40
Trang 1 NỘI DUNG ÔN TẬP BỆNH HỌC NỘI C©u 1 : Nguyên nhân gây xơ gan nhiễm độc thường gặp ở nước ta: A. Rượu B. Chất độc màu da cam C. Alpha toxin D. Thuốc trừ sâu C©u 2 : Trương lực cơ tăng không kèm liệt. Nghĩ đến: A. Tabet B. Tổn thương bó tháp C. Parkinson D. Hội chứng tiểu não C©u 3 : Đặc điểm của ngộ độc do Salmonella: A. Phân lỏng, có máu B. Thân nhiệt hạ đột ngột, lú lẫn C. Mạch, huyết áp tăng nhanh D. Thường xảy ra sau khoảng 6 giờ C©u 4 : Liều dùng Adrenalin 1mg/1ml trong cấp cứu sốc phản vệ: A. 0,1ml/kg mỗi 10-15 phút B. 0,01ml/kg mỗi 5-10 phút C. 0,1ml/kg mỗi 5-10 phút D. 0,01ml/kg mỗi 10-15 phút C©u 5 : Đặc điểm phù ở bệnh thận: A. Xuất hiện đầu tiên ở mi mắt B. Phù chỉ ở mặt C. Nhiều vào buổi chiều D. Không đối xứng C©u 6 : Tư thế khám người bệnh tiết niệu: A. Nằm ngửa chân duỗi chân co B. Nằm ngửa hai chân co C. Năm nghiêng chân duỗi chân co D. Năm nghiêng hai chân duỗi thẳng C©u 7 : Đây là những đặc điểm của khối u do thận, NGOẠI TRỪ: A. Vị trí từ L 11 đến TL 3 B. Rất di động C. Di động theo nhịp thở D. Gõ trong C©u 8 : Bệnh do Leptospira thường biểu hiện bằng: A. Hai hội chứng B. Bốn hội chứng C. Ba hội chứng D. Năm hội chứng C©u 9 : Hôn mê thường được phân chia làm: A. Hai mức độ B. Ba mức độ C. Bốn mức độ D. Năm mức độ C©u 10 : Chất độc trong thức ăn bị mốc có thể gây ung thư gan: A. Alphatoxin B. Tetrodoxin C. Hepatoxin D. Bufotoxin C©u 11 : Đây là những đặc điểm của áp xe gan do amib, NGOẠI TRỪ: A. Thường ở gan phải B. Thường chỉ có 1 ổ C. Có xu hướng lan về phía trung tâm D. Hình thành ổ hoại tử C©u 12 : Vùng thượng vị đập theo nhịp tim khi: A. Tim phải to B. Suy tim phải C. Suy tim toàn bộ D. Cả A, B, C C©u 13 : Đây là những dấu hiệu chẩn đoán cơn đau quặn thận, NGOẠI TRỪ: A. Đau đột ngột, dữ dội, lan xuống bìu B. Tiểu ra máu C. Dấu Murphy (+) D. Điểm đau niệu quản (+) C©u 14 : Phương pháp cầm máu đặc hiệu cho trường hợp XHTH do loét thực quản: A. Chích xơ B. Dùng thuốc cầm máu C. Rửa dạ dày bằng nước ấm D. Đặt sond Black-More C©u 15 : Thuốc ưu tiên hàng đầu trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Hydrocortison B. Depersolon C. Diphenylhydramin D. Adrenalin C©u 16 : Triệu chứng thường gặp nhất của viêm phổi tụ cầu: A. Đau ngực B. Tran ẩm, ran rít C. Sốt cao D. Ho đàm trong C©u 17 : Tâm nhĩ co bóp ở vào thời kỳ: A. Đầu tâm trương B. Cuối tâm trương C. Đầu tâm thu D. Cuối tâm thu

truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635641776142642835.pdf · Trang 1 NỘI DUNG ÔN TẬP BỆNH HỌC NỘI C©u 1 : Nguyên nhân gây xơ gan nhiễm

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

NỘI DUNG ÔN TẬP BỆNH HỌC NỘI

C©u 1 : Nguyên nhân gây xơ gan nhiễm độc thường gặp ở nước ta: A. Rượu B. Chất độc màu da cam C. Alpha toxin D. Thuốc trừ sâu

C©u 2 : Trương lực cơ tăng không kèm liệt. Nghĩ đến: A. Tabet B. Tổn thương bó tháp C. Parkinson D. Hội chứng tiểu não

C©u 3 : Đặc điểm của ngộ độc do Salmonella: A. Phân lỏng, có máu B. Thân nhiệt hạ đột ngột, lú lẫn C. Mạch, huyết áp tăng nhanh D. Thường xảy ra sau khoảng 6 giờ

C©u 4 : Liều dùng Adrenalin 1mg/1ml trong cấp cứu sốc phản vệ: A. 0,1ml/kg mỗi 10-15 phút B. 0,01ml/kg mỗi 5-10 phút C. 0,1ml/kg mỗi 5-10 phút D. 0,01ml/kg mỗi 10-15 phút

C©u 5 : Đặc điểm phù ở bệnh thận: A. Xuất hiện đầu tiên ở mi mắt B. Phù chỉ ở mặt C. Nhiều vào buổi chiều D. Không đối xứng

C©u 6 : Tư thế khám người bệnh tiết niệu: A. Nằm ngửa chân duỗi chân co B. Nằm ngửa hai chân co C. Năm nghiêng chân duỗi chân co D. Năm nghiêng hai chân duỗi thẳng

C©u 7 : Đây là những đặc điểm của khối u do thận, NGOẠI TRỪ: A. Vị trí từ L11 đến TL3 B. Rất di động C. Di động theo nhịp thở D. Gõ trong

C©u 8 : Bệnh do Leptospira thường biểu hiện bằng: A. Hai hội chứng B. Bốn hội chứng C. Ba hội chứng D. Năm hội chứng

C©u 9 : Hôn mê thường được phân chia làm: A. Hai mức độ B. Ba mức độ C. Bốn mức độ D. Năm mức độ

C©u 10 : Chất độc trong thức ăn bị mốc có thể gây ung thư gan: A. Alphatoxin B. Tetrodoxin C. Hepatoxin D. Bufotoxin

C©u 11 : Đây là những đặc điểm của áp xe gan do amib, NGOẠI TRỪ: A. Thường ở gan phải B. Thường chỉ có 1 ổ C. Có xu hướng lan về phía trung tâm D. Hình thành ổ hoại tử

C©u 12 : Vùng thượng vị đập theo nhịp tim khi: A. Tim phải to B. Suy tim phải C. Suy tim toàn bộ D. Cả A, B, C

C©u 13 : Đây là những dấu hiệu chẩn đoán cơn đau quặn thận, NGOẠI TRỪ: A. Đau đột ngột, dữ dội, lan xuống bìu B. Tiểu ra máu C. Dấu Murphy (+) D. Điểm đau niệu quản (+)

C©u 14 : Phương pháp cầm máu đặc hiệu cho trường hợp XHTH do loét thực quản: A. Chích xơ B. Dùng thuốc cầm máu C. Rửa dạ dày bằng nước ấm D. Đặt sond Black-More

C©u 15 : Thuốc ưu tiên hàng đầu trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Hydrocortison B. Depersolon C. Diphenylhydramin D. Adrenalin

C©u 16 : Triệu chứng thường gặp nhất của viêm phổi tụ cầu: A. Đau ngực B. Tran ẩm, ran rít C. Sốt cao D. Ho đàm trong

C©u 17 : Tâm nhĩ co bóp ở vào thời kỳ: A. Đầu tâm trương B. Cuối tâm trương C. Đầu tâm thu D. Cuối tâm thu

Trang 2

C©u 18 : Tiếng tim thứ nhất nghe rõ ở ổ van: A. Động mạch phổi B. Hai lá C. Động mạch chủ D. Ba lá

C©u 19 : Đăc điểm chủ yếu trong viêm phế quản cấp tính: A. Ho và khạc đàm B. Ho khan, khó thở C. Khó thở, sốt D. Rát bỏng sau xương ức

C©u 20 : Trong xuất huyết tiêu hoá nặng, truyền máu tiếp tục cho đến khi thể tích nước tiểu đạt: A. ≥ 30ml/phút B. ≥ 40ml/phút C. ≥ 60ml/phút D. ≥ 50ml/phút

C©u 21 : Nguyên nhân gây vàng da tán huyết: A. Sốt rét B. Sỏi mật C. Giun chui ống mật D. Viêm gan

C©u 22 : Biến chứng thường gặp nhất của hẹp van 2 lá: A. Nghẽn do cục máu đông B. Viêm nội tâm mạc C. Phù phổi cấp D. Rung nhĩ

C©u 23 : Trường hợp nào được xếp vào nhóm tán huyết tại hồng cầu: A. Ngộ độc B. Kháng thể tự sinh C. Bệnh huyết sắc tố D. Nhiễm khuẩn

C©u 24 : Trong bệnh viêm phế quản cấp, triệu chứng chức năng chính xuất hiện sớm nhất là: A. Tức ngực B. Ho C. Nóng rát sau xương ức D. Khó thở

C©u 25 : Một tính chất đặc biệt của bệnh viêm đa khớp dạng thấp trong giai đoạn đầu là: A. Cứng khớp nhỏ buổi sáng khi ngủ dậy B. Nổi các nốt thấp tại khớp C. Nổi các nốt thấp dưới da D. Cứng khớp lớn, không cử động được

C©u 26 : Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi: A. Kén hơi B. Bạch hầu biến chứng ở phổi C. Lao phổi D. Áp xe phổi vỡ

C©u 27 : Trong bệnh viện, công việc lưu trữ hồ sơ bệnh án là công việc của: A. Phòng hành chính quản trị B. Phòng kế hoạch tổng hợp C. Phòng tổ chức cán bộ D. Phòng điều dưỡng

C©u 28 : Đây là các biểu hiện của tam chứng màng não, NGOẠI TRỪ: A. Nhức đầu B. Oi C. Táo bón D. Chóng mặt

C©u 29 : Đặc điểm của mạch Corrigan: A. Nhanh, nhẹ, khó bắt B. Lúc nhanh, lúc chậm C. Hít vào yếu, thở ra mạnh D. Nẩy mạnh, chìnm nhanh

C©u 30 : Sự phân ly mạch nhiệt độ gặp trong bệnh: A. Viêm bể thận B. Thương hàn C. Viêm mật quản D. Sốt rét cơn

C©u 31 : Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh đường tiêu hoá: A. Rối loạn cảm giác ngon miệng B. Ợ C. Đau D. Ói

C©u 32 : Viêm phổi dạng nào thường nặng, tỷ lệ tử vong cao: A. Viêm phổi do M pneumoniae B. Viêm phổi bệnh viện C. Viêm phổi tụ cầu D. Viêm phổi do virus

C©u 33 : Tiếng đập Korotkoff 4: A. Tiếng nhẹ nhất nghe được khi xả B. Tiếng thổi mạnh dần lên C. Tiếng thổi nhẹ thay tiếng đập nhẹ D. Tiếng thay đổi âm sắc yếu hẳn đi

C©u 34 : Đây là những biện pháp xử trí khi chất độc đã ngấm hoàn toàn vào máu, NGOẠI TRỪ: A. Lợi tiểu B. Thẩm phân C. Antidote D. Uống than hoạt

C©u 35 : Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với áp xe gan: A. Mặt nhẵn B. Đau nhiều

Trang 3

C. Vàng da D. Mật độ mềm C©u 36 : Biểu hiện của liệt mặt ngoại biên:

A. Dấu hiệu Pierre Marie và Foix B. Nhân trung lệch bên lành C. Dấu hiệu “hút thuốc” D. Dấu hiệu Charles Bell

C©u 37 : Cơ chế của hiện tượng đau cách hồi là: A. Rối loạn vận mạch B. Vỡ mạch C. Tắc mạch D. Thiếu máu cục bộ

C©u 38 : Trong bệnh viêm đa khớp dạng thấp, khớp thường bị tổn thương đầu tiên là: A. Khớp ngón tay hay khớp ngón chân B. Khớp cổ tay C. Khớp cổ chân D. Khớp đầu gối

C©u 39 : Sụn sườn 6 bên phải là ổ van tim: A. Động mạch phổi B. Ba lá C. Động mạch chủ D. Hai lá

C©u 40 : Phù phổi cấp là hiện tượng tràn thanh dịch từ các mao mạch phế nang vào: A. Phế quản B. Tiểu phế quản tận C. Tiểu phế quản D. Phế nang

C©u 41 : Đây là 3 dạng rối loạn cảm giác ngửi, NGOẠI TRỪ: A. Mất cảm giác B. Giảm cảm giác C. Tăng cảm giác D. Lẫn mùi

C©u 42 : Đây là những đặc điểm của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Phù B. Tăng huyết áp C. Lipid niệu D. Tiểu máu

C©u 43 : Mạch ở người suy tim trái có đặc điểm: A. Đập mạnh B. Nẩy mạnh, chìm nhanh C. Huyết áp tâm trương bình thường D. Huyết áp tâm thu thường tăng

C©u 44 : Clotest còn có tên gọi khác là: A. Urease test B. Hematocric C. TQ D. VS

C©u 45 : U tuyến nước bọt có thể gây chèn ép dây thần kinh: A. Mặt B. Tam thoa C. Thị giác D. Thính giác

C©u 46 : Trong hở van động mạch chủ, chênh lệch huyết áp giữa tay và chân tăng cao. Đây là dấu hiệu: A. Allen B. Kussmaul C. Raynaud D. Hill

C©u 47 : Uré máu tăng gặp trong: A. Nhiễm trùng tiết niệu B. Viêm bàng quang cấp C. Viêm thận-bể thận mạn D. Viêm bàng quang mạn

C©u 48 : Định lượng alph FP trong ung thư gan có giá trị chẩn đoán cao khi kết quả: A. >1000ng/ml B. >200ng/ml C. < 200ng/ml D. >500 ng/ml

C©u 49 : Vàng da do toluen gây ra chỉ gặp ở: A. Lòng bàn tay B. Gối C. Khuỷu tay D. Lòng bàn chân

C©u 50 : Đây là những bệnh lý nên nghĩ đến khi có vàng da kèm lách to, NGOẠI TRỪ: A. Tán huyết B. Hanot C. Sỏi túi mật D. Sốt rét

C©u 51 : Biến chứng của bệnh ung thư gan, NGOẠI TRỪ: A. Viêm dạ dày B. Xuất huyết tiêu hóa C. Suy kiệt D. Hôn mê gan

C©u 52 : Thuốc hạ sốt có thể gây hội chứng Reye ở trẻ nhỏ: A. Aspirin B. Paracetamol C. Acetaminophen D. Analgin

C©u 53 : Đây là những đặc diểm của tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ:

Trang 4

A. Tăng hằng định B. Tăng kéo dài C. Đau đầu vùng trán D. Thường > 160/90mmHg

C©u 54 : Tiếng thổi tâm thu nghe thấy đồng thời với thời gian: A. Mạch chìm B. Mạch nảy C. Cả hai thì D. Không liên quan với mạch

C©u 55 : Nguyên nhân thường gặp gây viêm loét dạ dày tá tràng: A. Nhiễm HP B. Thuốc corticoid C. Hội chứng Zolinger Ellison D. U tụy tăng tiết gastrin

C©u 56 : Đây là 3 thành phần của tiếng gõ khi khám phổi, NGOẠI TRỪ: A. Cường độ B. Nhịp điệu C. Âm sắc D. Âm độ

C©u 57 : Thổi tâm trương có thể gặp trong những bệnh sau, NGOẠI TRỪ: A. Hở van nhĩ thất B. Hở van tổ chim C. Hẹp van nhĩ thất D. Hẹp van tổ chim

C©u 58 : Hồng cầu già bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô và chủ yếu ở: A. Lách B. Gan C. Thận D. Gan

C©u 59 : Tiếng thổi thực thể là do: A. Tổn thương thực sự ở các van tim B. Buồng tim giãn to, van không đóng kín C. Độ nhớt của máu giảm D. Cả A, B, C

C©u 60 : Đặc điểm của tiếng thổi hở van động mạch chủ: A. Cường độ mạnh B. Nghe rất rõ C. Âm sắc thô D. Lan dọc xương ức

C©u 61 : Lỗ stenon sưng đỏ gặp trong bệnh: A. Sởi B. Addison C. Quai bị D. Bạch hầu

C©u 62 : Người bệnh vàng da tắc mật bị ngứa là do: A. Tăng bilirubin trong máu B. Tăng urobilinogen C. Tăng Stercobilinogen D. Tăng NH3 trong máu

C©u 63 : Đặc điểm trong bệnh lý viêm loét dạ dày tá tràng: A. Đau khi đói do loét hành tràng B. Đau khi no do loét dạ dày C. Đau lúc đầu không có tính chất chu kì D. A,B đúng

C©u 64 : Lượng nước trong phân khoảng 88-89% gọi là: A. Phân sệt B. Phân nhão C. Phân lỏng D. Phân toàn nước

C©u 65 : Cận lâm sàng của COPD thể xanh phị: A. PaO2 tăng B. Giảm hematocrit C. Tăng hồng cầu D. PaCO2 giảm

C©u 66 : Nguyên nhân hàng đầu gây tiểu protein thường xuyên: A. Thận nhiễm mỡ B. Viêm ống thận cấp C. Viêm cầu thận cấp D. Viêm cầu thận mạn

C©u 67 : Triệu chứng phân lờ đờ như máu cá gặp trong bệnh: A. Lỵ B. Ngộ độc thức ăn C. Ung thư đại tràng D. Trĩ

C©u 68 : Nơi khám bệnh cần phải: A. Sạch sẽ, thoáng khí nhưng tránh gió lùa B. Có đủ ánh sáng C. Kín đáo D. Cả A, B, C

C©u 69 : Những xét nghiệm này cần làm ngay đối với người xuất huyết tiêu hoá, NGOẠI TRỪ: A. Nhóm máu B. Công thức máu C. Hct D. Thời gian máu chảy

C©u 70 : Đây là đặc điểm của tiếng cọ màng ngoài tim, NGOẠI TRỪ: A. Có khi màng ngoài tim bị viêm B. Mất đi khi người bệnh nín thở C. Như tiếng lụa mới cọ vào nhau D. Không lan

Trang 5

C©u 71 : Vùng tuỷ tương ứng với phản xạ da bụng dưới cơ nhị đầu: A. C6 B. C7 C. D8 D. D10

C©u 72 : Trong phân khu chia bụng thành 9 vùng, đường kẽ ngang phía trên đi qua điểm thấp nhất của: A. Bờ sườn B. Đáy phổi C. Cơ hoành D. Xương ức

