3
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ XÂY DỰNG Số: 1299 /SXD-QLKTXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 29/2/2008 Về việc công bố đơn giá xây dựng cơ bản (phần xây dựng và phần lắp đặt) khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Kính gửi: - Các Sở-ban-ngành thành phố; - Ủy ban nhân dân các quận- huyện; - Các Tổng Công ty trực thuộc thành phố; - Các Ban Quản lý dự án trực thuộc thành phố;. Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây dựng; Căn cứ văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt hệ thống điện

1299

Embed Size (px)

DESCRIPTION

1299

Citation preview

Y BAN NHN DN

Y BAN NHN DN

THNH PH H CH MINH

S XY DNG

S: 1299 /SXD-QLKTXDCNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phc

TP. H Ch Minh, ngy 29/2/2008

V vic cng b n gi xy dng c bn (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh.

Knh gi:

- Cc S-ban-ngnh thnh ph;

- y ban nhn dn cc qun-huyn;

- Cc Tng Cng ty trc thuc thnh ph; - Cc Ban Qun l d n trc thuc thnh ph;.Cn c Ngh nh s 99/2007/N-CP ngy 13 thng 6 nm 2007 ca Chnh ph v qun l chi ph u t xy dng cng trnh; Ngh nh s 03/2008/N-CP ngy 07 thng 01 nm 2008 ca Chnh ph v sa i, b sung mt s iu ca Ngh nh s 99/2007/N-CP ngy 13 thng 6 nm 2007 ca Chnh ph v qun l chi ph u t xy dng cng trnh;

Cn c Thng t s 05/2007/TT-BXD ngy 25 thng 7 nm 2007 ca B Xy dng hng dn lp v qun l chi ph u t xy dng cng trnh;

Cn c vn bn s 1776/BXD-VP ngy 16 thng 8 nm 2007 ca B Xy dng v vic cng b nh mc d ton xy dng cng trnh phn xy dng; Cn c vn bn s 1777/BXD-VP ngy 16 thng 8 nm 2007 ca B Xy dng v vic cng b nh mc d ton xy dng cng trnh phn lpththng in trong cng trnh; ng v ph tng ng; bo n ng ng, ph tng v thit b; khai thc nc ngm; Cn c theo Quyt nh s 861/Q-UBND ngy 27 thng 02 nm 2008 ca y ban nhn dn thnh ph v vic bi b cc vn bn quy phm php lut lnh vc qun l chi ph u t xy dng.Cn c Quyt nh s 96/2004/Q-UB ngy 12 thng 4 nm 2004 ca y ban nhn dn thnh ph ban hnh Quy ch t chc v hot ng ca S Xy dng;

S Xy dng cng b n gi xy dng c bn (XDCB) (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh km theo vn bn ny cc c quan, t chc, c nhn lin quan tham kho s dng vo vic lp v qun l chi ph u t xy dng cng trnh theo hng dn ti Thng t s 05/2007/TT-BXD.S Xy dng hng dn vic x l chuyn tip vic p dng n gi XDCB (phn xy dng v phn lp t) nh sau:

1/. i vi cc d n u t xy dng cng trnh c ph duyt trc ngy Ngh nh s 99/2007/N-CP c hiu lc thi hnh (ngy 21 thng 7 nm 2007) th ch u t tip tc p dng n gi XDCB (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh c y ban nhn dn thnh ph ban hnh ti Quyt nh s 104/2006/Q-UBND ngy 14 thng 7 nm 2006 v cc vn bn php l c lin quan.2/. i vi cc d n u t xy dng cng trnh c ph duyt t ngy Ngh nh s 99/2007/N-CP c hiu lc thi hnh, th c quan, t chc, c nhn lin quan c th tham kho quyt nh p dng n gi XDCB (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh do S Xy dng thnh ph cng b ti vn bn ny.3/. H s iu chnh chi ph nhn cng, my thi cng trong d ton xy dng cng trnh m ch u t quyt nh p dng theo n gi XDCB (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh do S Xy dng thnh ph cng b ti vn bn ny, c thc hin theo quy nh hin hnh v iu chnh d ton xy dng cng trnh. 4/. Ni dung n gi XDCB (phn xy dng v phn lp t) khu vc thnh ph H Ch Minh c cng b nh km vn bn ny s dng li ton b ni dung ca n gi XDCB c ban hnh km theo Quyt nh s 104/2006/Q-UBND ngy 14 thng 7 nm 2006 ca y ban nhn dn thnh ph. Do , nhm tit kim chi ph in n, pht hnh, S Xy dng thnh ph khng thc hin vic in n li. Cc n v s dng ni dung phn n gi trong tp n gi XDCB ban hnh trc y (km theo Quyt nh 104/2006/Q-UBND), nay chuyn sang nh km theo vn bn cng b ny.S Xy dng s cung cp tt c cc ti liu c lin quan khi cc t chc, c nhn c yu cu.Ni nhn: - Nh trn;

- B Xy dng ( bo co);

- UBND TP ( bo co);- VP UBND-HND TP;- Ban Ch o CCHC TP;

- BG S XD;- T CNTT-S XD (a ln website SXD);- Lu VP, QLKTXD.

TQKT. GIM C

PH GIM C

Nguyn Vn Hip K