204
Giao tiếp cơ bn Unit 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1 Dialogue1 "What are you doing?" "I'm reading" "Are you reading a comedy?" "No, I'm not" "Are you reading a romance?" "No, I'm not" "Are you reading an adventure?" "No, I'm not" "Are you reading a tragedy? "No,I'm not" "Are you reading a science fiction story?" "No, I'm not" "What are you reading?" "I'm reading a cookbook." Dialogue2 "I walked home" "You cleaned the store" "We played at the park" "We talked at the coffee shop" "Hi thoi 1"; "Cu đang làm gì thế?"; "Tđang đọc sách"; "Cu đang đọc truyn cười à?"; " Không , tkhông đọc truyn cười"; " Vy cu đang đọc tiu thuyết lãng mn à?"; " Không, tkhông đọc"; "Cu đang đọc truyn phiêu lưu có phi không?"; "Không ,không phi"; " Thế cu đang đọc bi truyn à?"; "Không phi đâu"; " Cu đang đọc truyn khoa hc vin t ưởng phi không?"; "Không, không phi"; "Vy cu đang đọc gì thế ?"; "Tđang đọc sách dy nu ăn"; "Hi thoi 2"; "Tôi đã đi bvnhà"; " Bn đã dn dp nhà kho"; "Chúng ta đã chơ i công viên"; " Chúng ta đã nói chuyn trong quán cafe";

101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

Dialogue1

"What are you doing?"

"I'm reading"

"Are you reading a comedy?"

"No, I'm not"

"Are you reading a romance?"

"No, I'm not"

"Are you reading an adventure?"

"No, I'm not"

"Are you reading a tragedy?

"No,I'm not"

"Are you reading a science fiction story?" "No, I'm not"

"What are you reading?"

"I'm reading a cookbook."

Dialogue2

"I walked home"

"You cleaned the store"

"We played at the park"

"We talked at the coffee shop"

"Hội thoại 1";

"Cậu đang làm gì thế?";

"Tớ đang đọc sách";

"Cậu đang đọc truyện cười à?";

" Không , tớ không đọc truyện cười";

" Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à?"; " Không, tớ không đọc";

"Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không?"; "Không ,không phải";

" Thế cậu đang đọc bi truyện à?";

"Không phải đâu";

" Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng phải không?"; "Không, không phải";

"Vậy cậu đang đọc gì thế?";

"Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn";

"Hội thoại 2";

"Tôi đã đi bộ về nhà";

" Bạn đã dọn dẹp nhà kho";

"Chúng ta đã chơi ở công viên";

" Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe";

Page 2: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"They jumped into the river"

"She studied at school"

"He cooked at the restaurant"

"What did you do yesterday?"

"What did you do yesterday?"

"I walked home"

"What did you do yesterday?"

"I cleaned the store."

"What did he do yesterday?"

"He cooked in the restaurant"

"What did she do yesterday?"

"She studied at school"

"What did you do yesterday?"

"We played at the park."

"What did you do yesterday?"

"We talked at the coffee shop."

"What did they do yesterday?"

"They jumped into the river"

"Did you walk to the store?"

"No, I didn’t"

"Họ đã nhảy xuống dòng sông";

"Cô ấy từng đến trường";

"Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng";

"Bạn đã làm gì ngày hôm qua?";

"Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";

"Tôi đi bộ về nhà";

" Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";

"Tôi dọn dẹp nhà cửa";

"Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?";

"Anh ta nấu ăn trong nhà hàng";

"Cô ấy làm gì ngày hôm qua?";

"Cô ấy học ở trường";

"Các bạn làm gì ngày hôm qua?";

"Chúng tôi chơi ở công viên";

"Các bạn làm gì ngày hôm qua?";

"Chúng tôi nói chuyện tại quán café";

"Họ làm gì ngày hôm qua?";

"Họ nhảy xuống sông";

"Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?";

"Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng";

Page 3: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"Did he cook at the restaurant?"

"Yes, he did"

"Did she play at school?"

"No, she didn’t"

"Did you play at the park?"

"Yes, we did"

"Did you walk to the coffee shop?"

"No, we didn’t"

"Did they jump into the river?"

"Yes , they did."

"Did you lock the door?"

"Yes, I did"

"When did he walk to school?"

"He walked to school at 8 o’clock"

"When did you cook dinner?"

"I cooked dinner at 6 o’clock"

"When did you clean you room?"

"I cleaned my room last week"

"Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải

không?";

"Anh ấy có";

"Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?";

"Cô ấy không";

"Các bạn đã chơi ở công viên có phải

không?";

"Đúng như vậy";

"Các bạn đi bộ tới quán café phải không";

"Không,chúng tôi không đi bộ";

"Họ đã nhảy xuống sông có phải không?";

"Đúng như vậy";

"Bạn đã khóa cửa chưa?";

"Tôi đã khóa rồi";

"Anh ấy đi học khi nào?";

"Anh ấy đi học lúc 8h";

" Bạn nấu bữa tối khi nào?";

"Tôi nấu bữa tối lúc 6h";

"Bạn dọn dẹp phòng khi nào?";

"Tôi dọn phòng vào tuần trước";

Page 4: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4

"When did he wash his car?"

"He washed his car yesterday."

"When did she type the report?"

"She typed it last night"

"When did you graduate?"

"We graduated last Friday"

"Anh ấy rửa xe khi nào?";

"Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.";

"Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?";

" Cô ấy đánh máy nó đêm qua";

" Bạn tốt nghiệp khi nào?";

"Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước";

Page 5: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What did you do last night?"

"I played football with my friends"

"Was it fun?"

"It was very fun."

"And what did you do?"

"I cooked dinner for my family"

"What did you cook?"

"I cooked pasta and soup"

"I ran home"

"You swam at home"

"He slept at the hotel"

"She drank at the pub"

"We ate at the restaurant"

"You bought food at the store"

"They sang at the church"

"Did you swim at the park?"

"No, I didn’t. I swam at home"

"Did he sleep at the hotel?"

"Yes, He did"

"Did she drink at the restaurant?"

"No, she didn’t. She drank at the

pub."

"Did you eat the restaurant?"

"Bạn làm gì vào tối qua";

"Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ";

"Có vui không?";

"Vui lắm";

"Còn bạn làm gì?";

"Tớ nấu bữa tối cho gia đình";

"Cậu nấu gì thế?";

"Tớ làm mỳ Ý và súp";

"Tôi chạy về nhà";

"Tôi bơi ở nhà";

"Anh ta ngủ ở khách sạn";

"Cô ấy uống ở quán rượu";

"Chúng tôi ăn ở nhà hàng";

"Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng";

"Họ hát ở nhà thờ";

"Bạn đã đi bơi ở công viên phải

không?";

"Không, tôi bơi ở nhà";

"Anh ta ngủ ở khách sạn phải

không?";

"Đúng vậy";

"Cô ấy uống ở nhà hàng phải

không?";

"Không, cô ấy uống ở quán rượu";

"Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải

không?";

Page 6: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Yes, we did"

"Did you buy food at the mall?"

"No, we didn’t. We bought food at

the store"

"Did they sing at the church?"

"Yes, they did"

"Did he drive home?"

"No, he walked."

"Did you eat breakfast?"

"Yes, I did"

"Where did you swim yesterday?"

"I swam at the park"

"Where did he sleep?"

"He slept at the hotel"

"Where did she drink?"

"She drank at the pub"

"Where did you eat?"

"We ate at the restaurant"

"Where did you buy food?"

"We bought food at the store."

"Where did they sing?"

"They sang at the church."

"Where did you go this morning?"

"I went to the market"

"When did you buy a car?"

"I bought a car yesterday."

"Đúng vậy";

"Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải

không?";

"Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa

hàng";

"Họ đã hát ở nhà thờ phải không?";

"Đúng vậy";

"Anh ta lái xe về nhà phải không?";

"Không, anh ta đi bộ";

"Bạn ăn sáng chưa?";

"Tôi đã ăn rồi";

"Hôm qua bạn bơi ở đâu?";

"Tôi bơi ở công viên";

"Anh đã ngủ ở đâu?";

"Anh ta ngủ ở khách sạn.";

"Cô ấy uống ở đâu?";

"Cô ấy uống ở quán rượu";

"Bạn ăn ở đâu?";

"Chúng tôi ăn ở nhà hàng";

"Bạn mua đồ ăn ở đâu?";

"Chúng tôi mua ở cửa hàng";

"Họ hát ở đâu?";

"Họ hát ở nhà thờ";

"Bạn đã đi đâu sáng nay?";

"Tôi đi chợ";

"Bạn mua xe khi nào vậy?";

"Tôi mua nó ngày hôm qua";

Page 7: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"When did you sell your car?"

"I sold my car last week"

"When did they come?"

"They came last week"

"When did he eat?"

"He ate at 1 o’clock"

"What did you buy at the market?"

"I bought some chicken and

vegetables."

"What did they do yesterday?"

"They went to the beach."

"What did she study?"

"She studied biology"

"What did he say?"

"He said “no”"

"Bạn bán xe khi nào";

"Tôi bán nó tuần trước";

"Họ về nhà khi nào?";

"Họ về tuần trước";

"Anh ấy ăn lúc nào?";

"Anh ấy ăn lúc 1h";

"Bạn đi chợ mua gì vậy?";

"Tôi mua một ít thịt gà và rau";

"Họ làm gì ngày hôm qua?";

"Họ ra biển";

"Cô ấy đã học gì?";

"Cô ấy học môn sinh học";

"Anh ta đã nói gì?";

"Anh ta nói “không”";

Page 8: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 3

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What did you do yesterday?"

"I went to see a movie"

"What did you see?"

"I saw “Star Wars”"

"Was it good?"

"Yes, it was very exciting."

"What did you do?"

"I went to eat with my family"

"Where did you go?"

"We went to Sizzlers"

"Was the food good?"

"Yes ,it was good."

"Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";

"Mình đi xem phim";

"Bạn đi xem phim gì?";

"Mình xem “Chiến tranh giữa các vì

sao”";

"Phim hay không?";

"Có, rất thú vị";

"Còn bạn làm gì ngày hôm qua?";

"Mình đi ăn với gia đình";

"Bạn ăn ở đâu?";

"Mình và gia đình ăn ở nhà hàng

Sizzlers";

"Đồ ăn có ngon không?";

"Ồ ,rất ngon";

Page 9: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What did you do today John?"

"I went to the library and I read

some books"

"What did you read?"

"I read about dinosaurs"

"Did you eat lunch?"

"Yes, I did"

"What did you eat?"

"I ate pizza"

"Was it good?"

"Yes, it was"

"I am going to go home tomorrow"

"I am going home tomorrow"

"You are going to go to school next

week"

"You are going to school next week."

"He is going to go to the store

tonight"

"He is going to store tonight"

"She is going to go to work

tomorrow"

"She is going to work tomorrow"

"John is going to go to the park this

afternoon."

"John is going to the park this

afternoon"

"Mary is going to go to the mall this

" Hôm nay cậu đã làm gì hả John?";

"Tớ đến thư viện đọc sách";

"Cậu đọc gì vậy?";

"Tớ đọc sách về khủng long?";

"Thế cậu có ăn trưa không?";

"Có chứ";

"Cậu đã ăn gì?";

"Tớ ăn pizza";

"Có ngon không?";

"Có";

"Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";

" Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";

"Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";

" Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";

"Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";

" Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";

"Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";

" Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";

"John sẽ đi công viên vào chiều

nay";

" John sẽ đi công viên vào chiều

nay";

"Mary sẽ đi chợ tối nay";

Page 10: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

evening"

"Mary is going to the mall this

evening"

"We are going to go to Paris next

month"

"We are going to Paris next month"

"You are going to go to New York

next Monday"

"You are going to New York next

Monday"

"They are going to go to the

restaurant on Saturday"

"They are going to the restaurant on

Saturday"

"What are you going to do next

week?"

"I’m going to school"

"What are you going to do next

month?"

"We’re going to Paris"

"What are you going to do next

Monday?"

"I’m going to New York"

"What are they going to do

Saturday?"

"They’re going to the restaurant"

" Mary sẽ đi chợ tối nay";

"Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới";

" Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng

tới";

"Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai

tới";

" Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai

tới";

"Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";

" Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";

"Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?";

"Tôi đi học";

"Bạn sẽ làm gì vào tháng tới";

"Chúng tôi đi Paris";

"Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?";

"Tôi sẽ đi New York";

"Họ sẽ làm gì thứ 7 này?";

"Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng";

Page 11: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"What is he going to do tonight?"

"He’s going to store"

"What is she going to do tomorrow?"

"She’s going to work."

"What is John going to do this

evening?"

"He’s going to the park"

"What is Mary going to do this

morning?"

"She’s going to the mall"

"When are you going to swim?"

"I’m going to swim this afternoon."

"When are you going to go?"

"We’re going to go this evening."

"When are they going to work?"

"They’re going to work Tuesday

evening"

"When is he going to play tennis?"

"He’s going to play tennis tonight"

"When is she going to sing?"

"She’s going to sing Saturday"

"When is John going home?"

"John’s going home next month"

"When is Mary us going to come? "

"Mary’s going to come next year"

"Are you going to eat?"

"Yes, I am"

"Tối nay anh ấy sẽ làm gì?";

"Anh ta sẽ tới cửa hàng";

"Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?";

"Cô ấy sẽ đi làm";

"John sẽ làm gì tối nay?";

"Anh ấy đến công viên";

"Mary sẽ làm gì sáng nay?";

"Cô ấy đi chợ";

"Khi nào bạn sẽ đi bơi?";

"Mình sẽ đi bơi vào chiều nay";

"Khi nào bạn sẽ đi?";

"Chúng tôi sẽ đi vào tối nay";

"Khi nào họ sẽ đi làm?";

"Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba";

"Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?";

"Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay";

"Khi nào cô ấy sẽ hát?";

"Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy ";

"Khi nào John về nhà?";

"John sẽ về nhà vào tháng tới";

"Khi nào thì Mary đến?";

"Mary sẽ đến vào năm sau.";

"Bạn sẽ đi ăn chứ?";

"Có chứ";

Page 12: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4

"Is he going to swim?"

"No, he isn’t"

"Is she going to come?"

"Yes, she is"

"Is John going to sing?"

"No, he isn’t"

"Is Mary going to play tennis?"

"Yes, she is"

"Are you going to work?"

"No, we aren’t"

"Anh ấy sẽ đi bơi chứ?";

"Không, anh ấy sẽ không đi";

"Cô ấy sẽ về nhà chứ?";

"Đúng vậy";

"John sẽ hát chứ?";

"Không, anh ấy sẽ không hát";

"Mary sẽ chơi tennis chứ?";

"Có , cô ấy sẽ";

"Bạn sẽ đi làm chứ?";

"Không, chúng tôi không đi";

Page 13: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What are you going to do tomorrow?"

"I’m going to go play volleyball at the

beach."

"Who are you going to go with?"

"I’m going to go with my friends from

the university"

"What are you going to do tomorrow?"

"I’m going to stay home"

"Why are you going to stay home?"

"...why don’t you come with us?"

"I’m going to do some work"

"I will go home"

"You will come to school"

"He will play tennis"

"She will swim"

"John will run"

"Mary will go to work"

"We will sing"

"They will run"

"When will you come to school?"

"I’ll come to school tomorrow"

"When will he play tennis?"

"He’ll play tennis tonight"

"When will she swim?"

"She’ll swim next week"

"When will John run?"

"John’ll run this afternoon"

"Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?";

"Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển";

"Bạn đi cùng ai?";

"Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi";

"Bạn sẽ làm gì vào ngày mai";

"Tôi sẽ ở nhà";

"Tại sao bạn lại ở nhà?";

"Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ";

"Tôi có một vài việc phải làm";

"Tôi sẽ về nhà";

"Bạn sẽ đến trường";

"Anh ta sẽ chơi tennis";

"Cô ấy sẽ đi bơi";

"John sẽ chạy";

"Mary sẽ đi làm";

"Chúng tôi sẽ hát";

"Họ sẽ chạy";

"Khi nào thì bạn đi học";

"Ngày mai tớ sẽ đi học";

"Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?";

"Anh ta sẽ chơi tối nay";

"Khi nào cô ấy đi bơi?";

"Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới";

"Khi nào John sẽ chạy";

Page 14: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"When will Mary go to work? "

"Mary’ll go to work next week"

"When will you sing?"

"We’ll sing Tuesday evening"

"When will they run?"

"They’ll run tomorrow."

"Will you come to school?"

"No, I will not."

"No, I won’t"

"Will he play tennis?"

"Yes, he will"

"Will she swim?"

"No, she will not."

"No, she won’t"

"Will John run?"

"Yes, he will"

"Will Mary go to work?"

"No, she will not"

"No, she won’t"

"Will you sing?"

"Yes, we will"

"Will they run?"

"No, they will not."

"No, they won’t"

"What will you do this morning?"

"I’ll go to school"

"What will he do tonight?"

"John sẽ chạy vào chiều nay";

"Khi nào Mary đi làm?";

"Mary sẽ đi làm vào tuần tới";

"Khi nào bạn sẽ hát?";

"Chúng tôi hát vào tối thứ 3";

"Khi nào họ sẽ chạy";

"Họ sẽ chạy vào ngày mai";

"Bạn sẽ đi học chứ?";

"Mình không";

"Mình không";

"Anh ta sẽ chơi tennis chứ?";

"Có, anh ta sẽ";

"Cô ấy sẽ bơi chứ?";

" Cô ấy không";

"Cô ấy không";

"John sẽ chạy chứ?";

" Anh ấy có";

"Mary sẽ đi làm chứ?";

"Cô ấy không";

"Cô ấy không";

"Các bạn sẽ hát chứ?";

"CHúng tôi sẽ hát";

"Họ sẽ chạy chứ?";

"Họ không";

"Họ không";

"Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?";

"Tôi sẽ đi học";

Page 15: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"He’ll play tennis"

"What will she do next week?"

"She’ll swim"

"What will John do this afternoon?"

"John’ll run"

"What will Mary do next month?"

"Mary’ll go to work"

"What will you do Tuesday morning?"

"We’ll sing"

"What will they do tomorrow?"

"They’ll run"

"I like mountains"

"You like the beach"

"He like the forest"

"She likes flowers"

"They like rivers"

"Do you like mountains?"

"Yes, I do"

"Do they like mountains?"

"No, they don’t "

"Does he like the beach?"

"No, he doesn’t"

"Does she like flowers?"

"Yes, she does"

"What kind of movies do you like?"

"I like action movies"

"What kind of movies does she like?"

"Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?";

"Anh ta chơi tennis";

"Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?";

"Cô ấy sẽ bơi";

"John sẽ làm gì vào chiều nay?";

"John sẽ đi chạy";

"Mary sẽ làm gì vào tháng tới?";

"Mary sẽ đi làm";

"Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?";

"Chúng tôi hát";

"Họ sẽ làm gì vào ngày mai?";

"Họ sẽ chạy";

" thích";

"Tôi thích núi";

"Bạn thích bãi biển";

"Anh ấy thích rừng";

"Cô ấy thích hoa";

"Họ thích sông";

"Bạn có thích núi không?";

"Tôi có";

"Họ có thích núi không?";

"Họ không thích";

"Anh ta thích bãi biển không?";

"Anh ấy không thích";

"Cô ấy có thích hoa không";

"Cô ấy có";

"Bạn thích thể loại phim gì?";

Page 16: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4

"She likes scary movies"

"What kind of movies does he like?"

"He likes dramatic movies"

"What kind of movies does Jane like?"

"Jane likes fiction movies"

"What kind of food do you like?"

"I like Italian food"

"What kind of food does she like?"

"She likes spicy food"

"What kind of food does he like?"

"He likes Chinese food"

"What kind of food does Tom like?"

"He likes all kinds of food "

"What do you like to eat for breakfast?"

"I like to eat bread and drink coffee"

"What do you like to do on the

weekends?"

"I like to play badminton and go

swimming"

"How do you like your eggs?"

"I like them boiled"

"How do they like to travel? "

"They like to travel by train"

"Who does she like?"

"She likes Brad Pitt"

"Who do they like?"

"They like Madonna"

"Tôi thích phim hành động";

" Cô ấy thích thể loại phim gì?";

"Cô ấy thích phim rung rợn";

" Anh ấy thích thể loại phim gì?";

"Anh ấy thích phim tình cảm";

" Jane thích thể loại phim gì?";

"Jane thích phim viễn tưởng?";

"Bạn thích loại đồ ăn nào?";

"Tôi thích đồ ăn của Ý";

"Cô ấy thích loại đồ ăn nào?";

"Cô ấy thích đồ ăn cay";

"Anh ấy thích loại đồ ăn nào?";

"Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa";

"Tom thích loại đồ ăn nào?";

"Anh ấy thích tất cả các loại";

"Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?";

"Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café";

"Bạn thích làm gì vào cuối tuần?";

"Tôi thích chơi cầu long và đi bơi";

"Bạn muốn món trứng thế nào?";

"Tôi thích trứng được luộc lên";

"Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?";

"Họ đi bằng tàu hỏa";

"Cô ấy thích ai?";

"Cô ấy thích Brad Pitt";

"Họ thích ai?";

"Họ thích Madonna";

Page 17: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 5

"Do you like Brad Pitt?"

"No"

"Do you like Madonna?"

"Of course"

"Do you like her?"

"Yes, I do"

"Do you like them?"

"Yes, I do, but I don’t like their dog"

"Does she like you?"

"Yes, she does"

"Does he like Susan?"

"Yes, he does"

"Bạn có thích Brad Pitt không?";

"Không";

"Bạn thích Madonna không?";

"Dĩ nhiên rồi";

"Bạn có thích cô ấy không?";

"Tôi có";

"Bạn có thích họ không?";

"Tôi có nhưng tôi không thích con chó

của họ";

"Cô ấy thích bạn không?";

"Cô ấy có";

"Anh ấy thích Susan không?";

"Anh ấy có";

Page 18: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 6

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 6" "Do you like school?" "Yes, I do" "What do you study?" "I study business" "Do you like business?" "Yes, of course" "What do you like about it?" "I like the money" "And do you like homework?" "No" "Where do you live? " "I live in Los Angeles" "Where do you live? " "We live on First Street" "Where do they live? " "They live on Pine Avenue " "Where does he live? " "He lives in Tokyo" "Where does she live? " "She lives in England" "Do you live in Los Angeles? " "Yes, I do" "Do you live on Main Street? " "No, we don’t" "Do they live on Pine Avenue? " "Yes, they do" "Does she live in Australia? " "No, she doesn’t " "Does he live in Tokyo?" "Yes, he does"

" Hội thoại 6"; "Bạn thích đi học không?"; "Tôi có"; "Bạn học ngành gi?"; "Tôi học thương mại"; "Bạn có thích kinh doanh không?"; "Dĩ nhiên là có"; "Bạn thích điều gì trong kinh doanh?"; "Tôi thích tiền"; "Và bạn cũng thích bài tập về nhà chứ?"; "Không"; "Bạn sống ở đâu?"; "Tôi sống ở Los Angeles"; "Các bạn sống ở đâu?"; "Chúng tôi sống ở First Street"; "Họ sống ở đâu?"; "Họ sống ở đại lộ Pine"; "Anh ta sống ở đâu?"; "Anh ta sống ở Tokyo"; "Cô ấy sống ở đâu?"; "Cô ấy sống ở nước Anh"; "Bạn sống ở Los Angeles phải không?"; "Đúng vậy"; "Bạn sống ở Main Street phải không?"; "Không phải"; "Họ sống ở đại lộ Pine phải không?"; "Đúng vậy"; "Cô ấy sống ở Úc phải không?"; "Không phải"; "Anh ấy sống ở Tokyo phải không?"; "Đúng vậy";

Page 19: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 7

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 7" "Hello. Where do you live? " "I live in London." "Where do you live? " "I live in Birmingham." "Do you like it? " "Yes, it’s all right." "Do you like London? " "Yes, but I don’t like the weather. " "Where do your parents live? " "They live in Oxford. " "Oh! I used to live in Oxford." "I like it very much. " "Yes, I used to live there, too. " "It’s very beautiful. " "Where are you from? " "I’m from New York. " "You’re from France." "He’s from Italy." "She’s from England." "We’re from India." "They’re from Japan." "Where are you from? " "I’m from New York." "Where is he from?" "He’s from Italy." "Where are they from?" "They’re from Japan." "Where’s Helen from?" "She’s from England." "Are you from England? " "No, I’m from Spain." "Is she from America? " "Yes, she is."

" Hội thoại 7"; "Xin chào, bạn sống ở đâu?"; "Mình sống ở London"; "Bạn sống ở đâu?"; "Mình sống ở Birmingham"; "Bạn có thích ở đó không?"; "Uhm, cũng ổn"; "Bạn có thích London không?"; "Có, nhưng tôi không thích thời tiết ở đây"; "Bố mẹ bạn sống ở đâu?"; "Họ sống ở Oxford"; "Ồ, mình cũng từng sống ở Oxford."; "Mình rất thích ở đó"; "Mình cũng đã từng ở đó"; "Ở đó rất đẹp"; "Bạn từ đâu đến?"; "Tôi đến từ New York"; "Bạn đến từ Pháp"; "Anh ấy đến từ Ý"; "Cô ấy đến từ nước Anh"; "Chúng tôi đến từ Ấn Độ"; "Họ đến từ Nhật"; "Bạn từ đâu đến? "; " Tôi đến từ New York"; "Anh ấy đến từ đâu?"; "Anh ấy đến từ Ý"; "Họ từ đâu đến?"; "Họ đến từ Nhật"; "Helen từ đâu tới?"; "Cô ấy đến từ Anh"; "Bạn từ nước Anh tới phải không?"; "Không, tôi đến từ Tây Ban Nha"; "Cô ấy đến từ Mỹ phải không?"; "Đúng vậy";

Page 20: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 7

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Are they from China?" "No, they’re from Japan." "Are you from India?" "Yes, we are."

"Họ từ Trung Quốc đến phải không?"; "Không, họ đến từ Nhật Bản"; "Các bạn đến từ Ấn Độ có phải không?"; "Đúng, chúng tôi đến từ Ấn Độ.";

Page 21: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 8

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Hello" "Hello" "How are you today?" "I’m fine, thanks .And you? " "I’m very well " "Where are you from? " "I’m from Portland .And you? " "I’m from Medford." "Oh, Medford is very beautiful. " "Yes, it is " "Can" "I can cook Thai food." "You can swim" "He can play tenni" "She can write very beautifully " "We can play the guitar " "They can speak Chinese" "I can’t jump high" "You cannot cook Italian food " "He cannot play snooker" "She can’t drive" "We cannot sing " "They can’t speak Japanese " "Can you swim? " "Yes, I can " "Can they speak German? " "No, they can’t " "Can he play tennis? " "Yes, he can " "Can she cook Italian food?" "No, she can’t" "Can John use a computer?" "Yes, he can" "Can Susan drive?"

"Xin chào"; "Xin chào"; "Hôm nay bạn khỏe không?"; "Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?"; "Tôi khỏe"; "Bạn từ đâu tới?"; "Tôi đến từ Portland. Còn bạn?"; "Tôi đến từ Medford"; "Ồ, Medford rất đẹp"; "Đúng vậy"; "Có thể"; "Tôi có thể nấu món Thái"; "Bạn có thể bơi"; "Anh ấy có thể chơi tennis"; "Cô ấy có thể viết chữ rất đẹp"; "Chúng tôi có thể chơi ghi-ta"; "Họ có thể nói tiếng Trung"; "Tôi không thể nhảy cao"; "Bạn không biết nấu món ăn Ý"; "Anh ấy không biết chơi bi-a"; "Cô ấy không biết lái xe"; "Chúng tôi không biết hát"; "Họ không biết nói tiếng Nhật"; "Bạn có biết bơi không?"; "Tôi có"; "Họ có thể nói tiếng Đức không?"; "Họ không thể"; "Anh ấy có biết chơi tennis không?"; "Anh ấy có thể"; "Cô ấy có thể nấu món ăn Ý không?"; "Cô ấy không "; "John có thể sử dụng máy tính không?"; "Anh ấy có"; "Susan có lái xe được không?";

Page 22: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 8

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"No, she can’t " "Cô ấy không";

Page 23: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 9

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What sports can you play?" "I can play tennis, basketball, football, and volleyball" "...What about you? " "...What sport can you play? " "I can play baseball, badminton and football " "Can you swim? " "Of course." "Can you? " "No, but my brother can " "...And he can teach me " "Possessive Adjectives" "Possessive Pronouns" "It is my bag / it’s my bag " "It is your watch / it’s your watch " "It is his book / it’s his book " "It is our camera / it’s our camera " "It is their house / It’s their house " "It is John’s hand phone /It’s John’s hand phone " "It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat " "Whose bag is this? " "It’s mine " "It’s yours " "It’s hi" "It’s her" "It’s John’" "It’s Mary’" "It’s our" "It’s your" "It’s their" "Is it your bag? " "Yes, it’s mine " "Is this his watch? "

" Bạn biết chơi môn thể thao nào? "; "Tôi có thể chơi tennis, bóng đá và bóng chuyền"; "Còn bạn?"; "Bạn có thể chơi môn thể thao nào?"; "Tôi có thể chơi bóng chày, cầu long và bóng đá"; "Bạn biết bơi không?"; "Tất nhiên"; "Còn bạn?"; "Tôi không nhưng anh trai tôi thì biết bơi"; "Và anh ấy có thể dạy tôi"; "Tính từ sở hữu"; "Đại từ sở hữu"; " Đây là túi của tôi"; "Đây là đồng hồ của bạn"; "Đây là sách của anh ấy"; "Đây là máy ảnh của họ"; "Đây là nhà của họ"; "Đây là di động của John"; "Đây là mũ của Mary"; "Túi của ai đây?"; "Túi của tôi"; "Túi của bạn"; "Túi của anh ấy"; "Túi của cô ấy"; "Túi của John"; "Túi của Mary"; "Túi của chúng tôi"; "Túi của các bạn"; "Túi của họ"; "Đây là túi của bạn có phải không?"; "Vâng, nó là của tôi"; "Đây là đồng hồ của anh ấy phải không?";

Page 24: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 9

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"No, it’s yours " "Is it John’s hand phone? " "Yes, it’s his " "Is it my hat? " "No, it’s hers " "Is it your camera? " "Yes, it’s ours " "Is it our book? " "No, it’s his " "Is it John and Mary‘s house? " "Yes, it’s their" "Whose bag is that? " "It’s mine " "Whose book is this? " "It’s his " "Whose car is that? " "It’s hers " "Whose hat is this? " "It’s Mary’s " "Whose clothes are those? " "They’re John’s " "Whose shoes are these? " "They’re yours " "Whose pens are these? " "They’re ours " "Whose clothes are those? " "They’re yours "

"Không, nó là của bạn"; "Đây là di động của John phải không?"; "Đúng, nó là của anh ấy"; "Đây là mũ của tôi phải không?"; "Không, nó là của cô ấy"; " Đây là máy ảnh của các bạn phải không?"; "Đúng, nó là của chúng tôi"; "Đây là sách của chúng ta phải không?"; "Không, nó là của anh ấy"; "Đây là nhà của John và Mary phải không?"; "Đúng, đây là nhà của họ"; "Túi kia là của ai?"; "Nó là của tôi"; "Quyển sách này của ai?"; "Nó là của anh ấy"; "Chiếc ô tô kia của ai?"; "Nó là của cô ấy"; "Mũ này là của ai?"; "Nó là của Mary"; "Những quần áo kia là của ai?"; "Chúng là của John"; "Đôi giày này của ai?"; "Chúng là của bạn"; "Những chiếc bút này của ai?"; "Chúng là của chúng tôi"; " Quần áo kia là của ai?"; "Chúng là của bạn";

Page 25: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 10

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Whose bag is that? " "...Is it yours? " "No, it’s not mine. " "Is it hers? " "I don’t think so. " "...Maybe it’s theirs " "Yes, it’s ours " "Thank you " "I used to play basketball " "You used to eat ice creams " "He used to study English " "She used to go to school " "We used to work at the restaurant " "They used to live in New York " "Do you play basketball? " "I used to play basketball " "Do you work at the restaurant? " "We used to work at restaurant" "Do they live in New York? " "They used to live in New York " "Does he study English? " "He used to study English " "Does she go to school? " "She used to go to school "

"Kia là túi của ai?"; "Có phải của bạn không?"; "Không phải của tôi"; "Có phải là của cô ấy không nhỉ?"; "Tôi không nghĩ vậy"; "Có thể là của họ "; "Vâng, nó đúng là của chúng tôi"; "Cảm ơn"; "Tôi từng chơi bóng rổ"; "Bạn từng ăn kem"; "Anh ấy từng học tiếng Anh"; "Cô ấy từng đi học"; "Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng"; "Họ từng sống ở New York"; "Bạn có chơi bóng rổ không?"; "Tôi từng chơi bóng rổ"; "Các bạn làm việc tại nhà hàng phải không?"; "Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng"; "Họ sống ở New York phải không?"; "Họ từng sống ở New York"; "Anh ấy học tiếng Anh phải không?"; "Anh ấy từng học tiếng Anh"; "Cô ấy vẫn đi học phải không?"; "Cô ấy từng đi học";

Page 26: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 11

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Do you live in Los Angeles? " "No, I live in Chicago but I used to live in Los Angeles " "What did you do there? " "I used to be an actor " "I used to be rich and famous " "Weather" "How’s the weather today? " "It’s rainy " "How was the weather yesterday? " "It was sunny " "How will the weather be? " "It’ll be hot " "How’s the weather going to be? " "It’s going to be snowy " "Is it cold today? " "Yes, it is " "Was it warm yesterday? " "No, it wasn’t. It was chilly " "Will it be cloudy tomorrow? " "Yes, it will " "Is it going to be windy tomorrow? " "No, it won’t"

"Anh đang sống ở Los Angeles phải không?"; "Không,Tôi đang sống ở Chicago nhưng tôi từng sống ở Los Angeles"; "Anh làm gì ở đó?"; "Tôi từng là diễn viên"; "Tôi từng giàu có và nổi tiếng"; "Thời tiết"; "Thời tiết hôm nay thế nào?"; "Trời mưa"; "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?"; "Trời nắng"; "Thời tiết sẽ thế nào?"; "Trời sẽ nóng"; "Thời tiết sắp tới thế nào?"; "Trời sắp có tuyết"; "Hôm nay trời lạnh không?"; "Có"; "Hôm qua trời ấm không?"; "Không. Hơi se lạnh"; "Trời sẽ có nhiều mây vào ngày mai phải không?"; "Đúng vậy"; "Ngày mai trời sẽ trở gió phải không?"; " Không";

Page 27: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 12

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"How’s the weather today? " "It’s a little rainy." "Is it cold? " "No, it’s cool but not cold " "What was the weather like yesterday? " "It was sunny and pleasant " "What will the weather be like tomorrow? " "It will be rainy " "I want an apple " "I want some medicine " "They want some money" "He wants a pencil " "She wants some pencils " "He wants a car " "Do you want an apple? " "Yes, I do " "Does she want some apples? " "No, she doesn’t " "Do you want a car? " "Yes, we do" "Do they want some cars? " "No, they don’t " "I want to eat " "You want to play " "We want to study " "They want to stay home " "He wants to swim " "She wants to run " "Do you want to play? " "No, I don’t " "Do you want to study? " "Yes, we do" "Do they want to go out? " "No, they don’t"

"Thời tiết hôm nay thế nào?"; "Hơi mưa một chút"; "Trời có lạnh không?"; "Không, trời mát , chứ không lạnh đâu"; "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?"; "Trời nắng và dễ chịu"; "Thời tiết ngày mai thế nào?"; "Trời sẽ mưa"; "Tôi muốn một quả táo"; "Tôi muốn một ít thuốc"; "Họ muốn một chút tiền"; "Anh ấy muốn một cái bút chì"; "Cô ấy muốn vài cái bút chì"; "Anh ấy muốn một chiếc ô tô"; "Bạn muốn một quả táo không?"; "Tôi có"; "Cô ấy có muốn vài quả táo phải không?"; "Không phải vậy"; "các bạn muốn một chiếc ô-tô phải không?"; " Đúng vậy"; "Họ muốn một vài cái ô-tô phải không?"; "Họ không"; "Tôi muốn ăn"; "Bạn muốn chơi"; "Họ muốn học"; "Họ muốn ở nhà"; "Anh ấy muốn bơi"; "Cô ấy muốn chạy"; "Bạn muốn chơi phải không?"; "Tôi không muốn"; "Bạn có muốn học không?"; "Chúng tôi muốn"; "Họ có muốn đi ra ngoài không chơi không?"; "Họ không";

Page 28: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 12

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Does she want to sleep?" "No, she doesn’t " "Does he want to swim? " "Yes, he does "

"Cô ấy muốn ngủ không?"; "Cô ấy không"; "Anh ấy muốn bơi không?"; "Anh ấy có";

Page 29: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 13

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Hello? " "Good morning. Is Albert there? " "This is Al " "Al, this is Bob " "What are you doing? " "Bob, I’m sleeping " "What time is it? " "It’s 8 am" "It’s time to rise and shine " "Huh, Oh no. I’ll be late for work " "No, no, no. Today’s Saturday" "...You don’t have to work today " "Oh, Saturday." "...That’s right. No work today. How it’s good " "Hey, are you free today? " "Oh, today is Saturday." "...Yeah, I’m free " "Would you like to do something together today? " "Oh, That sounds good " "...What do you want to do? " "I don’t know" "...What do you want to do? " "Well, I don’t know, either " "Why don’t you come to my house? " "...And we’ll think of something " "Ok. I’ll be there in about an hour " "OK. See you later " “See you, Al”

"Xin chào?"; "Chào, Albert đấy phải không?"; "Al đây"; "Al à, Bob đây"; "Cậu đang làm gì đấy?"; "Bob à, mình đang ngủ"; "Bây giờ là mấy giờ rồi?"; "8 giờ sáng"; " Tới lúc thức dậy rồi"; "Hả? không thể. Mình sẽ muộn làm mất"; "Không , không, Hôm nay là thứ 7"; "Cậu không phải làm việc hôm nay"; "Ồ, Thứ 7"; "Đúng rồi, không phải làm việc. Thật tốt"; "Này, hôm nay cậu rảnh không?"; " Ồ, hôm nay là thứ Bảy"; "Có, mình rảnh"; "Cậu muốn cùng nhau làm gì không?"; "Ồ, nghe hay đấy"; "Cậu muốn làm gì?"; "Tớ không biết"; "Còn cậu?"; "Mình cũng không biết"; "Sao không đến nhà mình nhỉ?"; "Và chúng ta sẽ cùng nghĩ xem nên làm gì?"; "Được. Khoảng 1 tiếng nữa mình tới"; "Được. Gặp sau nhé"; " gặp lại cậu sau , Al";

Page 30: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 14

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Visiting a friend" "Hello! Who is this? " "It’s me, Bob " "Hey, Bob, Come on in." "...I’ve been waiting for you " "How are you?" "I’m OK." "...I’m still a little bit sleepy." "...I haven’t had my coffee yet " "I understand" "Do you want something to drink? " "Do you have any fresh squeezed orange juice? " "No, I’m out of orange juice " "Would you like some grape juice? " "Grape juice? " "...That would be great " "Oh, sorry " "Out of grape juice, too " "That’s too bad " "Have you had breakfast yet? " "No. Have you? " "No, I haven’t " "Are you hungry? " "Yes, I am" "Let’s go out and get something to eat " "Ok. That sounds good " "My aunt has a breakfast shop near here " "Great . Let’s go there " "Ok. Let’s go. "

"Thăm một người bạn"; "Xin chào! Ai vậy?"; "Mình Bob đây"; "Chào Bob, vào đi "; " Tớ đợi cậu mãi"; " Cậu khỏe không?"; " Tớ ổn"; "Mình vẫn thấy hơi buồn ngủ"; "Mình vẫn chưa uống café"; "Ừ, mình hiểu"; "Cậu muốn uống gì không?"; "Cậu có nước cam ép không?"; "Không, mình hết nước cam rồi"; "Cậu muốn uống nước nho không?"; " Nước nho à?"; "Nghe tuyệt đấy"; "Ồ, xin lỗi nhé"; "Mình cũng hết cả nước nho rồi"; "Chán thế"; "Cậu ăn sáng chưa?"; "Chưa, còn cậu?"; "Tớ chưa"; "Cậu có đói không?"; "Mình có"; "Vậy cùng ra ngoài ăn gì nhé"; "Được, nghe hay đấy"; "Cô mình có một cửa hàng bán đồ ăn sáng gần đây"; "Tuyệt ,vậy mình đến đó đi"; " OK, đi thôi";

Page 31: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 15

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

“Greeting and introduction" "Hi, Al. How are you? " "I’m fine. Thank you. And you? " "I’m doing good " "Who’s your friend? " "This is Bob " "...We went to school together " "Bob, This is Wanita " "Hi, nice to meet you Wanita " "Hi, nice to meet you, too " "You have a beautiful smile " "Thank you " "...You’re not that handsome" "...But you look OK " "Wow, thank" "Wanita, Is my aunt here? " "No, she isn’t. She should be in around ten " "Here’s the menu " "...Can I get you anything to drink? " "I have coffee, please " "Ok. Would you like sugar and milk? " "I like my coffee black " "Ok, one black coffee " "I have fresh squeezed orange juice, please " "We don’t have any orange juice " "I’ll be right back"

"Chào hỏi và giới thiệu"; "Chào Al, anh khỏe không?"; "Tôi khỏe.Cảm ơn. Còn cô?"; "Tôi khỏe"; "Bạn anh là ai thế?"; "Đây là Bob"; "Chúng tôi từng học cùng nhau"; "Bob, đây là Wanita"; "Chào, rất vui được gặp cô , Wanita"; "Chào, rất vui được gặp anh"; "Cô có nụ cười rất đẹp đấy"; "Cám ơn"; "Anh không đẹp trai lắm"; " Nhưng trông cũng ổn đấy"; "Ồ, cám ơn"; "Wanita, cô tôi có ở đây không?"; "Không, cô ấy sẽ đến đây vào khoảng 10 h"; "Đây là thực đơn"; "Các anh muốn uống gì?"; "Tôi uống café"; "Ok, anh có muốn đường và sữa không?"; "Cho tôi café đen nhé"; "OK, một café đen"; "Cho tôi nước cam tươi ép"; "Chúng tôi không có nước cam đâu"; "Tôi sẽ trở lại ngay";

Page 32: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 16

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What do you like to eat for breakfast” "I like a large breakfast" "I like a large lunch" "A large lunch makes me sleepy" "Any way, what do you recommend for breakfast?" "Pancakes are good " "Pancakes. Delicious.What else ? " "Do you like eggs?" "Yes , I like eggs " "Oh, You could have some scrambled egg with toast?" "Or a sunny side-up egg ?Yummy!" "Or sunny side-up? Right! " "Or Omelet?" "I love omelet" "Cheese omelet, ham omelet, vegetables omelet" "Uhm, Mixed fruit." "Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast" "That’s right " "And fruit has many vitamins , too" "What else?" "What else?" "You can have a cup of coffee and a blueberry muffin" "Muffin and a cup of coffee. Sound good!" "So do you know what you want to get ?" "Yes, I do and thank you for your recommendations " "You’re welcome" "So what will you get?" "A hamburger"

"Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?"; "Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng"; "Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa"; "Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ"; "Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng không?"; "Bánh kếp cũng được đấy"; "Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không?"; "Cậu thích trứng không?"; "Có, mình có thích"; "thế cậu có thích trứng bác với bánh mỳ nướng không?"; "Trứng ốp thì sao? Ngon lắm!"; "Trứng ốp à? Đúng vậy"; "Trứng tráng thì sao?"; "Mình cực thích tráng"; "Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt , trứng tráng với rau"; "Ừm, hoa quả trộn"; "Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì ngon tuyệt"; "Đúng vậy"; "Hoa quả có nhiều vitamin nữa"; "Còn gì nữa không nhỉ?"; "Gì nữa nhỉ?"; "Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp việt quất"; "Bánh xốp với café. Ngon đấy"; "vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa?"; "Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình"; "Không có gì"; "Vậy cậu sẽ chọn món gì vậy?"; "Một chiếc ham-bơ-gơ";

Page 33: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 16

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"A hamburger ?" "Yes, and ice cream "

"Ham-bơ-gơ á?"; "Ừ và kem";

Page 34: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Unit 17

TiengAnh123.com

"Ordering food""Here is your coffee, Al""...And here your water""You guys have already ordered?"