C©u 73 : Triệu chứng nào ít gặp nhất trong áp xe gan: A. Tắc mật B. Đau hạ sườn phải C. Sốt D. Vàng da

C©u 74 : Da xạm đen gặp trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Sạm nắng B. Ứ đọng hắc tố C. Bệnh Addison D. Nhiễm độc chì

C©u 75 : Đây là những trường hợp đau bụng nội khoa, NGOẠI TRỪ: A. Giun chui ống mật B. Viêm ruột cấp C. Tắc ruột D. Loét dạ dày tá tràng

C©u 76 : Phản ứng Rivalta (+) khi lượng đạm trong dịch màng phổi: A. ≥ 25g/l B. ≤ 5g/l C. ≥ 5g/l D. ≤ 25g/l

C©u 77 : Trường hợp nào được xếp vào nhóm sốt KHÔNG CÓ triệu chứng chỉ điểm: A. Viêm họng B. Áp xe gan C. Viêm bàng quang D. Sốt rét

C©u 78 : Đặc điểm khi sờ bụng: A. Áp sát lòng bàn tay vào thành bụng B. Sờ ấn mạnh tay để khám được các tạng sâu C. Dùng các đầu ngón tay D. Sờ vùng đau trước

C©u 79 : Giới hạn phía trên trong phân khu vùng bụng là: A. Cơ hoành B. Bờ sườn C. Đáy phổi D. Xương ức

C©u 80 : Trong viêm đa khớp dạng thấp, dấu hiệu xảy ra sớm và đặc hiệu nhất ở: A. Các khớp bàn tay B. Khớp khuỷu C. Khớp gối D. Các khớp bàn chân

C©u 81 : Hồng cầu có d=9-12mm. xếp loại: A. Hồng cầu bé B. Hồng cầu hình bi C. Hồng cầu đại D. Hồng cầu to

C©u 82 : Đặc điểm nào KHÔNG CÓ trong hội chứng Raynaud: A. Có thể từ vài phút đến vài giờ B. Chườm lạnh thì đỡ đau C. Ngón tay tê buốt rồi tím nhợt D. Hay gặp ở các ngón tay

C©u 83 : Đa số viêm cầu thận mãn được phát hiện khi: A. Tình cờ khám sức khoẻ B. Tiểu máu đại thể kéo dài C. Đợt cấp viêm cầu thận mạn D. Nhập viện vì suy thận mãn

C©u 84 : Điểm đau nào nằm nơi giao nhau giữa ở bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải: A. Điểm đau túi mật B. Mac Burney C. Điểm sườn lưng D. Điểm mũi ức

C©u 85 : Đây là những dấu hiệu của hội chứng 3 giảm, NGOẠI TRỪ: A. Rung thanh mất B. Ran phổi giảm C. Gõ đục D. Rì rào phế nang giảm hoặc mất

C©u 86 : Nguyên nhân nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên nhân gây sốt không do nhiễm khuẩn: A. Cường giáp B. Lao phổi C. Bệnh tay chân miệng D. Sốt rét

C©u 87 : U vàng là dạng xanthoma thường gặp ở: A. Cổ tay, cổ chân B. Đuôi mắt C. Lòng bàn tay D. Ngực

C©u 88 : Những điều sau đây đúng trong nghiệm pháp Tilt test, NGOẠI TRỪ: A. Đo huyết áp và mạch ở tư thế nằm B. (+) khi huyết áp giảm > 10mmHg

Trang 6

C. Đo huyết áp và mạch ở tư thế đứng D. (+) khi mạch tăng thêm > 10 lần/phút C©u 89 : Dấu hiệu sớm nhất của người bệnh xơ gan giai đoạn tiềm tàng là:

A. Mệt mỏi chán ăn, đầy bụng khó tiêu B. Cân nặng giảm sút C. Gan to D. Cổ trướng

C©u 90 : Nguyên nhân gây xơ gan sớm ở trẻ nhỏ dưới 2 tuổi: A. Teo hẹp đường mật bẩm sinh B. Suy tim C. Viêm gan siêu vi D. Suy dinh dưỡng

C©u 91 : Suy tim trong viêm cầu thận cấp thường do: A. Khó thở B. Tiểu máu C. Tiểu ít D. Tăng huyết áp

C©u 92 : Đặc điểm của sốt trong bệnh thương hàn: A. Sốt từng cơn B. Sốt hồi quy C. Thân nhiệt sáng và chiều chênh lệch lớn D. Sốt cao suốt ngày

C©u 93 : Mạch nghịch (Kussmaul) gặp trong bệnh: A. Loạn nhịp tim B. Chèn ép tim C. Hẹp eo động mạch chủ D. Hở van động mạch chủ

C©u 94 : Bình thường bạch cầu đa nhân trung tính chiếm khoảng: A. 4-8% B. 15-30% C. 2-4% D. 55-70%

C©u 95 : Phân khô, sậm màu, gây đau khi đi cầu. Đó là triệu chứng: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Táo bón C. Do ăn nhiều huyết heo D. A,B,C đúng

C©u 96 : Khi người bệnh lên cơn tăng huyết áp cấp cần cho ngậm ngay: A. 1 viên Amlordipin 5mg B. 2 giọt Adalat 5mg C. 2 giọt Adalat retard D. 1 viên Captopril 25mg

C©u 97 : Người bệnh đau thượng vị khi đói ăn vào đỡ đau thường do loét: A. Hành tá tràng B. Viêm thực quản trào ngược C. Thân vị D. Vùng bờ cong nhỏ

C©u 98 : Đặc điểm của teo cơ do thần kinh: A. Không rối loạn cảm giác B. Không co giật thớ cơ C. Có phản xạ thoái hoá điện D. Teo cơ ở gốc chi

C©u 99 : Đây là những biểu hiện của hở van động mạch chủ, NGOẠI TRỪ: A. Hiệu áp tăng B. Mạch Kussmaul C. Dấu hiệu Musset D. Mạch mao mạch

C©u 100 : Sốt dao động, giữa các cơn nhiệt độ xuống hẳn bình thường. Loại sốt này thường gặp trong: A. Nhiễm khuẩn máu B. Sốt rét cơn C. Thương hàn D. Viêm màng não

C©u 101 : Nghiệm pháp nào phát hiện hở van tĩnh mạch: A. Allen B. Raynaud C. Lacet D. Schwartz

C©u 102 : Tình trạng kiệt nước của người bệnh thể hiện: A. Phù có ấn lõm B. Da khô, nhăn nheo C. Mảng bầm máu D. Sẹo tràng nhạc

C©u 103 : Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi XHTH đã cầm máu: A. Truyền dịch B. An bột lỏng C. Ăn bột đặc D. Uống sữa lạnh

C©u 104 : Đặc điểm cơn khó thở trong bệnh hen phế quản: A. Có dấu hiệu tiền triệu B. Sốt xảy ra trước khi khó thở C. Khó thở thì hít vào D. Khó thở từng cơn

C©u 105 : Đây là những đặc điểm của tràn dịch màng ngoài tim, NGOẠI TRỪ: A. Tĩnh mạch cổ nổi, di động B. Tiếng tim đanh, mạnh C. CVP tăng cao trên 30 cm nước D. Không sờ thấy mỏm tim đập

C©u 106 : Sốt dao động gặp trong:

Trang 7

A. Viêm phổi B. Sốt xuất huyết C. Thương hàn D. Sốt rét

C©u 107 : Rửa dạ dày người ngộ độc cần tuân thủ những nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: A. Dùng than hoạt, nhuận tràng B. Rửa đến khi nước trong C. Rửa đến khi nước không còn mùi D. Rửa đến khi hết hội chứng Muscarin

C©u 108 : Viêm cầu thận cấp do vi khuẩn thường xảy ra sau: A. Viêm họng B. Viêm niệu đạo C. Chấn thương thận D. Viêm bàng quang

C©u 109 : Gai lưỡi có dạng: A. Hình đài hoa B. Hình bầu dục C. Hình cầu D. Hình tròn

C©u 110 : Tiếng thổi tâm trương nghe thấy đồng thời với thời gian: A. Mạch nảy B. Mạch chìm C. Cả hai thì D. Không liên quan với mạch

C©u 111 : Người bệnh đau thắt ngực, ran ẩm ở phổi, tĩnh mạch cổ nổi. Xếp vào nhóm: A. Killip IV B. Killip I C. Killip III D. Killip II

C©u 112 : Hiện tượng những chất trong dạ dày bị tống ra ngoài qua đường miệng gọi là: A. Trớ B. Ợ hơi C. Ói D. Ợ chua

C©u 113 : Trong tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường, đường huyết lúc đói lớn hơn: A. 126 mg% B. 80 mg% C. 110 mg% D. 200 mg%

C©u 114 : Đây là những biểu hiện của hội chứng bàng quang, NGOẠI TRỪ: A. Tiểu buốt cuối dòng B. Tiểu mủ cuối dòng C. Tiểu đục cuối dòng D. Tiểu máu cuối dòng

C©u 115 : Sốt kèm theo hiện tượng viêm long đường hô hấp và bao giờ cũng có những mẫn đỏ, những mụn nước, mụn mũ to hay nhỏ ở ngoài da gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:

A. Sởi B. Cúm C. Đậu mùa D. Thủy đậu

C©u 116 : Khó thở khi gắng sức thường xuất hiện trong bệnh: A. Viêm phổi B. Suy tim C. Viêm phế quản D. Tràn dịch màng bụng

C©u 117 : Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu của viêm bàng quang: A. Tiểu gắt B. Tiểu ít C. Tiểu đục D. Tiểu máu

C©u 118 : Ngộ độc cá ngừ, cá thu, cóc … xếp vào loại: A. Ngộ độc độc tố B. Nhiễm độc thức ăn C. Ngộ độc độc chất D. Ngộ độc histamin

C©u 119 : Triệu chứng loại nào có giá trị chẩn đoán: A. Triệu chứng toàn phát B. “Hội chứng cá tính” C. Triệu chứng hiếm gặp D. Triệu chứng chỉ điểm

C©u 120 : Trụ hồng cầu là biểu hiện tổn thương ở: A. Đài thận B. Nhú thận C. Nhu mô thận D. Bể thận

C©u 121 : Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thường do những nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ: A. Viêm phế quản mạn B. Hen phế quản C. Viêm phổi lao D. Khí phế thủng

C©u 122 : Đây là đặc điểm của tiếng thổi tâm thu trong hẹp van động mạch phổi, NGOẠI TRỪ: A. Lan gần đến xương đòn trái B. T2 mạnh, rõ C. Có thể lan xuống và ra sau lưng D. To, thô ráp

C©u 123 : Dấu hiệu Musset là: A. Tiếng thổi đôi ngắn ở động mạch đùi B. Đầu người bệnh hay gật gù

Trang 8

C. Mạch lên nhanh chìm nhanh D. Dấu hiệu nhấp nháy đầu móng C©u 124 : Cách theo dõi diễn tiến của phù tin cậy nhất:

A. Quan sát mí mắt B. Quan sát ngón tay đeo nhẫn C. Cân người bệnh D. Xét nghiệm nước tiểu

C©u 125 : Tiếng tim thứ 3 (T3) có thể nghe được ở: A. Cuối thì tâm trương B. Đầu thì tâm trương C. Đầu thì tâm thu D. Cuối thì tâm thu

C©u 126 : Đây là những nghiệm pháp phát hiện loạng choạng, NGOẠI TRỪ: A. Lật úp liên tiếp bàn tay B. Ngón tay chỉ mũi C. Ngón chân đầu gối D. Dấu hiệu Romberg

C©u 127 : Tuần hoàn bàng hệ ở ngực chỉ điểm cho một cản trở cơ giới ở: A. Hệ thống cửa chủ B. Hệ tĩnh mạch chủ trên C. Các chi tương ứng với tĩnh mạch có bệnh D. Hệ tĩnh mạch chủ dưới

C©u 128 : Khám tuyến tiền liệt ở tư thế nằm ngửa, quay đầu ngón tay ở vị trí ...... giờ. A. 3 B. 9 C. 12 D. 6

C©u 129 : Nguyên nhân thường gặp nhất đối với viêm phổi bệnh viện: A. Trực trùng lao B. Virus C. Vi khuẩn gram âm D. Tụ cầu

C©u 130 : Trường hợp không có cảm giác thích thú khi giao hợp gọi là: A. Hysteria B. Suy giảm cảm giác C. Lãnh cảm D. Liệt dương

C©u 131 : Kiểu thở vào rất sâu, sau đó ngừng thở một lúc rồi thở ra rất ngắn, rồi lại tiếp tục các đợt sau như vậy được gọi là:

A. Nhịp Cheyne-Stokes B. Nhịp Kussmaul C. Khó thở thanh quản D. Khí phế thủng

C©u 132 : Giai đoạn đầu tiên của áp xe gan: A. Sinh mủ B. Khu trú C. Viêm D. Hoại tử

C©u 133 : Ngón tay Hippocrate là: A. Ngón tay có móng tay khum tròn như mặt kính

đồng hồ B. Ngón tay có đầu ngón tay to bè ra như dùi

trống C. Ngón tay giống như ngón tay của ông

Hippocrate, D. Cả A và B

C©u 134 : Tiểu ít khi lượng nước tiểu: A. ≤ 200 ml/ 12 giờ B. ≤ 500 ml/ 12 giờ C. ≤ 800 ml/ ngày D. ≤ 1000 ml/ ngày

C©u 135 : Thuốc ưu tiên chọn trong trường hợp tăng huyết áp KHÔNG CÓ biến chứng: A. CCB B. ACE C. ARC D. Thiazid

C©u 136 : Đây là ba triệu chứng chính của chèn ép khí phế quản, NGOẠI TRỪ: A. Khó thở B. Ho C. Tím tái D. Đau ngực

C©u 137 : Tiền sử bao gồm: A. Tiền sử bản thân B. Tiền sử gia đình C. Tiền sử thân cận D. Cả A, B và C

C©u 138 : Thuốc điều trị viêm tụy cấp: A. Sandostatin B. Cimetidin C. Bismuth D. Suclrafat

C©u 139 : Cơn đau quặn gan, sau đó sốt, vàng da ... nghĩ đến bệnh: A. Áp xe gan B. Viêm gan C. Sỏi mật D. Viêm tuỵ cấp

C©u 140 : Đây là những đặc điểm của phản xạ chống đỡ, NGOẠI TRỪ:

Trang 9

A. Còn gọi là phản xạ tự động tuỷ B. Bàn chân co vào cẳng chân C. Cẳng chân co vào thân mình D. Đùi co vào thân mình

C©u 141 : Đây là những biến chứng của hở van 2 lá thực thể, NGOẠI TRỪ: A. Phù phổi cấp B. Suy tim phải C. Loạn nhịp tim D. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Osler

C©u 142 : Tiếng thổi tâm thu của hẹp van động mạch chủ lan theo hướng: A. Xuống mũi ức B. Lên xương đòn phải C. Xuống mỏm tim D. Ra nách trái

C©u 143 : Nguyên nhân gây ra cơn phù phổi cấp không điển hình: A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm phổi C. Chọc tháo dịch quá nhanh D. Truyền dịch quá nhanh

C©u 144 : Khi khám phổi bằng ống nghe, tiếng cọ màng phổi xuất hiện trong: A. Tràn dịch màng phổi giai đoạn đầu B. Viêm phổi C. Viêm phổi D. Hen phế quản

C©u 145 : Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của viêm cầu thận cấp: A. Tăng huyết áp B. Thiểu niệu C. Phù D. Tiểu máu

C©u 146 : Thuốc nào sau đây khi dùng lâu ngày có thể gây đái tháo đường: A. Vitamin A B. Corticoid C. Furosemide D. Acetazolamide

C©u 147 : Trường hợp nào được xếp vào nhóm rối loạn thải nước tiểu: A. Tiểu mủ B. Tiểu ít C. Tiểu lắt nhắt D. Vô niệu

C©u 148 : Tiếng ran nào mất đi sau khi ho: A. Ran ngáy B. Ran ẩm C. Ran rít D. Ran nổ

C©u 149 : X quang phổi thấy dấu hiệu mất góc sườn hoành gặp trong bệnh lý: A. Tràn dịch màng phổi B. Lao phổi C. Tràn khí màng phổi D. Viêm phổi

C©u 150 : Phân biệt các hình thái xuất huyết dựa vào đặc điểm: A. Ấn không mất B. Không nổi gờ C. Không ngứa D. Kích thước

C©u 151 : Ho ra máu lẫn mảnh mô bị huỷ hoại gặp trong: A. Hẹp van 2 lá B. Lao phổi C. Phù phổi cấp D. Tắc động mạch phổi

C©u 152 : Đây là những dấu hiệu của phù phổi cấp, NGOẠI TRỪ: A. Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt B. Khó thở dữ dội C. Huyết áp tụt D. Da đỏ, nóng

C©u 153 : Người bệnh suy tim đánh răng, chải tóc mệt, khó thở. Phân độ suy tim theo NYHA: A. Độ I B. Độ IV C. Độ II D. Độ III

C©u 154 : Nguyên nhân tiểu máu thường chỉ gặp ở nữ: A. Viêm niệu đạo B. Dập niệu đạo do chấn thương C. Polip niệu đạo D. Lao niệu đạo

C©u 155 : Tiếng clắc mở van 2 lá nghe được sau: A. T1 B. T2 C. T4 D. T3

C©u 156 : Trường hợp nào gây liệt mặt thể trung ương: A. Bệnh bại liệt B. Viêm màng não dày dính C. Chấn thương xương đá D. Nhũn não

C©u 157 : Đặc điểm nào đúng với tràn dịch liên thuỳ: A. Dịch khu trú ở nền phổi và cơ hoành B. Hội chứng 3 giảm lơ lửng ở lồng ngực C. Vùng đục ở cạnh ức hoặc cột sống D. Dịch khu trú ở vùng nách

Trang 10

C©u 158 : Đây là những tiêu chính chính của bệnh án, bệnh lịch; NGOẠI TRỪ: A. Kịp thời B. Chính xác, trung thực C. Lưu trữ D. Gọn, vắn tắt

C©u 159 : Xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định ung thư gan: A. Sinh thiết gan B. Chụp cắt lớp C. Siêu âm D. Alpha FP

C©u 160 : Rung thanh tăng trong trường hợp: A. Viêm phổi không điển hình B. Nhồi máu động mạch phổi C. Tràn dịch nhẹ màng phổi D. Liệt dây thanh âm

