Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng báo cáo
Thực hiện
cùng kỳ năm
trước
Thực hiện kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm
trước (%)
Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)
Lúa
Lúa đông xuân
Lúa mùa 1.944,0 2.711,0 139,45
Các loại cây khác (Ha)
Ngô
Mía
Đậu tương 400,1 432,0 107,97
Lạc 272,4 404,7 148,57
Rau các loại 185,0 180,0 97,30
Đậu các loại 31,5 72,1 228,59
Lúa
Lúa đông xuân 3.675,8 7.976,8 217,01
Lúa mùa
Các loại cây khác
Ngô
Đậu tương
Lạc
Rau các loại 2.075,0 2.181,2 105,12
Đậu các loại
Trâu (con) 98.855 95.860 96,97
Bò (con) 19.228 19.350 100,63
Lợn (con) 235.450 175.400 74,50
Gia cầm (1000 con) 1.506 1.570 104,25
Trong đó: Gà (1000 con) 1.150 1.260 109,57
Lâm nghiệp
Sản lượng gỗ khai thác (m³) 460 310 67,39
Sản lượng củi khai thác (Ste) 64.800 45.620 70,40
Chăn nuôi
Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng
(Tấn)
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Tháng 5 năm 2020
Đơn vị tính: %
Mã số
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ
trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
so với
kỳ trước
Ước tính kỳ
báo cáo so
với cùng
kỳ năm trước
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với cùng
kỳ năm trước
Toàn ngành công nghiệp 93,33 101,46 55,25 57,85
Khai khoáng B 75,03 165,22 62,75 72,57
Khai khoáng khác 08 75,03 165,22 62,75 72,57
Công nghiệp chế biến , chế tạo C 89,24 111,81 83,04 87,59
Sản xuất chế biến thực phẩm 10 93,67 107,14 88,64 92,02
Sản xuất đồ uống 11 89,49 103,37 69,51 85,42
Dệt 13 85,00 136,57 79,06 83,69
Sản xuất trang phục 14 88,98 112,02 91,22 89,42
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ
rơm, rạ và vật liệu tết bện
16
77,26 134,85 74,13 76,62
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 22 89,06 138,89 83,25 87,88
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác23
83,37 137,73 70,08 80,69
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)25
87,76 111,12 75,66 85,54
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 31 90,72 105,95 76,67 87,91
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khíD
93,45 100,89 40,21 52,42
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí35
93,45 100,89 40,21 52,42
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thảiE
109,42 101,44 105,95 108,73
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 36 114,04 102,37 105,72 112,36
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu38
105,84 100,73 106,12 105,90
3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Tháng 5 năm 2020
Đơn vị
tính
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ trước
kỳ báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Đá xây dựng khác M³ 170.066,78 35.580,74 205.647,52 62,61 72,47
Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà)
xanh, chè (trà) đen) Tấn 1.120,92 673,05 1.793,97 85,67 87,42
Nước tinh khiết 1000 lít 270,64 73,35 343,99 93,55 91,28
Vải dệt thoi khác từ sợi bông 1000 m² 3,90 1,00 4,90 83,33 87,50
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi
lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm
gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò
xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng
vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc
bằng chất dẻo xốp
1000 cái 0,33 0,09 0,42 75,00 82,35
Dịch vụ sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván
ép và ván mỏng khác Triệu đồng 5.084,19 1.267,54 6.351,73 73,76 76,50
Sản phẩm mây, tre đan các loại 1000 cái274,54 72,30 346,84 94,52 92,46
Dịch vụ sản xuất đồ xõy lắp bằng
plastic Triệu đồng 166,59 39,85 206,43 83,25 87,88
Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ
gốm, sứ) quy chuẩn 220x105x60mm 1000 viên 5.917,61 1.273,84 7.191,45 70,73 81,70
Xi măng Portland đen Tấn 2.457,00 495,00 2.952,00 60,15 71,56
Gạch và gạch khối xây dựng bằng xi
