56
Tình hung 1: Hn gp - Tiếng Anh công s(Vit - Anh) 1/ I would like to meet you.  Tôi mong được gp ông.  2/ I am glad to finally get hold of you.  Tôi r t vui vì cui cùng cũng liên lc được vi ông. 3/ Shall we make it 2 oclock?  Chúng ta hn gp lúc 2 giđược không?  4/ Is there any possibility we can move the meeting to Monday?  Chúng ta có thdi cuc gp đến thhai được không?  5/ Id like to speak to Mr. John Smith . Tôi mun nói chuyn vi ông John Smith.  6/ Let me confirm this. You are Mr.Yang of ABC Company, is that correct?  Xin cho tôi xác nhn mt chút, ông là ông Yang ca công ty ABC đúng không?  7/ Could you spell your name, please?  Ông có thđánh vn tên mình được không?  8/ Im afraid he is on another line. Would you mind holding?  Tôi e rng ông y đang trli mt cuc gi khác. Ông vui lòng chmáy được không?  9/ May I leave the message? Tôi có thđể li tin nhn không?  10/ Im afraid he is not available now.  Tôi e rng ông y không rnh vào lúc này.  Tình hung 2: Chào hi - Tiếng Anh công s(Vit - Anh) 11. How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken.  Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gi tôi là Ken.  12. John Brown. Im in production department. I supervise quality control.  John Brown. Tôi thuc bphn sn xut. Tôi giám sát và qun lí cht lượng.  13. This is Mr.Robison calling from World Trading Company.  Tôi là Robinson gi tcông ty Thương Mi Thế Gii.  14. I have had five years experience with a company as a saleman.  Tôi có 5 năm kinh nghim là nhân viên bán hàng. 15. Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier. Tkhi tt nghip, tôi làm thu ngân ti khách sn Green.  16. I got a degree in Literature and took a course in typing.  Tôi có mt văn bng vvăn hc và đã hc mt khóa vđánh máy.  17. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products.  Tôi đã làm ti bphn kế toán ca mt xưởng sn xut đồ đin.  18. With my strong academic background, I am capable and competent.  Vi nn tng kiến thc vng chc, tôi thy mình có đủ năng lc và đủ khnăng cnh tranh.  19. Please call me Julia.  Xin hãy gi tôi là Julia.  

100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

Embed Size (px)

Citation preview

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 1/56

Tình huống 1: Hẹn gặp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

1/ I would like to meet you. 

Tôi mong được gặp ông. 

2/ I am glad to finally get hold of you. 

Tôi r ất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông. 

3/ Shall we make it 2 o‟clock? 

Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không? 

4/ Is there any possibility we can move the meeting to Monday? 

Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không? 

5/ I‟d like to speak to Mr. John Smith. 

Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith. 

6/ Let me confirm this. You are Mr.Yang of ABC Company, is that correct? 

Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Yang của công ty ABC đúng không?  

7/ Could you spell your name, please? 

Ông có thể đánh vần tên mình được không? 8/ I‟m afraid he is on another line. Would you mind holding? 

Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?  

9/ May I leave the message? 

Tôi có thể để lại tin nhắn không? 

10/ I‟m afraid he is not available now. 

Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này. Tình huống 2: Chào hỏi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

11. How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken. 

Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gọi tôi là Ken.  

12. John Brown. I‟m in production department. I supervise quality control. John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.  

13. This is Mr.Robison calling from World Trading Company.  

Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.  

14. I have had five years experience with a company as a saleman. 

Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.

15. Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a

cashier. 

Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.  

16. I got a degree in Literature and took a course in typing. 

Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy. 17. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products. 

Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện. 

18. With my strong academic background, I am capable and competent. 

Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.  

19. Please call me Julia. 

Xin hãy gọi tôi là Julia. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 2/56

20. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days.  

Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay.  Tình huống 3: Lưu hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

21. Keep the document in each file in chronological order, please.  

Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian.  

22. File letters from the same customer in the same file. 

Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ. 

23. Would you please bring me the Smith‟s file? 

 Anh vui lòng mang đến cho tôi hồ sơ của Smith được không? 

24. I checked all the cross – reference, but still cannot find the information on Conick – 

Company. 

Tôi đã kiểm tra tất cả các chỉ dẫn tham khảo nhưng vẫn không tìm thấy thông tin về công ty Conick.  

25. Keep the documents in each file in chronological order.  

Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian. 26. This invoice information is filed under the name of the clients. 

Thông tin hóa đơn được sắp xếp theo tên khách hàng. 

27. Be consistent. Always file letters from the same customer in the same files.  

Phải trước sau như một. Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ.  

28. Now I understand. To file under the name of the firm or job may keep the relevant

documents together. 

Bây giờ tôi hiểu rồi. Sắp xếp theo tên công ty hay công việc sẽ giữ được những tài liệu liên quan ở

gần nhau. 

29. Number six and seven are about the use of cross – reference slips whenever necessary. 

Số 6 và 7 là những vấn đề dùng để tham khảo khi cần thiết. 30. You‟ll have to examine your work everyday according to these instructions. 

 Anh phải kiểm tra công việc của mình mỗi ngày theo những hướng dẫn này. Tình huống 4: Thảo luận công việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

31/ Let‟s get down to the business, shall we? 

Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? 

32/ We‟d like to discuss the price you quoted. 

Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra. 

33/ There‟s something I'd like to talk to you. 

Có vài điều tôi muốn nói với ông. 

34/ Ms.Green, may I talk to you for a minute? Cô Green, tôi có thể nói chuyện với cô một phút không?  

35/ I just received your report on the new project. I‟m sorry, but it‟s not what I want. 

Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi

muốn. 

36/ We need more facts and more concrete informations. 

Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 3/56

37/ I‟m here to talk about importing children‟s clothing. 

Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em. 

38/ I‟ve been hoping to establish business relationship with your company. 

Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.  

39/ Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our products.  

 Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của

công ty chúng tôi.

40 We shall go on with our discussion in detail tomorrow.  

Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày.  Tình huống 5: Lên lịch họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

41/ We‟re going to need everybody‟s input on this project. 

Chúng ta cần sự đóng góp của mọi người cho đề án này. 

42/ I‟d prefer to meet in the morning. I‟m going to be out of the office most afternoons next

week. 

Tôi muốn gặp vào buổi sáng. Hầu như các buổi chiều tuần sau, tôi sẽ không có mặt ở văn phòng.  43/ Let‟s set it up for 9:30 Wednesday. 

Vậy hãy gặp nhau vào 9 giờ rưỡi sáng thứ tư. 

44/ I was hoping you would cover for me at the strategy meeting this afternoon.  

Tôi hi vọng anh có thể thay thế tôi ở cuộc họp bàn chiến lược chiều nay.  

45/ I‟ve got two committee meetings back to back this afternoon. 

Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.  

46/ Keep to the point, please. 

Xin đừng lạc đề. 

47/ I think we‟d better leave that for another meeting. 

Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau. 48/ We really appreciate your speech. 

Chúng tôi thật sự trân trọng lời phát biểu của ông.  

49/ I missed that. Could you say it again, please? 

Tôi nghe không rõ. Anh có thể nói lại lần nữa không? 

50/ I‟d like to express my thanks for your participation. 

Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn về sự hiện diện của ông Tình huống 6: Chủ trì cuộc họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

51/ I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan. 

Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản.  

52/ How do you feel about that, Jane? Cô cảm thấy thế nào về điều đó, Jane? 

53/ Basically, I agree with what you said. 

Về cơ bản thì tôi đồng ý với những gì anh nói.

54/ That sounds like a fine idea. 

Nó có vẻ là một ý tưởng hay. 

55/ I think we need to buy a new copier. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 4/56

Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới. 

56/ I had a feeling he was in favor of the plan. 

Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này. 

57/ How is your schedule today? 

Thời khóa biểu hôm nay của anh thế nào? 

58/ It would be a big help if you could arrange the meeting.  

Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. 

59/ Please finish this assignment by Monday. 

Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai. 

60/ Be careful not to make the same kinds of mistake again. 

Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa. Tình huống 7: Giải quyết khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

61/ The goods we received were different from the original sample.  

Hàng hóa chúng tôi nhận được khác với hàng mẫu gốc. 

62/ We were sorry for this delay. Chúng tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này. 

63/ That was shipped on September 10th. It should reach you in two or three days.  

Nó đã được chuyển đi vào ngày 10 tháng 9. Có lẽ nó sẽ đến nơi trong hai hay ba ngày nữa. 

64/ What seems to be the trouble? 

 Đại khái là có vấn đề gì? 

65/ We‟ll soon give you a satisfactory replay. 

Chúng tôi sẽ sớm cho ông một câu trả lời thỏa đáng.  

66/ Our store has a special department to handle customer complaints.  

Cửa hàng chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết những khiếu nại của khách hàng.  

67/ I‟ll get our manager on duty at once, and you can speak to him. Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.  

68/ We can try and repair it for you. 

Chúng tôi sẽ thử và sửa nó lại cho ông. 

69/ The pamphlet has the information about our after – sale service. 

Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.  

70/ We‟ll send our salesman to your company with demonstration models. 

Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng đến công ty ông cùng với hàng mẫu 

61/ The goods we received were different from the original sample.  

Hàng hóa chúng tôi nhận được khác với hàng mẫu gốc. 

62/ We were sorry for this delay. Chúng tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này. 

63/ That was shipped on September 10th. It should reach you in two or three days.  

Nó đã được chuyển đi vào ngày 10 tháng 9. Có lẽ nó sẽ đến nơi trong hai hay ba ngày nữa. 

64/ What seems to be the trouble? 

 Đại khái là có vấn đề gì? 

65/ We‟ll soon give you a satisfactory replay. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 5/56

Chúng tôi sẽ sớm cho ông một câu trả lời thỏa đáng.  

66/ Our store has a special department to handle customer complaints.  

Cửa hàng chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết những khiếu nại của khách hàng.  

67/ I‟ll get our manager on duty at once, and you can speak to him. 

Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.  

68/ We can try and repair it for you. 

Chúng tôi sẽ thử và sửa nó lại cho ông. 

69/ The pamphlet has the information about our after – sale service. 

Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.  

70/ We‟ll send our salesman to your company with demonstration models. 

Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng đến công ty ông cùng với hàng mẫu Tình huống 8: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

71/ I‟d like to introduce you to the new members of the project group. 

Tôi muốn giới thiệu anh với những thành viên mới trong nhóm đề án.  

72/ I‟m sorry, but I have another appointment. Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác. 

73/ That sounds great. 

Nghe có vẻ tuyệt đấy. 

74/ Can we talk a little bit about the project?  

Chúng ta có thể nói chuyện một chút về dự án này không? 

75/ We‟ll take care of the bill. 

Chúng tôi sẽ thanh toán hóa đơn. 

76/ We‟re glad you join us. 

Chúng tôi rất vui khi có anh cùng tham gia.  

77/ Well, that was a great meal. Chà, thật là một bữa ăn tuyệt vời. 

78/ I recommend the rib roast. 

Tôi xin đề nghị món sườn nướng. 

79/ It‟s just the appointment at the lobby of International Hotel. 

 Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế. 

80/ Thank you for setting us straight on, true second level of our project.  

Cảm ơn vì đã sửa lại các sai lầm trong giai đoạn 2 ở đề án của chúng tôi  Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

81/ We only meet each other when we get our salary. 

Chúng tôi chỉ hẹn gặp nhau khi nhận được lương thôi. 82/ It‟s called BYOB party, and we play drinking games, sometimes it‟s really crazy. 

Nó gọi là bữa tiệc BYOB, chúng tôi chơi trò uống rượu, đôi khi rất điên rồ.  

83/ It was very kind of you to invite us. 

 Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi. 

84/ I hope you enjoy the party. 

Tôi hi vọng anh thích buổi tiệc này. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 6/56

85/ This is for you. I hope you like it. 

 Đây là cho anh. Tôi hi vọng anh thích nó. 

86/ Mind if I sit here? Do you enjoy this kind of party? 

 Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không? 

87/ Could you introduce me to Miss White? 

 Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không? 

88/ I‟m happy to host this dinner party in honor of our friends. 

Tôi rất vui được tổ chức bữa tiệc tối nay để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.  

89/ They look really inviting. 

Chúng trông thật hấp dẫn. 

90/ This is the most beautiful desserts I‟ve ever seen in my life. 

 Đây là món tráng miệng đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời Tình huống 10: Chúc mừng nhau - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

91/ I‟ve heard so much about you. 

Tôi đã được nghe nhiều về ông. 92/ I wish to extend our warm welcome to the friends to Beijing.  

Xin hoan nghênh các anh đến với Bắc Kinh. 

93/ I wish to express our heartfelt thanks to you for your gracious assistance.  

Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành vì sự giúp đỡ tử tế của ông. 

94/ I‟ll surely remember you and your invitation to him. 

Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyển lời mời của ông đến anh ấy.  

95/ Please yourself at home. 

Xin cứ tự nhiên như ở nhà. 

96/ Ladies and gentlemen, good evening. The concert would start soon. Please get yourself

sitted. Chào buổi tối quý ông và quý bà. Buổi hòa nhạc sắp bắt đầu. Xin ổn định chỗ ngồi.  

97/ This concludes the opening ceremony. 

Nghi lễ khai mạc kết thúc tại đây. 

98/ On the occasion of the season, I would like to extend seasons greetings.  

Nhân dịp lễ đến, xin chúc mừng mọi người. 

99/ Wish you the very best of luck in your job, good health and a happy family.  

Chúc ông nhiều may mắn trong công việc, sức khỏe dồi dào và gia đình hạnh phúc.

100/ Now I would like to give you a brief overview of Beijing‟s economy. 

Bây giờ tôi xin trình bày ngắn gọn về tình hình kinh tế ở Bắc Kinh 

Tình huống 11: Chào tạm biệt - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 101/ So long, my friends. See you again and take good care of yourself in the future days.  

Tạm biệt, bạn của tôi. Hẹn gặp lại và bảo trọng. 

102/ It‟s really been great talking to you. Have a nice day. 

Thật tuyệt khi được trò chuyện cùng anh. Chúc anh một ngày vui vẻ.  

103/ I hope we‟re not interrupting anything. We want to say goodbye, too. 

Tôi hi vọng chúng tôi không làm phiền các anh. Chúng tôi cũng muốn nói lời chào tạm biệt.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 7/56

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 8/56

123/ Traffic is probably holding him up. 

Có lẽ anh ấy bị kẹt xe. 

124/ He commutes from the suburbs. 

 Anh ấy đón xe đi làm từ vùng ngoại ô. 

125/ He takes the train, remember? 

 Anh ấy đi xe lửa mà, không nhớ sao? 

126/ Well, the train shouldn‟t be late. 

Chà, đi xe lửa thì không thể trễ được. 

127/ It‟s too difficult to park your car in the city. 

Rất khó tìm chỗ đậu cho xe hơi trong thành phố. 

128/ How do you get to work every day? 

Mỗi ngày anh đi làm bằng phương tiện gì? 

129/ It‟s not easy commuting every day, we should cut him some slack. 

Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.  

130/ In all, the trip got to take more than two hours. Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ. Tình huống 14: Báo giá -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

131/ Here are some samples of various kind of high quality tea. 

 Đây là mẫu hàng của các loại trà chất lượng cao khác nhau. 

132/ This is the price list with specifications. 

 Đây là bảng giá chi tiết. 

133/ We are going for business on the basic of mutual benefit.  

Chúng tôi chủ trương kinh doanh trên tinh thần đôi bên cùng có lợi.  

134/ If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.  

Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.  135/ That is our bottom price. 

 Đó là mức giá thấp nhất của chúng tôi.

136/ We shall go on with our discussion in detail tomorrow.  

Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai.  

137/ To have this business concluded, you need to lower your price at least by 3%. 

 Để ký được hợp đồng này thì anh phải giảm giá ít nhất 3%. 

138/ I‟m afraid there is no room for any reduction in price. 

Tôi e rằng không thể giảm giá được nữa. 

139/ That‟s almost cost price, but we could lower if you want to make a big purchase. 

 Đó gần như là giá vốn rồi, nhưng chúng tôi vẫn có thể giảm giá nếu ông đặt mua số lượng nhiều. 140/ Thỏa thuận vậy nhé. 

It’s a deal. Tình huống 15: Lắng nghe ý kiến mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

141/ Now I‟d like to open it up for questions. 