C©u 161 : Điện tâm đồ là phương tiện cận lâm sàng nhằm mục đích: A. Nhận định tổn thương, giải phẩu bệnh học B. Thăm dò chức năng C. Nhận định hình thái D. Tìm tác nhân gây bệnh

C©u 162 : Nguyên nhân nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên nhân gây sốt không do nhiễm khuẩn: A. Thuốc tiêm B. Viêm túi mật C. Viêm túi mật D. Sốt rét

C©u 163 : Cơn đau ngực tự phát diễn tiến theo chu kỳ: A. Thiếu máu cục bộ cơ tim B. Đau thắt ngực không ổn định C. Đau thắt ngực ổn định D. Đau thắt ngực kiểu prinzemetal

C©u 164 : Trường hợp nào được xếp vào nhóm rối loạn chức năng hệ niệu: A. Tiểu máu B. Tiểu dưỡng trấp C. Cơn đau quặn thận D. Nhức đầu do ure máu cao

C©u 165 : Đây là những biểu hiện của hở van động mạch chủ, NGOẠI TRỪ: A. Dấu hiệu Musset B. Mạch mao mạch C. Mạch Corrigan D. Hiệu áp giảm

C©u 166 : Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở: A. Nữ, trung niên B. Nam, trung niên C. Nữ, trẻ tuổi D. Nam, trẻ tuổi

C©u 167 : Đây là những biểu hiện của liệt cứng, NGOẠI TRỪ: A. Babinski B. Hoffmann C. Đồng tác D. Barré

C©u 168 : Trong cử động hô hấp, khoảng liên sườn không co lại khi người bệnh thở ra thường gặp trong: A. Khí phế thủng B. Xơ phổi C. Tràn khí màng phổi D. Tràn dịch màng phổi

C©u 169 : Các bệnh sau gây sốt kéo dài, NGOẠI TRỪ: A. Thương hàn B. Viêm phổi C. Bệnh do Leptospira D. Lao

C©u 170 : Triệu chứng ho kèm theo ngứa rát trong cổ họng thường gặp trong bệnh: A. Viêm họng B. Viêm phổi C. Viêm phế quản D. Viêm xoang

C©u 171 : Phân sẫm màu do chứa nhiều: A. Stercobilinogen B. Bilirubin C. Cholesteron D. Urobilinogen

C©u 172 : Biểu hiện của dấu hiệu Charles Bell: A. Nếp nhăn mũi bên liệt bị mờ B. Ấn góc hàm má bên liệt không cử động C. Nếp nhăn má bên liệt bị mờ D. Mắt nhắm không kín

C©u 173 : Tư thế nằm “cò súng” là biểu hiện đặc trưng của bệnh: A. Parkinson B. Tim mạch C. Áp xe gan D. Màng não

C©u 174 : Điểm đau niệu quản trên tương ứng với: A. L3 B. L5 C. L2 D. L4

C©u 175 : Đặc điểm nào KHÔNG CÓ trong mạch nghịch (Kussmaul): A. Mạch yếu đi khi hít vào B. Một nhịp mạch rõ xen kẽ một nhịp mạch yếu

Trang 11

C. Mạch rõ hơn khi thở ra D. Nhịp tim vẫn đều C©u 176 : Nguyên nhân chính gây nhồi máu cơ tim:

A. Tăng đường huyết B. Hút thuốc C. Béo phì D. Xơ vữa mạch vành

C©u 177 : Xét nghiệm giúp chẩn đoán bệnh lý loét dạ dày tá tràng thường dùng nhất: A. Nội soi dạ dày tá tràng B. Siêu âm C. Xét nghiệm máu D. X quang dạ dày tá tràng có cản quang

C©u 178 : Đây là những bệnh lý cần chẩn đoán phân biệt với COPD, NGOẠI TRỪ: A. Tắc nghẽn đường hô hấp trên B. Hen phế quản C. Dị vật đường thở D. Viêm tiểu phế quản tận

C©u 179 : Phân nhạt màu, có mỡ ... nghĩ đến: A. Sau cắt ruột non B. Sau cắt đoạn dạ dày C. Tắc mật D. Viênm tuỵ mạn

C©u 180 : Tiếng ngựa phi là dấu hiệu của: A. Suy tâm nhĩ B. Suy tâm thất C. Suy mạch vành D. Suy van tim

C©u 181 : Đây là những dấu hiệu của xuất huyết tiêu hoá mức độ trung bình, NGOẠI TRỪ: A. Mạch 105 lần/phút B. Số lượng hồng cầu 3 triệu/mm3 máu C. Huyết áp tâm thu 90mmHg D. Hct 35%

C©u 182 : Đây là những dấu hiệu của COPD thể xanh phị, NGOẠI TRỪ: A. Ngừng thở khi ngủ B. Ho nhiều đàm C. Tím tái D. Ít khi phù chân

C©u 183 : Ăn khó tiêu là một trong những biến chứng của tăng huyết áp trên cơ quan: A. Tim B. Não C. Mắt D. Thận

C©u 184 : Nguyên nhân hàng đầu gây xuất huyết tiêu hoá: A. Dùng thuốc Corticoide, non-SAID… B. Hội chứng Mallory-Weiss C. Xơ gan do nghiện rượu D. Viêm loét dạ dày tá tràng

C©u 185 : Cách nằm “cò súng”, quay mặt vào phía tối thường gặp ở những người bệnh: A. Có bệnh khó thở B. Có bệnh màng não C. Người bệnh Parkinson D. Người liệt nữa thân

C©u 186 : Triệu chứng ngón tay Hippocrate có thể gặp trong các bệnh sau: A. Áp xe phổi mạn tính B. Viêm phế quản cấp C. Xơ gan ứ mật thứ phát D. Tất cả đều đúng

C©u 187 : Triệu chứng “4 nhiều” gặp trong đái tháo đường ở người: A. Nam B. Trẻ C. Già D. Nữ

C©u 188 : Nghiệm pháp Lacet (+) chứng tỏ: A. Nhiễm siêu vi B. Sốt xuất huyết (+) C. Thiếu máu tán huyết D. Sức bền thành mạch kém

C©u 189 : Đây là những dấu hiệu của tam chứng Galliard, NGOẠI TRỪ: A. Rung thanh mất B. Có tiếng ran hang C. Gõ vang D. Rì rào phế nang mất

C©u 190 : Tiếng cọ màng ngoài tim nghe rõ nhất ở: A. Liên sườn 2 cạnh bờ trái xương ức B. Sát xương ức trái gần mũi kiếm C. Liên sườn 5 và trung đòn trái D. Liên sườn 3 cạnh bờ trái xương ức

C©u 191 : Yếu tố nguy cơ gây đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: A. Có rối loạn lipid máu B. Gầy ốm C. Tăng huyết áp D. Tuổi > 65

C©u 192 : Thành phần nào sau đây nằm ở vùng hông phải: A. Ruột non B. Tụy C. Trực tràng D. Lách

C©u 193 : Vàng da từng đợt kèm da xanh xao. Nghĩ đến:

Trang 12

A. Tổn thương tế bào gan B. Tắc mật do u C. Tán huyết D. Tắc mật do sỏi

C©u 194 : Mạch Corrigan gặp trong bệnh: A. Hẹp eo động mạch chủ B. Hở van động mạch chủ C. Loạn nhịp tim D. Chèn ép tim

C©u 195 : Biến chứng nào sau đây thường không gặp trên người bệnh bị hen phế quản: A. Suy tim toàn bộ B. Xẹp phổi, tràn khí màng phổi C. Suy tim phải D. COPD

C©u 196 : Đây là những biểu hiện của viêm thận - bể thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Hội chứng bàng quang B. Đau hông lưng C. Thiếu máu D. Bập bềnh thận (+)

C©u 197 : Trong phương pháp gõ để tìm mỏm tim, ta gõ: A. Chéo từ dưới lên trên, từ phải sang trái B. Chéo từ dưới lên trên, từ trái sang phải C. Chéo từ trên xuống dưới, từ phải sang trái D. Chéo từ trên xuống dưới, từ trái sang phải

C©u 198 : Triệu chứng bao giờ cũng có ở người tăng huyết áp: A. Nhức đầu, chóng mặt B. Đỏ bừng mặt C. Nặng ngực, hồi hộp D. Chỉ số huyết áp cao

C©u 199 : Tuần hoàn bàng hệ thấy rõ ở tư thế: A. Nửa nằm nửa ngồi B. Đứng C. Nằm ngửa D. Nằm ngiêng

C©u 200 : Bình thường giới hạn đục của bờ trên gan ở mức liên sườn: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

C©u 201 : Dấu hiệu thực thể để phân biệt hen phế quản với hen tim: A. Khởi phát về ban đêm B. Lồng ngực hình thùng C. Ran ẩm nhiều D. Không có ran ngáy

C©u 202 : Đặc điểm nào đúng với loét tá tràng: A. Thường tiêu chảy B. Điểm đau thượng vị C. Thường không có H. pylori D. Đau có chu kỳ

C©u 203 : Người bệnh tăng huyết áp cần hạn chế: A. Tất cả các loại mỡ B. Vận động C. Làm việc trí óc D. Gia vị

C©u 204 : Đây là những đặc điểm của tiếng ngựa phi, NGOẠI TRỪ: A. Nghe rõ nhất ở vùng trong mỏm tim B. Thường kèm loạn nhịp hoàn toàn C. Nghe ở thời kỳ tâm trương D. Không lan xa

C©u 205 : Phân biệt tiểu protein với protein nhiệt tán chủ yếu dựa vào đặc điểm: A. Phản ứng với acid citric B. Phản ứng với acid nitric C. Tủa tan khi tăng nhiệt độ D. Định tính bằng acid triclo acetic

C©u 206 : Đặc điểm viêm đa khớp dạng thấp giai đoạn toàn phát, NGOẠI TRỪ: A. Đau lưng nhiều về đêm lúc gần sáng B. Viêm khớp có tính đối xứng C. Có hiện tượng cứng khớp vào buổi sáng D. Thường gặp ở các đốt xa ở hai bàn tay

C©u 207 : Ba triệu chứng chính của hội chứng tràn khí màng phổi: Rung thanh ....., gõ ....., rì rào phế nang .... A. Giảm/Vang/Giảm B. Giảm/Vang/Tăng C. Tăng/Đục/Tăng D. Tăng/Vang/Giảm

C©u 208 : Cơ quan nào thuộc vùng mạng sườn trái: A. Ruột non B. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống D. Gan

C©u 209 : Đây là những đặc điểm của hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Dễ đưa đến suy tim phải và phù phổi cấp B. Thường xảy ra ở nam C. Bệnh van tim thường gặp nhất D. Nguyên nhân hàng đầu là hậu thấp

C©u 210 : Đây là những triệu chứng toàn thân tiêu biểu trong bệnh thận, NGOẠI TRỪ: A. Thiếu máu B. Phù gai thị, xuất huyết C. Nhịp nhanh D. Tăng huyết áp

Trang 13

C©u 211 : Đặc điểm nào đúng với cơn ngất Adam-Stockes: A. Tri giác hồi phục nhanh B. Đau ngực nhiều C. Do động kinh D. Nhịp tim giảm

C©u 212 : Ấn kẽ liên sườn IX đường nách trước đau nhói. Đây là dấu hiệu: A. Murphy B. Hanot C. Ludlow D. Rung gan

C©u 213 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do vi trùng thường gặp nhất: A. Mật B. Bạch huyết C. Tĩnh mạch cửa D. Trực tiếp do chấn thương

C©u 214 : Biểu hiện của liệt mềm: A. Đi bằng ngón chân B. Tăng phản xạ da bụng C. Đa động D. Teo cơ

C©u 215 : Rối loạn nội tiết gặp chỉ gặp ở nam giới bị bệnh xơ gan: A. Vú to B. Mụn trứng cá C. Giảm hoạt động tình dục D. Vô kinh

C©u 216 : Thuốc kháng histamin dùng trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Promethazin tiêm dưới da 100mg B. Diphenhydramine uống 1-2mg C. Promethazin tiêm trong da 100mg D. Diphenhydramine tiêm bắp 1-2mg

C©u 217 : Trường hợp nào gây phù toàn thân: A. Nhiễm độc thai nghén B. Suy tim phải C. Beri-Beri D. Bệnh thận

C©u 218 : Antidote của Strychnin là: A. Atropin B. Tanin C. EDTA D. Barbiturat

C©u 219 : Đây là 3 tư thế thăm khám trực tràng, NGOẠI TRỪ: A. Nằm chổng mông B. Nằm ngửa chân dang rộng C. Nằm ngửa chân duỗi D. Nằm nghiêng chân duỗi chân co

C©u 220 : Người bệnh liệt nửa người, liệt mặt ngoại biên, lé trong. Vị trí tổn thương là: A. Cuống não B. Bao trong C. Vỏ não hoặc dưới vỏ D. Cầu não

C©u 221 : Đây là 3 yếu tố mất trong hôn mê, NGOẠI TRỪ: A. Mất vận động tự chủ B. Mất bài tiết C. Mất tri giác D. Mất cảm giác

C©u 222 : Đặc điểm của đau dạ dày: A. Đau không theo chu kỳ B. Đau thượng vị lệch phải C. Đau âm ỉ D. Đau lúc đói

C©u 223 : Vị trí ổ loét dễ gây chảy máu nhất: A. Loét hành tá tràng B. Loét dạ dày C. Loét vùng hang vị D. Loét vùng tâm vị

C©u 224 : Nguyên nhân gây sốt thường gặp ở người lớn: A. Nhiễm virus B. Do huyết khối C. Do thuốc D. Nhiễm ký sinh trùng

C©u 225 : Vàng da không kèm gan to (hoặc gan mấp mé bờ sườn). Nghĩ đến: A. Tắc mật B. Sốt rét C. Viêm gan siêu vi D. Áp xe gan

C©u 226 : Xuất huyết, mạch 110 lần/phút, huyết áp tâm thu 80mmHg, Hct 30%. Xếp loại: A. Không mất máu B. Mất máu nhẹ C. Mất máu trung bình D. Mất máu nặng

C©u 227 : Tiếng tim thứ hai chủ yếu do: A. Tiếng đóng của van hai lá B. Tiếng đóng của van tổ chim C. Tiếng đóng của van ba lá D. Tiếng đóng của van nhỉ thất

C©u 228 : Khi khám bụng, người khám dùng bàn tay phải ấn vào điểm đau túi mật trong khi người bệnh hít vào làm cho người bệnh đau đến nín thở. Thao tác đó gọi là:

Trang 14

A. Nghiệm pháp Murphy B. Nghiệm pháp ấn kẽ sườn C. Tìm phản ứng dội D. Nghiệm pháp rung gan

C©u 229 : Hướng lan trong đau do tụy: A. Sau lưng B. Lên ngực C. Hố chậu phải D. Hạ vị

C©u 230 : Nước tiểu sậm màu gặp ở người: A. Tiểu huyết sắc tố B. Dùng rifampicin C. Hút thuốc lá D. An nhiều caroten

C©u 231 : Người bệnh có cân nặng 65kg, cao 166cm. Phân loại: A. Gầy B. Thừa cân C. Béo phì D. Bình thường

C©u 232 : Đây là những biểu hiện lâm sàng của áp xe gan, NGOẠI TRỪ: A. Ấn kẽ sườn (+) B. Gan to hai chiều C. Vàng da sậm D. Rung gan (+)

C©u 233 : Đặc điểm nào KHÔNG CÓ trong tiếng thổi chức năng của tim: A. Hay thay đổi B. Có rung miu C. Thường êm nhẹ D. Ít khi lan

C©u 234 : Đây là những bệnh lý gây sốt kéo dài, NGOẠI TRỪ: A. Thương hàn B. Osler C. Lao D. Cúm

C©u 235 : Đây là những biểu hiện của hội chứng đông đặc, NGOẠI TRỪ: A. Rung thanh tăng B. Gõ đục C. Tiếng ngực thầm D. Rì rào phế nang giảm

C©u 236 : Những cử động chậm, uốn lượn ở ngọn chi: A. Run B. Co giật C. Múa vờn D. Syndenham

C©u 237 : Ngón tay Hippocrate (ngón tay dùi trống) là biểu hiện của những bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh tim bẩm sinh B. Bệnh Hanot C. Tâm phế mạn D. Thiểu năng vành

C©u 238 : Phương pháp có tác dụng làm giảm máu về tim trong phù phổi cấp: A. Morphin tiêm tĩnh mạch hoặc bắp B. Thở oxy ẩm C. Nitroglycerin D. Băng ép 3 chi luân phiên

C©u 239 : Dấu hiệu của hôn mê do tăng Ceton máu ở người bệnh đái tháo đường: A. Chân tay lạnh run B. Huyết áp tăng cao C. Mạch chậm D. Hạ thân nhiệt

C©u 240 : Viêm phổi dạng nào thường liên quan đến dịch cúm: A. Viêm phổi do M pneumoniae B. Viêm phổi bệnh viện C. Viêm phổi tụ cầu D. Viêm phổi thuỳ

C©u 241 : Sự mất thăng bằng và phối hợp động tác gọi là: A. Aphasie B. Anosmie C. Ataxie D. Parosmie

C©u 242 : Xét nghiệm đàm ở người hen phế quản thường thấy các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Tế bào nhầy B. Tinh thể Charcot-Leyden C. Bạch cầu ưa bazờ D. Tế bào phế quản

C©u 243 : Hướng lan trong cơn đau quặn gan, NGOẠI TRỪ: A. Hố chậu phải B. Hông lưng C. Vai phải D. Hố chậu phải

C©u 244 : Dấu hiệu ngộ độc thuốc ngủ: A. Mạch nhanh B. Đồng tử dãn rộng C. Cơ gồng cứng D. Huyết áp tụt

C©u 245 : Hàm răng Hutchinson nghĩ đến bệnh: A. Đái tháo đường B. Sởi C. Giang mai bẩm sinh D. Addison

Trang 15

C©u 246 : Liệt hai chi dưới, rối loạn cơ tròn, mất cảm giác vùng đáy chậu. Nghĩ đến: A. Viêm thần kinh do siêu vi B. Bại liệt C. Viêm tuỷ sống D. Hội chứng chùm đuôi ngựa

C©u 247 : Mc. Burney là điểm đau của: A. Tâm vị B. Môn vị C. Ruột thừa D. Túi mật

C©u 248 : Đặc điểm của cứng cơ trong bệnh Parkinson: A. Thường ở ngọn chi B. Kèm theo tăng phản xạ gân xương C. Kèm theo tăng phản xạ gân bàn chân D. Nghỉ ngơi hết cứng