măng, bê tông hoặc đá nhân tạo 1000 viên 40.716,57 9.990,37 50.706,94 74,78 78,65
Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ
thuật dân dụng, bằng xi măng, bê tông
hoặc đá nhân tạo Tấn 1.096,00 235,00 1.331,00 69,12 79,08
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép M² 12.069,18 2.174,57 14.243,75 83,33 82,54
Điện sản xuất Triệu KWh 623,00 82,09 705,09 38,21 51,42
Điện thương phẩm Triệu KWh 61,38 15,70 77,08 98,43 107,73
Nước uống được 1000 m³ 1.657,00 388,00 2.045,00 105,72 112,36
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại
có thể tái chế Triệu đồng 8.531,58 2.143,44 10.675,01 106,12 105,90
Kế hoạch
năm 2020
(Triệu
đồng)
Thực hiện
kỳ trước
(Triệu
đồng)
Ước tính
kỳ báo cáo
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
(Triệu
đồng)
Kỳ báo cáo
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ năm
trước (%)
TỔNG SỐ 2.221.673 69.648 124.959 474.785 155,71 153,20
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 1.006.232 37.486 75.166 254.875 132,68 118,80
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 409.009 17.750 38.265 128.123 76,69 67,49
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 47.400 1.640 2.510 10.250 55,53 62,15
Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 392.892 17.026 30.141 107.332
Vốn nước ngoài (ODA) 130.988 1.630 4.220 11.700 91,09 70,60
Xổ số kiến thiết 28.343 1.080 2.540 7.720 119,59 94,95
Vốn khác 45.000
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 1.215.441 32.162 49.793 219.910 210,98 230,58
Vốn cân đối ngân sách huyện 321.693 15.302 24.168 89.131 102,40 97,74
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 158.000 6.454 10.256 39.180 79,44 78,51
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 893.748 16.860 25.625 130.779 3.131,68
Vốn khác
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã
Vốn cân đối ngân sách xã
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu
Vốn khác
Tháng 5 năm 2020
4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Triệu đồng)
Ước tính
kỳ
báo cáo
(Triệu
đồng)
Cộng dồn từ
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
(Triệu đồng)
Kỳ báo
cáo so với
kỳ trước
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng
kỳ năm
trước (%)
Tổng số 493.046,2 372.369,7 2.207.737,6 133,98 85,48
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm 145.673,1 137.376,0 759.513,0 122,74 96,03
Hàng may mặc 27.567,8 20.251,6 119.065,2 140,58 81,68
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia
đình 53.566,9 44.639,0 253.874,9 139,99 88,42
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục 5.081,3 3.590,0 20.467,9 146,76 78,72
Gỗ và vật liệu xây dựng 64.434,3 43.315,0 242.697,2 146,14 77,41
Ô tô các loại 15.186,2 9.246,0 63.504,0 130,08 81,07
Phương tiện đi lại ( Kể cả phụ tùng) 44.601,9 28.382,0 185.164,0 131,63 80,72
Xăng dầu các loại 87.757,4 45.720,0 342.916,0 152,13 75,53
Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu) 7.857,6 6.540,0 34.855,0 131,93 86,57
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.356,0 941,4 6.519,5 110,13 87,03
Hàng hóa khác 30.901,6 25.075,2 137.989,3 139,51 84,52
Sửa chưa ô tô, mô tô, xe máy và xe
có động cơ khác 9.062,0 7.293,5 41.171,6 142,44 88,03
Tháng 5 năm 2020
5. Doanh thu bán lẻ hàng hoá
6. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tháng 5 năm 2020
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Triệu
đồng)
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Triệu
đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ
báo cáo
(Triệu đồng)
Kỳ
báo cáo
so với
kỳ trước
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ năm
trước (%)
Tổng số 54.191,3 29.784,0 194.890,0 188,56 70,61
Phân theo ngành kinh tế
Dịch vụ lưu trú 5.575,7 1.435,2 17.583,8 142,24 62,30
Dịch vụ ăn uống 48.138,2 28.256,9 176.241,3 191,81 71,74
Dịch vụ lư hành và hoạt động hỗ trợ
du lịch 477,4 91,9 1.064,9 166,18 49,78
Kỳ gốc
2014
Cùng kỳ