"What do you like to have for breakfast?""I usually like to have an omelet""That sounds good""I’ll have a cheese omelet""Ok. One omelet""Do you have pancakes?""Yes, how many would you like?""Three, please""And bacon""Three pancakes and bacon""Would you like toast?""Toast? Toast sounds good . Yes""...Three pieces of toast"

"Would you like anything else? ""Do you have any fresh fruit? ""Yes. Today we have fruit salad.""Ok. fruit salad and that’s all ""How about you Bob?""...What would you like to eat? ""I’d like hamburger and ice-cream""Excuse me?""I would like hamburger and ice-cream ,please"

"A hamburger and ice cream for breakfast?""...Are you crazy?""No, I’m hungry""Ok. One hamburger ""What kind of ice cream do you want?""What kind of ice cream do you have?""We have chocolate, vanilla and strawberry"

"Gọi món";"Đây là café của anh, Al";"Và đây là nước của anh";"Vậy là hai anh đã quyết định gọi món gì chưa?";"Cô thích ăn gì cho bữa sáng?";

"Tôi thường thích ăn trứng tráng";"Ngon đấy";"Tôi muốn trứng tráng pho mát";"Ok, một trứng tráng";"Ở đây có bánh kếp không?";"Có, anh muốn mấy cái?";"Cho tôi 3 cái";"Và thịt muối";"3 bánh kép và thịt muối";"Anh có muốn bánh mỳ nướng không?";"Bánh mỳ nướng à? Cũng ngon đấy";"Cho tôi 3 miếng";

"Anh còn muốn gì nữa không?";"Ở đây có hoa quả tươi không?";"Có , hôm nay có rau trộn hoa quả";"Ok. Rau trộn hoa quả , thế thôi";"Còn anh thì sao Bob?";"Anh muốn ăn gì nào?";"Tôi muốn ham-bơ-gơ và kem";"Xin lỗi";"Làm ơn cho tôi ham-bơ-gơ và kem";

"Ham-bơ-gơ và kem cho bữa sáng sao?";"Anh điên à?";"Không, tôi đói";"Ok Một ham-bơ-gơ";"Anh muốn kem loại nào?";"Ở đây có những loại kem gì vậy?";"Chúng tôi có kem sô-cô-la , vani và dâu";

Page 35: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Unit 17

TiengAnh123.com

"Vanilla, please""Vanilla.Ok "

"Cho tôi kem vani";"Vani .Ok";

Page 36: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 18

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Check please” "That was a good breakfast" "Yes, it was" "Are you full?" "I’m very full" "You ate a lot" "I was so hungry" "...I could have eaten a horse" "Good thing is that we didn’t go to the race track " "That reminds me" "...What are we going to do today?" "Let’s go and see a movie" "Let’s pay the bill first" "...Then we’ll go see a movie" "Ok. We’ll see a movie" "Wanita, check please" "Ok. Just a moment" "Would you like to pay together or separate?" "Oh, my god. I forgot my money" "That’s Ok" "...I have enough" "Together, please" "Ok. The total for breakfast is $10.30" "My aunt usually gives me a 50% discount" "Oh, I’m sorry. I forgot" "...That would be 5.15" "Here $7" "...You can keep the change" "Really? Keep the change?" "Yes, it’s tip for you" "Thank you ,Al" "Thanks, Al" "I’ll pay you back when we get to an ATM"

"Thanh toán "; "Bữa sáng ngon tuyệt"; "Đúng vậy"; "Cậu no chưa?"; "Tớ no rồi"; "Cậu ăn nhiều thật đấy"; "Tớ rất đói"; "Tớ có thể ăn cả con ngựa ấy chứ"; "Điều may là chúng ta không phải đi đến trường đua ngựa"; "Nhắc mới nhớ"; "Chúng ta sẽ làm gì hôm nay?"; "Chúng ta đi xem phim đi"; "Thanh toán trước đã"; "Sau đó chúng ta sẽ đi xem phim"; "Ok , Chúng ta sẽ đi xem phim"; "Wanita, thanh toán cho chúng tôi với"; "Ok đợi tôi chút"; "Hai anh trả chung hay riêng?"; "Chúa ơi, mình quên mang theo tiền rồi"; "Không sao"; "Mình có đủ"; "Chúng tôi trả chung"; "Ok. Vậy tất cả cho bữa sáng là 10.30 đô"; "Cô tôi thường giảm cho tôi 50% đấy"; "Ồ xin lỗi, tôi quên mất"; "Vậy là 5.15 đô"; "Đây là 7 đô"; "Cô có thể giữ tiền thừa"; "Thật sao? Tôi có thể giữ tiền thừa?"; "Đúng vậy, tiền boa cho cô mà"; "Cảm ơn Al"; "Cảm ơn cậu nhé, AL"; "Tớ sẽ trả tiền cậu khi nào chúng ta đi rút tiền

Page 37: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 18

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Don’t worry" "...Just breakfast" "I’ll get lunch" "Are you sure?" "...I eat a lot" "I forgot about that "

ở trạm ATM nhé"; "Đừng bận tâm"; "Chỉ là bữa sáng thôi mà"; "Mình sẽ trả bữa trưa"; "Cậu chắc không?"; "Mình ăn nhiều lắm đấy"; "Mình quên mất đấy";

Page 38: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 19

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Meeting a friend" "Bob, Isn’t that Michelle?" "Michelle? Who?" "Michelle Laven , we went to school together" "Here she comes." "Hi! Hey, Michelle" "Hi. How can I help you?" "It’s me, Al." "...We went to school together" "Right, Al and Oh my god, Bob Wieldy" "Bob, I haven’t seen in years " "How are you?" "I’m fine. And you ?" "I miss you so much" "Wow, I thought I wouldn’t see you again" "Some surprise " "You bet! How’s your life?" "...Are you married?" "No, I’m not married yet" "So, you’re single then" "Free and single " "How about you ?" "...Are you working?" "Yes, I have a shop at the mall" "Really? What do you sell?" "Well, it’s a mobile phone shop" "...So I sell mobile phones and accessories at the mall" "Hey, Bob and I are going to see a movie at the mall today" "Interesting, isn’t it?" "And Bob is gonna buy a mobile phone today "

"Gặp gỡ một người bạn"; "Bob, Có phải Michelle không nhỉ? "; "Michelle ? ai cơ?"; "Michelle Laven, bọn mình học cùng trường mà"; "Cô ấy đến rồi kìa"; "Chào Michelle"; "Chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?"; "Là tớ đây, Al đây"; "Chúng ta học cùng trường"; "Đúng rồi, Al. Ôi chúa ơi, Bob Wieldy"; "Bob, Lâu lắm rồi không gặp cậu"; "Cậu dạo này thế nào?"; "Mình ổn. Còn cậu?"; "Tớ rất nhớ cậu"; "Wow, Tớ cứ tưởng sẽ không gặp lại cậu"; "Bất ngờ thật"; "Chắc chắn thế! Cuộc sống của cậu thế nào?"; "Cậu đã kết hôn chưa"; "Chưa, mình chưa lập gia đình"; "Vậy là cậu độc thân"; "Rảnh và độc thân"; "Thế còn cậu?"; "Bạn có đi làm không?"; "Có, mình có một cửa hàng ở trung tâm thương mại"; "Thật không? Cậu bán gì vậy?"; "À, một cửa hàng bán điện thoại"; "Mình bán điện thoại và các phụ kiện khác"; "Này, hôm nay Bob và tớ chuẩn bị đi xem phim ở trung tâm thương mại đấy"; "Thú vị nhỉ?"; "Và Bob cũng định đi mua một chiếc điện thoại ";

Page 39: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 19

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Really? Well, you can come to my shop" "What’s your shop called?" "It’s called “Ring me”" "I know that shop " "Where is it?" "It’s on the third floor at the mall" "Ok." "Well, I’m sorry but I have to go now" "...I hope to see you later Bobby. Bye"

"Thật sao? Vậy cậu có thể đến cửa hàng của tớ"; "Cửa hàng của cậu tên gì?"; " “ Ring me”"; "Mình biết cửa hàng đó"; "Nó ở đâu vậy?"; "Tầng 3 trung tâm thương mại"; "Được"; "Tớ rất tiếc nhưng tớ phải đi bây giờ"; "Tớ hy vọng gặp lại cậu Bobby.Tạm biệt";

Page 40: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 20

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"How old is your car? " "Hey, Al. Where is your car?" "Well, I took it to the repair shop" "Oh, Did you have an accident?" "No, I left it with the mechanic for a tune-up " "When will it be ready?" "The mechanic said it’d be ready on Monday" "That’s such a long time" "Yeah, it is a long time" "Are you planning going on a trip?" "No, I just take it to the mechanic every 3000 kilometers, though " "Why do you do that?" "It’s very old. It needs a lot of care " "How old is your car?" "It’s a 1975 model" "Huh, That’s not so old" "...my grandmother was born in 1912" "Well, I guess, compared to your grandmother, my car isn’t that old" "Hey, wait a minute, How are we going to get to the movie?" "Well, we can walk or go by train" "... It’s up to you" "Are you crazy?" "The shopping mall is much too far" "In that case, we’ll go by train "

"Xe bạn từ đời nào"; "Này Al. Xe cậu đâu?"; "Tớ mang đi sửa rồi"; "Ồ, cậu gặp tai nạn à?"; "Không, Mình chỉ để thợ cơ khí bảo dưỡng máy thôi"; "Bao giờ thì xong?"; "Thợ cơ khí nói với tớ là thứ Hai sẽ xong"; "Lâu thế"; "Ừ, lâu thật"; "Cậu đang định đi nghỉ à?"; "Không ,mình chỉ mang xe đi bảo dưỡng cứ sau mỗi lần xe chạy được 3000 cây số"; "Sao lại phải làm thế?"; "Vì nó cũ lắm rồi. Nó cần được bảo dưỡng nhiều"; "Xe của bạn từ đời nào?"; " Từ đời 75"; "Thế cũng chẳng cũ lắm"; "Bà tớ còn sinh năm 1912 cơ"; "Ừm, tớ đoán là nếu so với bà cậu thì xe tớ cũng chẳng cũ lắm"; "Này, đợi chút, thế chúng ta đi xem phim bằng gì?"; "Chúng ta có thể đi bộ hoặc tàu"; "Tùy cậu thôi"; " Cậu điên à?"; "Trung tâm thương mại xa lắm đấy"; "Trong trường hợp này, chúng ta sẽ đi tàu thôi";

Page 41: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 21

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"So Bob, do you take the train often?" "Yes, Al. Almost everyday." "Almost everyday? That’s a lot." "And I enjoy the train “ "It’s very convenient" "I see." "And it’s the fastest way to travel across town. " "Are there many people on the train during the rush hour?" "Well, there are many people in the morning before work." "...and there are many people in the evening after work. " "What about other times?" "At other times? No. Not so many people. " "There is never a traffic jam?" "On a train?" "...there’s never any traffic jam." "That’s good." "The fastest way to travel." "And you know. I think it’s faster than driving a car." "And the train is not very expensive." "Hey, Bob! Look at that sign." "The University? Uh oh!" "We’re waiting the wrong train." "...We’re on the wrong platform, teacher?" "Yes. We’re on the wrong platform. " "So, now what do we do?" "Well, we can take a taxi."

"Bob, cậu có hay đi tàu không?"; "Có, Al à. Mình đi tàu hầu hết tất cả mọi ngày"; "Tất cả mọi ngày à. Nhiều thật đấy"; "Mình thích đi tàu"; "Nó rất tiện lợi"; "Mình biết"; "Và đây là cách nhanh nhất để đi vào (đi qua) thành phố"; "Vào giờ cao điểm có đông người không?"; "Ừm, có rất đông người vào buổi sáng trước giờ làm việc"; "Và rất đông người vào buổi tối sau giờ tan sở"; "Thế những lúc khác thì sao?"; "Vào những lúc khác, không đông người lắm"; " Và không có tắc nghẽn giao thông chứ?"; "Trên tàu á?"; "Không bao giờ có tắc nghẽn giao thông"; "Thật tốt"; "Cách nhanh nhất để di chuyển"; "Cậu biết không, tớ nghĩ đi tàu còn nhanh hơn cả lái xe đi nữa"; "Và đi tàu cũng không đắt lắm"; "Này, Bob! Nhìn cái biển kia đi!"; "Trường đại học à?"; "Chúng ta đang đợi nhầm chuyến tàu"; "Chúng ta ở nhầm đường ray (chỗ đợi tầu, nhà ga) nữa"; "Phải, chúng ta ở nhầm đường ray"; "Vậy giờ chúng ta làm gì?"; "Ừm, chúng ta có thể đi taxi";

Page 42: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 21

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Taxi is good." "Yes, taxi is good." "Let’s take a taxi." "And we won’t waste our time waiting for the wrong train." "Do you take the train often?" "Yes, Al. Almost everyday." "Are there many people on the train during the rush hour? " "And the train is not very expensive." "Hey, Bob! Look at that sign. " "So, now what do we do? "

"Taxi cũng tốt"; "Phải, taxi cũng tốt"; "Vậy đi bắt taxi nào"; "Và chúng ta sẽ không phải mất thì giờ để đợi nhầm chuyến tàu";

Page 43: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 22

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"A pair of shoes" "Hi. Those shoes are lovely" "...can I see them?" "Which one do you like?" "That Actare looks really cool " "The black ones" "The black ones" "They are quite lovely, imported from Italy" "I’ve been to Italy" "...How much are they?" "These shoes are $80" "$80. That’s so expensive" "Not so expensive" "...Only $40 for one shoe" "Do you have another pair of black shoes?" "This pair is only $20 " "Why are these shoes so much cheaper?" "Because they’re made here " "Made here? What about the quality?" "The quality is very good." "...These shoes will last a long time " "How about $15 for the pair?" "Oh, I’m sorry. Not enough. $18" "I’ll give you $16" "Ok.For you special price , $16" "Would you like a bag?" "No, that’s Ok. Thanks anyway" "...I’ll wear them"

" Một đôi giầy"; "Chào, Những đôi giày này đẹp thật đấy"; " Tôi có thể xem không?"; "Anh muốn đôi nào?"; "Đôi hiệu Actare nhìn đẹp đấy "; "Cho tôi đôi màu đen"; "Đôi màu đen "; "Đôi này rất đẹp, hàng nhập khẩu từ Ý"; "Tôi đã từng đến Ý rồi"; "Đôi này giá bao nhiêu?"; " Đôi này $80"; "$80 đắt quá"; "Chẳng đắt lắm đâu"; "Chỉ có $40 một chiếc mà"; "Anh có đôi giày khác màu đen không?"; "Đôi này $20 này"; "Tại sao đôi này lại rẻ hơn nhiều vậy?"; " Vì chúng được sản xuất ở đây"; "Còn về chất lượng thì sao"; "Chất lượng rất tốt"; "Đôi này rất bền"; "Thế $15 cho đôi này được không anh?"; "Rất tiếc, giá vậy không được anh ạ, $18 nhé"; "Tôi sẽ trả $16"; "Thôi được, giá đặc biệt dành cho anh"; "Anh có cần túi không?"; "Không cần đâu. Dù sao cũng cảm ơn"; "Tôi sẽ đi luôn";

Page 44: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 23

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Buying a phone" "Hey, Michelle" "Hi, Al. Hi, Bob" "Hi. Nice to see you again" "Nice to see you, too " "Hey, Al. Are they new shoes?" "Yes, they are" "...Thank you to noticing " "Al’s got a new pair of shoes" "...and I’m going to get a new phone today" "Well, You’ve come to the right place " "Have you ever had a mobile phone before?" "No, This will be my first phone" "Don’t worry. It’s easy " "May I ask? Why do want a phone?" "Because Al won’t let me borrow his any more" "That’s a good reason" "Why else?" "Everybody else seems to have a mobile phone" "...Maybe I should have one ,too" "That’s another good reason " "So What features would you like?" "A loud ring tone like…." "Bob, Take it easy" "It should vibrate" "I recommend this one" "This one. Great. Thanks" "I’ll take it " "Hey, Al. Do you like my new phone?"

"Mua một chiếc điện thoại"; "Chào Michelle"; "Chào Al, Chào Bob"; "Chào. Thật vui vì gặp lại cậu "; "Mình cũng vậy"; "Này Al, giày mới phải không?"; "Đúng vậy"; "Cảm ơn vì đã nhận ra"; "Al có đôi giày mới"; "Còn mình sẽ mua một chiếc di động mới"; "Vậy thì cậu đến đúng chỗ rồi đấy"; "Cậu đã từng có cái di động nào chưa?"; "Chưa, đây sẽ là chiếc điện thoại đầu tiên của mình"; "Đừng lo, nó cũng đơn giản thôi"; "Tại sao cậu lại muốn mua di động?"; " Vì Al sẽ không cho mình mượn điện thoại của cậu ấy nữa "; "Lý do hay đấy"; "Còn lý do nào nữa không?"; "Mọi người dường như đều có di động"; "Có lẽ mình cũng nên có một chiếc"; "Một lý do chính đáng khác"; "Vậy cậu muốn di động có đặc điểm thế nào?"; "Có chuông to như thế này…"; "Bob, bình tĩnh đi"; "Nó có thể rung"; "Vậy mình gợi ý cho cậu mua chiếc di động này"; "Chiếc này. Tuyệt đấy. Cám ơn nhé"; "Mình sẽ lấy nó"; "Này. Al. Cậu có thích chiếc di động mới của tớ không?";

Page 45: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 23

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Al, Is something wrong? " "Al, có chuyện gì vậy?";

Page 46: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 24

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Directions to the toilet" "Al, Is something wrong?" "No, I’m OK. Do you have a toilet here?" "Oh, no. I’m so sorry" "...there is no toilet in this shop" "Ok. Where is a toilet?" "There’s a public toilet close to here" "Where? Where is it?" "Oh, It’s really hard to find it if you don’t know where it is" "Hurry ,please" "Ok. OK." "Go out the door, and take a left" "Ok.Out the door and left.And then?" "And walk 50 meters until you see a pet fish shop" "Ok.pet fish shop and then?" "And there you see a staircase there" "...go down the stair" "Ok OK. Up the stair and then?" "No , no, no, not up the stair, down the stair" "Ok. Down the stair and then ?" "And then you’ll see a waterfall " "And then?" "And then take a right" "Ok, right at the waterfall" "...and then?" "And the toilet is there" "Thank you. Thank you" "...so out the door and right or left?" "Maybe I should draw you a map"

" Chỉ dẫn tới nhà vệ sinh"; "Al, có chuyện gì vậy?"; "Không sao, mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh không?"; "Không, mình rất tiếc"; "Không có nhà vệ sinh nào trong cửa hàng cả"; "Vậy, ở đâu có?"; "Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây"; "Ở đâu? Nó ở đâu?"; "Ồ, khó tìm lắm nếu cậu không biết ở đâu"; "Làm ơn nhanh lên"; "Được rồi, được rồi"; "Cậu đi ra khỏi của thì rẽ trái"; "Rồi. Ra cửa, bên tráu. Rồi sao nữa?"; "Và đi 50 mét cho tới khi nhìn thấy một cửa hàng cá cảnh"; "Được,cửa hàng cá cảnh và sau đó?"; "Và sau đó cậu sẽ thấy một cái cầu thang"; "Đi xuống cái cầu thang đó"; "Được được.Đi lên rồi sau đó?"; "Không , không, không phả đi lên mà đi xuống cầu thang"; "Rồi, xuống cầu thang và sau đó?"; "Và sau đó cậu sẽ thấy một thác nước"; "Và sau đó?"; "Và sau đó rẽ phải"; "Rồi, rẽ phải chỗ thác nước"; "Và sau đó?"; "Và ở đó có nhà vệ sinh"; "Cảm ơn , cảm ơn nhé"; "Vậy là ra cửa rồi rẽ phải hay trái nhỉ?"; "Có lẽ tớ nên vẽ cho cậu bản đồ";

Page 47: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 24

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Never mind" "...I’ll find the toilet myself " "Hey, good luck" "Call me if you get lost"

"Không cần đâu"; "Mình sẽ tự tìm"; "Này, chúc may mắn nhé"; "Hãy gọi cho tớ nếu bị lạc";

Page 48: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 25

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Make an appointment for later" "That was not easy" "...but I finally found the toilet " "Are you ready to go Bob?" "Yes, Al. I’m ready" "Do you want to invite Michelle?" "Yeah" "Hey,Michele. Would you like to go see a movie with us?" "Wow, That sounds like fun" "...when will you go?" "We will be going in about another 10 minutes " "10 minutes?" "...that is too soon" "...I have to wait for the staff to arrive " "When will the staff arrive?" "About an hour" "...please go on without me" "Oh, no no.We can wait" "No, go on without me" "What about after the movie?" "...will you be free then ,Michelle?" "I’m supposed to meet a friend in about 2 hours" " ...and then I’m just going home" "So you’re busy then" "Why don’t you stop here after the movie and tell me how it was?" "That will be great. OK" "We’ll see you here after the movie in about 2 hours.Ok?" "It sounds great" "Ok.Bye"

"Sắp đặt một cuộc hẹn cho lần sau"; "Thật không dễ chút nào"; "Nhưng tớ đã tìm được nhà vệ sinh"; " Cậu đã sẵn sàng đi chưa Bob?"; "Rồi, Al. Mình đã sẵn sàng"; "Cậu có muốn mời Michelle không?"; "Phải rồi"; "Michelle, cậu có muốn đi xem phim với bọn tớ không?"; "WoW, nghe có vẻ vui đấy"; "Khi nào các cậu đi?"; "Chúng tớ định đi trong 10 phút nữa"; "10 phút?"; "Sớm quá"; "Mình phải đợi nhân viên đến đã"; "Khi nào thì nhân viên đến?"; "Khoảng 1 tiếng nữa"; "Nên cứ đi mà không có mình cũng được"; "Ồ, không. Chúng tớ đợi được"; "Không, các cậu cứ đi đi"; "Thế sau khi xem phim xong thì sao"; "Sau đó cậu có rảnh không Michelle?"; 2 tiếng nữa mình hẹn gặp một người bạn rồi"; rồi"; "Sau đó mình sẽ về nhà"; "Vậy là cậu bận rồi"; "Sau khi xem xong phim sao hai cậu không ghé qua đây và kể cho tớ nghe nhỉ?"; "Tuyệt đấy. Được thôi"; "Chúng ta sẽ gặp cậu sau 2 tiếng nữa nhé?"; "Tuyệt đấy"; " Được, Tạm biệt nhé";

Page 49: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 25

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Bye" " Tạm biệt";

Page 50: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 26

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Choosing a movie" "Wow, this is a big theatre" "They have 10 movie screens" "Do you want to see every movie?" "I don’t think so" "...I think one movie is enough" "What’s this about?" "I’m a lady, too" "...that’s a foreign film" "...It’s about a transsexual volleyball team" "...I’ve seen it" "How about “The Trek”?" "...have you seen “The Trek”?" "Not yet" "It’s an action movie" "...I want to see that ,too" "Oh , but it’s not out yet" "Oh, yeah, coming soon " "Have you seen “our two hearts”?" "What’s that about?" "A love story about a man and woman.." "Enough. If it’s a love story, I don’t want to watch it" "Why not? It’s so sad and romantic" "That’s right" "...and the last time we watched a love story, you cried" "...I remember that" "It was such a good story" "Let’s watch a comedy" "Ok. I like to laugh" "How about “Fool School”?" "...I’ve read about that in the newspaper?"

"Chọn một bộ phim"; "WoW, rạp chiếu phim này lớn thật"; "Ở đây có 10 phòng chiếu cơ"; "Cậu muốn xem hết phim ở đây à?"; "Mình không nghĩ vậy"; "Mình nghĩ một phim là đủ"; "Phim này nói về cái gì?"; " “I’m a lady, too”"; "Đó là một phim nước ngoài"; "Phim về một đội bóng chuyền chuyển giới"; "Mình từng xem rồi"; "Thế còn phim “The Trek”? "; " Cậu xem “The Trek” chưa? "; "Chưa"; "Một phim hành động"; "Mình cũng muốn xem"; "Nhưng phim đã công chiếu đâu"; "Phải rồi, sắp ra mắt"; "Cậu đã xem phim “Our two hearts” chưa?"; "Nó về cái gì?"; "Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn ông và một phụ nữ.."; "Đủ rồi. Nếu là chuyện tình, tớ không muốn xem đâu"; "Tại sao? Nó buồn và lãng mạn mà"; "Đúng thế đấy"; "Lần cuối bọn mình xem một phim tình cảm, cậu đã khóc đấy"; "Tớ nhớ mà"; "Đó là một phim có câu chuyện hay"; "Hãy xem phim hài đi"; "Được , mình thích cười"; " “Fool School” thì sao?"; "Mình đã đọc về phim này trên báo";

Page 51: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 26

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...It’s supposed to be very funny" "Ok. Let’s watch “Fool School”" "...but we’d better hurry" "...It starts in 10 minutes" "Perfect.Just enough time to get tickets and go to the snack bar"

"Nó có vẻ hài hước"; "Được. Vậy cùng xem “Fool School”"; "Nhưng chúng ta nên nhanh lên"; "Nó bắt đầu trong 10 phút nữa"; "Hoàn hảo. Vừa đủ thời gian để mua vé và đi mua đồ ăn vặt";

Page 52: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 27

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What a coincidence! "Hey. Michelle" "We’re back" "Hi,Michelle. I forget my phone" "I know" "...I kept it for you" "Did you like the movie?" "Yes, it was really funny" "...I laughed a lot" "What movie was it?" "It was called “Fool School”" "...It’s a very nice theater upstairs" "...It’s very comfortable" "...and Al ate a lot" "...the food there was really good" "Oh, excuse me!" "Hello. OK. See you soon .Bye bye" "That was my friend" "...she’s coming soon" "Where is she now?" "Upstairs" "Upstairs?" "We were just up the stair" "The theater is upstairs" "You know, I can’t wait to go back the snack bar there" "Here’s my friend" "Wanita?" "Hello, Al.Hey, Bob" "You know each other" "I’ve known Wanita for a long time" "And I met Wanita just today" "You are kidding" "Wanita is my roommate"

"Thật trùng hợp"; "Chào Michelle"; "Chúng tớ đã quay lại"; "Chào Michelle.Mình quên điện thoại ở đây"; "Mình biết"; "Mình đã giữ nó cho cậu"; "Các cậu có thích bộ phim không?"; " Có, nó rất buồn cười"; "Mình đã cười rất nhiều"; "Đó là phim gì vậy?"; " Phim đó là “ Fool School”"; "Rạp chiếu phim tầng trên thật tuyệt"; "Lại thoại mái nữa"; "Và Al đã ăn rất nhiều"; "Đồ ăn ở đó rất ngon"; "Ồ, xin lỗi bạn một chút"; "Chào. Được. Gặp cậu sớm. Tạm biệt"; " Đó là bạn tớ"; "Cô ấy sẽ đến sớm"; "Cô ấy đâu?"; "Tầng trên"; "Tầng trên à?"; " Chúng mình vừa ở trên tầng đấy"; "Rạp chiếu phim ở tầng trên đấy"; "Cậu biết không, tớ không thể đợi để quay lại quầy bán đồ ăn vặt ở đó"; "Đây là bạn tớ"; "Wanita à?"; "Chào, AL và Bob"; "Các bạn biết nhau à?"; "Tớ biết Wanita lâu rồi"; "Mình mới gặp Wanita hôm nay"; "Các cậu đùa nhau à"; "Wanita là bạn cùng phòng của tớ";

Page 53: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 27

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Yes, we’re roommate" "What a coincidence!" "Yes, What a coincidence! " "Hey,We should all go out sometime" "It could be fun !" "It sounds like a great idea" "Why don’t we have dinner or something?" "Sound great" "Ok" "Sorry, not tonight.I’m too tired" "How about later in the week?" "Perfect!"

"Đúng, chúng tôi là bạn cùng phòng"; "Thật trùng hợp"; "Phải, một sự trùng hợp"; "Này, Có lẽ chúng ta nên đi chơi cùng nhau vào lúc nào đó"; "Sẽ vui lắm đấy!"; "Ý hay đấy"; "Sao chúng ta không đi ăn tối hoặc làm gì đó nhỉ?"; "Tuyệt"; "Được thôi"; "Rất tiếc nhưng tối nay không được vì mình rất mệt"; "Thế trong tuần sau được không?"; "Hoàn hảo!";

Page 54: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 28

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making a date" "Hello" "Hi, Michelle.This is Al" "Hi, Al. How are you?" "Fine, thank you" "I’m calling to see if you and Wanita are free this Thursday" "Why? What’s happening this Thursday?" "If you and Wanita are free, I would like to invite you to dinner" "Oh, dinner? This Thursday?" "Oh, I’m not free but Wanita is" "Oh, That’s too bad" "I’m sure Bob will be sad to hear that" "Oh, Bob will be there , too" "Yes, of course" "Ok.Let me check my schedule one more time" "Ok.Hey, guess what?" "I’m free that evening" "Superb" "And how about Wanita?" "Let me ask her" "Yes, she seems to be free, too" "Great. Can we meet at 7pm?" "Yes. Where shall we meet?" "How about KFC?" "KFC?" "I’m just joking" "Actually, I’m making reservation at the Salteaux Demy" "Is that an expensive French restaurant?" "Yes, but I have a coupon"

" Sắp xếp một cuộc hẹn"; "Xin chào"; "Chào, Michelle, Al đây"; "Chào Al, khỏe không?"; "Mình khỏe, cảm ơn"; "Tớ gọi để hỏi xem cậu và Wanita có rảnh thứ Năm này không?"; "Sao ? Có gì vào thứ Năm à?"; "Nếu hai người rảnh, tớ mời hai người đi ăn tối"; "Ăn tối à? Thứ Năm này?"; "Tớ không rảnh nhưng Wanita thì có đấy"; "Tệ thật"; "Mình chắc là Bob sẽ buồn khi nghe tin này lắm"; "Ồ, Bob sẽ đi à"; "Ừ, dĩ nhiên rồi"; "Vậy để mình xem lại lịch của mình đã"; "Được.Này , cậu biết gì không?"; "Mình rảnh vào tối hôm đó"; "Tuyệt"; "Còn Wanita?"; "Để mình hỏi cô ấy?"; "Có, cô ấy có vẻ rảnh "; "Tuyệt. Chúng ta gặp nhau lúc 7 h tối nhé?"; "Được. Chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ?"; "Ở KFC được không?"; "KFC á?"; "Mình đùa thôi"; "Thực ra mình đã đặt chỗ ở Salteaux Demy rồi"; "Đó có phải là một nhà hàng kiểu Pháp đắt tiền không?"; "Đúng vậy nhưng mình có phiếu giảm giá";

Page 55: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 28

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Eat four, pay two" "Oh, that’s great" "So We’ll meet there at 7 pm" "7pm this Thursday" "We will be there" "Ok.bye bye"

"4 người ăn chỉ phải trả cho 2 người"; "Ồ, thật tuyệt"; "Vậy chúng ta gặp lúc 7 h tối nhé"; "7 h tối thứ Năm này"; "Chúng tớ sẽ ở đó"; "Được. Tạm biệt";

Page 56: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 29

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Going to the shop" "Michelle, I’m going to going to the corner store." "...do you want to buy anything?" "Wait! Where are you going?" "The corner store, you know, Seven Eleven." "...do you want anything?" "Yeah. I’d like a loaf of bread" "Ok. Be right back" "Wait !" "Yeah?" "That’s something else" "A loaf of bread and something else?" "I know, a roll of tissue" "Right. I’m so glad that you said that we’re out of tissue" "...ok. I’ll be right back" "Wait! Can you check whether they have today’s newspaper?" "I think by know they’ve been out of today newspapers" "Well, If they have it, great. If they don’t, forget about it" "Ok. I’ll be back" "Wait!" "Yeah?" "Just remember something" "...can you get me some toothpaste?" "Some toothpaste?" "Yes. Mint flavor" "Ok.I’ll be back" "And a large of laundry soap"

"Đi mua đồ"; "Michelle, tớ chuẩn bị đi tới cửa hàng ở góc phố đây"; "Cậu muốn mua gì không?"; "Đợi chút, cậu chuẩn bị đi đâu cơ?"; "Cửa hàng ở góc phố, cậu biết mà, Seven Eleven"; "Cậu muốn gì không?"; "Mình muốn một ổ bánh mỳ"; "Được, tớ đi rồi về ngay"; "Đợi đã"; "Gì vậy"; "Còn thứ gì đó nữa"; "Một ổ bánh mỳ và cái gì đó nữa à?"; "Một cuộn giấy ăn"; "Thật may cậu nhắc là chúng ta đã hết giấy ăn"; "Được, tớ về ngay"; "Đợi đã, cậu có thể xem xem còn báo của ngày hôm nay không?"; "Mình nghĩ là bây giờ không còn đâu"; "Ừm, nếu họ còn thì tốt,còn nếu không thì quên chuyện đó đi"; "Được, Mình về ngay"; "Đợi đã"; "Gì thế?"; "Mình vừa nhớ ra cái này"; "Cậu mua giùm mình kem đánh răng được không?"; "Kem đánh răng à?"; "Ừ, hương bạc hà nhé"; "Được, mình về ngay"; "Và một xà phòng cho đồ giặt là nữa";

Page 57: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 29

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Do you have a pen?" "...I’d better right this down" "Bread and tissue" "And newspapers if they have them" "Soap .right?" "Oh, I know.A light bulb for my closet" "A light bulb for your closet ?" "Wait! I changed my mind" "Changed your mind?" "I’ll buy it myself tomorrow"

" Cậu có bút không?"; "Mình nên viết lại"; "bánh mỳ và khăn giấy"; "Và báo nếu còn"; "Xà phòng nữa. Đúng không?"; "Ồ, Mình biết rồi. Một cái bóng đèn cho tủ quần áo của mình"; "Bóng đèn cho tủ quần áo của cậu à?"; "Khoan! Tớ đổi ý rồi"; "Đổi ý à?"; "Mai tớ sẽ tự đi mua";

Page 58: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 30

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Wanita" "Yes, I have bad news" "What is it?" "I cannot go to the dinner tomorrow" "Can’t go to the dinner?" "...why not?" "I forgot" "...I have a dentist appointment" "Oh, That’s no problem" "...just cancel it" "I can’t" "Sure you can" "...It’s easy" "...just call the dentist office and cancel it" "No, you don’t understand" "...he is a popular dentist" "...It will take me another month just to make another appointment" "Well, why are you going to the dentist?" "...are you in pain?" "No, I have to have a cavity filled" "...not so a problem" "I can fill it for you right here" "What?" "That’s alright" "...I was just really excited about going to the dinner with Al" "I know. I feel terrible" "That’s OK. Are you free on Friday?" "Yeah, in the evening" "Me, too" "Maybe we can move the date to Friday" "Good idea" "I’ll call Al and see if we can postpone until

"Wanita"; "Tớ có tin xấu đây"; "Tin gì? "; "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được"; "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?"; "Mình quên mất"; "Mình có hẹn với nha sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu"; "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong"; "Mình không thể"; "Có chứ"; "Dễ mà"; "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn"; "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là một nha sĩ nổi tiếng"; "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc hẹn khác đấy"; "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?"; "Cậu bị đau à?"; "Không, tớ phải đi hàn răng"; "Không thành vấn đề đâu"; "Mình có thể hàn cho cậu"; "Gì cơ?"; "Thôi được"; "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al"; "Mình biết .Mình thấy tệ lắm"; "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu khôg?"; "Có, buổi tối"; "Mình cũng thế"; "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ Sáu"; "Ý hay đấy"; "Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể

Page 59: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 30

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

Friday" "That sounds perfect"

hoãn đến thứ 6 không"; "Thật tuyệt";

Page 60: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 31

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Passing a message" "Hello, Al. It’s Wanita" "Oh hey, Wanita." "...how are you this evening? " "Not so good, sorry to say" "Oh, What’s wrong? " "...are you Ok? " "Well, I’m fine" "...but I’m calling to see if we can postpone our date" "You want to postpone our date? " "Yeah. Michelle has a dental appointment and she can’t cancel it" "I see" "...but it doesn’t sound important" "It’s rather important" "When do you want to postpone our date to?" "Is Friday Ok? " "This Friday? The day after tomorrow ? " "Yes. Is that OK? " "Yeah. That’s great" "I was so happy. I thought you’re going to postpone it longer" "No way. I’ve really been looking forward to going out to dinner with you and Bob" "And Michelle? " "I know she’s been looking forward to it , too" "That’s great" "Can you please tell Bob if you see him ? " "Yes, sure. I’ll tell Bob that we postponed dinner until Friday" "OK. That’s all .Thanks."