Bây giờ tôi sẽ trả lời các câu hỏi. 

142/ I‟d be very interested to hear your comments. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 9/56

Tôi rất hứng thú được nghe ý kiến của các anh. 

143/ I have a question I would like to ask. 

Tôi có một câu hỏi muốn đặt ra. 

144/ Good question! 

Câu hỏi hay! 

145/ Does that answer your question? 

 Anh có hài lòng với câu trả lời không? 

146/ Thank you for listening. 

Cảm ơn mọi người đã lắng nghe. 

147/ That concludes the formal part of my presentation. 

Phần chính trong phần trình bày của tôi đến đây là kết thúc.  

148/ Do you mean…? 

Có phải ý anh là…? 

149/ We have about 20 minutes for questions and discussion.  

Chúng ta có 20 phút cho các câu hỏi và thảo luận. 150/ Can you talk about what plans we have for the future? 

 Anh có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không? Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

151/ Tomatoes are rich in vitamins. 

Cà chua rất giàu vitamin. 

152/ This ham is a specialty of Jinhua, Zhejiang province.  

Món thịt nguội này là đặc sản của thành phố Kim Hoa, tỉnh Giang Tô.  

153/ I‟d recommend “Essence of Chinese Turtles” made in Jiangsu. 

Tôi xin giới thiệu “Nước cốt rùa hầm Trung Hoa” sản xuất tại Giang Tô.  

154/ Would you mind my recommending this milk powder? Tôi giới thiệu cho anh loại bột sữa này, được không?  

155/ This kind of tonic is especially good for pregnant and lactating mothers. 

Loại thuốc bổ này đặc biệt tốt cho các thai phụ và các bà mẹ sau khi sinh.  

156/ Which would you prefer, tea or coffee? 

 Anh thích uống trà hay cà phê? 

157/ Can I get you something to eat? 

Tôi lấy gì cho anh ăn nhé? 

158/ Would you like something to eat? A sandwich or a cookie? 

 Anh có muốn ăn gì không? Bánh sandwich hay bánh quy?

159/ Would you like something? A cookie or a piece of cake?  Anh muốn ăn chút gì không? Bánh quy hay bánh kem? 

160/ Can you stay for dinner? 

 Anh có thể ở lại ăn tối không? Tình huống 17: Chia vui và chia buồn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

161/ I heartily congratulations you on your promotion. 

Thật sự chúc mừng anh được thăng chức. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 10/56

162/ Congratulations on your marriage. 

Chúc mừng đám cưới của anh. 

163/ I‟d like to propose a toast to Jane. 

Tôi muốn nâng cốc chúc mừng Jane. 

164/ Congratulations on your new baby. 

Chúc mừng anh sinh được quý tử. 

165/ May I express my sincere condolences to you on your father‟s death. 

Tôi xin chia buồn sâu sắc trước sự ra đi của ba anh. 

166/ Don‟t be discouraged. 

Xin đừng quá đau buồn. 

167/ I hope you‟ll get better soon. 

Tôi hi vọng anh sẽ sớm khỏe lại. 

168/ I‟m really sorry this had to happen. 

Tôi rất tiếc điều đó phải xảy ra.  

169/ Please accept my deepest sympathies. Xin nhận của tôi lời cảm thông sâu sắc nhất.  

170/ Cheer up! 

Vui vẻ lên nào! Tình huống 18: Nhận điện thoại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

171/ Hello, East Corporation, good morning. May I help you? 

Xin chào, đây là công ty Phương Đông, tôi có thể giúp gì cho ông?  

172/ Sales Department, may I help you? 

 Đây là bộ phận bán hàng, tôi có thể giúp gì cho ông? 

173/ Jane? Good to hear from you. How are things? 

Jane phải không. Rất vui vì cô đã gọi. Vẫn ổn chứ? 174/ May I ask who‟s calling? 

Xin hỏi ai đang gọi đó? 

175/ May I have your name, please? 

Tôi có thể biết tên ông được không? 

176/ What section are you calling? 

Ông muốn gọi đến bộ phận nào? 

177/ I‟ll put you through to Mr.Tanaka. 

Tôi sẽ chuyển máy cho ông đến ông Tanaka. 

178/ Thank you for waiting. Go ahead, please. 

Cảm ơn vì đã đợi. Xin hãy tiếp tục. 179/ I‟ll connect you with the department. 

Tôi sẽ nối máy cho ông với bộ phận đó. 

180/ The line is busy. 

 Đường dây đang bận. Tình huống 19: Chuyển cuộc gọi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

181/ Hello! This is Ms. Tanaka of East Corporation. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 11/56

Xin chào! Tôi là Tanaka của công ty Phương Đông. 

182/ Hello, this is Ms. Kimura. Can I talk to Mr.Brown? 

Xin chào! Tôi là Kimura. Tôi có thể nói chuyện với ông Brown không? 

183/ I‟d like to speak to Mr. John Brown, the manager of the Export Section. 

Tôi muốn được nói chuyện với ông John Brown, quản lý bộ phận xuất khẩu.  

184/ May I have the International Department? 

Có thể chuyển máy cho tôi đến bộ phận Quốc tế không? 

185/ May I speak to someone in charge of marketing? 

Tôi có thể nói chuyện với người chịu trách nhiệm về thị trường tiêu thụ không? 

186/ I‟m calling in connection with the specification of the ordered model. 

Tôi gọi đến để tìm hiểu về cách đặt hàng. 

187/ I‟m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month. 

Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.  

188/ I‟m sorry for calling you so late at night. 

Xin lỗi vì đã gọi điện trễ thế này. 189/ Could you deliver them by the end of this month? 

 Anh có thể giao hàng trước cuối tháng không? 

190/ Could you tell me when he‟ll be back? 

 Anh có thể cho tôi biết khi nào ông ấy sẽ trở về không? Tình huống 20: Gặp gỡ đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

191/ Will you wait a moment, please? 

Xin ông vui lòng chờ một chút có được không? 

192/ Do you have an appointment with him? 

Ông có hẹn với ông ấy không? 

193/ Mr.Brown, I‟ve been informed of your visit. Ông Brown, tôi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông. 

194/ I have a car waiting outside to take you to our head office.  

Tôi có xe đang chờ bên ngoài để đưa ông đến tổng công ty. 

195/ It was nice of you to come and meet me. 

Ông thật tốt vì đã đến gặp tôi. 

196/ I‟m at your disposal. 

Tôi sẵn sàng phục vụ ông. 

197/ Would you mind telling me what your schedule is from now on during your stay in

Japan? 

 Anh có thể cho tôi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại Nhật này không? 198/ I‟ve been looking forward to meeting you. 

Tôi rất nóng lòng muốn gặp ông. 

199/ I‟m honored to meet you. 

Thật vinh hạnh được gặp ông. 

200/ I know you very well as an expert in telecommunication. 

Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 12/56

Tình huống 21: Giới thiệu công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

201/ Could you tell me a little about your company? 

Có thể giới thiệu một chút về công ty của anh không?  

202/ Glad to send you all possible information on our products.  

Chúng tôi rất sẵn lòng gửi cho ông các thông tin cần thiết về sản phẩm.  

203/ We started up in Tokyo in 1967. 

Chúng tôi khởi nghiệp ở Tokyo vào năm 1967. 

204/ The price list is not readily available. 

Bảng giá chưa có sẵn. 

205/ We‟ve been in business for over 30 years. 

Chúng tôi đã kinh doanh được 30 năm rồi. 

206/ We also have three factories abroad. 

Chúng tôi cũng có 3 nhà máy ở nước ngoài. 

207/ We now have around 10000 employees. 

Hiện tại chúng tôi có khoảng 10000 nhân công. 208/ Our R&D center are located not only in Japan but California as well.  

Trung tâm nghiên cứu và phát triển của chúng tôi không chỉ có ở Nhật mà còn có ở California nữa.  

209/ We‟re mainly producing audio-visual equipments. 

Chúng tôi chủ yếu sản xuất những công cụ nghe nhìn. 

210/ We produce the largest selling TV set in the world. 

Chúng tôi sản xuất tivi lớn nhất thế giới. Tình huống 22: Gởi lời chào - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

211/ It‟s been nice seeing you. 

Rất vui được gặp anh. 

212/ I couldn‟t have done it without you. Tôi đã không thể làm điều đó nếu không có anh. 

213/ Please give my best regards to Ms.Green. 

Xin chuyển những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi đến cô Green.  

214/ I look forward to seeing you again. 

Tôi hi vọng sẽ gặp lại anh. 

215/ I‟ll see you in Los Angeles next month. 

Tôi sẽ gặp lại anh ở Los Angeles vào tháng sau. 

216/ I hope to see you in Japan sometime. 

Tôi hi vọng có dịp gặp anh ở Nhật. 

217/ It was a pleasure to meet you, Mr.Brown. Tôi rất vui được gặp ông, ông Brown. 

218/ Say hello to everyone. 

Gửi lời chào đến với mọi người. 

219/ Give Jane my best. 

Gửi đến Jane những điều tốt đẹp nhất. 

220/ The chief concierge will assign drivers available at that time for the journey.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 13/56

Quản lý cổng sẽ sắp xếp tài xế sẵn sàng cho chuyến đi.  Tình huống 23: Gặp đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

221/ I would like to see Mr.John Brown of the Sales Department. 

Tôi muốn gặp ông John Brown thuộc bộ phận bán hàng. 

222/ I have an appointment with him at 3 o‟clock. 

Tôi có cuộc hẹn với ông ấy lúc 3 giờ. 

223/ I would like to visit the International Deparment. 

Tôi muốn đến thăm bộ phận Quốc tế. 

224/ Where can I find the Sales Department? 

Tôi có thể tìm thấy bộ phận bán hàng ở đâu? 

225/ It‟s nice to meet you, Mr.Brown. I‟m Zhang Yang of East Corporation. 

Rất vui được gặp ông, ông Brown. Tôi là Trương Dương của công ty Phương Đông. 

226/ I‟m a salesman for East Corporation. 

Tôi là nhân viên bán hàng của công ty Phương Đông. 

227/ Here is my business card.  Đây là danh thiếp của tôi. 

228/ I‟m sorry to keep you waiting. I was caught in traffic jam. 

Xin lỗi đã để anh phải chờ. Tôi bị kẹt xe.  

229/ Mr.Brown, I‟d like to introduce Mr.White. 

Ông Brown, xin cho phép tôi giới thiệu ông White. 

230/ We go back a long way. 

Chúng ta có giao tình từ lâu rồi. Tình huống 24: Sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

231/ Has your company done any research in this field? 

Công ty anh đã làm nghiên cứu nào về lĩnh vực này chưa? 232/ If you are interested, I will prepare a list of them.  

Nếu anh có hứng thú thì tôi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng. 

233/ I would be obliged if you could provide us with a brochure which lists all your products.  

Hi vọng anh có thể cung cấp cho chúng tôi brochure về các sản phẩm của anh.  

234/ I understand. Perhaps you could supplement the brochure by describing your most

recent products. 

Tôi hiểu. Có lẽ anh có thể bổ sung vào brochure những sản phẩm mới nhất.  

235/ If you don't mind, I would prefer to continue for another half hour.  

Nếu anh không phiền thì tôi muốn tiếp tục thêm nửa tiếng nữa. 

236/ From our standpoint, this issue is really necessary to consider.  Theo quan điểm của chúng tôi thì vấn đề này thực sự cần phải xem xét.  

237/ Without it, I do not think you can grasp the whole picture. I propose we take it up now.  

Nếu không có điểm này thì tôi không nghĩ là anh có thể nắm được bức tranh toàn cảnh. Tôi đề nghị

đem ra thảo luận ngay. 

238/ Our policy is to not grant exclusivity. 

Chính sách của chúng tôi là không giao quyền đại lý độc quyền.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 14/56

239/ It is to pinpoint an exact date. I have to consult with some other experts, who are very

busy. 

Phải xác định được ngày chính xác. Tôi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất bận rộn.  

240/ I will try, but no promises. 

Tôi sẽ cố gắng nhưng không hứa trước. 

Tình huống 25: Dự hội thảo ở nước ngoài -Tiếng Anh công sở (Việt -Anh) 

241/ Have you applied at the embassy for a visa yet? 

 Anh đã nộp đơn xin visa ở đại sứ quán chưa? 

242/ I hear you‟re being sent to Madrid for the annual conference. 

Tôi nghe nói anh sắp được cử đi Marid để dự hội thảo thường niên.

43/ Being able to go to the conference sounds like such a great opportunity.  

 Được đi dự hội thảo nghe như là một cơ hội tuyệt vời. 

244/ All I had to do was fill out the paperwork and pay the application fee.  

Tất cả những gì tôi phải làm là điền các giấy tờ và đóng lệ phí.  

245/ I have everything except for my luggage ready. Tôi đã chuẩn bị xong tất cả rồi, ngoại trừ hành lí của tôi.  

246/ What time is your flight? 

 Anh đi chuyến bay lúc mấy giờ? 

247/ They have expanded and are doing better than they were last quarter.  

Họ đã mở rộng và làm tốt hơn so với quý trước. 

248/ I am still suffering from jet lag. 

Tôi vẫn còn bị say máy bay. 

249/ If your flight is leaving so early, I can take you to the airport and see you off.  

Nếu chuyến bay của anh sớm quá thì tôi có thể đưa anh đến sân bay và tiễn anh đi. 

250/ Yes, especially with so many of our executives going back and forth from here to Japan.   Được thôi, đặc biệt là khi nhiều ủy viên ban chấp hành của chúng ta vẫn lui tới Nhật Bản thường

xuyên.Tình huống 26: Nói chuyện phiếm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

251/ T-shirt of this brand are especially popular with young people. 

 Áo sơ mi nhãn hiệu này đặc biệt phổ biến ở giới trẻ. 

252/ This is a newly developed tonic without hormone. It is suitable for middle-aged and old

people. 

 Đây là loại thuốc bổ mới phát triển, không có hormone. Nó thích hợp cho người trung niên và người

cao tuổi. 

253/ It sells well both in China and abroad and enjoys a good fame.  Nó bán chạy ở cả Trung Quốc và nước ngoài và rất có danh tiếng. 

254/ It is excellent for its handiness, elegance and beauty.  

Nó nổi bật ở tính thuận tiện, thanh lịch và đẹp mắt. 

255/ Personally, I think pale green curtain made out of silk would be ideal.  

Theo tôi thấy thì màn bằng lụa màu xanh lá nhạt là lý tưởng nhất.  

256/ If such is the case, then I would advise you to equip it with simple furniture.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 15/56

Nếu vậy thì tôi khuyên anh nên trang bị đồ đạc trong nhà đơn giản thôi. 

257/ I think a rattle is the best thing. 

Tôi nghĩ một cái trống lắc là tốt nhất. 

258/ It is two pence colored. 

Cái này vừa rẻ vừa đẹp. 

259/ I can assure you it wears well and keeps it‟s shape. 

Tôi đảm bảo với anh nó mặc tốt mà lại giữ dáng. 

260/ This color suits your complexion. 

Màu này hợp với da anh. Tình huống 27: Trả giá - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

261/ Sorry, but I can‟t make it any cheaper. 

Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn . 

262/ How much would you like into be? 

 Anh muốn ra giá bao nhiêu? 

263/ You can‟t get this make for less anywhere else.  Anh không thể tìm thấy chỗ nào có giá rẻ hơn đâu. 

264/ Our manager has agreed to give you a 5 percent discount. 

Quản lý của tôi đã đồng ý cho anh 5% chiết khấu. 

265/ Considering the quality, it is worth the price. 

Xem xét về chất lượng thì nó rất đáng đồng tiền. 

266/ I‟ll bring the price down to 30USD a piece, if you make a big purchase. 

Nếu anh đặt số lượng lớn thì tôi sẽ tính giá giảm còn 30 đôla một chiếc.  

267/ Let‟s meet halfway. 

Chúng ta mỗi bên nhường một nửa nhé. 

268/ You can get a 10RMB discount.  Anh có thể được giảm 10 tệ. 

269/ As you have made many other purchases, I will take off 10 percent from the price on the

tag. 

Vì anh còn mua nhiều mặt hàng khác nên tôi sẽ tính giảm 10% trên đơn giá.  

270/ We are practically giving this away. 