năm trước
Tháng 12
năm trước
Tháng
trước
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 112,98 103,58 100,76 99,94 105,47
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 118,73 115,51 108,86 100,84 113,40
Trong đó:
Lương thực 102,08 99,57 102,90 99,86 98,90
Thực phẩm 122,90 119,28 109,33 101,03 116,98
Ăn uống ngoài gia đình 115,75 113,60 112,53 100,78 110,91
Đồ uống và thuốc lá 103,64 97,64 96,91 100,00 98,46
May mặc, giày dép và mũ nón 112,30 100,91 99,68 100,00 101,32
Nhà ở và vật liệu xây dựng 106,04 98,96 96,96 98,59 104,13
Thiết bị và đồ dùng gia đình 104,00 100,47 99,79 99,98 100,69
Thuốc và dịch vụ y tế 308,95 103,80 100,41 100,00 103,70
404,08 104,44 100,27 100,00 104,44
Giao thông 79,61 82,06 83,48 98,47 95,66
Bưu chính viễn thông 98,08 100,02 100,02 100,00 100,06
Giáo dục 123,21 104,79 100,00 100,00 104,79
129,02 105,28 100,00 100,00 105,28
Văn hoá, giải trí và du lịch 100,11 96,53 96,45 100,00 97,65
Hàng hóa và dịch vụ khác 106,87 102,26 100,61 100,16 102,42
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 146,98 133,45 117,06 101,36 125,39
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106,77 100,97 101,53 100,52 100,07
7. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ
Trong đó : Dịch vụ y tế
Trong đó : Dịch vụ giáo dục
Chỉ số giá tháng báo cáo so với: Chỉ số giá
bình quân kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
Đơn vị tính: %
Tháng 5 năm 2020
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ trước
kỳ báo cáo
(Triệu đồng)
Ước tính
kỳ báo cáo
(Triệu đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo (Triệu
đồng)
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
62.112,50 18.972,30 81.084,80 80,59 74,44
Vận tải hành khách 19.128,20 6.528,80 25.657,00 76,87 64,47
Đường bộ 19.128,20 6.528,80 25.657,00 76,87 64,47
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Vận tải hàng hóa 42.233,30 12.287,50 54.520,80 83,82 81,12
Đường bộ 42.135,30 12.261,50 54.396,80 83,79 81,08
Đường sắt
Đường thủy 98,00 26,00 124,00 100,00 98,41
Đường hàng không
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 751,00 156,00 907,00 40,31 47,41
Bốc xếp 751,00 156,00 907,00 40,31 47,41
Kho bãi
Hoạt động khác
Tổng số
Tháng 5 năm 2020
8. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
298,43 97,54 395,96 69,31 60,14
Đường bộ 298,43 97,54 395,96 69,31 60,14
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
26.828,52 9.610,16 36.438,68 95,29 76,93
Đường bộ 26.828,52 9.610,16 36.438,68 95,29 76,93
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Luân chuyển hành khách
(Nghìn HK.Km)
Vận chuyển hành khách
(Nghìn hành khách)
Tháng 5 năm 2020
9. Vận tải hành khách của địa phương
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
380,64 110,72 491,36 66,66 65,24
Đường bộ 380,17 110,59 490,77 66,64 65,21
Đường sắt
Đường thủy 0,47 0,12 0,59 100,00 98,33
Đường hàng không
14.252,00 4.025,91 18.277,92 64,39 63,87
Đường bộ 14.232,40 4.020,72 18.253,12 64,36 63,84
Đường sắt
Đường thủy 19,60 5,20 24,80 99,98 98,40
Đường hàng không
Vận chuyển hàng hóa
(1000 tấn)
Luân chuyển hàng hóa
(1000 tấn.km)
Tháng 5 năm 2020
10. Vận tải hàng hóa của địa phương
Sơ bộ kỳ
báo cáo
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
Cộng dồn từ đầu năm
đến cuối kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
Tai nạn giao thông
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 4 31 133,33 119,23
Đường bộ 4 31 133,33 119,23
Đường sắt
Đường thủy
Số người chết (Người) 2 9 200,00 81,82
Đường bộ 2 9 200,00 81,82
Đường sắt
Đường thủy
Số người bị thương (Người) 3 43 150,00 179,17
Đường bộ 3 43 150,00 179,17
Đường sắt
Đường thủy
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ (Vụ) 2 6 40,00 50,00
Số người chết (Người)
Số người bị thương (Người)
Tổng giá trị tài sản thiệt hại
ước tính (Triệu đồng) 810 920 324,00 165,17
Tháng 5 năm 2020
11. Trật tự, an toàn xã hội