" Để lại lời nhắn"; "Chào, Al. Wanita đây"; "Ồ, chào Wanita"; "Tối nay thế nào?"; "Thật tiếc khi phải nói là không tốt chút nào"; "Ồ, có chuyện gì vậy?"; "Em ổn chứ"; "Ồ, em ổn"; "Nhưng em gọi để hỏi xem có thể lùi cuộc hẹn lại không"; " Em muốn lùi cuộc hẹn à?"; "Vâng, Michelle có hẹn với nha sĩ và không thể hủy hẹn được"; "Anh hiểu"; "Nhưng điều đó nghe có vẻ chẳng quan trọng lắm"; "Nó khá quan trọng"; "Vậy em muốn dời cuộc hẹn đến ngày nào?"; "Thứ Sáu có được không?"; "Thứ Sáu này à? Ngày kia à?"; "Vâng. Có được không?"; "Được. Quá tuyệt"; "Anh vui quá, anh cứ tưởng là bọn em hoãn lâu hơn cơ"; "Không đời nào, em rất mong được đi ăn tối với anh và Bob"; "Còn Michelle?"; "Em biết cô ấy cũng mong vậy"; "Tuyệt quá"; "Anh có thể báo cho Bob nếu anh gặp anh ấy được không?"; "Chắc chắn rồi. Anh sẽ nói với Bob là chúng ta hoãn ăn tối tới thứ Sáu"; "Được. Vậy nhé. Cám ơn anh";

Page 61: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 31

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Oh, Thank you, too. " "Bye" "Bob, we postponed dinner until Friday" "Friday? " "...ok. No problem"

"Cảm ơn em"; "Tạm biệt"; "Bob, chúng ta chuyển bữa tối vào ngày thứ Sáu"; "Thứ Sáu à?"; "Được thôi, không vấn đề gì";

Page 62: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 32

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making a reservation" "I’m glad they called" "Because you like Michelle" "Well, yes but I forgot to make a reservation " "Woop" "Yeah, I’ll call to make a reservation now" "Good evening Salteaux Demy " "Hello, I’d like to make a reservation please" "Yes, sir . For what day? " "Friday" "Friday , yes sir. How many people in your party? " "Four people, two man and two women " "Very good for you sir" "What time would you like the reservation for?” "We’ll arrive at 7pm" "I’m afraid I do not have anything available for 7pm sir" "Oh, no " "I do have a table available for 7.30 pm " "7.30 .That would be great" "Would you prefer smoking or non-smoking? " "Non-smoking. Thank you" "Your name please, sir? " "Felfar. Albert Felfar " "Very good Mr Felfar." "You’ll have a reservation for four, 7.30pm, this Friday, non smoking" "Great. Thank you so much" "My pleasure, sir"

"Đặt bàn"; "Mình vui vì họ gọi"; "Vì cậu thích Michelle mà"; "Ừm, đúng vậy nhưng mình quên đặt bàn rồi"; "Ồ"; "Phải, mình sẽ gọi để đặt chỗ trước"; "Chào quý khách, đây là của hàng Salteaux Demy"; "Xin chào, tôi muốn đặt bàn"; "Vâng, thưa ngài.Cho hôm nào ạ?"; "Thứ Sáu"; "Vâng, thứ Sáu. Có bao nhiêu người trong bữa tiệc vậy?"; "4 người , 2 nam và 2 nữ"; "Rất tuyệt thưa ngài"; "Ngài muốn đặt bàn lúc mấy giờ?"; "Chúng tôi sẽ đến lúc 7h tối"; "Tôi e là 7h tôi không còn bàn trống đâu ạ"; "Ôi, không"; "Có bàn vào lúc 7.30 tối thưa ngài"; "7h30.Tuyệt quá"; "Ngài có hút thuốc hay không ạ?"; "Không hút thuốc"; "Tên ngài?"; "Felfar. Albert Felfar"; "Tuyệt vời ngài Felfar ạ"; "Ngài sẽ có bàn cho 4 người vào lúc 7h30 tối, thứ 6 này , phòng không hút thuốc"; "Tuyệt. Cảm ơn rất nhiều"; "Vinh dự của tôi thưa ngài";

Page 63: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 32

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

Page 64: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 33

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the restaurant" "This is a nice restaurant " "Yes, thank you for inviting u" "I hear the food is deliciou" "This is the nicest restaurant I’ve ever been to in my life" "Bob, do you have your gift ready? " "Yes, Al. I do" "Michelle, Wanita, Bob and I have gifts for you" "Oh, you shouldn’t have" "We decided flowers are too boring and chocolate will make you fat" "So we put our heads together to come up with some really exciting gift" "You guys are so kind" "Yes, You two are so very thoughtful" "Bob, Would you like to go first? " "Yes, Al. Don’t mind if I do" "Wanita, this is for you" "A gold fish? " "Not a gold fish. It’s an Oscar fish " "Thank you, I think." "When it gets bigger, it eats gold fish" "That’s disgusting" "Wow, that’s cool" "Now, for you Michelle" "What is this? " "Some sort of dartboard?" "Al, you’re so handsome in the picture" "What do you think? " "Do you like the gift? " "Well, I really like the fish, Wanita"

"Ở nhà hàng"; "Đây là một nhà hàng thật đẹp"; "Đúng vậy, cảm ơn vì đã mời bọn mình"; "Nghe nói, đồ ăn ở đây ngon"; "Đây là nhà hàng tuyệt nhất mà tôi từng đến"; "Bob, cậu đã sẵn sàng với quà của mình chưa?"; "Rồi, Al"; "Michelle, Wanita, Bob và mình có quà cho hai người"; "Ồ, cậu không cần làm như thế đâu"; "Chúng tớ quyết định là hoa thì quá nhàm , còn sô-cô-la sẽ làm 2 người béo "; "Chúng tớ đã cùng suy nghĩ và nghĩ ra nhữnng món quà thực sự thú vị"; "Các anh tốt quá"; "Phải , hai cậu thật chu đáo"; "Bob, Cậu trước?"; "Được , Al. Tớ không ngại"; "Wanita, quà cho em này"; "Một con cá vàng à?"; " Không phải cá vàng mà là cá tai tượng"; "Cám ơn anh, em cũng nghĩ vậy"; "Khi nó to hơn , nó sẽ ăn cả cá vàng đấy"; "Khiếp quá"; "WoW, tuyệt thật"; "Bây giờ là quà cho Michelle"; "Đây là gì vậy?"; "Một loại bai phi tiêu à?"; "Al. anh trong ảnh đẹp trai thật đấy"; "Cậu nghĩ sao?"; "Các cậu có thích quà này không?"; "Ừm, mình thích con cá, Wanita ạ";

Page 65: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 33

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I really like your picture, Michelle" "Còn mình rất thích bức ảnh, Michelle";

Page 66: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 34

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making a toast" "The dinner was deliciou" "And the company was excellent" "I’m glad you like your picture, Wanita" "Yes, I like it. I really do. Thank you " "I like my fish" "I can’t wait to feed it" "So do you have a name for it yet?" "No, not yet" "But I’ll think of one soon" "Isn’t life funny? " "Yes, especially the way you like Michelle" "But I like you " "And Michelle likes me" "But I like you " "It makes me dizzy just thinking about it" "Wait, I’m confused" "I don’t know whether I like Al or Bob" "I think I like Al" "So such a nice dinner" "We’ll have to do it again" "Next time, Michelle and I will get gifts for you" "And don’t forget that it’s ok to trade for each other" "Well, such a nice time this evening" "I have to thank you all for a wonderful time"

"Nâng ly"; "Bữa tối thật ngon"; "Và việc chúng ta đi cùng nhau cũng thật thú vị"; "Wanita,Anh vui vì em thích bức ảnh của anh"; "Phải, em thực sự rất thích"; "Tớ thích con cá của mình"; "Mình nóng lòng cho nó ăn quá"; "Vậy cậu đã nghĩ ra cái tên nào cho nó chưa?"; "Mình chưa nghĩ ra"; "Nhưng mình sẽ nghĩ ra một cái tên sớm thôi"; "Cuộc sống thật khôi hài nhỉ"; "Phải đấy, đặc biệt là cái cách mà anh thích Michelle"; "Nhưng em lại thích anh"; "Và Michille lại thích tớ"; "Nhưng anh lại thích em"; "Nghĩ đến đó là mình lại chóng mặt rồi"; "Khoan đã, mình bối rối rồi"; "Mình không biết là mình thích Al hay Bob nữa"; "Mình lại nghĩ là mình thích Al"; "Thật là bữa tối tuyệt vời"; "Chúng ta sẽ làm điều này lần nữa"; "Lần tới, Michelle và em sẽ có quà cho hai người"; "Và đừng quên rằng, đổi quà cho nhau cũng chẳng sao cả"; "Thật là một buổi tối tuyệt vời"; "Phải cảm ơn tất cả mọi người vì khoảng thời gian tuyệt vời này";

Page 67: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 34

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Let’s make a toast to everybody liking everybody else" "And to beautiful friendship" "May last forever" "Forever and a day" "Cheers!"

"Cùng nâng cốc vì mọi người đều đang thích một ai đó"; "Và nâng cốc vì tình bạn tốt đẹp"; "Sẽ tồn tại mãi"; "Một ngày rồi thêm một ngày nữa"; " Chúc mừng";

Page 68: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the travel agent" "Arranging a trip " "Good morning, Sir" "...how can I help you? " "Well, I have sometime off work next month" "...and I was thinking of going to Australia" "That sounds great" "...how long is your vacation?" "Just one week" "...my last day at work is 26th of July" "...and I go back on the 3rd of August " "Ok. Here’s our Sydney brochure" "...have a look and see if there’s a hotel that you like" "This one is good. The Four Seasons hotel" "...It’s expensive but I’ve been told it’s very nice" "Yes, it’s a very high class hotel" "...I’m sure you’ll enjoy your stay there" "Would you like me to make the booking now, sir? " "Yes, please" "Giving personal information" "I just need to take some personal information" "...what’s your full name? " "Marden Andrew White" "And your address? " "...and your telephone number ? " "Do your have a daytime number I can call if necessary? " "Will you be traveling alone, Mr White? " "Yeap, just me" "Ok. You finish work on Friday the 26th "

"Tại đại lý lữ hành"; " Sắp xếp một chuyến đi"; "Chào anh"; "Tôi có thể giúp gì cho anh?"; "Tôi được nghỉ một ít ngày vào tháng tới"; "Tôi định đi Úc "; "Nghe rất tuyệt"; "Kỳ nghỉ của anh kéo dài bao lâu?"; "Chỉ một tuần thôi"; "Ngày làm việc cuối cùng là 26 tháng 7"; "Và tôi phải về vào ngay 3 tháng 8"; "Được. Đây là sách quảng cáo về Sydney"; "Hãy xem qua và chọn xem có khách sạn nào anh thích không"; "Cái này được này. Khách sạn Four Seasons"; "Nó khá đắt nhưng mọi người nói rằng nó rất đẹp"; "Vâng, đó là một khách sạn hạng sang mà"; "Tôi chắc anh sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của mình ở đó"; "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?"; "Vâng"; "Cung cấp thông tin cá nhân"; "Tôi cần lấy một vài thông tin cá nhân"; "Tôi đầy đủ của anh là gì?"; " Marden Andrew White"; "Địa chỉ ạ?"; "Và số điện thoại?"; "Anh có số điện thoại hàng ngày không, để tôi có thể gọi khi cần?"; "Anh đi một mình à, anh White?"; "Vâng, mình tôi thôi"; "Được rồi. Anh kết thúc công việc vào thứ 6

Page 69: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"So shall I try to book your flight for the next day? " "Yes, please and return flight on Saturday the 3rd of August" "Booking a flight" "I just check availability" "Ok" "There’s a seat available on the Quartet Airway Flight " "...but there a 3 hour stop over in Singapore" "Is there a direct flight that I can take? " "Yes, Malaysian airway " "...that flight departs at 7 o’clock on Saturday morning" "...and arrives at Sydney at 6.30pm local time" "That sounds better but it’s a little longer than I thought" "Well, it’s an eight hour long flight" "...don’t forget the time difference" "...all the times given are local time" " - Oh, yes, that’s right" "...they’re 3 hours ahead, aren’t they? " "...can I have the details of the return flight? " "Certainly" "That flight departs at 6pm and arrives in Bangkok at the same night" "...shall I reserve a seat for you? " "Yes, please" "Making a hotel reservation"

ngày 26"; "Vậy tôi sẽ đặt chuyến bay cho anh vào ngày hôm sau?"; "Vâng và chuyến bay về vào ngày 3/8"; "Đặt vé máy bay"; "Tôi đang kiểm tra xem liệu có sẵn ghế không"; "Được"; "Có ghế cho anh trên chuyến bay của hãng Quartet Airway"; "Nhưng quá cảnh 3 tiếng ở Singapore"; "Liệu có chuyến bay thẳng nào không?"; "Có, của hãng Malaysian"; "Chuyến đó cất cánh lýc 7 h sáng thứ 7"; "và hạ cánh tại Sydney lúc 6h tối theo giờ địa phương"; "Có vẻ tốt hơn nhưng có vẻ lâu hơn tôi nghĩ"; "Ừm, đó là chuyến bay dài 8 tiếng"; "Đừng lo về sự khác biệt đó"; "Những giờ mà tôi đưa ra đều là giờ địa phương"; "Ồ, phải"; "Nhanh hơn giờ của chúng ta 3 tiếng phải không?"; "Tôi có thể biết chi tiết và chuyến bay về không?"; "Chắc chắn rồi"; "Chuyến bay cất cánh vào 6h tối và đến Bangkok cùng đêm hôm đó"; "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?"; "Vâng"; "Đặt phòng khách sạn";

Page 70: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"Now let’s reserve a room for you at the Four Season" "...do you want a single or a double room? " "A single room will be fine. Thank" "...will I have the view of the harbor? " "Oh, yes. Room with harbor view" "...they have a room available" "...shall I make the confirmation? " "Yes, go ahead" "Ok. So now you have a room at the Four Seasons from Saturday the 27th of July until Saturday the 3rd of August" "That’s great" "...can I pay by credit card?" "No problem" "Here’s my card"

"Nào , giờ tôi sẽ đặt phòng cho anh tại khách sạn Four Seasons"; "Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?"; "Phòng đơn là tốt rồi. Cảm ơn cô"; "Tôi có thể thuê phòng có thể nhìn được ra cảng biển không?"; "Có , chứ. Phòng nhìn ra cảng"; "Họ còn một phòng trống"; "Tôi xác nhận thông tin cho họ nhé?"; "Vâng, cô làm đi "; "Vậy là anh có phòng tại Four Seasons tuef thứ 7 ngày 27/7 tới thứ Bảy ngày 3/8"; "Tuyệt thật"; "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?"; "Không vấn đề gì"; "Đây là thẻ của tôi";

Page 71: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the airport" "Check in" "Good morning sir" "...can I see your ticket and passport? " "Certainly .There you are" "Thank you" "How many suitcases will you be checking in? " "Just one suitcase" "Did you pack your baggage yourself? " "Yes, I did" "Do you have any electrical goods? " "I have an electric shaver in my hand luggage" "Is that Ok? " "That’s fine" "So nothing else in your suitcase ? " "No" "Ok" "Would you like a window or aisle seat? " "A window please" "Ok" "Just one moment" "...this is your seat number and departure gate" "...you can go straight through to the departure lounge." "...enjoy your flight" "What time will we be boarding? " "Oh, we begin boarding at 7" "Ok. Thank you" "On the plane" "Would you like a newspaper to read madam?

"Tại sân bay"; "làm thủ tục tại sân bay"; "Chào anh"; "Có thể cho tôi xem vé và hộ chiếu của anh không?"; "Tất nhiên. Vé và hộ chiếu của tôi đây"; "Cảm ơn "; "Anh mang bao nhiêu hành lý để kiểm tra?"; "Chỉ một va ly thôi"; "Anh tự đóng gói hành lý phải không?"; "Vâng"; "Anh có đồ dùng điện nào không?"; "Tôi có một máy cạo râu điện trong hành lý"; "Có vấn đề gì không?"; "Không sao ạ"; "Vậy là không còn đồ dùng điện nào khác trong va-ly đúng không?"; "Không"; "Được rồi"; "Anh muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi"; "Cho tôi ghế ngồi cạnh cửa sổ"; "Được"; "Đợi tôi một chút"; "Đây là số ghế của anh và cửa vào sân bay"; "Anh có thể đi thẳng qua phòng đợi khởi hành"; "Chúc anh tận hưởng chuyến bay"; "Mấy giờ thì bắt đầu lên máy bay?"; " Bắt đầu lúc 7h ạ"; "Ồ, cảm ơn cô"; "Trên máy bay"; " Cô có muốn đọc báo không?";

Page 72: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

" "No, thank you" "Would you like a newspaper to read sir? " "Yeah, I’ll take the Daily Mail" "There you go , sir" "Thank you" "...It’ll help take my mind off thing" "...I always feel a little nervous before flight" "Oh, well, try not to worry too much" "...you know air flight is the safest for most travel" "I know. I’m sure I’ll be better after we take off" "You know we have some flight entertainment for you, too" "...you’ll find the film guide in the pocket in front of you or in flight magazine" "Oh, good." "...a nice film will help me to relax" "Programs will start shortly after take-off" "...if there’s anything I can get for you, then please just call for the assistance " "When will dinner be served? " "In about an hour or so" "...you have a fish, steak and vegetarian option" "Which one would you like? " "Fish please" "Ok. I’ll be back later" "...now please just try to relax and enjoy your flight" "Duty free good"

"Không, cám ơn"; "Anh có muốn đọc báo không thưa anh?"; "Có, tôi lấy tờ Daily Mail"; "Của anh đây"; "Cám ơn"; "Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi thứ"; "Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước chuyến bay"; "Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều"; "Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất cho hầu hết những chuyến đi"; "Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ cánh"; "Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ giải trí trên chuyến bay cho hành khách"; "Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí"; "Ồ, tốt quá"; "Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn"; "Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất cánh thôi"; "Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé"; "Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?"; "Khoảng 1 tiếng nữa ạ"; "Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ ăn chay"; "Anh muốn khẩu phần nào?"; "Cho tôi cá"; "Được. Tôi sẽ quay lại sau"; "Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận hưởng chuyến bay"; "Hàng miễn thuế";

Page 73: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"Sir, have you seen the catalogue for our in-flight shop? " "This one? " "That’s it" "Would you like to order any duty free goods? " "Yes, please" "...can I pay by credit card?" "Yes, all major credit cards are accepted" "...but purchases must not exceed $500" "I’d like this bottle of Scot Whisky please" "...at $ 34" "Right. That will be one bottle of Johnny Walker mode Whisky " "Is there anything else you would like sir?" "Yes,I’d like these titanium sunglasse" "Yes, their price at $145" "Will that be all sir? " "Yes, that’s everything. Thank" "The total bill comes to $179" "...can I have your credit card please?" "Sure"

"Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán trên chuyến bay không?"; "Đây phải không?"; "Đúng vậy ạ"; "Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế nào không?"; "Có chứ"; "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?"; "Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều được chấp nhận"; "Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua không được vượt quá 500 đô"; "Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len"; "với giá 34 đô"; "Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey hiệu Johnny Walker"; "Anh có muốn gì nữa không?"; "Có, tôi muốn một kính mát ti-tan"; "Vâng, giá là 145 đô"; "Đó là tất cả phải không ạ?"; "Vâng, tất cả mọi thứ"; "Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô"; "Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?"; "Chắc chắn rồi";

Page 74: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 37

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Asking for assistance" "Stopping someone" "Excuse me?" "...I’ve just arrived here " "...and I’ve been waiting at the baggage carousel for my suitcase" "...I think it’s lost" "OK, sir. Don’t worry about it" "...I’m sure we can find it" "What flight were you on?" "Flight number MA201 from Bangkok " "Yes, your bag is on carousel 8" "You know this is where I’ve been waiting" "...and it’s not here" "What does you bag look like?" "...can you give me description?" "It’s green" "Does it have a name on it?" "Yes, I wrote my name on the label" "...It’s Marden Andrew White" "I’ll make a quick call to see if I can find it" "Hello centre, yes, code 17" "Marden Andrew White" "Yes" "Sir, your bag is being held by customs " "...you can pick it up there" "Is there a problem?" "I’m sure it’s nothing to worry about" "...they’ll explain it to you at the customs hall" "...just follow this corridor, on you left"

"Nhờ sự trợ giúp"; "Dừng ai đó lại"; "Xin lỗi"; "Tôi vừa mới tới đây"; "Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ va-ly của tôi"; "Tôi nghĩ là bị mất rồi"; "Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó"; "Tôi chắc là chúng ta có thể tìm được nó"; "Anh đi trên chuyến bay nào?"; "Chuyến bay số MA201 từ Băng-cốc"; "Vâng, vậy túi của anh sẽ ở băng chuyền số 8"; "Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi suốt"; "và nó không có ở đây"; "Túi của anh trông như thế nào?"; "Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết không?"; "Màu xanh"; "Có tên trên đó không?"; "Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác"; "Tên là Marden Andrew White"; "Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi của anh không"; "Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây"; "Marden Andew White"; "Vâng"; "Thưa anh, túi của anh bị giữ tại hải quan"; "Anh có thể đến đó lấy"; "Có vấn đề gì à?"; "Tôi chắc không có gì đáng lo đâu"; "Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan"; "Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải

Page 75: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 37

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"OK.Thanks for your help" "You’re welcome" "Custom" "Excuse me?" "...my suitcase is missing" "...and I was told I can collect it here" "Can you identify which bag is yours?" "Yes, it’s the green one here" "What is your name?" "My name is Marden Andrew White" "Ok. This is your bag" "Yes, of course." "Is there a problem officer?" "It’s that our sniffer dog has smelt something in your bag" "...I’m afraid I have to ask to open it for me" "Yes, Of course.You are welcome to have a look" "This is what our sniffer dog found" "...I’m afraid you carried a package of biscuits and the package is split" "I forgot about those" "...they must have been broken during the flight" "Well. I can’t see anything else so you’re free to go" "Thank you" "Good bye" "Good bye"

quan ở tay trái"; "Được. Cám ơn anh"; "Không có gì"; "Tại phòng hải quan"; "Xin lỗi"; "Va-ly của tôi bị mất"; "Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây"; "Anh có thể nhận cái túi nào là của mình không?"; "Vâng, Cái màu xanh đây này"; "Tên là gì ạ?"; "Tên tôi là Marden Andrew White"; "Được. Đây là túi của anh"; "Vâng, dĩ nhiên"; "Có vấn đề gì không thưa anh?"; "Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó trong túi của anh"; "Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra"; "Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra"; "Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy"; "Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và nó đã bị rách"; "Ồ, tôi quên "; "Chắc là nó bị bục trên chuyến bay"; "Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi"; "Cám ơn"; "Tạm biệt"; " Tạm biệt";

Page 76: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 38

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the hotel" "Reception desk" "Good evening, sir" "Evening. I’d like to check in please" "Certainly ,sir. Do you have any reservation?" "Yes, it’s in the name of Marden Andre White" "That’s right. You booked the room with the view of the harbor" "Can you please sign your name in this registration book?" "Here is your key card" "...you’re in room number 1004" "...It’s on the thirtieth floor" "...you’ll have a great view of harbor from there" "Thank" "Where can I get something to eat? " "Our restaurant is located in the third floor" "...dinner is served from 7" "Great. What time is breakfast served in the morning?" "Breakfast is served between 6 and 10" "Thank you for your help" "You’re very welcome sir" "...I’ll just call a bell-boy to show you to your room" "...I hope you’ll enjoy your stay" " Asking about local information" "Is there anything interesting to see near by?" "Yes, the hotel is in the area Coral Rock" "...It’s the oldest part of the city" "...there’re many cafes and restaurants nearby"

"Tại khách sạn"; "Quầy lễ tân"; "chào anh"; "Chào cô. Tôi muốn thuê phòng"; "Dĩ nhiên thưa anh. Anh có đặt trước không?"; "Có, tên là Marden Andrew White"; "Vâng. Anh đã đặt phòng hướng về phía cảng"; "Anh có thể ký tên vào sổ đăng ký này?"; “Đây là thẻ khóa của anh"; "Phòng anh số 1004"; "Ở tầng thứ 30"; "Từ đó anh có thể nhìn toàn cảnh cảng"; "Cám ơn"; "Tôi có thể lấy đồ ăn ở đâu?"; "Nhà hàng của chúng tôi ở tầng 3"; "Bữa tối sẽ được phục vụ từ 7 h"; "Tuyệt. Mấy giờ thì bữa sáng được phục vụ vậy?"; "Bữa sáng từ 6 đến 10 h ạ"; "Cám ơn cô đã giúp"; "Không có gì thưa anh"; "Tôi sẽ gọi nhân viên trực tầng dẫn anh lên phòng"; "Tôi hy vọng anh tận hưởng kỳ nghỉ ở đây"; "Hỏi về thông tin địa phương"; "Có gì thú vị ở xung quanh đây không?"; "Có, khách sạn này nằm trong khu Coral Rock"; "Đây là phần cổ nhất của thành phố"; "Có rất nhiều quán café và nhà hàng gần

Page 77: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 38

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Are there any shop in the area?" "There are a few small craft shop" "...and we have a morning market every Saturday and Sunday" "...the morning market sounds interesting" "Are there many stores?" "Yes, it’s very big" "...you can buy souvenirs, handy crafts, jewelry, clothe" "It’s very good" "...where are the other shops?" "Most of the shops are up in the city centre" "...It’s a short walk away" "And the harbor is near by, too, isn’t it?" "That’s right" "...you’ll have a good view of it from your bed room window"

đây"; "Có cửa hàng nào trong khu này không?"; "Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ"; "Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ nhật"; "Chợ buổi sáng có vẻ thú vị"; "Có nhiều quầy hàng không?"; "Vâng, chợ rất lớn"; "Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công , trang sức và quần áo"; "Rất tuyệt"; "Vậy những cửa hàng khác ở đâu?"; "Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành phố"; "Anh chỉ cần đi bộ một đoạn"; "Và cảng biển cũng gần đây chứ?"; "Đúng vậy"; "Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra cảng từ cửa sổ phòng ngủ";

Page 78: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the restaurant" "Welcome" "Hello, sir" "...are you dining alone?" "Table for one, please" "Smoking or non smoking?" "Non smoking please" "I have a table for you" "...please follow me" "Would you like to drink with your meal sir? " "Can I see the wine list, please?" "It’s dry wine from House Red in New South Wale" "Ok. I’ll have a bottle of House Red please" "Certainly .Here’s our tonight menu" "...a waitress will be with you shortly to take your order" "OK. Thank you" "Ordering" "Here’s the wine that you ordered .sir" "...would you like to let it breathe for a little while or shall I pour it now?" "I have a glass now, please" "Are you ready for me to take the order?" "Yes, I’ll have the T-bone steak, please" "How would you like it cooked?" "Medium rare" "OK. That is served with seasonal vegetable" "...and your choice is jacket potato or chips?"

"Ở nhà hàng"; "Đón tiếp"; "Chào anh"; "Anh ăn tối một mình à?"; "bàn cho một người"; "Hút thuốc hay không hút thuốc ạ?"; "Không hút thuốc"; "Tôi có bàn cho anh"; "Làm ơn đi theo tôi"; "Anh muốn dùng đồ uống gì cho bữa ăn ạ?"; "Cho tôi xem danh sách các loại rượu được không?"; " đây là rượu nguyên chất của House Red New South Wales"; " Được. Cho tôi một chai của Red House"; "Vâng thưa ngài. Đây là thực đơn tối nay của chúng tôi"; "Lát nữa sẽ có một nữ nhân viên tới ghi lại các món ngài gọi"; "Được. Cám ơn"; "Gọi món"; "Đây là loại rượu mà anh gọi"; "Tôi sẽ mở rượu để một lát cho ngài hay rót luôn?"; "Rót cho tôi một ly luôn"; "Anh đã sẵn sàng gọi món chưa?"; "Vâng, cho tôi một sườn bò nướng hình chữ T"; "Anh muốn món thịt bò được chế biến thế nào ạ?"; "hơi tái một chút"; "Được. Món đó sẽ được phục vụ với rau ăn kèm"; "Và anh chọn khoai tây nướng vỏ giòn hay

Page 79: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Jacket potato please" "...I haven’t had jacket potato for a long time" "Ok. That’s one T-bone steak, medium rare and seasonal vegetables and jacket potato" "Yes, thank you" "Is everything OK sir?" "Yes, that was delicious. Thank you" "Would you like some dessert? " "...we have cheese biscuits, apple pies and chocolate éclair " "I’ll have a chocolate éclair please" "Can I get you anything else?" "Yes, I’d like a café latte please" "I’ll bring it to you in a moment" "Bill" "Could I have the bill, please? " "Certainly. I’ll get it for you" "Would you like to pay now or shall I charge it to your room?" "I’d rather pay now ,please" "I will be back for the bill" "Ok.So you had a T-bone steak, a bottle of the House Red, a chocolate éclair and a cup of coffee" "...that will be $36.74" "Is service included?" "Yes.That includes tax and 10% service charge" "Here’s 40 dollar. You can keep the change" "Thank you very much" "Thank you.Good bye"

khoai tay rán?"; "Cho tôi khoai tây nướng"; "Lâu lắm tôi chưa ăn món khoai tây nướng"; "Được ạ. Vậy là một thịt bò nướng chữ T,hơi tái ăn kèm với rau và khoai tây nướng"; "Vâng, cảm ơn cô"; "Tất cả ngon chứ thưa anh?"; "Vâng, rất ngon. Cảm ơn "; "Anh có muốn món tráng miệng không?"; "Chúng tôi có bánh quy bơ, bánh táo và bánh kẹp kem sô-cô-la"; "Tôi lấy bánh kẹp kem sô-cô-la"; "Tôi có thể lấy gì cho anh nữa không?"; "Có, cho tôi cà phê latte"; "Một chút xíu nữa tôi sẽ mang cho anh "; "Hóa đơn"; "Cho tôi lấy hóa đơn?"; "Dĩ nhiên. Tôi sẽ đưa cho anh ngay"; "Anh muốn trả luôn hay tôi sẽ tính luôn vào tiền phòng của anh"; "Tôi muốn trả luôn bây giờ"; "Tôi sẽ quay lại và đưa cho anh hóa đơn ngay"; "vậy là anh có một thịt bò , một chai House Red , bánh kẹp kem sô-cô-la và một tách cà phê"; "Tất cả là 36.74 đô"; "Đã bao gồm phí dịch vụ chưa vậy?"; "Rồi ạ. Bao gồm thuế và 10% phí dịch vụ"; "Đây là 40 đô. Cô có thể giữ tiền thừa"; "Cảm ơn anh rất nhiều"; "cảm ơn. Tạm biệt";

Page 80: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

Page 81: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Using different kind of service" "Room Service" "Good morning, Room Service. How can I help you? " "Good morning. I’d like to order some breakfast ,please " "Certainly. What would you like , sir?" "What cereals do you have?" "Well, we have cornflakes, we have muesli, wheat bake and al bran" "I’ll have a bowl of cornflakes please" "Would you like anything else, sir? " "Yes, I’d like two poached eggs on toast, please" "OK. That’s one bowl of cornflakes and two poached eggs on toast" "Would you like a drink with your breakfast? " "Yes, Can I have a cup of coffee and some orange juice,please" "Sure, It’ll be sent to you in 15 minute" "...the bill will be charged to your room" "Thank you. Goodbye" "Currency exchange" "Good morning, Sir. How can I help you?" "I’d like to exchange some currency" "...Is there a bank nearby?" "I’m afraid they’re closed on Sunday" "Yes. I forgot that it’s Sunday" "I have a cash service available here, though" "...what currency would you like to change?"

"Sử dụng các loại dịch vụ "; "Dịch vụ phòng"; "Xin chào, bộ phận phục vụ phòng xin nghe. Tôi có thể giúp gì không?"; "Xin chào.Tôi muốn gọi bữa sáng"; "Tất nhiên rồi. Anh muốn gọi gì?"; "Khách sạn có những loại ngũ cốc nào?"; "Chúng tôi có bột ngô,các loại hạt trộn và bột mỳ nướng và al-bran( tên một loại ngũ cốc)"; "Cho tôi một bát bột ngô"; "Anh còn muốn gì thêm không?"; "Tôi muốn hai bánh mỳ nướng có trứng trần"; "Được.Vậy là một bát bột ngô và 2 bánh mỳ nướng có trứng trần"; "Anh có muốn uống gì cho bữa sáng không?"; "Có, cho tôi một tách café và một chút nước cam"; "Chắc chắn rồi. Tất cả sẽ được đưa tận phòng sau 15 phút nữa"; "Hóa đơn sẽ thanh toán vào tiền phòng của anh"; "Cảm ơn.Tạm biệt"; "Đổi tiền"; "Chào anh, tôi có thể giúp gì?"; "Tôi muốn đổi tiền"; "Có ngân hàng nào gần đây không?"; "Tôi e là tất cả ngân hàng đều đóng cứa vào chủ nhật"; "Ồ, tôi quên mất hôm nay là Chủ Nhật"; "Tuy nhiên húng tôi có dịch vụ đổi tiền ở đây"; "Anh muốn đổi tiền gì?";

Page 82: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I’d like to change Thai baht into Australia dollar" "Sure. Our exchange rate is 20. 62 baht to a dollar" "...and our commission fee is 2 percent" "Ok. I’d like to change 10 thousand baht please" "Fine. That $442 and 8 cent " "...minus $8 and 84 cent for commission" "OK" "Sending Postcard" "I’d like to send some postcards to my friends " "...and where can I buy postcards and stamps?" "The hotel shop has good collections of postcards and you can buy your stamps there, too" "OK. How do I know what stamps to buy ?" "The shop assistant will have a chart." "...I’m sure that you’ll know what stamps to buy" "Is there a post box nearby?" "We can do that for you here, sir" "...there’s a post box at the end of the reception desk" "Great. Wonderful" "One more thing, it’s my first day of sightseeing here" "...can you suggest where I should go first?" "Well, the hotel has a concierge" "...his desk is over there by the door" "...he will be able to give you advice on tourist attractions and even makes tour booking for you" "Ok. I’ll go see him now. Thanks again bye"

"Tôi muốn đổi đồng bạt Thái sang đô la Úc"; "Chắc chắn rồi. Tỷ giá của chúng tôi là 20.62 bạt đổi 1 đô la"; "Và phí đổi tiền là 2%"; "Được.Tôi muốn đổi 10000 bạt"; "Được. Vậy là 442 đô và 8 xen"; "Trừ đi 8 đô và 84 cent phí dịch vụ"; "Được"; "Gửi bưu thiếp"; "Tôi muốn gửi bưu thiếp cho bạn bè"; "và tôi không biết mua bưu thiếp và tem ở đâu?"; "Khách sạn chúng tôi có cửa hàng bán bộ sưu tập bưu thiếp và anh có thể mua tem ở đó luôn"; "Vậy làm sao tôi biết mua loại tem nào?"; "Người bán hàng sẽ có một cái bảng"; "Tôi chắc anh sẽ biết phải mua loại tem nào"; "Có cái hòm thư nào gần đây ko?"; "Chúng tôi có thể gửi cho anh"; "Có một cái hòm thư ở cuối quầy lễ tân"; "Tuyệt"; "Một điều nữa, đây là ngày đầu tiên tôi du ngoạn ở đây"; "Cô có thể gợi ý cho tôi nên đi đâu ko?"; "Ừm, khách sạn có nhân viên khuân vác đồ"; "Bàn của anh ta ở gần cửa"; "Anh ta sẽ cho anh lời khuyên về các điểm thu hút khách du lịch và thậm chí là đặt tour giúp anh"; "Ok.Tôi sẽ đi gặp anh ấy bây giờ. Cảm ơn cô

Page 83: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"Goodbye"

lần nữa.Tạm biệt"; "Tạm biệt";

Page 84: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Concierge" "Booking a tour" "Hi. I wonder if you can help me" "I’ll certainly try" "...what can I do for you?" "It’s my first day here in Sydney" "...I’d like some advice on local tourist spot" "We offer a wide range of tour" "...have a look at the leaflets and see if there’s anything you like" "What’s the Wild Life Park like?" "It’s very good" "...if you don’t have time to go to see the wild life and natural habitats you should try it" "What animals do they have there?" "They have kangaroos, koalas,….." "I like wild life" "...so that’s one place that I should visit" "Australian Wild Life" "The leaflet said that place is a koala sanctuary ,too?" "Yes, New South Wales has a lot of bush fires in the summer" "Yes, I remember reading about one in a newspaper not very long ago" "A lot of koalas are made homeless when the forests are burnt down" "...the sanctuary will be home for them" "Well, it’s nice to know that money goes to a good card" "Obviously, it’s not just koala"

"Nhân viên chăm sóc khách hàng"; "Đặt tour"; "Xin chào, không biết liệu bạn có thể giúp tôi không"; "Tôi sẽ cố gắng "; "Tôi có thể giúp gì cho anh?"; "Đây là ngày đầu tiên của tôi ở đây"; "Tôi muốn một vài lời khuyên về vài điểm du lịch nên đến"; "Chúng tôi giới thiệu ở đây rất nhiều tour"; "Anh hãy xem qua tờ rơi này và xem có nơi nào anh thích không"; "Công viên Wild Life thế nào?"; "Nó rất tuyệt"; "Nếu anh không có thời gian để khám phá thiên nhiên hoang dã , anh nên thử đến đây"; "Ở đó có những loại động vật nào?"; "Ở đó có kăng-gu-ru , gấu túi…"; "Tôi rất thích cuộc sống hoang dã"; "Vậy nên đây là nơi tôi nên đến rồi"; "Thiên nhiên hoang dã Australia"; "Tờ rơi có nói rằng đây còn là khu bảo tồn gấu túi nữa?"; "Đúng vậy, vào mùa hè, có đám cháy những loại cây bụi ở New South Wales "; "Vâng, tôi nhớ đã đọc về một vụ cháy ở trên báo cách đây không lâu"; "Có rất nhiều gấu túi bị mất chỗ ở khi những khu rừng bị cháy"; "Khu bảo tồn sẽ là nhà của chúng"; "thật tốt khi biết rằng tiền đi vào đúng chỗ"; "Hiển nhiên rồi, nhưng ở đó không chỉ có gấu túi đâu";

Page 85: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...a lot of other animals are either killed or injured too in the fire" "Ok, this is another place on my list of places to visit" "There’s a bus that goes there every morning at 9am" "...would you like me to book a place for you? " "Yes, I’ll go tomorrow" "...will the bus pick me up from the hotel? " "Yes, just wait at the reception and they will call you" "Walking tour" "Are there many things to see close to the hotel?" "Yes, here’s the map of the area" "...here is yours to keep" "Thank you. I’d like to take a walk around" "...where should I start? " "Well, the hotel is located here, quite near the port quay" "...right around the corner is the weekend market" "...It is open right now, you could start there" "Yes, thank you. I will" "And after that ? " "Well across from the port quay, it’s Opera House" "...you can take a tour of the complex" "That sounds good, too" "...what shows that are on at the moment?"