C©u 249 : Yếu tố nào giúp phân biệt áp xe gan với ung thư gan giai đoạn sớm: A. Xquang bụng B. Siêu âm C. fetoprotein D. Rung gan

C©u 250 : Biến chứng tim mạch nào không phải do đái tháo đường: A. Xơ vữa động mạch B. Hẹp van 2 lá C. Nhồi máu cơ tim D. Cơn đau thắt ngực

C©u 251 : Chẩn đoán Hysterie dựa vào: A. Triệu chứng chỉ điểm B. Chẩn đoán cận lâm sàng C. Triệu chứng đặc hiệu D. Chẩn đoán loại trừ

C©u 252 : Ấn đau điểm cạnh mũi ức. Nghĩ đến: A. Viêm túi mật B. Viêm loét dạ dày C. Giun chui ống mật D. Viêm tuỵ

C©u 253 : Bó nào phụ trách cảm giác nông: A. Goll B. Burdach C. Dejerine D. Tiểu não

C©u 254 : Người bệnh loét dạ dày có triệu chứng ói ra thức ăn cũ, có thể có biến chứng: A. Hẹp môn vị B. Thủng dạ dày C. Xuất huyết tiêu hoá D. Ung thư hóa

C©u 255 : Dấu hiệu tăng huyết áp phát hiện được khi khám tim: A. Rung tâm trương B. T2 đanh ở ổ động mạch phổi C. Ngựa phi phải D. Nhịp tim nhanh

C©u 256 : Ở liên sườn 2 sát bờ phải xương ức là ổ van: A. Hai lá B. Động mạch chủ C. Động mạch phổi D. Ba lá

C©u 257 : Đây là những nguyên tắc dùng Atropin trong khử độc phosphor hữu cơ, NGOẠI TRỪ: A. Dùng liều cao từ đầu B. Giảm liều theo nguyên tắc 1/2 C. Giảm liều khi ngấm Atropin D. Truyền tĩnh mạch ngay từ đầu

C©u 258 : Công tác lưu trữ hồ sơ: A. Là công tác hành chính B. Là công tác chuyên môn C. Là công tác nghiên cứu khoa học D. Là công tác pháp luật

C©u 259 : Thuốc ức chế bơm proton: A. Actapulgite B. Misoprostol C. Pantoprazol D. Metronidazol

C©u 260 : Da và niêm mạc xanh tím là thể hiện của tình trạng: A. Thiếu máu B. Thiếu oxy C. Ứ động hắc tố D. Ứ đọng mật

C©u 261 : Nghiệm pháp Murphy (+). Nghĩ đến: A. Viêm tuỵ B. Áp xe gan C. Viêm túi mật D. Tắc ruột

C©u 262 : Dáng đi chậm, hai cánh tay sát thân, không vung vẩy: A. Liệt nửa thân co cứng trung bình B. Liệt nửa thân co cứng nhiều C. Parkinson D. Liệt cứng hai chi dưới

C©u 263 : Người bệnh tiểu nhưng không có cảm giác lúc nước tiểu chảy ra: A. Tiểu són B. Tiểu không nhịn được

Trang 16

C. Tiểu vãi D. Tiểu tự động C©u 264 : Đặc điểm nước tiểu trong viêm cầu thận mãn, NGOẠI TRỪ:

A. Có nhiều trụ mỡ B. Có trụ hồng cầu C. Có chứa protein D. Có hồng cầu vỡ

C©u 265 : Biến chứng thường gặp nhất của bệnh lý loét dạ dày tá tràng: A. Xuất huyết tiêu hoá B. Hẹp môn vị C. Thủng dạ dày D. Ung thư hóa

C©u 266 : Hướng lan của cơn đau thắt ngực điển hình: A. Lên vai phải B. Xuống thượng vị C. Xuống mũi ức D. Sang cánh tay trái

C©u 267 : Lưỡi bóng đỏ, mất gai gặp trong bệnh: A. Thiếu vitamin PP B. Suy gan C. Thiếu máu D. Ho gà

C©u 268 : Kháng sinh điều trị nhiễm trùng tiểu là: A. Acid nalidicic B. Gentamycin C. Amoxicillin D. Roxithromycin

C©u 269 : Dấu hiệu ECG điển hình của nhồi máu cơ tim: A. ST chênh lênh B. R2 + S5 > 35mm C. Blốc nhánh D. Sóng Q sâu, rộng

C©u 270 : U mạch ở da ngực bằng đầu kim xung quanh có các nhánh nhỏ tỏa ra gọi là: A. Sao mạch B. Bướu máu C. Chấm xuất huyết D. Mảng xuất huyết

C©u 271 : Thành phần nào sau đây nằm ở vùng hố chậu trái: A. Đại tràng xích ma B. Bàng quang C. Manh tràng D. Ruột thừa

C©u 272 : Thành phần nào sau đây nằm ở vùng thượng vị: A. Tá tràng B. Lách C. Túi mật D. Manh tràng

C©u 273 : Loét hãm dưới lưỡi gặp trong: A. Ho gà B. Quai bị C. Nhiễm độc chì D. Sởi

C©u 274 : Thuốc gây chảy máu dạ dày ở người già thường gặp nhất ở Việt Nam: A. Dexamethasone B. Ampicillin C. Aspirin D. Diclofenac

C©u 275 : Nguyên nhân nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên nhân gây sốt không do nhiễm khuẩn: A. Phản ứng dịch truyền B. Viêm gan C. Cúm D. Viêm bàng quang

C©u 276 : Trường hợp nào gây phù khu trú: A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm nhiễm C. Phù nội tiết D. Suy dinh dưỡng

C©u 277 : Nguyên nhân gây viêm tụy cấp thường gặp nhất: A. Sỏi mật B. Phẫu thuật đường mật C. Nghiện rượu D. Nhiễm khuẩn

C©u 278 : Trong viêm gan do xoắn khuẩn da có màu: A. Vàng nhạt B. Vàng sẫm C. Vàng rực D. Vàng nâu

C©u 279 : Bình thường bờ dưới tim không quá: A. 9 cm B. 12 cm C. 11 cm D. 10 cm

C©u 280 : Đau sau khi vận động, lan lên ngực, vai ... nghĩ đến: A. Sỏi thận B. Loét dạ dày C. Áp xe gan D. Thủng dạ dày

C©u 281 : Đặc điểm của tiếng thổi tâm thu trong hở van 2 lá cơ năng:

Trang 17

A. Rõ nhất ở đáy tim B. Thay đổi theo tư thế C. Cường độ yếu D. Lan lên nách

C©u 282 : Gan to đều, không đau kèm lách to, tăng áp tĩnh mạch cửa. Nghĩ đến: A. Bệnh Hanot B. Gan to do amib C. Hội chứng Banti D. Sốt rét

C©u 283 : Tiếng ngựa phi phải nghe rõ ở: A. Đáy tim B. Cạnh mõm ức C. Liên sườn 2 cạnh bờ phải xương ức D. Mõm tim

C©u 284 : Xét nghiệm tìm HP có tên gọi là: A. Ureas test B. Clotest C. Creatinin D. A,B đúng

C©u 285 : Biến chứng tại chỗ của bệnh viêm phổi là: A. Viêm khớp B. Áp-xe phổi C. Viêm màng não mủ D. Viêm cơ tim

C©u 286 : Tiếng Korotkoff thứ nhất là tiếng đập: A. Cuối cùng B. Đầu tiên nghe được C. Yếu hẳn đi D. Thay đổi âm sắc

C©u 287 : Hơi thở mùi ceton gặp trong bệnh: A. Nhũn não B. Suy thận cấp C. Sốt rét ác tính D. Hôn mê gan

C©u 288 : Ba triệu chứng chính trong hội chứng đông đặc phổi: Rung thanh ....., gõ ....., rì rào phế nang .... A. Giảm/Vang/Giảm B. Giảm/Vang/Tăng C. Tăng/Đục/Tăng D. Tăng/Đục/Giảm

C©u 289 : Tiếng T3 nghe rõ nhất ở: A. Đáy tim B. Ổ van động mạch chủ C. Ổ van động mạch phổi D. Mỏm tim

C©u 290 : Thuốc thường dùng nhất cho người suy tim sau khi điều trị ổn định: A. Trợ tim B. An thần C. Giãn mạch D. Lợi tiểu

C©u 291 : Nguyên nhân thường gặp nhất đối với viêm phổi do virus ở trẻ dưới 3 tuổi là: A. Virus cúm B. Virus thuỷ đậu C. Virus hợp bào D. Virus Herpes

C©u 292 : Ran đặc hiệu của hen phế quản: A. Ran rít B. Ran ẩm C. Ran ngáy D. Ran nổ

C©u 293 : Những dấu hiệu phát hiện được khi khám lâm sàng gọi là triệu chứng: A. Chức năng B. Lâm sàng C. Toàn thân D. Thực thể

C©u 294 : Sau khi ăn bị đau quặn bụng, ói, tím chi, co giật, thở chậm. Nghĩ đến: A. Ngộ độc nấm phalloid B. Ngộ độc nấm muscaria C. Ngộ độc histamin D. Ngộ độc củ mì

C©u 295 : Đặc điểm áp xe gan do amip: A. O đơn độc B. Vi áp xe C. Khởi bệnh đột ngột D. Đa số ở thùy trái gan

C©u 296 : Nguyên nhân xơ gan do nhiễm khuẩn ít gặp nhất: A. Sán lágan B. Sốt rét C. HCV D. HBV

C©u 297 : Dấu hiệu điển hình nhất của phù phổi cấp: A. Da tái, vã mồ hôi B. Ran ẩm ở đỉnh phổi C. Rối loạn ý thức D. Ho khạc ra bọt hồng

C©u 298 : Đặc điểm nào đúng với tiếng thổi chức năng: A. Thường rõ B. Không thay đổi theo tư thế C. Lan xa theo dòng máu D. Chủ yếu ở thì tâm thu

Trang 18

C©u 299 : Vị trí gõ khi khám phản xạ gân gót: A. Bụng cơ dép B. Gân cơ dép C. Gân Achill D. Gót chân

C©u 300 : Dấu hiệu đặc trưng của ngộ độc nấm panthera (hội chứng nicotin): A. Đồng tử co nhỏ B. Da tái lạnh C. Tăng tiết nước bọt D. Co giật các nhóm cơ

C©u 301 : Dấu hiệu của xuất huyết tiêu hoá trên: A. Phân có vệt máu tưoi lẫn chất nhầy B. Ọc máu tươi ở miệng, có bọt C. Chảy máu đàm nhớt rỉ rả D. Tiêu phân đen, mùi khoẳm

C©u 302 : Đặc điểm nào sau đây đúng khi khám bụng: A. Người bệnh nằm ở tư thế nằm ngửa, 2 chân co B. Sau khi sờ nên gõ và nghe C. Khám vùng đau trước D. Nên chấm dứt việc nghe nếu không nghe thấy

nhu động ruột C©u 303 : Đặc điểm của viêm phổi do M. pneumoniae:

A. Ho thường có đàm mủ B. Đau ngực nhiều C. Ran nổ, rít, ẩm D. Thường không có sốt ớn lạnh

C©u 304 : Thuốc nào sau đây gây đi cầu phân đen: A. Bismuth B. Cimetidin C. Buscopan D. Phosphalugel

C©u 305 : Sau khi ăn khoảng 1 giờ bị sụp mi, nhìn đôi, khó thở. Nghĩ đến: A. Nhiễm tụ cầu B. Ngộ độc nấm C. Ngộ độc histamin D. Nhiễm Botulism

C©u 306 : Đây là những đặc điểm của tiếng ngựa phi, NGOẠI TRỪ: A. Rõ ở mỏm B. Không lan C. Biến mất khi loạn nhịp D. Do tâm nhĩ suy nhiều

C©u 307 : Chất tạo ra màu vàng trong nước tiểu là: A. Urobilinogen B. Hemoglobin C. Bilirubin D. Stercobilinogen

C©u 308 : Đây là những đặc điểm của tiếng thổi tâm thu của hở van 2 lá thực thể, NGOẠI TRỪ: A. Nghe ở mỏm B. Điều trị suy tim ổn sẽ mất C. Không thay đổi theo tư thế D. Lan lên nách

C©u 309 : Cơ chế gây viêm cầu thận cấp: A. Dị ứng B. Nhiễm trùng C. Miễn dịch D. Sỏi gây tắc nghẽn

C©u 310 : Đây là những triệu chứng cơ năng của bệnh tim mạch, NGOẠI TRỪ: A. Mệt B. Rung miu C. Đau ngực D. Khó thở

C©u 311 : Người bệnh chỉ lơ mơ, gọi có thể biết, cấu véo biết đau, trả lời các câu hỏi không được chính xác là hôn mê mức độ:

A. Nặng B. Nhẹ C. Vừa D. Không hôn mê

C©u 312 : Nghe tiếng óc ách ở dạ dày. Nghĩ đến: A. Loét dạ dày B. Tắc ruột C. Tắc môn vị D. Loét tá tràng

C©u 313 : Bờ trên của gan theo đường cạnh ức phải bình thường ở vị trí: A. Liên sườn V B. Mấp mé bờ sườn C. Liên sườn IV D. Liên sườn VI

C©u 314 : Đây là những bệnh lý có thể gây viêm họng giả mạc, NGOẠI TRỪ: A. Giang mai thời kỳ II B. Sởi C. Viêm họng Vincent D. Bạch hầu

C©u 315 : Bệnh toàn thân nào sau đây có thể gây biến chứng viêm phế quản: A. Viêm khớp B. Ban đỏ C. Tiêu chảy D. Loét dạ dày

Trang 19

C©u 316 : Biến chứng cấp tính của bệnh đái tháo đường: A. Tăng huyết áp B. Hạ đường huyết C. Đục thuỷ tinh thể D. Suy thận

C©u 317 : Khám tim ở người suy tim trái có thể phát hiện những dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ: A. Tiếng tim nhỏ, mờ B. Nhịp nhanh, ngựa phi trái C. Mỏm tim lệch trái D. Tiếng thổi tâm thu ở đáy, ít lan

C©u 318 : Đặc điểm của hang lâu ngày: A. Vách gồ ghề B. Có những tổ chức đông đặc C. Vách xơ cứng D. Các tổ chức hoá nhuyễn

C©u 319 : Đặc điểm KHÔNG THUỘC đái tháo đường type II: A. Thể trạng người bệnh trung bình hoặc béo phì B. Triệu chứng thường rất điển hình C. Thường đáp ứng tốt với thuốc hạ đường

huyết uống D. Tuổi >40

C©u 320 : Triệu chứng điển hình nhất của suy tim phải: A. Đau ngực B. Khó thở C. Tiếng tim mờ D. Phù chân

C©u 321 : Hẹp van 2 lá thường gặp ở đối tượng: A. Nữ dậy thì B. Nữ trung niên C. Nam thiếu niên D. Nữ mang thai

C©u 322 : Công tác lưu trữ hồ sơ yêu cầu phải: A. Đầy đủ và nhanh chóng B. Đầy đủ và vẹn toàn C. Nhanh chóng và kịp thời D. Chính xác và chi tiết

C©u 323 : Các trường hợp phân biệt gan to thùy phải, NGOẠI TRỪ: A. U dạ dày B. Gan sa C. U góc đại tràng D. U thận

C©u 324 : Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van 2 lá là: A. Viêm nội tâm mạc bán cấp B. Phù phổi cấp C. Phế quản phế viêm D. Tràn dịch màng phổi

C©u 325 : Nguyên nhân gây nhiễm khuẫn đường niệu thường gặp: A. Nhiễm trùng ngược dòng B. Qua đường máu C. Trào ngược niệu đạo bàng quang D. Tắc nghẽn dòng nước tiểu

C©u 326 : Hôn mê trong trường hợp nào được xếp vào nhóm ngất thần kinh: A. Gây mê B. Xuất huyết tiêu hoá C. Điện giật D. Chấn thương thanh quản

C©u 327 : Triệu chứng tim mạch trong bệnh cường giáp, NGOẠI TRỪ: A. Huyết áp tâm thu giảm B. Tim nhanh C. Mạch nhanh, mạnh D. Loạn nhịp tim

C©u 328 : Đặc điểm nào đúng với hen ngoại sinh: A. Khởi phát muộn (trên 30 tuổi) B. Không có tiền sử gia đình C. Còn gọi là hen dị ứng D. Test da âm tính với dị nguyên

C©u 329 : Sốt liên tục, có đường biểu diễn hình cao nguyên, nhiệt độ sáng và chiều chênh lệch không quá 10C. Loại sốt này thường gặp trong:

A. Sốt rét cơn B. Thương hàn C. Lao phổi D. Viêm bễ thận

C©u 330 : Đây là những đặc điểm của tím trung ương, NGOẠI TRỪ: A. Ngón tay dùi trống B. Tím ít hơn C. Móng tay khum D. Thường do các bệnh tim bẩm sinh

C©u 331 : Nhóm kháng sinh thường dùng trong nhiễm trùng tiết niệu: A. Lincosamid B. Macrolid C. Cephalosporin D. Cyclin

C©u 332 : Đây là những đặc điểm của tiếng thổi tâm thu của hở van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Lan lên nách B. Cuối thì tâm thu C. Nghe rõ ở mõm tim hoặc trong mõm một chút D. Cường độ mạnh

Trang 20

C©u 333 : Thời gian máu đông ở người bình thường khoảng: A. 5-7 phút B. 2-5 phút C. 0-2 phút D. 7-15 phút

C©u 334 : Viêm phổi dạng nào triệu chứng thường nghèo nàn: A. Viêm phổi bệnh viện B. Viêm phổi do M. pneumoniae C. Viêm phổi do virus D. Viêm phổi tụ cầu

C©u 335 : Cổ trướng dịch thấm là do nguyên nhân sau: A. Suy tim B. Lao màng bụng C. Viêm tụy cấp D. Viêm phúc mạc ruột thừa

C©u 336 : Soi nước tiểu thấy hồng cầu vỡ, hình dạng hồng cầu nhăn nhúm, gợi ý tổn thương ở: A. Cầu thận B. Bàng quang C. Bể thận D. Niệu quản

C©u 337 : Xét nghiệm máu có ý nghĩa trong chẩn đoán ung thư gan: A. Định lượng alpha Feto protein B. VS C. Công thức máu D. Hct

C©u 338 : Thuốc điều trị cơn đau quặn thận dùng trong cấp cứu là: A. Buscopan B. Paracetamol C. Cimetidin D. Cefalexin