Thực ra chúng tôi sẽ tặng nó cho người khác. Tình huống 28: Bồi thường sản phẩm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

271/ If this coat doesn‟t fit, you may bring it back later. 

Nếu chiếc áo khoác này không vừa, anh có thể mang nó trả lại sau. 

272/ If there‟s something wrong with it, please come back to me. Nếu có vấn đề gì với nó thì xin hãy đến tìm tôi. 

273/ You may exchange it for something of the same price. 

 Anh có thể đổi nó với món hàng khác đồng giá. 

274/ Do you have the receipt? 

 Anh có biên lai không?

275/ We will make good on this cassette player. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 16/56

Chúng tôi sẽ bồi thường cái máy nghe băng này. 

276/ The rules are the rules. I‟m sorry we can‟t refund your money because it was used

improperly. 

Quy định là quy định. Tôi rất tiếc không thể hoàn trả lại tiền cho ông vì ông đã sử dụng nó không

hợp lý. 

277/ I‟m afraid they are not the same price, and the balance is 32 yuan. 

Tôi e rằng chúng không đồng giá, và mức chênh lệch là 32 đồng. 

278/ We‟re sorry that this has happened. 

Chúng tôi rất tiếc vì điều đó. 

279/ All goods purchased here can be delivered free. 

Các hàng hóa mua ở đây đều được giao hàng miễn phí. 

280/ We‟ll arrange for a trained technician to install it for you. 

Chúng tôi sẽ sắp xếp một kĩ thuật viên lành nghề đến lắp đặt nó cho ông. Tình huống 29: Than phiền -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

281/ What‟s the problem? Có vấn đề gì vậy? 

282/ The sweater is out of shape. 

Cái áo len bị mất dáng rồi. 

283/ The color is gone. 

Màu bị phai rồi. 

284/ It doesn‟t work as well as the advertisement says. 

Nó không tốt như trong quảng cáo. 

285/ We‟ll soon give you a satisfactory reply. 

Chúng tôi sẽ sớm cho ông câu trả lời thỏa đáng. 

286/ Our store has a special department to handle customer complaints.  Cửa hàng của chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết các khiếu nại của khách hàng.  

287/ I‟ll get our manager on duty at once, and you can speak to him. 

Tôi sẽ lập tức mời quản lý để ông có thể nói chuyện với ông ấy.  

288/ We can try and repair it for you. 

Chúng tôi sẽ thử và sửa nó cho ông. 

289/ We can either give your money back or change you another radio. 

Chúng tôi có thể trả lại tiền cho ông hoặc đổi cho ông cái radio khác.  

290/ I can give something else, if you like. 

Tôi có thể đổi cho ông cái khác nếu ông muốn. 

Tình huống 30: Đặt hàng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 291/ Hello. Is this the bakery? 

Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh không? 

292/ I‟m sorry, but the line is busy at the moment. 

Tôi xin lỗi nhưng hiện tại điện thoại đang bận.  

293/ Could you please prepare a bouquet of flowers? 

 Anh có thể vui lòng chuẩn bị một giỏ hoa được không? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 17/56

294/ I‟d like to order 3 boxes of beer. 

Tôi muốn đặt 3 thùng bia. 

295/ Can I have your full name, address and phone number? 

Tôi có thể biết tên họ, địa chỉ và số điện thoại của anh không?  

296/ Can I reach you by this number? 

Tôi có thể liên lạc với anh bằng số này không? 

297/ Please make a remittance of 1500 RMB for the books you‟ve ordered. This postage is

included. 

Xin gửi 1500 tệ cho số sách anh đã đặt, bao gồm cả phí bưu điện. 

298/ When will you come for it, sir? 

Khi nào ông sẽ đến nhận? 

299/ Will you come to get it yourself or have us send it to you? 

Ông sẽ tự đến nhận hay chúng tôi gửi nó cho ông? 

300/ If you don‟t come to fetch your goods in 3 days, we‟ll have to cancel the order. 

Nếu ông không đến nhận hàng sau 3 ngày, chúng tôi sẽ hủy đơn đặt hàng. Tình huống 31: Khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

301/ The arrival is almost on month behind schedule. 

Hàng đến muộn gần một tháng so với kế hoạch. 

302/ You sent the wrong items. We ordered the newest model, but you sent us the older

models. 

 Anh đã gửi sai các món hàng rồi. Chúng tôi đặt mẫu mới nhất nhưng anh gửi cho chúng tôi mẫu cũ

hơn. 

303/ I have a complaint about your last shipment. 

Tôi muốn than phiền về chuyến hàng lần trước. 

304/ The last shipment we received from you was damaged. Chuyến hàng lần trước anh gửi cho chúng tôi đã bị hư hỏng. 

305/ I regret to inform you that we found most of the hard disks you shipped last month to be

unserviceable. 

Tôi rất tiếc phải thông báo với anh hầu hết số đĩa cứng anh gửi cho chúng tôi tháng trước đều

không sử dụng được. 

306/ It is not necessary for us to make payment for the damaged goods under the terms of

the contract. 

Dựa theo các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi không cần phải thanh toán cho các hàng hóa bị

hư hại. 

307/ Or, will you replace the defective items without delay?  Hay là anh sẽ thay thế ngay những món hàng còn khuyết điểm mà không cần hủy được chứ? 

308/ You‟re requested to make reimbursement to cover our damages. 

Hi vọng các anh hoàn trả lại tiền cho những thiệt hại của chúng tôi.  

309/ Are you ready to reimburse us for our damage? 

 Anh đã sẵn sàng hoàn tiền cho những thiệt hại của chúng tôi chưa? 

310/ I‟m afraid we haven‟t received any payment yet. What‟s happening? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 18/56

Tôi e rằng chúng tôi chưa nhận được thanh toán nào hết. Có chuyện gì xảy ra vậy? Tình huống 32: Giải trí - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

311/ Which floor has restaurants? 

Nhà hàng ở tầng mấy? 

312/ The souvenirs shop is on the second floor of the restaurant.  

Cửa hàng quà lưu niệm ở tầng 2 của nhà hàng. 

313/ Where is the reception areas in your restaurant, please? 

Xin hỏi quầy tiếp tân của nhà hàng ở đâu? 

314/ Where can I see a football match in Beijing? 

Ở Bắc Kinh thì tôi có thể xem thi đấu bóng đá ở đâu? 

315/ It‟s about 500 meters that way, just behind the shopping centre. 

Nó cách đây khoảng 500 mét, ngay sau trung tâm mua sắm. 

316/ The Business Centre is on the corner of the second floor. 

Trung tâm thương mại ở ngay góc tầng 2. 

317/ Where can I buy a suitcase? Tôi có thể mua vali ở đâu? 

318/ Do you know any good sports shops? 

 Anh có biết cửa hàng thể thao nào tốt không? 

319/ Where can I find the credit cards centre? 

Tôi có thể tìm trung tâm thẻ tín dụng ở đâu? 

320/ Where do we collect the tickets? 

Chúng tôi phải lấy vé ở đâu? Tình huống 33: Xử lý tình huống bất ngờ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

321/ I‟m sorry I can‟t, because what would be against our store regulation. 

Xin lỗi tôi không thể, bởi vì như vậy sẽ trái với quy định của cửa hàng chúng tôi .322/ I‟m sorry we‟ll refund you. 

Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh. 

323/ We‟re sorry to have inconvenienced you. 

Chúng tôi xin lỗi đã gây bất tiện cho anh. 

324/ I‟m sorry, miss, but this watch is beyond repair. 

Xin lỗi cô nhưng chiếc đồng hồ này không thể sửa được.  

325/ I apologize to you for our mistake. 

Chúng tôi rất tiếc về những sai lầm này. 

326/ We‟re very sorry for any inconvenience this has caused you. 

Chúng tôi rất tiếc về những phiền phức đã gây ra cho ông.327/ I have to apologize to you for our delay in shipment.  

Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến hàng.  

328/ At any rate, it is our fault that we failed to make the shipment as we promised you in the

contract. 

Dù sao thì đó cũng là lỗi của chúng tôi vì đã không chuyển được hàng như đã hứa trong hợp đồng.  

329/ It is our mistake. I‟m very sorry about that. We‟ll take care of it right away. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 19/56

 Đó là lỗi của chúng tôi. Tôi rất tiếc về điều đó. Chúng tôi sẽ xử lý ngay lập tức. 

330/ I promise you we‟ll never make similar mistake again in the future. 

Tôi xin hứa chúng tôi sẽ không bao giờ mắc phải lỗi tương tự nữa.  Tình huống 34: Bày tỏ lòng biết ơn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

331/ Thanks for everything you‟ve done for me. 

Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi. 

332/ It‟s very kind of you to help me with the luggage. 

 Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý. 

333/ I do appreciate your timely help. 

Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh.  

334/ I‟m must obliged to you for your patient, explanations and introduction. 

Rất cảm ơn anh vì đã kiên nhẫn chỉ dẫn và giải thích cho tôi.  

335/ I really can‟t thank you enough. 

Tôi thật sự không biết cảm ơn anh thế nào cho đủ. 

336/ Delighted to have been of some assistance. Rất vui được giúp đỡ ông. 

337/ I‟m glad to have been of some service. 

Rất vui được phục vụ ông. 

338/ It‟s most thoughtful of you. 

 Anh thật là chu đáo. 

339/ That‟s what I‟m here for. 

 Đó là nhiệm vụ của tôi mà. 

340/ At your service. 

Sẵn sàng phục vụ ông. 

Tình huống 35: Mua bảo hiểm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 341/ I‟m looking for insurance from your company. 

Tôi đến công ty ông mua bảo hiểm. 

342/ We can serve you with a broad range of coverage against all kind of risks for sea

transport. 

Chúng tôi có nhiều loại bảo hiểm cho tất cả các rủi ro khi chuyển hàng đường biển.  

343/ We cover insurance on the 100 tons of wool. 

Chúng tôi muốn mua bảo hiểm cho 100 tấn len. 

344/ We cannot comply with your request for insurance order of 130% of its invoice value.  

Chúng tôi không thể đồng ý với yêu cầu bảo hiểm 130% đơn giá cho đơn đặt hàng của ông.

345/ Please cover the goods detailed below. Xin hãy bao gồm cả những chi tiết hàng hóa bên dưới. 

346/ After loading the goods on board the ship, I go to the insurance company to have

insured. 

Sau khi chất hàng lên toa tàu tôi sẽ đến công ty mua bảo hiểm.  

347/ When should I go to the insurance company to have the tea insured?  

Khi nào tôi nên đến công ty để mua bảo hiểm cho trà? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 20/56

348/ What is the insurance premium? 

Tiền đóng bảo hiểm là bao nhiêu? 

349/ The cover paid will varies according to the type of the goods and the circumstances.  

Số tiền phải trả tùy thuộc vào loại hàng hóa và hoàn cảnh khác  nhau.

350/ The rates quoted by us are very moderate. Of course, the premium varies with the range

of insurance. 

Mức giá chúng tôi đưa ra là rất hợp lý. Dĩ nhiên còn phụ thuộc vào loại bảo hiểm.  Tình huống 36: Thông tin tham khảo - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

351/ Let‟s get down to business. 

Quay trở lại công việc nào. 

352/ What‟s the purpose of your visit to us? 

Ông đến thăm chúng tôi vì việc gì? 

353/ I wish to help you enjoy your stay here in every possible way. 

Tôi hi vọng có thể giúp anh tận hưởng thời gian ở tại đây.  

354/ I certainly will refer your request to our management.  Tôi chắc chắn sẽ nêu yêu cầu của anh lên ban quản lý. 

355/ We want to have more detailed information on your products, such as price lists and

specification, etc… 

Chúng tôi muốn nhiều thông tin chi tiết hơn về những sản phẩm của anh như là đơn giá, bảng mô

tả… 

356/ I‟d like to recommend Mr.Wang for the position. 

Tôi muốn đề nghị ông Vương vào vị trí này. 

357/ Could you provide me with information and data on the present demand for our products

in your country? 

Ông có thể cho tôi những thông tin và tài liệu về nhu cầu hiện tại của đất nước ông đối với nhữngsản phẩm của chúng tôi không? 

358/ All the up-to-date catalogues, documents and some data are prepared here for your

convenience. 

Tất cả các tài liệu và catalo cập nhật đã được chuẩn bị sẵn ở đây để thuận tiện cho ông.  

359/ Sure. Glad to send you all possible information on our products.  

Tất nhiên rồi. Rất vui lòng được gửi cho ông tất cả thông tin về sản phẩm của chúng tôi.  

360/ The price list is not ready available. 

 Đơn giá chưa có sẵn. Tình huống 37: Thương mại quốc tế - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

361/ We all know that the world wide trend is towards environment  – friendly technology. Chúng ta đều biết xu hướng chung của thế giới hiện nay là nhằm vào các công nghệ thân thiện với

môi trường. 

362/ I sure you are interested in saving the operating costs of the factory.  

Tôi chắc chắn ông sẽ thích thú với việc tiết kiệm chi phí hoạt động cho nhà máy.  

363/ Our survey shows that your company has obtained certain patents which could be

attractive. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 21/56

Theo khảo sát của chúng tôi thì công ty ông đã đạt được nhiều ủy quyền hấp dẫn. 

364/ If you are interested, I will prepare a list of them.  

Nếu ông thích, tôi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng.  

365/ We read an article that indicates your interest in recycling.  

Chúng tôi đọc được một bài báo nói rằng ông có hứng thú với việc tái chế.  

366/ We heard from the trade that your company is considering diversifying into

telecommunication business. 

Chúng tôi nghe những người trong ngành nói rằng công ty của anh đang xem xét  việc đầu tư vào

ngành viễn thông. 

367/ I would like to acid a few comments which may have some bearing on the subject. 

Tôi muốn đề xuất thêm vài ý kiến có liên quan đến chủ đề này.  

368/ Before we move on the next subject, let us not overlook the importance of competitive

products. 

Trước khi chuyển qua chủ đề tiếp theo, chúng ta không thể bỏ qua tầm quan trọng của các sản

phẩm cạnh tranh. 369/ May I hold my answer to your questions until we have finished the discussion?  

Tôi có thể không trả lời câu hỏi của anh đến khi kết thúc cuộc thảo luận được không?  

370/ I would really appreciate if I am allowed first to have a clear understanding about your

marketing strategy. 

Tôi sẽ rất cảm kích nếu trước tiên anh có thể làm rõ chiến lược tiếp thị của mình.  Tình huống 38: Nói trước công chúng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

371/ I would like to ask you a question. 

Tôi muốn hỏi anh một câu. 

372/ Would you care to answer my question on their warranty? I really need some input from

you.  Anh có thể trả lời câu hỏi của tôi về vấn đề bảo đảm cho hàng hóa được không? Tôi thật sự rất cần

thông tin từ anh. 

373/ I have to raise some issues which may be embarrassing. 

Tôi phải nêu lên vài vấn đề khá rắc rối. 

374/ Sorry, but could you kindly repeat what you just said?  

Xin lỗi nhưng anh có thể vui lòng nhắc lại những gì anh vừa nói không?  

375/ I have a habit to mixing in colloquial expressions. When I do, just raise your hand and

stop me. 

Tôi có thói quen diễn đạt khá thông tục. Đến lúc đó xin hãy giơ tay lên để ngăn tôi lại.  

376/ It would help if you could try to speak a little slower.  Sẽ tốt hơn nếu anh cố nói chậm một chút. 

377/ I would appreciate it if you could provide your response in writing.  

Tôi sẽ đánh giá cao nếu anh có thể trả lời bằng văn bản. 

378/ I hate to trouble you, but would you write down what you just said? I could not quite

catch it. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 22/56

Tôi không thích làm phiền anh nhưng anh có thể viết lại những điều vừa nói không? Tôi không theo

kịp. 

379/ If I understand you correctly, you indicated that you agree to our proposal in principle.  

Nếu tôi hiểu chính xác thì anh đang tỏ ra đồng ý với các nguyên tắc trong đề xuất của chúng tôi.  

380/ Unfortunately, I am not too familiar with some of the words that you just used.  

Không may là tôi không thật sự quen thuộc với những từ mà anh dùng. Tình huống 39: Đề xuất ý kiến - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

381/ Let us shake hands on that. 

Chúng ta bắt tay đồng ý ở điểm này nhé. 