"Rất nhiều động vật khác bị chết hoặc bị thương trong những đám cháy đó nữa"; "Được, đây sẽ là một nơi khác trong danh sách những nơi nên đến của tôi"; "Có chuyến xe buýt đến đó 9 h sáng mỗi ngày"; "Anh có muốn tôi đặt chỗ trước cho anh không?"; "Có, tôi sẽ đi vào ngày mai"; "Xe buýt có đón tôi từ khách sạn không?"; "Có, anh chỉ cần đợi ở quầy lễ tân và họ sẽ gọi điện cho anh"; "Tour đi bộ"; "Có những thứ để tham quan gần khách sạn không?"; "Có chứ, đây là bản đồ của khu này"; "Anh hãy giữ lấy bản đồ của mình"; "Cảm ơn. Tôi muốn đi loanh quanh một chút"; "Tôi nên bắt đầu từ đâu?"; "Ừm, khách sạn ở chỗ này, rất gần cầu cảng"; "Ở góc phố này là phiên chợ cuối tuần"; "Chợ đang mở đấy , anh có thể bắt đầu đi từ đây"; "Vâng, cám ơn. Tôi sẽ đi như vậy"; "Và sau đó ?"; "Qua cầu cảng là Opera House(Nhà hát Sydney)"; "Anh có thể đi một vòng quanh khu liên hợp này"; "Nghe có vẻ hay đấy"; "Ở đó bây giờ đang có những chương trình biểu diễn nào?";

Page 86: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"Well, here’s the leaflet containing all the performances this month" "...you can check for availability of your seat at the booking office while you’re there" "Thank you very much for your help" "...I’d better go now before the market close" "No problem, sir" "...I’m at this desk everyday should you need any other advice" "Good bye and have a great day"

"Ừm. đây là tờ rơi có thông tin về các chương trình biểu diễn của tháng này"; "Anh có thể kiểm tra xem còn ghế trống không tại nơi bán vé khi anh tới đó"; "Cám ơn anh rất nhiều"; "Tôi nên đi bây giờ trước khi phiên chợ đóng cửa"; "Không vấn đề gì thưa anh"; "Phòng khi anh cần lời khuyên nào thì tôi ngày nào cũng ngồi ở bàn này"; "Tạm biệt . Chúc anh có một ngày vui vẻ";

Page 87: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 42

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Sight seeing" "Buying souvenir" "How much are this T-shirts? " "The adult’s sizes are $10 each and the children’s child sizes are $6" "I can buy some for my niece and nephews " "I can give you some discount" "Three shirts for $15.OK? " "That sounds like a good bargain" "...what size do you want? " "My niece is 8 years old" "...and the twins are 5" "Which design do you want? " "My niece would love this koala T-shirt" "...but I’m not sure about the boys, maybe the kangaroo" "What color would you like?" "Ok. I have an orange koala T-shirt , a blue and an red kangaroo T-shirt" "That will be $15 " "Here you are" "Thank you " "Thank you" "Booking a ticket" "Hi. I’m interested in seeing a ballet performance" "Oh, we have Mirror Mirror selling at the moment" "...It’s a performance based on the story of Snow White" "That sounds good" "Can you tell me the show times?"

"Đi ngắm cảnh"; "Mua quà lưu niệm"; "Những chiếc áo phông này bao nhiêu tiền?"; "Cỡ người lớn là $10 và cỡ trẻ nhỏ là $6"; "Tôi có thể mua vài cái cho cháu gái và cháu trai tôi"; "Tôi sẽ giảm giá cho anh"; "Ba chiếc áo $15 nhé"; "Có vẻ như một lời thương lượng hợp lý đấy"; "Anh muốn cỡ nào?"; "Cháu gái tôi 8 tuổi"; "Hai đứa sinh đôi 5 tuổi"; "Anh muốn mẫu nào?"; "Cháu gái tôi chắc sẽ thích cái áo gấu túi"; "Nhưng tôi không chắc mấy thằng bé thích gì, có lẽ là kang-gu-ru"; "Anh thích màu nào?"; "Được, Một chiếc áo hình gấu túi màu cam , 1 áo phông hình kang –gu-ru màu xanh và màu đỏ"; "Sẽ là 15 đô"; "Của anh đây"; "Cảm ơn"; "Cảm ơn"; "Mua vé"; "Chào cô. Tôi muốn xem một vở múa ba-lê"; "Ồ, chúng tôi đang bán vé vở Mirror Miror"; "Vở diễn dựa trên câu truyện “Nàng Bạch Tuyết"; "Nghe có vẻ hay đấy"; "Cô có thể cho tôi biết giờ biểu diễn không?";

Page 88: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 42

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Yes, Let’s see. We have evening performances at 7 during the week" "...and at weekends, we have them begin at 4" "Do you have any seat available for an evening this week? " "This week. Let me check." "Yes. What day would you like? " "Tuesday ,please" "Ok. Would you like to seat in the stall or the balcony?" "The balcony please" "OK.That’s one ticket for Tuesday performance of Mirror Mirror" "...you have a seat in the balcony" "...and I’ll see if I can get you closer to the front if possible" "Ok.That’s $78" "...and here’s the ticket. I hope you’ll enjoy the show" "Thanks. Oh, Can you tell me the way to the Art Museum?" "Yes, just go out the door, take a right, go around the botanical garden, you will see the Art Museum in front of you" "Ok. Thanks. I hope that I won’t get lost" "Don’t worry. There’re signs along the way" "Good. I probably need them" "Thanks. Bye" "Bye"

"Có, Để xem nào.Chúng tôi có buổi biểu diễn buổi tối bắt đầu lúc 7 h tất cả các ngày trong tuần"; "Và cuối tuần, bắt đầu lúc 4h"; "Cô có chỗ trống nào cho buổi tối trong tuần này không?"; "Tuần này à, để tôi kiểm tra"; "Vâng. Anh muốn ngày nào?"; "Thứ 3"; "Ok. Anh muốn ngồi ở gần sân khấu hay ngồi trên ban-công"; "Cho tôi chỗ ngồi ở ban-công"; "Ok. Một vé vào tối thứ 3 , vở diễn Mirror Mirror"; "Và anh có chỗ ngồi ở ban-công"; "Và tôi sẽ cố gắng chọn cho anh chỗ càng gần sân khấu càng tốt"; "Vậy là $78"; "Đây là vé. Hy vọng anh thích buổi biểu diễn"; "Cám ơn. Ồ, cô có thể chỉ đuờng cho tôi tới Bảo tàng nghệ thuật không?"; "Vâng, ra khỏi cửa anh rẽ phải đi vòng quanh vườn bách thảo, anh sẽ thấy Bảo tàng Nghệ thuật"; "Ok. Cám ơn. Tôi hy vọng là không bị lạc"; "Đừng lo. Có biển chỉ dẫn dọc đường đi mà"; "Tốt quá. Tôi chắc sẽ cần chúng"; "Cám ơn. Tạm biệt"; " Tạm biệt";

Page 89: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 43

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Stopping a passerby" "I'm lost" "Excuse me?" "...I think I'm lost" "...can you help me?" "Sure. Where do you want to go?" "I'm trying to get back to my hotel" "...I'm staying at the four seasons." "...do you know it?" "Yes.I do" "...It's quite a long way away" "I thought it might be" "You have to walk back to the centre of city" "...I can direct you but it's complicated" "Maybe I'd better catch a tax" "I think that might be a good idea" "...you can get one at the end of the road" "Ok.Thanks for your help" "Good bye" "Good bye" "Returning to the hotel" "Good evening ,sir" "Welcome back" "Thank you" "Did you have a good day?" "Yes,thank you." "...I went to the market, the Opera House and the Art Museum" "...I did get lost on my way back though" "Oh, dear. I'm sure you'll soon find your baring" "Well, I think that's enough for one day" "...I'll go have some dinner and go to my room"

"Dừng một người đi ngang qua"; "Tôi bị lạc"; "Xin lỗi"; "Tôi nghĩ là tôi bị lạc rồi"; "anh có thể giúp tôi không?"; "Chắc chắn rồi. Anh muốn đi đâu?"; "Tôi đang cố tìm đường về khách sạn"; "Tôi ở khách sạn Four Seasons"; "Anh có biết khách sạn đó không?"; "Tôi có"; "Nó ở cách đây khá xa đấy"; "Tôi cũng nghĩ thế"; "Anh phải đi ngược về trung tâm thành phố"; "Tôi có thể chỉ đường cho anh nhưng nó có vẻ phức tạp"; "Có lẽ tôi nên bắt taxi"; "Tôi nghĩ đó là ý kiến hay"; "Anh có thể bắt taxi ở cuối đường này"; "Cám ơn anh đã giúp"; "Tạm biệt"; "Tạm biệt"; "Trở về khách sạn"; "Chào anh"; "Chào mừng đã trở lại"; "Cảm ơn"; "Anh đã có một ngày thú vị chứ?"; "Vâng, cám ơn anh"; "Tôi đi thăm chợ, nhà hát và viện bảo tàng"; "Nhưng lúc về thì tôi đã bị lạc"; "Tôi hy vọng anh sớm biết được cách định hướng đường đi của mình"; "Tôi nghĩ là thế là đủ cho hôm nay"; "Tôi sẽ đi ăn tối và về phòng";

Page 90: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 43

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Ok.Have a good night sleep" "Thank you.I plan to" "...I have a lot more to see tomorrow"

"Và hãy ngủ ngon giấc"; "Cám ơn anh, tôi cũng định như vậy"; "Tôi có nhiều nơi để đến vào ngày mai nữa";

Page 91: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 44

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Introduction" "Dialogue 1" "Hello, Mrs Smith" "...how are you?" "Fine.Thank you" "Please have a seat" "...would you like some coffee or tea?" "No.Thank you.I'm fine" "Dialogue 2" "Good morning, Ms Anderson" "...how are you today?" "Fine.Thanks .And you?" "Fine.Thank you" "...please follow me" "...we'll meet in the conference, please" "Ok." "Dialogue 3" "Are you Mr Thomas?" "Yes, I am" "Thank you for coming" "Of course" "Would you like a glass of water or a cup of coffee before we begin?" "No,thanks .I'm fine" "Alright. Then please come with me" "Sure" "Dialogue 4" "Hello Mrs Louis?" "...could you give me one minute?" "...I'll be right with you" "Sure" "Thank" "Ok.Thanks for waiting" "...please follow me"

"Giới thiệu"; "Hội thoại 1"; "Chào cô Smith"; "Cô thế nào?"; "Cám ơn. Tôi khỏe"; "Mời cô ngồi"; "Cô có uống café hay trà?"; "Không. Cám ơn. Tôi ổn"; " Hội thoại 2"; "Chào cô Anderson"; "Cô thế nào?"; "Cám ơn. Tôi khỏe.Còn anh?"; "Cám ơn. Tôi cũng khỏe"; "Làm ơn đi theo tôi"; " chúng ta sẽ trao đổi tại phòng hội thảo"; "Được"; "Hội thoại 3"; "Anh là Thomas phải không?"; "Đúng vậy"; "Cám ơn anh đã đến"; "Dĩ nhiên rồi"; "Anh có muốn một cốc nước hay một tách café trước khi chúng ta bắt đầu không?"; "Không. Cám ơn. Tôi ổn"; "Được. Vậy xin mời đi theo tôi"; "Chắc chắn rồi"; "Hội thoại 4"; " Chào cô Louis"; "Cô có thể chờ tôi ít phút không?"; "Tôi sẽ quay lại ngay thôi"; "Chắc chắn là được"; " Cám ơn"; "OK. Cảm ơn vì đã đợi tôi"; "Làm ơn đi theo tôi";

Page 92: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 44

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Please sit down" "...how are you doing this morning?" "I'm doing fine" "...thank you" "Thanks for being patient" "...things are quite busy here right now" "It's no problem" "Dialogue 5" "Hello" "Hello. May I help you?"

"Mời cô ngồi"; "Sáng nay cô thế nào?"; "Tôi ổn"; "Cảm ơn"; "Cám ơn vì đã kiên nhẫn đợi"; "Công việc ở đây khá bận rộn"; "Không vấn đề gì"; "Hội thoại 5"; "Chào"; "Xin chào. Tôi có giúp gì được không?";

Page 93: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 45

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 1" "Tell me a little bit about yourself" "Well, my name is Doris Brown" "...I'm 27 years old and I'm single" "How do you describe your personality? " "I'm hard working, eager to learn" "...I enjoy working with other people" "...and I love challenge" "Dialogue 2" "Could you tell me something about yourself? " "Yes, my name is Julie Thomson" "...I'm married" "...I have three kids: one son and two daughter" "How do you describe yourself? " "I like being with people and helping people" "...I enjoy problem solving and challenging work" "...and I'm serious about my work but I also like to have fun" "Dialogue 3" "Tell me a little about yourself" "My name is Annette Johnson" "...but most people call me Ann" "...I am originally from Boston but I've been in Seattle for 8 years now" "May I ask how old you are? " "I'm 24" "Have you finished your studies? " "I graduated from University of Washington in June" "...and I hope to find a full time job now"

"Hội thoại 1"; "Hãy nói cho tôi biết qua về cô"; " Tên tôi là Doris Brown"; "Tôi 27 tuổi và đang độc thân"; "Cô tự nhận xét về bản thân mình là người thế nào?"; "Tôi làm việc chăm chỉ và ham học hỏi"; "Tôi thích làm việc với mọi người"; "Tôi thích thử thách"; "Hội thoại 2"; "Chị có thể cho tôi biết về bản thân không?"; "Vâng. Tôi tên là Julie Thomson"; "Tôi đã kết hôn"; "Tôi có 3 con: 1 trai và 2 gái"; "Chị có thể miêu tả đôi điều về bản thân như thế nào?"; "Tôi thích làm việc và giúp đỡ mọi người"; "Tôi thích giải quyết vấn đề khó và những công việc mang tính thử thách"; "Tôi khá nghiêm túc trong công việc nhưng tôi cũng thích sự vui vẻ"; "Hội thoại 3"; "Cho tôi biết một chút về bản thân cô "; "Tôi tên là Annette Johnson"; "Nhưng mọi người thường gọi tôi là Ann"; "Ban đầu tôi ở Boston nhưng bây giờ tôi đang ở Seattle được 8 năm"; "Tôi có thể hỏi cô bao nhiêu tuổi không?"; "Tôi 24"; "Cô đã học xong chưa?"; "Tôi đã tốt nghiệp trường đại học Washington vào tháng 6"; "Và tôi đang hy vọng tìm được một công việc toàn thời gian";

Page 94: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 45

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Dialogue4" "Could you describe yourself briefly? " "Sure. My name is Andrew Wilson " "...I'm 30 years old and I'm single" "Are you originally from Los Angeles? " "No, I'm originally from San Francisco" "...I moved to Los Angeles over 10 years ago" "Describe your personality to me? " "Well I'm a dedicated worker and a people person" "...I enjoy working as a team " "...I also like to be in contact with the public" "Dialogue 5" "Can you tell me something about yourself? " "Yes, I graduated form Stanford University with a BA management" "...after I graduated, I worked in hotel management for 6 years in New York City" "...and I also enjoy working with PR and customer service" "Do you have any family obligation? " "Yes, I'm married , with two-year old daughter" "...and I also have to support my parent"

"Hội thoại 4"; "Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân được không?"; "Chắc chắn rồi. Tên tôi là Andrew Wilson"; "Tôi 30 tuổi và độc thân"; "Anh đến từ Los Angeles phải không?"; "Không, tôi thực chất đến từ San Francisco"; "Tôi chuyển đến Los Angeles hơn 10 năm rồi"; "Hãy cho tôi biết về tính cách bản thân anh một chút được không?"; "Tôi là một người làm việc tận tâm và người của mọi người"; "Tôi thích làm việc theo nhóm"; "Tôi cũng thích giao tiếp với công chúng"; "Hội thoại 5"; "Chị có thể cho tôi biết một chút về bản thân không?"; "Vâng, tôi tốt nghiệp bằng cử nhân quản trị của trường đại học Standford"; "Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc trong ngành quản lý khách sạn trong 6 năm tại New York"; "Và tôi cũng thích lĩnh vực PR và chăm sóc khách hàng"; "Chị có rào cản nào về gia đình không?"; "Vâng, tôi đã kết hôn, và có 2 con"; "Tôi cũng phải trợ cấp cho bố mẹ nữa";

Page 95: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Educational Background" "Dialogue 1" "Please tell me about your educational background" "I graduated form Cornell University in 1994 with a BA in Computer Science" "Why did you choose computer science? " "Well, Ever since I was young, I have been interested in computer" "...so when I entered university, I thought that a career in Computer would be a good choice" "Have you ever studied outside the University? " "Yes, I studied on my own and I took a evening course in a small computer school" "Dialogue 2" "Tell me a little about your educational background" "Sure, I was in History from Houston University in 1990" "...after that I studied in University of Texas and received my MBA in 1993" "Why did you choose University of Texas for your master degree? " "I visited the campus and I met some professor" "...and I really liked them" "How has your education helped you with this position? " "My education has taught me how to work hard and succeed " "...and has taught me a lot about the society

"Trình độ học vấn"; "Hội thoại 1"; "Anh có thể cho tôi biết về trình độ học vấn không?"; "Tôi tốt nghiệp trường ĐH Cornell năm 1994 với bằng cử nhân Tin Học"; "Tại sao anh chọn ngành tin học"; "Từ khi còn nhỏ, tôi đã rất thích máy tính"; "Vậy nên khi tôi bước chân vào đại học, tôi nghĩ một công việc liên quan đến tin học sẽ là lựa chọn tốt cho tôi"; "Anh đã từng tham gia học ở ngoài trường đại học chưa?"; "Tôi tự học và tham gia thêm một khóa học buổi tối tại một trường tin học nhỏ"; "Hội thoại 2"; "Cho tôi biết một chút về trình độ học vấn của chị "; "Chắc chắn rồi, tôi học ngành lịch sử của ĐH Houston năm 1990"; "Sau đó, tôi học ĐH Texas và lấy bằng thạc sĩ năm 1993"; "Tại sao chị chọn ĐH Texas để học thạc sĩ?"; "Tôi đi thăm học xá và gặp một vài vị giáo sư ở đó"; "Tôi rất thích họ"; "Việc học tập đã giúp gì chị trong vị trị công việc này?"; "Học vấn của tôi đã dạy tôi phải làm việc chăm chỉ thế nào và làm thế nào để thành công"; "Và đã dạy tôi rất nhiều về kiến thức xã hội

Page 96: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

and business environment" "Dialogue 3" "Please tell me about further more about your education" "Well I just graduated from Kansas state University two months ago with a Bachelor degree in Business Administration" "How was your experience there? " "It was good experience for me" "...I learned a lot " "...It was challenging and rewarding" "Dialogue 4" "Can you tell me about your education? " "Yes, I studied political science at Michigan State University for four year" "...I got my bachelor degree in 1990" "...for the last two years, I've been attending Union of Law School at the weekend but I haven't finished yet" "Do you plan to finish your law degree? " "I hope to finish this year" "Dialogue 5" "Tell me about your educational background" "I graduated from Texas Christian University (TCU) with a Bachelor in accounting" "...I also minor in business technology" "How has your education helped with your work? " "It taught me basics of accounting and also about busines" "...It taught me how to solve problems and how

cũng như môi trường kinh doanh"; "Hội thoại 3"; "Cho tôi biết thêm về trình độ học vấn của anh"; "Tôi tốt nghiệp ĐH Kansas 2 tháng trước với tấm bằng cử nhân Quản trị kinh doanh"; "Ở đó anh học được gì?"; "Ở đó cho tôi những trải nghiệm tốt"; "Tôi đã học được rất nhiều"; "Việc học rất thử thách nhưng cũng rất đáng học"; " Hội thoại 4"; "Chị có thể cho tôi biết về trình độ học vấn không?"; "Vâng, tôi học Chính trị ở ĐH Michigan trong 4 năm"; "Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân năm 1990"; "Trong hai năm qua, tôi tham gia Hiệp Hội trường Luật vào mỗi cuối tuần nhưng tôi chưa hoàn thành xong khóa học ở đó"; "Chị có ý định lấy bằng về luật không?"; "Tôi hy vọng tôi sẽ làm thực hiện được điều đó trong năm nay"; "Hội thoại 5"; "Cho tôi biết về trình độ học vấn của cô"; "Tôi tốt nghiệp TCU với bằng cử nhân kế toán"; "Tôi còn học thêm về kinh doanh công nghệ"; "Vậy những nền tảng học vấn đã giúp cho công việc của cô thế nào?"; "Nó cung cấp cho tôi căn bản về kế toán cũng như về kinh doanh"; "Nó dạy tôi làm thế nào để giải quyết vấn đề

Page 97: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

to work hard" và học cách làm việc chăm chỉ";

Page 98: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Previous job experience" "Dialogue 1" “Can you tell me about your previous job experience please" While I studied at university, I worked as an intern at Avery Publishing" ..I worked in the main office" ..after I graduated, I worked in the same place, full-time" ..I work in administration at the main office" ..I was there for four year" Tell me about your experience there" As an office intern, I just helped with office support" "...when I became full time, I was administration assistant" "...I helped my boss with her project" "How do you like the company? " "I like the company very much" "...the people are very nice and we work together very well" "Dialogue 2" "Please tell me about your previous job experience" "Well I've been a secretary for 10 years now" "...I first started in 1991 with Johnson and Johnson" "...I worked there for 6 year" "...I left when I got married and we moved to Devon" "...then I worked in United Parcel Services (UPS) for four year" "Has your experience been good? "

"Kinh nghiệm làm việc"; "Hội thoại 1"; "Cho tôi biết kinh nghiệm làm việc trong công việc trước đây của anh "; "Khi còn là sinh viên, tôi thực tập tại Avery Publishing"; "Tôi làm việc trong văn phòng chính"; "Sau khi tốt nghiệp, tôi vẫn làm việc ở đó nhưng toàn thời gian"; "Tôi làm ở bộ phận quản trị trong văn phòng chính"; "Tôi làm ở đó 4 năm"; "Cho tôi biết kinh nghiệm anh có được ở đó"; "Khi là thực tập sinh, tôi chỉ trợ giúp các công việc văn phòng"; "Khi tôi làm việc chính thức ở đó, tôi làm trợ lý ban quản trị"; "Tôi giúp sếp làm các dự án"; "Anh có thích công ty đó không?"; "Tôi rất thích"; "Mọi người rất tốt và làm việc ăn ý với nhau"; "Hội thoạii 2"; "Cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc của chị"; "Tôi làm thư ký được 10 năm"; "Bắt đầu với công ty Johnson & Johnson vào năm 1991"; "Tôi làm ở đó 6 năm"; "Khi tôi kết hôn, tôi chuyển về Devon"; "Sau đó tôi làm ở UPS 4 năm"; "Chị thu được những kinh nghiệm gì từ đó?";

Page 99: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Yes, I've learned a lot about management and developed my job skill" "Dialogue 3" "Could you please describe your previous job experience? " "Yes I graduated from university in1990" "...and started working for Sanwa Bank" "I've been with Sanwa Bank up until now" "Why are you leaving? " "I'm looking for a job with more responsibility and flexibility" "Were you ever promoted? " "Yeah, twice" "And how would you describe your experience there? " "It was a good experience" "...the people are great, the benefits are good" "...but I'm still looking for better prospect" "Dialogue 4" "Please tell me about your previous work experience" "I've been working in sales and marketing for 3years now" "...The first company that I worked for, Mini Ware went out of business just one year" "...I then went to work for Universe System for 2 years and have just been laid off" "Dialogue 5" "Can you tell me about your past work history please? " "When I studied at university, I volunteered to a local hospital" "...after I graduated, I worked at St Andrew

"Tôi học được về kỹ năng quản lý và làm thế nào để phát triển kỹ năng làm việc của mình"; "Hội thoại 3"; "Anh có thể cho biết kinh nghiệm làm việc trước đây không?"; "Tôi tốt nghiệp năm 1990"; "Tôi bắt đầu làm việc cho ngân hàng Sanwa"; "Và tôi vẫn làm ở đó cho đến giờ"; "Vậy tại sao anh lại có ý định chuyển công việc?"; "Tôi muốn tìm một công việc đòi hỏi nhiều trách nhiệm hơn và cũng linh hoạt hơn"; "Anh đã từng được thăng chức chưa?"; "Rồi, 2 lần"; "Anh nói về kinh nghiệm làm việc ở đó thế nào?"; "Trải nghiệm tuyệt vời"; "Mọi người ở đó rất tuyệt, phúc lợi cũng tốt"; "Nhưng tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc có triển vọng hơn"; "Hội thoại 4"; "Cho tôi biết về kinh nghiệm làm viêc trước đây của anh"; "Tôi làm ở bộ phận bán hàng và marketing trong 3 năm"; "Công ty đầu tiên tôi làm việc là Mini Ware nhưng đã phá sản sau 1 năm"; "Sau đó tôi làm cho Universe System trong 2 năm và bị giáng chức"; "Hội thoại 5"; "Cho tôi biết về lịch sử làm việc của chị được không?"; "Khi còn là sinh viên, tôi làm tình nguyện cho một bệnh viện địa phương"; "Sau khi tốt nghiệp, tôi làm y tá ở bệnh viện St

Page 100: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

hospital for about 3 years as a nurse" "...after that, I worked in the hospital administration of the Red Cros" "...and I've been there until now"

Andrew 3 năm "; "Sau đó, tôi làm quản lý bệnh viện cho hội Chữ Thập Đỏ"; "Và tôi vẫn làm ở đó tới bây giờ";

Page 101: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 48

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Special Skill" "Do have any special skills that would help you on this job? " "Yes, I'm pretty good with computer" "...I use Microsoft office a lot" "...and I know how the trouble are and solve these problem" "How fast can you type?" "I can type 60 words a minute " "Any other skills that would help you ? " "Well I speak fluent Mandarin Chinese" "..and I can read and write it fairly well" "Dialogue 2" "Do you have any other skills that might help you in this job? " "Yes, I have secretarial experience" "...I can answer phone calls, use a computer, type 60 words/minute and speak French" "...I also have good organizational skill" "How about doing PR? " "Oh, I also have experience with PR" "...when I went to an admission in accounting college, I dealt with the public daily" "Dialogue 3" "What skills do you have that would help you with this job? " "I have computer experience" "...I can use Microsoft NT, Words and Excel" "...I speak some Japanese" "...and I'm good at sales and net working as well" "Dialogue 4"

"Kỹ năng đặc biệt"; "Anh có kỹ năng đặc biệt nào để giúp cho công việc này không?"; "Vâng, tôi khá giỏi máy tính"; "Tôi dùng Microsoft office khá nhiều"; " Và tôi biết rắc rối ở đâu và biết cách giải quyết rắc rối"; "Anh có thể đánh máy nhanh thế nào?"; "Tôi có thể đánh máy 60 chữ/ phút"; "Có khả năng nào khác giúp anh trong công việc này không?"; "Tôi nói trôi chảy tiếng Quan Thoại"; "Và tôi có thể đọc và viết tốt"; "Hội thoại 2"; "Chị có kỹ năng khác có thể phục vụ cho công việc này không?"; "Tôi có kinh nghiệm làm thư ký"; " Tôi có thể trả lời điện thoại , sử dụng máy vi tính, gõ 60 chữ/phút và nói tiếng Pháp"; "Tôi cũng có kỹ năng tổ chức tốt"; "Vậy về làm PR thì sao?"; "Tôi cũng có kinh nghiệm PR"; "Khi tôi học cao đẳng kế toán, tôi phải làm việc nhiều với công chúng"; "Hội thoại 3"; "Kỹ năng nào giúp anh làm công việc này?"; "Tôi có kinh nghiệm về tin học"; "Tôi có thể sử dụng Microsoft NT, Words và Excel"; "Tôi có thể nói tiếng Nhật"; "Và tôi làm tốt mảng bán hàng và hoạt động mạng lưới"; "Hội thoại 4";

Page 102: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 48

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"What special skills do you have for this job? " "I have a good organizational skill" "...I worked in the head office administration for a while" "...I have organized the staff and office layout" "Do you have any computer skill? " "I'm familiar with Microsoft office and I work with Windows NT" "Do you speak any other languages? " "I can speak German and some Russian" "Dialogue 5" "Do you have any special job skills that would help you do your job? " "I have many contacts in the communication sector from my previous job" "...I also have knowledge of Japanese culture and language." "...I used to live in Tokyo" "How is your research skill?" "Pretty good." "...I did a lot of research when I was at the university" "...and I also did a lot of research on the Internet at my previous job"

"Kỹ năng đặc biệt gì anh có cho công việc này?"; "Tôi có kỹ năng tổ chức tốt"; "Tôi làm việc trong văn phòng ban quản trị một thời gian"; "Tôi biết cách bố trí nhân viên và tổ chức văn phòng"; "Anh có kỹ năng tin học không?"; "Tôi thành thạo với Microsoft office và làm việc quen với Windows NT"; "Anh có biết nói tiếng nào nữa không?"; "Tôi có thể nói tiếng Đức và một chút tiếng Nga"; "Hội thoại 5"; "Anh có kỹ năng đặc biệt nào sẽ giúp cho công việc của anh không?"; "Tôi có nhiều mối quan hệ với giới truyền thông từ công việc cũ của tôi"; "Tôi am hiểu về văn hóa và ngôn ngữ Nhật"; "Tôi từng sống ở Tokyo"; "Kinh nghiệm nghiên cứu điều tra của anh thế nào?"; "Tương đối tốt"; "Tôi làm rất nhiều bài nghiên cứu khi còn học đại học"; "Tôi còn làm rất nhiều nghiên cứu trên Internet trong công việc cũ";

Page 103: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 49

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"The ideal job" "Dialogue 1" "Could you describe your ideal job? " "Yes. My ideal job would be challenging but secure” "Tell me more" "...why challenging?" "Well, I'd like to improve my secretarial skill" "...I'd like to be interested in my work" "What kind of hours are you looking for?" "I'm looking for full time work" "...I can work at weekend" "...but I'd like the evening off" "Dialogue 2" "What is your ideal job? " "I'd like to be a full time computer programmer" "...I prefer working with the team but I also enjoy working individually" "What kinds of hours do you prefer? " "I'm flexible but I prefer to have weekend off" "Would you be willing to work one day during the weekend? " "Yes, that would be fine" "Dialogue 3" "Could you describe your ideal job? " "What a good question! " "...I'd like to work a challenging job in the marketing" "...I would like to work for an international

"Công việc lý tưởng"; "Hội thoại 1"; "Cô có thể miêu tả công việc lý tưởng của mình không?"; "Vâng. Công việc lý tưởng của tôi phải thách thức nhưng vẫn chắc chắn"; "Cô có thể cho tôi biết thêm"; "Tại sao phải có thách thức?"; "Ừm, tôi muốn cải thiện kỹ năng làm thư ký của mình"; "Tôi yêu công việc của mình"; "Cô muốn thời gian làm việc thế nào?"; "Tôi muốn công việc toàn thời gian"; "Tôi có thể làm việc vào cuối tuần"; "Nhưng tôi muốn nghỉ buổi tối"; "Hội thoại 2"; "Công việc lý tưởng của anh là gì?"; "Tôi muốn làm toàn thời gian với tư cách nhân viên lập trình máy tính"; "Tôi thích làm việc nhóm hơn nhưng tôi cũng thích làm việc độc lập"; "Anh muốn làm việc thời gian thế nào?"; "Tôi khá linh động nhưng tôi muốn nghỉ cuối tuần"; "Anh có thể làm cả 1 ngày vào một trong những ngày cuối tuần không?"; "Vâng, như vậy cũng được"; "Hội thoại 3"; "Anh có thể miêu tả công việc anh cho là lý tưởng không?"; "Một câu hỏi hay"; "Tôi thích làm công việc nhiều thử thách trong ngành marketing"; "Tôi muốn làm việc cho một công ty tài chính

Page 104: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 49

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

financial company" "...I do enjoy doing some travel and meeting with people" "What kind of hours do you like? " "I like regular day time hours on weekdays and Saturday hour once in a while" "Dialogue 4" "What kind of job is ideal for you? " "My ideal job would be working as an office manager in an international school" "...I would like to work in a place that I can use my French and English skill" "...I would like to work study hours without having to travel too much" "Dialogue 5" "What would be your ideal job? " "I would be a PR representative for Major international Airline" "...I'd love to travel all around the world and meet all kinds of people"

tầm quốc tế"; "Tôi thích đi du lịch và gặp gỡ mọi người"; "Anh thích thời gian làm việc thế nào?"; "Tôi muốn làm việc như giờ hành chính bình thường và thỉnh thoảng làm việc vào thứ Bảy"; "Hội thoại 4"; "Công việc lý tưởng của chị là gì?"; "Công việc lý tưởng của tôi là làm việc trong ban quản lý của một trường quốc tế"; "Tôi muốn làm ở nơi tôi có thể dùng tiếng Pháp và tiếng Anh"; "Tôi muốn làm việc theo giờ học và không phải đi lại quá nhiều"; "Hội thoại 5"; "Công viêc lý tưởng của anh là gì?"; "Tôi muốn làm đại diện PR cho một hãng hàng không chính"; "Tôi rất thích đi du lịch vòng quanh thế giới và gặp gỡ mọi người";

Page 105: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 1" "What is your greatest strengths? " "My greatest strengths is persistence." "...I work really hard and I don't give up easily." "Can you get me an example?" "Yes. When I was a student, I had problem with physic class." "...I didn't give up though. " "...I got it through and I studied really hard." "...Finally, I pass the class with an A.” "Do you have any example at work? " "Yes. When I was a manager at total entrance, we had a very important quota deadline. " "...I wouldn't stop working until we met the quota." "...I talked to the staff and we all worked really hard to meet the deadline." "What about your greatest weaknesses?" "My greatest weaknesses would be that I'm not trained in accounting, I can still learn though." "Dialogue 2" "How would you describe your greatest strengths?" "I think my greatest strengths is my dependability. " "...you can depend on me to be on time. " "...you can depend on me to get my work finished on time. "

" Hội thoại 1"; "Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?"; "Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì."; "Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ."; "Cô có thể cho tôi ví dụ được không?"; "Vâng. Khi tôi là một sinh viên, tôi gặp khó khăn với lớp vật lý."; "Tôi đã không đầu hàng."; "Tôi qua được lớp đó với việc học tập thực sự chăm chỉ."; "Cuối cùng tôi đỗ kì thi với điểm A."; "Cô có ví dụ nào về công việc không?"; "Vâng. Khi tôi làm quản lý ở một bộ phận đầu vào, chúng tôi có một hạn ngạch quan trọng cần hoàn thành."; "Tôi nhất định không ngưng làm việc cho tới khi chúng tôi đạt hạn ngạch."; "Tôi nói chuyện với các nhân viên và chúng tôi làm việc thực sự vất vả để hoàn thành hạn ngạch đúng thời gian."; "Thế còn điểm yếu lớn nhất của cô?"; "Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là tôi không được đào tạo về kế toán. Tuy vậy tôi có thể học."; "Hội thoại 2"; "Anh mô tả điểm mạnh nhất của mình là gì?"; "Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự đáng tin cậy."; "Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc đúng giờ giấc."; "Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc hoàn thành công việc đúng thời hạn.";

Page 106: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...and you can depend on me to be professional. “ "And what about your greatest weaknesses?" "This could be my experience. " "...I've only worked full-time for two years now. " "...I think I need more experience." "Dialogue 3" "What's your greatest strengths?" "I think my greatest strengths is my creativity. " "...sometimes my boss would ask my advice on a project because of my creativity." "Can you give me an example? " "Yes. Once my boss was quite upset because we were filling a monthly quota." "...he asked my advice, and I told him some advertising ideal. " "...we tried them, and soon our monthly quota was filled." "Very good. Now can you please tell me about your greatest weaknesses?" "My greatest weaknesses would properly be my educational background." "...I studied music, but I'm working in bussiness now." "Dialogue 4" "Can you tell me what your greatest strengths is? " "I think it's my quick thinking and decision making. " "...There have been many times when I've been under pressure and I made the right decisions.

