồn cho tải DC bằng cách chuyển đổi điện áp AC
thành DC. Giới hạn dòng điện và điện áp đầu ra có thể được điều chỉnh từ bảng
điều khiển phía trước.
3. Bảng điều khiển được hiển thị như dưới đây
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 11/19
Bảng điều khiển bao gồm:
Màn hình LCD
Đèn LED
Nút ấn
a. Màn hình LCD
Có 4 phần hiển thị chủ yếu trên bảng điều khiển như sau:
b. Cấu trúc menu
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 12/19
1- ANALOG VALUES - giá trị analog
Vbatt: điện áp acquy (VDC)
Ibatt: dòng nạp acquy (IDC)
Vinput: điện áp vào (VAC)
Tred: nhiệt độ bên trong của bộ sạc (0C)
Tenv: nhiệt độ môi trường (0C)
2- ADJUSTMENTS - điều chỉnh
BATTERY CHARGER - nạp acquy
Battery Type – dạng acquy: axit chì, Ni – Cd
Battery Capacity – dung lượng acquy: trong khoảng 0 - 1000 Ah
Charging Current – dòng nạp: điều chỉnh trong khoảng 0 – 100%
Low Voltage Protection – bảo vệ điện áp thấp: Active or Passive
Temperature Charging – nhiệt độ sạc: Active or Passive
0°C voltage value – giá trị điện áp nạp ở 00C: phụ thuộc dạng acquy
50°C voltage value - giá trị điện áp nạp ở 500C: phụ thuộc dạng acquy
Max Charging Duration - thời gian sạc tối đa: điều chỉnh 0 – 120 phút
Low Voltage Limit – giới hạn điện áp thấp: điều chỉnh trong các khoảng:
19 – 22, 38 – 44, 86 – 92, 172 – 184VDC.
Giới hạn nạp: Direct, Float, Boost, Automatic.
DC POWER SUPPLY – cấp nguồn DC.
Vout: chọn các giá trị: 0, 30, 60, 150, 300VDC
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 13/19
Iout: điều chỉnh trong khoảng 0 – 255
3- ALARMS
Vinput : trong trường hợp điện áp nguồn nằm ngoài khoảng hoạt động.
Vbatt : trong trường hợp điện áp acquy nằm ngoài khoảng giới hạn.
Vload : trong trường hợp điện áp tải nằm ngoài khoảng giới hạn.
Tcharger: nhiệt độ nạp đo trên máy cao hơn giá trị giới hạn.
Tamb : nhiệt độ hoạt động cao hơn giá trị giới hạn.
CURRENT LIMIT: cảnh báo dòng nạp hiện tại bằng hoặc lớn hơn giá trị
bình thường.
LVD : trong chế độ nạp acquy, nó chỉ ra rằng điện áp acquy dưới giá
trị điều chỉnh.
EEPROM: các bản ghi không hoạt động.
INVERTER: có lỗi ở biến tần.
4- UNIT INFORMATION
Type: chọn 24V – 200A
Address: giá trị nhị phân được sử dụng
Từ 001 – 110 đối với Sx Slave ( tối đa 6 thiết bị INFOCHARGER)
111 đối với master Unit
Ver: phiên bản phần mềm vi xử lý.
Seri no: Serial number
5- MODULE INFORMATION
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 14/19
Chỉ giám sát trong chế độ song song. Giá trị tương tự và cảnh báo hiện tại
của các thiết bị được theo dõi.
6- SYSTEM SWITCH ON/ SWITCH OFF
Bật hoặc tắt thiết bị.
7- LANGUAGE SELECTION
Ngôn ngữ: English, Turkish
c. Nút ấn
Có 4 nút trong bảng điều khiển phía trước với các chức năng như sau:
: di chuyển xuống dòng tiếp theo.
: di chuyên lên dòng trước
: thoát khỏi menu hiện tại
: truy cập vào menu lựa chọn
Cấu trúc màn hình menu INFOCHARGER
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 15/19
4. Hướng dẫn vận hành ở chế độ song song
INFOCHARGER có thể được sử dụng ở chế độ song song để tăng độ tin
cậy khi cung cấp cho tải quan trọng. Tối đa có 7 thiết bị INFOCHARGER giống
hệt nhau về đặc điểm kỹ thuật và được kết nối song song.