382/ We accept your proposal on the sales territory. 

Tôi chấp nhận đề nghị của anh về khu vực bán hàng. 

383/ I can accept your proposal on the scope of the technology, but not the others.  

Tôi có thể chấp nhận đề xuất của anh về vấn đề kĩ thuật, còn các vấn đề khác thì không.  

384/ We accept your proposal, subject to certain conditions. 

Chúng tôi chấp nhận đề xuất của anh, từ vấn đề cho đến các điều kiện. 385/ To avoid any misunderstanding, I have written them down.  

 Để tránh hiểu lầm, tôi đã viết nó lại. 

386/ Although there are still some unresolved points, we are still inclined to accept your

proposal. 

Dù còn vài điểm chưa được giải quyết nhưng chúng tôi có ý chấp nhận đề nghị của anh.  

387/ Let us try to use your memorandum as basis for our discussions, although we have

some comments. 

Dù có một số ý kiến nhưng chúng tôi sẽ cố dựa vào bản ghi nhớ của anh để thảo luận. 

388/ Perhaps they can be described as a little bit of both. 

Có lẽ cả hai đều có một ít liên quan đến nhau. 389/ Of course. I will have them prepared by dinner time today. 

Dĩ nhiên. Tôi sẽ chuẩn bị xong trước bữa ăn tối nay. 

390/ Frankly speaking, I do not feel your proposal is acceptable.  

Nói thẳng ra, tôi không nghĩ rằng đề xuất của anh sẽ được chấp nhận. Tình huống 40: Đưa ra vấn đề - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

391/ Please extend the common courtesy to let the other side speak. 

Xin hãy lịch sự để phía bên kia phát biểu.  

392/ You have had your stay. It is our turn now. 

 Anh đã có ý kiến rồi. Bây giờ đến lượt chúng tôi. 

393/ Pardon me, but I am afraid we are drifting away somewhat from our course. Xin lỗi, tôi e rằng chúng ta đang bị cuốn khỏi vấn đề chính.  

394/ Sorry, I may have gotten carried away. Yes, let us stick to the subject at hand.  

Xin lỗi, có lẽ tôi đã đi quá vấn đề rồi. Vâng, chúng tôi xin phép trở về chủ đề chính.  

395/ Can anyone tell me where all this is heading to? 

Có ai có thể nói cho tôi biết tất cả những điều này sẽ hướng đến đâu không? 

396/ May I confirm at this stage that your interest to proceed has not changed?  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 23/56

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 24/56

415/ I reviewed your estimate. 

Tôi đã xem qua bản ước tính của anh. 

416/ The project blueprint you sent with the estimate is not quite what we had in mind.  

Bản kế hoạch ước tính mà anh gửi không giống với những gì chúng tôi nghĩ.  

417/ The latest version of the project I have is version 12, is that current?  

Bản kế hoạch mới nhất mà tôi có là bản thứ 12, nó có khả thi không? 

418/ You are looking at an increased cost of, I‟d say, maybe 10%. 

 Anh đang nhìn vào mức giá đã tăng, có lẽ là 10%. 

419/ Do you think it would be possible to extend your confirmation deadline? 

 Anh nghĩ xem có khả năng kéo dài thời hạn được không? 

420/ The earliest I will be able to get back to you is tomorrow morning.  

Tôi có thể trả lại cho anh sớm nhất là sáng mai. Tình huống 43: Hợp tác kinh doanh - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) 

421/ We specialize in the export of Japanese Light Industrial Products. 

Chúng tôi chuyên xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp nhẹ Nhật Bản. 422/ Your letter expresses the hope of establishing business connections with us has met

with approval. 

Lá thư bày tỏ được thiện ý thiết lập mối quan hệ kinh doanh của anh đã được chấp nhận.  

423/ We shall be glad to enter into business relation with you.  

Chúng tôi rất vui được hợp tác kinh doanh với anh.  

424/ Our mutual understanding and cooperation will certainly result in important business. 

Sự hợp tác và am hiểu lẫn nhau của chúng ta chắc chắn mang lại kết quả quan trọng trong việc kinh

doanh.

425/ We would like to ask you to kindly send us the related information.  

Chúng tôi hi vọng ông có thể gửi cho chúng tôi các thông tin liên quan. 426/ I‟d like to change my reservation. 

Tôi muốn thay đổi việc đặt chỗ. 

427/ Actually, it is more than we need. 

Thật ra nó còn nhiều hơn những gì chúng tôi cần. 

428/ We are now writing you for the purpose of establishing business relations with you.  

Chúng tôi viết cho anh với mục đích muốn thiết lập quan hệ kinh doanh.  

429/ Your desire to establish business relations coincides with ours. 

Mong muốn thiết lập quan hệ kinh doanh của anh rất hợpi ý chúng tôi.  

430/ I don‟t agree with you. 

Tôi không đồng ý với anh. Tình huống 44: Tiến hành công việc - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) 

431/ It appears that you are not inclined to address my question today.  

Xem ra anh không định trả lời câu hỏi của tôi vào hôm nay.  

432/ It is pinpoint an exact day. I have to consult some other experts who are very busy.  

Phải xác định được ngày chính xác. Tôi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất bận rộn.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 25/56

433/ Our project must proceed at a reasonable quick tempo. Surely one month is ample time,

isn‟t it? 

Kế hoạch của chúng ta phải được tiến hành với nhịp độ hợp lý. Chắc chắn thời gian một tháng là dư

rồi, phải không? 

434/ I will try, but no promises. 

Tôi sẽ cố gắng nhưng không hứa trước. 

435/ I have faith in your capabilities to get an answer within that one month.  

Tôi có niềm tin rằng anh sẽ tìm được câu trả lời trong vòng một tháng.  

436/ I cannot guarantee the outcome. 

Tôi không thể đảm bảo kết quả. 

437/ I will give it my utmost effort. 

Tôi sẽ nỗ lực hết sức mình. 

438/ I have been patiently waiting for your answer, but can‟t wait any longer. I must have your

answer today. 

Tôi đã rất kiên nhẫn chờ đợi câu trả lời của anh, nhưng tôi không thể chờ được nữa. Anh phải trảlời trong hôm nay. 

439/ You have postponed answering our question several times.  

 Anh đã trì hoãn trả lời câu hỏi của chúng tôi nhiều lần rồi.  

440/ In order to understand exactly what you seek, could you write down your questions?  

 Để thực sự hiểu rõ điều anh tìm kiếm, anh có thể viết lại những câu hỏi của mình không? Tình huống 45: Xem xét kế hoạch - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

441/ It‟s too dark, I‟d like a lighter color. 

Nó đậm quá, tôi muốn màu sáng hơn. 

442/ I‟m looking for something less expensive. 

Tôi đang tìm món nào rẻ hơn. 443/ The traffic is so heavy, I think it‟s quicker to walk. 

Giao thông tệ quá, tôi nghĩ đi bộ nhanh hơn. 

444/ I recommend the Thai restaurant for you. 

Tôi muốn giới thiệu nhà hàng Thái cho anh.

445/ My contention is that the scheme will never work. 

Tôi cho rằng kế hoạch này sẽ không bao giờ thực hiện được.  

446/ Let‟s lay our heads together to see which of the plans is better. 

Mọi người cùng suy nghĩ xem kế hoạch nào tốt hơn. 

447/ Let‟s put our heads together and see what we should do. 

Mọi người cùng suy nghĩ xem chúng ta nên làm gì.  448/ Lay your heads together and see, if you can think out a scheme. 

Mọi người cùng nghĩ xem có thể đưa ra phương pháp nào không? 

449/ I doesn‟t matter if opinions differ. We can compare the different proposals. 

Ý kiến khác nhau không quan trọng. Chúng ta có thể so sánh các đề xuất với nhau.  

450/ At present, absolutely safe schemes are being investigated and compared.  

Hiện tại thì những kế hoạch tuyệt đối an toàn đang được khảo sát và so sánh.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 26/56

Tình huống 46: Sự phê chuẩn cuối cùng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

451/ Thank you all in attendance today, I know it‟s a busy day for you all. 

Cảm ơn mọi người đã đến tham dự. Tôi biết hôm nay là một ngày bận rộn với quý vị.  

452/ Next week we can cast the final approval. 

Tuần sau chúng ta có thể đạt được sự phê chuẩn cuối cùng. 

453/ Are there any more comments? 

Còn ý kiến gì nữa không? 

454/ We are running short of time. Please be brief. 

Chúng ta không còn nhiều thời gian nữa. Xin hãy nói ngắn gọn thôi.  

455/ I think we‟d better leave that for another meeting. 

Tôi nghĩ chúng ta tốt hơn nên thảo luận vấn đề này ở cuộc họp sau. 

456/ Please join me in thanking Mr.Bill. 

Xin để tôi cảm ơn ông Bill. 

457/ I‟d like to express my thanks for your participation. 

Xin cảm ơn mọi người đã tham gia. 458/ Thanks for listening. 

Cảm ơn vì đã lắng nghe. 

459/ We‟ll make future discussion next week. 

Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào tuần sau. 

460/ Would you like to add anything, Tony? 

 Anh có muốn bổ sung gì không, Tony? Tình huống 47: Quy định trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

461/ Will management talk to him about his appearance? 

Ban quản lý sẽ nói chuyện với anh ấy về biểu hiện của anh ấy chứ?  

462/ We must wear white shirts, dark suits, and ties. Chúng ta phải mặc sơ mi trắng, comple đen và thắt cà vạt.  

463/ We are allowed to wear more casual jackets and trousers. 

Chúng ta được phép mặc áo khoác và quần bình thường. 

464/ Marketing and sales staff always dress for success. 

Nhân viên bộ phận marketing và bộ phận bán hàng luôn phải ăn mặc như những người thành đạt. 

465/ Dressing professional is being professional. 

 Ăn mặc thời trang sẽ khiến anh trở nên chuyên nghiệp. 

466/ My co-worker has been coming to work dressed in jeans and sweatshirts. 

 Đồng nghiệp của tôi thường mặc quần jeans và áo thể thao khi đi làm. 

467/ Even if our company didn‟t have a dress code, I still think people would wear formalclothing to work. 

Cho dù công ty chúng ta không có quy định về trang phục, tôi nghĩ mọi người nên mặc trang phục

lịch sự khi đi làm. 

468/ The image that you portray to others is so important in business.  

Hình ảnh anh tạo cho người khác rất quan trọng trong kinh doanh. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 27/56

469/ You can‟t go out on a sales call if you are dressed in jeans because it‟s just not

respectful to your clients. 

 Anh không thể mặc quần jeans đến gặp khách hàng vì như vậy là thiếu tôn trọng họ. 

470/ How other people perceive you that makes the difference between landing or loosing a

sale. 

Việc người khác nghĩ thế nào về anh sẽ tạo nên sự khác biệt đến việc đạt được hay không một hợp

đồng mua bán. Tình huống 48: Tổ chức sinh nhật - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

471/ Ms.Green, we‟ll have a welcome party for you at tomorrow evening. Is it right with you? 

Bà Green, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc chào đón bà vào tối mai. Như vậy có được không?  

472/ We‟re going to have a party this weekend at Central Park. 

Chúng ta sẽ có một buổi tiệc vào cuối tuần này ở công viên trung tâm.  

473/ I‟d like to invite you to my birthday party at this weekend. 

Tôi muốn mời anh đến dự sinh nhật của tôi vào cuối tuần này.  

474/ We‟re having a party next Friday. Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc vào thứ sáu tới. 

475/ The concert is on the 12 at 9 pm. 

Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu lúc 9 giờ tối ngày 12. 

476/ I have got tickets for Peking Opera. 

Tôi đã có được vé cho buổi kinh kịch. 

477/ I‟m going to the Coffee Bar with a friend. 

Tôi sẽ đến quán cà phê với một người bạn. 

478/ Would you like to play tennis? 

 Anh có muốn chơi tennis không? 

479/ Let‟s have a game of golf. Hãy cùng chơi golf nào. 

480/ I‟d like to book a massage in the Health Club. 

Tôi muốn đặt trước một suất massage ở câu lạc bộ sức khỏe.  Tình huống 49: Môi trường làm việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

481/ What a beautiful place you work in! 

Nơi làm việc của anh thật đẹp! 

482/ This office locks like a pigsty. 

Văn phòng này trông như một cái chuồng heo vậy. 

483/ A safe and healthy work environment produces performance. 

Môi trường làm việc an toàn và khỏe mạnh sẽ tạo nên nhiều thành tích.  484/ Our company has a good and safe work environment. 

Công ty chúng tôi có môi trường làm việc rất tốt và an toàn.  

485/ Comfortable work environment is another kind of welfare. 

Môi trường làm việc thoải mái cũng là một dạng phúc lợi. 

486/ Everyone in our company is expected to contribute establishing a good work

environment. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 28/56

Mọi người trong công ty chúng tôi đều mong muốn được góp phần tạo dựng một môi trường làm

việc tốt. 

487/ The air here is really refreshing. 

Không khí ở đây thật trong lành. 

488/ Our company just sits opposite a park. 

Công ty chúng tôi đối diện ngay một công viên. 

489/ What is a good environment for you? 

Môi trường tốt đối với anh là thế nào? 

490/ Your company must be an attractive work place for the staffs appear happy and

energetic. 

Công ty anh chắc là một nơi rất lôi cuốn vì các nhân viên đều tỏ ra vui vẻ và năng động.  Tình huống 50: Cách hành xử trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

491/ It‟s difficult dealing with him. 

Rất khó đối phó với ông ấy. 

492/Your job seems difficult. Công việc của anh có vẻ khó. 

493/ My boss doesn‟t appreciate me. 

Sếp không đánh giá đúng tôi. 

494/ My boss has it in for me. 

Tôi bị sếp coi như cái gai trong mắt. 

495/ It‟s really unusual for us to go against our boss. 

Việc chúng tôi chống lại ý sếp rất ít khi xảy ra. 

496/ My boss is targeting at me. 

Sếp đang nhắm vào tôi. 

497/ No matter what I do, the boss is never happy. Dù tôi làm gì đi nữa thì sếp cũng không hài lòng. 

498/ Everyone is goofing around. 

Mọi người đều bỏ phí thời gian. 

499/ I think I‟m underpaid. 

Tôi nghĩ tôi bị trả lương thấp. 

500/ A little bird told me that Tony was going to be fired.  

Có người đã nói với tôi rằng Tony sắp bị sa thải.  Tình huống 51: Để lại lời nhắn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

501/ Can I take a message for him? 

Tôi có thể để lại tin nhắn cho anh ấy được chứ? 502/ He should be back soon. Shall I give him a message? 

 Anh ấy sẽ về sớm thôi. Ông có muốn tôi để lại lời nhắn không? 

503/ Just a moment, please. Let me get something to write on. 

Xin chờ một chút. Để tôi lấy bút ghi lại. 

504/ Can I have your phone number, please? 

Tôi có thể biết số điện thoại của anh được không? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 29/56

505/ Thank you for calling. I will be sure he get your message. 

Cảm ơn vì đã gọi điện đến. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ nhận được lời nhắn của ông.  

506/ I‟m sorry, could you repeat that, please? 

Xin lỗi, ông có thể nhắc lại không? 

507/ Would you like to leave a message for her? 

Ông có muốn để lại lời nhắn cho cô ấy không? 

508/ Could you please spell your last name for me? 

Ông vui lòng đánh vần họ của ông được không? 

509/ I‟ll have Tony call you first thing tomorrow morning. 

Tôi sẽ nhắn Tony gọi cho anh trước tiên vào sáng mai.  

510/ Please have her return my call when she returns to the office. 

Xin hãy nhắn cô ấy gọi lại cho tôi khi cô ấy trở về văn phòng.  Tình huống 52: Giải quyết thư từ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh 

511/ We are wrestling with a mass of correspondence. 

Chúng tôi đang chiến đấu với cả núi thư từ. 512/ I have to clear off arrears of work and correspondence. 

Tôi phải giải quyết cho xong các công việc và thư từ còn dang dở.  

513/ I hope to work off most of the urgent letters by tomorrow.  

Tôi hi vọng có thể giải quyết được hầu hết các thư khẩn trước ngày mai  

514/ A second-class letter is slower than a first-class. 

Thư loại hai thì chậm hơn thư loại một.  