"Chị có thể tin tưởng vào tôi về tính chuyên nghiệp."; "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?"; "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi."; "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm."; "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa."; "Hội thoại 3"; "Điểm mạnh nhất của anh là gì?"; "Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự sáng tạo."; "Đôi khi cấp trên của tôi hỏi lời khuyên về một dự án nào đó vì tôi có tính sáng tạo."; "Anh có thể cho tôi ví dụ được chứ?"; "Vâng. Một lần cấp trên khá lo lắng vì chúng tôi đang cần làm xong một hạn ngạch hàng tháng."; "Ông ấy hỏi tôi và tôi đưa ra một vài ý tưởng về quảng cáo."; "Chúng tôi thử áp dụng và hạn ngạch hàng tháng sớm được hoàn thành."; "Rất tốt. Bây giờ anh có thể cho tôi biết về điểm yếu lớn nhất của anh được không?"; "Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là về nền tảng giáo dục."; "Tôi học về âm nhạc nhưng hiện nay tôi lại đang làm về kinh doanh."; "Hội thoại 4"; "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?"; "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh."; "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.";

Page 107: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

“ "How about your greatest weaknesses?" "Properly my computer skill, I know a little bit but I need to learn a lot more. “ "Dielogue 5" "What's your greatest strengths as a manager?" "It's my ability to understand any kind of people. " "...I enjoy working with different kinds of people from all kinds of background." "What's about your greatest weaknesses?" "Now I think it is about my experience." "...I still young and gain inexperience in management. “ "Time to review" "What is your greatest strengths? " "My greatest strengths is persistence." "...I work really hard and I don't give up easily." "And what about your greatest weaknesses?" "This could be my experience. " "...I've only worked full-time for two years now. " "...I think I need more experience." "Can you tell me what your greatest strengths is? " "I think it's my quick thinking and decision making. " "...There have been many times when I've been under pressure and I made the right decisions. “

"Còn yếu điểm lớn nhất thì sao?"; "Có thể là kĩ năng máy tính của tôi, tôi biết chút ít nhưng tôi cần phải học thêm nhiều."; "Hội thoại 5"; "Điểm mạnh lớn nhất của anh với vai trò quản lý là gì?"; "Đó là khả năng hiểu mọi loại người."; "Tôi thích làm việc với những kiểu người khác nhau từ tất cả các nền văn hóa."; "Thế còn về điểm yếu nhất của anh?"; "Bây giờ theo tôi đó là kinh nghiệm làm việc."; "Tôi vẫn còn trẻ và còn thiếu kinh nghiệm về quản lý."; "Ôn tập"; "Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?"; "Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì."; "Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ."; "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?"; "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi."; "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm."; "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa."; "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?"; "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh."; "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.";

Page 108: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4

Page 109: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 51

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 1" "What are some of your personal interests outside of work?" "Well, I really enjoy gardening, it helps me relax. I also enjoy learning foreign languages." "What foreign languages have you studyed?" "Currently I'm studying Chiness and Japaness. In the past I study German as well." "Dialogue 2" "Can you tell me about some of your hobbies or personal interests? " "Well, I'm usually very busy taking care of my children and doing housework." "...But when I do have freetime I like to read and listen to music." "Dialogue 3" "Please tell me about your interests outside of work?" "I love learning about computers." "...Sometimes, I do programmes for my friends, when I have free time." "What do you do to relax or to have fun?" "I like listening to music, and I enjoy playing basketball." "Dialogue 4" "What is something that you do in your free time? " "Well, I love cooking. I've taken several classes of cooking. " "...I also like to play tennis. Whenever I can, I play tennis with my friends." "Dialogue 5" "What are some of your hobbies or personal interests?"

" Hội thoại 1"; "Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh là gì?"; "À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng thích học ngoại ngữ nữa."; "Anh đã từng học những ngoại ngữ gì?"; "Hiện tôi đang học tiếng Trung và tiếng Nhật. Trước đây tôi đã học tiếng Đức."; " Hội thoại 2"; "Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân được không?"; "À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm việc nhà."; "Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc sách và nghe nhạc."; " Hội thoại 3"; "Hãy nói cho tôi biết về sở thích cá nhân ngoài công việc của anh?"; "Tôi thích học về máy tính."; "Đôi khi tôi làm lập trình giúp bạn bè, khi tôi có thời gian rảnh rỗi."; "Anh làm gì để giải trí? "; "Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng rổ."; " Hội thoại 4"; "Cô thường làm gì trong những lúc rảnh rỗi?"; "À, tôi thích nấu ăn. Tôi đã tham gia nhiều lớp dạy nấu ăn."; "Tôi cũng thích chơi quần vợt. Cứ khi nào có thể là tôi lại chơi quần vợt với bạn bè."; " Hội thoại 5"; "Đâu là những sở thích cá nhân của anh?";

Page 110: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 51

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I enjoy reading and playing guitar. I also enjoy surfing the internet and swimming." "Time to Review" "What do you do to relax or to have fun?" "I like listening to music, and I enjoy playing basketball." "What are some of your personal interests outside of work?" "Well, I really enjoy gardening, it helps me relax. I also enjoy learning foreign languages." "Can you tell me about some of your hobbies or personal interests? " "Well, I'm usually very busy taking care of my children and doing housework." "...But when I do have freetime I like to read and listen to music."

"Tôi thích đọc sách và chơi ghi ta. Tôi cũng thích lướt mạng và bơi lội."; "Ôn tập."; "Anh làm gì để giải trí? "; "Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng rổ."; "Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh là gì?"; "À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng thích học ngoại ngữ nữa."; "Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân được không?"; "À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm việc nhà."; "Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc sách và nghe nhạc.";

Page 111: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 52

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Reasons for leaving a previous job" "Dialogue 1" "Why did you leave your previous job? " "My company was downsizing because of the economy" "...So I was laid off" "...Other people have worked there for over ten year" "...I only worked there for 2 so I was laid off first " "Dialogue 2" "What are the reasons for leaving your last job? " "They cut my hours." "...I wanted to work full time" "...But they only want a part time worker" "Dialogue 3" "Why are you looking for another job? " "There is no growth potential at my current job" "...I would like to work for a company that has more room to grow" "Dialogue 4" "Could you tell me why you decided to leave your current job? " "There're problems inside the company" "...Some of the managers do not agree with the company policy" "Can you be more specific? " "The company does not to want to allow full investment in management" "...But some others agree"

"Lý do bỏ công việc cũ"; "Hội thoại 1"; "Tại sao anh lại bỏ công việc trước"; "Công ty của tôi giảm biên chế do ảnh hưởng của nền kinh tế"; "Tôi đã bị cắt giảm"; " Những người khác làm việc ở đó đã được hơn 10 năm"; " Tôi mới chỉ làm ở đó 2 năm nên tôi bị cắt giảm"; "Hội thoại 2"; " Lý do anh rời bỏ công việc cũ là gì?"; "Họ cắt giảm giờ làm việc của tôi"; "Tôi muốn làm việc toàn thời gian"; " Nhưng họ chỉ muốn người làm việc bán thời gian"; "Hội thoại 3"; " Tại sao cô lại tìm một công việc khác?"; "Vì công việc hiện tại của tôi không có tiềm năng phát triển"; " Tôi muốn làm việc cho một công ty có chỗ cho tôi phát triển"; "Hội thoại 4"; " Anh có thể nói cho tôi biết tại sao anh lại rời bỏ công việc hiện tại không?"; " Có nhiều vấn đề trong nội bộ công ty"; " Một vài giám đốc quản lý không đồng tình với chính sách công ty"; "Anh có thể nói rõ hơn không?"; " Công ty không muốn đầu tư toàn bộ vào việc quản lý"; " Nhưng một vài người thì lại đồng tình với việc đó";

Page 112: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 52

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Dialogue 5" "Why did you resign from your previous position? " "My company has opened some branches in other parts of the country" "...My boss told me I had to transfer" "...I couldn't move so I had to resign"

"Hội thoại 5"; " Tại sao anh lại bỏ công việc trước đây?"; " Công ty tôi mới mở vài chi nhánh ở một số vùng khác nữa"; " Sếp tôi muốn tôi chuyển công tác"; " Tôi không thể chuyển vì vậy tôi xin nghỉ việc";

Page 113: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 1" "How do you handle pressure? " "I work very well with pressure" "...I prepare for it before it come" "Can you give me an example? " "When I worked at City Bank, we had many deadlines to meet" "...I never waited until the last minute to do my work" "...I always finished it ahead of time" "How do you deal with the public? " "I try to treat my customers with respect and patience" "Dialogue 2" "How do you handle stressful situations? " "I try to stay as calm as possible" "...When I'm with the customers, I like to be respectful and responsible" "Can you give me an example of personal experience? " "Yes, when I was working with the Universal System as a secretary" "...a customer came in and he was very angry about his bill" "...So I spoke calmly and told him to relax" "...Once he's calmed down" "...we talked about the problem and solved it" "...He walked away happy and so was I"

Hội thoại 1"; Anh giải quyết áp lực thế nào?"; Tôi làm việc dưới áp lực khá tốt"; Tôi thường chuẩn bị trước khi áp lực đến với tôi"; Anh có thể cho tôi ví dụ không?"; Khi tôi làm việc ở City Bank, tôi có rất nhiều hạn chót để hoàn thành công việc"; Tôi không bao giờ chờ đến phút cuối mới làm việc của mình"; Tôi thường làm xong trước thời gian được giao"; Anh giao tiếp thế nào với mọi người?"; Tôi cố gắng cư xử tôn trọng và kiên nhẫn với khách hàng"; "Hội thoại 2"; " Chị giải quyết thế nào với các tình thế căng thẳng? "; "Tôi có bình tĩnh hết mức có thể"; " Khi tôi giao tiếp với khách hàng , tôi rất tôn trọng và có trách nhiệm"; "Chị có thể đưa ra một ví dụ từ kinh nghiệm bản thân của chị không?"; "Vâng, khi tôi làm thư ký cho Universal System "; "Có một khách hàng đến và tức giận về hóa đơn của anh ta"; "Tôi đã nói rất bình tĩnh và khuyên anh ta thư giãn"; "Rồi khi anh ta đã bình tĩnh trở lại"; "Chúng tôi đã cùng bàn về vấn đề và giải quyết nó"; "Rồi anh tar a về một cách vui vẻ và tôi cũng vậy";

Page 114: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Dialogue 3" "How do you deal with stressful situations at work? " "I've had many stressful situations at work" "...I always try to stay patient" "...Whenever I'm feeling stress, I breathe deeply to calm down" "Is there any else that you do? " "I try to talk to people to tell them how I feel" "...If I'm having a problem with a customer, I try to talk politely" "...If I have some other kinds of stress at work" "...I talk to my colleagues or my boss about how I feel" "...That usually help" "Dialogue 4" "How do you work under pressure? " "Oh, I'm pretty good with pressure" "Can you give me an example? " "As an accountant, I have to meet monthly deadlines " "...This can make my work very stressful" "...But I've learned that working hard and staying calm always relax me to meet the deadlines " "Dialogue 5" "How do you handle with stressful situations?" "I handle with them professionally and patiently"

"Hội thoại 3"; "Anh xử lý thế nào trong các tình huống căng thẳng?"; "Tôi gặp rất nhiều tình huống căng thẳng trong công việc"; "Tôi luôn cố gắng kiên nhẫn"; "Bất cứ khi nào, tôi bắt đầu cảm thấy căng thẳng, tôi sẽ hít sâu để lấy lại bìnht tĩnh"; "Anh còn làm gì nữa không?"; "Tôi cố gắng nói chuyện với mọi người để kể về những gì tôi cảm thấy"; "Khi tôi có vấn đề với khách hàng, tôi cố gắng nói chuyện lịch sự"; "Nếu tôi có những kiểu căng thẳng khác trong công việc"; "Tôi chia sẻ với đồng nghiệp hoặc sếp về việc tôi cảm thấy thế nào"; "Cách đó thường hữu dụng"; "Hội thoại 4"; "Chị làm việc thế nào dưới áp lực công việc?"; "Tôi thường làm việc tốt dưới áp lực"; "Chị có thể cho ví dụ không?"; "Là một kết toán, tôi thường phải hoàn thành công việc vào hạn chót là cuối tháng"; "Điều này khiến công việc của tôi rất căng thẳng"; "Nhưng tôi nhận ra rằng làm việc chăm chỉ và bình tĩnh giúp tôi thoải mái để hoàn thành công việc đúng hạn"; "Hội thoại 5"; "Anh xử lý các tình huống căng thẳng thế nào?"; "Tôi xử trí các tình huống này rất chuyên nghiệp và rất kiên nhẫn";

Page 115: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"...I've had experience with stressful situations at work" "...I always try to prepare myself before stressful situations happen" "...Then when they happen, I can handle them without any trouble" "Can you give me an example? " "Sure. If there are 2 phones ringing and customers waiting to be helped" "...I'll ask the customers if they can wait for a minute" "...Then I'll answer the phones and put them on a hold" "...Next, I'll try to help the customers quickly and politely" "...Lastly, I'll take the phone call"

"Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công việc"; "Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình huống căng thẳng xảy ra"; "Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà không gặp khó khăn gì"; "Anh có thể cho ví dụ không?"; "Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại một lúc và khách hàng đang đợi được giúp"; "Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút"; "Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ chờ điện thoại"; "Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng nhanh chóng và lịch thiệp"; "Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại";

Page 116: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 54

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Dialogue 1" "Are you able to travel? " "Yes, I enjoy traveling " "Are you willing to relocate? " "Yes, I am" "Dialogue 2" "Would you be able to travel? " "Sure. I don't mind traveling" "What about relocating? " "...Would you be able to relocate? " "Relocating would be difficult" "...You see, I'm in a family with three children" "...I guess I could relocate but it would not be easy" "Dialogue 3" "Are you able to work weekend? " "I'll be able to work Saturday but not Sunday" "Are you able to work added hours? " "I prefer to work in the day time but I don't mind doing some added hour" "Dialogue 4" "Are you considering any other jobs? " "Yes, I've applied to some other position" "...I'm considering them as well" "We may not be able to let you know about this position until next week" "Are you still interested? " "Yes, I'm still very interested" "OK, We'll be in touch by next week then" "Thank you very much" "Dialogue 5"

" Hội thoại 1"; "Chị có thể đi công tác không?"; "Vâng, tôi thích đi công tác"; "Chị có sẵn sàng để chuyển công tác không?"; "Tôi sẵn sàng"; "Hội thoại 2"; "Anh có thể đi công tác không?"; "Chắc chắn. Tôi không ngại đi du lịch"; "Còn về chuyện chuyển công tác thì sao?"; "Anh có thể chuyển công tác không?"; "Chuyển công tác thì có vẻ khó"; "Anh biết đấy, tôi có gia đình với 3 đứa trẻ"; "Tôi đoán là tôi có thể chuyển công tác nhưng không dễ dàng lắm"; "Hội thoại 3"; "Chị có thể làm việc vào cuối tuần không?"; "Tôi có thể làm việc vào thứ 7 nhưng chủ nhật thì không"; "Chị có làm thêm giờ được không?"; "Tôi thích làm việc vào ban ngày hơn nhưng tôi không ngại làm thêm giờ"; "Hội thoại 4"; "Anh có đang cân nhắc một số công việc khác không?"; "Có , tôi đã nộp hồ sơ vào một số vị trí"; "Tôi cũng đang cân nhắc"; "Chúng tôi có lẽ chưa thể cho anh kết quả về vị trí này cho tới tuần sau"; "Anh vẫn hứng thú với công việc này chứ?"; "Tôi vẫn hứng thứ với công việc này"; "OK, vậy chúng ta sẽ liên lạc vào tuần sau nhé"; "Cám ơn anh nhiều"; "Hội thoại 5";

Page 117: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 54

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"What are your salary requirements? " "I'm looking for at least $30000" "This position starts at $30000" "...Is this ok? " "Yes, That would be fine" "...Any other opportunities or advancements?" "Yes, you are evaluated for raises and bonuses every year "

"Yêu cầu về chế độ lương bổng của anh thế nào?"; "Tôi đang tìm kiếm công việc với mức lương thấc nhất là $30000"; "Lương khởi điểm của công việc này là $30000"; "Có được không?"; "Vâng, tốt quá"; "vậy còn các cơ hội và thăng cấp thế nào?"; "Anh sẽ được đánh giá hàng năm để được tăng lương và thưởng";

Page 118: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 55

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Why do you want this job?"" "Dialogue 1" "Why do you want to work for us? " "When I saw the job advertisement, I became very interested" "...I had fun with customers here, they said that they liked doing business here as well" "...I also feel I'm qualified for the job" "Why should we hire you? " "Because I have experience and a strong desire to succeed" "Dialogue 2" "Why do you want to work here? " "Because this company has a good reputation" "Why should we hire you? " "I think I have the right personality and skill" "...And I also have experience and motivations" "Dialogue 3" "Why do you want this job? " "Because I know I can do this job well" "Why should we hire you? " "Because of my drive and commitment" "Dialogue 4" "Can you tell me why you want this job? " "The descriptions sounded very interesting" "...And I think I can succeed in it" "Why should we choose you for this job? " "I'm a very committed worker"

"Tại sao bạn muốn công việc này?"; "Hội thoại 1"; "Tại sao anh muốn làm cho công ty chúng tôi"; "Lần đầu tiên tôi nhìn thấy quảng cáo công việc này, tôi đã rất hứng thú"; "Tôi đã nói chuyện vui vẻ với khách hàng ở đây và họ nói họ thích làm việc với công ty này"; "Tôi nghĩ tôi đủ năng lực làm ở đây"; "Tại sao chúng tôi nên thuê anh?"; "Bởi vì tôi có kinh nghiệm và khát khao thành công"; "Hội thoại 2"; "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?"; "Vì công ty này là một công ty danh tiếng"; "Tại sao chúng tôi nên chọn anh?"; "Tôi nghĩ là tôi có tính cách cũng như kỹ năng phù hợp với công việc này"; "Và tôi cũng có kinh nghiệm và có động lực"; "Hội thoại 3"; "Tại sao chị lại muốn công việc này?"; "Vì tôi biết tôi có thể làm tốt công việc này"; "Tại sao chúng tôi nên chọn chị?"; " Vì tôi nghị lực và tận tâm"; "Hội thoại 4"; "Anh có thể cho biết tại sao a muốn công việc này không?"; "Tôi thấy miêu tả công việc khá thú vị"; "Và tôi nghĩ tôi có thể thành công trong công việc này"; "Tại sao chúng tôi nên chọn anh vào công việc này?"; "Tôi là một người làm việc tận tâm";

Page 119: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 55

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...And I love challenges like " "Dialogue 5" "Why do you want to work here? " "I want to challenge with working at a large international firm" "Why should we hire you over another person? " "Because I'm qualified and because I have the will to succeed"

"Và tôi thích sự thách thức như vậy"; "Hội thoại 5"; "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?"; "Tôi muốn thử sức với công việc ở một công ty tầm cỡ quốc tế"; "Tại sao chúng tôi nên chọn anh mà không phải người khác?"; "Vì tôi đủ năng lực và vì tôi có ý chí để thành công";

Page 120: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Do you have any questions?"" "Dialogue 1" "Do you have any questions for me? " "Yes, what is the starting salary? " "The starting salary is $35000/year, plus benefit" "And what is the hour of the job? " "The office opens at 7am " "...Most people usually take a one-hour lunch break around noon" "...And then leave about 4pm" "...But the office doesn't close until 6pm" "...So you can stay later if you like" "Dialogue 2" "Do you have any questions? " "May I ask what responsibilities for this position are? " "Sure. You'll be expected to be in the office during office hours which is from 8 am until 5.30 pm, Monday to Friday" "...You'll also be expected to answer incoming calls and to help walk in customer" "...You'll be also expected to work with typing, filing and some data entry" "Can you tell me about the history of the company? " "The history. Sure" "...We started the company in 1980 and we began in New York" "...But we moved here in 1990" "...Since then, we've opened in 10 states across the Eastern US"

" Bạn còn câu hỏi nào không? "; "Hội thoại 1"; " Anh có câu hỏi nào không?"; "Vâng, vậy mức lương khởi điểm là bao nhiêu?"; "Luơng khởi điểm là $35000 một năm cộng với lợi ích"; "Giờ làm việc thế nào vậy?"; "Văn phòng mở lúc 7 h sáng"; "Hầu hết mọi người thường nghỉ ăn trưa một tiếng "; " và rời công ty lúc 4 giờ chiều"; "Nhưng văn phòng mở đến 6h chiều"; "Vì vậy anh có thể ở lại muộn hơn nếu anh muốn"; "Hội thoại 2"; " Chị có câu hỏi nào không?"; "Tôi có thể hỏi về trách nhiệm công việc khi làm ở vị trí này là gì không?"; "Chắc chắn rồi. Chị sẽ phải làm việc vào giờ hành chính từ 8 sáng tới 5h30 chiều"; " Chị còn phải trả lời các cuộc điện thoại gọi đến và dẫn khách vào"; "Chị sẽ làm việc đánh máy, soạn hồ sơ và dữ liệu đầu vào"; "Tôi có thể hỏi về lịch sử công ty không?"; "Lịch sử . chắc chắn rồi"; "Chúng tôi mở công ty năm 1980 tại New York"; "Nhưng chúng tôi chuyển tới đây năm 1990"; "Từ đó, chúng tôi đã mở 10 chi nhánh trên khắp miền Đông nước Mỹ";

Page 121: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Dialogue 3" "Would you like to ask me any questions? " "What kind of person are you looking for? " "We're looking for a responsible person who can handle pressure" "...Someone's good at experience and training is good but not necessary" "Do you offer any kind of educational or training program for employees? " "Yes we offer free computer training for full-time employee" "...And there's also some job training at the beginning" "Dialogue 4" "Do you have any questions? " "Yes. What's the focus of this company? " "The focus of our company is to provide the best service to our customers in the industry" "And what's the starting salary? " "The starting annual salary is $26000" "...We also provide help insurance for employee" "OK. Do you have the dress code? " "Slacks, skirts or long dresses for women" "...No T-shirts are short" "...Sandals are alright but they must have straps on the heel" "Dialogue 5" "Do you have any questions to ask me? " "Is this a new position?" "No, actually, it's not" "...The last person was transferred to the branch in Canada" "...We need to fill this position immediately"

"Hội thoại 3"; "Anh có muốn hỏi tôi câu hỏi gì không?"; "Anh đang tìm người như thế nào?"; "Chúng tôi tìm người có trách nhiệm , có thể chịu được áp lực công việc"; "Một ai đó có kinh nghiệm tốt và được đào tạo tốt nhưng không cần thiết lắm"; "Anh có chế độ bồi dưỡng chuyên môn hoặc đào tạo không?"; "Có, chúng tôi mở lớp đào tạo tin học miễn phí cho nhân viên hành chính"; "Và các khóa đào tạo khi mới bắt đầu"; "Hội thoại 4"; "Chị có câu hỏi gì?"; "Vâng, mục tiêu của công ty là gì vậy?"; "Mục tiêu của công ty là cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt nhất ngành"; "Vậy lương khởi điểm là bao nhiêu vậy?"; "Lương khởi điểm là $26000"; "Chúng tôi còn cấp bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên"; "OK. Vậy việc trang phục thế nào?"; "Quần đứng , chân váy hoặc váy dài cho nữ nhân viên"; "Không mặc áo pull ngắn"; "Xăng-đan cũng được nhưng phải có quai hậu"; "Hội thoại 5"; "Anh có câu hỏi nào không?"; "Đây có phải là vị trí mới không?"; "Thực ra là không"; "Người đã ở vị trí này vừa được chuyển công tác sang chi nhánh ở Ca-na-đa"; "Chúng tôi cần người làm thay thế chỗ này

Page 122: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

"In which country does this company operate? ""We have operations in US and Canada" "...But we also have partners in Europe who do business in Germany and UK" "May I be asked to travel or relocate? " "It's possible but not likely" "Can you describe the corporate culture in this company? " "Sure. Most of our employees are from the United States " "...But we do have some people working here from Australia, Canada and the UK" "...Most of us are young" "...But we have people working here who have been here for over 10 year" "...We're very hard working people, but we like to have fun" "...Sometimes we get together at the weekend informally"

ngay"; "Vậy công ty hoạt động ở những nước nào?"; "Chúng tôi hoạt động ở Mỹ và Ca-na-đa"; "Nhưng chúng tôi cũng có đối tác ở Châu Âu, đối tác của chúng tôi cũng hoạt động cả ở Đức và Anh"; "Liệu tôi có phải đi công tác hoặc thuyên chuyển không?"; "Có thể nhưng ít khả năng đó lắm"; "Anh có thể miêu tả đôi nét về văn hóa làm việc của công ty không?"; "Chắc chắn rồi. Hầu hết nhân viên của chúng tôi đến từ Mỹ"; "Nhưng có những người lại từ Úc , Canada và Anh"; "Hầu hết là trẻ tuổi"; "Nhưng cũng có người làm ở đây hơn 10 năm rồi"; "Chúng tôi chăm chỉ nhưng cũng rất vui tính"; "Cuối tuần chúng tôi gặp gỡ nhau , rất thoải mái";

Page 123: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 57

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Getting a job offer" "Dialogue 1" "I'd like to offer you the job" "...Are you still interested? " "Yes, I am. When can I start? " "How is Monday? " "It'll be good" "Ok. Then I'll see you on Monday at 8am" "Ok. I'll see you then" "Ok. Bye bye" "Dialogue 2" "Are you still interested in the job? " "Yes, I am" "When can you start? " "Well, I'll have to give notice at my present job first" "...I'll be able to start in 2 weeks' time" "Sounds good . So you can start on Monday the 20th then" "Sure. See you then" "Ok. Oh, please remember to bring your ID card and passport" "...We need them to make copies for our record" "Sure. No problem.I'll see you on the 20th " "Ok then. Good bye" "Dialogue 3" "Mr Smith, I'd like to offer you the job" "...Are you still interested? " "Yes, I am" "Great. Could you start tomorrow? "

" Nhận lời làm việc"; "Hội thoại 1"; "Tôi muốn mời anh làm việc"; "Anh vẫn hứng thú chứ?"; "Vâng, khi nào tôi có thể bắt đầu?"; "Thứ Hai thì sao?"; "Tốt quá"; "Ok. Vậy gặp anh vào thứ Hai, 8 h"; "Vâng, gặp lại anh sau"; "Tạm biệt"; "Hội thoại 2"; "Chị còn hứng thú với công việc này không?"; "Vâng, có"; "Vậy khi nào thì chị bắt đầu được"; "Tôi phải báo với công ty hiện tại đã"; "Tôi có thể bắt đầu sau 2 tuần nữa"; "Tốt quá. Vậy chị có thể bắt đầu vào thứ Hai, ngày 20"; "Chắc chắn, gặp lại anh sau"; "OK. À, làm ơn mang theo thẻ căn cước và hộ chiếu của chị nhé"; "Chúng tôi cần giấy tờ đó để lưu bản sao để nhập sổ"; "Chắc chắn. Không vấn đề gì. Gặp lại anh vào ngày 20"; "OK. Tạm biệt"; "Hội thoại 3"; "Anh Smith, tôi muốn mời anh làm việc"; "Anh còn hứng thú không?"; "Vâng"; "Tuyệt quá. Anh có thể bắt đầu vào ngày mai?";

Page 124: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 57

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Tomorrow is fine" "Ok. Why don't you come at 9 o'clock? " "...We'll give you a tour and have you fill out some paper work" "Sure" "Please bring a list of references and two passport photo" "Ok. I'll see you then" "Dialogue 4" "Well, I've talked to the others and we decided to offer you the job" "...Would you like to work for us? " "Yes, I'm ready to start as soon as possible" "Great. We'd like you to be here at 7 o'clock on the morning of the 3rd of the next month" "Ok. I'll see you then" "Is there anything else you would like to know? " "Oh yes, where can I park my car? " "You can park your car downstairs in the parking lot for free" "Ok. I'll see you on the 3rd" "Dialogue 5" "I'd like to offer you the position" "...Do you still want it? " "Thank you but I've accepted the other job already" "Oh. Well, that's ok" "...Good luck to you" "Thank you" "You're welcome"

"Ngày mai thì tốt rồi"; "Được. Ngày mai sao anh không đến lúc 9h nhỉ?"; "Chúng tôi sẽ đưa anh xem qua một vòng công ty và anh sẽ điền vào một số giấy tờ"; "Chắc chắn rồi"; "Anh nhớ mang giấy giới thiệu và hai ảnh dán hộ chiếu"; "OK. Gặp lại anh sau"; "Hội thoại 4"; "Tôi đã trao đổi với những người khác và quyết định mời anh làm việc"; "Anh sẽ làm chứ?"; "Vâng, tôi có thể bắt đầu càng sớm càng tốt"; "Tuyệt. Chúng tôi muốn anh có mặt lúc 7h vào buổi sáng ngày mùng 3 tháng sau"; "Ok. Tôi sẽ gặp anh sau"; "Anh có muốn biết thêm gì không?"; "Ồ, vâng. Tôi đỗ xe ở đâu được?"; "Anh có thể đỗ miễn phí ở bãi đỗ xe ở phía dưới cầu thang đi lên"; "OK. Gặp anh vào mùng 3"; "Hội thoại 5"; "Tôi muốn mời anh làm việc cho chúng tôi"; "Anh vẫn muốn công việc này chứ?"; "Cám ơn nhưng tôi đã nhận công việc khác rồi"; "Ồ, không sao?"; "Chúc anh may mắn"; "Cám ơn"; "Không có gì";

Page 125: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"At the restaurant" "Welcome" "Hello, sir" "...are you dining alone?" "Table for one, please" "Smoking or non smoking?" "Non smoking please" "I have a table for you" "...please follow me" "Would you like to drink with your meal sir? " "Can I see the wine list, please?" "It’s dry wine from House Red in New South Wale" "Ok. I’ll have a bottle of House Red please" "Certainly .Here’s our tonight menu" "...a waitress will be with you shortly to take your order" "OK. Thank you" "Ordering" "Here’s the wine that you ordered .sir" "...would you like to let it breathe for a little while or shall I pour it now?" "I have a glass now, please" "Are you ready for me to take the order?" "Yes, I’ll have the T-bone steak, please" "How would you like it cooked?" "Medium rare" "OK. That is served with seasonal vegetable" "...and your choice is jacket potato or chips?"

"Ở nhà hàng"; "Đón tiếp"; "Chào anh"; "Anh ăn tối một mình à?"; "bàn cho một người"; "Hút thuốc hay không hút thuốc ạ?"; "Không hút thuốc"; "Tôi có bàn cho anh"; "Làm ơn đi theo tôi"; "Anh muốn dùng đồ uống gì cho bữa ăn ạ?"; "Cho tôi xem danh sách các loại rượu được không?"; " đây là rượu nguyên chất của House Red New South Wales"; " Được. Cho tôi một chai của Red House"; "Vâng thưa ngài. Đây là thực đơn tối nay của chúng tôi"; "Lát nữa sẽ có một nữ nhân viên tới ghi lại các món ngài gọi"; "Được. Cám ơn"; "Gọi món"; "Đây là loại rượu mà anh gọi"; "Tôi sẽ mở rượu để một lát cho ngài hay rót luôn?"; "Rót cho tôi một ly luôn"; "Anh đã sẵn sàng gọi món chưa?"; "Vâng, cho tôi một sườn bò nướng hình chữ T"; "Anh muốn món thịt bò được chế biến thế nào ạ?"; "hơi tái một chút"; "Được. Món đó sẽ được phục vụ với rau ăn kèm"; "Và anh chọn khoai tây nướng vỏ giòn hay

Page 126: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Jacket potato please" "...I haven’t had jacket potato for a long time" "Ok. That’s one T-bone steak, medium rare and seasonal vegetables and jacket potato" "Yes, thank you" "Is everything OK sir?" "Yes, that was delicious. Thank you" "Would you like some dessert? " "...we have cheese biscuits, apple pies and chocolate éclair " "I’ll have a chocolate éclair please" "Can I get you anything else?" "Yes, I’d like a café latte please" "I’ll bring it to you in a moment" "Bill" "Could I have the bill, please? " "Certainly. I’ll get it for you" "Would you like to pay now or shall I charge it to your room?" "I’d rather pay now ,please" "I will be back for the bill" "Ok.So you had a T-bone steak, a bottle of the House Red, a chocolate éclair and a cup of coffee" "...that will be $36.74" "Is service included?" "Yes.That includes tax and 10% service charge" "Here’s 40 dollar. You can keep the change" "Thank you very much" "Thank you.Good bye"

khoai tay rán?"; "Cho tôi khoai tây nướng"; "Lâu lắm tôi chưa ăn món khoai tây nướng"; "Được ạ. Vậy là một thịt bò nướng chữ T,hơi tái ăn kèm với rau và khoai tây nướng"; "Vâng, cảm ơn cô"; "Tất cả ngon chứ thưa anh?"; "Vâng, rất ngon. Cảm ơn "; "Anh có muốn món tráng miệng không?"; "Chúng tôi có bánh quy bơ, bánh táo và bánh kẹp kem sô-cô-la"; "Tôi lấy bánh kẹp kem sô-cô-la"; "Tôi có thể lấy gì cho anh nữa không?"; "Có, cho tôi cà phê latte"; "Một chút xíu nữa tôi sẽ mang cho anh "; "Hóa đơn"; "Cho tôi lấy hóa đơn?"; "Dĩ nhiên. Tôi sẽ đưa cho anh ngay"; "Anh muốn trả luôn hay tôi sẽ tính luôn vào tiền phòng của anh"; "Tôi muốn trả luôn bây giờ"; "Tôi sẽ quay lại và đưa cho anh hóa đơn ngay"; "vậy là anh có một thịt bò , một chai House Red , bánh kẹp kem sô-cô-la và một tách cà phê"; "Tất cả là 36.74 đô"; "Đã bao gồm phí dịch vụ chưa vậy?"; "Rồi ạ. Bao gồm thuế và 10% phí dịch vụ"; "Đây là 40 đô. Cô có thể giữ tiền thừa"; "Cảm ơn anh rất nhiều"; "cảm ơn. Tạm biệt";

Page 127: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

Page 128: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 59

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"A new proposal" "Come in" "Gosh, today's been a really busy day" "...How about you James? " "...How's your day been? " "I've been busy also" "...I'm just now finishing financial report" "...And looking forward to a nice cup of coffee" "Well, how would you like to hear my new business proposal? " "...Are you interested or not? " "Ok, Let's see it then" "But don't take too long" "I'm busy with this report" "Hey, if you don't want to hear about it. It's Ok" "...I don't have to tell you" "I'm sorry. I was just joking" "...Please tell me. I'm really interested now" "I've been thinking about it for a long time" "...And I think it could be really possible to export paper bags to China" "Exporting paper bags to China? " "...I think you need to elaborate" "Well, although they have an oversupply for production facilities, one thing they do have are shortage of paper bags " "I don't believe it.How come? " "Well, since they withdrew their factories for plastic bags, they've been experiencing a

"Lời đề nghị mới"; "Mời vào"; "Trời, hôm nay thật là bận rộn"; "Còn anh thì sao James?"; " Ngày hôm nay của anh thế nào?"; "Tôi rất bận rộn"; "Tôi đang hoàn thành nốt bản báo cáo tài chính"; "Và đang mong có một cốc café nóng"; "Vậy anh nghĩ sao về một lời đề nghị kinh doanh của tôi?"; "Anh có hứng thú không?"; "Ok. Vậy cùng xem thế nào"; "Nhưng nó không làm anh mất thời gian lắm đâu"; "Tôi đang bận với bản báo cáo"; "Này, nếu anh không muốn nghe cũng không sao"; "Tôi cũng không cần phải nói cho anh biết"; "Xin lỗi.Tôi chỉ đùa thôi"; "Nói cho tôi đi. Tôi muốn nghe lắm rồi"; "Tôi đã nghĩ về điều này rất lâu rồi"; "Và tôi nghĩ có thể xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc"; "Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc?"; "Tôi nghĩ anh nên cân nhắc kỹ lưỡng"; "Ừm, mặc dù Trung Quốc là nguồn cung cấp dồi dào về các đồ vật dụng nhưng một thứ họ thiếu là túi giấy"; "Tôi không tin. Làm thế nào lại như thế được?"; "Ừm, từ khi họ cho đóng cửa các nhà máy sản xuất túi nhựa, họ đã phải trải qua việc thiếu

Page 129: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 59

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

shortage of paper bag" "And you think we can exploit this situation? " "I don't see why not" "...It sounds like a good opportunity to make some serious money as long as we act quickly"

hụt túi giấy"; "Và anh nghĩ chúng ta có thể lợi dụng tình hình này?"; "Tại sao lại không nhỉ?"; "Có vẻ như đây là một cơ hội tốt để kiếm một đống tiền nếu chúng ta nhanh tay";

Page 130: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 60

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Alternative" "Exporting paper bags to China?" "I'm not sure. It sounds too risky" "How much investment would you need?" "I did some financial calculation earlier" "...And I reckon I need $500000 for the packaging facilitie" "...And another $250000 for the marketing" "Does that include your expenses and overheads? " "...Packaging factories are very expensive to set up and maintain" "Yeah, I know. I figure I can save money by using our existing facilities and retraining the staff" "Oh no. You're not saying what I think you‘re saying" "That's right, James. I'm thinking of giving up this business and trying something new" "Why? Things are going so well now" "...Profits are going every year." "...We're the number one firm in town" "...Why should we change? " "I just feel like we become complacent in our live" "...We need new challenge" "...I think It would be a lot of fun" "Before you close everything down, have you thought about the alternatives? " "Well, can you think of a better solution?" "...Because I think this is an opportunity that

"Phương án thay thế"; "Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc à?"; "Tôi không chắc. Nghe có vẻ quá mạo hiểm"; "Anh cần vốn đầu tư bao nhiêu?"; "Tôi đã tính toán tài chính sơ bộ"; "Và tôi nhận ra là cần khoảng $500000 cho thiết bị làm túi"; "Và $250000 nữa cho marketing"; "Đây đã bao gồm phí tổn và các phụ phí khác chưa?"; "Để xây dựng và duy trì một nhà máy sản xuất túi rất tốn kém"; "Vâng, tôi biết. Tôi tính là tôi có thể tiết kiệm tiền bạc bằng cách sử dụng các máy móc mà chúng ta hiện có và đào tạo nhân viên"; "Không thể. Điều anh nói không phải điều nói nghĩ đấy chứ"; "Đúng vậy , James. Tôi nghĩ về việc bỏ công việc kinh doanh này để thử một cái gì đó mới"; "Tại sao? Mọi thứ vẫn tốt mà"; "Lợi nhuận hàng năm đều đều"; "Chúng ta là công ty số một trong thành phố"; "Tại sao chúng ta phải thay đổi?"; "Tôi chỉ cảm thấy chúng ta đã quá tự mãn"; "Chúng ta cần những thử thách mới mẻ"; "Tôi nghĩ như thế sẽ hay hơn"; "Trước khi anh quyết định kết thúc mọi thứ, vậy anh đã nghĩ đến phương án thay thế chưa?"; "Anh có thể nghĩ ra giải pháp hay hơn không?"; "Vì tôi nghĩ cơ hội này không thể bỏ qua