1- Đầu vào AC của tất cả các INFOCHARGER trong hệ thống song song
được két nối với nguồn điện giống nhau và tất cả các DC đầu ra được kết nối với
nhau. Các tải và acquy được kết nối với đầu ra của hệ thống song song theo cách
thông thường.
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 16/19
2- Ngoài ra cần thiết có cáp kết nối tín hiệu giữa các INFOCHARGER
đối với chế độ vận hành song song. Giao tiếp giữa các thiết bị được thực hiện
theo phương thức truyền thông. Trước khi khởi động các thiết bị, phải kết nối
cáp thông tin giữa các thiết bị theo sơ đồ:
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 17/19
Lưu ý: không được tháo cáp thông tin khi đang hoạt động. Nếu cáp thông
tin bị tháo ra hoặc bị hư hỏng trong quá trình hoạt động thì các thiết bị SLAVE
không thể giao tiếp với MASTER, nó sẽ vẫn cấp tải ở chế độ float. Nó sẽ không
nhận được bất kỳ lệnh nào từ thiết bị MASTER.
3- Tất cả khóa chuyển mạch phải ở vị trí “OFF” (“00”)
4- Bật công tắc INFOCHARGER.
Lưu ý: phải cấu hình thiết bị hoạt động ở chế độ Parallel.
5- Sau khi tất cả các thiết bị hoạt động song song, có thể thấy thông điệp
trên màn hình LCD của MS (master) và Sx ( x là địa chỉ của thiết bị Slave).
5. Tùy chỉnh module
Chủ yếu có hai module tùy chọn cho INFOCHARGER:
1- Module LVD: ngăn ngừa pin và tải bị xả sâu. Sử dụng một tiếp điểm
cho việc tách acquy khỏi tải. Tiếp điểm này nằm ở B+. Mức điện áp tác động
này có thể được điều chỉnh trên bảng điều khiển. Điện áp này không thể nhỏ hơn
1,65V là mức điển áp tối thiểu đối với acquy.
2- Module tiếp điểm: được thiết kế cho quá trình tự động và có 9 khối tiếp
điểm.
a- TOTAL ALARM: cảnh báo tổng hợp.
b- CUR LIM: hoạt động trong phạm vi cho phép dòng điện.
c- FAN FAILURE: hỏng quạt ( chỉ có đối với ICC ).
d- TEMP HIGH: nhiệt độ làm mát quá giới hạn.
e- VLOAD OUL: điện áp tải quá giới hạn.
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 18/19
f- VBAT OUL: điện áp acquy quá giới hạn.
g- VIN OUL: điện áp lưới nằm ngoài khoảng cho phép.
h- +DC LEAKAGE: có dòng rò ở đầu ra +.
i- -DC LEAKAGE: có dòng rò ở đầu ra -.
III. BẢO DƯỠNG
INFOCHARGER không cần bảo dưỡng. Nếu muốn làm vệ sinh thì thực hiện như sau:
Ngắt kết nối tải.
Lấy tất cả cầu chì ra, đợi 10 phút. Làm sạch các bộ phận bằng vải thấm ít cồn.
Không thả bất kỳ vật rắn hoặc lỏng vào bên trong thiết bị.
Không sử dụng bột làm sạch hoặc các vật liệu khác có thể làm hỏng các
bộ phận nhựa.
EVN HPCSƠNLA
QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGIỆM Ký hiệu: …….
THIẾT BỊ NẠP DÒNG ÁPINFO CHARGER 24V 200A
Lần ban hành: 01
Ngày:
Trang: 19/19
IV. XỬ LÝ LỖI
Nếu lỗi hiển thị trên màn hình LCD thì kiểm tra là thông báo lỗi gì.
Nếu đèn LED trên bảng điều khiển phía trước tắt hết thì kiểm tra cầu chì
đầu vào.
Nếu đọc được hiển thị acquy và tải trên bảng điều khiển nhưng không thể
đo dòng điện và điện áp tương tự thì kiểm tra cầu chì cho acquy và tải.
Nếu có thông báo quá nhiệt thì kiểm tra thông gió.
Nếu có vấn đề đối với acquy ( bị sôi hay quá nhiệt ), kiểm tra dòng sạc và
điện áp trên bảng điều khiển phía trước.