515/ I‟m sorry, sir. It is difficult for letters to reach that place. 

Xin lỗi ông, rất khó gửi được những lá thư này đến nơi đó.  

516/ Will you post this letter for me, please? 

Phiền anh gửi giúp tôi lá thư này được không? 517/ I‟ll have to get this letter off by tonight. 

Tôi phải gửi lá thư này trước tối nay.  

518/ Have you sent that letter off yet? There‟s something I want to add to it. 

 Anh đã gửi lá thư đó chưa? Tôi muốn thêm vào một chút. 

519/ Would you be kind enough to translate this letter for me?  

 Anh vui lòng dịch giúp tôi lá thư này được không? 

520/ Would you please mail this letter for me at a nearby post office?  

 Anh có thể đến bưu điện gần đây gửi giúp tôi lá thư này được không? Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

521/ Please file this letter, Mrs. Jellaby. Xin hãy lưu bức thư này lại, cô Jellaby. 

522/ When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed carbon copies.  

Khi đã đánh máy xong các bức thư, cô ấy đến tủ văn kiện và lưu lại các bản sao.  

523/ Don‟t mess the files around, I‟ve just put them in order. 

 Đừng làm lộn xộn các hồ sơ, tôi vừa sắp xếp lại đó. 

524/ As time went by, my credit history was gradually building up.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 30/56

Thời gian trôi đi, uy tín tín dụng của tôi cũng được tạo dựng.  

525/ Develop and document quality service procedures. 

Triển khai và lập hồ sơ về quá trình và chất lượng phục vụ.  

526/ I want two carbons for our files. 

Tôi cần hai bản sao để lưu. 

527/ I‟ll keep your report on file. 

Tôi sẽ lưu báo cáo của anh. 

528/ Develop and document procedures to handle, store, package, preserve, and deliver your

products. 

Triển khai lập hồ sơ ấn định trình tự vận chuyển, nhập kho, đóng thùng, bảo quản và giao nhận sản

phẩm. 

529/ The establishment of archiving is an important work. 

Lưu trữ 1 văn kiện là một công tác rất quan trọng. 

530/ Please send the information to establish archives. 

Xin đưa các tư liệu này vào lưu trữ. Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

531/ In fact, nothing is fixed up for you this afternoon. 

Thật ra không có kế hoạch nào sắp sẵn cho anh vào chiều nay. 

532/ Shall we have dinner in the Thai restaurant tonight?  

Chúng ta có thể cùng ăn ở nhà hàng Thái tối nay không? 

533/ Let‟s go for a walk this evening. 

Tối nay chúng ta cùng đi dạo nhé. 

534/ Do you have any plans on Sunday? 

 Anh có kế hoạch gì vào chủ nhật không? 

535/ We reserved a table for you at 5pm. Chúng tôi đã đặt bàn cho anh lúc 5 giờ chiều. 

536/ I need to hire an interpreter for tomorrow, could you introduce one for me?  

Tôi cần thuê một phiên dịch viên vào ngày mai. Ông có thể giới thiệu cho tôi một người không?  

537/ Your guide will meet you in the lobby at 10. 

Hướng dẫn viên sẽ gặp anh ở đại sảnh vào lúc 10 giờ. 

538/ We will have a meeting next morning. Please arrive on time. 

Chúng ta sẽ có một cuộc họp vào sáng mai. Xin hãy đến đúng giờ. 

539/ Will there be any possibility of discussing the agenda? 

Có thể thảo luận lại một chút về lịch hoạt động được không? 

540/ Just a moment, please. Let me check the appointment book. Xin chờ một chút. Để tôi kiểm tra lại lịch hẹn. Tình huống 55: Cung cấp thông tin - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

541/ Your room number is 8543, sir. 

Phòng ông số 8543. 

542/ We are sorry not able to give you the information requested.  

Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 31/56

543/ I‟m sorry. We can‟t give the guests‟ information to you. 

Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông.  

544/ I will give you the info sheet to look over. 

Tôi sẽ đưa ông tờ thông tin để xem qua. 

545/ He succeeded in eliciting the information he needed from her.  

 Anh ấy đã lấy được các thông tin cần thiết từ cô ta. 

546/ In this way, the manager develops a powerful data base of information.  

Bằng cách này, giám đốc đã phát triển được một hệ thống thông tin vững mạnh.  

547/ Please send me information about holidays in the USA. 

Xin hãy gửi cho tôi thông tin về những kì nghỉ ở Mỹ.  

548/ To provide information and technique literatures for the enterprise. 

Cung cấp cho hãng các thông tin và tài liệu kĩ thuật.  

549/ As was mentioned above, you can write to us for further information.  

Như đã đề cập ở trên, anh có thể viết thư cho chúng tôi khi cần thêm thông tin.  

550/ Could you give me some information on your Australian tours?   Anh có thể cho tôi các thông tin về tour du lịch Úc không? Tình huống 56: Gửi đơn khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

551/ I am afraid I have got a complaint to make. 

Tôi e rằng mình có điều cần khiếu nại. 

552/ So far we have not any complaint of this kind. 

Trước giờ chúng tôi chưa nhận được lời khiếu nại nào tương tự.  

553/ Conducting investigations and mediation in connection with the complaints. 

Với các khiếu nại, cần phải tiến hành kiểm tra và dàn xếp. 

554/ Your complaint must me made through the proper channels. 

Khiếu nại của anh phải thông qua con đường thích hợp. 555/ I will write a complaint to the proprietor of the hotel. 

Tôi sẽ gửi đơn khiếu nại đến chủ khách sạn. 

556/ I‟m capable of dealing with complaints. 

Tôi có năng lực giải quyết các khiếu nại. 

557/ I will write to the complaint department about the service in the hotel on the tour.  

Tôi sẽ viết đơn khiếu nại về cung cách phục vụ của khách sạn trong chuyến đi.  

558/ I fear that Vincent is too hot-headed to be made responsible for dealing with customers'

complaints. 

Tôi sợ rằng Vincent quá nóng tính để có thể chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại  của khách

hàng.559/ Would you find dealing with these complaints is a problem?  

 Anh có thấy việc giải quyết các khiếu nại là một vấn đề không? 

560/ Any complaints about the quality of our goods will be quickly dealed with by local

branches. 

Bất cứ khiếu nại nào về chất lượng của chúng tôi đều được giải quyết nhanh chóng bởi các chi

nhánh địa phương. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 32/56

Tình huống 57: Giúp đỡ người khác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

561/ Could you help me up with this suitcase? 

 Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không? 

562/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct!  

Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh. 

563/ I‟m very grateful for your offer. However I‟ve done it by myself. 

Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi. 

564/ Can I be of any help to you? 

Tôi có thể giúp gì cho ông? 

565/ This product is supposed to help get rid of unpleasant body odor.  

Sản phẩm này được cho rằng có thể xóa đi mùi khó chịu của cơ thể.  

566/ I made him an offer of help. 

Tôi đề nghị được giúp đỡ anh ấy. 

567/ He would always give a hand to anyone in difficulty. 

 Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn. 568/ She reaffirmed that she was prepared to help. 

Cô ấy đã xác nhận lại rằng mình đã sẵn sàng giúp đỡ. 

569/ He feels that he has a duty to help others. 

 Anh ấy thấy rằng mình có trách nhiệm giúp đỡ người khác. 

570/ Mr.Brown, don‟t worry. We will help you. 

Ông Brown, xin đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ giúp ông. Tình huống 58: Tăng ca - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

571/ Sorry, I have to work overtime. 

Xin lỗi tôi phải làm tăng ca. 

572/ Are you available to work during the weekend?  Anh có sẵn sàng làm việc cuối tuần không? 

573/ I stayed up all night working. 

Tôi thức suốt đêm để làm việc. 

574/ I am a regular overtime worker. 

Tôi thường làm việc ngoài giờ. 

575/ I‟ll be getting home after midnight. 

Sau nửa đêm chúng tôi mới có thể về nhà. 

576/ We may have to pull an all-night to finish.  

Chúng ta phải kéo dài cả đêm để làm cho xong. 

577/ Let‟s get it done even if we have to stay up all night. Nếu phải thức suốt đêm chúng ta cũng phải làm cho xong. 

578/ Do you get paid overtime? 

 Anh có được nhận tiền làm ngoài giờ không? 

579/ I refuse to work overtime during the weekend. 

Tôi từ chối làm việc ngoài giờ vào cuối tuần. 

580/ Working extra hours must be tough. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 33/56

Làm việc thêm giờ sẽ rất gay go. Tình huống 59: Xin nghỉ phép - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

581/ I need tomorrow off. 

Tôi muốn nghỉ làm ngày mai. 

582/ He has a day off today. 

Hôm nay anh ấy nghỉ làm. 

583/ I need a sick leave for two days. 

Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày. 

584/ I want to take a day off to see a doctor. 

Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ. 

585/ I‟m afraid I‟m going to have to pull a sick today. 

Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay. 

586/ I got an afternoon off and went to the ball game.  

Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng. 

587/ Wouldn‟t it be possible for me to take the day off this Friday? Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

588/ It‟s not likely. There‟s a lot of work to do 

Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.  

589/ It‟s worth considering. 

 Để tôi xem xét lại. 

590/ I‟m asking for three-day personal leave for my wife‟s labor. 

Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

591/ How do you train new employee? 

Ông đào tạo nhân viên mới như thế nào? 592/ We have a two-week training program. 

Chúng tôi có chương trình đào tạo 2 tuần. 

593/ In what way do you train your employees? 

Ông đào tạo nhân viên bằng cách nào? 

594/ The company will cover the expense on training. 

Công ty sẽ trả chi phí đào tạo. 

595/ Have you gotten any special training in language?  

 Anh có được đào tạo đặc biệt gì về ngôn ngữ không? 

596/ I am very interested about your company‟s training pr ogram. 

Tôi rất có hứng thú với chương trình đào tạo của công ty ông. 597/ You are chosen to receive a short-term training in programming.  

 Anh được chọn tham gia khóa đào tạo ngắn hạn. 

598/ The on-the-job training is open to everyone in our company.  

Mọi người trong công ty đều có thể tham gia chương trình đào tạo tại chức.  

599/ Have you obtained any certificate of technical qualifications or license? 

 Anh có văn bằng hay chứng chỉ gì về năng lực kĩ thuật không? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 34/56

600/ What kinds of training have you received before you come to our company? 

 Anh đã được đào tạo những gì trước khi đến công ty chúng tôi? Tình huống 61: Cải tổ nhân sự - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

601/ Mr.Li has been transferred to our Osaka branch. 

Ông Lý đã được chuyển đến chi nhánh của chúng ta ở Osaka. 

602/ He has been assigned to the Beijing office. 

 Anh ấy được phân công đến văn phòng ở Bắc Kinh. 

603/ I‟m leaving this section next week. 

Tôi sẽ rời khỏi bộ phận này vào tuần sau. 

604/ Did you hear about the personal reshuffle? 

 Anh có nghe việc cải tổ nhân sự lại chưa? 

605/ I will refuse the transfer. 

Tôi sẽ từ chối chuyến đi. 

606/ I don‟t see the point in my going to Shanghai. 

Tôi không thấy được mục đích chuyến đi Thượng Hải của mình.  607/ Who‟s going to replace Mr. Yang? 

 Ai sẽ thay thế ông Dương? 

608/ I haven‟t found a replacement yet. 

Tôi chưa tìm thấy người nào thay thế. 

609/ He‟s transferred to another branch office. 

 Anh ấy đã được chuyển đến chi nhánh khác. 

610/ I‟m back at the head office. 

Tôi sẽ quay về tổng công ty. Tình huống 62: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

611/ Team spirit is the most important factor to win victory.  Tinh thần đồng đội là yếu tố quan trọng nhất để chiến thắng. 

612/ The members of a team should work towards a common objective. 

Các thành viên của đội lên làm việc cho cùng một mục đích.  

613/ The team helps individuals develop within the team. 

Cả đội sẽ giúp cho mọi cá nhân cùng phát triển. 

614/ A wise team leader extremely emphasizes team spirit. 

Một đội trưởng khôn ngoan luôn nhấn mạnh tinh thần đồng đội. 

615/ Team members should co-operative fully with each other. 

Các thành viên của đội nên hoàn toàn hợp tác với nhau. 

616/ Good teamwork means that you can get more done during work time. Làm việc nhóm tốt đồng nghĩa với việc anh hoàn thành được nhiều việc hơn trong cùng một thời

gian.

617/ Teamwork is a very important skill to have and be able to use in a modern working

environment. 

Làm việc nhóm là một kĩ năng rất quan trọng và thường được dùng ở các môi trường làm việc hiện

đại. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 35/56

618/ Effective teamwork will make any company more efficient profitable. 

Làm việc nhóm hiệu quả sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho công ty.  

619/ The individuals of a team should learn to cooperate with each other.  

Các cá nhân trong đội nên học cách hợp tác với nhau.  

620/ If we brainstorm about a problem, we can get many different new ideas and find a

solution. 

Nếu cùng động não về một vấn đề, chúng ta sẽ có được nhiều ý tưởng khác nhau và tìm được cách

giải quyết. Tình huống 63: Phát triển sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 

621/ This is our most recently developed product. 

 Đây là sản phẩm mới được phát triển của chúng tôi. 

622/ You may be interested in some of the items. 

Có lẽ anh sẽ thấy hứng thú với một vài sản phẩm. 

623/ What about having a look at the sample first?  

Xem hàng mẫu trước nhé? 624/ What about placing a trial order? 

Còn việc đặt hàng thử thì sao?

625/ Would it be possible for me to have a closer look at your samples? 

Tôi có thể xem kĩ hơn các hàng mẫu của anh không? 

626/ I‟d like to introduce you to our company. Is there anything in particular you‟d like to

know? 

Tôi muốn giới thiệu với anh về công ty chúng tôi. Có điều gì đặc biệt mà anh muốn biết không?  

627/ We really need more specific information about your technology.  

Chúng tôi thật sự cần nhiều thông tin chi tiết hơn về kĩ thuật của anh.  

628/ Could we see the specifications for the X200? Tôi có thể xem chi tiết kỹ thuật của X200 không?  

629/ I‟d like to know some information about the current investment environment in your

country. 

Tôi muốn biết vài thông tin về môi trường đầu tư hiện tại ở đất nước anh.  

630/ We regret that the goods you inquire about are not available.  

Tôi rất tiếc vì hàng hóa anh yêu cầu không có sẵn. Tình huống 64: Quảng cáo sản phẩm – Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

631. We need to promote the product. 

Chúng ta cần xúc tiến sản phẩm này. 

632. Can we afford some ads? Chúng ta có khả năng chi trả tiền quảng cáo không? 

633. We need to advertise the product. 

Chúng ta phải quảng cáo sản phẩm. 

634. We should budget more for advertising. 

Chúng ta nên dự thảo nhiều ngân sách hơn cho quảng cáo. 

635. What was the reaction to the advertising? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 36/56

Phản ứng đối với quảng cáo đó thế nào? 

636. Not enough money is being spent on advertising. 

Không đủ tiền chi cho quảng cáo. 

637. The new advertising is really working. 

Quảng cáo mới thật sự hiệu quả. 

638. How did the customers react to the advertising? 

Các khách hàng phản ứng thế nào về quảng cáo này? 

639. We‟re having an overwhelming response to our advertising. 

Chúng ta nhận được sự hưởng ứng mạnh mẽ đối với quảng cáo này. 

640. Thanks to the advertising, it became a bestseller.  

Nhờ có quảng cáo mà nó đã trở thành hàng bán chạy nhất. Tình huống 65: Tung sản phẩm ra thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

641. This new product is the taste of European market. 

Sản phẩm mới này được thị trường châu Âu hoan nghênh.  

642. They are of newest pattern that can be obtained in town.   Đây là biểu mẫu mới nhất thu được ở thành phố. 

643. Let me demonstrate how it‟s used. 

 Để tôi giải thích cách dùng của nó. 

644. Here is our newest invention. 

 Đây là phát minh mới nhất của chúng tôi. 

645. We have improved the quality. 

Chúng tôi đã cải tiến chất lượng. 

646. We just upgraded them. 

Chúng tôi mới nâng cấp nó. 

647. We‟d like to try out the product before we buy it. Chúng tôi muốn thử sản phẩm trước khi mua. 

648. We just added some extra features. 

Chúng tôi vừa mới thêm vào vài đặc điểm phụ.  