Page 131: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 60

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

we definitely should not mis" "How about this? " "...We'll borrow money from the bank and we'll set up a brand new facility" "Go on" "That way we don't have to directly risk our existing busines" "...And if things don't work out, we'll still have something to fall back on" "Ok. It sounds like a better idea" "Why don't you work on the new numbers and we'll discuss it tomorrow morning" "I agree. It has to be another way" "I'll see you tomorrow morning with new number"

được"; "Cách này thì sao?"; "Chúng ta sẽ vay tiền ngân hàng và mua thiết bị mới hoàn toàn"; "Tiếp tục đi"; "Bằng các đó, chúng ta không phải mạo hiểm với công việc kinh doanh hiện tại"; "Và nếu có gì bất trắc, chúng ta còn có gì đó để dựa vào"; "Ok, nghe có vẻ là một ý kiến hay hơn đấy"; "Tại sao anh không tính toán những số liệu mới này và chúng ta sẽ thảo luận vào sáng mai?"; "Tôi đồng ý . Chắc chắn phải có cách khác chứ"; "Tôi sẽ gặp anh vào sáng mai với những dự toán này";

Page 132: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 61

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What's on the agenda?"" "Good morning Mr Stuart " "Good morning Anna" "...What's on the agenda for today? " "Well, this morning You have a meeting with Jame" "Right. Has he come to the office yet?" "Well, no. But he called, he'll be here by ten" "That's fine. And what else is going on today? " "CS computer have called and the New Mackintosh have an idea arrived" "Fantastic! That's good new" "The Chinese Chamber of Commerce have faxed us the list of importers and distributors of packaging materials " "Well done!" "And here's the information from the Department of Trade, regarding quotas and restrictions for the export of paper bag" "My goodness ! Those people have almost everything" "At 11.30, a salesman from the Office Max would like to meet with you" "About what?" "About office supplies and furniture" "I don't want to meet that guy, you know" "...Could you take care of that for me, please? " "Sure. I can meet with him" "Thanks, Anna" "...I give you full authorities to make any purchase decision" "...It's all up to you" "...I trust you"

"Lịch làm việc hôm nay thế nào?"; "Chào ngài Stuart"; "Chào Anna"; "Lịch làm việc của tôi hôm nay thế nào?"; "Sáng nay, ngài có cuộc họp với James"; "Đúng vậy. Anh ta đã đến công ty chưa?"; "Ồ, chưa ạ. Nhưng anh ấy gọi nói là sẽ đến đây trước 10h"; "Tốt. Còn việc gì nữa không?"; "CS Computer đã gọi, nhóm New Mackintosh đã có ý tưởng mới"; "Tuyệt. Thật là một tin tốt"; "Phòng thương mại Trung Quốc gửi fax cho chúng ta về danh sách các nhà nhập khẩu và phân phối nguyên vật liệu sản xuất túi"; "Tốt lắm"; "Và đây là thông tin từ Bộ Công Thương về hạn ngạch và các quy tắc cho việc xuất khẩu túi giấy"; "Tốt thật. Những người này có hầu hết mọi thứ"; " Lúc 11.30 , nhân viên bán hàng của Office Max muốn gặp ngài"; "Về chuyện gì?"; "Về đồ dùng và dụng cụ trong văn phòng"; "Tôi không muốn gặp anh ta, cô biết đấy"; "Cô có thể lo chuyện đó giúp tôi chứ?"; "Chắc chắn rồi. Tôi có thể gặp anh ta"; "Cảm ơn, Anna"; "Tôi giao cho cô toàn quyền quyết định chuyện mua bán này"; "Tất cả tùy vào cô"; "Tôi tin cô";

Page 133: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 61

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Oh, I can do" "Finally, Forbes magazine called" "...They would like to interview you for a feature article" "Really? That's interesting" "...Well. Schedule them for a lunch next Friday" "I've already had, Mr Stuart" "Thank you, Ann. I don't know what I would do without you" "Well, that's why you pay me the big bucks, Mr Stuart"

"Vâng, tôi có thể làm được"; "Cuối cùng là , tạp chí Forbes gọi"; "Họ muốn phỏng vấn ngài cho bài báo viết về nhân vật tiêu biểu"; "Thật sao? Thật thú vị"; "Ừm, sắp xếp lịch ăn trưa với họ vào thứ 6 tới"; "Tôi đã làm rồi thưa ngài Mr Stuart"; "Cám ơn, Anna. Không biết là tôi sẽ làm được gì nếu không có cô"; "Vâng, đó là lý do tại sao ngài trả lương tôi cao mà";

Page 134: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 62

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making a query" "Those numbers can be tricky" "...Do you want some help?" "For me, ratio and percentages cause nothing but headache and confusing" "That's tough but I've done this a few times before" "If you like you can double check all of my calculation" "Ok. I'd better take a look because I don't want to make any mistakes and waste time on " "Plus, I want to have a better understanding of all the costs involved" "Ok. Take a look at what I have, if you have any questions or comments, please feel free to ask" "Ok. Thank" "James, I have a question for you" "...You've entered the legal charge under the fixed cost heading" "Yes, so I have" "Are you sure that's correct? " "Shouldn't that be a variable cost?" "Technically speaking, yes it should be variable cost" "Would you like to explain it to me? " "You may now agree" "Well, I don't care" "I want you to explain it" "This is important" "Ok. By entering certain charges as fixed costs

"Thắc mắc"; "Những con số này khá phức tạp"; "Anh có cần giúp không"; "Với tôi, tỷ lệ và phần trăm khiến tôi chỉ đau đầu và rối tung cả lên"; "Khá khó đấy nhưng tôi làm công việc này cũng vài lần rồi"; "Nếu muốn, anh có thể kiểm tra lại những tính toán của tôi"; "Ok, tôi nên xem lại vì tôi không muốn có một lỗi sai nào và không muốn tốn thời gian vào việc này"; "Thêm nữa, tôi muốn hiểu hơn về các khoản chi phí liên quan"; "OK.Hãy xem qua những gì tôi vừa làm , nếu anh có câu hỏi anh nhận xét gì, cứ hỏi tôi nhé"; "Ồ, cảm ơn anh"; "James, Tôi có điều muốn hỏi anh"; "Anh đã cho toàn bộ phí pháp chế vào khoản chi phí cố định"; "Đúng vậy"; "Anh có chắc là làm đúng không?"; "Nó đáng ra phải là chi phi biến đổi mới đúng phải không?"; "Về lý thuyết là như vậy, đúng, nó phải là chi phi biến đổi"; "Anh muốn giải thích cho tôi về điều này chứ?"; "Anh có thể đồng ý mà"; "Tôi không quan tâm"; "Tôi muốn anh giải thích cơ"; "điều này quan trọng đấy"; "Ok.Bằng cách cho các khoản chi phí, đáng ra

Page 135: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 62

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

which are supposed to be variable costs, then we can make a bigger deduction in our income tax statements in the first year" "Wait a minute. Is this legal?" "Trickily speaking, no, it's not legal" "What? Should I remind you we're businessmen, not politician" "We should be doing everything by the book" "We're actually not breaking any laws" "All I did was just follow common accounting practice" "Everybody does this this way" "James, I'm not sure I like the sound of "

là chi phí biến đổi này, vào khoản chi phí cố định, chúng ta có thể giảm được một khoản thuế đáng kể trong năm đầu"; "Đợi chút, như vậy có hợp pháp không?"; "Nói về tiểu xảo thì không, nó không hợp pháp"; "Gì cơ? Tôi có cần nhắc anh là chúng ta là doanh nhân,không phải là chính trị gia"; "Chúng ta nên làm mọi thứ theo luật"; "Chúng ta thực tế không làm trái luật"; "Tất cả những gì tôi làm chỉ là theo các nguyên tắc kế toán căn bản"; "Mọi người đều làm vậy"; "James, Tôi e là tôi không thích nghe điều này";

Page 136: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 63

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Getting help" "James, I'd like to ask you a question" "...What do you think if we bring in somebody from outside the company to help with the figures? " "What do you mean?" "Both of us are going to be very busy with many details of setting up a new factory" "Right." "And I think It's Ok for both of us to admit that working with numbers is not our strong point" "...Ok. Given that you and I have needed the experience for the expertise for the number patching" "...Wouldn't you agree that it'd make sense for both of us to hire an outside consultant to help with the number?" "I agree. Your reasons are solid" "...I'm happy to agree" "Can you think of anyone who is qualified for the position?" "Yes, absolutely. How about Sue? " "Which Sue?" "...Sue Strobel the financial consultant, the woman who prepares our corporate taxes every year" "Right. Of course. Sue, she's the genius with number" "Why don't we call to see if she's available? " "I'm not sure" "...As a consultant, she works on freelance bas"

"Cần giúp đỡ"; "James, tôi muốn hỏi cậu một câu"; "Cậu nghĩ sao nếu chúng ta thuê ai đó không thuộc công ty chúng ta để giúp tính toán những số liệu này"; "Ý anh là sao?"; "Cả hai chúng ta sẽ rất bận rộn với nhiều việc liên quan đến thành lập nhà máy mới"; "Đúng vậy"; "Và tôi nghĩ cả hai đều phải thừa nhận rằng làm việc với các con số không phải thế mạnh của chúng ta"; "Cứ cho là cậu và tôi có kinh nghiệm chuyên môn với những con số"; "Cậu có đồng ý rằng sẽ tốt cho chúng ta khi thuê một chuyên gia tư vấn để giúp chúng ta với những số liệu này không?"; "Tôi đồng ý. Lý do của anh rất xác đáng"; "Tôi hoàn toàn đồng thuận"; "Cậu có nghĩ ra ai phù hợp không?"; "Có , chắc chắn rồi. Sue thì thế nào?"; " Sue nào?"; "Sue Strobel-chuyên tư vấn tài chính, người tính toán thuế cho công ty chúng ta hàng năm đấy"; "Đúng vậy. Sue là thiên tài về những con số"; "Sao chúng ta không gọi để hỏi xem cô ấy có sẵn sàng cho công việc này không?"; "Tôi không chắc"; "Là một chuyên gia tư vấn, cô ấy làm việc tự do";

Page 137: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 63

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"OK. I'll have Anna call her to set up a meeting and see if she's available and interested in this project"

"OK, tôi sẽ bảo Anna gọi cho cô ấy và sắp xếp một cuộc hẹn gặp xem cô ấy có rảnh và hứng thú với công việc này không";

Page 138: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 64

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making an appointment" "Anna, please set up an appointment with Sue Strobel -the financial consultant" "...I'd like to meet with her as soon as possible" "Right away Mr Stuart" "Ms Sue Strobel" "Hi Sue, this is Anna Baker of Impressive Printing calling" "Hi Anna, how are you?" "Couldn't be better . Thank" "...And yourself ? " "This is my slow season forward so I don't have much to do" "...I'm taking things easy" "What's on your mind?" "Dave Stuart has asked me to set up an appointment with you at your earliest convenience" "Really, what will this be about?" "Dave and James are working on a new project" "...They would like you to go double check their figures and accounting" "...Neither of those guys is good with number" "Don't I know it?" "And you know Sue, well you didn't here this from me but I think that Dave may ask you to be a full time consultant for this project" "Really? that would be great." "...OK. I'm free tomorrow. Any time is fine"

"Hẹn gặp"; "Anna, giúp tôi sắp xếp cuộc hẹn gặp với Sue Strobel, chuyên gia tư vấn tài chính"; "Tôi muốn gặp cô ấy càng sớm càng tốt"; "Vâng, tôi sẽ làm ngay thưa ngài Stuart"; "Sue Strobel xin nghe"; "Chào Sue, Tôi là Anna Baker của công ty Impressive Printing đây"; "Chào Ann, dạo này cô thế nào?"; "Không thể tốt hơn, cám ơn chị"; "Còn chị thì sao?"; "Đây là chưa phải mùa tôi bận rộn nên tôi cũng không nhiều việc lắm"; "Tôi cũng thoải mái"; "Cô có việc gì à?"; "Ông Dave Stuart yêu cầu tôi sắp xếp một cuộc hẹn với chị sớm nhất có thể"; "Vậy sao, ông ấy muốn gặp tôi về việc gì vậy?"; "Dave và James đang làm một dự án mới"; "Họ muốn chị kiểm tra lại những số liệu và phần kế toán tài chính"; "Chẳng ai trong 2 người này giỏi tính toán cả"; "Lẽ nào tôi không biết?"; "Và chị biết không Sue, chị hãy coi như không nghe điều này từ tôi nhưng tôi nghĩ Dave có lẽ sẽ mời chị làm tư vấn tài chính toàn thời gian cho dự án này đấy"; "Thật sao? Được thế thì tuyệt quá"; "OK. Tôi rảnh vào ngày mai.Lúc nào cũng được";

Page 139: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 64

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"How about meeting here at 3pm? " "Perfect. See you then" "See you. Bye bye!"

"3 h chiều được không chị?"; "Tuyệt.Gặp lại cô sau"; "Hẹn gặp lại chị. Tạm biệt";

Page 140: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 65

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Shall we go for lunch? " "...Do you want to go for lunch?" "Yes, I'm so hungry" "...I can eat a horse" "A horse, you say. Why don't we go for French food then? " "I was only joking" "...So what do you fancy?" "We can go for Thai, Italian or Chinese" "Whichever one is the cheapest and the quickest" "...Because I want to get back here and finish this paper work before the end of today" "The Thai restaurant is always the cheapest but sometimes the food is slow and The Italian one has a good set menu but it's about 30 % more expensive" "What about the Chinese? " "You know the Chinese" "...We always regret every time we go there because we always eat too much" "So many choices?" "What do you reckon?" "I'd quite like to go Italian" "Why? We just had Italian last week" "I'm in the mood for pizzas today" "Ok then, so you'll drive or I?" "Well, I think I'll drive because your route decision making really scares me" "Where are we gonna park?" "Hope we'll be able to park outside the restaurant"

"Chúng ta đi ăn trưa nhé?"; "Cậu có muốn đi ăn trưa không?"; "Vâng, tôi đói lắm rồi"; "Tôi có thể ăn cả con ngựa ấy chứ"; "Cậu nói đấy nhé, một con ngựa. Vậy sao chúng ta không đi ăn đồ ăn của Pháp nhỉ?"; "Tôi chỉ đùa thôi"; "Anh muốn đi ăn ở đâu?"; "Chúng ta có thể đi ăn đồ Thái, Ý hay Trung Quốc"; "Cái nào cũng được , miễn là nhanh nhất và rẻ nhất"; "Vì tôi muốn quay lại đây và hoàn thành nốt đống giấy tờ này trong ngày hôm nay"; "Nhà hàng Thái luôn rẻ nhất nhưng đôi khi đồ ăn hơi chậm, còn nhà hàng của Ý thì có thực đơn hấp dẫn hơn nhưng giá đắt hơn 30%"; "Còn nhà hàng Trung Quốc"; "Cậu biết nhà hàng Trung Quốc rồi đấy"; "Chúng ta luôn hối hận mỗi lần đến đó vì chúng ta ăn quá nhiều"; "Nhiều lựa chọn quá nhỉ?"; "Anh chọn cái nào?"; "Tôi muốn đi ăn ở nhà hàng Ý"; "Tại sao? Tuần trước chúng ta mới ăn đồ Ý xong"; "Hôm nay tôi thích ăn pizza"; "Ok, vậy anh lái xe hay tôi?"; "Uhm, tôi nghĩ tôi sẽ lái vì cách anh rẽ đột ngột làm tôi sợ chết khiếp"; "Chúng ta sẽ đỗ xe ở đâu?"; "Hy vọng chúng ta có thể đỗ ngoài nhà hàng";

Page 141: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 65

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...We'll have to wait and see until we get there" "Ok. Let's go"

"Chúng ta sẽ phải đợi khi đến đó xem thế nào đã"; "Ok, đi thôi";

Page 142: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 66

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Weighing up the option" "James, we have to make some important decision regarding the location for the new plant" "I know. I was just thinking about that this morning" "...We can place it either near the airport for fast air freight link or near to the river for access to the port to the sea" "In your opinion, what are the benefits of each?" "Well, if we're by the airport, then we can obviously use the air freight services and our response time in delivery speed will be very impressive" "What if we establish ourselves by the water? " "Well, our response time in delivery will be slower but we'll be able to deliver a much larger quantity of goods at a much cheaper price" "That's right, not to mention if we stay by the water, it's much more realistic price" "I don't think we could afford a large warehouse by the airport" "What I thought might be a good idea, was set up a main facility near the river and then a small office and store facility near the air port " "Good idea" "That way we can still ship products by the air and we have the option of expanding in the future in that direction if there's a demand" "What don't we get the bill ? "

"Cân nhắc các lựa chọn"; "James, chúng ta phải đưa ra quyết định quan trọng liên quan tới việc xem nên đặt nhà máy ở đâu"; "Tôi biết, tôi cũng vừa nghĩ tới việc đó sáng nay"; "Chúng ta có thể đặt gần sân bay để giảm cước hàng không hoặc gần sông để tiền đường ra cảng biển"; "Theo anh, những ưu điểm của từng phương án là gì?"; "Nếu gần sân bay, chúng ta hiển nhiên sẽ dùng dịch vụ hàng không và phản hồi nhanh trong việc giao hàng"; "Nếu chúng ta đặt nhà máy gần sông?"; "Thời gian giao hàng của chúng ta sẽ chậm hơn nhưng chúng ta có thể giao khối lượng lớn hơn mà giá lại thấp hơn"; "Đúng vậy, chưa kể đến việc nếu chúng ta gần sông, giá cả hợp lý hơn"; "thì tôi nghĩ chúng ta không thể chịu được khoản thuê một nhà kho lớn gần sân bay"; "Tôi nghĩ đó là ý hay nếu chúng ta dựng nhà xưởng chính gần sông và lập văn phòng nhỏ và chứa thiết bị , gần sân bay"; "Ý hay"; " Bằng cách đó chúng ta có thể vận chuyển hàng bằng đường hàng không và chúng ta có thể lựa chọn mở rộng sản xuất theo hướng đó nếu có nhu cầu"; "Sao chúng ta không thanh toán đi nhỉ?";

Page 143: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 66

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I want to get back to the office and make some phone call" "Whose turn is it to pay?" "I forgot" "How about this ? Either you pay for lunch or for dinner tonight" "The choice is your" "I'll pay for the dinner tonight and you can take care of " "Done deal ! "

"Tôi muốn quay lại công ty và gọi điện"; "Đến lượt ai trả vậy?"; "Tôi quên rồi"; "Thế này thì sao? anh trả bữa trưa hoặc bữa tối"; "Tùy anh"; "Tôi sẽ trả bữa tối còn cậu lo vụ này"; "Thỏa thuận xong";

Page 144: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 67

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Check this before we go will you?"" "Hey James, what day did we say we were going to the bookstore? " "I think I told you that we would go together on Tuesday" "Ok. Thanks for reminding me. I nearly forgot" "...You do realize that today is Tuesday. Are you still free to go the bookstore with me? " "Yes, sure. I'm ready to go" "...I just need to check with you to see when we plan to go. That's all" "Before we go though, I need you to clarify these numbers with me" "...Have a look at the third column" "...Tell me if you think the export estimations are right" "Yes, they are. They seem to be correct" "...If we're expecting a 20% increase in export volume from 200 thousand tons a year then your calculation of 240 thousand tons a year is right on" "I thought so" "...I just wanted you to have a look at it to make sure that I hadn't made any mistake" "Can you take a look at the car allowance also?" "Yeah. These look good too" "...See, if we have 7 managers and the allowance is $15000 a year and your calculation of $15000 a year is right" "OK. One last one for you" "Our total company social contribution is 1% of our net profit" "That's right. Do you think we should increase

"Kiểm tra cái này trước khi chúng ta đi nhé?"; "Này James, chúng ta nói là khi nào đi nhà sách nhỉ?"; "Tôi nghĩ là tôi đã bảo anh chúng ta sẽ đi vào thứ Ba"; "Ok. Cám ơn vì đã nhắc tôi"; "Anh biết hôm nay là thứ Ba mà. Anh còn rảnh để đi hiệu sách chứ?"; "Chắc chắn rồi, tôi sẵn sàng đi rồi"; "Tôi chỉ cần kiểm tra xem kế hoạch của chúng ta hôm nay là đi đâu thôi"; "Trước khi chúng ta đi, tôi muốn anh xem lại kỹ những số liệu này cho tôi"; "Xem cột thứ 3 này nhé"; "Nói cho tôi xem lượng xuất khẩu dự kiến này đã đúng chưa nhé"; "Ừ, đúng rồi. có vẻ là như thế"; "Nếu chúng ta dự kiến tăng 20% lượng xuất khẩu của 200 nghìn tấn thì sẽ là 240 nghìn tấn một năm, như vậy là đúng rồi"; "Tôi cũng nghĩ vậy"; "Tôi chỉ muốn anh xem hộ để chắc là tôi không làm sai"; " Anh có thể xem qua cả phần trợ cấp ô tô cho tôi không?"; " Được. Những số liệu này cũng có vẻ ổn"; "Xem nào, nếu chúng ta có 7 giám đốc quản lý và trợ cấp là $ 15000/năm vậy tính toán của anh là chính xác"; "Ok , khoản cuối cùng"; "Chi phí đóng góp cho xã hội là 1% của lãi ròng"; "Đúng. Cậu có nghĩ chúng ta nên tăng thêm

Page 145: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 67

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

it? " "I think there's no need for that" "Hey are you feeling ok? " "I'm fine. Maybe I'm a little bit tired" "...All these numbers are making me feel very confused" "...I'm really afraid that I might make some error" "You do look a little pale" "...Why don't you go and take a rest while I meet with Sue? " "That would be a good idea" "Then if this meeting goes well" "...We won't have to worry about working with numbers so much and we can focus on more important thing" "That would be so nice"

không?"; "Tôi nghĩ không cần phải làm thế"; "Này cậu có khỏe không đấy?"; "Tôi khỏe. Có lẽ tôi hơi mệt"; "Những số liệu này làm tôi rối tung lên"; "Tôi thực sự e ngại rằng mình có thể làm sai chỗ nào đó"; "Trông cậu hơi xanh xao"; "Tại sao cậu không đi nghỉ đi trong khi tôi gặp Sue nhỉ?"; "Ý kiến hay"; "Và nếu cuộc gặp ổn thỏa"; "Chúng ta sẽ không phải lo về việc tính toán nhiều nữa và chúng ta có thể tập trung vào những việc quan trọng hơn"; "Như thì thật tốt quá";

Page 146: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 68

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Meeting" "Hello, Mr Stuart" "Hi Sue! Thank you so much for coming on such short notice" "...Please sit" "Well, you're usually on the call for my services doing tax time so I also must be doing for it" "Actually, it's kind of important, very important really" "What exactly would you like me to do?" "Well, I'd like you to look over these calculations that James and I have prepared" "...And let me know if you think that anything that's wrong or you are unsure of" "Would you like me to just look over these figures or actually recalculate everything by myself? " "If it's not too much trouble, could you also make your own calculations? " "...I think it'd be much more thorough of doing things , don't you? " "...And also a lot more time consuming" "Time consuming, yes " "Sue, Let me tell you what I would like you to do? " "...Look over these and I think that you'll able to figure out what we're up to" "Yes. And then? " "And then if you're interested and available, I would like to hire you as a financial consultant for this project" "So in other words, you would like to offer me a job? " "That's right if you like"

"gặp gỡ"; "Chào anh Stuart"; "chào Sue, cám ơn cô đã đến dù tôi báo gấp thế này"; "Mời cô ngồi"; "Công ty anh lúc nào cũng ưu tiên gọi tôi làm sổ sách thuế nên tôi làm vậy là đương nhiên"; "Thực ra, có việc rất rất quan trọng"; "Vậy chính xác anh muốn tôi làm gì?"; "Tôi muốn cô nhìn qua những hạch toán này mà tôi và James đã chuẩn bị"; "và cho tôi biết nếu cô nghĩ có gì sai hoặc cô không chắc chắn nhé"; "Anh muốn tôi xem qua những tính toán này hay tính toán lại hoàn toàn"; "Nếu không thành vấn đề thì cô làm ơn tự tính lại hoàn toàn được không?"; " Tôi nghĩ làm việc như vậy thì thông suốt hơn phải không?"; "Và tốn khá nhiều thời gian"; "đúng vậy khá tốn thời gian"; "Sue, để tôi nói về công việc mà tôi muốn cô giúp tôi nhé"; "Hãy xem qua những cái này và tôi nghĩ cô sẽ hình dung ra chúng tôi đang làm gì"; "Vâng rồi sao nữa?"; "Và nếu cô có thời gian và hứng thú, tôi muốn mời cô làm tư vấn tài chính cho dự án này"; "Vậy nói cách khác, là anh muốn mời tôi làm công việc này?"; "Đúng vậy nếu cô thích";

Page 147: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 68

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"What is it that you are doing or is this a secret? " "No. it's no secret. We're going to expand our busines" "Is that so? " "Yes, that's right. Paper bag" "Paper bags? " "Paper bags to China" "Paper bags to China. Uhm, sound interesting" "...Ok. Count me in"

"Vậy anh đang làm gì vậy hay đây là điều bí mật"; "Không có gì bí mật cả. Chúng tôi đang mở rộng làm ăn thôi"; "Vậy à?"; "Đúng vậy, sản xuất túi giấy"; "Túi giấy?"; "Túi giấy sang Trung Quốc"; "Xuất khẩu túi giấy qua Trung Quốc, nghe thú vị đấy"; "OK .Tôi sẽ tham gia";

Page 148: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 69

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Offering possibilitie" "Wake up" "I am awake" "...What's time is it? " "Diner time . Hey, I've got some good news and some bad news for you" "Give me the good news first" "Ok. Sue is going to join our team" "That's great" "...What's the bad news? " "The bad news is that I'm going to take her out for dinner to celebrate her joining our team" "I thought you and I were supposed to go shopping" "Well, I'm sorry but something else's come up and it's late now" "...Besides, we can go shopping tomorrow" "I suppose so" "Are you expecting me to have dinner with you guys? " "Only if you feel like it" "...Otherwise you can go home or you can stay here and work on the new proposal" "Maybe I'll just stay here and work" "...There's a lot to be finalized before we can meet without our bank next week" "Ok. Do you want me to bring you anything to eat? " "Good idea. Maybe just a hamburger and some frie" "Ok, would you like cheese on that? " "No, thanks and no mayonnaise either, I hate that stuff"

"Đưa ra các khả năng"; "Tỉnh dậy đi"; "Tôi vẫn thức mà"; "Bây giờ là mấy giờ rồi"; "Giờ ăn tối rồi. Này, tôi có tin tốt và tin xấu cho cậu đây"; "Cho tôi nghe tin tốt trước đi"; "Ok. Sue sẽ tham gia cùng chúng ta"; "Thật tuyệt"; "Tin xấu là gì?"; "Tin xấu là tôi sẽ đưa cô ấy đi ăn để mừng việc cô ấy tham gia vào đội của chúng ta"; "Tôi nghĩ là chúng ta sẽ đi mua sắm cơ mà"; "Ừm, tôi xin lỗi nhưng có chuyện bất ngờ đến và giờ cũng muộn rồi"; "Ngoài ra, chúng ta có thể đi mua sắm vào ngày mai mà"; "Tôi hy vọng thế"; "Anh muốn tôi đi ăn tối cùng đấy phải không?"; "Nếu cậu muốn"; "Nếu không, cậu có thể về nhà hoặc ở lại làm việc về dự án mới"; "Có lẽ, tôi sẽ ở đây và làm việc"; "Có nhiều thứ phải hoàn thành trước khi chúng ta gặp ngân hàng vào tuần tới"; "Ok. Cậu muốn tôi mang cho cậu cái gì để ăn không?"; "Ý kiến hay đấy. Có lẽ là một ham-bơ-gơ và một ít khoai chiên"; "Ok, Cậu có muốn rắc pho-mát lên không?"; "Không,cám ơn, và không cho mayonnaise nữa nhé. Tôi ghét mấy thứ đó";

Page 149: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 69

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

Page 150: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 70

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Planning an important meeting" "So, who's from the bank that we're supposed to meet any way ?" "Either Mr John, the bank manager or Mr Smith , the bank chairman" "Well, who do you think we can get a better deal with? " "Do you remember the last time we met with them? " "Yes, Mr John gave us a $500000 loan and then the chairman tempted us in later with a $600000 loan and 20% overdraft facility" "That's right" "So why not just make an appointment with Mr Smith then? " "...Because John said Smith's out of the country and he doesn't know when he'll be back" "...It seems that Mr John's intended on making things difficult for u" "Seem so" "Well, we may need to take our business else where" "I've already had one step ahead of you" "...I've got to be in a contact in another bank" "Good job" "...Find out what you can about foreign banks, too" "Maybe, I should join you and Sue for dinner" "...We can discuss this whole banking matter and more" "OK. But this is the social dinner to welcome Sue, not a business dinner"

"Lên kế hoạch cho một cuộc họp quan trọng"; " Vậy, Chúng ta sẽ gặp ai bên phía ngân hàng?"; "Có thể là ông John, giám đốc quản lý ngân hàng hay ông Smith, chủ tịch hội đồng quản trị"; "Ừm, cậu nghĩ là đàm phán với ai sẽ thuận lợi hơn?"; "Anh có nhớ lần cuối cùng chúng ta gặp họ không?"; "Có, Ông John cho chúng ta vay $500000 và sau đó ngài chủ tịch lại đề nghị chúng ta $600000 và 20% cho thấu chi phí mua thiết bị"; "Đúng vậy"; "Vậy, sao chúng ta không hẹn gặp ông Smith đi nhỉ?"; "Vì ông John nói rằng ông Smith đi công tác nước ngoài và không biết bao giờ về"; "Có vẻ như ông John này định làm khó chúng ta"; "có vẻ vậy"; "Ừm. chúng ta nên thử chỗ khác vậy"; "Tôi đã đi trước một bước rồi"; "Tôi đã liên lạc với một ngân hàng khác rồi"; "Làm tốt lắm"; "Thử tìm xem cậu có thêm gì từ các ngân hàng nước ngoài không nhé"; "Có lẽ, tôi nên ăn tối cùng anh và Sue"; "Chúng ta có thể bàn về những vấn đề về ngân hàng "; "Ok, nhưng đây là bữa tối thân mật để chào đón Sue, không phải là bữa tối xã giao công

Page 151: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 70

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...All working no play is not a balance lifestyle Jame" "Perhaps, I'd better stay here and work then" "Up to you , work or relax, you can stay here or go out to dinner as you like"

việc đâu nhé"; "Cứ làm việc mà không vui chơi không phải là lối sống cân bằng đâu James"; "Có lẽ, tôi nên ở lại làm việc"; "Tùy cậu, làm việc hay thư giãn, cậu có thể ở đây hoặc đi ăn nếu cậu muốn";

Page 152: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 71

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Expressing a wish" "I wish it was Friday" "Why do you wish that? " "Because Friday is my favorite day" "...The day before the weekend and that means I can relax" "Out of all the things in the world to wish for, you wish it could be Friday? " "Yes , sure. What do you wish for?" "Have you ever heard of the saying if wishes were horses , beggars would ride" "That old saying my father usually tells it to me all the time" "...In fact, my grandfather used to say it to my father all the time" "...Those are words of wisdom" "Let me tell you, James. I don't wish for anything" "You don't? " "No, I don't. I set goals for myself" "...And then I do what I have to do to achieve that goal" "...I don't wish for things that I can't have" "...I set goals, goals for anything and that way I can achieve anything I want" "That's deep" "So ask yourself, Jame" "...Would you rather have wishes that may never come true or set goals for yourself that you can achieve? "

"Thể hiện ước muốn"; "Tôi ước gì hôm nay là thứ 6"; "Tại sao cậu lại ước như vậy?"; "Vì thứ 6 là ngày tôi thích nhất"; "Ngày làm việc cuối cùng trước kỳ nghỉ cuối tuần và điều đó có nghĩa là tôi có thể nghỉ ngơi"; "Tại sao trong tất cả mọi điều để ước trên thế giới cậu lại chỉ ước hôm nay là thứ sáu nhỉ?"; "Đúng vậy, anh ước gì?"; "Cậu đã bao giờ nghe câu nếu những điều ước là những con ngựa thì kẻ ăn mày sẽ cưỡi những con ngựa đó chưa?"; "Câu nói cổ đó bố tôi suốt ngày nói với tôi rồi"; "Thực ra, ông tôi dã từng suốt ngày nói với bố tôi như vậy"; "Đây là những lời nói rất uyên bác"; "Để tôi nói cho cậu biết nhé,James. Tôi không ước điều gì cả"; "Anh không làm vậy sao?"; "Không. Tôi đặt ra mục tiêu cho bản thân"; "Và sau đó tôi làm bất cứ điều gì có thể để thực hiện mục tiêu đó"; "Tôi không ước có được điều gì mà tôi không thể"; "Tôi lập mục tiêu cho bất kỳ điều gì và bằng cách đó tôi có thể đạt được bất cứ thứ gì tôi muốn"; "Thật là sâu sắc"; "Vậy James, hãy tự hỏi bản thân mình"; "Cậu muốn ngồi đó mà ước những điều có lẽ không bao giờ trở thành sự thật hay là đặt ra mục tiêu cho bản thân để phấn đấu?";

Page 153: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 71

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I like our way of thinking" "By the way, could you contact the bank manager? " "Yes, I did and I told them that we'd like to arrange a meeting with the bank chairman" "I hope he didn't seem upset that we were going around him" "Did he seem Ok? " "He probably wasn't expecting " "I don't think he was really surprised" "I just hope he doesn't try to block our meeting with the chairman" "Yes, I agree. I hope he doesn't try anything funny with u" "I really need this meeting to go forward"

"Tôi thích cách nghĩ của anh"; "Nhân tiện, cậu có thể liên lạc với giám đốc ngân hàng chưa?"; "Rồi, và tôi đã hỏi họ rằng chúng ta có thể gặp chủ tịch không"; "Tôi hy vọng ông ta sẽ không thấy phiền vì chúng ta chỉ thăm dò ông ta"; "Ông ta phản ứng tốt chứ?"; "Ông ta có vẻ không mong đợi điều này"; "Tôi không nghĩ ông ta thực sự ngạc nhiên đâu"; "Tôi chỉ hy vọng ông ta không cố tình gây khó dễ cho việc chúng ta gặp ngài chủ tịch thôi"; "Tôi đồng ý . Tôi hy vọng ông ta không chơi chúng ta"; "Tôi rất muốn cuộc họp mặt này tiến triển";

Page 154: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 72

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Trying to arrange the meeting" "Hello, Mr Brown. Thomas Jones, Floyd bank, is holding for you on the line 3" "Thank you Anna" "Hello, James Brown speaking" "Hello, Mr. Brown. This is Thomas Jones calling from Floyd Bank. How are you today? ""Hello, Mr Jones. How nice of you to call" "Have you managed to arrange a meeting with Mr Smith for us yet?" "Not yet. Making a meeting with Mr Smith is easier said than done" "...Perhaps, you'd find it more convenient to speak with me" "Really?You do know that we were really hoping to get in to see him before the end of the fiscal year" "Yes, well as you know. Mr Smith is a very busy man" "We are all who are very busy running our own businesses you know" "...So both Mr Stuart and myself really hope that you will find the way to fit us into Mr Smith very busy schedule" "I fully understand how you feel but I hope that it'll be a comfortable talking to me as Mr Smith if you cannot see him" "As I'm sure, you're aware Impressive Printing has been a very good customer of your bank over the year" "...And you know we always try to take care for

"Cố gắng sắp xếp cuộc họp"; "Chào anh Brown .Ông Thomas Jones, từ ngân hàng Floyd đang chờ nối máy với anh trên đường dây số 3"; "Cảm ơn Anna"; "Xin chào, James Brown đang nghe đây"; "Chào anh Brown. Tôi là Thomas Jones gọi từ ngân hàng Floyd. Hôm nay anh thế nào?"; "Chào ngài Jones. Ông thật tốt khi đã gọi cho tôi"; "Ông đã sắp xếp cuộc họp cho chúng tôi với ông Smith chưa?"; "Chưa. Để hẹn ông Smith thì có vẻ như nói dễ hơn là làm"; "Có lẽ, anh sẽ thấy tiện hơn khi nói chuyện với tôi"; "Vậy sao? Ông có biết chúng tôi rất hy vọng được gặp ông ấy trước khi hết năm không?"; " Vâng như anh biết đấy. Ông Smith rất bận rộn"; "Chúng tôi đều bận rộn làm ăn cả đấy thôi"; "Vì vậy cả Stuart và tôi đều hy vọng ông có thể tìm cách cho chúng tôi gặp ngài Smith bận rộn"; "Tôi hoàn toàn hiểu anh cảm thấy thế nào nhưng tôi hy vọng anh sẽ thấy thoải mái nói chuyện với tôi nếu anh không thể gặp ông Smith"; "Như tôi chắc chắn biết thì, ông hoàn toàn biết rằng Impressive Printing là một khách hàng nhiều năm của ngân hàng bên đó"; "Và anh cũng biết chúng tôi luôn cố gắng

Page 155: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 72

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

our best customer" "Consequently sometimes we would expect to be treated as more than customers should be" "Do you know that Impressive Printing has done more than 7 million dollar in business this year alone? " "...You know that'd be real shame to have to take our business else where" "...Wouldn't you agree Mr Jones? " "Ok. I will liaise with Mr Smith's secretary later this afternoon and will see if we can come up with it for you"

chăm sóc khách hàng như những thượng đế"; "Hiển nhiên, chúng tôi mong đợi được chăm sóc hơn cả một khách hàng bình thường"; "Ông có biết IP đã hoạt động kinh doanh với số tiền 7 triệu đô chỉ riêng trong năm nay không?"; "Ông có biết là sẽ đáng hổ thẹn thế nào nếu chúng tôi đề xuất làm ăn với nơi khác không"; "Ông có đồng ý như vậy không ông Jones?"; "Ok . tôi sẽ liên lạc với thư ký của ông Smith vào chiều nay để xem liệu chúng tôi có thể hẹn gặp với bên anh không";

Page 156: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 73

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"How was the phone call?" "Come in .Did you speak with Mr. Jones yet? " "I got off with the phone just 20 minutes ago” "Go tell me he was difficult, wasn't he? " "Let's just say that I made myself perfectly clear to him on this matter" "Did he get your point? " "He's gonna call again" "What if he remains unable to help us? " "Oh, He's able to help us. The question is does he want to help us? " "...We can't really afford to waste too much time with him" "What about the other banks? " "...What have you found out about them? " "Barkley and TSB know us by reputation and they're both interested" "Good. that's good" "They both said that we can make an appointment with them whenever it's convenient for u" "Great. I like that" "...And what have you found out about the foreign banks?" "Well I've found out that one bank called China Global" "...Their head office is in United States and they have a program to assist us the set up of our new businesses " "Really? That sounds promising"