C©u 339 : Phản xạ gân xương bánh chè: A. Mũi bàn chân đạp xuống B. Gập cẳng chân C. Duỗi cẳng chân D. Xoay bàn chân

C©u 340 : Hội chứng Raynaud do: A. Co thắt động mạch nhỏ B. Giãn động mạch lớn C. Co thắt động mạch lớn D. Giãn động mạch nhỏ

C©u 341 : Đánh giá cơ lực bằng cách nằm ngửa, giơ thẳng tay tạo góc 600. Đây là nghiệm pháp: A. Kernig B. Brudzinski C. Barré D. Mingazzini

C©u 342 : Nhiễm trùng tiết niệu thường gặp ở đối tượng: A. Cụ bà B. Nam thanh niên C. Thiếu nữ D. Thiếu niên

C©u 343 : Thở kiểu sườn thường gặp ở đối tượng: A. Nam giới trưởng thành B. Thiếu niên C. Trẻ em D. Phụ nữ

C©u 344 : Tiên lượng người bệnh nhồi máu cơ tim chủ yếu dựa vào: A. Tuổi B. Mức độ thiếu máu C. Tình trạng loạn nhịp D. Độ rộng hoại tử

C©u 345 : Biểu hiện của liệt trung ương: A. Không rối loạn cơ tròn B. Babinski (+) C. Phản ứng thoái hoá điện (+) D. Không teo cơ

C©u 346 : Bệnh lý do chèn ép tuỷ: A. Gualian Barré B. Landry C. Bại liệt D. Poll

C©u 347 : Thời gian máu chảy ở người bình thường khoảng: A. 0-2 phút B. 5-7 phút C. 7-15 phút D. 2-5 phút

C©u 348 : Nguyên nhân gây vàng da cơ giới: A. U bóng Vater B. Nhiễm độc C. Bệnh huyết sắc tố D. Nhiễm khuẩn huyết

C©u 349 : Đây là những biểu hiện điển hình của hội chứng hang Laennec, NGOẠI TRỪ: A. Tiếng ngực thầm B. Tiếng ran vang C. Tiếng thổi vò D. Tiếng thổi hang

C©u 350 : Nguyên nhân hàng đầu gây tăng bạch cầu ái toan ở Việt Nam: A. Suy tuỷ B. Nhiễm khuẩn làm mủ

Trang 21

C. Bệnh Hodgkin D. Nhiễm ký sinh trùng C©u 351 : Đây là những biểu hiện điển hình của hội chứng hang, NGOẠI TRỪ:

A. Rung thanh tăng B. Tiếng ngực thầm C. Rì rào phế nang giảm D. Gõ đục

C©u 352 : Thao tác đúng trong nghiệm pháp rung gan: A. Người bệnh nằm nghiêng B. Cánh tay trái người khám đặt trên vùng gan C. Tay phải chặt nhẹ lên tay trái D. Dùng lực của các ngón tay để chặt

C©u 353 : Huyết áp tăng, đau đầu lan toả, rối loạn thính giác, ngủ gà, co giật. Nghĩ đến: A. Tăng huyết áp ác tính B. Tăng huyết áp ác tính tiến triển nhanh C. Cơn cường tiết cathecolamin D. Bệnh não do tăng huyết áp

C©u 354 : Xử trí KHÔNG PHÙ HỢP trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Truyền dịch B. Băng ép phía trên nơi tiêm C. Truyền máu (nếu có XHTH) D. Uống 10g/kg than hoạt

C©u 355 : Đây là những yếu tố gây loét dạ dày tá tràng, NGOẠI TRỪ: A. Tăng tiết pepsin B. Tăng tiết HCl C. Tăng tiết mucin D. H. pylori

C©u 356 : Gan to, mặt nhẵn, mềm, ấn tức kèm tĩnh mạch cổ nổi. Nghĩ đến: A. Áp xe gan do amib B. Ung thư gan C. Gan tim D. Tắc mật

C©u 357 : Vị trí người thầy thuốc khi khám động tác móc lách: A. Ngồi bên phải người bệnh B. Đứng bên phải người bệnh C. Ngồi bên trái người bệnh D. Đứng bên trái người bệnh

C©u 358 : Đây là những tiêu chí chẩn đoán COPD, NGOẠI TRỪ: A. Ho, khạc đàm trên 2 tháng B. FEV1 > 80% C. Nam giới, trên 40 tuổi D. Uống rượu nhiều

C©u 359 : Đây là những dấu hiệu của COPD thể thổi hồng, NGOẠI TRỪ: A. Ít ho khạc đàm B. Lồng ngực hình thùng C. Người béo D. Gõ vang

C©u 360 : Phản xạ gân xương quay: A. Duỗi cẳng tay B. Sấp bàn tay C. Gấp cẳng tay D. Ngửa bàn tay

C©u 361 : Ngoại trừ các trường hợp có phân ly mạch nhiệt độ, khi sốt nếu thân nhiệt tăng 10C thì nhịp tim sẽ tăng thêm:

A. 5 – 10 nhịp/phút B. 10 – 15 nhịp/phút C. 15 – 20 nhịp/phút D. 20 – 25 nhip/phút

C©u 362 : Trường hợp nào được xếp vào nhóm rối loạn không ảnh hưởng đến bài tiết và đào thải nước tiểu: A. Tiểu nhiều B. Tiểu dầm C. Tiểu mủ D. Tiểu buốt

C©u 363 : Vị trí của điểm sườn lưng: A. Giao của bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn

phải B. 1/3 ngoài đường nối rốn với gai chậu trước trên

bên phải C. Góc giữa xương sườn XII và cơ thắt lưng D. Cạnh mũi ức

C©u 364 : Sự thay đổi cường độ tiếng tim phụ thuộc vào: A. Độ dày thành ngực B. Môi trường giữa tim và ngực C. Cơ tim và van tim D. Cả A, B, C

C©u 365 : Điều trị nội khoa áp dụng cho trường hợp: A. Áp xe gan có biến chứng B. Áp xe gan hoá mủ C. Áp xe gan giai đoạn sớm D. Áp xe gan gan vỡ

C©u 366 : Đây là những chỉ định nong van tim trong hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Bị hẹp khít B. Có hở 2 lá kèm theo C. Không có suy tim D. Không bị đóng Calci ở van

C©u 367 : Kháng sinh dùng trong điều trị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng: A. Penicillin G B. Streptomycin

Trang 22

C. Amoxcillin D. Cefotaxim C©u 368 : Biến chứng thường gặp nhất của áp xe gan:

A. Tắc mật B. Xơ gan C. Vỡ ổ áp xe D. Viêm gan

C©u 369 : Đây là những đặc điểm của bệnh ống tuỷ, NGOẠI TRỪ: A. Mất cảm giác nóng B. Mất cảm giác đau C. Mất cảm giác xúc giác D. Mất cảm giác lạnh

C©u 370 : Giai đoạn đầu tiên của tiểu huyết sắc tố là: A. Tiểu ra máu B. Tiểu porphyrin C. Tiểu hemoglobin D. Nitơ máu tăng

C©u 371 : Lông mọc nhiều hơn bình thường gặp trong bệnh: A. Suy giáp trạng B. Thiếu testosteron C. Addison D. Cusshing

C©u 372 : Trường hợp nào có chỉ định mổ tim để nong van trong hẹp van 2 lá: A. Người bệnh > 50 tuổi B. Hẹp kèm suy tim C. Lá van bị vôi hoá D. Hẹp khít

C©u 373 : Nguyên nhân gây xơ gan do nhiễm khuẩn thường gặp ở nước ta: A. Do viêm gan siêu vi B B. Do ký sinh trùng sốt rét C. Do viêm gan siêu vi C D. Do vi trùng

C©u 374 : Loại sốt từng đợt, mỗi đợt kéo dài một tuần, kế tiếp bằng một đợt dài như vậy không sốt, sau đó lại có một đợt sốt khác kế tiếp được gọi là:

A. Sốt liên tục B. Sốt hồi quy C. Sốt tái phát D. Sốt dao động

C©u 375 : Xét nghiệm chẩn đoán sốt do Ricketsia: A. Widal B. Martin pettit C. ELISA D. Weil felix

C©u 376 : Đây là những nguyên tắc trong khám phản xạ gân xương, NGOẠI TRỪ: A. So sánh hai bên B. Tránh co cơ chủ động C. Gõ vào thân cơ D. Từ trên xuống dưới

C©u 377 : Lồng ngực giãn to một bên nghĩ nhiều đến: A. Viêm phổi dày dính B. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phổi thuỳ D. Vẹo cột sống

C©u 378 : Tam chứng Fontan gặp trong bệnh lí: A. Áp xe gan B. Viêm gan C. Sỏi ống mật chủ D. Sỏi túi mật

C©u 379 : Thao tác khám phản xạ gân xương bánh chè: A. Ngồi hay nằm ngửa B. Gõ vào xương bánh chè C. Hơi nâng chân người bệnh lên D. Gập gối 900

C©u 380 : Triệu chứng nào sau đây gặp trong hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Lách to B. Vàng da C. Sao mạch D. Lòng bàn tay son

C©u 381 : Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của bệnh basedow, NGOẠI TRỪ: A. Bướu giáp sưng nóng, đỏ, đau B. Bướu lan tỏa C. Có âm thổi tâm thu hoặc liên tục D. Có thể sờ được rung miu

C©u 382 : Khi nghe phổi người bệnh trong cơn hen phế quản, âm bệnh lý nào sau đây điển hình của bệnh: A. Ran rít ở thì hít vào B. Ran rít ở thì thở ra C. Ran nổ 2 đáy phổi D. Rì rào phế nang giảm

C©u 383 : Yếu tố thuận lợi hàng đầu gây nhiễm trùng tiết niệu: A. U tiết niệu B. Dị dạng hệ niệu C. Sỏi niệu D. U tuyến tiền liệt

C©u 384 : Phù chỉ xuất hiện về chiều, buổi sáng ngủ dậy thì không thấy phù gặp trong: A. Phù do thận B. Suy tim trong thời kỳ đầu C. Suy dinh dưỡng D. Phù nội tiết

Trang 23

C©u 385 : Đây là 3 “yếu tố còn” trong chẩn đoán hôn mê, NGOẠI TRỪ: A. Phổi còn hoạt động B. Còn bài tiết C. Tim còn đập D. Còn cảm giác

C©u 386 : Thuốc hạ đường huyết uống dùng trong bệnh đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: A. Metformin B. Insulin C. Glibenclamide D. Tolbutamide

C©u 387 : Đây là những dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ, NGOẠI TRỪ: A. Sóng T âm, nhọn, đối xứng B. Sóng R cao bất thường C. R2 + S5 > 35mm D. Đoạn ST chênh xuống

C©u 388 : Phân bình thường có tính chất: A. Đóng khuôn B. Chua C. Phân sống D. Chua

C©u 389 : Loét dạ dày thường gặp ở vị trí: A. Bờ cong nhỏ B. Tâm vị C. Bờ cong lớn D. Mặt sau dạ dày

C©u 390 : Người bệnh xơ gan thường bị giảm ion nào sau đây: A. Kali B. Magne C. Natri D. Calci

C©u 391 : Thuốc không thể thiếu trong điều trị viêm cầu thận cấp: A. Penicillin B. Digoxin C. Furosemid D. Adalat

C©u 392 : Phần thấp nhất của đáy phổi phải ở mức: A. Xương sườn 8 B. Xương sườn 10 C. Xương sườn 11 D. Xương sườn 9

C©u 393 : Ba triệu chứng chính của hội chứng tràn dịch màng phổi: Rung thanh ....., gõ ....., rì rào phế nang .... A. Giảm/Đục/Giảm B. Giảm/Vang/Giảm C. Tăng/Đục/Tăng D. Giảm/Vang/Tăng

C©u 394 : Ran ẩm trong viêm phế quản thường xuất hiện ở giai đoạn: A. Ho khan B. Toàn phát C. Ho khạc đàm D. Khởi phát

C©u 395 : Triệu chứng chính trong viêm phổi do virus: A. Sốt thường rất cao B. Ho ra máu C. Ho khan D. Chảy mũi

C©u 396 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do amip thường gặp nhất: A. Tĩnh mạch cửa B. Mật C. Bạch huyết D. Trực tiếp do chấn thương

C©u 397 : Thở với biên độ và tần số tăng dần đến một mức độ nào đó rồi thở với một biên độ và tần số giảm dần rồi ngừng thở để trở lại một đợt thở khác được gọi là:

A. Nhịp Kussmaul B. Nhịp Cheyne-Stokes C. Khó thở thanh quản D. Khí phế thủng

C©u 398 : Ran nào đặc trưng của viêm phổi: A. Ran ngáy B. Ran rít C. Ran nổ D. Ran ẩm

C©u 399 : Đặc điểm của khí phế thủng: A. Giảm hematocrit B. Hay có đợt bội nhiễm C. Khó thở trước khi ho khạc đàm D. Hồng cầu giảm

C©u 400 : Tim giống hình chiếc hài trên phim Xquang là dấu hiệu của: A. Hẹp van 2 lá B. Hẹp van 3 lá C. Hẹp van động mạch chủ D. Hẹp van động mạch phổi

C©u 401 : Đây là những biến chứng của hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim phải B. Suy tim trái C. Rung nhĩ D. Phù phổi cấp

C©u 402 : Thuốc ức chế tiết acid:

Trang 24

A. Atropin B. Antigas C. Ranitidin D. Omeprazol

C©u 403 : Đây là những nguyên tắc điều trị tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Phối hợp dùng thuốc và không dùng thuốc B. Theo dõi hàng ngày C. Điều trị lâu dài D. Phối hợp thuốc

C©u 404 : Bình thường trong mỗi chu chuyển tim, ta nghe được: A. Hai tiếng tim B. Ba tiếng tim C. Bốn tiếng tim D. Tất cả đều sai

C©u 405 : Thuốc chữa đau dạ dày tá tràng đường tiêm: A. Cimetidin B. Bismuth C. Lomac D. Phospholugel

C©u 406 : Các nguyên nhân sau gây khó thở đột ngột, NGOẠI TRỪ: A. Tràn khí màng phổi B. Hen phế quản C. Viêm phế quản phổi D. Phù phổi cấp

C©u 407 : Trường hợp hôn mê KHÔNG CÓ sốt: A. Suy thận cấp B. Suy gan cấp C. Viêm màng não D. Đái tháo đường

C©u 408 : Khi khám bệnh, thầy thuốc phải: A. Khám toàn thân người bệnh B. Khám từng bộ phận của người bệnh C. Kiểm tra chất thải tiết của người bệnh D. Cả A, B, C

C©u 409 : Đậy là những thể bệnh của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Suy thận cấp B. Tiểu máu C. Suy thận mạn D. Tăng huyết áp

C©u 410 : Chọc dò màng bụng trong trường hợp nghi ngờ bệnh lý: A. Thai ngoài tử cung vỡ B. U nang buồng trứng C. Sỏi niệu quản D. Viêm ruột thừa

C©u 411 : Giới hạn phía sau của vùng bụng, NGOẠI TRỪ: A. Cơ chéo bụng ngoài B. Mào chậu C. Cột sống D. Xương sườn 12

C©u 412 : Thiếu máu xảy ra khi nồng độ huyết cầu tố trong máu ngoại biên: A. ≤ 10mg/dl B. ≤ 10 g/dl C. ≥ 10mg/dl D. ≤ 10 g/dl

C©u 413 : Xử trí ưu tiên với trường hợp sốc phản vệ nặng, đe dọa tử vong: A. Tiêm bắp thịt Adrenalin 1/1000 B. Tiêm bắp thịt Adrenalin 1/10000 C. Tiêm tĩnh mạch Adrenalin 1/1000 D. Tiêm tĩnh mạch Adrenalin 1/10000

C©u 414 : Vô niệu khi lượng nước tiểu: A. ≤ 100 ml/ 12 giờ B. ≤ 100 ml/ ngày C. ≤ 200 ml/ 12 giờ D. ≤ 200 ml/ ngày

C©u 415 : Tam chứng Fontan gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Vàng da B. Đau hạ sườn phải C. Gan to D. Sốt

C©u 416 : Hình ảnh Xquang của viêm phổi tụ cầu: A. Bờ tròn đều B. Ổ viêm dạng oval C. Có mức khí nước D. Đối xứng

C©u 417 : Đa số trường hợp loét dạ dày tá tràng dạng “loét câm” phát hiện được là do: A. Đau đặc trưng B. Nội soi C. Xuất huyết D. Xét nghiệm dịch vị

C©u 418 : Nhóm thuốc hàng đầu gây sốc phản vệ: A. Tim mạch B. Thần kinh C. Lợi tiểu D. Kháng sinh

C©u 419 : Mục nào sau đây thuộc nội dung bệnh án: A. Ghi chép mệnh lệnh điều trị B. Theo dõi diễn tiến C. Theo dõi kết quả cận lâm sàng D. Khám bệnh, chẩn đoán

Trang 25

C©u 420 : Phân sống còn nhiều váng bọt gặp trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Viêm dạ dày B. Cắt đoạn dạ dày C. Viêm đại tràng D. Hội chứng kém hấp thu

C©u 421 : Cơn đau ngực “kiểu mạch vành” có đặc điểm: A. Ít khi kéo dài quá 15 phút B. Giảm đau khi nghỉ ngơi C. Giảm đau khi ngậm Nitroglycerin D. Đau dữ dội như dao đâm

C©u 422 : Khi nhiễm trùng tiết niệu lan vào đến thận và mô kẽ thì gọi là: A. Viêm thận - bàng quang B. Viêm đài - bể thận C. Viêm thận - bể thận D. Viêm thận - niệu quản

C©u 423 : Tam chứng Galliard là biểu hiện đặc trưng của: A. Tràn dịch màng phổi B. Hội chứng đông đặc C. Tràn khí màng phổi D. Hội chứng hang

C©u 424 : Một trong 4 dấu hiệu đặc trưng của đái tháo đường type I: A. Lớn tuổi B. Uống nhiều C. Béo phì D. Đông con

C©u 425 : Cổ trướng dịch tiết là do nguyên nhân sau: A. Viêm phúc mạc mật B. Xơ gan C. Hội chứng thận hư D. Suy dinh dưỡng

C©u 426 : Theo quy định, khoảng cách giữa bảng đo thị lực và người bệnh là: A. 20m B. 10m C. 5m D. 15m

C©u 427 : Biến chứng ung thư hóa hay xảy ra ở các ổ loét nằm ở vị trí nào sau đây: A. Bờ cong nhỏ B. Phần ngang bờ cong nhỏ C. Hành tá tràng D. A,B đúng

C©u 428 : Nguyên nhân hàng đầu gây hở van 2 lá là: A. Nhồi máu cơ tim B. Thấp tim C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tim phì đại

C©u 429 : Xét nghiệm dịch vị có chỉ định khi: A. Nghi ngờ H pylori B. Ổ loét ung thư hoá C. Tiết acid nhiều D. D “loét câm”

C©u 430 : Triệu chứng quan trọng nhất trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng: A. Đau bụng vùng thượng vị B. Nôn C. An kém D. Mất ngủ

C©u 431 : Triệu chứng ở ngoại vi của hẹp van động mạch chủ: A. Mạch mao mạch B. Mạch nhỏ C. Mạch nghịch D. Mạch nẩy mạnh chìm nhanh

C©u 432 : Gan to mềm, tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) chỉ điểm của phù do: A. Xơ gan B. Suy tim phải C. Bệnh thận D. Viêm tĩnh mạch

C©u 433 : Khám trực tràng phát hiện “tiếng kêu Douglas”. Nghĩ đến: A. Áp xe gan B. Thủng tạng rỗng C. Thai ngoài tử cung vỡ D. Viêm phần phụ

C©u 434 : Tính chất đau bụng trong viêm loét dạ dày tá tràng: A. Đau bụng lệch phải do viêm tá tràng B. Đau bụng lệch trái do viêm dạ dày C. A,B đúng D. A,B sai

C©u 435 : Thành phần nào sau đây thuộc hố chậu phải: A. Ruột thừa B. Dạ dày C. Tử cung D. Đại tràng xuống

C©u 436 : Đây là những bệnh lý có rung miu, NGOẠI TRỪ: A. Hở van 2 lá B. Còn ống động mạch C. Hẹp van 2 lá D. Hở van động mạch chủ

C©u 437 : Đây là những đặc điểm trên X quang của hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Động mạch phổi dãn B. Động mạch chủ dãn

Trang 26

C. Thực quản bị đè ép ra sau D. Bóng đôi do nhĩ trái lớn C©u 438 : Tiếng clắc mở van 2 lá nghe rõ ở liên sườn ...... trái ở vùng ...... mỏm tim.