649. If you are not satisfied, return it to me. 

Nếu anh không hài lòng, có thể mang trả lại cho tôi.  

650. When was it introduced? 

Sản phẩm này ra thị trường hồi nào? Tình huống 66: Phúc lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

651. What perks does this job give you? 

Công việc này cho bạn những phúc lợi phụ gì? 652. A perk is something you receive outside your salary for doing a job. 

Phúc lợi phụ là những gì bạn nhận được ngoài tiền lương khi làm một công việc.  

653. Nowadays, many jobs offer extra benefits-perks to employees. 

Ngày nay, nhiều công việc đều có phúc lợi phụ cho công nhân.  

654. How many bonus you can get depends on your performance in the company. 

 Anh được thưởng thêm bao nhiêu tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công ty.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 37/56

655. I think the bonus you can get depends on your performance in the company. 

Tôi nghĩ  tiền thưởng anh đạt được là tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công

ty.

656. I think the bonus is actually a salary extension. 

Tôi nghĩ tiền thưởng thực chất là sự mở rộng tiền lương. 

657. We always get a quite handsome bonus every month. 

Chúng tôi luôn nhận được một món tiền thưởng khá hấp dẫn mỗi tháng. 

658. The boss said that he‟ll cut my bonus if I don‟t work harder. 

Sếp nói sẽ cắt tiền thưởng của tôi nếu tôi không làm việc chăm chỉ hơn. 

659. Our female employees have a three-week vacation a year. 

Các nhân viên nữ của chúng ta có được kỳ nghĩ 3 tuần mỗi năm. 

660. We offer 1% commission on all your sales. 

Chúng tôi đề nghị 1% hoa hồng trên doanh thu bán hàng. Tình huống 67: Tổ chức tiệc mừng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

661. It‟s a pleasure to have you here. Hoan nghênh anh đến đây. 

662. Please go to the table. 

Xin mời ngồi vào bàn. 

663. It‟s very kind of you to have invited me. 

 Anh thật tốt đã mời tôi tham gia. 

664. I‟m happy to host this dinner party in honor of our friends. 

Tôi rất vui được tổ chức buổi tiệc tối này để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.  

665. The office picnic is on Saturday. 

Chuyến đi dã ngoại của công ty là vào thứ 7. 

666. We are planning a farewell party for you. Tôi đang dự định tổ chức tiệc chia tay cho anh. 

667. Ladies and Gentlement, I‟d like to say a few words. 

Thưa quý ông và quý bà, tôi muốn nói vài câu. 

668. Please don‟t just speak. 

 Đừng chỉ nói thôi. 

669. Help yourself to have more. 

Xin hãy ăn thêm đi. 

670. A toast to our new project. 

Cụng li vì đề án của chúng ta. 

Tình huống 68: Kí kết làm ăn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 671. I hope to conclude some business with you. 

Tôi hi vọng có thể kí kết làm ăn với ông. 

672. We also hope to expand our business with you. 

Chúng tôi cũng hi vọng có thể mở rộng công việc kinh doanh với ông.  

673. We are thinking of expanding into Chinese market. 

Chúng tôi đang nghĩ đến việc mở rộng sang thị trường Trung Quốc.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 38/56

674. I assure you of our closet cooperation. 

Tôi đảm bảo cho sự hợp tác chặt chẽ của chúng ta. 

675. They‟ve met with great favor home and abroad. 

Những sản phẩm này được hoan nghênh ở cả trong và ngoài nước. 

676. All these articles are best selling lines. 

Những món này đều thuộc dòng bán chạy nhất. 

677. Your desire coincides with ours. 

Nguyện vọng của anh rất hợp với ý của chúng tôi. 

678. No wonder you‟re so experienced. 

Hèn chi anh kinh nghiệm như vậy. 

679. Would it be possible for me to have a closer look at your samples? 

Tôi có thể xem kĩ hơn các hàng mẫu của anh không? 

680. I think you probably know China has adopted a flexible policy in her foreign trade.  

Tôi nghĩ anh cũng biết Trung Quốc đang áp dụng một chính sách linh hoạt về ngoại thương.  

Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 681. How will we start selling this new product?  

Chúng ta sẽ bắt đầu bán sản phẩm mới thế nào? 

682. Do you often carry out market research? 

 Anh có thường thực hiện nghiên cứu thị trường không? 

683. The preliminary market test is due to start next month.  

Cuộc kiểm tra thị trường sơ bộ phải bắt đầu vào tháng sau.  

684. We have to run the market test for two months. 

Chúng ta phải thực hiện kiểm tra thị trường trong 2 tháng.  

685. Marketing research is boarder and involves more functions of sales.  

Nghiên cứu thị trường thì rộng hơn và liên quan đến nhiều nhiệm vụ bán hàng.  686. Salesman have to attend refresher courses frequently. 

Nhân viên bán hàng phải thường xuyên tham gia các khóa bồi dưỡng. 

687. Market research and marketing research should be seen as 2 different functions.  

Nghiên cứu thị trường và nghiên cứu để tiếp thị nên được xem như 2 nhiệm vụ khác nhau.  

688. Let‟s look at the original plan and see where we‟ve got. 

Hãy nhìn vào kế hoạch gốc và xem xét chúng ta đã đến được bước nào. 

689. Our sales reached the target and the customer‟s reaction was good. 

Việc bán hàng của chúng ta đã đạt được mục tiêu và phản ứng của khách hàng rất tốt.  

690. But whatever you want to sell, it‟ll pay you dollars for cents to do a lot of market

research first. Nhưng anh muốn bất bán bất cứ thứ gì thì trước hết cũng phải bỏ 1 số tiền ra để thực hiện nghiên

cứu thị trường. Tình huống 70: Giải quyết tranh chấp - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

691. There is no doubt that many people abuse advertising. 

Không còn nghĩ ngờ gì nữa, nhiều người đã quá lạm dụng quảng cáo. 

692. We should settle the dispute through negotiations without resorting legal proceeding. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 39/56

Chúng ta nên dàn xếp tranh chấp thông qua đàm phán, không cần động đến việc kiện tụng. 

693. Where do you want to have the arbitration held? 

 Anh muốn cuộc phân xử diễn ra ở đâu? 

694. The losing party shall bear the cost for arbitration according to the contract. 

Theo như hợp đồng thì bên nào thua sẽ chịu mọi phí tổn cho việc phân xử. 

695. If any dispute should arise over the inspection, we may submit it for arbitration. 

Nếu bất cứ tranh chấp nào nảy sinh sau khi kiểm tra, chúng tôi sẽ đệ trình để được phân xử.  

696. The dispute shall be submitted for arbitration by a mutually nominated arbitrator. 

Tranh chấp sẽ được đệ trình phân xử bởi 1 trọng tài được bổ nhiệm.  

697. You needn‟t worry about that. There is an arbitration clause in the contract. 

 Anh không cần phải lo lắng về việc đó. Trong hợp đồng đã có điều khoản về việc phân xử tranh

chấp. 

698. Shall we discuss the arbitration clause now? 

Chúng ta sẽ thảo luận điều khoản về việc phân xử tranh chấp bây giờ chứ? 

699. Do you have any comment on this clause?  Anh có ý kiến gì về điều khoản này không? 

700. We should add a clause regarding arbitration of differences. 

Chúng ta nên thêm vào 1 điều khoản về việc phân xử những bất đồng. Tình huống 71: Cấp bằng sáng chế - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

701. Is this patented? 

Nó đã được cấp bằng sáng chế chưa? 

702. I‟m working on the application for patent. 

Tôi làm trong lĩnh vực xin cấp bằng sáng chế.  

703. Have you patented this design? 

 Anh đã xin cấp bằng sáng chế cho thiết kế này chưa? 704. Does this have a patent? 

Cái này có bằng sáng chế chưa? 

705. This patent is pending. 

Giấy môn bài chưa được giải quyết. 

706. I‟m in the process of having it patented. 

Tôi đang trong quá trình xin cấp bằng sáng chế. 

707. China has become the fifth largest patent application country in the world. 

Trung Quốc đã trở thành đất nước xin cấp bằng sáng chế nhiều thứ 5 trên thế giới.  

708. More than 5.4 million patents were in force this year. 

Hơn 5,4 triệu bằng sáng chế đã được cấp vào năm nay. 709. Will you be able to get a patent for this technique?  

 Anh có thể lấy được bằng sáng chế cho kĩ thuật này không? 

710. In China, half the patent filings in 2004 were by foreign companies.  

Trong năm 2004, việc xin cấp bằng sáng chế ở Trung Quốc có 1 nửa là từ công ty nước ngoài.  Tình huống 72: Chi tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

711. How is our budget for the Adam‟s project? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 40/56

Còn về ngân sách của chúng ta cho đề án của Adam thì sao? 

712. Last year we went over by 30% on supplies alone. 

Năm ngoái chỉ tiền chi tiêu cho tiếp liệu cũng đã vượt quá 30%.  

713. They‟ve give you adequate funds this year. 

Họ đã cho anh số quỹ đủ dùng năm nay.  

714. We may need more money. 

Có thể chúng ta sẽ cần nhiều tiền hơn. 

715. We‟re still drafting the final budget, but it seems like we‟ll have quite a pretty cash. 

Chúng tôi đang phác thảo ngân sách cuối cùng nhưng có vẻ chúng ta sẽ có 1 khoản kha khá. 

716. Other plan the supplies budget, we still have overhead costs.  

Ngoài ngân sách được cung cấp, chúng ta vẫn có tổng phí.

717. Where did the extra money come from to cover supplies? 

Chúng ta sẽ lấy tiền thêm ở đâu ra cho nguồn hàng cung cấp? 

718. I want to know exactly where the money is going. 

Tôi muốn biết chính xác số tiền đã đi đâu. 719. Most of these materials are still leftover from last year, so we anticipate re-using them.  

Hầu hết các nguyên liệu là hàng còn lại từ năm ngoái nên chúng ta ưu tiên sử dụng chúng trước.  

720. Don‟t worry about going over budget for supplies, our funds are more than enough. 

 Đừng lo lắng về việc tiêu quá ngân sách cho nguồn hàng, quỹ của chúng ta chắc sẽ dư. Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

721. Who is responsible for running a publicity campaign? 

 Ai chịu trách nhiệm tiến hành chiến dịch quảng cáo? 

722. That poster is too high; nobody can read it. 

 Áp phích quảng cáo cao quá, không ai đọc được. 

723. The time for which a particular advertisement should run depends on the media used.  Thời gian tiến hành 1 quảng cáo cụ thể sẽ phụ thuộc vào phương tiện được dùng để quảng cáo. 

724. Advertisers beamed their messages to fashionable female audiences. 

Các nhà quảng cáo đã nhắm đến đối tượng là các phụ nữ sang trọng. 

725. Also, the idea of progress and it's enthusiastic propagation may have some effect.  

Hơn nữa, ý tưởng tiến bộ và tích cực tuyên truyền cũng sẽ đạt được hiệu quả nhất định.  

726. The essence of this approach is that the communicator should find a central theme.  

Bản chất của phương pháp này là phát ngôn viên phải tìm ra được 1 chủ đề trọng tâm.  

727. The publicity for the book was poor and sales were low. 

Quảng cáo cho cuốn sách không được tốt nên doanh số bán hàng không cao. 

728. A public relation firm handles all our publicity. Một công ty quan hệ cộng đồng sẽ thực hiện tất cả các quảng cáo của chúng ta. 

729. We should disseminate this case in this spirit.  

Chúng ta phải giữ vững tinh thần này khi thực hiện công tác tuyên truyền.  

730. There is a drumbeating meeting about new products tomorrow.  

Ngày mai chúng ta có 1 chương trình giới thiệu sản phẩm mới. Tình huống 74: Kiểm tra hộp thư - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 41/56

731. Didn‟t you hear about that? 

 Anh chưa nghe việc đó sao? 

732. Didn‟t you get the memo? 

 Anh chưa lấy thư báo sao? 

733. They go directly to my in-box. 

Chúng được gửi thẳng vào hộp thư của tôi. 

734. I check my in-box every day, and I haven‟t seen anything. 

Tôi kiểm tra hộp thư mỗi ngày và vẫn chưa thấy gì cả.  

735. It should be gone around to everyone. 

Lẽ ra tôi nên phát cho tất cả mọi người. 

736. They also posted a copy of the memo in the break room. 

Họ cũng dán 1 bản sao thư báo trong phòng nghỉ. 

737. Does this apply to the intra-office communication only? 

 Đây chỉ là thông tin nội bộ phải không? 

738. Don‟t you ever look at the messages posted on the bulletin board?  Anh không bao giờ xem tin dán ở bảng thông báo sao? 

739. Effective immediately, all office communications are restricted to email correspondence

and official memos. 

Có hiệu lực tức thì, mọi thông tin trong cơ quan giới hạn thông qua thư điện tử và thư báo.  

740. This intra - office memorandum should go out of all employees by this afternoon.  

Thư báo nội bộ nên được gửi đến tất cả các nhân viên trước chiều nay. Tình huống 75: Hệ thống tiêu chuẩn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

741. The system is a little complicated. 

Hệ thống này khá phức tạp. 

742. There are a ton of steps in process. Có rất nhiều bước trong quá trình này. 

743. The rest of the form will be filled out by financial.  

Phần còn lại của mẫu đơn này sẽ được điền vào bởi bên tài vụ.  

744. You have to do them in order. 

 Anh phải thực hiện theo thứ tự. 

745. The last step is for the financial secretary to sign the form.  

Bước cuối cùng là để thư kí tài chính kí tên vào mẫu đơn.  

746. What is the standard procedure? 

Tiến trình chuẩn là như thế nào? 

747. After you put it into the computer, is it all automatic? Sau khi anh để nó vào máy tính thì nó sẽ tự động tất cả phải không? 

748. Use the blue form. 

Sử dụng mẫu đơn màu xanh. 

749. There are only 2 kinds of forms. 

Chỉ có 2 loại đơn. 

750. I know you‟re new, so you don‟t know the system. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 42/56

Tôi biết anh mới đến nên anh không biết hệ thống ở đây. Tình huống 76: Sự biểu dương - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

751. She ought to be praised for what she has done. 

Cô ấy nên được biểu dương vì những gì mình đã làm. 

752. The worker was praised for his observance of the rules. 

Công nhân này được biểu dương vì đã tuân thủ tốt các nguyên tắc. 

753. Praise and positive reinforcement are an important part of the Matsushita‟s philosophy. 

Biểu dương và tích cực giúp đỡ là những mảng quan trọng torng triết lý sống của Matsushita.  

754. He deserved credits, certainly. 

Dĩ nhiên anh ấy xứng đáng với uy tín đó. 

755. Mr. Stevenson was mentioned in the annual report for his cooperation.  

Ông Stevenson đã được tuyên dương trong báo cáo thường niên nhờ sự hợp tác tích cực của

mình.

756. It is greatly to your credit that you gave back the money you found; your honesty does

you credit. Thật tốt cho uy tín của anh vì đã trả lại số tiền anh tìm được. Sự thành thật đã tạo nên uy tín cho

anh.

757. Praises always stimulates every individual to futher efforts to make greater efforts. 

Sự biểu dương luôn là điều khích lệ mỗi cá nhân nỗ lực hơn nữa.  

758. You did a good job. 

 Anh đã làm rất tốt. 

759. Well done. I‟m proud of you. 

Tốt lắm.Tôi rất tự hào về anh.

760. The best way to get employees “engaged” at work is to put employees on assignments

they enjoy. Cách tốt nhất để các nhân viên hào hứng làm việc là giao cho họ những công việc mà họ có hứng

thú.Tình huống 77: Thăm bệnh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

761. You‟d better look before you leap. 

Tốt nhất anh phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động. 

762. You know what I‟m talking about. 

 Anh biết tôi đang nói gì mà. 

763. He has been sick for three weeks. 

 Anh ấy đã bệnh 3 tuần rồi. 

764. I count you as one of my friends. Tôi xem anh như 1 người bạn. 

765. I go to school by bike every day. 

Tôi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày. 

766. I have a large collection of CDs. 

Tôi có 1 bộ sưu tập lớn các đĩa CD. 

767. I won't be able to see him today. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 43/56

Hôm nay anh sẽ không được gặp anh ấy đâu. 