"Cuộc điện thoại thế nào?"; "Vào đi. Cậu đã nói chuyện với ông Jones chưa?"; "Tôi vừa kết thúc cuộc điện thoại đó 20 phút trước"; "Kể tôi nghe xem ông ta có gây khó dễ không?"; "Có thể nói rằng tôi đã nói rõ ràng quan điểm với ông ta về vấn đề này"; "Ông ta đã nắm được vấn đề chưa?"; "Ông ta sẽ gọi lại"; "Nếu ông ta vẫn không thể giúp chúng ta thì sao?"; "Ồ, ông ta có thể giúp chứ. Vấn đề là ông ta có muốn giúp chúng ta không thôi?"; "Chúng ta không thể làm mất nhiều thời gian với ông ta được"; "Còn các ngân hàng khác thì sao?"; "Cậu đã tìm được thông tin gì về họ chưa?"; "Barkley và TSB biết danh tiếng của chúng ta và bọ đều rất hứng thú"; "Tốt.Thế thì tốt"; "Họ đều nói chúng ta có thể gặp họ bất cứ khi nào và chỗ nào thuận tiện cho chúng ta"; "Tuyệt. Tôi thích vậy"; "Còn các ngân hàng nước ngoài thì sao?"; " Tôi tìm được một ngân hàng gọi là China Global"; "Trụ sở chính của họ ở Mỹ và họ có chương trình hỗ trợ chúng ta xây dựng các dự án kinh doanh mới của chúng ta"; "Thật sao? Nghe thật hứa hẹn";

Page 157: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 73

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...Have you scheduled an appointment with them? " "No, not yet" "Do so. Make it as soon as possible" "Ok. Done!" "I've never worked with a foreign bank before" "...There could be some very exciting opportunities here"

"Anh đã lên lịch gặp họ chưa?"; "Chưa"; "Làm vậy đi. Càng sớm càng tốt"; "OK. Coi như xong"; "Tôi chưa làm việc với ngân hàng nước ngoài bao giờ"; "Có thể có rất nhiều cơ hội hấp dẫn ở đó";

Page 158: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 74

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"My job description" "So as you can see, I was very exciting after that we talked about my job description" "Your skill" "What were your favorite topics at university?" "My favorite topics were letter writing, dictation and filing studie" "What do you think are your strength? " "I have good patience and English language skill" "Are you computer literate? " "Yes, I can use Windows and Excel" "Can you type? " "Yes, 50 words per minute" "Are you familiar with the Internet? " "Yes, I am familiar with the Internet" "...I like surfing in my free time" "What is your favorite website? " "My favorite website is www.bbc.com/"www.bbc.com" "Getting a job" "Can you work with large groups of people? " "Yes, I enjoy working in a large group" "Do you mind working on weekend? " "No I don't mind working on weekend" "Well, you look like the person to meet" "Thank you. I really like this job" "Ok. I'll give you a job as my secretary" "That's brilliant. Thank you very much" "When would you like to start working? " "As soon as possible" "Next Monday at 9am"

"Miêu tả công việc của tôi"; "Như bạn có thể thấy, tôi đang rất hứng thú sau khi chúng tôi trao đổi về miêu tả công việc của tôi"; "Kỹ năng của bạn"; " Môn học yêu thích của cô ở trường là gì?"; "Môn yêu thích của tôi la viết thư , chính tả và sắp xếp dữ liệu"; "Cô nghĩ đâu là thế mạnh của mình"; "Tôi kiên nhẫn và các kỹ năng tiếng anh tốt"; "Cô có biết về tin học không?"; "Có, tôi có thể sử dụng Windows và Excel"; "Cô biết đánh máy chứ?"; "Vâng, 50 từ / phút"; "Sử dụng thành thạo Internet chứ?"; "Vâng , tôi thành thạo Internet"; "Tôi thích lướt web khi rỗi"; "Trang web yêu thích của cô là gì?"; "Trang ưa thích của tôi là ww.bbc.com"; "Nhận được một công việc"; "Cô có thể làm việc nhóm đông người không?"; "Tôi thích làm việc nhóm đông người"; "Cô có ngại làm việc vào cuối tuần không?"; "Không, tôi không ngại"; "Có vẻ như cô là người tôi cần tìm"; "Cảm ơn. Tôi rất thích công việc này"; "Ok. Tôi sẽ giao cho cô công việc thư ký"; "Thật tuyệt.Cảm ơn rất nhiều"; "Khi nào cô có thể bắt đầu làm việc"; "Càng sớm càng tốt"; "Thứ 2 tuần sau lúc 9 h nhé";

Page 159: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 74

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Next Monday sounds fine" "Ok. So see you next Monday at 9am." "Congratulation" "Thank you very much for this job opportunity" "...I will not disappoint you" "Good because I like hard working people" "Then I am new girl" "I certainly hope so" "I should get ready now otherwise I'll be late" "...I'd be really bad if I was late on my first day at work"

"Thứ 2 tới được ạ"; "Ok. Gặp lại cô vào thứ 2 lúc 9 h"; "Chúc mừng cô"; "Cảm ơn anh đã cho tôi cơ hội này"; "Tôi sẽ không làm anh thất vọng"; "Tốt vì tôi thích người chăm chỉ làm việc"; "Hơn nữa tôi lại là nhân viên mới"; "Tôi hy vọng vậy"; "Tôi nên sẵn sàng ngay không sẽ muộn mất"; " Thật tệ nếu tôi đi làm muộn vào ngày đầu tiên";

Page 160: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 75

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"How are thing" "Good morning, Impressive Printing, this is Anna Baker" "Good morning, Anna" "Mr Stuart, how are things? " "I'm OK. Things are going along well" "...How are things there? " "Going great" "That's good. How did you meet with the sales rep go? " "Very good" "...His prices for many things are quite reasonable so he stocked the office with the supplie" "Like what? " "Paper clips, staples, paper glues, those sort of thing" "Ok. good" "And pencils with the logo of our company , too" "Oh, good. I like those" "Hey, anything major going on in the office that I should know about? " "No, we're holding down the fort here for you" "Great.Has James come in yet? " "Yes, he has, could you transfer me to him? " "Of course" "Thanks Anna" "Oh, One more thing" "...I'll be arriving tomorrow at 1.30 in the afternoon On United Airlines flight 106" "I'll have a driver waiting for you there" "Great . Thanks. Ok"

"Mọi chuyện thế nào?"; "Xin chào, công ty Impressive Printing đây, tôi là Anna Baker"; "Chào Anna"; "Ông Stuart, mọi chuyện thế nào?"; "Tôi ổn. Mọi chuyện vẫn tiến triển tốt"; "Mọi chuyện thế nào?"; "Tốt ạ"; "Thật tốt. Cuộc gặp của cô với tay đại diện bán hàng sao rồi?"; "Rất tốt ạ"; "Giá anh ta đưa ra khá hợp lý vì vậy anh ta đã cung cấp cho văn phòng chúng ta"; "Chẳng hạn như?"; "Ghim giấy, dập ghim, keo dán giấy và nhiều thứ khác nữa"; "OK. Tốt rồi"; "Và cả bút chì in logo công ty nữa"; "Ồ, tốt. Tôi thích chúng"; "Có điều gì quan trọng ở công ty tôi nên biết không?"; "Chúng tôi vẫn duy trì tốt mọi việc"; "Tuyệt. James đến chưa?"; "Rồi ạ. Cô chuyển máy cho cậu ấy hộ tôi nhé?"; "Tất nhiên ạ"; "Cảm ơn Anna"; "Ồ còn việc này nữa"; "Tôi sẽ về vào ngày mai lúc 1h30 chiều trên chuyến bay United Airlines 106"; "Tôi sẽ cử tài xế đợi ông ở đó"; "Tuyệt. Cảm ơn cô";

Page 161: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 75

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...Pass me along to James now, please" "See you tomorrow Mr. Stuart" "Bye"

"Chuyển máy cho James hộ tôi với"; "Gặp lại ông vào ngày mai "; "Tạm biệt";

Page 162: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 76

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Wanita" "Yes, I have bad news " "What is it? " "I cannot go to the dinner tomorrow " "Can't go to the dinner? " "...Why not? " "I forgot" "...I have a dentist appointment" "Oh, That's no problem" "...Just cancel it" "I can't" "Sure you can" "...It's easy" "...Just call the dentist office and cancel it" "No, you don't understand" "He is a popular dentist " "...It will take me another month just to make another appointment" "Well, why are you going to the dentist? " "...Are you in pain? " "No, I have to have a cavity filled" "...Not so a problem" "I can fill it for you right here" "What? " "That's alright" "...I was just really excited about going to the dinner with Al" "I know. I feel terrible" "That's OK. Are you free on Friday? " "Yeah, in the evening" "Me, too" "...Maybe we can move the date to Friday" "Good idea"

"Wanita"; "Tớ có tin xấu đây"; "Tin gì? "; "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được"; "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?"; "Mình quên mất"; "Mình có hẹn với nha sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu"; "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong"; "Mình không thể"; "Có chứ"; "Dễ mà"; "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn"; "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là một nha sĩ nổi tiếng"; "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc hẹn khác đấy"; "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?"; "Cậu bị đau à?"; "Không, tớ phải đi hàn răng"; "Không thành vấn đề đâu"; "Mình có thể hàn cho cậu"; "Gì cơ?"; "Thôi được"; "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al"; "Mình biết .Mình thấy tệ lắm"; "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu không?"; "Có, buổi tối"; "Mình cũng thế"; "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ Sáu"; "Ý hay đấy";

Page 163: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 76

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"I'll call Al and see if we can postpone until Friday" "That sounds perfect"

"Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể hoãn đến thứ 6 không"; "Thật tuyệt";

Page 164: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 77

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"New horizon" "Hi! Dave. How was the funeral? " "Pretty good I suppose, as far as those things go" "It's good to have you back, Dave" "...We miss you since you're gone" "Yeah, right. I guess things around here were pretty quiet without me" "Not a chance of that. Things have been quite busy around here since you left" "Oh, that's what I like to hear" "...Now, let's get to work" "...James, Sue, How was the meeting this morning? " "They made an interesting proposition" "Summarize for me. Give me the quick version" "In a nutshell, they matched a plot loan of 1.5 million but with the minimum of 1% interest rate" "My goodness. That's too good to be true" "...What's the catch? " "The bank wants 10% ownership and the factory has to be located in China" "Have the factory in China?" "...Sue, what do you think of this?" "The cost of setting up new factory in China would be a fraction of the cost of setting one up here " "Why is that?" "Labor, land and materials are all cheaper there and the government has tax free measure" "Why didn't we think of that? "

"Chân trời mới"; "Chào Dave. Đám tang thế nào?"; "Mọi chuyện diễn ra suôn sẻ"; "Thật tốt vì anh về Dave ạ"; "Chúng tôi nhớ anh kể từ khi anh đi đấy"; "Ừ, đúng vậy, tôi cũng đoán là mọi thứ sẽ im ắng nếu không có tôi ở đây"; "Không phải vậy chứ. Ở đây khá bận từ khi anh đi đấy"; "Đó là điều tôi muốn nghe đấy"; "Nào, giờ hãy làm việc thôi"; "James, Sue, cuộc họp sáng nay thế nào?"; "Họ đã đưa là lời để nghị hấp dẫn"; "Tổng kết và nói qua cho tôi nghe xem nào"; "Một cách ngắn gọn, họ cho chúng ta vay 1.5 triệu nhưng với lãi suất là 1%"; "Tốt quá .Thật tốt nếu điều đó thực hiện được"; "Đổi lại là gì?"; "Ngân hàng muốn có 10% vốn sở hữu và phải đặt nhà máy ở Trung Quốc"; "Đặt nhà máy ở Trung Quốc ư?"; "Sue, cô nghĩ sao?"; "Giá xây dựng nhà máy mới ở Trung Quốc sẽ chiếm một phần nhỏ hơn là làm ở đây"; "Sao lại thế?"; " Nhân công , đất đai và nguyên vật liệu ở đó đều rẻ hơn và chính phủ thì lại có các chính sách miễn thuế"; "Tại sao chúng ta không nghĩ ra nhỉ?";

Page 165: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 77

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"It's incredible that we didn't think of setting up a new factory in China earlier" "It seems so obvious now" "Dave what are you thinking? " "What am I thinking? " "...I'm thinking that they don't speak English in China" "...You'd better begin practicing Mandarin"

"Thật kỳ lạ rằng chúng ta lại không nghĩ tới việc xây dựng một nhà máy mới ở Trung Quốc sớm hơn"; "Có vẻ rõ ràng rồi"; "Dave anh đang nghĩ gì vậy?"; "Tôi đang nghĩ gì à?"; "Tôi đang nghĩ là ở Trung Quốc người ta không nói tiếng anh"; "Cậu nên bắt đầu học tiếng Quan Thoại đi thôi";

Page 166: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 79

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"My job description" "So as you can see, I was very exciting after that we talked about my job description" "Your skill" "What were your favorite topics at university?" "My favorite topics were letter writing, dictation and filing studie" "What do you think are your strength? " "I have good patience and English language skill" "Are you computer literate? " "Yes, I can use Windows and Excel" "Can you type? " "Yes, 50 words per minute" "Are you familiar with the Internet? " "Yes, I am familiar with the Internet" "...I like surfing in my free time" "What is your favorite website? " "My favorite website is www.bbc.com/"www.bbc.com" "Getting a job" "Can you work with large groups of people? " "Yes, I enjoy working in a large group" "Do you mind working on weekend? " "No I don't mind working on weekend" "Well, you look like the person to meet" "Thank you. I really like this job" "Ok. I'll give you a job as my secretary" "That's brilliant. Thank you very much" "When would you like to start working? " "As soon as possible" "Next Monday at 9am"

"Miêu tả công việc của tôi"; "Như bạn có thể thấy, tôi đang rất hứng thú sau khi chúng tôi trao đổi về miêu tả công việc của tôi"; "Kỹ năng của bạn"; " Môn học yêu thích của cô ở trường là gì?"; "Môn yêu thích của tôi la viết thư , chính tả và sắp xếp dữ liệu"; "Cô nghĩ đâu là thế mạnh của mình"; "Tôi kiên nhẫn và các kỹ năng tiếng anh tốt"; "Cô có biết về tin học không?"; "Có, tôi có thể sử dụng Windows và Excel"; "Cô biết đánh máy chứ?"; "Vâng, 50 từ / phút"; "Sử dụng thành thạo Internet chứ?"; "Vâng , tôi thành thạo Internet"; "Tôi thích lướt web khi rỗi"; "Trang web yêu thích của cô là gì?"; "Trang ưa thích của tôi là ww.bbc.com"; "Nhận được một công việc"; "Cô có thể làm việc nhóm đông người không?"; "Tôi thích làm việc nhóm đông người"; "Cô có ngại làm việc vào cuối tuần không?"; "Không, tôi không ngại"; "Có vẻ như cô là người tôi cần tìm"; "Cảm ơn. Tôi rất thích công việc này"; "Ok. Tôi sẽ giao cho cô công việc thư ký"; "Thật tuyệt.Cảm ơn rất nhiều"; "Khi nào cô có thể bắt đầu làm việc"; rCàng sớm càng tốt"; "Thứ 2 tuần sau lúc 9 h nhé";

Page 167: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 79

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Next Monday sounds fine" "Ok. So see you next Monday at 9am." "Congratulation" "Thank you very much for this job opportunity" "...I will not disappoint you" "Good because I like hard working people" "Then I am new girl" "I certainly hope so" "I should get ready now otherwise I'll be late" "...I'd be really bad if I was late on my first day at work"

"Thứ 2 tới được ạ"; "Ok. Gặp lại cô vào thứ 2 lúc 9 h"; "Chúc mừng cô"; "Cảm ơn anh đã cho tôi cơ hội này"; "Tôi sẽ không làm anh thất vọng"; "Tốt vì tôi thích người chăm chỉ làm việc"; "Hơn nữa tôi lại là nhân viên mới"; "Tôi hy vọng vậy"; "Tôi nên sẵn sàng ngay không sẽ muộn mất"; " Thật tệ nếu tôi đi làm muộn vào ngày đầu tiên";

Page 168: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 80

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

-"Greeting" -"Good morning! Are you Jane? " -"Yes, I'm Jane" -"Just on time" -"Can I go up? " "Yes. Mr Smith is waiting for you on the fifth floor" "Thank you" "Come in. Hello, Jane. How are you today? " "Fine.Thank" "Are you ready to start work? " "Yes, I am" "I'm a little busy so my assistant, Anna , will take care of you" "...Wait and I'll call her for you" "OK" "Anna, Could you come next door and show Jane around please? " "Thank you" "In the new office" "This is your new office" "It's nice and bright" "And my room is right new door" "Is there a telephone intercom system? " "Yes, sure" "And is it easy to use? " "Yes, it's very easy to use" "How many people are working in sales and marketing department? " "About 20 people are working in the department" "And Am I the youngest employee? " "Yes, you are"

" Chào hỏi"; " Chào ! cô có phải là Jane không?"; " Vâng, tôi là Jane"; " Cô tới vừa đúng lúc"; " Tôi có thể lên trên không?"; " Vâng. Ông Smith đang đợi cô ở tầng 5"; "Cảm ơn chị"; " Chào Jane. Hôm nay thế nào?"; " Tôi khỏe. Cám ơn"; "Cô đã sẵn sàng bắt đầu công việc chưa?"; " Rồi ạ"; " Tôi hơi bận nên trợ lý của tôi là Anna sẽ làm việc với cô"; "Đợi nhé , tôi sẽ gọi cô ấy cho cô"; "Vâng"; "Anna, cô có thể sang phòng bên và đưa Jane đi một vòng không?"; " Cảm ơn"; "Trong văn phòng mới"; " Đây là phòng làm việc mới của cô"; " Thật đẹp và sáng sủa"; "Phòng của tôi ngay kế bên"; "Đây có phải là điện thoại gọi nội bộ không?"; "Đúng vậy"; " Nó có dễ sử dụng không vậy?"; " Có, nó rất dễ sử dụng"; " Có bao nhiêu người làm việc trong bộ phận bán hàng và marketing vậy?"; " Khoảng 20 người đang làm việc ở bộ phận này"; "Và tôi là người trẻ nhất phải không?"; "Đúng vậy";

Page 169: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 80

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"This is your job description and contract" "...You review them and sign them" "I think I need some time to organize myself" "That's fine. I'll be back in about 20 minute" "That's plenty of time. Thank you"

" Đây là bản mô tả công việc và hợp đồng của cô"; " Cô có thể xem qua và ký vào"; " Tôi nghĩ là tôi cần chút thời gian để sắp xếp"; " Cũng tốt. Tôi sẽ quay lại sau 20 phút nữa"; "Nhiều thời gian quá. Cám ơn chị";

Page 170: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 81

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Talking with my new bos" "Getting ready to work" "Jane. Are you free now? " "Yes, I am" "Would you now come to my office, please? " "Yes, David .I'll be there in a moment" "So Jane how were you settling in ? " "Every thing seems to be fine" "Have you got everything you need ?" "No,  not yet. I need to go to the stationery department" "Ok, Anna will show you later" "Will she also show me around the office? " "Yes, of course. She will" "...It looks like a big place" "...If you have any problems or questions, you can always ask Anna" "About the contract" "Have you read and sign the contract yet? " "Yes, I have. Here it " "Do you understand the terms and conditions ? " "Yes, I think so" "If you have any questions, you can ask me any time" "Ok. How long does the probation period last? " "The probation period lasts for three month" "And then what happens?" "What happens is that I will review your performance " "Can you tell me what part of my performance you will look at? "

" Nói chuyện với sếp mới"; " Sẵn sàng làm việc "; " Jane. Cô có rảnh không?"; " Có ạ"; " Cô có thể đến phòng làm việc của tôi bây giờ không?"; " Vâng David. Lát nữa tôi đến ngay"; " Vậy Jane, cô đã quen với công việc chưa?"; " Mọi thứ có vẻ tốt ạ"; " Cô đã có mọi thứ mình cần chưa?"; " Chưa ạ. Tôi cần đi tới phòng đồ văn phòng"; " Ok, Anna sẽ chỉ cho cô sau nhé"; " Chị ấy sẽ đưa tôi đi quanh công ty nữa phải không?"; " Dĩ nhiên. Cô ấy sẽ làm việc đó"; " Nơi này trông khá rộng"; " Nếu cô có vấn đề hay câu hỏi gì, cô luôn luôn có thể hỏi Anna"; " Về bản hợp đồng"; " Cô đã đọc và ký bản hợp đồng chưa?"; " Rồi ạ. Đây ạ"; " Cô đã hiểu mọi điều khoản và điều kiện chưa?"; " Tôi nghĩ là rồi ạ"; " Nếu có câu hỏi nào, cô có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào"; " Vâng ạ. Vậy thời gian thử việc là bao lâu ạ?"; " Thời gian thử việc kéo dài 3 tháng"; " Sau đó thì sao ạ?"; " Sau đó tôi sẽ xem lại quá trình làm việc của cô"; " Anh có thể nói cho tôi những tiêu chí nào trong quá trình làm việc của tôi anh sẽ xem

Page 171: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 81

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Yes, I will look at you punctuality, work performance and your relation with me? " "What happens if I do not pass my probation? " "If you do not pass, then you will have to find another job" "Do I have a second chance here?" "No, I'm sorry .You do not have a second chance here" "Questions about office policy" "And what about every year evaluation ? " "Every year I will evaluate your performance" "And then what? " "Then I will decide whether or not you deserve to a pay raise" "Do the company also provide medical insurance ?" "Yes, we do" "What kind of insurance is it? " "It's poli-comprehensive" "Do I get an automatic cover?" "Yes, You get an automatic cover? " "How much holiday time am I allowed? " "You are allowed two weeks every year" "Can I take it any time? " "Yes, you can take it any time" "I think this is a fair company" "Yes, we are a fair company"

xét không?"; " Được, tôi sẽ xem xét sự đúng giờ, quá trình làm việc và quan hệ với tôi thế nào?"; " Nếu tôi không vượt qua thời gian thử việc thì sao?"; " Nếu cô không vượt qua, cô sẽ phải tìm công việc khác"; " Tôi có cơ hội thứ hai không?"; " Tôi xin lỗi. Cô sẽ không có cơ hội thứ hai ở đây"; " Hỏi về chính sách của công ty"; "Vậy về phần đánh giá thì sao ạ?"; " Hàng năm tôi sẽ đánh giá quá trình làm việc của cô"; " Và sau đó?"; " Sau đó tôi sẽ quyết định xem cô có xứng đáng được tăng lương không?"; " Vậy công ty chúng ta có cấp bảo hiểm y tế không ạ?"; " Có chứ"; "Đó là loại bảo hiểm gì vậy?"; " Bảo hiểm toàn bộ"; " Vậy tôi có được chế độ bảo hiểm tự động không?"; "Có, cô sẽ được cấp chế độ bảo hiểm tự động"; " Thời gian nghỉ lễ cho phép là bao nhiêu ạ?"; " Cô được cho phép nghỉ 2 tuần mỗi năm"; " Tôi có thể nghỉ bất cứ lúc nào phải không?"; " Đúng vậy, bất cứ lúc nào"; " Tôi nghĩ công ty chúng ta thật công bằng"; " Đúng vậy, công ty chúng ta rất công bằng";

Page 172: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 82

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"The office tour" "Meeting new colleague" "So Jane, Are you ready to go on the office tour? " "Oh, yes. I can't wait" "OK. Anna will take you" "These people are working on marketing" "Oh, I see" "And this is John" "Hello John, Nice to meet you" "This is Jane, Mr. Smith's new secretary" "Oh. Hi. Nice to meet you" "What do you do John ? " "I am a delivery manager" "This is Mary" "Hello" "Nice to meet you" "...So you're the new secretary" "Yes, I am" "I hope you'll last longer than the last one" "The last one?" "The last secretary" "What happened to her ? " "Nothing happened to her. Don't worry. They're only joking"

" Một vòng quanh văn phòng làm việc"; "Gặp gỡ đồng nghiệp mới"; " Vậy Jane, cô đã sẵn sàng đi một vòng quanh công ty chưa?"; " Vâng, tôi không thể chờ nữa rồi"; " Ok. Anna sẽ đưa cô đi"; " Đây là những người làm ở bộ phận marketing"; " Vâng, tôi thấy rồi ạ"; " Và đây là John"; " Chào John. Rất vui được gặp anh"; " Đây là Jane, thư ký mới của Smith"; " Ồ, chào, rất vui được gặp cô"; "Anh làm công việc gì vậy John?"; " Tôi là giám đốc quản lý phân phối"; " Đây là Mary"; " Chào"; " Rất vui được gặp cô"; " Vậy cô là thư ký mới"; "Vâng ạ"; " Tôi hy vọng cô sẽ trụ được lâu hơn cô thư ký trước"; "Người trước ạ?"; " Người thư ký trước"; " Có chuyện gì xảy ra với cô ấy?"; " Chẳng có gì đâu. Đừng lo. Họ chỉ đùa thôi";

Page 173: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 83

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Making an appointment" "Asking for information" "Would you call Mr. Johnson for me please? " "Certainly, I will. Right away . Would you like me to schedule a meeting with him ? " "Yes" "What day? " "Next Monday" "What time? " "10 am" "Where? Our office or theirs ? " "I think theirs will be better" "What should I tell him what the meeting is about ? " "It's about our new pricing strategy " "Hello. Could I have the office of Mr. Johnson, please ? " "Certainly. Who's calling please? " "I'm calling from the office of Mr. Smith" "Hold the line please" "Thank you" "Scheduling a meeting" "Hello. How can I help you? " "Hello. I'm calling for Mr. Johnson" "Oh, yes. I was expecting your call. I'm Mr. Johnson's secretary" "I'm sorry. I didn't get your name " "My name is Lisa and you're Jane, right? " "Yeah, you have a good memory" "Well Lisa, Mr. Smith would like to schedule a

" Sắp xếp một cuộc họp"; "Hỏi thông tin"; " Cô có thể gọi cho ngài Johnson hộ tôi được không?"; "Vâng, chắc chắn rồi. Tôi làm ngay đây. Anh muốn tôi lên lịch họp với ông ấy phải không?"; "Đúng vậy"; "Ngày nào ạ?"; "Thứ Hai tuần sau"; "Lúc nào ạ?"; "10 h sáng"; " Ở đâu ạ? Văn phòng bên chúng ta hay bên họ ạ?"; " Tôi nghĩ là họp bên họ tốt hơn"; " Tôi nên nói với ông ấy về nội dung cuộc họp không?"; " Nội dung về chiến lược gia mới của chúng ta"; " Xin chào. Tôi có thể gọi đến văn phòng của ông Johnson được không?"; " CHắc chắn rồi. Ai đang gọi đấy ạ?"; " Tôi gọi từ văn phòng ngài Smith"; " Làm ơn giữ máy chút ạ"; "cảm ơn"; " Lên lịch họp"; "Xin chào. Tôi có thể giúp gì?"; " Xin chào, tôi muốn gọi cho ngài Johnson"; " Ồ, vâng. Tôi đang chờ cuộc gọi của cô đây. Tôi là thứ ký của ngàii Johnson"; " Xin lỗi. Tôi chưa biết tên chị"; "Tôi tên là Lisa và cô là Jane nhỉ?"; "Vâng, chị có trí nhớ tốt quá"; " Lisa ạ, ông Smith muốn sắp xếp một cuộc

Page 174: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 83

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

meeting with Mr.Johnson " "Ok. When and where ?" "Next Monday, your office " "What time will he be free ? " "10 am" "Alright. Let me check Mr. Johnson's diary first " "OK" "10 am would be fine" "Thank you. See you next Monday" "Ok. See you next Monday" "Is everything set up? " "Yes, everything is set up " "Were there any problems? " "No, there weren't any problem" "Good. I need you to take notes at the meeting .OK ? " "No problem. I enjoy taking it"

họp với ông Johnson"; " OK. Bao giờ và ở đâu?"; " Thứ hai tới tại văn phòng công ty bên đó"; "Mấy giờ thì ông ấy rảnh ạ?"; "10 h sáng"; "Được. Để tôi xem lịch làm việc của ông Johnson trước đã"; "Được"; " 10h sáng là được "; " Cảm ơn chị. Gặp chị vào thứ 2 tuần sau"; " OK . Gặp cô vào thứ 2 tới"; " Mọi việc đã sắp xếp hết chưa?"; "Vâng, mọi việc đã sắp xếp xong"; " Có vấn đề gì không?"; "Không ạ, không có vấn đề gì ạ"; "Tốt. Tôi cần cô đi cùng để ghi chú trong quá trình họp"; "Không vấn đề gì ạ. Tôi thích vậy";

Page 175: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 84

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Answering the telephone and transferring a call" "Holding the line" "Hello, this is Motile Plus company" "Hello, is that the sales and marketing department? " "Yes, it is .How can I help you? " "I'd like to speak to Mr. Smith, please ? " "Could I ask who is calling please? " ⌨"Yes. My name's Michelle Anderson" "Yes. My name's Michelle Anderson" "Ok. Ms. Anderson. Would you mind holding the line a moment ? " "Thank you" "Mr. Smith, you have Ms. Anderson on line 1" "Oh , no. I don't want to talk to her" "Should I tell her you're busy or you'll call her back later ? " "Yes, tell her that" "OK" "I'm afraid that Mr. Smith is too busy right now to take your call" "I see. Can you ask him to call me back, please ? " "Certainly. Can I have your number? " "Yes, it's 4444123" "Thank you. Good bye" "Here you go" "Oh, did she say what she wants? " "No, she just wants you to call her back" "...Anything else? "

" Trả lời và chuyển cuộc gọi"; " Giữ máy"; " Xin chào, đây là công ty Motile Plus"; " Xin chào, đây có phải là bộ phận bán hàng và marketing không?"; "Vâng, tôi có thể giúp gì ạ?"; " Tôi muốn nói chuyện với ông Smith"; " Làm ơn cho tôi biết ai đang gọi được không ạ?"; " Vâng, Tên tôi là Michelle Anderson"; "OK. Bà Anderson. Làm ơn giữ máy một chút được không ạ?"; "Cảm ơn"; "Anh Smith, có bà Anderson đang chờ "; "Ồ, không. Tôi không muốn nói chuyện với bà ấy"; "Tôi có nên nói là anh đang bận hoặc là anh sẽ gọi lại cho bà ấy sau không?"; "Ừ, hay nói với bà ấy như vậy"; "Vâng"; "Tôi e là ông Smith rất bận không thể trả lời điện thoại của bà được"; " Tôi biết. Cô có thể bảo ông ấy gọi lại cho tôi không?"; "Vâng, cho tôi số điện thoại của bà được không?"; " Được, 4444123"; "Cảm ơn, Tạm biệt"; " Của anh đây"; " Bà ấy có nói là bà ấy muốn gì không?"; " Không, bà ấy chỉ muốn anh gọi lại cho bà ấy"; " Còn gì nữa không ạ?";

Page 176: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 84

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"No. Ok. Thank" "Leaving message" "Hello. Mr. Smith's office" "Can I speak to Mr. Smith please? " "I'm sorry. Mr. Smith is in the meeting right now" "OH, I see. It isn't an important call though " "Could I ask who's calling please ? " "Yes, I'm calling from Mr. Johnson's office " "Who am I speaking to? " "My name is Jane. I'm Mr. Smith's new secretary " "Nice to meet you Jane" "...Could you please tell Mr. Smith to call Mr. Johnson today? " "What is it about? " "Mr. Johnson would like to talk about the prices of your products " "Ok. I'll tell him as soon as he finishes the meeting" "Thank you. Goodbye"

" Không. Cám ơn"; "Để lại lời nhắn"; "Xin chào đây là văn phòng của ngài Smith"; "Tôi có thể nói chuyện với ông Smith không?"; "Xin lỗi. Ông Smith đang họp ạ"; "Ồ, tôi biết rồi. Nhưng đây là một cuộc gọi quan trọng"; "Cho tôi hỏi ai đang gọi ạ?"; " Vâng, tôi gọi từ công ty của ông Johnson"; "Tôi đang nói chuyện với ai đây ạ?"; "Tên tôi là Jane. Tôi là thư ký mới của ngài Smith"; " Rất vui được gặp cô, Jane"; " Cô có thể nói với ngài Smith là gọi cho ngài Johnson trong ngày hôm nay không?"; " Về việc gì ạ?"; " Ngài Johnson muôn nói về giá cả các mặt hàng của công ty bên đó"; "Ok. Tôi sẽ nói cho ông ấy ngay khi cuộc họp kết thúc"; "Cảm ơn. Tạm biệt";

Page 177: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 85

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Greeting a client" "Mr. Smith is here to meet Mr. Johnson" "Do you have an appointment? " "Yes, 10 am" "Mr. Johnson is waiting for you" "Which floor ? " "Please the lift to the fourth floor" "Thank you" "you're welcome" "David, It's good to see you " "Hello John. It's good to see you" "...How have you been? " "I've been busy. This is Jane, my new secretary" "Nice to finally meet you, Mr. Johnson" "This is my secretary, Lisa" "Yes, we spoke on the phone before" "Yes, nice to finally meet you Lisa" "Can I offer any one some coffee or tea ? " "I would like some tea please " "Coffee please" "And you Mr., Johnson" "Coffee please" "Ok. I'll be right back" "So David, shall we get down to business? " "Yes, let's get to work"

" Chào hỏi khách hàng"; " Ông Smith ở đây để gặp ông Johnson"; " Các vị có hẹn trước không?"; " Có ạ, 10 h"; " Ông Johnson đang đợi các vị"; " Tầng nào vậy ạ"; " Mời đi thang máy lên tầng 4"; "Cảm ơn"; " Không có gì"; " David, thật tốt vì gặp anh"; "Chào John. Tốt quá vì gặp được anh"; "Dạo này thế nào?"; " Tôi rất bận. Đây là Jane, thư ký mới của tôi"; " Rất vui vì cuối cùng đã gặp ngài"; "Đây là thư ký của tôi, Lisa"; "Vâng, chúng tôi đã nói chuyện trên điện thoại rồi"; "Vâng, thật vui vì cuối cùng đã gặp chị Lisa"; "Tôi có thể lấy trà hay café cho mọi người?"; "Tôi muốn trà"; " Cho tôi café"; " Còn ngài, ngài Johnson"; " Cho tôi café"; " Ok. Tôi sẽ quay lại ngay"; "Vậy David, chúng ta bản thẳng vào công việc nhé?"; " Được, bắt đầu làm việc thôi";

Page 178: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 86

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"In the meeting" "Discussing price" "So, John what did you want to talk about?" "Well, it's about the new prices that you charge" "What about my prices? " "...Is there a problem? " "Well, yes. Your offers are far too high" "No, they are not" "...Lisa, Can you show Mr. Smith the competitor analysis that we did?" "Here it is Mr. Smith" "Oh, I see that our prices are higher than these brands that you've researched" "You understand me now? " "Yes, I do understand but I can explain" "Well, I'm willing to listen " "Giving explanation" "There are 3 reasons why we cost more than our competitors " "...OK. Firstly, we use plastic and not paper to make our product" "So ? " "Plastic is more stronger and more durable" "Oh, I see" "Secondly, we have  24 hour service hot lines, should there be any problem" "Yes, I've used this before" "...Were they helpful? " "Yes, I suppose they worked"

"Trong cuộc họp"; "Bàn về giá cả"; " Vậy John, anh muốn nói điều gì?"; "Ừm, về giá bán mới của các anh"; "Có việc gì với giá cả của chúng tôi?"; "Có vấn đề gì?"; " Ừm, giá các anh đưa ra cao quá"; " Không hề cao đâu"; "Lisa, cô hãy đưa ngài Smith xem qua bản phân tích của các đối thủ cạnh tranh mà chúng ta đã làm đi"; "Đây thưa ngài Smith"; " Ồ, tôi thấy rằng giá của chúng tôi cao hơn những thương hiệu này mà anh đã nghiên cứu"; " Giờ anh hiểu ý tôi rồi chứ?"; "Vâng, tôi hiểu nhưng tôi có thể giải thích"; "Vâng, tôi sẵn lòng nghe"; "Đưa ra lời giải thích"; " Có 3 lý do tại sao chúng tôi lại đặt giá cao hơn đối thủ khác"; "Ok. Đầu tiên, chúng tôi sử dụng chất liệu là nhựa chứ không phải giấy để làm các sản phẩm này"; "Vậy thì sao?"; "Nhựa thì chắc hơn và bền hơn"; "Tôi hiểu"; "Thứ hai, chúng tôi có dịch vụ đường dây nóng trên 24h đề phòng có khi có vấn đề xảy ra"; "Vâng, tôi đã làm điều này trước đây"; "Có hiệu quả không?"; "Vâng, tôi nghĩ là chúng hiệu quả";

Page 179: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 86

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...And thirdly, we have a 30 day return and refund policy " "Ok. None of your competitors offer " "Yes, I know" "Bargaining" "But I still think yours are too expensive" "But we are the best" "But I can no longer afford it" "This is a difficult situation" "Look. I have to lower my expenditure" "How long have we done business together? " "15 years and I have been a good customer" "OK. I can give you 7% discount" "Look David. Can you give me a 10% discount? " "No. I'm sorry . I can" "Ok. I'll take a 7% discount " "Great. I hope that's helpful" "At least, I don't have to change the supplier now" "Good. I'll send you the contract over tomorrow" "I look forward to receiving it"

"Và thứ 3, chúng tôi có chính sách là có thể trả hàng và hoàn tiền trong 30 ngày"; " OK. Không đối thủ nào làm được như các anh"; "Vâng, tôi biết"; "Mặc cả"; " Nhưng tôi nghĩ, giá của các anh đắt quá"; "Nhưng chúng tôi là công ty tốt nhất"; "Nhưng tôi không thể đáp ứng được"; "Đây là một tình thế khó"; "Nghe này. Chúng tôi phải hạ thấp chi phí"; "Chúng ta đã hợp tác làm ăn bao lâu rồi?"; "15 năm và tôi là một khách hàng trung thành"; " Ok. Tôi có thể giảm cho anh 7%"; "Nghe này David . Anh có thể khấu trừ cho chúng tôi 10% không?"; "Không. Rất tiếc tôi không thể"; " Ok. Vậy tôi sẽ nhận 7% khấu trừ"; "Tuyệt. Tôi hy vọng nó hữu ích"; "Ít nhất, tôi không phải thay đổi nhà cung cấp"; "Tốt. Tôi sẽ gửi bản hợp đồng qua bên anh vào ngày mai"; " Tôi mong đợi nhận được nó";