A. 3-4/Ngoài B. 4-5/Trong C. 3-4/Trong D. 4-5/Ngoài

C©u 439 : Trường hợp nào được gọi là xuất huyết tiêu hoá dưới: A. Viêm loét hang vị xuất huyết B. Loét tâm vị xuất huyết C. Hội chứng Malory-Weiss D. Viêm đại tràng xuất huyết

C©u 440 : Chiều cao trong công thức tính BMI được tính bằng đơn vị: A. inch B. m C. cm D. mm

C©u 441 : Nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não mủ: A. Liên cầụ B. Phế cầu C. Tụ cầu D. Não mô cầu

C©u 442 : Phân bóng, quánh. Nghĩ đến: A. Lỵ B. Tắc ruột C. Suy tuỵ D. Thiếu dịch vị

C©u 443 : Dấu hiệu có tiên lượng khả quan ở người bệnh xơ gan: A. Đạm máu giảm ít B. Gầy, ăn uống kém C. Xuất huyết bất thường da niêm D. Sốt

C©u 444 : Nhu động ruột kiểu rắn bò ở vùng thượng vị nghĩ nhiều đến: A. Tắc đại tràng B. Thoát vị C. Tắc môn vị D. Tắc ruột non

C©u 445 : Hồng cầu sống trong máu ngoại vi trung bình khoảng: A. 120 ngày B. 30 ngày C. 100 ngày D. 60 ngày

C©u 446 : Khoang Traube nằm ở: A. Vùng túi hơi dạ dày B. Vùng hố chậu phải C. Vùng hông phải D. Vùng hạ vị

C©u 447 : Đây là 3 dấu hiệu điển hình của hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Thổi tâm thu B. T1 đanh C. Rung tâm trương D. T2 mờ

C©u 448 : Biến chứng thường gặp nhất của bệnh áp xe gan: A. Viêm phúc mạc do vỡ ổ áp xe B. Áp xe dưới cơ hoành C. Viêm mủ màng phổi D. Áp xe màng phổi

C©u 449 : Đặc điểm của đau vùng gan trong áp xe gan do amib: A. Lan lên vai trái B. Giảm đau khi nghiêng sang phải C. Lan ra sau lưng D. Đỡ hơn sau khi ho, hắt hơi

C©u 450 : Da vàng rơm gặp trong: A. Thiếu máu nặng B. Sốt rét C. Uống nhiều quinacrin D. Ung thư

C©u 451 : Tiếng tâm nhĩ là tên gọi khác của tiếng: A. T1 B. T3 C. T2 D. T4

C©u 452 : Đây là những đặc điểm của hở van 3 lá, NGOẠI TRỪ: A. Tĩnh mạch cổ nổi và đập B. Thường là hở van thực thể C. Ấn gan thấy tĩnh mạch cổ nổi to hơn D. Tiếng thổi tâm thu ở bờ trái xương ức gần mũi

ức C©u 453 : Dấu hiệu chạm cục đá nổi:

A. Giúp phân biệt lách to trong cổ trướng toàn thể lượng nhiều

B. Chỉ phát hiện được trong xơ gan cổ trướng

C. Giúp phân biệt cổ trướng dịch thấm hay dịch tiết

D. Dùng để phân biệt cổ trướng khu trú và cổ trướng toàn thể

C©u 454 : Đây là những mục đích chính của bệnh án, bệnh lịch; NGOẠI TRỪ:

Trang 27

A. Theo dõi và điều trị bệnh B. Cơ sở pháp lý C. Nghiên cứu khoa học D. Xác định ưu tiên trong quản lý bệnh

C©u 455 : Biểu hiện của viêm cầu thận cấp thể tiềm tàng: A. Tiểu máu vi thể B. Tăng huyết áp C. Đạm niệu D. Phù

C©u 456 : Nguyên nhân gây sốt thường gặp ở người lớn: A. Nhiễm virus B. Nhiễm nấm C. Nhiễm tụ cầu D. Nhiễm ký sinh trùng

C©u 457 : Thuốc có khả năng gây suy tủy, NGOẠI TRỪ: A. Streptomycin B. Chloramphenicol C. Norapyrimidin D. Methotrexat

C©u 458 : Xét nghiệm men đặc hiệu thường làm sớm nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim trên lâm sàng: A. CPK B. SGOT C. LDH D. Troponin

C©u 459 : Mạch Corrigan có đặc điểm: A. Mạch không đều B. Nẩy mạnh chìm nhanh C. Mạch yếu hoặc mất D. Mạch cách

C©u 460 : Âm thổi liên tục nghe được ở trên rốn dọc đường trắng lan lên mũi ức sang vùng hạ sườn phải gặp trong bệnh:

A. Còn tĩnh mạch rốn B. Hẹp động mạch thận C. Hẹp động mạch chủ bụng D. Phình động mạch chủ bụng

C©u 461 : Đặc điểm của tiểu máu trong viêm cầu thận cấp: A. Đầu dòng B. Giữa dòng C. Toàn dòng D. Cuối dòng

C©u 462 : Triệu chứng lâm sàng là những triệu chứng: A. Là những biểu hiện gây ra bởi những rối loạn

về chức năng của các phủ tạng B. Thu thập được ngay ở giường bệnh bằng cách

hỏi và khám bệnh (bao gồm chủ yếu nhìn, sờ, gõ, nghe…)

C. Phát hiện được khi khám lâm sàng D. Là những biểu hiện toàn thân gây ra bởi tình trạng bệnh lý

C©u 463 : Đây là những thao tác đúng trong kỹ thuật gõ, NGOẠI TRỪ: A. Ngón gõ vuông góc thành ngực B. Dùng lực cổ tay C. Đầu ngón chạm mặt lưng ngón D. Gõ lên thành ngực

C©u 464 : Tổn thương thấy được trong xơ gan có đặc điểm: A. Hoại tử tế bào gan, thâm nhiễm mỡ B. Tăng sản tế bào gan C. Xơ hóa khoảng cửa, thoái hóa nhu mô D. B,C đúng

C©u 465 : Triệu chứng của hẹp van động mạch phổi: A. Tiếng thổi tâm trương ổ động mạch phổi B. Tiếng thổi tâm thu ổ động mạch phổi C. Tiếng T1 đanh ở mỏm tim D. Tiếng T2 đanh ở đáy tim

C©u 466 : Thao tác đúng trong kỹ thuật tìm dấu chạm thắt lưng: A. Tay dưới ấn và hất mạnh lên trên B. Người bệnh nằm nghiêng, chân hơi co C. Tay kia sờ nhẹ và ấn lên khối u D. Một tay đặt phía trước hố thắt lưng

C©u 467 : Khử độc phosphor hữu cơ với liều 2mg/15 phút, ngấm Atropin. Giảm liều: A. 1mg/15 phút, tiêm tĩnh mạch B. 2mg/30 phút, tiêm tĩnh mạch C. 1mg/15 phút, tiêm trong da D. 2mg/30 phút, tiêm dưới da

C©u 468 : Đặc điểm rối loạn tiêu hóa trong bệnh ung thư gan, NGOẠI TRỪ: A. Phân không thành khuôn B. An không ngon miệng C. Chán ăn thịt mỡ D. Đầy bụng

C©u 469 : Tư thế đúng khi khám vòm họng bằng tay: A. Đứng đối diện người bệnh B. Giữ hai hàm răng không ngậm lại C. Dùng ngón cái ấn vào má người bệnh D. Ngón cái còn lại luồn qua lưỡi gà

C©u 470 : Thiếu Vitamin B12 sẽ gây ra bệnh: A. Thiếu máu hồng cầu to B. Thiếu máu đẳng sắc

Trang 28

C. Thiếu máu hồng cầu nhỏ D. Thiếu máu thiếu sắt C©u 471 : Nguyên nhân hội chứng nóng đỏ đầu chi:

A. Xơ vữa các tiểu động mạch B. Giãn các tiểu động mạch C. Thuyên tắc các tiểu động mạch D. Co thắt các tiểu động mạch

C©u 472 : Cách đi “phát cỏ” thường gặp ở người bệnh: A. Khó thở B. Liệt nữa thân thể co cứng C. Áp xe gan D. Parkinson

C©u 473 : Tiểu mủ ở niệu đạo chủ yếu là do: A. Viêm bàng quang B. Áp xe tuyến tiền liệt C. Lậu D. Sỏi niệu đạo

C©u 474 : Nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm trùng tiết niệu: A. Klebsiella B. Enterobacter C. E. coli D. Proteus

C©u 475 : Khởi phát của viêm tụy cấp thường xảy ra: A. Sau bữa ăn nhiều mỡ và rượu B. Lúc trời gần sáng C. Khi gắng sức D. Khi bụng đói

C©u 476 : Tính chất đàm trong bệnh hen phế quản: A. Đàm trắng dính B. Đàm mủ xanh C. Đàm hồng có bọt D. Đàm nhầy mủ trắng loãng

C©u 477 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG CÓ trong bệnh hen phế quản: A. Tái phát nhiều lần B. Chỉ khó thở thì thở ra C. Có thể nghe tiếng ran ngáy, ran rít D. Xuất hiện khi thay đổi thời tiết

C©u 478 : Hôn mê ở người sốc phản vệ là do: A. Tụt huyết áp B. Co giật C. Suy hô hấp D. Phù não

C©u 479 : Nơi phát sinh của tiếng ran ngáy: A. Phế quản nhỏ B. Phế quản lớn C. Phế nang D. Phế quản tận

C©u 480 : Phim X quang phổi của người bệnh bị viêm phổi thuỳ điển hình: A. Hình tam giác mờ có đáy quay lên trên B. Hình tam giác mờ có đáy quay ra ngoài C. Hình cả lá phổi bị mờ D. Hình tam giác mờ có đáy quay vào trong

C©u 481 : Những điều sau đúng với nghiệm pháp Mingazzini, NGOẠI TRỪ: A. Nằm ngửa B. Đùi vuông góc với mặt giường C. Cẳng chân thẳng với đùi D. Bên liệt rơi trước

C©u 482 : Tính chất đau trong viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ: A. Đau hạ sườn phải B. Khởi phát sau bữa ăn nhiều mỡ C. Lan lên vai phải D. Lan ra sau lưng

C©u 483 : Đây là những triệu chứng thực thể của suy tim phải, NGOẠI TRỪ: A. Ran ẩm B. Gan đàn xếp C. Tiếng thổi tâm thu chức năng D. Xanh tím

C©u 484 : Hội chứng Meigs KHÔNG có triệu chứng nào sau đây: A. Tiểu đục B. U nang buồng trứng C. Tràn dịch màng phổi D. Báng bụng

C©u 485 : Phù do tim có đặc điểm: A. Đầu tiên ở mặt B. Ít kèm khó thở C. Không đối xứng D. Rõ vào buổi chiều

C©u 486 : Đây là đặc điểm của tiếng thổi trong hở van động mạch phổi, ngoại trừ: A. Ở ổ động mạch phổi B. Tiếng thổi liên tục C. Tiếng thổi tâm trương D. Lan dọc bờ trái xương ức

C©u 487 : Xét nghiệm máu trong bệnh viêm phế quản cấp: A. Tăng bạch cầu đơn nhân B. Tăng bạch cầu đa nhân ưa axit C. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính D. Tăng bạch cầu đa nhân ưa bazơ

C©u 488 : Đặc điểm nào đúng với khoảng Traube:

Trang 29

A. Ở bên trái ranh giới ngực bụng B. Bờ trước khoảng đục của lách C. Hình tròn D. Bờ trên khoảng đục của tim

C©u 489 : Trường hợp nào gây khó thở đột ngột: A. Tràn dịch màng phổi B. Tâm phế mạn C. Suy tim phải D. Hen phế quản

C©u 490 : Bóp mạnh vào cơ cẳng chân sau là thao tác của nghiệm pháp: A. Oppenheim B. Kernig C. Gordon D. Schaeffer

C©u 491 : Vị trí nào sau đây của dạ dày ít bị viêm loét: A. Đáy vị B. Hang vị C. Bờ cong nhỏ D. Môn vị

C©u 492 : Khi khám phổi, rung thanh tăng thường gặp trong: A. Viêm phổi B. Dày dính màng phổi C. Khí phế thủng D. Tràn dịch màng phổi

C©u 493 : Thuốc KHÔNG DÙNG trong phù phổi cấp nếu có giảm CVP: A. Morphin B. Seduxen C. Furosemid D. Nitroglycerin

C©u 494 : Nguyên nhân gây tiểu máu đầu dòng: A. Giập vỡ niệu đạo B. Sỏi thận C. Lao thận D. Ung thư bàng quang

C©u 495 : Tím xuất hiện khi lượng hemoglobin khử trong máu mao quản vượt quá: A. 5g/100ml B. 50g/100ml C. 10g/100ml D. 1g/100ml

C©u 496 : Đau quặn bụng vùng hạ sườn phải thường do: A. Bệnh lý gan mật B. Viêm tụy cấp C. Sỏi niệu D. Viêm dạ dày

C©u 497 : Tăng huyết áp có thể điều trị khỏi trong trường hợp nào: A. Tăng hoạt tính thần kinh B. Tăng cholesterol máu C. Yếu tố gia đình D. Thai kỳ

C©u 498 : Biểu hiện xanh tím đầu chi có thể gặp trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Hội chứng vận mạch trường diễn B. Hiện tượng Raynaud C. Viêm tắc tĩnh mạch D. Thiếu máu do giun móc

C©u 499 : Nguyên nhân gây loét dạ dày tá tràng thường gặp nhất ngày nay là do: A. Nhiễm khuẩn B. Chấn thương tâm lí C. Stress D. Dùng thuốc hại dạ dày

C©u 500 : Đặc điểm của cơn hen ác tính: A. Khó thở chậm B. Xuất hiện từ từ C. Do tắc phế quản tận D. Kéo dài khoảng 4-5 giờ

C©u 501 : Biểu hiện nào KHÔNG CÓ trong áp xe gan: A. Ludlow B. Tĩnh mạch dưới da nổi rõ C. Tuần hoàn bàng hệ ở bụng D. Nước tiểu vàng

C©u 502 : Có thể đánh giá mức độ nhiều hay ít của khó thở dựa vào: A. Tình trạng phù toàn thân của người bệnh B. Tình trạng tinh thần của người bệnh C. Tư thế của người bệnh D. Tất cả đều sai

C©u 503 : Loét tá tràng thường gặp ở vị trí: A. Hành tá tràng B. Góc Treitz C. Phần ngang tá tràng D. Phần xuống tá tràng

C©u 504 : Đây là những mục đích chính của cận lâm sàng NGOẠI TRỪ: A. Nhận định hình thái B. Tìm tác nhân gây bệnh C. Thăm dò chức năng D. Bằng chứng pháp lý

C©u 505 : Một phụ nữ thiếu máu nên nghĩ đến nguyên nhân nào sau đâu đầu tiên: A. Rong kinh B. Dùng thuốc ngừa thai C. Đẻ nhiều con D. Ăn uống kiêng khem

Trang 30

C©u 506 : Nội dung chủ yếu của bệnh lịch bao gồm: A. Ghi chép mệnh lệnh điều trị B. Theo dõi diễn biến của bệnh trong quá trình

điều trị C. Theo dõi kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng D. Cả A, B, C

C©u 507 : Đây là những biểu hiện của hội chứng Parkinson, NGOẠI TRỪ: A. Run B. Động tác chậm chạp C. Mất động tác tự động D. Giảm phản xạ tư thế

C©u 508 : Lợi có viền đen gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: A. Nhiễm nấm B. Nhiễm thủy ngân C. Nhiễm độc chì D. Uống bismuth

C©u 509 : Đặc điểm của phù do thận: A. Ấn không lõm B. Đỏ hồng C. Đối xứng D. Xuất hiện đầu tiên ở chân

C©u 510 : Khám dấu hiệu sóng vỗ, người phụ khám chặn bờ trụ bàn tay ở đường trắng giữa nhằm mục đích: A. Ngăn mạc treo ruột non di chuyển B. Chặn dịch di chuyển C. Tạo dấu hiệu giả tạo D. Làm cho người bệnh không chú ý

C©u 511 : Trong cấp cứu sốc phản vệ, lưu lượng oxy cho người bệnh khoảng: A. 4-6 lít/phút B. 6-8 lít/phút C. 8-10 lít/phút D. 10-12 lít/phút

C©u 512 : Tiếng thổi trong hở van động mạch chủ do máu từ: A. Thất trái sang tâm thất phải B. Động mạch chủ chảy về thất trái C. Thất trái tống ra động mạch chủ D. Thất phải sang tâm thất trái