768. I‟ll call a taxi in case of need. 

Tôi sẽ gọi 1 chiếc taxi phòng khi cần thiết. 

769. Is there any sugar in the bottle? 

Còn chút đường nào trong chai không? 

770. It‟s a secret between you and me. 

 Đó là bí mật giữa anh và tôi. Tình huống 78: Đại hội cổ đông - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

771. She is the CEO now. 

Hiện tại cô ấy là giám đốc điều hành. 

772. It‟s not like I‟m the CEO or anything. 

Không có vẻ gì tôi là giám đốc điều hành hay 1 người nào quan trọng.  

773. The CEO makes the most money in the company. 

Giám đốc điều hành là người kiếm được nhiều tiền nhất trong công ty.  

774. How often are stockholders meetings held? Bao lâu thì họp đại hội cổ đông 1 lần? 

775. Financial statements are held biannually. 

Báo cáo tài vụ nửa năm làm 1 lần. 

776. The stockholders are our investors. 

Các cổ đông là các nhà đầu tư của chúng ta. 

777. It‟s the stockholders who have the final say. 

Các cổ đông là những người có tiếng nói cuối cùng. 

778. The board is made up of experts in the industry. 

Hội đồng bao gồm các chuyên gia trong ngành.

779. How many people are on the board of director? Ban giám đốc có bao nhiêu người? 

780. They provide long term planning and vision. 

Họ cung cấp ý tưởng và kế hoạch dài hạn. Tình huống 79: Đánh giá thành tích - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

781. The findings of the study generated some public concern. 

Kết quả nghiên cứu làm cả cộng đồng quan tâm. 

782. Executives should use caution when using standard cast variances to evaluate

performance. 

Ban chấp hành nên cẩn thận trong việc sửa dụng các tiêu chuẩn khác nhau để đánh giá thành tích.  

783. Assess the adequacy of the performance measurement system, achievement of

corporate objective. 

Ước định sự tương thích của hệ thống đánh giá thành tích và thành tựu của việc hợp tác.  

784. The performance result of the assessment was beyond everyone‟s expectations. 

Kết quả của việc đánh giá nằm ngoài dự đoán của mọi người. 

785. Venture capitalists frequently look for managers with entrepreneurial vision and

intelligence. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 44/56

Các nhà đầu tư mạo hiểm thường tìm kiếm các quản lí thông minh và có tầm nhìn.  

786. I think our performance evaluation system is very jumble. 

Tôi nghĩ hệ thống đánh giá thành tích của chúng ta khá lộn xộn. 

787. The day after tomorrow is our company‟s performance evaluation by the General

Assembly. 

Ngày mốt là ngày đại hội báo cáo thành tích của công ty chúng ta. 

788. In the assessment of the performance, part of the staff have been commended.  

Trong việc đánh giá thành tích thì phân nửa đội ngũ nhân viên được khen ngợi.  

789. The next meeting, we have to be completed in the first half of the operational

performance assessment. 

Trong buổi họp tiếp theo, chúng ta phải hoàn thành nửa đầu của việc đánh giá thành tích hoạt động.  

790. Who did the assessment of the performance table? 

 Ai đã làm bản đánh giá thành tích? Tình huống 80: Thị trường tiềm năng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

791. Your T-shirts can easily find a market in the eastern part of our country.   Áo thun của anh có thể dễ dàng tìm được thị trường ở miền đông đất nước. 

792. Chinese slippers are popular in your market since they have superior quality and

competitive prices. 

Dép lê Trung Quốc phổ biến ở thị trường của anh nhờ chất lượng cao và giá  cả cạnh tranh. 

793. This product has been a bestseller for nearly one year. 

Sản phẩm này đã trở thành sản phẩm bán chạy nhất trong gần 1 năm. 

794. There is a good market for these articles. 

Có 1 thị trường rất tốt cho mặt hàng này. 

795. There‟s a good sport shops in the shopping mall. 

Có 1 cửa hàng đồ thể thao rất tốt ở trong trung tâm mua sắm. 796. You can find interesting antiques in the market. 

 Anh có thể tìm được nhiều đồ cổ thú vị trong chợ. 

797. The hotel bus leaves at exactly 9 a.m. 

Xe buýt của khách sạn sẽ khởi hành lúc 9 giờ sáng. 

798. There is a disco in the club at the hotel. 

Có 1 sàn nhảy disco trong câu lạc bộ của khách sạn. 

799. The Cantonese restaurant in our hotel is good. 

Nhà hàng Quảng Đông trong khách sạn của chúng tôi tuyệt lắm. 

800. You can check it on the website. 

 Anh có thể kiểm tra trên website. Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

801. The sample group consist of 500 respondents. 

Nhóm đối chiếu mẫu gồm 500 người. 

802. The control group yielded 62% inflation. 

Nhóm kiểm tra bị thâm hụt 62%. 

803. Most people are at an average level. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 45/56

Hầu hết mọi người đều thuộc mức trung bình. 

804. Less than 2% surveyed ranked in the top 5 percentile. 

Ít hơn 2% số người được khảo sát nằm trong top 5. 

805. I‟d like to go over the statistical report with you. 

Tôi muốn cùng anh xem qua báo cáo thống kê. 

806. Take a look at this report. 

Xem qua báo cáo này đi. 

807. Are these numbers accurate? 

Các số liệu này chính xác không? 

808. What is the ratio of men versus women? 

Tỉ lệ nam nữ là bao nhiêu? 

809. Only 25% of respondents reported having children. 

Chỉ có 25% số người được khảo sát là có con. 

810. The control group is a standard group that you can compare against.  

Nhóm kiểm tra là nhóm chuẩn mực để anh mang ra so sánh. Tình huống 82: Chi tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

811. A budget must allow for both regular and unforeseeable expense.  

Ngân sách phải cho phép chi đủ các chi phí thông thường và các chi phí phát sinh ngoài dự đoán.  

812. There is plenty of scope for experimentation, provided we remain within the parameters

of the budget. 

Còn nhiều cách để thử với điều kiện chúng ta vẫn nằm trong tham biến của ngân sách.  

813. Let us look more closely at how the budget was composed. 

 Để chúng tôi xem xét kĩ hơn về việc giải quyết ngân sách thế nào. 

814. But he also worked hard to out spending and achieve a balanced budget.  

Tuy tiêu xài quá mức nhưng anh ấy cũng làm việc chăm chỉ và đạt được ngân sách cân bằng.  815. High deposit rates increase the budget costs of the subsidy program.  

Mức tiền gửi cao thì chi phí bình ổn cũng tăng theo. 

816. Our budget has been pared to the bone. 

Ngân sách của chúng ta đã ở mức thấp nhất rồi. 

817. Your budget figures were bang on this year. 

Lượng ngân sách năm nay vượt trội hơn. 

818. The level of taxation is closely related to government spending. 

Mức thuế liên quan mật thiết đến sự tiêu xài của chính phủ. 

819. There is a substantial lapse of time between the date the estimate is made and the date

the order is placed. Có 1 khoảng cách lớn giữa ngày đặt hàng và ngày dự thảo ngân sách. 

820. It depends on the budget and the size and nature of a bank‟s target audience. 

Nó phụ thuộc vào ngân sách cùng với bản chất và lượng khách hàng mà ngân hàng nhắm đến. Tình huống 83: Theo dõi doanh thu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

821. You must keep track of all incoming money. 

 Anh phải theo dõi số doanh thu. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 46/56

822. Our records are incomplete. 

Sổ sách của chúng ta chưa hoàn thành. 

823. At least our expenditure records are complete. 

Ít nhất sổ sách chi tiêu của chúng ta cũng đã hoàn thành. 

824. Are you paying taxes on the money you make? 

 Anh có đóng thuế trên số tiền kiếm được không? 

825. They want to know about you intake. 

Họ muốn biết số tiền anh kiếm được. 

826. We keep a running tally of all profit. 

Chúng tôi liên tục kiểm tra tất cả các lợi nhuận. 

827. None of our expense are tax deductible. 

Không có chi phí nào của chúng tôi được khấu trừ thuế. 

828. Have you completed the tax form? 

 Anh đã hoàn thành biểu thuế chưa? 

829. Did you get the financial records in shape for audit?  Anh đã sắp xếp lại sổ sách tài chính để kiểm tra chưa? 

830. Keeping a strict account of all our incoming arid, outgoing is not easy.  

Thật không dễ để giữ cho sổ sách kế toán chính xác trong tất cả doanh thu và chi tiêu.  Tình huống 84: Làm từ thiện - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

831. I‟m calling on behalf of the Save the Children Foundation. 

Tôi đại diện cho Tổ chức Bảo vệ Trẻ em gọi điện đến.  

832. We are a legally registered charity. 

Chúng tôi là 1 tổ chức từ thiện hợp pháp. 

833. What kind of contribution are you asking for?  

 Anh muốn chúng tôi đóng góp thế nào? 834. Your contribution is completely tax deductible. 

 Đóng góp của anh được khấu trừ thuế hoàn toàn. 

835. Can I count on you for support this year? 

Năm nay tôi có thể tính đến sự ủng hộ của anh không? 

836. I‟m willing to support your cause. 

Tôi sẵn sàng hỗ trợ cho sự nghiệp của anh. 

837. How can I make a donation? 

Tôi có thể quyên góp như thế nào? 

838. All in all, we were able to raise several thousand dollars. 

Tóm lại, chúng ta đã có thể góp được vài ngàn đôla. 839. Don‟t you do some kind of charity work, like taking care of starving children in Africa, or

something? 

 Anh không làm các công tác từ thiện như là chăm sóc các trẻ em nghèo đói ở châu Phi hoặc những

việc đại loại sao? 

840. We are happy to be able to be partner with a few of our competitors. 

Chúng tôi rất vui mừng có thể cộng tác với vài đối thủ của mình.  

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 47/56

Tình huống 85: Kí kết hợp đồng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

841. We‟ll have the contract ready for signature. 

Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc kí kết. 

842. We signed a contract for medicines. 

Chúng tôi đã kí 1 hợp đồng về y khoa. 

843. Mr. Zhang signs the contract on behalf of the China National Silk Import & Export

Corporation. 

Ông Trương đại diện cho Công ty xuất nhập khẩu lụa Trung Quốc kí hợp đồng này.  

844. A Japanese company and SINOCHEM have entered into a new contract. 

Một công ty Nhật Bản đã cùng SINOCHEM kí kết hợp đồng mới. 

845. It was because of you that we landed the contract. 

Nhờ anh mà chúng ta đã giành được hợp đồng. 

846. We offered a much lower price, so they got the contract.  

Chúng ta đề nghị mức giá thấp hơn nhiều nên họ đã đồng ý kí hợp đồng. 

847. Are we anywhere near contract yet? Chúng ta gần giành được hợp đồng chưa? 

848. The contract comes into effect today, we can‟t go back on our word now. 

Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực từ hôm nay, chúng ta không thể nuốt lời được nữa.  

849. Once the contract is approved by the Chinese government, it is legally binding upon

both parties. 

Một khi hợp đồng được thông qua bởi chính phủ Trung Quốc, nó là cam kết hợp pháp của cả 2

phía.

850. We have to hold you to the contract. 

Chúng tôi phải yêu cầu anh làm việc theo hợp đồng. 

Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 851. Did you hear what happened in the Scott case? 

 Anh có nghe chuyện gì xảy ra trong trường hợp của Scott không? 

852. Do they know who spilled the beans? 

Họ biết ai làm lộ tin tức ? 

853. They will be canned. 

Họ sẽ bị sa thải. 

854. They also might be some legal responsibility. 

Có thể họ còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.  

855. I‟m sure management is on top of it. 

Tôi tin rằng bộ phận quản lý đang tích cực điều tra việc này.  856. I could even get in trouble with the law. 

Tôi thậm chí có thể gặp rắc rối với pháp luật.  

857. Surely it can‟t be that serious. 

Chắc chắn nó không nghiêm trọng đến thế đâu. 

858. I just want to confirm. 

Tôi chỉ muốn xác nhận 1 chút. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 48/56

859. There is a lot riding on it. 

Việc này ảnh hưởng rất lớn. 

860. Some of the sensitive material was leaked to the press. 

Vài tài liệu nhạy cảm đã bị rò rỉ đến giới báo chí.  Tình huống 87: Doanh thu bán hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

861. Watch the market and be ready to sell if the price rises. 

Hãy xem chừng thị trường và sẵn sàng bán ra khi giá tăng.  

862. There is a good market for these articles. 

Có 1 thị trường tốt cho các hàng hóa này. 

863. They talked over at great length the matter of how to increase the sales of your products.  

Họ đã bàn luận rất lâu về vấn đề làm sao tăng doanh thu bán hàng cho các sản phẩm. 

864. Your notebook computer can find a ready market in the college campus. 

Máy vi tính nhỏ này của anh có thể sẽ bán chạy ở các trường đại học.  

865. Do you have any information about the sales for last year? 

 Anh có thông tin gì về doanh thu bán hàng năm ngoái không? 866. Profits swelled quite a bit last month. 

Lợi nhuận tháng vừa rồi tăng khá nhiều. 

867. This new product will be our biggest seller. 

Sản phẩm mới này sẽ là hàng bán chạy nhất của chúng ta. 

868. We‟re so pleased that our product is selling well. 

Chúng tôi rất hài lòng vì việc buôn bán sản phẩm của mình khá thuận lợi.  

869. We sold out of the entire stock in no time. 

Toàn bộ hàng hóa tồn kho của chúng tôi đã bán hết rất nhanh. 

870. This service is very much in demand now. 

Hiện tại dịch vụ này đang có nhu cầu rất cao. Tình huống 88: Phát triển thương hiệu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

871. Do you often carry out market research? 

 Anh có thường tiến hành nghiên cứu thị trường không? 

872. Marketing research is very important for sales. 

Nghiên cứu thị trường rất quan trọng đối với việc bán hàng.  

873. Let‟s look at the original plan and see what we‟ve lost. 

Hãy nhìn vào kế hoạch gốc và xem xem chúng ta đã mất những gì? 

874. Everyone knows that there have been some major changes in our market over the last

five years. 

Mọi người đều biết rằng có nhiều sự thay đổi lớn ở thị trường của chúng ta trong vòng 5 năm qua.  875. What are our arrears for growth? 

Khu vực phát triển của chúng ta là gì? 

876. We have to address spreading out to new markets. 

Chúng ta phải quyết định phát triển ra thị trường mới. 

877. How can we make product differentiation? 

Chúng ta phải làm sao để tạo nên sự khác biệt cho sản phẩm? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 49/56

878. We‟ve go to pull our sales numbers up and develop the brand. 

Chúng ta phải nâng cao doanh thu bán hàng và phát triển thương hiệu. 

879. We can increase acceptance over time and by using testimonials. 

Bằng cách sử dụng quà tặng khuyến mãi, chúng ta sẽ khiến nhiều người ngày càng biết đến sản

phẩm của chúng ta. 

880. Market penetration happens when a brand is established through awareness,

understanding, and loyaty. 

Việc thâm nhập thị trường diễn ra khi 1 thương hiệu được tạo dựng từ sự nhận thức, hiểu biết và

lòng trung thành.Tình huống 89: Sáp nhập công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

881. We are going to be taken over by our competitor. 

Chúng ta sắp bị tiếp quản bởi đối thủ của mình. 

882. We‟re being bought out. 

Chúng ta bị mua đứt rồi. 

883. We‟re merging with Company X. Chúng ta sẽ sáp nhập với công ty X. 

884. Two of our major suppliers are merging. 

Hai trong số các nhà cung cấp chính của chúng ta đang sáp nhập với nhau.  

885. The new owners will be coming to start alignment meetings next week.  

Những người chủ mới sẽ đến để bắt đầu hợp tác vào tuần sau. 

886. One of the biggest question is what to call the new conglomerate company.  

Một trong những câu hỏi lớn nhất là công ty mới kết hợp sẽ được gọi bằng tên gì.  

887. It would be easier to merge than to compete. 

Sáp nhập thì dễ hơn là cạnh tranh. 

888. They are really going to join together. Họ thật sự sắp sáp nhậpt với nhau. 

889. We are going to be taken over by Lenovo. 

Chúng ta sắp bị tiếp quản bởi Lenovo. 