Page 180: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 87

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Handling a complaint" "Answering the phone" "Hello, Mr. Smith's office. Jane speaking " "Yes, is this the Motive Plus company?" "...May I speak to Mr. Smith? " "I'm sorry sir. Mr. Smith is busy right now " "Is this the sales & marketing department? " "Yes, it is. What is nature of your call?" "I wish to make a complaint" "Ok, sir. You can tell me your complaint" "Will you pass it on to Mr. Smith for me? " "Yes, sir. I will pass it on to him" "Holding on the phone" "Could you just hold on the line please while I get my pen and paper ready? " "Certainly, no problem" "OK. I'm ready now" "...Could I have your name please? " "My name is Edward Brown" "B-R-O-W-N" "...And what is your company name?" "I'm calling from the Brown Sugar company" "Have you been using our products for a long time ?" "Yes, I have. I've been a customer for 5 years now" "Receiving a complaint"" "Could you tell me what is the problem? "

" Giải quyết với phàn nàn"; " Trả lời điện thoại"; " Chào, đây là văn phòng của ngài Smith. Tôi là Jane"; " Vâng, đây là công ty Motive Plus phải không?"; " Tôi có thể nói chuyện với ngài Smith được không?"; " Xin lỗi. Ngài Smith đang bận ạ"; " Đây là bộ phận bán hành và marketing phải không?"; "Vâng. Ngài gọi điện có việc gì ạ?"; " Tôi muốn phản ánh một việc"; "Vâng, thưa ngài. Ngài có thể nói cho tôi biết về sự phàn nàn của ngài"; " Cô sẽ chuyển nó tới ngài Smith giúp tôi chứ?"; "Vâng, thưa ngài. Tôi sẽ chuyển"; " Giữ máy"; " Ngài có thể chờ máy một chút trong lúc đợi tôi lấy giấy bút không ạ?"; " Tất nhiên , không vấn đề gì"; "Ok. Tôi sẵn sàng rồi"; "Tôi có thể biết tên ngài không?"; "Tên tôi là Edward Brown"; " B-R-O-W-N"; " Tên công ty của ngài ạ?"; " Tôi gọi từ công ty Brown Sugar"; " Ngài đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi lâu chưa?"; " Vâng. Tôi là khách hàng được 5 năm rồi"; " Nhận lời phàn nàn"; " Ngài có thể cho biết rắc rối là gì không ạ?";

Page 181: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 87

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"Recently, the problem has been damaged product packaging" "Could you be more specific please? " "Yes, when you sent me the products, the packaging around it damaged" "Is there any damage inside?" "Yes, it is, sometime" "Is this the first time you've called to complain? " "Yes, it " "Are there any other problems? " "Yes, occasionally the delivery arrives a day late" "Does it happen often? " "Yes, it has happened often" "Apologizing"" "Thank you for alerting us to these problems " "I hope you can fix them for me" "Yes, I'm very sorry to hear that you had these difficultie" "That's OK. But I expect to see an improvement soon " "Yes, sir. I will pass all your complaints straight away " "Ok. Thank you. Good bye" "Good bye"

"Gần đây, có một vấn đề là bao bì hàng bị hỏng"; " Ngài có thể nói rõ hơn không ạ?"; " Vâng, khi công ty bên đó gửi sản phẩm cho chúng tôi, bao bì đã bị hư hại"; "Có hư hỏng bên trong không ạ?"; "Có, đôi khi"; "Đây có phải là lần đầu tiên ngài gọi điện phản ánh điều này không?"; "Đúng vậy"; " Có vấn đề gì nữa không ạ"; "Có, thỉnh thoảng giao hàng trễ một ngày nữa"; " Điều đó xảy ra thường xuyên không ạ?"; " Có, thường xuyên"; "Xin lỗi"; "Cảm ơn ngài vì đã cảnh báo chúng tôi về những vấn đề này"; " Hy vọng bên công ty có thể sửa chúng"; "Vâng, tôi rất xin lỗi khi biết công ty ngài gặp phải những khó khăn này"; " Tốt. Nhưng tôi mong là sẽ sớm có tiến triển"; "Vâng, thưa ngài. Tôi sẽ chuyển phản ánh của ngài ngay"; "OK. Cám ơn. Tạm biệt"; "Tạm biệt";

Page 182: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 88

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Joining a marketing meeting" "In the meeting" "Thank you. Make sure that you'll join the office marketing meeting today at 3 o'clock" "Ok. I will" "This will be an opportunity to meet everybody" "Excellent" "And you can share any idea that you might have with the team" "Sound that it could be very interesting" "Yes. This meeting is normally our interest" "Hello everybody" "Is this your first meeting with us? " "Yes, it " "Have you met Kevin yet? " "No, I don't think so" "It's a pleasure to meet you. I'm the product director" "Yeah, nice to meet you, too" "The meeting agenda" "So what's on the agenda for today? " "Usually we'll discuss customer complaints and then possible solution" "...And then we'll talk about ways for our office organization" "So does anybody have any complaint to report? " "No, none from me" "Jane, do you have any? " "I did get a call from an upset customer " "What did he say? "

" Tham gia cuộc họp marketing"; "Trong cuộc họp"; " Cảm ơn. Chắc chắn là cô sẽ tham gia cuộc họp công ty về marketing lúc 3 giờ hôm nay nhé"; "Vâng"; " Đây sẽ là cơ hội cho cô gặp gỡ mọi người"; "Tuyệt quá"; "Và cô có thể chia sẻ ý tưởng mình có với cả nhóm"; "Nghe có vẻ sẽ rất thú vị đây"; "Đúng. Chúng tôi thích cuộc họp này"; "Chào mọi người"; " Đây có phải là cuộc họp đầu tiên của cô với chúng tôi không?"; "Vâng, Đúng vậy"; "Cô chưa gặp Kevin nhỉ?"; "Tôi nghĩ là chưa ạ"; " Rất hân hạnh gặp cô. Tôi là giám đốc chịu trách nhiệm sản phẩm"; "Vâng, rất vui được gặp anh"; " Lịch họp"; " Lịch làm việc hôm nay thế nào?"; "Thường thì chúng ta nói về phàn nàn của các khách hàng và đưa ra phương án khả thi"; " Và sau đó, chúng ta sẽ nói về cách tổ chức công ty"; "Vậy có ai có phàn nàn gì để báo cáo không?"; "Từ tôi thì không"; "Jane, Cô có không?"; " Tôi đã nhận một cuộc gọi phàn nàn của một khách hàng không hài lòng về chúng ta"; "Ông ta nói gì?";

Page 183: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 88

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"He complained that the packages are sometimes damaged" "Anything else ? " "Well, he said that the delivery is sometimes late as well" "Jane, could you give me the customer's information please? " "Mr. Brown from Sugar Company" "I'll deal with the packaging problem" "...Thanks, Anna" "Contributing idea" "Jane, do you have any idea about how we could improve the office?" "...Don't be shy. We want to hear your idea" "Maybe we can move the filing cabinet" "Yeah" "Great idea" "Ok. I think we're out of time for this meeting"

"Ông ta phàn nàn rằng bao bì của chúng ta đôi khi bị hư hại"; "Còn gì nữa không?"; "Ông ta nói là việc giao hàng đôi khi cũng bị chậm trễ nữa"; "Jane, có thể cho tôi thông tin của khách hàng đó được không?"; "Ông Brown từ Sugar company"; " Tôi sẽ giải quyết vấn đề bao bì"; "Cám ơn , Anna"; "Đóng góp ý kiến"; "Jane, cô có ý tưởng gì về cách chúng ta có thể phát triển công ty không?"; "Đừng ngại. Chúng tôi muốn nghe những ý kiến của cô"; "Có lẽ chúng ta nên chuyển phòng dữ liệu đi"; "Đúng vậy"; "Ý kiến hay"; "OK. Tôi nghĩ hết giờ cho cuộc họp rồi"; "";

Page 184: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 89

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Performance appraisal" "Asking about a pay raise" "Are you ready for your performance review?" "Yes, I think so" "Ok. Please come to my office after lunch" "OK" "I'm a little nervou" "Don't worry" "I'll try not to be" "I see that you're always here on time in the morning" "Yes, I don't like to be late " "And you've managed to handle all the new work" "I do like a challenge" "Would you like more responsibilities?" "I can handle more responsibilitie" "Really? Why? " "Because I work very hard" "And what have you learnt in your time here?" "I've learnt how to handle difficult customers? " "Would you like a better salary ?" "Yes, I would" "OK. I review your salary by next meeting" "Thank you" "Asking about holiday time? "I would like to apply for some holiday time" "OK. How long have you been working here

"Đánh giá quá trình làm việc"; " Đề nghị tăng lương"; " Cô đã sẵn sàng cho buổi đánh giá công việc chưa?"; "Tôi nghĩ là rồi"; "OK. Vậy đến văn phòng tôi sau bữa trưa"; "Vâng"; "Tôi hơi lo lắng"; "Đừng lo"; "Tôi sẽ cố"; "Tôi thấy rằng cô luôn đúng giờ"; "Vâng tôi không thích đến muộn"; "Và cô cố gắng hoàn thành những công việc mới"; "Tôi thích thử thách"; "Cô có muốn làm công việc nhiều trách nhiệm hơn không?"; " Tôi có thể đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn"; "Thật không? Tại sao?"; "Vì tôi làm việc chăm chỉ"; "Và cô đã học được gì trong thời gian làm việc ở đây?"; " Tôi học được cách làm việc với các khách hàng khó tính"; "Cô có muốn mức lương cao hơn không?"; " Có ạ"; "OK. Tôi sẽ xem xét mức lương của cô vào buổi họp tới"; "Cảm ơn"; " Hỏi về thời gian nghỉ lễ"; "Tôi muốn xin nghỉ lễ một thời gian";

Page 185: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 89

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

for?" "6 month" "That means you can have 10 days holiday" "Can I take it next month?" "Maybe. First, you have to fill out an application form" "OK. When will I know if I can go on a holiday? " "Hand in the form back in the middle of the day. And you should know it then in 2 day" "I want to go visit my brother in Scotland" "That sounds nice"

"OK. Cô làm ở đây được bao lâu rồi?"; "6 tháng ạ"; "Có nghĩa là cô có thể có 10 ngày nghỉ"; "Tôi có thể nghỉ vào tháng tới chứ?"; "Có thể. Trước hết, cô phải điền vào đơn đã"; "Vâng, vậy khi nào thì tôi biết là tôi có thể nghỉ?"; " Nộp lại đơn cho vào giữa ngày và 2 ngày nữa cô sẽ biết thôi"; "Tôi muốn đi thăm anh trai ở Scotland"; "Nghe thú vị đấy"; "";

Page 186: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Planning a business trip" "Organizing the trip" "Jane, I have to go away on business next week" "Well, where to?" "Japan" "And what do you need me to do?" "I need you to organize my trip" "OK. But I'm going to need some information from you first" "I have some time now so let's get started" "What day do you want to leave?" "Next Friday the 13th" "And which city are you visiting?" "Osaka" "And for how many days will you be there?" "7 day" "Is there a budget for your flight and your accommodation?" "Yes, call a travel agent. They will fix every thing" "Calling a travel agent" "Hello, is that Star Travel?" "Yes, it " "Yes, I'm calling from Multiplex company" "How can I help you?" "I need to make a booking for Mr. Smith" "...Can you give me the trip details please?" "Yes, he would like to go Osaka, Japan for one week, leaving Next Friday the 13th"

" Lên kế hoạch cho chuyến công tác"; "Sắp xếp một chuyến đi"; "Jane, tôi phải đi công tác vào tuần tới"; "Đi đâu ạ?"; "Nhật Bản"; " Và anh cần tôi làm gì ạ?"; "Tôi cần cô sắp xếp chuyến công tác của tôi"; "Ok. Nhưng trước hết tôi cần một chút thông tin về anh trước đã"; "Tôi đang có chút thời gian vậy nên bắt đầu thôi"; " Anh muốn đi vào ngày nào?"; "Thứ 6 tuần sau ngày 13"; "Và anh sẽ đến thành phố nào?"; "Osaka"; " Anh có bao nhiêu ngày ở đó?"; "7 ngày"; " Có chi phí cụ thể cho chuyến bay và chi phí ăn ở chưa ạ?"; "Có, hãy gọi cho đại lý du lịch, họ sẽ báo chắc chắn cho cô mọi thứ"; "Gọi cho đại lý du lịch"; "Xin chào, đó có phải là Star Travel không ạ?"; "Vâng, đúng ạ"; "Vâng, tôi gọi từ Multiplex "; "Tôi có thể giúp gì không?"; "Tôi cần đặt chỗ cho ông Smith"; "Cô có thể cho thôi thông tin chi tiết chuyến bay được không?"; "Vâng, ông ấy sẽ đi Osaka, Nhật Bản trong 1 tuần , và rời đi vào ngày thứ 6 tuần sau , ngày 13";

Page 187: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"OK. Thank you. I'll fax the booking confirmation details to you this afternoon" "Is that it?" "Yes. Don't worry. We always book Mr. Smith overseas trip for him" "Ok. Thank you. Good bye" "Making arrangement" "Mr. Smith is going on a trip next week" "...Is there anything else I need to arrange? " "Maybe, Did you call the travel agent yet?" "Yes, done that" "OK. Good. Did you book the airport limousine?" "No, not yet" "Did you arrange the foreign currency for him yet?" "...No. You don't even know what to do" "No." "Don't worry. This limousine  is easy" "...You'll need to change $1000 into traveler's cheque" "Why don't we get cash?" "Well, we need to fill our memo and to make sure that he uses the money" "Hey, can you give me some money, too" "Very funny" "Are you going on a trip as well?" "No" "OK. So I'll write a memo and I'll send it to you as soon as possible" "Good"

"OK. Cám ơn. Tôi sẽ gửi fax thông báo chi tiết chuyến bay cho bên cô vào chiều nay"; "Thế thôi ạ?"; "Vâng, đừng lo. Chúng tôi chuyên đặt chỗ cho ngài Smith trong các chuyến công tác nước ngoài"; "Ok. Cám ơn. Tạm biệt"; "Sắp xếp"; " Smith chuẩn bị đi công tác vào tuần tới"; "Có thứ gì nữa tôi phải sắp xếp không?"; "Có lẽ, cô đã gọi cho đại lý du lịch chưa?"; "Rồi, tôi đã làm việc đó"; "Ok. Tốt. Cô đã đặt limousine ở sân bay chưa?"; "Chưa ạ"; "Cô đã đổi ngoại tệ cho anh ấy chưa?"; "Chưa à. Cô thậm chí không biết phải làm gì sao?"; "Không ạ"; "Đừng lo. Chuyện về chiếc limousine cũng dễ thôi"; "Cô sẽ phải chuyển $1000 vào séc du lịch"; "Tại sao chúng ta không đổi tiền mặt"; "Chúng ta làm vậy để còn nhập sổ và để chắc chắn rằng anh ấy sử dụng số tiền"; "Này, có thể cho tôi chút tiền không?"; "Hài hước nhỉ"; "Cậu cũng đi công tác sao?"; "Không"; "Ok. Tôi sẽ ghi sổ và tôi sẽ gửi lại cho cô sớm nhất có thể"; "Tốt quá"; "";

Page 188: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3

Page 189: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 91

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Where do you come from?"" "Hello" "Hello" "How are you?" "I'm fine. Thank you. And you ?" "I'm fine. Thank you" "Where are you from?" "I come from England" "You come from England?" "...Do you like Manchester United?" "I don't like football" "Oh, you don't like football. I see" "Why did you come here?" "I came for vacation" "You came for vacation?" "...Are you having fun?" "Yes, I'm having a great time" "What do you like the best about here?" "What do I like the best?" "...Well, the people are very kind" "Yes, the people here are kind" "Do you like the food?" "Yes, the food is great" "Is the food too spicy for you?" "No, I love spicy food" "I can eat spicy food every day" "How much longer will you stay here? " "I will stay 2 more day" "Oh, then you will go home" "Yes, then I will go home" "Where do you work? " "I work for a big company" "What kind of company do you work for?" "I work for an import company"

"Bạn từ đâu đến?"; "Xin chào"; "Xin chào"; "Cô thế nào?"; " Tôi ổn. Cám ơn. Còn anh?"; "Tôi ổn. Cám ơn"; "Cô từ đâu tới?"; "Tôi đến từ Anh"; "Cô đến từ Anh à?"; " Cô thích đội MU chứ?"; "Tôi không thích bóng đá"; " Ồ, cô không thích bóng đá "; "Tại sao cô tới đây?"; "Tôi đi nghỉ"; " Cô đi nghỉ à?"; " Vui chứ?"; "Vâng, tôi rất vui vẻ ở đây"; "Điều gì ở đây làm cô thích nhất?"; "Điều gì làm tôi thích nhất à?"; "Mọi người rất tốt"; "Vâng, người ở đây rất tốt"; "Cô có thích đồ ăn ở đây không?"; "Vâng, đồ ăn ở đây tuyệt vời"; "Đồ ăn có quá cay với cô không?"; "Không, tôi thích đồ cay"; "Tôi có thể ăn đồ cay mỗi ngày"; "Cô sẽ ở đây bao lâu?"; "Tôi ở thêm 2 ngày nữa thôi"; "Ồ, sau đó cô sẽ về nhà"; "Vâng. Tôi về nhà"; "Cô làm việc ở đâu?"; "Tôi làm việc cho một công ty lớn"; "Cô làm cho công ty gì?"; "Tôi làm cho một công ty nhập khẩu";

Page 190: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 91

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...And what about you?" "I work at a bank" "Are you a bank teller?" "No. I'm the owner"

"Còn anh?"; "Tôi làm ở ngân hàng"; "Anh là giao dịch viên à?"; "Không tôi là chủ";

Page 191: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 92

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"How was your vacation?" "Hey. How was your vacation?" "I was very fun" "Where did you go?" "I went to the beach" "Who did you go with? " "I went with my father, my mother and older sister" "Do you have a house at the beach? " "No, we stayed at the hotel" "Which hotel did you stay at? " "It's called the Imperial" "Have you stayed there before?" "Yes, we've been going there for year" "It must be very nice" "Yes, it's very nice and not too expensive" "Did you play in the water?" "Yes, I went swimming and rowed the banana boat " "How about your older sister?" "She does not like the water" "...She likes to sit on the beach and read a book" "What do your mother and father like to do?" "They like to eat in the restaurant" "How long was your vacation?" "3 or 4 day" "And will you go there again next year?" "Of course"

" Kỳ nghỉ của bạn thế nào?"; "Hey, kỳ nghỉ của cậu thế nào?"; "Rất vui"; "Cậu đã đi đâu?"; "Mình đi bãi biển"; "Cậu đi với ai thế?"; "Mình đi với bố mẹ và chị gái"; "Cậu có nhà ở bờ biển à?"; "Không, nhà tớ ở khách sạn"; "Cậu ở khách sạn nào?"; "Khách sạn tên là The Imperial"; "Cậu đã từng ở đó chưa?"; "Rồi, nhà tớ nhiều lần đến đó rồi"; "Chắc là phải vui lắm"; "Ừ, đẹp lắm nhưng hơi đắt"; "Cậu có xuống biển không?"; "Có mình bơi và chèo thuyền"; " Chị gái cậu thì sao?"; "Chị ấy không thích biển"; "Chị ấy chỉ thích ngồi trên bãi biển đọc sách thôi"; "Còn bố mẹ cậu thích làm gì?"; "Họ thích đi ăn hàng"; "Kỳ nghỉ của cậu kéo dài bao lâu?"; "3 hay 4 ngày gì đó"; "Và năm sau cậu sẽ lại đến đó chứ?"; "Dĩ nhiên"; "";

Page 192: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 93

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Do you remember me?" "Hey, Is that Bill? " "Yeah" "Do you remember me? " "...From school" "I'm sorry. I don't remember you" "...Did we study together? " "Yes, and we lived in the same dorm too" "Really? " "What floor did you live on?" "I lived on the 9th floor, you lived on the 7th floor" "That's right. How did you know? " "I would see you in the elevator sometime" "I'm sorry I don't remember you" "It's alright. It's 7 years ago" "Well, any way, it's nice to meet you again, uhm" "Monica" "...Monica Sale" "Right. See so you do remember me" "So where do you live now? " "I live in an apartment" "Do you live with your parents? " "No, my parents moved to the country " "Oh, they must be very happy there" "Yes, they enjoyed it very much" "So do you live alone? " "No, I share the apartment with an old friend" "Really? A friend? " "...Is it a boy friend? " "No, she's an old friend from school" "...we've know each others for many year"

"Cậu có nhớ mình không?"; "Này, có phải Bill không nhỉ?"; "Vâng"; "Có nhớ mình không?"; "học cùng trường"; "Xin lỗi. Mình không nhớ cậu"; "Chúng ta học cùng nhau à?"; "Đúng vậy và chúng ta sống cùng ký túc nữa"; "Thật à?"; "Cậu sống ở tầng mấy?"; "Mình ở tầng 9 và cậu thì sống ở tầng 7"; "Đúng vậy. Sao cậu biết?"; "Mình nhìn thấy cậu trong thang máy vài lần"; "Xin lỗi nhưng mình không nhớ ra cậu"; "Đúng vậy , đã 7 năm qua rồi còn gì"; "Ừm, dù sao cũng vui vì được gặp lại"; "Monica"; "Monica Sale"; "Đúng rồi. thấy không, cậu có nhớ mình mà"; "Giờ cậu sống ở đâu?"; "Mình sống trong một căn hộ"; "Cậu sống với bố mẹ à?"; "Không, bố mẹ tớ về quê sống rồi"; "Ồ, chắc là họ sẽ vui lắm khi ở đó"; "Đúng, họ rất thích"; "Vậy cậu sống một mình à?"; "Không, mình ở cùng một người bạn cũ"; "Thật à? Một người bạn à?"; "Có phải là bạn trai không?"; "Không, cô ấy là bạn cũ cùng trường"; "Chúng mình biết nhau lâu rồi";

Page 193: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 93

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"...How about you Bill, where do you live? " "Oh, I rent an apartment. I'm by myself " "Do you like it there? " "Yeah, but it's kind of noisy" "Maybe you should complain with your neighbor" "Oh, no. I'm the one who makes the noise"

"Còn cậu Bill, cậu sống ở đâu?"; "Mình thuê một căn hộ và sống một mình"; "Cậu có thích ở đó không?"; "Có nhưng ở đó hơi ồn"; " Có lẽ cậu nên phàn nàn với hàng xóm"; "Ồ, không, mình là người gây ra tiếng ồn"; "";

Page 194: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 94

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"I like your style" "Hey, I like your shirt." "Thank" "...It's new. I got it last week" "Did you get anything else?" "No, just the shirt" “Where did you get it? " "I got it from the weekend market" "How much did it cost? " "It cost about $12" "Really? That didn't cost too much at all" "Yes, It's a good price" "Do you like to wear hats? " "Yeah. I like to wear hats but only in the winter time when it is cold" "Do you like to wear jewelry? " "I've just got a necklace my girl friend gave to me" "What do you think about fashion? " "I think it's important to be in fashion" "Do you have a pierced ear? " "No, I do not have a pierced ear" "Do you have a tattoo? " "Yes, I do" "What is the tattoo of? " "It's a big blue scary monster" "Oh, really? Can I see it? " "Are you sure? " "Yes, I'm sure" "OK. Here's my tattoo"

"Tôi thích phong cách của bạn"; "Này , tôi thích cái áo của anh"; "Cám ơn"; "Áo mới đấy. Tôi mới mua tuần trước"; "Anh có mua thứ gì mới nữa không?"; "Không, mỗi cái áo thôi"; "Anh mua ở đâu đấy"; "Tôi mua ở phiên chợ cuối tuần"; "Nó giá bao nhiêu"; "Khoảng $12"; "Thật à? Không đắt chút nào "; "Đúng, giá rất phải chăng"; "Anh có thích đội mũ không?"; "Có. Tôi thích đội nhưng chỉ vào mùa đông khi trời lạnh thôi"; "Anh có thích đeo trang sức không?"; "Tôi có một chiếc vòng cổ mà bạn gái tôi tặng"; "Anh nghĩ gì về thời trang?"; "Tôi nghĩ là thời trang quan trọng "; "Anh có khuyên tai không?"; "Không, tôi không bấm khuyên"; "Anh có hình xăm không?"; "Có"; "Hình xăm về cái gì thế?"; "Một con quái vật xanh dữ tợn"; "Thật không? Tôi có thể xem không?"; "Cô chắc chứ?"; "Vâng, chắc chắn"; "OK. Đây là hình xăm của tôi"; "";

Page 195: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 95

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Family" "Do you have any brothers and sisters? " "I have one sister" "Who is older? You or your sister" "My sister is older than me" "Do you get along with your sister? " "Yes. We get along ok" "How about your parents? " "My father died many years ago" "I'm sorry to hear about that" "My mother is fine, though. She's very strong and likes to work" "What does your mother do? " "She teaches at a university" "That's great. What does she teach? " "She teaches Psych" "Pardon me? I do not understand" "She teaches psychology" "Psychology . I understand now" "How about you? Are you married? " "I'm not married yet" "...I have a girl friend for many year" "...But we broke up" "I'm sad to hear that"

"Gia đình"; "Cô có anh em trai hay chị em gái không?"; "Tôi có một chị em gái"; "Ai lớn hơn? Cô hay chị em của cô?"; "Chị tôi "; "Hai chị em hòa thuận chứ?"; "Vâng, chúng tôi cũng hòa thuận vừa vừa"; "Vậy còn bố mẹ cô?"; "Bố tôi mất nhiều năm trước rồi"; "Tôi lấy làm tiếc về điều đó"; "Mẹ tôi thì vẫn ổn. Mẹ khỏe và thích làm việc"; " Mẹ cô làm gì?"; "Mẹ tôi dạy ở trường đại học"; "Tuyệt quá. Mẹ cô dạy gì?"; "Mẹ tôi dạy Psych"; "Xin lỗi, tôi không hiểu"; "Mẹ tôi dạy môn tâm lý"; "Tâm lý học. Giờ tôi hiểu rồi"; "Còn anh? Anh kết hôn chưa?"; "Tôi chưa"; "Trong một thời gian dài, tôi yêu một cô gái"; "Nhưng chúng tôi đã chia tay"; "Thật buồn khi biết điều này"; "";

Page 196: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 96

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Returning a shirt to the store" "Can I return this? " "What is this? " "It's a shirt" "What's wrong with it? " "Nothing's wrong with it" "...It just doesn't fit" "Is the color wrong? " "No. The color is fine but the size is much too small" "Do you remember when you bought it? " "I didn't" "You didn't buy the shirt. Who bought it? " "My friend bought it" "Do you remember when your friend bought it? " "She bought it last week" "Ok. Good. Do you have the receipt? " "As a matter of fact, I do" "Let me have the shirt and your receipt please " "...Would you like to exchange it for a larger size? " "Can I get cash back instead? " "No, but I can give you strong credit" "What is that? " "Well the shirt was $19 and 99 cent. " "Yeah, that's right" "Well, I can give you a store coupon for $19 and 99 cent or you can exchange the shirt for a larger size" "Ok. I'll take the coupon" "Ok"

"Trả lại chiếc áo cho cửa hàng"; "Tôi có thể trả lại cái này không?"; "Gì vậy ạ?"; "Một chiếc áo"; "Có gì sai sót về chiếc áo sao?"; "Không có gì"; "Chỉ là nó không vừa"; "Màu không đúng ạ?"; "Không. Màu không sao nhưng cỡ thì bé quá"; "Anh có nhớ là đã mua nó khi nào không?"; "Tôi không mua"; "Anh không mua vậy thì ai?"; "Bạn tôi mua"; "Anh có nhớ bạn anh mua khi nào không?"; "Cô ấy mua nó tuần trước"; "Ok. Được rồi. Anh có biên lai không?"; "Hiển nhiên là tôi có"; "Cho tôi cái áo và biên lai của anh"; "Anh muốn đổi cỡ to hơn phải không?"; "Tôi có thể lấy lại tiền mặt được không?"; "Không, nhưng tôi sẽ cho anh chịu"; "Là thế nào?"; "Giá áo là $19 và 99 xu. "; "Đúng vậy"; "Tôi sẽ cho anh một phiếu mua hàng trị giá $19 và 99 xu hoặc là anh có thể đổi chiếc áo lấy cái rộng hơn"; "OK. Tôi lấy phiếu mua hàng"; "Ok"; "";

Page 197: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 96

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

Page 198: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 97

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Do you have a pet?"" "Do you have a pet? " "Yes, I do" "What kind of pet do you have? " "Can you guess? " "Can I guess? Ok. Do you have a pet dog? " "No, I do not have a pet dog" "Ok. You don't have a pet dog" "...Do you have a pet cat? " "No, I do not have a pet cat" "You do not have a pet cat" "...Do you have a pet fish? " "No, I do not have a pet fish" "...You don't have a pet fish" "You can not guess? " "...Do you want me to tell you? " "No, wait a minute. I'm thinking" "...Give me one more guess " "Ok. I'll give you one more gues" "I know. You have a pet monkey" "What? A pet monkey? " "...Why do I have a pet monkey? " "Because you look like a monkey " "I don't look like a monkey" "You look like a monkey" "...Ok. I cannot gues" "...What kind of pet do you have? " "I have a pet iguana" "An iguana? " "...How unusual? " "...How did you get it? " "From a pet shop" "How long have you had it? "

"Cậu có thú cảnh không?"; "Cậu có thú cảnh không?"; "Tớ có"; "Loại nào thế?"; "Cậu đoán được không?"; "Tớ có thể đoán à? Ok. Cậu có chó cảnh phải không?"; "Không , tớ không có"; "Ok. Cậu không có chó cảnh"; "cậu có mèo cảnh phải không?"; " Không , tớ không có"; "Cậu không có mèo cảnh"; "Cậu có cá cảnh phải không?"; " Không , tớ không có"; "Cậu không có cá cảnh"; "Cậu không đoán được hả?"; "Cậu muốn tớ nói cho không?"; "Không, đợi đã ,để tớ nghĩ"; "Cho tớ đoán lần nữa"; "Ok. Tớ sẽ cho cậu đoán thêm lần nữa"; "Tớ biết rồi. Cậu có một con khỉ"; "GÌ cơ? Một con khỉ?"; "Tại sao tớ lại nuôi một con khỉ?"; " Vì cậu trông giống con khỉ"; "Tớ không giống"; "Cậu trông giống con khỉ mà"; "Ok, mình không đoán được"; "Vậy cậu có thú nuôi gì vậy?"; "Tớ có một con kì đà cảnh"; "Con kì đà á?"; "Kỳ cục thật?"; "Sao cậu có nó?"; "Từ cửa hàng thú nuôi"; "Cậu có nó bao lâu rồi?";

Page 199: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 97

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

"About 4 year" "Wow, what is your iguana's name? " "Its name is Winnie" "Winnie" "...What does Winnie do? " "Winnie doesn't do very much" "...It's quite lazy" "What does Winnie eat? " "Winnie is a vegetarian. Winnie eats vegetable" "That's quite interesting"

"Khoảng 4 năm rồi"; "Con kì đà của cậu tên gì vậy?"; "Nó tên là Winnie"; "Winnie à"; "Winnie có thể làm gì?"; "Nó chẳng biết làm gì nhiều đâu"; "Nó lười lắm"; "Winniw hay ăn gì?"; "Nó ăn chay. Nó toàn ăn rau thôi"; "Thú vị nhỉ"; "";

Page 200: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 98

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"Planning a trip" "Let's get out of the city this weekend" "Great idea . I'm being sick of being here" "Do you want to go to the beach? " "We always go to the beach" "...Let's do something different" "How about camping? " "Camping that sounds terrific" "All my ideas are terrific" "...Do you have a tent? " "No. Do you? " "No, but I can borrow a large one from my friend" "How about sleeping bags? " "Yes, I have a sleeping bag. Do you? " "Do you have one? " "No, I don't" "Do you want to share one with me? " "No, thanks . I'll buy a new sleeping bag" "Do you think we should go far, far away?" "How much time do you have? " "I can leave Friday after work" "I can leave Friday too" "When will we have to be back? " "I'll have to be back by Sunday" "Ok. We'll back by Sunday" "What should we do while we're there? " "Do you want to go hiking? " "Hiking . OK but we shouldn't go far from the camp ground" "If we stay out the camp ground, will be bring

"Lên kế hoạch cho chuyến đi"; "Chúng ta hãy đi ra ngoại ô thành phố vào cuối tuần này đi"; "Ý kiến hay. Anh phát ốm vì ở đây rồi"; "Anh muốn đi biển không?"; "Chúng ta suốt ngày đi biển rồi"; "Hãy làm thứ gì khác đi"; "Cắm trại thì sao?"; "Cắm trại nghe hay đấy"; "Tất cả những ý kiến của em lúc nào chẳng hay"; "Anh có lều không?"; "Không. Em có không?"; "Không, nhưng em có thể mượn bạn anh một cái to"; "Về túi ngủ thì sao?"; "Anh có một cái. Em có không?"; "Em có một cái không?"; "Không, em không có"; "Em có muốn dùng chung không?"; "Không, cám ơn. Em sẽ mua túi ngủ mới"; " Em có nghĩ là chúng ta nên đi xa thật xa không?"; "Anh có bao nhiêu thời gian ?"; "Anh có thể đi từ thứ 6"; "Em cũng có thể đi vào thứ 6"; "Khi nào chúng ta về?"; "Chúng ta sẽ về vào chủ nhật"; "Ok. Về vào chủ nhật"; "Chúng ta sẽ làm gì khi ở đó?"; "Đi bộ đường dài chăng?"; " Đi bộ . Ok. Nhưng chúng ta không nên đi qua quá xa trại"; "Nếu chúng ta ở chỗ cắm trại , chúng ta mang

Page 201: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 98

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2

barbeque? " "Of course . What's a camping without a barbeque? " "Will you make famous hamburgers? " "Sure things . I'll make hamburger" "Should we invite some friends? " "Great idea . Let's invite all of our friend" "That's gonna be fun" "I can't wait"

theo barbeque chứ?"; "Dĩ nhiên. Cắm trại sẽ thế nào nếu không có barbeque?"; "Anh sẽ làm món ham-bơ-gơ nổi tiếng chứ?"; "Chắc chắn rồi. Anh sẽ làm ham-bơ-gơ"; "Chúng ta có nên mời một vài người bạn không?"; "Ý kiến hay, Hãy mời một vài người bạn"; "Sẽ vui lắm đây"; " Em không thể chờ được nữa"; "";

Page 202: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Giao tiếp cơ bản Unit 99

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

"What do you want to do after you graduate?"" "Do you study? " "Yes, I study at the university" "What subject do you study? " "I'm studying marketing" "When will you graduate? " "I will graduate next semester" "Will you continue to study for your master degree? " "No, not yet" "What will you do after you graduate? " "I'm not sure yet. It depend" "Depends on what? " "It depends on what job offers I get? " "What do you mean? " "Well, if I get a job that provides opportunity, I will take it" "What other jobs have you applied for? " "I've made many applications to all kinds of companie" "What kinds of companies did you apply to? " "Hotels, factories, import companie" "What if you get a job far away from home? " "I would rather stay close to my family" "What will you do if you cannot find a job? " "If I cannot get a job, I will stay in school and study for a master degree" "A master degree in what faculty ? " "I'm not sure yet. I have to think about it"

" Cô muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?"; "Cô còn đi học chứ?"; "Vâng, tôi đang học đại học"; "Cô học ngành gì?"; "Tôi học marketing"; "Khi nào cô sẽ tốt nghiệp?"; "Tôi sẽ tốt nghiệp vào kỳ tới"; "Cô sẽ tiếp tục học thạc sỹ?"; "Không, chưa chắc"; "Vậy cô sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?"; "Tôi không chắc. Còn tùy"; "Tùy vào điều gì?"; "Tùy vào tôi sẽ tìm được việc như thế nào?"; "Ý cô là gì?"; " Ừm, nếu tôi tìm được việc có cơ hội , tôi sẽ làm"; " Cô còn nộp đơn cho công việc nào nữa ?"; "Tôi nộp rất nhiều đơn đến nhiều công ty"; "Cô nộp đơn vào các công ty thuộc lĩnh vực nào?"; "Khách sạn, nhà máy và các công ty nhập khẩu"; "Nếu phải làm việc xa nhà thì sao?"; "Tôi muốn ở gần gia đình hơn"; "Cô sẽ làm gì nếu không tìm được việc?"; "Nếu không tìm được việc, tôi sẽ ở lại trường và học cao học"; "Cao học ngành gì?"; "Tôi không chắc. Tôi phải suy nghĩ đã"; "";

Page 203: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

Unit 100 – Hobbies

Hobbies

- Do you have any hobbies? - Yes, I have several- Really, tell me more about your hobbies- Well, I do like to collect things

- Really? What do you like to collect? - I like to collect stamps- Really? Where do you collect stamps from? - I collect stamps from all over the world- Why do you do that? - Because eventually I hope to have stamps from every country

- Why do you want all of those stamps? - I think it’s because I won’t be able to go to those countries myself- Oh, what is another hobby of yours? - I collect beers- Pardon me? ...You collect beers?

- Actually I collect beer cans- Where do you get the cans from? - From every place that I travel to- Do you drink the beer? - No. I’m not a beer drinker- Oh, I see

- What about you? What are your hobbies? - I like to read a lot- Really? What do you read about? - I like to read about best sellers and I like to read about science, too- What kind of science do you read about? - Variety of topics but I specially like to read about the nature and about electronics

- Fascinating. Why do you like to read so much? - I like it because it helps me exercise my brain

Sở thích

Anh có sở thích gì không?Tôi có một vài sở thíchThật sao, kể cho tôi nghe về sở thích của anh điTôi thích sưu tập các thứ

Thật sao? Anh thích sưu tập những gì?Tôi thích sưu tập tem

Thật sao? Anh sưu tập tem ở đâu?Tôi sưu tập tem từ nhiều nơi trên thế giớiSao anh lại làm vậy?Vì tôi hy vọng có được tem của các nước

Tại sao anh lại muốn tất cả những con tem này?Tôi nghĩ vì tôi không thể đi hết các nước này được

Anh còn sở thích gì khác nữa?Tôi sưu tập biaXin lỗi?Anh sưu tập bia á?

Thực ra tôi sưu tập lon biaAnh lấy chúng ở đâu?Từ những nơi tôi đếnAnh uống bia à?Không . tôi không uống biaỒ, tôi hiểu rồi

Còn cô, sở thích của cô là gì?Tôi đọc rất nhiềuThật à? Cô đọc về cái gì?Tôi đọc những quyển sách bán chạy nhất và tôi cũng thích đọc sách khoa họcKhoa học gì?Các chủ đề nhưng tôi đặc biệt thích đọc về tự nhiên và điện tử

Tuyệt thật. Sao cô lại đọc nhiều như vậy?

Tôi thích vì nó rèn luyện trí não

Page 204: 101 Bai Hoc Co Ban Tieng Anh

- That’s a good reason...If it doesn’t make you too tired

Một lý do rất hayNếu nó không làm cô quá mệt