C©u 513 : Trong việc chẩn đoán bệnh, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Nên nghĩ trước hết những bệnh thường có

nhất và phải căn cứ vào những triệu chứng đặc hiệu có giá trị chẩn đoán của bệnh đó

B. Nên nghĩ trước hết những bệnh hiếm gặp nhất để tránh quên

C. Nên cố gắng tìm một chẩn đoán bệnh có thể bao gồm được tất cả các hội chứng và triệu chứng chính của người bệnh

D. Phải dựa vào những triệu chứng của người bệnh thật cụ thể, thật rõ ràng

C©u 514 : Biểu hiện khởi đầu của áp xe gan: A. Vàng da B. Đau vùng gan C. Sốt D. Gan to

C©u 515 : Phân có mùi thối khẳm gặp trong: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Sỏi thận C. Áp xe gan D. Viêm tụy cấp

C©u 516 : Ở liên sườn 3 bờ trái xương ức là ổ van: A. Hai lá B. Eck-Botkin C. Động mạch chủ D. B và C đúng

C©u 517 : Phù “áo khoác” là triệu chứng cổ điển của: A. Beri-beri B. Hội chứng trung thất C. Xơ gan D. Thai nghén

C©u 518 : Trường hợp nào được gọi là nhiễm trùng tiết niệu hay tái phát: A. ≥ 4 lần/năm B. ≥ 5 lần/năm C. ≥ 3 lần/năm D. ≥ 2 lần/năm

C©u 519 : Kiểu thở nhanh nhưng nông thường gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim B. Hen phế quản C. Lao kê D. Phù phổi cấp

C©u 520 : Tư thế đi “phát cỏ” là biểu hiện đặc trưng của bệnh: A. Màng não B. Áp xe gan C. Tim mạch D. Parkinson

C©u 521 : Khó thở ở thì thở ra thường gặp trong bệnh: A. Tràn dịch màng phổi B. Hen phế quản C. Tràn khí màng phổi D. Viêm phổi

Trang 31

C©u 522 : Tiếng thổi trong hở van 2 lá do: A. Dòng máu đi từ nhĩ trái xuống thất trái B. Máu từ thất trái phụt trở lại nhĩ trái C. Từ động mạch chủ trào ngược về thất trái D. Từ động mạch phổi trào ngược về thất phải

C©u 523 : Hình ảnh X quang của hẹp van động mạch phổi: A. Bóng đôi do nhĩ trái lớn B. Bóng tim giống hình chiếc hài C. Mỏm tim chúc xuống D. Cung trên trái to ra

C©u 524 : Dấu hiệu bất thường khi thăm trực tràng: A. Rút tay ra có máu B. Niêm mạc mềm mại C. An túi cùng Douglas không đau D. Trực tràng rỗng

C©u 525 : Nguyên nhân hàng đầu gây cơn đau quặn thận: A. Viêm niệu quản B. Ung thư thận C. Sỏi niệu D. Lao thận

C©u 526 : Lưu lượng thở Oxy trong cấp cứu phù phổi cấp: A. 2-4 lít/phút B. 4-6 lít/phút C. 6-8 lít/phút D. 8-10 lít/phút

C©u 527 : Người bệnh nằm chổng mông, đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị. Nghĩ đến: A. U nang buồng trứng B. Tắc ruột C. Giun chui ống mật D. Sỏi mật

C©u 528 : Đường dùng ưu tiên của Adrenalin khi cấp cứu sốc phản vệ: A. Tiêm tĩnh mạch B. Trong da C. Truyền tĩnh mạch D. Dưới da

C©u 529 : Triệu chứng quan trọng giúp chẩn đoán bệnh viêm cầu thận trong trường hợp không điển hình: A. Tiểu máu B. Tiểu ít C. Phù D. Tiểu đạm

C©u 530 : Antidote của cà độc dược là: A. Adrenalin B. Xanh methylen C. Atropin D. Tanin

C©u 531 : Xuất huyết chỉ có ở chi, không có tụ máu trong cơ. Nghĩ đến: A. Tán huyết B. Rối loạn đông máu C. Bệnh lý tiểu cầu D. Viêm thành mạch dị ứng

C©u 532 : Dấu hiệu khởi phát của phù phổi cấp: A. Ran ẩm, ran nổ ở đỉnh phổi B. Ngứa cổ, ho C. Thở chậm, sâu D. Mặt xanh tím

C©u 533 : Triệu chứng chính Xquang của hen phế quản: A. Vòm hoành nâng cao B. Giảm khoảng sáng sau tim C. Phổ tăng sáng D. Gian sườn hẹp

C©u 534 : Biểu hiện lâm sàng không có của người bệnh cường giáp: A. Giảm trọng lượng nhanh B. Sợ lạnh C. Tim nhanh D. Yếu cơ

C©u 535 : Động mạch cổ đập mạnh trong bệnh nào sau đây: A. Hở van động mạch phổi B. Hở van động mạch chủ C. Hẹp van động mạch phổi D. Hẹp van động mạch chủ

C©u 536 : Sau khi ăn khoảng 2 giờ, ói, tiêu chảy, đau quặn bụng. Nghĩ đến: A. Nhiễm Salmonella B. Nhiễm Botulism C. Nhiễm shigella D. Nhiễm tụ cầu

C©u 537 : Trường hợp nào gây sốt có chu kỳ: A. Thương hàn B. Leptospira C. Viêm họng D. Sốt hồi quy

C©u 538 : Các nguyên nhân sau gây khó thở dần dần, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim phải B. Phù phổi cấp C. Tràn dịch màng phổi lao D. Viêm phế quản phổi

C©u 539 : Nhiễm trùng tiểu ở các trường hợp sau có thể điều trị kháng sinh liều duy nhất, NGOẠI TRỪ: A. Bị lần đầu B. Phụ nữ trẻ

Trang 32

C. Không sốt cao D. Không biến chứng C©u 540 : Khi gõ lồng ngực người bệnh, tiếng gõ đục hoàn toàn là dấu hiệu đặc trưng của:

A. Tràn dịch màng phổi B. Viêm phổi C. Khí phế thủng D. Hen phế quản

C©u 541 : Đặc điểm của liệt trung ương: A. Liệt rễ thần kinh B. Phản xạ gân xương giảm C. Liệt nửa thân D. Babinski (+)

C©u 542 : Nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não nước trong: A. Siêu vi B. Tăng huyết áp C. Phế cầu D. Lao

C©u 543 : Theo quy định, cách viết nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Gentamycin 0,08g x 2 ống (tiêm bắp thịt) B. Atropin 1ml x 2 ống (tiêm bắp thịt) C. ORS 1 gói pha 1 lít nước đun sôi để nguội D. Amoxicilin 500mg x 2 viên (uống)

C©u 544 : Đặc điểm của tiếng thổi trong hẹp van động mạch chủ: A. Mạnh lên cuối tâm thu B. Ở liên sườn 3-4 C. Lan dọc xương ức D. Có rung miu

C©u 545 : Chỉ số huyết áp ở người bình thường dao động từ: A. 110/60 mmHg – 140/70 mmHg B. 110/60 mmHg – 120/70 mmHg C. 100/60 mmHg – 120/70 mmHg D. 110/60 mmHg – 120/90 mmHg

C©u 546 : Kết quả xét nghiệm sau phù hợp với bướu giáp đơn thuần: A. T3,T4 tăng, TSH giảm B. T3,T4, TSH bình thường C. T3,T4 giảm, TSH tăng D. T3,T4, TSH tăng

C©u 547 : Đây là những nguyên tắc khám bụng, NGOẠI TRỪ: A. Khám từ nông đến sâu B. Đặt sát cả hai bàn tay lên bụng C. Khám từ nơi đau sang nơi lành D. Phòng khám phải đủ ánh sáng

C©u 548 : Biểu hiện thường gặp nhất của bệnh lý tim mạch: A. Tăng huyết áp B. Tiểu ít C. Phù D. Mệt, khó thở

C©u 549 : Đây là những triệu chứng của vừa hở, vừa hẹp van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. T1 đanh B. Tiếng thổi tâm thu cơ năng ở mỏm C. Sờ có run miu D. Rung tâm trương

C©u 550 : Biểu hiện của ngộ độc nấm muscaria (hội chứng muscarin): A. Táo bón B. Đồng tử dãn to C. Huyết áp tăng D. Nhịp tim chậm

C©u 551 : Phù trong viêm cầu thận mạn có đặc điểm: A. An lõm B. Cứng C. Đau D. Tím

C©u 552 : Tiếng ran nào nghe như tiếng muối rang: A. Ran ẩm B. Ran nổ C. Ran ngáy D. Ran hang

C©u 553 : Thao tác đúng trong sờ nắn để tìm điểm đau: A. Dùng bàn tay áp sát thành bụng B. Dùng 2 tay móc bờ dưới C. Ấn bằng 1 hay 2 ngón tay D. Tay dưới hất lên, tay trên ấn xuống

C©u 554 : Bé trai đau vùng bìu quặn từng cơn, khám thấy tinh hoàn đỏ bầm có thể do: A. Xoắn tinh hoàn B. Sa ruột C. Thoát vị thành bụng D. Viêm tinh hoàn

C©u 555 : Đây là những bệnh lý có thể gây teo một đoạn chi, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh xơ cột bên teo cơ B. Bệnh bại liệt C. Bệnh ống sáo tuỷ D. Bệnh to cực

C©u 556 : Liều dùng của thuốc kháng viêm dùng trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Hydrocortison: 2-5mg/kg/4 giờ B. Depersolon: 5mg C. Hemisuccinate: 1-2mg/kg/4 giờ D. Soludecadron: 4mg

C©u 557 : Đây là những biểu hiện của liệt dây thần kinh số III, NGOẠI TRỪ:

Trang 33

A. Sụp mi B. Lé ngoài C. Không nhìn xuống được D. Đồng tử giãn

C©u 558 : Sốt ở người bệnh có phù và đau vùng bắp chân là do: A. Huyết khối B. Viêm cơ tim C. Thuốc D. Bệnh thận

C©u 559 : Loại Hb có ở người bình thường: A. Hb A B. HbE C. HbC D. HbS

C©u 560 : Biểu hiện của tăng huyết áp biến chứng lên mắt ở giai đoạn II: A. Phù võng mạc B. Xuất huyết lan toả C. Phù gai thị D. Dấu hiệu Gunn

C©u 561 : Khi thực hiện gõ bụng: A. Nên dùng cử động của cổ tay, không dùng cử

động của cánh tay B. Dùng ngón giữa tay phải gõ vào mu bàn tay trái

C. Luôn nghe được âm sắc đục ở vùng bụng D. Vùng nào nghe không rõ nên gõ mạnh vùng đó C©u 562 : Romberg (+), rối tầm nhưng không quá tầm và không mất liên động. Nghĩ đến:

A. Parkinson B. Tiền đình C. Tabet D. Tiểu não

C©u 563 : Tím xuất hiện khi lượng hemoglobin khử trong máu mao quản trên: A. 1 g/100 ml B. 5 g/100 ml C. 10 g/100 ml D. 50 g/100 ml

C©u 564 : Nguyên nhân hàng đầu gây thận to: A. U tuyến tiền liệt B. Lao hệ niệu C. Sỏi hệ niệu D. Có thai

C©u 565 : Hình “ống nhòm” là hình ảnh đặc trưng của: A. Hang lao B. Kén hơi C. Giả hang D. Viêm phổi thuỳ

C©u 566 : Loại Hb có ở giai đoạn bào thai bình thường: A. HbF B. HbC C. HbS D. Hb A

C©u 567 : Đây là những xử lý phù hợp với người ngộ độc rượu, NGOẠI TRỪ: A. Tìm cách gây nôn B. Xát mạnh 2 bên má C. Cho uống ly sữa nóng hay trà đặc D. Cởi áo, thắt lưng, quần

C©u 568 : Tư thế người bệnh khi khám bụng, NGOẠI TRỪ: A. Hai chân thẳng B. Nằm nghiêng C. Hai tay duỗi D. Nằm ngửa

C©u 569 : Thiếu máu nhược sắc thường gặp trong bệnh: A. Nhiễm giun móc B. Nhiễm độc chì C. Mất máu cấp D. Suy tủy

C©u 570 : Người bệnh có bệnh cảnh nhiễm trùng, khó thở xuất hiện dần dần, kèm theo tiếng rít, có lõm ở hố trên ức và dưới ức, họng có giả mạc. Chẩn đoán được nghĩ nhiều nhất là:

A. Khí phế thủng B. Viêm thanh quản bạch hầu C. Viêm phế quản phổi D. Phù phổi cấp

C©u 571 : Triệu chứng chính của COPD thể thổi hồng: A. Gõ vang B. Phù chân C. Khó thở D. Lồng ngực hình thùng

C©u 572 : Cách lấy máu làm xét nghiệm đếm hồng cầu: A. Lấy vào lúc sốt B. Lấy số lượng nhiều C. Lấy ở trái tay D. Lấy lúc đói

C©u 573 : Bệnh lí gây vàng da cơ giới: A. Ung thư đầu tụy B. Nhiễm khuẩn huyết C. Nhiễm độc chì D. Bệnh huyết sắc tố

C©u 574 : Mạch cách có thể gặp trong bệnh:

Trang 34

A. Hẹp động mạch chủ B. Viêm cơ tim C. Hở động mạch chủ D. Chèn ép tim

C©u 575 : Phù chân voi gặp trong bệnh lý: A. Viêm tắc tĩnh mạch B. Viêm mạch bạch huyết C. Phù do dị ứng D. Beri-beri

C©u 576 : Đây là những biến chứng nguy hiểm của hở van 2 lá, NGOẠI TRỪ: A. Loạn nhịp B. Suy tim trái C. Phù phổi cấp D. Tràn dịch màng ngoài tim

C©u 577 : Đường nách giữa kẻ từ: A. Bờ trước của hố nách B. Đỉnh hố nách C. Bờ ngoài cơ lưng rộng D. Bờ ngoài cơ ngực lớn

C©u 578 : Trong tắc mật do sỏi, triệu chứng lâm sàng nào xuất hiện đầu tiên: A. Vàng da B. Rét run C. Cơn đau quặn gan D. Ngứa

C©u 579 : Biểu hiện điển hình của ngộ độc Digitalis: A. Run tay B. Ăn không tiêu C. Tiểu nhiều D. Mắt nhìn có quầng vàng

C©u 580 : Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp ở nước ta: A. Nhiễm độc B. Do ứ mật C. Rượu D. Nhiễm khuẩn

C©u 581 : Khó thở xuất hiện khi thay đổi thời tiết hay khi gặp phải chất sinh dị ứng gặp trong bệnh lý: A. Tràn dịch màng phổi B. Hen phế quản C. Viêm thanh quản D. Viêm phế quản phổi

C©u 582 : Đây là những nghiệm pháp có giá trị như Babinski, NGOẠI TRỪ: A. Oppenheim B. Hoffmann C. Brudzinski D. Schaeffer

C©u 583 : Phù xuất hiện sau khi đứng lâu gặp trong: A. Thận nhiễm mỡ B. Phù tĩnh mạch C. Suy dinh dưỡng D. Phù nội tiết

C©u 584 : Nguyên nhân hàng đầu gây ngộ độc thuốc ngủ, an thần là: A. Uống nhầm B. Uống thuốc quá liều C. Lạm dụng thuốc D. Tự tử

C©u 585 : Viêm phổi gặp ở người trẻ, bệnh nhẹ, thường tự khỏi: A. Viêm phổi tụ cầu B. Viêm phổi bệnh viện C. Viêm phổi do M pneumoniae D. Viêm phổi do virus

C©u 586 : Cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh viêm cầu thận cấp: A. Giải quyết tốt các ổ nhiễm khuẩn B. Tiêm ngừa C. Theo dõi bệnh định kỳ D. Phát hiện sớm bệnh

C©u 587 : Nóng rát sau xương ức là biểu hiện đặc trưng của: A. Viêm thực quản hồi lưu B. Loét hành tá tràng C. Viêm ruột non hoại tử D. Viêm đại tràng

C©u 588 : Triệu chứng ho khàn, ho không ra tiếng thường gặp trong bệnh: A. Viêm thanh quản B. Viêm Amiđan C. Viêm phế quản D. Lao phổi

C©u 589 : Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với xơ gan: A. Gan to đều B. Gan to cứng C. Đau D. Không vàng da

C©u 590 : Xử trí phù hợp với người bệnh xuất huyết tiêu hoá: A. Nằm đầu cao B. Truyền 2/3 máu, 1/3 dd đẳng trương C. Truyền máu đến khi Hct ≥ 30% D. Đánh giá bằng Tilt test

C©u 591 : Đây là đặc điểm của tiếng thổi tâm trương trong hở van động mạch chủ, NGOẠI TRỪ: A. Cường độ nhẹ B. Lan lên nách trái C. Lan dọc xương ức D. Âm sắc rất êm, xa xăm

Trang 35

C©u 592 : Triệu chứng hở van động mạch chủ: A. Tiếng thổi tâm thu ở ổ động mạch chủ B. Tiếng thổi tâm trương ở ổ động mạch chủ C. Tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim D. Tiếng thổi tâm trương ở mỏm tim

C©u 593 : Gan to được nhận biết được nhờ: A. U hạ sườn phải liên tục với bờ sườn, di động

theo nhịp thở B. Gõ thấy đục ở hạ sườn phải

C. U hạ sườn phải không di động theo nhịp thở D. Chỉ phát hiện được khi làm siêu âm bụng C©u 594 : Tiếng tim trong trường hợp nào sau đây được xem là bình thường:

A. Tiếng clic, clac B. Rung tâm trương C. Tiếng thổi ở tim D. Âm sắc T2 cao hơn T1

C©u 595 : Triệu chứng của hẹp van động mạch chủ: A. Rung tâm trương ở mỏm tim B. Tiếng thổi tâm thu ở ổ động mạch chủ C. Tiếng thổi tâm trương ở ổ động mạch chủ D. Run miu tâm trương ở ổ động mạch chủ

C©u 596 : Hẹp van động mạch phổi thường do: A. Thấp tim B. Bẩm sinh C. Viêm cơ tim D. Nhồi máu cơ tim

C©u 597 : Chất gây sốt có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Thường bắt nguồn từ bên trong cơ thể B. Kích thích cơ thể C. Làm tăng điểm nhiệt D. Anh hưởng vùng dưới đồi