890. It seems the company is going out of business. 

Có vẻ như công ty này sắp ngưng hoạt động. Tình huống 90: Cạnh tranh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

891. Our competitors have undercut us by 10%. 

 Đối thủ đưa ra mức giá rẻ hơn chúng ta 10%.

892. Profits are almost nonexistent now. 

Hiện tại gần như không có lợi nhuận nữa. 893. We can‟t beat their price. 

Chúng ta không thể đấu lại mức giá của họ. 

894. The competition will beat us hands down. 

 Đối thủ có thể đánh bại chúng ta mà không tốn chút sức nào. 

895. What is our competitive strategy? 

Chiến lược cạnh tranh của chúng ta là gì? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 50/56

896. There is no way we‟ll be able to compete against the competition‟s price. 

Không có cách nào để chúng ta có thể cạnh tranh với mức giá của đối thủ.  

897. We‟re barely breaking even with the present prices. 

Thậm chí với mức giá hiện tại thì chúng ta cũng đang sa sút lắm rồi.  

898. We have to find a way to outsmart the other guys. 

Chúng ta phải tìm 1 đường đi thông minh hơn những người khác. 

899. We need a price that we can compete with something comparable to the competition.  

Chúng ta cần 1 mức giá có thể cạnh tranh với đối thủ. 

900. With competition this intense, we‟ll have to step up production even more. 

Với cường độ cạnh tranh này, chúng ta càng phải đẩy mạnh sản xuất.  Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

901. We expect to live on our savings and a modest pension after retirement.  

Chúng ta phải sống dựa trên số tiền trợ cấp ít ỏi và tiền để dành của mình sau khi nghỉ hưu.  

902. Peter will take over as managing director when Bill retires. 

Peter sẽ tiếp quản vị trí giám đốc sau khi Bill nghỉ hưu. 903. She‟s got a few thousand pounds put away for her retirement. 

Bà ấy có vài nghìn bảng để dành cho việc nghỉ hưu. 

904. I‟ll health obliged him to retire at the age of fifty- two. 

Tôi sẽ buộc ông ấy phải nghỉ hưu ở tuổi 52 vì sức khỏe yếu. 

905. He sold out his share of the business and retired. 

Ông ấy bán tất cả cổ phần trong công ty và nghỉ hưu. 

906. Those may take a form of sackings redundancies, temporary layoffs or retirements.  

 Đó có thể là những hình thức sa thải, tạm thời thôi việc hoặc về hưu. 

907. I feel I‟ve had an excellent run for my money (is a rewarding career) and now I‟m happy

to retire. Tôi cảm thấy hoàn toàn hài lòng về tài chính của mình (1 phần thưởng của công việc) và hiện tại tôi

về hưu rất vui vẻ. 

908. He closed his shop once and for all and retired. 

Ông ấy dứt khoát đóng cửa cửa hàng và về hưu. 

909. I am all for the instituation of a retirement system.  

Tôi đề xuất thành lập chế độ nghỉ hưu. 

910. Everyone will know when he is to reitire, and the necessary arrangements can be made

more easily. 

Mọi người đều biết khi nào mình sẽ nghỉ hưu, và mọi sắp xếp cần thiết sẽ trở nên dễ dàng hơn.  

Tình huống 92: Cuộc phỏng vấn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 911. Would you please tell me a bit about yourself? 

 Anh có thể cho tôi biết đôi chút về bản thân không? 

912. Do you have any working experience? 

 Anh có kinh nghiệm làm việc gì không? 

913. Why do you choose our company? 

Vì sao anh chọn công ty chúng tôi? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 51/56

914. What is your anticipated salary? 

Mức lương anh đề nghị là bao nhiêu? 

915. I was impressed by your application materials. 

Tôi rất ấn tượng về các bằng cấp mà anh nộp. 

916. I think you are just the most suitable candidate for the position. 

Tôi nghĩ anh chính là ứng cử viên thích hợp nhất cho vị trí này.  

917. But you‟ll have to meet my boss first. He will have the last word. 

Nhưng anh phải gặp sếp của tôi trước đã. Ông ấy sẽ đưa ra quyết định cuối cùng.  

918. We‟ll need your resume and a list of the advertising projects you have worked on

previously. 

Chúng tôi cần sơ yếu lí lịch của anh và bản liệt kê các đề án quảng cáo mà anh đã từng làm trước

đây. 

919. Could you mail these materials to us by the end of this week? 

 Anh có thể gửi cho chúng tôi những tài liệu này trước cuối tuần không? 

920. Do you have typing skill?  Anh có thể đánh máy chứ? Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

921. Traditional social customes sometimes lead to inequality. 

Phong tục xã hội truyền thống đôi khi dẫn đến sự bất công. 

922. Women have few opportunities to advance work force. 

Phụ nữ ít có cơ hội để thăng tiến hơn trong lực lượng lao động.  

923. I‟m going to report my boss for sex discrimination. 

Tôi sẽ tố cáo sếp vì đã phân biệt giới tính.

924. I was offended at work. 

Tôi bị xúc phạm tại nơi làm việc. 925. Men have power, so it‟s easier for them to stay in power. 

 Đàn ông có nhiều tài nên họ dễ dàng nắm được quyền lực. 

926. Society is changing, but there is still a glass ceiling for women in many career tracks.  

Xã hội đang thay đổi, nhưng vẫn còn định kiến với phụ nữ trong nhiều ngành nghề.  

927. My boss has crossed the line one too many times with his sexist comments. 

Sếp của tôi đã nhiều lần vượt qua giới hạn với những phát ngôn phân biệt giới tính.  

928. My boss treats all the women employees with such a patronzing attitude.  

Sếp của tôi đối xử với tất cả nhân viên nữ với thái độ kể cả, bề trên.  

929. It‟s his attitude that needs to be changed, not his words. 

Không phải là ngôn từ mà chính là thái độ của ông ấy cần phải thay đổi.  930. That‟s what you get for working in a male - dominated field. 

 Đó là kết quả của việc làm việc trong môi trường do nam giới thống trị. Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

931. Labor relations are getting heated. 

Quan hệ công việc ngày càng căng thẳng. 

932. Why are the unions making demands now? 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 52/56

Vì sao công đoàn bây giờ lại đưa ra yêu cầu? 

933. Many companies in our industry are being unionized. 

Nhiều công ty trong ngành chúng ta đều thành lập công đoàn. 

934. The union‟s purpose is to look out f or the little guys. 

Mục đích của công đoàn là chăm sóc cho đám trẻ con. 

935. We‟re hopping on the bandwagon and signing up for the union. 

Chúng tôi đang chạy theo trào lưu đăng kí vào công đoàn. 

936. Labor unions are all about getting a voice for the underdog.  

Công đoàn là tất cả những người lên tiếng thay cho người bị áp bức.  

937. Management isn‟t looking on the labor union too favorably. 

Ban quản lý không có thiện cảm với công đoàn.  

938. There‟s even talk of a strike if contract negotiations don‟t go smoothly. 

Thậm chí có thể nói đến 1 cuộc đình công, nếu việc đàm phán hợp đồng không diễn ra suôn sẻ.  

939. The last thing we need is more trouble from the labor union.  

Chúng tôi không muốn gặp thêm phiền phức từ công đoàn nữa 940. The unions are claiming there‟a an increase of work-related stress. 

Công đoàn cho rằng đang có sự gia tăng căng thẳng liên quan đến công việc. Tình huống 95 : Đình công - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) 

941. Our labor union is staging a nationwide strike today.  

Công đoàn đã tổ chức đình công trên cả nước vào hôm nay. 

942. We start work again after the strike is over. 

Chúng ta lại bắt đầu làm việc khi cuộc đình công kết thúc  

943. The strike has been brewing for quite some time. 

Cuộc đình công đã được trù tính trong 1 thời gian dài  

944. What kind of demands do the workers have? Công nhân có những yêu cầu gì? 

945. Why would the have to go to such extreme measure like a strike? 

Tại sao họ phải đi đến nước đình công vậy? 

946. The folks at headquters are going nuts over something as serious as a strike.  

Những người trong ban chỉ huy đang điên lên vì những việc nghiêm trọng như 1 cuộc đình công.  

947. People are in the streets carrying picket signs and shouting slogans.  

Mọi người đang ở trên đường mang theo các bảng biểu tình và la hét các khẩu hiệu.  

948. The workers want to raise, medical insurance, and they want to clean up the factory's

safety hazards. 

Các công nhân muốn được tăng lương, bảo hiểm sức khỏe và họ muốn dọn sạch các mối nguytrong nhà máy.

949. All of the workers in our department are supporting the labor uinon by participating in

the strike. 

Tất cả các công nhân ở bộ phận chúng ta đều ủng hộ công đòan bằng cách tham gia cuộc đình

công.

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 53/56

950. The problem that the workers are striking about is the safety hazards of their working

environment. 

Vấn đề mà các công nhân đang đấu tranh là vì các mối nguy hiểm trong môi trường làm việc của

họ. Tình huống 96: Bảo vệ quyền lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

951. But the Licensee is the weaker party, they should be afforded some protection.  

Nhưng người được quyền thừa kế là phía yếu hơn, họ nên được bảo vệ. 

952. I do not necessarily oppose the thought of providing some protection of the Licensee. 

Tôi không cần thiết phải phản đối việc bảo vệ người được quyền thừa kế.  

953. I am against any kind of quota system. 

Tôi phản đối mọi hệ thống chỉ tiêu. 

954. Our company is too homogeneous. 

Công ty của chúng ta quá đồng nhất. 

955. Because of your heritage, people won‟t give you a chance. 

Vì tài sản thừa kế của anh mà mọi người không cho anh 1 cơ hội.  956. It‟s the outside apprance that is more important than any kind of ability. 

Diện mạo bên ngoài lại quan trọng hơn tất cả các khả năng. 

957. I‟m getting pretty fed up with how much discrimination there is in the workforce these

days. 

Tôi đang phát chán vì sự phân biệt đối xử trong lực lượng lao động gần đây.  

958. If you look at our current mix of managerial level staff, 98% have a Doctor‟s Degree. 

Nếu anh nhìn vào đội ngũ quản lí hiện tại thì 98% đều có bằng tiến sĩ. 

959. Diversity is not all it‟s cracked up to be. 

Nhiều loại không tốt như người ta thổi phồng đâu. 

960. It‟s not fair to hire someone for his race and not for his qualifications and experience. Thật không công bằng khi thuê 1 người không phải vì năng lực hay kinh nghiệm mà là vì chủng tộc.  Tình huống 97: Xin cấp bản quyền - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

961. The US has complained that China is not doing enough to crack down on intellectual

property theft. 

Nước Mỹ phàn nàn rằng chính phủ Trung Quốc chưa làm tốt trong chiến dịch đánh bắt những kẻ ăn

cắp bản quyền trí tuệ. 

962. Have you patented this design? 

 Anh đã xin cấp bằng sáng chế cho thiết kế này chưa? 

963. Let‟s review the copyrighted images. 

Chúng ta hãy cùng xem lại những hình ảnh đã xin bản quyền. 964. We are waiting for our copyright to be complete.  

Chúng tôi đang chờ được cấp bản quyền. 

965. Come up with something good, then we‟ll set our own copyright on it. 

Chọn ra 1 thiết kế tốt, rồi chúng ta sẽ xin bản quyền.  

966. The copyright bureau wants to review and confirm our research.  

Cục bản quyền muốn xem lại và xác nhận nghiên cứu của chúng ta. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 54/56

967. I don‟t think it resembled the competition‟s logo at all. 

Tôi không nghĩ nó giống với logo của cuộc thi.  

968. That‟s stretch of the imagination to say our design would violate their copyright. 

Thật là trí tưởng tượng phong phú khi nói thiết kế của chúng ta xâm phạm bản quyền của họ.  

969. We have to worry about not overstepping bounds with copyright.  

Chúng ta phải cẩn thận không đi quá giới hạn bản quyền. 

970. They have to ensure that no similar designs have already been submitted for copyright

before. 

Họ phải bảo đảm không có thiết kế nào tương tự đã xin bản quyền trước. Tình huống 98: Giám đốc công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

971. She is the CEO now. 

Hiện tại cô ấy là giám đốc điều hành. 

972. The CEO must give leadership to all company officers. 

Giám đốc điều hành phải lãnh đạo tất cả nhân viên trong công ty.

973. The CEO is responsible to the board of directors for everything that happens in thecompany. 

Giám đốc điều hành chịu trách nhiệm trước hội đồng giám đốc cho tất cả những gì xảy ra trong

công ty.

974. How often are stockholders meeting held? 

Bao lâu thì họp đại hội cổ đông 1 lần? 

975. Financial statements are made once a year. 

Báo cáo tài vụ nửa năm làm 1 lần. 

976. The stockholders have the say about what happens. 

Các cổ đông muốn phát biểu về những gì đã xảy ra. 

977. They‟ve made a rule that in order to attend meetings; you have to hold a certain amountof shares. 

Họ có luật lệ là để được tham gia cuộc họp thì anh phải nắm giữ 1 số cổ phần nhất định.  

978. The board is made up of experts in the industry. 

Một hội đồng bao gồm các chuyên gia trong ngành.

979. Management is going through a big turnover. 

Ban quản lí sẽ có 1 cuộc điều chỉnh nhân sự lớn. 

980. Ordinary staff includes maintance crews, secretarial staff, account managers, sales

representatives. 

 Đội ngũ nhân viên thông thường bao gồm đội bảo dưỡng, đội ngũ thư kí, quản lí tài chính kế toán

và đại diên bán hàng.Tình huống 99: Xin thôi việc - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

981. I want to expand my horizons. 

Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình. 

982. I„ve made a tough decision, sir. Here is my resignation. 

Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.  

983. I quit because I don‟t want to be stuck in a rut. I want to move on. 

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 55/56

Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.  

984. First of all, I„d like to say that I‟ve really enjoyed working with you. 

 Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. 

985. I‟ve been trying, but I don‟t think I‟m up to this job. 

Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.  

986. I‟ve been here for too long. I want to change my environment. 

Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, Tôi muốn thay đổi môi trường. 

987. I‟m sorry for bring up my resignation at this moment, but I‟ve decided to study aboard. 

Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.  

988. To be honest, I‟ve got a better order. 

Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn. 

989. I‟m running out of steam. I need to take a break. 

Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút. 

990. I‟m quitting because I want to try something different. 

Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác. Tình huống 100: Quan hệ cộng tác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) 

991. Would you be willing to join our team? 

 Anh có sẵn sàng tham gia nhóm chúng tôi không? 

992. Do you have interest in our project? 

 Anh có hứng thú với đề án của chúng tôi không? 

993. I‟d like to talk to you about joining our team to help bring this project to completion. 

Tôi muốn nói chuyện với anh về việc gia nhập vào nhóm chúng tôi để giúp hoàn thành đề án này.  

994. We‟d like to set up a partnership where we can help each other. 

Tôi muốn thiết lập quan hệ cộng tác để chúng ta có thể hỗ trợ lẫn nhau. 

995. After helping with our project, we‟d be willing to split our profit with you. Chúng tôi sẵn sàng chia sẻ lợi nhuận sau khi anh giúp đỡ cho đề án của chúng tôi.  

996. You would have a share of 30% of our profits from the launch events. 

 Anh sẽ được chia 30% lợi nhuận từ sự kiện khai trương. 

997. It‟s no good to have bad blood between you afterwards. 

Các anh cứ bất hòa như vậy sẽ không tốt cho sự phát triển về sau. 

998. We are looking for someone who is familiar with the market to act as an advisor to our

marketing staff. 

Chúng tôi đang tìm 1 người quen thuộc với thị trường để tư vấn cho đội ngũ tiếp thị của chúng tôi.  

999. Partnership should mean both of our teams contribute equally, but they are not willing to

give 100%. Quan hệ hợp tác tức là cả 2 đội chúng ta phải đóng góp công sức bằng nhau , nhưng đội kia lại

không sẵn sàng nỗ lực hết mình. 

1000. Did you discuss how the workload was going to be assigned before you agreed on

partnerships? 

 Anh có thảo luận xem lượng công việc sẽ được phân công thế nào trước khi đồng ý cộng tác

không?

8/12/2019 100 Tinh Huong Giao Tiep Cong So

http://slidepdf.com/reader/full/100-tinh-huong-giao-tiep-cong-so 56/56