11
1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện cùng kỳ năm trước Thực hiện kỳ báo cáo Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha) Lúa Lúa đông xuân Lúa mùa 1.944,0 2.711,0 139,45 Các loại cây khác (Ha) Ngô Mía Đậu tương 400,1 432,0 107,97 Lạc 272,4 404,7 148,57 Rau các loại 185,0 180,0 97,30 Đậu các loại 31,5 72,1 228,59 Lúa Lúa đông xuân 3.675,8 7.976,8 217,01 Lúa mùa Các loại cây khác Ngô Đậu tương Lạc Rau các loại 2.075,0 2.181,2 105,12 Đậu các loại Trâu (con) 98.855 95.860 96,97 Bò (con) 19.228 19.350 100,63 Lợn (con) 235.450 175.400 74,50 Gia cầm (1000 con) 1.506 1.570 104,25 Trong đó: Gà (1000 con) 1.150 1.260 109,57 Lâm nghiệp Sản lượng gỗ khai thác (m³) 460 310 67,39 Sản lượng củi khai thác (Ste) 64.800 45.620 70,40 Chăn nuôi Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo

Thực hiện

cùng kỳ năm

trước

Thực hiện kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo so với

cùng kỳ năm

trước (%)

Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)

Lúa

Lúa đông xuân

Lúa mùa 1.944,0 2.711,0 139,45

Các loại cây khác (Ha)

Ngô

Mía

Đậu tương 400,1 432,0 107,97

Lạc 272,4 404,7 148,57

Rau các loại 185,0 180,0 97,30

Đậu các loại 31,5 72,1 228,59

Lúa

Lúa đông xuân 3.675,8 7.976,8 217,01

Lúa mùa

Các loại cây khác

Ngô

Đậu tương

Lạc

Rau các loại 2.075,0 2.181,2 105,12

Đậu các loại

Trâu (con) 98.855 95.860 96,97

Bò (con) 19.228 19.350 100,63

Lợn (con) 235.450 175.400 74,50

Gia cầm (1000 con) 1.506 1.570 104,25

Trong đó: Gà (1000 con) 1.150 1.260 109,57

Lâm nghiệp

Sản lượng gỗ khai thác (m³) 460 310 67,39

Sản lượng củi khai thác (Ste) 64.800 45.620 70,40

Chăn nuôi

Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng

(Tấn)

Page 2: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng 5 năm 2020

Đơn vị tính: %

Mã số

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ

trước kỳ

báo cáo

Ước tính

kỳ báo cáo

so với

kỳ trước

Ước tính kỳ

báo cáo so

với cùng

kỳ năm trước

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với cùng

kỳ năm trước

Toàn ngành công nghiệp 93,33 101,46 55,25 57,85

Khai khoáng B 75,03 165,22 62,75 72,57

Khai khoáng khác 08 75,03 165,22 62,75 72,57

Công nghiệp chế biến , chế tạo C 89,24 111,81 83,04 87,59

Sản xuất chế biến thực phẩm 10 93,67 107,14 88,64 92,02

Sản xuất đồ uống 11 89,49 103,37 69,51 85,42

Dệt 13 85,00 136,57 79,06 83,69

Sản xuất trang phục 14 88,98 112,02 91,22 89,42

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ

rơm, rạ và vật liệu tết bện

16

77,26 134,85 74,13 76,62

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 22 89,06 138,89 83,25 87,88

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác23

83,37 137,73 70,08 80,69

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy

móc, thiết bị)25

87,76 111,12 75,66 85,54

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 31 90,72 105,95 76,67 87,91

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước và điều hoà không khíD

93,45 100,89 40,21 52,42

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hoà không khí35

93,45 100,89 40,21 52,42

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác

thải, nước thảiE

109,42 101,44 105,95 108,73

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 36 114,04 102,37 105,72 112,36

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;

tái chế phế liệu38

105,84 100,73 106,12 105,90

Page 3: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Tháng 5 năm 2020

Đơn vị

tính

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ trước

kỳ báo cáo

Ước tính

kỳ báo cáo

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Đá xây dựng khác M³ 170.066,78 35.580,74 205.647,52 62,61 72,47

Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà)

xanh, chè (trà) đen) Tấn 1.120,92 673,05 1.793,97 85,67 87,42

Nước tinh khiết 1000 lít 270,64 73,35 343,99 93,55 91,28

Vải dệt thoi khác từ sợi bông 1000 m² 3,90 1,00 4,90 83,33 87,50

Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi

lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm

gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò

xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng

vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc

bằng chất dẻo xốp

1000 cái 0,33 0,09 0,42 75,00 82,35

Dịch vụ sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván

ép và ván mỏng khác Triệu đồng 5.084,19 1.267,54 6.351,73 73,76 76,50

Sản phẩm mây, tre đan các loại 1000 cái274,54 72,30 346,84 94,52 92,46

Dịch vụ sản xuất đồ xõy lắp bằng

plastic Triệu đồng 166,59 39,85 206,43 83,25 87,88

Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ

gốm, sứ) quy chuẩn 220x105x60mm 1000 viên 5.917,61 1.273,84 7.191,45 70,73 81,70

Xi măng Portland đen Tấn 2.457,00 495,00 2.952,00 60,15 71,56

Gạch và gạch khối xây dựng bằng xi

măng, bê tông hoặc đá nhân tạo 1000 viên 40.716,57 9.990,37 50.706,94 74,78 78,65

Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ

thuật dân dụng, bằng xi măng, bê tông

hoặc đá nhân tạo Tấn 1.096,00 235,00 1.331,00 69,12 79,08

Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép M² 12.069,18 2.174,57 14.243,75 83,33 82,54

Điện sản xuất Triệu KWh 623,00 82,09 705,09 38,21 51,42

Điện thương phẩm Triệu KWh 61,38 15,70 77,08 98,43 107,73

Nước uống được 1000 m³ 1.657,00 388,00 2.045,00 105,72 112,36

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại

có thể tái chế Triệu đồng 8.531,58 2.143,44 10.675,01 106,12 105,90

Page 4: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Kế hoạch

năm 2020

(Triệu

đồng)

Thực hiện

kỳ trước

(Triệu

đồng)

Ước tính

kỳ báo cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

(Triệu

đồng)

Kỳ báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ năm

trước (%)

TỔNG SỐ 2.221.673 69.648 124.959 474.785 155,71 153,20

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 1.006.232 37.486 75.166 254.875 132,68 118,80

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 409.009 17.750 38.265 128.123 76,69 67,49

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 47.400 1.640 2.510 10.250 55,53 62,15

Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 392.892 17.026 30.141 107.332

Vốn nước ngoài (ODA) 130.988 1.630 4.220 11.700 91,09 70,60

Xổ số kiến thiết 28.343 1.080 2.540 7.720 119,59 94,95

Vốn khác 45.000

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 1.215.441 32.162 49.793 219.910 210,98 230,58

Vốn cân đối ngân sách huyện 321.693 15.302 24.168 89.131 102,40 97,74

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 158.000 6.454 10.256 39.180 79,44 78,51

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 893.748 16.860 25.625 130.779 3.131,68

Vốn khác

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã

Vốn cân đối ngân sách xã

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục

tiêu

Vốn khác

Tháng 5 năm 2020

4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Page 5: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Triệu đồng)

Ước tính

kỳ

báo cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn từ

từ đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo

(Triệu đồng)

Kỳ báo

cáo so với

kỳ trước

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng

kỳ năm

trước (%)

Tổng số 493.046,2 372.369,7 2.207.737,6 133,98 85,48

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm 145.673,1 137.376,0 759.513,0 122,74 96,03

Hàng may mặc 27.567,8 20.251,6 119.065,2 140,58 81,68

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia

đình 53.566,9 44.639,0 253.874,9 139,99 88,42

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục 5.081,3 3.590,0 20.467,9 146,76 78,72

Gỗ và vật liệu xây dựng 64.434,3 43.315,0 242.697,2 146,14 77,41

Ô tô các loại 15.186,2 9.246,0 63.504,0 130,08 81,07

Phương tiện đi lại ( Kể cả phụ tùng) 44.601,9 28.382,0 185.164,0 131,63 80,72

Xăng dầu các loại 87.757,4 45.720,0 342.916,0 152,13 75,53

Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu) 7.857,6 6.540,0 34.855,0 131,93 86,57

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.356,0 941,4 6.519,5 110,13 87,03

Hàng hóa khác 30.901,6 25.075,2 137.989,3 139,51 84,52

Sửa chưa ô tô, mô tô, xe máy và xe

có động cơ khác 9.062,0 7.293,5 41.171,6 142,44 88,03

Tháng 5 năm 2020

5. Doanh thu bán lẻ hàng hoá

Page 6: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

6. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tháng 5 năm 2020

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Triệu

đồng)

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ

báo cáo

(Triệu đồng)

Kỳ

báo cáo

so với

kỳ trước

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ năm

trước (%)

Tổng số 54.191,3 29.784,0 194.890,0 188,56 70,61

Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú 5.575,7 1.435,2 17.583,8 142,24 62,30

Dịch vụ ăn uống 48.138,2 28.256,9 176.241,3 191,81 71,74

Dịch vụ lư hành và hoạt động hỗ trợ

du lịch 477,4 91,9 1.064,9 166,18 49,78

Page 7: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Kỳ gốc

2014

Cùng kỳ

năm trước

Tháng 12

năm trước

Tháng

trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 112,98 103,58 100,76 99,94 105,47

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 118,73 115,51 108,86 100,84 113,40

Trong đó:

Lương thực 102,08 99,57 102,90 99,86 98,90

Thực phẩm 122,90 119,28 109,33 101,03 116,98

Ăn uống ngoài gia đình 115,75 113,60 112,53 100,78 110,91

Đồ uống và thuốc lá 103,64 97,64 96,91 100,00 98,46

May mặc, giày dép và mũ nón 112,30 100,91 99,68 100,00 101,32

Nhà ở và vật liệu xây dựng 106,04 98,96 96,96 98,59 104,13

Thiết bị và đồ dùng gia đình 104,00 100,47 99,79 99,98 100,69

Thuốc và dịch vụ y tế 308,95 103,80 100,41 100,00 103,70

404,08 104,44 100,27 100,00 104,44

Giao thông 79,61 82,06 83,48 98,47 95,66

Bưu chính viễn thông 98,08 100,02 100,02 100,00 100,06

Giáo dục 123,21 104,79 100,00 100,00 104,79

129,02 105,28 100,00 100,00 105,28

Văn hoá, giải trí và du lịch 100,11 96,53 96,45 100,00 97,65

Hàng hóa và dịch vụ khác 106,87 102,26 100,61 100,16 102,42

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 146,98 133,45 117,06 101,36 125,39

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106,77 100,97 101,53 100,52 100,07

7. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ

Trong đó : Dịch vụ y tế

Trong đó : Dịch vụ giáo dục

Chỉ số giá tháng báo cáo so với: Chỉ số giá

bình quân kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

Đơn vị tính: %

Tháng 5 năm 2020

Page 8: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Thực hiện

từ đầu năm

đến kỳ trước

kỳ báo cáo

(Triệu đồng)

Ước tính

kỳ báo cáo

(Triệu đồng)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo (Triệu

đồng)

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

62.112,50 18.972,30 81.084,80 80,59 74,44

Vận tải hành khách 19.128,20 6.528,80 25.657,00 76,87 64,47

Đường bộ 19.128,20 6.528,80 25.657,00 76,87 64,47

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Vận tải hàng hóa 42.233,30 12.287,50 54.520,80 83,82 81,12

Đường bộ 42.135,30 12.261,50 54.396,80 83,79 81,08

Đường sắt

Đường thủy 98,00 26,00 124,00 100,00 98,41

Đường hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 751,00 156,00 907,00 40,31 47,41

Bốc xếp 751,00 156,00 907,00 40,31 47,41

Kho bãi

Hoạt động khác

Tổng số

Tháng 5 năm 2020

8. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Page 9: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Thực hiện từ

đầu năm đến

kỳ trước kỳ

báo cáo

Ước tính

kỳ báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

298,43 97,54 395,96 69,31 60,14

Đường bộ 298,43 97,54 395,96 69,31 60,14

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

26.828,52 9.610,16 36.438,68 95,29 76,93

Đường bộ 26.828,52 9.610,16 36.438,68 95,29 76,93

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Luân chuyển hành khách

(Nghìn HK.Km)

Vận chuyển hành khách

(Nghìn hành khách)

Tháng 5 năm 2020

9. Vận tải hành khách của địa phương

Page 10: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Thực hiện từ

đầu năm đến

kỳ trước kỳ

báo cáo

Ước tính

kỳ báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

380,64 110,72 491,36 66,66 65,24

Đường bộ 380,17 110,59 490,77 66,64 65,21

Đường sắt

Đường thủy 0,47 0,12 0,59 100,00 98,33

Đường hàng không

14.252,00 4.025,91 18.277,92 64,39 63,87

Đường bộ 14.232,40 4.020,72 18.253,12 64,36 63,84

Đường sắt

Đường thủy 19,60 5,20 24,80 99,98 98,40

Đường hàng không

Vận chuyển hàng hóa

(1000 tấn)

Luân chuyển hàng hóa

(1000 tấn.km)

Tháng 5 năm 2020

10. Vận tải hàng hóa của địa phương

Page 11: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo Thực hiện Kỳ ...laichau.gov.vn/upload/2000066/fck/files/kem 185-BCSL KTXH... · 2020. 5. 25. · Vải dệt

Sơ bộ kỳ

báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

Cộng dồn từ đầu năm

đến cuối kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 4 31 133,33 119,23

Đường bộ 4 31 133,33 119,23

Đường sắt

Đường thủy

Số người chết (Người) 2 9 200,00 81,82

Đường bộ 2 9 200,00 81,82

Đường sắt

Đường thủy

Số người bị thương (Người) 3 43 150,00 179,17

Đường bộ 3 43 150,00 179,17

Đường sắt

Đường thủy

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) 2 6 40,00 50,00

Số người chết (Người)

Số người bị thương (Người)

Tổng giá trị tài sản thiệt hại

ước tính (Triệu đồng) 810 920 324,00 165,17

Tháng 5 năm 2020

11. Trật tự, an toàn xã hội