C©u 598 : Những nội dung nào cần phải ghi lại hàng ngày trong bệnh lịch: A. Diễn biến các triệu chứng cũ B. Các triệu chứng mới xuất hiện thêm C. Kết quả các thủ thuật thăm dò đã làm tại

giường bệnh D. Cả A, B và C

C©u 599 : Biểu hiện của phản xạ Babinski (+): A. Ngón cái cụp xuống B. Các ngón chân cụp xuống C. Các ngón chân xoè nan quạt D. Ngón cái ngửa lên

C©u 600 : Trong chẩn đoán loét dạ dày tá tràng, Xquang có thể phát hiện ổ loét: A. Nhỏ B. Giả C. Ung thư hoá D. Cao

C©u 601 : Tiếng tim thứ nhất (T1) mờ, nghĩ nhiều đến: A. Hẹp van 2 lá B. Tăng huyết áp C. Hở van 2 lá D. Viêm màng trong tim

C©u 602 : Một trong 4 dấu hiệu điển hình của đái tháo đường type II: A. Ăn nhiều B. Mệt mỏi C. Gầy ốm D. Tiểu đêm

C©u 603 : Đây là những biểu hiện của hội chứng màng não: A. Cứng gáy B. Kernig (+) C. Brudzinski (+) D. Babinski (+)

C©u 604 : Sốt dao động, giữa các cơn nhiệt độ không xuống hẳn bình thường. Loại sốt này thường gặp trong:

A. Lao phổi B. Viêm mật quản C. Thủy đậu D. Thương hàn

C©u 605 : Xữ trí hẹp van 2 lá đơn thuần: A. Thay van nhân tạo B. Tránh lao động nặng C. Đặt máy tạo nhịp D. Mổ để nong van

C©u 606 : Biến chứng thường gặp nhất của viêm phổi do tụ cầu: A. Khí phế thủng B. Tràn khí màng phổi C. Tràn dịch màng phổi D. Xơ hóa phổi

C©u 607 : Sao mạch KHÔNG gặp ở: A. Nửa bụng dưới B. Vùng cổ C. Vùng ngực D. Vùng mặt

C©u 608 : Bệnh nào sau đây gây ra tình trạng sốt có chu kỳ: A. Sốt rét B. Sốt xoắn khuẩn

Trang 36

C. Sốt phát ban D. Sốt xuất huyết C©u 609 : Phân biệt tiểu mủ với tiểu tinh dịch trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:

A. Có giống nước vo gạo không B. Có mùi hay không C. Đục cuối bãi hay toàn dòng D. Có đục hay không

C©u 610 : Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do nhiễm tụ cầu: A. Thường do nội độc tố của tụ cầu B. Rất dễ gây tử vong vì mất nước C. Biểu hiện trong vòng 2 giờ sau ăn D. Thường không gây đau bụng

C©u 611 : Khám phổi trong cơn hen điển hình có thể thấy: A. Rung thanh tăng B. Ran ẩm, ran nổ C. Gõ vang D. Rì rào phế nang tăng

C©u 612 : Các nguyên nhân sau đây gây khó thở thì hít vào, NGOẠI TRỪ: A. Khó thở thanh quản B. Hen phế quản C. Tràn khí màng phổi D. Tràn dịch màng phổi

C©u 613 : Nước tiểu ở người suy tim phải có đặc điểm: A. Số lượng nhiều B. Nhiều protein C. Nhiều lipid D. Sẫm màu

C©u 614 : Mỏm tim đập mạnh trong trường hợp nào sau đây: A. Người béo quá B. Cảm động C. Hẹp van động mạch chủ D. Tràn dịch màng ngoài tim

C©u 615 : Đây là những biểu hiện của cơn hen điển hình, NGOẠI TRỪ: A. Thường khó thở về đêm B. Chủ yếu khó thở thì thở ra C. Khó thở nhanh D. Gần hết cơn ho tăng dần

C©u 616 : Thủ thuật nào KHÔNG tiến hành khi người bệnh tiêu chảy: A. Tìm điểm đau B. Gõ bụng C. Thăm trực tràng D. Ấn kẽ sườn

C©u 617 : Tăng huyết áp khi huyết áp trên: A. 130/70 mmHg B. 140/90 mmHg C. 130/80 mmHg D. 120/80 mmHg

C©u 618 : Biện pháp có giá trị nhất xác định chẩn đoán áp xe gan: A. Siêu âm B. Khám lâm sàng C. Xét nghiệm máu D. Chụp Xquang vùng gan

C©u 619 : Sốt trong trường hợp nào sau đây KHÔNG kèm lạnh run: A. Sốt rét B. Viêm phổi C. Cúm D. Thương hàn

C©u 620 : Phương tiện tối thiểu cần trang bị cho nơi khám bệnh gồm: A. Máy đo điện tim B. Máy đo huyết áp C. Máy đo đường huyết D. Máy siêu âm

C©u 621 : Đi cầu phân sống gặp trong bệnh lý: A. Cắt đoạn dạ dày B. Sỏi ống mật chủ C. Viêm tụy cấp D. Ung thư dạ dày

C©u 622 : Gõ vang vùng trước gan. Nghĩ đến: A. Bụng chướng hơi B. Khối u ổ bụng C. Thủng dạ dày D. Tràn dịch màng bụng

C©u 623 : Đặc điểm của phù trong viêm tắc tĩnh mạch là phù: A. Trắng, mềm, ấn lõm B. Ấn không lõm và đau C. Mềm, ấn lõm và đau D. Xuất hiện đầu tiên ở mặt

C©u 624 : Triệu chứng của hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Báng bụng B. Vú to C. Lòng bàn tay son D. Sao mạch

C©u 625 : Xét nghiệm nào được ưu tiên chọn để chẩn đoán đái tháo đường: A. Đường niệu B. Đường huyết khi đói C. Creatinine D. BUN

C©u 626 : Đây là những tiền triệu của xuất huyết tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:

Trang 37

A. Hoa mắt, chóng mặt B. Đau dữ dội vùng thượng vị C. Cảm giác cồn cào D. Mạnh nhanh, huyết áp tụt

C©u 627 : Xanthoma là do ứ đọng: A. Cholesteron B. Chất bã C. Bilirubin D. Melanin

C©u 628 : Điều trị viêm thận-bể thận mạn: A. Liều thấp kéo dài B. Không dùng khi chưa có kháng sinh đồ C. Có ít nhất 1 kháng sinh đường tĩnh mạch D. Dùng ít nhất 5 ngày

C©u 629 : Triệu chứng của hẹp van 3 lá: A. Bệnh thường gặp B. Rung tâm trương ở ổ van 3 lá C. Thổi tâm thu ở ổ van 3 lá D. Tĩnh mạch cổ nổi và đập

C©u 630 : Chỉ số hô hấp ở người bình thường: A. 7-8cm B. 6-7cm C. 5-6cm D. 8-9cm

C©u 631 : Đây là những biểu hiện của ngộ độc rượu, NGOẠI TRỪ: A. Nói líu lưỡi B. Mất thăng bằng C. Oi, vật vã D. Tăng các phản xạ

C©u 632 : Phù bao giờ cũng xuất hiện đầu tiên ở mi mắt, ở mặt rồi mới đến các nơi khác là phù do: A. Suy tim B. Bệnh thận C. Suy dinh dưỡng D. Xơ gan

C©u 633 : Đau bụng do nguyên nhân nào sau đây cần được xử trí cấp cứu nội khoa: A. Viêm ruột thừa B. Viêm phúc mạc C. Cơn đau quặn thận D. U nang buồng trứng xoắn

C©u 634 : Theo JNC VII, chỉ số huyết áp 130/95 xếp vào loại: A. Huyết áp tối ưu B. Tăng huyết áp độ II C. Tiền tăng huyết áp D. Tăng huyết áp độ I

C©u 635 : Nước tiểu trong bệnh tiểu huyết sắc tố có màu: A. Đỏ tươi B. Đỏ đục C. Nâu sẫm D. Đỏ cam

C©u 636 : Đây là những bệnh lý gây sốt cao đột ngột, NGOẠI TRỪ: A. Cúm B. Thương hàn C. Sốt rét cơn D. Viêm bể thận

C©u 637 : Trường hợp nào gọi là loét trợt niêm mạc dạ dày: A. Loét ở tiền môn vị B. Loét rộng C. Loét nông D. Loét chưa xuất huyết

C©u 638 : Mục đích của việc làm nghiệm pháp 3 ly: A. Chẩn đoán tiểu máu đại thể B. Phân biệt tiểu máu với tiểu porphyrin C. Xác định vị trí tổn thương D. Phân biệt tiểu máu với tiểu huyết sắc tố

C©u 639 : Nghiệm pháp rung gan (+). Nghĩ đến: A. Tắc mật B. Viêm gan C. Áp xe gan D. Xơ gan

C©u 640 : Khám mạch ở người suy tim phải có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Nhanh B. Huyết áp tối đa bình thường C. Huyết áp tối thiểu tăng D. Tốc độ tuần hoàn nhanh

C©u 641 : Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi đối với người suy tim: A. Uống nước nhiều B. Ăn ít C. Không ăn muối D. Nằm kê cao chân

C©u 642 : Đây là những nguyên nhân gây suy tim phải, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Tràn dịch màng ngoài tim C. Bệnh tim bẩm sinh D. Xơ vữa mạch vành

C©u 643 : Bệnh nào gây đau bụng vùng thượng vị, nôn ói nhiều, khám thấy bầm xanh da quanh rốn: A. Viêm tụy hoại tử B. Viêm phúc mạc mật C. Viêm phúc mạc ruột thừa D. Thủng dạ dày

Trang 38

C©u 644 : Vấn đề ưu tiên hàng đầu trong điều trị người bệnh tăng huyết áp là: A. Lựa chọn thuốc phối hợp B. Chọn đường dùng thuốc đơn giản C. Xác định huyết áp mục tiêu D. Cải thiện lối sống

C©u 645 : Phù, rối loạn tim mạch, viêm nhiều dây thần kinh. Nghĩ đến: A. Đái tháo đường B. Ngộ độc C. Gout D. Thiếu vitamin B1

C©u 646 : Đây là những trường hợp gây hội chứng bàng quang không nhiễm trùng, NGOẠI TRỪ: A. U bàng quang B. Viêm đại trực tràng C. Viêm niệu đạo D. Viêm phần phụ

C©u 647 : Người bệnh đứng chụm chân, nhắm mắt, giơ hai tay ra trước. Đây là nghiệm pháp: A. Gót chân đầu gối B. Babinski C. Romberg D. Ngón tay chỉ mũi

C©u 648 : Biểu hiện nào sau đây đặc trưng cho viêm phổi: A. Đau ngực B. Sốt C. Hội chứng đông đặc D. Phổi có ran

C©u 649 : Trường hợp nào hôn mê kèm co giật nhưng không sốt: A. Viêm màng não B. Động kinh C. Sốt rét cơn D. Viêm não

C©u 650 : Người bệnh hôn mê, hơi thở có mùi ceton và nhịp thở kiểu Kussmaul gặp trong hôn mê do: A. Hôn mê gan B. Đái tháo đường C. Urê máu cao D. Ngộ độc thuốc ngũ

C©u 651 : Biến chứng thận nào sau đây KHÔNG PHẢI do đái tháo đường: A. Hoại tử ống thận B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm đài bể thận D. Áp xe quanh thận

C©u 652 : Bình thường chiều cao bờ phải tim không quá: A. 12 cm B. 9 cm C. 11 cm D. 10 cm

C©u 653 : Triệu chứng ho khạc đàm kèm theo tiếng rít khi người bệnh thở ra thường có ở bệnh: A. Hen phế quản B. Viêm thanh quản C. Viêm phổi D. Viêm phế quản

C©u 654 : Đây là triệu chứng X quang của hở van động mạch chủ, NGOẠI TRỪ: A. Mỏm tim chúc xuống B. Bóng tim hình chiếc hài C. Tim bóp rất mạnh D. Cung động mạch chủ to ra

C©u 655 : Đây là những biểu hiện điển hình của hội chứng tiểu não, NGOẠI TRỪ: A. Run B. Giật nhãn cầu C. Loạng choạng D. Mất tiếng

C©u 656 : Đàm màu rỉ sét gặp trong bệnh lý: A. Viêm phổi thùy B. Nhồi máu phổi C. Phù phổi cấp D. Lao phổi

C©u 657 : Đây là những biểu hiện của sốc phản vệ, NGOẠI TRỪ: A. Hôn mê hoặc co giật toàn thân B. Nôn hoặc buồn nôn C. Ngứa, nóng ran, cảm giác kiến bò D. Da tím tái, thở nhanh, sâu

C©u 658 : Sốt do động vật lây nhiễm từ, NGOẠI TRỪ: A. Nước tiểu động vật nhiễm bệnh B. Nước bọt động vật C. Vi khuẩn ở vật nuôi trong nhà D. Thực phẩm chưa tiệt trùng

C©u 659 : Triệu chứng nào có trong hẹp van 2 lá: A. Mạch Corrigan B. Run miu tâm trương C. Dấu nhấp nháy đầu móng D. Mạch nghịch

C©u 660 : Phù chủ yếu ở bắp chân, rối loạn cảm giác chủ quan và mất phản xạ gân gối gặp trong bệnh lý: A. Viêm mạch bạch huyết B. Beri-beri C. Phù nội tiết D. Viêm tắc tĩnh mạch

C©u 661 : Để tìm dấu hiệu thận to nên chọn nghiệm pháp: A. Chạm thắt lưng B. Cảm ứng phúc mạc

Trang 39

C. Bập bềnh thận D. Sờ trực tràng C©u 662 : Vị trí phân biệt xuất huyết tiêu hoá trên và dưới là:

A. Góc hồi manh tràng B. Tâm vị C. Môn vị D. Góc Treitz

C©u 663 : Bệnh bạch cầu dễ tử vong do: A. Nhiễm trùng B. Mạch nhanh, huyết áp tụt C. Thiếu máu D. Suy hô hấp

C©u 664 : Thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp nặng: A. Methotretxat B. Bromhexin C. Chlopheniramin D. Doren

C©u 665 : Đau bụng quặn từng cơn kèm dấu hiệu rắn bò trên bụng có thể do: A. Tắc ruột B. Viêm phúc mạc C. Áp xe gan D. Ung thư gan

C©u 666 : Xử trí phù hợp với người bệnh phù phổi cấp: A. Garot từng chi luân phiên B. Trích máu nếu có tụt huyết áp C. Dùng Morphin cho mọi trường hợp D. Củng cố bằng kháng sinh, lasix, an thần

C©u 667 : Bụng lõm lòng thuyền nghĩ nhiều đến: A. U buồng trứng B. Thoát vị C. Lao màng bụng D. U gan

C©u 668 : Cần phân biệt tiếng ngựa phi tiền tâm thu với tiếng: A. T3 B. T1 phân đôi C. T4 D. T2 phân đôi

C©u 669 : Đây là những nguyên nhân gây suy tim trái, NGOẠI TRỪ: A. Hẹp van hai lá B. Tăng huyết áp C. Hở van động mạch chủ D. Tràn dịch màng ngoài tim

C©u 670 : Xét nghiệm nào KHÔNG QUAN TRỌNG trong chẩn đoán đái tháo đường: A. Đường huyết khi đói > 126 mg% B. Đường niệu dương tính C. HbA1c < 5% D. Đường huyết bất kì> 200 mg%

C©u 671 : Đây là những trường hợp cần phân biệt với thận phải to, NGOẠI TRỪ: A. Khối u của gan B. Khối u đại tràng lên C. Khối u của lách D. Khối u đầu tuỵ

C©u 672 : Chẩn đoán tiểu máu vi thể ở nữ: A. Để lâu có lắng cặn hồng cầu B. Nước tiểu đỏ, đục C. Thông tiểu trước khi lấy nước tiểu D. Có máu cục trong nước tiểu

C©u 673 : Đánh giá mức độ và tiến triển của phù được chính xác và cụ thể, cần theo dõi: A. Lượng nước tiểu mỗi ngày B. Cân nặng mỗi ngày C. Huyết áp mỗi ngày D. Mạch mỗi ngày

C©u 674 : Đàm trong giãn phế quản có đặc điểm: A. Cho vào cốc lắng thành 2 lớp B. Mủ dày đặc ở mặt trên cốc C. Mùi như thạch cao ướt D. Bọt lẫn dịch nhầy ở đáy cốc

C©u 675 : Trong bệnh viêm phế quản cấp, triệu chứng thực thể chỉ được phát hiện trong bước khám lâm sàng nào sau đây:

A. Nhìn B. Nghe C. Sờ D. Hỏi bệnh

C©u 676 : Triệu chứng chủ quan là: A. Là những triệu chứng thu thập được bằng

dụng cụ hoặc máy móc B. Những biểu hiện do bản thân người bệnh, do

chủ quan người bệnh nhận thấy C. Là những triệu chứng do thầy thuốc khám

phát hiện ra D. Tất cả đều sai

C©u 677 : Bệnh lý nào sau đây gây tiểu nhiều: A. Đái tháo đường B. Đái tháo nhạt C. A và B đúng D. A và B sai

C©u 678 : Tiếng thứ hai phân đôi sinh lý cách nhau:

Trang 40

A. 10% - 14% giây B. 3% - 7% giây C. 10% - 16% giây D. 7% - 10% giây

C©u 679 : Đây là những biểu hiện của ngấm Atropin, NGOẠI TRỪ: A. Da khô, đỏ B. Sảng C. Nhịp tim nhanh D. Đồng tử co nhỏ

C©u 680 : Tiếng ngựa phi trái nghe rõ ở: A. Liên sườn 2 cạnh bờ trái xương ức B. Mõm tim C. Đáy tim D. Cạnh mõm ức

C©u 681 : Áp xe gan do vi trùng có đặc điểm: A. Đa ổ B. Ít gây nguy hiểm C. Không sốt D. Ổ thường đơn độc

C©u 682 : Đặc điểm thiếu máu mạn: A. Móng tay khô mất bóng có sọc B. Sau khi bị chấn thương nặng C. Xảy ra trong vòng 1 tuần D. Huyết áp kẹp

C©u 683 : Nghiệm pháp cây thước (Ruler) dương tính trong khám cổ trướng có thể do: A. U nang buồng trứng B. Lao màng bụng C. Suy tim D. Cầu bàng quang

C©u 684 : Trường hợp nào sau đây thực tế KHÔNG CÓ: A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào C. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu to D. Thiếu máu ưu sắc

C©u 685 : Triệu chứng điển hình nhất của suy tim trái: A. Báng bụng B. Phù chân C. Sao mạch D. Khó thở